Báo cáo tài chính công ty HXK Long An - Phân tích tài chính | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Điểm mạnh: Ví dụ, cơ cấu tài chính lành mạnh, tăng trưởng doanh thu ổn định. Điểm yếu: Tỷ lệ nợ cao, lợi nhuận biên thấp hoặc vòng quay tài sản chậm. Tăng trưởng doanh thu, lợi nhuận qua các năm. Đánh giá khả năng mở rộng sản xuất, đầu tư. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin). Tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).

CTCP-Chế-biến-HXK-Long-An
11. YÊU CẦU 11
Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2020
STT Chỉ tiêu Công thức
Doanh số
Ds gốc *107%
DSG= 408.070.768.457
436.635.722.249
KTT bình quân 10
1 Doanh số tăng thêm DS mới - DS gốc 28.564.953.792
2 Lợi nhuận tăng thêm
DS tăng thêm * Tỷ lệ % lợi
nhuận DT
1.428.247.690
3
Khoản phải thu tăng
thêm
KPT mới + KPT cũ 12.475.306.350
4
Khoản phải thu mới
tăng thêm
(KTTbq*DS mới tăng
thêm)/350
816.141.537
5
Khoản phải thu cũ
tăng thêm
(KTTbq*DS cũ)/350 11.659.164.813
6
Vốn đầu tư vào khoản
phải thu
(4)*90% + (5)
12.393.692.196
7 Chi phí cơ hội vốn (6)*30% 3.718.107.659
8
Lợi nhuận ròng tăng
thêm
(2) - (7) -2.289.859.969
Không quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Đánh giá: Ta thấy lợi nhuận ròng nhỏ hơn 0 nên công ty quyết định
không kéo dài thời hạn tín dụng.
Bảng 11.2. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2021
STT Chỉ tiêu Công thức
Doanh số
Ds gốc *107%
DSG = 415.382.034.689
444.458.777.117
KTT bình quân 10
1 Doanh số tăng thêm DS mới - DS gốc 29.076.742.428
2 Lợi nhuận tăng thêm
DS tăng thêm * Tỷ lệ % lợi
nhuận DT
1.453.837.121
3
Khoản phải thu tăng
thêm
KPT mới + KPT cũ 12.698.822.203
4
Khoản phải thu mới
tăng thêm
(KTTbq*DS mới tăng
thêm)/350
830.764.069
5 Khoản phải thu cũ (KTTbq*DS cũ)/350 11.868.058.134
tăng thêm
6
Vốn đầu tư vào khoản
phải thu
(4)*90% + (5)
12.615.745.796
7 Chi phí cơ hội vốn (6)*30% 3.784.723.739
8
Lợi nhuận ròng tăng
thêm
(2) - (7) -2.330.886.618
Không quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Đánh giá: Ta thấy lợi nhuận ròng nhỏ hơn 0 nên công ty quyết định
không kéo dài thời hạn tín dụng.
12. YÊU CẦU 12
Công ty sẽ tăng tỷ lệ chiết khấu lên 2% (tỷ lệ khách hàng nhận
chiết khấu 100%) điều này sẽ làm cho các khoản phải thu trong doanh
nghiệp giảm 5%. Theo anh chị công ty nên thực hiện chính sách mới
này hay không?
Bảng 12.1:Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2020
STT Chỉ tiêu Công thức
Chính sách không
chiết khấu
Chính sách triết
khấu
1 Doanh số 408.070.768.457 408.070.768.457
2 Khoản phải thu
Phải thu ngắn hạn
của KH*95%
23.365.587.230 22.197.307.869
3
Giảm khoản phải
thu
(2)*5% 1.109.865.393
4
Giảm vốn đầu tư
vào khoản phải
thu
(3)*90% 998.878.854
5
Tiết kiệm chi phí
cơ hội
(4)*30% 299.663.656
6
Thiệt hại do chiết
khấu
(1)*2% Tỷ lệ khách
hàng nhận CK
8.161.415.369
7 Lợi nhuận ròng (5) - (6) -7.861.751.713
Không áp dụng chiết khấu
Bảng 12.2: Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2021
STT Chỉ tiêu Công thức
Chính sách
không chiết khấu
Chính sách triết
khấu
1 Doanh số 415.382.034.689 415.382.034.689
2 Khoản phải thu
Phải thu ngắn hạn của
KH*95%
25.088.300.673 23.833.885.639
3
Giảm khoản phải
thu
(2)*5% 1.191.694.282
4
Giảm vốn đầu tư
vào khoản phải
thu
(3)*90% 1.072.524.854
5
Tiết kiệm chi phí
cơ hội
(4)*30% 321.757.456
6
Thiệt hại do chiết
khấu
(1)*2% Tỷ lệ khách
hàng nhận CK
8.307.640.694
7 Lợi nhuận ròng (5) - (6) -7.985.883.238
Không áp dụng chiết khấu
13. YÊU CẦU 13
Bảng 13.1: Bảng chính sách thu hồi nợ
Doanh nghiệp nợ
Giá trị khoản nợ khó đòi
Hành động của
doanh nghiệp
Phương án đề
xuất
2020 2021
Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi
(5.708.031.815) (5.708.031.815)
Hạch toán vào các
khoản phải thu ngắn
hạn trên bảng cân
đối kế toán đưa vào
khoản tài sản ngắn
hạn
Đưa ra thông báo
nhắc nhở, hối
phiếu, gọi tên
Số 137 bảng cân đối kế toán năm 2021 trang 5
14. YÊU CẦU 14
Bảng 14.1 Kết quả phân tích tình hình biên động giá thành
Sản phẩm
Giá thành đơn vị sản phẩm
thực tế
Chênh lệch
Năm 2020 Năm 2021 STĐ Tỷ trọng
Hạt điều mật ong 400g 153.600 đ 158.200 đ 4.600 đ 2,99%
Khoai lang tím sấy giòn
100g
24.100 đ 26.000 đ 1.900 đ 7,88%
Hạnh nhân sấy không
muối 450g
229.300 đ 232.000 đ 2.700 đ 1,18%
Hạt dẻ cười sấy muối
380g
241.500 đ 243.000 đ 1.500 đ 0,62%
15. YÊU CẦU 15
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu 2020
Tỷ
trọng
2021
Tỷ
trọng
So sánh
STĐ (hiệu)
STgĐ
(thương)
Nợ ngắn hạn 46.434.851.475 80.523.766.918
1. Phải trả
người bán
ngắn hạn
8.716.406.995 18,77% 9.039.344.817 11,23% 322.937.822 0,04
2. Người mua
trả tiền trước
ngắn hạn
267.370.701 0,58% 427.639.324 0,53% 160.268.623 0,60
3. Thuế và
các khoản
phải nộp Nhà
nước
201.938.631 0,43% 1.235.839.749 1,53% 1.033.901.118 5,12
4. Phải trả
người lao
động
7.253.849.036 15,62% 10.609.476.404 13,18% 3.355.627.368 0,46
5. Chi phí
phải trả ngắn
hạn khác
458.184.706 0,99% 587.804.353 0,73% 129.619.647 0,28
6. Phải trả
ngắn hạn
khác
688.689.809 1,48% 1.138.517.691 1,41% 449.827.882 0,65
7. Vay và nợ
thuê tài chính
ngắn hạn
28.847.147.319 62,12% 57.483.880.302 71,39% 28.636.732.983 0,99
8. Quỹ khen
thưởng, phúc
lợi
1.264.278 0,00% 1.264.278 0,00% 0 0,00
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành:
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành
Các khoản thuê tối thiểu phải trả cho
các hợp đồng thuê hoạt động không
được hủy ngang
2020
Tỷ
trọng
2021
Tỷ
trọng
So sánh
STĐ STgĐ
Trong vòng một năm - - -
Trong vòng hai năm - - -
Tổng nguồn vốn
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy
Chỉ tiêu 2020
Tỷ
trọng
2021
Tỷ
trọng
So sánh
STĐ STgĐ
- Người mua trả
tiền trước
267.370.701 3,46% 427.639.324 3,48% 160.268.623 0,60
- Thuế phải nộp
ngân sách nhà
nước
201.938.631 2,61% 1.235.839.749 10,07% 1.033.901.118 5,12
- Phải trả người
lao động
7.253.849.036 93,92% 10.609.476.404 86,45% 3.355.627.368 0,46
Tổng nguồn vốn 7.723.158.368 100% 12.272.955.477 100% 4.549.797.109 0,59
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước:
Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
Chỉ tiêu Năm 2020
Tỷ
trọng
Năm 2021
Tỷ
trọng
So sánh
STĐ STgĐ
- Thuế nhập
khẩu
201.938.631 100% 0 0% -201.938.631 -1,00
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
0 0% 1.235.839.749 100% 1.235.839.749 0,00
Tổng nguồn vốn 201.938.631 100% 1.235.839.749 100% 1.033.901.118 5,12
Số 18 trang 24 trong báo cáo tài chính năm 2021
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Chỉ tiêu 2020 Tỷ trọng 2021 Tỷ trọng
So sánh
STĐ STgĐ
- Chi hộ 233.773.668 33,94% 187.211.257 16,44% -46.562.411 -0,20
- Kinh phí công
đoàn
57.385.410 8,33% 86.351.044 7,58% 28.965.634 0,50
- Khác 397.530.731 57,72% 864.955.390 75,97%
Tổng nguồn vốn 688.689.809 100% 1.138.517.691 100% 449.827.882 0,65
Số 20 trang 24 trong báo cáo tài chính năm 2021
16. YÊU CẦU 16
Tùy vào loại hình doanh nghiệp đang phân tích hãy thu thập số liệu
về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp và trình bày trong bảng
- Bảng chi phí vay dài hạn
- Bảng vốn cổ phần
- Bảng thay đổi vốn cổ phần
- Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu
Bảng 16.1.Bảng chi phí vay dài hạn và ngắn hạn
Chỉ tiêu
Loại
tiền
2020 2021
CP Lãi vay Số vốn vay CP lãi vay Số vốn vay
Vay ngắn
hạn
VND
3.179.307.77
1
28.847.147.319 3.733.964.826 57.483.880.302
Vay dài hạn VND - - - -
BC hoạt động
KD 2020
Bảng CĐKT
2020
Bảng BC hoạt
động KD 2021
Bảng CĐKT
2021
- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành
Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần
Chỉ tiêu
2020 2021
Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị
- Vốn cổ phần đăng
ký phát hành
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
- Cổ phiếu phổ thông
đã phát hành
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
Trong đó: Cổ phiếu
quỹ phổ thông
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
- Cổ phiếu đang lưu
hành
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
Số 23.2 Trang 27 Báo cáo tài chính năm 2021
- Biến động vốn cổ phần trong năm
Bảng 16.3 Bảng thay đổi vốn cổ phần
Chỉ tiêu
2020 2021
Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị
Số dư đầu năm 14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
Cổ phiếu thường
phát hành trong năm
- - - -
Cổ phiếu quỹ mua lại
trong năm
- - - -
Số dư cuối năm 14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
- Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu
Lãi bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc
về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng
cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền được tính như trong bảng sau:
Bảng 16.4. Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu
Chỉ tiêu 2020 2021
Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông 22.518.173.979 35.918.693.812
Lợi nhuận thuần trong năm 24.253.173.979 39.631.137.175
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi -1.735.000.000 -3.712.443.363
Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền 14.728.019 14.728.019
Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm 0 0
- Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu
thường
- -
- Mua lại cổ phiếu quỹ - -
Số 23.3 trang 27 Báo cáo tài chính năm 2021
17. YÊU CẦU 17
Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn
Vốn cổ phần
Thặng
dư vốn
cổ phần
Qũy đầu
tư phát
triển
Lợi nhuận sau
thuế chưa
phân phối
Tổng
Số đầu năm 147.280.190.000 0 0 11.283.168.911 158.563.358.911
Lợi nhuận
thuần trong
năm
- - - 39.631.137.175 39.631.137.175
Qũy đầu tư
phát triển
- - - -1.735.000.000 -1.735.000.000
Cổ tức - - - 0 0
Số cuối năm 147.280.190.000 0 0 49.179.306.086 196.459.496.086
Tỷ trọng (cuối
năm)
74,97% 0,00% 0,00% 25,03% 100,00%
CP sử dụng
vốn
7,12% - - - 7,12%
Số 23.1 trong BCTC năm 2021 trang 26
18. YÊU CẦU 18
19. YÊU CẦU 19
Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp
Chỉ tiêu
Giải
thích
Năm 2020 Năm 2021
So sánh
STĐ STgĐ
1. Doanh thu bán
hàng
408.070.768.457 415.382.034.689 7.311.266.232 1,79%
2. Các khoản giảm
trừ
2.793.744.256 0 -2.793.744.256 0,00%
3. Doanh thu
thuần về bán hàng
(1) - (2) 405.277.024.201 415.382.034.689 10.105.010.488 2,49%
4. Giá vốn bán
hàng
353.502.916.912 334.344.282.596
-
19.158.634.316
-5,42%
5. Lợi nhuận gộp
về HĐKD
(3) - (4) 51.774.107.289 81.037.752.093 29.263.644.804 56,52%
6. Chi phí bán
hàng
11.635.653.244 15.157.180.396 3.521.527.152 30,26%
7. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
14.751.389.035 20.464.367.090 5.712.978.055 38,73%
8. Lợi nhuận
HĐKD
(5) - (6) -
(7)
25.387.065.010 45.416.204.607 20.029.139.597 78,90%
9. Doanh thu hoạt
động tài chính
3.122.800.498 5.121.656.769 1.998.856.271 64,01%
10. Chi phí hoạt
động tài chính
4.081.251.242 5.420.953.584 1.339.702.342 32,83%
11. Lợi nhuận hoạt
động tài chính
(9) - (10) -958.450.744 -299.296.815 659.153.929 -68,77%
12. Thu nhập khác 404.641.690 130.656.037 -273.985.653 -67,71%
13. Chi phí khác 580.081.977 2.009.184.908 1.429.102.931 246,36%
14. Lợi nhuận
khác
(12) - (13) -175.440.287 -1.878.528.871 -1.703.088.584 970,75%
15. Lợi nhuận
trước thuế
(8) + (11)
+ (14)
24.253.173.979 43.238.378.921 18.985.204.942 78,28%
16.Thuế thu nhập
doanh nghiệp
0 3.607.241.746 3.607.241.746 0,00%
17. Lợi nhuận sau
thuế
(15) - (16) 24.253.173.979 39.631.137.175 15.377.963.196 63,41%
20. YÊU CẦU 20
Bảng 20.1. Bảng tính tỷ suất lợi nhuận
Chỉ tiêu Cách tính Năm 2020 Năm 2021
1. Doanh thu 408.070.768.457 415.382.034.689
2. Lợi nhuận 24.253.173.979 43.238.378.921
3. Lợi nhuận tiêu thụ 24.253.173.979 39.631.137.175
4. Vốn bình quân
(Tổng nguồn vốn ĐK +
tổng nguồn vốn CK)/2
230.315.133.165 243.648.552.948
5. Gía thành toàn bộ Giá vốn hàng bán 353.502.916.912 334.344.282.596
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn (2)/(4) 10,53% 17,75%
7. Tỷ suất lợi nhuận bán
hàng
(3)/(1) 5,94% 9,54%
8. Tỷ suất lợi nhuận giá
thành
(3)/(5) 6,86% 11,85%
21. YÊU CẦU 21
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu
Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Bình quân
Giá vốn hàng bán trên doanh thu 86,63% 80,49% 83,56%
Chi phí bán hàng trên doanh thu BH 2,85% 3,65% 3,25%
Chi phí QLDN trên doanh thu BH 3,61% 4,93% 4,27%
Chi phí tài chính trên doanh thu tài chính 130,69% 105,84% 118,27%
Chi phí khác trên thu nhập khác 143,36% 1537,77% 840,57%
Khấu hao trên TSCĐ Tỷ lệ trên NGTSCĐ
Tiền mặt trên tổng doanh thu 2,92% 5,90% 4,41%
Phải thu khách hàng trên doanh thu BH 6,95% 6,79% 6,87%
Hàng tồn kho trên doanh thu BH 17,95% 28,97% 23,46%
Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu BH 0,38% 0,81% 0,60%
TSCĐ trên tổng doanh thu 14,96% 17,59% 16,28%
Phải trả người bán trên doanh thu 2,14% 2,18% 2,16%
Phải trả người lao động trên doanh thu 1,78% 2,55% 2,17%
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên
doanh thu
0,05% 0,30% 0,18%
Chỉ tiêu 2020 2021
Tốc độ tăng trưởng
doanh thu %
Tổng doanh thu 411.598.210.645 420.634.347.495 97,85%
Doanh thu bán hàng 408.070.768.457 415.382.034.689 98,24%
Doanh thu tài chính 3.122.800.498 5.121.656.769 60,97%
Doanh thu khác 404.641.690 130.656.037 309,70%
Bảng 21.2. Bảng dự báo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu Năm 2021 Cơ sở dự báo Năm 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
415.382.034.689
112% doanh
thu 2020
465.227.878.852
2. Các khoản giảm trừ 0 Mang sang 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và CCDV
415.382.034.689 (1) - (2) 465.227.878.852
4. Giá vốn hàng bán 334.344.282.596
79% Doanh
thu
367.530.024.293
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
81.037.752.093 (3) - (4) 97.697.854.559
6. Chi phí bán hàng 15.157.180.396
3,6% doanh
thu
16.748.203.639
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 20.464.367.090 5% doanh thu 23.261.393.943
8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
(5-6-7)
45.416.204.607 (5) - (6) - (7) 57.688.256.978
9. Doanh thu hoạt động tài chính 5.121.656.769
0,45% doanh
thu
2.093.525.455
10. Chi phí tài chính 5.420.953.584
182% doanh
thu tài chính
3.810.216.328
Trong đó: lãi vay 3.733.964.826 Mang sang 3.733.964.826
11. LN từ hoạt động tài chính -299.296.815 (9) - (10) -1.716.690.873
12. Thu nhập khác 130.656.037
0,04% doanh
thu
139.568.364
13. Chi phí khác 2.009.184.908
70% chi phí
khác năm
2021
1.406.429.436
14. Lợi nhuận khác -1.878.528.871 (12) - (13) -1.266.861.072
16. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế (8+11+14)
43.238.378.921
8 + 11 + 14 +
15
54.704.705.033
17. Chi phí thuế TNDN hiện
hành
3.607.241.746
20% Lợi
nhuận trước
thuế
10.940.941.007
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 Mang sang 0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (16 - 17)
39.631.137.175 16 - 17 43.763.764.026
22. YÊU CẦU 22
Bảng 22.1. Bảng dự báo cân đối kế toán năm 2022
Mã số 2021 Năm 2022
TÀI SẢN Cơ sở dự đoán Dự đoán L1
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN
100 189.403.009.927 209.850.764.541
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
110 24.505.524.366
Tăng(giảm) theo tỷ
trọng tính ở bước 1
38.049.974.725
1. Tiền 111 5.005.524.366
4,41% tổng doanh
thu 2021
18.549.974.725
2. Các khoản tương
đương tiền
112 19.500.000.000 Mang sang 19.500.000.000
II. Đầu tư tài chính
ngắn hạn
120 13.000.172.168 Mang sang 13.000.172.168
1. Chứng khoán kinh
doanh
121 1.050.172.168 1.050.172.168
2. Dự phòng giảm giá
chứng khoán kinh
doanh
122 1.050.000.000 1.050.000.000
3. Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
123 13.000.000.000 13.000.000.000
III. Các khoản phải
thu ngắn hạn
130 28.193.170.080 Mang sang 55.761.082.983
1. Phải thu ngắn hạn
của khách hàng
131 25.088.300.673 Mang sang 25.088.300.673
2. Trả trước cho người
bán ngắn hạn
132 7.381.067.905 Mang sang 7.381.067.905
3. Phải thu ngắn hạn
khác
136 968.832.880
6,87% doanh thu
BH 2021
28.536.745.783
4. Dự phòng phải thu
ngắn hạn khó đòi
137 5.708.031.815 Mang sang 5.708.031.815
5. Tài sản thiếu chờ xử
139 463.000.437 Mang sang 463.000.437
IV. Hàng tồn kho 140 120.322.678.775 97.448.625.338
1. Hàng tồn kho 141 120.322.678.775
23,46% doanh thu
BH 2021
97.448.625.338
V. Tài sản ngắn hạn
khác
150 3.381.464.538 5.590.909.327
1. Chi phí trả trước
ngắn hạn
151 282.847.419
0,6% doanh thu BH
2021
2.492.292.208
2. Thuế GTGT được
khấu trừ
152 3.098.617.119 Mang sang 3.098.617.119
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN
200 90.348.874.158 85.752.841.090
I. Các khoản phải thu
dài hạn
210 0 Mang sang 0
II. Tài sản cố định 220 73.075.304.840
16,28% tổng
doanh thu 2021
68.479.271.772
1. Tài sản cố định hữu
hình
221 73.066.879.955 98% 67.452.082.696
- Nguyên giá 222 121.093.813.864 162% 106.574.290.659
- Gía trị hao mòn lũy kế 223 -48.026.933.909 -62% -39.122.207.963
3. Tài sản cố định vô
hình
227 8.424.885 1,50% 1.027.189.077
- Nguyên giá 228 310.629.500 126% 1.294.258.236
- Gía trị hao mòn lũy kế 229 -302.204.615 88% -267.069.160
III. Bất động sản đầu
230 24.677.625 Mang sang 24.677.625
- Nguyên giá 231 668.145.436 668.145.436
- Gía trị hao mòn lũy kế 232 -643.467.811 -643.467.811
IV. Tài sản dở dang
dài hạn
240 3.781.904.286 3.781.904.286
2. Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang
242 3.781.904.286 Mang sang 3.781.904.286
V. Đầu tư tài chính 250 60.000.000 60.000.000
dài hạn
1. Đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác
251 60.000.000 Mang sang 60.000.000
VI. Tài sản dài hạn
khác
260 13.406.987.407 Mang sang 13.406.987.407
1. Chi phí trả trước dài
hạn
261 12.835.389.404 12.835.389.404
2. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
262 571.598.003 571.598.003
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN
270 279.751.884.085 295.603.605.631
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 83.292.387.999 81.141.456.793
I. Nợ ngắn hạn 310 80.523.766.918 78.372.835.712
1. Phải trả người bán
ngắn hạn
311 9.039.344.817
2,16% doanh thu
BH 2021
8.972.251.949
2. Người mua trả tiền
trước ngắn hạn
312 427.639.324 Mang sang 427.639.324
3. Thuế và các khoản
phải nộp Nhà nước
313 1.235.839.749
0,18% doanh thu
BH 2021
747.687.662
4. Phải trả người lao
động
314 10.609.476.404
2,17% doanh thu
BH 2021
9.013.790.153
5. Chi phí phải trả ngắn
hạn
315 587.804.353 Mang sang 587.804.353
9. Phải trả ngắn hạn
khác
319 1.138.517.691 Mang sang 1.138.517.691
10. Vay và nợ thuê tài
chính ngắn hạn
320 57.483.880.302 Mang sang 57.483.880.302
12. Quỹ khen thưởng,
phúc lợi
322 1.264.278 Mang sang 1.264.278
II. Nợ dài hạn 330 2.768.621.081 2.768.621.081
1. Dự phòng phải trả
dài hạn
342 2.768.621.081 Mang sang 2.768.621.081
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU
400 196.459.496.086 Mang sang 196.459.496.086
I. Vốn chủ sở hữu 410 196.459.496.086 196.459.496.086
1. Vốn cổ phần 411 147.280.190.000 147.280.190.000
11. Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
421 49.179.306.086 49.179.306.086
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN
440 279.751.884.085 277.600.952.879
| 1/15

Preview text:

CTCP-Chế-biến-HXK-Long-An 11. YÊU CẦU 11
Bảng 11.1. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2020 STT Chỉ tiêu Công thức Ds gốc *107% Doanh số 436.635.722.249 DSG= 408.070.768.457 KTT bình quân 10 1 Doanh số tăng thêm DS mới - DS gốc 28.564.953.792
DS tăng thêm * Tỷ lệ % lợi 2 Lợi nhuận tăng thêm 1.428.247.690 nhuận DT Khoản phải thu tăng 3 KPT mới + KPT cũ 12.475.306.350 thêm Khoản phải thu mới 4 (KTTbq*DS mới tăng 816.141.537 tăng thêm thêm)/350 Khoản phải thu cũ 5 (KTTbq*DS cũ)/350 11.659.164.813 tăng thêm Vốn đầu tư vào khoản 6 (4)*90% + (5) 12.393.692.196 phải thu 7 Chi phí cơ hội vốn (6)*30% 3.718.107.659 Lợi nhuận ròng tăng 8 (2) - (7) -2.289.859.969 thêm
Không quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Đánh giá: Ta thấy lợi nhuận ròng nhỏ hơn 0 nên công ty quyết định
không kéo dài thời hạn tín dụng.
Bảng 11.2. Phân tích quyết định kéo dài thời hạn tín dụng năm 2021 STT Chỉ tiêu Công thức Ds gốc *107% Doanh số 444.458.777.117 DSG = 415.382.034.689 KTT bình quân 10 1 Doanh số tăng thêm DS mới - DS gốc 29.076.742.428
DS tăng thêm * Tỷ lệ % lợi 2 Lợi nhuận tăng thêm 1.453.837.121 nhuận DT Khoản phải thu tăng 3 KPT mới + KPT cũ 12.698.822.203 thêm Khoản phải thu mới 4 (KTTbq*DS mới tăng 830.764.069 tăng thêm thêm)/350 5 Khoản phải thu cũ (KTTbq*DS cũ)/350 11.868.058.134 tăng thêm Vốn đầu tư vào khoản 6 (4)*90% + (5) 12.615.745.796 phải thu 7 Chi phí cơ hội vốn (6)*30% 3.784.723.739 Lợi nhuận ròng tăng 8 (2) - (7) -2.330.886.618 thêm
Không quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Đánh giá: Ta thấy lợi nhuận ròng nhỏ hơn 0 nên công ty quyết định
không kéo dài thời hạn tín dụng. 12. YÊU CẦU 12
Công ty sẽ tăng tỷ lệ chiết khấu lên 2% (tỷ lệ khách hàng nhận
chiết khấu là 100%) điều này sẽ làm cho các khoản phải thu trong doanh
nghiệp giảm 5%. Theo anh chị công ty có nên thực hiện chính sách mới này hay không?
Bảng 12.1:Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2020
Chính sách không Chính sách triết STT Chỉ tiêu Công thức chiết khấu khấu 1 Doanh số 408.070.768.457 408.070.768.457 Phải thu ngắn hạn 2 Khoản phải thu 23.365.587.230 22.197.307.869 của KH*95% Giảm khoản phải 3 (2)*5% 1.109.865.393 thu Giảm vốn đầu tư 4 vào khoản phải (3)*90% 998.878.854 thu Tiết kiệm chi phí 5 (4)*30% 299.663.656 cơ hội
Thiệt hại do chiết (1)*2% Tỷ lệ khách 6 8.161.415.369 khấu hàng nhận CK 7 Lợi nhuận ròng (5) - (6) -7.861.751.713
Không áp dụng chiết khấu
Bảng 12.2: Phân tích quyết định cấp chiết khấu cho khách hàng tín dụng năm 2021 Chính sách Chính sách triết STT Chỉ tiêu Công thức không chiết khấu khấu 1 Doanh số
415.382.034.689 415.382.034.689 Phải thu ngắn hạn của 2 Khoản phải thu 25.088.300.673 23.833.885.639 KH*95% Giảm khoản phải 3 (2)*5% 1.191.694.282 thu Giảm vốn đầu tư 4 vào khoản phải (3)*90% 1.072.524.854 thu Tiết kiệm chi phí 5 (4)*30% 321.757.456 cơ hội Thiệt hại do chiết 6 (1)*2% Tỷ lệ khách 8.307.640.694 khấu hàng nhận CK 7 Lợi nhuận ròng (5) - (6) -7.985.883.238
Không áp dụng chiết khấu 13. YÊU CẦU 13
Bảng 13.1: Bảng chính sách thu hồi nợ
Giá trị khoản nợ khó đòi Hành động của Phương án đề Doanh nghiệp nợ doanh nghiệp xuất 2020 2021
Hạch toán vào các Đưa ra thông báo
khoản phải thu ngắn nhắc nhở, hối Dự phòng phải thu hạn trên bảng cân phiếu, gọi tên
(5.708.031.815) (5.708.031.815) ngắn hạn khó đòi đối kế toán đưa vào khoản tài sản ngắn hạn
Số 137 bảng cân đối kế toán năm 2021 trang 5 14. YÊU CẦU 14
Bảng 14.1 Kết quả phân tích tình hình biên động giá thành
Giá thành đơn vị sản phẩm Chênh lệch Sản phẩm thực tế Năm 2020 Năm 2021 STĐ Tỷ trọng Hạt điều mật ong 400g 153.600 đ 158.200 đ 4.600 đ 2,99% Khoai lang tím sấy giòn 24.100 đ 26.000 đ 1.900 đ 7,88% 100g Hạnh nhân sấy không 229.300 đ 232.000 đ 2.700 đ 1,18% muối 450g
Hạt dẻ cười sấy muối 241.500 đ 243.000 đ 1.500 đ 0,62% 380g 15. YÊU CẦU 15
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn So sánh Tỷ Tỷ Chỉ tiêu 2020 2021 trọng trọng STgĐ STĐ (hiệu) (thương)
Nợ ngắn hạn 46.434.851.475 80.523.766.918 1. Phải trả người bán 8.716.406.995 18,77% 9.039.344.817 11,23% 322.937.822 0,04 ngắn hạn 2. Người mua trả tiền trước 267.370.701 0,58% 427.639.324 0,53% 160.268.623 0,60 ngắn hạn 3. Thuế và các khoản 201.938.631 0,43% 1.235.839.749 1,53% 1.033.901.118 5,12 phải nộp Nhà nước 4. Phải trả người lao
7.253.849.036 15,62% 10.609.476.404 13,18% 3.355.627.368 0,46 động 5. Chi phí phải trả ngắn 458.184.706 0,99% 587.804.353 0,73% 129.619.647 0,28 hạn khác 6. Phải trả ngắn hạn 688.689.809 1,48% 1.138.517.691 1,41% 449.827.882 0,65 khác 7. Vay và nợ
thuê tài chính 28.847.147.319 62,12% 57.483.880.302 71,39% 28.636.732.983 0,99 ngắn hạn 8. Quỹ khen thưởng, phúc 1.264.278 0,00% 1.264.278 0,00% 0 0,00 lợi
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành:
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành
Các khoản thuê tối thiểu phải trả cho So sánh Tỷ Tỷ
các hợp đồng thuê hoạt động không 2020 2021 trọng trọng được hủy ngang STĐ STgĐ Trong vòng một năm - - - Trong vòng hai năm - - - Tổng nguồn vốn
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy Tỷ Tỷ So sánh Chỉ tiêu 2020 2021 trọng trọng STĐ STgĐ - Người mua trả 267.370.701 3,46% 427.639.324 3,48% 160.268.623 0,60 tiền trước - Thuế phải nộp ngân sách nhà 201.938.631 2,61%
1.235.839.749 10,07% 1.033.901.118 5,12 nước - Phải trả người
7.253.849.036 93,92% 10.609.476.404 86,45% 3.355.627.368 0,46 lao động
Tổng nguồn vốn 7.723.158.368 100%
12.272.955.477 100% 4.549.797.109 0,59
Bảng cân đối kế toán của công ty 2021 trang 6
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước:
Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước Tỷ Tỷ So sánh Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 trọng trọng STĐ STgĐ - Thuế nhập 201.938.631 100% 0 0% -201.938.631 -1,00 khẩu - Thuế thu nhập 0 0% 1.235.839.749 100% 1.235.839.749 0,00 doanh nghiệp
Tổng nguồn vốn 201.938.631 100% 1.235.839.749 100% 1.033.901.118 5,12
Số 18 trang 24 trong báo cáo tài chính năm 2021
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác So sánh Chỉ tiêu 2020 Tỷ trọng 2021 Tỷ trọng STĐ STgĐ - Chi hộ 233.773.668 33,94% 187.211.257 16,44% -46.562.411 -0,20 - Kinh phí công 57.385.410 8,33% 86.351.044 7,58% 28.965.634 0,50 đoàn - Khác
397.530.731 57,72%
864.955.390 75,97%
Tổng nguồn vốn 688.689.809 100%
1.138.517.691 100% 449.827.882 0,65
Số 20 trang 24 trong báo cáo tài chính năm 2021 16. YÊU CẦU 16
Tùy vào loại hình doanh nghiệp đang phân tích hãy thu thập số liệu
về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp và trình bày trong bảng
- Bảng chi phí vay dài hạn - Bảng vốn cổ phần
- Bảng thay đổi vốn cổ phần
- Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu
Bảng 16.1.Bảng chi phí vay dài hạn và ngắn hạn Loại 2020 2021 Chỉ tiêu tiền CP Lãi vay Số vốn vay CP lãi vay Số vốn vay Vay ngắn 3.179.307.77 VND
28.847.147.319 3.733.964.826 57.483.880.302 hạn 1 Vay dài hạn VND - - - - BC hoạt động Bảng CĐKT Bảng BC hoạt Bảng CĐKT KD 2020 2020 động KD 2021 2021
- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành
Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần 2020 2021 Chỉ tiêu Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị - Vốn cổ phần đăng
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000 ký phát hành
- Cổ phiếu phổ thông 14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000 đã phát hành Trong đó: Cổ phiếu
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000 quỹ phổ thông - Cổ phiếu đang lưu
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000 hành
Số 23.2 Trang 27 Báo cáo tài chính năm 2021
- Biến động vốn cổ phần trong năm
Bảng 16.3 Bảng thay đổi vốn cổ phần 2020 2021 Chỉ tiêu Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị Số dư đầu năm
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000 Cổ phiếu thường - - - - phát hành trong năm Cổ phiếu quỹ mua lại - - - - trong năm Số dư cuối năm
14.728.019 147.280.190.000 14.728.019 147.280.190.000
- Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu
Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc
về cổ đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng
cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền được tính như trong bảng sau:
Bảng 16.4. Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu Chỉ tiêu 2020 2021
Lợi nhuận thuần thuộc về cổ đông phổ thông 22.518.173.979 35.918.693.812
Lợi nhuận thuần trong năm 24.253.173.979 39.631.137.175
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi -1.735.000.000 -3.712.443.363
Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền 14.728.019 14.728.019
Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu năm 0 0
- Ảnh hưởng của việc phát hành cổ phiếu - - thường - Mua lại cổ phiếu quỹ - -
Số 23.3 trang 27 Báo cáo tài chính năm 2021 17. YÊU CẦU 17
Bảng 17.1. Bảng cơ cấu vốn và chi phí sử dung vốn
Thặng Qũy đầu Lợi nhuận sau Vốn cổ phần dư vốn tư phát thuế chưa Tổng cổ phần triển phân phối Số đầu năm 147.280.190.000 0
0 11.283.168.911 158.563.358.911 Lợi nhuận thuần trong - -
- 39.631.137.175 39.631.137.175 năm Qũy đầu tư - -
- -1.735.000.000 -1.735.000.000 phát triển Cổ tức - - - 0 0
Số cuối năm 147.280.190.000 0
0 49.179.306.086 196.459.496.086 Tỷ trọng (cuối 74,97% 0,00% 0,00% 25,03% 100,00% năm) CP sử dụng 7,12% - - - 7,12% vốn
Số 23.1 trong BCTC năm 2021 trang 26 18. YÊU CẦU 18 19. YÊU CẦU 19
Bảng 19.1 Bảng tính lợi nhuận theo phương pháp gián tiếp Giải So sánh Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 thích STĐ STgĐ 1. Doanh thu bán
408.070.768.457 415.382.034.689 7.311.266.232 1,79% hàng 2. Các khoản giảm 2.793.744.256 0 -2.793.744.256 0,00% trừ 3. Doanh thu
(1) - (2) 405.277.024.201 415.382.034.689 10.105.010.488 2,49% thuần về bán hàng 4. Giá vốn bán -
353.502.916.912 334.344.282.596 -5,42% hàng 19.158.634.316 5. Lợi nhuận gộp (3) - (4)
51.774.107.289 81.037.752.093 29.263.644.804 56,52% về HĐKD 6. Chi phí bán
11.635.653.244 15.157.180.396 3.521.527.152 30,26% hàng 7. Chi phí quản lý
14.751.389.035 20.464.367.090 5.712.978.055 38,73% doanh nghiệp 8. Lợi nhuận (5) - (6) -
25.387.065.010 45.416.204.607 20.029.139.597 78,90% HĐKD (7) 9. Doanh thu hoạt 3.122.800.498
5.121.656.769 1.998.856.271 64,01% động tài chính 10. Chi phí hoạt 4.081.251.242
5.420.953.584 1.339.702.342 32,83% động tài chính
11. Lợi nhuận hoạt (9) - (10) -958.450.744 -299.296.815 659.153.929 -68,77% động tài chính 12. Thu nhập khác 404.641.690 130.656.037 -273.985.653 -67,71% 13. Chi phí khác 580.081.977
2.009.184.908 1.429.102.931 246,36% 14. Lợi nhuận (12) - (13) -175.440.287
-1.878.528.871 -1.703.088.584 970,75% khác 15. Lợi nhuận (8) + (11) trước thuế
24.253.173.979 43.238.378.921 18.985.204.942 78,28% + (14) 16.Thuế thu nhập 0 3.607.241.746 3.607.241.746 0,00% doanh nghiệp
17. Lợi nhuận sau (15) - (16) 24.253.173.979 39.631.137.175 15.377.963.196 63,41% thuế 20. YÊU CẦU 20
Bảng 20.1. Bảng tính tỷ suất lợi nhuận Chỉ tiêu Cách tính Năm 2020 Năm 2021 1. Doanh thu
408.070.768.457 415.382.034.689 2. Lợi nhuận 24.253.173.979 43.238.378.921 3. Lợi nhuận tiêu thụ 24.253.173.979 39.631.137.175 (Tổng nguồn vốn ĐK + 4. Vốn bình quân
230.315.133.165 243.648.552.948 tổng nguồn vốn CK)/2 5. Gía thành toàn bộ Giá vốn hàng bán
353.502.916.912 334.344.282.596
6. Tỷ suất lợi nhuận vốn (2)/(4) 10,53% 17,75%
7. Tỷ suất lợi nhuận bán (3)/(1) 5,94% 9,54% hàng
8. Tỷ suất lợi nhuận giá (3)/(5) 6,86% 11,85% thành 21. YÊU CẦU 21
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với doanh thu Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 Bình quân
Giá vốn hàng bán trên doanh thu 86,63% 80,49% 83,56%
Chi phí bán hàng trên doanh thu BH 2,85% 3,65% 3,25%
Chi phí QLDN trên doanh thu BH 3,61% 4,93% 4,27%
Chi phí tài chính trên doanh thu tài chính 130,69% 105,84% 118,27%
Chi phí khác trên thu nhập khác 143,36% 1537,77% 840,57%
Khấu hao trên TSCĐ
Tỷ lệ trên NGTSCĐ
Tiền mặt trên tổng doanh thu 2,92% 5,90% 4,41%
Phải thu khách hàng trên doanh thu BH 6,95% 6,79% 6,87%
Hàng tồn kho trên doanh thu BH 17,95% 28,97% 23,46%
Tài sản ngắn hạn khác trên doanh thu BH 0,38% 0,81% 0,60% TSCĐ trên tổng doanh thu 14,96% 17,59% 16,28%
Phải trả người bán trên doanh thu 2,14% 2,18% 2,16%
Phải trả người lao động trên doanh thu 1,78% 2,55% 2,17%
Thuế và các khoản phải trả nhà nước trên 0,05% 0,30% 0,18% doanh thu
Tốc độ tăng trưởng Chỉ tiêu 2020 2021 doanh thu % Tổng doanh thu
411.598.210.645 420.634.347.495 97,85%
Doanh thu bán hàng 408.070.768.457 415.382.034.689 98,24% Doanh thu tài chính 3.122.800.498 5.121.656.769 60,97% Doanh thu khác 404.641.690 130.656.037 309,70%
Bảng 21.2. Bảng dự báo kết quả kinh doanh Chỉ tiêu Năm 2021 Cơ sở dự báo Năm 2022
1. Doanh thu bán hàng và cung 112% doanh 415.382.034.689 cấp dịch vụ 465.227.878.852 thu 2020 2. Các khoản giảm trừ 0 Mang sang 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng 415.382.034.689 (1) - (2) 465.227.878.852 và CCDV 79% Doanh 4. Giá vốn hàng bán 334.344.282.596 367.530.024.293 thu
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và 81.037.752.093 (3) - (4) 97.697.854.559 cung cấp dịch vụ 3,6% doanh 6. Chi phí bán hàng 15.157.180.396 16.748.203.639 thu
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 20.464.367.090 5% doanh thu 23.261.393.943
8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD 45.416.204.607 (5) - (6) - (7) 57.688.256.978 (5-6-7) 0,45% doanh
9. Doanh thu hoạt động tài chính 5.121.656.769 2.093.525.455 thu 182% doanh 10. Chi phí tài chính 5.420.953.584 3.810.216.328 thu tài chính Trong đó: lãi vay 3.733.964.826 Mang sang 3.733.964.826
11. LN từ hoạt động tài chính -299.296.815 (9) - (10) -1.716.690.873 0,04% doanh 12. Thu nhập khác 130.656.037 139.568.364 thu 70% chi phí 13. Chi phí khác 2.009.184.908 khác năm 1.406.429.436 2021 14. Lợi nhuận khác -1.878.528.871 (12) - (13) -1.266.861.072
16. Tổng lợi nhuận kế toán trước 8 + 11 + 14 + 43.238.378.921 54.704.705.033 thuế (8+11+14) 15 20% Lợi
17. Chi phí thuế TNDN hiện 3.607.241.746 nhuận trước 10.940.941.007 hành thuế
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 Mang sang 0
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 39.631.137.175 16 - 17 43.763.764.026 doanh nghiệp (16 - 17) 22. YÊU CẦU 22
Bảng 22.1. Bảng dự báo cân đối kế toán năm 2022 Mã số 2021 Năm 2022 TÀI SẢN Cơ sở dự đoán Dự đoán L1 A. TÀI SẢN NGẮN 100 189.403.009.927 209.850.764.541 HẠN
I. Tiền và các khoản
Tăng(giảm) theo tỷ 110 24.505.524.366 tương đương tiền 38.049.974.725
trọng tính ở bước 1 4,41% tổng doanh 1. Tiền 111 5.005.524.366 18.549.974.725 thu 2021 2. Các khoản tương 112 19.500.000.000 Mang sang 19.500.000.000 đương tiền
II. Đầu tư tài chính 120 13.000.172.168 Mang sang 13.000.172.168 ngắn hạn 1. Chứng khoán kinh 121 1.050.172.168 1.050.172.168 doanh 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh 122 1.050.000.000 1.050.000.000 doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến 123 13.000.000.000 13.000.000.000 ngày đáo hạn
III. Các khoản phải 130 28.193.170.080 Mang sang 55.761.082.983 thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn 131 25.088.300.673 Mang sang 25.088.300.673 của khách hàng
2. Trả trước cho người 132 7.381.067.905 Mang sang 7.381.067.905 bán ngắn hạn 3. Phải thu ngắn hạn 6,87% doanh thu 136 968.832.880 khác 28.536.745.783 BH 2021 4. Dự phòng phải thu 137 5.708.031.815 Mang sang 5.708.031.815 ngắn hạn khó đòi
5. Tài sản thiếu chờ xử 139 463.000.437 Mang sang 463.000.437 lý IV. Hàng tồn kho 140 120.322.678.775 97.448.625.338 23,46% doanh thu 1. Hàng tồn kho 141 120.322.678.775 97.448.625.338 BH 2021
V. Tài sản ngắn hạn 150 3.381.464.538 5.590.909.327 khác
1. Chi phí trả trước 0,6% doanh thu BH 151 282.847.419 2.492.292.208 ngắn hạn 2021 2. Thuế GTGT được 152 3.098.617.119 Mang sang 3.098.617.119 khấu trừ B. TÀI SẢN DÀI 200 90.348.874.158 85.752.841.090 HẠN
I. Các khoản phải thu 210
0 Mang sang 0 dài hạn 16,28% tổng
II. Tài sản cố định 220 73.075.304.840 68.479.271.772 doanh thu 2021
1. Tài sản cố định hữu 221 73.066.879.955 98% 67.452.082.696 hình - Nguyên giá 222 121.093.813.864 162% 106.574.290.659
- Gía trị hao mòn lũy kế 223 -48.026.933.909 -62% -39.122.207.963
3. Tài sản cố định vô 227 8.424.885 1,50% 1.027.189.077 hình - Nguyên giá 228 310.629.500 126% 1.294.258.236
- Gía trị hao mòn lũy kế 229 -302.204.615 88% -267.069.160
III. Bất động sản đầu 230 24.677.625 Mang sang 24.677.625 - Nguyên giá 231 668.145.436 668.145.436
- Gía trị hao mòn lũy kế 232 -643.467.811 -643.467.811
IV. Tài sản dở dang 240 3.781.904.286 3.781.904.286 dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ 242 3.781.904.286 Mang sang 3.781.904.286 bản dở dang
V. Đầu tư tài chính 250 60.000.000 60.000.000 dài hạn
1. Đầu tư góp vốn vào 251 60.000.000 Mang sang 60.000.000 đơn vị khác
VI. Tài sản dài hạn 260 13.406.987.407 Mang sang 13.406.987.407 khác
1. Chi phí trả trước dài 261 12.835.389.404 12.835.389.404 hạn
2. Tài sản thuế thu nhập 262 571.598.003 571.598.003 hoãn lại TỔNG CỘNG TÀI 270 279.751.884.085 295.603.605.631 SẢN NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ 300 83.292.387.999 81.141.456.793 I. Nợ ngắn hạn 310 80.523.766.918 78.372.835.712 1. Phải trả người bán 2,16% doanh thu 311 9.039.344.817 8.972.251.949 ngắn hạn BH 2021 2. Người mua trả tiền 312 427.639.324 Mang sang 427.639.324 trước ngắn hạn 3. Thuế và các khoản 0,18% doanh thu 313 1.235.839.749 phải nộp Nhà nước 747.687.662 BH 2021 4. Phải trả người lao 2,17% doanh thu 314 10.609.476.404 9.013.790.153 động BH 2021
5. Chi phí phải trả ngắn 315 587.804.353 Mang sang 587.804.353 hạn 9. Phải trả ngắn hạn 319 1.138.517.691 Mang sang 1.138.517.691 khác 10. Vay và nợ thuê tài 320 57.483.880.302 Mang sang 57.483.880.302 chính ngắn hạn 12. Quỹ khen thưởng, 322 1.264.278 Mang sang 1.264.278 phúc lợi II. Nợ dài hạn 330 2.768.621.081 2.768.621.081 1. Dự phòng phải trả 342 2.768.621.081 Mang sang 2.768.621.081 dài hạn B. VỐN CHỦ SỞ 400 196.459.496.086
Mang sang 196.459.496.086 HỮU
I. Vốn chủ sở hữu 410 196.459.496.086 196.459.496.086 1. Vốn cổ phần 411 147.280.190.000 147.280.190.000
11. Lợi nhuận sau thuế 421 49.179.306.086 49.179.306.086 chưa phân phối TỔNG CỘNG 440 279.751.884.085 277.600.952.879 NGUỒN VỐN