602 tài liệu
-
Practice test 1 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
179 90 lượt tải 49 trang(8) My daughter was born _______ November.A. at B. in C. on D. for(9) He dislikes _______ a bath in the evening.A. to have B. have C. had D. having. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Phrasal Verbs - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
88 44 lượt tải 96 trang▪ Account for ▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %2▪ Ask about▪ Ask after▪ Ask for▪ Ask sb out▪ hỏi về▪ hỏi thăm▪ xin▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Word Classes - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
68 34 lượt tải 3 trangArticles: a, an, the, zero article- Possessive determiners: my, your, his, etc.- Quantifiers: all, both, each, every, some, any, (a) few, (a) little, much, many, enough, either, neither, no-Numerals: one, two, first, second, etc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Great Writing 2 AK - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
87 44 lượt tải 21 trang1. Reasons why parents allow or do not allow their children to have a pet. 2. 9 sentences 3. 1; Cats are good pets, but I do not like it when they shed hair all over. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Speaking B1.2 (15 topics) - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
43 22 lượt tải 15 trangĐề 1: You have just won a competition and you are given a sum of money from your university. What would you do with it: traveling to the place that you like; giving the money to your parents for later use; buying things that you want? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Uncountable and countable noun - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
20 10 lượt tải 5 trangDanh từ đếm được dạng số nhiều là những danh từ dùng để chỉ con người, sự vật, hiện tượng đếm được với số lượng từ hai trở lên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
English for Mathematics 2 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
19 10 lượt tải 97 trangTwo kinds of activity made our ancestors develop numbers (cardinal and ordinal numbers). The first for comparing their things (which one has more elements), and the second for creating order. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Compare c Ontrast - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
16 8 lượt tải 4 trangWork, children and preparing dinner are some of the concerns families withtwo working parents have to contend with. One solution to this dilemma isto hire a maid. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Student Writing W2 feedback - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
18 9 lượt tải 2 trangBesides convenience and usefulness, plastic brings many negative impacts to the environment, human health and the economy. Firstly, plastic pollution can cause many problems to human health. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước -
Lecture 1 Present tenses - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
25 13 lượt tải 3 trang2. They haven’t seen their parents for two weeks. (since)It’s two weeks…………3. I’m tired because the last time I slept waI’m tired because I…………It’s many years since they visited their grandparents. (for)They........ Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Thủ đô Hà NộiMôn: Tiếng anh (A2-B1)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt3 tháng trước