Chuyên đề tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Tài liệu gồm 30 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN, HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
Cho hai góc , phụ nhau. Khi đó:
sin cos ; cos sin ;
tan cot ; cot tan .
Cho góc nhọn . Ta có:
0 sin 1; 0 cos 1; 2 2
sin cos 1; tan. cot 1; sin cos tan ; cot . cos sin
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Dạng 1: Các bài toán tính toán
Phương pháp giải
Bước 1: Đặt độ dài cạnh, góc bằng ẩn.
Bước 2: Thông qua giả thiết và các hệ thức lượng lập phương trình chứa ẩn.
Bước 3: Giải phương trình, tìm ẩn số. Từ đó tính độ dài đoạn thẳng hoặc góc cần tìm. Bài tập minh họa
Câu 1: Tam giác ABC có A 60 ; AB 28c ;
m AC 35cm . Tính độ dài BC. Lời giải
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Kẻ BH AC ( H AC )
Xét tam giác vuông AHB vuông tại H có: 1 AH .
AB cos A 28.cos60 28. 14cm 2 3 BH .
AB sin A 28.sin 60 28. 14 3 cm 2
HC AC AH 35 14 21cm 2 2 2
BC BH HC 588 441 1029 BC 7 21
Vậy BC 7 21cm Chú ý
Bằng cách tính tương tự như trên có: tam giác ABC có A 60 ; AB ;
a AC b thì 2 2 2
BC a b ab ; 3 S ab . ABC 4
Câu 2: Cho hình vẽ sau biết QPT 45 ; PTQ 120 ; QT 8 ; cm TR 5cm . a) Tính PT.
b) Tính diện tích tam giác PQR. Lời giải
Kẻ QM PR (M thuộc tia đối tia TP).
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Có
PTQ QTM 180 QTM 180 PTQ 180 120 60 3
Xét tam giác vuông QTM có:
QM QT.sin QTM 8.sin 60 8. 4 3 cm 2 1
TM QT.cos QTM 8.cos 60 8. 4cm 2
TM TR M nằm giữa T và R. QM 4 3 4 3
Xét tam giác vuông QPM có: PM 4 3 cm tan QPM tan 45 1
PT PM TM 4 3 4 4 3 1 cm
PR PT TR 4 3
1 5 4 3 1cm 1 1 S
QM .PR 4 3. cm PQR 4 3 1 6 2 3 2 2 2
Vậy PR 4 3 1cm ; S 2 6 2 3 cm . PQR Câu 3: Cho ABC có B 60 ;
C 80 . Tính số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM. Lời giải
Gọi góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM là . MH
Xét tam giác AMH vuông tại H có tan
MH tan.AH AH BH HC
Lại có: BH HC BM MH MC MH 2MH MH 2 AH Mà BH
(hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB) tan B AH CH
(hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC). tan C
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 1 1 AH. AH.
tan B tan C
tan B tan C 1 1 1 MH tan 11 2 0 2 2AH 2
tan B tan C
Vậy số đo góc tạo bởi đường cao AH và trung tuyến AM xấp xỉ bằng 11 20 .
Câu 4: Tính chu vi và diện tích hình thang cân ABCD biết hai cạnh đáy AB 12 , cm CD 18 ,
cm ADC 75. Lời giải 1
Diện tích hình thang được tính bởi công thức S h AB CD 2
(Trong đó h là chiều cao của hình thang).
Đối với bài tập này, chúng ta đã biết độ dài hai cạnh đáy. Do vậy, ta cần tìm chiều cao.
Kẻ AH CD, BK CD . CD AB
Do ABCD là hình thang cân nên HK AB 12cm, DH KC 3cm . 2 AH AH
Trong tam giác AHD vuông tại H ta có: tan D tan 75
AH 11,196cm DH 3 1 1 Từ đó, S
AH. AB CD cm . ABCD .11,196.12 18 2 167,94 2 2
Để tính chu vi hình thang, ta cần tính AD.
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông ADH ta có: 2 2 2
AD AH HD 134,35cm . Suy ra
AD 11,59cm .
Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng công thức tỉ số lượng giác của góc trong tam giác vuông ADH để tính AD.
Do đó, chu vi hình thang cân ABCD là
AB BC CD DA 12 11,59 18 11,59 53,18cm .
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức, mệnh đề
Phương pháp giải
Đưa mệnh đề về dạng đẳng thức, sử dụng hệ thức lượng và một số kiến thức đã học biến đổi các vế trong
biểu thức, từ đó chứng minh các vế bằng nhau.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài tập minh họa Câu 1: Cho ABC
có A 60 . Kẻ BH AC ; CK AB . a) Chứng minh
KH BC.cos A .
b) Trung điểm của BC là M. Chứng minh MKH là tam giác đều. Lời giải
a) Xét AHB và AK
C vuông tại H, K có: chung góc BAC AB AH
Suy ra AHB ∼ AKC g.g AC AK
Xét AHK và ABC chung góc BAC và AB AH AC AK AH KH
Suy ra AHK ∼ ABC AB BC AH HK BC. BC.cos A . AB b) Theo câu a) có 1 1
HK BC.cosBAC BC. BC (1). 2 2
Mặt khác xét tam giác HBC vuông tại H có: HM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC 1
HM BC (2). 2 1
Tương tự có KM BC (3). 2
Từ (1), (2) và (3) có HM HK KM suy ra HKM là tam giác đều.
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại B. Lấy điểm M trên cạnh AC. Kẻ AH BM ,CK BM a) Chứng minh:
CK BH.tan BAC 2 MC BH.tan BAC b) Chứng minh: MA BK Lời giải
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) Xét AHB và BK
C vuông tại H và K có:
HBA BCK (cùng phụ với CBH ).
AHB ∼ BKC g g CK BC BC . CK BH. BH.tan BAC BH AB AB b) Theo câu a) ta có:
CK BH.tan BAC MC CK MC BH.tan BAC Mà
(vì CK / / AH ) (1) MA AH MA AH BK BC 1 BC tan BAC
Mặt khác AHB ∼ BKC (2) AH AB AH . AB BK BK 2 MC BH.tan BAC Từ (1) và (2) suy ra MA BK
Câu 3: Cho hình thoi ABCD có
BAD 120 , tia Ax tạo với tia AB góc
BAx 15 , cắt BC, CD lần 1 1 4
lượt tại M, N. Chứng minh: 2 2 2 AM AN 3AB Lời giải
Từ A dựng đường thẳng vuông góc với AN cắt CD tại P, hạ AH CD H CD . Có
BAD BAM MAP PAD 120 15 90 PAD PAD 120 15 90 15
Xét ABM và ADP có:
MAB PAD (theo trên)
BA AD (tính chất hình thoi)
MBA PDA (tính chất hình thoi) ABM A
DPg. .cg AM AP
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông NAP vuông tại A đường cao AH, ta có: 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 AP AN AH AM AN AH Mà 3 3
AH sin ADH.AD sin 60 . AD .AD AB 2 2
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 1 1 1 4 Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2 2 2 2 AM AN AM AN 3 3 AB AB 2 1 1 4 Vậy . 2 2 2 AM AN 3AB
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
C.TRẮC NGHỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng M N P
A. MN . B. MP . C. MN . D. MP . NP NP MP MN Câu 2: M N P
Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó
tan MNP bằng: MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN
Câu 3: Cho a là góc ngọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin a + cos a = 1. B. 2 2
sin a + cos a = 1.C. 3 3
sin a + cos a = 1 .D. sin a - cos a = 1 .
Câu 4: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai. a a A. sin tan a = . B. cos cot a = .
C. tan a. cot a = 1 . D. 2 2
tan a - 1 = cos a . cos a sin a
Câu 5: Cho a và b là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn a + b = 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan a = sin b .
B. tan a = cot b .
C. tan a = cos b .
D. tan a = tan b .
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
B. sin hai góc bằng nhau.
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 1 ,
cm BC = 2cm . Tính các tỉ số lượng giác sin B; cos B . 1 2 3 5 2 5 A. sin B = ; cos B = . B. sin B = ; cos B = . 3 3 5 5 1 2 2 5 5
C. sin B = ; cos B = . D. sin B = ; cos B = . 2 5 5 5
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2 ,
cm AC = 0, 9cm . Tính các tỉ số lượng giác sin B; cos B .
A. sin B = 0, 6; cos B = 0, 8 .
B. sin B = 0, 8; cos B = 0, 6 .
C. sin B = 0, 4; cos B = 0, 8 .
D. sin B = 0, 6; cos B = 0, 4 .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8 ,
cm AC = 6cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. tanC » 0, 87 .
B. tanC » 0, 86 .
C. tanC » 0, 88 .
D. tanC » 0, 89 .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm,AC = 5cm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tanC » 0, 67 .
B. tanC » 0, 5 .
C. tanC » 1, 4 .
D. tanC » 1, 5 .
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB = 13c ,
m BH = 0, 5dm . Tính tỉ số lượng
giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sinC » 0, 35 .
B. sinC » 0, 37 .
C. sinC » 0, 39 .
D. sinC » 0, 38 .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC = 15cm,CH = 6cm . Tính tỉ số lượng giác cos B . 5 21 A. sinC = . B. sinC = . C. 2 sinC = . D. 3 sinC = . 21 5 5 5
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH = 4cm,BH = 3cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cosC » 0, 76 .
B. cosC » 0, 77 .
C. cosC » 0, 75 .
D. cosC » 0, 78 .
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH = 11c ,
m BH = 12cm . Tính tỉ số lượng
giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cosC » 0, 79 .
B. cosC » 0, 69 .
C. cosC » 0, 96 .
D. cosC » 0, 66 .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng tan B = 4 . A. 1 tanC = . B. tanC = 4 . C. tanC = 2 . D. 1 tanC = . 4 2
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot B = 2 . A. 1 tanC = . B. tanC = 4 . C. tanC = 2 . D. 1 tanC = . 4 2
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có 7
AB = 5cm, cotC =
. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và 8
BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC » 4, 39(cm);BC » 6, 66(cm).
B. AC » 4, 38(cm);BC » 6, 65(cm) .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
C. AC » 4, 38(cm);BC » 6, 64 (cm) .
D. AC » 4, 37 (cm);BC » 6, 67 (cm) .
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có 5
AB = 9cm, tanC =
. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và 4
BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. AC = 11, 53;BC = 7, 2 .
B. AC = 7;BC » 11, 53 .
C. AC = 5, 2;BC » 11. D. AC = 7,2;BC » 11, 53 .
Câu 19: Cho a là góc nhọn. Tính sin , a cot a biết 2 cos a = . 5 21 3 21 21 5 A. sin a = ; cot a = . B. sin a = ; cot a = . 25 21 5 21 21 3 21 2 C. sin a = ; cot a = . D. sin a = ; cot a = . 3 21 5 21 Câu 20: Tính sin , a tan a biết 3 cos a = . 4 4 3 7 3 A. sin a = ; tan a = . B. sin a = ; tan a = . 7 4 4 7 7 7 7 7 C. sin a = ; tan a = . D. sin a = ; tan a = . 4 3 3 4
Câu 21: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot 50 và cot 46 .
A. cot 46 = cot 50 . B. cot 46 > cot 50 . C. cot 46 < cot 50 . D. cot 46 ³ cot 50 .
Câu 22: Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70 .
A. sin 20 < sin 70 . B. sin 20 > sin 70 . C. sin 20 = sin 70 . D. sin 20 ³ sin 70 .
Câu 23: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40 , cos 67 , sin 35 , cos 4435 ,¢ sin 2810¢ theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67 < sin 35 < sin 2810¢ < sin 40 < cos 4525¢ .
B. cos 67 < cos 4525¢ < sin 40 < sin 2810¢ < sin 35 .
C. cos 67 > sin 2810¢ > sin 35 > sin 40 > cos 4525¢ .
D. cos 67 < sin 2810¢ < sin 35 < sin 40 < cos 4525¢ .
Câu 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43 , cot 71 , tan 38 , cot 6915 ,¢ tan 28 theo thứ tự tăng dần.
A. cot 71 < cot 6015¢ < tan 28 < tan 38 < tan 43 .
B. cot 6015¢ < cot 71 < tan 28 < tan 38 < tan 43 .
C. tan 28 < tan 38 < tan 43 < cot 6015¢ < cot 71 .
D. cot 6015¢ < tan 28 < tan 38 < tan 43 < cot 71 .
Câu 25: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2
A = sin 1 + sin 2 + ... + sin 88 + sin 89 + sin 90
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. A = 46 . B. 93 A = . C. 91 A = . D. A = 45 . 2 2
Câu 26: Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2
sin 10 + sin 20 + ... + sin 70 + sin 80 A. 0 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 27: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó 6 6 2 2
sin a + cos a + 3 sin a cos a bằng A. 2 2 C = 1 - 3 sin . a cos a . B. 1 . C. 2 2 C = sin .
a cos a . D. 2 2 C = 3 sin . a cos a - 1 .
Câu 28: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Khi đó 4 4
C = sin a + cos a bằng: A. 2 2 C = 1 - 2 sin . a cos a . B. C = 1 . C. 2 2 C = sin . a cos a . D. 2 2 C = 1 + 2 sin . a cos a .
Câu 29: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn 2 2 2 P = (1 - sin )
a .cot a + 1- cot a ta được: A. 2 P = sin a . B. 2 P = cos a . C. 2 P = tan a . D. 2 P = 2 sin a .
Câu 30: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Cho 2 2 2 2 P = (1 - sin )
a . tan a + (1- cos )
a .cot a , chọn kết luận đúng.
A. P > 1 . B. P < 1. C. P = 1 . D. 2 P = 2 sin a . 2 2 a - a Câu 31: Cho cos sin
a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q = bằng: cos . a sin a
A. Q = cot a - tan a . B. Q = cot a + tan a . C. Q = tan a - cot a . D. Q = 2 tan a . 2 1 + sin a
Câu 32: Chọn a là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q = . 2 1 - sin a A. 2
Q = 1 + tan a . B. 2
Q = 1 + 2 tan a . C. 2
Q = 1 - 2 tan a . D. 2 Q = 2 tan a . a + a
Câu 33: Cho tan a = 2 . Tính giá trị của biểu thức 2 sin cos G = . cos a - 3 sin a
A. G = 1 . B. 4 G = - . C. 6 G = - . D. G = -1 . 5 5
Câu 34: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 3 : 2 . Khi đó
tan ABC. tan ACB bằng: A. 3 . B. 5 . C. 3 . D. 5 . 5 3
Câu 35: Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 1 : 2 . Khi đó
tan ABC. tan ACB bằng: A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 36: Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a , biết 3 sin a = . 5 A. 3 3 4
cos a = , tan a = , cot a = . B. 4 3 4
cos a = , tan a = , cot a = . 4 4 5 5 4 3
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C. 4 3 4
cos a = , tan a = , cot a = . D. 3 4 4
cos a = , tan a = , cot a = . 5 4 5 4 5 3
Câu 37: Cho a là góc nhọn bất kỳ. Tính cot a biết 5 sin a = . 13 A. 12 cot a = . B. 11 cot a = . C. 5 cot a = . D. 13 cot a = . 5 5 12 5
Câu 38: Tính giá trị biểu thức B = tan 10. tan 20. tan 30..... tan 80 . A. B = 44 .
B. B = 1 . C. B = 45 . D. B = 2 .
Câu 39: Tính giá trị biểu thức B = tan 1. tan 2. tan 3..... tan 88. tan 89 A. B = 44 .
B. B = 1 . C. B = 45 . D. B = 2 . 2 2 cos a - 3 sin a
Câu 40: Cho kết luận đúng về giá trị biểu thức B = biết tan a = 3 . 2 3 - sin a
A. B > 0 . B. B < 0 . C. 0 < B < 1 . D. B = 1 . HƯỚNG DẪN 1. Lời giải: MN Ta có cos MNP = NP Đáp án cần chọn là A. 2. Lời giải: MP Ta có tan MNP = . MN Đáp án cần chọn là D. 3. Lời giải:
Chọn a là góc bất kỳ, khi đó 2 2
sin a + cos a = 1 Đáp án cần chọn là B. 4. Lời giải:
Chọn a là góc nhọn bất kỳ, khi đó: 2 2
sin a + cos a = 1;
tan a. cot a = 1 sin a cos a tan a = ; cot a = ; cos a sin a 1 2 1 + tan a = ; 2 cos a 1 2 1 + cot a = . 2 sin a Đáp án cần chọn là D.
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5. Lời giải: Với hai góc ,
a b mà a + b = 90
Ta có: sin a = cos b; cos a = sin b; tan a = cot b; cot a = tan b . Đáp án cần chọn là B. 6. Lời giải:
Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia. Đáp án cần chọn là D. 7. Lời giải: C 1 2 A B
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
AB = AC + BC AB = 1 + 2 = 5 . AC 1 5 BC 2 2 5
Xét tam giác ABC vuông tại C có sin B = = = ; cos B = = = . AB 5 5 AB 5 5 Đáp án cần chọn là B. 8. Lời giải: C 0,9 1,2 A B
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
AB = AC + BC AB = 0, 9 + 1, 2 = 1, 5 AC 0, 9 3 BC 1, 2 4
Xét tam giác ABC vuông tại C có sin B = = = = 0, 6 và cos B = = = = 0, 8 . AB 1, 5 5 AB 1, 5 5 Đáp án cần chọn là A. 9. Lời giải: A 6 C 8 B
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB AB = 8 - 6 » 5, 29 . Xét tam giác AB
ABC vuông tại C có 5, 29 tanC = » » 0, 88 . AC 6 Đáp án cần chọn là C. 10. Lời giải:
Theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2
BC = AC + AB AB = 9 - 5 = 2 14 . AB 2 14
Xét tam giác ABC vuông tại C có tanC = = » 1, 5 . AC 5 Đáp án cần chọn là D. 11. Lời giải: A C H B
Đổi 0, 5dm = 5cm
Xét tam giác ABC vuông tại A , theo hệ thức lượng 2 2
trong tam giác vuông ta có: AB 13 2
AB = BH .BC BC = = = 33, 8cm BH 5 AB 13 sinC = = » 0, 38 BC 33, 8 Đáp án cần chọn là D. 12. Lời giải:
Xét tam giác AHC vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 AH
AH = AC -CH = 15 - 6 = 189 AH = 3 21 21 3 21 sinC = = = AC 15 5 21
Mà tam giác ABC vuông tại A nên
B,C là hai góc phụ nhau. Do đó cos B = sinC = . 5 Đáp án cần chọn là B. 13. Lời giải:
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH +CH = 7cm
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 2 2 AC
AC = CH.BC AC = 4.7 AC » 5,29cm 5, 29 cosC = = » 0, 76 . BC 7 Đáp án cần chọn là A. 14. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH +CH = 11 + 12 = 23cm .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 AC
AC = CH.BC AC = 11.23 = 253 AC = 253 253cm cosC = = » 0, 69 . BC 23 Đáp án cần chọn là B. 15. Lời giải:
Vì tam giác ABC vuông tại A nên
B +C = 90 cotC = tan B = 4 Mà 1
cotC. tanC = 1 tanC = . 4 Đáp án cần chọn là A. 16. Lời giải:
Vì tam giác ABC vuông tại A nên
B +C = 90 tanC = cotB = 2 . Đáp án cần chọn là C. 17. Lời giải: A C B AC
Vì tam giác ABC vuông tại A nên 7 35 cotC =
AC = AB. cotC = 5. = » 4, 38cm . AB 8 8
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5 + 4, 38 BC » 6, 65 .
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy AC » 4, 38(cm);BC » 6, 65(cm) .
Đáp án cần chọn là B. 18. Lời giải: Vì tam giác AB
ABC vuông tại A nên 5 tanC =
AC = AB : tanC = 9 : = 7, 2cm AC 4 9 41
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 9 + 7, 2 = 132, 84 BC = » 11, 53 . 5
Vậy AC = 7,2;BC » 11, 53 . Đáp án cần chọn là D. 19. Lời giải: 21 Ta có 4 21 2 2 2 2
sin a + cos a = 1 sin a = 1 - cos a = 1 - = sin a = . 25 25 5 2 cos a 2 Lại có 5 cot a = = = . sin a 21 21 5 21 2 Vậy sin a = ; cot a = . 5 21 Đáp án cần chọn là D. 20. Lời giải: 7 Ta có 9 7 2 2 2 2
sin a + cos a = 1 sin a = 1 - cos a = 1 - = sin a = . 16 16 4 7 sin a 7 Lại có 4 tan a = = = . cos a 3 3 4 7 7 Vậy sin a = ; tan a = . 4 3 Đáp án cần chọn là C. 21. Lời giải:
Vì 46 < 50 cot 46 > cot 50 . Đáp án cần chọn là B. 22. Lời giải:
Vì 20 < 70 sin 20 < sin 70 . Đáp án cần chọn là A. 23. Lời giải:
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có cos 67 = sin 23 vì 67 + 23 = 90 ; cos 4435¢ = sin 4525¢ vì 4435¢ + 4525¢ = 90
Mà 23 < 2810¢ < 35 < 40 < 4525¢ nên sin 23 < sin 2810¢ < sin 35 < sin 40 < sin 4525¢
cos 67 < sin 2810¢ < sin 35 < sin 40 < cos 4525¢ . Đáp án cần chọn là D. 24. Lời giải:
Ta có cot 71 = tan 19 vì 71 +19 = 90 ; cot69 1 5¢ = tan20 4
5¢ vì 6915¢ + 2045¢ = 90
Mà 19 < 2045¢ < 28 < 38 < 43 nên tan 19 < tan 2045¢ < tan 28 < tan 38 < tan 43
cot 71 < cot 6015¢ < tan 28 < tan 38 < tan 43 . Đáp án cần chọn là A. 25. Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 sin 89 = cos 1 ; sin 88 = cos 2 ;
...;sin 46 = cos 44 và 2 2
sin a + cos a = 1 Nên 2 2 2 2 2 2 2 2
A = (sin 1 + sin 89 ) + (sin 2 + sin 88 )
+ ... + (sin 44 + sin 46 ) + sin 45 + sin 90 2 2 2 2 2 2 2 2 = (sin 1 + cos 1 ) + (sin 2 + cos 2 )
+ ... +(sin 44 + cos 44 ) + sin 45 + sin 90 1 3 91
= 1 + 1 + ... + 1 + + 1 = 44.1 + =
. 2 2 2 44so 1 Vậy 91 A = . 2 Đáp án cần chọn là C. 26. Lời giải: Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 sin 80 = cos 10 ; sin 70 = cos 20 ; sin 60 = cos 30 ; sin 50 = cos 40 và 2 2
sin a + cos a = 1 Nên 2 2 2 2 2 2 2 2
sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 + sin 50 + sin 60 + sin 70 + sin 80 2 2 2 2 2 2 2 2
= sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 + cos 40 + cos 30 + cos 20 + cos 10 2 2 2 2 2 2 2 2 = (sin 10 + cos 10 ) + (sin 20 + cos 20 ) + (sin 30 + cos 30 ) + (sin 40 + cos 40 ) = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 .
Vậy giá trị cần tìm là 4 . Đáp án cần chọn là D. 27. Lời giải: Ta có 6 6 2 2 6 6 2 2
sin a + cos a + 3 sin .
a cos a = sin a + cos a + 3 sin . a cos . a 1 6 6 2 2 2 2
= sin a + cos a + 3 sin . a cos .(s a in a + cos ) a (vì 2 2
sin a + cos a = 1) 2 3 2 2 2 2 2 2 2 3 = (sin ) a + 3(sin )
a .cos a + 3 sin . a (cos ) a +(cos ) a 2 2 3 = (sin a + cos ) a = 1 (vì 2 2
sin a + cos a = 1) Đáp án cần chọn là B.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 28. Lời giải: Ta có 4 4 4 4 2 2 2 2
C = sin a + cos a = sin a + cos a + 2 sin .
a cos a - 2 sin . a cos a 2 2 2 2 2 2 2 = (sin a + cos ) a -2 sin .
a cos a = 1- sin . a cos a (vì 2 2
sin a + cos a = 1) Vậy 2 2 C = 1 - 2 sin . a cos a . Đáp án cần chọn là A. 29. Lời giải: a Với cos 2 2 cot a =
; sin a + cos a = 1 sin a 2 2 2 2 2 2 2 A = (1 - sin )
a .cot a + 1- cot a = cot a - sin .c
a ot a + 1- cot a 2 cos a 2 2 2 = 1 - sin . a
= 1 - cos a = sin a . 2 sin a Vậy 2 P = sin a . Đáp án cần chọn là A. 30. Lời giải: a a Với sin cos 2 2 tan a = ; cot a =
; sin a + cos a = 1 2 2 2 2 sin a = 1- cos ,
a cos a = 1- sin a . cos a sin a 2 2 sin a cos a 2 2 2 2 P = (1 - sin )
a . tan a + (1- cos ) a .cot a 2 2 2 2 = cos . a + sin . a
= sin a + cos a = 1. 2 2 cos a sin a Đáp án cần chọn là C. 31. Lời giải: a a Với sin cos tan a = ; cot a = ta có: cos a sin a 2 2 2 2 cos a - sin a cos a sin a cos a sin a Q = = - = -
= cot a - tan a . cos . a sin a sin . a cos a sin . a cos a sin a cos a
Vậy Q = cot a - tan a . Đáp án cần chọn là A. 32. Lời giải: a Với sin 2 2 tan a =
; cos a = 1 - sin a cos a 2 2 2 2 2 2 1 sin a 1 sin a 2 sin a 1 sin a 2 sin a æ sin a ö + - + - ç ÷ 2 Q = = = + = 1 + 2.ç ÷ = 1 + 2 tan a . 2 2 2 2 ç ÷ 1 - sin a 1 - sin a 1 - sin a cos a çècos a÷ø Vậy 2
Q = 1 + 2 tan a . Đáp án cần chọn là B. 33. Lời giải:
Vì tan a = 2 nên cos a ¹ 0
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com sin a cos a 2 + 2 sin a + cos a 2. tan a + 1 Ta có cos a cos G a = = = cos a - 3 sin a cos a sin a 1 - 3 tan a - 3. cos a cos a +
Thay tan a = 2 ta được 2.2 1 5 G = = - = -1 . 1 - 3.2 5 Vậy G = -1 . Đáp án cần chọn là D. 34. Lời giải: A E H B D C AD AD
Xét tam giác vuông ABD và ADC , ta có tan B = ; tanC = . BD CD 2 Suy ra AD tan B. tanC = (1) BD.CD Lại có
HBD =CAD (cùng phụ với ACB ) và
HDB = ADC = 90.
Do đó DBDH DADC (g.g) suy ra DH BD =
, do đó BD.DC = DH .AD (2). DC AD 2 Từ (1) và (2) suy ra AD AD tan B. tanC = = (3). DH .AD DH HD HD 3 HD Theo giả thiết 3 = suy ra = hay 3 = , suy ra 5 AD = HD . AH 2 AH + HD 2 + 3 AD 5 3 5 HD Thay vào (3) ta được: 5 3 tan B. tanC = = . DH 3 Đáp án cần chọn là D. 35. Lời giải: Xét tam giác vuông AD AD
ABD và ADC , ta có tan B = ; tanC = . BD CD 2 Suy ra AD tan B. tanC = (1) BD.CD Lại có
HBD =CAD (cùng phụ với ACB ) và
HDB = ADC = 90. DH BD
Do đó DBDH DADC (g.g) suy ra =
, do đó BD.DC = DH .AD (2). DC AD
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 Từ (1) và (2) suy ra AD AD tan B. tanC = = (3). DH .AD DH HD HD 1 HD Theo giả thiết 1 = suy ra = hay 1
= , suy ra AD = 3HD . AH 2 AH + HD 2 + 1 AD 3 HD Thay vào (3) ta được: 3 tan B. tanC = = 3 . DH Đáp án cần chọn là B. 36. Lời giải: Ta có 3 9 sin a = , suy ra 2 sin a = , mà 2 2
sin a + cos a = 1, do đó: 5 25 9 16 2 2
cos a = 1 - sin a = 1 - = suy ra 4 cos a = . 25 25 5 a Do đó sin 3 4 3 5 3 tan a = = : = . = . cos a 5 5 5 4 4 cos a 4 3 4 5 4 cot a = = : = . = . sin a 5 5 5 3 3 Vậy 4 3 4
cos a = , tan a = , cot a = . 5 4 3 Đáp án cần chọn là B. 37. Lời giải: Ta có 5 25 25 144 sin a = suy ra 2 sin a = mà 2 2
sin a + cos a = 1 do đó 2 2
cos a = 1 - sin a = 1 - = 13 169 169 169 Suy ra 12 cos a = . 13 a Do đó cos 12 5 12 13 12 cot a = = : = . = . sin a 13 13 13 5 5 Đáp án cần chọn là A. 38. Lời giải: Ta có tan 80 = cot10 ; tan 70 = cot20 ; tan 50 = cot 40 ;
cot 60 = cot 30 và tan a. cot a = 1
Nên B = tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. tan 50. tan 60. tan 70. tan 80
= tan 10. tan 20. tan 30. tan 40. cot 40. cot 30. cot 20. cot10 = (tan10 . cot10 ) .(tan 20.cot20 ) .(tan 30.cot 30 ) .(tan 40 . cot 40 ) = 1.1.1.1 = 1 . Vậy B = 1 . Đáp án cần chọn là B. 39. Lời giải: Ta có tan 89 = cot1 ; tan 88 = cot2 ;
...; tan 46 = cot 44 và tan a. cot a = 1
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Nên B = (tan1 . tan 89 ).( tan 2 . tan 88 ) .....(tan 46 . tan 44 ) . tan 45 = (tan1 . cot1 ). (tan 2 . cot2 ) .(tan 3 . cot 3 ) ....(tan 44 . cot 44 )
. tan 45 = 1.1.1...1.1 = 1 Vậy B = 1 . Đáp án cần chọn là B. 40. Lời giải:
Vì tan a = 3 ¹ 0 cos a ¹ 0 . Chia cả tử và mẫu của B cho 2 cos a ta được: 2 2 cos a sin a - 3 2 2 2 2 1 - 3 tan a 1 - 3 tan cos a cos a 2 1 - 3 tan a 1 - 3.9 26 B a = = = = = = - . 2 2 2 3 sin a 1 2 + + 2
3(1 + tan a) - tan a 3 2 tan a 3 2.9 21 - 3. - tan a 2 2 2 cos a cos a cos a Hay 26 B = - < 0 . 21 Đáp án cần chọn là B.
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
I.PHIẾU LUYỆN CƠ BẢN Bài 1: Cho tam giác AB C
ABC vuông tại A . Chứng minh rằng: Sin = AC Sin B
Bài 2: Với góc nhọn a tùy ý. Chứng minh rằng: a
a) sin a < 1, cos < a 1 b) sin tga = cos a a) tg . a cotga = 1 d) 2 2
sin a + cos a = 1 Bài 3: Cho biết 4 sin a = . Tìm cos , a tga . 5 Bài 4: Tính: 0 sin 46 a) b) 0 0 cotg28 - tg62 0 cos 44 Bài 5: Tính 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 10 + sin 20 + ... + sin 70 + sin 80
Bài 6: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a,AC = , b AB = c . a b c Chứng minh rằng: = = sin A sin B sinC
Bài 7: Chứng minh rằng diện tích của tam giác bằng một nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc
nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.
Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn, có BC = a,AC = , b AB = c . Chứng minh rằng: 2 2 2
a = b + c - 2bc cos A . Bài 9: Cho hai góc , a b sao cho 0 a + b < 90
Chứng minh rằng (a + b) = sin acosb + sin b cos a .
Bài 10: Cho góc nhon xAy . Các điểm B,C lần lượt di động trên các tia AB, AC sao cho:
AB + AC = 6cm . Xác định vị trí B,C để diện tích tam giác ABC lớn nhất. B Hướng dẫn giải Bài 1: AB AC sinC = , sin B = BC BC C AB AC AB C A Do đó: Sin = : = Sin B BC BC AC Bài 2:
Xét DABC vuông tại , A C = a
a) Ta có AB < BC,AC < BC A
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com α B C Do đó: AB sin a = sinC = < 1; BC AC cosa= cosc = < 1 BC b) AB AC tga=tgC=
; cotga = cotgC = AC AB AB AC Do đó: tg . a cotga= . = 1 AC AB c) AB AC sin a = , cosa = BC BC a Do đó: sin AB AC AB = : = = tga cosa BC BC AC
d) DABC vuông tại A theo định lí Py-ta-go có: 2 2 2
AB + AC = BC 2 2 æAB ö æ ç ÷ AC ö Do đó: 2 2 sin a + cos a ç ÷ = ç ÷ + ç ÷ ç çèBC ÷÷ ç ø èBC ÷÷ø 2 2 2 2 AB AC AB + AC = + = = 1 2 2 2 BC BC BC Bài 3: Ta có: 2 2
sin a + cos a = 1 và 4 sin a = (gt) 5 16 9 2 cos a = 1 - = 25 25 3 cosa = 5 4 sin a 4 5 tga = = = cosa 3 3 5 Bài 4: a) 0 0 0 46 + 44 = 90 nên 0 0 sin46 =cos44 0 sin 46 Do đó: = 1 0 cos44 b) 0 0 0 28 + 62 = 90 nên 0 0 cotg28 = tg62 Do đó: 0 0 cotg28 - tg62 = 0 Bài 5:
Ta có sin 10 = cos 80 (hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia) 2 2 sin 10 = cos 80 .
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Do đó: 2 2 2 2
sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 2 2 2 2
+ sin 50 + sin 60 + sin 70 + sin 80 2 2 2 2
= sin 10 + sin 20 + sin 30 + sin 40 2 2 2 2
+ cos 40 + cos 30 + cos 20 + cos 10 2 2 2 2
= (sin 10 + cos 10 ) + (sin 20 + cos 20) 2 2 2 2 (sin +
30 + cos 30 ) + (sin 40 + cos 40) = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 . Bài 6:
Vẽ AH ^ BC,H Î BC A AH Xét DHAB có 0
H = 90 , nên sin B = AB AH Xét HAC D có 0
H = 90 , nên sinC = AC Do đó: sin B AC b b c = = = sinC AB c sin B sinC B C H
Chứng minh tương tự, ta có: a b = sin A sin B a b c Vậy = = . sin A sin B sinC Bài 7: A A b c b c α B α a C H C H B a
Giả sử có tam giác ABC cos AB = , c BC = a
Góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng AB,BC là a .
Vẽ đường cao AH của tam giác ABC AH DHAB có 0
H = 90 nên sin B =
AH = AB sin B AB Do đó: 1 1 1 S
= AH.BC = AB. sin B.BC = . c a. sin a ABC 2 2 2 Bài 8:
Vẽ đường cao CH của tam giác ABC . AH HA D
C vuông tại H , nên cos A =
AH = ACcosA AC
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HA D
C vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có: 2 2 2
AH + HC = AC
DHBC vuông tại H theo định lý Py-ta-go, ta có: A 2 2 2
BC = HB + HC H 2 2
= (AB - AH ) + HC 2 2 2
= AB - 2AB.AH + AH + HC 2 2
= AB - 2AB.AC cos A + AC B C 2 2
= AC + AB - 2AC.AB cos A Vậy 2 2 2
a = b + c - 2bc cos A . Bài 9:
Xét DABC có B = , a C = b , vì 0
a + b < 90 nên BAC là góc tù.
Vẽ các đường cao AH,BK của AB D C Ta có:
BAK = B +C(BAK là góc ngoài của AB D C ) 1 DABK có 0 K = 90 nên
BK = AB sin BAK Do đó: 1 1 S
= BK.AC = AB.AC sin(a + b) ABC 2 2 Mặt khác: HA D B có 0 H = 90 Nên AH BH
sin a = sin ABH =
, cosa = cosABH = AB AB Và HA D C có 0 H = 90 Nên AH HC
sin b = sin ACH =
, cosb = cosACH = AC AC AH HC AH BH
Do đó: sin a cos b + sin b cos a = . + . AB AC AC AB AH = (HC + BH ) K AB.AC A AH.BC 2SABC = = AB.AC AB.AC B C
AB.AC. sin(a + b) H = = sin(a + b) AB.AC
Vậy sin(a + b) = sin a cos b + sin b cos a . Bài 10: y
Vẽ CH là đường cao của tam giác ABC . C Xét AHC D
vuông tại H , theo tỉ lệ số lượng giác của góc nhọn, ta có:
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A H B x CH sin HAC = AC
CH = AC. sin BAC Mặt khác, ta có: 1 1 2 2 2
AB.AC = (AB + AC ) - (AB - AC ) = 9(cm ) 4 4 Do đó: 1 1 9 S
= CH.AB = AB.AC. sin BAC £ sin BAC ABC 2 2 2 9
sin BAC không đổi. 2
Dấu “=” xảy ra AB = AC = 3cm Vậy khi ,
B C lần lượt trên các tia AB, AC sao cho AB = AC = 3cm thì diện tích DABC lớn nhất.
II.PHIẾU LUYỆN NÂNG CAO PHÁT TRIỂN TƯ DUY A a Câu 1: Cho ABC
có độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c.Chứng minh rằng: sin 2 b c
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF BC . Nối AF và BE. a) Chứng minh rằng
AF BE.cosC .
b) Biết BC 10cm ,
sin ACB 0,6 . Tính diện tích tứ giácABFE.
c) AFvà BE cắt nhau tại O. Tính sin AOB .
Câu 3: Cho tam giác ABC có A 20 , B 30 ,
AB 60cm . Đường cao hạ từ C đến AB cắt BA tại P. Hãy tính AP, BP, CP.
Câu 4: Tam giác đều ABC có cạnh 60 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao
cho BD 20cm . Đường trung trực của AD cắt các cạnh AB, AC theo
thứ tự ở E, F. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.
Câu 5: Cho hai hình chữ nhật có hai kích cỡ 3 và 5; 4 và 6 được đặt sao
cho các cạnh hình chữ nhật song song với nhau (như hình vẽ). Tính diện tích tứ giác ANCQ.
Câu 6: Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O và không
vuông góc với nhau. Gọi H và K lần lượt là trực tâm của các tam giác
AOB và COD. Gọi G và I lần lượt là trọng tâm của các tam giác BOC và AOD.
a) Gọi E là trọng tâm của tam giác AOB, F là giao điểm của AH và DK.
Chứng minh rằng các tam giác IEG và HFK đồng dạng.
b) Chứng minh rằng IG vuông góc với HK. Hướng dẫn Câu 1:
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Định hướng A - Tạo ra góc
bằng cách dựng tia phân giác AD của góc A . 2 A BK
Hạ BK AD K AD để chứng minh sin . 2 AB Lời giải
Kẻ đường phân giác AD của A D BC .
Hạ BK AD K AD . BK A BK
Trong ABK vuông tại K có sin KAB . Hay sin BA 2 AB (1).
Trong BDK vuông tại K có cạnh huyền BD: BK BD (2). A BD Từ (1) và (2) suy ra sin (3). 2 AB DB AB
Do AD là tia phân giác của A nên ta có: DC AC BD AB BD BC a (4) BC AB AC AB AB AC b c A a Từ (3) và (4) ta có: sin đpcm. 2 b c Câu 2: FC AC a) Xét FEC và AB
C vuông tai F và A có
C chung FEC ∼ ABC EC BC
CFA∼ CEB c g c FA AC FA . .
cos ACB FA BEcos ACB BE BC BE
b) Xét tam giác ABC vuông tại A có:
AB BC.sin ACB 0,6.10 6cm AC 8cm
AE EC 4cm
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Mặt khác
FE EC.sin ECF 0, 6.4 2, 4cm FC 3, 2cm 1 S S S
AB AC FE FC cm ABFE ABC CFE . . 20,16 2 2
c) Hạ AH BE; FK BE H, K BE 1 1 Ta có: S S S
AH BE FK BE BE AO AOB FO FOE ABFE ABE BFE . . .sin .sin 2 2 1
BE.sin AOB AO FO 1 BE.F . A sin AOB 2 2
Lại có: BE 52 (định lý Py-ta-go) (2). AC 8
Theo câu a) có: FA BE. . 52 BC 10 S Từ (1), (2) và (3) có: 2 2.20,16 63 sin ABFE AOB . BE.FC 52.0,8. 52 65 Câu 3:
Kẻ AH BC . Tam giác AHB vuông tại H suy ra AH .
AB sin B 60.sin 30 30 AH 30
Tam giác AHC vuông tại H có AC 39,162 cosHAC cos40
Tam giác APC vuông tại P có
AP AC.cosPAC 39,162.cos 20 36,8
PB AB AP 60 36,8 23, 2
Tam giác APC vuông tại P có
CP AC.sin PAC 39,162.sin 20 13,394 . Câu 4:
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Đặt DE AE x , DF FA y . Kẻ DI AB , DK AC Ta có: BI .
BD cosIBD 20.cos 60 10 , DI .
BD sin IBD 20.sin 60 10 3
Do đó áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông EDI vuông tại I có:
x DE IE ID x 2 2 2 2 50 10 3 x 28
Tương tự có: y 35 Như vậy
AE 28, FA 35, EAF 60 . Ta tính được FE 7 21 . Câu 5:
Gọi giao của AC và NQ là O; giao của NQ và CD là L
Kẻ CK NQ; AH NQ K, H NQ 3 Theo giả thiết có:
tan MQN MQN 30 5 7 5 4
tan ACD ACD 33 4 1 6 1 Ta có: S S S
AH NQ CK NQ ANCQ ANQ CNQ . . 2 AH . AO cosOAH 1 CK
OC.cosOCK S cosOAH.N . Q AO OC ANCQ 2 OCK OAH 1 cosOAH.N . Q A C 2 Ta chứng minh số đo OAH không đổi. Thật vậy:
OAH 90 AOH 90 OCD OLC mà OLC
MQN OAH OCD MQN 90 90 90
MQN ACD (cố định).
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 Vậy S
cosOAH.AC.NQ cos MQN ACD cm ANCQ .AC.NQ 21 2 2 2 Câu 6: a) Gọi
COD 90 Ta chứng minh được
IEG DOC, HFK DOC IEG HFK (1 ). 1 1 EG AC
Lại có áp dụng Ta-lét dễ thấy: EG AC, EI BD 3 3 EI BD
Gọi M là giao điểm của FK và AC, ta có:
FK FM MK AM .cot g MC.cot g AC.cot g FK AC
Tương tự có: FK .c BD ot g (3). FH BD
Từ (1), (2), (3) suy ra IG E ∼ H KF (c.g.c). b) Theo câu a) có IGE ∼ H
KF EIG KHF
Gọi giao của EI và AF là N; giao của IG và HK là P. Vì EI / /B ;
D BD HF EI HF HNI 90 Vì
EIG KHF NHP AIP 180 HPI 360 NHP AIP HNP 90 IG HK .
----------Toán Học Sơ Đồ---------
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com