Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Tài liệu gồm 29 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và tuyển chọn các bài tập chuyên đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, hỗ trợ học sinh trong quá trình học chương trình Hình học 9 chương 1 bài số 1. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ MT S H THC V CNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A.LÝ THUYT
B.DNG BÀI MINH HA
I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP
Dng 1: Chng minh h thc
Phương pháp gii
S dng định lý Ta-lét và h thc lượng đã hc biến đổi các vế, đưa v dng đơn gin để chng minh.
Bài 1. Cho
ABC
nhn có đường cao
AH
. Chng minh
22 2 2
AB AC BH CH
.
Bài 2. Cho t giác li
ABCD
AC BD
ti
O
. Chng minh
22 22
AB CD AD BC
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
cân ti

0
90AA
, k
BM CA
. Chng minh
2
21.
AM AB
MC BC




Bài 4 . Mt đường thng đi qua đỉnh A ca hình bình hành ABCD ct BD, BC, DC theo th t E, K, G.
Chng minh rng:
a)
2
.AE EK EG
;
b)
111
AE AK AG

;
c) Khi đường thng thay đổi v trí nhưng vn đi qua A thì tích BK.DG có giá tr không thay đổi.
Bài 5. Cho hình thang ABCD có
,AB a CD b
. Qua giao đim O ca hai đường chéo, k đường thng
song song vi AB, ct AD và BC theo th t E và G. Chng minh rng
1111
OE OG a b

.
Dng 2: Tìm độ dài đon thng, s đo góc
Phương pháp gii
Bước 1: Đặt độ dài cnh, góc bng n.
Bước 2: Thông qua gi thiết và các h thc lượng lp phương trình cha n.
Bước 3: Gii phương trình, tìm n s. T đó tính độ dài đon thng hoc góc cn tìm.
Bài 1. Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, có
15cm, 12cmAB AH
. Tính
,,,BH BC CH AC
Bài 2. Cho hình thang
ABCD
, v

DE AC E AC
. Biết
9cm, 17cm, 15cm.AB AC CD
a) Tính
,,AD BC DE
.
b) Tính
,
ABCD ABC
SS
.
Bài 3. Cho
ABC
vuông ti
A
, có
3
,30cm
4
AB AC BC
. Tính
,.AB AC
Bài 4. Cho hình thoi BEDF ni tiếp tam giác ABC (E thuc AB, D thuc AC, F thuc BC).
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
a) Tính cnh hình thoi biết
,AB c BC a
.
b) Chng minh
2ac
BD
ac
vi
,AB c BC a
.
c) Tính độ dài AB, BC, biết
,,AD m DC n DE d
.
Bài 5. Cho tam giác ABC,
//PQ BC
vi P, Q là các đim tương ng thuc AB, AC. Đường thng PC
QB ct nhau ti G. Đường thng đi qua G và song song vi BC ct AB ti E và AC ti F. Biết
,PQ a FE b
. Tính độ dài ca BC.
Bài 6. Trên cnh BC ca hình vuông ABCD cnh 6, ly đim E sao cho
2
BE
. Trên tia đối ca tia CD
ly đim F sao cho
3CF
. Gi M là giao đim ca AE và BF. Tính góc AMC.
Dng 3. Toán thc tế
Bài 1: Mt ct đèn có bóng trên mt đất dài 7,5 m, các tia sáng mt tri to vi mt đất mt góc xp x
bng
42
. Tính chiu cao ca ct đèn.
Bài 2: độ cao 920 m, t mt máy bay trc thăng người ta nhìn hai đim D, C ca hai đầu cu nhng
góc so vi đường vuông góc vi mt đất các góc ln lượt là
37 , 31 .

 
Tính chiu dài CD ca cây
cu.
Bài 3. Mt si dây treo t ngn cây th xung đất thì dư ra mt đon dây dài
0,5 m
. Nếu kéo căng si dây
sao cho đầu dây chm đất thì đo được khong cách t đầu dây đến gc cây là
2,5 m
. Tính chiu cao cây.
Bài 4. Nhà An v trí
A
, nhà Bo v trí
B
cách nhau
2mk
. Quán Game ti v trí
C
, biết
800mAC
AB AC
. Vào mt ngày đẹp tri, An hn Bo đến quán Game. Biết An đi b vi vn tc
5m/hk
Bo đi xe đạp. Hi Bo phi đi vi vn tc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc vi An.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
II.TRC NGHIM RÈN PHN X
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(như hình v). H thc nào sau đây là đúng?
A.
2
.AH AB AC=
. B.
2
.AH BH CH=
. C.
2
.AH AB BH=
. D.
2
.AH CH BC=
.
Câu 2: "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ng vi cnh huyn bng .. ". Cm t thích hp
đin vào ch trng là:
A. Tích hai cnh góc vuông.
B. Tích hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông trên cnh huyn.
C. Tích cnh huyn và 1 cnh góc vuông.
D. Tng nghch đảo các bình phương ca hai cnh góc vuông.
Câu 3: Cho tam
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(như hình v). H thc nào sau đây là sai?
A.
2
.bbc
¢
=
. B.
222
111
hab
=+
. C.
..ah b c
¢¢
=
. D.
2
.hbc
¢¢
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(như hình v). H thc nào sau đây là sai?
A.
2
.AB BH BC=
. B.
2
.AC CH BC=
. C.
..AB AC AH BC=
.D.
22
2
22
.
AB AC
AH
AB AC
+
=
Câu 5: Tìm
,xy
trong hình v sau:
H
C
B
A
c
b
h
c' b'
a
H
C
A
B
H
C
B
A
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
7, 2 ; 11, 8xy==
. B.
7; 12xy==
. C.
7, 2; 12, 8xy==
. D.
7, 2 ; 12xy==
.
Câu 6: Tính
,xy
trong hình v sau:
A.
6, 5; 9, 5xy==
. B.
6, 25; 9, 75xy==
.C.
9, 25; 6, 75xy==
. D.
6; 10xy==
.
Câu 7: Tìm
,xy
trong hình v sau:
A.
3, 6; 6, 4xy==
. B.
3, 6; 6, 4yx==
. C.
4; 6xy==
. D.
2, 8; 7, 2xy==
.
Câu 8: Tính
,xy
trong hình v sau:
A.
3, 2; 1, 8xy==
. B.
1, 8; 3, 2xy==
. C.
2; 3xy==
. D.
3; 2xy==
.
Câu 9: Tìm
,xy
trong hình v sau:
12
x
y
20
H
C
A
B
10
x
y
16
H
C
B
A
10
8
x
y
H
C
A
B
3
4
x
y
H
C
B
A
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
35 74
;74
74
xy==
. B.
35 74
;74
74
yx==
. C.
4; 6xy==
. D.
2, 8; 7, 2xy==
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, chiu cao
AH
5; 12AB AC==
. Đặt
;BC y AH x==
.
Tính
,xy
.
A.
4; 119xy==
. B.
60
;13
13
yx==
. C.
4, 8; 13xy==
. D.
60
;13
13
xy==
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,AAH BC^
(
H
thuc
BC
). Cho biết
:3:4AB AC =
15BC cm=
. Tính độ dài đon thng
BH
.
A.
5, 4BH =
. B.
4, 4BH =
. C.
5, 2BH =
. D.
5BH =
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
,AAH BC^
(
H
thuc
BC
). Cho biết
:4:5AB AC =
41BC cm=
. Tính độ dài đon thng
CH
(làm tròn đến ch s thp phân th nht).
A.
2, 5CH »
. B.
4CH »
. C.
3, 8CH »
. D.
3, 9CH »
.
Câu 13: Tính
x
trong hình v sau:
A.
14x =
. B.
13x =
. C.
12x =
. D.
145x =
.
Câu 14: Tính
x
trong hình v sau (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
A.
8, 81x »
. B.
8, 82x »
. C.
8, 83x »
. D.
8, 80x »
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết:
:3:4AB AC =
6AH cm=
.
Tính độ dài các đon thng
CH
.
A.
8CH =
. B.
6CH =
. C.
10CH =
. D.
12CH =
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
:3:7AB AC =
42AH cm=
.
Tính độ dài các đon thng
CH
.
5
7
x
y
H
C
B
A
12
13
x
H
C
A
B
15
20
x
H
C
B
A
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
96CH =
. B.
49CH =
. C.
98CH =
. D.
89CH =
.
Câu 17: Tính
,xy
trong hình v sau:
A.
25; 5xy==
. B.
5; 3 5xy==
. C.
5; 2 5xy==
. D.
25; 25xy==
.
Câu 18: Tính
,xy
trong hình v sau:
A.
14; 35xy==
. B.
35; 14xy==
. C.
24; 3 5xy==
. D.
6; 15xy==
.
Câu 19: Tính
x
trong hình v sau:
A.
62x =
. B.
82x =
. C.
83x =
. D.
8
2
x =
.
Câu 20: Tính
x
trong hình v sau:
A.
62x =
. B.
6x =
. C.
63x =
. D.
82x =
.
Câu 21: Cho
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
. Đường chéo
BD
vuông góc vi
BC
. Biết
12AD cm=
,
25DC cm=
. Tính độ dài
BC
, biết
20BC <
.
A.
15BC cm=
. B.
16BC cm=
. C.
14BC cm=
. D.
17BC cm=
.
Câu 22: Cho
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
. Đường chéo
BD
vuông góc vi
BC
. Biết
10AD cm=
,
20DC cm=
. Tính độ dài
BC
.
x
y
1
4
H
C
B
A
x
y
2
5
H
C
A
B
x
x
6
D
P
N
x
x
8
D
P
N
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
361BC cm=
. B.
261BC cm=
. C.
15BC cm=
. D.
61BC cm=
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
:5:12AB AC =
34AB AC cm+=
.
Câu 23: Tính các cnh ca tam giác
ABC
.
A.
5; 12; 13AB AC BC== =
. B.
24; 10; 26AB AC BC===
.
C.
10; 24; 26AB AC BC===
. D.
26; 12; 24AB AC BC===
.
Câu 24: Tính độ dài các đon
,,AH BH CH
(làm tròn đến ch s thp phân th hai)
A.
9, 23; 7, 69; 18, 31AH BH CH»»»
. B.
9, 3; 7, 7; 18, 3AH BH CH»»»
.
C.
8, 23; 8, 69; 17, 31AH BH CH»»»
. D.
7, 69; 8,23; 17,77AH BH CH»»»
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
:3:4AB AC =
21AB AC cm+=
.
Câu 25: Tính các cnh ca tam giác
ABC
.
A.
9; 10; 15AB AC BC== =
. B.
9; 12; 15AB AC BC== =
.
C.
8; 10; 15AB AC BC== =
. D.
8; 12; 15AB AC BC== =
.
Câu 26: Tính độ dài các đon
,,AH BH CH
.
A.
7, 2; 5, 4; 9 , 6BH AH CH===
. B.
7, 2; 5 , 4; 9 , 6CH BH AH===
.
C.
7, 2; 5, 4; 9AH BH CH===
. D.
7, 2; 5 , 4; 9, 6AH BH CH===
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Gi
D
E
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
,AB AC
(hình v).
Câu 27: T s
2
2
AB
AC
bng vi t s nào sau đây?
A.
2
2
AB HC
HB
AC
=
. B.
2
2
AB HB
HC
AC
=
. C.
2
2
AB HA
HB
AC
=
. D.
2
2
AB HC
HA
AC
=
.
Câu 28: T s
3
3
AB
AC
bng vi t s nào sau đây?
A.
3
3
AB BD
EC
AC
=
. B.
3
3
AB AD
EC
AC
=
. C.
3
3
AB BD
ED
AC
=
. D.
3
3
AB EC
BD
AC
=
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
9, 16BH cm CH cm==
. Gi
,DE
ln lượt
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên các cnh
AB
AC
. Các đường thng vuông góc vi
DE
ti
D
E
ln lượt ct
BC
ti
,MN
. (hình v).
N
D
E
H
C
A
B
N
M
D
E
H
C
A
B
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
N
D
E
H
C
A
B
Câu 29: Tính độ dài đon thng
DE
.
A.
12DE cm=
. B.
8DE cm=
. C.
15DE cm=
. D.
16DE cm=
.
Câu 30: Tính độ dài đon
MN
?
A.
15MN cm=
. B.
13MN cm=
. C.
12, 5MN cm=
. D.
12MN cm=
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
9, 16BH cm CH cm==
. Gi
,DE
ln lượt là
hình chiếu vuông góc ca
H
trên các cnh
AB
AC
. Các đường thng vuông góc vi
DE
ti
D
E
ln lượt ct
BC
ti
,MN
. (hình v).
Câu 31: Tính din tích t giác
DENM
.
A.
2
57
DENM
Scm=
. B.
2
150
DENM
Scm=
. C.
2
37, 5
DENM
Scm=
. D.
2
75
DENM
Scm=
.
Câu 32: Tính độ dài đon thng
DE
.
A.
5DE cm=
. B.
8DE cm=
. C.
7DE cm=
. D.
6DE cm=
.
Câu 33: Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
1
3
MN BC=
. B.
1
2
MN BC=
. C.
3
4
MN BC=
. D.
2
3
MN BC=
.
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Cho biết
4, 9BH cm CH cm==
. Gi
,DE
ln lượt là
hình chiếu vuông góc ca
H
trên các cnh
AB
AC
. Các đường thng vuông góc vi
DE
ti
D
E
ln lượt ct
BC
ti
,MN
. (hình v).
Câu 34: Tính din tích t giác
DENM
.
A.
2
19,5
DENM
Scm=
. B.
2
20, 5
DENM
Scm=
. C.
2
19
DENM
Scm=
. D.
2
21, 5
DENM
Scm=
.
Cho tam giác
CDE
nhn, đường cao
CH
. Gi
,MN
theo th t là hình chiếu ca
H
lên
,CD DE
. (hình
v)
N
M
D
E
H
C
A
B
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 35: Tính
.CD CM
bng:
A.
.CH CE
. B.
.CE CN
. C.
.CH C N
. D.
.CDCN
.
N
H
D
E
C
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
III.PHIU BÀI T LUYN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AH
đường cao, biết rng
6, 8AB cm AC cm==
. Tính
,BH AH
.
Bài 2: Cho tam giác
ABC
12 , 5 , 13AB cm AC cm BC cm===
, đường cao
AH
. Tính
AH
.
Bài 3: Cho tam giác nhn
ABC
.
AH
đường cao,
,DE
ln lượt là hình chiếu ca
H
trên
,AB AC
.
Chng minh rng:
a)
..AD AB AE AC=
b)
ADE ABC=
Bài 4: Cho tam giác nhn
ABC
,
BD
CE
là hai đường cao. Các đim
,NM
trên các đường thng
,BD CE
sao cho
0
90AMB ANC==
.
Chng minh rng tam giác
AMN
cân.
Bài 5: Cho hình vuông
ABCD
, mt đim
E
bt k thuc cnh
AB
. Gi
F
là giao đim ca
DE
BC
.
Chng minh rng:
222
111
DA DE DF
=+
Bài 6:Cho đon thng
4AB cm=
.
C
đim di động sao cho
3BC cm=
. V tam giác
AMN
vuông ti
A
AC
đường cao. Xác định v trí đim
C
để
22
11
AM AN
+
đạt giá tr ln nht.
Bài 7: Cho hình thoi
ABCD
vi
0
120A =
. Tia
Ax
to vi tia
BAx
bng
0
15
và ct cnh
BC
ti
M
, ct
đường
CD
ti
N
.
Chng minh rng:
22 2
11 4
3AM AN AB
+=
Bài 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AH
đường cao.
Cho biết
,BH x HC y==
.
Chng minh rng:
2
xy
xy
+
£
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN GII
I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DNG BÀI
Dng 1 Chng minh đẳng thc hình hc
Bài 1. Cho
ABC
nhn có đường cao
AH
. Chng minh
22 2 2
AB AC BH CH
.
Li gii
Xét
ABH
vuông ti
,H
ta có:

222
1AB AH BH
.
Xét
ACH
vuông ti
,H
ta có:

222
2AC AH CH
.
Ly

12
ta được:
22 2 2
AB AC BH CH
(đpcm).
Bài 2. Cho t giác li
ABCD
AC BD
ti
O
. Chng minh
22 22
AB CD AD BC
.
Li gii
Ln lượt xét các tam giác vuông
,,,AOD AOB BOC DOC
ta được:




222
222
222
222
1
2
3
4
AD OA OD
CD OC OD
AB OA OB
BC OB OC




Ly


14
23
, ta được:
222222
22222 2
AB CD OA OB OC OD
AD BC OA OB OC OD


22 22
.AB CD AD BC
Bài 3. Cho tam giác
ABC
cân ti

0
90AA
, k
BM CA
. Chng minh
2
21.
AM AB
MC BC




12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Li gii
Gi
H
là trung đim
.BC
Li có
ABC
cân ti
.A
A
H
va là trung tuyến, va là đường cao.Xét
AHC
B
MC
có:

0
90
.
chung
AHC BMC
AHC BMC g g
BCM


BC MC
AC HC

2BC MC
AC BC


2
2. 1BC MC AC
.
Xét:
2
21
AM AB
MC BC




2
21
AC MC AB
MC BC




2
2
AC AB
MC BC




2
2.
2. .
AC AB
MC MC AC

(Thay

1
vào)
2
AB
AC
AC

22
AC AB
(luôn đúng)
đpcm.
Bài 4.Mt đường thng đi qua đỉnh A ca hình bình hành ABCD ct BD, BC, DC theo th t E, K, G.
Chng minh rng:
a)
2
.
AE EK EG
;
b)
111
AE AK AG

;
c) Khi đường thng thay đổi v trí nhưng vn đi qua A thì tích BK.DG có giá tr không thay đổi.
Li gii
a) Vì
//
EK EB
AD BK
AE ED

(1)
//
AE EB
AB DG
EG ED

(2)
T (1) và (2) có:
2
.
EK EB AE
AE EK EG
AE ED EG

Vy
2
.
AE EK EG
b) Vì
//
AE DE
AD BK
AK DB

;
//
AE BE
AB DG
AG BD

nên
111
1
AE AE DE BE BD
AK AG BD BD BD AK AG AE

Vy
111
AK AG AE

.
c) Đặt
,
AB a AD b

//
BK AB a
AB CG
KC CG CG

;
//
KC CG KC
AD CK
AD DG b

nên
BK b
aDG
..BK DG a b
(hng s).
Vy khi đường thng thay đổi v trí nhưng vn đi qua A thì tích BK.DG có giá tr không thay đổi.
Bài 5. Cho hình thang ABCD có
,
AB a CD b

. Qua giao đim O ca hai đường chéo, k đường thng
song song vi AB, ct AD và BC theo th t E và G. Chng minh rng
1111
OE OG a b

.
Li gii
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
//OE AB
nên
OE DE OE DE
AB DA a DA

(theo h qu định lý Ta-lét) (1).
//OE CD
nên
OE AE OE AE
DC DA b DA

(theo h qu định lý Ta-
lét) (2).
T (1) và (2) ta được
11
11
OE OE DE AE
OE
a b DA DA a b




11 1
abOE

Tương t có:
11 1
abOG

Vy
1111
OE OG a b

.
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 2: Tìm độ dài đon thng, s đo góc
Bài 1. Cho
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, có
15cm, 12cmAB AH
. Tính
,,,BH BC CH AC
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
, có đường cao
AH
. Ta có:
222
111
AH AB AC

22222
111111
12 15 400AC AH AB


20 cmAC
.
22222
15 20 625BC AB AC

25 cmBC
2
.AB BH BC

22
15
9cm
25
AB
BH
BC

.
2
.AC CH CB

22
20
16 cm
25
AC
CH
CB

.
Bài 2. Cho hình thang
ABCD
, v

DE AC E AC
. Biết
9cm, 17cm, 15cm.AB AC CD
a) Tính
,,AD BC DE
.
b) Tính
,
ABCD ABC
SS
.
Li gii
a. Xét
ADC
vuông ti
D
, có đường cao
DE
, ta được:
22222
17 15 64AD AC DC

8cmAD
.
22222
11111
815DE AD DC

289
14400
.

120
cm
17
DE
.
T
B
k

BH DC H DC
.
AD BH
.
Ta li có:
AB DH
(
ABCD
là hình thang)
0
90BAD
.
ABDH
là hình ch nht.


9cm
8cm
AB DH
AD BH


.
Xét
BHC
vuông ti
H
, ta được:

2
2222
8BC BH HC DC DH
64 36 100

10 cmBC
.
b. Ta có:
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com

2
.
92 cm
2
ABCD
AB DC AD
S

.

2
18.15
.60cm
22
ADC
SADDC
.
92 60
ABC ABCD ADC
SS S

2
32 cm
ABC
S
.
Bài 3. Cho
ABC
vuông ti
A
, có
3
,30cm
4
AB AC BC
. Tính
,.AB AC
Li gii
Gi
 
3
cm cm
4
x
AC x AB
vi
0.x
Xét
ABC
vuông ti
A
, có
2
222 2
9
900
16
x
BC AB AC x
2
576 24xx
.
Vy
 
24 cm , 18 cmAC AB
.
Bài 4. Cho hình thoi BEDF ni tiếp tam giác ABC (E thuc AB, D thuc AC, F thuc BC).
a) Tính cnh hình thoi biết
,
AB c BC a

.
b) Chng minh
2ac
BD
ac
vi
,
AB c BC a

.
c) Tính độ dài AB, BC, biết
,,
AD m DC n DE d

.
Li gii
a) Gi độ dài cnh hình thoi là x.
D//EBC
nên
ED AE
BC AB
(h qu định lý Ta-lét)

xcx
cx a c x cx ac ax
ac


ac
acx ac x
ac

Vy
ac
x
ac
.
b) Trên tia đối ca tia BC ly đim K sao cho
BK BA
.
Ta có tam giác ABK cân ti B nên
1
2
BKA BAK ABC
(tính cht góc ngoài tam giác).
1
//
2
BD CB
EBD DBF ABC AKB DBF BD AK
AK CK
 
(h qu định lý Ta-lét)
BD CB a
AK BC BK a c


(1)
Trong tam giác ABK có:
2AK AB BK c c c
(định lý v độ dài cnh trong tam giác) (2).
T (1) và (2) có:
2
.2
aac
BD c
ac ac


16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy
2ac
BD
ac
.
c) Vì
//ED BC
nên
ED AD
BC AC
(h qu định lý Ta-lét)

dm n
dm
BC
BC m n m

Tương t

dm n
AB
n
Vy

dm n
BC
m

dm n
AB
n
.
Bài 5. Cho tam giác ABC,
//
PQ BC
vi P, Q là các đim tương ng thuc AB, AC. Đường thng PC
QB ct nhau ti G. Đường thng đi qua G và song song vi BC ct AB ti E và AC ti F. Biết
,
PQ a FE b

. Tính độ dài ca BC.
Li gii
Đặt
BC x
.
Áp dng kết qu ca Ví d 2 - dng 1 - ch đề 1 ta có:
1111 ax
GE GF
GE GF a x a x

22
2
ax ax ax
GE GF EF b
ax ax ax


20
2
ab
ab bx ax x
ab

Vy
2
ab
BC
ab
.
Bài 6. Trên cnh BC ca hình vuông ABCD cnh 6, ly đim E
sao cho
2
BE
. Trên tia đối ca tia CD ly đim F sao cho
3CF
. Gi M là giao đim ca AE và BF. Tính góc AMC.
Li gii
Gi H là giao đim ca CM và AB, G là giao đim ca AM và DF.
//AB CG
nên
21
62 2
AB BE BE
CG EC BC BE


(h qu định lý Ta-lét)
2 2.6 12 12 3 9CG AB FG CG CF 
//AH CG
nên
BH CF
AB FG
33
6. 2
69 9
BH
BH BH BE
Xét
BAE
BCH
có:



theo treân
90
tính chaát hình vuoâng
BE BH
ABE CBH
AB BC

.. 90BAE BCH c g c BEA BHC AMC MAH AHM MAH AEB 
Vy
90AMC .
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Dng 3: Toán thc tế:
Bài 1: Mt ct đèn có bóng trên mt đất dài 7,5 m, các tia sáng mt tri to vi mt đất mt góc xp x
bng
42
. Tính chiu cao ca ct đèn.
Li gii
Gi chiu cao ca ct đèn là AB, bóng ca nó trên mt đất là AC. Ta có:
90BAC .
Theo gi thiết, ta có
42BCA .
Áp dng t s lượng giác trong tam giác ABC vuông ti A, ta có:

tan .tan 7,5 tan 42 6,75
AB
BCA AB AC BCA cm
AC

Vy chiu cao ca ct đèn là 6,75 (cm).
Bài 2: độ cao 920 m, t mt máy bay trc thăng người ta nhìn hai đim D, C ca hai đầu cu nhng
góc so vi đường vuông góc vi mt đất các góc ln lượt là
37 , 31 .

 
Tính chiu dài CD ca cây
cu.
Li gii
Gi A là v trí ca trc thăng, B là chân đường vuông góc h t A
xung mt đất. C và D là hai đim đầu cu.
Ta có:
tan
BD
BAD
AB

.tan 920.tan 37 920.0,754 693,68BD AB BAD m
Mt khác:
tan
BC
BAC
AB

.tan 920.tan 31 920.0,6 552BC AB BAC m
Vy chiu dài ca cây cu là:

693,68 552 141,68CD BD BC m
.
Bài 3. Mt si dây treo t ngn cây th xung đất thì dư ra mt đon
dây dài
0,5 m
. Nếu kéo căng si dây sao cho đầu dây chm đất thì đo
được khong cách t đầu dây đến gc cây là
2,5m
. Tính chiu cao cây.
Li gii
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Gi chiu dài dây là
AC
và chiu cao cây là
.AB
Đặt

mAB x
vi
0,5x
.
Do khi dây treo t ngn cây th xung đất thì dư ra
mt đon
0,5 m
.

0,5 mAC x
Xét
ABC
vuông ti
B
, ta được:
222
AC BC AB

2
22
0,5 2,5xx
22
0, 25 6, 25xx x
6x
.
Vy cây cao
6m
.
Bài 4. Nhà An v trí
A
, nhà Bo v trí
B
cách nhau
2mk
. Quán Game ti v trí
C
, biết
800mAC
AB AC
. Vào mt ngày đẹp tri, An hn Bo đến quán Game. Biết An đi b vi vn tc
5m/hk
Bo đi xe đạp. Hi Bo phi đi vi vn tc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc vi An.
Li gii
800m = 0,8Km.
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có:
222 22
2000 800BC AB AC

2154m 2,154KmBC
.
Thi gian An đi t nhà đến quán Game là

1
1
0,8
0,16 h
5
AC
t
v

.
Thi gian Bo đi t nhà đến quán Game là

2
22
2,154
h
BC
t
vv

.
Do An và Bo đến cùng lúc nên
12
2
2,154
0,16tt
v


2
13,5 Km/hv
.
Vy Bo s đi vi vn tc
13,5 Km/h.
19.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
II.TRC NGHIM RÈN PHN X
Câu 1. Li gii:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Khi đó ta có h thc
2
.HA HB H C=
.
Đáp án cn chn là B.
2. Li gii:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Khi đó ta có h thc
2
.HA HB H C=
.
Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ng vi cnh huyn bng Tích hai hình chiếu ca
hai cnh góc vuông trên cnh huyn".
Đáp án cn chn là B.
3. Li gii:
Nhn thy
ah bc=
nên phương án C là sai.
Đáp án cn chn là C.
4. Li gii:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Khi đó ta có các h thc
22
.; .;. .AC CH BC AB BH BC AB AC BC AH== =
222
111
AH AB AC
=+
.
Nhn thy phương án D:
22
2
22 2 2
11
.
AB AC
AH
AB AC AB AC
+
==+
là sai.
Đáp án cn chn là D.
5. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
2
2
144
.7,2
20
AB
AB BH BC BH
BC
====
20 7, 2 12, 8CH BC BH=-=-=
.
Vy
7, 2; 12, 8xy==
.
Đáp án cn chn là C.
6. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
2
2
100
.6,25
16
AB
AB BH BC BH
BC
====
16 6, 25 9, 75CH BC BH=-=- =
.
Vy
6, 25; 9, 75xy==
.
Đáp án cn chn là B.
7. Li gii:
Theo định lý Pytago ta có
222 2
100 10BC AB AC BC BC=+==
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
22
2
6
.3,6
10
AB
AB BH BC BH
BC
====
hay
3, 6x =
.
10 3, 6 6, 4CH BC BH=-=-=
hay
6, 4y =
. Vy
3, 6; 6, 4xy==
.
Đáp án cn chn là A.
8. Li gii:
Theo định lý Pytago ta có
222 2
25 5BC AB AC BC BC=+ ==
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
22
2
3
.1,8
5
AB
AB BH BC BH
BC
====
hay
1, 8x =
.
51,8 3,2CH BC BH=-=-=
hay
3, 2y =
.
20.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy
1, 8; 3, 2xy==
.
Đáp án cn chn là B.
9. Li gii:
Theo định lý Pytago ta có
222 2
74 74BC AB AC BC BC=+ ==
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
. 5.7 35 74
..
74
74
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
== ==
. Vy
35 74
;74
74
xy==
.
Đáp án cn chn là A.
10. Li gii:
Theo định lý Pytago ta có
222 2
169 13BC AB AC BC BC=+==
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
.5.1260
..
13 13
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
== ==
. Vy
60
;13
13
xy==
.
Đáp án cn chn là D.
11. Li gii:
Ta có:
2 2 22 22
:3:4
3 4 9 16 9 16 25
AB AC AB AC AB AC AB AC
AB AC
++
== = = =
+
2
225
9
25 25
BC
===
(Vì theo định lý Pytago ta có
222 22
225AB AC BC AB AC+=+=
)
Nên
22
99;912
916
AB AC
AB AC= = = =
.
Theo h thc lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2
2
81
.5,4
15
AB
AB BH BC BH
BC
====
. Vy
5, 4BH =
.
Đáp án cn chn là A.
12. Li gii:
5
12
x
y
H
C
B
A
H
C
B
A
21.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
:4:5AB AC =
2222
41
1
4 5 16 25 16 25 41
AB AC AB AC AB AC+
= = = ==
+
(vì theo định lý Pytago ta có:
222 22 2
(41) 41AB AC BC AB AC+=+= =
)
Nên
22
2
1164;15
16 25
AB AC
AB AB AC= = = = =
Theo h thc lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2
2
25
.3,9
41
AC
AC CH BC CH
BC
===»
. Vy
3, 9CH »
.
Đáp án cn chn là D.
13. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
222
22 22
111 . 15.20
12
15 20
AB AC
AH
AH AB AC
AB AC
=+= = =
++
. Vy
12x =
.
Đáp án cn chn là C.
14. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông
ABC
ta có:
222
111
AH AB AC
=+
22 22
2
222 22
1.
.
AB AC AB AC
AH
AH AB AC AB AC
+
= =
+
22 22
. 12.13
8, 82
12 13
AB AC
AH
AB AC
= = »
++
. Vy
8, 82x »
.
Đáp án cn chn là B.
15. Li gii:
Ta có
:3:4AB AC =
, đặt
.3 , 4 ( 0)AB a AC a a==>
Theo h thc lượng
222
111
AH AB AC
=+
22 2
11 1 1 25 5
()
36 36 2
9 16 144
aTM
aa a
= + = =
7, 5; 10AB AC= =
.
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông
AHC
ta có:
H
C
B
A
H
C
B
A
22.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
22
100 36 8CH AC AH=-=-=
. Vy
8CH =
.
Đáp án cn chn là A.
16. Li gii:
Ta có
:3:7AB AC =
, đặt
3; 7AB a AC a==
(0)a >
Theo h thc lượng
222
111
AH AB AC
=+
22 2 2
11 1 1 58
1764
42 9 49 441aa a
=+ =
2
441 102312 2 58 ( )aaTM= = 6 58; 14 58AB AC= =
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông
AHC
ta có:
22 22
(14 58 ) 42 98CH AC AH=-= -=
. Vy
98CH =
.
Đáp án cn chn là C.
17. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
22
.1.42AH BH CH AH AH===
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
;AHB AHC
ta có:
22 2 2
;25AB AH HB AC A H HC=+ =+=
. Vy
5; 2 5xy==
.
Đáp án cn chn là C.
18. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
22
.2.510AH BH CH AH AH===
.
Áp dng định lý Pytago cho tam giác vuông
;AHB AHC
ta có:
22
10 4 14AB AH HB=+=+=
;
22
10 25 35AC AH HC=+=+=
Vy
14; 35xy==
.
Đáp án cn chn là A.
19. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có
222
111
MD MN MP
=+
2
22 2
111 12
128 8 2
64 64
xx
xx x
=+== =
. Vy
82x =
.
Đáp án cn chn là B.
20. Li gii:
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
222
111
MD MN MP
=+
2
22 2
111 12
72 6 2
36 36
xx
xx x
=+===
. Vy
62x =
.
H
C
B
A
23.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Đáp án cn chn là A.
21. Li gii:
K
BE CD^
ti
E
Suy ra t giác
ABED
là hình ch nht (vì
90ADE===
) nên
12BE AD cm==
Đặt
(0 25)EC x x=<<
thì
25DE x=-
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong tam giác vuông
BCD
ta có:
22
. (25 ) 144 25 144 0BE ED EC x x x x=-=-+=
2
16 9 144 0 ( 16 ) 9( 16) 0xxx xx x- -+ = - - - =
16
(16)(9)0
9
x
xx
x
é
=
ê
- -=
ê
=
ê
ë
(tha mãn)
Vi
16EC =
, theo định lý Pytago ta có:
22 22
12 16 20BC BE EC=+=+=
(loi).
Vi
9EC =
, theo định lý Pytago ta có:
22 22
12 9 15BC BE EC=+=+=
(nhn).
Vy
15BC cm=
.
Đáp án cn chn là A.
22. Li gii:
K
BE CD^
ti
E
Suy ra t giác
ABED
là hình ch nht (vì
90ADE===
) nên
10BE AD cm==
Đặt
(0 25)EC x x=<<
thì
20DE x=-
.
Áp dng h thc gia cnh và đường cao trong
tam giác vuông
BCD
ta có:
2
.(20)100BE ED EC x x=-=
2
20 100 0xx- + =
2
(10)0 10()xxtm- ==
Vi
16EC =
, theo định lý Pytago ta có:
22 22
12 10 2 61BC BE EC=+=+=
.
Vy
261BC cm=
.
Đáp án cn chn là B.
23. Li gii:
Theo gi thiết:
:5:12AB AC =
.
A
E
C
B
D
H
C
B
A
24.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Suy ra
34
2
5 12 5 12 17
AB AC AB AC+
== ==
+
. Do đó
5.2 10( ); 2.12 24 ( )AB cm AC cm== = =
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pytago ta có:
22222
10 24 676BC AB AC=+=+=
, suy ra
26BC cm=
.
Đáp án cn chn là C.
24. Li gii:
Theo câu trước ta có
10; 24; 26AB AC BC===
.
. 10.24
.. 9,23
26
AB AC
AH BC A B AC AH
BC
===»
;
22
2
10 100
.7,69
13 13
AB
AB BH BC BH
BC
====»
.
26 7,69 18, 31CH BC BH=-=- =
.
Vy
9, 23; 7, 69; 18, 31AH BH CH»»»
.
Đáp án cn chn là A.
25. Li gii:
Theo gi thiết:
:3:4AB AC =
Suy ra
3
34 34
AB AC AB AC+
== =
+
. Do đó
3.3 9( ); 3.4 12( )AB cm AC cm== ==
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, theo định lý Pytago ta có:
22222
912 225BC AB AC=+=+=
, suy ra
15BC cm=
.
Đáp án cn chn là B.
26. Li gii:
Ta có
9; 12; 15AB AC BC== =
.12.9
.. 7,2
15
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
====
H
C
B
A
H
C
B
A
H
C
B
A
25.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
2
2
81
.5,4
15
AB
AB BH BC BH
BC
====
15 5, 4 9, 6CH BC BH=-=-=
Vy
7, 2; 5 , 4; 9, 6AH BH CH===
.
Đáp án cn chn là B.
27. Li gii:
Xét tam giác vuông
ABC
AH
đường cao nên
22
.; .AB BH BC AC CH BC==
Nên
2
2
.
.
AB BH BC HB
CH BC HC
AC
==
Đáp án cn chn là B.
28. Li gii:
Tam giác vuông
AHB
2
2
.
BH
BH BD AB BD
AB
==
Tam giác vuông
AHC
2
2
.
HC
HC AC EC EC
AC
==
T đó
22 2
22
:.
BD HB HC HB AC
EC AB AB
AC HC
==
mà theo câu trước thì
2
2
AB HB
HC
AC
=
nên
43
43
.
BD AB AC BD AB
EC AB EC
AC AC
==
.
Đáp án cn chn là A.
29. Li gii:
T giác
AEHD
là hình ch nht vì
90AE D===
nên
DE AH=
Xét
ABCD
vuông ti
A
2
.9.16144 12AH HB HC AH====
Nên
12DE cm=
.
Đáp án cn chn là A.
30. Li gii:
+ Ta có:
90NE C AED+=
AED HAE=
(do
AEHD
là hình ch nht) và
HAE ABC=
(cùng ph
vi
ACB
) nên
90NEC ABC+=
90ACB ABC+=
nên
ACB NEC=
hay
NECD
cân ti
N
EN NC=
(1).
+
90NEC HEN+=

90NEC NCE NCE HEN=+=
. Li có
90NEC NHE+=
nên
NEH NHE=
hay
NEHD
cân ti
N
hay
NE NH=
(2).
T (1) và (2) suy ra
NH NC=
Tương t ta có
MH MB=
nên
11 11
.9 .16 12, 5
22 22
MN MH NH HB HC cm=+= + =+ =
Đáp án cn chn là C.
31. Li gii:
,;90DM DE EN DE DM EN D E^^ ==
nên
DENM
là hình thang vuông
Theo câu các câu trước ta có:
4, 5; 8; 12
22
BH CH
DM EN DE== == =
Nên
2
().(4,58).12
75
22
DENM
DM DN DE
Scm
++
===
.
Đáp án cn chn là D.
32. Li gii:
26.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T giác
AEHD
là hình ch nht vì
90AE D===
nên
DE AH=
Xét
ABCD
vuông ti
A
2
.4.936 6AH HB HC AH====
Nên
6DE cm=
.
Đáp án cn chn là D.
33. Li gii:
+ Ta có
90NEC AED+=
AED HAE=
(do
AEHD
là hình ch nht) và
HAE ABC=
(cùng ph
vi
ACB
) nên
90AEC ABC+=
90ACB ABC+=
nên
ACB NEC=
hay
NECD
cân ti
N
EN NC=
(1).
+
90NEC HEN+=

90NEC NCE NCE HEN=+=
. Li có

90NEC NHE+=
nên
NEH NHE=
hay
NEHD
cân ti
N
hay
NE NH=
(2).
T (1) và (2) suy ra
NH NC=
Tương t ta có
MH MB=
nên
11 1
22 2
MN MH NH HB HC BC=+= + =
.
Đáp án cn chn là B.
34. Li gii:
,;90DM DE EN DE DM EN D E^^ ==
nên
DENM
là hình thang vuông
Theo câu các câu trước ta có:
2; 4, 5; 6
22
BH CH
DM EN DE== == =
Nên
2
().
19, 5
2
DENM
DM DN DE
Scm
+
==
.
Đáp án cn chn là A.
35. Li gii:
Tam giác
CHD
vuông ti
H
, ta có
2
.CH CM CD=
Tam giác
CHE
vuông ti
H
, ta có
2
.CH CN CE=
Nên
..CM CD CN CE=
Đáp án cn chn là B.
27.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
H
C
B
A
H
C
B
A
E
D
H
C
B
A
N
M
D
E
C
B
A
III.T LUYN
Bài 1:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
(gt), theo định lý Py-ta-go ta có:
222
BC AB AC=+
222
68BC =+
2
36 64BC =+
22
10BC =
10BC cm=
Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AH
đường cao theo h thc liên h gia các cnh góc vuông và hình
chiếu ca nó trên cnh huyn.
Ta có:
2
.BH BC AB=
2
.10 6BH =
3, 6BH cm=
Theo h thc liên quan đến đường cao
Ta có:
..AH BC AB AC=
.10 6.8AH =
4, 8AH cm=
Bài 2:
Ta có:
2222
12 5 169AB AC+=+=
22
13 169BC ==
ABCD
22 2
AB AC BC+=
, theo định lý đảo
Py-ta-go ta có tam giác
ABC
vuông ti
A
.
AH
đường cao ca tam giác
ABC
(gt)
Do đó theo h thc liên quan đến đường cao,
Ta có:
..AH BC AB AC=
.13 12.5AH =
60
()
13
AH cm=
Bài 3:
a)
Ta có:
0
(90)AHB AHBD=
HD
đường cao, theo h thc liên quan
đến đường cao, ta có:
2
.AD AB AH=
Tương t cũng có:
2
.AE AC AH=
Do đó:
..AD AB AE AC=
b)
Xét
AEDD
ABCD
có:
EAD
(chung)
AE AD
AB AC
=
(vì
..AD AB AE AC=
)
Do đó:
AEDD
ABCD
AED ABC=
Bài 4:
Xét
ABDD
ACED
có:
BAD
(chung);
0
(90)ADB AEC==
28.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
P
F
E
D
C
BA
M
N
C
B
A
Do đó
ABDD
ACED
AB AD
AC AE
=
..AE AB AD AC=
(1)
AMBD
vuông ti
M
(gt),
ME
đường cao (gt), theo h thc liên quan ti đường cao có:
2
.AM AE AB=
(2)
Tương t cũng có:
2
.AN AD AC=
(3)
T (1), (2) và (3) có
22
AM AN=
AM AN=
AMND
cân ti
A
.
Bài 5:
Qua
D
dng đường thng vuông góc vi
DE
, ct
BC
ti
P
. Trong tam giác vuông
DPF
, có là đường cao nên
222
111
CD DP DF
=+
Trong đó
CD DA=
(cnh hình vuông)
DCE DCPD=D
(g.c.g)
DP DE=
.
Vy:
222
111
DA DE DF
=+
.
Nhn xét:
Khi
E
di động trên cnh
AB
, ta luôn luôn có:
222
111
DE DF DA
+=
Kết qu bài toán được phát biu cách khác
Chng minh rng:
22
11
DE DF
+
không đổi
Bài 6:
Xét
AMND
vuông ti
,AAC
đường cao (gt)
Theo h thc liên quan đường cao trong tam giác vuông, ta có:
22 2
111
AM AN A C
+=
Xét ba đim
,,ABC
ta có:
AC AB BC³-
1( )AC cm³
Do vy:
2
11
11
AC
AC
£ £
Du “=” xy ra
C
nm gia
A
B
Vy khi
C
nm gia
A
B
sao cho
3BC cm=
thì
22
11
AM AN
+
ln nht.
Bài 7:
V
,AE AN E DC
,AH DC H DC
29.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
H
15°
x
N
M
E
D
C
B
A
MH
C
B
A
Ta có:
0
()15DAE DAB EAN BAx=- +=
Xét
ABMD
ADED
có:
ABM ADE=
AB AD=
(vì
ABCD
là hình thoi)
0
(15)BAM DAE==
Do đó:
ABM ADED=D
(c.g.c)
AM AE=
ADHD
vuông ti
H
có:
00
180 60ADH BAD=- =
nên là na tam giác đều
Suy ra:
11
22
DH AD AB==
ADHD
0
90H =
, theo Định lí Py-ta-go ta có:
2
222 22 2
13
24
AH DH AD AH AB AB AB
æö
÷
ç
÷
+==- =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
22
14
3AH AB
=
AEND
0
90 ,AAHDN=^
, theo h thc v cnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có:
22 2
11 1
AE AN AH
+=
22 2
11 4
3AM AN AB
+=
Bài 8:
V đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
Tam giác vuông ti
A
,
AH
đường cao, theo h thc v cnh và đường cao trong tam giác vuông,
Ta có:
2
.;AH BH HC BH a==
(gt);
HC b=
(gt)
Nên
2
AH ab A H ab= =
ABCD
vuông ti
A
AM
đường trung tuyến
Nên
22
BC a b
AM
+
==
Ta có:
AH HM^
nên AH AM£
Do đó:
2
ab
ab
+
£
-------------------------Toán Hc Sơ Đồ-------------------------
| 1/29

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A.LÝ THUYẾT B.DẠNG BÀI MINH HỌA
I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI VÀ PHƯƠNG PHÁP
Dạng 1: Chứng minh hệ thức Phương pháp giải
Sử dụng định lý Ta-lét và hệ thức lượng đã học biến đổi các vế, đưa về dạng đơn giản để chứng minh. Bài 1. Cho ABC
nhọn có đường cao AH . Chứng minh 2 2 2 2
AB AC BH CH .
Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCD AC BD tại O . Chứng minh 2 2 2 2
AB CD AD BC . 2 AMAB
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại  A  0
A  90 , kẻ BM CA. Chứng minh  2 1.   MCBC
Bài 4 . Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G. Chứng minh rằng: a) 2
AE EK.EG ; 1 1 1 b)   ; AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi.
Bài 5. Cho hình thang ABCD có AB a, CD b . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng 1 1 1 1
song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng    . OE OG a b
Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc Phương pháp giải
Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn.
Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn.
Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm.
Bài 1. Cho ABC
vuông tại A có đường cao AH , có AB  15 cm, AH  12 cm . Tính BH , BC,CH , AC
Bài 2. Cho hình thang ABCD , vẽ DE AC E AC  . Biết AB  9 cm, AC  17 cm,CD  15 cm.
a) Tính AD, BC, DE . b) Tính S , S . ABCD ABC 3
Bài 3. Cho ABC
vuông tại A , có AB AC, BC  30 cm . Tính AB, AC. 4
Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC).
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Tính cạnh hình thoi biết AB c, BC a . 2ac b) Chứng minh BD
với AB c, BC a . a c
c) Tính độ dài AB, BC, biết AD m, DC n, DE d .
Bài 5. Cho tam giác ABC, PQ / /BC với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và
QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết
PQ a, FE b . Tính độ dài của BC.
Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E sao cho BE  2 . Trên tia đối của tia CD
lấy điểm F sao cho CF  3. Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC. Dạng 3. Toán thực tế
Bài 1:
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 2:
Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những
góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là   37 ,  31
  . Tính chiều dài CD của cây cầu.
Bài 3.
Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn dây dài 0,5 m . Nếu kéo căng sợi dây
sao cho đầu dây chạm đất thì đo được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2,5 m . Tính chiều cao cây.
Bài 4. Nhà An ở vị trí A , nhà Bảo ở vị trí B cách nhau 2 km . Quán Game ở tại vị trí C , biết AC  800 m
AB AC . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 km/h và
Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? A B H C A. 2
AH = AB.AC . B. 2
AH = BH.CH . C. 2
AH = AB.BH . D. 2
AH = CH.BC .
Câu 2: "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng .. ". Cụm từ thích hợp
điền vào chỗ trống là:
A. Tích hai cạnh góc vuông.
B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông.
D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Câu 3: Cho tam ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A c b h c' b' B H C a 1 1 1 A. 2
b = b c . B. = + .
C. a.h = b c¢ . D. 2
h = b c¢ . 2 2 2 h a b
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? A B H C 2 2 AB + AC A. 2
AB = BH.BC . B. 2
AC = CH.BC .
C. AB.AC = AH .BC .D. 2 AH = 2 2 AB .AC
Câu 5: Tìm x,y trong hình vẽ sau:
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A 12 x y B H C 20
A. x = 7,2;y = 11, 8 . B. x = 7;y = 12 .
C. x = 7,2;y = 12, 8 . D. x = 7,2;y = 12 .
Câu 6: Tính x,y trong hình vẽ sau: A 10 x y B H C 16
A. x = 6, 5;y = 9, 5 . B. x = 6,25;y = 9, 75 .C. x = 9,25;y = 6, 75 . D. x = 6;y = 10 .
Câu 7: Tìm x,y trong hình vẽ sau: A 10 8 x y B H C
A. x = 3, 6;y = 6, 4 . B. y = 3, 6;x = 6, 4 . C. x = 4;y = 6 .
D. x = 2, 8;y = 7,2 .
Câu 8: Tính x,y trong hình vẽ sau: A 3 4 x y B H C
A. x = 3, 2;y = 1, 8 . B. x = 1, 8;y = 3, 2 . C. x = 2;y = 3 .
D. x = 3;y = 2 .
Câu 9: Tìm x,y trong hình vẽ sau:
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A 5 7 x B H C y 35 74 35 74 A. x = ;y = 74 . B. y = ;x = 74 .
C. x = 4;y = 6 .
D. x = 2, 8;y = 7,2 . 74 74
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH AB = 5;AC = 12 . Đặt BC = y;AH = x . Tính x,y .
A. x = 4;y = 119 . B. 60 y = ;x = 13 .
C. x = 4, 8;y = 13 . D. 60 x = ;y = 13 . 13 13
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AH ^ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và
BC = 15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH . A. BH = 5, 4 . B. BH = 4, 4 . C. BH = 5,2 . D. BH = 5 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AH ^ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và
BC = 41 cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). A. CH » 2, 5 . B. CH » 4 . C. CH » 3, 8 .
D. CH » 3, 9 .
Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau: A 12 13 x B H C A. x = 14 . B. x = 13 . C. x = 12 . D. x = 145 .
Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A 15 20 x B H C A. x » 8, 81. B. x » 8, 82 . C. x » 8, 83 . D. x » 8, 80 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết: AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH . A. CH = 8 . B. CH = 6 . C. CH = 10 . D. CH = 12 .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB : AC = 3 : 7 và AH = 42cm .
Tính độ dài các đoạn thẳng CH .
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. CH = 96 . B. CH = 49 . C. CH = 98 . D. CH = 89 .
Câu 17: Tính x,y trong hình vẽ sau: A x y B 1 H 4 C
A. x = 2 5;y = 5 . B. x = 5;y = 3 5 . C. x = 5;y = 2 5 . D. x = 2 5;y = 2 5 .
Câu 18: Tính x,y trong hình vẽ sau: A x y B 2 H 5 C
A. x = 14;y = 35 . B. x = 35;y = 14 . C. x = 24;y = 3 5 . D. x = 6;y = 15 .
Câu 19: Tính x trong hình vẽ sau: M x x 6 N D P 8 A. x = 6 2 . B. x = 8 2 . C. x = 8 3 . D. x = . 2
Câu 20: Tính x trong hình vẽ sau: M x x 8 N D P A. x = 6 2 .
B. x = 6 . C. x = 6 3 . D. x = 82 .
Câu 21: Cho ABCD là hình thang vuông tại A D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD = 12cm , DC = 25cm . Tính độ dài BC , biết BC < 20 .
A. BC = 15cm .
B. BC = 16cm .
C. BC = 14cm .
D. BC = 17cm .
Câu 22: Cho ABCD là hình thang vuông tại A D . Đường chéo BD vuông góc với BC . Biết
AD = 10cm , DC = 20cm . Tính độ dài BC .
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. BC = 3 61cm . B. BC = 2 61 cm . C. BC = 15cm .
D. BC = 61 cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34cm .
Câu 23: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB = 5;AC = 12;BC = 13 . B. AB = 24;AC = 10;BC = 26 .
C. AB = 10;AC = 24;BC = 26 . D. AB = 26;AC = 12;BC = 24 .
Câu 24: Tính độ dài các đoạn AH, BH,CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AH » 9,23;BH » 7, 69;CH » 18, 31.
B. AH » 9, 3;BH » 7, 7;CH » 18, 3 .
C. AH » 8, 23;BH » 8, 69;CH » 17, 31 .
D. AH » 7, 69;BH » 8,23;CH » 17, 77 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21cm .
Câu 25: Tính các cạnh của tam giác ABC .
A. AB = 9;AC = 10;BC = 15 . B. AB = 9;AC = 12;BC = 15 .
C. AB = 8;AC = 10;BC = 15 . D. AB = 8;AC = 12;BC = 15 .
Câu 26: Tính độ dài các đoạn AH, BH,CH .
A. BH = 7,2;AH = 5, 4;CH = 9, 6 .
B. CH = 7,2;BH = 5, 4;AH = 9, 6 .
C. AH = 7,2;BH = 5, 4;CH = 9 .
D. AH = 7,2;BH = 5, 4;CH = 9, 6 .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H
trên AB, AC (hình vẽ). A E D B M H N C 2 AB Câu 27: Tỉ số
bằng với tỉ số nào sau đây? 2 AC 2 AB HC 2 AB HB 2 AB HA 2 AB HC A. = . B. = . C. = . D. = . 2 AC HB 2 AC HC 2 AC HB 2 AC HA 3 AB Câu 28: Tỉ số
bằng với tỉ số nào sau đây? 3 AC 3 AB BD 3 AB AD 3 AB BD 3 AB EC A. = . B. = . C. = . D. = . 3 AC EC 3 AC EC 3 AC ED 3 AC BD
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH = 9 ,
cm CH = 16cm . Gọi , D E lần lượt
là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D
E lần lượt cắt BC tại M, N . (hình vẽ). A E D B M H N C
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 29: Tính độ dài đoạn thẳng DE .
A. DE = 12cm .
B. DE = 8cm .
C. DE = 15cm .
D. DE = 16cm .
Câu 30: Tính độ dài đoạn MN ?
A. MN = 15cm .
B. MN = 13cm .
C. MN = 12, 5cm .
D. MN = 12cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH = 9cm,CH = 16cm . Gọi , D E lần lượt là
hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D E
lần lượt cắt BC tại M,N . (hình vẽ). A E D B M H N C
Câu 31: Tính diện tích tứ giác DENM . A. 2 S = 57cm . B. 2 S = 150cm . C. 2 S = 37, 5cm . D. 2 S = 75cm . DENM DENM DENM DENM
Câu 32: Tính độ dài đoạn thẳng DE .
A. DE = 5cm .
B. DE = 8cm .
C. DE = 7cm .
D. DE = 6cm .
Câu 33: Kết luận nào sau đây là đúng? A. 1 MN = BC . B. 1 MN = BC . C. 3 MN = BC . D. 2 MN = BC . 3 2 4 3
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết BH = 4cm,CH = 9cm . Gọi , D E lần lượt là
hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB AC . Các đường thẳng vuông góc với DE tại D E A
lần lượt cắt BC tại M,N . (hình vẽ). E D B M H N C
Câu 34: Tính diện tích tứ giác DENM . A. 2 S = 19, 5cm . B. 2 S = 20, 5cm . C. 2 S = 19cm . D. 2 S = 21, 5cm . DENM DENM DENM DENM
Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của H lên , CD DE . (hình vẽ)
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C N M D H E
Câu 35: Tính CD.CM bằng:
A. CH .CE .
B. CE.CN .
C. CH .CN .
D. CD.CN .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
III.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm . Tính BH, AH .
Bài 2: Cho tam giác ABC AB = 12 ,
cm AC = 5cm, BC = 13cm , đường cao AH . Tính AH .
Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC . AH là đường cao, ,
D E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC . Chứng minh rằng: a)
AD.AB = AE.AC b)   ADE = ABC
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC , BD CE là hai đường cao. Các điểm N,M trên các đường thẳng
BD,CE sao cho   0
AMB = ANC = 90 .
Chứng minh rằng tam giác AMN cân.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD , một điểm E bất kỳ thuộc cạnh AB . Gọi F là giao điểm của DE BC . 1 1 1 Chứng minh rằng: = + 2 2 2 DA DE DF
Bài 6:Cho đoạn thẳng AB = 4cm . C là điểm di động sao cho BC = 3cm . Vẽ tam giác AMN vuông tại 1 1
A AC là đường cao. Xác định vị trí điểm C để +
đạt giá trị lớn nhất. 2 2 AM AN
Bài 7: Cho hình thoi ABCD với  0
A = 120 . Tia Ax tạo với tia BAx bằng 0
15 và cắt cạnh BC tại M , cắt
đường CD tại N . 1 1 4 Chứng minh rằng: + = 2 2 2 AM AN 3AB
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao.
Cho biết BH = x,HC = y . + Chứng minh rằng: x y xy £ 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI
I.BÀI TOÁN VÀ CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1 Chứng minh đẳng thức hình học Bài 1.
Cho ABC
nhọn có đường cao AH . Chứng minh 2 2 2 2
AB AC BH CH . Lời giải
Xét ABH vuông tại H , ta có: 2 2 2
AB AH BH   1 . Xét ACH
vuông tại H , ta có: 2 2 2
AC AH CH 2 . Lấy   1  2 ta được: 2 2 2 2
AB AC BH CH (đpcm).
Bài 2. Cho tứ giác lồi ABCD AC BD tại O . Chứng minh 2 2 2 2
AB CD AD BC . Lời giải
Lần lượt xét các tam giác vuông
AOD, AOB, BOC, DOC ta được: 2 2 2
AD OA OD   1  2 2 2 CD
OC OD 2  2 2 2
AB OA OB  3 2 2 2
BC OB OC  4   1  4 Lấy  , ta được:  2    3 2 2 2 2 2 2
AB CD OA OB OC OD  2 2 2 2 2 2
AD BC OA OB OC OD 2 2 2 2
AB CD AD BC . 2 AMAB
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại  A  0
A  90 , kẻ BM CA. Chứng minh  2 1.   MCBC
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Lời giải
Gọi H là trung điểm .
BC Lại có ABC  cân tại . A AH
vừa là trung tuyến, vừa là đường cao.Xét AHC  và BMC    0
AHC BMC  90 có:   AHC B
MCg.g  BCM chung BC MC   BC 2MC   2
BC  2MC.AC   1 . AC HC AC BC 2 AMAB  2 AC MCAB  Xét:  2 1     2 1   MCBC MCBC  2 ACAB  2   AC 2.AB 2    (Thay   1 vào) MCBC MC 2.MC.AC 2 ABAC  2 2
AC AB (luôn đúng) đpcm. AC
Bài 4.Một đường thẳng đi qua đỉnh A của hình bình hành ABCD cắt BD, BC, DC theo thứ tự ở E, K, G. Chứng minh rằng: a) 2
AE EK.EG ; 1 1 1 b)   ; AE AK AG
c) Khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi. Lời giải EK EB
a) Vì AD / /BK   (1) AE ED AE EBAB / /DG   (2) EG ED EK EB AE Từ (1) và (2) có: 2  
AE EK.EG AE ED EG Vậy 2
AE EK.EG AE DE AE BE
b) Vì AD / /BK   ; AB / /DG   AK DB AG BD AE AE DE BE BD 1 1 1 nên      1   AK AG BD BD BD AK AG AE 1 1 1 Vậy   . AK AG AE
c) Đặt AB a, AD b BK AB a KC CG KC BK bAB / /CG    ; AD / /CK    nên  KC CG CG AD DG b a DGBK.DG  . a b (hằng số).
Vậy khi đường thẳng thay đổi vị trí nhưng vẫn đi qua A thì tích BK.DG có giá trị không thay đổi.
Bài 5. Cho hình thang ABCD có AB a, CD b . Qua giao điểm O của hai đường chéo, kẻ đường thẳng 1 1 1 1
song song với AB, cắt AD và BC theo thứ tự ở E và G. Chứng minh rằng    . OE OG a b Lời giải
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com OE DE OE DE
OE / / AB nên   
(theo hệ quả định lý Ta-lét) (1). AB DA a DA OE AE OE AE
OE / /CD nên   
(theo hệ quả định lý Ta- DC DA b DA lét) (2). OE OE DE AE  1 1  Từ (1) và (2) ta được     1  OE   1   a b DA DAa b  1 1 1    a b OE 1 1 1 Tương tự có:   a b OG 1 1 1 1 Vậy    . OE OG a b
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 2: Tìm độ dài đoạn thẳng, số đo góc
Bài 1.
Cho ABC
vuông tại A có đường cao AH , có AB  15 cm, AH  12 cm . Tính BH , BC,CH , AC Lời giải Xét ABC
vuông tại A , có đường cao AH . Ta có:  1 1 1   2 2 2 AH AB AC 1 1 1 1 1 1       2 2 2 2 2 AC AH AB 12 15 400
AC  20cm .  2 2 2 2 2
BC AB AC 15  20  625 BC  25cm 2 2  AB 15 2
AB BH .BC BH    9cm . BC 25 2 2  AC 20 2
AC CH .CB CH    16cm . CB 25
Bài 2. Cho hình thang ABCD , vẽ DE AC E AC  . Biết AB  9 cm, AC  17 cm,CD  15 cm.
a) Tính AD, BC, DE . b) Tính S , S . ABCD ABC Lời giải a. Xét ADC
vuông tại D , có đường cao DE , ta được:  2 2 2 2 2
AD AC DC 17 15  64  AD  8cm .  1 1 1 1 1     289  . 2 2 2 2 2 DE AD DC 8 15 14400 120 DE  cm. 17
Từ B kẻ BH DC H DC  .  AD BH .
Ta lại có: AB DH ( ABCD là hình thang) và  0 BAD  90 .
ABDH là hình chữ nhật.
AB DH  9cm   .
AD BH  8  cm Xét BH
C vuông tại H , ta được:
BC BH HC
 DC DH 2 2 2 2 2 8
 6436 100  BC  10cm . b. Ta có:
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
AB DC.ADS   92 .  ABCD  2 cm  2 1 8.15 S
  AD.DC   60 . ADC  2 cm  2 2  92 SSS   60 ABC ABCD ADCS   2 32 cm . ABC  3
Bài 3. Cho ABC
vuông tại A , có AB AC, BC  30 cm . Tính AB, AC. 4 Lời giải 3x
Gọi AC x cm  AB
cm với x  0.Xét 4 ABC  vuông tại A , có 2 9x 2 2 2 2
BC AB AC  900   x 16 2
x  576  x  24 .
Vậy AC  24cm, AB  18cm.
Bài 4. Cho hình thoi BEDF nội tiếp tam giác ABC (E thuộc AB, D thuộc AC, F thuộc BC).
a) Tính cạnh hình thoi biết AB c, BC a . 2ac b) Chứng minh BD
với AB c, BC a . a c
c) Tính độ dài AB, BC, biết AD m, DC n, DE d . Lời giải
a) Gọi độ dài cạnh hình thoi là x. ED AE Vì D E / /BC nên 
(hệ quả định lý Ta-lét) BC AB x c x  
cx a c x  cx ac ax a c     ac
a c x ac x a c ac Vậy x  . a c
b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm K sao cho BK BA . 1
Ta có tam giác ABK cân tại B nên   
BKA BAK ABC (tính chất góc ngoài tam giác). 2 1 BD CB Mà     
EBD DBF ABC AKB DBF BD / / AK  
(hệ quả định lý Ta-lét) 2 AK CK BD CB a    (1) AK BC BK a c Trong tam giác ABK có:
AK AB BK c c  2c (định lý về độ dài cạnh trong tam giác) (2). a 2ac
Từ (1) và (2) có: BD  .2c a c a c
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2ac Vậy BD  . a c ED AD d m
d m n
c) Vì ED / /BC nên 
(hệ quả định lý Ta-lét)    BC BC AC BC m n m
d m n Tương tự có AB n
d m n
d m n Vậy BC  và AB  . m n
Bài 5. Cho tam giác ABC, PQ / /BC với P, Q là các điểm tương ứng thuộc AB, AC. Đường thẳng PC và
QB cắt nhau tại G. Đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt AB tại E và AC tại F. Biết
PQ a, FE b . Tính độ dài của BC. Lời giải
Đặt BC x .
Áp dụng kết quả của Ví dụ 2 - dạng 1 - chủ đề 1 ta có: 1 1 1 1 ax
   GE GF GE GF a x a x ax 2ax 2ax
GE GF  2  EF   b a x a x a x ab
ab bx  2ax  0  x 2a b ab Vậy BC  . 2a b
Bài 6. Trên cạnh BC của hình vuông ABCD cạnh 6, lấy điểm E
sao cho BE  2 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho
CF  3. Gọi M là giao điểm của AE và BF. Tính góc AMC. Lời giải
Gọi H là giao điểm của CM và AB, G là giao điểm của AM và DF. AB BE BE 2 1
AB / /CG nên   
 (hệ quả định lý Ta-lét) CG EC BC BE 6  2 2
CG  2AB  2.6 12  FG CG CF 12  3  9 BH CF
AH / /CG nên  AB FG BH 3 3 
  BH  6.  2  BH BE 6 9 9
Xét BAE BCH  có:
BE BH  theo treân  
ABE CBH  90
AB BC tính chaát hình vuoâng 
 BAE  BCH c g c       
. .  BEA BHC AMC MAH AHM MAH AEB  90 Vậy  AMC  90 .
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Dạng 3: Toán thực tế:
Bài 1:
Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m, các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn. Lời giải
Gọi chiều cao của cột đèn là AB, bóng của nó trên mặt đất là AC. Ta có:  BAC  90 . Theo giả thiết, ta có  BCA  42 .
Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABC vuông tại A, ta có:  AB  tan BCA
AB AC.tan BCA  7,5 tan 42  6,75cmAC
Vậy chiều cao của cột đèn là 6,75 (cm).
Bài 2: Ở độ cao 920 m, từ một máy bay trực thăng người ta nhìn hai điểm D, C của hai đầu cầu những
góc so với đường vuông góc với mặt đất các góc lần lượt là   37 ,  31
  . Tính chiều dài CD của cây cầu. Lời giải
Gọi A là vị trí của trực thăng, B là chân đường vuông góc hạ từ A
xuống mặt đất. C và D là hai điểm đầu cầu. BD Ta có:  tan BAD AB   BD  .
AB tan BAD  920.tan 37  920.0,754  693,68mBC Mặt khác:  tan BAC AB   BC  .
AB tan BAC  920.tan 31  920.0, 6  552m
Vậy chiều dài của cây cầu là:
CD BD BC  693,68  552  141,68m .
Bài 3. Một sợi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn
dây dài 0, 5 m . Nếu kéo căng sợi dây sao cho đầu dây chạm đất thì đo
được khoảng cách từ đầu dây đến gốc cây là 2,5 m . Tính chiều cao cây. Lời giải
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi chiều dài dây là AC và chiều cao cây là . AB Đặt
AB x m với x  0,5 .
Do khi dây treo từ ngọn cây thả xuống đất thì dư ra một đoạn  0,5 m .
AC x  0,5 m Xét ABC
vuông tại B , ta được: 2 2 2
AC BC AB  x  2 2 2 0,5  2,5  x 2 2
x x  0, 25  6, 25  xx  6. Vậy cây cao 6m .
Bài 4. Nhà An ở vị trí A , nhà Bảo ở vị trí B cách nhau 2 km . Quán Game ở tại vị trí C , biết AC  800 m
AB AC . Vào một ngày đẹp trời, An hẹn Bảo đến quán Game. Biết An đi bộ với vận tốc 5 km/h và
Bảo đi xe đạp. Hỏi Bảo phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến quán Game cùng lúc với An. Lời giải 800 m = 0,8 Km. Xét ABC
vuông tại A , ta có: 2 2 2 2 2
BC AB AC  2000  800
BC  2154m  2,154Km .
Thời gian An đi từ nhà đến quán Game là AC 0,8 t    0,16 h . 1   v 5 1
Thời gian Bảo đi từ nhà đến quán Game là BC 2,154 t   h . 2   v v 2 2
Do An và Bảo đến cùng lúc nên 2,154 t t   0,16 1 2 v2  v  13,5 Km/h . 2  
Vậy Bảo sẽ đi với vận tốc  13,5 Km/h.
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
II.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ Câu 1. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức 2
HA = HB.HC . Đáp án cần chọn là B. 2. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có hệ thức 2
HA = HB.HC .
Hay "Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của
hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền". Đáp án cần chọn là B. 3. Lời giải:
Nhận thấy ah = bc nên phương án C là sai. Đáp án cần chọn là C. 4. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức 1 1 1 2 2
AC = CH.BC;AB = BH.BC;A .
B AC = BC.AH và = + . 2 2 2 AH AB AC 2 2 AB + AC 1 1 Nhận thấy phương án D: 2 AH = = + là sai. 2 2 2 2 AB .AC AB AC Đáp án cần chọn là D. 5. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 AB 144 2
AB = BH .BC BH = =
= 7, 2  CH = BC - BH = 20 - 7, 2 = 12, 8 . BC 20
Vậy x = 7,2;y = 12, 8 . Đáp án cần chọn là C. 6. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 AB 100 2
AB = BH .BC BH = =
= 6, 25  CH = BC - BH = 16 - 6,25 = 9, 75 . BC 16
Vậy x = 6, 25;y = 9, 75 . Đáp án cần chọn là B. 7. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 100  BC = 10 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 2 AB 6 2
AB = BH.BC BH = = = 3, 6 hay x = 3, 6 . BC 10
CH = BC - BH = 10 - 3, 6 = 6, 4 hay y = 6, 4 . Vậy x = 3, 6;y = 6, 4 . Đáp án cần chọn là A. 8. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 25  BC = 5 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 2 AB 3 2
AB = BH .BC BH = = = 1, 8 hay x = 1, 8 . BC 5
CH = BC - BH = 5 - 1, 8 = 3, 2 hay y = 3, 2 .
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy x = 1, 8;y = 3,2 . Đáp án cần chọn là B. 9. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 74  BC = 74 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: AB.AC 5.7 35 74 35 74
AH.BC = AB.AC AH = = = . Vậy x = ;y = 74 . BC 74 74 74 Đáp án cần chọn là A. 10. Lời giải: A 5 12 x B H C y
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = 169  BC = 13 .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: AB AC . 5.12 60
AH .BC = AB.AC AH = = = . Vậy 60 x = ;y = 13 . BC 13 13 13 Đáp án cần chọn là D. 11. Lời giải: A B H C 2 2 2 2 2 2 AB AC AB AC AB + AC AB + AC
Ta có: AB : AC = 3 : 4  =  = = = 3 4 9 16 9 + 16 25 2 BC 225 = = = 9 25 25
(Vì theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2
AB + AC = BC AB + AC = 225 ) 2 2 Nên AB AC = 9  AB = 9; = 9  AC = 12 . 9 16
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 2 AB 81 2
AB = BH.BC BH = =
= 5, 4 . Vậy BH = 5, 4 . BC 15 Đáp án cần chọn là A. 12. Lời giải:
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A B H C
Ta có AB : AC = 4 : 5 2 2 2 2 AB AC AB AC AB + AC 41  =  = = =
= 1 (vì theo định lý Pytago ta có: 4 5 16 25 16 + 25 41 2 2 2 2 2 2
AB + AC = BC AB + AC = ( 41) = 41 ) 2 2 Nên AB AC 2
= 1  AB = 16  AB = 4; = 1  AC = 5 16 25
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 2 AC 25 2
AC = CH.BC CH = =
» 3, 9 . Vậy CH » 3, 9 . BC 41 Đáp án cần chọn là D. 13. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 AB.AC 15.20 = +  AH = = = 12 . Vậy x = 12 . 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AB + AC 15 + 20 Đáp án cần chọn là C. 14. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có: 1 1 1 2 2 2 2 1 AB + AC AB .AC = + 2  =  AH = 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 2 2 AH AB .AC AB + AC AB.AC 12.13  AH = =
» 8, 82 . Vậy x » 8, 82 . 2 2 2 2 AB + AC 12 + 13 Đáp án cần chọn là B. 15. Lời giải: A B H C
Ta có AB : AC = 3 : 4 , đặt AB = .3a, AC = 4a (a > 0) 1 1 1 1 1 1 1 25 5 Theo hệ thức lượng = +  = +  =  a = (TM) 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 36 9a 16a 36 144a 2
AB = 7, 5;AC = 10 .
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có:
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2
CH = AC - AH = 100 - 36 = 8 . Vậy CH = 8 . Đáp án cần chọn là A. 16. Lời giải: A B H C
Ta có AB : AC = 3 : 7 , đặt AB = 3a;AC = 7a (a > 0) 1 1 1 1 1 1 1 58 Theo hệ thức lượng = +  = +  = 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 2 42 9a 49a 1764 441a 2
 441a = 102312  a = 2 58 (TM)  AB = 6 58;AC = 14 58
Theo định lý Pytago cho tam giác vuông AHC ta có: 2 2 2 2
CH = AC - AH = (14 58) - 42 = 98 . Vậy CH = 98 . Đáp án cần chọn là C. 17. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 2
AH = BH.CH AH = 1.4  AH = 2 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB;AHC ta có: 2 2 2 2
AB = AH + HB ;AC = AH + HC = 2 5 . Vậy x = 5;y = 2 5 . Đáp án cần chọn là C. 18. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 2 2
AH = BH.CH AH = 2.5  AH = 10 .
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông AHB;AHC ta có: 2 2
AB = AH + HB = 10 + 4 = 14 ; 2 2
AC = AH + HC = 10 + 25 = 35
Vậy x = 14;y = 35 . Đáp án cần chọn là A. 19. Lời giải: 1 1 1
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có = + 2 2 2 MD MN MP 1 1 1 1 2 2  = +  =
x = 128  x = 8 2 . Vậy x = 8 2 . 2 2 2 64 x x 64 x Đáp án cần chọn là B. 20. Lời giải:
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 1 1 1 1 2 = + 2  = +  =
x = 72  x = 6 2 . Vậy x = 6 2 . 2 2 2 MD MN MP 2 2 2 36 x x 36 x
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Đáp án cần chọn là A. 21. Lời giải: A B D E C
Kẻ BE ^ CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì   
A = D = E = 90 ) nên BE = AD = 12cm
Đặt EC = x (0 < x < 25) thì DE = 25 - x .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông BCD ta có: 2 2 BE = .
ED EC x(25 - x) = 144  x - 25x + 144 = 0 2
x -16x - 9x +144 = 0  x(x -16)- 9(x -16) = 0 x é = 16 (x 16)(x 9) 0 ê  - - =  ê (thỏa mãn) x = 9 êë
Với EC = 16 , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
BC = BE + EC = 12 + 16 = 20 (loại).
Với EC = 9 , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
BC = BE + EC = 12 + 9 = 15 (nhận).
Vậy BC = 15cm . Đáp án cần chọn là A. 22. Lời giải:
Kẻ BE ^ CD tại E
Suy ra tứ giác ABED là hình chữ nhật (vì   
A = D = E = 90 ) nên BE = AD = 10cm
Đặt EC = x (0 < x < 25) thì DE = 20 - x .
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong
tam giác vuông BCD ta có: 2 BE = .
ED EC x(20 - x) = 100 2
x - 20x + 100 = 0 2
 (x - 10) = 0  x = 10(tm)
Với EC = 16 , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2
BC = BE + EC = 12 + 10 = 2 61 .
Vậy BC = 2 61 cm . Đáp án cần chọn là B. 23. Lời giải: A B H C
Theo giả thiết: AB : AC = 5 : 12 .
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com AB AC AB + AC 34 Suy ra = = =
= 2 . Do đó AB = 5.2 = 10(cm);AC = 2.12 = 24(cm). 5 12 5 + 12 17
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 10 + 24 = 676 , suy ra BC = 26cm . Đáp án cần chọn là C. 24. Lời giải: A B H C
Theo câu trước ta có AB = 10;AC = 24;BC = 26 . AB.AC 10.24
AH.BC = AB.AC AH = = » 9, 23 ; BC 26 2 2 AB 10 100 2
AB = BH.BC BH = = =
» 7, 69 .  CH = BC - BH = 26 - 7, 69 = 18, 31 . BC 13 13
Vậy AH » 9,23;BH » 7, 69;CH » 18, 31. Đáp án cần chọn là A. 25. Lời giải: A B H C
Theo giả thiết: AB : AC = 3 : 4 AB AC AB + AC Suy ra = =
= 3 . Do đó AB = 3.3 = 9(cm);AC = 3.4 = 12(cm). 3 4 3 + 4
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 + 12 = 225 , suy ra BC = 15cm . Đáp án cần chọn là B. 26. Lời giải: A B H C AB AC Ta có . 12.9
AB = 9;AC = 12;BC = 15  AH.BC = AB.AC AH = = = 7, 2 BC 15
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 AB 81 2
AB = BH.BC BH = =
= 5, 4  CH = BC - BH = 15 - 5, 4 = 9, 6 BC 15
Vậy AH = 7,2;BH = 5, 4;CH = 9, 6 . Đáp án cần chọn là B. 27. Lời giải:
Xét tam giác vuông ABC AH là đường cao nên 2 2
AB = BH.BC;AC = CH.BC 2 AB BH.BC HB Nên = = 2 AC CH.BC HC Đáp án cần chọn là B. 28. Lời giải: 2 Tam giác vuông BH AHB có 2
BH = BD.AB BD = AB 2 Tam giác vuông HC AHC có 2
HC = AC.EC EC = AC 2 2 2 BD HB HC HB AC 2 AB HB Từ đó = : = . mà theo câu trước thì = nên 2 2 EC AB AC HC AB 2 AC HC 4 3 BD AB AC BD AB = .  = . 4 3 EC AC AB EC AC Đáp án cần chọn là A. 29. Lời giải:
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì   
A = E = D = 90 nên DE = AH
Xét DABC vuông tại A có 2 AH = .
HB HC = 9.16 = 144  AH = 12
Nên DE = 12cm . Đáp án cần chọn là A. 30. Lời giải: + Ta có:  
NEC + AED = 90 mà  
AED = HAE (do AEHD là hình chữ nhật) và  
HAE = ABC (cùng phụ với  ACB ) nên  
NEC + ABC = 90 mà  
ACB + ABC = 90 nên  
ACB = NEC hay DNEC cân tại N
EN = NC (1). +  
NEC + HEN = 90 mà    
NEC = NCE NCE + HEN = 90 . Lại có  
NEC + NHE = 90 nên  
NEH = NHE hay DNEH cân tại N hay NE = NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH = NC
Tương tự ta có MH = MB nên 1 1 1 1
MN = MH + NH = HB + HC = .9 + .16 = 12, 5cm 2 2 2 2 Đáp án cần chọn là C. 31. Lời giải: Vì  
DM ^ DE, EN ^ DE DM EN;D = E = 90 nên DENM là hình thang vuông BH CH
Theo câu các câu trước ta có: DM = = 4, 5;EN = = 8;DE = 12 2 2 + + Nên (DM DN ).DE (4, 5 8).12 2 S = = = 75cm . DENM 2 2 Đáp án cần chọn là D. 32. Lời giải:
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Tứ giác AEHD là hình chữ nhật vì   
A = E = D = 90 nên DE = AH
Xét DABC vuông tại A có 2 AH = .
HB HC = 4.9 = 36  AH = 6 Nên DE = 6cm . Đáp án cần chọn là D. 33. Lời giải: + Ta có  
NEC + AED = 90 mà  
AED = HAE (do AEHD là hình chữ nhật) và  
HAE = ABC (cùng phụ với  ACB ) nên  
AEC + ABC = 90 mà  
ACB + ABC = 90 nên  
ACB = NEC hay DNEC cân tại N
EN = NC (1). +  
NEC + HEN = 90 mà    
NEC = NCE NCE + HEN = 90 . Lại có  
NEC + NHE = 90 nên  
NEH = NHE hay DNEH cân tại N hay NE = NH (2).
Từ (1) và (2) suy ra NH = NC
Tương tự ta có MH = MB nên 1 1 1
MN = MH + NH = HB + HC = BC . 2 2 2 Đáp án cần chọn là B. 34. Lời giải: Vì  
DM ^ DE, EN ^ DE DM EN;D = E = 90 nên DENM là hình thang vuông
Theo câu các câu trước ta có: BH CH DM = = 2;EN = = 4, 5;DE = 6 2 2 DM + DN DE Nên ( ). 2 S = = 19, 5cm . DENM 2 Đáp án cần chọn là A. 35. Lời giải:
Tam giác CHD vuông tại H , ta có 2
CH = CM.CD
Tam giác CHE vuông tại H , ta có 2
CH = CN.CE
Nên CM .CD = CN .CE Đáp án cần chọn là B.
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com III.TỰ LUYỆN Bài 1: A
Tam giác ABC vuông tại A (gt), theo định lý Py-ta-go ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 BC = 6 + 8 2 BC = 36 + 64 B C 2 2 H BC = 10 BC = 10cm
Tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao theo hệ thức liên hệ giữa các cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền. Ta có: 2
BH.BC = AB 2 BH.10 = 6 BH = 3, 6cm
Theo hệ thức liên quan đến đường cao
Ta có: AH.BC = AB.AC AH.10 = 6.8 AH = 4, 8cm Bài 2: A Ta có: 2 2 2 2
AB + AC = 12 + 5 = 169 2 2 BC = 13 = 169 DABC có 2 2 2
AB + AC = BC , theo định lý đảo
Py-ta-go ta có tam giác ABC vuông tại A . B C H
AH là đường cao của tam giác ABC (gt)
Do đó theo hệ thức liên quan đến đường cao,
Ta có: AH.BC = AB.AC AH.13 = 12.5 60 AH = (cm) 13 Bài 3: A a) Ta có:  0 AHB D (AHB = 90 )
HD là đường cao, theo hệ thức liên quan E đến đường cao, ta có: 2
AD.AB = AH D Tương tự cũng có: 2
AE.AC = AH
Do đó: AD.AB = AE.AC B H C b) Xét AE D
D và DABC có:  EAD (chung) A AE AD =
(vì AD.AB = AE.AC ) AB AC D Do đó: AE D D ∽ DABC   E  AED = ABC Bài 4: N M
Xét DABD ACE D có: B C  BAD (chung);   0
ADB = AEC(= 90 )
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Do đó DABD AC D E AB AD  = AC AE
AE.AB = AD.AC (1) AM D
B vuông tại M (gt), ME là đường cao (gt), theo hệ thức liên quan tới đường cao có: 2
AM = AE.AB (2) Tương tự cũng có: 2
AN = AD.AC (3) Từ (1), (2) và (3) có 2 2 AM = AN AM = AN
 DAMN cân tại A . Bài 5:
Qua D dựng đường thẳng vuông góc với F
DE , cắt BC tại P . Trong tam giác vuông
DPF , có là đường cao nên 1 1 1 E = + 2 2 2 A B CD DP DF
Trong đó CD = DA (cạnh hình vuông) DC D E = D
D CP (g.c.g)  DP = DE . 1 1 1 Vậy: = + . 2 2 2 DA DE DF D C Nhận xét:
Khi E di động trên cạnh AB , ta luôn luôn có: 1 1 1 P + = 2 2 2 DE DF DA
Kết quả bài toán được phát biểu cách khác 1 1 Chứng minh rằng: + không đổi 2 2 DE DF M Bài 6:
Xét DAMN vuông tại ,
A AC là đường cao (gt)
Theo hệ thức liên quan đường cao trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1 + = 2 2 2 AM AN AC C Xét ba điểm , A B,C ta có: A
AC ³ AB - BC B AC ³ 1(cm) N 1 1 Do vậy: £ 1  £ 1 2 AC AC
Dấu “=” xảy ra  C nằm giữa A B
Vậy khi C nằm giữa A B sao cho BC = 3cm 1 1 thì + lớn nhất. 2 2 AM AN Bài 7:
Vẽ AE ^ AN, E Î DC AH ^ DC,H Î DC
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Ta có:     0
DAE = DAB - (EAN + BAx) = 15 Xét AB D
M và DADE có:   ABM = ADE
AB = AD (vì ABCD là hình thoi)   0
BAM = DAE(= 15 ) Do đó: AB D M = A
D DE (c.g.c)  AM = AE AD D
H vuông tại H có:  0  0
ADH = 180 - BAD = 60 nên là nửa tam giác đều Suy ra: 1 1
DH = AD = AB 2 2 AD D H có  0
H = 90 , theo Định lí Py-ta-go ta có: 2 æ1 ö ç ÷ 3 2 2 2 2 2 2
AH + DH = AD AH = AB - ç AB÷ = AB ç çè2 ÷÷ø 4 1 4  = 2 2 AH 3AB DAEN có  0
A = 90 , AH ^ DN , theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1 + = 2 2 2 AE AN AH 1 1 4  + = 2 2 2 AM AN 3AB A B 15° M x Bài 8: D E H C N
Vẽ đường trung tuyến AM của tam giác ABC
Tam giác vuông tại A , AH là đường cao, theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, Ta có: 2
AH = BH.HC;BH = a (gt); HC = b (gt) A Nên 2
AH = ab AH = ab
DABC vuông tại A AM là đường trung tuyến + Nên BC a b AM = = 2 2
Ta có: AH ^ HM nên AH £ AM B C H M a + b Do đó: ab £ 2
-------------------------Toán Học Sơ Đồ-------------------------
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com