



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597 TỈNH NAM ĐỊNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Môn: KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 61: Đâu không phải nét đặc trưng của văn hóa? A. Tính tiến hóa B. Tính kế thừa C. Tính đoàn kết D. Tính học hỏi
Câu 41: Theo phạm vi nghiên cứu, văn hóa được hiểu là :
A. Tổng thể nói chung những giá trị vât ̣ chất và tinh thần
do con người tạo ra trong quá trình lịch sử
B. Vẻ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuê ̣con người
có thể đạt được bằng sự tu dưỡng bản thân và cách thức cai
trị đúng đắn của nhà cầm quyền
C. Văn hóa vât ̣ chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng
hơn là văn hóa vât ̣ thể và văn hóa phi vât ̣ thể
D. Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, cũng có
nghĩa là làm cho con người và cuôc ̣ sống trở lên tốt đẹp lOMoAR cPSD| 45315597
hơn Câu 42: Theo hình thức biểu hiên, văn ̣ hóa được hiểu là:
A. Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, cũng có
nghĩa là làm cho con người và cuôc ̣ sống trở lên tốt đẹp hơn
B. Văn hóa vât ̣ chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng hơn
là văn hóa vât ̣ thể và văn hóa phi vât ̣ thể
C. Vẻ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuê ̣con người
có thể đạt được bằng sự tu dưỡng bản thân và cách thức cai
trị đúng đắn của nhà cầm quyền
D. Tổng thể nói chung những giá trị vât ̣ chất và tinh thần
do con người tạo ra trong quá trình lịch sử
Câu 43: Những quy ước thông thường của cuôc ̣ sống hàng ngày như nên măc như ̣
thế nào, cách sử dụng các đồ
dùng ăn uống trong bữa ăn, cách xử sự với người xung
quanh, cách sử dụng thời gian. Đó là biểu hiên ̣ của ?
A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Thói quen C. Phong tục tâp ̣ quán
D. Giáo dục và nhân ̣ thức
Câu 44: ……. Là những cách thực hành phổ biến hoăc ̣ đã
hình thành từ trước. Cách cư xử là những hành vi được xem lOMoAR cPSD| 45315597
là đúng đắn trong môt ̣ xã hôi riêng ̣ biêt. Đị ền từ còn thiếu vào chỗ trống.
A. Giáo dục và nhân ̣ thức B. Phong tục tâp ̣ quán C. Thói quen
D. Kiến thức và sự hiểu biết
Câu 45: ..........là những niềm tin và chuẩn mực chung cho
môt ̣ tâp ̣ thể người được các thành viên chấp nhân. ̣ Điền từ
còn thiếu vào chỗ trống A. Giá trị
B. Giáo dục và nhân ̣ thức
C. Kiến thức và sự hiểu biết D. Thói quen
Câu 46: ...........là phương tiên ̣ được sử dụng để truyền thông
tin và ý tưởng, giúp con người hình thành nên cách nhân ̣
thức về thế giới và có tác dụng định hình đăc ̣ điểm văn hóa
của con người. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A. Kiến thức và sự hiểu biết lOMoAR cPSD| 45315597 B. Chữ viết C. Tôn giáo D. Ngôn ngữ
Câu 47: Môt ̣ nền văn hóa không bao giờ tĩnh lại và bất
biến. Nó luôn tự điều chỉnh cho phù hợp với trình đô ṿ à
tình hình mới. Đó là biểu hiên ̣ của ?
A. Văn hóa có thể học hỏi được
B. Văn hóa có tính khách quan
C. Văn hóa luôn tiến hóa
D. Văn hóa có tính kế thừa
Câu 48: ………. Là nhân tố hàng đầu của văn hóa, thường
được đo môt ̣ cách hình thức bẳng trình đô ḥ ọc vấn, tiếp
thu và vân ̣ dụng các kiến thức được con người phát minh.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Sự hiểu biết B. Kiến thức C. Giáo dục D. Giá trị lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 49: ………… Là yếu tố quan trọng để hiểu văn hóa.
Trình đô ̣cao của nó thường dẫn đến năng suất cao và tiến
bô kỹ thuậ t. Đị ền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Kiến thức B. Giáo dục C. Giá trị D. Sự hiểu biết
Câu 50: ……… Ảnh hưởng lớn đến cách sống, niềm tin,
giá trị và thái đô, ̣ thói quen làm viêc ̣ và cách cư xử của
con người trong xã hôi ̣ đối với nhau và với xã hôi ̣ khác.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Sự hiểu biết B. Thói quen C. Tâp ̣ quán D. Tôn giáo
Câu 51: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa?
A. Là mục tiêu của sự phát triển xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
B. Là động lực của sự phát triển xã hội
C. Là linh hồn và hệ điều tiết của sự phát triển
D. Là trách nhiệm của tất cả mọi người
Câu 52: Đâu là một trong các thể chế xã hội ảnh hưởng đến Văn hóa kinh doanh? A. Chính sách Chính phủ B. Khách hàng
C. Tập quán và dư luận xã hội
D. Thể chế cộng đồng
Câu 53: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa kinh doanh?
A. Gia tăng hệ quả của tổ chức và quản lí kinh doanh
B. Tăng tính nhân văn của hoạt động kinh doanh
C. Khơi dậy những giá trị truyền thống văn hóa dân tộc
D. Hướng dẫn toàn bộ hoạt động giao lưu, giao tiếp trong kinh doanh lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 54: Đâu không phải là yếu tố cơ bản của Văn hóa doanh nhân? A. Đạo đức B. Thái độ C. Năng lực D. Phong cách
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất?
A. Thói quen và phong cách làm việc của người lãnh đạo
ảnh hưởng nặng nề đến thái độ của nhân viên
B. Phong cách làm việc của người lãnh đạo là phong cách của nhân viên
C. Thói quen và phong cách làm việc của người lãnh đạo
ảnh hường đến thói quen và phong cách làm việc của nhân viên
D. Phong cách làm việc của người lãnh đạo tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu 56: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Văn hóa có tính thời sự
B. Văn hóa có tính tập quán
C. Văn hóa có tính dân tộc
D. Văn hóa có tính cộng đồng
Câu 57: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa?
A. Văn hóa có tính chủ quan
B. Văn hóa không có tính khách quan
C. Văn hóa có tính kế thừa
D. Văn hóa luôn tiến hóa
Câu 58: Đâu không thuộc loại hình văn hóa vật thể? A. Phong tục, tập quán B. Tranh Đông Hồ C. Áo dài D. Áo tứ thân
Câu 59: Đâu không phải là khái niệm văn hóa? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Là tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần
do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử
B. Là những hoạt động và giá trị tinh thần của con người
C. Là toàn bộ những giá trị sáng tạo được thể hiện trong các
của cải vật chất do con người tạo ra
D. Được coi như một ngành – ngành văn hóa – nghệ thuật để
phân biệt với các ngành kinh tế - kỹ thuật khác. Là lĩnh
vực hoạt động đứng ngoài kinh tế, sống được là nhờ trợ
cấp của Nhà nước và “ăn theo” nền kinh tế
Câu 60: Đâu là nhận định sai ?
A. Kiến thức là nhân tố hàng đầu của văn hóa
B. Tôn giáo không ảnh hưởng đến cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ
C. Các phong tục tập quán là những quy ước thông thường
của cuộc sống hàng ngày
D. Giáo dục là yếu tố quan trọng để hiểu văn hóa
Câu 21: Là một trong những giá trị quan trọng của văn hóa
kinh doanh và tạo nên những ảnh hưởng lớn đến hành vi của
con người về phương diện cách thức giao tiếp, phản ứng và
thực hiện công việc. Hình thức này được biểu hiện: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa
B. Ấn phẩm điển hình
C. Kiến trúc nội và ngoại thất
D. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
Câu 22: …….. là những tư liệu chính thức có thể giúp
những người hữu quan thấy rõ hơn về văn hóa kinh doanh
của chủ thể kinh doanh. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phẩm điển hình
C. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
D. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa
Câu 23: Là một nhân tố cấu thành và có vai trò quan trọng
trong việc xây dựng các đặc trưng mới của văn hóa kinh
doanh. Đây là hình thức biểu hiện của: A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phẩm điển hình
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa lOMoAR cPSD| 45315597
D. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
Câu 24: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan
D. Nền văn hóa xã hội
Câu 25: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Yếu tố khách quan B. Thể chế xã hội C. Cộng đồng kinh doanh D. Phong tục tập quán
Câu 26: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố?
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Phong tục tập quán lOMoAR cPSD| 45315597 C. Cộng đồng kinh doanh D. Yếu tố khách quan
Câu 27: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Yếu tố khách quan
C. Quá trình toàn cầu hóa D. Cộng đồng kinh doanh
Câu 28: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường
kinh doanh và qua đó ảnh hưởng sâu sắc tới việc hình thành
và phát triển văn hóa kinh doanh. Đó là ảnh hưởng của: A. Tôn giáo B. Thể chế xã hội C. Dân số D. Văn học
Câu 29: Mức độ coi trọng tính cá nhân hay tính tập thể,
khoảng cách phân cấp của xã hội, tính linh hoạt chuyển đổi
giữa các tầng lớp xã hội là những thành tố của văn hóa xã hội
tác động mạnh mẽ đến văn hóa kinh doanh. Đó là tác động
của nhân tố nào đến văn hóa kinh doanh? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Nền văn hóa xã hội B. Thể chế xã hội
C. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
D. Quá trình toàn cầu hóa
Câu 30: Sự giao lưu văn hóa tạo điều kiện cho các chủ thể
kinh doanh lựa chọn khía cạnh tốt về văn hóa của các chủ thể
khác. Đó chính là ảnh hưởng bởi:
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
B. Nền văn hóa xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa D. Thể chế xã hội
Câu 31: Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền
vững đó là một trong những vai trò của…….. A. Triết lý kinh doanh B. Văn hóa kinh doanh lOMoAR cPSD| 45315597
C. Triết lý doanh nghiệp D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 32: Là nguồn lực phát triển kinh doanh, đó là một trong
những vai trò của…….. A. Văn hóa doanh nghiệp B. Triết lý kinh doanh C. Văn hóa kinh doanh
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 33: Là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế đó là
một trong những vai trò của……..
A. Triết lý doanh nghiệp B. Văn hóa doanh nghiệp C. Văn hóa kinh doanh D. Triết lý kinh doanh
Câu 34: Kinh doanh và văn hóa có mối quan hệ biện chứng
với nhau. Bao gồm kinh doanh có văn hóa và kinh doanh
phi văn hóa. Đó là biểu hiện của vai trò nào của văn hóa kinh doanh? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
D. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
Câu 35: Văn hóa trong tổ chức và quản lý kinh doanh,
trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh, trong việc thực hiện
trách nhiệm xã hội của chủ thể kinh doanh. Đó là biểu hiện
của vai trò nào của văn hóa kinh doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
C. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
D. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 36: Hiểu biết phong tục tập quán các nước, nét đẹp tinh
hoa văn hóa dân tộc, thay đổi thói quen thị hiếu của người
bản địa. Đó là biểu hiện của vai trò nào của văn hóa kinh doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
D. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 37: Môi trường kinh doanh biến đổi nhanh hơn và nâng
các chuẩn mực văn hóa nên cao, điều đó đòi hỏi các chủ thể
phải xây dựng nền văn hóa có tính thích nghi. Đó chính là đặc điểm của :
A. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
B. Quá trình toàn cầu hóa C. Thể chế xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
D. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
Câu 38: Giữa các quốc gia, các chủ thể kinh doanh và các cá
nhân trong đơn vị kinh doanh không bao giờ có cùng một
kiểu văn hóa thuần nhất. Đó là đặc điểm của:
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Thể chế xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa
D. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 39: Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập
thể. Đó là đặc điểm cơ bản của : A. Thể chế xã hội
B. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
C. Nền văn hóa xã hội D. Thói quen
Câu 40: Những đặc trưng cơ bản của văn hóa kinh doanh bao gồm: lOMoAR cPSD| 45315597 A. 7 đặc trưng B. 8 đặc trưng C. 9 đặc trưng D. 10 đặc trưng
Câu 1: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần mà loài
người tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là: A. Văn học B. Văn hóa kinh doanh C. Văn hóa D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 2: Văn hóa có thể phân hóa thành hai lĩnh vực cơ bản là
văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần. Đó là biểu hiện của:
A. Đặc điểm của văn hóa B. Phân loại văn hóa
C. Các dạng văn hóa cơ bản
D. Các yếu tố cấu thành văn hóa lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 3: Nền văn hóa vật chất thường được coi là:
A. Kết quả của công nghệ và liên hệ trực tiếp với việc xã hội
đó tổ chức hoạt động kinh tế của mình như thế nào
B. Toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội bao
gồm phong tục, tập quán, thói quen và cách ứng xử
C. Trình độ dân trí, lối sống của các thành viên trong nền kinh tế
D. Thể hiện qua đời sống tinh thần của quốc gia đó
Câu 4: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân với chủ nghĩa tập thể
B. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
D. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 5: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
B. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
C. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
D. Sự phân cấp trong xã hội
Câu 6: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
B. Tính đối lập giữa tính nữ quyền hay nam quyền
C. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
Câu 7: Văn hóa quy định những hành vi được chấp nhận hay
không được chấp nhận trong một xã hội cụ thể có đặc trưng cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính địa phương