Chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Tài liệu gồm 57 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
57 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng

Tài liệu gồm 57 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Mời bạn đọc đón xem.

104 52 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ H THC VI-ÉT VÀ NG DNG
A.TRNG TÂM CN ĐẠT
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. H thc Vi-ét
Cho phương trình bc hai ax
2
+bx + c = 0 (a 0). Nếu x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình thì:
12
12
.
.
b
Sxx
a
c
Pxx
a


2. ng dng ca h thc Vi-ét
a) Xét phương trình bc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a 0).
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có mt nghim là x
1
= 1, nghim còn li là
2
.
c
x
a
- Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có mt nghim là x
1
= -1, nghim còn li là
2
.
c
x
a

b) Tìm hai s biết tng và tích ca chúng: Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó
là hai nghim ca phương trình:
X
2
- SX + P = 0.
II. BÀI TP VÀ CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Không gii phương trình, tính giá tr ca biêu thc đối xng gia các nghim
Phương pháp gii: Ta thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Tìm điu kin để phương trình có nghim:
0
.
0
a

T đó áp dng h thc Vi-ét ta có:
12
b
Sxx
a

12
..
c
Pxx
a

Bước 2. Biến đổi biu thc đối xng gia các nghim ca đề bài theo tng x
1
+ x
2
và tích x
1
x
2
sau đó áp dng Bước 1.
Chú ý: Mt s biu thc đối xng gia các nghim thường gp là:
22 2 2
12 12 12
()2x 2;
A
xx xx xS P
33 3 3
1 2 12 1212
()3x() 3S;
B
xx xx xxx S P
44 222 222 2 2
12 12 12
()2x(2)2;Cx x x x xS P P
22
12 12 12
()4x 4.
D
xx xx x S P
1.1. Gi x
1
, x
2
là nghim ca phương trình x
2
- 5x + 3 = 0. Không gii phương trình, hãy tính giá
tr ca các biu thc:
a)
22
12
;
A
xx
b)
33
12
;
B
xx
1.2 .Cho phưoug trình: -3x
2
- 5x-2 = 0. Vi x
1
,x
2
là nghim ca phương trình, không gii phương
trình, hãy tính:
a)
12
12
11
;
M
xx
xx

b)
12
11
;
33
N
xx


c)
12
22
12
33
;
xx
P
xx


d)
12
21
.
22
x
x
Q
xx


2.1.Cho phương trình x
2
- 2(m - 2)x + 2m -5 = 0 (ra là tham s).
a) Tìm điu kin ca ra để phương trình có hai nghim phân bit x
1
,x
2
.
b) Vi ra tìm được trên, tìm biu thc liên h gia x
1
,x
2
không ph thuc vào ra.
2.2. Cho phương trình x
2
+(m + 2)x + 2m = 0. Vi giá tr nào ca tham s m thì phương trình có
hai nghim phân bit x
1
,x
2
? Khi đó, hãy tìm biu thc liên h gia x
1
, x
2
không ph thuc vào
ra.
Dng 2. Gii phương trình bng cách nhm nghim
Phương pháp gii: S dng ng dng ca h thc Vi-ét.
3.1. Xét tng a + b + c hoc a - b + c ri tính nhm các nghim ca các phương trình sau:
a) 15x
2
-17x + 2 = 0;
b) 1230x
2
- 4x - 1234 = 0;
c) (2 - 3 )x
2
+ 2 3 x - (2 + 3 ) = 0;
d)
2
5
x
- (2 - 5 )x - 2 = 0.
3.2. Tính nhm nghim ca các phương trình sau:
a) 7x
2
-9x + 2 = 0; b) 23x
2
-9x-32 = 0;
c) 1975x
2
+ 4x - 1979 = 0; d) 31, 1x
2
- 50,9x + 19,8 = 0.
4.1. Cho phương trình (ra - 2)x
2
- (2m + 5)x + ra + 7 = 0 vi tham s ra.
a) Chng minh phương trình luôn có mt nghim không ph thuc vào tham s m.
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s ra.
4.2. Cho phương trình (2m - 1)x
2
+ (m - 3)x – 6m - 2 = 0.
a) Chng minh phương trình đã cho luôn có nghim x = -2.
b) Tìm các nghim ca phương trình đã cho theo tham s ra.
5.1. Cho phương trình mx
2
-3(m + l)x + m
2
- 13m - 4 = 0 (ra là tham s). Tìm các giá tr ca ra
để phương trình có mt nghim là x = -2. Tìm nghim còn li.
5.2. Tìm giá tr ca tham s ra để phương trình x
2
+3mx - 108 = 0 (ra là tham s) có mt nghim
là 6. Tìm nghim còn li.
Dng 3. Tìm hai s khi biết tng và tích
Phương pháp gii: Để tìm hai s x, y khi biết tng S = x + y và tích P = x.y, ta làm như sau:
Bước 1. Gii phương trình X
2
-SX+P = 0 để tìm các nghim X
1
,X
2
.
Bước 2. Khi đó các s x, y cn tìm là x = X
1
,y = X
2
hoc x = X
2
, y = X
1
.
6.1. Tìm hai s uv trong mi trường hp sau:
a) u + v = 15,uv = 36; b) u
2
+ v
2
= 13,uv = 6.
6.2. Tìm hai s uv trong mi trường hp sau:
a) u + v = 4,uv = 7; b) u + v = -12,uv - 20.
7.1. Lp phương trình bc hai có hai nghim là 2 + 3 và 2 - 3 .
7.2. Tìm phương trình bc hai biết nó nhn 7 và -11 là nghim.
8.1.Cho phương trình x
2
+ 5x - 3m = 0 (m là tham s).
a) Tìm tham s m để phương trình có hai nghim là x
1
x
2
.
b) Vi điu kin m tìm được câu a), hãy lp mt phương trình bc hai có hai nghim là
2
1
2
2
2
2
.
8.2. Cho phương trình 3x
2
+5x - m = 0. Vi giá tr nào ca tham s m, phương trình có hai
nghim là x
1
và x
2
? Khi đó, hãy viết phương trình bc hai có hai nghim là
1
2
1
x
x
2
1
.
1
x
x
Dng 4. Phân tích tam thc bc hai thành nhân t
Phương pháp gii: Nếu tam thc bc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a 0) có hai nghim x
1
; x
2
thì tam
thc được phân tích thành nhân t:
ax
2
+ bx + c - a(x – x
1
)(x – x
2
).
9.1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) x
2
- 7x + 6; b) 30x
2
- 4x - 34;
c) x - 5
x
+ 6; d) 2x - 5
x
+ 3.
9.2. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a) 4x
2
- 5x +1; b) 21x
2
- 5x - 26;
c)4x - 7
x
+3; d) 12x- 5
x
-7.
Dng 5. Xét du các nghim ca phương trình bc hai
Phương pháp gii: Xét phương trình ax
2
+bx + c - 0 ( a 0). Khi đó: 1. Phương trình có hai
nghim trái du p < 0.
2. Phương trình có hai nghim phân bit cùng du
0
.
0P

3. Phương trình có hai nghim dương phân bit
0
0.
0
P
S


4. Phương trình có hai nghim âm phân bit
0
0.
0
P
S


5. Phương trình có hai nghim trái dâ'u mà nghim âm có giá tr tuyt đối ln hơn nghim dương
0
.
0
P
S
Chú ý: Phương trình có hai nghim phân bit > 0; Phương trình có hai nghim > 0.
10.1. Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình:
a) x
2
-2(m – 1)x + ra +1 = 0 có hai nghim phân bit trái du;
b) x
2
- 8x + 2m + 6 = 0 có hai nghim phân bit;
c) x
2
- 2(m - 3)x + 8 – 4m = 0 có hai nghim phân bit âm;
d) x
2
- 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghim phân bit cùng dương;
e) x
2
- 2(m- 1)x - 3 - ra = 0 có đúng mt nghim dương.
10.2.Tìm các giá tr ca tham s ra để phương trình:
a) 2x
z
- 3(m + 1)x + m
2
- ra - 2 = 0 có hai nghim trái du;
b) 3mx
2
+ 2(2m +l)x + m = 0 có hai nghim âm;
c) x
2
+ mx+m - 1 = 0 có hai nghim ln hơn m;
d) mx
2
- 2(m - 2)x+ 3(ra - 2)= 0 có hai nghim cùng dâu.
Dng 6. Xác định điu kin ca tham s để phương trình bc hai có nghim tha mãn h
thc cho trước
Phương pháp gii: Ta thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Tìm điu kin để phương trình có nghim 0.
Bước 2. T h thc đã cho và h thc Vi-ét, tìm được điu kin ca tham s.
Bước 3. Kim tra điu kin ca tham s xem có tha mãn điu kin Bước 1 hay không ri kết
lun.
11.1. Cho phương trình x
2
- 5x + m + 4 = 0. Tìm các giá tr ca tham s m để phương trình có 2
nghim phân bit x
1
, x
2
thòa mãn:
a) |x
1
| + |x
2
| = 4; b)3x
1
+ 4x
2
=6;
c)
12
21
3;
xx
xx

= -3; d) x
1
(1 - 3x ) + x (1 - 3x
1
) = m
2
- 23.
11.2. Cho phuơng trình x
2
-mx-m-1 = 0 (m là tham s). Tìm các giá tr ca tham s m để
phương trình:
a) Có mt nghim bng 5. Tìm nghim còn li.
b) Có hai nghim âm phân bit;
c) Có hai nghim trái du, trong đó nghim âm có giá tr tuyt đối ln hơn nghim dương;
d) Có hai nghim cùng du;
e) Có hai nghim x
1
,x
2
tha mãn:
33
12
1;xx
g) Có hai nghim x
1
,x
2
tha mãn: |x
1
-x,| 3.
III. BÀI TP V NHÀ
12. Cho phương trình: -3x
2
+ x + l = 0. Vi x
1
, x
2
là nghim ca phương trình, không gii
phương trình, hãy tính:
a)
22
12
12
22
;Ax x
x
x

b)
12
22
;
33
B
xx


c)
12
12
2525
;
xx
B
xx


d)
12
44
12
11
.
xx
D
x
x


13. Tính nhm các nghim ca các phương trình:
a) 16x - 17x + l = 0; c) 2x
2
- 40x + 38 = 0;
b) 2x
2
- 4x - 6 = 0; d) 1230x
2
-5x - 1235 = 0.
14. Tìm hai s u, v biết rng:
a) u + v = -8, uv = -105; b) u + v = 9, uv = -90.
15. Cho phương trình x
2
+ (4m + 1)x + 2(m - 4) = 0. Tìm giá tr ca tham s ra để phương trình
có hai nghim x
1
, x
2
và:
a) Tho mãn điu kin x
2
- x
1
=17;
b) Biu thc A = (x
1
- x
2
)
2
có giá tr nh nht;
c) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph vào ra.
16. Cho phương trình bc hai: (m + 2)x
2
- 2(m + 1)x + m - 4 = 0. Tìm các giá tr ca tham s ra
để phương trình:
a) Có 2 nghim trái du;
b) Có 2 nghim dương phân bit;
c) Có 2 nghim trái du trong đó nghim dương nh hơn giá tr tuyt đối ca nghim âm;
d) Có 2 nghim x
1
,x
2
tha mãn: 3(x
1
+x
2
) = 5x
1
,x
2
.
17. Cho phương trình: x
2
- (2m + l)x + m
2
+ m - 6 = 0 (ra là tham s).
a) Chng minh phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Tìm các giá tr ca tham s ra để phương trình có hai nghim âm phân bit.
c) Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình. Tìm giá tr nh nht ca biu thc: A =
22
12
.
x
x
d) Tìm các giá tr ca ra để phương trình có 2 nghim x
1
,x
2
tha mãn:
33
12
19.xx
18. Cho phương trình: x
2
– 2 (m - 2)x + 2m - 5 = 0 (ra là tham s).
a) Chng minh phương trình luôn có nghim vi mi ra.
b) Gi x
1
, x
2
là 2 nghim ca phương trình. Tìm ra để x
1
,x
2
tha mãn: x
1
(1 x
2
) + x
2
(1 – x
1
)
< 4.
HƯỚNG DN VÀ ĐÁP S
1.1 Ta có
13 0
PT đã cho có hai nghim phân bit
12
,
x
x
Áp dng h thc Vi-ét ta có
12
12
5
.3
xx
xx

a) Ta có
22 2 2
12 12 12
()252.319Ax x x x xx
b) Ta có
33 3
1 2 12 1212
()3()80Cx x xx xxxx
c) Ta có

44 222 2
12 12 12
4
44 4
12 12
12
()2()
1 1 343
() 81
.
xx xx xx
D
xx xx
xx


d) Ta có

2
12 12 12
413Exx xx xx
1.2 Tương t 1.1
a) Ta có
25
6
M 
b) Ta có
13
14
N
c) Ta có
49
4
P 
d) Ta có
17
12
Q 
2.1 a) Ta có
2
'( 3) 0,mm
Phương trình có hai nghim x
1
, x
2
vi mi m
b) Áp dng h thc Vi-ét ta có
12
11
24
.25
xx m
xx m


Biu thc liên h gia
1
x
,
2
x
không ph thuc vào m là:
1
x
+
212
1xxx
2.2 Tương t 2.1
Phương trình có hai nghim
12
x
x vi mi m
Biu thc liên h gia
1
x
,
2
x
không ph thuc vào m là:

12 12
24xx xx
3.1
a) Ta có

12
2
15 17 2 0 1,
15
abc x x 
b) Ta có
12
1234
01,
1230
abc x x
c) Ta có
12
01,743abc x x
d) Ta có
12
2
01,
5
abc x x
3.2 Tương t 3.1
a) Ta có
12
2
1,
7
xx
b) Ta có
12
32
1,
23
xx
c) Ta có
12
1979
1,
1975
xx
d) Ta có
12
198
1,
311
xx
4.1
a) Ta thy
(2)(25) 70abc m m m 
Phương trình luôn có nghim x = 1 không
ph thuc vào m.
b) Vi m = 2: Phương trình ch có nghim x = 1.
Vi
2m
: Phương trình có hai nghim x = 1 và
7
2
m
x
m
4.2
a) Thay x = -2 vào phương trình đã cho, ta có
 
2
212 32620mmm
(luôn
đúng) ĐPCM.
b) Vi
1
2
m
: Phương trình ch có nghim x = -2.
Vi
1
2
m
: Phương trình có hai nghim
31
2;
21
m
x
m




5.1
Thay x = -2 vào phương trình ta tìm được m = 1 hoc m = 2
* Vi m = 1, ta có:
2
8
6160
2
x
xx
x


* Vi m = 2, ta có:
2
13
29260
2
2
x
xx
x


5.2
Tương t 5.1 Tính được m = 4; x
2
= -18.
6.1
a) Ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau


2
12
15 36 0 ( , ) 12;3 , 3;12
3
X
XX uv
X

b) Ta có

2
22
5
2132.625
5
uv
uv u v uv
uv

 

* Vi
5uv
ta có
,uv
là hai nghim ca phương trình sau:
2
2
560
3
X
XX
X

Vy

, 2;3,3;2, 2;3, 3;2uv 
6.2 Tương t 6.1
a) Không tn ti
,uv
tha mãn vì 4
2
- 4.7 = -12 < 0.
b) Tìm được

, 2;10, 10;2uv 
7.1
Ta có
23 234

23231
Do đó
23 23 là nghim ca phương trình sau: X
2
- 4X + 1 = 0
7.2
Tương t 7.1 Tìm được phương trình X
2
+ 4X -77 = 0.
8.1
a) Ta có
25 12 0m
. Tìm được
25
12
m 
b) Ta có


22
12
2
22 2
12
12
2
2 2 50 12
9
xx
m
S
xx m
xx


2
22 2
12
12
22 4 9
.
9
P
x
xm
xx

. Vi ĐK
25
0
12
m
thì ta có
2
1
2
2
2
2
là hai nghim ca phương
trình bc hai
222
22
50 12 4
0 : 9 2(6 25) 4 0.
99
XX hamXmX
mm

8.2 Tương t 8.1
Điu kin
25
12
m 
. Phương trình tìm được là
2
10 6
0
36 2
mm
XX
mm


(Điu kin:
25
2
12
m
)
9.1
a) Ta có x
2
- 7x + 6 = (x - 1) (x - 6)
b) Ta có 30x
2
- 4x - 34 = 30

17
1
15
xx




c) Ta có

56 2 3xx x x
d) Ta có

3
25 32 1
2
xx x x




9.2 Tương t 9.1
a) Ta có

2
1
45141
4
xx x x




b) Ta có

2
26
21 5 26 21 1
21
xx x x




c) Ta có

3
47 34 1
4
xx x x




d) Ta có

7
12 5 7 12 1
12
xx x x




10.1
a) Phương trình có 2 nghim trái du
01ac m
b) Phương trình có 2 nghim phân bit.
2
84(2 6)0 5mm
c) Phương trình có 2 nghim phân bit cùng âm
2
04840
2
02(3)0
1
0840
mm
m
Sm
m
Pm





d) Phương trình có 2 nghim phân bit cùng dương
03280
1
060 4
2
0210
m
Sm
Pm



 




e) Vì
22
(1)4(3)(21)150,mmm m
Phương trình luôn có hai nghim phân bit.
Phương trình có dungd 1 nghim dương
30ac m
. Tìm được
3m 
10.2 Tương t 10.1
a) Tìm được
12m
b) Tìm được
0
23
m
m

c) Tìm được
1m 
d) Tìm được
10m
11.1
Ta có
2
54( 4)94mm
Phương trình có hai nghim phân bit
9
0
4
m
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
5
.4
xx
xx m


a) ta có

2
1 2 1 2 12 12
42216xx xx xx xx
2421mm
. Tìm được
m
.
b) Ta có
12 122 2
34 63( ) 6 9xx xxx x
Vì x = -9 là nghim ca phương trình nên ta có
 
2
95.9 40m
. Tìm được 313m 
11.2 Tương t 10.1 và 11.1
a) Tìm được
2
4
1
m
x

b) Tìm được
2
1
2
m
x


c) Tìm được
10m
d) Tìm được
2
1
2
m
x


3) Tìm được
1m 
g) Tìm được
1
5
m
m

12. Tương t 1.1
a) Ta có
11
9
A 
b) Ta có
16
87
B 
c) Ta có
9C
d) Ta có
41D 
13. Tương t 3.1
a) Ta có
12
1
1,
16
xx
b) Ta có
12
1, 3xx
c) Ta có
12
1, 19xx d) Ta có
12
247
1,
246
xx
14. Tương t 6.1
a) Tìm được

,7;15,15;7uv 
b) Tìm được

,15;6,6;15uv
15. a) Tìm được
4m 
b) Ta có
min
33 0Am
c) Ta có h thc
12 12
217xx xx
16. Tương t 10.1
a) Tìm được
24m
b) Tìm được
9
2
4
m
m

c) Tìm được
21m
d) Tìm được
m
17. Tương t 10.1 và 11.1.
a) ta có
25 0, m
b) Tìm được
3m 
c) Ta có
min
25 1
22
Am

d) Tìm được
1
0
m
m

18. a) Ta có
2
4( 3) 0,mm
b) Tìm được m > 1
B.NÂNG CAO PHÁT TRIN TƯ DUY
Bài 1. Cho phương trình
2
240xmxm
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;
x
x tha mãn
33
12
26
x
xm
b) Tìm
m
nguyên để phương trình có hai nghim nguyên.
Bài 2. Cho phương trình bc hai
2
220xxm
. Tìm
m
để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit tha mãn điu kin
22
12
8xx
b) Có đúng mt nghim dương.
Bài 3. Cho phương trình

2
21 30mx m x m
Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;
x
x tha mãn:
22
12
3xx
Bài 4. Cho phương trình bc hai

2
212100xmxm
vi
m
là tham s thc
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
;
x
x
b) Tìm
m
để biu thc
22
12 1 2
6Pxxxx
đạt giá tr nh nht
Bài 5. Cho phương trình bc hai

22
22 70xmmxm
(1). (
m
là tham s)
a) Gii phương trình (1) khi
1m
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghim
12
;
x
x tha mãn:

12 1 2
24xx x x
Bài 6. Cho phương trình
2
210xmx
(n
x
)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương
b) Gi

12 1 2
;
x
xx x
là hai nghim dương ca phương trình
Tính
12
Px x theo
m
và tìm giá tr nh nht ca biu thc:
12
12
2
Qx x
x
x

Bài 7. Cho phương trình

2
21250xmxm
(1)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương.
b) Gi
12
;
x
x là hai nghim dương ca phương trình (1). Tìm
m
nguyên dương để
22
12
21
x
x
A
x
x




có giá tr nguyên.
Bài 8. Cho phương trình
2
0ax bx c
(1) và
2
0cx bx a
(2) (vi
0ac
)
a) Chng minh rng phương trình (1) và (2) cùng có nghim hoc cùng vô nghim
b) Vi gi thiết phương trình (1) có nghim
12
;
x
x và phương trình (2) có nghim là:
12
;
x
x

12 1 2
x
xxx


. Chng minh rng
0b
c) Trong trường hp phương trình (1) và (2) đều vô nghim, chng minh rng
bac
Bài 9. Cho
p
là s t nhiên khác 0. Gi
12
,
x
x là hai nghim ca phương trình
2
510xpx;
34
;
x
x là hai nghim ca phương trình
2
410xpx. Chng minh rng tích

1323142 4
x
xxxxxxx
là mt s chính phương.
Bài 10. Tìm
m
để phương trình

2
1340mxmxm
có nghim dương
Bài 11. Cho phương trình:
22
22 20xmxm
a) Xác định
m
để phương trình có hai nghim
b) Gi hai nghim ca phương trình trên là
12
;
x
x . Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
12 1 2
24Axxxx
Bài 12. Cho phương trình

2
00ax bx c a
có hai nghim thuc đon

0; 2
.Tìm giá tr
ln nht ca biu thc
22
2
86
42
aabb
P
aabac


Bài 13. Cho phương trình
2
241820xxxmxm
(
x
n s).
Tìm
m
để phương trình có ba nghim phân bit
123
,,
x
xx tha mãn điu kin:
222
123
11xxx
Bài 14. Cho phương trình:

22
212310xmxmm
, vi
m
là tham s (1).
a) Chng minh rng phương trình (1) có nghim khi và ch khi
01m
.
b) Gi
12
,
x
x là hai nghim ca phương trình (1).
i. Chng minh
1212
9
8
xxxx
.
ii. Tìm giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit trái du tha mãn
12
1xx
.
Bài 15. Cho phương trình
22
5260mxmxm
(1) vi
m
là tham s
a) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghim phân bit. Chng minh rng khi đó tng ca
hai nghim không th là s nguyên.
b) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghim
12
,
x
x tha mãn điu kin

4
12 1 2
16xx x x .
HƯỚNG DN
Bài 1. Cho phương trình
2
240xmxm
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;
x
x tha mãn
33
12
26
x
xm
b) Tìm
m
nguyên để phương trình có hai nghim nguyên.
Li gii
a) Xét
2
2
13
430
24




mm m
, phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi
m
Gi
12
;
x
x là nghim ca phương trình
Theo h thc Vi-ét ta có:
12
12
2
4


x
xm
xx m

2
22 2
12 12 12
2428 xx xx xx m m
Ta có:


33 2 2
12 121122
26 26
x
xmxxxxxx m

2
24 3 12 26mm m m

2
123
1
24 3 10 0; 1;
4
mm m m m m
b) Vì
1.2
xm
nên điu kin để phương trình có hai nghim nguyên:
2
4

mm
Đặt

22 2 2
444164
 mm kk m m k

22
21152 22122115 mkkmkm
T đó ta có bng sau:
221km
1 3 5 15 -1 -3 -5 -15
221km
15 5 3 1 -15 -5 -3 -1
Suy ra:
k 4 2 2 4 -4 -4 -2 -4
m 4 1 0 -3 -3 0 1 4
Vy vi
4;1; 0; 3m
thì phương trình có nghim nguyên
Bài 2. Cho phương trình bc hai
2
220xxm
. Tìm
m
để phương trình:
a) Có hai nghim phân bit tha mãn điu kin
22
12
8xx
b) Có đúng mt nghim dương.
Li gii
a) Điu kin để phương trình có nghim là:
120 3
 mm
Theo h thc Vi-et, ta có:
12
12
2
2


xx
xx m

2
22
12 12 12
24248 0 xx xx xx m m
(tha mãn
3m
)
Vy
0m
thì phương trình có 2 nghim
22
12
8xx
b) Vi
3m
thì phương trình luôn có nghim
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
2xx nên nếu
03
 m
thì phương trình có nghim kép
là s dương
Nếu phương trình có hai nghim trái du thì phương trình cũng có mt nghim dương
20 2 mm
Vy vi
3m
hoc
2m
thì phương trình có đúng mt nghim dương
Bài 3. Cho phương trình

2
21 30mx m x m
Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
;
x
x tha mãn:
22
12
3xx
Li gii

2
21 30mx m x m

2
22
414 3484412440 mmmmmmmm
1m
0m
Gi
12
;
x
x là nghim ca phương trình:

2
21 30mx m x m
* Áp dng h thc Vi-ét ta có:

12
12
21
3

m
xx
m
m
xx
m
Ta có:


2
22
12 1 2 12
23
23

m
xx x x xx
m
 
2
2
22
41 23
484 26
33



mm
mm m
mm
mm
2
2
48456

mm m
m
m

2
222
1
48456 240 15 51mm mmmm m m
(tha mãn),
2
51 m
(không tha mãn)
Vy vi 51m thì phương trình có hai nghim phân bit
12
;
x
x tha mãn:
22
12
3xx
Bài 4. Cho phương trình bc hai

2
212100xmxm
vi
m
là tham s thc
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
;
x
x
b) Tìm
m
để biu thc
22
12 1 2
6Pxxxx
đạt giá tr nh nht
Li gii
a)

2
22
418404848404360 mmmmmm
2
3
93
3


m
mm
m
b) Gi
12
;
x
x là nghim ca phương trình

2
212100xmxm
Áp dng h thc Vi-ét:
12
12
22
210


xx m
xx m
Ta có:

22
22
12 1 2 1 2 12
64414210Pxxxx xx xx m m
222
4 8 4 8 40 4 16 44 4 16 16 28mmmmmmm

22
4 2 28 4. 3 2 28 32m
Vy
max
32P khi và ch khi
3m
Bài 5. Cho phương trình bc hai

22
22 70xmmxm
(1). (
m
là tham s)
a) Gii phương trình (1) khi
1m
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghim
12
;
x
x tha mãn:

12 1 2
24xx x x
Li gii
a) Vi
1m
, phương trình có dng:
2
680xx
. Gii ra ta được:
12
2; 4xx
b) Điu kin để phương trình có nghim là:

2
22
270
 mm m
(*)
Theo h thc Vi-ét ta có:

12
2
12
22
7


xx mm
xx m
Theo đề bài:

2
12 1 2
2472.2.24 xx x x m m m
2
12
1
3830 ; 3
3
 mm m m
Th li vi điu kin (*) thì
12
1
;3
3
mm
không tha mãn
Vy không tn ti
m
tha mãn điu kin đề bài
Bài 6. Cho phương trình
2
210xmx
(n
x
)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương
b) Gi

12 1 2
;
x
xx x
là hai nghim dương ca phương trình
Tính
12
Px x theo
m
và tìm giá tr nh nht ca biu thc:
12
12
2
Qx x
x
x

Li gii
a) Phương trình có hai nghim dương
2
12
12
010
020 1
10
0




m
xx m m
xx
Vy
1m
thì phương trình có hai nghim dương
b) Vi
1m
thì phương trình có hai nghim dương
Theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
2
1

x
xm
xx
Xét:
2
12 12
222 Pxx xx m. Vì
0P
nên 22 Pm
Ta có:
12
12
22 11
212.3
2

Qx x m mm m
xx m m m
Vy giá tr nh nht ca biu thc
Q
là 3 khi
1m
Bài 7. Cho phương trình

2
21250xmxm
(1)
a) Tìm
m
để phương trình có hai nghim dương.
b) Gi
12
;
x
x là hai nghim dương ca phương trình (1). Tìm
m
nguyên dương để
22
12
21
x
x
A
x
x




có giá tr nguyên.
Li gii
a) Phương trình có hai nghim dương


2
2
12
12
1250
0460
5
0210 1
2
5
0
250
2







mm
mm
xx m m m
xx
m
m
b) Theo h thc Vi-ét, ta có:

12
12
21
25


xx m
xx m
Ta có:
2
22 2
22
12 12 12
21 21 12
22







xx xx xx
A
xxxx xx
 
22
22
12
12
41
22 22
25






xx m
A
xx m

2
41
9
21 25
25 25
 

′′
m
Amm
mm
Ư(9)
m
nguyên dương nên
255m
, suy ra:
25m
-3 -1 1 3 9
m
1 2 3 4 7
Vy vi
1; 2;3; 4;7m
thì
A
nhn giá tr nguyên
Bài 8. Cho phương trình
2
0ax bx c
(1) và
2
0cx bx a
(2) (vi
0ac
)
a) Chng minh rng phương trình (1) và (2) cùng có nghim hoc cùng vô nghim
b) Vi gi thiết phương trình (1) có nghim
12
;
x
x và phương trình (2) có nghim là:
12
;
x
x

12 1 2
x
xxx


. Chng minh rng
0b
c) Trong trường hp phương trình (1) và (2) đều vô nghim, chng minh rng
bac
Li gii
a) C hai phương trình đều có:
2
4 bac
, nên c hai phương trình (1) và (2) cùng có nghim
hoc cùng vô nghim
b) Trong trường hp hai phương trình trên có nghim. Theo h thc Vi-ét, ta có:
12 1 2
;



bb
xx x x
ac
Xét:

121 2
0


ba c
bb
xxx x
ac ac
nên
0b
c) Trong trường hp phương trình vô nghim, ta có:
22
40 4 bac bac
Mt khác ta có:

2
4 ac a c
, nên:

2
2
 bac bac
(vì
0, 0 ac b
)
Bài 9. Cho
p
là s t nhiên khác 0. Gi
12
,
x
x là hai nghim ca phương trình
2
510xpx;
34
;
x
x là hai nghim ca phương trình
2
410xpx. Chng minh rng tích

1323142 4
x
xxxxxxx
là mt s chính phương.
Li gii
Ta có:

22
5101;4102 xpx xpx
T (1); (2) theo h thc vi-ét, ta có:
12 12
5; 1 xx pxx
34 34
4; 1 xx pxx

1323142 4

x
xxxxxxx

13242314

x
xxxxxxx

12 14 32 34 12 24 13 34

x
xxxxxxxxxxxxxxx

14 23 24 13

x
xxxxxxx
22 2 2
124 1 34 342 123

x
xx xxx xxx xxx
2222
41 23

x
xxx
(vì
12 34
1; 1 xx xx )

2222
431 2
22
x
xx x
 
12 34
2122;2122 
x
xxx
Suy ra (*)

22
12 34
 
x
xxx
22
25 16
p
p

2
3p
Điu phi chng minh
Bài 10. Tìm
m
để phương trình

2
1340mxmxm
có nghim dương
Li gii
Khi
1m
, phương trình tr thành:
4
340 0
3
 xx
Khi
1m
thì PT:

2
1340mxmxm
(1) là phương trình bc hai
Gi
34
;
11


mm
SP
mm
là tng và tích các nghim
12
;
x
x ca phương trình (1)
Phương trình (1) có nghim dương trong các trường hp sau:
12
0 
x
x , khi đó
0, 0, 0 PS
. Suy ra h vô nghim
12
0
x
x , khi đó
4
0010
1
 
m
Pm
m
12
0 
x
x , khi đó
0, 0, 0 SP
. Suy ra
16
1
7
m
Đáp s:
16
1
7
m
Bài 11. Cho phương trình:
22
22 20xmxm
a) Xác định
m
để phương trình có hai nghim
b) Gi hai nghim ca phương trình trên là
12
;
x
x . Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
12 1 2
24Axxxx
Li gii
a)
22
22 20xmxm
Xét

22 22 2
44.2 24816416 mm mm m
Phương trình có 2 nghim
22
04 16 42 2   mm m
b)
12 12
24 Axx xx
Áp dng h thc Vi-ét, ta có:
2
12 12
;2 2 xx mxx m

2
24 23
A
mm m m
2; 2m
nên
20m
30m
Do đó

2
2
12525
23 6
244

 


Am m mm m
Vy giá tr ln nht ca
A
25
4
, đạt được khi và ch khi
1
2
m
Bài 12. Cho phương trình

2
00ax bx c a
có hai nghim thuc đon

0; 2
.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
2
86
42
aabb
P
aabac


Li gii
Gi

12 1 2
,
x
xx x
là hai nghim ca phương trình đã cho
Theo định lí Vi-ét ta có:
12
12

b
xx
a
c
xx
a
Khi đó


2
2
22
12 12
2
12 12
86
86
86
42
42
42










bb
x
xxx
aabb
aa
P
bc
xx xx
aabac
aa
Do
2222
12 1 122 1212
02 ,4 4 xx x xxx xx xx

2
12 12
34 xx xx
Vy


12 12
12 12
86 3 4
3
42



xx xx
P
xx xx
Đẳng thc xy ra khi
12
2xx hoc
12
0, 2xx
4
4
4


b
a
cba
c
a
hoc
2
2
0
0



b
ba
a
c
c
Vy,
max
34Pcba hoc
2
0

ba
c
Bài 13. Cho phương trình



2
241820xxxmxm
(
x
n s).
Tìm
m
để phương trình có ba nghim phân bit
123
,,
x
xx tha mãn điu kin:
222
123
11xxx
Li gii
Ta có:



2
2418201xxxmxm



2
2412410 xxxmxm



2
2
2
2410
4102


x
xxxm
xxm
Phương trình (1) có ba nghim phân bit phương trình (2) có hai nghim phân bit khác 2

2
3
144 1 0
16
3
224 10
4







m
m
m
m
Khi đó
12
,
x
x là nghim ca phương trình (2), theo h thc Vi-ét, ta có:
12
12
1
41


xx
xx m
Ta có:

2
222 2
123 12 123
11 2 11 xxx xx xxx
Suy ra:

124 1 411 1mm
(tha mãn điu kin)
Vy vi
1m
thì phương trình có ba nghim phân bit
123
,,
x
xx tha mãn điu kin:
222
123
11xxx
Bài 14. Cho phương trình:

22
212310xmxmm
, vi
m
là tham s (1).
a) Chng minh rng phương trình (1) có nghim khi và ch khi
01m
.
b) Gi
12
,
x
x là hai nghim ca phương trình (1).
i. Chng minh
1212
9
8
xxxx
.
ii. Tìm giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit trái du tha mãn
12
1xx
.
Li gii
a)

22
212310xmxmm
, vi
m
là tham s (1)


2
22
1231
 mmmmm
Phương trình (1) có nghim

2
010
  mm mm

00
10 1
01
00
VN
10 1
 
















mm
mm
m
mm
mm
b) Vi
01m
thì phương trình có hai nghim
12
,
x
x
Theo h thc Vi-ét ta có:

12
2
12
21
231


xx m
xx m m
i. Ta có:

1
1212
21231 xxxx m m m
2
21211mm m m
01m
nên

10
12 1 0
210



m
mm
m
Suy ra

2
2
1212
199
212
488




xxxx mm m
Du bng xy ra khi
1
4
m
(tha mãn điu kin). Vy
1212
9
8
 xxxx
ii. Phương trình (1) có hai nghim phân bit trái du

2
12
1
02 310 1210 1
2
 xx m m m m m
Ta có

22
12 12 12 12
1141 xx xx xx xx



22
2
1
4142311210
2
 mmm m m
(không tha mãn)
Vy không tn ti
m
để phương trình (1) có hai nghim phân bit trái du tha mãn
12
1xx
Bài 15. Cho phương trình

22
5260mxmxm (1) vi
m
là tham s
a) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghim phân bit. Chng minh rng khi đó tng ca
hai nghim không th là s nguyên.
b) Tìm
m
sao cho phương trình (1) có hai nghim
12
,
x
x tha mãn điu kin

4
12 1 2
16xx x x .
Li gii
a)
2
50m
vi mi
m
nên phương trình (1) có hai nghim phân bit khi và ch khi

2
22
1 719
6506 00
12 144








mmm mm m
Khi đó theo h thc Vi-ét ta có:
12
2
2
5

m
xx
m

2
22
2
2
52 1 4 0 5 2 0 1
5

m
mmm m m
m
(do
0m
)
b)
2
50m
vi mi
m
nên phương trình (1) có hai nghim khi và ch khi

2
22
1 719
6506 00
12 144


 





mmm mm m
Khi đó theo h thc Vi-ét ta có:
12
2
12
2
2
5
6
5

m
xx
m
m
xx
m

4
12 1 2
12 1 2
12 1 2
2
16
2



xx x x
xx x x
xx x x
Trường hp 1. Xét
12 1 2
22
62
22
55


mm
xx x x
mm
22
26
2
55


mm
mm
(vô nghim vì
0m
)
Trường hp 2. Xét
12 1 2
22
62
22
55


mm
xx x x
mm
22
26
2
55


mm
mm
. Đặt
2
2
0
5

m
t
m
Ta có:


2
1
23
2
3


tktm
tt
ttm
2
2
2
222
29100
5
33
5
2
 
m
m
tmm
m
m
(tha mãn
0m
)
Vy vi
5
2;
2



m
thì phương trình (1) có hai nghim
12
,
x
x tha mãn điu kin

4
12 1 2
16 xx x x
C.TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Chn phát biu đúng. Phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
có hai
nghim
12
;xx
. Khi đó:
A.
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
. B.
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
. C.
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
î
. D.
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
î
.
Câu 2. Chn phát biu đúng. Phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc-+=
. Khi đó:
A. Phương trình có mt nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
B. Phương trình có mt nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
C. . Phương trình có mt nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
D. Phương trình có mt nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
Câu 3. Chn phát biu đúng. Phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc++=
. Khi đó:
A. Phương trình có mt nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
B. Phương trình có mt nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
C. Phương trình có mt nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
D. Phương trình có mt nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
Câu 4. Cho hai s có tng là S và tích là P vi
2
4SP³ . Khi đó hai s đó là nghim ca phương
trình nào dưới đây?
A.
2
0XPXS-+=
.B.
2
0XSXP-+=
. C.
2
0SX X P-+=
.D.
2
20XSXP-+=
.
Câu 5. Không gii phương trình, tính tng hai nghim (nếu có) ca phương trình
2
670xx-+=
.
A.
1
6
. B. 3 . C. 6 . D.
7
.
Câu 6. Không gii phương trình, tính tng hai nghim (nếu có) ca phương trình
2
3510xx-++=
.
A.
5
6
-
. B.
5
6
. C.
5
3
-
. D.
5
3
.
Câu 7. Gi
12
;xx
là nghim ca phương trình
2
520xx-+=
. Không gii phương trình tính giá
tr ca biu thc
22
12
Ax x=+.
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Gi
12
;
x
x là nghim ca phương trình
2
2610xx
. Không gii phương trình tính giá
tr ca biu thc
12
11
33
N
xx


A.
6
. B. 2 . C.
5
. D. 4 .
Câu 9. Gi
12
;xx
là nghim ca phương trình
2
460xx-- +=
. Không gii phương trình tính
giá tr ca biu thc
12
11
22
N
xx
=+
++
.
A. 2- . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 10. Gi
12
;xx
là nghim ca phương trình
2
20 17 0xx--=
. Không gii phương trình tính
giá tr ca biu thc
33
12
Cx x=+.
A. 9000 . B. 2090 . C. 2090 . D. 9020 .
Câu 11. Gi
12
;xx
là nghim ca phương trình
2
218150xx-+=
. Không gii phương trình tính
giá tr ca biu thc
33
12
Cx x=+.
A. 1053 . B.
1053
2
. C.
729
. D.
1053
3
.
Câu 12. Biết rng phương trình
2
(2)(25) 70mx mxm--+++=
luôn có nghim
12
;xx
vi
mi
m . Tính
12
;xx
theo m .
A.
12
7
1;
2
m
xx
m
+
=- =-
-
. B.
12
7
1;
2
m
xx
m
+
==-
-
.
C.
12
7
1;
2
m
xx
m
+
==
-
. D.
12
7
1;
2
m
xx
m
+
=- =
-
.
Câu 13. Biết rng phương trình
2
(3 1) 2 1 0( 0)mx m x m m+-+-= ¹
luôn có nghim
12
;xx
vi mi m . Tính
12
;xx
theo m .
A.
12
12
1;
m
xx
m
-
=- =
.B.
12
21
1;
m
xx
m
-
==
. C.
12
12
1;
m
xx
m
-
==
.D.
12
21
1;
m
xx
m
-
=- =
.
Câu 14. Tìm hai nghim ca phương trình
2
18 23 5 0xx++=
sau đó phân tích đa thc
2
18 23:50xxA ++=
sau thành nhân t.
A.
12
55
1; ; 18( 1)
18 18
xx Axx
æö
÷
ç
÷
=- =- = + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.B.
12
55
1; ; ( 1)
18 18
xx Axx
æö
÷
ç
÷
=- =- = + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
C.
12
55
1; ; 18( 1)
18 18
xx Axx
æö
÷
ç
÷
=- = = + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.D.
12
55
1; ; 1 8( 1)
18 18
xx A xx
æö
÷
ç
÷
==- = -+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 15. Tìm hai nghim ca phương trình
2
521260xx+-=
sau đó phân tích đa thc
2
52160:2Bx x+-=
thành nhân t.
A.
12
26 26
1; ; ( 1)
55
xx Bxx
æö
÷
ç
÷
==- =-+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
12
26 26
1; ; 5 .( 1)
55
xx Bxx
æö
÷
ç
÷
==- =+-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
C.
12
26 26
1; ; 5 .( 1)
55
xx Bxx
æö
÷
ç
÷
==- =-+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
12
26 26
1; ; 5.( 1)
55
xx B xx
æö
÷
ç
÷
== =--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 16. Tìm
uv-
biết rng
15; 36uv uv+= =
uv> .
A.
8
. B.
12
. C.
9
. D.
10
.
Câu 17. Tìm 2uv- biết rng
14; 40uv uv+= =
uv< .
A.
6-
. B.
16
. C.
16-
. D.
6
.
Câu 18. Lp phương trình nhn hai s
35-
35+
làm nghim.
A.
2
640xx--=. B.
2
640xx-+=
. C.
2
640xx++=
. D.
2
640xx-- +=
.
Câu 19. Lp phương trình nhn hai s
27+
27-
làm nghim
A.
2
430xx
. B.
2
340xx
. C.
2
430xx
. D.
2
430xx
.
Câu 20. Biết rng phương trình
2
(2 1) 4 3 0xaxa luôn có hai nghim
12
;
x
x vi mi
a
.
Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc
a
.
A.

12 12
25xx xx
. B.

12 12
25xx xx
.
C.

12 12
25xx xx
. D.

12 12
25xx xx
.
Câu 21. Biết rng phương trình
2
(5)360xmxm luôn có hai nghim
12
;
x
x vi mi
m
.
Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào
m
.
A.

12 12
39xx xx
.B.

12 12
39xx xx
. C.

12 12
39xx xx
.D.

12 12
1xx xx
.
Câu 22. Tìm giá tr ca
m
để phương trình

2
21 20xmxm
có hai nghim trái du.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 23. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình

2
23840xmx m
có hai nghim âm phân
bit.
A.
2m
1m
. B.
3m
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 24. Cho phương trình
2
37 0xxm
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
cùng âm.
A.
49
12
m
. B.
0m
. C.
49
0
12
m
. D. Mt đáp án khác.
Câu 25. Tìm các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2
6210xxm
có hai nghim dương
phân bit.
A.
1;1; 2; 3m
. B.
1; 2; 3m
. C.
0;1; 2;3; 4m
. D.
0;1; 2;3m
.
Câu 26. Cho phương trình

22
21 2 20xmxmm
. Tìm
m
để phương trình có hai
nghim phân bit cùng dương.
A.
17
24
m
. B.
1
2
m
. C. C A và B đúng. D. Không có giá tr nào ca
m
.
Câu 27. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
2
2( 2) 3( 2) 0mx m x m có hai nghim phân
bit cùng du.
A.
0m
. B.
1m
. C.
10m
. D.
0m
.
Câu 28. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
2
10xmxm
có hai nghim
12
,
x
x tha mãn
33
12
1xx
.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
1m 
.
Câu 29. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
2
540xxm
có hai nghim
12
;
x
x tha mãn
22
12
23xx
.
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
3m 
. D.
4m 
.
Câu 30. Giá tr nào dưới đây gn nht vi giá tr ca
m
để phương trình
2
30xxm
có hai
nghim
12
,
x
x tha mãn:
12
2313xx.
A.
416
. B.
415
. C. 414 . D.
418
.
Câu 31. Cho phương trình
2
210xxm
. Tìm
m
để phương trình có hai nghim
12
;
x
x tha
mãn
12
32 1xx
.
A.
34m 
. B.
34m
. C.
35m
. D.
35m 
.
Câu 32. Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
(4 1) 2( 4) 0xmxm có hai nghim
12
;
x
x
biu thc
2
12
()
A
xx
đạt giá tr nh nht.
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 33. Cho phương trình
22
2( 4) 8 0xmxm. Xác định
m
để phương trình có hai nghim
tha mãn
12
;
x
x . Tha mãn
12 12
3Ax x xx đạt giá tr ln nht.
A.
1
3
m
. B.
1
3
m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 34. Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
2( 2) 2 5 0xmxm có hai nghim
12
,
x
x tha
mãn
1221
(1 ) (1 ) 4xxx x .
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 35. Tìm giá tr ca
m
để phương trình
2
2( 1) 4 0xmxm có hai nghim
12
,
x
x tha mãn
12 21
(2)(2)6xx xx .
A.
1
6
m
. B.
1
6
m 
. C.
1
6
m 
. D.
1
6
m
.
Câu 36. Cho phương trình
2
30mxxn
. Tìm
m
n
để hai nghim
12
;
x
x ca phương trình
tha mãn h
12
22
12
1
7
xx
xx


A.
7; 15mn
. B.
7; 15mn
. C.
7; 15mn
. D.
7; 15mn 
.
Câu 37. Cho phương trình
22
(2 3) 3 0xmxmm. Xác định m để phương trình có hai
nghim
12
;
x
x tha mãn
12
16xx.
A.
6m
. B.
4m
. C.
46m
. D.
46m
.
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
Cho phương trình bc hai
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
.
Nếu
12
,xx
là hai nghim ca phương trình thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Câu 2. Đáp án C.
+) Nếu phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc++=
thì phương trình có mt
nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
+ ) Nếu phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc-+=
thì phương trình có mt
nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
Câu 3. Đáp án A.
+) Nếu phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc++=
thì phương trình có mt
nghim
1
1x =
, nghim kia là
2
c
x
a
=
.
+ ) Nếu phương trình
2
0( 0)ax bx c a++= ¹
0abc-+=
thì phương trình có mt
nghim
1
1x =-
, nghim kia là
2
c
x
a
=-
.
Câu 4. Đáp án B.
Nếu hai s có tng bng S và tích bng P thì hai s đó là hai nghim ca phương
trình
2
0XSXP-+=
(ĐK:
2
4SP³ )
Câu 5. Đáp án C.
Phương trình
2
670xx-+=
2
( 6) 4.1.7 8 0D =- - = >
nên phương trình có hai
nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12 12
6
6
1
xx xx
-
+=- +=
Câu 6. Đáp án D.
Phương trình
2
3510xx-++=
2
5 4.1.( 3) 37 0D =- -= >
nên phương trình có hai
nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12 12
55
33
xx xx+=- +=
-
.
Câu 7. Đáp án B.
Phương trình
2
520xx-+=
2
(5) 4.1.2 17 0D =- - = > nên phương trình có hai
nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
12
12
5
.2
.
b
xx
xx
a
cxx
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
íí
ïï
=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Ta có
22 2 2
12 12 12
()252.221Ax x x x xx=+= + - =- =
Câu 8. Đáp án A.
Phương trình
2
2610xx
2
Δ ( 6) 4.( 2).( 1) 28 0 nên phương trình có hai
nghim
12
;
x
x
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
12
12
3
1
.
.
2
b
xx
xx
a
c
xx
xx
a
ì
ï
ì
ï
ï
+=-
+=-
ï
ï
ï
ï
ïï
íí
ïï
=
ïï
=
ïï
ï
î
ï
ï
î
Ta có

12
12 1212
6
11 36
6
1
33 3 9
3.( 3) 9
2
xx
N
xx xxxx





Câu 9. Đáp án C.
Phương trình
2
460xx-- +=
2
(4) 4.(1).6 40 0D =- - - = >
nên phương trình có hai
nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
12
12
4
.6
.
b
xx
xx
a
cxx
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ì
ï
ï
+=-
ï
ï
ï
íí
ïï
=-
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Ta có
(
)
12
12
12 1 2
4
11 44
0
22 62.(4)4
24
xx
N
xx
xx x x
++
-+
=+= = =
++ -+-+
+++
Câu 10. Đáp án D.
Phương trình
2
20 17 0xx--=
468 0D =>
nên phương trình có hai nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
12
12
20
.17
.
b
xx
xx
a
cxx
xx
a
ì
ï
ï
+=-
ì
ï
ï
+=
ï
ï
ï
íí
ïï
=-
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Ta có =+=+ + +- -
33 3 2 23 2 2
121 12 122 12 12
33 33Cx x x xx xx x xx xx
=+ - += -- =
33
12 1212
( ) 3 ( ) 20 3.( 17).20 9020xx xxxx .
Câu 11. Đáp án B.
Phương trình
2
218150xx-+=
61 0D
¢
=> nên phương trình có hai nghim
12
;xx
Theo h thc Vi-et ta có
12
12
12
12
9
15
.
.
2
b
xx
xx
a
c
xx
xx
a
ì
ï
ì
ï
ï
+=
+=-
ï
ï
ï
ï
ïï
íí
ïï
=
ïï
=
ïï
ï
î
ï
ï
î
Ta có
33 3 3
1 2 12 1212
15 1053
( ) 3 ( ) 9 3.9.
22
Cx x x x xxx x=+= + - + =- =
Câu 12. Đáp án C.
Phương trình
2
(2)(25) 70mx mxm--+++=
2; 2 5; 7am b m cm=- =- - =+
22 5 7 0abc m m m++= -- -+ + =
nên phương trình có hai
nghim
12
7
1;
2
m
xx
m
+
==
-
.
Câu 13. Đáp án A.
Phương trình
2
(3 1) 2 1 0( 0 )mx m x m m+-+-= ¹
;31;21amb m c m==-=-
31210abc m m m-+= - ++ -=
nên phương trình có hai
nghim
12
12
1;
m
xx
m
-
=- =
.
Câu 14. Đáp án A.
Phương trình
2
18 23 5 0xx++=
18 23 5 0abc-+= - + =
nên phương trình có hai
nghim phân bit là
12
5
1;
18
xx=- =-
.
Khi đó
5
18.( 1)
18
Axx
æö
÷
ç
÷
=++
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 15. Đáp án C.
Phương trình
2
521260xx+-=
52126 0abc++=+ - =
nên phương trình có hai
nghim phân bit là
12
26
1;
5
xx==-
. Khi đó
26
5.( 1)
5
Bxx
æö
÷
ç
÷
=-+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 16. Đáp án C.
Ta có
15, 36Suv Puv=+= = =
. Nhn thy
2
225 144 4SP=>=
nên ,uv là hai
nghim ca phương trình
2
12
15 36 0 12 3 0
3
()()
x
xx x x
x
é
=
ê
- + = - - =
ê
=
ê
ë
Vy
12; 3uv==
(vì uv> ) nên
12 3 9uv-= -=
.
Câu 17. Đáp án C.
Ta có
14, 40Suv Puv=+= = =
. Nhn thy
2
196 160 4SP=>=
nên
,uv
là hai nghim
ca phương trình
2
4
14 40 0 4()( )10 0
10
x
xx xx
x
é
=
ê
-+=- -=
ê
=
ê
ë
Vy
4; 10uv==
(vì uv< ) nên 2 4 2.10 16uv-=- =-.
Câu 18. Đáp án B.
Ta có
35356S =- ++ =
(
)
(
)
35354P =- + =
Nhn thy
2
36 16 4SP=>=
nên hai s
35-
35+
là nghim ca phương
trình
2
640xx-+=
.
Câu 19. Đáp án A.
Ta có 27274S 

2
2
27272 7 473P 
Nhn thy
2
16 12 4SP
nên hai s
27+
27-
là nghim ca phương
trình
2
430xx
.
Câu 20. Đáp án D.
Theo Vi-ét ta có
12 12
12 12
12 12
21 2 42()
(25
.43.4
)
3
xx a xx a
xx xx
xx a xx a
ìì
ïï
+=- + = -
ïï
++=-
íí
ïï
=- - =- -
ïï
îî
Vy h thc cn tìm là

12 12
25xx xx
Câu 21. Đáp án C.
Theo h thc Vi-ét ta có
12 12
12 12
53( )315
.36 .36
xx m xx m
xx m xx m



 


12 12
3315369xx xx m m
. Vy h thc cn tìm là

12 12
39xx xx
.
Câu 22. Đáp án B.
Phương trình

2
21 201;21; 2xmxm ab mcm
Nên phương trình có hai nghim trái du khi

01. 20 2ac m m 
.
Vy
2m
là giá tr cn tìm.
Câu 23. Đáp án A.
Phương trình

2
23840xmx m


1; 3 ; 8 4ab m c m

.
Ta có

22
2
Δ 384 21 1mmmmm 
;

12 12
23; .84Sxx m Pxx m
10a 
nên phương trình có hai nghim âm phân bit
0
0
0
P
S


2
10 1
1
230 3
2
84
(
()
2
)
0
mm
m
mm
m
mm





Vy
2m
1m
là giá tr cn tìm.
Câu 24. Đáp án C.
Phương trình

2
37 0 3;7;
x
xm a b cm
Ta có
2
Δ 74.3. 4912mm
Gi
12
;
x
x là hai nghim ca phương trình.
Theo h thc Vi-ét ta có
12 12
7
;.
33
m
Sxx Pxx
10a 
nên phương trình có hai nghim âm phân bit
0
0
0
P
S


(
49 12 0
49
49
00
12
312
0
7
0)
3
m
m
m
m
m
luôn đúng






Vy
49
0
12
m
là giá tr cn tìm.
Câu 25. Đáp án D.
Phương trình

2
6210 1; 3; 21xxm ab cm

Ta có
Δ 92 182mm
12 12
6; . 2 1Sxx Pxx m .
10a 
nên phương trình có hai nghim dương phân bit
0
0
0
P
S


82 0
4
1
60 4
1
2
210
2
m
m
m
m
m







0;1; 2;3mm
Vy
0;1; 2;3m
.
Câu 26. Đáp án D.
Phương trình
22 2
(2 1) 2 2 0( 1; 2 1; 2 2)xmxmm abmcmm Ta
22
Δ (2 1) 4( 2 2) 4 7mmmm
Gi
12
;
x
x là hai nghim ca phương trình, theo h thc Vi-ét ta có
2
12 12
12; . 2 2Sxx mPxx m m
10a 
nên phương trình có hai nghim dương phân bit
0
0
0
P
S


2
2
7
7
4
470
1
4
12 0
1
2
220
11
()
(0)( )
2
m
m
m
mm vôlý
m
mm
mluônđúng







Vy không có giá tr ca
m
tha mãn đề bài.
Câu 27. Đáp án C.
Phương trình

2
2( 2) 3( 2) 0 ; 2( 2); 3( 2)mx m x m a m b m c m 
Ta
22
Δ (2)3(2)2 24(42)(1)mmm mm mm
12
3( 2)
.
m
Pxx
m

Phương trình có hai nghim phân bit cùng du khi
0
0
0
a
P

()()
()()
()
()
0
00
42 1 0
42 1 0 1 2 1 0
32
32
0
2
0
0
m
mm
mm
mm m m
m
m
m
m
m
m







Vy
10m
là giá tr cn tìm.
Câu 28. Đáp án B.
Phương trình
2
10xmxm
10a 
2
2
Δ 41 20;mm m m

nên
phương trình luôn có hai nghim
12
,
x
x Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
.1
x
xm
xx m


Xét
33
12
1xx
33
12 1212
()3()1 3(1)1xx xxxx m mm 
32 3
3310(1)0 1mmm m m .
Vy
1m 
là giá tr cn tìm.
Câu 29. Đáp án C.
Phương trình
2
540xxm
10a 
Δ 25 4( 4) 9 4mm
Phương trình có hai nghim
12
,
x
x khi
9
Δ 094 0
4
mm 
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
.4
x
xm
xx m


Xét
22
12
23xx
2
12 12
()223252823 3()
x
xxx m mTM
Vy
3m 
là giá tr cn tìm.
Câu 30. Đáp án D.
Phương trình
2
30xxm
10a 
Δ 94m
Phương trình có hai nghim
12
,
x
x khi
9
Δ 094 0
4
mm 
.
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
3(1)
.(2)
xx
xx m


Xét
2
12 1
13 3
2313
2
x
xx x

thế vào phương trình
(1)
ta được
2
221
13 3
319 22
2
x
xxx

T đó phương trình
(2)
tr thành
19.22 418mm
(nhn)
Vy
418m
là giá tr cn tìm.
Câu 31. Đáp án A.
Phương trình
2
210xxm
10a 
2
Δ 1( 1)2mm

Phương trình có hai nghim
12
;
x
x Δ 02 0 2.mm

Áp dng định lý Vi – ét ta có:
12 12
2(1); 1(2)xx xx m .
Theo đề bài ta có:
12
32 1(3)xx
T
(1)
(3)
ta có:
12 1 2 1
12 12 2
222 4 5
32 1 32 1 7
xx x x x
xx xx x




 

Thế vào
(2)
ta được:
5.( 7) 1 34mm
(tha mãn)
Câu 32. Đáp án B.
Phương trình
2
(4 1) 2( 4) 0xmxm
10a 
22
Δ (4 1) 8( 4) 16 33 0;mmm m

Nên phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
,
x
x .
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
41
.28
xx m
xx m


Xét

22
2
12 12 12
4163333Axx xx xx m 
Du “=” xy ra khi
0m
Vy
0m
là giá tr cn tìm.
Câu 33. Đáp án A.
Phương trình
22
2( 4) 8 0xmxm
10a 
22
Δ (4)( 8)824mm m

Phương trình có hai nghim
12
;
x
x Δ 08 240 3.mm

Áp dng định lý Vi-ét ta có:
2
12 12
2( 4) ; 8xx m xx m
Ta có:
22
12 12
32(4)3(8)3232Ax x xx m m m m  
2
2
232 197
33
33 33
mm m

 


.
Nhn thy
97
3
A
và du “=” xy ra khi

11
0
33
mmTM
Vy giá tr ln nht ca A là
97
3
khi
1
3
m
.
Câu 34. Đáp án A.
Phương trình
2
2( 2) 2 5 0xmxm
10a 
22 2
Δ ( 2) 2 5 6 9 ( 3) 0;mmmmm m

Nên phương trình luôn có hai nghim
12
,
x
x
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
24
.25
xx m
xx m


Xét
1221 12 12
(1 ) (1 ) 4 ( ) 2 4 0xxxx xx xx 
242(25)40 220 1mm m m
Vy
1m
là giá tr cn tìm.
Câu 35. Đáp án A.
Phương trình
2
2( 1) 4 0xmxm
10a 
22 2
Δ (1)4 21(1)0;mmmmm m
 
Nên phương trình luôn có hai nghim
12
,
x
x .
Theo h thc Vi-ét ta có
12
12
()21
.4
xx m
xx m

Xét

12 21 12 1 2
(2)(2)62 2 6xx xx xx x x
1
84(1)601220
6
mm m m
Vy
1
6
m
là giá tr cn tìm.
Câu 36. Đáp án C.
22
Δ 4( 3) 4 12mn mn  Phương trình có hai nghim
2
12
; Δ 04120xx m n
Áp dng định lý Vi – ét ta có:
12 12
;3xx mxx n
Ta có:
2
2
1
12
12 12
22
1212
12
12
4()
1
()( 7)
1
1
7
7
xx
xx
xx xx
xxxx
xx
xx









12 12
12 12
49 4 1 12
312 7
77715
xx xx
nm
xx xx m n






 


.
Th li ta có:
2
Δ (7) 4.15 12 1 0( )tm
Vy
7; 15mn
.
Câu 37. Đáp án D.
Xét phương trình
22
(2 3) 3 0xmxmm
10a 
22
Δ (2 3) 4( 3 ) 9 0mmm m

Phương trình luôn có hai nghim phân bit
12
;
x
x
Áp dng định lý Vi – ét ta có:
2
12 12
23; 3
x
xmxxmm
.
Ta có:
12 1212
12 12
12
12 1212
12 12
110 10
11
16
660 6 360
1
()() ( )
()() ( )
212
xx xxxx
xx xx
xx
xx xxxx
xx xx



 






 

22
22
32310 540
231 2 4
3623360 15540
2312 2
(
5
)
1
mmm mm
mm
mm m m m
mm












1
4
2
46
6
9
15
2
m
m
m
m
m
m
m

.
D.PHIU BÀI T LUYN
PHIU S 1
Dng 1: Nhm nghim ca PT bc hai
Bài 1. Không gii phương trình, hãy nhm nghim các phương trình sau:
a)
2
x2x30
b)
2
xx20
c)
2
x6x50
d)
2
3x 7x 10 0
e)
2
x3x40
f)
2
x4x30
g)
2
x5x60
h)
2
3x 5x 8 0
i)
2
5x x 6 0
Dng 2: Lp PT bc hai có hai nghim cho trước
Bài 2. Lp các phương trình bc hai có các nghim là các cp s sau:
a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và
1
4
d)
3
4
2
3
e)
23
23
Dng 3: Tính giá tr biu thc theo hai nghim
Bài 3. Gi s
12
x,x
là các nghim ca phương trình:
2
x2x30
Tính giá tr ca các biu thc:
22
12
Ax x
;
33
12
Bx x
;
12
11
C
xx

;
12
21
xx
D
xx

Dng 4: Tìm m để PT có hai nghim tha mãn điu kin cho trước
Tìm ĐK để PT có nghim:
0
S dng h thc Vi – ét tính tng và tích các nghim theo m.
Thay tng và tích các nghim vào h thc ban đầu để tìm m.
Bài 4: Cho phương trình x
2
– 2mx – 1 = 0 (m là tham s)
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình trên. Tìm m để
22
1212
x + x xx 7
.
Bài 5: Cho phương trình:
2
x5xm0
(m là tham s).
a) Gii phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn:
12
xx 3
.
Bài 6: Cho phương trình:
2
x2mx40
(1)
a) Gii phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá tr ca m để PT (1) có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn:
22
12
x1 x1 2
Bài 7: Cho phương trình:
2
x2mx10
(1)
a) Chng minh rng phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit x
1
và x
2
.
b) Tìm các giá tr ca m để:
22
1212
xxxx7
.
Bài 8: Cho phương trình:
2
xxm10
(1)
a) Gii phương trình đã cho vi m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghim
12
x;x tha mãn:
12 12 1 2
xx (xx 2) 3(x x )
Bài 9: Cho phương trình
2
x6xm0
.
1) Vi giá tr nào ca m thì phương trình có 2 nghim trái du.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghim
12
x;x tho mãn điu kin
12
xx 4.
Bài 10: Cho phương trình:
2
x2(m1)m30 (1)
1) Gii phương trình vi m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghim tho mãn h thc
22
12
x + x 10
.
3) Tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc giá tr ca m.
HƯỚNG DN
Dng 1: Nhm nghim ca PT bc hai
Bài 1. Không gii phương trình, hãy nhm nghim các phương trình sau:
a)
2
x2x30
b)
2
xx20
c)
2
x6x50
d)
2
3x 7x 10 0
e)
2
x3x40
f)
2
x4x30
g)
2
x5x60
h)
2
3x 5x 8 0
i)
2
5x x 6 0
Li gii:
a)
2
x2x30
PT đã cho có
abc1230
nên có hai nghim phân bit
12
x1;x 3.
b)
2
xx20
PT đã cho có
abc1120
nên có hai nghim phân bit
12
x1;x2
.
(Làm tương t cho các phn còn li)
Dng 2: Lp PT bc hai có hai nghim cho trước
Bài 2.
Lp các phương trình bc hai có các nghim là các cp s sau:
a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và
1
4
d)
3
4
2
3
e)
23
23
Li gii:
a) Ta có
347
3.4 12

nên 3 và 4 là hai nghim ca PT:
2
x7x120
.
b) Ta có
5(8) 3
5.( 8) 40


nên 5 và –8 là hai nghim ca PT:
2
x3x400
.
(Làm tương t cho các phn còn li)
Dng 3: Tính giá tr biu thc theo hai nghim
Bài 3.
Gi s
12
x,x
là các nghim ca phương trình:
2
x2x30
Tính giá tr ca các biu thc:
22
12
Ax x
;
33
12
Bx x
;
12
11
C
xx

;
12
21
xx
D
xx

Hướng dn:
PT đã cho có
ac 1.( 3) 3 0
nên luôn có hai nghim phân bit
12
x,x
.
Theo ĐL Viét ta có:
12
12
xx 2
xx 3


Khi đó:

2
22 2
12 12 12
Ax x (x x) 2xx 2 23 10
33 2 2
12 121 2 12
Bx x x x x x xx 2103 26
(Làm tương t cho các phn còn li)
Dng 4: Tìm m để PT có hai nghim tha mãn điu kin cho trước
Bài 4:
Cho phương trình x
2
– 2mx – 1 = 0 (m là tham s)
a) Chng minh rng phương trình luôn có hai nghim phân bit.
b) Gi x
1
, x
2
là hai nghim ca phương trình trên. Tìm m để
22
1212
x + x xx 7
.
Li gii:
a) Ta thy: a = 1; b = – 2m; c = – 1, rõ ràng: a.c = 1.(–1) = –1 < 0
phương trình luôn có hai nghim phân bit vi mi m
b) Vì phương trình luôn có 2 nghim phân bit nên theo h thc Vi – ét, ta có:
12
12
xx 2m
xx 1


Khi đó:
2
22
1 2 12 1 2 12
x x xx 7 x x 3xx 7
(2m)
2
– 3.(–1) = 7
4m
2
= 4
m
2
= 1
m =
1.
Bài 5:
Cho phương trình: x
2
– 5x + m = 0 (m là tham s).
a) Gii phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn:
12
xx 3
.
Li gii:
a) Vi m = 6, ta có phương trình: x
2
– 5x + 6 = 0
= 25 – 4.6 = 1. Suy ra phương trình có hai nghim: x
1
= 3; x
2
= 2.
b) Ta có: = 25 – 4m.
Phương trình đã cho có nghim
0
25
m
4

(*)
Theo h thc Vi-ét, ta có x
1
+ x
2
= 5 (1); x
1
x
2
= m (2).
Khi đó:
2
12 12
xx 3 xx 9
2
12 12
xx 4xx 9
2
54m9
m4
.
Bài 6: Cho phương trình: x
2
– 2mx + 4 = 0 (1)
a) Gii phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá tr ca m để PT (1) có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn: (x
1
+ 1)
2
+ (x
2
+ 1)
2
= 2.
Li gii:
a) Vi m = 3 ta có phương trình: x
2
– 6x + 4 = 0.
Gii ra ta được hai nghim: x
1
=
2
35; x35.
b) Ta có:
/
= m
2
– 4
Phương trình (1) có nghim
/
m2
0
m2


(*).
Theo h thc Vi – ét ta có: x
1
+ x
2
= 2m và x
1
x
2
= 4.
Suy ra: (x
1
+ 1)
2
+ (x
2
+ 1)
2
= 2
x
1
2
+ 2x
1
+ x
2
2
+ 2x
2
= 0
(x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 0
4m
2
– 8 + 4m = 0
m
2
+ m – 2 = 0
1
2
m1
m2

.
Đối chiếu vi điu kin (*) ta thy ch có giá tr m
2
= – 2 tha mãn.
Vy m = – 2 là giá tr cn tìm.
Bài 7: Cho phương trình: x
2
– 2mx – 1 = 0 (1)
a) Chng minh rng phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit x
1
và x
2
.
b) Tìm các giá tr ca m để: x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
= 7.
Li gii:
a) Ta có
/
= m
2
+ 1 > 0, m R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghim phân bit.
b) Theo định lí Vi – ét thì: x
1
+ x
2
= 2m và x
1
.x
2
= – 1.
Ta có: x
1
2
+ x
2
2
– x
1
x
2
= 7
(x
1
+ x
2
)
2
– 3x
1
.x
2
= 7
4m
2
+ 3 = 7
m
2
= 1
m = ± 1.
Bài 8: Cho phương trình: x
2
– x + 1 + m = 0 (1)
a) Gii phương trình đã cho vi m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn: x
1
x
2
(x
1
x
2
– 2) = 3(x
1
+ x
2
).
Li gii:
a) Vi m = 0 ta có phương trình x
2
– x + 1 = 0.
= – 3 < 0 nên phương trình trên vô nghim.
b) Ta có: = 1 – 4(1 + m) = –3 – 4m.
Phương trình có nghim
0
– 3 – 4m 0
4m
3
3m
4
 
(*).
Theo h thc Vi – ét ta có: x
1
+ x
2
= 1 và x
1
.x
2
= 1 + m
Thay vào đẳng thc: x
1
x
2
(x
1
x
2
– 2) = 3(x
1
+ x
2
), ta được:
(1 + m)(1 + m – 2) = 3
m
2
= 4
m = ± 2.
Đối chiếu vi điu kin (*) suy ra ch có m = –2 tha mãn.
Bài 9: Cho phương trình x
2
– 6x + m = 0.
1) Vi giá tr nào ca m thì phương trình có 2 nghim trái du.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghim x
1
, x
2
tho mãn điu kin x
1
– x
2
= 4.
Li gii:
1) Phương trình có 2 nghim trái du khi: m < 0
2) Phương trình có 2 nghim x
1
, x
2
'9m0 m9.
Theo h thcViét ta có
12
12
x x 6 (1)
x .x m (2)

Theo yêu cu ca bài ra x
1
– x
2
= 4 (3)
T (1) và (3)
x
1
= 5, thay vào (1) x
2
= 1
Suy ra m = x
1
.x
2
= 5 (tho mãn)
Vy m = 5 là giá tr cn tìm.
Bài 10: Cho phương trình: x
2
– 2 (m – 1)x – m – 3 = 0 (1)
1) Gii phương trình vi m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghim tho mãn h thc
22
12
x + x
= 10.
3) Tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc giá tr ca m.
Li gii:
1) Vi m = – 3 ta có phương trình: x
2
+ 8x = 0
x(x + 8) = 0
x0
x8

2) Phương trình (1) có 2 nghim khi:
0 (m – 1)
2
+ (m + 3) 0
m
2
– 2m + 1 + m + 3 0
m
2
– m + 4 > 0
2
115
(m ) 0
24

đúng
m
Chng t phương trình có 2 nghim phân bit
m
Theo h thc Vi ét ta có:
12
12
xx 2(m1) (1)
x x m 3 (2)


Ta có
22
12
x + x
= 10
(x
1
+ x
2
)
2
– 2x
1
x
2
= 10
4 (m – 1)
2
+ 2 (m + 3) = 10
4m
2
– 6m + 10 = 10
m0
2m(2m 3) 0
3
m
2

3) T (2) ta có m = –x
1
x
2
– 3 thế vào (1) ta có:
x
1
+ x
2
= 2 (– x
1
x
2
– 3 – 1) = – 2x
1
x
2
– 8
x
1
+ x
2
+ 2x
1
x
2
+ 8 = 0
Đây là h thc liên h gia các nghim không ph thuc m.
PHIU S 2
Dng 1: nhm nghim
Bài 1
: Tính nhm nghim ca mi phương trình sau:
a)
2
4x 3x 1 0
b)
2
x13x30 c)
2
x7x100
Dng 2: tìm hai s biết tng và tích ca chúng
Bài 2
: Tìm hai s x và y biết:
a)
x y 29 và x.y 198
b)
xy5vàx.y9
c)
22
x y 13 x.y 6 d)
x y 7 x.y 120
Dng 3: tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc tham s
Bài 3
: Cho phương trình
2
xmx2m40
. Tìm h thc liên h gia các nghim
12
x,x không ph
thuc tham s m.
Bài 4: Cho phương trình: x
2
- 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Gii phương trình vi m = -3
b) Tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc giá tr ca m.
Dng 4 : tính giá tr biu thc đối xng gia các nghim
Bài 5
: Cho phương trình
2
x3x10
. Không gii phương trình, gi
12
x,x là hai nghim ca phương
trình. Hãy tính giá tr ca biu thc :
22
1122
22
12 12
x5xxx
A
4x x 4x x

Bài 6: Cho phương trình
2
2x 3x 1 0
. Không gii phương trình, gi
12
x,x
là hai nghim ca phương
trình. Hãy tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
12
11
A
xx

b)
12
12
1x 1x
B
xx


c)
22
12
Cx x
d)
12
21
xx
D
x1x1


Dng 5: tìm điu kin tham s tha mãn điu kin cho trước
Bài 7
: Cho phương trình

22
x2m3xm30
.Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x tha mãn
12
(2x 1)(2x 1) 9
Bài 8: Cho phương trình

2
x2m3x2(m1)0
.Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x sao cho biu thc
22
12
Tx x
đạt giá tr nh nht.
Bài 9: Cho phương trình
2
xmx30
.
Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x sao cho biu thc
12
xx4
Bài 10: Cho phương trình
22
x4xm10
Tìm m để phương trình có hai nghim
12
x,x sao cho biu thc
21
x5x
Bài 11: Cho phương tình
22
x2mxm40.
Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x
tha mãn
12
13
1.
xx

Dng 6: xét du các nghim ca phương trình bc hai
Bài 12
: Cho phương trình:
22
x2m1m4m30
(vi m là tham s)
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghim.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim cùng du.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim khác du.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim âm.
HƯỚNG DN
Dng 1: nhm nghim
Bài 1
: Tính nhm nghim ca mi phương trình sau:
a)
2
4x 3x 1 0
b)
2
x13x30
c)
2
x7x100
Li gii:
a) Ta thy
abc 4310
Suy ra phương trình có hai nghim
12
1
x1;x
4

b) Ta thy
abc11 3 30
Suy ra phương trình có hai nghim
12
x1;x 3 
c) Ta có
90
, theo h thc V-ét:
12
12
xx 725
x.x 10 2.5


Suy ra phương trình có hai nghim
12
x2;x5
Dng 2: tìm hai s biết tng và tích ca chúng
Bài 2
: Tìm hai s x và y biết:
a)
x y 29 và x.y 198
b)
xy5vàx.y9
c)
22
x y 13 x.y 6 d)
x y 7 x.y 120
Li gii:
a) Ta có:
22
S 4P 29 4.198 49 0
nên x, y là nghim ca phương trình :
2
X29X1980
Gii ra ta có
12
X11,X18
Vy ta có hai s x, y là
x11x18
;
y18y11





b) Ta có:
22
S4P54.9 110
nên không tn ti hai s x, y tha mãn.
c) Ta có:

2
22
xy5
xy x y 2xy132.625
xy 5



+) Vi
xy5
ta có
x,y
là hai nghim ca phương trình sau:
2
X2
X5X60
X3

+) Vi
xy 5
ta có
x,y
là hai nghim ca phương trình sau:
2
X2
X5X60
X3



Vy

(x;y) 2;3,3;2, 2;3, 3;2
d) Đặt
ty , ta có:
xt7vàx.t 120
22
S 4P 7 4.( 120) 529 0 nên x,t là nghim ca phương trình :
2
X7X1200
Gii ra ta có
12
X15,X 8
Vy ta có hai s x,t
x15x 8 x15x 8
;;
t8t15 y8y15
 
 
 
 
 
Dng 3: tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc tham s
Bài 3
: Cho phương trình
2
xmx2m40
. Tìm h thc liên h gia các nghim
12
x,x không ph
thuc tham s m.
Li gii:
-Xét
22
m4(2m4)(m4)0
, phương trình luôn có nghim.
Theo h thc Vi-ét :

12
12
xx m (1)
*
x.x 2m 4 (2)


Cách kh 1: Thế (1) vào (2), ta có h thc cn tìm
12 1 2
x.x 2(x x) 4
Cách kh 2:
12
1212
12
2x 2x 2m
(*) 2x 2x x .x 4
x.x 2m 4



là h thc cn tìm.
Cách kh 3:
12
12
12
12
mx x
x.x 4
(*) x x
x.x 4
2
m
2


.Hay
12 12
2(x x ) x .x 4 là h thc cn tìm.
Bài 4: Cho phương trình: x
2
- 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Gii phương trình vi m = -3
b) Tìm h thc liên h gia các nghim không ph thuc giá tr ca m.
Li gii:
a) Vi m = - 3 ta có phương trình: x
2
+ 8x = 0 x (x + 8) = 0
x = 0
x = - 8
b) Phương trình (1) có 2 nghim khi:
0
(m - 1)
2
+ (m + 3) 0 m
2
- 2m + 1 + m + 3 0
m
2
- m + 4 > 0
2
115
(m ) 0
24

đúng
m
Chng t phương trình có 2 nghim phân bit
m
Theo h thc Vi ét ta có:
12
12
x + x = 2(m - 1) (1)
x - x = - m - 3 (2)
T (2) ta có m = -x
1
x
2
- 3 thế vào (1) ta có:
x
1
+ x
2
= 2 (- x
1
x
2
- 3 - 1) = - 2x
1
x
2
- 8
x
1
+ x
2
+ 2x
1
x
2
+ 8 = 0
Đây là h thc liên h gia các nghim không ph thuc m.
Dng 4 : tính giá tr biu thc đối xng gia các nghim
Bài 5
: Cho phương trình
2
x3x10
. Không gii phương trình, gi
12
x,x
là hai nghim ca phương
trình. Hãy tính giá tr ca biu thc :
22
1122
22
12 12
x5xxx
A
4x x 4x x

Li gii:
Xét
9 4.1.1 5 0
phương trình có hai nghim phân bit.
Theo h thc Vi-ét :
12
12
Sx x 3
Px.x 1





2
12 12
12 1 2
xx 3xx
93.1
A1
4x x x x 4.1. 3



Bài 6: Cho phương trình
2
2x 3x 1 0
. Không gii phương trình, gi
12
x,x là hai nghim ca phương
trình. Hãy tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
12
11
A
xx

b)
12
12
1x 1x
B
xx


c)
22
12
Cx x
d)
12
21
xx
D
x1x1


Li gii:
Ta có :
9810
, phương trình có hai nghim phân bit, hơn na
12
x0x0,. Theo h thc Vi-
ét, ta có :
12
12
3
xx
2
1
xx
2

a)
12
12 12
xx11 31
A:3
xx xx 22
.

b)
12212112
12 12
1x 1x x xx x xx
B
xx xx



12 12
12
31
2
xx 2xx
22
1
1
xx
2
.


c)

2
2
22
12 12 12
311
Cx x x x 2xx 2. 1
224




d)
22
1 2 1122
211212
x x xxxx
D
x1x1xx(xx)1





2
13 2 1 2 1 2
12 1 2
93
1
xx 2xx xx
11 11
42
:3
13
xx x x 1 4 12
1
22





Dng 5: tìm điu kin tham s tha mãn điu kin cho trước
Bài 7
: Cho phương trình

22
x2m3xm30
Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x
tha mãn
12
(2x 1)(2x 1) 9
Li gii:


2
2
22
'm31.m3m3m36m6 

Phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x khi
'0 6m60 m 1
Theo định lí Vi ét, ta có:
2
12 12
bc
xx 2(m3);x.x m3
aa

Ta có:
12 1212
(2x 1)(2x 1) 9 4x x 2(x x ) 1 9 (*)
2
2
4(m 3) 4(m 3) 1 9
(2m 1) 9
2m 1 3
2m 1 3




m = -1 ( loi) , m = 2 ( tha mãn)
Vy m = 2 là giá tr cn tìm.
Bài 8: Cho phương trình

2
x2m3x2(m1)0
Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x sao cho biu thc
22
12
Tx x
đạt giá tr nh
nht.
Li gii:

2
2
'm31.2m1m32m2 



2
2
'm 4m7 m2 30m
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit
12
x,x
Theo định lí Vi ét, ta có:

12 12
bc
xx 2(m3);x.x 2m1
aa

Ta có:

2
22
12 12 12
Tx x x x 2xx


2
2
2
T2m322m1
T 4m 20m 32 2m 5 7 7




MinT 7
khi
5
m
2
Vy
5
m
2
là giá tr cn tìm.
Bài 9: Cho phương trình
2
xmx30
.
Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x sao cho biu thc
12
xx4
Li gii:
a.c 3 0 m
nên a và c trái du
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit
12
x,x
Theo định lí Vi ét, ta có:
12 12
bc
xx m;x.x 3
aa

Ta có:


2
22
22
1 2 1 2 12 1 2 12 12 12
2
2
1 2 1 2 12 12
xx x x 2xxxx2xx2xx2xx
xx xx 2xx2xx



2
2
2
12
xx m2.(3)23m12
Do đó:
2
12
x x 4 m 12 16 m 2
Vy
m2
là giá tr cn tìm.
Bài 10: Cho phương trình
22
x4xm10
Tìm m để phương trình có hai nghim
12
x,x sao cho biu thc
21
x5x
Li gii:


2
22
21.m1m50m
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit
12
x,x
Theo định lí Vi ét, ta có:
2
12 12
bc
xx 4,x.x m1
aa

Gii h
21
11 1 2
12
x5x
5x x 4 x 1 x 5
xx 4

 

Thay
12
x1;x5 vào
2
12
c
x.x m 1
a

, ta được
2
m4m 2
Vy
m2
là giá tr cn tìm.
Bài 11: Cho phương tình
22
x2mxm40.
Tìm
m
để phương trình có hai nghim phân bit
12
x,x
tha mãn
12
13
1.
xx

Li gii:

2
222
' m m4mm440,m.
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghim phân bit là
xm2.
Điu kin:
12
x0,x0 m20m 2.
Trường hp 1: Xét
12
xm2,xm2 
thay vào
12
13
1
xx

ta được:


2
22 2
m23m2
13 4m4
111
m2 m2 m2m2 m 4
4m 4 m 4 m 4m 8 0 m 4m 4 12 0





2
m 2 12 m 2 23 m 2 23  
(tha mãn)
Trường hp 2: Xét
12
xm2,xm2  thay vào
12
13
1
xx

ta được:

2
m23m2
13 4m4
111
m2 m2 m2m2 m 4



22
4m 4 m 4 m 4m 0 m 0;m 4 (tha mãn).
Vy
m 0;4;2 2 3 là giá tr cn tìm.
Dng 6: xét du các nghim ca phương trình bc hai
Bài 12
: Cho phương trình:
22
x2m1m4m30
(vi m là tham s)
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghim.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim cùng du.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim khác du.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghim âm.
Li gii:

2
2
'm1 (m4m3)6m2
S2(m1)
;
2
Pm 4m3
a) Để phương trình đã cho có nghim thì:

2
2
1
'0 m1 (m 4m3)0 6m20 m .
3

Vy khi
1
m
3
thì phương trình đã cho có nghim.
a)
Phương trình đã cho có hai nghim cùng du khi và ch khi:


2
2
2
1
'0
m1 m 4m3 0
m
m3
3
P0
m4m30
m1m3







Vy khi
m>3
phương trình có hai nghim cùng du.
c) Phương trình có hai nghim khác du khi và ch khi:

2
P<0 m -4m+3<0 1<m<3
Vy khi
1<m<3
thì phương trình có hai nghim khác du.
d) Phương trình đã cho có hai nghim dương khi và ch khi:
2
1
6m 2 0
'0
m
3
m4m30 m3
P0
m1m3
2(m 1) 0
S0
m1









Vy khi m > 3 thì phương trình đã cho có hai nghim dương.
e) Phương trình đã cho có hai nghim âm khi và ch khi:
2
1
m
6m 2 0
'0
3
m4m30 m1m3 m
P0
2(m 1) 0 m 1
S0






Vy không tìm được giá tr ca m để phương trình đã cho có hai nghim âm.
---------------------Toán Hc Sơ Đồ--------------------
| 1/57

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hệ thức Vi-ét
Cho phương trình bậc hai ax2 +bx + c = 0 (a 0). Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình thì:  b
S x x   1 2  a  . c
P x .x  1 2  a
2. Ứng dụng của hệ thức Vi-ét
a) Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0).
- Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1, nghiệm còn lại là c x  . 2 a c
- Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1, nghiệm còn lại là x   . 2 a
b) Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó
là hai nghiệm của phương trình: X2 - S X + P = 0.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Không giải phương trình, tính giá trị của biêu thức đối xứng giữa các nghiệm
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau: a  0
Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm: 
. Từ đó áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:   0 b c
S x x
P x .x  . 1 2 a 1 2 a
Bước 2. Biến đổi biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của đề bài theo tổng x1 + x2 và tích x1x2
sau đó áp dụng Bước 1.
Chú ý: Một số biểu thức đối xứng giữa các nghiệm thường gặp là: 2 2 2 2
A x x  (x x )  2x x S  2P; 1 2 1 2 1 2 3 3 3 3
B x x  (x x )  3x x (x x )  S  3PS; 1 2 1 2 1 2 1 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 C
  x x  (x x )  2x x (S  2P)  2P ; 1 2 1 2 1 2 2 2
D x x  (x x )  4x x S  4P. 1 2 1 2 1 2
1.1. Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 3 = 0. Không giải phương trình, hãy tính giá
trị của các biểu thức: a) 2 2
A x x ; b) 3 3
B x x ; 1 2 1 2
1.2 .Cho phưoug trình: -3x2 - 5x-2 = 0. Với x1,x2 là nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính: 1 1 1 1 a) M x    x ; b) N   ; 1 2 x x x  3 x  3 1 2 1 2 x  3 x  3 x x c) 1 2 P   ; d) 1 2 Q   . 2 2 x x x  2 x  2 1 2 2 1
2.1.Cho phương trình x2 - 2(m - 2)x + 2m -5 = 0 (ra là tham số).
a) Tìm điều kiện của ra để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2.
b) Với ra tìm được ở trên, tìm biểu thức liên hệ giữa x1,x2 không phụ thuộc vào ra.
2.2. Cho phương trình x2 +(m + 2)x + 2m = 0. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 ? Khi đó, hãy tìm biểu thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào ra.
Dạng 2. Giải phương trình bằng cách nhấm nghiệm
Phương pháp giải: Sử dụng ứng dụng của hệ thức Vi-ét.
3.1. Xét tổng a + b + c hoặc a - b + c rồi tính nhẩm các nghiệm của các phương trình sau: a) 15x2 -17x + 2 = 0;
b) 1230x2 - 4x - 1234 = 0;
c) (2 - 3 )x2 + 2 3 x - (2 + 3 ) = 0; d) 2
5x - (2 - 5 )x - 2 = 0.
3.2. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau: a) 7x2 -9x + 2 = 0; b) 23x2 -9x-32 = 0; c) 1975x2 + 4x - 1979 = 0;
d) 31, 1x2 - 50,9x + 19,8 = 0.
4.1. Cho phương trình (ra - 2)x2 - (2m + 5)x + ra + 7 = 0 với tham số ra.
a) Chứng minh phương trình luôn có một nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số ra.
4.2. Cho phương trình (2m - 1)x2 + (m - 3)x – 6m - 2 = 0.
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm x = -2.
b) Tìm các nghiệm của phương trình đã cho theo tham số ra.
5.1. Cho phương trình mx2 -3(m + l)x + m2 - 13m - 4 = 0 (ra là tham số). Tìm các giá trị của ra
để phương trình có một nghiệm là x = -2. Tìm nghiệm còn lại.
5.2. Tìm giá trị của tham số ra để phương trình x2 +3mx - 108 = 0 (ra là tham số) có một nghiệm
là 6. Tìm nghiệm còn lại.
Dạng 3. Tìm hai số khi biết tổng và tích
Phương pháp giải: Để tìm hai số x, y khi biết tổng S = x + y và tích P = x.y, ta làm như sau:
Bước 1. Giải phương trình X2 - S X + P = 0 để tìm các nghiệm X1,X2.
Bước 2. Khi đó các số x, y cần tìm là x = X1,y = X2 hoặc x = X2, y = X1.
6.1. Tìm hai số uv trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 15,uv = 36;
b) u2 + v2 = 13,uv = 6.
6.2. Tìm hai số uv trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = 4,uv = 7; b)
u + v = -12,uv - 20.
7.1. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2 + 3 và 2 - 3 .
7.2. Tìm phương trình bậc hai biết nó nhận 7 và -11 là nghiệm.
8.1.Cho phương trình x2 + 5x - 3m = 0 (m là tham số).
a) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm là x1x2. 2
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là và 2 x1 2 . 2 x2
8.2. Cho phương trình 3x2 +5x - m = 0. Với giá trị nào của tham số m, phương trình có hai x x
nghiệm là x1 và x2 ? Khi đó, hãy viết phương trình bậc hai có hai nghiệm là 1 và 2 . x 1 x 1 2 1
Dạng 4. Phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử
Phương pháp giải: Nếu tam thức bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1; x2 thì tam
thức được phân tích thành nhân tử:
ax2 + bx + c - a(x – x1 )(x – x2).
9.1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 7x + 6; b) 30x2 - 4x - 34; c) x - 5 x + 6; d) 2x - 5 x + 3.
9.2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x2 - 5x +1; b) 21x2 - 5x - 26; c ) 4 x - 7 x + 3 ; d ) 1 2 x - 5 x - 7 .
Dạng 5. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Phương pháp giải: Xét phương trình ax2 +bx + c - 0 ( a ≠ 0 ) . Khi đó: 1. Phương trình có hai
nghiệm trái dấu  p < 0.   0
2. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   . P  0   0 
3. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  P  0. S  0    0 
4. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt  P  0. S  0 
5. Phương trình có hai nghiệm trái dâ'u mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương P  0   . S  0
Chú ý: Phương trình có hai nghiệm phân biệt  ∆ > 0; Phương trình có hai nghiệm  ∆ > 0.
10.1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
a) x2 -2(m – 1)x + ra +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu;
b) x2 - 8x + 2m + 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt;
c) x2 - 2(m - 3)x + 8 – 4m = 0 có hai nghiệm phân biệt âm;
d) x2 - 6x + 2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dương;
e) x2 - 2(m- 1)x - 3 - ra = 0 có đúng một nghiệm dương.
10.2.Tìm các giá trị của tham số ra để phương trình:
a) 2xz - 3(m + 1)x + m2 - ra - 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu;
b) 3mx2 + 2(2m +l)x + m = 0 có hai nghiệm âm;
c) x2 + mx+m - 1 = 0 có hai nghiệm lớn hơn m;
d) mx2 - 2(m - 2)x+ 3(ra - 2)= 0 có hai nghiệm cùng dâu.
Dạng 6. Xác định điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có nghiệm thỏa mãn hệ thức cho trước
Phương pháp giải: Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm ∆ ≥ 0.
Bước 2. Từ hệ thức đã cho và hệ thức Vi-ét, tìm được điều kiện của tham số.
Bước 3. Kiểm tra điều kiện của tham số xem có thỏa mãn điều kiện ở Bước 1 hay không rồi kết luận.
11.1. Cho phương trình x2 - 5x + m + 4 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x1, x2 thòa mãn: a) |x1| + |x2| = 4; b)3x1 + 4x2=6; x x c) 1 2   3; = -3;
d) x1(1 - 3x ) + x (1 - 3x1) = m2 - 23. x x 2 1
11.2. Cho phuơng trình x2 -mx-m-1 = 0 (m là tham số). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:
a) Có một nghiệm bằng 5. Tìm nghiệm còn lại.
b) Có hai nghiệm âm phân biệt;
c) Có hai nghiệm trái dấu, trong đó nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương;
d) Có hai nghiệm cùng dấu;
e) Có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3 3
x x  1; 1 2
g) Có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn: |x1 -x,| ≥ 3.
III. BÀI TẬP VỂ NHÀ
12. Cho phương trình: -3x2 + x + l = 0. Với x1, x2 là nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính: 2 2 2 2 a) 2 2 A x   x  ; b) B   ; 1 2 x x x  3 x  3 1 2 1 2
2x  5 2x  5 x 1 x 1 c) 1 2 B   ; d) 1 2 D   . x x 4 4 x x 1 2 1 2
13. Tính nhẩm các nghiệm của các phương trình: a) 16x - 17x + l = 0; c) 2x2 - 40x + 38 = 0; b) 2x2 - 4x - 6 = 0; d) 1230x2 -5x - 1235 = 0.
14. Tìm hai số u, v biết rằng:
a) u + v = -8, uv = -105;
b) u + v = 9, uv = -90.
15. Cho phương trình x2+ (4m + 1)x + 2(m - 4) = 0. Tìm giá trị của tham số ra để phương trình có hai nghiệm x1, x2 và:
a) Thoả mãn điều kiện x2 - x1 =17;
b) Biểu thức A = (x1 - x2 )2 có giá trị nhỏ nhất;
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ vào ra.
16. Cho phương trình bậc hai: (m + 2)x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. Tìm các giá trị của tham số ra để phương trình:
a) Có 2 nghiệm trái dấu;
b) Có 2 nghiệm dương phân biệt;
c) Có 2 nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm;
d) Có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3(x1 +x2) = 5x1,x2.
17. Cho phương trình: x2 - (2m + l)x + m2 + m - 6 = 0 (ra là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của tham số ra để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 2 2 x x . 1 2
d) Tìm các giá trị của ra để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: 3 3 x x  19. 1 2
18. Cho phương trình: x2 – 2 (m - 2)x + 2m - 5 = 0 (ra là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi ra.
b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm ra để x1,x2 thỏa mãn: x1 (1 – x2) + x2 (1 – x1) < 4.
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ
1.1 Ta có  13  0  PT đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 x x  5
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 1 2  x .x  3  1 2 a) Ta có 2 2 2 2
A x x  (x x )  2x x  5  2.3  19 1 2 1 2 1 2 b) Ta có 3 3 3
C x x  (x x )  3x x (x x )  80 1 2 1 2 1 2 1 2 4 4 2 2 2 2 1 1 x x
(x x )  2(x x ) 343 c) Ta có 1 2 1 2 1 2 D      4 4 x xx .x 4 4 (x x ) 81 1 2 1 2 1 2
d) Ta có E x x   x x 2  4x x  13 1 2 1 2 1 2 1.2 Tương tự 1.1 25 13 a) Ta có M   b) Ta có N  6 14 49 17 c) Ta có P   d) Ta có Q   4 12 2.1 a) Ta có 2
 '  (m  3)  0, m
 Phương trình có hai nghiệm x1, x2 với mọi m
x x  2m  4
b) Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x  2m  5  1 1
Biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m là: x + x x x  1 1 2 1 2 1 2 2.2 Tương tự 2.1
Phương trình có hai nghiệm x x với mọi m 1 2
Biểu thức liên hệ giữa x , x không phụ thuộc vào m là: 2 x x x x  4  1 2  1 2 1 2 3.1 2
a) Ta có a b c  15  17  2  0  x  1, x  1 2 15 1234
b) Ta có a b c  0  x  1, x  1 2 1230
c) Ta có a b c  0  x  1, x  7   4 3 1 2 2
d) Ta có a b c  0  x  1  , x  1 2 5 3.2 Tương tự 3.1 2 32
a) Ta có x  1, x
b) Ta có x  1, x  1 2 7 1 2 23 1979 198
c) Ta có x  1, x  
d) Ta có x  1, x  1 2 1975 1 2 311 4.1
a) Ta thấy a b c  (m  2)  (2m  5)  m  7  0  Phương trình luôn có nghiệm x = 1 không phụ thuộc vào m.
b) Với m = 2: Phương trình chỉ có nghiệm x = 1. m  7
Với m  2 : Phương trình có hai nghiệm x = 1 và x m  2 4.2
a) Thay x = -2 vào phương trình đã cho, ta có  m   2 2 1
2  m  32  6m  2  0 (luôn đúng)  ĐPCM. 1
b) Với m  : Phương trình chỉ có nghiệm x = -2. 2 1  3m 1
Với m  : Phương trình có hai nghiệm x  2;  2  2m 1 5.1
Thay x = -2 vào phương trình ta tìm được m = 1 hoặc m = 2 x  8 * Với m = 1, ta có: 2
x  6x 16  0   x  2   13 x  * Với m = 2, ta có: 2 2x 9x 26 0      2  x  2  5.2
Tương tự 5.1 Tính được m = 4; x2 = -18. 6.1
a) Ta có u, v là hai nghiệm của phương trình sau X 12 2
X 15X  36  0   (u,v)  12;3,3;12 X  3 u v  5
b) Ta có u v2 2 2
u v  2uv  13  2.6  25   u v  5 
* Với u v  5 ta có u, v là hai nghiệm của phương trình sau: X  2 2
X  5X  6  0   X  3
Vậy u,v   2;3,3;2, 2  ; 3  , 3  ; 2   6.2 Tương tự 6.1
a) Không tồn tại u, v thỏa mãn vì 42 - 4.7 = -12 < 0.
b) Tìm được u,v   2  ; 1  0, 1  0; 2   7.1
Ta có 2  3  2  3  4 và 2  32  3 1
Do đó 2  3 và 2  3 là nghiệm của phương trình sau: X2 - 4X + 1 = 0 7.2
Tương tự 7.1 Tìm được phương trình X2 + 4X -77 = 0. 8.1 25
a) Ta có   25 12m  0 . Tìm được m   12 2 2 2 2 2 x x 1 2  50 12m b) Ta có S     2 2 x xx x 2 2 9m 1 2 1 2 2 2 4 9 25 2 2 Và P  .   . Với ĐK 0  m  thì ta có và
là hai nghiệm của phương 2 2 x xx x 2 2 9m 12 2 x 2 x 1 2 1 2 1 2 50 12 4 trình bậc hai 2 2 2 X X
 0 ha : 9m X  2(6m  25)X  4  0. 2 2 9m 9m 8.2 Tương tự 8.1 25 10  6m m
Điều kiện m  
. Phương trình tìm được là 2 X X   0 (Điều kiện: 12 3m  6 m  2 25 2  m   ) 12 9.1
a) Ta có x2 - 7x + 6 = (x - 1) (x - 6)  
b) Ta có 30x2 - 4x - 34 = 30  x   17 1 x     15 
c) Ta có x  5 x  6   x  2 x 3   d) Ta có x
x    x   3 2 5 3 2 1 x     2  9.2 Tương tự 9.1  1  a) Ta có 2
4x  5x 1  4 x   1 x     4   26  b) Ta có 2
21x  5x  26  21 x   1 x     21    c) Ta có x
x    x   3 4 7 3 4 1 x     4    d) Ta có x x    x   7 12 5 7 12 1 x     12  10.1
a) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu  ac  0  m  1 
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 2
   8  4(2m  6)  0  m  5
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng âm 2   0
4m  8m  4  0   m  2
 S  0  2(m  3)  0     m  1 P  0 8  4m  0  
d) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dương   0 3  2 8m  0   1 
 S  0  6  0   m  4 2 P 0   2m 1  0   e) Vì 2 2
  (m 1)  4( 3
  m)  (2m 1) 15  0, m   
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình có dungd 1 nghiệm dương  ac  3
  m  0 . Tìm được m  3  10.2 Tương tự 10.1 m  0 a) Tìm được 1   m  2 b) Tìm được  m  2   3
c) Tìm được m  1  d) Tìm được 1   m  0 11.1 Ta có 2
  5  4(m  4)  9  4m 9
Phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m  4 x x  5
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x m  4  1 2
a) ta có x x  4   x x 2  2x x  2 x x 16 1 2 1 2 1 2 1 2
 2 m  4  2m 1. Tìm được m .
b) Ta có 3x  4x  6  3(x x )  x  6  x  9  1 2 1 2 2 2
Vì x = -9 là nghiệm của phương trình nên ta có  2 9  5. 9
   m  4  0. Tìm được m  3   13
11.2 Tương tự 10.1 và 11.1 m  4 m  1  a) Tìm được  b) Tìm được  x  1   x  2  2  2 m  1  c) Tìm được 1   m  0 d) Tìm được  x  2   2 m  1
3) Tìm được m  1  g) Tìm được  m  5  12. Tương tự 1.1 11 16 a) Ta có A   b) Ta có B   9 87 c) Ta có C  9 d) Ta có D  41 13. Tương tự 3.1 1
a) Ta có x  1, x  b) Ta có x  1,  x  3 1 2 16 1 2 247
c) Ta có x  1, x  19 d) Ta có x  1,  x  1 2 1 2 246 14. Tương tự 6.1
a) Tìm được u,v   7; 1  5, 1  5;7
b) Tìm được u,v   15; 6  , 6  ;15
15. a) Tìm được m  4  b) Ta có A  33  m  0 min
c) Ta có hệ thức x x  2x x  1  7 1 2 1 2 16. Tương tự 10.1 m  a) Tìm được 2   m  4 b) Tìm được  9    m  2   4 c) Tìm được 2   m  1 
d) Tìm được m
17. Tương tự 10.1 và 11.1.
a) ta có   25  0,m  
b) Tìm được m  3  25 1  m  1  c) Ta có A   m  d) Tìm được min 2 2  m  0 18. a) Ta có 2
  4(m  3)  0, m    b) Tìm được m > 1
B.NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho phương trình 2
x  2mx m  4  0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 3 3
x x  26m 1 2 1 2
b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên.
Bài 2. Cho phương trình bậc hai 2
x  2x m  2  0 . Tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện 2 2 x x  8 1 2
b) Có đúng một nghiệm dương.
Bài 3. Cho phương trình 2
mx  2m  
1 x m  3  0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x  3 1 2 1 2
Bài 4. Cho phương trình bậc hai 2
x  2m  
1 x  2m 10  0 với m là tham số thực
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2
b) Tìm m để biểu thức 2 2
P  6x x x x đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2
Bài 5. Cho phương trình bậc hai 2
x mm   2 2
2 x m  7  0 (1). ( m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m  1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x ; x thỏa mãn: x x  2 x x  4 1 2  1 2  1 2
Bài 6. Cho phương trình 2
x  2mx  1  0 (ẩn x )
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương
b) Gọi x ; x x x là hai nghiệm dương của phương trình 1 2  1 2  2
Tính P x x theo m và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q x x  1 2 1 2 x x 1 2
Bài 7. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  5  0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
b) Gọi x ; x là hai nghiệm dương của phương trình (1). Tìm m nguyên dương để 1 2 2 2  x   x  1 2
A       có giá trị nguyên. x x  2   1 
Bài 8. Cho phương trình 2
ax bx c  0 (1) và 2
cx bx a  0 (2) (với a c  0 )
a) Chứng minh rằng phương trình (1) và (2) cùng có nghiệm hoặc cùng vô nghiệm
b) Với giả thiết phương trình (1) có nghiệm x ; x và phương trình (2) có nghiệm là: x ; x  và 1 2 1 2
x x x   x  . Chứng minh rằng b  0 1 2 1 2
c) Trong trường hợp phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm, chứng minh rằng b a c
Bài 9. Cho p là số tự nhiên khác 0. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  5 px 1  0 ; 1 2
x ; x là hai nghiệm của phương trình 2
x  4 px 1  0 . Chứng minh rằng tích 3 4
x x x x x x x x là một số chính phương. 1 3   2 3   1 4   2 4 
Bài 10. Tìm m để phương trình m   2
1 x  3mx  4m  0 có nghiệm dương
Bài 11. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm
b) Gọi hai nghiệm của phương trình trên là x ; x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 2
A  2x x x x  4 1 2 1 2
Bài 12. Cho phương trình 2
ax bx c  0a  0 có hai nghiệm thuộc đoạn 0;2 .Tìm giá trị 2 2
8a  6ab b
lớn nhất của biểu thức P  2
4a  2ab ac
Bài 13. Cho phương trình  x   2
2 x x  4m  
1 x  8m  2  0 ( x là ẩn số).
Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
x x x  11 1 2 3 1 2 3
Bài 14. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x  2m  3m 1  0 , với m là tham số (1).
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2 9
i. Chứng minh x x x x  . 1 2 1 2 8
ii. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu thỏa mãn x x  1. 1 2
Bài 15. Cho phương trình  2 m   2
5 x  2mx  6m  0 (1) với m là tham số
a) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng khi đó tổng của
hai nghiệm không thể là số nguyên.
b) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
x x x x 4 16. 1 2 1 2 HƯỚNG DẪN
Bài 1. Cho phương trình 2
x  2mx m  4  0
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn 3 3
x x  26m 1 2 1 2
b) Tìm m nguyên để phương trình có hai nghiệm nguyên. Lời giải 2  1  3 a) Xét 2
  m m  4  m   3  0  
, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi  2  4 m
Gọi x ; x là nghiệm của phương trình 1 2
x x  2m
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  x x m  4  1 2
x x  x x 2 2 2 2
 2x x  4m  2m  8 1 2 1 2 1 2 Ta có: 3 3
x x  26m   x x  2 2
x x x x  26m 1 2 1 2 1 1 2 2   m 2 2
4m  3m 12  26m   2m 1 2
4m  3m  
1  0  m  0; m  1; m  1 2 3 4
b) Vì x m   nên điều kiện để phương trình có hai nghiệm nguyên: 1.2 2
  m m  4 Đặt 2 2
  m m   k k   2 2 4
′  4m  4m  16  4k
  m  2    k 2 2 1 15 2
 2k  2m  
1 2k  2m   1  15 Từ đó ta có bảng sau:
2k  2m 1 1 3 5 15 -1 -3 -5 -15
2k  2m 1 15 5 3 1 -15 -5 -3 -1 Suy ra: k 4 2 2 4 -4 -4 -2 -4 m 4 1 0 -3 -3 0 1 4
Vậy với m 4;1;0; 
3 thì phương trình có nghiệm nguyên
Bài 2. Cho phương trình bậc hai 2
x  2x m  2  0 . Tìm m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện 2 2 x x  8 1 2
b) Có đúng một nghiệm dương. Lời giải
a) Điều kiện để phương trình có nghiệm là:   1 m  2  0  m  3  x x  2
Theo hệ thức Vi-et, ta có: 1 2 
x x  m  2  1 2
x x   x x 2 2 2
 2x x  4  2m  4  8  m  0 (thỏa mãn m  3  ) 1 2 1 2 1 2
Vậy m  0 thì phương trình có 2 nghiệm 2 2 x x  8 1 2 b) Với m  3
 thì phương trình luôn có nghiệm
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: x x  2 nên nếu   0  m  3
 thì phương trình có nghiệm kép 1 2 là số dương
Nếu phương trình có hai nghiệm trái dấu thì phương trình cũng có một nghiệm dương
 m  2  0  m  2  Vậy với m  3  hoặc m  2
 thì phương trình có đúng một nghiệm dương
Bài 3. Cho phương trình 2
mx  2m  
1 x m  3  0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x  3 1 2 1 2 Lời giải 2
mx  2m  
1 x m  3  0
  m  2  mm   2 2 4 1 4
3  4m  8m  4  4m 12m  4m  4  0  m  1  và m  0
Gọi x ; x là nghiệm của phương trình: 2
mx  2m  
1 x m  3  0 1 2  2m   1 x x  1 2 
* Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:  m m  3 x x  1 2  m 2 m  3
Ta có:  x x
x x  2x x  3  1 2 2 2 2   1 2 1 2 m 4m  2 1 2m  3 2 4m  8m  4 2m  6   3    3  2 2 m m m m 2 4m  8m  4 5m  6   2 m m
 4m  8m  4  5m  6m m  2m  4  0  m  2 2 2 2
1  5  m  5 1 (thỏa mãn), 1
m   5 1 (không thỏa mãn) 2
Vậy với m  5 1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn: 2 2 x x  3 1 2 1 2
Bài 4. Cho phương trình bậc hai 2
x  2m  
1 x  2m 10  0 với m là tham số thực
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2
b) Tìm m để biểu thức 2 2
P  6x x x x đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 Lời giải
a)   m  2 2 2 4
1  8m  40  4m  8m  4  8m  40  4m  36  0 m  3 2
m  9  m  3   m  3 
b) Gọi x ; x là nghiệm của phương trình 2
x  2m  
1 x  2m 10  0 1 2
x x  2m  2
Áp dụng hệ thức Vi-ét: 1 2  x x  2m 10  1 2
Ta có: P  6x x x x   x x 2  4x x  4m  2 2 2 1  4 2m  10 1 2 1 2 1 2 1 2   2 2 2
 4m  8m  4  8m  40  4m 16m  44  4m 16m 16  28  m  2     2 4 2 28 4. 3 2  28  32 Vậy P
 32 khi và chỉ khi m  3  max
Bài 5. Cho phương trình bậc hai 2
x mm   2 2
2 x m  7  0 (1). ( m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m  1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x ; x thỏa mãn: x x  2 x x  4 1 2  1 2  1 2 Lời giải
a) Với m  1, phương trình có dạng: 2
x  6x  8  0 . Giải ra ta được: x  2; x  4 1 2
b) Điều kiện để phương trình có nghiệm là:   m m  2 2   2 2 m  7  0 (*)
x x  2m m  2 1 2  
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  2
x x m  7  1 2
Theo đề bài: x x  2 x x  2
 4  m  7  2.2.m m  2  4 1 2 1 2   1 2
 3m  8m  3  0  m  ;m  3  1 2 3 1
Thử lại với điều kiện (*) thì m  ; m  3  không thỏa mãn 1 2 3
Vậy không tồn tại m thỏa mãn điều kiện đề bài
Bài 6. Cho phương trình 2
x  2mx  1  0 (ẩn x )
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương
b) Gọi x ; x x x là hai nghiệm dương của phương trình 1 2  1 2  2
Tính P x x theo m và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q x x  1 2 1 2 x x 1 2 Lời giải 2   0 m 1  0  
a) Phương trình có hai nghiệm dương x x  0  2m  0  m  1 1 2 x x  0 1   0  1 2 
Vậy m  1 thì phương trình có hai nghiệm dương
b) Với m  1 thì phương trình có hai nghiệm dương
x x  2m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x  1  1 2 Xét: 2
P x x  2 x x  2m  2 . Vì P  0 nên P   2m  2 1 2 1 2 2 2 1 1
Ta có: Q x x   2m   m m   1 2 . m  3 1 2 x x 2m m m 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là 3 khi m  1
Bài 7. Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  2m  5  0 (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
b) Gọi x ; x là hai nghiệm dương của phương trình (1). Tìm m nguyên dương để 1 2 2 2  x   x  1 2
A       có giá trị nguyên. x x  2   1  Lời giải
a) Phương trình có hai nghiệm dương    0   m  2 1  2m  5 2  0
m  4m  6  0     5
x x  0  2 m 1  0  m  1  m  1 2   2 x x 0   2m 5 0     5 1 2  m   2
x x  2 m 1 1 2  
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
x x  2m  5  1 2 2 2 2 2 2 2  x   x   x x   x x  Ta có: 1 2 1 2 1 2
A            2     2  x x x x x x 2   1   2 1   1 2 
x x  2   4m   2 2 2 1  1 2  A    2  2    2  2  x x   2m  5 1 2      m  2 4 1 9 A ′  ′  2m 1
′  2m  5Ư(9) 2m  5 2m  5
m nguyên dương nên 2m  5  5  , suy ra: 2m  5 -3 -1 1 3 9 m 1 2 3 4 7
Vậy với m 1;2;3;4; 
7 thì A nhận giá trị nguyên
Bài 8. Cho phương trình 2
ax bx c  0 (1) và 2
cx bx a  0 (2) (với a c  0 )
a) Chứng minh rằng phương trình (1) và (2) cùng có nghiệm hoặc cùng vô nghiệm
b) Với giả thiết phương trình (1) có nghiệm x ; x và phương trình (2) có nghiệm là: x ; x  và 1 2 1 2
x x x   x  . Chứng minh rằng b  0 1 2 1 2
c) Trong trường hợp phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm, chứng minh rằng b a c Lời giải
a) Cả hai phương trình đều có: 2
  b  4ac , nên cả hai phương trình (1) và (2) cùng có nghiệm hoặc cùng vô nghiệm
b) Trong trường hợp hai phương trình trên có nghiệm. Theo hệ thức Vi-ét, ta có: b    b x x
; x   x   1 2 1 2 a c
b b ba c
Xét: x x x   x      0 nên b  0 1 2 1 2 a c ac
c) Trong trường hợp phương trình vô nghiệm, ta có: 2 2
  b  4ac  0  b  4ac
Mặt khác ta có: ac a c2 4   , nên: ba c2 2  
b a c (vì a c  0,b  0 )
Bài 9. Cho p là số tự nhiên khác 0. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x  5 px 1  0 ; 1 2
x ; x là hai nghiệm của phương trình 2
x  4 px 1  0 . Chứng minh rằng tích 3 4
x x x x x x x x là một số chính phương. 1 3   2 3   1 4   2 4  Lời giải Ta có: 2
x px     2 5
1 0 1 ; x  4 px 1  02
Từ (1); (2) theo hệ thức vi-ét, ta có: x x  5  ; p x x  1  1 2 1 2 x x  4  ; p x x  1  3 4 3 4
x x x x x x x x 1 3   2 3   1 4   2 4 
 x x x x x x x x 1 3   2 4   2 3   1 4 
 x x x x x x x x x x x x x x x x 1 2 1 4 3 2 3 4   1 2 2 4 1 3 3 4 
 x x x x x x x x 1 4 2 3   2 4 1 3  2 2 2 2
x x x x x x x x x x x x 1 2 4 1 3 4 3 4 2 1 2 3 2 2 2 2
 x x x x (vì x x  1  ; x x  1  ) 4 1 2 3 1 2 3 4   2 2
x  2  x    2 2 x  2  x 4 3 1 2  Mà 2    1  2    2  x x ;2  1  2   2  x x 1 2    3 4
Suy ra (*)   x x 2   x x 2 1 2 3 4 2 2
 25p 16 p   p2 3
 Điều phải chứng minh
Bài 10. Tìm m để phương trình m   2
1 x  3mx  4m  0 có nghiệm dương Lời giải 4 Khi m  1
 , phương trình trở thành: 3x  4  0  x   0 3 Khi m  1
 thì PT: m   2
1 x  3mx  4m  0 (1) là phương trình bậc hai 3m 4m Gọi S  ; P
là tổng và tích các nghiệm x ; x của phương trình (1) m 1 m  1 1 2
Phương trình (1) có nghiệm dương trong các trường hợp sau:
 0  x x , khi đó   0, P  0, S  0 . Suy ra hệ vô nghiệm 1 2 4m
x  0  x , khi đó P  0 
 0  1  m  0 1 2 m 1 16 
 0  x x , khi đó   0, S  0, P  0 . Suy ra  m  1  1 2 7 16  Đáp số:  m  1  7
Bài 11. Cho phương trình: 2 2
2x  2mx m  2  0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm
b) Gọi hai nghiệm của phương trình trên là x ; x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 2
A  2x x x x  4 1 2 1 2 Lời giải a) 2 2
2x  2mx m  2  0 Xét 2   m   2 m   2 2 2 4 4.2
2  4m  8m  16  4m 16
Phương trình có 2 nghiệm 2 2
   0  4m  16  m  4  2  m  2
b) A x x  2x x  4 1 2 1 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 2
x x   ;
m 2x x m  2 1 2 1 2 2
A  m m  2  4  m  23  m m  2;
 2 nên m  2  0 và m  3  0 2  1  25 25
Do đó A  m  23  m 2
 m m  6   m       2  4 4 25 1
Vậy giá trị lớn nhất của A
, đạt được khi và chỉ khi m  4 2
Bài 12. Cho phương trình 2
ax bx c  0a  0 có hai nghiệm thuộc đoạn 0;2 . 2 2
8a  6ab b
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2
4a  2ab ac Lời giải
Gọi x , x x x là hai nghiệm của phương trình đã cho 1 2  1 2 
x x   b  1 2 
Theo định lí Vi-ét ta có: a    c x x 1 2  a 2 b b  8  6  8a  6   ab b a a 8  6  
x x x x 1 2   1 2 2 2 2 Khi đó P    2
4a  2ab ac b c
4  2 x x x x 1 2  1 2 4  2  a a Do 2 2 2 2
0  x x  2  x x x , x  4  x x x x  4 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
 x x 2  3x x  4 1 2 1 2
8  6 x x  3x x  4 1 2  Vậy 1 2 P     3
4 2 x x x x 1 2  1 2
Đẳng thức xảy ra khi x x  2 hoặc x  0, x  2 1 2 1 2  b  4   b    2 b  2  aa
c  b  4a hoặc  a    c  c   0 4 c  0 ab  2  a Vậy, P
 3  c  b  4a hoặc max  c  0
Bài 13. Cho phương trình  x   2
2 x x  4m  
1 x  8m  2  0 ( x là ẩn số).
Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
x x x  11 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Ta có:  x   2
2 x x  4m  
1 x  8m  2  0   1  x   2
2 x x  4m  
1 x  24m   1  0 x     x  2 2 2
x x  4m   1  0   2
x x  4m 1  0  2
Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt  phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 2  3  m
  1 44m   1  0    16     2
2  2  4m 1  0 3 m    4
Khi đó x , x là nghiệm của phương trình (2), theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 x x  1 1 2  x x  4m 1  1 2
Ta có: x x x  11   x x 2 2 2 2 2
 2x x x  11 1 2 3 1 2 1 2 3
Suy ra: 1 24m  
1  4  11  m  1
 (thỏa mãn điều kiện) Vậy với m  1
 thì phương trình có ba nghiệm phân biệt x , x , x thỏa mãn điều kiện: 1 2 3 2 2 2
x x x  11 1 2 3
Bài 14. Cho phương trình: 2
x  m   2 2
1 x  2m  3m 1  0 , với m là tham số (1).
a) Chứng minh rằng phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 0  m  1.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1). 1 2 9
i. Chứng minh x x x x  . 1 2 1 2 8
ii. Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu thỏa mãn x x  1. 1 2 Lời giải a) 2
x  m   2 2
1 x  2m  3m 1  0 , với m là tham số (1)
Có   m  2   2 m m   2 1 2 3
1  m m
Phương trình (1) có nghiệm 2
   m m  0  mm   1  0 m  0 m  0   m 1  0 m  1    0  m  1  m 0   m  0   VN m 1  0 m  1
b) Với 0  m  1 thì phương trình có hai nghiệm x , x 1 2
x x  2 m 1 1 2  
Theo hệ thức Vi-ét ta có:  2
x x  2m  3m 1  1 2
i. Ta có: x x x x  2m   1
1  2m  3m  1 1 2 1 2 2
 2m m 1  2m   1 m   1 m 1  0
Vì 0  m  1 nên   m   1 2m   1  0 2m 1  0  1  9 9
Suy ra x x x x  2m m   2 2 1  2 m    1 2 1 2    4  8 8 1 9
Dấu bằng xảy ra khi m  (thỏa mãn điều kiện). Vậy x x x x  4 1 2 1 2 8
ii. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu 1 2
x x  0  2m  3m 1  0  m 1 2m 1  0   m  1 1 2    2
Ta có x x  1   x x 2  1   x x 2  4x x  1 1 2 1 2 1 2 1 2  4m  2
1  42m  3m  
1  1  2m  2 1 2 1  0  m  (không thỏa mãn) 2
Vậy không tồn tại m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu thỏa mãn x x  1 1 2
Bài 15. Cho phương trình  2 m   2
5 x  2mx  6m  0 (1) với m là tham số
a) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Chứng minh rằng khi đó tổng của
hai nghiệm không thể là số nguyên.
b) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện 1 2
x x x x 4 16. 1 2 1 2 Lời giải a) 2
m  5  0 với mọi m nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi    
m  6m m  5 2 1 719 2 2
 0  6m m       0  m  0  12  144   2m
Khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có: x x  1 2 2 m  5 2m
m  5  2m  m  2 2 2
1  4  0  m  5  2m  0   1 (do m  0 ) 2 m  5 b) 2
m  5  0 với mọi m nên phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi    
m  6m m  5 2 1 719 2 2
 0  6m m       0  m  0  12  144    2 x x m  1 2 2  m
Khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có: 5  6    m x x 1 2 2  m  5  x x x x
x x x x   4    2 1 2 1 2  16   1 2 1 2
x x x x  2   1 2 1 2 6  m 2m
Trường hợp 1. Xét x x x x  2    2 1 2 1 2 2 2 m  5 m  5 2m 6   
m  2 (vô nghiệm vì m  0) 2 2 m  5 m  5 6  m 2m
Trường hợp 2. Xét x x x x  2     2  1 2 1 2 2 2 m  5 m  5 2m 6   m 2m 2  . Đặt t   0 2 2 m  5 m  5 2 m  5 t  1  ktm Ta có: 2 t 2 3    t  2  t  tm  3 m  2 2 2m 2 2 t 2m 9m 10 0         
(thỏa mãn m  0 ) 2 5 3 m  5 3 m   2  5 
Vậy với m  2;  thì phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn điều kiện  2 1 2
x x x x 4 16 1 2 1 2
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có hai
nghiệm x ;x . Khi đó: 1 2 ìï b ìï b ìï b ìï b x ïï + x = - x ïï + x = x ïï + x = x ïï + x = 1 2 1 2 1 2 1 2 A. ï a ï ï ï í . B. ï a . C. ï a . D. a . ï í í í c ï c ï c ï c x ïï .x = x ïï .x = x ïï .x = - x ïï .x = - 1 2 ïïî a 1 2 ïïî a 1 2 ïïî a 1 2 ïïî a
Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) cóa -b + c = 0. Khi đó: c
A. Phương trình có một nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = . 1 2 a c
B. Phương trình có một nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = . 1 2 a c
C. . Phương trình có một nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = - . 1 2 a c
D. Phương trình có một nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = - . 1 2 a
Câu 3. Chọn phát biểu đúng. Phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có a + b + c = 0 . Khi đó: c
A. Phương trình có một nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = . 1 2 a c
B. Phương trình có một nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = . 1 2 a c
C. Phương trình có một nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = - . 1 2 a c
D. Phương trình có một nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = - . 1 2 a
Câu 4. Cho hai số có tổng là S và tích là P với 2
S ³ 4P . Khi đó hai số đó là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2
X - PX + S = 0 .B. 2
X - SX + P = 0 . C. 2
SX - X + P = 0 .D. 2
X - 2SX + P = 0 .
Câu 5. Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x - 6x + 7 = 0 . 1 A. . B. 3 . C. 6 . D. 7 . 6
Câu 6. Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình 2 3
- x + 5x + 1 = 0 . 5 5 5 5 A. - . B. . C. - . D. . 6 6 3 3
Câu 7. Gọi x ;x là nghiệm của phương trình 2
x - 5x + 2 = 0 . Không giải phương trình tính giá 1 2 trị của biểu thức 2 2
A = x + x . 1 2 A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 22 .
Câu 8. Gọi x ; x là nghiệm của phương trình 2
2x  6x 1  0 . Không giải phương trình tính giá 1 2 1 1
trị của biểu thức N   x  3 x  3 1 2 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 9. Gọi x ;x là nghiệm của phương trình 2 x
- - 4x + 6 = 0 . Không giải phương trình tính 1 2 1 1
giá trị của biểu thức N = + . x + 2 x + 2 1 2 A. -2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 10. Gọi x ;x là nghiệm của phương trình 2
x - 20x -17 = 0 . Không giải phương trình tính 1 2
giá trị của biểu thức 3 3
C = x + x . 1 2
A. 9000 . B. 2090 . C. 2090 . D. 9020 .
Câu 11. Gọi x ;x là nghiệm của phương trình 2
2x - 18x + 15 = 0 . Không giải phương trình tính 1 2
giá trị của biểu thức 3 3
C = x + x . 1 2 1053 1053 A. 1053 . B. . C. 729 . D. . 2 3
Câu 12. Biết rằng phương trình 2
(m - 2)x - (2m + 5)x + m + 7 = 0 luôn có nghiệm x ;x với 1 2
mọi m . Tính x ;x theo m . 1 2 m + 7 m + 7 A. x = 1 - ;x = - .
B. x = 1;x = - . 1 2 m - 2 1 2 m - 2 m + 7 m + 7
C. x = 1;x =
. D. x = -1;x = . 1 2 m - 2 1 2 m - 2
Câu 13. Biết rằng phương trình 2
mx + (3m - 1)x + 2m - 1 = 0(m ¹ 0)
luôn có nghiệm x ;x với mọi m . Tính x ;x theo m . 1 2 1 2 1 - 2m 2m - 1 1 - 2m A. x = -1;x =
.B.x = 1;x = . C. x = 1;x = .D. 1 2 m 1 2 m 1 2 m 2m - 1 x = -1;x = . 1 2 m
Câu 14. Tìm hai nghiệm của phương trình 2
18x + 23x + 5 = 0 sau đó phân tích đa thức 2
A : 18x + 23x + 5 = 0 sau thành nhân tử. 5 æ 5 ö 5 æ 5 ö A. x = 1 - ;x = -
;A = 18(x + 1) x ç ÷ ç + ÷ .B. x = 1 - ;x = -
;A = (x + 1) x ç ÷ ç + ÷. 1 2 18 çè 18÷÷ø 1 2 18 çè 18÷÷ø 5 æ 5 ö 5 æ 5 ö
C. x = -1;x =
;A = 18(x + 1) x ç ÷ ç -
÷.D. x = 1;x = -
;A = 18(x - 1) x ç ÷ ç + ÷. 1 2 18 çè 18÷÷ø 1 2 18 çè 18÷÷ø
Câu 15. Tìm hai nghiệm của phương trình 2
5x + 21x - 26 = 0 sau đó phân tích đa thức 2
B : 5x + 21x - 6 2 = 0 thành nhân tử. 26 æ 26ö 26 æ 26ö
A. x = 1;x = -
;B = (x - 1) x ç ÷ ç +
÷. B. x = 1;x = -
;B = 5.(x + 1) x ç ÷ ç - ÷. 1 2 5 çè 5 ÷÷ø 1 2 5 çè 5 ÷÷ø 26 æ 26ö 26 æ 26ö
C. x = 1;x = -
;B = 5.(x - 1) x ç ÷ ç + ÷.
D. x = 1;x =
;B = 5.(x - 1) x ç ÷ ç - ÷. 1 2 5 çè 5 ÷÷ø 1 2 5 çè 5 ÷÷ø
Câu 16. Tìm u - v biết rằng u + v = 15;uv = 36 và u > v . A. 8 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Câu 17. Tìm u - 2v biết rằng u + v = 14;uv = 40 và u < v . A. -6 . B. 16 . C. -16 . D. 6 .
Câu 18. Lập phương trình nhận hai số 3 - 5 và 3 + 5 làm nghiệm. A. 2
x - 6x - 4 = 0 . B. 2
x - 6x + 4 = 0 . C. 2
x + 6x + 4 = 0 . D. 2 x - - 6x + 4 = 0 .
Câu 19. Lập phương trình nhận hai số 2 + 7 và 2 - 7 làm nghiệm A. 2
x  4x  3  0 . B. 2
x  3x  4  0 . C. 2
x  4x  3  0 . D. 2
x  4x  3  0 .
Câu 20. Biết rằng phương trình 2
x  (2a 1)x  4a  3  0 luôn có hai nghiệm x ; x với mọi a . 1 2
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc a .
A. 2 x x x x  5 . B. 2 x x x x  5  . 1 2  1 2  1 2 1 2
C. 2 x x x x  5. D. 2 x x x x  5  . 1 2  1 2  1 2 1 2
Câu 21. Biết rằng phương trình 2
x  (m  5)x  3m  6  0 luôn có hai nghiệm x ; x với mọi m . 1 2
Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m .
A. 3 x x x x  9 .B. 3 x x x x  9  . C.
3 x x x x  9 .D. 1 2  1 2  1 2  1 2 1 2 1 2
x x x x  1  . 1 2  1 2
Câu 22. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x  2m  
1 x m  2  0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  0 .
Câu 23. Tìm các giá trị của m để phương trình 2
x  2m  3 x  8  4m  0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. m  2 và m  1.
B. m  3 . C. m  2 . D. m  0 .
Câu 24. Cho phương trình 2
3x  7x m  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng âm. 49 49 A. m  .
B. m  0 . C. 0  m  .
D. Một đáp án khác. 12 12
Câu 25. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  6x  2m 1  0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. m 1  ;1;2;  3 .
B. m 1;2;  3 .
C. m 0;1;2;3; 
4 . D. m0;1;2;  3 .
Câu 26. Cho phương trình 2
x   m   2 2
1 x m  2m  2  0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt cùng dương. 1 7 1 A.m  .
B. m  . C. Cả A và B đúng. D. Không có giá trị nào của m . 2 4 2
Câu 27. Tìm các giá trị của m để phương trình 2
mx  2(m  2)x  3(m  2)  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
A. m  0 . B. m 1. C. 1   m  0 . D. m  0 .
Câu 28. Tìm các giá trị của m để phương trình 2
x mx m 1  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 3 3
x x  1. 1 2
A. m 1. B. m  1  .
C. m  0 . D. m  1  .
Câu 29. Tìm các giá trị của m để phương trình 2
x  5x m  4  0 có hai nghiệm x ; x thỏa mãn 1 2 2 2
x x  23 . 1 2 A. m  2  . B. m  1  . C. m  3  . D. m  4  .
Câu 30. Giá trị nào dưới đây gần nhất với giá trị của m để phương trình 2
x  3x m  0 có hai
nghiệm x , x thỏa mãn: 2x  3x  13. 1 2 1 2
A. 416 . B. 415 . C. 414 . D. 418 .
Câu 31. Cho phương trình 2
x  2x m 1  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x thỏa 1 2
mãn 3x  2x  1 . 1 2 A. m  34  . B. m  34 . C. m  35 . D. m  35  .
Câu 32. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x  (4m 1)x  2(m  4)  0 có hai nghiệm x ; x và 1 2 biểu thức 2
A  (x x ) đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
A. m 1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 33. Cho phương trình 2 2
x  2(m  4)x m  8  0 . Xác định m để phương trình có hai nghiệm
thỏa mãn x ; x . Thỏa mãn A x x  3x x đạt giá trị lớn nhất. 1 2 1 2 1 2 1 1 A. m  . B. m  .
C. m  3 . D. m  3  . 3 3
Câu 34. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x  2(m  2)x  2m  5  0 có hai nghiệm x , x thỏa 1 2
mãn x (1 x )  x (1 x )  4 . 1 2 2 1
A. m 1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 35. Tìm giá trị của m để phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 1 2
x (x  2)  x (x  2)  6 . 1 2 2 1 1 1 1 1 A. m  . B. m   . C. m   . D. m  . 6 6 6 6
Câu 36. Cho phương trình 2
x mx n  3  0 . Tìm m n để hai nghiệm x ; x của phương trình 1 2
x x 1 thỏa mãn hệ 1 2  2 2 x x  7  1 2
A. m  7; n  15 . B. m  7; n  15 .
C. m  7; n  15 .
D. m  7; n  15 .
Câu 37. Cho phương trình 2 2
x  (2m  3)x m  3m  0 . Xác định m để phương trình có hai
nghiệm x ; x thỏa mãn 1  x x  6 . 1 2 1 2
A. m  6 . B. m  4 . C. 4  m  6 .
D. 4  m  6 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A. Cho phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0). ìï b x ïï + x = - 1 2
Nếu x ,x là hai nghiệm của phương trình thì ï a í 1 2 ï c x ïï .x = 1 2 ïî a Câu 2. Đáp án C. 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) +) Nếu phương trình
a + b + c = 0 thì phương trình có một c
nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = . 1 2 a + ) Nếu phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có a -b + c = 0 thì phương trình có một c nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = - . 1 2 a Câu 3. Đáp án A. 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) +) Nếu phương trình
a + b + c = 0 thì phương trình có một c
nghiệm x = 1, nghiệm kia là x = . 1 2 a + ) Nếu phương trình 2
ax + bx + c = 0(a ¹ 0) có a -b + c = 0 thì phương trình có một c nghiệm x = 1
- , nghiệm kia là x = - . 1 2 a Câu 4. Đáp án B.
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình 2
X - SX + P = 0 (ĐK: 2 S ³ 4P ) Câu 5. Đáp án C. Phương trình 2
x - 6x + 7 = 0 có 2
D = (-6) - 4.1.7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 -6
Theo hệ thức Vi-et ta có x + x = -  x + x = 6 1 2 1 2 1 Câu 6. Đáp án D. Phương trình 2 3
- x + 5x + 1 = 0 có 2
D = 5 - 4.1.(-3) = 37 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 5 5
Theo hệ thức Vi-et ta có x + x = -  x + x = . 1 2 1 2 -3 3 Câu 7. Đáp án B. Phương trình 2
x - 5x + 2 = 0 có 2
D = (-5) - 4.1.2 = 17 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 ìï b x ïï + x = - ìï 1 2 x + x = 5
Theo hệ thức Vi-et ta có ï ï 1 2 a í  í ï c x ï .x = 2 ï ï 1 2 x ï .x = î 1 2 ïî a 2 2 2 2
A = x + x = (x + x ) - 2x x = 5 - 2.2 = 21 Ta có 1 2 1 2 1 2 Câu 8. Đáp án A. Phương trình 2
2x  6x 1  0 có 2 Δ  ( 6  )  4.( 2).(  1
 )  28  0 nên phương trình có hai nghiệm x ; x 1 2 ìï b x ïï + x = - x ìï + x = -3 ï 1 2 1 2
Theo hệ thức Vi-et ta có ï a ï í  í 1 ï c ï x ïï . ï . x x x = = 1 2 ï 1 2 ï î 2 ïî a 1 1 x x  6 3   6 Ta có 1 2 N      6 x  3 x  3
x x  3 x x  9 1 1 2 1 2  1 2   3.(3)  9 2 Câu 9. Đáp án C. Phương trình 2 x - - 4x + 6 = 0 có 2
D = (-4) - 4.(-1).6 = 40 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 ìï b x ïï + x = - ìï 1 2 x + x = -4
Theo hệ thức Vi-et ta có ï ï 1 2 a í  í ï c x ï .x = -6 ï ï 1 2 x ï .x = î 1 2 ïïî a 1 1 x + x + 4 4 - + 4 Ta có 1 2 N = + = = = 0 x + 2 x + 2
x x + 2 x + x + 4 -6 + 2.( 4 - ) + 4 1 2 1 2 ( 1 2 ) Câu 10. Đáp án D. Phương trình 2
x - 20x -17 = 0 có D = 468 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 ìï b x ïï + x = - ìï 1 2 x + x = 20
Theo hệ thức Vi-et ta có ï ï 1 2 a í  í ï c x ï .x = -17 ï ï 1 2 x ï .x = î 1 2 ïïî a Ta có C = 3 x + 3 x = 3 x + 2 3x x + 2 3x x + 3 x - 2 3x x - 2 3x x 1 2 1 1 2 1 2 2 1 2 1 2 = (x + 3
x ) - 3x x (x + x ) = 3 20 - 3 - .( 17).20 = 9020 . 1 2 1 2 1 2 Câu 11. Đáp án B. Phương trình 2
2x - 18x + 15 = 0 có D¢ = 61 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 ìï b x ïï + x = - x ìï + x = 9 ï 1 2 1 2
Theo hệ thức Vi-et ta có ï a ï í  í 15 ï c ï x ïï . ï . x x x = = 1 2 ï 1 2 ï î 2 ïî a 15 1053 Ta có 3 3 3 3
C = x + x = (x + x ) - 3x x (x + x ) = 9 - 3.9. = 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 Câu 12. Đáp án C. Phương trình 2
(m - 2)x - (2m + 5)x + m + 7 = 0 có a = m - 2;b = -2m - 5;c = m + 7
a + b + c = m - 2 - 2m - 5 + m + 7 = 0 nên phương trình có hai m + 7
nghiệm x = 1;x = . 1 2 m - 2 Câu 13. Đáp án A. Phương trình 2
mx + (3m - 1)x + 2m - 1 = 0(m ¹ 0) có a = m;b = 3m - 1;c = 2m - 1
a -b + c = m - 3m + 1 + 2m - 1 = 0 nên phương trình có hai 1 - 2m
nghiệm x = -1;x = . 1 2 m Câu 14. Đáp án A. Phương trình 2
18x + 23x + 5 = 0 có a -b + c = 18 - 23 + 5 = 0 nên phương trình có hai 5
nghiệm phân biệt là x = -1;x = - . 1 2 18 æ 5 ö
Khi đó A = 18.(x + 1) x ç ÷ ç + ÷ ç . çè 18÷÷ø Câu 15. Đáp án C. Phương trình 2
5x + 21x - 26 = 0 có a +b + c = 5 + 21 - 26 = 0 nên phương trình có hai 26 æ 26ö
nghiệm phân biệt là x = 1;x = -
. Khi đó B = 5.(x - 1) x ç ÷ ç + ÷ . 1 2 5 çè 5 ÷÷ø Câu 16. Đáp án C.
Ta có S = u + v = 15,P = uv = 36 . Nhận thấy 2
S = 225 > 144 = 4P nên u,v là hai x é = 12
nghiệm của phương trình 2 x 15x 36 0 (x 12)(x 3) 0 ê - + =  - - =  x ê = 3 êë
Vậy u = 12;v = 3 (vì u > v ) nên u - v = 12 - 3 = 9 . Câu 17. Đáp án C.
Ta có S = u + v = 14,P = uv = 40 . Nhận thấy 2
S = 196 > 160 = 4P nên u,v là hai nghiệm của phương trình éx = 4 2 x 14x 40 0 (x 4)(x ) 10 0 ê - + =  - - =  ê x = 10 êë
Vậy u = 4;v = 10 (vì u < v ) nên u - 2v = 4 - 2.10 = -16 . Câu 18. Đáp án B.
Ta có S = 3 - 5 + 3 + 5 = 6 và P = (3 - 5)(3 + 5) = 4 Nhận thấy 2
S = 36 > 16 = 4P nên hai số 3 - 5 và 3 + 5 là nghiệm của phương trình 2
x - 6x + 4 = 0 . Câu 19. Đáp án A.
Ta có S  2  7  2  7  4 và P        2 2 2 7 2 7 2 7  4  7  3  Nhận thấy 2
S  16  12  4P nên hai số 2 + 7 và 2 - 7 là nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  0 . Câu 20. Đáp án D. x ìï + x = 2a -1 2
ìï (x + x ) = 4a - 2 Theo Vi-ét ta có ï 1 2 ï 1 2 í  í  (
2 x + x ) + x x = -5 1 2 1 2 x ï .x = -4a - 3 x ï .x = -4a - 3 ï 1 2 î ï 1 2 î
Vậy hệ thức cần tìm là 2 x x x x  5  1 2  1 2 Câu 21. Đáp án C.
x x m  5 3
 (x x )  3m 15
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 1 2   
x .x  3m  6
x .x  3m  6  1 2  1 2
 3x x x x  3m 153m  6  9. Vậy hệ thức cần tìm là 3x x x x  9 . 1 2  1 2  1 2 1 2 Câu 22. Đáp án B. Phương trình 2
x  2m  
1 x m  2  0a 1;b  2  m  
1 ;c  m  2
Nên phương trình có hai nghiệm trái dấu khi ac  0  1.m  2  0  m  2 .
Vậy m  2 là giá trị cần tìm. Câu 23. Đáp án A. Phương trình 2
x  2m  3 x  8  4m  0
a 1;b  m3;c  84m.
Ta có   m  2    m  m m   m  2 2 Δ 3 8 4 2 1 1 ;
S x x  2 m  3 ; P x .x  8  4m 1 2   1 2   0 
a  1  0 nên phương trình có hai nghiệm âm phân biệt  P  0 S  0  2 (m 1)  0 m  1   m  1
 2(m 3)  0  m  3     m  2 8  4m  0 m  2  
Vậy m  2 và m  1 là giá trị cần tìm. Câu 24. Đáp án C. Phương trình 2
3x  7x m  0a  3;b  7;c m Ta có 2
Δ  7  4.3.m  49 12m Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình. 1 2 7 m
Theo hệ thức Vi-ét ta có S x x   ; P x .x  1 2 1 2 3 3   0   P  0 S  0
a  1  0 nên phương trình có hai nghiệm âm phân biệt   49 12m  0   49 mm  49    0   12  0  m  3 12  m  0  7
  0 (luôn đúng)  3 49 Vậy 0  m  là giá trị cần tìm. 12 Câu 25. Đáp án D. Phương trình 2
x  6x  2m 1  0a 1;b  3
 ;c  2m   1
Ta có Δ  9  2m 1  8  2m S x x  6; P x .x  2m 1. 1 2 1 2   0 
a  1  0 nên phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  P  0 S  0  8   2m  0 m  4   1 6  0  
1    m  4 m  m 0;1;2;  3 m   2 2m 1 0      2 Vậy m0;1;2;  3 . Câu 26. Đáp án D. Phương trình 2 2 2
x  (2m 1)x m  2m  2  0(a  1;b  2m 1;c m  2m  2) Ta có 2 2
Δ  (2m 1)  4(m  2m  2)  4m  7
Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình, theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 2
S x x  1 2 ;
m P x .x m  2m  2 1 2 1 2   0 
a  1  0 nên phương trình có hai nghiệm dương phân biệt  P  0 S  0   7 m   4  7 4m  7  0  m  1     4  1   2m  0  m    (vôlý) 2 1  2     2  2  0 m m m  2
(m 1) 1  0(luôn đúng)  2 
Vậy không có giá trị của m thỏa mãn đề bài. Câu 27. Đáp án C. Phương trình 2
mx  2(m  2)x  3(m  2)  0a  ; m b  2(
m  2);c  3(m  2) Ta có 2 2
Δ  (m  2)  3m(m  2)  2
m  2m  4  (4  2m)(m 1) 3(m  2)
P x .x  1 2 ma  0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi   0 P  0    m  0  m  0 m  0   
(4  2m)(m  ) 1  0 
(4  2m)(m  ) 1  0  
 1 m  2  1   m  0    ( 3 m  2) ( 3 m  2)  0   m  2   0  mm   m  0 Vậy 1
  m  0 là giá trị cần tìm. Câu 28. Đáp án B. Phương trình 2
x mx m 1  0 có a  1  0 và  m  m    m  2 2 Δ 4 1 2  0; m nên
x x m
phương trình luôn có hai nghiệm x , x Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 1 2
x .x  m1  1 2 3 3             Xét 3 3
x x  1 (x x ) 3x x (x x ) 1 m 3 ( m m 1) 1 1 2 1 2 1 2 1 2 3 2 3
m  3m  3m 1  0  (m 1)  0  m  1  . Vậy m  1
 là giá trị cần tìm. Câu 29. Đáp án C. Phương trình 2
x  5x m  4  0 có a  1  0 và Δ  25  4(m  4)  9  4m 9
Δ  0  9  4m  0  m
Phương trình có hai nghiệm x , x khi 4 1 2
x x m
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x m  4  1 2 Xét 2 2 x x  23 2
 (x x )  2x x  23  25  2m  8  23  m  3(TM ) 1 2 1 2 1 2 Vậy m  3
 là giá trị cần tìm. Câu 30. Đáp án D. Phương trình 2
x  3x m  0 có a  1  0 và Δ  9  4m 9
Phương trình có hai nghiệm x , x khi Δ  0  9  4m  0  m   . 1 2 4 x x  3  (1)
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x  m (2)  1 2 13  3x Xét 2
2x  3x  13  x
thế vào phương trình (1) ta được 1 2 1 2 13  3x 2  x  3
  x  19  x  2  2 2 2 1 2
Từ đó phương trình (2) trở thành 19.22 
 m m  418 (nhận)
Vậy m  418 là giá trị cần tìm. Câu 31. Đáp án A. Phương trình 2
x  2x m 1  0 có a  1  0 và 2
Δ  1  (m 1)  2  m
Phương trình có hai nghiệm x ; x Δ 
 0  2  m  0  m  2. 1 2
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: x x  2
 (1); x x m 1 (2) . 1 2 1 2
Theo đề bài ta có: 3x  2x  1 (3) 1 2 x x  2 
2x  2x  4  x  5 Từ (1) và (3) ta có: 1 2 1 2 1      3x  2x  1 3x  2x  1 x  7   1 2  1 2  2
Thế vào (2) ta được: 5.(7)  m 1  m  34 (thỏa mãn) Câu 32. Đáp án B. Phương trình 2
x  (4m 1)x  2(m  4)  0 có a  1  0 và 2 2
Δ  (4m 1)  8(m  4)  16m  33  0; m
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x x  4  m 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x  2m  8  1 2
Xét A   x x 2   x x 2 2
 4x x  16m  33  33 1 2 1 2 1 2
Dấu “=” xảy ra khi m  0
Vậy m  0 là giá trị cần tìm. Câu 33. Đáp án A. Phương trình 2 2
x  2(m  4)x m  8  0 có a  1  0 và 2 2
Δ  (m  4)  (m  8)  8m  24
Phương trình có hai nghiệm x ; x Δ 
 0  8m  24  0  m  3  . 1 2
Áp dụng định lý Vi-ét ta có: 2
x x  2(m  4) ; x x m  8 1 2 1 2 Ta có: 2 2
A x x  3x x  2(m  4)  3(m  8)  3m  2m  32 1 2 1 2 2  2 32   1  97 2
 3 m m   3  m       .  3 3   3  3 97 1 1 Nhận thấy A
và dấu “=” xảy ra khi m   0  m  TM  3 3 3 97 1
Vậy giá trị lớn nhất của A là khi m  . 3 3 Câu 34. Đáp án A. Phương trình 2
x  2(m  2)x  2m  5  0 có a  1  0 và 2 2 2
Δ  (m  2)  2m  5  m  6m  9  (m  3)  0; m
Nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x 1 2
x x  2m  4
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x  2m  5  1 2
Xét x (1 x )  x (1 x )  4  (x x )  2x x  4  0 1 2 2 1 1 2 1 2
 2m  4  2(2m  5)  4  0  2m  2  0  m  1
Vậy m 1 là giá trị cần tìm. Câu 35. Đáp án A. Phương trình 2
x  2(m 1)x  4m  0 có a  1  0 và 2 2 2
Δ  (m 1)  4m m  2m 1  (m 1)  0; m
Nên phương trình luôn có hai nghiệm x , x . 1 2
x x   ( 2 m  ) 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có 1 2 
x .x  4m  1 2
x (x  2)  x (x  2)  6  2x x  2 x x  6 1 2 2 1 1 2  1 2 Xét 1
 8m  4(m 1)  6  0  12m  2  0  m  6 1
Vậy m  là giá trị cần tìm. 6 Câu 36. Đáp án C. 2 2
Δ  m  4(n  3)  m  4n 12 Phương trình có hai nghiệm 2
x ; x  Δ  0  m  4n 12  0 1 2
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: x x  m ; x x n  3 1 2 1 2 2 x x  1  x x  1
(x x )  4x x 1 Ta có: 2 1 1 2 1 2 1 2      2 2 x x  7
(x x )(x x )  7   x x  7 1 2 1 2 1 2  1 2 49  4x x 1 x x 12 n  3 12 m  7  1 2 1 2         . x x  7 x x  7   m  7 n 15 1 2 1 2 Thử lại ta có: 2 Δ  ( 7
 )  4.15 12 1  0 (tm)
Vậy m  7; n  15 . Câu 37. Đáp án D. Xét phương trình 2 2
x  (2m  3)x m  3m  0 có a  1  0 và 2 2
Δ  (2m  3)  4(m  3m)  9  0 m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; x 1 2
Áp dụng định lý Vi – ét ta có: 2
x x  2m  3 ; x x m  3m . 1 2 1 2
(x 1)(x 1)  0
x x  (x x ) 1  0 1 2 1 2 1 2  x x 1    x x 1 Ta có: 1 2 1 2
1  x x  6    1 2 
(x  6)(x  6)  0
x x  6(x x )  36  0  1 2  1 2 1 2 x x 12 x x 12  1 2  1 2 m 1  m  4 2 2
m  3m  2m  31  0
m  5m  4  0   m  2 2m  3  1 2m  4         4  m  6 m  6 . 2 2
m  3m  6(2m  3)  36  0
m 15m  54  0   m  9 2m 3 12    2m  15  15 m   2
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN PHIẾU SỐ 1
Dạng 1: Nhẩm nghiệm của PT bậc hai
Bài 1. Không giải phương trình, hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau: a) 2 x  2x 3  0 b) 2 x  x  2  0 c) 2 x  6x  5  0 d) 2 3x 7x 10  0 e) 2 x 3x  4  0 f) 2 x  4x  3  0 g) 2 x  5x  6  0 h) 2 3x 5x 8  0 i) 2 5x  x  6  0
Dạng 2: Lập PT bậc hai có hai nghiệm cho trước
Bài 2. Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm là các cặp số sau: 1 a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và 4 3 2 d)  và  e) 2  3 và 2  3 4 3
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức theo hai nghiệm
Bài 3. Giả sử x , x là các nghiệm của phương trình: 2 x  2x 3  0 1 2
Tính giá trị của các biểu thức: 1 1 x x 2 2 A  x  x ; 3 3 B  x  x ; C   ; 1 2 D   1 2 1 2 x x x x 1 2 2 1
Dạng 4: Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
 Tìm ĐK để PT có nghiệm:   0
 Sử dụng hệ thức Vi – ét tính tổng và tích các nghiệm theo m.
 Thay tổng và tích các nghiệm vào hệ thức ban đầu để tìm m.
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 2 2 x + x  x x  7 . 1 2 1 2
Bài 5: Cho phương trình: 2
x  5x  m  0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x  x  3 . 1 2
Bài 6: Cho phương trình: 2 x  2mx  4  0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm x 2 2
1, x2 thỏa mãn:  x 1  x 1  2 1   2 
Bài 7: Cho phương trình: 2 x  2mx 1  0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: 2 2 x  x  x x  7 . 1 2 1 2
Bài 8: Cho phương trình: 2 x  x  m 1  0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghiệm x ; x thỏa mãn: x x (x x  2)  3(x  x ) 1 2 1 2 1 2 1 2
Bài 9: Cho phương trình 2 x  6x  m  0 .
1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x ; x thoả mãn điều kiện x  x  4 . 1 2 1 2
Bài 10: Cho phương trình: 2
x  2(m 1)  m  3  0 (1)
1) Giải phương trình với m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức 2 2 x + x  10 . 1 2
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m. HƯỚNG DẪN
Dạng 1: Nhẩm nghiệm của PT bậc hai
Bài 1. Không giải phương trình, hãy nhẩm nghiệm các phương trình sau: a) 2 x  2x 3  0 b) 2 x  x  2  0 c) 2 x  6x  5  0 d) 2 3x 7x 10  0 e) 2 x 3x  4  0 f) 2 x  4x  3  0 g) 2 x  5x  6  0 h) 2 3x 5x 8  0 i) 2 5x  x  6  0 Lời giải: a) 2 x  2x 3  0
PT đã cho có a  b  c  1 2  3  0 nên có hai nghiệm phân biệt x  1; x  3 . 1 2 b) 2 x  x  2  0
PT đã cho có a  b  c  11 2  0 nên có hai nghiệm phân biệt x  1  ; x  2. 1 2
(Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 2: Lập PT bậc hai có hai nghiệm cho trước
Bài 2. Lập các phương trình bậc hai có các nghiệm là các cặp số sau: 1 a) 3 và 4 b) 5 và –8 c) 3 và 4 3 2 d)  và  e) 2  3 và 2  3 4 3 Lời giải: 3   4  7 a) Ta có 
nên 3 và 4 là hai nghiệm của PT: 2 x  7x 12  0 . 3.  4  12 5   ( 8  )  3  b) Ta có 
nên 5 và –8 là hai nghiệm của PT: 2 x  3x  40  0 . 5.  ( 8  )  4  0
(Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 3: Tính giá trị biểu thức theo hai nghiệm
Bài 3. Giả sử x , x là các nghiệm của phương trình: 2 x  2x 3  0 1 2
Tính giá trị của các biểu thức: 1 1 x x 2 2 A  x  x ; 3 3 B  x  x ; C   ; 1 2 D   1 2 1 2 x x x x 1 2 2 1 Hướng dẫn: PT đã cho có ac 1.( 3  )  3
  0 nên luôn có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 x  x  2  Theo ĐL Viét ta có: 1 2  x x  3   1 2 Khi đó:
 A  x  x  (x  x )  2x x  22 2 2 2  2 3  10 1 2 1 2 1 2    3 3
B  x  x  x  x  2 2 x  x  x x  2 10  3  26 1 2 1 2 1 2 1 2    
(Làm tương tự cho các phần còn lại)
Dạng 4: Tìm m để PT có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 4: Cho phương trình x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 2 2 x + x  x x  7 . 1 2 1 2 Lời giải:
a) Ta thấy: a = 1; b = – 2m; c = – 1, rõ ràng: a.c = 1.(–1) = –1 < 0
 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m x  x  2m
b) Vì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt nên theo hệ thức Vi – ét, ta có: 1 2  x x  1  1 2
Khi đó: x  x  x x  7  x  x 2 2 2  3x x  7 1 2 1 2 1 2 1 2
 (2m)2 – 3.(–1) = 7  4m2 = 4  m2 = 1  m =  1.
Bài 5: Cho phương trình: x2 – 5x + m = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi m = 6.
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x  x  3 . 1 2 Lời giải:
a) Với m = 6, ta có phương trình: x2 – 5x + 6 = 0
∆ = 25 – 4.6 = 1. Suy ra phương trình có hai nghiệm: x1 = 3; x2 = 2. b) Ta có: ∆ = 25 – 4m.
Phương trình đã cho có nghiệm    25 0  m  (*) 4
Theo hệ thức Vi-ét, ta có x1 + x2 = 5 (1); x1x2 = m (2).
Khi đó: x  x  3  x  x 2  9  x  x  4x x  9 2
 5  4m  9  m  4 . 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Bài 6: Cho phương trình: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để PT (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 1)2 + (x2 + 1)2 = 2. Lời giải:
a) Với m = 3 ta có phương trình: x2 – 6x + 4 = 0.
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3  5; x  3  5 . 2 b) Ta có: ∆/ = m2 – 4 m  2
Phương trình (1) có nghiệm  /   0   (*). m  2
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4.
Suy ra: (x1 + 1)2 + (x2 + 1)2 = 2  x 2 2
1 + 2x1 + x2 + 2x2 = 0  (x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0  4m2 – 8 + 4m = 0   m  1 m2 + m – 2 = 0  1  . m  2  2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có giá trị m2 = – 2 thỏa mãn.
Vậy m = – 2 là giá trị cần tìm.
Bài 7: Cho phương trình: x2 – 2mx – 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: x 2 2 1 + x2 – x1x2 = 7. Lời giải:
a) Ta có ∆/ = m2 + 1 > 0, m  R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo định lí Vi – ét thì: x1 + x2 = 2m và x1.x2 = – 1. Ta có: x 2 2
1 + x2 – x1x2 = 7  (x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7  4m2 + 3 = 7  m2 = 1  m = ± 1.
Bài 8: Cho phương trình: x2 – x + 1 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm m để PT (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1x2(x1x2 – 2) = 3(x1 + x2). Lời giải:
a) Với m = 0 ta có phương trình x2 – x + 1 = 0.
Vì ∆ = – 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b) Ta có: ∆ = 1 – 4(1 + m) = –3 – 4m. 3
Phương trình có nghiệm  ∆  0  – 3 – 4m  0  4m  3  m   (*). 4
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 + x2 = 1 và x1.x2 = 1 + m
Thay vào đẳng thức: x1x2(x1x2 – 2) = 3(x1 + x2), ta được:
(1 + m)(1 + m – 2) = 3  m2 = 4  m = ± 2.
Đối chiếu với điều kiện (*) suy ra chỉ có m = –2 thỏa mãn.
Bài 9: Cho phương trình x2 – 6x + m = 0.
1) Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn điều kiện x1 – x2 = 4. Lời giải:
1) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi: m < 0
2) Phương trình có 2 nghiệm x1, x2   '  9  m  0  m  9. x  x  6 (1) Theo hệ thứcViét ta có 1 2  x .x  m (2)  1 2
Theo yêu cầu của bài ra x1 – x2 = 4 (3)
Từ (1) và (3)  x1 = 5, thay vào (1)  x2 = 1
Suy ra m = x1.x2 = 5 (thoả mãn)
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.
Bài 10: Cho phương trình: x2 – 2 (m – 1)x – m – 3 = 0 (1)
1) Giải phương trình với m = –3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức 2 2 1 x + x2 = 10.
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m. Lời giải:  
1) Với m = – 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0  x(x + 8) = 0  x 0  x  8 
2) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’  0  (m – 1)2 + (m + 3) ≥ 0  m2 – 2m + 1 + m + 3 ≥ 0  1 15 m2 – m + 4 > 0  2 (m  )   0 đúng m  2 4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt m x  x  2(m  1) (1)
Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x  x  m  3 (2)  1 2 Ta có 2 2 1
x + x2 = 10  (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 10  4 (m – 1)2 + 2 (m + 3) = 10 m  0  4m2 – 6m + 10 = 10 2m(2m 3) 0      3  m   2
3) Từ (2) ta có m = –x1x2 – 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (– x1x2 – 3 – 1) = – 2x1x2 – 8  x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m. PHIẾU SỐ 2
Dạng 1: nhẩm nghiệm
Bài 1: Tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 2 4x   3x 1  0 b) 2
x  1 3x  3  0 c) 2 x  7x 10  0
Dạng 2: tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Bài 2: Tìm hai số x và y biết:
a) x  y  29 và x.y 198
b) x  y  5 và x.y  9 c) 2 2 x  y  13 và x.y  6
d) x  y  7 và x.y 120
Dạng 3: tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số
Bài 3: Cho phương trình 2
x  mx  2m  4  0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x , x không phụ 1 2 thuộc tham số m.
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
Dạng 4 : tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Bài 5: Cho phương trình 2
x  3x 1  0 . Không giải phương trình, gọi x , x là hai nghiệm của phương 1 2 2 2 x  5x x  x
trình. Hãy tính giá trị của biểu thức : 1 1 2 2 A  2 2 4x x  4x x 1 2 1 2
Bài 6: Cho phương trình 2
2x  3x 1  0 . Không giải phương trình, gọi x , x là hai nghiệm của phương 1 2
trình. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 1 x 1 x a) A   b) 1 2 B   x x x x 1 2 1 2 x x c) 2 2 C  x  x d) 1 2 D   1 2 x 1 x 1 2 1
Dạng 5: tìm điều kiện tham số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 7: Cho phương trình 2     2 x
2 m 3 x  m  3  0 .Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x , x thỏa mãn (2x 1)(2x 1)  9 1 2 1 2
Bài 8: Cho phương trình 2
x  2m  3 x  2(m 1)  0 .Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu thức 2 2
T  x  x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Bài 9: Cho phương trình 2 x  mx 3  0 .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu thức x  x  4 1 2 1 2
Bài 10: Cho phương trình 2 2 x  4x  m 1  0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức x  5  x 1 2 2 1
Bài 11: Cho phương tình 2 2
x  2mx  m  4  0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 1 3 thỏa mãn   1. x x 1 2
Dạng 6: xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 12: Cho phương trình: 2     2 x
2 m 1  m  4m  3  0 (với m là tham số)
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm khác dấu.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm. HƯỚNG DẪN
Dạng 1: nhẩm nghiệm
Bài 1: Tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 2 4x   3x 1  0 b) 2
x  1 3x  3  0 c) 2 x  7x 10  0 Lời giải:
a) Ta thấy a  b  c  4  3 1  0 1
Suy ra phương trình có hai nghiệm x  1; x   1 2 4
b) Ta thấy a  b  c  1 1 3  3  0
Suy ra phương trình có hai nghiệm x  1  ;x   3 1 2 x  x  7  2  5
c) Ta có   9  0 , theo hệ thức V-ét: 1 2  x .x  10  2.5  1 2
Suy ra phương trình có hai nghiệm x  2; x  5 1 2
Dạng 2: tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Bài 2: Tìm hai số x và y biết:
a) x  y  29 và x.y 198
b) x  y  5 và x.y  9 c) 2 2 x  y  13 và x.y  6
d) x  y  7 và x.y 120 Lời giải: a) Ta có: 2 2
S  4P  29  4.198  49  0 nên x, y là nghiệm của phương trình : 2 X  29X 198  0
Giải ra ta có X  11, X  18 1 2 x  11 x  18
Vậy ta có hai số x, y là  ;  y 18 y  11 b) Ta có: 2 2 S  4P  5  4.9  1
 1 0 nên không tồn tại hai số x, y thỏa mãn. x  y  5 c) Ta có: x  y2 2 2
 x  y  2xy 13  2.6  25   x  y  5 
+) Với x  y  5 ta có x, y là hai nghiệm của phương trình sau: X  2 2 X  5X  6  0   X  3 +) Với x  y  5
 ta có x, y là hai nghiệm của phương trình sau: X  2  2 X  5X  6  0   X  3  Vậy (x; y)    2;3,3;2, 2  ; 3  , 3  ; 2  
d) Đặt t  y , ta có: x  t  7 và x.t  1  20 2 2 S  4P  7  4.( 1
 20)  529  0 nên x, t là nghiệm của phương trình : 2 X  7X 120  0
Giải ra ta có X  15, X  8  1 2 x  15 x  8  x  15 x  8 
Vậy ta có hai số x, t là  ;   ; t  8  t 15 y  8 y  1  5
Dạng 3: tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc tham số
Bài 3: Cho phương trình 2
x  mx  2m  4  0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x , x không phụ 1 2 thuộc tham số m. Lời giải: -Xét 2 2
  m  4(2 m 4)  (m  4)  0 , phương trình luôn có nghiệm. x  x  m (1)
Theo hệ thức Vi-ét : * 1 2  x .x  2m  4 (2)  1 2
Cách khử 1: Thế (1) vào (2), ta có hệ thức cần tìm x .x  2(x  x )  4 1 2 1 2 2x  2x  2m Cách khử 2: 1 2 (*)  
 2x  2x  x .x  4 là hệ thức cần tìm. 1 2 1 2 x .x  2m  4  1 2 m  x  x 1 2  x .x  4 Cách khử 3: 1 2 (*)   x .x  4  x  x 
.Hay 2(x  x )  x .x  4 là hệ thức cần tìm. 1 2 1 2 m  2 1 2 1 2  2
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m. Lời giải: x = 0
a) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0  x (x + 8) = 0   x = - 8
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’  0  (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0  m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0  1 15 m2 - m + 4 > 0  2 (m  )   0 đúng m  2 4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  m x + x = 2(m - 1) (1)
Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x - x = - m - 3 (2)  1 2
Từ (2) ta có m = -x1x2 - 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (- x1x2 - 3 - 1) = - 2x1x2 - 8  x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m.
Dạng 4 : tính giá trị biểu thức đối xứng giữa các nghiệm
Bài 5: Cho phương trình 2
x  3x 1  0 . Không giải phương trình, gọi x , x là hai nghiệm của phương 1 2 2 2 x  5x x  x
trình. Hãy tính giá trị của biểu thức : 1 1 2 2 A  2 2 4x x  4x x 1 2 1 2 Lời giải:
Xét   9  4.1.1  5  0  phương trình có hai nghiệm phân biệt. S   x  x  3  Theo hệ thức Vi-ét : 1 2  P  x .x  1  1 2 x  x 2  3x x  1 2 1 2 9 3.1 A    1 4x x x  x 4.1. 3 1 2  1 2   
Bài 6: Cho phương trình 2
2x  3x 1  0 . Không giải phương trình, gọi x , x là hai nghiệm của phương 1 2
trình. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 1 x 1 x a) A   b) 1 2 B   x x x x 1 2 1 2 x x c) 2 2 C  x  x d) 1 2 D   1 2 x 1 x 1 2 1 Lời giải:
Ta có :   9  8  1  0 , phương trình có hai nghiệm phân biệt, hơn nữa x  0,x  0 . Theo hệ thức Vi- 1 2  3 x  x   1 2  ét, ta có : 2  1 x x  1 2  2 1 1 x  x 3 1 a) 1 2 A     :  3 x x x x . 2 2 1 2 1 2 3 1  1 x 1 x x  x x  x  x x  2 x  x  2x x . 1 2  b) 1 2 2 1 2 1 1 2 B    1 2 2 2   1 x x x x x x 1 1 2 1 2 1 2 2 2  3  1 1
c) C  x  x  x  x 2 2 2  2x x   2.  1 1 2 1 2 1 2    2  2 4 2 2 x x x  x  x  x d) 1 2 1 1 2 2 D   
x 1 x 1 x x  (x  x ) 1 2 1 1 2 1 2 9 3  2 1 x x 2x x x x      13 2 1 2  1 2  11 11 4 2    : 3  x x  x  x 1 1 3 4 12 1 2  1 2   1 2 2
Dạng 5: tìm điều kiện tham số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 7: Cho phương trình 2     2 x 2 m 3 x  m  3  0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn (2x 1)(2x 1)  9 1 2 1 2 Lời giải: Có        2          2 2 2 ' m 3 1. m 3 m 3  m  3  6m  6
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x khi  '  0  6m  6  0  m  1 1 2 b c
Theo định lí Vi ét, ta có: 2 x  x 
 2(m  3); x .x   m  3 1 2 1 2 a a
Ta có: (2x 1)(2x 1)  9  4x x  2(x  x ) 1  9 (*) 1 2 1 2 1 2 2
 4(m  3)  4(m  3) 1  9 2  (2m 1)  9 2m 1  3  2m1 3
 m = -1 ( loại) , m = 2 ( thỏa mãn)
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Bài 8: Cho phương trình 2
x  2m  3 x  2(m 1)  0 Tìm m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu thức 2 2
T  x  x đạt giá trị nhỏ 1 2 1 2 nhất. Lời giải: Có        2             2 ' m 3 1. 2 m 1 m 3  2m  2        2 2 ' m 4m 7 m 2  3  0 m 
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 b c
Theo định lí Vi ét, ta có: x  x   2(m  3); x .x   2  m 1 1 2 1 2   a a
Ta có: T  x  x  x  x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2 T  2m  3 2   2 2m   1     
T  4m  20m  32  2m  52 2  7  7 5  MinT  7 khi m  2 5
Vậy m  là giá trị cần tìm. 2
Bài 9: Cho phương trình 2 x  mx 3  0 .
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho biểu thức x  x  4 1 2 1 2 Lời giải:
Có a.c  3  0m nên a và c trái dấu
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 b c
Theo định lí Vi ét, ta có: x  x   m; x .x   3  1 2 1 2 a a Ta có:
 x  x  x  x  2 x x  x  x  2x x 2x x  2 x x 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
 x  x 2  x  x 2 2x x  2 x x 1 2 1 2 1 2 1 2  x  x 2  m2 2  2.( 3  )  2 3   m 12 1 2 Do đó: 2
x  x  4  m 12 16  m  2  1 2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Bài 10: Cho phương trình 2 2 x  4x  m 1  0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức x  5  x 1 2 2 1 Lời giải:
Có    2   2    2 2 1. m 1  m  5  0 m 
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 b c
Theo định lí Vi ét, ta có: 2 x  x   4, x .x   m 1 1 2 1 2 a a x  5  x Giải hệ 2 1   5x   x  4  x  1   x  5 1 1 1 2 x  x  4  1 2 c Thay x  1; x  5 vào 2
x .x   m 1, ta được 2 m  4  m  2  1 2 1 2 a Vậy m  2
 là giá trị cần tìm.
Bài 11: Cho phương tình 2 2
x  2mx  m  4  0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 1 3 thỏa mãn   1. x x 1 2 Lời giải:
Có    2   2   2 2 ' m m
4  m  m  4  4  0, m  .
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt là x  m  2.
Điều kiện: x  0, x  0  m  2  0  m  2  . 1 2 1 3
Trường hợp 1: Xét x  m  2, x  m  2 thay vào   1 ta được: 1 2 x x 1 2 1 3 m  2  3m  2 4m  4  1     m  2 m  2 m  2m  2 1 1 2 m  4 2 2 2
 4m  4  m  4  m  4m 8  0  m  4m  4 12  0    2
m 2  12  m  2  2 3  m  2  2 3 (thỏa mãn) 1 3
Trường hợp 2: Xét x  m  2, x  m  2 thay vào   1 ta được: 1 2 x x 1 2 1 3 m  2  3m  2 4m  4   1     m  2 m  2 m  2m  2 1 1 2 m  4 2 2
 4m  4  m  4  m  4m  0  m  0;m  4 (thỏa mãn).
Vậy m 0;4;2  2 3 là giá trị cần tìm.
Dạng 6: xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 12: Cho phương trình: 2     2 x
2 m 1  m  4m  3  0 (với m là tham số)
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu.
c) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm khác dấu.
d) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
e) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm. Lời giải:     2 2 '
m 1  (m  4m  3)  6m  2 S  2(m 1) ; 2 P  m  4m  3 1
a) Để phương trình đã cho có nghiệm thì:  '  0  m  2 2
1  (m  4m  3)  0  6m  2  0  m  . 3 1
Vậy khi m  thì phương trình đã cho có nghiệm. 3 a)
Phương trình đã cho có hai nghiệm cùng dấu khi và chỉ khi:   
  2  2     1 ' 0 m 1 m 4m 3  0  m       3  m  3 2  P  0  m  4m  3  0 m 1m  3
Vậy khi m > 3 phương trình có hai nghiệm cùng dấu.
c) Phương trình có hai nghiệm khác dấu khi và chỉ khi:  2 P < 0
m - 4m+3 <0 1< m < 3
Vậy khi 1 < m < 3 thì phương trình có hai nghiệm khác dấu.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương khi và chỉ khi:  1  '  0 6m  2  0 m      3 2
 P  0  m  4m  3  0    m  3 m  1 m  3   S  0 2(m 1) 0     m  1
Vậy khi m > 3 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương.
e) Phương trình đã cho có hai nghiệm âm khi và chỉ khi:  1 m   '  0 6m  2  0  3    2
 P  0  m  4m  3  0  m 1 m  3  m     S  0 2(m 1) 0    m  1    
Vậy không tìm được giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm âm.
---------------------Toán Học Sơ Đồ--------------------