Chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 2 bài số 5.

DU HIU NHN BIT-TIP TUYN CA ĐƯỜNG TRÒN
A.TÓM TT LÝ THUYT
Du hiu 1. Nếu mt đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và vuông góc vi bán kính đi
qua đim đó thì đường thng â là mt tiếp tuyến ca đường tròn.
Du hiu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
B.BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Chng minh mt đường thng là tiếp tuyến ca mt đường tròn
Phương pháp gii: Để chng minh đường thng a là tiếp tuyến ca đường tròn (O; R) ti tiếp đim
C, ta có th làm theo mt trong các cách sau:
Cách 1. Chng minh C nm trên (O) và OC vuông góc vói a ti C.
Cách 2. K OH vuông góc a ti H và chng minh OH = OC = R.
Cách 3. V tiếp tuyến a' ca (O) và chng minh a a'.
Bài 1. Cho tam giác ABCAB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 crn. V đường tròn (B; BA). Chng
minh AC là tiếp tuyến ca đường tròn (B).
Bài 2. Cho đường thng dAđim nm trên d; Bđim nm ngoài d. Hãy dng đường tròn
(O) đi qua đim B và tiếp xúc vi d ti A.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân ti A có các đường cao AHBK ct nhau ti I. Chng minh:
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K;
b) HK là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính AI.
Bài 4. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD va CE căt nhau ti H.
a) Chng minh bn đim A, D, H, E cùng nm trên mt đường tròn.
b) Gi (O) là đường tròn đi qua bn đim A, D, H, EM là trung đim ca BC. Chng minh ME
tiếp tuyên ca (O).
Dng 2. Tính độ dài
Phương pháp gii: Ni tâm vi tiếp đim để vn dng định lý v tính cht ca tiếp tuyên và s dng
các công thc v h thc lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đon thng.
Bài 5. Cho đường tròn (O) có dây AB khác đường kính. Qua O k đường vuông góc vi AB, ct tiếp
tuyến ti A ca (O) đim C.
a) Chng minh CB là tiếp tuyến ca đường tròn.
b) Cho bán kính ca (O) bng 15 cm và dây AB = 24 cm.
Tính độ dài đon thng OC.
Bài 6. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. V dây AC sao cho
CAB 30 . Trên tia đối ca tia
BA ly đim M sao cho BM = R. Chng minh:
a) MC là tiếp tuyến ca (O);
b)
MC R 3
.
Bài 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc vói OA ti trung đim M ca
OA.
a) T giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) K tiếp tuyến vi đường tròn ti B, ct đường thng OA ti E.
Tính độ dài BE theo R.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông A, AHđường cao, AB = 8 cm,BC = 16 cm. Gi Dđim đôi
xng vi B qua H. V đường tròn đường kính CD ct AC E.
a) Chng minh HE là tiếp tuyến ca đường tròn.
b) Tính độ dài đon thng HE.
Dng 3.Tng hp
Bài 9.Cho tam giác ABC cân ti A, ni tiếp đường tròn tâm O. V hình bình hành ABCD. Tiếp tuyến
ti C ca đường tròn ct đường thng AD ti N. Chng minh:
a) Đường thng AD là tiếp tuyến ca (O);
b) Ba đường thng AC, BDON đồng quy.
Bài 10.Cho na đường tròn tâm O đường kính ABMđim nm trên (O). Tiếp tuyến ti M ct
tiếp tuyến ti AB ca (O) ln lượt C và D. Đường thng AM ct OC ti E, đường thng BM ct
OD ti F.
a) Chng minh
COD 90
.
b) T giác MEOF là hình gì?
c) Chng minh AB là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính CD.
Bài 11.Cho tam giác ABC vuông ti A có AHđường cao. Gi BD, CE là các tiếp tuyến ca đường
tròn (A; AH) vi D, E là các tiếp diêm. Chng minh:
a) Ba đim D, A, E thng hàng;
b) DE tiếp xúc vi đường tròn đường kính BC.
Bài 12.Cho đim M nm trên na đường tròn tâm o đường kính AB. Qua M v tiếp tuyến xy và gi
C, D ln lượt là hình chiếu vuông góc ca A, B trên xy. Xác định v trí ca đim M trên (O) sao din
tích t giác ABCD đạt giá tr ln nht.
Bài 13.Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cmBx là tiếp tuyến ca (O). Gi C là mt đim
trên (O) sao cho
CAB 30E là giao đim ca các tia AC, Bx.
a) Tính độ dài các đon thng AC, CE v BC.
b) Tính độ dài đon thng BE.
Bài 14.Cho đường tròn (O) đường kính AB. đim M thuc (O) sao cho
MA < MB. V dây MN vuông góc vi AB ti H. Đường thng AN ct BM ti C. Đường thng qua C
vuông góc vi AB ti K và ct BN ti D.
a) Chng minh A, M, C, K cùng thuc đường tròn.
b) Chng minh BK là tia phân giác ca góc MBN.
c) Chng minh
KMC cân và KM là tiếp tuyến ca (O).
d) Tìm v trí ca M trên (O) để t giác MNKC tr thành hình thoi.
HƯỚNG DN
Bài 1. Ta có
222
0
BC AB AC
BAC 90 BA AC


Bài 2. Trung trc AB ct đường thng
vuông góc vi d A ti O. Đường tròn
(O;OA) là đường tròn cn dng.
Bài 3.
a) Chng minh được
0
BKA 90
b) Gi O là trung đim AI.
Ta có:
+ OK = OA
OKA OAK
+
OAK HBK (cïng phô ACB)
+ HB = HK
HBK HKB
+
0
OKA HKB HKO 90
.
Bài 4.
a) Gi O là trung đim ca AH thì
OE = OA = OH = OD
b) Tương t 2A
Bài 5.
a)
0
OAC OBC(c.g.c)
OBC OAB 90


ĐPCM
b) S dng h thc lượng trong tam giác vuông
OBC tính được OC=25cm
Bài 6.
a) Vì OCB là tam giác đều nên BC=BO=BM=R
0
OCM 90
MC là tiếp tuyến (O;R)
b) Ta có
22 2
22
OM OC MC
MC 3R


Bài 7.
a) OA vuông góc vi BC ti M
M là trung đim ca BC
OCAB là hình thoi
b) Tính được BE=R
3
Bài 8.
a) Gi O là trung đim CD.
T gi thiết suy ra tam giác ABD và tam giác ODE đều
DE = DH = DO =
BC
4
0
HEO 90
HE là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính CD
b) HE = 4
3
Bài 9.
a) Tam giác ABC cân ti A ni tiếp (O)
OA BC
OA AD (v× AD BC)


AD là tiếp tuyến ca (O)
b) Chng minh được ON là tia phân giác
ca
AOD
OAC
cân ti O nên ON cũng
đường trung tuyến
ON ct AC ti trung
đim I ca AC
ON,AC,BD cùng đi qua trung
đim I ca AC.
Bài 10.
a) D thy
00
AMB 90 ha
y
EMF 90
tiếp tuyến CM,CA
0
OC AM OEM 90
Tương t
0
OFM 90
Chng minh được
CAO CMO AOC MOC OC
là tia phân giác ca
AMO
Tương t OD là tia phân giác ca
BOM
suy ra
0
OC OD COD 90
b) Do
AOM
cân ti O nên OE là đường phân
giác đồng thi là đường cao
0
OEM 90
chng minh tương t
0
OFM 90
.
Vy MEOF là hình ch nht
c) Gi I là trung đim CD thì I là tâm đường tròn
đường kính CD và IO=IC=ID. Có ABDC là hình
thang vuông ti A và B nên
IO AC BD
và IO
vuông góc vi AB. Do đó AB là tiếp tuyến ca
đường tròn đường kính CD.
Bài 11.
a) Vì BH, BD là tiếp tuyến ca (A;AH)
HAD 2HAB
Vì CH,CE là tiếp tuyến ca (A;AH)
HAE 2HAC
0
HAD HAE 2(HAB HAC) 180
D,A,E thng hàng
b) Tương t 8.
Bài 12. Ta có ABCD là hình thang vuông ti C và D
Mà O Là trung đim AB và OM vuông góc vi
CD( tiếp tuyến ca (O)
AD+BC=2OM=2R. Chú ý rng CD AB
( hình chiếu đường xiên)
ABCD
2
1
S(ADBC).CD
2
R.CD R.AB 2R


Do đó
ABCD
S
ln nht khi CD=AB hay M là đim chính gia na đường tròn đường kính AB
Bài 13.
a) Tính được BC=5cm
53
AC 5 3cm, CE = cm
3
b) Tính được
10 3
BE cm
3
Bài 14.
a)
0
CKA CMA 90 C,K,A,M
thuc đường tròn đường kính AC
b)
MBN
cân ti B có BA là đường cao, trung tuyến và phân giác .
c)
BCD cã BK CD vμ CN BN
nên A là trc tâm ca
BCD
D,A,M thng hàng
Ta có
DMC
vuông ti M có MK là trung tuyến nên
KMC
cân ti
0
KKCMKMC
i KBC OM B nªn
KMC OMB KCB KBC 90


Vy
0
KMO 90
mà OM là bán kính
nên KM là tiếp tuyến ca (O)
d) MNKC là hình thoi
0
MN CK vμ CM=CK
KCM ®Òu
KBC 30 AM R



C.TRC NGHIM RÈN PHN X.
Câu 1: Cho
(; )OR
. Đường thng
d
là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )OR
ti tiếp đim
A
khi
A.
dOA^
ti
A
()AOÎ
. B.
dOA^
. C.
()AOÎ
. D.
//dOA
.
Câu 2: “Nếu mt đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và … thì đường thng y là mt tiếp
tuyến ca đường tròn”. Cm t thích hp đin vào ch trng là
A. Song song vi bán kính khi qua đim đó. B. Vuông góc vi bán kính đi qua đim đó.
C. Song song vi bán kính đường tròn. D. Vuông góc vi bán kính bt kì.
Câu 3: Cho
(;5 )Ocm
. Đường thng
d
là tiếp tuyến ca đường tròn
(;5 )Ocm
, khi đó:
A. Khong cách t
O
đến đường thng
d
nh hơn
5cm
.
B. Khong cách t
O
đến đường thng
d
ln hơn
5cm
.
C. Khong cách t
O
đến đường thng
d
bng
5cm
.
D. Khong cách t
O
đến đường thng
d
bng
6cm
.
Câu 4: Cho
(;4 )Ocm
. Đường thng
d
là tiếp tuyến ca đường tròn
(;4 )Ocm
, khi đó:
A. Khong cách t
O
đến đường thng
d
nh hơn
4cm
.
B. Khong cách t
O
đến đường thng
d
bng
4cm
.
C. Khong cách t
O
đến đường thng
d
ln hơn
4cm
.
D. Khong cách t
O
đến đường thng
d
bng
5cm
.
Câu 5: Cho tam giác
MNP
5, 12, 13MN cm NP cm MP cm== =. V đường tròn
(; )MNM
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
NP
là tiếp tuyến ca
(; )MMN
. B.
MP
là tiếp tuyến ca
(; )MMN
.
C.
MNPD
vuông ti
M
. D.
MNPD
vuông ti
P
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
3, 4, 5AC cm AB cm BC cm===. V đường tròn
(; )CCA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A. Đường thng
BC
ct đường tròn
(; )CCA
ti mt đim.
B.
AB
là cát tuyến ca đường tròn
(; )CCA
.
C.
AB
là tiếp tuyến ca
(; )CCA
.
D.
BC
là tiếp tuyến ca
(; )CCA
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
; đường cao
AH
BK
ct nhau ti
I
. Khi đó đường thng
nào sau đây là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AI
.
A.
HK
. B.
IB
. C.
IC
. D.
AC
.
Câu 8: Hình ch nht
ABCD
,
H
là hình chiếu ca
A
lên
BD
. ,MN ln lượt là trung đim ca
,BH CD . Đường nào sau đây là tiếp tuyến ca đường tròn tâm
A
, bán kính
AM
.
A.
BN
. B.
MN
. C.
AB
. D.
CD
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Đường tròn đường kính
BH
ct
AB
ti
D
, đường tròn đường kính
CH
ct
AC
ti
E
. Chn khng định sai trong các khng định sau.
A.
DE
là cát tuyến ca đường tròn đường kính
BH
.
B.
DE
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
BH
.
C. T giác
AEHD
là hình ch nht.
D.
DE DI^
(vi
I
là trung đim
BH
).
Cho đường tròn
(; )OR
đường kính
AB
. V dây
AC
sao cho
30ABC =
. Trên tia đối ca tia
AB
ly đim
M
sao cho
AM R=
.
Câu 10: Chn khng định đúng?
A.
MC
là tiếp tuyến ca
(; )OR
. B.
MC
là cát tuyến ca
(; )OR
. C.
MC BC^
. D.
MC A C^
.
Câu 11: Tính độ dài
MC
theo
R
.
A.
2MC R=
. B.
3MC R=
. C. 3MC R= . D. 2MC R= .
Cho đường tròn
(;2 )Ocm
đường kính
AB
. V dây
AC
sao cho
60OBC =
. Trên tia
OB
ly đim
M
sao cho
2BM cm=
.
Câu 12: Chn khng định đúng?
A.
MC
là tiếp tuyến ca
()O
. B.
MC
là cát tuyến ca
()O
. C.
MC BC^
. D.
45MCB =
.
Câu 13: Tính độ dài
MC
.
A.
22MC cm=
. B.
3MC cm=
. C.
23MC cm=
. D.
4MC cm=
.
T mt đim
A
bên ngoài đường tròn
(; )OR
, v hai tiếp tuyến ,AB AC vi
()O
. Đường thng
vuông góc vi
OB
ti
O
ct tia
AC
ti
N
. Đường thng vuông góc vi
OC
ct tia
AB
ti
M
.
Câu 14: T giác
AMON
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình ch nht.
Câu 15: Đim
A
phi cách
O
mt khong là bao nhiêu để cho
MN
là tiếp tuyến ca
()O
?
A.
2OA R=
. B.
3
2
OA R=
. C.
3OA R=
. D.
4
3
OA R=
.
Cho đường tròn
()O
, dây
AB
khác đường kính. Qua
O
k đường vuông góc vi
AB
, ct tiếp tuyến
ti
A
ca đường tròn đim
C
.
Câu 16: Chn khng định đúng?
A.
BC
là cát tuyến ca
()O
. B.
BC
là tiếp tuyến ca
()O
.
C.
BC AB^
. D.
//BC AB
.
Câu 17: Cho bán kính ca đường tròn bng 15 ; 24cm AB cm= . Tính
OC
.
A.
35OC cm=
. B.
20OC cm=
. C.
25OC cm=
. D.
15OC cm=
.
Cho đường tròn
()O
, dây
MN
khác đường kính. Qua
O
k đường vuông góc vi
MN
, ct tiếp
tuyến ti
M
ca đường tròn đim
P
.
Câu 18: Chn khng định đúng?
A.
PN
là tiếp tuyến ca
()O
ti
P
. B.
MOP POND=D
.
C.
PN
là tiếp tuyến ca
()O
ti
N
. D.
80ONP =
.
Câu 19: Cho bán kính ca đường tròn bng 10 ; 12cm MN cm= . Tính
OP
.
A. 12,5OP cm= . B. 17, 5OP cm= . C.
25OP cm=
. D.
15OP cm=
.
Cho tam giác
ABC
có hai đường cao ,BD CE ct nhau ti
H
.
Câu 20: Xác định tâm
F
ca đường tròn đi qua bn đim ,,,ADH E.
A.
FBº
. B.
F
là trung đim đon
AD
.
C.
F
là trung đim đon
AH
. D.
F
là trung đim đon
AE
.
Câu 21: Gi
M
là trung đim
BC
. Đường tròn
()F
trên nhn các đường thng nào dưới đây là
tiếp tuyến.
A. ;ME MF . B.
ME
. C.
MF
. D.
EC
.
Cho na đường tròn đường kính
AB
.
C
là mt đim thuc na đường tròn. V dây
BD
là phân
giác ca góc
ABC
.
BD
ct
AC
ti
E
.
AD
ct
BC
ti
G
.
H
đim đối xng vi
E
qua
D
.
Câu 22: Chn đáp án đúng nht. T giác
AHGE
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình ch nht.
Câu 23: Chn câu đúng:
A.
AH
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AB
.
B.
HG
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AB
.
C.
90ADB =
.
D. C A và C đều đúng.
Cho hình v dưới đây: Biết
60BAC =
;
10AO cm=
. Chn đáp án đúng:
Câu 25: Độ dài bán kính
OB
là:
A.
43
. B.
5
. C.
53
. D.
10 3
.
Câu 26: Độ dài tiếp tuyến
AB
là:
A.
43
. B.
5
. C.
53
. D.
10 3
.
C
O
B
A
Cho hình v dưới đây. Biết
AB
AC
là hai tiếp tuyến ca
(), 120, 8O BAC AO cm= =
. Chn
đáp án đúng.
Câu 27: Độ dài bán kính
OB
là:
A.
43
. B.
5
. C.
4
. D.
83
.
Câu 28: Độ dài đon
AB
là:
A.
43
. B.
5
. C.
53
. D.
4
.
Câu 29: Cho na đường tròn
(; ),OR AB
đường kính. Dây
BC
độ dài R . Trên tia đối ca tia
CB
ly đim
D
sao cho
3CD R=
. Chn câu đúng.
A.
AD
là tiếp tuyến ca đường tròn. B.
90ACB =
.
C.
AD
ct đường tròn
(; )OR
ti hai đim phân bit. D. C A, B đều đúng.
Câu 30: Cho
xOy
, trên
Ox
ly
P
, trên Oy ly Q sao cho chu vi POQD bng
2a
không đổi. Chn
câu đúng.
A. PQ luôn tiếp xúc vi mt đường tròn c định.
B. PQ không tiếp xúc vi mt đường tròn c định nào.
C. PQ a= .
D. PQ OP= .
HƯỚNG DN
1. Li gii:
Nếu mt đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và vuông góc vi bán kính đi qua đim đó thì
đường thng y là mt tiếp tuyến ca đường tròn.
Đáp án cn chn là A.
2. Li gii:
A
O
C
B
Nếu mt đường thng đi qua mt đim ca đường tròn và vuông góc vi bán kính đi qua đim đó thì
đường thng y là mt tiếp tuyến ca đường tròn.
Đáp án cn chn là B.
3. Li gii:
Khong cách t tâm ca mt đường tròn đến tiếp tuyến bng bán kính ca đường tròn đó.
Đáp án cn chn là C.
4. Li gii:
Khong cách t tâm ca mt đường tròn đến tiếp tuyến bng bán kính ca đường tròn đó.
Đáp án cn chn là B.
5. Li gii:
Xét tam giác
MNP
22 2 222
13 169; 5 12 169MP NM NP== + =+=
222
MP NM NP=+
MNPD
vuông ti
N
(định lý Pytago đảo)
MN NP^
(; )NMMNÎ
nên
NP
là tiếp tuyến ca
(; )MNM
.
Đáp án cn chn là A.
6. Li gii:
Xét tam giác
ABC
22 2 222 2 2 2
525; 4325BC AB AC BC AB AC== + =+= = +
ABCD
vuông ti
A
(định lý Pytago đảo)
AB AC^
(; )ACCAÎ
nên
AB
là tiếp tuyến ca
(; )CCA
.
Đáp án cn chn là C.
M
N
P
C
A
B
7. Li gii:
Gi
O
là trung đim
AI
. Xét tam giác vuông
AIK
;
2
AI
OK OI OA K O
æö
÷
ç
÷
== Î
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(*)
Ta đi chng minh
OK KH^
ti
K
.
Xét tam giác
OKA
cân ti
O
ta có:

OKA OKA=
(1)
Vì tam giác
ABC
cân ti
A
đường cao
AH
nên
H
là trung đim ca
BC
. Xét tam giác vuông
BKC
2
BC
HK HB HC===
.
Suy ra tam giác
KHB
cân ti
H
nên
HKB HBK=
(2)
HBK KA H=
(cùng ph vi
ACB
) (3)
T (1); (2); (3) suy ra
HKB AKO=
90 90 90AKO OK I HKB O KI OKH+= += =
hay
OK KH^
ti
K
(**)
T (*) và (**) thì
HK
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AI
.
Đáp án cn chn là A.
8. Li gii:
O
I
K
H
C
B
A
E
N
M
H
C
A
B
D
Ly
E
là trung đim ca
AH
. Do
M
là trung đim ca
BH
(gt) nên
EM
đường trung bình ca
AHBD
//EM AB
1
2
EM AB=
.
Hình ch nht
ABCD
//CD AB
CD A B=
N
là trung đim ca
DC
, suy ra:
//DN AB
1
2
DN AB=
.
T (1) và (2) ta có
//EM DN
EM DN=
.
Suy ra t giác
EMN D
là hình bình hành, do đó
//DI MN
.
Do
//EM AB
AB AD^
(tính cht hình ch nht)
AH DM^
(gt) nên
E
là trc tâm ca
ADMD
Suy ra
DE AM^
, mà
//DE MN
(cmt)
MN AM^
ti
M
.
Vì vy
MN
là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )AAM
.
Đáp án cn chn là B.
9. Li gii:
Gi ,IJ ln lượt là trung đim ca
BH
CH
.
Để chng minh
DE
là tiếp tuyến ca đường tròn tâm
I
đường kính
BH
ta chng minh
ID DE^
hay
90ODI =
.
,DE ln lượt thuc đường tròn đường kính
BH
HC
nên ta có:
90BDH CEH==
Suy ra t giác
ADHE
là hình ch nht.
Gi
O
là giao đim ca
AH
DE
, khi đó ta có
OD OH OE OA===
.
Suy ra
ODHD
cân ti
OODHOHD=
Ta cũng có
IDHD
cân ti
IIDHIHD=
T đó
90ID H HDO IHD DH O ID O ID DE+ =+ =^
O
E
D
I
H
B
C
J
A
Ta có
,()ID DE D I
nên
DE
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
BH
.
T chng minh trên suy ra các phương án B, C, D đúng.
Đáp án cn chn là A.
10. Li gii:
Tam giác
OBC
cân ti
O
30ABC =
suy ra
60AOC =
(góc ngoài ti mt đỉnh bng tng hai
góc trong không k vi nó).
Nên tam giác
OCA
là tam giác đều suy ra
90AC AO AM R OCM MC== = =
là tiếp
tuyến ca
(; )OR
.
Đáp án cn chn là A.
11. Li gii:
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OCM
, ta có
22 2
OM OC MC=+
2222
33MC OM OC R MC R=-==
.
Đáp án cn chn là B.
12. Li gii:
M
A
B
O
C
M
A
B
O
C
Tam giác
OBC
cân ti
O
60OBC =
Nên tam giác
OCB
là tam giác đều suy ra
2BC OB OC===
Xét tam giác
OCM
2
2
OM
BC OB BM== == nên
OCMD
vuông ti
C
OC CM MC^ là tiếp tuyến ca
(;2 )Ocm
.
Đáp án cn chn là A.
13. Li gii:
Theo câu trước ta có
OCMD
vuông ti
C
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
OCM
, ta có
22 2
OM OC MC=+
22222
42 12 23MC OM OC M C cm=-=-==
.
Đáp án cn chn là C.
14. Li gii:
M
O
B
C
M
O
B
C
D
AMON
là hình bình hành (Vì
// ; //ON AM OM AN
)
Ta chng minh
OM ON=
Xét tam giác
OBM
và tam giác
OCN
có:
90OBM OCN==
;
OB OC R==
,
OMB ONC A==
OBM OCND =D OM ON AMON=
là hình thoi.
Đáp án cn chn là B.
15. Li gii:
T giác
AMON
là hình thoi nên
OA MN^
độ dài
OA
bng
2
ln khong cách t
O
đến
MN
.
A
M
B
N
O
C
A
M
B
O
C
N
Do đó
MN
là tiếp tuyến đường tròn
(; )OR
khong cách t
O
đến
MN
bng
2ROA R=
.
Đáp án cn chn là A.
16. Li gii:
Ta có
OC AB OC^
đi qua trung đim ca
AB
.
OC
đường cao đồng thi là trung tuyến ca
ABCD
.
ABCD
cân ti
C
ACO BCO
AOC BOC
AC CB
ì
ï
=
ï
ï
D=D
í
ï
=
ï
ï
î
(c – g – c)
OB BC^
BC
là tiếp tuyến ca
()O
Đáp án cn chn là B.
17. Li gii:
Gi
I
là giao đim ca
OC
12
2
AB
AB AI BI cm== =
.
Xét tam giác vuông
OAI
22
9OI OA AI cm=-=
Xét tam giác vuông
AOC
22
2
15
.25
9
AO
AO OI OC OC cm
OI
====
.
Vy
25OC cm=
.
Đáp án cn chn là C.
18. Li gii:
I
C
O
A
B
Gi
I
là giao đim ca
MN
OP
Ta có
OP MN^
ti
II
là trung đim ca
MN
.
PI đường cao đồng thi là trung tuyến ca
MNPD
MNPD cân ti
P
MPO NPO
PMO PNO
PM PN
ì
ï
=
ï
ï
D=D
í
ï
=
ï
ï
î
(c – g – c)
90PMO PNO ON NP==^
PN
là tiếp tuyến ca
()O
Đáp án cn chn là C.
19. Li gii:
Gi
I
là giao đim ca
MN
OP
Ta có
OP MN^
ti II là trung đim ca
MN
, nên
12
6
22
MN
IM cm===
xét tam giác vuông
OMI
22 22
10 6 8OI OM MI cm=-=-=
xét tam giác vuông
MPO
theo h thc lượng trong tam giác vuông ta có:
I
P
M
O
N
I
P
M
O
N
22
2
10
.12,5
8
MO
MO OI OP OP cm
OI
====
Vy 12, 5OP cm= .
Đáp án cn chn là A.
20. Li gii:
Gi
F
là trung đim ca
AH
Xét hai tam giác vuông
AEH
ADH
ta có
2
AH
FA FH FE FD====
Nên bn đỉnh ,,,ADH E cùng thuc đường tròn tâm
F
bán kính
2
AH
.
Đáp án cn chn là C.
21. Li gii:
AH
ct
BC
ti
KAKBC^
H
là trc tâm tam giác
ABC
Ta chng minh
ME EF^
ti
E
.
FAED
cân ti
F
(vì
FA FE=
) nên
FEA FAE=
F
H
E
D
B
C
A
M
K
F
H
E
D
A
C
B
MECD
cân ti
M
(vì
2
BC
ME MC MB===
) nên
MEC MCE=
BAK ECB=
(cùng ph
vi
ABC
)
Nên
90MEC FEA MEC FEC FEA FEC MEF ME EF= +=+ =^
ti
E
.
T đó
ME
là tiếp tuyến ca
;
2
AH
F
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Tương t ta cũng có
MF
là tiếp tuyến ca
;
2
AH
F
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Đáp án cn chn là A.
22. Li gii:
D
thuc đường tròn đường kính
AB
nên
BD A D BD^
đường cao ca
ABGD
, mà
BD
đường phân giác ca
ABG
(gt) nên
BD
va là đường cao va là đường phân giác ca
ABGD
.
Do đó
ABGD
cân ti
B
suy ra
BD
là trung trc ca
AG
(1).
H
đối xng vi
E
qua
D
(gt) nên
D
là trung đim ca
HE
(2)
T (1) và (2) suy ra
D
là trung đim ca
HE
AG
Do đó t giác
AHGE
là hình bình hành (du hiu nhn biết hình bình hành)
HE AG^
nên
HGED
là hình thoi (du hiu nhn biết hình thoi).
Đáp án cn chn là B.
23. Li gii:
H
E
G
A
B
D
C
Vì t giác
AHGE
là hình thoi (theo câu trước) nên
//AH G E
(1)
HE AG^
(tính cht) nên
90ADB =
(do đó C đúng).
Xét
ABCD
BD
AC
đường cao, mà
BD
ct
AD
ti
E
Suy ra
E
là trc tâm cua
ABGD
, do đó
GE A B^
(2).
T (1) và (2) suy ra
AH AB^
Do đó
AH
là tiếp tuyến ca đường tròn đường kính
AB
.
Đáp án cn chn là D.
25. Li gii:
T hình v ta có ;AB A C là tiếp tuyến ca
()O
ti ,BC suy ra
OC AC^
ti
C
.
Suy ra
ABO ACOD=D
(c – g – c) nên
30
2
BAC
BAO CAO== =
Xét
ABOD
. sin 10.sin 30 5OB AO A cm===.
Đáp án cn chn là B.
26. Li gii:
T hình v ta có ;AB A C là tiếp tuyến ca
()O
ti ,BC suy ra
OC AC^
ti
C
.
Suy ra
ABO ACOD=D
(c – g – c) nên
30
2
BAC
BAO CAO== =
Xét
ABOD
.cos 10.cos 30 5 3AB AO A cm===
.
H
E
G
A
B
D
C
C
O
B
A
Đáp án cn chn là C.
27. Li gii:
T hình v ta có ;AB A C là tiếp tuyến ca
()O
ti ,BC suy ra
OC AC^
ti
C
.
Suy ra
ABO ACOD=D
(c – g – c) nên
60
2
BAC
BAO CAO== =
Xét
ABOD
.sin 10.sin60 4 3OB AO A cm===
.
Đáp án cn chn là A.
28. Li gii:
T hình v ta có ;AB A C là tiếp tuyến ca
()O
ti ,BC suy ra
OB A B^
ti
B
OC AC^
ti
C
.
Suy ra
ABO ACOD=D
(c – g – c) nên
60
2
BAC
BAO CAO== =
Xét
ABOD
.cos 8. cos 6 0 4AB AO A cm===
.
Đáp án cn chn là D.
29. Li gii:
AB
đường kính ca
(; )OR
nên 2AB R= .
D
thuc tia đối ca tia
CB
nên
34BD CD BC R R R=+=+=
Suy ra
21 1
;
42 22
AB R BC R
BD R AB R
== ==
Xét
ABDD
CBAD
B
chung và
1
2
BC AB
AB BD
==
(cmt)
Vì vy
ABDD
CBAD
(c.g.c)
DAB ACB=
D
O
A
B
C
C
thuc
(; )OR
AB
đường kính nên
2
AB
OC OA OB===
suy ra
ACBD
vuông ti
C
hay
90ACB =
Do đó
90DAB ACB==
hay
AD AB^
Suy ra
AD
là tiếp tuyến ca
(; )OR
.
Đáp án cn chn là D.
30. Li gii:
Gi
I
là giao đim các tia phân giác ca
;xPQ yQP
,,ABC
ln lượt là hình chiếu ca
I
lên ,Ox PQ Oy .
I
thuc phân giac ca góc xPQ nên
IA IB=
.
Xét
PAID
PBID
có:
IA IB=
(cmt)
Chung
PI
90PAI PBI==
Nên
PAI PBID=D
(cnh huyn – cnh góc vuông)
Suy ra
PA PB=
Lí lun tương t, ta có QB QC= .
2OA OC OP PA OQ QC OP PB OQ QB OP PQ QO a+=+++=+++=++= (do chu vi
OPQD bng
2a
)
IA IB=
IB IC=
(cmt) nên
IA IC=
.
Xét
OAID
OCID
có:
IA IC=
(cmt)
90OAI OCI==
y
x
A
C
B
I
O
P
Q
Cnh chung
OI
Nên
OAI OCID=D
(cnh huyn – cnh góc vuông)
2
2
a
OA OC a= ==
.
a
không đổi và ,AC thuc tia ,Ox Oy c định nên
A
C
c định.
Do
A
C
ln lượt là hình chiếu ca
I
lên ,Ox Oy nên hai đường thng
AI
CI
c định hay
I
c định.
Do
I
A
c định nên độ dài đon thng
AI
không đổi.
Do
IA IB=
(cmt) nên
IB
là bán kính ca đường tròn
(; )IIA
, mà IB PQ^ ti
B
nên PQ tiếp xúc
vi đường tròn
(; )IIA
c định.
Đáp án cn chn là A.
D.T LUYN
Bài 1: Cho tam giác ABC 6, 6, 10AB AC BC-==. V đường tròn
(; )BBA
, đường tròn
(; )CCA
Chng minh rng:
AB là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )CCA
CA là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )BBA
.
Bài 2: T đim A ngoài đường tròn
(; )OR
v tiếp tuyến AB (B là tiếp đim), C đim trên
đường tròn
()O
sao cho AC AB=
a) Chng minh rng AC là tiếp đim ca đường tròn
()O
b) D đim trên AC . Đường thng qua C vuông góc vi OD ti M ct đường tròn
()O
ti
E (E khác C ). Chng minh rng DE là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
.
Bài 3: Cho đường tròn
(; )OR
, đường kính AB , M đim trên
()O
, AM ct tiếp tuyến ca đường
tròn
()O
ti B C
a) Tính .AM AC theo R
b) Xác định v trí M để
2AM AC+
đạt giá tr nh nht.
Bài 4: Cho na đường tròn
(; )OR
đường kính AB . M đim di động trên na đường tròn. Qua
M v tiếp tuyến vi na đường tròn. Gi ,DC ln lượt là hình chiếu ca ,AB trên tiếp tuyến y.
a) Chng minh rng AD BC+ không đổi
b) Xác định v trí đim M để din tích t giác ABCD ln nht.
Bài 5: Cho đường tròn
(; )OR
AB là dây cung c định không qua tâm O , C đim di động trên
cung ln AB (C không trùng vi A B )
Gi
()d
là tiếp tuyến ti C ca đường tròn
(; )OR
,MN ln lượt là chân các đường vuông góc v
t A B đến
()d
. Tìm v trí ca C sao cho khong cách MN dài nht, ngn nht.
C
B
A
D
E
M
A
C
B
O
C
M
B
A
O
Bài 6: Cho na đường tròn
(; )OR
đường kính AB . Đim M trên đường tròn
()O
. H là hình chiếu
ca
M trên AB .
Xác định v trí ca
M để
AH H M+
ln nht.
HƯỚNG DN
Bài 1:
2222
8 6 100AB A C+=+=
2
10 100BC ==
ABCD có:
22 2
AB AC BC+=
, theo định lí Py-ta-go
đảo ta có tam giác ABC vuông ti A .
AB CA^
Do đó AB là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )CCA
, CA là tiếp tuyến ca đường tròn
(; )BBA
Bài 2:
a) Xét OACD OABD
()OC OB R==
OA (cnh chung)
AC AB= (gt)
Do đó: OAC OABD=D (c.c.c)
0
90OCA OBA==
AC là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
b) OD EC^ (gt)
M
là trung đim EC
(Định lí đường kính vuông góc dây cung)
OD đường trung trc ca đon thng EC .
DE DC=
Do đó:
0
90OED OCD==
(tính cht đối xng trc)
Vy DE là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
Bài 3:
a) MABD ni tiếp đường tròn đường kính AB
MABD
vuông ti M
CB là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
E
M
D
C
B
A
O
0
90ABC=
ABCD vuông ti ,BBMđường cao
Nên:
22
.4AM AC AB R==
b) Theo bt đẳng thc Cô si cho hai s dương có:
222.AM AC AM AC
242AM AC R
, không đổi
Du “=” xy ra 2AM AC=
M là trung đim AC
ABCD
vuông cân ti B
M
trên
()O
sao cho
0
45MAB =
Vy khi M trên đường tròn
()O
sao cho
0
45MAB =
thì
2AM AC+
đạt giá tr nh nht.
Bài 4:
a) AD CD^ (gt), BC CD^ (gt)
OM CD^ (CD là tiếp tuyến ca đường tròn
()O
)
Suy ra
AD BC OM
Hình thang ABCD
()AD BC
có:
OM AD BC
O là trung đim ca AB
M
là trung đim ca CD
Ta có OM đường trung bình ca hình thang ABCD
2
AD BC
OM
+
=
2AD BC R+=
, không đổi
b) V AE BC^ ti E
T giác ADCE
0
90ADC DCE CEA===
nên là hình ch nht
CD AE=
2AE BC AE AB R^£=
K
N
M
C
B
A
O
K
H
M
N
CBA
O
Do đó:
...2
2
ABCD
AD BC
SCDRCDRR
+
==£
2
2
ABCD
SR£
, không đổi
Du “=” xy ra
EBº
DC AB
M là giao đim ca đường thng vuông góc AB v t O đường tròn
()O
.
Vy khi M là giao đim ca đường thng vuông góc vi AB v t O đường tròn
()O
thì din
tích v t O đường tròn ABCD ln nht.
Bài 5:
V ,AK BN K BN
T giác AMNK có:
0
90MNK===
Nên là hình ch nht
MN AK=
AK KB AK AB^£
Do đó
MN AB£
không đổi
Du “=” xy ra
KBº
MN A B
C
là giao đim ca đường trung trc AB vi cung ln AB .
Vy khong cách MN dài nht khi C đim ca đường trung trc AB vi cung ln AB .
Ta có:
0MN ³
Du “=” xy ra
MNº
,,,MNAB thng hàng
dAB^
C
là mt đầu mút ca đường kính song song AB
Vy khong cách ngn nht C là mt đầu mút ca đường kính ca đường tròn
()O
song song vi
AB .
Bài 6:
V N trên đường tròn
(; )OR
sao cho
0
45BON =
. Tiếp tuyến ca na đường
tròn
()O
ti N ct AB ti C . Ta có ,NC c định:
NOCD vuông cân ti N
Xét MNº
Ta có: MNº nên HKº
Do đó:
AH HM AK KN AK KC AC+=+=+=
Xét MN¹
Tia CM nm gia hai tia ,CA CN
Do đó:
0
45ACM ACN<=
MHCD
0
90MHC =
Nên
0
90HMC HCM+=
0
45HCM < nên
0
45HMC HCM HMC> <
HMCD
HCM HMC HM HC<<
Do đó:
AH HM AH HC AC+<+=
Vy khi M trên đường tròn
(; )OR
sao cho
0
45BOM =
thì tng
AH H M+
ln nht.
-------------------- HT --------------------
| 1/28

Preview text:

DẤU HIỆU NHẬN BIỂT-TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Dấu hiệu 1.
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi
qua điểm đó thì đường thẳng âỳ là một tiếp tuyến của đường tròn.
Dấu hiệu 2. Theo định nghĩa tiếp tuyến.
B.BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn
Phương pháp giải: Để chứng minh đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) tại tiếp điểm
C, ta có thể làm theo một trong các cách sau:
Cách 1. Chứng minh C nằm trên (O) và OC vuông góc vói a tại C.
Cách 2. Kẻ OH vuông góc a tại H và chứng minh OH = OC = R.
Cách
3. Vẽ tiếp tuyến a' của (O) và chứng minh a a'.
Bài 1. Cho tam giác ABCAB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 crn. Vẽ đường tròn (B; BA). Chứng
minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Bài 2. Cho đường thẳng dA là điểm nằm trên d; B là điểm nằm ngoài d. Hãy dựng đường tròn
(O) đi qua điểm B và tiếp xúc với d tại A.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AHBK cắt nhau tại I. Chứng minh:
a) Đường tròn đường kính AI đi qua K;
b) HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.
Bài 4. Cho tam giác ABC có hai đường cao BD va CE căt nhau tại H.
a) Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi (O) là đường tròn đi qua bốn điểm A, D, H, EM là trung điểm của BC. Chứng minh ME là tiếp tuyên của (O). Dạng 2. Tính độ dài
Phương pháp giải: Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyên và sử dụng
các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn thẳng.
Bài 5. Cho đường tròn (O) có dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp
tuyến tại A của (O) ở điểm C.
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Cho bán kính của (O) bằng 15 cm và dây AB = 24 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bài 6. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho  CAB 3
 0 . Trên tia đối của tia
BA lấy điểm M sao cho BM = R. Chứng minh:
a) MC là tiếp tuyến của (O); b) M C  R 3 .
Bài 7. Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = R, dây BC vuông góc vói OA tại trung điểm M của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, cắt đường thẳng OA tại E.
Tính độ dài BE theo R.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ở A, AH là đường cao, AB = 8 cm,BC = 16 cm. Gọi D là điểm đôi
xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt ACE.
a) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài đoạn thẳng HE. Dạng 3.Tổng hợp
Bài 9.Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm O. Vẽ hình bình hành ABCD. Tiếp tuyến
tại C của đường tròn cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh:
a) Đường thẳng AD là tiếp tuyến của (O);
b) Ba đường thẳng AC, BDON đồng quy.
Bài 10.Cho nửa đường tròn tâm O đường kính ABM là điểm nằm trên (O). Tiếp tuyến tại M cắt
tiếp tuyến tại AB của (O) lần lượt ở C và D. Đường thẳng AM cắt OC tại E, đường thẳng BM cắt OD tại F. a) Chứng minh  COD 90   .
b) Tứ giác MEOF là hình gì?
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.
Bài 11.Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Gọi BD, CE là các tiếp tuyến của đường
tròn (A; AH) với D, E là các tiếp diêm. Chứng minh:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
Bài 12.Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm o đường kính AB. Qua M vẽ tiếp tuyến xy và gọi
C, D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên xy. Xác định vị trí của điểm M trên (O) sao diện
tích tứ giác ABCD đạt giá trị lớn nhất.
Bài 13.Cho đường tròn (O) đường kính AB = 10 cmBx là tiếp tuyến của (O). Gọi C là một điểm trên (O) sao cho  CAB 3
 0 và E là giao điểm của các tia AC, Bx.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CE vả BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BE.
Bài 14.Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lâỳ điểm M thuộc (O) sao cho
MA < MB. Vẽ dây MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AN cắt BM tại C. Đường thẳng qua C
vuông góc với AB tại K và cắt BN tại D.
a) Chứng minh A, M, C, K cùng thuộc đường tròn.
b) Chứng minh BK là tia phân giác của góc MBN.
c) Chứng minh  KMC cân và KM là tiếp tuyến của (O).
d) Tìm vị trí của M trên (O) để tứ giác MNKC trở thành hình thoi. HƯỚNG DẪN Bài 1. Ta có 2 2 2 BC  AB  AC  0  BAC  90  BA  AC
Bài 2. Trung trực AB cắt đường thẳng
vuông góc với d ở A tại O. Đường tròn
(O;OA) là đường tròn cần dựng. Bài 3. a) Chứng minh được  0 BKA  90
b) Gọi O là trung điểm AI. Ta có: + OK = OA    OKA  OAK +    OAK  HBK (cïng phô ACB) + HB = HK    HBK  HKB +    0
 OKA  HKB  HKO  90 . Bài 4.
a) Gọi O là trung điểm của AH thì OE = OA = OH = OD b) Tương tự 2A Bài 5. a) OAC  OBC(c.g.c)   0  OBC  OAB  90  ĐPCM
b) Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBC tính được OC=25cm Bài 6.
a) Vì OCB là tam giác đều nên BC=BO=BM=R  0
 OCM  90  MC là tiếp tuyến (O;R) b) Ta có 2 2 2 O M  O C  M C 2 2  M C  3 R Bài 7.
a) OA vuông góc với BC tại M
M là trung điểm của BC  OCAB là hình thoi b) Tính được BE=R 3 Bài 8.
a) Gọi O là trung điểm CD.
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD và tam giác ODE đều  DE = DH = DO = BC 4   0 H EO  90
 HE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD b) HE = 4 3 Bài 9.
a) Tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O)  OA  BC  OA  AD (v× AD  BC)
 AD là tiếp tuyến của (O)
b) Chứng minh được ON là tia phân giác của  AOD mà OAC  cân tại O nên ON cũng
là đường trung tuyến  ON cắt AC tại trung
điểm I của AC  ON,AC,BD cùng đi qua trung điểm I của AC. Bài 10. a) Dễ thấy  0  0
AMB  90 hay EMF  90 tiếp tuyến CM,CA  0
 OC  AM  OEM  90 Tương tự  0  OFM  90 Chứng minh được  
CAO  CMO  AOC  MOC  OC là tia phân giác của  AM O
Tương tự OD là tia phân giác của  BOM suy ra  0 OC  OD  COD  90
b) Do AOM cân tại O nên OE là đường phân
giác đồng thời là đường cao  0
 OEM  90 chứng minh tương tự  0 OFM  90 .
Vậy MEOF là hình chữ nhật
c) Gọi I là trung điểm CD thì I là tâm đường tròn
đường kính CD và IO=IC=ID. Có ABDC là hình
thang vuông tại A và B nên IO  AC  BD và IO
vuông góc với AB. Do đó AB là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính CD. Bài 11.
a) Vì BH, BD là tiếp tuyến của (A;AH)    HAD  2HAB
Vì CH,CE là tiếp tuyến của (A;AH)    HAE  2HAC     0
 H A D  HA E  2(HA B  HA C )  180  D,A,E thẳng hàng b) Tương tự 8.
Bài 12. Ta có ABCD là hình thang vuông tại C và D
Mà O Là trung điểm AB và OM vuông góc với CD( tiếp tuyến của (O)
 AD+BC=2OM=2R. Chú ý rằng CD AB
( hình chiếu đường xiên) 1  S  (AD  BC ).CD A B C D 2 2  R.CD  R.AB  2R Do đó S
lớn nhất khi CD=AB hay M là điểm chính giữa nửa đường tròn đường kính AB ABCD Bài 13. a) Tính được BC=5cm 5 3 AC  5 3cm , CE = cm 3 b) Tính được 10 3 BE  cm 3 Bài 14. a)   0
C K A  C M A  90  C , K , A , M thuộc đường tròn đường kính AC
b) MBN cân tại B có BA là đường cao, trung tuyến và phân giác .
c) BCD cã BK  CD vμ CN  BN nên A là trực tâm của BCD  D,A,M thảng hàng
Ta có DMC vuông tại M có MK là trung tuyến nên  K M C cân tại   K  K C M  K M C  
l ¹ i c ã K B C  O M B n ª n     0
K M C  O M B  K C B  K B C  9 0 Vậy  0
KMO  90 mà OM là bán kính
nên KM là tiếp tuyến của (O) d) MNKC là hình thoi  M N  C K vμ C M = C K   K C M ®Òu  0
 K B C  3 0  A M  R
C.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ.
Câu 1: Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi
A. d ^ OA tại A A Î (O) .
B. d ^ OA . C. A Î (O) .
D. d//OA .
Câu 2: “Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và … thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường tròn”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A. Song song với bán kính khi qua điểm đó. B. Vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.
C. Song song với bán kính đường tròn.
D. Vuông góc với bán kính bất kì.
Câu 3: Cho (O; 5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 5cm), khi đó:
A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm .
B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm .
C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm .
D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 6cm .
Câu 4: Cho (O; 4cm) . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O; 4cm) , khi đó:
A. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 4cm .
B. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 4cm .
C. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 4cm .
D. Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm .
Câu 5: Cho tam giác MNP MN = 5cm,NP = 12 ,
cm MP = 13cm . Vẽ đường tròn (M;NM ) .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP là tiếp tuyến của (M;MN ) . B. MP là tiếp tuyến của (M;MN ) .
C. DMNP vuông tại M .
D. DMNP vuông tại P .
Câu 6: Cho tam giác ABC AC = 3 , cm AB = 4 ,
cm BC = 5cm . Vẽ đường tròn (C ;C ) A . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng BC cắt đường tròn (C ;C )
A tại một điểm.
B. AB là cát tuyến của đường tròn (C ;C ) A .
C. AB là tiếp tuyến của (C ;C ) A .
D. BC là tiếp tuyến của (C ;C ) A .
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A ; đường cao AH BK cắt nhau tại I . Khi đó đường thẳng
nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI .
A. HK . B. IB . C. IC . D. AC .
Câu 8: Hình chữ nhật ABCD , H là hình chiếu của A lên BD . M,N lần lượt là trung điểm của
BH,CD . Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A , bán kính AM .
A. BN . B. MN . C. AB . D. CD .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Đường tròn đường kính BH cắt AB tại
D , đường tròn đường kính CH cắt AC tại E . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. DE là cát tuyến của đường tròn đường kính BH .
B. DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH .
C. Tứ giác AEHD là hình chữ nhật.
D. DE ^ DI (với I là trung điểm BH ).
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho 
ABC = 30 . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm M sao cho AM = R .
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. MC là tiếp tuyến của (O;R). B. MC là cát tuyến của (O;R). C. MC ^ BC . D. MC ^ AC .
Câu 11: Tính độ dài MC theo R .
A. MC = 2R .
B. MC = 3R .
C. MC = 3R .
D. MC = 2R .
Cho đường tròn (O;2cm) đường kính AB . Vẽ dây AC sao cho 
OBC = 60 . Trên tia OB lấy điểm
M sao cho BM = 2cm .
Câu 12: Chọn khẳng định đúng?
A. MC là tiếp tuyến của (O) . B. MC là cát tuyến của (O) . C. MC ^ BC . D. MCB = 45 .
Câu 13: Tính độ dài MC .
A. MC = 2 2cm .
B. MC = 3cm .
C. MC = 2 3cm .
D. MC = 4cm .
Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến AB,AC với (O) . Đường thẳng
vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N . Đường thẳng vuông góc với OC cắt tia AB tại M .
Câu 14: Tứ giác AMON là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật.
Câu 15: Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O) ?
A. OA = 2R . B. 3 OA = R .
C. OA = 3R . D. 4 OA = R . 2 3
Cho đường tròn (O) , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến
tại A của đường tròn ở điểm C .
Câu 16: Chọn khẳng định đúng?
A. BC là cát tuyến của (O) .
B. BC là tiếp tuyến của (O) .
C. BC ^ AB .
D. BC //AB .
Câu 17: Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm;AB = 24cm . Tính OC .
A. OC = 35cm .
B. OC = 20cm .
C. OC = 25cm .
D. OC = 15cm .
Cho đường tròn (O) , dây MN khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với MN , cắt tiếp
tuyến tại M của đường tròn ở điểm P .
Câu 18: Chọn khẳng định đúng?
A. PN là tiếp tuyến của (O) tại P . B. DMOP = DPON .
C. PN là tiếp tuyến của (O) tại N . D. ONP = 80 .
Câu 19: Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm;MN = 12cm . Tính OP .
A. OP = 12, 5cm .
B. OP = 17, 5cm .
C. OP = 25cm .
D. OP = 15cm .
Cho tam giác ABC có hai đường cao ,
BD CE cắt nhau tại H .
Câu 20: Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm , A , D H,E .
A. F º B .
B. F là trung điểm đoạn AD .
C. F là trung điểm đoạn AH . D. F là trung điểm đoạn AE .
Câu 21: Gọi M là trung điểm BC . Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến.
A. ME;MF .
B. ME . C. MF . D. EC .
Cho nửa đường tròn đường kính AB . C là một điểm thuộc nửa đường tròn. Vẽ dây BD là phân
giác của góc ABC . BD cắt AC tại E . AD cắt BC tại G . H là điểm đối xứng với E qua D .
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGE là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 23: Chọn câu đúng:
A. AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB .
B. HG là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB . C. ADB = 90 .
D. Cả A và C đều đúng.
Cho hình vẽ dưới đây: Biết 
BAC = 60 ; AO = 10cm . Chọn đáp án đúng: B A O C
Câu 25: Độ dài bán kính OB là: A. 4 3 . B. 5 .
C. 5 3 . D. 10 3 .
Câu 26: Độ dài tiếp tuyến AB là: A. 4 3 . B. 5 .
C. 5 3 . D. 10 3 .
Cho hình vẽ dưới đây. Biết AB AC là hai tiếp tuyến của  (O),BAC = 120 ,
AO = 8cm . Chọn đáp án đúng. B A C O
Câu 27: Độ dài bán kính OB là: A. 4 3 . B. 5 . C. 4 . D. 8 3 .
Câu 28: Độ dài đoạn AB là: A. 4 3 . B. 5 . C. 5 3 . D. 4 .
Câu 29: Cho nửa đường tròn (O;R),AB là đường kính. Dây BC có độ dài R . Trên tia đối của tia
CB lấy điểm D sao cho CD = 3R . Chọn câu đúng.
A. AD là tiếp tuyến của đường tròn. B. ACB = 90 .
C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt.
D. Cả A, B đều đúng. Câu 30: Cho 
xOy , trên Ox lấy P , trên Oy lấy Q sao cho chu vi DPOQ bằng 2a không đổi. Chọn câu đúng.
A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định.
B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào.
C. PQ = a .
D. PQ = OP . HƯỚNG DẪN 1. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Đáp án cần chọn là A. 2. Lời giải:
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì
đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. Đáp án cần chọn là B. 3. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó. Đáp án cần chọn là C. 4. Lời giải:
Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán kính của đường tròn đó. Đáp án cần chọn là B. 5. Lời giải: M N P
Xét tam giác MNP có 2 2 2 2 2 2
MP = 13 = 169;NM + NP = 5 + 12 = 169 2 2 2
MP = NM + NP
 DMNP vuông tại N (định lý Pytago đảo)
MN ^ NP N Î (M;MN) nên NP là tiếp tuyến của (M;NM) . Đáp án cần chọn là A. 6. Lời giải: C A B
Xét tam giác ABC có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
BC = 5 = 25;AB + AC = 4 + 3 = 25  BC = AB + AC
 DABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)
AB ^ AC A Î (C;C )
A nên AB là tiếp tuyến của (C;C ) A . Đáp án cần chọn là C. 7. Lời giải: A O K I C H B æ AI ö
Gọi O là trung điểm AI . Xét tam giác vuôngAIK OK = OI = OA K Î O çç ; ÷÷ ç (*) çè 2 ÷÷ø
Ta đi chứng minh OK ^ KH tại K .
Xét tam giác OKA cân tại O ta có:   OKA = OKA (1)
Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm của BC . Xét tam giác vuông BC
BKC HK = HB = HC = . 2
Suy ra tam giác KHB cân tại H nên   HKB = HBK (2) Mà  
HBK = KAH (cùng phụ với  ACB ) (3) Từ (1); (2); (3) suy ra  
HKB = AKO mà     
AKO +OKI = 90  HKB +OKI = 90 OKH = 90
hay OK ^ KH tại K (**)
Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI . Đáp án cần chọn là A. 8. Lời giải: A B E M H D N C
Lấy E là trung điểm của AH . Do M là trung điểm của BH (gt) nên EM là đường trung bình của
DAHB EM / /AB và 1 EM = AB . 2
Hình chữ nhật ABCD CD//AB CD = AB N là trung điểm của DC , suy ra: DN//AB và 1 DN = AB . 2
Từ (1) và (2) ta có EM//DN EM = DN .
Suy ra tứ giác EMND là hình bình hành, do đó DI//MN .
Do EM / /AB AB ^ AD (tính chất hình chữ nhật)
AH ^ DM (gt) nên E là trực tâm của DADM
Suy ra DE ^ AM , mà DE//MN (cmt) MN ^ AM tại M .
Vì vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AM). Đáp án cần chọn là B. 9. Lời giải: A E O D B I H C J
Gọi I,J lần lượt là trung điểm của BH CH .
Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh ID ^ DE hay  ODI = 90 .
D, E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BH HC nên ta có:  
BDH =CEH = 90
Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
Gọi O là giao điểm của AH DE , khi đó ta có OD = OH = OE = OA .
Suy ra DODH cân tại  
O ODH = OHD
Ta cũng có DIDH cân tại  
I IDH = IHD Từ đó     
IDH + HDO = IHD + DHO IDO = 90  ID ^ DE
Ta có ID ^ DE,D Î (I) nên DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH .
Từ chứng minh trên suy ra các phương án B, C, D đúng.
Đáp án cần chọn là A. 10. Lời giải: M A O B C
Tam giác OBC cân tại O có  ABC = 30 suy ra 
AOC = 60 (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai
góc trong không kề với nó).
Nên tam giác OCA là tam giác đều suy ra 
AC = AO = AM = R OCM = 90  MC là tiếp tuyến của ( ; O ) R . Đáp án cần chọn là A. 11. Lời giải: M A O B C
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có 2 2 2
OM = OC + MC 2 2 2 2
MC = OM -OC = 3R MC = 3R . Đáp án cần chọn là B. 12. Lời giải: O B M C
Tam giác OBC cân tại O có  OBC = 60
Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC = OB = OC = 2 OM
Xét tam giác OCM BC = OB = BM = 2 =
nên DOCM vuông tại C 2
OC ^ CM MC là tiếp tuyến của (O;2cm). Đáp án cần chọn là A. 13. Lời giải: O B M C
Theo câu trước ta có DOCM vuông tại C
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM , ta có 2 2 2
OM = OC + MC 2 2 2 2 2
MC = OM -OC = 4 - 2 = 12  MC = 2 3cm . Đáp án cần chọn là C. 14. Lời giải: O C B N M A
Dễ có AMON là hình bình hành (Vì ON//AM;OM//AN )
Ta chứng minh OM = ON
Xét tam giác OBM và tam giác OCN có:  
OBM = OCN = 90 ;
OB = OC = R , Và   
OMB =ONC = A
 DOBM = DOCN OM = ON AMON là hình thoi. Đáp án cần chọn là B. 15. Lời giải: O C N B M A
Tứ giác AMON là hình thoi nên OA ^ MN
Mà độ dài OA bằng 2 lần khoảng cách từ O đến MN .
Do đó MN là tiếp tuyến đường tròn ( ; O )
R  khoảng cách từ O đến MN bằng R OA = 2R . Đáp án cần chọn là A. 16. Lời giải: A O I B C
Ta có OC ^ AB OC đi qua trung điểm của AB .
OC là đường cao đồng thời là trung tuyến của DABC . ìï  ACO ï = BCO
 DABC cân tại C ï  í  AOC D = B D OC (c – g – c) ï AC = CB ïïî
OB ^ BC BC là tiếp tuyến của (O) Đáp án cần chọn là B. 17. Lời giải: Gọi AB
I là giao điểm của OC AB AI = BI = = 12cm . 2
Xét tam giác vuông OAI có 2 2
OI = OA - AI = 9cm 2 2 Xét tam giác vuông AO 15 AOC có 2
AO = OI.OC OC = = = 25cm . OI 9
Vậy OC = 25cm . Đáp án cần chọn là C. 18. Lời giải: M O I N P
Gọi I là giao điểm của MN OP
Ta có OP ^ MN tại I I là trung điểm của MN .
PI là đường cao đồng thời là trung tuyến của DMNP  DMNP cân tại P ìï  MPO ï = NPO ï  í  PMO D = P D NO (c – g – c) ï PM = PN ïïî  
PMO = PNO = 90 ON ^ NP
PN là tiếp tuyến của (O) Đáp án cần chọn là C. 19. Lời giải: M O I N P
Gọi I là giao điểm của MN OP Ta có MN
OP ^ MN tại I I là trung điểm của MN , nên 12 IM = = = 6cm 2 2
xét tam giác vuông OMI có 2 2 2 2
OI = OM - MI = 10 - 6 = 8cm
xét tam giác vuông MPO theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 MO 10 2
MO = OI.OP OP = = = 12, 5cm OI 8
Vậy OP = 12, 5cm . Đáp án cần chọn là A. 20. Lời giải: A F D E H B C
Gọi F là trung điểm của AH AH
Xét hai tam giác vuông AEH ADH ta có FA = FH = FE = FD = 2 Nên bốn đỉnh AH , A ,
D H,E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính . 2 Đáp án cần chọn là C. 21. Lời giải: A F D E H M B K C
AH cắt BC tại K AK ^ BC H là trực tâm tam giác ABC
Ta chứng minh ME ^ EF tại E .
DFAE cân tại F (vì FA = FE ) nên   FEA = FAE BC
DMEC cân tại M (vì ME = MC = MB = ) nên  
MEC = MCE mà  
BAK = ECB (cùng phụ 2 với  ABC ) Nên       
MEC = FEA MEC + FEC = FEA + FEC MEF = 90  ME ^ EF tại E . æ AH ö
Từ đó ME là tiếp tuyến của F çç ; ÷÷ ç . çè 2 ÷÷ø æ AH ö
Tương tự ta cũng có MF là tiếp tuyến của F çç ; ÷÷ ç . çè 2 ÷÷ø Đáp án cần chọn là A. 22. Lời giải: G C H D E A B
D thuộc đường tròn đường kính AB nên BD ^ AD BD là đường cao của DABG , mà BD
đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của DABG .
Do đó DABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG (1).
H đối xứng với E qua D (gt) nên D là trung điểm của HE (2)
Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE AG
Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
HE ^ AG nên DHGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi). Đáp án cần chọn là B. 23. Lời giải: G C H D E A B
Vì tứ giác AHGE là hình thoi (theo câu trước) nên AH//GE (1)
HE ^ AG (tính chất) nên 
ADB = 90 (do đó C đúng).
Xét DABC BD AC là đường cao, mà BD cắt AD tại E
Suy ra E là trực tâm cua DABG , do đó GE ^ AB (2).
Từ (1) và (2) suy ra AH ^ AB
Do đó AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB . Đáp án cần chọn là D. 25. Lời giải: B A O C
Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OC ^ AC tại C .  BAC
Suy ra DABO = DACO (c – g – c) nên   BAO = CAO = = 30 2
Xét DABO OB = AO. sin A = 10.sin 30 = 5cm . Đáp án cần chọn là B. 26. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OC ^ AC tại C .  BAC
Suy ra DABO = DACO (c – g – c) nên   BAO = CAO = = 30 2
Xét DABO AB = A .
O cos A = 10.cos 30 = 5 3cm . Đáp án cần chọn là C. 27. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OC ^ AC tại C .  BAC
Suy ra DABO = DACO (c – g – c) nên   BAO = CAO = = 60 2
Xét DABO OB = A .s
O in A = 10.sin 60 = 4 3cm . Đáp án cần chọn là A. 28. Lời giải:
Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OB ^ AB tại B OC ^ AC tại C .  BAC
Suy ra DABO = DACO (c – g – c) nên   BAO = CAO = = 60 2
Xét DABO AB = AO. cos A = 8.cos 60 = 4cm . Đáp án cần chọn là D. 29. Lời giải: D C A O B
AB là đường kính của ( ; O )
R nên AB = 2R .
D thuộc tia đối của tia CB nên BD = CD + BC = 3R + R = 4R Suy ra AB 2R 1 BC R 1 = = ; = = BD 4R 2 AB 2R 2 Xét BC AB
DABD và DCBA có  B chung và 1 = = (cmt) AB BD 2
Vì vậy DABD ∽ DCBA (c.g.c)    DAB = ACB ABC thuộc ( ; O )
R AB là đường kính nên OC = OA = OB =
suy ra DACB vuông tại C 2 hay  ACB = 90 Do đó  
DAB = ACB = 90 hay AD ^ AB
Suy ra AD là tiếp tuyến của ( ; O ) R . Đáp án cần chọn là D. 30. Lời giải: x A I P B y O Q C
Gọi I là giao điểm các tia phân giác của   xPQ;yQP và , A B,C
lần lượt là hình chiếu của I lên Ox, PQ Oy .
I thuộc phân giac của góc xPQ nên IA = IB .
Xét DPAI và DPBI có: IA = IB (cmt) Chung PI  
PAI = PBI = 90
Nên DPAI = DPBI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) Suy ra PA = PB
Lí luận tương tự, ta có QB = QC .
OA +OC = OP + PA +OQ +QC = OP + PB +OQ +QB = OP + PQ +QO = 2a (do chu vi
DOPQ bằng 2a )
IA = IB IB = IC (cmt) nên IA = IC .
Xét DOAI và DOCI có: IA = IC (cmt)  
OAI = OCI = 90 Cạnh chung OI Nên a
DOAI = DOCI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) 2  OA = OC = = a . 2
a không đổi và ,
A C thuộc tia Ox,Oy cố định nên A C cố định.
Do A C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox,Oy nên hai đường thẳng AI CI cố định hay I cố định.
Do I A cố định nên độ dài đoạn thẳng AI không đổi.
Do IA = IB (cmt) nên IB là bán kính của đường tròn (I;I )
A , mà IB ^ PQ tại B nên PQ tiếp xúc
với đường tròn (I;I ) A cố định. Đáp án cần chọn là A. D.TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho tam giác ABC AB - 6,AC = 6,BC = 10 . Vẽ đường tròn (B;B ) A , đường tròn (C;C ) A Chứng minh rằng:
AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;C ) A
CA là tiếp tuyến của đường tròn (B;B ) A .
Bài 2: Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm), C là điểm trên
đường tròn (O) sao cho AC = AB a)
Chứng minh rằng AC là tiếp điểm của đường tròn (O) b)
D là điểm trên AC . Đường thẳng qua C vuông góc với OD tại M cắt đường tròn (O) tại
E ( E khác C ). Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài 3: Cho đường tròn (O;R), đường kính AB , M là điểm trên (O), AM cắt tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại B C a)
Tính AM.AC theo R b)
Xác định vị trí M để 2AM + AC đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB . M là điểm di động trên nửa đường tròn. Qua
M vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn. Gọi ,
D C lần lượt là hình chiếu của ,
A B trên tiếp tuyến ấy. a)
Chứng minh rằng AD + BC không đổi b)
Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.
Bài 5: Cho đường tròn (O;R) có AB là dây cung cố định không qua tâm O , C là điểm di động trên
cung lớn AB (C không trùng với A B )
Gọi (d) là tiếp tuyến tại C của đường tròn (O;R) và M,N lần lượt là chân các đường vuông góc vẽ
từ A B đến (d). Tìm vị trí của C sao cho khoảng cách MN dài nhất, ngắn nhất.
Bài 6: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB . Điểm M trên đường tròn (O). H là hình chiếu
của M trên AB .
Xác định vị trí của M để AH + HM lớn nhất. A HƯỚNG DẪN Bài 1: B C 2 2 2 2
AB + AC = 8 + 6 = 100 2 BC = 10 = 100 DABC có: 2 2 2
AB + AC = BC , theo định lí Py-ta-go
đảo ta có tam giác ABC vuông tại A .  AB ^ CA
Do đó AB là tiếp tuyến của đường tròn (C;C )
A , CA là tiếp tuyến của đường tròn (B;B ) A Bài 2: a) Xét OA D C và DOAB
OC = OB(= R) B OA (cạnh chung) E AC = AB (gt) A O M Do đó: OA D C = O D AB (c.c.c) D   0
OCA = OBA = 90 C
AC là tiếp tuyến của đường tròn (O) b) OD ^ EC (gt)
M là trung điểm EC
(Định lí đường kính vuông góc dây cung)
OD là đường trung trực của đoạn thẳng EC .  DE = DC Do đó:   0
OED = OCD = 90 (tính chất đối xứng trục)
Vậy DE là tiếp tuyến của đường tròn (O) C Bài 3: M a) MA D
B nội tiếp đường tròn đường kính AB
 DMAB vuông tại M
CB là tiếp tuyến của đường tròn (O) A B O  0  ABC = 90
DABC vuông tại B, BM là đường cao Nên: 2 2
AM.AC = AB = 4R b)
Theo bất đẳng thức Cô si cho hai số dương có:
2AM + AC ³ 2 2AM.AC
2AM + AC ³ 4 2R , không đổi Dấu “=” xảy ra  2AM = AC
M là trung điểm AC
 DABC vuông cân tại B
M trên (O) sao cho  0 MAB = 45
Vậy khi M trên đường tròn (O) sao cho  0
MAB = 45 thì 2AM + AC đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4: C a)
AD ^ CD (gt), BC ^ CD (gt) M
OM ^ CD (CD là tiếp tuyến của đường tròn (O)) D E
Suy ra AD BC OM
Hình thang ABCD (AD BC ) có: A O B
OM AD BC
O là trung điểm của AB
M là trung điểm của CD
Ta có OM là đường trung bình của hình thang ABCD AD + BC  = OM 2
AD + BC = 2R , không đổi b)
Vẽ AE ^ BC tại E
Tứ giác ADCE có    0
ADC = DCE = CEA = 90 nên là hình chữ nhật CD = AE
AE ^ BC AE £ AB = 2R + Do đó: AD BC S = .CD = . RCD £ . R 2R ABCD 2 2 S £ 2R , không đổi ABCD Dấu “=” xảy ra  E º B DC AB
M là giao điểm của đường thẳng vuông góc AB vẽ từ O và đường tròn (O).
Vậy khi M là giao điểm của đường thẳng vuông góc với AB vẽ từ O và đường tròn (O) thì diện
tích vẽ từ O và đường tròn ABCD lớn nhất. Bài 5: N C 
Vẽ AK ^ BN,K Î BN K Tứ giác AMNK có: M O    0
M = N = K = 90 A B Nên là hình chữ nhật  MN = AK
AK ^ KB AK £ AB
Do đó MN £ AB không đổi Dấu “=” xảy ra  K º B MN AB
C là giao điểm của đường trung trực AB với cung lớn AB .
Vậy khoảng cách MN dài nhất khi C là điểm của đường trung trực AB với cung lớn AB .  Ta có: MN ³ 0 Dấu “=” xảy ra  M º N M,N, , A B thẳng hàng  d ^ AB
C là một đầu mút của đường kính song song AB
Vậy khoảng cách ngắn nhất C là một đầu mút của đường kính của đường tròn (O) song song với AB . Bài 6:
Vẽ N ở trên đường tròn (O;R) sao cho M N A H O K B C  0
BON = 45 . Tiếp tuyến của nửa đường
tròn (O) tại N cắt AB tại C . Ta có N,C cố định:  NO D
C vuông cân tại N  Xét M º N
Ta có: M º N nên H º K
Do đó: AH + HM = AK + KN = AK + KC = AC  Xét M ¹ N
Tia CM nằm giữa hai tia , CA CN Do đó:   0
ACM < ACN = 45 MH D C có  0 MHC = 90 Nên   0 HMC + HCM = 90 Mà  0 HCM < 45 nên  0  
HMC > 45  HCM < HMC HM D C có  
HCM < HMC HM < HC
Do đó: AH + HM < AH + HC = AC
Vậy khi M ở trên đường tròn (O;R) sao cho  0
BOM = 45 thì tổng AH + HM lớn nhất.
-------------------- HẾT --------------------