Chuyên đề giải bài toán bằng cách lập phương trình

Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề giải bài toán bằng cách lập phương trình. Mời bạn đọc đón xem.

CHUYÊN ĐỀ GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LP PHƯƠNG TRÌNH
A.TRNG TÂM CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
Các bước gii bài toán bng cách lp phương trình:
Bước 1. Lp phương trình
- Chn n sđặt điu kin cho n s.
- Biu din các d kin chưa biết qua n s.
- Lp phương trình biu th tương quan gia n s và các d kin đã biết.
Bước 2. Gii phương trình
Bước 3. Đôi chiếu nghim ca phương trình vi điu kin ca n s (nếu có) và vi đề bài để đưa
ra kết lun.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Bài toán v năng sut lao động
Phương pháp gii: Năng sut được tính bng ti s gia Khi lượng công vic và Thi gian hoàn
thành.
1.1. Mt phân xưởng theo kế hoch phi dt 3000 tm thm. Trong 8 ngày đầu h đã thc hin được
đúng kế hoch, nhũng ngày còn li h đã dt vượt mc mi ngày 10 tm, nên đã hoàn thành kế
hoch trước 2 ngày. Hi theo kế hoch mi ngày phân xưởng phi dt bao nhiêu tm?
1.2. Tháng đầu hai tô sn xut làm được 720 dng c. Sang tháng 2 t 1 làm vượt mc 12%, t 2
vượt mc 15% nên c hai t đã làm được 819 dng c. Hi trong tháng đầu mi t làm được bao
nhiêu dng c?
Dng 2. Toán v công vic làm chung, làm riêng .
Phương pháp gii: Ta chú ý rng:
- Thường coi khi lượng công vic là 1 đơn v.
- Năng sut 1 + Năng sut 2 = Tng năng sut.
2.1. Hai t sn xut cùng làm chung mt công vic thì hoàn thành trong 2 gi. Hi nếu làm riêng
mt mình thì mi t cn bao nhiêu thi gian mi hoàn thành công vic, biết khi làm riêng t 1 hoàn
thành sm hơn t 2 là 3 gi?
2.2. Hai ngui cùng làm chung mt công vic trong 24 gi thì xong. Năng sut người th nht bng
năng sut người th hai. Hi nếu mi người làm công vic đó mt mình thì hoàn thành sau bao lâu?
3.1. Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 gi s hoàn thành công vic. H làm chung trong 4
gi thì người th nht chuyên đi làm vic khác, người th hai làm nt công vic còn li trong 10 gi
thì xong. Hi người th hai làm mt mình bao lâu thì hoàn thành công vic?
3.2. Hai người cùng làm chung mt công vic thì 15 gi s xong. Hai người làm được 8 gi thì
người th nhât được điu đi làm công vic khác, người th hai tiếp tc làm vic trong 21 gi na thì
xong công vic. Hi nếu làm mt mình thì môi người phi làm trong bao lâu mói xong công vic?
Dng 3. Toán v quan h các s
4.1. Tìm hai s dương biết rng hai ln s ln ln hơn ba ln s bé là 9 và hiu các bình phương ca
chúng bng 119.
4.2. Tìm 2 s biết tng ca chúng là 17 và tng lp phương ca chúng bng 1241.
Dng 4. Toán có ni dung hình hc
5.1. Mt khu vườn hình ch nht có chu vi 280m. Người ta làm mt li đi xung quanh vườn (thuc
đất ca vườn) rng 2ra, din tích còn li ca khu vườn là 4256m
2
. Tính các kích thước ca khu
vườn.
5.2. Mt tha rung hình ch nht, nếu tăng chiu dài thêm 2m và chiu rng 3m thì din tích tăng
100m
2
. Nếu cùng gim chiu dài và chiu rng 2m thì din tích gim 68m
2
. Tính din tích tha
rung đó.
Dng 5. Toán chuyn động
Phương pháp gii: Chú ý rng:Quãng đường = Vn tc x Thi gian.
6.1. Mt người đi xe máy t A đểh B vi vn tc 25km/h. Lúc v người đó đi vi vn tc 30km/h
nên thi gian v ít hơn thi gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
6.2. Lúc 6 gi, mt ôtô xut phát t A đến B vi vn tc trung bình 40km/h. Khi đến B, người lái xe
làm nhim v giao nhn hàng trong 30 phút ri cho xe quay tr v A vi vn tc trung bình 30km/h.
Tính quãng đường AB biết rng ôtô v đến A lúc 10 gi cùng ngày.
7.1. Hai xe máy khi hành lúc 7 gi sáng t A để đến B. Xe máy th nhât chy vi vn tc 30km/h,
xe máy th hai chy vi vn tc ln hơn vn tc ca xe máy th nht là 6km/h. Trên đường đi xe
th hai dng li ngh 40 phút ri li tiếp tc chy vi vn tc cũ. Tính chiu dài quãng đường AB,
biết c hai xe đến B cùng lúc.
7.2. Hai người đi xe đạp cùng lúc, ngược chiu nhau t hai địa đim A và B cách nhau 42km và gp
nhau sau 2 gi. Tính vn tc ca mi người, biết rng người đi t A mi gi đi nhanh hơn người đi
t B là 3km.
8.1. Lúc 7 gi sáng, mt người đi xe đạp khi hành t A vi vn tc 10km/h. Sau đó lúc 8 gi 40
phút, mt người khác đi xe máy t A đui theo vi vn tíc 30km/h. Hi hai người gp nhau lúc
mây gi?
8.2. Mt đoàn tàu ha t Hà Ni đi Thành ph H Chí Minh, 1 gi 48 phút sau, mt đoàn tàu khác
khi hành t Nam Định cũng đi Thành ph H Chí Minh vi vn tc nh hơn vn tc ca đoàn tàu
th nht là 5km/h. Hai đoàn tàu gp nhau (ti 1 ga nào đó) sau 4 gi 48 phút k t khi đoàn tàu th
nht khi hành. Tính vn tc ca mi đoàn tàu, biết rng Ga Nam Định nm trên đường t Hà Ni
đi Thành ph H Chí Minh và cách Ga Hà Ni 87km.
Dng 6. Toán v chuyên động trên dòng nước
Phương pháp gii: Ta có chú ý sau:
- Vn tc tàu khi xuôi dòng = Vn tc ca tàu khi nước yên lng
+ Vn tc dòng nước……………
+ Vn tc tàu khi ngược dòng = Vn tc ca tàu khi nước yên lng - Vn tc dòng nước.
9.1. Mt canô tun tra đi xuôi dòng t A đến B hết 1 gi 20 phút và ngược dòng tù B v A hết 2 gi.
Tính vn tic riêng ca canô, biết vn tc dòng nước là 3km/h.
9.2. Mt canô chy xuôi dòng t A đến B ri chy ngược dòng t B đến A hết tâ't c 4 gi. Tính vn
tíc canô khi nước yên lng, biết rng quãng sông AB dài 30km và vn tôc dòng nước là 4km/gi.
Dng 7. Các dng khác
10.1. Hai lp 8A và 8B có tng cng 94 hc sinh biết rng 25% s hc sinh 8A và 20% s hc
sinh 8B đạt loi gii. Tng s hc sinh gii ca hai lp là 21. Tính s hc sinh ca mi lp?
10.2. Tìm s hc sinh ca hai lp 8A và 8B, biết rng nếu chuyn 3 hc sinh t lp 8A sang lp
8B thì s hc sinh hai lp bng nhau, nêu chuyn 5 hc sinh t lp 8B sang lp 8A thì s hc sinh
8B bng
11
19
s hc sinh lp 8A?
III. BÀI TP V NHÀ
11. Hai người cùng làm chung mt công vic trong
12
5
gi thì xong. Nếu mi người làm mt mình
thì người th nht hoàn thành công vic trong ít hơn người th hai là 2 gi. Hi nếu làm mt mình
thì mi người phi làm trong bao nhiêu thi gian để xong công vic?
12. Năm ngoái, hai đơn v sn xut nông nghip thu hoch được 600 tn thóc. Năm nay, đơn v th
nht làm vượt mc 10%, đơn v th hai làm vượt mc 20% so vi năm ngoái. Do đó, c hai đơn v
thu hoch được 685 tn thóc. Hi năm ngoái, mi đơn v đã thu hoch được bao nhiêu tn thóc?
13. Mt t sn xut phi làm được 600 sn phm trong mt thi gian quy định vi năng sut quy
định. Sau khi làm xong 400 sn phm t sn xut tăng năng sut lao động, mi ngày làm tăng thêm
10 sn phm so vi quy định. Vì vy mà công vic được hoàn thành sóm hơn quy định mt ngày.
Tính xem, theo quy định, mi ngày t sn xut phi làm bao nhiêu sn phm.
14. Mt tam giác vuông có chu vi là 30cm, độ dài hai cnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ
dài các cnh ca tam giác.
15. Tìm tt c các s t nhiên có hai ch s biết rng tng các ch s ca nó bng 5 và tng các bình
phương hai ch s ca nó bng 13. 16. Quãng đường mt canô đi xuôi dòng trong 4 gi bng 2,4 ln
quãng đường mt canô đi ngược dòng trong 2 gi. Hi vn tc canô khi xuôi dòng, biết rng vn tc
canô khi nước yên tĩnh là 15km/h.
17. Mt ôtô chuyn động đều vi vn tc đã định để đi hết quãng đường dài 120km trong mt thi
gian đã định. Đi được mt na quãng đường xe ngh 3 phút nên để đến noi đúng gi, xe phi tăng
vn tc thêm 2km/h trên na quãng đường còn li. Tính thi gian xe lăn bánh trên đường.
18. Hai sân bay Hà Ni và Đà Nang cách nhau 600km. Mt máy bay cánh qut t Đà Nang đi Hà
Ni. Sau đó 10 phút, mt máy bay phn lc t Hà Ni bay ti Đà Nng vi vn tc ln hơn máy bay
cánh qut là 300km/h. Máy bay phn lc đến Đà Nang trước khi máy bay cánh qut đến Hà Ni 10
phút. Tính vn tc ca mi máy bay.
19. Người ta trn 8 gam cht lng này vi 6 gam cht lòng khác có khi lượng riêng nh hơn là
0,2g/cm
3
để được mt cht lng có khi lượng riêng là 0,7g/cm
3
. Tìm khi lượng riêng ca mi cht
lng.
HƯỚNG DN-ĐÁP S
1.1. Gi s tm thm phân xưởng phi dt trong mt ngày theo kế hoch là
x
(ĐK:
*
x
N
)
Theo bài ra ta có phương trình:
3000 3000 8
28
10
x
x
x

Gii phương trình ta được x = 100 (TMĐK)
Kết lun
1.2. Tương t 1A, tháng đầu t 1 và t 2 ln lượt làm được 300 và 420 sn phm.
2.1. Gi năng sut ca t 1 là: x ( x > 0, phn công vic/gi); Năng sut ca t 2 là
1
2
x
(phn công
vic/gi)
Thi gian t 1 làm 1 mình xong công vic là:
1
x
gi;
Thi gian t 2 làm 1 mình xong công vic là;
1
1
2
x
gi;
Theo bài ra có phương trình:
11
3
1
2
x
x

.
Gii phương trình ta được
1
3
x
Vy thi gian t 1, t 2 hoàn thành công vic 1 mình ln lượt là 3 gi và 6 gi.
2.2. Người th nht hoàn thành vông vic mt mình trong 40 gi.
Người th hai hoàn thành vông vic mt mình trong 60 gi.
3.1. Người th hai làm mt mình xong công vic trong 15 gi.
3.2. Nếu làm mt mình, người th nht làm xong công vic trong 22 gi 30 phút, người th hai làm
trong 45 gi.
4.1. Gi s ln là a; s bé là
29
3
a
Ta có phương trình:
2
2
29
119
3
a
a




Gii phương trình ta được a = 12.
Vy s ln là 12, s bé là 5
4.2. Gi s th nht là a, s th hai là 17 - a.
Theo đề bài ta có phương trình:

3
3
17 1241aa
Gii phương trình ta có = 9 hoc a = 8
Vy s ln là 9, s bé là 8.
5.1. Chiu rng khu vườn là 60m; Chiu dài khu vườn là 80m.
5.2. Din tích tha rung là 308m
2
.
6.1. Gi thi gian người đó đi t A đến B là t gi.
Vì thi gian v ít hơn thi gian đi là 20 phút nên thi gian v
1
3
t
(gi). T đó ta có phương
trình
1
25 30
3
tt




Gii phương trình ta được t = 2 (gi). Vy quãng đường AB là 50km.
6.2. Quãng đường AB là 60km
7.1. Gi quãng đường AB là x km ( x > 30)
Thi gian xe máy th nht chy là
30
x
gi, thi gian xe máy th hai chy là
2
36 3
x
(gi).
Theo đề bài ta có phương trình:
2
30 36 3
xx

Gii phương trình ta được x = 120
Vy quãng đường AB là 120km
7.2. Vn tc người đi t A đến B là 12km/h và ca người đi t B đến A là 9km/h.
8.1. Gi thi đim hai người gp nhau là lúc x(gi) (x > 0);
Theo bài ra ta có phương trình:

26
10 7 30
3
xx




;
Gii phương trình ta được x = 9, 5; hay lúc 9 gi 30 phút.
hai người gp nhau lúc 9 gi 30 phút.
8.2. Đoàn tàu t Hà Ni đi thành ph H Chí Minh vi vn tc 40km/h; đoàn tàu t Nam Định đi
thành ph H Chí Minh vi vn tc 35km/h.
9.1. Gi vn tc riêng ca canô là v (km/h). Theo đề bài ta có phương trình:

4
32 3
3
vv
Gii phương trình ta được v = 15 (km/h)
9.2. Vn tc canô khi nước yên lng là 16km/h.
10.1. Gi s hc sinh lp 8A là x ( x> 21); S hc sinh lp 8A là 94 - x. Theo đề bài ta có phương
trình:

25 20
94 21
100 100
xx
Gii phương trình ta có x = 44.
Vy s hc sinh lp 8A là 44 em, 8B là 50 em.
10.2. S hc sinh lp 8A là 33 em, 8B là 27 em.
11. Người th nht làm mt mìnhtrong 4 gi thì xong công vic;
Người th hai làm mt mình trong 6 gi thì xong công vic.
12. Đơn v 1 thu hoch được 350 tn thóc; đơn v 2 thu hoch được 250 tn thóc.
13. Theo quy định mi ngày t sn xut phi làm 40 sn phm.
14. Độ dài các cnh ca tam giác vuông ln lượt là 5cm, 12cm và 13cm.
15. Đáp s: 23 và 32
16. Vn tc canoo khi xuôi dòng là
180
/
11
km h
17. Thi gian xe lăn bánh trên đường là 48 gi.
18. Vn tc ca máy bay cánh qu là 600km/h; Vn tc ca maysbay phn lc là 900km/h.
19. Khi lượng riêng hai cht ln lượt là 0,8g/cm
3
; 0,6g/cm
3
.
B.NÂNG CAO –PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì đầy sau 7h12 phút. Nếu mi vòi chy riêng mà đầy b
thì tng thi gian là 30 gi. Hi mi vòi chy riêng thì đầy b trong thi gian bao lâu?
Bài 2. Mt t d định sn xut 720 sn phm theo năng sut d định. Nếu sn xut tăng 10 sn
phm mi ngày s nhanh hơn gim năng sut 20 sn phm mi ngày là 4 ngày. Tính năng sut d
kiến.
Bài 3. Mt hp tác xã d kiến thu hoch 200ha lúa trong thi gian đã định. Song thc tế mi ngày
thu hoch nhanh hơn so vi kế hoch là 5 ha nên đã hoàn thành công vic nhanh hơn d kiến 2
ngày. Hi theo d kiến mi ngày thu hoch bao nhiêu ha?
Bài 4. Hai đội công nhân cùng làm mt công vic thì làm xong trong 4h. Nếu mi đội làm mt mình
xong công vic y thì đội th nht cn ít thi gian hơn đội th hai là 6h. Hi mi đội làm mt mình
xong công vic y trong bao lâu?
Bài 5. Hai xe máy khi hành cùng mt lúc t hai tnh A và B cách nhau 90km, đi ngược chiu nhau
và gp nhau sau 1,2 gi (Xe th nht khi hành t A xe th hai khi hành t B). Tìm vn tc ca
mi xe. Biết rng thi gian để xe th nht đi hết quãng đường AB ít hơn thi gian để xe th hai đi
hết quãng đường AB là 1 gi.
Bài 6. Mt xung máy xuôi dòng sông 30km và ngược dòng 28km hết mt thi gian bng thi gian
mà xung đi 59,5km trên mt h yên lng. Tính vn tc ca xung khi đi trên h, biết rng vn tc
ca nước chy trên sông là 3km/h.
Bài 7. Mt bè na trôi t do (vi vn tc bng vn tc dòng nước) và mt ca nô cùng di bến A để
xuôi dòng sông Ca nô xuôi dòng được 96km thì quay li v bến A ngay. C đi ln v hết 14 gi.
Trên đường quay v A. khi còn cách bến A là 24km thì gp bè na nói trên. Tìm vn tc riêng ca
Ca nô và vn tc dòng nước.
Bài 8. Mt phòng hp có 360 ch ngi được chia thành các dãy có s ch ngi bng nhau. Nếu thêm
cho mi dãy 4 ch và bt đi 3 dãy thì s ch trong phòng hp không thay đổi. Hi ban đầu trong
phòng hp có bao nhiêu dãy?
Bài 9. Mt ô tô d định đi t A đến B cách nhau 120km trong mt thi gian quy định. Sau khi đi
được 1 gi ô tô b chn đường bi xe hơi trong 10 phút. Do đó để đến B đúng hn, xe phi tăng vn
tc thêm 6km/h. Tính vn tc lúc đầu ca ô tô.
Bài 10. M t người đi xe máy t A đến B cách nhau 120km vi vn tc và thi gian d định. Sau khi
đi được
1
3
quãng đường AB vi vn tc đó người ta tăng vn tc thêm 10km/h trên quãng đường
còn li. Tìm vn tc d định và thi gian xe lăn bánh trên đường biết người đó đến B sm hơn d
định 24 phút.
Bài 11. M t xí nghip giao cho mt công nhân làm 120 sn phm trong thi gian quy định. Sau khi
làm được 2 gi, người đó đã ci tiến kĩ thut nên đã tăng được 4 sn phm mi gi so vi d kiến.
Vì vy trong thi gian qui định không nhng hoàn thành kế hoch trước 1 gi mà còn vượt mc 16
sn phm. Tính năng sut làm lúc đầu.
Bài 12. M t nhóm hc sinh đi du kho v ngun bng xe đạp t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c
địa cách mng Xo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi tr v thành ph Cao Lãnh, vì ngược gió
nên vn tc trung bình ca nhóm hc sinh b gim 4 km/gi và thi gian di chuyn t khu căn c địa
cách mng Xo Quýt v thành ph Cao Lãnh lâu hơn thi gian di chuyn t thành ph Cao Lãnh
đến khu căn c địa cách mng Xo Quýt là 1 gi. Hãy tính vn tc trung bình lượt đi t thành ph
Cao Lãnh đến khu căn c địa cách mng ca nhóm hc sinh nói trên.
Bài 13. Cùng mt thi đim, mt chiếc ô tô X
A
xut phát t thành ph A hướng v thành ph B và
mt chiếc xe khác X
B
xut phát t thành ph B hướng v thành ph A. Chúng chuyn động vi vn
tc riêng không đổi và gp nhau ln đầu ti mt đim cách A là 20km. C hai chiếc xe sau khi đến B
và A tương ng, lp tc quay tr li và chúng gp nhau ln th hai ti mt địa đim C. Biết thi gian
xe X
B
đi t C đến B là 10 phút và thi gian gia hai ln gp nhau là 1 gi. Hãy tính vn tc ca tng
chiếc ô tô.
HƯỚNG DN
Bài 1. Hai vòi nước cùng chy vào mt b thì đầy sau 7h12 phút. Nếu mi vòi chy riêng mà đầy b
thì tng thi gian là 30 gi. Hi mi vòi chy riêng thì đầy b trong thi gian bao lâu?
Hướng dn gii
Gi thi gian vòi th nht chy riêng đầy b
x
gi

030x
Thi gian vòi th hai chy riêng đầy b

30
gi
Trong 1 gi vòi th nht chy được
1
x
(b)
Trong 1 gi vòi th hai chy được
1
30
x
(b)
Theo đề bài, hai vòi cùng chy mà đầy b sau 7h12 phút (
1
7
5
gi). Ta có phương trình:
2
11 1
7 1 30 216 0
530
xx
xx




Gii ra ta được có
12
12; 18xx (tha mãn)
Vy nếu vòi th nht chy riêng là 12(gi) thì vòi hai chy riêng đầy b
30 12 18
(gi) và
ngược li
Bài 2. Mt t d định sn xut 720 sn phm theo năng sut d định. Nếu sn xut tăng 10 sn
phm mi ngày s nhanh hơn gim năng sut 20 sn phm mi ngày là 4 ngày. Tính năng sut d
kiến.
Hướng dn gii
Gi năng sut d kiến là
x
(
*,
x
Nx
sn phm)
Nếu năng sut mi ngày tăng thêm 10 sn phm thì thi gian hết là
720
10
x
ngày
Nếu năng sut mi ngày gim đi 10 sn phm thì thi gian hết là:
720
20
x
ngày
Theo đề bài, ta có phương trình
720 720
4
20 10
x
x


2
2
720 7200 720 14400 4 40 800
4 40 22400 0
xxxx
xx


1
80x (tha mãn),
2
70x  (không tha mãn)
Vy năng sut d kiến là 80 sn phm mi ngày.
Bài 3. Mt hp tác xã d kiến thu hoch 200ha lúa trong thi gian đã định. Song thc tế mi ngày
thu hoch nhanh hơn so vi kế hoch là 5 ha nên đã hoàn thành công vic nhanh hơn d kiến 2
ngày. Hi theo d kiến mi ngày thu hoch bao nhiêu ha?
Hướng dn gii
Gi mi ngày theo d kiến thu hoch được
x

,0ha x
Thi gian thu hoch theo kế hoch là
200
x
ngày
Thi gian thu hoch thc tế
200
5
x
ngày
Theo đề bài, ta có phương trình
200 200
2
5
x
x

2
2
200 1000 200 2 10
2 10 1000 0
x
xx x
xx


1
20x (tha mãn),
2
25x  (không tha mãn)
Vy theo d kiến mi ngày thu hoch 20 ha.
Bài 4. Hai đội công nhân cùng làm mt công vic thì làm xong trong 4h. Nếu mi đội làm mt mình
xong công vic y thì đội th nht cn ít thi gian hơn đội th hai là 6h. Hi mi đội làm mt mình
xong công vic y trong bao lâu?
Hướng dn gii
Gi thi gian đội th nht làm 1 mình xong công vic hết
x
(gi,
x
> 4)
Suy ra thi gian đội th hai làm 1 mình xong công vic hết (
x
+ 6) gi
Trong 1h đội th nht làm được
1
x
công vic
Trong 1h đội th hai làm được
1
6
x
công vic
Theo đầu bài, ta có phương trình
111
64
x
x

2
2240xx
1
6x (tha mãn),
2
4x  (không tha mãn)
Vy nếu làm riêng thì đội 1 hoàn thành công vic trong 6h và đội 2 hoàn thành công vic trong 6 +
6=12h.
Bài 5. Hai xe máy khi hành cùng mt lúc t hai tnh A và B cách nhau 90km, đi ngược chiu nhau
và gp nhau sau 1,2 gi (Xe th nht khi hành t A xe th hai khi hành t B). Tìm vn tc ca
mi xe. Biết rng thi gian để xe th nht đi hết quãng đường AB ít hơn thi gian để xe th hai đi
hết quãng đường AB là 1 gi.
Hướng dn gii
Gi vn tc xe đi t A và xe đi t B ln lượt là

;/,,0xykm hxy
Thi gian xe 1 đi hết quãng đường AB là
90
h
x
Thi gian xe 2 đi hết quãng đường AB là
90
h
y
Theo đề bài, ta có h phương trình
1, 2 1, 2 90
75
90 90
90 90
1
1
75
xy
xy
yx
xx







Gii ra ta được
150
225
x
y

(không tha mãn)
45
30
x
y
(tha mãn)
Vy vn tc xe đi t A, xe đi t B là 45 km/h, 30 km/h.
Bài 6. Mt xung máy xuôi dòng sông 30km và ngược dòng 28km hết mt thi gian bng thi gian
mà xung đi 59,5km trên mt h yên lng. Tính vn tc ca xung khi đi trên h, biết rng vn tc
ca nước chy trên sông là 3km/h.
Hướng dn gii
Gi vn tc ca xung trên mt h
x
(km/h,
x
> 0)
Vn tc xung đi xuôi dòng là
3
x
km/h.
Vn tc xung đi ngược dòng là
3
x
km/h.
Theo đề bài, ta có phương trình
30 28 59,5
33
x
xx


22
1,5 6 535,5 0 4 357 0xx xx
1
17x (tha mãn),
2
21x  (không tha mãn)
Vy vn tc ca ca nô khi đi trên mt h yên lng là 17km/h.
Bài 7. Mt bè na trôi t do (vi vn tc bng vn tc dòng nước) và mt ca nô cùng di bến A để
xuôi dòng sông Ca nô xuôi dòng được 96km thì quay li v bến A ngay. C đi ln v hết 14 gi.
Trên đường quay v A. khi còn cách bến A là 24km thì gp bè na nói trên. Tìm vn tc riêng ca
Ca nô và vn tc dòng nước.
Hướng dn gii
Gi vn tc ca ca nô và vn tc dòng nước ln lượt là x; y (x > y >0, x y km/h)
Thi gian ca nô xuôi dòng là
96
h
x
y
Thi gian ngược dòng là
96
h
x
y
Thi gian bè trôi 24km là

24 24
14 h
yxy

Theo đề bài, ta có phương trình


96 96
14
96 7 1
24 24
12 7 2
14
xxyxy
xy xy
xyxy
yxy







T (1) và (2) suy ra

56 7 8yx y x y x y y x y 
(vì
)
x
y
7
x
y
Thay vào phương trình (2) ta được

12.7 7 7yyyy
2y
(tha mãn),
14x
(tha mãn)
Vy vn tc ca dòng nước là 2 km/h và ca ca nô là 14 km/h.
Bài 8. Mt phòng hp có 360 ch ngi được chia thành các dãy có s ch ngi bng nhau. Nếu thêm
cho mi dãy 4 ch và bt đi 3 dãy thì s ch trong phòng hp không thay đổi. Hi ban đầu trong
phòng hp có bao nhiêu dãy?
Hướng dn gii
Gi s dãy ghế ca phòng hp lúc đầu là
x
(
*,
x
Nx
dãy)
S ghế mi dãy là
360
x
ghế
S dãy ghế lúc sau là
3
x
dãy
S ghế mi dãy lúc sau là
360
3
x
ghế
Theo đề bài, ta có phương trình
2
360 360
4 4 12 1080 0
3
xx
x
x

Gii ra ta được
1
18x (tha mãn),
2
15x  (không tha mãn)
Vy s dãy ghế là 18 dãy và mi dãy có
360
20
18
ghế
Bài 9. Mt ô tô d định đi t A đến B cách nhau 120km trong mt thi gian quy định. Sau khi đi
được 1 gi ô tô b chn đường bi xe hơi trong 10 phút. Do đó để đến B đúng hn, xe phi tăng vn
tc thêm 6km/h. Tính vn tc lúc đầu ca ô tô.
Hướng dn gii
Đổi 10 phút =
1
6
gi
Gi vn tc ban đầu ca ô tô là
x
(
x
km,
x
> 0)
Thi gian d định là
120
x
(gi)
Thi gian đi quãng đường lúc sau là
120
6
x
x
(gi)
Theo đầu bài ta có phương trình
2
120 1 120
1 42 4320 0
66
x
xx
x
x

Gii ra ta được
1
48x (tha mãn),
2
90x  (không tha mãn)
Vy vn tc ban đầu ca ô tô là 48 km/h.
Bài 10. M t người đi xe máy t A đến B cách nhau 120km vi vn tc và thi gian d định. Sau khi
đi được
1
3
quãng đường AB vi vn tc đó người ta tăng vn tc thêm 10km/h trên quãng đường
còn li. Tìm vn tc d định và thi gian xe lăn bánh trên đường biết người đó đến B sm hơn d
định 24 phút.
Hướng dn gii
Đổi 24 phút = 0,4 gi
Gi vn tc d định là
x
(km/h,
x
> 0)
Thòi gian d định đi t A đến B là
120
x
(gi)
Thi gian xe đi quãng đường đầu tiên là
40
x
(gi)
Thi gian xe đi quãng đường còn li là
80
10
x
(gi)
Theo đề bài, người đó đến B sm hơn d định 24 phút, ta có phương trình:
2
120 80 40 80 80
0,4 0,4 10 2000 0
10 10
xx
x
xx xx


Gii ra ta được
1
40x (tha mãn)
2
50x  (không tha mãn)
Vy vn tc ca xe là 40km/h và thi gian xe lăn bánh trên đường là:
120
0,4 2,6
40

gi
Bài 11. M t xí nghip giao cho mt công nhân làm 120 sn phm trong thi gian quy định. Sau khi
làm được 2 gi, người đó đã ci tiến kĩ thut nên đã tăng được 4 sn phm mi gi so vi d kiến.
Vì vy trong thi gian qui định không nhng hoàn thành kế hoch trước 1 gi mà còn vượt mc 16
sn phm. Tính năng sut làm lúc đầu.
Hướng dn gii
Gi năng sut lúc đầu là
x
(sn phm/ gi,
x
N)
Suy ra thi gian d định là
120
x
gi.
Thc tế, 2 gi đầu làm được là 2
x
sn phm
năng sut tăng thêm 4 sn phm/gi nên năng sut thc tế
4x
sn phm/ gi
S sn phm thc tế khi tăng năng sut là
120 16 2 136 2
x
x
sn phm nên thi gian thc tế
136 2
4
x
x
gi
Theo đầu bài, ta có phương trình:
136 2 120
21
4
x
x
x

2
28 480 0xx
Gii ra ta được
1
12x (tha mãn),
2
40x  (không tha mãn)
Vy năng sut lúc đầu là: 12 sn phm mi gi.
Bài 12. M t nhóm hc sinh đi du kho v ngun bng xe đạp t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c
địa cách mng Xo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi tr v thành ph Cao Lãnh, vì ngược gió
nên vn tc trung bình ca nhóm hc sinh b gim 4 km/gi và thi gian di chuyn t khu căn c địa
cách mng Xo Quýt v thành ph Cao Lãnh lâu hơn thi gian di chuyn t thành ph Cao Lãnh
đến khu căn c địa cách mng Xo Quýt là 1 gi. Hãy tính vn tc trung bình lượt đi t thành ph
Cao Lãnh đến khu căn c địa cách mng ca nhóm hc sinh nói trên.
Hướng dn gii
Gi thành ph Cao Lãnh là A, khu căn c địa cách mng Xo Quýt là B.
Gi vn tc trung bình lượt đi ca nhóm hc sinh nói trên là:
x
(km/gi). Điu kin
4x
Vn tc trung bình khi tr v là:
4
x
(km/gi)
Thi gian nhóm hc sinh đi t đim A đến đim B là
24
x
(gi)
Thi gian nhóm hc sinh đi t đim B đến đim A là
24
4
x
(gi)
Theo đề bài ta có
2
12
24 24
1496012;8
4
xx x x
x
x

Kết hp vi điu kin ta có
1
12x tha mãn
Vy vn tc trung bình lượt đi t thành ph Cao Lãnh đến khu căn c địa cách mng ca nhóm
hc sinh nói trên là 12 (km/gi).
Bài 13. Cùng mt thi đim, mt chiếc ô tô X
A
xut phát t thành ph A hướng v thành ph B và
mt chiếc xe khác X
B
xut phát t thành ph B hướng v thành ph A. Chúng chuyn động vi vn
tc riêng không đổi và gp nhau ln đầu ti mt đim cách A là 20km. C hai chiếc xe sau khi đến B
và A tương ng, lp tc quay tr li và chúng gp nhau ln th hai ti mt địa đim C. Biết thi gian
xe X
B
đi t C đến B là 10 phút và thi gian gia hai ln gp nhau là 1 gi. Hãy tính vn tc ca tng
chiếc ô tô.
Hướng dn gii
Gi M là ch gp nhau ln đầu; vn tc ca ô tô đi t A là
x

/, 0km h x
; vn tc ô tô đi t B là
y
/, 0km h y
. Thi gian xe đi t A đến M là

20
h
x
Thi gian này cũng là thi gian xe X
B
đi t B đến M.
Khong cách BM là

20 20
.y
y
km
x
x
Quãng đường AB là

20
20
y
km
x
Khong cách CB là

10
60 6
y
ykm
Khong cách AC là

20
20
6
yy
km
x

Tng khong cách MB và BC là

20
6
yy
km
x
Theo đầu bài, ta có phương trình:

20
1
6
yy
x
x

Tng khong cách MA và AC là:

20 20
20 20 40
66
yy yy
km
x
x

Theo đầu bài ta có phương trình

20
40 2
6
yy
y
x

T (1) và (2) ta có h phương trình:


20 1
1
6
20 7
40 2
6
yx
x
y
x








T (1) và (2) ta có:
2
20 1 20 7
40 7 160 4800 0
66
xx
xx




Gii ra ta được
1
40x (tha mãn),
2
1
17
7
x 
(không tha mãn)
60y
Vy vn tc ca ô tô X
A
là 40 km/h, vn tc ca ô tô X
B
là 60 km/h.
C.TRC NGHIM RÈN PHN X
Câu 1. Cho hai s t nhiên biết rng hai ln s th nht hơn ba ln s th hai là
9
và hiu các bình
phương ca chúng bng
119
. Tìm s ln hơn.
A.
12
. B.
13
. C.
32
. D.
33
.
Câu 2. Cho hai s t nhiên biết rng s th nht ln hơn hai ln s th ba là
3
và hiu các bình
phương ca chúng bng
360
. Tìm s bé hơn.
A. 12. B.
10
. C. 21. D.
9
.
Câu 2. Tích ca hai s t nhiên liên tiếp ln hơn tng ca chúng là
109
. Tìm s bé hơn.
A. 12. B.
13
. C.
32
. D. 11.
Câu 4. Mt hình ch nht có chiu dài gp
3
ln chiu rng. Nếu c chiu dài và
chiu rng cùng tăng thêm
5cm
thì được mt hình ch nht mi có din tích bng
2
153cm
. Tính chu
vi ca hình ch nht ban đầu.
A.
16
. B.
32
. C.
34
. D.
36
.
Câu 5. Mt hình cha nht có chiu dài gp 2 ln chiu rng. Nếu c chiu dài và chiu rng cùng
tăng thêm
3cm
thì được mt hình ch nht mi có din tích bng
2
135cm . Tìm chu vi hình ch nht
ban đầu.
A.
16
. B.
32
. C.
34
. D.
36
.
Câu 6. Cho tam giác vuông cnh huyn bng
20cm
. Hai cnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau
4cm
. Mt tròn hai cnh góc vuông ca tam giác vuông đó có độ dài là:
A.
16
. B.
15
. C. 14. D.
13
.
Câu 7. Cho tam giác vuông có cnh huyn bng
26cm
. Hai cnh góc vuông có độ dài hơn kém
nhau
14cm
. Cnh góc vuông có độ dài nh nht ca tam giác vuông đó là.
A.
12cm
. B.
24cm
. C.
14cm
. D.
10cm
.
Câu 8. Mt tha rung tam giác có din tích
2
180m . Tính chiu dài cnh đáy tha rung, biết rng
nếu tăng cnh đáy lên
4cm
và chiu cao tương ng gim đi
1cm
thì din tích không đổi.
A.
10
. B.
35
. C.
36
. D.
18
.
Câu 9. Mt tha rung hình tam giác có din tích
2
120m . Tính chiu dài cnh đáy tha rung, biết
rng nếu tăng cnh đáy lên
5m
và chiu cao tương ng gim
đi
4m
thì din tích gim
2
20m
.
A.
10m
. B.
20m
. C.
12m
. D.
24m
.
Câu 10. Mt công nhân d định làm
120
sn phm trong mt thi gian d định. Sau khi làm được
2 gi vi năng sut d kiến, người đó đã ci tiến các thao tác hp lý hơn nên đã tăng năng sut
thêm
3
sn phm mi gi và vì vy người đó hoành thành kế hoch sm hơn d định 1 gi
36
phút. Hãy tính năng sut d kiến.
A.
10
. B. 14. C. 12. D.
18
.
Câu 11. Mt nhóm th phi thc hin kế hoch sn xut
3000
sn phm. Trong
8
ngày đầu h thc
hin đúng mc đề ra, nhng ngày còn li h vượt mc mi ngày
10
sn phm nên đã hoàn thành
sm hơn d định
2
ngày. Hi theo kế hoch cn sn xut mi ngày bao nhiêu sn phm.
A. 100 sn phm. B. 200 sn phm. C. 300 sn phm. D. 400 sn phm.
Câu 12. Theo kế hoch, mt người công nhân phi hoàn thành
84
sn phm trong mt thi gian
nht định. Do ci tiến kĩ thut, nên thc tế mi gi người đó đã làm được nhiu hơn 2 sn phm so
vi s sn phm phi làm trong mt gi theo kế hoch. Vì vy, người đó hoàn thành công vic sm
hơn d định 1 gi. Hi theo kế hoch, mi gi người công nhân phi làm bao nhiêu sn phm?
A.
16
. B. 12. C. 14. D.
18
.
Câu 13. Mt đội sn sut phi làm
1000
sn phm trong mt thi gian quy đinh. Nh tăng năng
sut nên mi ngày đội làm thêm được
10
sn phm so vi kế hoch. Vì vy, chng nhng đã làm
vượt mc kế hoch
80
sn phm mà còn hoàn thành sm hơn 2 ngày so vi quy đinh. Tính s sn
phm mà đội phi làm trong 1 ngày theo kế hoch
A. 60 sn phm. B.
70
sn phm. C.
50
sn phm. D.
80
sn phm.
Câu 14. Mt xưởng có kế hoch in xong
6000
quyn sách ging nhau trong mt thi gian quy định,
biết s sách in được trong mt ngày là bng nhau. Để hoàn thành sm kế hoch, mi ngày xưởng đã
in nhiu hơn
300
quyn sách so vi s quyn sách phi in trong kế hoch, nên xưởng in xong
6000
quyn sách nói trên sm hơn kế hoch 1 ngày. Tính s quyn sách xưởng in được trong 1 ngày theo
kế hoch.
A.
1600
. B.
3000
. C.
1400
. D.
1200
.
Câu 15. Hai t sn xut cùng làm chung mt công vic thì hoàn thành trong 2 gi. Hi nếu làm
riêng mt mình, t
1
phi biết bao nhiêu thi gian mi hoàn thành công vic, biết khi làm riêng t
mt hoàn thành sm hơn t hai là
3
gi
A.
3
gi. B. 4 gi. C. 2 gi. D.
5
gi.
Câu 16. Mt lâm trường d định trng
75ha
rng trong mt s tun (mi tun trng được din tích
bng nhau). Thc tế, mi tun lâm trường trng vượt mc
5 ha
so vi d định nên cui cùng đã
trng được
80ha
và hoàn thành sm hơn d định mt tun. Hi mi tun lâm trường d định trng
bao nhiêu
ha
rng?
A.
13ha
. B.
14ha
. C.
16ha
. D.
15ha
.
Câu 17. Mt lâm trường d định trng
140 ha
rng trong mt s tun (mi tun trng được din
tích bng nhau). Thc tế, mi tun lâm trường trng vượt mc
4 ha
so vi d định nên cui cùng
đã trng được
144 ha
và hoàn thành sm hơn d định hai tun. Hi mi tun lâm trường d định
trng bao nhiêu
ha
rng?
A.
13ha
. B.
14ha
. C.
16ha
. D.
15ha
.
Câu 18. Mt người đi xe máy
A
đến
B
vi vn tc
25
km/h. lúc v người đó đi vi vn tc
30
km/h nên thi gian v ít hơn thi gian đi là
20
phút. Tính quãng đường
A
B .
A.
50km
. B.
60km
. C.
40km
. D.
70km
.
Câu 19. Mt người đi xe máy t
A
đến
B
vi vn tc
35
km/h. Lúc v người đó đi vi vn tc
40
km/h nên thi gian v ít hơn thi gian đi là
15
phút. Tính quãng đường
A
B .
A.
50km
. B.
60km
. C.
40km
. D.
70km
.
Câu 20. Mt oto phi đi quãng đường
A
B dài
60
km trong mt thi gian nht định. Xe đi na
quãng đường đầu vi vn tc quy định
10
km/h và đi na sau kém hơn d định
6
km/h. Biết oto đã
đến đúng như d định. Tính thi gian người đó d định đi quãng đường
A
B .
A.
3h
. B.
2h
. C.
4h
. D.
5h
.
Câu 21. Mt oto phi đi quãng đường
A
B dài
120
km trong mt thi gian nht định. Xe đi đường
đầu vi vn tc
75
km hơn d định là 2 km/h và đi đon đường còn li kém hơn d định
3
km/h.
Biết oto đã đến đúng thi gian quy định. Tính thi gian người đó d định đi quãng đường
A
B .
A.
2,5h
. B.
2h
. C.
3h
. D.
5h
.
Câu 22. Mt ca nô chy xuôi dòng sông t
A
đến
B
ri chy ngược dòng t
B
v
A
hết tt c
7
gi
30
phút. Tính vn tc thc ca ca nô biết quãng đường sông
A
B dài
54km
và vn tc dòng
nước là
3/km h
.
A.
11(km / h)
. B.
12(km / h)
. C.
14(km / h)
. D.
15(km / h)
.
Câu 23. Mt ca nô chy xuôi dòng sông t
A
đến
B
ri chy ngược dòng t
B
v
A
hết tt c
8
gi
6
phút. Tính vn tc thc ca ca nô biết quãng đường sông
A
B dài
72 km
và vn tc dòng
nước là
2/km h
.
A.
18(km / h)
. B.
16(km / h)
. C.
14(km / h)
. D.
15(km / h)
.
Câu 24. Mt ca nô chy xuôi dòng vi quãng đường
42km
, ri sau đó ngược dòng tr li
20km
hết
tng cng
5h
. biết vn tc dòng nước chy là
2/km h
. Tính vn tc ca ca nô lúc dòng nước yên
lng.
A.
11(km / h)
. B.
12(km / h)
. C.
14(km / h)
. D.
15(km / h)
.
Câu 25. . Mt ca nô chy xuôi dòng vi quãng đường
80km
, ri sau đó ngược dòng đến địa đim C
cách B là
72km
, thi gian xuôi dòng ít hơn thi gian ngược dòng là
15
phút. Tính vn tc thc ca
ca nô biết vn tc dòng nước là
4/km h
.
A.
36 /km h
. B.
30 /km h
. C.
40 /km h
. D.
38 /km h
.
Câu 26. Cho hai vòi nước cùng chy vào mt v cn. Nếu chy riêng tng vòi thì vòi th nht chy
đầy b nhanh hơn vòi th hai 4 gi. Khi nước đầy b, người ta khóa vòi th nht và vòi th hai li,
đồng thi m vòi th ba cho nước chy ra thì sau
6
gi b cn nước. Khi nước trong b đã cn m
c vòi thì sau 24 gi b li đầy nước. Hi nếu ch dùng vòi th nht thì sau bao lâu b đầy nước?
A.
9
gi. B.
7
gi. C.
10
gi. D.
8
gi.
Câu 27. Cho hai vòi nước cùng lúc chy vào mt b cn. Nếu chy riêng tng vòi thì vòi th nht
chy đầy b chm hơm vòi th hai
2
gi. Khi đầy b, người ta khóa vòi th nht và vòi th hai li,
đồng thi m vòi th ba cho nước chy ra thì sau
7,5
gi b cn nước,. Khi nước trong b đã cn
m c ba vòi thì sau
20
gi thì b li đầy nước. Hi nếu ch dùng vòi th nht thì sau bao lâu b đầy
nước?
A.
9
gi. B.
7
gi. C.
10
gi. D.
8
gi.
Câu 28. Mt công ty vn ti d định điu mt s xe ti để vn chuyn 24 tn hàng. Thc tế khi đến
nơi thì công ty b sung thêm 2 xe na nên mi xe ch ít đi 2 tn so vi d định. Hi s xe d định
được điu động là bao nhiêu? Biết s lượng hàng ch mi xe là như nhau và mi xe ch ch mt
lượt.
A.
4
xe . B.
7
xe. C.
5
xe . D.
6
xe.
Câu 29. Mt đồi xe cn phi chuyên ch
150
tn hàng. Hôm làm vic có
5
xe được điu đi làm
vic khác nên mi xe còn li phi ch thêm
5
tn. Hi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? ( biết
rng mi xe ch hàng như nhau).
A.
5
xe. B.
10
xe. C.
15
xe. D.
20
xe.
Câu 30. Mt phòng hp có
360
ghế ngi được xếp thành tng dãy và s ghế ca tng dãy đều như
nhau. Nếu tăng s dãy thêm 1 và s ghế ca mi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có
400
ghế. Hi
trong phòng hp có bao nhiêu dãy ghế (biết s dãy ghế ít hơn 20)
A. 14 dãy. B.
15
dãy. C.
16
dãy. D.
17
dãy.
Câu 31. Mt mnh đất hình ch nht có chiu dài
30m
, chiu rng
20m
. Xung quanh v phía
trong mnh đất người ta để mt li đi có chiu rng không đổi, phn còn li là mt hình ch nht
được trng hoa. Biết rng din tích trng hoa bng
84%
din tích mnh đất. Tính chiu rng ca li
đi.
A.
1 m
. B.
2 m
. C.
3 m
. D.
4 m
.
Câu 32. Mt tm bìa hình ch nht có chu vi
80 cm
. Người ta ct ra mi góc mt hình vuông
cnh
3 cm
ri gp lên thành mt hình hp ch nht không có np có din tích là
2
339 cm . Tính
kích thước ban đầu ca tm bìa.
A.
8 ; 32 cm cm
. B.
10 ; 30 cm cm
. C.
12 ; 28 cm cm
. D.
15 ; 25 cm cm
.
Câu 33. Lúc gi mt ô tô đi t
A
đến
B
. Lúc
7
gi
30
phút mt xe máy đi t
B
đến
A
vi vn
tc kém vn tc ca ô tô là
24 /km h
. Ô tô đến được
20
phút thì xe máy mi đến
A
. Tính vn tc
mi xe, biết quãng đường
A
B dài
120
km.
A. Vn tc xe máy là
40
km/h, vn tc ô tô là
64
km/h.
B. Vn tc xe máy là
45
km/h, vn tc ô tô là
69
km/h.
C. Vn tc xe máy là
36
km/h, vn tc ô tô là
58
km/h.
D. Vn tc xe máy là
48
km/h, vn tc ô tô là
72
km/h.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
Gi s th nht là
;aa
s th hai là
;bb
.
Vì hai ln s th nht hơn ba ln s th hai là
9
nên ta có
29
239
3
a
ab b

Vì hiu các bình phương ca chúng bng
119
nên ta có phương trình:

2
2
222
29
119 9 2 9 1071 5 36 1152 0
3
a
aaaaa




18 6084
12
5
6084
96
18 6084
5
()
5
()aN
a
aL
a




Vi
12 5ab
Vy s ln hơn là 12.
Câu 2. Đáp án D.
Gi s th nht là ;aa
; s th hai là ;bb
Gi s
.ab
Vì s th nht ln hơn hai ln s th hai là
3
nên ta có
23 23ab a b
Vì hiu các bình phương ca chúng bng
360
nên ta có phương trình:
22
360( )ab
Thay
23ab
vào (*) ta được

2
22
2 3 360 3 12 351 0bb bb
Ta có
Δ 1089 Δ 33
nên
633
9( )
3
btm


hoc
633
13( )
3
bktm


Vi
9 2.9 3 21ba
Vy s bé hơn là
9
.
Câu 2. Đáp án D.
Gi s bé hơn là ;aa
thì s ln hơn là
1a
Vì tích ca hai s t nhiên liên tiếp ln hơn tng ca chúng là
109
nên ta có phương trình
( 1) ( 1) 109aa a a
2
11
110 0 11 10 0
10
()
()()
()
aN
aa a a
aL


Vy s bé hơn là 11.
Câu 4. Đáp án B.
Gi
x
là chiu rng hình ch nht lúc đầu
(0)()
x
cm
Chiu dài hình ch nht lúc đầu:
3( )
x
cm
Chiu rng hình ch nht lúc sau:
5( )
x
cm
Chiu dài hình ch nht lúc sau:
35()
x
cm
Theo đề bài ta có phương trình:
( 5)(3 5) 153xx
2
4
320 1280
32
)
)
3
(
(
xN
xx
x
L


Vy chiu dài và chiu rng hình ch nht ban đầu là:
12cm
4cm
.
Suy ra chu vi hình ch nht ban đầu là
(12 4).2 32( )cm
Câu 5. Đáp án D.
Gi
x
là chiu rng hình ch nht lúc đầu
())0(
x
cm
Chiu dài hình ch nht lúc đầu:
2( )
x
cm
Chiu rng hình ch nht lúc sau:
()3
x
cm
Chiu dài hình ch nht lúc sau:
2()3
x
cm
Theo đề bài ta có phương trình:
()(32 15)33xx
22
2 9 126 0 2 12 21 126 0
2 ( 6) 21( 6) 0 (2 21)( 6) 0
xx x xx
xx x x x


6(
60
21
2210
)
(
2
)
xtm
x
x
x
ktm




Vy chiu dài và chiu rng hình ch nht ban đầu là:
6cm
12cm
Suy ra chu vi hình ch nht ban đầu là
(12 6).2 36( )cm
Câu 6. Đáp án A.
Gi độ dài cnh góc vuông nh hơn ca tam giác vuông đó là
()( 0)xcm x
Cnh góc vuông ln hơn ca tam giác vuông đó dài là
4( )
x
cm
Vì cnh huyn bng
20cm
nên theo định lý Py-ta-go ta có
22222
2
( 4) 20 ( 4) 400
2 8 384 0
12( )
()16
xx xx
xx
xN
xL
 


Vy độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông đó ln lượt là
12cm
12416cm
.
Câu 7. Đáp án D.
Gi độ dài cnh góc vuông nh hơn ca tam giác vuông đó là
()( 0)xcm x
Cnh góc vuông ln hơn ca tam giác vuông đó dài là
14( )
x
cm
Vì cnh huyn bng
26cm
nên theo định lý Py-ta-go ta có
222
22 2
2
2
( 14) 26
28 196 676 2 28 480 0
14 240 0
10 24 240 0 ( 10) 24( 10) 0 ( 24)( 10) 0
xx
xx x x x
xx
xxx xx x x x



 
Vy độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông đó ln lượt là
10cm
10 14 24cm
Cnh góc vuông có độ dài nh hơn là
10cm
.
Câu 8. Đáp án C.
Gi chiu cao ng vi cnh đáy ca tha rung là
(); 0hm h
Vì tha rung hình tam giác có din tích
2
180m
nên chiu dài cnh đáy tha rung là
180.2
h
hay
360
()m
h
Vì tăng cnh đáy thêm
4 m
và chiu cao gim đi
1m
thì din tích không đổi nên ta có phương trình
2
10
1 360
4118
()
0 4 4 360 0
9
(
(
2
)
)
hTM
hhh
hL
h





Nên chiu cao
10hm
Suy ra cnh đáy ca tha rung ban đầu là
360
36( )
10
m
Câu 9. Đáp án B.
Gi chiu cao ng vi cnh đáy ca tha rung là

;4hm h
Vì tha rung hình tam giác có din tích
2
120m nên chiu dài cnh đáy tha rung
120.2
h
hay
240
()m
h
Vì tăng cnh đáy thêm
5m
và chiu cao gim đi
4m
thì din tích gim
2
40m
nên ta có phương
trình
2
1 240 240
5 ( 4) 120 20 5 ( 4) 200 5 20 960 0
2
hhhh
hh
 
 
 
 
Phương trình trên
10 70
12
5
4900
10 70
()
(16 )
5
htm
hktm





Nên chiu cao
12hm
Suy ra cnh đáy ca tha rung ban đầu là
240
20( )
12
m
Câu 10. Đáp án C.
Gi năng sut d định là
(0 20,xx
sn phm/gi).
Sn phm làm được sau 2 gi là:
2
x
(sn phm).
S sn phm còn li là:
120 2
x
(sn phm)
Năng sut sau khi ci tiến là
3
x
(sn phm/gi)
Thi gian làm s sn phm còn li là:
120 2
3
x
x
(gi)
Do sau khi ci tiến người đó hoàn thành sm hơn d định 1 gi
36
phút.
Đổi 1 gi
36
phút bng
1.6
gi.
Theo bài ra có phương trình:
2
12
120 2 120
21,61,610,83600
7
3
()
5
4
()
xN
x
xx
xx
x
L


Vy năng sut d định ca công nhân đó là 12 sn phm/gi.
Câu 11. Đáp án A.
Gi s sn phm nhóm th theo kế hoch phi làm mi ngày là ()
x
xN
*) Theo kế hoch: Thi
gian hoàn thành là
3000
x
(ngày)
*) Thc tế:
S sn phm làm trong 8 ngày là
8
x
(sn phm),
S sn phm còn li là
3000 8
x
(sn phm)
Mi ngày sau đó nhóm th làm được
10x
( sn phm)
Thi gian hoàn thành
3000 8
10
x
x
(ngày).
Vì thi gian thc tế ít hơn thi gian d định là 2 ngày nên ta có phương trình:
2
2
2
2
3000 8 3000
82
10
3000 8 3000
10 0
10
3000 8 3000 30000 10 ( 10)
0
( 10) ( 10) ( 10)
2 100 30000 0
50 15000 0
Δ 25 1( 15000) 15625 0 Δ 125
x
xx
x
xx
xx x xx
xx xx xx
xx
xx









Phương trình có hai nghim phân bit
1
25 125 150x   (loi) và
2
25 125 100x  (tmđk).
Vy theo kế hoch, mi ngày cn làm
100
sn phm.
Câu 12. Đáp án B.
Gi
x
là s sn phm mi gi mà người công nhân phi hoàn thành theo kế hoch. ( , 84)xNx

S sn phm mi gi mà người công nhân phi hoàn thành theo thc tế
2x
Thi gian mà công nhân hoàn thành theo kế hoch:
84
()h
x
Thi gian mà công nhân hoàn thành theo thc tế:
84
()
2
h
x
Người công nhân đó hoàn thành công vic sm hơn định
1h
nên ta có phương trình:
84 84
1
2
x
x


2
84 2 84 2 2 126 0xxxxxx
12x
(nhn) hoc
14x 
(loi)
Vy theo kế hoch mi gi người công nhân phi làm 12 sn phm.
Câu 13. Đáp án C.
Gi s sn phm đội d định làm mi ngày là ( , 100)xx N x
 (sn phm).
*) Theo kế hoch
Thi gian hoàn thành là
1000
x
(ngày).
*) Thc tế.
Mi ngày t làm được
10x
( sn phm).
Thi gian hoàn thành
1080
10
x
( ngày).
Vì thi gian thc tế ít hơn thi gian d định là 2 ngày nên ta có phương trình:
2
2
2
1000 1080
2
10
500 540
1
10
500( 10) 540 ( 10)
( 10) ( 10)
500 5000 540 10
50 5000 0
Δ 25 1( 5000) 5625 0 Δ 75
xx
xx
xxxx
xx xx
xxxx
xx









Phương trình có hai nghim phân bit :
1
25 75 100x   (loi) và
2
25 75 50x  (tmđk).
Vy theo kế hoch, mi ngày t d định làm
50
sn phm.
Câu 14. Đáp án D.
Gi
x
(quyn sách) là s quyn sách xưởng in được trong mi ngày theo kế hoch,
()
x
N
S ngày in theo kế hoch:
6000
x
(ngày)
S quyn sách xưởng in được thc tế trong mi ngày:
300x
(quyn sách)
S ngày in thc tế:
6000
300
x
Theo đề bài ta có phương trình:
2
1200
6000 6000
1 300 1800000 0
1500
3
()
()
00
x
N
xx
x
L
xx


Vy s quyn sách xưởng in được trong mi ngày theo kế hoch là:
1200
(quyn sách).
Câu 15. Đáp án A.
Gi năng sut ca t 1 là:
,( 0,xx
phn công vic/gi);
Vì hai t sn xut cùng làm chung công vic thì hoàn thành trong 2 gi
nên năng sut ca t 2 là:
1
2
x
(phn công vic/gi);
Thi gian t 1 làm 1 mình xong công vic là:
1
x
(gi);
Thi gian t 1 làm 2 mình xong công vic là:
1
1
2
x
(gi);
Vì khi làm riêng t mt hoàn thành sm hơn t hai là
3
gi nên ta có phương trình:
2
()
(
1
11
3
36 10
1
1
2
2
)
x
N
xx
x
x
x
L


Vy thi gian t
1
hoàn thành công vic
1
mình là
3
gi.
Câu 16. Đáp án D.
Gi din tích rng mà mi tun lâm trường d định trng là
()
x
ha
(Điu kin:
0x
)
Theo d định, thi gian trng hết
75
ha rng là:
75
x
(tun)
Vì mi tun lâm trường trng vượt mc
5ha
so vi d định nên thc tế mi tun lâm trường trng
được:
5
x
(ha)
Do đó thi gian thc tế lâm trường trng hết
80
ha rng là:
80
5
x
(tun)
Vì thc tế, lâm trường trng xong sm so vi d định là 1 tun nên ta có phương trình:
2
15
75 80
1 75( 5) 80 (
(
5) 10 37
)
50
(25
5
)
x
N
xxxxxx
x
L
xx


Vy mi tun lâm
trường d định trng
15
ha rng.
Câu 17. Đáp án B.
Gi din tích rng mà mi tun lâm trường d định trng là
()
x
ha
(Điu kin:
0x
)
Theo d định, thi gian trng hết
140
ha rng là:
140
x
(tun)
Vì mi tun lâm trường trng vượt mc
4
ha so vi d định nên thc tế mi tun lâm trường trng
được:
4x
(ha)
Do đó thi gian thc tế lâm trường trng hết 144 ha rng là:
144
4
x
(tun)
Vì thc tế, lâm trường trng xong sm so vi d định là 2 tun nên ta có phương trình:
22
140 144
2 140( 4) 144 2 ( 4)
4
6 280 0 14 20 280 0 ( 14)
()
()(
20( 14) 0
14
20 14 0
20
)
()
xxxx
xx
xx x xx xx x
xN
xx
xL

 


Vy mi tun lâm trường d định trng
14
ha rng.
Câu 18. Đáp án A.
Gi thi gian người đó đi t
A
đến
B
t gi.
1
3
t



Vì thi gian v ít hơn thi gian đi
20
phút nên thi gian v
1
3
t
và quãng đường đi v là như
nhau nên ta có :
1
25 30. 2( )
3
tt ttm




Vy quãng đường
A
B
50km
.
Câu 19. Đáp án D.
Gi thi gian người đó đi t
A
đến
B
t gi.
1
4
t



Vì thi gian v ít hơn thi gian đi
15
phút nên thi gian v
1
4
t
và quãng đường đi v là như
nhau nên ta có :
1
35 40. 2( )
4
tt tTM




Vy quãng đường
A
B
2.35 70km
.
Câu 20. Đáp án B.
Gi vn tc ô tô d định đi là
v
(/)km h
,
(6)v
Thi gian đi na quãng đường đầu là
30
()
10
h
v
Thi gian đi na quãng đường sau là
30
()
6
h
v
Thi gian d định đi quãng đường
A
B
60
()h
v
Theo bài ra ta có :
30 30 60 2 4 2
10 6 ( 10)( 6)
v
vvvvvv


4 120 0 30vv
(tha mãn)
Vy thi gian d định là
60
2
30
gi.
Câu 21. Đáp án A.
Gi vn tc ô tô d định đi là
(/)vkm h
(3)v
Thi gian đi
75km
đường đầu là
75
()
2
h
v
Thi gian đi
120 75 45km
còn li là
45
()
3
h
v
Vì xe đến đúng thi gian d định nên ta có phương trình:
75 45 120 5 3 8
23 23
5 ( 3) 3 ( 2) 8( 2)( 3)
vv vvvv
vv vv v v

 

9 8 48 48( )vv v tm
Vy thi gian d định là
120
2,5
48
gi.
Câu 22. Đáp án D.
Đổi
7
gi
30
phút
15
2
(h)
Gi vn tc thc ca ca nô là
(km / h), 3xx
Vn tc ca ca nô khi xuôi dòng sông t A đến B là:
3( / )
x
km h
Vn tc ca ca nô khi nược dòng sông t B v A là:
3( / )
x
km h
Thi gian ca ca nô khi xuôi dòng sông t A đến B là:
54
(h)
3
x
Thi gian ca ca nô khi ngược dòng sông t B v A là:
54
(h)
3
x
Do ca nô chy xuôi dòng sông t A đến B ri chy ngược dòng t B v A hết tt c 7 gi 30 phút
nên ta có phương trình:
54 54 15
332
x
x


Ta có:
22
54 54 15 3 3 15 2 5
54
332 9 2 936
xx x
xx x x






22
1
7
()
()
5
72 5 45 5 2 45 0
3
5
x
N
xx x x
x
L

.
Vy vn tc thc ca ca nô là
15( / )km h
.
Câu 23. Đáp án A.
Đổi
8
gi
6
phút
81
10
(h)
Gi vn tc thc ca ca nô là
(km / h), 2xx
Vn tc ca ca nô khi xuôi dòng sông t A đến B là:
2(km / h)x
Vn tc ca ca nô khi ngược dòng sông t B v A là:
2(km / h)x
Thi gian ca ca nô khi xuôi dòng sông t A đến B là:
72
(h)
2
x
Thi gian ca ca nô khi ngược dòng sông t B v A là:
72
(h)
2
x
Do ca nô chy xuôi dòng sông t A đến B ri chy ngược dòng t B v A hết tt c 8 gi 06 phút
nên ta có phương trình:
72 72 81
2210
x
x


Ta có:
22
72 72 81 2 2 9 16 9
8
2210 4 10 410
xx x
xx x x






2
9 160 36 0xx
ta có
80 82
18
9
6724 82
80 82 2
9
(
)
9
)
(
xtm
x
ktm

 

Vy vn tc thc
ca ca nô là
18
(km/h)
Câu 24. Đáp án B.
Gi vn tc ca ca nô lúc dòng nước yên lng là
(km / h);( 2)xx
Vì vn tc nước là
2km / h
nên vn tc xuôi dòng và ngược dòng ln lượt là
2x
2(km / h)x
Thi gian để ca nô đi hết 42km xuôi dòng là
42
(h)
2
x
Thi gian để ca nô đi hết
20km
ngược dòng
20
(h)
2
x
Tng thi gian là
5h
do đó
2
42 20 42( 2) 20( 2) 62 44
555
22 (2)(2) 4
xx x
xx xx x



12
5
(
262 24 0
0, 4
)
()
x
TM
xx
x
L

Vy vn tc ca ca nô khi nước yên lng là
12km / h
.
Câu 25. Đáp án A.
Gi vn tc thc ca ca nô là
(0,/)
x
xkmh
Đổi
15
phút
15 1
60 4
h
*) Xuôi dòng:
Vn tc ca ca nô là

4/xkmh
Thi gian xuôi dòng ca ca nô là
80
()
4
h
x
*) Ngược dòng:
Vn tc ngược dòng ca ca nô là

4/xkmh
Thi gian ngược dòng ca ca nô là
72
()
4
h
x
Vì thi gian xuôi dòng ít hơn thi gian ngược dòng là 15 phút nên ta có phương trình:
2
2
2
2
72 80 1
444
288( 4) 320( 4) 16
( 4)( 4) ( 4)( 4)
32 2432 16
32 2448 0
Δ 16 2448 2704 Δ 52
xx
xxx
xx xx
xx
xx




 



Phương trình có hai nghim
16 52 36( ); 16 52 68xtmdkx  
(loi)
Vy vn tc thc ca ca nô là
36 /km h
.
Câu 26. Đáp án D.
Gi thi gian mà vòi th nht chy riêng đầy b
x
(gi),
(0)x
Trong mt gi:
-Vòi th nht chy được
1
x
( b).
- Vòi th hai chy được
1
4
x
( b).
- Vòi th ba chy được
1
6
( b).
Khi m c ba vòi thì vòi th nht và vòi th hai chy vào b còn vòi th ba cho nước b chy ra
nên ta có phương trình
2
1111 245
528960
46 24 ( 4)
()
)
24
8
1
5
(
2
x
xx
xx xx
xTM
xL



Vy ch dùng vòi th nht thì sau
8
gi b đầy nước.
Câu 27. Đáp án C.
Gi thi gian mà vòi th nht chy riêng đầy b
x
(gi),
(2)x
.
Trong mt gi:
-Vòi th nht chy được
1
x
( b).
- Vòi th hai chy được
1
2
x
( b).
- Vì vòi th ba chy ra trong 7,5 gi thì cn b nên trong 1h vòi th ba chy được
2
15
( b).
Khi m c ba vòi thì vòi th nht và vòi th hai chy vào b còn vòi th ba cho nước b chy ra
nên ta có phương trình
2
11 21 1111 2 11 2211
2 15 20 2 60 ( 2) 60 2 60
xx x
xx xx xx x x



22
120 120 11 22 11 142 120 0xxxxx
Δ 3721 Δ 61
nên phương trình có hai nghim
()
71 61 10
11 11
71 61
12( )
11
x
ktm
x
tm


Vy ch dùng vòi th nht thì sau
10
gi b đầy nước.
Câu 28. Đáp án A.
Gi s xe ban đầu là ,xx
(xe) nên s hàng theo kế hoch mi xe ch
24
x
(tn).
S xe thc tế
2x
(xe) nên s hàng thc tế mi xe ch
24
2
x
(tn).
Theo bài ra ta có phương trình
24 24 12 12
2 1 12( 2) 12 ( 2)
22
xxxx
x
xxx


()
()()
4
22 240 4 6
)
0
6(
x
TM
xx x x
x
L


Vy s xe ban đầu là 4 xe.
Câu 29. Đáp án C.
Gi s xe ban đầu là
(,5,)
x
xNx xe

.
* Theo d định: Tng s hàng là:
150
(tn)
S hàng mi xe ch là:
150
x
(tn)
* Thc tế: Tng s xe là
5 x
(xe)
S hàng mi xe ch là:
150
5
x
(tn)
Vì s hàng thc tế mi xe ch hơn d định 5 tn nên ta có phương trình:
2
2
2
150 150 30 30
51
55
30 30( 5) ( 5)
(5) (5) (5)
30 30( 5) ( 5)
30 30 150 5
5 150 0
Δ ( 5) 4.1.( 150) 625 0
xx xx
xxxx
xx xx xx
xx xx
xx xx
xx









Phương trình có 2 nghim phân bit:
1
2
(
5 625
15
2
562
)
()
5
10
2
xtm
x
ktm


Vy s xe ban đầu ca đội là
15
xe.
Câu 30. Đáp án B.
Gi s dãy ghế
()x
x
N
(dãy)
S ghế mi dãy là:
360
x
(ghế)
S dãy ghế lúc sau là:
1
x
(dãy)
S ghế mi dãy lúc sau là:
360
1
x
(ghế)
Vì sau khi tăng s dãy tăng thêm 1 và s ghế ca mi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có
400
ghế
nên ta có phương trình:
360 360
( 1) 1 400 ( 1) 400 ( 1)(360 ) 400
x
x
xxxx
xx




22
360 360 400 39 360 0xx x x x x
2
Δ ( 39) 4.1.360 81 0 .
Phương trình có 2 nghim phân bit:
1
2
(
39 81
24
2
39 81
5
2
)
1( )
x
ktm
x
tm


Vy s dãy ghế
15
(dãy).
Câu 31. Đáp án A.
Din tích ca mnh vườn là:
2
30.20 600 ( )m
Gi chiu rng ca li đi
(0 20; )
x
xm
Sau khi làm li đi:
Chiu rng mnh vườn còn li:
20 )2(xm
Chiu dài mnh vườn còn li:
30 )2(xm
Vì din tích trng hoa bng 84% din tích mnh đất nên ta có phương trình:
2
2
2
(20 2 )(30 2 ) 84%.600
600 40 60 4 504
4 100x 96 0
25x 24 0
xx
xxx
x
x




Ta có
1 25 24 0abc
Phương trình có 2 nghim phân bit
1
2
1( )
24 ( )
xtm
kxtm
Vy chiu rng li đi là 1 m.
Câu 32. Đáp án D.
Na chu vi ca tm bìa là:
80 : 2 4 )0(cm
Gi chiu rng ca tm bìa là:
(0 20, )
x
xcm
chiu dài ca tm bìa là
40 ( )xcm
Ct b 4 góc ca tm bìa ri gp li thành dng hình hp khi đó:
Chiu dài ca hình hp là:
40 6 3 (4)cxmx
Chiu rng ca hình hp là:
()6xcm
Chiu cao ca hình hp là:
3cm
.
Lúc này din tích hình hp ch nht bng
2
339 m và bng tng din tích xung quanh vi din tích 1
đáy ca nó.
Ta có phương trình:
2
2
2
2
[(34 6).2].3 (34 )( 6) 339
28.2.3 34 204 6 339
168 40 204 339
40 375 0
Δ ( 20) 1.375 25 0
xx xx
xxx
xx
xx






Phương trình có 2 nghim
1
2
20 25 25
20 25
(
5
)
()1
x
ktm
x
tm


Vy tm bìa ban đầu có kích thước chiu rng là
15
cm và chiu dài là
40 15 25
(cm).
Câu 33. Đáp án D.
Gi vn tc ca xe máy là
(/; 0)xkmhx
Vn tc ca ô tô là
24 ( / )
x
km h
Thi gian xe máy đi
hết quãng đường là:
120
()h
x
Thi gian ô tô đi hết quãng đường là:
120
2
()
4
x
h
Đổi
30
phút
1
2
2
(0),h
phút
)
1
3
(h
Theo đề bài ta có phương trình:
120 1 120 1
24 3 2
x
x

120 120 1 1 5
24 3 2 6
x
x

2
5 120 17280 0xx
2
24 3456 0xx
.
2
Δ 12 3456 3600 Δ 60

Phương trình có 2 nghim
1
12 60 72x 
2
12 60 48x  (tmđk).
Vy vn tc xe máy là
48 /km h
, vn tc ô tô là
48 24 7248 24 72 /km h 
.
D.PHIU BÀI T LUYN
PHIU S 1
Bài 1. Tìm hai s nguyên liên tiếp biết 2 ln s nh cng vi 3 ln s ln bng
87
.
Bài 2. Mu ca mt phân s gp 4 ln t ca nó. Nếu tăng c t và mu thêm 2 đơn v thì được phân
s
1
2
. Tìm phân s đã cho.
Bài 3. Hiu ca hai s là 12. Nếu chia s bé cho 7, chia s ln cho 5 thì thương th nht bé hơn
thương th hai 4 đơn v. Tìm hai s y.
Bài 4. T s ca hai s
3
2
. Nếu chia s bé cho 4, chia s ln cho 9 thì thương th nht ln hơn
thương th hai là 4 đơn v. Tìm hai s đó.
Bài 5. Tìm s t nhiên có hai ch s biết rng 2 ln ch s hàng chc ln hơn ch s hàng đơn v
7 đơn v. Nếu viết hai ch s y theo th t ngược li thì thu được mt s mi có hai ch s. S mi
nh hơn s cũ 27 đơn v.
Bài 6. Trong mt trang sách, nếu bt đi 4 dòng và mi dòng bt đi 3 ch thì c trang bt đi 136 ch,
nếu tăng thêm 3 dòng và mi dòng tăng thêm 2 ch thì c trang tăng thêm 109 ch. Tính s dòng
trong trang và s ch trong mi dòng.
Bài 7. Năm ngoái tng s dân hai tnh A và B là 4.000.000 người. Năm nay tnh A tăng 1,2% và
tnh B tăng 1,1%. Tng s dân hai tnh năm nay là 4.045.000. Tính s dân mi tnh năm ngoái và
năm nay.
Bài 8. Anh Hai và anh Ba đi xe đạp, khi hành cùng mt lúc. Vn tc anh Hai bng
4
5
vn tc anh
Ba. Nếu anh Hai tăng vn tc 1 km/h, anh Ba gim vn tc 1 km/h thì sau 3 h đon đường anh Ba đi
được dài hơn đon đường anh Hai đã đi được là 3 km. Tính vn tc mi anh.
Bài 9. Xe hơi đi t A đến B vi vn tc 50 km/h ri t B v A vi vn tc gim bt 10 km/h. C đi
và v mt 5 gi 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 10. Ôtô d định đi t A đến B vi vn tc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gp đường xu nên vn
tc gim còn 40 km/h, vì vy đến B tr mt 18 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 11. Đò máy xuôi dòng t A đến B hết 4 gi và ngược dòng t B v A mt 5 gi. Vn tc dòng
nước là 2 km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 12. Mt tàu thy chy trên mt khúc sông dài 80 km, c đi và v mt 8 gi 20 phút. Tìm vn tc
ca tàu thy khi nước yên lng, biết vn tc ca dòng nước là 4 km/h.
HƯỚNG DN GII
Bài 1. Tìm hai s nguyên liên tiếp biết 2 ln s nh cng vi 3 ln s ln bng
87
.
Gi hai s nguyên liên tiếp cn tìm là
x
,
1x
(
x
).
Ta có

23 1 87xx
590x 18x
(tha mãn).
Vy hai s nguyên cn tìm là
18
17 .
Bài 2. Mu ca mt phân s gp 4 ln t ca nó. Nếu tăng c t và mu thêm 2 đơn v thì được phân
s
1
2
. Tìm phân s đã cho.
Gi t ca phân s cn tìm là
a
(
a
,
0a
).
Mu ca phn s đó là
4a
.
Ta có
21
422
a
a
2442aa 1a
(tha mãn).
Vy phân s đã cho là
1
4
.
Bài 3. Hiu ca hai s là 12. Nếu chia s bé cho 7, chia s ln cho 5 thì thương th nht bé hơn
thương th hai 4 đơn v. Tìm hai s y.
Gi s bé là
a
(
a
).
S ln là
12a
.
Ta có
12
4
57
aa

7845140aa 28a
(tha mãn).
Vy hai s cn tìm là
28 40 .
Bài 4. T s ca hai s
3
2
. Nếu chia s bé cho 4, chia s ln cho 9 thì thương th nht ln hơn
thương th hai là 4 đơn v. Tìm hai s đó.
Gi s bé là
a
(
a
,
0a
).
Vì t s ca hai s
3
2
nên s ln là
3
2
a
.
Ta có
3
2
4
49
a
a

4
46
aa
 4
12
a
 48a (tha mãn).
Vy hai s cn tìm là
48
72 .
Bài 5. Tìm s t nhiên có hai ch s biết rng 2 ln ch s hàng chc ln hơn ch s hàng đơn v
7 đơn v. Nếu viết hai ch s y theo th t ngược li thì thu được mt s mi có hai ch s. S mi
nh hơn s cũ 27 đơn v.
Gi ch s hàng chc là
a
(
*a
,
19a
).
Ch s hàng đơn v
27a
.
Giá tr ca s ban đầu là
10 2 7 12a 7aa
.
Giá tr ca s viết theo th t ngược li là
10 2 7 21 70aaa
.
Ta có
12 7 21 70 27aa
936a  4a
(tha mãn).
Vy s cn tìm là
41.
Bài 6. Mt miếng đất hình ch nht có chu vi 56 m. Nếu gim chiu rng 2 m và tăng chiu dài 4 m
thì din tích tăng thêm 8 m
2
. Tìm độ dài các cnh ca miếng đất.
Gi chiu rng miếng đất là
x
m ( 0x ).
Chiu dài miếng đất là
56 : 2 28xx m.
Ta có
228 4 28 8xxxx
12x
(tha mãn).
Vy độ dài các cnh ca miếng đất là
12 m và
16
m.
Bài 7. Năm ngoái tng s dân hai tnh A và B là 4.000.000 người. Năm nay tnh A tăng 1,2% và
tnh B tăng 1,1%. Tng s dân hai tnh năm nay là 4.045.000. Tính s dân mi tnh năm ngoái và
năm nay.
Gi s dân tnh A năm ngoái là
x
người (
0 4000000x
,
*x
).
S dân tnh B năm ngoái là
4000000 x người.
S dân tnh A năm nay là
1, 2% 1,012xx x
người.
S dân tnh B năm nay là

4000000 1,1% 4000000 4044000 1,011xx x
người.
Ta có
1,012 4044000 1,011 4045000xx
1000000x
(tha mãn).
Vy năm ngoái s dân tnh A là
1000000
người, s dân tnh B là
3000000
người; năm nay s dân
tnh A là
1012000
người, s dân tnh B là
3033000
người.
Bài 8. Anh Hai và anh Ba đi xe đạp, khi hành cùng mt lúc. Vn tc anh Hai bng
4
5
vn tc anh
Ba. Nếu anh Hai tăng vn tc 1 km/h, anh Ba gim vn tc 1 km/h thì sau 3 h đon đường anh Ba đi
được dài hơn đon đường anh Hai đã đi được là 3 km. Tính vn tc mi anh.
Gi vn tc anh Ba là
x
km/h (
1x
).
Vn tc anh Hai là
4
5
x
km/h.
Ta có

4
1.3 1 .3 3
5
xx




15x (tha mãn).
Vy vn tc anh Hai là
12 km/h, vn tc anh Ba là
15
km/h.
Bài 9. Xe hơi đi t A đến B vi vn tc 50 km/h ri t B v A vi vn tc gim bt 10 km/h. C đi
và v mt 5 gi 24 phút. Tính quãng đường AB.
Gi quãng đường AB là
x
km (
0x
).
Ta có
27
50 40 5
xx

120x
(tha mãn).
Vy quãng đường AB là
120
km.
Bài 10. Ôtô d định đi t A đến B vi vn tc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gp đường xu nên vn
tc gim còn 40 km/h, vì vy đến B tr mt 18 phút. Tính quãng đường AB.
Gi quãng đường AB là
x
km (
0x
).
Thi gian đi d định là
50
x
h.
Quãng đường đi được trong 20 phút đầu là
150
.50
33
km.
Quãng đường đi lúc sau là
50
3
x
km.
Thi gian đi vi vn tc 40 km/h là
50
3
40
x
h.
Ta có
50
13
3
3405010
x
x

230
3
x
(tha mãn).
Vy quãng đường AB là
230
3
km.
Bài 11. Đò máy xuôi dòng t A đến B hết 4 gi và ngược dòng t B v A mt 5 gi. Vn tc dòng
nước là 2 km/h. Tính quãng đường AB.
Gi quãng đường AB là
x
km (
0x
).
Vn tc đò máy xuôi dòng là
4
x
km.
Vn tc đò máy ngược dòng là
5
x
km.
Ta có 22
45
xx

80x
(tha mãn).
Vy quãng đường AB là
80
km.
Bài 12. Mt tàu thy chy trên mt khúc sông dài 80 km, c đi và v mt 8 gi 20 phút. Tìm vn tc
ca tàu thy khi nước yên lng, biết vn tc ca dòng nước là 4 km/h.
Gi vn tc tàu thy khi nước yên lng là
x
km/h ( 4x ).
Xem như lúc đi là xuôi dòng, lúc v là ngược dòng.
Vn tc lúc đi là
4x
km/h.
Vn tc lúc v
4x
km/h.
Ta có
80 80 25
443xx


2
240 4 4 25 16xx x
2
25 480 400 0xx
20
4
5
x
x

.
4x
nên
20x
tha mãn.
Vy vn tc ca tàu thy khi nước yên lng là
20
km/h.
PHIU S 2
Dng 1: Bài toán v năng sut lao động
Bài 1. Theo kế hoch mt công nhân phi hoàn thành
60
sn phm trong mt thi gian nht định.
Nhưng do ci tiến kĩ thut nên mi gi người công nhân đó đã làm thêm 2 sn phm. Vì vy, chng
nhng đã hoàn thành kế hoch sm hơn d định 30 phút mà còn làm dư 3 sn phm. Hi theo kế
hoach, mi gi người đó phi làm bao nhiêu sn phm?
Bài 2. Trong phong trào thi đua trng cây dp đầu năm mi, lp 9A trường THCS Chiến Thng đặt
kế hoch trng
300
cây xanh cùng loi, mi hc sinh trng s cây như nhau. Đến đợt lao động, có
5
bn được Liên đội triu tp tham gia chiến dch an toàn giao thông nên mi bn còn li phi trng
thêm
2 cây để đảm bo kế hoch đề ra. Tính s hc sinh lp 9A.
Bài 3. Mt đoàn xe vn ti nhn ch 15 tn hàng gi ti đồng bào Min Trung b lũ lt. Khi sp
khi hành thì 1 xe phi điu đi làm vic khác, nên mi xe còn li phi ch nhiu hơn 0,5 tn hàng so
vi d định. Hi thc tế có bao nhiêu xe tham gia vn chuyn, biết năng sut các xe ch như nhau.
Dng 2: Toán v công vic làm chung, làm riêng
Bài 4. Hai người cùng làm chung mt công vic trong
12
5
gi thì xong. Nếu mi người làm mt
mình thì người th nht hoàn thành công vic trong ít hơn người th hai là 2 gi. Hi nếu làm mt
mình thì mi người phi làm trong bao nhiêu thi gian để xong công vic?
Bài 5. Hai vòi nước cùng chy vào mt b sau 12 gi thì đầy b. Nếu vòi I chy mt mình trong 3
gi ri khóa li, ri m vòi II chy tiếp trong 18 gi thì c hai chy đầy b. Hi mi vòi chy mt
mình trong bao lâu thì đầy b?
Bài 6. Hai lp 8A và 8B cùng nhau trng hoa trong vườn trường sau 24 gi thì hoàn thành công
vic. Nếu c hai lp làm trong 10 gi ri lp 8A ngh để lp 8B làm tiếp mt mình trong 35 gi thì
c hai lp hoàn thành được mt na công vic. Tính thi gian mi lp làm riêng để hoàn thành công
vic.
Dng 3. Toán v quan h các s
Bài 7. Tìm hai s dương biết rng hai ln s ln ln hơn ba ln s bé là 9 và hiu các bình phương
ca chúng bng 119.
Bài 8. Tìm 2 s biết tng ca chúng là 17 và tng lp phương ca chúng bng 1241.
Bài 9. Mt phân s có t s bé hơn mu s là 11. Nếu bt t s đi 5 đơn v và tăng mu s lên 4 đơn
v thì s được phân s mi là nghch đảo ca phân s đã cho. Tìm phân s đó
Dng 4. Toán có ni dung hình hc
Bài 10. Cnh huyn ca mt tam giác vuông bng 13 cm .Hai cnh góc vuông có độ dài hơn kém
nhau 7 cm.Tính độ dài các cnh góc vuông ca tam giác vuông đó.
Bài 11. Mt hình ch nht có chiu rng bng mt na chiu dài. Biết rng nếu gim mi chiu đi
2m thì din tích hình ch nht đã cho gim đi mt na. Tính chiu dài hình ch nht đã cho.
Bài 12. Mt mnh đất hình ch nht có din tích
2
80m
. Nếu gim chiu rng
3m
và tăng chiu dài
10m
thì din tích mnh đất tăng thêm
2
20m
. Tính kích thước ca mnh đất.
Dng 5. Toán chuyn động
Bài 13. Mt người khi hành t tnh A đến tnh B, khi đến tnh B, người đó 2 gi ngh ngơi ri quay
v tnh A vi vn tc ln hơn vn tc lúc đi là 12km/gi. Tng thi gian t lúc bt đầu đi t tnh A
đến tnh B ri tr v đến tnh A là 5 gi. Hãy tình vn tc lúc đi và v, biết quãng đường t t
nh A
đến tnh B dài 80 km.
Vy vn tc lúc đi ca người đó là 48 km/h, vn tc lúc v ca người đó là 60 km/h.
Bài 14. Mt xe ô tô cn chy quãng đường
80km
trong mt thi gian d định. Vì tri mưa nên mt
phn tư quãng đường đầu xe phi chy chm hơn vn tc d định là
15 /km h
. Để đến nơi đúng thi
gian d định nên khi tri tnh xe phi chy nhanh hơn vn tc d định là
10 /km h
trên quãng đường
còn li. Tính thi gian d định ca ô tô.
Bài 15. Người th nht đi t địa đim A đến địa đim B cách nhau
78km
. Sau khi người th nht đi
được
1 gi thì người th hai đi theo chiu ngược li vn trên đon đường đó t
B
v
A
. Hai người
gp nhau địa đim
C
các
B
mt quãng đường
36km
. Tính vn tc ca mi người biết rng vn
tc ca người th hai ln hơn vn tc ca người th nht là
4/km h
và vn tc ca mi người trong
sut đon đường là không thay đổi.
Dng 6. Toán v chuyên động trên dòng nước
Bài 16. Mt chiếc ca nô chy xuôi dòng t bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km. Khi đến
bến sông B thì ca nô quay li ngay và chy ngược dòng v bến sông C cách bến sông A là 8 km.
Tính vn tc thc ca chiếc ca nô, biết tng thi gian ca nô đi t bến sông A đến khi quay li bến
sông C là 2h và vn tc dòng nước là 4km/h?
Bài 17. Mt tàu thy chy trên mt khúc sông dài 80km, c đi ln v mt 8h20'. Tính vn tc ca tàu
thy khi nước yên lng? Biết rng vn tc dòng nước là 4km/h.
Dng 7. Dng khác
Bài 18. Để tiến ti k nim 30 năm ngày thành lp trường, hi cu hc sinh Lương Thế Vinh đã
đăng kí mt phòng ti trường để gp mt đại din các khóa. Lúc đầu, phòng có 120 ghế được xếp
thành tng dãy có s ghế trên mi dãy như nhau. Nhưng thc tế phi xếp thêm mt dãy và mi dãy
thêm hai ghế thì mi đủ ch cho 156 cu hc sinh v d .Hi lúc đầu phòng có my dãy gh
ế và mi
dãy có bao nhiêu ghế?
Bài 19. Mt phòng hp có 90 người hp được sp xếp ngi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bt đi 5 dãy
ghế thì mi dãy ghế còn li phi xếp thêm 3 người mi đủ ch. Hi lúc đầu có my dãy ghế và mi
dãy ghế được xếp bao nhiêu người?
Bài 20. Nhân ngày quc tế thiếu nhi, 13 hc sinh (nam và n) tham gia gói 80 phn quà cho các em
thiếu nhi. Biết tng s quà mà hc sinh nam gói được bng tng s quà mà hc sinh n gói được. S
quà mi bn nam gói nhiu hơn s quà mà mi bn n gói là 3 phn. Tính s hc sinh nam và n.
Hướng dn gii
Bài 1. Gi s sn phm người đó phi làm theo kế hoch trong 1 gi
x
( *x )
Thi gian người đó phi hoành thành
60
sn phm theo kế hoch là
60
x
(gi)
S sn phm thc tế người đó đã làm trong
1
gi
2
x
Thi gian thc tế người đó đã làm là:
60 3 63
()
22
sp
xx

Vì thc tế người đó đã hoàn thành kế hoch sm hơn d định
30
phút hay
1
2
gi nên ta có phương
trình:
22
60 63 1
120 240 126 2 8 240 0
22
xxxxxx
xx

2
' 4 240 256 0 ' 16
Phương trình có hai nghim phân bit:
12
4 16 12 (tm); 4 16 20 (ktm).xx  
Vy mi gi theo kế hoc người đó làm được
12 sn phm.
Bài 2. Gi s hc sinh lp 9A ban đầu là x bn (
*
x
N
,
5
x
).
S cây mi bn phi trng theo kế hoch là
300
x
(cây).
S cây mi bn phi trng trong thc tế
300
2
x
(cây).
Theo bài ra, sau khi có
5
bn được Liên đội triu tp, mi bn còn li phi trng thêm 2 cây để
đảm bo kế hoch đặt ra nên ta có phương trình

300
25300




x
x
1500
300 2 10 300 x
x
1500
10 2 0 x
x
2
10 2 1500 0 xx
30
25

x
x
So vi điu kin,
30x
tha mãn.
Vy lp 9A có
30
bn.
Bài 3. Gi
x
(xe) s xe ti tham gia vn chuyn thc tế là x (xe). ĐK :
x
N*
S xe d định là x + 1(xe)
Mi xe d định ch s tn là
15
1
x
(tn) .
Thc tế mi xe phi ch s tn là
15
x
(tn)
Vì thc tế mi xe phi ch nhiu hơn 0,5 tn hàng so vi d định nên ta có pt:
15 15
0,5
1

x
x
15(1)15 0,5(1) xxxx
2
15 15 15 0,5 0,5
x
xx x
2
0,5 0,5 15 0xx
2
30 0xx
2
1 4.( 30) 121 11
1
5x (TMĐK) ;
2
6x (KTMĐK).
Vy s xe ti tham gia vn chuyn thc tế là 5 xe
Bài 4. Gi thi gian người th nht hoàn thành mt mình xong công vic là
x
(gi), ĐK
12
5
x
Thì thi gian người th hai làm mt mình xong công vic là
2x
(gi)
Mi gi người th nht làm được
1
x
(cv), người th hai làm được
1
2x
(công vic)
Vì c hai người cùng làm xong công vic trong
12
5
gi nên mi gi c hai đội làm được
12
1:
5
=
5
12
(công vic)
Do đó ta có phương trình

11 5
212xx
25
(2)12
xx
xx



2
514240xx
’ = 49 + 120 = 169,
,
13
Do đó:


713 6
55
x
(loi) và

713 20
4
55
x
(TMĐK)
Vy người th nht làm xong công vic trong 4 gi,
người th hai làm xong công vic trong 4+2 = 6 gi.
Bài 5. Gi thi gian vòi I chy mt mình đầy b
x
(
12x
, gi)
Trong 1 gi vòi I chy mt mình được (b), vòi II chy mt mình được (b)
Theo bài ra ta có PT
1
x
11
12
x
111
318 1
24xx




Gii PT tìm được x= 30 (TMĐK). Kết lun.
Bài 6. Ta lp được PT
T đó tìm được thi gian lp 8A hoàn thành công vic mt mình là 40 gi, lp 8B hoàn thành là 60
gi.
Bài 7. Gi s ln là a; s bé là
29
3
a
Ta có phương trình:
2
2
29
119
3
a
a




Gii phương trình ta được a = 12.
Vy s ln là 12, s bé là 5
Bài 8. Gi s th nht là a, s th hai là 17 - a.
Theo đề bài ta có phương trình:

3
3
17 1241aa
Gii phương trình ta có = 9 hoc a = 8
Vy s ln là 9, s bé là 8.
Bài 9. Gi t s ca phân s ca phân s cn tìm là x thì mu s ca phân s cn là
11x
(đk:
;0, 11xZx x
)
Phân s cn tìm là
11
x
x
Khi bt t s đi 7 đơn v và tăng mu s 4 đơn v ta được phân s
7
15
x
x
(Điu kin :
15x 
)
Theo bài ra ta có phương trình :
15
11 7
xx
x
x

Gii PT tìm
5x 
vy phân s cn tìm là
5
6
.
Bài 10. Gi
x
(cm) là độ dài cnh góc vuông ln (điu kin :
713x
)
độ dài cnh góc vuông nh là :
7
x
(cm)
+ Vì độ dài cnh huyn bng 13 cm nên ta có phương trình:
2
22
713 xx
+Thc hin biến đổi thu gn ta được phương trình:
2
7600xx
+ Gii phương trình ta được :
1
12x ( tmđk)
2
5x  (loi)
Vy độ dài hai cnh ca tam giác vuông là : 12cm và 7cm.
Bài 11. Gi chiu dài ca hình ch nht đã cho là
x
(m), vi
4
x
.
Vì chiu rng bng na chiu dài nên chiu rng là:
2
x
(m)
111
10. 35 1
24 24 x




din tích hình ch nht đã cho là:
22
.
2
xx
x (m
2
)
Nếu gim mi chiu đi 2 m thì chiu dài, chiu rng ca hình ch nht ln lượt là:
2
x
2
2
x
(m)
Vì din tích hình ch nht gim đi mt na nên ta có phương trình:
22
1
)2
2
)(2(
2
xx
x
01612
4
42
2
2
22
xx
x
xx
x
526
1
x (tho mãn x>4);
526
2
x
(loi vì không tho mãn x>4)
Vy chiu dài ca hình ch nht đã cho là
526 (m).
Bài 12. Gi chiu dài ca HCN là
x
(m)

0x
Chiu rng ca HCN là
80
x
(m)
Nếu gim chiu rng 3m thì chiu rng mi là:
80
3
x
(m)
Nếu tăng chiu dài 10 m thì chiu dài mi là:
10x
(m)
Vì din tích mnh đất tăng thêm 20m
2
, nên ta có phương trình:
 


2
80
10 3 80 20 10 80 3 100
3508000 108030
10
80
0( )
3
x
xxx
x
xx x x
xTM
xKTM






Vy chiu dài ca HCN bng 10m, chiu rng ca HCN bng 80:10 = 8m
Bài 13. Gi vn tc lúc đi ca người đó là
x
(km/h) (Điu kin:
0x
)
Thi gian người đó đi hết quãng đưng AB là:
80
x
(h)
Vn tc ca người đó lúc v là:
12x
(km/h)
Thi gian người đó quay tr v A là:
80
12
x
(h)
Tng thi gian t lúc bt đầu đi t tnh A đến tnh B ri tr v đến tnh A là 5 gi, nên ta có phương
trình :
80 80
25
12

x
x

80 80 12 3 12 xx xx
2
3 124 960 0 xx

48 3 20 0 xx
48
20
3

x
x
Ta thy
48x
tmđk ca n,
20
3
x
không tmđk ca n.
Vy vn tc lúc đi ca người đó là 48 km/h, vn tc lúc v ca người đó là 60 km/h.
Bài 14. Gi vn tc d định ca ô tô là
(/, 15)xkm hx
.
Thi gian d định ca ô tô là
80
x
(gi).
Mt phn tư quãng đường ban đầu có độ dài là
1
.80 20( )
4
km
Vn tc ca ô tô chy trên mt phn tư quãng đường đầu là
15( / )
x
km h
.
Thi gian ô tô chy mt phn tư quãng đường đầu là
20
15x
(gi)
Vn tc ô tô chy trên quãng đường còn li là
10( / )
x
km h
Thi gian ô tô chy trên quãng đường còn li là
80 20 60
10 10xx

(gi)
Do ô tô đến nơi đúng thi gian d định nên ta có phương trình:
20 60 80
15 10


x
xx
( 10) 3 ( 15) 4( 15)( 10) xx xx x x
22 2
10 3 45 4 40 60 600xxxxx xx
15 600 x
40 ( )
x
TMDK
Vy vn tc d định ca ô tô là
40 /km h
thi gian d định ca ô tô là 2 gi.
Bài 15. Gi vn tc ca người th nht là
()
/; 0xkm h x>
Vn tc người th hai là
()
4/
x
km h+
Quãng đường người th 2 đi được
36km
nên quãng đường người th nht đi được là
78 36 42km-=
Thi gian người th nht đi là
()
42
h
x
Thi gian người th hai đi là:
()
36
4
h
x +
Vì người th nht xut phát trước người th hai 1 gi nên ta có phương trình:
()()
()
()
2
42 36
1
4
21680
14 12 0
14 / TM
12 / KTM
xx
xx
xx
xkmh
xkmh
-=
+
-- =
- + =
é
=
ê
ê
=-
ê
ë
Vy vn tc người th nht là
(
)
14 / hkm
, vn tc người th hai là
(
)
18 /km h
Bài 16. Gi vn tc thc ca chiếc ca nô là
km/hx
ĐK:
4x
Vn tc xuôi dòng là

4km/hx
Vn tc ngược dòng là

4km/hx
Thi gian xuôi dòng t bến sông A đến bến sông B là:
24
4
x
(h)
Do khi đến bến sông B thì ca nô quay li ngay và chy ngược dòng v bến sông C cách bến sông A
là 8 km nên quãng đường
BC =AB AC 24 8 16-=-=
(km).
Thi gian ngược dòng t bến sông B v bến sông C là:
16
4
x
(h)
Theo bài ra tng thi gian ca nô đi t bến sông A đến khi quay li bến sông C là 2h ; ta có phương
trình:
24 16
2
44
x
x



24416424 4xxxx
2
12 48 8 32 16 xxx


2
0
20 0
20

xL
xx
x
TM
Vy vn tc thc ca chiếc ca nô là 20 km/h
Bài 17. Gi vn tc ca tàu khi nước yên lng là
x
km/h (x>0)
Vn tc ca tàu khi xuôi dòng là:
4x
km/h
Vn tc ca tàu khi ngược dòng là:
4
x
km/h
Thi gian tàu đi xuôi dòng là:
4
80
x
h
Thi gian tàu đi ngược dòng là:
80
4
x
h
Vì thi gian c đi ln v là 8h 20' =
25
3
h nên ta có phương trình:
3
25
4
80
4
80
xx
Gii phương trình ta được:
1
4
5
x
(loi);
2
20x (tmđk)
Vy vn tc ca tàu khi nước yên lng là 20 km/h
Bài 18. Gi s dãy ghế lúc đầu là
x
(dãy,
*
x
N
)
Thì lúc đầu s ghế trên mi dãy là
120
x
(ghế)
S dãy ghế sau khi xếp thêm là
1
x
(dãy)
S ghế trên mi dãy khi đó là
120
2
x
(ghế)
đủ ghế cho 156 người nên ta có PT:





120
1 2 156x
x
Gii PT tìm được
12
x
hoc
5
x
Vy lúc đầu nếu s dãy là 12 thì s ghế trên mi dãy là 10, nếu s dãy là 5 thì s ghế trên mi dãy là 24.
Bài 19. Gi s dãy ghế có lúc đầu là
x
(dãy) (ĐK: x nguyên dương và
5x
)
Thì mi dãy phi xếp người.
Sau khi bt 5 dãy thì s dãy ghế
5
x
dãy
Mi dãy phi xếp người.
Theo bài ra ta có pt : - = 3
2
5150 0xx
1
15x (tha mãn) ;
2
10x  (loi)
Vy lúc đầu phòng hp có 15 dãy ghế và mi dãy có 6 người
Bài 20. Gi
x
(HS) là s HS nam. (ĐK:
013,x
x
nguyên.)
S HS n là:
13
x
( HS)
S phn quà mà mi HS Nam gói được:
40
x
( phn)
S phn quà mà mi HS n gói được:
40
13
x
(phn)
Theo bài toán ta có phương trình:
40 40
3
13
x
x

90
x
90
5x
90
5x
90
x
40(13 ) 40 3 (13 )
x
xx x
2
520 40 40 39 3
x
xxx
2
3 119 520 0xx
Gii phương trình ta được x = 5 (tha mãn).;
104
3
x
(không tha mãn).Vy s hc sinh nam là 5,
s hc sinh n là 8.
PHIU S 3
Dng 1: Các bài toán v chuyn động.
Bài 1: Mt người đi xe máy t A đến B. Vì có vic gp phi đến B trước thi gian d định là 45
phút nên người đó tăng vn tc thêm mi gi 10km. Tính vn tc mà người đó d định đi, biết
quãng đường AB dài 90km.
Bài 2: Quãng đường AB dài 200km. Cùng lúc mt xe máy đi t A đến B và mt ô tô đi t B đến A.
Xe máy và ô tô gp nhau ti đim C cách A 120km. Nếu xe máy khi hành sau ô tô 1 gi thì hai xe
gp nhau ti đim D cách C 24 km. Tính vn tc ca ô tô và xe máy.
Bài 3: Hai địa đim A và B cách nhau 85km. Cùng lúc, mt ca nô đi xuôi dòng t A đến B và mt
ca nô đi ngược dòng t B đến A, sau 1 gi 40 phút thì gp nhau.Tính vn tc tht ca mi ca nô biết
rng vn tc ca nô đi xuôi dòng ln hơn vn tc ca nô đi ngược dòng là 9km/h và vn tc dòng
nước là 3km/h (Vn tc tht ca ca nô không đổi. )
Dng 2: Các bài toán v năng sut, công vic chung – riêng.
Bài 1: Mt xưởng cơ khí phi làm 350 chi tiết máy trong thi gian quy định. Nh ci tiến kĩ thut
nên mi ngày xưởng làm thêm được 5 chi tiết. Do đó không nhng xưởng vượt mc 10 chi tiết mà
còn hoàn thành sm hơn quy định 1 ngày. Tính s chi tiết máy xưởng làm được trong mt ngày?
Bài 2: Mt t sn xut d định làm 600 sn phm, sau khi làm được
2
3
s sn phm thì mi ngày h
làm thêm được 10 sn phm nên đã hoàn thành trước d định 1 ngày. Tính năng sut ban đầu?
Bài 3: Theo kế hoch hai t cn sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nht định. Do áp dng
kĩ thut mi nên t I đã vượt mc 18% và t II đã vượt mc 21%. Vì vy trong thi gian qui định h
đã hoàn thành vượt mc 120 sn phm. Hi s sn phm được giao ca mi t theo kế hoch
Bài 4: Để hoàn thành mt công vic, hai t phi làm chung trong 6 gi. Sau hai gi làm chung thì t
II được điu đi làm vic khác, t I đã hoàn thành công vic còn li trong 10 gi. Hi nếu mi t làm
riêng thì sau bao lâu s xong vic đó?
Bài 5: Nếu hai vòi nước cùng chy vào mt b không cha nước thì sau 1 gi 30 phút s đầy b.
Nếu m vòi th nht trong 15 phút ri khóa li và m vòi th hai chy tiếp trong 20 phút thì s được
1
5
b. Hi mi vòi chy riêng thì sau bao lâu s đầy b?
Bài 6: Nếu m c hai vòi nước chy vào b thì sau 2 gi 55 phút b đầy. Nếu m riêng tng vòi thì
vòi th nht làm đầy b nhanh hơn vòi th hai 2 gi. Hi nếu m riêng tng vòi thì mi vòi chy
bao lâu đầy b?
Dng 5: Các bài toán có ni dung hình hc
Bài 1
: Mt mnh vườn hình ch nht có độ dài đường chéo là 13m và chiu dài ln hơn chiu rng
7m. Tính chiu dài và chiu rng ca mnh vườn đó?
Bài 2: Mt mnh vườn hình ch nht có chiu dài ln hơn chiu rng 5m. Nếu gim chiu rng đi
4m và chiu dài đi 5m thì din tích gim
2
180m . Tính chu vi ban đầu ca mnh vườn?
Dng 6: Các bài toán có ni dung v cu to s hoc quan h gia các s
Bài 1: Tìm mt s t nhiên có hai ch s biết rng tng bình phương hai ch s ca nó bng 34 và
ch s hàng đơn v ln hơn ch s hàng chc là 2

a,b ;0 a 9;0 b 9
.
Bài 2: Tìm mt s t nhiên có hai ch s biết rng tng các ch s ca nó bng 6 và nếu đổi ch hai
ch s ca nó thì được s mi nh hơn s ban đầu là 18 đơn v.
Bài 3: Mt phân s có t bé hơn mu 11 đơn v. Nếu tăng t s lên 3 đơn v và gim mu s đi 4
đưn v thì được phân s mi bng
3
.
4
Tìm phân s đó.
HƯỚNG DN GII
Bài 1: 45 phút =
3
4
(gi)
Gi vn tc d định ca ô tô là x

/km h
,
0x
Thi gian d định ca ô tô là y(gi),
2
3
y
Quãng đường AB dài là:

.
x
ykm
Vì quãng đường AB dài 90 km nên ta có phương trình:
90 (1)xy
Vì có vic gp phi đến B trước thi gian d định là 45 phút nên người đó tăng vn tc thêm mi
gi 10km nên ta có phương trình:

3
10 (2)
4
xy xy




T (1) và (2) ta có h phương trình:

90
30
3
10
3
4
xy
x
xy xy
y





Vy vn tôc d định ca ô tô là: 30

/km h
Bài 2:
Gi vn tc ca ô tô là x

/km h
, ĐK:
0x
Gi vn tc ca xe máy là y

/km h
, ĐK:
0y
Nếu Khi hành cùng nhau:
Quãng đường Ô tô đã đi là: 120km
Quãng đường xe máy đã đi là:
200 120 80( )km
Thi gian ô tô đã đi là:
120:
x
(gi)
Thi gian xe máy đã đi là:
80: y
(gi)
Vì hai xe khi hành cùng nhau, đi ngược chiu và gp nhau nên ta có phương trình:
120: 80 : (1)
x
y
Nếu xe máy khi hành sau ô tô 1 gi:
Quãng đường Ô tô đã đi là:
120 24 144( )km
Quãng đường xe máy đã đi là:
200 144 56( )km
Thi gian ô tô đã đi là:
144:
x
(gi)
Thi gian xe máy đã đi là:
56: y
(gi)
Vì xe máy khi hành sau ô tô mt gi nên ta có phương trình:
176: 24 : 1 (2)xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
120: 80 : 60
144 : x 56 : y 1 40
xy x
y





Vy vn tc ca ô tô; xe máy ln lượt là: 60

/km h
và 40

/km h
Bài 3:
Đổi: 1 gi 40 phút =
5
3
Gi vn tc thc ca ca nô đi t A là x

/km h
,
3x
Gi vn tc thc ca ca nô đi t B là y

/km h
,
3y
Vn tc xuôi dòng ca ca nô đi t A là:

3/
x
km h
Vn tc ngược dòng ca ca nô đi t B là:

3/ykmh
Quãng đường ca nô đi t A đã đi là:
5
(3).()
3
x
km
Quãng đường ca nô đi t B đã đi là:
5
(y 3). ( )
3
km
Vì hai ca nô đi ngược chiu, địa đim A và B cách nhau 85km nên ta có phương trình:

55
( 3). (y 3). 85( ) 3 3 51 51 (1)
33
xkmxyxy
Vì vn tc ca nô đi xuôi dòng ln hơn vn tc ca nô đi ngược dòng là 9km/h nên ta có phương
trình:
(x 3) (y 3) 9 3 (2)xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
51 27
(3 24
xy x
xy y





Kết lun:
Dng 2: Các bài toán v năng sut
Bài 1:
Gi s là s chi tiết máy xưởng cơ khí sn xut được trong mt ngày theo d định là : x (chi tiết)
ĐK:
0x
Thi gian sn xut theo d định là: y (ngày) ĐK:
1y
S chi tiết máy sn xut được theo d định là:
.
x
y
(chi tiết)
Vì s chi tiết phi sn xut theo quy định là 350 chi tiết nên ta có phương trình:
.350(1)xy
S chi tiết máy xưởng cơ khí sn xut được trong mt ngày theo thc tế là :
5
x
(chi tiết)
Thi gian sn xut thc tế là:
1y
(ngày)
S chi tiết máy sn xut được theo d định là:
51xy
(chi tiết)
Do xưởng vượt mc 10 chi tiết mà còn hoàn thành sm hơn quy định 1 ngày nên ta có phương trình:

5 1 350 10 (2)xy
T (1) và (2) ta có h phương trình
. 350 (1) 35
( 5)(y 1) 450 10
xy x
xy





Kết lun:
Bài 2:
Gi s sn phm mà t sn xut được trong mt ngày theo d định là : x (sn phm); ĐK:
0x
Thi gian sn xut theo d định là: y (ngày) ĐK:
1y
S sn phm t làm được theo d định là:
.
xy
(sn phm)
Vì t sn xut d định làm 600 sn phm nên ta có phương trình:
.600(1)xy
Sau khi làm được
2
3
s sn phm thì s sn phm còn phi làm tiếp là:
2
600 .600 200
3

Vì mi ngày h làm thêm được 10 sn phm nên đã hoàn thành trước d định 1 ngày, nên ta có
phương trình:

21
10 ( 1) 200 ( 10)( 1) 200 (2)
33
xyy x y
T (1) và (2) ta có h phương trình

.600(1)
40
1
15
10 ( 1) 200 (2)
3
xy
x
y
xy


Kết lun:
Bài 3:
Gi x; y là s sn phm ca t I; t II theo kế hoch.
,*xy
,
600 ; 600xy
Theo kế hoch hai t cn sn xut 600 sn phm nên ta có phương trình:
600 (1)xy
S sn phm tăng ca t I là:
18
100
x
(sn phm)
S sn phm tăng ca t II là:
21
100
y
(sn phm)
Do s sn phm ca hai t vượt mc 120 sn phm có phương trình:
18 21
120 (2)
100 100
xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
600 (1)
200
18 21
400
120 (2)
100 100
xy
x
y
x



Vy s sn phm được giao theo kế hoch ca t I là 200 sn phm, ca t II là 400 sn phm.
Bài 4:
Gi thi gian t I làm mt mình để hoàn thành công vic là x(gi); ĐK:
6x
Gi thi gian t II làm mt mình để hoàn thành công vic là y(gi); ĐK:
6y
Trong mt gi: t I làm được
1
x
(công vic) ; t II làm được
1
y
(công vic); c hai tđược
1
6
Hai t làm chung trong 6 gi thì hoàn thành công vic nên ta có phương trình:
111
(1)
6xy

Sau hai gi làm chung thì t II được điu đi làm vic khác, t I đã hoàn thành công vic còn li
trong 10 gi
nên ta có phương trình:
11
.2 .10 1 (2)
6
x

T (1) và (2) ta có h phương trình:
111
15
6
10
11
.2 .10 1 (2)
6
x
xy
y
x



Thi gian t I làm mt mình để hoàn thành công vic là 15(gi)
Thi gian t II làm mt mình để hoàn thành công vic là 10(gi)
Bài 5:
Đổi: 1 gi 30 phút =
1, 5
gi
Gi thi gian vòi th nht chy mt mình để đầy b là x(gi); ĐK:
1, 5x
Gi thi gian vòi th hai chy mt mình để đầy b là y(gi); ĐK:
1, 5y
Trong mt gi:
vòi th nht chy được
1
x
(b) ; vòi th hai chy được
1
y
(b); c hai vòi chy được
12
1, 5 3
(b)
Hai vòi nước cùng chy vào mt b không cha nước thì sau 1 gi 30 phút s đầy b nên ta có
phương trình:
112
(1)
3xy

Nếu m vòi th nht trong 15 phút ri khóa li và m vòi th hai chy tiếp trong 20 phút thì s được
1
5
b nên ta có phương trình:
115 120 1 11 11 1
.. ..
60 60 5 4 3 5xy xy

T (1) và (2) ta có h phương trình:
112
15
3
4
11 11 1 5
..
435 2
x
xy
y
xy





Gi thi gian vòi th nht chy mt mình để đầy b
15
4
(gi)= 3h45’;
Gi thi gian vòi th hai chy mt mình để đầy b
5
2
(gi)=2h30’
Bài 6:
Đổi: 2 gi 55 phút =
35
12
gi
Gi thi gian vòi th nht chy mt mình để đầy b là x(gi); ĐK:
35
12
x
Gi thi gian vòi th hai chy mt mình để đầy b là y(gi); ĐK:
35
12
y
Trong mt gi:
vòi th nht chy được
1
x
(b) ; vòi th hai chy được
1
y
(b); c hai vòi chy được
112
35
35
12
(b)
Hai vòi nước cùng chy vào mt b không cha nước thì sau 2 gi 55 phút s đầy b nên ta có
phương trình:
1112
(1)
35xy

Nếu m riêng tng vòi thì vòi th nht làm đầy b nhanh hơn vòi th hai 2 gi nên ta có phương
trình:
2(2)yx
T (1) và (2) ta có h phương trình:
1112
5
35
7
2
x
xy
y
yx



Gi thi gian vòi th nht chy mt mình để đầy b là 5 (gi);
Gi thi gian vòi th hai chy mt mình để đầy b là 7 (gi)
Dng 5: Các bài toán có ni dung hình hc
Bài 1:
Gi x; y(m) ln lượt là chiu dài và chiu rng ca mnh vườn hình ch nht: ĐK:
13 7; 13 0xy
Độ dài đường chéo là 13m nên ta có phương trình:
22 2
13 (1)xy
chiu dài ln hơn chiu rng 7m nên ta có phương trình:
7(2)xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
22 2
5
13 (1)
12
7(2)
x
xy
y
xy



Chiu dài và chiu rng ca mnh vườn hình ch nht
ln lượt là 12m; 5m
Bài 2:
Gi x; y(m) ln lượt là chiu dài và chiu rng ca mnh vườn hình ch nht: ĐK:
13 5; 0xy
Din tích ca hình ch nht là:
2
.( )
x
ym
chiu dài ln hơn chiu rng 5m nên ta có phương trình
5(1)xy
Nếu gim chiu rng đi 4m và chiu dài đi 5m thì din tích gim
2
180m .. Nên ta có phương trình:
( 4)( 5) 180 (2)xy xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
525
( 4)( 5) 180 20
xy x
xy xy y





Chiu dài và chiu rng ca mnh vườn hình ch nht
ln lượt 25m; 20m
Dng 6: Các bài toán có ni dung v cu to s hoc quan h gia các s
Bài 1:
Gi
ab
là s cn tìm

a,b ;0 a 9;0 b 9
Tng bình phương hai ch s ca nó bng 34 nên ta có phương trình
22
34 (1)ab
ch s hàng đơn v ln hơn ch s hàng chc là 2 nên ta có phương trình:
2(2)ba
T (1) và (2) ta có h phương trình:
22
3
34 (1)
5
2
a
ab
b
ba



Vy s cn tìm là : 35
Bài 2:
Gi
ab
là s cn tìm

a,b ;0 a 9;0 b 9
Tng các ch s ca nó bng 6 nên ta có phương trình
6(1)ab
Nếu đổi ch hai ch s ca nó thì được s mi nh hơn s ban đầu là 18 đơn v nên ta có phương
trình:

10 10. 18 (2)ab ba
T (1) và (2) ta có h phương trình:

8(1)
5
10 10. 18 (2)
3
ab
a
ab ba
b



Vy s cn tìm là : 53
Bài 3:
Gi
a
b
là phân s cn tìm
a,b ; b 0
Mt phân s có t bé hơn mu 11 đơn v nên ta có phương trình:
11 (1)ba
Nếu tăng t s lên 3 đơn v và gim mu s đi 4 đơn v thì được phân s mi bng
3
.
4
nên ta có
phương trình :
33
(2)
44
a
b
T (1) và (2) ta có h phương trình:
11 (1)
9
33
20
(2)
44
ba
a
a
b
b


Vy phân s cn tìm là :
9
20
--------------------------- HT ---------------------------
| 1/52

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1. Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn số.
- Biểu diễn các dữ kiện chưa biết qua ẩn số.
- Lập phương trình biểu thị tương quan giữa ẩn số và các dữ kiện đã biết.
Bước 2. Giải phương trình
Bước 3. Đôi chiếu nghiệm của phương trình với điều kiện của ẩn số (nếu có) và với đề bài để đưa ra kết luận.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Bài toán về năng suất lao động
Phương pháp giải: Năng suất được tính bằng ti số giữa Khối lượng công việc và Thời gian hoàn thành.
1.1. Một phân xưởng theo kế hoạch phải dệt 3000 tấm thảm. Trong 8 ngày đầu họ đã thực hiện được
đúng kế hoạch, nhũng ngày còn lại họ đã dệt vượt mức mỗi ngày 10 tấm, nên đã hoàn thành kế
hoạch trước 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải dệt bao nhiêu tấm?
1.2. Tháng đầu hai tô sản xuất làm được 720 dụng cụ. Sang tháng 2 tổ 1 làm vượt mức 12%, tổ 2
vượt mức 15% nên cả hai tổ đã làm được 819 dụng cụ. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ làm được bao nhiêu dụng cụ?
Dạng 2. Toán về công việc làm chung, làm riêng .
Phương pháp giải: Ta chú ý rằng:
- Thường coi khối lượng công việc là 1 đơn vị.
- Năng suất 1 + Năng suất 2 = Tổng năng suất.
2.1. Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm riêng
một mình thì mỗi tổ cần bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ 1 hoàn
thành sớm hơn tổ 2 là 3 giờ?
2.2. Hai nguời cùng làm chung một công việc trong 24 giờ thì xong. Năng suất người thự nhất bằng
năng suất người thứ hai. Hỏi nếu mỗi người làm công việc đó một mình thì hoàn thành sau bao lâu?
3.1. Hai công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành công việc. Họ làm chung trong 4
giờ thì người thứ nhất chuyên đi làm việc khác, người thứ hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ
thì xong. Hỏi người thứ hai làm một mình bao lâu thì hoàn thành công việc?
3.2. Hai người cùng làm chung một công việc thì 15 giờ sẽ xong. Hai người làm được 8 giờ thì
người thứ nhât được điều đi làm công việc khác, người thứ hai tiếp tục làm việc trong 21 giờ nữa thì
xong công việc. Hỏi nếu làm một mình thì môi người phải làm trong bao lâu mói xong công việc?
Dạng 3. Toán về quan hệ các số
4.1. Tìm hai số dương biết rằng hai lần số lớn lớn hơn ba lần số bé là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119.
4.2. Tìm 2 số biết tổng của chúng là 17 và tổng lập phương của chúng bằng 1241.
Dạng 4. Toán có nội dung hình học
5.1. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 280m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn (thuộc
đất của vườn) rộng 2ra, diện tích còn lại của khu vườn là 4256m2. Tính các kích thước của khu vườn.
5.2. Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m và chiều rộng 3m thì diện tích tăng
100m2. Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng 2m thì diện tích giảm 68m2. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Dạng 5. Toán chuyển động
Phương pháp giải: Chú ý rằng:Quãng đường = Vận tốc x Thời gian.
6.1. Một người đi xe máy từ A đểh B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
6.2. Lúc 6 giờ, một ôtô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, người lái xe
làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rổi cho xe quay trở về A với vận tốc trung bình 30km/h.
Tính quãng đường AB biết rằng ôtô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
7.1. Hai xe máy khởi hành lúc 7 giờ sáng từ A để đến B. Xe máy thứ nhât chạy với vận tốc 30km/h,
xe máy thứ hai chạy với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy thứ nhất là 6km/h. Trên đường đi xe
thứ hai dừng lại nghỉ 40 phút rồi lại tiếp tục chạy với vận tốc cũ. Tính chiều dài quãng đường AB,
biết cả hai xe đến B cùng lúc.
7.2. Hai người đi xe đạp cùng lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp
nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3km.
8.1. Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40
phút, một người khác đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốíc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mây giờ?
8.2. Một đoàn tàu hỏa từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, 1 giờ 48 phút sau, một đoàn tàu khác
khởi hành từ Nam Định cũng đi Thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của đoàn tàu
thứ nhất là 5km/h. Hai đoàn tàu gặp nhau (tại 1 ga nào đó) sau 4 giờ 48 phút kể từ khi đoàn tàu thứ
nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi đoàn tàu, biết rằng Ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội
đi Thành phố Hồ Chí Minh và cách Ga Hà Nội 87km.
Dạng 6. Toán về chuyên động trên dòng nước
Phương pháp giải: Ta có chú ý sau:
- Vận tốc tàu khi xuôi dòng = Vận tốc của tàu khi nước yên lặng
+ Vận tốc dòng nước……………
+ Vận tốc tàu khi ngược dòng = Vận tốc của tàu khi nước yên lặng - Vận tốc dòng nước.
9.1. Một canô tuần tra đi xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng tù B về A hết 2 giờ.
Tính vận tốic riêng của canô, biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
9.2. Một canô chạy xuôi dòng từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B đến A hết tâ't cả 4 giờ. Tính vận
tốíc canô khi nước yên lặng, biết rằng quãng sông AB dài 30km và vận tôc dòng nước là 4km/giờ.
Dạng 7. Các dạng khác 10.1. Hai
lớp 8A và 8B có tổng cộng 94 học sinh biết rằng 25% số học sinh 8A và 20% số học
sinh 8B đạt loại giỏi. Tổng số học sinh giỏi của hai lớp là 21. Tính số học sinh của mỗi lớp? 10.2. Tìm
số học sinh của hai lớp 8A và 8B, biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 8A sang lớp
8B thì số học sinh hai lớp bằng nhau, nêu chuyển 5 học sinh từ lớp 8B sang lớp 8A thì số học sinh 11 8B bằng số học sinh lớp 8A? 19
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ 12
11. Hai người cùng làm chung một công việc trong
giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một mình 5
thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình
thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
12. Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ
nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó, cả hai đơn vị
thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị đã thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
13. Một tổ sản xuất phải làm được 600 sản phẩm trong một thời gian quy định với năng suất quy
định. Sau khi làm xong 400 sản phẩm tổ sản xuất tăng năng suất lao động, mỗi ngày làm tăng thêm
10 sản phẩm so với quy định. Vì vậy mà công việc được hoàn thành sóm hơn quy định một ngày.
Tính xem, theo quy định, mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm.
14. Một tam giác vuông có chu vi là 30cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ
dài các cạnh của tam giác.
15. Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 5 và tổng các bình
phương hai chữ số của nó bằng 13. 16. Quãng đường một canô đi xuôi dòng trong 4 giờ bằng 2,4 lần
quãng đường một canô đi ngược dòng trong 2 giờ. Hỏi vận tốc canô khi xuôi dòng, biết rằng vận tốc
canô khi nước yên tĩnh là 15km/h.
17. Một ôtô chuyển động đều với vận tốc đã định để đi hết quãng đường dài 120km trong một thời
gian đã định. Đi được một nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến noi đúng giờ, xe phải tăng
vận tốc thêm 2km/h trên nừa quãng đường còn lại. Tính thời gian xe lăn bánh trên đường.
18. Hai sân bay Hà Nội và Đà Nang cách nhau 600km. Một máy bay cánh quạt từ Đà Nang đi Hà
Nội. Sau đó 10 phút, một máy bay phản lực từ Hà Nội bay tới Đà Nằng với vận tốc lớn hơn máy bay
cánh quạt là 300km/h. Máy bay phản lực đến Đà Nang trước khi máy bay cánh quạt đến Hà Nội 10
phút. Tính vận tốc của mỗi máy bay.
19. Người ta trộn 8 gam chất lỏng này với 6 gam chất lòng khác có khối lượng riêng nhỏ hơn là
0,2g/cm3 để được một chất lỏng có khối lượng riêng là 0,7g/cm3. Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng.
HƯỚNG DẪN-ĐÁP SỐ
1.1. Gọi số tấm thảm phân xưởng phải dệt trong một ngày theo kế hoạch là x (ĐK: * x N ) 3000 3000  8x
Theo bài ra ta có phương trình:  2  8  x x 10
Giải phương trình ta được x = 100 (TMĐK) Kết luận
1.2. Tương tự 1A, tháng đầu tổ 1 và tổ 2 lần lượt làm được 300 và 420 sản phẩm. 1
2.1. Gọi năng suất của tổ 1 là: x ( x > 0, phần công việc/giờ); Năng suất của tổ 2 là  x (phần công 2 việc/giờ) 1
Thời gian tổ 1 làm 1 mình xong công việc là: giờ; x 1
Thời gian tổ 2 làm 1 mình xong công việc là; giờ; 1  x 2 1 1
Theo bài ra có phương trình:   3 . x 1  x 2 1
Giải phương trình ta được x  3
Vậy thời gian tổ 1, tổ 2 hoàn thành công việc 1 mình lần lượt là 3 giờ và 6 giờ.
2.2. Người thứ nhất hoàn thành vông việc một mình trong 40 giờ.
Người thứ hai hoàn thành vông việc một mình trong 60 giờ.
3.1. Người thứ hai làm một mình xong công việc trong 15 giờ.
3.2. Nếu làm một mình, người thứ nhất làm xong công việc trong 22 giờ 30 phút, người thứ hai làm trong 45 giờ. 2a  9
4.1. Gọi số lớn là a; số bé là 3 2  2a  9  Ta có phương trình: 2 a   119    3 
Giải phương trình ta được a = 12.
Vậy số lớn là 12, số bé là 5
4.2. Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là 17 - a.
Theo đề bài ta có phương trình: a    a3 3 17  1241
Giải phương trình ta có = 9 hoặc a = 8
Vậy số lớn là 9, số bé là 8.
5.1. Chiều rộng khu vườn là 60m; Chiều dài khu vườn là 80m.
5.2. Diện tích thửa ruộng là 308m2.
6.1. Gọi thời gian người đó đi từ A đến B là t giờ. 1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút nên thời gian về là t  (giờ). Từ đó ta có phương 3  1 
trình 25t  30 t     3 
Giải phương trình ta được t = 2 (giờ). Vậy quãng đường AB là 50km.
6.2. Quãng đường AB là 60km
7.1. Gọi quãng đường AB là x km ( x > 30) x x 2
Thời gian xe máy thứ nhất chạy là
giờ, thời gian xe máy thứ hai chạy là  (giờ). 30 36 3 x x 2
Theo đề bài ta có phương trình:   30 36 3
Giải phương trình ta được x = 120
Vậy quãng đường AB là 120km
7.2. Vận tốc người đi từ A đến B là 12km/h và của người đi từ B đến A là 9km/h.
8.1. Gọi thời điểm hai người gặp nhau là lúc x(giờ) (x > 0);  
Theo bài ra ta có phương trình: x   26 10 7  30 x    ;  3 
Giải phương trình ta được x = 9, 5; hay lúc 9 giờ 30 phút.
hai người gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút.
8.2. Đoàn tàu từ Hà Nội đi thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 40km/h; đoàn tàu từ Nam Định đi
thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 35km/h. 4
9.1. Gọi vận tốc riêng của canô là v (km/h). Theo đề bài ta có phương trình: v  3  2v  3 3
Giải phương trình ta được v = 15 (km/h)
9.2. Vận tốc canô khi nước yên lặng là 16km/h.
10.1. Gọi số học sinh lớp 8A là x ( x> 21); Số học sinh lớp 8A là 94 - x. Theo đề bài ta có phương 25 20 trình: x  94  x  21 100 100
Giải phương trình ta có x = 44.
Vậy số học sinh lớp 8A là 44 em, 8B là 50 em.
10.2. Số học sinh lớp 8A là 33 em, 8B là 27 em.
11. Người thứ nhất làm một mìnhtrong 4 giờ thì xong công việc;
Người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì xong công việc.
12. Đơn vị 1 thu hoạch được 350 tấn thóc; đơn vị 2 thu hoạch được 250 tấn thóc.
13. Theo quy định mỗi ngày tổ sản xuất phải làm 40 sản phẩm.
14. Độ dài các cạnh của tam giác vuông lần lượt là 5cm, 12cm và 13cm.
15. Đáp số: 23 và 32 180
16. Vận tốc canoo khi xuôi dòng là km / h 11
17. Thời gian xe lăn bánh trên đường là 48 giờ.
18. Vận tốc của máy bay cánh quả là 600km/h; Vận tốc của maysbay phản lực là 900km/h.
19. Khối lượng riêng hai chất lần lượt là 0,8g/cm3; 0,6g/cm3.
B.NÂNG CAO –PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì đầy sau 7h12 phút. Nếu mỗi vòi chảy riêng mà đầy bể
thì tổng thời gian là 30 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì đầy bể trong thời gian bao lâu?
Bài 2. Một tổ dự định sản xuất 720 sản phẩm theo năng suất dự định. Nếu sản xuất tăng 10 sản
phẩm mỗi ngày sẽ nhanh hơn giảm năng suất 20 sản phẩm mỗi ngày là 4 ngày. Tính năng suất dự kiến.
Bài 3. Một hợp tác xã dự kiến thu hoạch 200ha lúa trong thời gian đã định. Song thực tế mỗi ngày
thu hoạch nhanh hơn so với kế hoạch là 5 ha nên đã hoàn thành công việc nhanh hơn dự kiến 2
ngày. Hỏi theo dự kiến mỗi ngày thu hoạch bao nhiêu ha?
Bài 4. Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì làm xong trong 4h. Nếu mỗi đội làm một mình
xong công việc ấy thì đội thứ nhất cần ít thời gian hơn đội thứ hai là 6h. Hỏi mỗi đội làm một mình
xong công việc ấy trong bao lâu?
Bài 5. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 90km, đi ngược chiều nhau
và gặp nhau sau 1,2 giờ (Xe thứ nhất khởi hành từ A xe thứ hai khởi hành từ B). Tìm vận tốc của
mỗi xe. Biết rằng thời gian để xe thứ nhất đi hết quãng đường AB ít hơn thời gian để xe thứ hai đi
hết quãng đường AB là 1 giờ.
Bài 6. Một xuồng máy xuôi dòng sông 30km và ngược dòng 28km hết một thời gian bằng thời gian
mà xuồng đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ, biết rằng vận tốc
của nước chảy trên sông là 3km/h.
Bài 7. Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc dòng nước) và một ca nô cùng dời bến A để
xuôi dòng sông Ca nô xuôi dòng được 96km thì quay lại về bến A ngay. Cả đi lẫn về hết 14 giờ.
Trên đường quay về A. khi còn cách bến A là 24km thì gặp bè nứa nói trên. Tìm vận tốc riêng của
Ca nô và vận tốc dòng nước.
Bài 8. Một phòng họp có 360 chỗ ngồi được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm
cho mỗi dãy 4 chỗ và bớt đi 3 dãy thì số chỗ trong phòng họp không thay đổi. Hỏi ban đầu trong
phòng họp có bao nhiêu dãy?
Bài 9. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120km trong một thời gian quy định. Sau khi đi
được 1 giờ ô tô bị chắn đường bởi xe hơi trong 10 phút. Do đó để đến B đúng hẹn, xe phải tăng vận
tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô.
Bài 10. Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc và thời gian dự định. Sau khi 1
đi được quãng đường AB với vận tốc đó người ta tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường 3
còn lại. Tìm vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh trên đường biết người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Bài 11. Một xí nghiệp giao cho một công nhân làm 120 sản phẩm trong thời gian quy định. Sau khi
làm được 2 giờ, người đó đã cải tiến kĩ thuật nên đã tăng được 4 sản phẩm mỗi giờ so với dự kiến.
Vì vậy trong thời gian qui định không những hoàn thành kế hoạch trước 1 giờ mà còn vượt mức 16
sản phẩm. Tính năng suất làm lúc đầu.
Bài 12. Một nhóm học sinh đi du khảo về nguồn bằng xe đạp từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ
địa cách mạng Xẻo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi trở về thành phố Cao Lãnh, vì ngược gió
nên vận tốc trung bình của nhóm học sinh bị giảm 4 km/giờ và thời gian di chuyển từ khu căn cứ địa
cách mạng Xẻo Quýt về thành phố Cao Lãnh lâu hơn thời gian di chuyển từ thành phố Cao Lãnh
đến khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt là 1 giờ. Hãy tính vận tốc trung bình ở lượt đi từ thành phố
Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng của nhóm học sinh nói trên.
Bài 13. Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A hướng về thành phố B và
một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B hướng về thành phố A. Chúng chuyển động với vận
tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A là 20km. Cả hai chiếc xe sau khi đến B
và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một địa điểm C. Biết thời gian
xe XB đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ. Hãy tính vận tốc của từng chiếc ô tô. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì đầy sau 7h12 phút. Nếu mỗi vòi chảy riêng mà đầy bể
thì tổng thời gian là 30 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì đầy bể trong thời gian bao lâu? Hướng dẫn giải
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x giờ 0  x  30
Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là 30  x giờ 1
Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được (bể) x 1
Trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được (bể) 30  x 1
Theo đề bài, hai vòi cùng chảy mà đầy bể sau 7h12 phút ( 7 giờ). Ta có phương trình: 5 1  1 1  2 7 
 1  x  30x  216  0  
5  x 30  x
Giải ra ta được có x  12; x  18 (thỏa mãn) 1 2
Vậy nếu vòi thứ nhất chảy riêng là 12(giờ) thì vòi hai chảy riêng đầy bể là 30 12  18 (giờ) và ngược lại
Bài 2. Một tổ dự định sản xuất 720 sản phẩm theo năng suất dự định. Nếu sản xuất tăng 10 sản
phẩm mỗi ngày sẽ nhanh hơn giảm năng suất 20 sản phẩm mỗi ngày là 4 ngày. Tính năng suất dự kiến. Hướng dẫn giải
Gọi năng suất dự kiến là x ( x N*, x sản phẩm) 720
Nếu năng suất mỗi ngày tăng thêm 10 sản phẩm thì thời gian hết là ngày x 10 720
Nếu năng suất mỗi ngày giảm đi 10 sản phẩm thì thời gian hết là: ngày x  20 720 720
Theo đề bài, ta có phương trình   4 x  20 x 10 2
 720x  7200  720x 14400  4x  40x 800 2
 4x  40x  22400  0
x  80 (thỏa mãn), x  70  (không thỏa mãn) 1 2
Vậy năng suất dự kiến là 80 sản phẩm mỗi ngày.
Bài 3. Một hợp tác xã dự kiến thu hoạch 200ha lúa trong thời gian đã định. Song thực tế mỗi ngày
thu hoạch nhanh hơn so với kế hoạch là 5 ha nên đã hoàn thành công việc nhanh hơn dự kiến 2
ngày. Hỏi theo dự kiến mỗi ngày thu hoạch bao nhiêu ha? Hướng dẫn giải
Gọi mỗi ngày theo dự kiến thu hoạch được x ha, x  0 200
Thời gian thu hoạch theo kế hoạch là ngày x 200
Thời gian thu hoạch thực tế là ngày x  5 200 200
Theo đề bài, ta có phương trình   2 x x  5 2
 200x 1000  200x  2x 10x 2
 2x 10x 1000  0
x  20 (thỏa mãn), x  25  (không thỏa mãn) 1 2
Vậy theo dự kiến mỗi ngày thu hoạch 20 ha.
Bài 4. Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì làm xong trong 4h. Nếu mỗi đội làm một mình
xong công việc ấy thì đội thứ nhất cần ít thời gian hơn đội thứ hai là 6h. Hỏi mỗi đội làm một mình
xong công việc ấy trong bao lâu? Hướng dẫn giải
Gọi thời gian đội thứ nhất làm 1 mình xong công việc hết x (giờ, x > 4)
Suy ra thời gian đội thứ hai làm 1 mình xong công việc hết ( x + 6) giờ 1
Trong 1h đội thứ nhất làm được công việc x 1
Trong 1h đội thứ hai làm được công việc x  6 1 1 1
Theo đầu bài, ta có phương trình   x x  6 4 2
x  2x  24  0
x  6 (thỏa mãn), x  4  (không thỏa mãn) 1 2
Vậy nếu làm riêng thì đội 1 hoàn thành công việc trong 6h và đội 2 hoàn thành công việc trong 6 + 6=12h.
Bài 5. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 90km, đi ngược chiều nhau
và gặp nhau sau 1,2 giờ (Xe thứ nhất khởi hành từ A xe thứ hai khởi hành từ B). Tìm vận tốc của
mỗi xe. Biết rằng thời gian để xe thứ nhất đi hết quãng đường AB ít hơn thời gian để xe thứ hai đi
hết quãng đường AB là 1 giờ. Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc xe đi từ A và xe đi từ B lần lượt là ; x y km / , h x, y  0 90
Thời gian xe 1 đi hết quãng đường AB là h x 90
Thời gian xe 2 đi hết quãng đường AB là h y 1,
 2x 1, 2y  90
x y  75  
Theo đề bài, ta có hệ phương trình 90 90   90 90   1   1  y x 75 x xx  150 x  45 Giải ra ta được  (không thỏa mãn)  (thỏa mãn)  y  225  y  30
Vậy vận tốc xe đi từ A, xe đi từ B là 45 km/h, 30 km/h.
Bài 6. Một xuồng máy xuôi dòng sông 30km và ngược dòng 28km hết một thời gian bằng thời gian
mà xuồng đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ, biết rằng vận tốc
của nước chảy trên sông là 3km/h. Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc của xuồng trên mặt hồ là x (km/h, x > 0)
Vận tốc xuồng đi xuôi dòng là x  3 km/h.
Vận tốc xuồng đi ngược dòng là x  3 km/h. 30 28 59,5
Theo đề bài, ta có phương trình   x  3 x  3 x 2 2
 1,5x  6x  535,5  0  x  4x  357  0
x 17 (thỏa mãn), x  21 (không thỏa mãn) 1 2
Vậy vận tốc của ca nô khi đi trên mặt hồ yên lặng là 17km/h.
Bài 7. Một bè nứa trôi tự do (với vận tốc bằng vận tốc dòng nước) và một ca nô cùng dời bến A để
xuôi dòng sông Ca nô xuôi dòng được 96km thì quay lại về bến A ngay. Cả đi lẫn về hết 14 giờ.
Trên đường quay về A. khi còn cách bến A là 24km thì gặp bè nứa nói trên. Tìm vận tốc riêng của
Ca nô và vận tốc dòng nước. Hướng dẫn giải
Gọi vận tốc của ca nô và vận tốc dòng nước lần lượt là x; y (x > y >0, x y km/h) 96
Thời gian ca nô xuôi dòng là h x y 96
Thời gian ngược dòng là h x y 24 24
Thời gian bè trôi 24km là  14  hy x y  96 96   14
x y x y 96  x  7 
x yx y  1
Theo đề bài, ta có phương trình    24 24 12   x  7 y   
x y2 14  y x y
Từ (1) và (2) suy ra 56y x y  7 x y x y  8y x y (vì x y)
x  7 y Thay vào phương trình (2) ta được 12.7y  7y 7y y
y  2 (thỏa mãn), x 14 (thỏa mãn)
Vậy vận tốc của dòng nước là 2 km/h và của ca nô là 14 km/h.
Bài 8. Một phòng họp có 360 chỗ ngồi được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm
cho mỗi dãy 4 chỗ và bớt đi 3 dãy thì số chỗ trong phòng họp không thay đổi. Hỏi ban đầu trong
phòng họp có bao nhiêu dãy? Hướng dẫn giải
Gọi số dãy ghế của phòng họp lúc đầu là x ( x N*, x dãy) 360 Số ghế mỗi dãy là ghế x
Số dãy ghế lúc sau là x  3 dãy 360
Số ghế ở mỗi dãy lúc sau là ghế x  3 360 360
Theo đề bài, ta có phương trình 2 
 4  4x 12x 1080  0 x  3 x
Giải ra ta được x  18 (thỏa mãn), x  15  (không thỏa mãn) 1 2 360
Vậy số dãy ghế là 18 dãy và mỗi dãy có  20 ghế 18
Bài 9. Một ô tô dự định đi từ A đến B cách nhau 120km trong một thời gian quy định. Sau khi đi
được 1 giờ ô tô bị chắn đường bởi xe hơi trong 10 phút. Do đó để đến B đúng hẹn, xe phải tăng vận
tốc thêm 6km/h. Tính vận tốc lúc đầu của ô tô. Hướng dẫn giải 1 Đổi 10 phút = giờ 6
Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là x ( x km, x > 0) 120 Thời gian dự định là (giờ) x 120  x
Thời gian đi quãng đường lúc sau là (giờ) x  6 120  x 1 120
Theo đầu bài ta có phương trình 2 1  
x  42x  4320  0 x  6 6 x
Giải ra ta được x  48 (thỏa mãn), x  90  (không thỏa mãn) 1 2
Vậy vận tốc ban đầu của ô tô là 48 km/h.
Bài 10. Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc và thời gian dự định. Sau khi 1
đi được quãng đường AB với vận tốc đó người ta tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đường 3
còn lại. Tìm vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh trên đường biết người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút. Hướng dẫn giải Đổi 24 phút = 0,4 giờ
Gọi vận tốc dự định là x (km/h, x > 0) 120
Thòi gian dự định đi từ A đến B là (giờ) x 40
Thời gian xe đi quãng đường đầu tiên là (giờ) x 80
Thời gian xe đi quãng đường còn lại là (giờ) x 10
Theo đề bài, người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút, ta có phương trình: 120 80 40 80 80 2    0, 4  
 0, 4  x 10x  2000  0 x x 10 x x x 10
Giải ra ta được x  40 (thỏa mãn) x  50  (không thỏa mãn) 1 2 120
Vậy vận tốc của xe là 40km/h và thời gian xe lăn bánh trên đường là:  0, 4  2,6 giờ 40
Bài 11. Một xí nghiệp giao cho một công nhân làm 120 sản phẩm trong thời gian quy định. Sau khi
làm được 2 giờ, người đó đã cải tiến kĩ thuật nên đã tăng được 4 sản phẩm mỗi giờ so với dự kiến.
Vì vậy trong thời gian qui định không những hoàn thành kế hoạch trước 1 giờ mà còn vượt mức 16
sản phẩm. Tính năng suất làm lúc đầu. Hướng dẫn giải
Gọi năng suất lúc đầu là x (sản phẩm/ giờ, x  N) 120
Suy ra thời gian dự định là giờ. x
Thực tế, 2 giờ đầu làm được là 2 x sản phẩm
năng suất tăng thêm 4 sản phẩm/giờ nên năng suất thực tế là x  4 sản phẩm/ giờ
Số sản phẩm thực tế khi tăng năng suất là 120 16  2x  136  2x sản phẩm nên thời gian thực tế là 136  2x giờ x  4 136  2x 120
Theo đầu bài, ta có phương trình: 2   1 x  4 x 2
x  28x  480  0
Giải ra ta được x  12 (thỏa mãn), x  40  (không thỏa mãn) 1 2
Vậy năng suất lúc đầu là: 12 sản phẩm mỗi giờ.
Bài 12. Một nhóm học sinh đi du khảo về nguồn bằng xe đạp từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ
địa cách mạng Xẻo Quýt cách nhau 24 kilômét (km). Khi trở về thành phố Cao Lãnh, vì ngược gió
nên vận tốc trung bình của nhóm học sinh bị giảm 4 km/giờ và thời gian di chuyển từ khu căn cứ địa
cách mạng Xẻo Quýt về thành phố Cao Lãnh lâu hơn thời gian di chuyển từ thành phố Cao Lãnh
đến khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt là 1 giờ. Hãy tính vận tốc trung bình ở lượt đi từ thành phố
Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng của nhóm học sinh nói trên. Hướng dẫn giải
Gọi thành phố Cao Lãnh là A, khu căn cứ địa cách mạng Xẻo Quýt là B.
Gọi vận tốc trung bình ở lượt đi của nhóm học sinh nói trên là: x (km/giờ). Điều kiện x  4
Vận tốc trung bình khi trở về là: x  4 (km/giờ) 24
Thời gian nhóm học sinh đi từ điểm A đến điểm B là (giờ) x 24
Thời gian nhóm học sinh đi từ điểm B đến điểm A là (giờ) x  4 24 24 Theo đề bài ta có 2 
 1  x  4x  96  0  x  12; x  8  1 2 x  4 x
Kết hợp với điều kiện ta có x  12 thỏa mãn 1
Vậy vận tốc trung bình ở lượt đi từ thành phố Cao Lãnh đến khu căn cứ địa cách mạng của nhóm
học sinh nói trên là 12 (km/giờ).
Bài 13. Cùng một thời điểm, một chiếc ô tô XA xuất phát từ thành phố A hướng về thành phố B và
một chiếc xe khác XB xuất phát từ thành phố B hướng về thành phố A. Chúng chuyển động với vận
tốc riêng không đổi và gặp nhau lần đầu tại một điểm cách A là 20km. Cả hai chiếc xe sau khi đến B
và A tương ứng, lập tức quay trở lại và chúng gặp nhau lần thứ hai tại một địa điểm C. Biết thời gian
xe XB đi từ C đến B là 10 phút và thời gian giữa hai lần gặp nhau là 1 giờ. Hãy tính vận tốc của từng chiếc ô tô. Hướng dẫn giải
Gọi M là chỗ gặp nhau lần đầu; vận tốc của ô tô đi từ A là x km / ,
h x  0 ; vận tốc ô tô đi từ B là 20 y km / ,
h y  0 . Thời gian xe đi từ A đến M là hx
Thời gian này cũng là thời gian xe XB đi từ B đến M. 20 20y Khoảng cách BM là . y  kmx x 20 y Quãng đường AB là 20  kmx 10 y Khoảng cách CB là y  km 60 6 20 y y Khoảng cách AC là 20   kmx 6 20 y y 20 y y
Tổng khoảng cách MB và BC là
 km Theo đầu bài, ta có phương trình:   x   1 x 6 x 6 20 y y 20 y y
Tổng khoảng cách MA và AC là: 20  20    40   kmx 6 x 6 20 y y
Theo đầu bài ta có phương trình 40    y 2 x 6   20 1  y   x      1   x 6 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:    20 7  y   40   2   x 6   20 1   20 7  Từ (1) và (2) ta có: 2 40   x
 7x 160  4800  0      x 6   x 6  1
Giải ra ta được x  40 (thỏa mãn), x  17 (không thỏa mãn)  y  60 1 2 7
Vậy vận tốc của ô tô XA là 40 km/h, vận tốc của ô tô XB là 60 km/h.
C.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ
Câu 1. Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình
phương của chúng bằng 119 . Tìm số lớn hơn. A. 12 . B. 13 . C. 32 . D. 33 .
Câu 2. Cho hai số tự nhiên biết rằng số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ ba là 3 và hiệu các bình
phương của chúng bằng 360 . Tìm số bé hơn. A. 12 . B. 10 . C. 21 . D. 9 .
Câu 2. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 . Tìm số bé hơn. A. 12 . B. 13 . C. 32 . D. 11.
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và
chiều rộng cùng tăng thêm 5cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 2 153cm . Tính chu
vi của hình chữ nhật ban đầu. A. 16 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Câu 5. Một hình chữa nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng
tăng thêm 3cm thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 2
135cm . Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu. A. 16 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
Câu 6. Cho tam giác vuông cạnh huyền bằng 20 cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau
4 cm . Một tròn hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là: A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 .
Câu 7. Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém
nhau14cm. Cạnh góc vuông có độ dài nhỏ nhất của tam giác vuông đó là.
A. 12 cm . B. 24 cm . C. 14 cm . D. 10 cm .
Câu 8. Một thủa ruộng tam giác có diện tích 2
180 m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết rằng
nếu tăng cạnh đáy lên 4 cm và chiều cao tương ứng giảm đi 1cm thì diện tích không đổi. A. 10 . B. 35 . C. 36 . D. 18 .
Câu 9. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 2
120 m . Tính chiều dài cạnh đáy thửa ruộng, biết
rằng nếu tăng cạnh đáy lên 5m và chiều cao tương ứng giảm
đi 4m thì diện tích giảm 2 20m .
A. 10m . B. 20m . C. 12m . D. 24m .
Câu 10. Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được
2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất
thêm 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoành thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36
phút. Hãy tính năng suất dự kiến. A. 10 . B. 14 . C. 12 . D. 18 .
Câu 11. Một nhóm thợ phải thực hiện kế hoạch sản xuất 3000 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực
hiện đúng mức đề ra, những ngày còn lại họ vượt mức mỗi ngày 10 sản phẩm nên đã hoàn thành
sớm hơn dự định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch cần sản xuất mỗi ngày bao nhiêu sản phẩm. A. 100 sản phẩm. B. 200 sản phẩm. C. 300 sản phẩm. D. 400 sản phẩm.
Câu 12. Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm được nhiều hơn 2 sản phẩm so
với số sản phẩm phải làm trong một giờ theo kế hoạch. Vì vậy, người đó hoàn thành công việc sớm
hơn dự định 1 giờ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân phải làm bao nhiêu sản phẩm? A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 18 .
Câu 13. Một đội sản suất phải làm 1000 sản phẩm trong một thời gian quy đinh. Nhờ tăng năng
suất nên mỗi ngày đội làm thêm được 10 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy, chẳng những đã làm
vượt mức kế hoạch 80 sản phẩm mà còn hoàn thành sớm hơn 2 ngày so với quy đinh. Tính số sản
phẩm mà đội phải làm trong 1 ngày theo kế hoạch A. 60 sản phẩm. B. 70 sản phẩm. C. 50 sản phẩm. D. 80 sản phẩm.
Câu 14. Một xưởng có kế hoạch in xong 6000 quyển sách giống nhau trong một thời gian quy định,
biết số sách in được trong một ngày là bằng nhau. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã
in nhiều hơn 300 quyển sách so với số quyển sách phải in trong kế hoạch, nên xưởng in xong 6000
quyển sách nói trên sớm hơn kế hoạch 1 ngày. Tính số quyển sách xưởng in được trong 1 ngày theo kế hoạch.
A. 1600 . B. 3000 . C. 1400 . D. 1200 .
Câu 15. Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì hoàn thành trong 2 giờ. Hỏi nếu làm
riêng một mình, tổ 1 phải biết bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ
một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ
A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 5 giờ.
Câu 16. Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện tích
bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên cuối cùng đã
trồng được 80 ha và hoàn thành sớm hơn dự định một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 17. Một lâm trường dự định trồng 140 ha rừng trong một số tuần (mỗi tuần trồng được diện
tích bằng nhau). Thực tế, mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 4 ha so với dự định nên cuối cùng
đã trồng được 144 ha và hoàn thành sớm hơn dự định hai tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định
trồng bao nhiêu ha rừng?
A. 13ha . B. 14 ha . C. 16 ha . D. 15 ha .
Câu 18. Một người đi xe máy A đến B với vận tốc 25 km/h. lúc về người đó đi với vận tốc 30
km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 19. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40
km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB .
A. 50km . B. 60km . C. 40km . D. 70km .
Câu 20. Một oto phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa
quãng đường đầu với vận tốc quy định 10 km/h và đi nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết oto đã
đến đúng như dự định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB . A. 3h . B. 2h . C. 4h . D. 5h .
Câu 21. Một oto phải đi quãng đường AB dài 120 km trong một thời gian nhất định. Xe đi đường
đầu với vận tốc 75 km hơn dự định là 2 km/h và đi đoạn đường còn lại kém hơn dự định 3 km/h.
Biết oto đã đến đúng thời gian quy định. Tính thời gian người đó dự định đi quãng đường AB .
A. 2,5h . B. 2h . C. 3h . D. 5h .
Câu 22. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7
giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 54km và vận tốc dòng
nước là 3km / h . A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 23. Một ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 8
giờ 6 phút. Tính vận tốc thực của ca nô biết quãng đường sông AB dài 72 km và vận tốc dòng
nước là 2 km / h . A. 18(km / h) . B. 16(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 24. Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường 42km , rồi sau đó ngược dòng trở lại 20km hết
tổng cộng 5h . biết vận tốc dòng nước chảy là 2 km / h . Tính vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng. A. 11(km / h) . B. 12(km / h) . C. 14(km / h) . D. 15(km / h) .
Câu 25. . Một ca nô chạy xuôi dòng với quãng đường80km , rồi sau đó ngược dòng đến địa điểm C
cách B là 72km , thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút. Tính vận tốc thực của
ca nô biết vận tốc dòng nước là 4km / h .
A. 36km / h .
B. 30km / h .
C. 40km / h .
D. 38km / h .
Câu 26. Cho hai vòi nước cùng chảy vào một vể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất chảy
đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại,
đồng thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 6 giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở
cả vòi thì sau 24 giờ bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 27. Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất
chảy đầy bể chậm hơm vòi thứ hai 2 giờ. Khi đầy bể, người ta khóa vòi thứ nhất và vòi thứ hai lại,
đồng thời mở vòi thứ ba cho nước chảy ra thì sau 7,5 giờ bể cạn nước,. Khi nước trong bể đã cạn
mở cả ba vòi thì sau 20 giờ thì bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu bể đầy nước?
A. 9 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 8 giờ.
Câu 28. Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải để vận chuyển 24 tấn hàng. Thực tế khi đến
nơi thì công ty bổ sung thêm 2 xe nữa nên mỗi xe chở ít đi 2 tấn so với dự định. Hỏi số xe dự định
được điều động là bao nhiêu? Biết số lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau và mỗi xe chỉ chở một lượt. A. 4 xe . B. 7 xe. C. 5 xe . D. 6 xe.
Câu 29. Một đồi xe cần phải chuyên chở 150 tấn hàng. Hôm làm việc có 5 xe được điều đi làm
việc khác nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn. Hỏi đội xe ban đầu có bao nhiêu chiếc? ( biết
rằng mỗi xe chở hàng như nhau).
A. 5 xe. B. 10 xe. C. 15 xe. D. 20 xe.
Câu 30. Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như
nhau. Nếu tăng số dãy thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi
trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20) A. 14 dãy. B. 15 dãy. C. 16 dãy. D. 17 dãy.
Câu 31. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m , chiều rộng 20 m . Xung quanh về phía
trong mảnh đất người ta để một lối đi có chiều rộng không đổi, phần còn lại là một hình chữ nhật
được trồng hoa. Biết rằng diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất. Tính chiều rộng của lối đi.
A. 1 m . B. 2 m . C. 3
m . D. 4 m .
Câu 32. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm . Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông
cạnh 3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 2 339 cm . Tính
kích thước ban đầu của tấm bìa. A. 8 ; cm 32 cm . B. 10 ; cm 30 cm . C. 12 ; cm 28 cm . D. 15 ; cm 25 cm .
Câu 33. Lúc giờ một ô tô đi từ A đến B . Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận
tốc kém vận tốc của ô tô là 24 km / h . Ô tô đến được 20 phút thì xe máy mới đến A . Tính vận tốc
mỗi xe, biết quãng đường AB dài 120 km.
A. Vận tốc xe máy là 40 km/h, vận tốc ô tô là 64 km/h.
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69 km/h.
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h.
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h. HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A.
Gọi số thứ nhất là a; a   số thứ hai là ; b b   .
Vì hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 nên ta có 2a  9
2a  3b  9  b  3
Vì hiệu các bình phương của chúng bằng 119 nên ta có phương trình: 2  2a  9  a   119  9a    2a 92 2 2 2
 1071  5a  36a 1152  0  3   18   6084 a  a  12(N) 5   6084     96  18   6084 a   (L) a   5  5
Với a 12  b  5
Vậy số lớn hơn là 12 . Câu 2. Đáp án D. Gọi số thứ nhất là ; a a    ; số thứ hai là ; b b
  Giả sử a  . b
Vì số thứ nhất lớn hơn hai lần số thứ hai là 3 nên ta có a  2b  3  a  2b  3
Vì hiệu các bình phương của chúng bằng 360 nên ta có phương trình: 2 2
a b  360( ) 
Thay a  2b  3 vào (*) ta được  b  2 2 2 2
3  b  360  3b 12b  351  0 6  33 6  33
Ta có Δ  1089  Δ  33 nên b
 9(tm) hoặc b   13(ktm) 3 3
Với b  9  a  2.9  3  21 Vậy số bé hơn là 9 . Câu 2. Đáp án D. Gọi số bé hơn là ; a a
  thì số lớn hơn là a 1
Vì tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 nên ta có phương trình a  11(N)
a(a 1)  (a a 1)  109 2
a a 110  0  (a 11)(a 10)  0   a  10  (L) Vậy số bé hơn là 11. Câu 4. Đáp án B.
Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu (x  0)(cm)
Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu: 3x(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật lúc sau: x  5(cm)
Chiều dài hình chữ nhật lúc sau: 3x  5(cm)
Theo đề bài ta có phương trình: (x  5)(3x  5)  153 x  4(N) 2 3x 20x 128 0        32 x   (L)  3
Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 12cm và 4cm .
Suy ra chu vi hình chữ nhật ban đầu là (12  4).2  32(cm) Câu 5. Đáp án D.
Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu (x  0)(cm) Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu: 2x(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật lúc sau: x  ( 3 cm)
Chiều dài hình chữ nhật lúc sau: 2x  ( 3 cm)
Theo đề bài ta có phương trình: (x  ) 3 (2x  ) 3  135 2 2
 2x  9x 126  0  2x 12x  21x 126  0
 2x(x  6)  21(x  6)  0  (2x  21)(x  6)  0 x  6(tm) x  6  0     21 2x  21  0
x   (ktm)  2
Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 6cm và 12cm
Suy ra chu vi hình chữ nhật ban đầu là (12  6).2  36(cm) Câu 6. Đáp án A.
Gọi độ dài cạnh góc vuông nhỏ hơn của tam giác vuông đó là x (cm) (x  0)
Cạnh góc vuông lớn hơn của tam giác vuông đó dài là x  4(cm)
Vì cạnh huyền bằng 20 cm nên theo định lý Py-ta-go ta có 2 2 2 2 2
x  (x  4)  20  x  (x  4)  400 2
 2x  8x  384  0 x  12(N)
 x  16(L)
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó lần lượt là 12 cm và 12  4  16 cm . Câu 7. Đáp án D.
Gọi độ dài cạnh góc vuông nhỏ hơn của tam giác vuông đó là x(cm)(x  0)
Cạnh góc vuông lớn hơn của tam giác vuông đó dài là x 14(cm)
Vì cạnh huyền bằng 26 cm nên theo định lý Py-ta-go ta có 2 2 2
x  (x 14)  26 2 2 2
x x  28x 196  676  2x  28x  480  0 2
x 14x  240  0 2
x 10x  24x  240  0  x(x 10)  24(x 10)  0  (x  24)(x 10)  0
Vậy độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó lần lượt là 10 cm và 10 14  24 cm
Cạnh góc vuông có độ dài nhỏ hơn là 10 cm . Câu 8. Đáp án C.
Gọi chiều cao ứng với cạnh đáy của thửa ruộng là h(m); h  0 2 180.2
Vì thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180m nên chiều dài cạnh đáy thửa ruộng là hay h 360 (m) h
Vì tăng cạnh đáy thêm 4 m và chiều cao giảm đi 1m thì diện tích không đổi nên ta có phương trình 1  360  h  10(TM ) 2
 4 (h 1) 180  4h  4h  360  0    2  h   h  9(L)
Nên chiều cao h  10 m 360
Suy ra cạnh đáy của thửa ruộng ban đầu là  36(m) 10 Câu 9. Đáp án B.
Gọi chiều cao ứng với cạnh đáy của thửa ruộng là hm;h  4
Vì thửa ruộng hình tam giác có diện tích 2
120m nên chiều dài cạnh đáy thửa ruộng 120.2 240 là hay (m) h h
Vì tăng cạnh đáy thêm 5m và chiều cao giảm đi 4m thì diện tích giảm 2
40m nên ta có phương trình 1  240   240  2
 5 (h  4)  120  20 
 5 (h  4)  200  5h  20h  960  0     Phương trình trên 2  h   h   10  70 h   12(tm)  có 5   4900   10  70 h    ( 16 ktm)  5
Nên chiều cao h  12 m 240
Suy ra cạnh đáy của thửa ruộng ban đầu là  20(m) 12 Câu 10. Đáp án C.
Gọi năng suật dự định là x (0  x  20, sản phẩm/giờ).
Sản phẩm làm được sau 2 giờ là: 2x (sản phẩm).
Số sản phẩm còn lại là: 120  2x (sản phẩm)
Năng suất sau khi cải tiến là x  3 (sản phẩm/giờ) 120  2x
Thời gian làm số sản phẩm còn lại là: (giờ) x  3
Do sau khi cải tiến người đó hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút.
Đổi 1 giờ 36 phút bằng 1.6 giờ.
Theo bài ra có phương trình: x  12(N) 120  2x 120 2 2 1, 6 1, 6x 10,8x 360 0          75 x  3 xx   (L)  4
Vậy năng suất dự định của công nhân đó là 12 sản phẩm/giờ. Câu 11. Đáp án A.
Gọi số sản phẩm nhóm thợ theo kế hoạch phải làm mỗi ngày là x(x N 
) *) Theo kế hoạch: Thời 3000
gian hoàn thành là x (ngày) *) Thực tế:
Số sản phẩm làm trong 8 ngày là 8x (sản phẩm),
Số sản phẩm còn lại là 3000  8x (sản phẩm)
Mỗi ngày sau đó nhóm thợ làm được x 10 ( sản phẩm) 3000  8x Thời gian hoàn thành (ngày). x 10
Vì thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định là 2 ngày nên ta có phương trình: 3000  8x 3000 8   2  x 10 x 3000  8x 3000   10  0 x 10 x 2 3000x  8x
3000x  30000 10x(x 10)     0 x(x 10) x(x 10) x(x 10) 2
 2x 100x  30000  0 2
x  50x 15000  0 2
Δ  25 1(15000)  15625  0  Δ  125
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  25 125  150 
(loại) và x  25 125  100 (tmđk). 1 2
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày cần làm 100 sản phẩm. Câu 12. Đáp án B.
Gọi x là số sản phẩm mỗi giờ mà người công nhân phải hoàn thành theo kế hoạch. (x N  , x  84)
Số sản phẩm mỗi giờ mà người công nhân phải hoàn thành theo thực tế x  2 84
Thời gian mà công nhân hoàn thành theo kế hoạch: (h) x 84
Thời gian mà công nhân hoàn thành theo thực tế: (h) x  2 84 84
Người công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn định 1h nên ta có phương trình:   1 x x  2 
x   x xx   2 84 2 84
2  x  2x 126  0
x 12 (nhận) hoặc x  14  (loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi giờ người công nhân phải làm 12 sản phẩm. Câu 13. Đáp án C.
Gọi số sản phẩm đội dự định làm mỗi ngày là x(x N  
, x  100) (sản phẩm). *) Theo kế hoạch 1000 Thời gian hoàn thành là (ngày). x *) Thực tế.
Mỗi ngày tổ làm được x 10 ( sản phẩm). 1080 Thời gian hoàn thành ( ngày). x 10
Vì thời gian thực tế ít hơn thời gian dự định là 2 ngày nên ta có phương trình: 1000 1080   2 x x 10 500 540    1 x x 10
500(x 10)  540x x(x 10)   x(x 10) x(x 10) 2
 500x  5000  540x x 10x 2
x  50x  5000  0 2 Δ  25 1( 5000) 
 5625  0  Δ  75
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : x  25  75  100 (loại) và x  25   75  50 (tmđk). 1 2
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày tổ dự định làm 50 sản phẩm. Câu 14. Đáp án D.
Gọi x (quyển sách) là số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch, (x N   ) 6000
Số ngày in theo kế hoạch: (ngày) x
Số quyển sách xưởng in được thực tế trong mỗi ngày: x  300 (quyển sách) 6000 Số ngày in thực tế: x  300
Theo đề bài ta có phương trình: 6000 6000 x 1200(N) 2 
 1  x  300x 1800000  0  x x  300  x  1500  (L)
Vậy số quyển sách xưởng in được trong mỗi ngày theo kế hoạch là: 1200 (quyển sách). Câu 15. Đáp án A.
Gọi năng suất của tổ 1 là: x, (x  0, phần công việc/giờ);
Vì hai tổ sản xuất cùng làm chung công việc thì hoàn thành trong 2 giờ 1
nên năng suất của tổ 2 là:  x (phần công việc/giờ); 2 1
Thời gian tổ 1 làm 1 mình xong công việc là: (giờ); x 1
Thời gian tổ 1 làm 2 mình xong công việc là: (giờ); 1  x 2
Vì khi làm riêng tổ một hoàn thành sớm hơn tổ hai là 3 giờ nên ta có phương trình:  1 x  (N ) 1 1  2 3 
 3  6x x 1  0   x 1 1  xx   (L) 2  2
Vậy thời gian tổ 1 hoàn thành công việc 1 mình là 3 giờ. Câu 16. Đáp án D.
Gọi diện tích rừng mà mỗi tuần lâm trường dự định trồng là x (ha)
(Điều kiện: x  0 ) 75
Theo dự định, thời gian trồng hết 75 ha rừng là: (tuần) x
Vì mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 5 ha so với dự định nên thực tế mỗi tuần lâm trường trồng được: x  5 (ha) 80
Do đó thời gian thực tế lâm trường trồng hết 80 ha rừng là: (tuần) x  5
Vì thực tế, lâm trường trồng xong sớm so với dự định là 1 tuần nên ta có phương trình: 75 80 x  15(N) 2 
1  75(x  5) 80x x(x  5)  x 10x  375  0  Vậy mỗi tuần lâm x x  5  x   ( 25 L)
trường dự định trồng 15 ha rừng. Câu 17. Đáp án B.
Gọi diện tích rừng mà mỗi tuần lâm trường dự định trồng là x (ha) (Điều kiện: x  0 ) 140
Theo dự định, thời gian trồng hết 140 ha rừng là: (tuần) x
Vì mỗi tuần lâm trường trồng vượt mức 4 ha so với dự định nên thực tế mỗi tuần lâm trường trồng được: x  4 (ha) 144
Do đó thời gian thực tế lâm trường trồng hết 144 ha rừng là: (tuần) x  4
Vì thực tế, lâm trường trồng xong sớm so với dự định là 2 tuần nên ta có phương trình: 140 144 
 2 140(x  4) 144x  2x(x  4) x x  4 2 2
x  6x  280  0  x 14x  20x  280  0  x(x 14)  20(x 14)  0 x  ( 14 N)  (x  )
20 (x 14)  0  x  20  (L)
Vậy mỗi tuần lâm trường dự định trồng 14 ha rừng. Câu 18. Đáp án A.  1 
Gọi thời gian người đó đi từ A đến B t giờ. t     3  1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút nên thời gian về là t  và quãng đường đi về là như 3  1 
nhau nên ta có : 25t  30. t   t  2(tm)    3 
Vậy quãng đường AB là 50km . Câu 19. Đáp án D.  1 
Gọi thời gian người đó đi từ A đến B t giờ. t     4  1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi 15 phút nên thời gian về là t  và quãng đường đi về là như 4  1 
nhau nên ta có : 35t  40. t   t  2(TM )    4 
Vậy quãng đường AB là 2.35  70km . Câu 20. Đáp án B.
Gọi vận tốc ô tô dự định đi là v (km / h) , (v  6) 30
Thời gian đi nửa quãng đường đầu là (h) v 10 30
Thời gian đi nửa quãng đường sau là (h) v  6 60
Thời gian dự định đi quãng đường AB là (h) v 30 30 60 2v  4 2 Theo bài ra ta có :   
  4v 120  0  v  30 (thỏa mãn) v 10 v  6 v
(v 10)(v  6) v 60
Vậy thời gian dự định là  2 giờ. 30 Câu 21. Đáp án A.
Gọi vận tốc ô tô dự định đi là v(km / h) (v  3) 75
Thời gian đi 75km đường đầu là (h) v  2 45
Thời gian đi 120  75  45 km còn lại là (h) v  3
Vì xe đến đúng thời gian dự định nên ta có phương trình: 75 45 120 5 3 8      v  2 v  3 v v  2 v  3 v
 5v(v  3)  3v(v  2)  8(v  2)(v  3)
 9v  8v  48  v  48(tm) 120
Vậy thời gian dự định là  2,5 giờ. 48 Câu 22. Đáp án D. 15 Đổi 7 giờ 30 phút (h) 2
Gọi vận tốc thực của ca nô là x(km / h), x  3
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: x  3(km / h)
Vận tốc của ca nô khi nược dòng sông từ B về A là: x  3(km / h) 54
Thời gian của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: (h) x  3 54
Thời gian của ca nô khi ngược dòng sông từ B về A là: (h) x  3
Do ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 7 giờ 30 phút 54 54 15 nên ta có phương trình:   x  3 x  3 2 54 54 15
x  3  x  3  15 2x 5 Ta có:    54     2  2 x  3 x  3 2  x  9  2 x  9 36 x  1 ( 5 N ) 2 2          72x 5x 45 5x 72x 45 0 3  . x  (L)  5
Vậy vận tốc thực của ca nô là 15(km / h) . Câu 23. Đáp án A. 81 Đổi 8 giờ 6 phút (h) 10
Gọi vận tốc thực của ca nô là x(km / h), x  2
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: x  2(km / h)
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng sông từ B về A là: x  2(km / h) 72
Thời gian của ca nô khi xuôi dòng sông từ A đến B là: (h) x  2 72
Thời gian của ca nô khi ngược dòng sông từ B về A là: (h) x  2
Do ca nô chạy xuôi dòng sông từ A đến B rồi chạy ngược dòng từ B về A hết tất cả 8 giờ 06 phút 72 72 81 nên ta có phương trình:   x  2 x  2 10 72 72 81
x  2  x  2  9 16x 9 Ta có:    8     2  2 x  2 x  2 10  x  4  10 x  4 10  80  82 x   18(tm)  2
 9x 160x  36  0 ta có 9
  6724    82   Vậy vận tốc thực 80  82 2 x    (ktm)  9 9 của ca nô là 18 (km/h) Câu 24. Đáp án B.
Gọi vận tốc của ca nô lúc dòng nước yên lặng là x(km / h);(x  2)
Vì vận tốc nước là 2km / h nên vận tốc xuôi dòng và ngược dòng lần lượt là x  2 và x  2(km / h) 42
Thời gian để ca nô đi hết 42km xuôi dòng là
(h) Thời gian để ca nô đi hết 20km ngược dòng x  2 20 là
(h) Tổng thời gian là 5h do đó x  2 42 20
42(x  2)  20(x  2) 62x  44   5   5   5 2 x  2 x  2
(x  2)(x  2) x  4 x  12(TM )
 5x2  62x  24  0   x  0, 4(L)
Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 12km / h . Câu 25. Đáp án A.
Gọi vận tốc thực của ca nô là x(x  0, km / h) 15 1 Đổi 15 phút  h 60 4 *) Xuôi dòng: 80
Vận tốc của ca nô là x  4km / h  Thời gian xuôi dòng của ca nô là (h) x  4 *) Ngược dòng: 72
Vận tốc ngược dòng của ca nô là x  4km / h  Thời gian ngược dòng của ca nô là (h) x  4
Vì thời gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 15 phút nên ta có phương trình: 72 80 1   x  4 x  4 4 2
288(x  4)  320(x  4) x 16  
(x  4)(x  4)
(x  4)(x  4) 2
 32x  2432  x 16 2
x  32x  2448  0 2
Δ  16  2448  2704  Δ  52
Phương trình có hai nghiệm x  16  52  36(tmdk); x  16  52  68 (loại)
Vậy vận tốc thực của ca nô là 36km / h . Câu 26. Đáp án D.
Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ), (x  0) Trong một giờ: 1
-Vòi thứ nhất chảy được ( bể). x 1
- Vòi thứ hai chảy được ( bể). x  4 1
- Vòi thứ ba chảy được ( bể). 6
Khi mở cả ba vòi thì vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy vào bể còn vòi thứ ba cho nước ở bể chảy ra nên ta có phương trình 1 1 1 1 2x  4 5 2     
 5x  28x  96  0 x x  4 6 24 x(x  4) 24 x  ( 8 TM )   12 x   (L)  5
Vậy chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau 8 giờ bể đầy nước. Câu 27. Đáp án C.
Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ), (x  2) . Trong một giờ: 1
-Vòi thứ nhất chảy được ( bể). x 1
- Vòi thứ hai chảy được ( bể). x  2 2
- Vì vòi thứ ba chảy ra trong 7,5 giờ thì cạn bề nên trong 1h vòi thứ ba chảy được ( bể). 15
Khi mở cả ba vòi thì vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy vào bể còn vòi thứ ba cho nước ở bể chảy ra nên ta có phương trình 1 1 2 1 1 1 11 x  2  x 11 2x  2 11           2 x x  2 15 20 x x  2 60 x(x  2) 60 x  2x 60 2 2
 120x 120  11x  22x  11x 142x 120  0 có Δ  3721 Δ  61  71 61 10 x   (ktm) 
nên phương trình có hai nghiệm 11 11  71 61 x   12(tm)  11
Vậy chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau 10 giờ bể đầy nước. Câu 28. Đáp án A. 24
Gọi số xe ban đầu là x,x
  (xe) nên số hàng theo kế hoạch mỗi xe chở là (tấn). x 24
Số xe thực tế là x  2 (xe) nên số hàng thực tế mỗi xe chở là (tấn). x  2
Theo bài ra ta có phương trình 24 24 12 12   2  
 1  12(x  2) 12x x(x  2) x x  2 x x  2 x  ( 4 TM )
x2  2x  24  0  (x  ) 4 (x  ) 6  0   x  6(  L)
Vậy số xe ban đầu là 4 xe. Câu 29. Đáp án C.
Gọi số xe ban đầu là x (x N , x  5, xe) .
* Theo dự định: Tổng số hàng là: 150 (tấn) 150
Số hàng mỗi xe chở là: (tấn) x
* Thực tế: Tổng số xe là x – 5 (xe) 150
Số hàng mỗi xe chở là: (tấn) x  5
Vì số hàng thực tế mỗi xe chở hơn dự định 5 tấn nên ta có phương trình: 150 150 30 30   5   1 x  5 x x  5 x 30x 30(x  5) x(x  5)    x(x  5) x(x  5) x(x  5)
 30x  30(x  5)  x(x  5) 2
 30x  30x 150  x  5x 2
x  5x 150  0 2 Δ  ( 5  )  4.1.( 150)   625  0  5  625 x   ( 15 tm) 1
⇒ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 2   5  625 x   10  (ktm) 2  2
Vậy số xe ban đầu của đội là 15 xe. Câu 30. Đáp án B.
Gọi số dãy ghế là x(x N )  (dãy) 360
Số ghế ở mỗi dãy là: (ghế) x
Số dãy ghế lúc sau là: x 1 (dãy) 360
Số ghế ở mỗi dãy lúc sau là: 1 (ghế) x
Vì sau khi tăng số dãy tăng thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế nên ta có phương trình:  360   360  x  (x 1)
1  400  (x 1)
 400  (x 1)(360  x)  400x      x   x  2 2
 360x x  360  x  400x x  39x  360  0 2 Δ  ( 3
 9)  4.1.360  81  0 .  39  81 x   24(ktm) 1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 2   39  81 x  15(tm) 2  2
Vậy số dãy ghế là 15 (dãy). Câu 31. Đáp án A.
Diện tích của mảnh vườn là: 2 30.20  600 (m )
Gọi chiều rộng của lối đi x (0  x  20; m) Sau khi làm lối đi:
Chiều rộng mảnh vườn còn lại: 20  2x (m)
Chiều dài mảnh vườn còn lại: 30  2x (m)
Vì diện tích trồng hoa bằng 84% diện tích mảnh đất nên ta có phương trình:
(20  2x)(30  2x)  84%.600 2
 600  40x  60x  4x  504 2
 4x 100x  96  0 2
x  25x  24  0 Ta có 1
a b c  – 25  24  0 x 1 (tm)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1  x  24 (ktm)  2
Vậy chiều rộng lối đi là 1 m. Câu 32. Đáp án D.
Nửa chu vi của tấm bìa là: 80 : 2  40 (cm)
Gọi chiều rộng của tấm bìa là: x (0  x  20, cm) chiều dài của tấm bìa là 40  x (cm)
Cắt bỏ 4 góc của tấm bìa rồi gập lại thành dạng hình hộp khi đó:
Chiều dài của hình hộp là: 40  x  6  34  x (cm)
Chiều rộng của hình hộp là: x  6 (cm)
Chiều cao của hình hộp là: 3cm .
Lúc này diện tích hình hộp chữ nhật bằng 2
339 m và bằng tổng diện tích xung quanh với diện tích 1 đáy của nó. Ta có phương trình:
[(34  x x  6).2].3  (34  x)(x  6)  339 2
 28.2.3  34x  204  x  6x  339 2
 168  40x  204  x  339 2
x  40x  375  0 2
Δ  (20) 1.375  25  0
x  20  25  25(ktm)
Phương trình có 2 nghiệm 1 
x  20  25  5 1 (tm)  2
Vậy tấm bìa ban đầu có kích thước chiều rộng là 15 cm và chiều dài là 40 – 15  25 (cm). Câu 33. Đáp án D.
Gọi vận tốc của xe máy là x (km / ;
h x  0) Vận tốc của ô tô là x  24 (km / h) Thời gian xe máy đi 120 120 hết quãng đường là:
(h) Thời gian ô tô đi hết quãng đường là: (h) x x  24 1 1
Đổi 30 phút  (h), 20 phút  (h) 2 3 120 1 120 1 120 120 1 1 5
Theo đề bài ta có phương trình:         x  24 3 x 2 x x  24 3 2 6 2
 5x 120x 17280  0 2
x  24x  3456  0 . 2
Δ 12  3456  3600  Δ  60
Phương trình có 2 nghiệm x  12   60  72  và x  12   60  48 (tmđk). 1 2
Vậy vận tốc xe máy là 48km / h , vận tốc ô tô là 48  24  7248  24  72 km / h .
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN PHIẾU SỐ 1
Bài 1. Tìm hai số nguyên liên tiếp biết 2 lần số nhỏ cộng với 3 lần số lớn bằng 87 .
Bài 2. Mẫu của một phân số gấp 4 lần tử của nó. Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vị thì được phân
số 1 . Tìm phân số đã cho. 2
Bài 3. Hiệu của hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7, chia số lớn cho 5 thì thương thứ nhất bé hơn
thương thứ hai 4 đơn vị. Tìm hai số ấy.
Bài 4. Tỷ số của hai số là 3 . Nếu chia số bé cho 4, chia số lớn cho 9 thì thương thứ nhất lớn hơn 2
thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
7 đơn vị. Nếu viết hai chứ số ấy theo thứ tự ngược lại thì thu được một số mới có hai chữ số. Số mới
nhỏ hơn số cũ 27 đơn vị.
Bài 6. Trong một trang sách, nếu bớt đi 4 dòng và mỗi dòng bớt đi 3 chữ thì cả trang bớt đi 136 chữ,
nếu tăng thêm 3 dòng và mỗi dòng tăng thêm 2 chữ thì cả trang tăng thêm 109 chữ. Tính số dòng
trong trang và số chữ trong mỗi dòng.
Bài 7. Năm ngoái tổng số dân hai tỉnh A và B là 4.000.000 người. Năm nay tỉnh A tăng 1,2% và
tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân hai tỉnh năm nay là 4.045.000. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay.
Bài 8. Anh Hai và anh Ba đi xe đạp, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc anh Hai bằng 4 vận tốc anh 5
Ba. Nếu anh Hai tăng vận tốc 1 km/h, anh Ba giảm vận tốc 1 km/h thì sau 3 h đoạn đường anh Ba đi
được dài hơn đoạn đường anh Hai đã đi được là 3 km. Tính vận tốc mỗi anh.
Bài 9. Xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h rồi từ B về A với vận tốc giảm bớt 10 km/h. Cả đi
và về mất 5 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 10. Ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gặp đường xấu nên vận
tốc giảm còn 40 km/h, vì vậy đến B trễ mất 18 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 11. Đò máy xuôi dòng từ A đến B hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Vận tốc dòng
nước là 2 km/h. Tính quãng đường AB.
Bài 12. Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi và về mất 8 giờ 20 phút. Tìm vận tốc
của tàu thủy khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h. HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Tìm hai số nguyên liên tiếp biết 2 lần số nhỏ cộng với 3 lần số lớn bằng 87 .
Gọi hai số nguyên liên tiếp cần tìm là x , x  1 ( x  ).
Ta có 2x  3x   1  8
 7  5x  90  x  18 (thỏa mãn).
Vậy hai số nguyên cần tìm là 18 và 17  .
Bài 2. Mẫu của một phân số gấp 4 lần tử của nó. Nếu tăng cả tử và mẫu thêm 2 đơn vị thì được phân
số 1 . Tìm phân số đã cho. 2
Gọi tử của phân số cần tìm là a ( a  , a  0 ).
Mẫu của phần số đó là 4a .  Ta có a 2 1 
a   a   a  1 (thỏa mãn). 4a  2 4 4 2 2 2
Vậy phân số đã cho là 1 . 4
Bài 3. Hiệu của hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7, chia số lớn cho 5 thì thương thứ nhất bé hơn
thương thứ hai 4 đơn vị. Tìm hai số ấy.
Gọi số bé là a ( a ).
Số lớn là a  12 .  Ta có a 12 a
  4  7a  84  5a  140  a  28 (thỏa mãn). 5 7
Vậy hai số cần tìm là 28 và 40 .
Bài 4. Tỷ số của hai số là 3 . Nếu chia số bé cho 4, chia số lớn cho 9 thì thương thứ nhất lớn hơn 2
thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Gọi số bé là a ( a , a  0 ).
Vì tỷ số của hai số là 3 nên số lớn là 3 a . 2 2 3 a Ta có a 2   a a a 4    4 
 4  a  48 (thỏa mãn). 4 9 4 6 12
Vậy hai số cần tìm là 48 và 72 .
Bài 5. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
7 đơn vị. Nếu viết hai chứ số ấy theo thứ tự ngược lại thì thu được một số mới có hai chữ số. Số mới
nhỏ hơn số cũ 27 đơn vị.
Gọi chữ số hàng chục là a ( a * , 1  a  9 ).
Chữ số hàng đơn vị là 2a  7 .
Giá trị của số ban đầu là 10a  2a  7  12a  7 .
Giá trị của số viết theo thứ tự ngược lại là 102a  7  a  21a  70 .
Ta có 12a  7  21a  70  27  9a  36  a  4 (thỏa mãn). Vậy số cần tìm là 41.
Bài 6. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 56 m. Nếu giảm chiều rộng 2 m và tăng chiều dài 4 m
thì diện tích tăng thêm 8 m2. Tìm độ dài các cạnh của miếng đất.
Gọi chiều rộng miếng đất là x m ( x  0 ).
Chiều dài miếng đất là 56 : 2  x  28  x m.
Ta có x  228  x  4  x28  x  8  x  12 (thỏa mãn).
Vậy độ dài các cạnh của miếng đất là 12 m và 16 m.
Bài 7. Năm ngoái tổng số dân hai tỉnh A và B là 4.000.000 người. Năm nay tỉnh A tăng 1,2% và
tỉnh B tăng 1,1%. Tổng số dân hai tỉnh năm nay là 4.045.000. Tính số dân mỗi tỉnh năm ngoái và năm nay.
Gọi số dân tỉnh A năm ngoái là x người ( 0  x  4000000 , x * ).
Số dân tỉnh B năm ngoái là 4000000  x người.
Số dân tỉnh A năm nay là x  1,2%x  1,012x người.
Số dân tỉnh B năm nay là 4000000  x  1,1%4000000  x  4044000 1,011x người.
Ta có 1,012x  4044000  1,011x  4045000  x  1000000 (thỏa mãn).
Vậy năm ngoái số dân tỉnh A là 1000000 người, số dân tỉnh B là 3000000 người; năm nay số dân
tỉnh A là 1012000 người, số dân tỉnh B là 3033000 người.
Bài 8. Anh Hai và anh Ba đi xe đạp, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc anh Hai bằng 4 vận tốc anh 5
Ba. Nếu anh Hai tăng vận tốc 1 km/h, anh Ba giảm vận tốc 1 km/h thì sau 3 h đoạn đường anh Ba đi
được dài hơn đoạn đường anh Hai đã đi được là 3 km. Tính vận tốc mỗi anh.
Gọi vận tốc anh Ba là x km/h ( x  1 ).
Vận tốc anh Hai là 4 x km/h. 5   Ta có x   4 1 .3  x  1 .3   
3  x  15 (thỏa mãn).  5 
Vậy vận tốc anh Hai là 12 km/h, vận tốc anh Ba là 15 km/h.
Bài 9. Xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h rồi từ B về A với vận tốc giảm bớt 10 km/h. Cả đi
và về mất 5 giờ 24 phút. Tính quãng đường AB.
Gọi quãng đường AB là x km ( x  0 ). Ta có x x 27  
x  120 (thỏa mãn). 50 40 5
Vậy quãng đường AB là 120 km.
Bài 10. Ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gặp đường xấu nên vận
tốc giảm còn 40 km/h, vì vậy đến B trễ mất 18 phút. Tính quãng đường AB.
Gọi quãng đường AB là x km ( x  0 ).
Thời gian đi dự định là x h. 50
Quãng đường đi được trong 20 phút đầu là 1 50 .50  km. 3 3
Quãng đường đi lúc sau là 50 x  km. 3 50 x
Thời gian đi với vận tốc 40 km/h là 3 h. 40 50 x  Ta có 1 x 3 3    230  x  (thỏa mãn). 3 40 50 10 3
Vậy quãng đường AB là 230 km. 3
Bài 11. Đò máy xuôi dòng từ A đến B hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Vận tốc dòng
nước là 2 km/h. Tính quãng đường AB.
Gọi quãng đường AB là x km ( x  0 ).
Vận tốc đò máy xuôi dòng là x km. 4
Vận tốc đò máy ngược dòng là x km. 5 Ta có x x
 2   2  x  80 (thỏa mãn). 4 5
Vậy quãng đường AB là 80 km.
Bài 12. Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi và về mất 8 giờ 20 phút. Tìm vận tốc
của tàu thủy khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Gọi vận tốc tàu thủy khi nước yên lặng là x km/h ( x  4 ).
Xem như lúc đi là xuôi dòng, lúc về là ngược dòng.
Vận tốc lúc đi là x  4 km/h.
Vận tốc lúc về là x  4 km/h. x  20 Ta có 80 80 25   
x   x     2 240 4 4 25 x  16 2
 25x  480x  400  0   4 . x  4 x  4 3 x    5
x  4 nên x  20 thỏa mãn.
Vậy vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng là 20 km/h. PHIẾU SỐ 2
Dạng 1: Bài toán về năng suất lao động
Bài 1.
Theo kế hoạch một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó đã làm thêm 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng
những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút mà còn làm dư 3 sản phẩm. Hỏi theo kế
hoach, mỗi giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài 2. Trong phong trào thi đua trồng cây dịp đầu năm mới, lớp 9A trường THCS Chiến Thắng đặt
kế hoạch trồng 300 cây xanh cùng loại, mỗi học sinh trồng số cây như nhau. Đến đợt lao động, có
5 bạn được Liên đội triệu tập tham gia chiến dịch an toàn giao thông nên mỗi bạn còn lại phải trồng
thêm 2 cây để đảm bảo kế hoạch đề ra. Tính số học sinh lớp 9A.
Bài 3. Một đoàn xe vận tải nhận chở 15 tấn hàng gửi tới đồng bào Miền Trung bị lũ lụt. Khi sắp
khởi hành thì 1 xe phải điều đi làm việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so
với dự định. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển, biết năng suất các xe chở như nhau.
Dạng 2: Toán về công việc làm chung, làm riêng 12
Bài 4. Hai người cùng làm chung một công việc trong
giờ thì xong. Nếu mỗi người làm một 5
mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc trong ít hơn người thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một
mình thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu thời gian để xong công việc?
Bài 5. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể sau 12 giờ thì đầy bể. Nếu vòi I chảy một mình trong 3
giờ rồi khóa lại, rồi mở vòi II chảy tiếp trong 18 giờ thì cả hai chảy đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy một
mình trong bao lâu thì đầy bể?
Bài 6. Hai lớp 8A và 8B cùng nhau trồng hoa trong vườn trường sau 24 giờ thì hoàn thành công
việc. Nếu cả hai lớp làm trong 10 giờ rồi lớp 8A nghỉ để lớp 8B làm tiếp một mình trong 35 giờ thì
cả hai lớp hoàn thành được một nửa công việc. Tính thời gian mỗi lớp làm riêng để hoàn thành công việc.
Dạng 3. Toán về quan hệ các số
Bài 7.
Tìm hai số dương biết rằng hai lần số lớn lớn hơn ba lần số bé là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119.
Bài 8. Tìm 2 số biết tổng của chúng là 17 và tổng lập phương của chúng bằng 1241.
Bài 9. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 5 đơn vị và tăng mẫu số lên 4 đơn
vị thì sẽ được phân số mới là nghịch đảo của phân số đã cho. Tìm phân số đó
Dạng 4. Toán có nội dung hình học
Bài 10.
Cạnh huyền của một tam giác vuông bằng 13 cm .Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém
nhau 7 cm.Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Bài 11. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Biết rằng nếu giảm mỗi chiều đi
2m thì diện tích hình chữ nhật đã cho giảm đi một nửa. Tính chiều dài hình chữ nhật đã cho.
Bài 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
80m . Nếu giảm chiều rộng 3m và tăng chiều dài
10m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 2
20m . Tính kích thước của mảnh đất.
Dạng 5. Toán chuyển động
Bài 13.
Một người khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B, khi đến tỉnh B, người đó 2 giờ nghỉ ngơi rồi quay
về tỉnh A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 12km/giờ. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu đi từ tỉnh A
đến tỉnh B rồi trở về đến tỉnh A là 5 giờ. Hãy tình vận tốc lúc đi và về, biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 80 km.
Vậy vận tốc lúc đi của người đó là 48 km/h, vận tốc lúc về của người đó là 60 km/h.
Bài 14. Một xe ô tô cần chạy quãng đường 80 km trong một thời gian dự định. Vì trời mưa nên một
phần tư quãng đường đầu xe phải chạy chậm hơn vận tốc dự định là 15 km / h . Để đến nơi đúng thời
gian dự định nên khi trời tạnh xe phải chạy nhanh hơn vận tốc dự định là 10km / h trên quãng đường
còn lại. Tính thời gian dự định của ô tô.
Bài 15. Người thứ nhất đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 78km . Sau khi người thứ nhất đi
được 1 giờ thì người thứ hai đi theo chiều ngược lại vẫn trên đoạn đường đó từ B về A . Hai người
gặp nhau ở địa điểm C các B một quãng đường 36km . Tính vận tốc của mỗi người biết rằng vận
tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 4km / h và vận tốc của mỗi người trong
suốt đoạn đường là không thay đổi.
Dạng 6. Toán về chuyên động trên dòng nước
Bài 16.
Một chiếc ca nô chạy xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km. Khi đến
bến sông B thì ca nô quay lại ngay và chạy ngược dòng về bến sông C cách bến sông A là 8 km.
Tính vận tốc thực của chiếc ca nô, biết tổng thời gian ca nô đi từ bến sông A đến khi quay lại bến
sông C là 2h và vận tốc dòng nước là 4km/h?
Bài 17. Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80km, cả đi lẫn về mất 8h20'. Tính vận tốc của tàu
thủy khi nước yên lặng? Biết rằng vận tốc dòng nước là 4km/h. Dạng 7. Dạng khác
Bài 18. Để
tiến tới kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường, hội cựu học sinh Lương Thế Vinh đã
đăng kí một phòng tại trường để gặp mặt đại diện các khóa. Lúc đầu, phòng có 120 ghế được xếp
thành từng dãy có số ghế trên mỗi dãy như nhau. Nhưng thực tế phải xếp thêm một dãy và mỗi dãy
thêm hai ghế thì mới đủ chỗ cho 156 cựu học sinh về dự .Hỏi lúc đầu phòng có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
Bài 19. Một phòng họp có 90 người họp được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu ta bớt đi 5 dãy
ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phải xếp thêm 3 người mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi
dãy ghế được xếp bao nhiêu người?
Bài 20. Nhân ngày quốc tế thiếu nhi, 13 học sinh (nam và nữ) tham gia gói 80 phần quà cho các em
thiếu nhi. Biết tổng số quà mà học sinh nam gói được bằng tổng số quà mà học sinh nữ gói được. Số
quà mỗi bạn nam gói nhiều hơn số quà mà mỗi bạn nữ gói là 3 phần. Tính số học sinh nam và nữ. Hướng dẫn giải
Bài 1.
Gọi số sản phẩm người đó phải làm theo kế hoạch trong 1 giờ là x ( x   *) 60
Thời gian người đó phải hoành thành 60 sản phẩm theo kế hoạch là (giờ) x
Số sản phẩm thực tế người đó đã làm trong 1 giờ là x  2 60  3 63
Thời gian thực tế người đó đã làm là:  (sp) x  2 x  2 1
Vì thực tế người đó đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 30 phút hay giờ nên ta có phương 2 trình: 60 63 1 2 2 
  120x  240 126x x  2x x  8x  240  0 x x  2 2 2
 '  4  240  256  0   '  16
Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x  4
 16  12 (tm); x  4  16  2  0 (ktm). 1 2
Vậy mỗi giờ theo kế hoạc người đó làm được 12 sản phẩm.
Bài 2. Gọi số học sinh lớp 9A ban đầu là x bạn ( *
x N , x  5). 300
Số cây mỗi bạn phải trồng theo kế hoạch là (cây). x 300
Số cây mỗi bạn phải trồng trong thực tế là  2 (cây). x
Theo bài ra, sau khi có 5 bạn được Liên đội triệu tập, mỗi bạn còn lại phải trồng thêm 2 cây để
đảm bảo kế hoạch đặt ra nên ta có phương trình  300   2  
  x  5  300  x  1500  300  2x  10  300 x 1500  10   2x   0 x 2
 10x  2x 1500  0  x  30   x  25 
So với điều kiện, x  30 thỏa mãn. Vậy lớp 9A có 30 bạn.
Bài 3. Gọi x (xe) số xe tải tham gia vận chuyển thực tế là x (xe). ĐK : x N*
Số xe dự định là x + 1(xe) 15
Mỗi xe dự định chở số tấn là (tấn) . x 1 15
Thực tế mỗi xe phải chở số tấn là (tấn) x
Vì thực tế mỗi xe phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự định nên ta có pt: 15 15   0,5 x x 1
 15(x 1) 15x  0,5x(x 1) 2
 15x 15 15x  0,5x  0,5x 2
 0,5x  0,5x 15  0 2
x x  30  0 2
  1  4.(30)  121   11
x  5(TMĐK) ; x  6  (KTMĐK). 1 2
Vậy số xe tải tham gia vận chuyển thực tế là 5 xe
Bài 4. Gọi thời gian người thứ nhất hoàn thành một mình xong công việc là x (giờ), ĐK 12 x  5
Thì thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là x  2 (giờ)
Mỗi giờ người thứ nhất làm được 1 (cv), người thứ hai làm được 1 (công việc) x x  2 12 12 5
Vì cả hai người cùng làm xong công việc trong
giờ nên mỗi giờ cả hai đội làm được1: = 5 5 12 (công việc)
Do đó ta có phương trình 1 1 5   x x  2 12 x  2  x 5   x(x  2) 12  2
5x 14x  24  0 ’ = 49 + 120 = 169, ,   13 7  13  7  Do đó: 13 20 x
 6 (loại) và x    4 (TMĐK) 5 5 5 5
Vậy người thứ nhất làm xong công việc trong 4 giờ,
người thứ hai làm xong công việc trong 4+2 = 6 giờ.
Bài 5. Gọi thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là x ( x 12 , giờ) 1 1 1
Trong 1 giờ vòi I chảy một mình được (bể), vòi II chảy một mình được  (bể) x 12 x 1  1 1  Theo bài ra ta có PT 3 18   1   x  24 x
Giải PT tìm được x= 30 (TMĐK). Kết luận. 1  1 1 
Bài 6. Ta lập được PT 10.  35   1   24  24 x
Từ đó tìm được thời gian lớp 8A hoàn thành công việc một mình là 40 giờ, lớp 8B hoàn thành là 60 giờ. 2a  9
Bài 7. Gọi số lớn là a; số bé là 3 2  2a  9  Ta có phương trình: 2 a   119    3 
Giải phương trình ta được a = 12.
Vậy số lớn là 12, số bé là 5
Bài 8. Gọi số thứ nhất là a, số thứ hai là 17 - a.
Theo đề bài ta có phương trình: a    a3 3 17  1241
Giải phương trình ta có = 9 hoặc a = 8
Vậy số lớn là 9, số bé là 8.
Bài 9. Gọi tử số của phân số của phân số cần tìm là x thì mẫu số của phân số cần là x 11 (đk:
x Z; x  0, x  11) x Phân số cần tìm là x 11
Khi bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu số 4 đơn vị ta được phân số
x  7 (Điều kiện : x  15 ) x 15 x x 15
Theo bài ra ta có phương trình :  x 11 x  7 5 
Giải PT tìm x  5 vậy phân số cần tìm là . 6
Bài 10. Gọi x (cm) là độ dài cạnh góc vuông lớn (điều kiện : 7  x  13 )
 độ dài cạnh góc vuông nhỏ là : x  7 (cm)
+ Vì độ dài cạnh huyền bằng 13 cm nên ta có phương trình: x   x  2 2 2 7  13
+Thực hiện biến đổi thu gọn ta được phương trình: 2
x  7x  60  0
+ Giải phương trình ta được : x  12 ( tmđk) 1 x  5  (loại) 2
Vậy độ dài hai cạnh của tam giác vuông là : 12cm và 7cm.
Bài 11. Gọi chiều dài của hình chữ nhật đã cho là x (m), với x  4 . x
Vì chiều rộng bằng nửa chiều dài nên chiều rộng là: (m) 2 2  x x
diện tích hình chữ nhật đã cho là: . x  (m2) 2 2 x
Nếu giảm mỗi chiều đi 2 m thì chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là: x  2 và  2 2 (m)
Vì diện tích hình chữ nhật giảm đi một nửa nên ta có phương trình: x 1 2 x (x  )( 2  ) 2   2 2 2 2 2  x x 2x x  4 2 
x 12x 16  0 2 4
x  6  2 5 (thoả mãn x>4); 1
x  6  2 5 (loại vì không thoả mãn x>4) 2
Vậy chiều dài của hình chữ nhật đã cho là 6  2 5 (m).
Bài 12. Gọi chiều dài của HCN là x (m)  x  0 80 Chiều rộng của HCN là (m) x 80
Nếu giảm chiều rộng 3m thì chiều rộng mới là:  3 (m) x
Nếu tăng chiều dài 10 m thì chiều dài mới là: x 10 (m)
Vì diện tích mảnh đất tăng thêm 20m2, nên ta có phương trình:    x   80 10  3  80  20   
x 10803x 100xx  2
 3x  50x 800  0  x 1080  3x  0
x 10 TM    80
x    0 (KTM )  3
Vậy chiều dài của HCN bằng 10m, chiều rộng của HCN bằng 80:10 = 8m
Bài 13. Gọi vận tốc lúc đi của người đó là x (km/h) (Điều kiện: x  0 ) 80
Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: (h) x
Vận tốc của người đó lúc về là: x 12 (km/h) 80
Thời gian người đó quay trở về A là: (h) x 12
Tổng thời gian từ lúc bắt đầu đi từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về đến tỉnh A là 5 giờ, nên ta có phương trình : 80 80   2  5 x 12 x
 80x  80x 12  3xx 12 2
 3x 124x  960  0
 x  483x  20  0 x  48   20  x    3 20
Ta thấy x  48 tmđk của ẩn, x   không tmđk của ẩn. 3
Vậy vận tốc lúc đi của người đó là 48 km/h, vận tốc lúc về của người đó là 60 km/h.
Bài 14. Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km / h, x  15) . 80
Thời gian dự định của ô tô là (giờ). x 1
Một phần tư quãng đường ban đầu có độ dài là .80  20 (km) 4
Vận tốc của ô tô chạy trên một phần tư quãng đường đầu là x 15(km / h) . 20
Thời gian ô tô chạy một phần tư quãng đường đầu là (giờ) x 15
Vận tốc ô tô chạy trên quãng đường còn lại là x  10 (km / h) 80  20 60
Thời gian ô tô chạy trên quãng đường còn lại là  (giờ) x 10 x 10
Do ô tô đến nơi đúng thời gian dự định nên ta có phương trình: 20 60 80   x 15 x 10 x
x(x 10)  3x(x 15)  4(x 15)(x 10) 2 2 2
x 10x  3x  45x  4x  40x  60x  600  15  x  600 
x  40 (TMDK )
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 40km / h thời gian dự định của ô tô là 2 giờ.
Bài 15. Gọi vận tốc của người thứ nhất là x(km / h); x > 0
Vận tốc người thứ hai là x + 4(km / h)
Quãng đường người thứ 2 đi được 36km nên quãng đường người thứ nhất đi được là 78-36 = 42km 42
Thời gian người thứ nhất đi là (h) x 36
Thời gian người thứ hai đi là: (h) x + 4
Vì người thứ nhất xuất phát trước người thứ hai 1 giờ nên ta có phương trình: 42 36 -1= x x + 4 2
x -2x -168 = 0
 (x-14)(x +12)= 0
éx =14(km / h) TM ê  êx=-12 ê (km / h) KTM ë
Vậy vận tốc người thứ nhất là 14(km / h), vận tốc người thứ hai là 18(km / h)
Bài 16. Gọi vận tốc thực của chiếc ca nô là x km/h ĐK: x  4
Vận tốc xuôi dòng là x  4 km/h
Vận tốc ngược dòng là x  4 km/h 24
Thời gian xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B là: (h) x  4
Do khi đến bến sông B thì ca nô quay lại ngay và chạy ngược dòng về bến sông C cách bến sông A
là 8 km nên quãng đường BC =AB - AC = 24 -8 = 16 (km). 16
Thời gian ngược dòng từ bến sông B về bến sông C là: (h) x  4
Theo bài ra tổng thời gian ca nô đi từ bến sông A đến khi quay lại bến sông C là 2h ; ta có phương 24 16 trình:   2 x  4 x  4
 24x  4 16x  4  2x  4x  4 2
 12x  48  8x  32  x 16
x  0 L 2
x  20x  0   x  20  TM
Vậy vận tốc thực của chiếc ca nô là 20 km/h
Bài 17. Gọi vận tốc của tàu khi nước yên lặng là x km/h (x>0)
Vận tốc của tàu khi xuôi dòng là: x  4 km/h
Vận tốc của tàu khi ngược dòng là: x  4 km/h 80
Thời gian tàu đi xuôi dòng là: h x  4 80
Thời gian tàu đi ngược dòng là: h x  4 25
Vì thời gian cả đi lẫn về là 8h 20' =
h nên ta có phương trình: 3 80 80 25   x  4 x  4 3 4 
Giải phương trình ta được: x
(loại); x  20 (tmđk) 1 5 2
Vậy vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 20 km/h
Bài 18. Gọi số dãy ghế lúc đầu là x (dãy, x N * ) 120
Thì lúc đầu số ghế trên mỗi dãy là (ghế) x
Số dãy ghế sau khi xếp thêm là x 1(dãy) 120
Số ghế trên mỗi dãy khi đó là  2 (ghế) x
Vì đủ ghế cho 156 người nên ta có PT: x 120  1  2    156  x
Giải PT tìm được x  12 hoặc x  5
Vậy lúc đầu nếu số dãy là 12 thì số ghế trên mỗi dãy là 10, nếu số dãy là 5 thì số ghế trên mỗi dãy là 24.
Bài 19. Gọi số dãy ghế có lúc đầu là x (dãy) (ĐK: x nguyên dương và x  5) 90 Thì mỗi dãy phải xếp người. x
Sau khi bớt 5 dãy thì số dãy ghế là x  5 dãy 90 Mỗi dãy phải xếp người. x  5 90 90 Theo bài ra ta có pt : - = 3 x  5 x 2
x  5x 150  0
x  15 (thỏa mãn) ; x  10  (loại) 1 2
Vậy lúc đầu phòng họp có 15 dãy ghế và mỗi dãy có 6 người
Bài 20. Gọi x (HS) là số HS nam. (ĐK: 0  x  13, x nguyên.)
Số HS nữ là: 13 – x ( HS) 40
Số phần quà mà mỗi HS Nam gói được: ( phần) x 40
Số phần quà mà mỗi HS nữ gói được: (phần) 13  x
Theo bài toán ta có phương trình: 40 40   3 x 13  x
 40(13x)40x 3x(13x) 2
 520  40x  40x  39x  3x 2
 3x 119x  520  0 104
Giải phương trình ta được x = 5 (thỏa mãn).; x
(không thỏa mãn).Vậy số học sinh nam là 5, 3 số học sinh nữ là 8. PHIẾU SỐ 3
Dạng 1: Các bài toán về chuyển động.
Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B. Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45
phút nên người đó tăng vận tốc thêm mỗi giờ 10km. Tính vận tốc mà người đó dự định đi, biết
quãng đường AB dài 90km.
Bài 2: Quãng đường AB dài 200km. Cùng lúc một xe máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A.
Xe máy và ô tô gặp nhau tại điểm C cách A 120km. Nếu xe máy khởi hành sau ô tô 1 giờ thì hai xe
gặp nhau tại điểm D cách C 24 km. Tính vận tốc của ô tô và xe máy.
Bài 3: Hai địa điểm A và B cách nhau 85km. Cùng lúc, một ca nô đi xuôi dòng từ A đến B và một
ca nô đi ngược dòng từ B đến A, sau 1 giờ 40 phút thì gặp nhau.Tính vận tốc thật của mỗi ca nô biết
rằng vận tốc ca nô đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9km/h và vận tốc dòng
nước là 3km/h (Vận tốc thật của ca nô không đổi. )
Dạng 2: Các bài toán về năng suất, công việc chung – riêng.
Bài 1: Một xưởng cơ khí phải làm 350 chi tiết máy trong thời gian quy định. Nhờ cải tiến kĩ thuật
nên mỗi ngày xưởng làm thêm được 5 chi tiết. Do đó không những xưởng vượt mức 10 chi tiết mà
còn hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày. Tính số chi tiết máy xưởng làm được trong một ngày? 2
Bài 2: Một tổ sản xuất dự định làm 600 sản phẩm, sau khi làm được số sản phẩm thì mỗi ngày họ 3
làm thêm được 10 sản phẩm nên đã hoàn thành trước dự định 1 ngày. Tính năng suất ban đầu?
Bài 3: Theo kế hoạch hai tổ cần sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng
kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian qui định họ
đã hoàn thành vượt mức 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch
Bài 4: Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6 giờ. Sau hai giờ làm chung thì tổ
II được điều đi làm việc khác, tổ I đã hoàn thành công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi nếu mỗi tổ làm
riêng thì sau bao lâu sẽ xong việc đó?
Bài 5: Nếu hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể.
Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được
1 bể. Hỏi mỗi vòi chảy riêng thì sau bao lâu sẽ đầy bể? 5
Bài 6: Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào bể thì sau 2 giờ 55 phút bể đầy. Nếu mở riêng từng vòi thì
vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 2 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy bể?
Dạng 5: Các bài toán có nội dung hình học
Bài 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng
7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó?
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi
4m và chiều dài đi 5m thì diện tích giảm 2
180m . Tính chu vi ban đầu của mảnh vườn?
Dạng 6: Các bài toán có nội dung về cấu tạo số hoặc quan hệ giữa các số
Bài 1: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng bình phương hai chữ số của nó bằng 34 và
chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2 a,b ;
 0  a  9;0  b  9 .
Bài 2: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai
chữ số của nó thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị.
Bài 3: Một phân số có tử bé hơn mẫu 11 đơn vị. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 3
đưn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số đó. 4 HƯỚNG DẪN GIẢI 3
Bài 1: 45 phút = (giờ) 4
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x km / h , x  0 2
Thời gian dự định của ô tô là y(giờ), y  3
Quãng đường AB dài là: . x y km
Vì quãng đường AB dài 90 km nên ta có phương trình: xy  90 (1)
Vì có việc gấp phải đến B trước thời gian dự định là 45 phút nên người đó tăng vận tốc thêm mỗi  
giờ 10km nên ta có phương trình:  x   3 10 y   xy (2)    4 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: xy  90  x  30       x    3 10 y   xy   y  3   4 
Vậy vận tôc dự định của ô tô là: 30 km / hBài 2:
Gọi vận tốc của ô tô là xkm / h , ĐK: x  0
Gọi vận tốc của xe máy là y km / h , ĐK: y  0
Nếu Khởi hành cùng nhau:
Quãng đường Ô tô đã đi là: 120km
Quãng đường xe máy đã đi là: 200 120  80 (km)
Thời gian ô tô đã đi là: 120: x (giờ)
Thời gian xe máy đã đi là: 80: y (giờ)
Vì hai xe khởi hành cùng nhau, đi ngược chiều và gặp nhau nên ta có phương trình:
120: x  80 : y (1)
Nếu xe máy khởi hành sau ô tô 1 giờ:
Quãng đường Ô tô đã đi là: 120  24  144(km)
Quãng đường xe máy đã đi là: 200 144  56 (km)
Thời gian ô tô đã đi là: 144: x (giờ)
Thời gian xe máy đã đi là: 56: y (giờ)
Vì xe máy khởi hành sau ô tô một giờ nên ta có phương trình: 176: x  24 : y  1 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 120  : x  80 : yx  60    144  : x 56 : y 1 y  40
Vậy vận tốc của ô tô; xe máy lần lượt là: 60 km / h và 40 km / hBài 3: 5 Đổi: 1 giờ 40 phút = 3
Gọi vận tốc thực của ca nô đi từ A là x km / h , x  3
Gọi vận tốc thực của ca nô đi từ B là y km / h , y  3
Vận tốc xuôi dòng của ca nô đi từ A là: x  3km / h
Vận tốc ngược dòng của ca nô đi từ B là: y  3km / h 5
Quãng đường ca nô đi từ A đã đi là: (x  3). ( ) km 3 5
Quãng đường ca nô đi từ B đã đi là: (y  3). ( ) km 3
Vì hai ca nô đi ngược chiều, địa điểm A và B cách nhau 85km nên ta có phương trình: 5 5
(x  3).  (y3).  85(k )
m  x 3 y  
3  51  x y  51 (1) 3 3
Vì vận tốc ca nô đi xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược dòng là 9km/h nên ta có phương
trình: (x 3)  (y 3)  9  x y  3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  51 x  27    (
x y  3 y  24 Kết luận:
Dạng 2: Các bài toán về năng suất Bài 1:
Gọi số là số chi tiết máy xưởng cơ khí sản xuất được trong một ngày theo dự định là : x (chi tiết) ĐK: x  0
Thời gian sản xuất theo dự định là: y (ngày) ĐK: y  1
Số chi tiết máy sản xuất được theo dự định là: . x y (chi tiết)
Vì số chi tiết phải sản xuất theo quy định là 350 chi tiết nên ta có phương trình: . x y  350 (1)
Số chi tiết máy xưởng cơ khí sản xuất được trong một ngày theo thực tế là : x  5 (chi tiết)
Thời gian sản xuất thực tế là: y 1 (ngày)
Số chi tiết máy sản xuất được theo dự định là:  x  5 y   1 (chi tiết)
Do xưởng vượt mức 10 chi tiết mà còn hoàn thành sớm hơn quy định 1 ngày nên ta có phương trình:
x 5 y  135010 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  . x y  350 (1) x  35   
(x  5)(y1)  450 y 10 Kết luận: Bài 2:
Gọi số sản phầm mà tổ sản xuất được trong một ngày theo dự định là : x (sản phẩm); ĐK: x  0
Thời gian sản xuất theo dự định là: y (ngày) ĐK: y  1
Số sản phẩm tổ làm được theo dự định là: . x y (sản phẩm)
Vì tổ sản xuất dự định làm 600 sản phẩm nên ta có phương trình: . x y  600 (1) 2 2
Sau khi làm được số sản phẩm thì số sản phẩm còn phải làm tiếp là: 600  .600  200 3 3
Vì mỗi ngày họ làm thêm được 10 sản phẩm nên đã hoàn thành trước dự định 1 ngày, nên ta có
phương trình:  x   2 1
10 ( y y 1)  200  (x 10)( y 1)  200 (2) 3 3
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  . x y  600 (1)  x  40    x 10   1 ( y 1)  200 (2) y 15  3 Kết luận: Bài 3:
Gọi x; y là số sản phẩm của tổ I; tổ II theo kế hoạch. x, y  * , x  600 ; y  600
Theo kế hoạch hai tổ cần sản xuất 600 sản phẩm nên ta có phương trình: x y  600 (1) 18
Số sản phẩm tăng của tổ I là: x (sản phẩm) 100 21
Số sản phẩm tăng của tổ II là: y (sản phẩm) 100
Do số sản phẩm của hai tổ vượt mức 120 sản phẩm có phương trình: 18 21 x y  120 (2) 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x y  600 (1)  x  200  18 21   x   120 (2)   y  400 100 100
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch của tổ I là 200 sản phẩm, của tổ II là 400 sản phẩm. Bài 4:
Gọi thời gian tổ I làm một mình để hoàn thành công việc là x(giờ); ĐK: x  6
Gọi thời gian tổ II làm một mình để hoàn thành công việc là y(giờ); ĐK: y  6 1 1 1
Trong một giờ: tổ I làm được (công việc) ; tổ II làm được (công việc); cả hai tổ là được x y 6
Hai tổ làm chung trong 6 giờ thì hoàn thành công việc nên ta có phương trình: 1 1 1   (1) x y 6
Sau hai giờ làm chung thì tổ II được điều đi làm việc khác, tổ I đã hoàn thành công việc còn lại
trong 10 giờ nên ta có phương trình: 1 1 .2  .10  1 (2) 6 x
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 1   x y 6 x 15    1 1  y  10 .2  .10  1 (2) 6 x
Thời gian tổ I làm một mình để hoàn thành công việc là 15(giờ)
Thời gian tổ II làm một mình để hoàn thành công việc là 10(giờ) Bài 5:
Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình để đầy bể là x(giờ); ĐK: x  1,5
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình để đầy bể là y(giờ); ĐK: y  1,5 Trong một giờ: 1 1 1 2
vòi thứ nhất chảy được (bể) ; vòi thứ hai chảy được (bể); cả hai vòi chảy được  (bể) x y 1,5 3
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể nên ta có phương trình: 1 1 2   (1) x y 3
Nếu mở vòi thứ nhất trong 15 phút rồi khóa lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 20 phút thì sẽ được
1 bể nên ta có phương trình: 5 1 15 1 20 1 1 1 1 1 1 .  .   .  .  x 60 y 60 5 x 4 y 3 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 2  15    x x y 3    4    1 1 1 1 1 5  . .    y   x 4 y 3 5  2 15
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình để đầy bể là (giờ)= 3h45’; 4 5
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình để đầy bể là (giờ)=2h30’ 2 Bài 6: 35 Đổi: 2 giờ 55 phút = giờ 12 35
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình để đầy bể là x(giờ); ĐK: x  12 35
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình để đầy bể là y(giờ); ĐK: y  12 Trong một giờ: 1 1 1 12
vòi thứ nhất chảy được (bể) ; vòi thứ hai chảy được (bể); cả hai vòi chảy được  (bể) x y 35 35 12
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 2 giờ 55 phút sẽ đầy bể nên ta có phương trình: 1 1 12    (1) x y 35
Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai 2 giờ nên ta có phương
trình: y x  2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 12    x  5  x y 35     y  7
y x  2
Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình để đầy bể là 5 (giờ);
Gọi thời gian vòi thứ hai chảy một mình để đầy bể là 7 (giờ)
Dạng 5: Các bài toán có nội dung hình học Bài 1:
Gọi x; y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật: ĐK:
13  x  7; 13  y  0
Độ dài đường chéo là 13m nên ta có phương trình: 2 2 2
x y  13 (1)
chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m nên ta có phương trình:
x y  7 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2 2 2
x y 13 (1) x  5   
x y  7 (2) y 12
Chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là 12m; 5m Bài 2:
Gọi x; y(m) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật: ĐK: 13  x  5; y  0
Diện tích của hình chữ nhật là: 2 . x y (m )
chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m nên ta có phương trình
x y  5 (1)
Nếu giảm chiều rộng đi 4m và chiều dài đi 5m thì diện tích giảm 2
180m .. Nên ta có phương trình:
(x  4)( y  5)  xy  180 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x y  5 x  25   
(x  4)(y  5) 180  xyy  20
Chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt 25m; 20m
Dạng 6: Các bài toán có nội dung về cấu tạo số hoặc quan hệ giữa các số Bài 1:
Gọi ab là số cần tìm a,b ;
 0  a  9;0  b  9
Tổng bình phương hai chữ số của nó bằng 34 nên ta có phương trình 2 2
a b  34 (1)
chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2 nên ta có phương trình:
b a  2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 2 2
a b  34 (1) a  3    b   a  2 b   5
Vậy số cần tìm là : 35 Bài 2:
Gọi ab là số cần tìm a,b ;
 0  a  9;0  b  9
Tổng các chữ số của nó bằng 6 nên ta có phương trình
a b  6 (1)
Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị nên ta có phương trình:
10a b10.b a 18 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
a b  8 (1)  a  5      10a b
10.b a 18 (2) b   3
Vậy số cần tìm là : 53 Bài 3: a
Gọi là phân số cần tìm a,b  ;  b  0 b
Một phân số có tử bé hơn mẫu 11 đơn vị nên ta có phương trình:
b a  11 (1) 3
Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được phân số mới bằng . nên ta có 4 a  3 3 phương trình :  (2) b  4 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: b   a  11 (1)  a  9 a  3 3    (2) b    20 b  4 4 9
Vậy phân số cần tìm là : 20
--------------------------- HẾT ---------------------------