






Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình:
2x 3y 5
x 4y 6
2x y 3 a) b) c) 3
x 4y 2
4x 3y 5
5 y 4x 2 5 2 x y 1 2x 4 0 x x y d) e) f) x y 5
4x 2y 3 3 1 1,7 x x y Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: a) A 3 ;3và B 1 ;2 b) A4; 1 và B 4 ; 1
c) A 5; 2 và B 0; 2
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1 7 a) Đi qua điểm A ;
và song song với đường thẳng y 2x 3 . 2 4
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B 2; 1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C 1;2 .
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . 3
e) Đi qua hai điểm M 1;2 và N 3;6 .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE 60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi. b) Chứng minh B
OD đồng dạng với O ED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Bài 2.
Cho nửa đường tròn ;
O R đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A và B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
a) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự tại M và N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB và CD đồng quy hoặc song song với nhau.
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình
2x 3y 5
6x 9y 15 y 11 y 11 x 14 a) 3
x 4y 2 6
x 8y 4
6x 9y 15 6x 9.11 15 y 11
Vậy nghiệm của hệ phương trình là ; x y 14;1 1
x 4y 6 4
x 16y 24 1 9y 19 y 1 x 2 b)
4x 3y 5
4x 3y 5
4x 3y 5 4x 3.1 5 y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là , x y 2; 1
2x y 3
2x y 3 2x 2 x 1 x 1 c)
5 y 4x
4x y 5
4x y 5 4.1 y 5 y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là , x y 1; 1 x y 1 x y 1 x 3 x 3 d) x y 5
2x y 6 2.3 y 6 y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là , x y 3;2 x 2 2x 4 0 2x 4 x 2 e) 5
4x 2y 3
4x 2y 3 4. 2 2y 3 y 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x y 5 , 2; 2 2 5 2 x x y f) I 3 1 1,7 x x y Đặ 1 1 t u và v
; ĐK : x 0; x y x x y 1 u 2u 5v 2 2
Hệ phương trình I trở thành
3u v 1,7 1 v 5 1 1 x 2 x 2 1 1 y 3 x y 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là , x y 2;3 Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A và B trong mỗi trường hợp sau: a) A 3 ;3và B 1 ;2 Vì A 3
;3thuộc đồ thị hàm số y ax b 3 3 a b Trang 2 B 1
;2 thuộc đồ thị hàm số y ax b 2 a b 1 a 3a b 3 2
Suy ra ta có hệ phương trình :
a b 2 3 b 2 1 3 Vậy a và b . 2 2 b) A4; 1 và B 4 ; 1 Vì A4;
1 thuộc đồ thị hàm số y ax b 1
4a b B 4 ;
1 thuộc đồ thị hàm số y ax b 1 4 a b 1 4a b 1 a
Ta có hệ phương trình : 4 4
a b 1 b 0 1 Vậy a và b 0. 4
c) A 5; 2 và B 0; 2
Vì A 5; 2 thuộc đồ thị hàm số y ax b 2 5a b
B 0; 2 thuộc đồ thị hàm số y ax b 2 b
5a b 2 a 0
Ta có hệ phương trình : b 2 b 2
Vậy a 0 và b 2 .
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1 7 a) Đi qua điểm A ;
và song song với đường thẳng y 2x 3 . 2 4
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B 2; 1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C 1;2 . 2
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 3
e) Đi qua hai điểm M 1;2 và N 3;6 . Lời giải
a) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax ba 0 . 1 7 7 1 Mà ( A
; ) (d ) nên ta có: .a b .(1) 2 4 4 2
Vì (d) song song với đường thẳng y=2x 3 nên a 2 . Trang 3 7 1 3
Thay a 2 vào (1) ta có:
.2 b b 4 2 4 3
Vậy phương trình đường thẳng d : y 2x 4
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax ba 0
Vì d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b 3.
Mà B(2;1) (d ) 1 2.a b mà b 3 nên: 1
2.a 3 2a 2 a 1 .
Vậy phương trình đường thẳng d : y - x 3 .
c) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax ba 0
Vì đường thẳng d cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tức là điểm có x 2; y 0 hay
M 2;0(d) 0 2.a b 2a b 0 (1 )
Và có điểm C(1;2) (d) 2 1.a b a b 2 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) có a 2 ;b 4 .
Vậy phương trình đường thẳng d : y - 2x 4
d) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax b
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra (
A 0;3) (d ) 3 0.a b b 3 2 2
d cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng N ; 0 (d ) 3 3 2
0 .a b 2a 3b 0 3 9
mà có b = 3 nên: 2a 3.3 0 a 2 9
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y - x 3. 2
e) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d : y ax ba 0 .
Do d đi qua điểm M 1;2 nên ta có: 2 a b b 2 a .
Do d đi qua điểm N 3;6 nên ta có: 6 3a b , thay b 2 a vào ta được
6 3a 2 a 2a 4 a 2 .
Với a 2 b 0 .
Phương trình đường thẳng cần tìm là d là y 2x .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE 60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi. b) Chứng minh B
OD đồng dạng với O ED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Trang 4 Lời giải A E D O C B a) Ta có : BOC 180
BODDOEEOC 180
DOE 60 (gt)
BOD EOC 120 1 Xét B OD có: 0
BOD OBD BDO 180 (t / c) 0
OBD 60 (gt) 0
BOD ODB 120 (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra BDO COE
BDO COE(cmt) + Xét BOD , C EO có 0
DBO OCE 60 (gt) BO D# C O
E (g g) 2 BD BO BC BC BC + Vì D BO ∽ CE O B . D CE B . O CO . CO CE 2 2 4
Mà BC không đổi nên tích B .
D CE cũng không đổi BD DO BD DO BD BO
b) + Từ chứng minh trên B OD ∽ CE O ( vì OC=OB) CO OE BO OE OD OE Trang 5 BD BO + Xét B OD, O
ED có OD OE
BOD ∽ OE
D(c g c) 0
DBO DOE 60 (gt) + Từ B OD ∽ O
ED BDO O E
D suy ra DO là phân giác góc BDE (3) c) + Vì ABC
đều, có O là trung điểm của BC nên AO là tia phân giác của góc BAC (4)
+ Từ (3) và (4) kết hợp đường tròn tâm O tiếp xúc với AB (gt) suy ra O là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A của tam giác ADE . Từ đó suy ra đường tròn này cũng tiếp xúc với DE (đpcm) Bài 2.
Cho nửa đường tròn ;
O R đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A và B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
d) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
e) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax và By theo thứ tự tại M và N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB và CD đồng quy hoặc song song với nhau.
f) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó. Lời giải D C M E N N' S A O B
a) Vì Ax, By là các tiếp tuyến của O Ax 90o 90o AB DAB ADB ABD . 1
Xét tam giác AEQ có EO AO BO
AB AEB vuông tại E 90o EAB EBA 2
Suy ra ADB EAB . Xét ABD và B CA có: 90o DAB ABC
, ADB EAB (Chứng minh trên) A DB ∽ B
AC g g. Trang 6 AD AB 2 A .
D BC AB mà AB là bán kính, không đổi nên A .
D BC không đổi. (đpcm). AB BC
b) Xét O có tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại E cắt nhau tại M suy ra MA ME M
AE cân tại M
MAE MEA . Mà 90o, 90o MAE MDE MEA MED
MDE MED M
DE cân tại M suy ra ME MD
MA MD (1). Chứng minh tương tự ta có N là trung điểm của BC .
*TH1: Nếu AB / /CD AB / /CD / /MN .
*TH2: Nếu AB cắt CD . Gọi S là giao điểm của AB và CD , SM cắt BC tại N ' . BN ' CN ' SN '
Vì AD / /BC (cùng vuông góc với AB ), áp dụng định lý Ta- lét ta có: 2 AM DM SM
Từ (1) và (2) suy ra BN ' CN ' N ' là trung điểm của BC N N ' MN đi qua S hay
AB, CD, MN đồng quy tại S (đpcm).
c) Vì AD / /BC nên tứ giác ABCD là hình thang vuông
AB AD BC S
R AD BC R AD BC R AB R R R ABCD 2 2 2 . 2 2 .2 4 2
Dấu bằng xảy ra khi AD BC MN / / AB E là điểm chính giữa của nửa đường tròn.
Vậy khi E là điểm chính giữa của nửa đường tròn thì tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất và min 2 S 4R . ABCD HẾT Trang 7