Tiếng anh cơ bản (PT1903)

366 102 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • Từ vựng Trạng từ - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    17 9 lượt tải 3 trang

    1. regulation = rule : quy định2. concerning = regarding : liên quan concern: quan tâm3. chemical : hóa chất4. solution : giải pháp Solve: giải quyết5. solvent: chất tẩy. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Bài thi nói ôn tập - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    21 11 lượt tải 6 trang

    Good physical health is crucial for students for several reasons,encompassing both academic performance and overall well-being. Hereare some key points highlighting its importance. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Write a Sales Report - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    20 10 lượt tải 2 trang

    Product Units Sold Revenue ($)Laptops 16,000 10,400,000Smartphones 30,000 18,000,000Tablets 18,000 7,200,000. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Giải và chữa đề Reading 2 - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    18 9 lượt tải 2 trang

    Hand out (v) /hænd a t / : phát raʊ- Caterer (n) / ke tərə(r)/ : người/công ty cung cấp dịch vụ ăn uốngˈ ɪ- Steady (adj) / stedi/ : vững chắc, đều đặnˈ- Redeem (a coupon/voucher) (v) /r di m/ : sử dụng (một phiếu giảm giá). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Giải và chữa đề Reading - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    17 9 lượt tải 2 trang

    CẤU TRÚC CẦN CHÚ Ý- Although + S+V, S+V: mặc dù…- Tobe able to do sth: có khả năng làm gì- Mệnh đề quan hệ rút gọn•Dạng chủ động: Ving•Dạng bị động: Vpp- Despite+N/Ving: mặc dù. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Giải và chữa đề Listening - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    20 10 lượt tải 2 trang

    Allow sb to do st = Let sb do st: Cho phép ai làm gì- Cấu trúc ngữ đồng vị: Subject, noun, verb = Subject, who/which tobe noun, verb-Rút gọn chủ ngữ: S tobe adj, S V → Adj, SV- Take pride in doing st: tự hào vì làm gì. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Giải và chữa đề Listening - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    24 12 lượt tải 3 trang

    Try sth on: Mặc thử, đi thử- Put on: mặc vào, đội vào, đeo vào- Get permission: Được cho phép - Have trouble ~ing: Gặp rắc rối với việc gì- Take minutes: Viết biên bản họp- Give a speech: Phát biểu- Be willing to: Bằng lòng, tự nguyện làm gì- Make a reservation: Đặt chỗ trước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Bài tập trắc nghiệm - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    25 13 lượt tải 20 trang

    Peter is the______ student in my class.a. Taller than b. So tall as c. The tallest d. Tallest. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Conversation - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    23 12 lượt tải 2 trang

    A: What are the benefits of reading a newspaper/magazine?B: Newspapers/magazines can broaden your mind about thousands of things without the need to travel.A: How often do you read it? B: I read it every day. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Giải và chữa đề Listening - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    18 9 lượt tải 3 trang

    Let sb know about sth: cho ai đó biết về điều gì● Make a point of doing sth: quyết tâm làm 1 việc gì đó● Would you mind + Ving: có phiền khi làm việc gi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước