Chuyên đề một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Định lí
Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
• Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề;
• Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề Trong hình bên thì:
b a sin B a cos C;c a sin C a cos B
b c tan B c cot C;c b tan C b cot B
II. Giải tam giác vuông
Là tìm tất cả các cạnh và góc của tam giác vuông B khi
biết hai yếu tố của nó (trong đó ít nhất có một yếu tố về độ dài).
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, B . Tính giá trị của để BH = 3CH. Giải Đặt AH = h.
Xét ABH vuông tại H ta có: BH = AH.cot B = h.cot .
Xét ACH vuông tại H ta có:
CH = AH.cot C = AH.tan B = h.tan . 1 BH 3CH . h cot 3 . h tan 3tan tan 1 3 2 tan tan
tan 30 30 3 3
Nhận xét: Trong bài giải ta đã biểu diễn BH và CH theo AH và theo một tỉ số lượng giác của góc . Từ
mối quan hệ giữa BH và CH ta tìm được giá trị của .
Ví dụ 2. Giải tam giác ABC biết B 35 ,
C 50 và đường cao AH = 5,0cm. Giải
Ta phải tìm A , AB, AC và BC.
A 180 B C 95
• Xét ABH vuông tại H ta có: AH 5,0 AH A .s B inB AB 8,7cm sinB sin 35
BH AH.cotB 5,0.cot 35 7,1cm
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
• Xét ACH vuông tại H ta có: AH 5,0
AH AC.sin C AC 6,5cm sin C sin 50
CH AH.cot C 5,0.cot 50 4, 2cm
Do đó BC BH CH 7,1 4, 2 11,3cm Vậy A 95 ;
AB 8,7c ; m AC 6,5c ;
m BC 11,3cm
Lưu ý: Sau khi tính được AB và AC, có thể tính BH và CH theo AB và AC: BH .c
AB os B;CH AC.cos C
Tuy nhiên, ta nên tính BH và CH theo các số đo đã cho trong đề bài để kết quả được chính xác hơn.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định. Biết BC = 4cm, AB + AC = 8cm. Tính giá trị lớn nhất của góc A. Giải
Vẽ đường phân giác AD. Vẽ BH AD và CK AD. A A
Xét ABH vuông tại H, ACK vuông tại K, ta có: BH .
AB sin ;CK AC sin 2 2 A A
Vậy BH CK AB ACsin 8sin 2 2 Mặt khác ,
BH CK BD CD BC 4cm A A 1 nên 8sin
4 sin sin 30 2 2 2 A Do đó
30 A 60 2 vậy
max A 60 khi D, H, K trùng nhau ABC đểu.
Nhận xét: Nhờ có việc vẽ đường phân giác AD và các đường thẳng BH, CK cùng vuông góc với AD mà
ta tìm được sự liên hệ giữa AB, AC với BH, CK; sự liên hệ giữa BH, CK với BC. Do đó giữa AB, AC và
BC có sự liên hệ với nhau, từ đó tìm được số đo của góc A.
Ví dụ 4. Chứng minh định lí côsin: Trong một tam giác nhọn, bình phương của một cạnh bằng tổng các
bình phương của hai cạnh kia trừ đi hai lần tích của hai cạnh ấy với côsin của góc xen giữa của chúng. Giải
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vẽ đường cao BH. Xét HBC vuông tại H ta có:
BC HB HC HB AC AH 2 2 2 2 2 2 2 2
HB AC 2AC.AH AH 2 2 HB AH 2
AC 2AC.AH 2 2
AB AC 2AC.AH 1
Xét ABH vuông tại H ta có : AH = AB. cosA Thay vào (1) ta được 2 2 2
BC AB AC 2AC. . AB cosA
Nhận xét: Trong một tam giác nhọn, nếu biết hai cạnh và góc xen giữa thì nhờ định lí côsin ta có thế tính được cạnh thứ ba.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
• Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hoặc tính toán
Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng:
a) AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C;
b) AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.
Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AA', BB', CC’. Chứng minh rằng:
AB '.BC '.CA' A' .
B B 'C.C ' A . AB BC. .c CA os .c A os .c B osC
Bài 3. Cho đường thẳng xy và điểm A cố định cách xy là 2cm. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ
tam giác ABM vuông tại M sao cho
ABM 0 90 . Tính độ dài ngắn nhất của AB.
Bài 4. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định và BC 3 3cm . Điểm A di động sao cho AB + AC = 6cm.
Tính giá trị lớn nhất của góc A.
Bài 5. Cho tam giác ABC, AB = 14cm, AC = 11cm và B 40. Tính độ dài BC.
Bài 6. Cho tam giác ABC, AB = 3,2cm; AC = 5,0cm và B 70 . Tính độ dài BC.
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, góc ở đáy bằng < 90°. Vẽ các đường cao AH và BK. Biết BK = h, tính AH.
Bài 8. Cho tam giác ABC, B 40 , C 65
a) Tính số đo của góc tạo thành bởi đường cao AH và đường trung tuyến AM (làm tròn đến độ);
b) Cho biết BC = 45cm, tính độ dài AH (làm tròn đến centimet).
Bài 9. Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tam giác tù nếu có:
a) A 50 , AB = 2,4cm, AC = 6,2cm;
b) A 55 , AB = 3,5cm, AC = 4,5cm.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, A 64 , AB = c, AC = 4,5cm. Xác định giá trị của c để tam giác ABC là tam giác tù.
Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC, AB =
4cm, BC = 6cm. Một hình chữ nhật DEFG nội tiếp tam giác
đó với D AB, E AC; F,G BC . Chứng minh rằng diện tích hình chữ nhật DEFG nhỏ hơn 6cm2.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 12. Cho tam giác ABC, AB = 5cm, BC 39cm và CA = 7cm. Tính số đo góc A.
Bài 13. Giải tam giác ABC, biết:
a)BC 6,8c ; m B 62 ; C 53
b)BC 6,8c ; m B 40 ; C 35
Bài 14. Giải tam giác ABC, biết: AB = 5cm, BC = 7cm, CA = 6cm (các số đo góc làm tròn đến độ).
Bài 15. Giải tam giác ABC, biết: A 68 , AB = 5,0cm, AC = 5,7cm (làm tròn các độ dài đến chữ số thập
phân thứ nhất, làm tròn các số đo góc đến độ).
Bài 16. Giải tam giác ABC, biết: A 50 , AB = 4,6cm, BC = 3,7cm (làm tròn số đo góc đến độ, làm tròn
độ dài đến hàng phần mười). HƯỚNG DẪN
• Vận dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để chứng minh hoặc tính toán
Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AD, BE, CF. Chứng minh rằng:
a) AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C;
b) AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C. Giải
a) ACD vuông tại D, có AD = ACsin C.
ABE vuông tại E, có BE = ABsin A.
BCF vuông tại F, có CF = BCsin B.
Suy ra AD.BE.CF = AB.BC.CA.sin A.sin B.sin C.
b) ABE vuông tại E, có AE = ABcos A.
BCF vuông tại F, có BF = BCcos B.
ACD vuông tại D, có CD = ACcos C.
Suy ra AE.BF.CD = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.
Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao AA', BB', CC’. Chứng minh rằng:
AB '.BC '.CA' A' .
B B 'C.C ' A . AB BC. .c CA os .c A os .c B osC Giải
ABB' vuông tại B', có AB' = ABcos A.
BCC’ vuông tại C', có BC' = BCcos B.
CAA' vuông tại A', có CA' = ACcos C.
Suy ra AB'.BC'.CA' = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.
Chứng minh tương tự ta được:
A'B.B'C.C'A = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.
Do đó AB’.BC’.CA' = A'B.B'C.C'A
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com = AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C.
Nhận xét: Vì ba đường cao tam giác cùng đi qua một điểm nên nếu đề bài chỉ yêu cầu chứng minh
A' B B 'C C ' A
AB'.BC’.CA' = A'B.B'C.C’A thì theo định lí Xê-va ta có . .
1 từ đó suy ra ngay đpcm.
A'C B ' A C 'B
Bài 3. Cho đường thẳng xy và điểm A cố định cách xy là 2cm. Gọi M là một điểm di động trên xy. Vẽ
tam giác ABM vuông tại M sao cho
ABM 0 90 . Tính độ dài ngắn nhất của AB. Giải AM
ABM vuông tại M, có AM .s
AB in AB sin
Do đó AB ngắn nhất AM ngắn nhất M H AM 2cm 2 Vậy min AB khi M H sin
Bài 4. Cho tam giác ABC, cạnh BC cố định và BC 3 3cm . Điểm A di động sao cho AB + AC = 6cm.
Tính giá trị lớn nhất của góc A. Giải
Vẽ đường phân giác AD. Vẽ BH AD,
CK AD. Ta có BH BD,CK CD
Suy ra BH CK BD CD BC A
ABH vuông tại H, có: BH A .s B in 2 A
ACK vuông tại K, có: CK AC.sin 2 A A A
Do đó BH CK AB AC .sin 6sin mà BH CK BC 3 3cm nên 6sin 3 3 2 2 2 A 3 3 3 A Do đó sin sin 60 . Suy ra
60 A 120 2 6 2 2 Vậy
max A 120 khi H K D ABC vuông cân tại A.
Bài 5. Cho tam giác ABC, AB = 14cm, AC = 11cm và B 40. Tính độ dài BC. Giải * Tìm cách giải
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vẽ đường cao AH để vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Tính HB và HC từ đó tính được BC. * Trình bày lời giải
Vẽ đường cao AH. Xét ABH vuông tại H có: AH A .
B sin B 14sin 40 9.0cm BH .
AB cos B 14.cos 40 10, 7 cm
Xét AHC vuông tại H có: 2 2 2 2
HC AC AH 11 9 6,3cm
• Nếu H nằm giữa B và C thì BC BH HC 10,7 6,3 17cm
• Nếu C’ nằm giữa B và H thì BC ' BH HC ' 10,7 6,3 4, 4cm
Bài 6. Cho tam giác ABC, AB = 3,2cm; AC = 5,0cm và B 70 . Tính độ dài BC. Giải
Vẽ đường cao AH. Xét ABH vuông tại H có: AH .
AB sin B 3, 2sin 70 3, 0cm BH .
AB cos B 3, 2.cos 70 1,1cm
Xét AHC vuông tại H có: 2 2 2 2
HC AC AH 5,0 3,0 4,0cm
Điểm C không thể nằm giữa H và B vì trên tia HB có HC > HB.
Chỉ còn trường hợp điểm H nằm giữa B và C.
Ta có BC BH HC 1,1 4,0 5,1cm
Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, góc ở đáy bằng < 90°. Vẽ các đường cao AH và BK. Biết BK = h, tính AH. Giải BK h
Xét KBC vuông tại K, có: BK BC.sin BC sin sin h
Vì ABC cân tại A nên HB HC 2sin h sin h
Xét AHC vuông tại H có: AH HC.tan . 2sin cos 2 cos
Bài 8. Cho tam giác ABC, B 40 , C 65
a) Tính số đo của góc tạo thành bởi đường cao AH và đường trung tuyến AM (làm tròn đến độ);
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b) Cho biết BC = 45cm, tính độ dài AH (làm tròn đến centimet). Giải Đặt MAH
a) Xét ABH và AHC vuông tại H ta có: BH AH cot B;CH AH cot C; MH AH tan
Ta có BH CH BM MH CM MH 2MH
Do đó AH cot B AH cot C 2AH tan
Suy ra cot B cot C 2 tan cot B cot C cot 40 cot 65 Hay tan 0,3627 2 2 tan tan19 56 ' 20
b) Ta có BH + CH = BC hay AH cot B AH cot C 45 AH cot B cot C 45 45 45 Suy ra AH 27cm cot B cot C cot 40 cot 65
Bài 9. Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tam giác tù nếu có:
a) A 50 , AB = 2,4cm, AC = 6,2cm;
b) A 55 , AB = 3,5cm, AC = 4,5cm. Giải
a) Vẽ CH AB. Xét ACH vuông tại H, ta có:
AH AC.cos A 6, 2.cos50 4,0cm
Trên tia AB có AB < AH nên điểm B nằm giữa A và H. Suy ra
ABC H 90
Vậy ABC là tam giác tù.
b) Vẽ CH AB, BK AC. Xét ACH vuông tại H, ta có:
AH AC.cos A 4,5.cos55 2,6cm
Xét ABK vuông tại K, ta có: AK .
AB cos A 3,5.cos55 2,0cm
• Trên tia AB có AH < AB nên điểm H nằm giữa A và B. Xét HBC có H 90 nên HBC nhọn.
• Trên tia AC có AK < AC nên điểm K nằm giữa A và C.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Xét KBC có K 90 nên ACB nhọn.
Tam giác ABC có ba góc nhọn nên là tam giác nhọn.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, A 64 , AB = c, AC = 4,5cm. Xác định giá trị của c để tam giác ABC là tam giác tù. Giải
Vẽ CH AB, BK AC. AHC vuông tại H, ta có:
AH AC.cos A 4,5.cos 64 2,0cm
AKB vuông tại K, ta có: AK .c AB os A .c c os 64
ABC tù B tù hoặc C tù.
• Xét trường hợp B tù.
Ta có B 90 AH AB 2 c hay c 2 và c 0 • Xét trường hợp C tù. Ta có : o 4,5
C 90 AK AB .
c c os64 4,5 c 10,3. cos64o
Tóm lại, ABC tù khi 0 c 2cm hoặc c 10,3cm
Bài 11. Cho tam giác nhọn ABC, AB =
4cm, BC = 6cm. Một hình chữ nhật DEFG nội tiếp tam giác
đó với D AB, E AC; F,G BC . Chứng minh rằng diện tích hình chữ nhật DEFG nhỏ hơn 6cm2. Giải
Ta đặt B ; AD x thì DB 4 x DE AD
Ta có DE / /BC suy ra
(hệ quả định lí Ta-lét) BC AB . AD BC . x 6 3x Do đó DE AB 4 2
Xét DBG vuông tại G, ta có DG D .
B sin 4 xsin 3
Diện tích hình chữ nhật DEFG là S DE.DG x 4 xsin 2 2 a b 2
x 4 x
Vận dụng bất đẳng thức Cô-si đối với hai số không âm ab
ta được x 4 x 4 2 2
(dấu “=” xảy ra khi x = 4-x x = 2).
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3
Do đó S .4sin 6sin 2
Vì 0 sin 1 nên S 2
6 cm khi D là trung điểm của AB.
Bài 12. Cho tam giác ABC, AB = 5cm, BC 39cm và CA = 7cm. Tính số đo góc A. Giải
Xét ABC có CA là cạnh lớn nhất nên góc B là góc lớn nhất. Ta thấy 2 2 2
AC BA BC (vì 2 2 2 7 5
39 ) nên góc B là góc nhọn (xem bài 1.18).
Do đó ABC là tam giác nhọn. Theo định lí cô-sin ta có:
BC AB AC AB AC 2 2 2 2 2 2 2 . .cosA 39
5 7 2.5.7.cos A 1
Suy ra cos A , do đó A 60 2
Bài 13. Giải tam giác ABC, biết:
a)BC 6,8c ; m B 62 ; C 53
b)BC 6,8c ; m B 40 ; C 35 Giải a) Ta có
A 180 B C 65
Vì ABC nhọn nên theo định lí sin ta có: a b c sin A sin B sin C 6,8 b c Do đó sin 65 sin 62 sin 53 6,8.sin 62 6,8.sin 53 Suy ra b
6,6cm;c 6,0cm sin 65 sin 65
Nhận xét: Để giải tam giác trường hợp (g.c.g) ta dùng định lí sin. b) Ta có
A 180 B C 105
Vậy ABC là tam giác tù, không vận dụng được đính lí sin.
Vẽ đường cao AH. Vì các góc B và C nhọn nên điểm H nằm giữa B và C.
Ta có BH AH cot B, CH AHcotC
Mà BH CH BC nên AH cot B cot C 6,8
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6,8 AH 2,6cm cot 40 cot 35
ABH vuông tại H, có AH .s AB in B AH 2, 6 Suy ra AB 4,0cm sin B sin 40
ACH vuông tại H, có AH AC.sin C AH 2, 6 Suy ra AC 4,5cm sin C sin 35
Bài 14. Giải tam giác ABC, biết: AB = 5cm, BC = 7cm, CA = 6cm (các số đo góc làm tròn đến độ). Giải
Xét ABC, cạnh BC là cạnh lớn nhất nên góc A là góc lớn nhất. Ta có 2 2 2
BC AB AC (vì 2 2 2
7 5 6 ) nên góc A là góc nhọn (xem bài 1.18).
Vậy ABC là tam giác nhọn. Theo định lí cô-sin, ta có: • 2 2 2
BC AB AC 2 . AB AC.cos A Do đó 2 2 2
7 5 6 2.5.6.cos A 1
Suy ra cos A , do đó A 78 5 • 2 2 2
AC AB BC 2 . AB BC.cosB Do đó 2 2 2
6 5 7 2.5.7.cos B 19 Suy ra cos B
, do đó B 57 35 •
C 180 78 57 45
Nhận xét: Để giải tam giác khi biết ba cạnh ta thường sử dụng định lí cô-sin.
Bài 15. Giải tam giác ABC, biết: A 68 , AB = 5,0cm, AC = 5,7cm (làm tròn các độ dài đến chữ số thập
phân thứ nhất, làm tròn các số đo góc đến độ). Giải
Vẽ CH AB. Xét ACH vuông tại H, ta có:
CH AC.sin A 5,7.sin 68 5,3cm
AH AC.cos A 5,7.cos 68 2,1cm
Trên tia AB có AH < AB (2,1 < 5,0) nên điểm H nằm giữa A và B. Do
đó BH = 5,0 - 2,1 = 2,9 (cm).
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét HBC vuông tại H, ta có: 2 2 2 2
BC CH BH 5,3 2,9 6,0cm
Xét ABC có BC là cạnh lớn nhất nên góc A là góc lớn nhất. Ta có 2 2 2
BC AB AC (vì 2 2 2
6 5 5, 7 ) nên góc A là góc nhọn, suy ra ABC nhọn. Do đó 2 2 2
5,7 5, 0 6, 0 2.5, 0.6, 0.cos B Suy ra
cos B 0, 4752 B 62 Từ đó
C 180 68 62 50
Bài 16. Giải tam giác ABC, biết: A 50 , AB = 4,6cm, BC = 3,7cm (làm tròn số đo góc đến độ, làm tròn
độ dài đến hàng phần mười). Giải
Vẽ BH AC. ABH vuông tại H, ta có: AH A .
B cos A 4, 6.cos 50 3, 0cm BH .s
AB in A 4,6.sin 50 3,5cm
HBC vuông tại H, ta có: 2 2 2 2
HC BC BH 3,7 3,5 1, 2cm
• Nếu H nằm giữa A và C thì AC AH HC 3,0 1, 2 4, 2cm BH 3,5 Khi đó
C 90 và sin C sin 71 BC 3,7 Suy ra
C 71 và B 180 50 71 59
• Nếu C’ nằm giữa H và A thì AC ' AH HC ' 3,0 1, 2 1,8cm Khi đó
AC ' B 90 Ta có
BC 'C C 71 AC ' B 180 71 109 và
AB 'C 180 50 109 21
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. MN = MP. sin P . B. MN = MP. cos P . C. MN = MP. tan P . D. MN = MP. cot P .
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng?
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com M N P
A. NP = MP. cos P . B. NP = MN . cos P . B. NP = MN . tan P . D. NP = MP. cot P .
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a,AC = ,
b AB = c . Chọn khẳng định sai?
A. b = a. sin B = a. cosC .
B. a = c. tan B = c. cotC . C. 2 2 2
a = b + c . D. c = a. sinC = a. cos B .
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = , a AC = , b AB = ,
c ABC = 50 . Chọn khẳng định đúng?
A. b = c. sin 50 .
B. b = a. tan 50 .
C. b = c. cot 50 .
D. c = b. cot 50 .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10c ,
m C = 30 . Tính AB;BC . 5 3 20 3 10 3 14 3 A. AB = ;BC = . B. AB = ;BC = . 3 3 3 3 10 3 10 3 20 3 C. AB = ;BC = 20 3 . D. AB = ;BC = . 3 3 3
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20c ,
m C = 60 . Tính AB;BC .
A. AB = 20 3;BC = 40 .B. AB = 20 3;BC = 40 3 .C. AB = 20;BC = 40 .D. AB = 20;BC = 20 3 .
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12 ; cm B = 40 . Tính
AC;C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A.
AC » 7, 71;C = 40 . B.
AC » 7, 72;C = 50 . C.
AC » 7, 71;C = 50 . D.
AC » 7, 73;C = 50 .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , cm B = 55 . Tính
AC;C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A.
AC » 12, 29;C = 45 . B.
AC » 12, 29;C = 35 . C.
AC » 12, 2;C = 35 . D.
AC » 12, 92;C = 40 .
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 ,
cm AB = 12cm . Tính AC;B . A.
AC = 8(cm);B » 3652¢ . B.
AC = 9(cm);B » 3652¢ . C.
AC = 9(cm);B » 37 52 ¢ . D.
AC = 9(cm);B » 36 55 ¢ .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26 ,
cm AB = 10cm . Tính
AC;B (làm tròn đến độ).
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A.
AC = 22;C » 67 . B.
AC = 24;C » 66 . C.
AC = 24;C » 67 . D.
AC = 24;C » 68 .
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7c ,
m AB = 5cm . Tính BC;C . A.
BC = 74(cm);C » 3532¢ . B.
BC = 74(cm);C » 3632¢ . C.
BC = 74(cm);C » 3533¢ . D.
BC = 75(cm);C » 3532¢ .
Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 16,AB = 14 và
B = 60 . Tính BC . A. BC = 10 . B. BC = 11 . C. BC = 9 . D. BC = 12 .
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 12,AC = 15 và
B = 60 . Tính BC .
A. BC = 3 3 + 6 .
B. BC = 3 13 + 6 . C. BC = 9 . D. BC = 6 .
Câu 13: Cho tam giác ABC có B = 60 , C = 50 ,
CA = 3, 5cm . Diện tích tam giác ABC gần nhất với
giá trị nào dưới đây? A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 14: Cho tứ giác ABCD có A = D = 90 , C = 40 , AB = 4c ,
m AD = 3cm . Tính diện tích tứ giác
ABCD . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 2 17, 34cm . B. 2 17, 4cm . C. 2 17, 54cm . D. 2 17, 54cm .
Câu 15: Cho tứ giác ABCD có A = D = 90 , C = 45 , AB = 6c ,
m AD = 8cm . Tính diện tích tứ giác ABCD . A. 2 60cm . B. 2 80cm . C. 2 40cm . D. 2 160cm . Cho tam giác ABC có BC = 11 , cm ABC = 40 và
ACB = 30 . Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ
A xuống cạnh BC . A B N C
Câu 16: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 17: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. 27 . B. 23 . C. 22 . D. 21 . Cho tam giác ABC có BC = 9 , cm ABC = 50 và
ACB = 35 . Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC . A B N C
Câu 19: Độ dài AN gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20: Độ dài AC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 13 . B. 15 . C. 16 . D. 25 . HƯỚNG DẪN
1. Lời giải: M N P MN Ta có sin P =
MN = MP. sin P . MP Đáp án cần chọn là A. 2. Lời giải: NP Ta có cotP =
NP = MN. cot P MN Đáp án cần chọn là B. 3. Lời giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a,AC = ,
b AB = c . Ta có:
+ Theo định lý Pytago ta có 2 2 2
a = b + c nên C đúng.
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
b = a.cinB = a. cosC;c = a. sinC = a. cos B;b = . c tan B = .
c cotC;c = . b tanC = . b cot B . Nên A, D đúng. Đáp án cần chọn là B. 4. Lời giải: A C B
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a,AC = , b AB = c .
+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
b = a.sin B = a.sin 50 ;
c = a.cos B = a cos 50 ; b = . c tan 50 ; c = . b cot 50 . Nên D đúng. Đáp án cần chọn là D. 5. Lời giải: A B C AB 10 3
Xét tam giác ABC vuông tại A có: tanC =
AB = AC. tanC = 10. tan 30 = ; AC 3 AC AC 10 20 3 10 3 20 3 cosC = BC = = = . Vậy AB = ;BC = . BC cosC 3 3 3 3 2 Đáp án cần chọn là D. 6. Lời giải: A B C
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Xét tam giác AB
ABC vuông tại A có: tanC =
AB = AC. tanC = 20. tan 30 = 20 3 ; AC AC AC 20 cosC = BC = =
= 40 . Vậy AB = 20 3;BC = 40 . BC cosC 1 2 Đáp án cần chọn là A. 7. Lời giải: A C B
Xét tam giác ABC vuông tại A có AC + sin B =
AC = BC. sin B = 12. sin 40 » 7, 71. BC +
A + B +C = 180 C = 180 - 40 - 90 = 50 . Vậy
AC » 7, 71;C = 50 . Đáp án cần chọn là C. 8. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có + AC sin B =
AC = BC. sin B = 15. sin 55 » 12, 29 . BC +
A + B +C = 180 C = 180 - 55 - 90 = 35 . Vậy
AC » 12, 29;C = 35 . Đáp án cần chọn là B. 9. Lời giải: A C B
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com + 2 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AC = BC -AB = 15 -12 = 9( ) cm . AC + 9 3 sin B = = = B » 36 5 2¢ . BC 15 5 Vậy
AC = 9(cm);B » 36 5 2¢ . Đáp án cần chọn là B. 10. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có: + 2 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC AC = BC -AB = 26 -10 = 24( ) cm . + AC 24 12 sin B = = = B » 67 . BC 26 13 Vậy
AC = 24;C » 67 . Đáp án cần chọn là C. 10. Lời giải:
Xét tam giác ABC vuông tại A có: + 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5 + 7 = 74 BC = 74(cm). + AB 5 tanC = = C » 3532¢ AC 7 Vậy
BC = 74(cm);C » 3532¢ . Đáp án cần chọn là A. 11. Lời giải: A 60° B H C
Kẻ đường cao AH .
Xét tam giác vuông ABH , ta có: 1
BH = AB. cos B = AB. cos 60 = 16. = 8 2 3
AH = AB. sin B = AB. sin 60 = 16. = 8 3 . 2
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có: 2 2 2 2 2
HC = AC - AH = 14 - (8 3) = 196 - 192 = 4 . Suy ra HC = 2 .
Vậy BC = CH + HB = 2 + 8 = 10 . Đáp án cần chọn là A. 12. Lời giải: A 60° B H C
Kẻ đường cao AH .
Xét tam giác vuông ABH , ta có: 1
BH = AB. cos B = AB. cos 60 = 12. = 6 2 3
AH = AB. sin B = AB. sin 60 = 12. = 6 3 . 2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC ta có: 2 2 2 2 2
HC = AC - AH = 15 - (6 3) = 117 . Suy ra HC = 3 13 .
Vậy BC = CH + HB = 3 13 + 6 . Đáp án cần chọn là B. 13. Lời giải: A B D C
Kẻ đường cao AD .
Xét tam giác vuông ACD , ta có: AD = AC.sinC = 3, 5.sin 50 » 2, 68cm
CD = AC.cosC = 3, 5. cos 50 » 2,25cm .
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét tam giác ABD , có BD = AD.cotB » 2, 68.cot 60 » 1, 55cm .
Suy ra BC = BD +CD = 3, 8 . Do đó AD.BC 2 S = » 5, 09cm . ABC 2 Đáp án cần chọn là B. 14. Lời giải: A B D E C Vì
A = D = 90 AD BC hay ABCD là hình thang vuông tại , A D .
Kẻ BE ^ DC tại E .
Tứ giác ABED có ba góc vuông
A = D = E = 90 nên ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE = AB = 4 ;
cm BE = AD = 3cm .
Xét tam giác BEC vuông tại E có EC = BE. cot 40 » 3, 56(cm) DC = DE + EC » 7, 56(cm) .
(AB +CD).AD Do đó 2 S = » 17, 34cm . ABCD 2 Đáp án cần chọn là A. 15. Lời giải: Vì
A = D = 90 AD BC hay ABCD là hình thang vuông tại , A D .
Kẻ BE ^ DC tại E .
Tứ giác ABED có ba góc vuông
A = D = E = 90 nên ABED là hình chữ nhật.
Suy ra DE = AB = 6 ;
cm BE = AD = 8cm .
Xét tam giác BEC vuông tại E có
BCE = 45 nên BEC vuông cân tại E .
EC = BE = 8cm DC = DE + EC = 6 + 8 = 14cm .
(AB +CD).AD (6 + 14).8 Do đó 2 S = = = 80cm . ABCD 2 2 Đáp án cần chọn là B.
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 16. Lời giải:
Đặt BN = x (0 < x < 11) NC = 11 - x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN = BN. tan B = x. tan 40
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN = CN. tanC = (11 - x). tan 30
Nên x tan 40 = (11- x). tan 30 x » 4, 48 (thoả mãn).
Khi đó AN = BN. tan B = 4, 48. tan 40 » 3, 76(cm) . Đáp án cần chọn là B. 17. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN » 3, 76 Xét tam giác AN AN
ACN vuông tại N có sinC = AC = = 7, 52 AC sinC Đáp án cần chọn là A. 18. Lời giải:
Theo kết quả các câu trước ta có AN.BC AN » 3, 76 nên 2 S = = 20, 68cm . ABC 2 Đáp án cần chọn là D. 19. Lời giải:
Đặt BN = x (0 < x < 9) NC = 9 - x .
Xét tam giác ABN vuông tại N có AN = BN. tan B = x. tan 50
Xét tam giác ACN vuông tại N có AN = CN.tanC = (9 - x). tan 35
Nên x tan 50 = (9 - x). tan 35 x » 3, 33 (thoả mãn).
Khi đó AN = BN. tan B = 3, 33. tan 35 » 2, 79 . Đáp án cần chọn là D. 20. Lời giải:
Theo câu trước ta có AN » 2, 79 AN AN
Xét tam giác ACN vuông tại N có sinC = AC = » 4, 87 AC sinC Đáp án cần chọn là C. 21. Lời giải:
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Theo kết quả các câu trước ta có AN.BC AN » 2, 79 nên 2 S = = 12, 555cm . ABC 2 Đáp án cần chọn là A.
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐Toán Học Sơ Đồ‐‐‐‐‐‐‐‐‐
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com