Quiz: TOP 100 câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing dịch vụ (có đáp án) | Học viện Ngân hàng

1 / 100

Q1:

Dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ là: Câu b và c đúng

2 / 100

Q2:

Bản chất của dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của dịch vụ là: Tất cả các câu trên đều đúng

3 / 100

Q3:

Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là: Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy

4 / 100

Q4:

Marketing tương tác là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing tương tác là: Marketing giao dịch

5 / 100

Q5:

Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P ( Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P ( Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu: Theo 7 yếu tố (7P)
6 / 100

Q6:

Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm: yếu tố (7P)

7 / 100

Q7:

Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là: Tất cả các câu trên

8 / 100

Q8:

Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh: Làm đúng điều khách hàng cần

9 / 100

Q9:

Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là: Đy mạnh tiêu thụ hàng hóa

10 / 100

Q10:

Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tam giác marketing dịch vụ bao gồm: Internal marketing, External marketing & Interactive marketing

11 / 100

Q11:

Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ: Tất cả các câu trên

12 / 100

Q12:

Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và: Giá trị gia tăng

13 / 100

Q13:

Marketing hỗn hợp dịch vụ gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Marketing hỗn hợp dịch vụ gồm: Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

14 / 100

Q14:

Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm: Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên

15 / 100

Q15:

Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là: Tất cả các câu trên

16 / 100

Q16:

Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm: Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ

17 / 100

Q17:

Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được: Nhân viên bán hàng

18 / 100

Q18:

Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm: Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing

19 / 100

Q19:

Công cụ chiêu thị Marketing gồm có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ chiêu thị Marketing gồm có: Các câu trên đều đúng

20 / 100

Q20:

Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào: Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

21 / 100

Q21:

Một dịch vụ có chất lượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một dịch vụ có chất lượng là: Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng

22 / 100

Q22:

Định vị dịch vụ tốt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định vị dịch vụ tốt: Câu b và câu c đúng

23 / 100

Q23:

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: Tất cả đều sai

24 / 100

Q24:

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation

Overall Cost leadership, Focusing Cost leadership, Overall Differentiation, Focusing
Differentiation
25 / 100

Q25:

Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì: Tất cả các đáp án trên

26 / 100

Q26:

Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm: Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa

27 / 100

Q27:

Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ: Chu kỳ sống của sản phẩm

28 / 100

Q28:

Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải: Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt

29 / 100

Q29:

Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có: 5 giai đoạn

30 / 100

Q30:

Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là: Dịch vụ chính

31 / 100

Q31:

Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là: Dịch vụ bao quanh

32 / 100

Q32:

Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải: Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt

33 / 100

Q33:

Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất: Tăng trưởng
34 / 100

Q34:

Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt: Hiệu quả và giá trị gia tăng

35 / 100

Q35:

Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm: Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng

36 / 100

Q36:

Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối: Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp

37 / 100

Q37:

Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ: Thông tin, chi phí chìm

38 / 100

Q38:

Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là: Câu a & câu c đúng

39 / 100

Q39:

Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc: Có trị liệu sắc đẹp

trị liệu sắc đẹp
trị liệu sắc đẹp
40 / 100

Q40:

Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%: Dịch vụ cốt lõi

41 / 100

Q41:

Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ: Tất cả các câu trên

42 / 100

Q42:

Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm: Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.

43 / 100

Q43:

Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình: Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

44 / 100

Q44:

Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây: Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt

45 / 100

Q45:

Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu biếtcảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu biếtcảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa: Khách hàng và nhà cung cấp

46 / 100

Q46:

Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn: Tất cả các câu trên

47 / 100

Q47:

Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với: Nhu cầu của khách hàng

48 / 100

Q48:

Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động: Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ

49 / 100

Q49:

Chuyển giao dịch vụ là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển giao dịch vụ là quá trình: Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ

50 / 100

Q50:

Cá nhân hóa dịch vụ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cá nhân hóa dịch vụ là Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ

51 / 100

Q51:

Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có: Câu a và câu c đều đúng

52 / 100

Q52:

Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm: Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng

53 / 100

Q53:

Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm : 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp

54 / 100

Q54:

Lỗ hỏng khách hàng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗ hỏng khách hàng: Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng

55 / 100

Q55:

Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để: Khép lỗ hỏng số 3
56 / 100

Q56:

Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để: Khép lỗ hỏng số 4
57 / 100

Q57:

Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng vàphân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng vàphân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp: Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra

58 / 100

Q58:

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợicủa khách hàng) là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợicủa khách hàng) là do: Thiếu chính sách nguồn nhân lực
59 / 100

Q59:

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do: Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
60 / 100

Q60:

Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do: Tất cả các câu trên đều đúng
61 / 100

Q61:

Giá của dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá của dịch vụ là: Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ

62 / 100

Q62:

Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua: Các lợi ích

63 / 100

Q63:

Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu : Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

64 / 100

Q64:

Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra): Câu b và câu c đúng

65 / 100

Q65:

Ba mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và: Nhắc nhở

66 / 100

Q66:

Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa: Câu a và câu b đúng

67 / 100

Q67:

Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ: Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng

68 / 100

Q68:

Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: Thông điệp

69 / 100

Q69:

Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở: Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó

70 / 100

Q70:

Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những khách hàng cu† chung thủy - người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và duy trì những khách hàng cu† chung thủy - người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức: Đúng
71 / 100

Q71:

Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi: Nhân viên cung ứng

72 / 100

Q72:

Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên: Giai đoạn đầu

73 / 100

Q73:

Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào: Tất cả các câu trên
74 / 100

Q74:

Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng Cả 3 câu trên

75 / 100

Q75:

Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng: Cả 3 câu trên

76 / 100

Q76:

Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy

77 / 100

Q77:

Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ Cả 2 đúng

78 / 100

Q78:

Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

79 / 100

Q79:

Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào: Cả 3 cách trên

80 / 100

Q80:

Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động: Khuyến mãi

81 / 100

Q81:

Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ: Cả 3 câu trên

82 / 100

Q82:

Các mục tiêu tổng quát của chiêu th

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị: Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở

83 / 100

Q83:

Giải pháp tăng năng sut dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp tăng năng sut dịch vụ: Câu a và câu b đúng

84 / 100

Q84:

Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận: Giới hạn về vị trí
85 / 100

Q85:

Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm Nhân viên, khách hàng, các trung gian

86 / 100

Q86:

Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ: Tất cả các câu trên

87 / 100

Q87:

Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ: Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết

88 / 100

Q88:

Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là: Tất cả các câu trên

89 / 100

Q89:

Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng

90 / 100

Q90:

Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của: Tất cả mọi người trong doanh nghiệp

91 / 100

Q91:

Dịch vụ mong đợi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ mong đợi là Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được

92 / 100

Q92:

Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm

93 / 100

Q93:

Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới: Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ

94 / 100

Q94:

Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng: Văn hóa của khách hàng

95 / 100

Q95:

Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của Nhân viên

96 / 100

Q96:

Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn: Tất cả các giai đoạn trên

97 / 100

Q97:

Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là: Mang lại những giá trị cho khách hàng

98 / 100

Q98:

Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì: Câu b và câu c đúng

99 / 100

Q99:

Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực: Marketing nội bộ

Marketing nội bộ
Marketing dịch vụ
Marketing nội bộ
100 / 100

Q100:

Định vị dịch vụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định vị dịch vụ là: Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh

Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh
tranh
Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh
tranh
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 100
Giải thích

Dịch vụ là: Câu b và c đúng

Câu hỏi 2 / 100
Giải thích

Bản chất của dịch vụ là: Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 3 / 100
Giải thích

Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là: Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy

Câu hỏi 4 / 100
Giải thích

Marketing tương tác là: Marketing giao dịch

Giải thích
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P ( Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu: Theo 7 yếu tố (7P)
Câu hỏi 9 / 100
Giải thích

Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là: Đy mạnh tiêu thụ hàng hóa

Câu hỏi 10 / 100
Giải thích

Tam giác marketing dịch vụ bao gồm: Internal marketing, External marketing & Interactive marketing

Câu hỏi 11 / 100
Giải thích

Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ: Tất cả các câu trên

Câu hỏi 13 / 100
Giải thích

Marketing hỗn hợp dịch vụ gồm: Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

Câu hỏi 14 / 100
Giải thích

Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm: Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên

Câu hỏi 16 / 100
Giải thích

Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm: Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ

Câu hỏi 18 / 100
Giải thích

Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm: Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing

Câu hỏi 19 / 100
Giải thích

Công cụ chiêu thị Marketing gồm có: Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 20 / 100
Giải thích

Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào: Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

Câu hỏi 21 / 100
Giải thích

Một dịch vụ có chất lượng là: Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng

Câu hỏi 22 / 100
Giải thích

Định vị dịch vụ tốt: Câu b và câu c đúng

Câu hỏi 23 / 100
Giải thích

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: Tất cả đều sai

Câu hỏi 24 / 100
Giải thích

Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là: Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation

Overall Cost leadership, Focusing Cost leadership, Overall Differentiation, Focusing
Differentiation
Câu hỏi 26 / 100
Giải thích

Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm: Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa

Câu hỏi 28 / 100
Giải thích

Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải: Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt

Câu hỏi 32 / 100
Giải thích

Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải: Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt

Câu hỏi 35 / 100
Giải thích

Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm: Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng

Câu hỏi 36 / 100
Giải thích

Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối: Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp

Giải thích

Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30%: Dịch vụ cốt lõi

Câu hỏi 42 / 100
Giải thích

Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm: Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.

Câu hỏi 43 / 100
Giải thích

Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình: Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

Câu hỏi 44 / 100
Giải thích

Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây: Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt

Câu hỏi 47 / 100
Giải thích

Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với: Nhu cầu của khách hàng

Câu hỏi 48 / 100
Giải thích

Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động: Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ

Câu hỏi 49 / 100
Giải thích

Chuyển giao dịch vụ là quá trình: Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ

Câu hỏi 50 / 100
Giải thích

Cá nhân hóa dịch vụ là Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ

Câu hỏi 51 / 100
Giải thích

Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có: Câu a và câu c đều đúng

Câu hỏi 52 / 100
Giải thích

Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm: Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng

Câu hỏi 53 / 100
Giải thích

Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm : 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp

Câu hỏi 54 / 100
Giải thích

Lỗ hỏng khách hàng: Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng

Câu hỏi 57 / 100
Giải thích

Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng vàphân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp: Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra

Câu hỏi 58 / 100
Giải thích
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợicủa khách hàng) là do: Thiếu chính sách nguồn nhân lực
Câu hỏi 59 / 100
Giải thích
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do: Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
Câu hỏi 60 / 100
Giải thích
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do: Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 61 / 100
Giải thích

Giá của dịch vụ là: Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ

Câu hỏi 63 / 100
Giải thích

Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu : Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

Câu hỏi 64 / 100
Giải thích

Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra): Câu b và câu c đúng

Câu hỏi 67 / 100
Giải thích

Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ: Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng

Câu hỏi 69 / 100
Giải thích

Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở: Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó

Câu hỏi 75 / 100
Giải thích

Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng: Cả 3 câu trên

Câu hỏi 76 / 100
Giải thích

Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy

Câu hỏi 77 / 100
Giải thích

Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ Cả 2 đúng

Câu hỏi 78 / 100
Giải thích

Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

Câu hỏi 81 / 100
Giải thích

Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ: Cả 3 câu trên

Câu hỏi 82 / 100
Giải thích

Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị: Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở

Câu hỏi 83 / 100
Giải thích

Giải pháp tăng năng sut dịch vụ: Câu a và câu b đúng

Câu hỏi 85 / 100
Giải thích

Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm Nhân viên, khách hàng, các trung gian

Câu hỏi 87 / 100
Giải thích

Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ: Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết

Câu hỏi 88 / 100
Giải thích

Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là: Tất cả các câu trên

Câu hỏi 89 / 100
Giải thích

Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng

Câu hỏi 90 / 100
Giải thích

Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của: Tất cả mọi người trong doanh nghiệp

Câu hỏi 91 / 100
Giải thích

Dịch vụ mong đợi là Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được

Câu hỏi 92 / 100
Giải thích

Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm

Câu hỏi 93 / 100
Giải thích

Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới: Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ

Câu hỏi 100 / 100
Giải thích

Định vị dịch vụ là: Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh

Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh
tranh
Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh
tranh