lOMoARcPSD| 45315597
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Môn:
KINH TẾ KTHUẬT
CÔNG NGHIỆP
--------------------
Câu 61: Đâu không phải nét đặc trưng của văn hóa?
A. Tính tiến hóa
B. Tính kế thừa
C. Tính đoàn kết
D. Tính học hỏi
Câu 41: Theo phm vi nghiên cu, văn hóa đưc hiu là :
A. Tng th nói chung nhng gi tr vât  cht và tinh thn
do con ngưi to ra trong qu trnh lch s
B. V đp nhân tính, ci đp của tri thc, trí tuê con ngưi
có th đt đưc bng s tu dưng bản thân và cch thc cai
tr đng đn của nhà cm quyn
C. Văn hóa vât  cht và văn hóa tinh thn hay nói đng
hơn là văn hóa vât  th và văn hóa phi vât  th
D. S gio hóa, vun trng nhân cch con ngưi, cng có
ngha là làm cho con ngưi và cuôc  sng tr lên tt đp
lOMoARcPSD| 45315597
hơn Câu 42: Theo hnh thc biu hiên, văn  hóa đưc hiu
là:
A. S gio hóa, vun trng nhân cch con ngưi, cng
ngha m cho con ngưi cuôc  sng tr lên tt đp hơn
B. Văn hóa vât  cht văn hóa tinh thn hay nói đng hơn
là văn hóa vât  th và văn hóa phi vât  th
C. V đp nhân tính, ci đp của tri thc, trí tuê con ngưi
th đt đưc bng s tu dưng bản thân cch thc cai
tr đng đn của nhà cm quyn
D. Tng th nói chung nhng gi tr vât  cht tinh thn
do con ngưi to ra trong qu trnh lch s
Câu 43: Nhng quy ưc thông thưng của cuôc  sng hàng
ngày như nên măc như  thế nào, cch s dng cc đ
dng ăn ung trong ba ăn, cch x s vi ngưi xung
quanh, cch s dng thi gian. Đó là biu hiên  của ?
A. Kiến thc và s hiu biết
B. Thói quen
C. Phong tc tâp  qun
D. Gio dc và nhân  thc
Câu 44: ……. Là nhng cch thc hành ph biến hoăc  đ
hnh thành từ trưc. Cch cư x là nhng hành vi đưc xem
lOMoARcPSD| 45315597
là đng đn trong môt  x hôi riêng  biêt. Đ n từ còn thiếu
vào chỗ trng.
A. Gio dc và nhân  thc
B. Phong tc tâp  qun
C. Thói quen
D. Kiến thc và s hiu biết
Câu 45: ..........là nhng nim tin chun mc chung cho
môt  tâp  th ngưi đưc cc thành viên chp nhân.  Đin từ
còn thiếu vào chỗ trng
A. Gi tr
B. Gio dc và nhân  thc
C. Kiến thc và s hiu biết
D. Thói quen
Câu 46: ...........là phương tiên  đưc s dng đ truyn thông
tin tưng, gip con ngưi hnh thành nên cch nhân 
thc v thế gii và tc dng đnh hnh đăc  đim văn hóa
của con ngưi. Đin từ còn thiếu vào chỗ trng
A. Kiến thc và s hiu biết
lOMoARcPSD| 45315597
B. Ch viết
C. Tôn gio
D. Ngôn ng
Câu 47: Môt  nn văn hóa không bao gi tnh li và bt
biến. Nó luôn t điu chnh cho ph hp vi trnh đô  à
tnh hnh mi. Đó là biu hiên  của ?
A. Văn hóa có th học hỏi đưc
B. Văn hóa có tính khch quan
C. Văn hóa luôn tiến hóa
D. Văn hóa có tính kế thừa
Câu 48: ………. Là nhân t hàng đu của văn hóa, thưng
đưc đo môt  cch hnh thc bng trnh đô  ọc vn, tiếp
thu và vân  dng cc kiến thc đưc con ngưi pht minh.
Đin từ còn thiếu vào chỗ trng.
A. S hiu biết
B. Kiến thc
C. Gio dc
D. Gi tr
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 49: ………… Là yếu t quan trọng đ hiu văn hóa.
Trnh đô cao của nó thưng dn đến năng sut cao và tiến
bô k thu t. Đ n từ còn thiếu vào chỗ trng.
A. Kiến thc
B. Gio dc
C. Gi tr
D. S hiu biết
Câu 50: ……… nh hưng ln đến cch sng, nim tin,
gi tr và thi đô,  thói quen làm viêc  và cch cư x của
con ngưi trong x hôi  đi vi nhau và vi x hôi  khc.
Đin từ còn thiếu vào chỗ trng.
A. S hiu biết
B. Thói quen
C. Tâp  qun
D. Tôn gio
Câu 51: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa?
A. Là mc tiêu của s pht trin x hội
lOMoARcPSD| 45315597
B. Là động lc của s pht trin x hội
C. Là linh hn và hệ điu tiết của s pht trin
D. Là trch nhiệm của tt cả mọi ngưi
Câu 52: Đâu là một trong cc th chế x hội ảnh hưng đến
Văn hóa kinh doanh?
A. Chính sch Chính phủ
B. Khch hàng
C. Tp qun và dư lun x hội
D. Th chế cộng đng
Câu 53: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa kinh doanh?
A. Gia tăng hệ quả của t chc và quản lí kinh doanh
B. Tăng tính nhân văn của hot động kinh doanh
C. Khơi dy nhng gi tr truyn thng văn hóa dân tộc
D. Hưng dn toàn bộ hot động giao lưu, giao tiếp trong
kinh doanh
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 54: Đâu không phải yếu t bản của Văn hóa doanh
nhân?
A. Đo đc
B. Thi độ
C. Năng lc
D. Phong cch
Câu 55: Chọn đp n đng nht?
A. Thói quen phong cch làm việc của ngưi lnh đo
ảnh hưng nặng n đến thi độ của nhân viên
B. Phong cch làm việc của ngưi lnh đo phong cch
của nhân viên
C. Thói quen phong cch làm việc của ngưi lnh đo
ảnh hưng đến thói quen phong cch làm việc của nhân
viên
D. Phong cch làm việc của ngưi lnh đo to ra li nhun
cho doanh nghiệp
Câu 56: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa?
lOMoARcPSD| 45315597
A. Văn hóa có tính thi s
B. Văn hóa có tính tp qun
C. Văn hóa có tính dân tộc
D. Văn hóa có tính cộng đng
Câu 57: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa?
A. Văn hóa có tính chủ quan
B. Văn hóa không có tính khch quan
C. Văn hóa có tính kế thừa
D. Văn hóa luôn tiến hóa
Câu 58: Đâu không thuộc loi hnh văn hóa vt th?
A. Phong tc, tp qun
B. Tranh Đông H
C. Áo dài
D. Áo t thân
Câu 59: Đâu không phải là khi niệm văn hóa?
lOMoARcPSD| 45315597
A. tng th nói chung nhng gi tr vt cht tinh thn
do con ngưi sng to ra trong qu trnh lch s
B. Là nhng hot động và gi tr tinh thn của con ngưi
C. Là toàn bộ nhng gi tr sng to đưc th hiện trong cc
của cải vt cht do con ngưi to ra
D. Đưc coi như một ngành ngành văn a nghệ thut đ
phân biệt vi cc ngành kinh tế - k thut khc. lnh
vc hot động đng ngoài kinh tế, sng đưc nh tr
cp của Nhà nưc và “ăn theo” nn kinh tế
Câu 60: Đâu là nhn đnh sai ?
A. Kiến thc là nhân t hàng đu của văn hóa
B. Tôn gio không ảnh hưng đến cch sng, nim tin, gi
tr và thi độ
C. Cc phong tc tp qun nhng quy ưc thông thưng
của cuộc sng hàng ngày
D. Gio dc là yếu t quan trọng đ hiu văn hóa
Câu 21: một trong nhng gi tr quan trọng của văn hóa
kinh doanh to nên nhng ảnh hưng ln đến hành vi của
con ngưi v phương diện cch thc giao tiếp, phản ng
thc hiện công việc. Hnh thc này đưc biu hiện:
lOMoARcPSD| 45315597
A. Lch s pht trin và truyn thng văn hóa
B. Ấn phm đin hnh
C. Kiến trc nội và ngoi tht
D. Gi tr s dng, hnh thc, mu m sản phm
Câu 22: …….. là nhng tư liệu chính thc có th gip
nhng ngưi hu quan thy rõ hơn v văn hóa kinh doanh
của chủ th kinh doanh. Đin từ còn thiếu vào chỗ trng.
A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phm đin hnh
C. Gi tr s dng, hnh thc, mu m sản phm
D. Lch s pht trin và truyn thng văn hóa
Câu 23: một nhân t cu thành vai trò quan trọng
trong việc xây dng cc đặc trưng mi của văn hóa kinh
doanh. Đây là hnh thc biu hiện của:
A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phm đin hnh
C. Lch s pht trin và truyn thng văn hóa
lOMoARcPSD| 45315597
D. Gi tr s dng, hnh thc, mu m sản phm
Câu 24: Văn hóa kinh doanh chu tc động bi nhân t?
A. Phong tc tp qun
B. Cộng đng kinh doanh
C. Yếu t khch quan
D. Nn văn hóa x hội
Câu 25: Văn hóa kinh doanh chu tc động bi nhân t?
A. Yếu t khch quan
B. Th chế x hội
C. Cộng đng kinh doanh
D. Phong tc tp qun
Câu 26: Văn hóa kinh doanh chu tc động bi nhân t?
A. S khc biệt và giao lưu văn hóa
B. Phong tc tp qun
lOMoARcPSD| 45315597
C. Cộng đng kinh doanh
D. Yếu t khch quan
Câu 27: Văn hóa kinh doanh chu tc động bi nhân t?
A. Phong tc tp qun
B. Yếu t khch quan
C. Qu trnh toàn cu hóa
D. Cộng đng kinh doanh
Câu 28: Nhng yếu t ảnh hưng trc tiếp ti môi trưng
kinh doanh và qua đó ảnh hưng sâu sc ti việc hnh thành
và pht trin văn hóa kinh doanh. Đó là ảnh hưng của:
A. Tôn gio
B. Th chế x hội
C. Dân s
D. Văn học
Câu 29: Mc độ coi trọng tính c nhân hay tính tp th,
khoảng cch phân cp của x hội, tính linh hot chuyn đi
gia cc tng lp x hội nhng thành t của văn hóa x hội
tc động mnh mẽ đến văn hóa kinh doanh. Đó tc động
của nhân t nào đến văn hóa kinh doanh?
lOMoARcPSD| 45315597
A. Nn văn hóa x hội
B. Th chế x hội
C. S khc biệt và giao lưu văn hóa
D. Qu trnh toàn cu hóa
Câu 30: S giao lưu văn hóa to điu kiện cho cc chủ th
kinh doanh la chọn khía cnh tt v văn a của cc chủ th
khc. Đó chính là ảnh hưng bi:
A. S khc biệt và giao lưu văn hóa
B. Nn văn hóa x hội
C. Qu trnh toàn cu hóa
D. Th chế x hội
Câu 31: Là phương thc pht trin sản xut kinh doanh bn
vng đó là một trong nhng vai trò của……..
A. Triết l kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh
lOMoARcPSD| 45315597
C. Triết l doanh nghiệp
D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 32: ngun lc pht trin kinh doanh, đó là một trong
nhng vai trò của……..
A. Văn hóa doanh nghiệp
B. Triết l kinh doanh
C. Văn hóa kinh doanh
D. Triết l doanh nghiệp
Câu 33: Là điu kiện đ đy mnh kinh doanh quc tế đó là
một trong nhng vai trò của……..
A. Triết l doanh nghiệp
B. Văn hóa doanh nghiệp
C. Văn hóa kinh doanh
D. Triết l kinh doanh
Câu 34: Kinh doanh và văn hóa có mi quan hệ biện chng
vi nhau. Bao gm kinh doanh có văn hóa và kinh doanh
phi văn hóa. Đó là biu hiện của vai trò nào của văn hóa
kinh doanh?
lOMoARcPSD| 45315597
A. Văn hóa kinh doanh là ngun lc pht trin kinh
doanh
B. Văn hóa kinh doanh phương thc pht trin sản xut
kinh doanh bn vng
C. Văn hóa kinh doanh điu kiện đ đy mnh kinh doanh
quc tế
D. Văn hóa kinh doanh là skhc biệt hóa, ci bản sc riêng
của doanh nghiệp
Câu 35: Văn hóa trong t chc và quản l kinh doanh,
trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh, trong việc thc hiện
trch nhiệm x hội của chủ th kinh doanh. Đó là biu hiện
của vai trò nào của văn hóa kinh doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là ngun lc pht trin kinh
doanh
B. Văn hóa kinh doanh là s khc biệt hóa, ci bản sc riêng
của doanh nghiệp
C. Văn hóa kinh doanh phương thc pht trin sản xut
kinh doanh bn vng
D. Văn hóa kinh doanh điu kiện đ đy mnh kinh doanh
quc tế
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 36: Hiu biết phong tc tp qun cc nưc, nét đp tinh
hoa văn hóa dân tộc, thay đi thói quen th hiếu của ngưi
bản đa. Đó biu hiện của vai trò nào của văn hóa kinh
doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là skhc biệt hóa, ci bản sc riêng
của doanh nghiệp
B. Văn hóa kinh doanh phương thc pht trin sản xut
kinh doanh bn vng
C. Văn hóa kinh doanh là ngun lc pht trin kinh
doanh
D. Văn hóa kinh doanh điu kiện đ đy mnh kinh doanh
quc tế
Câu 37: Môi trưng kinh doanh biến đi nhanh hơn và nâng
cc chun mc văn hóa nên cao, điu đó đòi hỏi cc chủ th
phải xây dng nn văn hóa tính thích nghi. Đó chính
đặc đim của :
A. Đy mnh kinh doanh quc tế
B. Qu trnh toàn cu hóa
C. Th chế x hội
lOMoARcPSD| 45315597
D. S khc biệt và giao lưu văn hóa
Câu 38: Gia cc quc gia, cc chủ th kinh doanh cc c
nhân trong đơn v kinh doanh không bao gi cng một
kiu văn hóa thun nht. Đó là đặc đim của:
A. S khc biệt và giao lưu văn hóa
B. Th chế x hội
C. Qu trnh toàn cu hóa
D. Đy mnh kinh doanh quc tế
Câu 39: S đi lp gia chủ ngha c nhân và chủ ngha tp
th. Đó là đặc đim cơ bản của :
A. Th chế x hội
B. S khc biệt và giao lưu văn hóa
C. Nn văn hóa x hội
D. Thói quen
Câu 40: Nhng đặc trưng bản của văn hóa kinh doanh
bao gm:
lOMoARcPSD| 45315597
A. 7 đặc trưng
B. 8 đặc trưng
C. 9 đặc trưng
D. 10 đặc trưng
Câu 1: Toàn bộ nhng gi tr vt cht tinh thn loài
ngưi to ra trong qu trnh lch s đưc gọi là:
A. Văn học
B. Văn hóa kinh doanh
C. Văn hóa
D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 2: n hóa có th phân hóa thành hai lnh vc bản là
văn hóa vt cht và văn hóa tinh thn. Đó là biu hiện của:
A. Đặc đim của văn hóa
B. Phân loi văn hóa
C. Cc dng văn hóa cơ bản
D. Cc yếu t cu thành văn hóa
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 3: Nn văn hóa vt cht thưng đưc coi là:
A. Kết quả của công nghệ liên hệ trc tiếp vi việc x hội
đó t chc hot động kinh tế của mnh như thế nào
B. Toàn bộ nhng hot động của con ngưi x hội bao
gm phong tc, tp qun, thói quen và cch ng x
C. Trnh độ dân trí, li sng của cc thành viên trong nn
kinh tế
D. Th hiện qua đi sng tinh thn của quc gia đó
Câu 4: Đặc đim quan trọng gip phân biệt s khc nhau
gia cc nn văn hóa đó là:
A. S đi lp gia chủ ngha c nhân vi chủ ngha tp th
B. S phân hóa giàu nghèo trong x hội
C. Bản cht nhn thc và chp nhn rủi ro
D. S bnh đng và bt bnh đng trong x hội
lOMoARcPSD| 45315597
Câu 5: Đặc đim quan trọng gip phân biệt s khc nhau
gia cc nn văn hóa đó là:
A. S bnh đng và bt bnh đng trong x hội
B. Bản cht nhn thc và chp nhn rủi ro
C. S phân hóa giàu nghèo trong x hội
D. S phân cp trong x hội
Câu 6: Đặc đim quan trọng gip phân biệt s khc nhau
gia cc nn văn hóa đó là:
A. Bản cht nhn thc và chp nhn rủi ro
B. Tính đi lp gia tính n quyn hay nam quyn
C. S bnh đng và bt bnh đng trong x hội
D. S phân hóa giàu nghèo trong x hội
Câu 7: Văn hóa quy đnh nhng hành vi đưc chp nhn hay
không đưc chp nhn trong một x hội c th có đặc trưng
cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính đa phương

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597 TỈNH NAM ĐỊNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC Môn: KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 61: Đâu không phải nét đặc trưng của văn hóa? A. Tính tiến hóa B. Tính kế thừa C. Tính đoàn kết D. Tính học hỏi
Câu 41: Theo phạm vi nghiên cứu, văn hóa được hiểu là :
A. Tổng thể nói chung những giá trị vât ̣ chất và tinh thần
do con người tạo ra trong quá trình lịch sử
B. Vẻ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuê ̣con người
có thể đạt được bằng sự tu dưỡng bản thân và cách thức cai
trị đúng đắn của nhà cầm quyền
C. Văn hóa vât ̣ chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng
hơn là văn hóa vât ̣ thể và văn hóa phi vât ̣ thể
D. Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, cũng có
nghĩa là làm cho con người và cuôc ̣ sống trở lên tốt đẹp lOMoAR cPSD| 45315597
hơn Câu 42: Theo hình thức biểu hiên, văn ̣ hóa được hiểu là:
A. Sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người, cũng có
nghĩa là làm cho con người và cuôc ̣ sống trở lên tốt đẹp hơn
B. Văn hóa vât ̣ chất và văn hóa tinh thần hay nói đúng hơn
là văn hóa vât ̣ thể và văn hóa phi vât ̣ thể
C. Vẻ đẹp nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuê ̣con người
có thể đạt được bằng sự tu dưỡng bản thân và cách thức cai
trị đúng đắn của nhà cầm quyền
D. Tổng thể nói chung những giá trị vât ̣ chất và tinh thần
do con người tạo ra trong quá trình lịch sử
Câu 43: Những quy ước thông thường của cuôc ̣ sống hàng ngày như nên măc như ̣
thế nào, cách sử dụng các đồ
dùng ăn uống trong bữa ăn, cách xử sự với người xung
quanh, cách sử dụng thời gian. Đó là biểu hiên ̣ của ?
A. Kiến thức và sự hiểu biết B. Thói quen C. Phong tục tâp ̣ quán
D. Giáo dục và nhân ̣ thức
Câu 44: ……. Là những cách thực hành phổ biến hoăc ̣ đã
hình thành từ trước. Cách cư xử là những hành vi được xem lOMoAR cPSD| 45315597
là đúng đắn trong môt ̣ xã hôi riêng ̣ biêt. Đị ền từ còn thiếu vào chỗ trống.
A. Giáo dục và nhân ̣ thức B. Phong tục tâp ̣ quán C. Thói quen
D. Kiến thức và sự hiểu biết
Câu 45: ..........là những niềm tin và chuẩn mực chung cho
môt ̣ tâp ̣ thể người được các thành viên chấp nhân. ̣ Điền từ
còn thiếu vào chỗ trống A. Giá trị
B. Giáo dục và nhân ̣ thức
C. Kiến thức và sự hiểu biết D. Thói quen
Câu 46: ...........là phương tiên ̣ được sử dụng để truyền thông
tin và ý tưởng, giúp con người hình thành nên cách nhân ̣
thức về thế giới và có tác dụng định hình đăc ̣ điểm văn hóa
của con người. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
A. Kiến thức và sự hiểu biết lOMoAR cPSD| 45315597 B. Chữ viết C. Tôn giáo D. Ngôn ngữ
Câu 47: Môt ̣ nền văn hóa không bao giờ tĩnh lại và bất
biến. Nó luôn tự điều chỉnh cho phù hợp với trình đô ṿ à
tình hình mới. Đó là biểu hiên ̣ của ?
A. Văn hóa có thể học hỏi được
B. Văn hóa có tính khách quan
C. Văn hóa luôn tiến hóa
D. Văn hóa có tính kế thừa
Câu 48: ………. Là nhân tố hàng đầu của văn hóa, thường
được đo môt ̣ cách hình thức bẳng trình đô ḥ ọc vấn, tiếp
thu và vân ̣ dụng các kiến thức được con người phát minh.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Sự hiểu biết B. Kiến thức C. Giáo dục D. Giá trị lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 49: ………… Là yếu tố quan trọng để hiểu văn hóa.
Trình đô ̣cao của nó thường dẫn đến năng suất cao và tiến
bô kỹ thuậ t. Đị ền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Kiến thức B. Giáo dục C. Giá trị D. Sự hiểu biết
Câu 50: ……… Ảnh hưởng lớn đến cách sống, niềm tin,
giá trị và thái đô, ̣ thói quen làm viêc ̣ và cách cư xử của
con người trong xã hôi ̣ đối với nhau và với xã hôi ̣ khác.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Sự hiểu biết B. Thói quen C. Tâp ̣ quán D. Tôn giáo
Câu 51: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa?
A. Là mục tiêu của sự phát triển xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
B. Là động lực của sự phát triển xã hội
C. Là linh hồn và hệ điều tiết của sự phát triển
D. Là trách nhiệm của tất cả mọi người
Câu 52: Đâu là một trong các thể chế xã hội ảnh hưởng đến Văn hóa kinh doanh? A. Chính sách Chính phủ B. Khách hàng
C. Tập quán và dư luận xã hội
D. Thể chế cộng đồng
Câu 53: Đâu không phải là vai trò của Văn hóa kinh doanh?
A. Gia tăng hệ quả của tổ chức và quản lí kinh doanh
B. Tăng tính nhân văn của hoạt động kinh doanh
C. Khơi dậy những giá trị truyền thống văn hóa dân tộc
D. Hướng dẫn toàn bộ hoạt động giao lưu, giao tiếp trong kinh doanh lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 54: Đâu không phải là yếu tố cơ bản của Văn hóa doanh nhân? A. Đạo đức B. Thái độ C. Năng lực D. Phong cách
Câu 55: Chọn đáp án đúng nhất?
A. Thói quen và phong cách làm việc của người lãnh đạo
ảnh hưởng nặng nề đến thái độ của nhân viên
B. Phong cách làm việc của người lãnh đạo là phong cách của nhân viên
C. Thói quen và phong cách làm việc của người lãnh đạo
ảnh hường đến thói quen và phong cách làm việc của nhân viên
D. Phong cách làm việc của người lãnh đạo tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu 56: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Văn hóa có tính thời sự
B. Văn hóa có tính tập quán
C. Văn hóa có tính dân tộc
D. Văn hóa có tính cộng đồng
Câu 57: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa?
A. Văn hóa có tính chủ quan
B. Văn hóa không có tính khách quan
C. Văn hóa có tính kế thừa
D. Văn hóa luôn tiến hóa
Câu 58: Đâu không thuộc loại hình văn hóa vật thể? A. Phong tục, tập quán B. Tranh Đông Hồ C. Áo dài D. Áo tứ thân
Câu 59: Đâu không phải là khái niệm văn hóa? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Là tổng thể nói chung những giá trị vật chất và tinh thần
do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử
B. Là những hoạt động và giá trị tinh thần của con người
C. Là toàn bộ những giá trị sáng tạo được thể hiện trong các
của cải vật chất do con người tạo ra
D. Được coi như một ngành – ngành văn hóa – nghệ thuật để
phân biệt với các ngành kinh tế - kỹ thuật khác. Là lĩnh
vực hoạt động đứng ngoài kinh tế, sống được là nhờ trợ
cấp của Nhà nước và “ăn theo” nền kinh tế
Câu 60: Đâu là nhận định sai ?
A. Kiến thức là nhân tố hàng đầu của văn hóa
B. Tôn giáo không ảnh hưởng đến cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ
C. Các phong tục tập quán là những quy ước thông thường
của cuộc sống hàng ngày
D. Giáo dục là yếu tố quan trọng để hiểu văn hóa
Câu 21: Là một trong những giá trị quan trọng của văn hóa
kinh doanh và tạo nên những ảnh hưởng lớn đến hành vi của
con người về phương diện cách thức giao tiếp, phản ứng và
thực hiện công việc. Hình thức này được biểu hiện: lOMoAR cPSD| 45315597
A. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa
B. Ấn phẩm điển hình
C. Kiến trúc nội và ngoại thất
D. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
Câu 22: …….. là những tư liệu chính thức có thể giúp
những người hữu quan thấy rõ hơn về văn hóa kinh doanh
của chủ thể kinh doanh. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phẩm điển hình
C. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
D. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa
Câu 23: Là một nhân tố cấu thành và có vai trò quan trọng
trong việc xây dựng các đặc trưng mới của văn hóa kinh
doanh. Đây là hình thức biểu hiện của: A. Nghi lễ kinh doanh
B. Ấn phẩm điển hình
C. Lịch sử phát triển và truyền thống văn hóa lOMoAR cPSD| 45315597
D. Giá trị sử dụng, hình thức, mẫu mã sản phẩm
Câu 24: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Cộng đồng kinh doanh C. Yếu tố khách quan
D. Nền văn hóa xã hội
Câu 25: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Yếu tố khách quan B. Thể chế xã hội C. Cộng đồng kinh doanh D. Phong tục tập quán
Câu 26: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố?
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Phong tục tập quán lOMoAR cPSD| 45315597 C. Cộng đồng kinh doanh D. Yếu tố khách quan
Câu 27: Văn hóa kinh doanh chịu tác động bởi nhân tố? A. Phong tục tập quán B. Yếu tố khách quan
C. Quá trình toàn cầu hóa D. Cộng đồng kinh doanh
Câu 28: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường
kinh doanh và qua đó ảnh hưởng sâu sắc tới việc hình thành
và phát triển văn hóa kinh doanh. Đó là ảnh hưởng của: A. Tôn giáo B. Thể chế xã hội C. Dân số D. Văn học
Câu 29: Mức độ coi trọng tính cá nhân hay tính tập thể,
khoảng cách phân cấp của xã hội, tính linh hoạt chuyển đổi
giữa các tầng lớp xã hội là những thành tố của văn hóa xã hội
tác động mạnh mẽ đến văn hóa kinh doanh. Đó là tác động
của nhân tố nào đến văn hóa kinh doanh? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Nền văn hóa xã hội B. Thể chế xã hội
C. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
D. Quá trình toàn cầu hóa
Câu 30: Sự giao lưu văn hóa tạo điều kiện cho các chủ thể
kinh doanh lựa chọn khía cạnh tốt về văn hóa của các chủ thể
khác. Đó chính là ảnh hưởng bởi:
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
B. Nền văn hóa xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa D. Thể chế xã hội
Câu 31: Là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền
vững đó là một trong những vai trò của…….. A. Triết lý kinh doanh B. Văn hóa kinh doanh lOMoAR cPSD| 45315597
C. Triết lý doanh nghiệp D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 32: Là nguồn lực phát triển kinh doanh, đó là một trong
những vai trò của…….. A. Văn hóa doanh nghiệp B. Triết lý kinh doanh C. Văn hóa kinh doanh
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 33: Là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế đó là
một trong những vai trò của……..
A. Triết lý doanh nghiệp B. Văn hóa doanh nghiệp C. Văn hóa kinh doanh D. Triết lý kinh doanh
Câu 34: Kinh doanh và văn hóa có mối quan hệ biện chứng
với nhau. Bao gồm kinh doanh có văn hóa và kinh doanh
phi văn hóa. Đó là biểu hiện của vai trò nào của văn hóa kinh doanh? lOMoAR cPSD| 45315597
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
D. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
Câu 35: Văn hóa trong tổ chức và quản lý kinh doanh,
trong giao lưu, giao tiếp kinh doanh, trong việc thực hiện
trách nhiệm xã hội của chủ thể kinh doanh. Đó là biểu hiện
của vai trò nào của văn hóa kinh doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
B. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
C. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
D. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 36: Hiểu biết phong tục tập quán các nước, nét đẹp tinh
hoa văn hóa dân tộc, thay đổi thói quen thị hiếu của người
bản địa. Đó là biểu hiện của vai trò nào của văn hóa kinh doanh?
A. Văn hóa kinh doanh là sự khác biệt hóa, cái bản sắc riêng của doanh nghiệp
B. Văn hóa kinh doanh là phương thức phát triển sản xuất kinh doanh bền vững
C. Văn hóa kinh doanh là nguồn lực phát triển kinh doanh
D. Văn hóa kinh doanh là điều kiện để đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 37: Môi trường kinh doanh biến đổi nhanh hơn và nâng
các chuẩn mực văn hóa nên cao, điều đó đòi hỏi các chủ thể
phải xây dựng nền văn hóa có tính thích nghi. Đó chính là đặc điểm của :
A. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
B. Quá trình toàn cầu hóa C. Thể chế xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
D. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
Câu 38: Giữa các quốc gia, các chủ thể kinh doanh và các cá
nhân trong đơn vị kinh doanh không bao giờ có cùng một
kiểu văn hóa thuần nhất. Đó là đặc điểm của:
A. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa B. Thể chế xã hội
C. Quá trình toàn cầu hóa
D. Đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Câu 39: Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập
thể. Đó là đặc điểm cơ bản của : A. Thể chế xã hội
B. Sự khác biệt và giao lưu văn hóa
C. Nền văn hóa xã hội D. Thói quen
Câu 40: Những đặc trưng cơ bản của văn hóa kinh doanh bao gồm: lOMoAR cPSD| 45315597 A. 7 đặc trưng B. 8 đặc trưng C. 9 đặc trưng D. 10 đặc trưng
Câu 1: Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần mà loài
người tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là: A. Văn học B. Văn hóa kinh doanh C. Văn hóa D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 2: Văn hóa có thể phân hóa thành hai lĩnh vực cơ bản là
văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần. Đó là biểu hiện của:
A. Đặc điểm của văn hóa B. Phân loại văn hóa
C. Các dạng văn hóa cơ bản
D. Các yếu tố cấu thành văn hóa lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 3: Nền văn hóa vật chất thường được coi là:
A. Kết quả của công nghệ và liên hệ trực tiếp với việc xã hội
đó tổ chức hoạt động kinh tế của mình như thế nào
B. Toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội bao
gồm phong tục, tập quán, thói quen và cách ứng xử
C. Trình độ dân trí, lối sống của các thành viên trong nền kinh tế
D. Thể hiện qua đời sống tinh thần của quốc gia đó
Câu 4: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân với chủ nghĩa tập thể
B. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
C. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
D. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội lOMoAR cPSD| 45315597
Câu 5: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
B. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
C. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
D. Sự phân cấp trong xã hội
Câu 6: Đặc điểm quan trọng giúp phân biệt sự khác nhau
giữa các nền văn hóa đó là:
A. Bản chất nhận thức và chấp nhận rủi ro
B. Tính đối lập giữa tính nữ quyền hay nam quyền
C. Sự bình đẳng và bất bình đẳng trong xã hội
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội
Câu 7: Văn hóa quy định những hành vi được chấp nhận hay
không được chấp nhận trong một xã hội cụ thể có đặc trưng cơ bản là:
A. Văn hóa mang tính địa phương