Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
I. ĐẠI S: ÔN TP V GII H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Gii h phương trình:
a)
2 3 5
3 4 2
xy
xy
b)
46
4 3 5
xy
xy


c)
23
54
xy
yx


d)
1
5
xy
xy


e)
2 4 0
4 2 3
x
xy

f)
25
2
31
1,7
x x y
x x y


Bài 2. Xác định a và b để đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
trong mỗi trường hp sau:
a)
3;3A
1;2B
b)
4; 1A
4;1B
c)
5; 2A
0; 2B
Bài 3. Viết phương trình đường thng tha mãn một trong các điều kin sau:
a) Đi qua điểm
17
;
24
A



và song song với đường thng
23yx
.
b) Ct trc tung
Oy
tại điểm có tung độ bng
3
và đi qua điểm
2;1B
.
c) Căt trục hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2
và đi qua điểm
1;2C
.
d) Ct trc tung tại điểm tung độ bng
3
ct trc hoành tại điểm hoành độ bng
2
3
.
e) Đi qua hai điểm
1;2M
3;6N
.
II. HÌNH H C: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
,
O
trung điểm ca
BC
. Trên các cnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
di động
,DE
sao cho
0
60DOE
a) Chng minh rng tích
.BDCE
không đổi.
b) Chng minh
BOD
đồng dng vi
OED
c) V đường tròn tâm
O
tiếp xúc vi
AB
. Chng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc vi
DE
.
Bài 2. Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
một điểm
di động trên nửa đường tròn (
E
không trùng vi
A
B
). V các tiếp tuyến
Ax
By
vi nửa đường tròn. Tia
AE
ct
By
ti
C
, tia
BE
ct
Ax
ti
D
.
a) Chng minh rng tích
.AD BC
không đổi.
b) Tiếp tuyến ti
E
ca nửa đường tròn ct
Ax
By
theo th t ti
M
N
. Chng minh rng ba
đường thng
,MN AB
CD
đồng quy hoc song song vi nhau.
c) Xác định v trí của điểm
E
trên nửa đường tròn để din tích t giác
ABCD
nh nht. Tính din
tích nh nhất đó.
Trang 2
NG DN GII CHI TIT
I. ĐẠI S: ÔN TP V GII H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Gii h phương trình
a)
2 3 5
3 4 2
xy
xy
6 9 15
6 8 4
xy
xy
11
6 9 15
y
xy
11
6 9.11 15
y
x
14
11
x
y
Vy nghim ca h phương trình là
; 14;11xy
b)
46
4 3 5
xy
xy


4 16 24
4 3 5
xy
xy

19 19
4 3 5
y
xy

1
4 3.1 5
y
x

2
1
x
y
Vy nghim ca h phương trình là
, 2;1xy
c)
23
54
xy
yx


23
45
xy
xy


22
45
x
xy

1
4.1 5
x
y

1
1
x
y

Vy nghim ca h phương trình là
, 1; 1xy 
d)
1
5
xy
xy


1
26
xy
xy


3
2.3 6
x
y

3
2
x
y
Vy nghim ca h phương trình là
, 3;2xy
e)
2
2 4 0 2 4
4. 2 2 3
4 2 3 4 2 3
x
xx
y
x y x y





2
5
2
x
y

Vy nghim ca h phương trình là
5
, 2;
2
xy




f)
25
2
31
1,7
x x y
x x y


I
Đặt
1
u
x
1
v
xy
; ĐK :
0;x x y
H phương trình
I
tr thành
2 5 2
3 1,7
uv
uv


1
2
1
5
u
v
11
2
11
5
x
xy
2
3
x
y
Vy nghim ca h phương trình là
, 2;3xy
Bài 2. Xác định a và b để đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
trong mỗi trường hp sau:
a)
3;3A
1;2B
3;3A
thuc đồ th hàm s
y ax b
33ab
Trang 3
1;2B
thuc đồ th hàm s
y ax b
2 ab
Suy ra ta có h phương trình :
33
2
ab
ab
1
2
3
2
a
b
Vy
1
2
a
3
2
b
.
b)
4; 1A
4;1B
4; 1A
thuc đồ th hàm s
y ax b
14ab
4;1B
thuc đồ th hàm s
y ax b
14ab
Ta có h phương trình :
41
41
ab
ab
1
4
0
a
b
Vy
1
4
a
0b
.
c)
5; 2A
0; 2B
5; 2A
thuc đồ th hàm s
y ax b
25ab
0; 2B
thuc đồ th hàm s
y ax b
2 b
Ta có h phương trình :
52
2
ab
b
0
2
a
b
Vy
0a
2b
.
Bài 3. Viết phương trình đường thng tha mãn một trong các điều kin sau:
a) Đi qua điểm
17
;
24
A



và song song với đường thng
23yx
.
b) Ct trc tung
Oy
tại điểm có tung độ bng
3
và đi qua điểm
2;1B
.
c) Căt trục hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2
và đi qua điểm
1;2C
.
d) Ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
2
3
.
e) Đi qua hai điểm
1;2M
3;6N
.
Li gii
a) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
d
:
0y ax b a
.
17
( ; ) ( )
24
Ad
nên ta có:
71
.
42
ab
.(1)
Vì (d) song song với đường thng
=2 3yx
nên
2a
.
Trang 4
Thay
2a
vào (1) ta có:
7 1 3
.2
4 2 4
bb
Vậy phương trình đường thng
d
:
3
2
4
yx
b) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
d
:
0y ax b a
d
ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3 nên
3b
.
(2;1) ( ) 1 2.B d a b
3b
nên:
1 2. 3 2 2 1a a a
.
Vậy phương trình đường thng
d
:
- 3yx
.
c) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
d
:
0y ax b a
đường thng
d
ct trc hoành
Ox
tại điểm hoành đ bng
2
tức điểm
2; 0xy
hay
2;0 ( )Md
0 2.ab
20ab
(1 )
Và có điểm
(1;2) ( ) 2 1. 2C d a b a b
( 2 )
T ( 1 ) và ( 2 ) có
2; 4ab
.
Vậy phương trình đường thng
d
:
- 2 4yx
d) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
d
:
y ax b
(d) ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
suy ra
(0;3) ( ) 3 0. 3A d a b b
d
ct trc hoành
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2
3
2
;0 ( )
3
Nd




2
0.
3
ab
2 3 0ab
mà có b = 3 nên:
9
2 3.3 0
2
aa
Vậy phương trình đường thng (d ) :
9
-3
2
yx
.
e) Gọi phương trình đường thng cn tìm là
d
:
0y ax b a
.
Do
d
đi qua điểm
1;2M
nên ta có:
2 ab
2ba
.
Do
d
đi qua điểm
3;6N
nên ta có:
63ab
, thay
2ba
vào ta được
6 3 2aa
24a
2a
.
Vi
20ab
.
Phương trình đường thng cn tìm là
d
2yx
.
II. HÌNH H C: ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1. Cho tam giác đều
ABC
,
O
trung điểm ca
BC
. Trên các cnh
,AB AC
lần lượt lấy các điểm
di động
,DE
sao cho
0
60DOE
a) Chng minh rng tích
.BDCE
không đổi.
b) Chng minh
BOD
đồng dng vi
OED
c) V đường tròn tâm
O
tiếp xúc vi
AB
. Chng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc vi
DE
.
Trang 5
Li gii
a) Ta có :
180
180
60 ( )
BOC
BOD DOE EOC
DOE gt


120BOD EOC
1
Xét
BOD
:
0
0
180 ( / )
60 ( )
BOD OBD BDO t c
OBD gt
0
120 (2)BOD ODB
+ T (1) và (2) suy ra
BDO COE
+ Xét
,BOD CEO
0
()
60 ( )
BDO COE cmt
DBO OCE gt

()COBO E g gD #
+ Vì
2
. . .
2 2 4
BD BO BC BC BC
CED DBO O B CE BOCO
CO CE
Mà BC không đổi nên tích
.BDCE
cũng không đổi
b) + T chng minh trên
( vì OC=OB)
BD DO BD DO BD BO
CEO
CO OE BO OE OD OE
BOD
O
E
D
C
B
A
Trang 6
+ Xét
,BOD OED
0
)
60 ( )
(
BD BO
BOD
DBO t
OD OE
OED c g c
DOE g

+ T
EOEDBOD BDO OD
suy ra
DO
là phân giác góc
BDE
(3)
c) + Vì
ABC
đều, có
O
là trung điểm ca
BC
nên
AO
là tia phân giác ca góc
BAC
(4)
+ T (3) và (4) kết hợp đường tròn tâm
tiếp xúc vi
AB
(gt) suy ra
O
là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A
ca tam giác
ADE
. T đó suy ra đường tròn này cũng tiếp xúc vi
DE
(đpcm)
Bài 2. Cho nửa đường tròn
;OR
đường kính
AB
một điểm
di động trên nửa đường tròn (
E
không trùng vi
A
B
). V các tiếp tuyến
Ax
By
vi nửa đường tròn. Tia
AE
ct
By
ti
C
, tia
BE
ct
Ax
ti
D
.
d) Chng minh rng tích
.AD BC
không đổi.
e) Tiếp tuyến ti
E
ca nửa đường tròn ct
Ax
By
theo th t ti
M
N
. Chng minh rng ba
đường thng
,MN AB
CD
đồng quy hoc song song vi nhau.
f) Xác định v trí của điểm
E
trên nửa đường tròn để din tích t giác
ABCD
nh nht. Tính din
tích nh nhất đó.
Li gii
a) Vì
,Ax By
là các tiếp tuyến ca
O
Ax 90 90
oo
AB DAB ADB ABD
.
Xét tam giác
AEQ
1
2
EO AO BO AB AEB
vuông ti
90
o
EAB EBA
Suy ra
ADB EAB
.
Xét
ABD
BCA
có:
90
o
DAB ABC
,
ADB EAB
(Chng minh trên)
ADB BAC g g
.
N'
N
M
D
C
E
S
O
B
A
Trang 7
2
.
AD AB
AD BC AB
AB BC
AB
là bán kính, không đổi nên
.AD BC
không đổi. (đpcm).
b) Xét
O
có tiếp tuyến ti
A
và tiếp tuyến ti
ct nhau ti
M
suy ra
MA ME
MAE
cân ti
M
MAE MEA
.
90 , 90
oo
MAE MDE MEA MED MDE MED MDE
cân ti
M
suy ra
ME MD
MA MD
(1). Chứng minh tương tự ta có
N
là trung điểm ca
BC
.
*TH1: Nếu
/ / / / / /AB CD AB CD MN
.
*TH2: Nếu
AB
ct
CD
. Gi
S
là giao điểm ca
AB
CD
,
SM
ct
BC
ti
'N
.
//AD BC
(cùng vuông góc vi
AB
), áp dụng định lý Ta- lét ta có:
' ' '
2
BN CN SN
AM DM SM




T (1) và (2) suy ra
''BN CN
'N
là trung điểm ca
BC
'NN
MN
đi qua
S
hay
,,AB CD MN
đồng quy ti
S
(đpcm).
c) Vì
//AD BC
nên t giác
ABCD
là hình thang vuông
22
2 . 2 2 .2 4
2
ABCD
AB AD BC
S R AD BC R AD BC R AB R R R
Du bng xy ra khi
AD BC
//MN AB
là điểm chính gia ca nửa đường tròn.
Vy khi
E
là điểm chính gia ca nửa đường tròn thì t giác
ABCD
có din tích nh nht và min
2
4
ABCD
SR
.
HT

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 17
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình:
2x  3y  5 
x  4y  6
2x y  3 a)  b)  c)   3
x  4y  2
4x  3y  5
5  y  4x 2 5   2   x y  1 2x  4  0  x x y d)  e)  f)  x y  5
4x  2y  3 3 1   1,7 x x y Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A B trong mỗi trường hợp sau: a) A 3  ;3và B 1  ;2 b) A4;   1 và B  4  ;  1
c) A 5; 2  và B 0; 2 
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:  1 7  a) Đi qua điểm A ; 
 và song song với đường thẳng y  2x  3 .  2 4 
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B 2;  1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C 1;2 .
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . 3
e) Đi qua hai điểm M 1;2 và N 3;6 .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE  60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi. b) Chứng minh B
OD đồng dạng với OED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Bài 2.
Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
a) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
b) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax By theo thứ tự tại M N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB CD đồng quy hoặc song song với nhau.
c) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: ÔN TẬP VỀ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải hệ phương trình
2x  3y  5 
6x  9y  15  y  11   y  11 x  14 a)           3
x  4y  2  6
x  8y  4
6x  9y  15  6x  9.11  15   y  11
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  ; x y  14;1  1
x  4y  6  4
x 16y  24   1  9y  19  y  1 x  2 b)         
4x  3y  5
4x  3y  5
4x  3y  5 4x  3.1  5  y  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  , x y  2;  1
2x y  3
2x y  3 2x  2 x  1 x 1 c)         
5  y  4x
4x y  5
4x y  5 4.1 y  5 y  1 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  , x y  1;  1 x y 1 x y  1 x  3 x  3 d)        x y  5
2x y  6 2.3  y  6  y  2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  , x y  3;2     x 2 2x  4  0  2x  4   x  2   e)        5 
4x  2y  3 
4x  2y  3  4.   2    2y  3  y   2   
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x y 5 ,  2;    2  2 5   2 x x y f)  I  3 1   1,7 x x y Đặ 1 1 t u  và v
; ĐK : x  0; x   y x x y  1   u 2u  5v  2  2
Hệ phương trình  I  trở thành   
3u v  1,7 1 v   5 1 1  x 2    x 2    1 1    y  3  x y 5
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  , x y  2;3 Bài 2.
Xác định a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A B trong mỗi trường hợp sau: a) A 3  ;3và B 1  ;2 Vì A 3
 ;3thuộc đồ thị hàm số y ax b 3  3  a b Trang 2 B  1
 ;2 thuộc đồ thị hàm số y ax b 2  a  b  1   a 3a b  3  2
Suy ra ta có hệ phương trình :   
a b  2 3 b   2 1  3 Vậy a  và b  . 2 2 b) A4;   1 và B  4  ;  1 Vì A4;  
1 thuộc đồ thị hàm số y ax b  1
  4a b B  4  ; 
1 thuộc đồ thị hàm số y ax b 1  4  a b    1 4a b  1  a
Ta có hệ phương trình :    4  4
a b  1 b   0 1  Vậy a  và b  0. 4
c) A 5; 2  và B 0; 2 
A 5; 2  thuộc đồ thị hàm số y ax b  2   5a b
B 0; 2  thuộc đồ thị hàm số y ax b  2  b
 5a b  2 a  0 
Ta có hệ phương trình :    b   2 b   2
Vậy a  0 và b  2 .
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau:  1 7  a) Đi qua điểm A ; 
 và song song với đường thẳng y  2x  3 .  2 4 
b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B 2;  1 .
c) Căt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm C 1;2 . 2
d) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 3
e) Đi qua hai điểm M 1;2 và N 3;6 . Lời giải
a) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax ba  0 . 1 7 7 1 Mà ( A
; )  (d ) nên ta có:  .a b .(1) 2 4 4 2
Vì (d) song song với đường thẳng y=2x  3 nên a  2 . Trang 3 7 1 3
Thay a  2 vào (1) ta có: 
.2  b b  4 2 4 3
Vậy phương trình đường thẳng d  : y  2x  4
b) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax ba  0
Vì d  cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 nên b  3.
B(2;1)  (d )  1  2.a b b  3 nên: 1
 2.a  3  2a  2   a  1  .
Vậy phương trình đường thẳng d  : y  - x  3 .
c) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax ba  0
Vì đường thẳng d  cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tức là điểm có x  2; y  0 hay
M 2;0(d)  0  2.a b  2a b  0 (1 )
Và có điểm C(1;2) (d)  2  1.a b a b  2 ( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) có a  2  ;b  4 .
Vậy phương trình đường thẳng d  : y  - 2x  4
d) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax b
(d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 suy ra (
A 0;3)  (d )  3  0.a b b  3  2  2 
d  cắt trục hoành Ox tại điểm có hoành độ bằng  N ; 0  (d )   3  3  2
 0  .a b  2a 3b  0 3 9
mà có b = 3 nên: 2a  3.3  0  a   2 9
Vậy phương trình đường thẳng (d ) : y  - x  3. 2
e) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax ba  0 .
Do d  đi qua điểm M 1;2 nên ta có: 2  a b b  2  a .
Do d  đi qua điểm N 3;6 nên ta có: 6  3a b , thay b  2  a vào ta được
6  3a  2  a  2a  4  a  2 .
Với a  2  b  0 .
Phương trình đường thẳng cần tìm là d  là y  2x .
II. HÌNH H ỌC: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 Bài 1.
Cho tam giác đều ABC , O là trung điểm của BC . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm
di động D, E sao cho 0 DOE  60
a) Chứng minh rằng tích B . D CE không đổi. b) Chứng minh B
OD đồng dạng với OED
c) Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với AB . Chứng minh rằng đường tròn này luôn tiếp xúc với DE . Trang 4 Lời giải A E D O C B a) Ta có : BOC 180
BODDOEEOC 180
DOE  60 (gt) 
BOD EOC 120   1 Xét BOD có: 0
BOD OBD BDO 180 (t / c)  0
OBD  60 (gt) 0
BOD ODB 120 (2)
+ Từ (1) và (2) suy ra BDO COE
BDO COE(cmt) + Xét BOD  , CEO có  0
DBO OCE  60 (gt)  BOD# CO
E (g g) 2 BD BO BC BC BC + Vì  D BO CEO    B . D CE B . O CO  .  CO CE 2 2 4
Mà BC không đổi nên tích B .
D CE cũng không đổi BD DO BD DO BD BO
b) + Từ chứng minh trên BOD CEO     ( vì OC=OB)   CO OE BO OE OD OE Trang 5BD BO   + Xét BOD, O
ED có OD OE
 BOD OE
D(c g c)  0
DBO DOE  60 (gt) + Từ BOD O
ED BDO O E
D suy ra DO là phân giác góc BDE (3) c) + Vì ABC
đều, có O là trung điểm của BC nên AO là tia phân giác của góc BAC (4)
+ Từ (3) và (4) kết hợp đường tròn tâm O tiếp xúc với AB (gt) suy ra O là tâm đường tròn bàng tiếp góc
A của tam giác ADE . Từ đó suy ra đường tròn này cũng tiếp xúc với DE (đpcm) Bài 2.
Cho nửa đường tròn  ;
O R đường kính AB và một điểm E di động trên nửa đường tròn ( E
không trùng với A B ). Vẽ các tiếp tuyến Ax By với nửa đường tròn. Tia AE cắt By tại
C , tia BE cắt Ax tại D .
d) Chứng minh rằng tích A . D BC không đổi.
e) Tiếp tuyến tại E của nửa đường tròn cắt Ax By theo thứ tự tại M N . Chứng minh rằng ba
đường thẳng MN, AB CD đồng quy hoặc song song với nhau.
f) Xác định vị trí của điểm E trên nửa đường tròn để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính diện tích nhỏ nhất đó. Lời giải D C M E N N' S A O B
a) Vì Ax, By là các tiếp tuyến của O  Ax    90o    90o AB DAB ADB ABD . 1
Xét tam giác AEQ EO AO BO
AB  AEB vuông tại E    90o EAB EBA 2
Suy ra ADB EAB . Xét ABD  và BCA có:   90o DAB ABC
, ADB EAB (Chứng minh trên)  ADB B
AC g g. Trang 6 AD AB 2    A .
D BC AB AB là bán kính, không đổi nên A .
D BC không đổi. (đpcm). AB BC
b) Xét O có tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại E cắt nhau tại M suy ra MA ME M
AE cân tại M
MAE MEA . Mà   90o,   90o MAE MDE MEA MED
MDE MED M
DE cân tại M suy ra ME MD
MA MD (1). Chứng minh tương tự ta có N là trung điểm của BC .
*TH1: Nếu AB / /CD AB / /CD / /MN .
*TH2: Nếu AB cắt CD . Gọi S là giao điểm của AB CD , SM cắt BC tại N ' . BN ' CN '  SN ' 
AD / /BC (cùng vuông góc với AB ), áp dụng định lý Ta- lét ta có:    2 AM DM SM
Từ (1) và (2) suy ra BN '  CN '  N ' là trung điểm của BC N N '  MN đi qua S hay
AB, CD, MN đồng quy tại S (đpcm).
c) Vì AD / /BC nên tứ giác ABCD là hình thang vuông
AB AD BC   S
R AD BC R AD BC R AB R R R ABCD   2 2 2 . 2 2 .2 4 2
Dấu bằng xảy ra khi AD BC MN / / AB E là điểm chính giữa của nửa đường tròn.
Vậy khi E là điểm chính giữa của nửa đường tròn thì tứ giác ABCD có diện tích nhỏ nhất và min 2 S  4R . ABCDHẾT Trang 7