NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
A. LÝ THUYẾT:
1. Bình phương của một tổng:
2
2 2
2
A B A AB B
2. Bình phương của một hiệu:
2
2 2
2
A B A AB B
3. Hiệu hai bình phương:
2 2
A B A B A B
4. Lập phương của một tổng:
3
3 2 2 3
3 3
A B A A B AB B
5. Lập phương của một hiệu:
3
3 2 2 3
3 3
A B A A B AB B
6. Tổng hai lập phương:
3 3 2 2
A B A B A AB B
7. Hiệu hai lập phương:
3 3 2 2
A B A B A AB B
Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi
biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,…
1. Tổng hai bình phương:
2
2 2
2
A B A B AB
2. Tổng hai lập phương:
3
3 3
3
A B A B AB A B
3. Bình phương của tổng 3 số hạng:
2
2 2 2
2
A B C A B C AB BC CA
4. Lập phương của tổng 3 số hạng:
3
3 3 3
3
A B C A B C A B B C C A
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Biến đổi biểu thức
Phương pháp:
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
2
3 2
x y
b)
2
x xy
c)
2 2
4
x y
d)
2 2
2
x y y
Giải
a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
2 2 2
2 2
3 2 3 2 3 2 2 9 12 4
x y x x y y x xy y
b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 2
x xy x x xy xy x x y x y
c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
2
2 2 2
4 2 2 2
x y x y x y x y
d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
2 2
2 2 2
x y y x y y x y y
2 2 2
x y x
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
b)
3 2
2 6 6 2
x x x
c)
3 2
6 12 8
x x x
d)
3 3
2
x y x y
Giải
a) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
3 3 2 2 3 3 3 3 3
2
x y x y x xy y x y x y x
b) Ta có:
3 2 3 2
2 6 6 2 2 3 3 1
x x x x x x
.
Áp dụng bất đẳng thức ta được:
3
3 2
2 3 3 1 2 1
x x x x
.
c) Ta có:
3 2 3 2 2 3
6 12 8 3.2 3.2 . 2
x x x x x x
Áp dụng bất đẳng thức ta được:
3
3 2 2 3
3.2. 3.2 .. 2 2
x x x x
d) Áp dụng bất đẳng thức ta được:
3 3
2
x y x y
2 3
3 2 2 3 3 2
3 3 3. 2 3. . 2 2
x x y xy y x x y x y y
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 6 12 8
x x y xy y x x y xy y
2 2 3
9 9 9
x y xy y
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)
a b c d a b c d
b)
2 3 2 3
x y z x y z
c)
2 2
1 1 1 1
x x x x x x
d)
3 3
x y x y
e)
2
2
2 2
3 1 3 1 2 3 1 3 1
x x x x x x
Giải
a)
a b c d a b c d
2 2
.
a b c d a b c d a b c d
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
a ab b c cd d a b c d ab cd
b)
2 3 2 3 3 2 . 3 2
x y z x y z x z y x z y
2 2
2 2 2
2 2 6 9 4
x z y x xz z y
c)
2 2 3 3 6
1 1 1 1 1 1 1
x x x x x x x x x
d)
3 3
x y x y
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3
x x y xy y x x y xy y
3 2 2 3 3 2 2 3
3 3 3 3
x x y xy y x x y xy y
2 3 2 2
6 2 2 3
x y y y x y
e)
2
2
2 2
3 1 3 1 2 3 1 3 1
x x x x x x
2
2 2
2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1 2
x x x x x x x
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:
- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần
tính giá trị.
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức
có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.
- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
Bài 1: Cho
1
x y
. Tính giá trị biểu thức sau:
3 3
3
A x xy y
Giải
Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được:
3 3 2 2
3 3
A x y xy x y x xy y xy
2
3 3
x y x y xy xy
Theo bài ra
1
x y
, thay vào
A
ta được:
2
2
3 3 1. 1 3 3 1 3 3 1
A x y x y xy xy xy xy xy xy
Vậy
1
A
.
Bài 2: Cho
4
x y
5
xy
. Tính
2
3 3
B x y x y
Giải.
Áp dụng hằng đẳng thức, ta được:
2 2
3 3 2 2
B x y x y x y x xy y x y
2 2
3
x y x y xy x y
Theo bài ra
4
x y
,
5
xy
thay vào
B
ta được:
2 2
2
3 4 4 3.5 16 140
B x y x y xy x y
Vậy
140
B
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a)
2 3
9 48 64 5
x x x
tại
2
x
b)
3 2
9 27 27
x x x
tại
4
x
c)
3
2
1
1
x
x
tại
6
x
d)
2 2
2
3
2 1 1
1
1
x x x
x
x
tại
3
x
Giải
a) Ta có:
2
2 3 3
9 48 64 5 3 8 5
x x x x x
Thay
2
x
vào ta được:
2
3
3.2 8 5.2 36
b) Ta có
3
3 2
9 27 27 3
x x x x
Thay
4
x
vào ta được:
3 3
3
3 4 3 7 343
x
c) Ta có:
2
3 2
2
1 1
1 1
1 1 1 1
x x x
x x x
x x x x
Thay
6
x
vào ta được:
2 2
1 6 6 1 43
1 6 1 7
x x
x
d) Ta có:
2 2
2
3
2 1 1
1
1
x x x
x
x
2
2
2
2
1 1 1
1 1
1 1
1 1
1
x x x
x x
x x x
x x x
x
Thay
3
x
vào ta được:
2
3 1 3 1 2 28
2
3 3 1 3 1 13 13
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Phương pháp:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức
A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng:
2
m Q x m
(với
m
là hằng số)
GTLN của
A x m
.
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức
A x
. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng
2
Q x n n
(với
n
là hằng số)
GTNN của
A x n
.
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a)
2
2 5
A x x
b)
2
9 3 4
B x x
Giải
a) Ta có:
2
2 2
2 5 2 1 6 6 1 6
A x x x x x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
A
là 6 khi
1 0 1
x x
.
b) Ta có:
2
2 2
9 3 27 43 3 43
9 3 4 3 2. . 4 3
4 2 4 4 2 4
B x x x x x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
B
43
4
khi
3 3
0
2 2
x x
.
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)
2
8 8 14
A x x
b)
2
2
B x x
Giải
a) Ta có:
2 2
8 8 14 2 4 4 1 12
A x x x x
2
2 2 1 12 12
x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
là 12 khi
1
2 1 0
2
x x
.
b) Ta có:
2
2 2
1 1 1 1 7 7
2 2. . 2
2 4 4 2 4 4
B x x x x x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B
7
4
khi
1 1
0
2 2
x x
.
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)
2
2
1
A x x
b)
4 3 2
2 2 2 1
B x x x x
Giải
a) Ta có:
2
2 2
1 1 3 1 3 3
1 2. .
2 4 4 2 4 4
x x x x x
Do
2
1
x x
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
3
4
.
Giá trị nhỏ nhất của
2
3
4
A
khi và chỉ khi
1 1
0
2 2
x x
.
b) Ta có:
4 3 2 4 3 2 2
2 2 2 1 2 2 1
B x x x x x x x x x
2 2
2 2 2 2
2 1 2 1 1 1 0
x x x x x x x x
Mặt khác:
2
0
0
0 1
1
1 0
1
1 0
x
x
B x
x
x
x
x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
0
B
khi và chỉ khi
1
x
.
Bài 4: Chứng minh rằng
2
4 10
x x
luôn dương với mọi
x
Giải
Ta có:
2
2 2
4 10 2.2. 4 6 2 6
x x x x x
Ta thấy
2 2
2 0 2 6
x x
luôn dương với mọi
x
.
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP
1. Tìm hệ số
2
x
của đa thức sau khi khai triển :
2 2 3 3
) 2 2 3 3 1
a A x x x x
2 2 2 3
) 2 1 2 3 3 1
b B x x x x
Giải
2 2 3 2 3 2
) 4 4 4 4 9 27 27 27 27 9 1
a A x x x x x x x x x x
3 2
28 38 36 36
x x x
Vậy hệ số của
2
x
là 38.
2 2 3 2 3 2
) 4 4 1 4 4 9 27 27 27 27 9 1
b B x x x x x x x x x x
3 2
28 31 28 23
x x x
Vậy hệ số của
2
x
là -31.
2. Tính giá trị biểu thức
2
) 0,2 0,01
a A x x tại
0,9
x
.
3 2
) 3 3 2
b B x x x
tại
19
x
.
4 3 2
) 2 3 2 2
c C x x x x
tại
2
8
x x
Giải
a ) Ta có :
2
0,2 0,01
A x x
2
2
0, 2 0,1
x x
2
0,1
x
Với
2
0,9 0,9 0,1 1
x A
b) Ta có:
3 2
3 3 2
B x x x
3
3 2
3 3 1 1 1 1
x x x x
Với
19
x
thì
3
19 1 1 8000 1 8001
B
c) Ta có :
4 3 2
2 3 2 2
C x x x x
4 3 2 2
2 2 2 2
x x x x x
2
2 2
2. 1 1
x x x x
2
2
1 1
x x
Với
2
2
8 8 1 1 81 1 82
x x C
.
3. Tính hợp lý :
2 2
2 2
356 144
)
256 244
a A
2 2
) 253 94.253 47
b B
2 2
) 163 92.136 46
c C
2 2 2 2 2 2
) 100 98 ... 2 99 97 ... 1
d D
Giải
2 2
2 2
356 144 356 144
356 144 500.212 53
)
256 244 256 244 500.12 3
256 244
a A
2
2 2 2 2 2
) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47 300 90000
b B
2
2 2 2 2 2
) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46 90 8100
c C
2 2 2 2 2 2
) 100 98 ... 2 99 97 ... 1
d D
2 2 2 2 2 2
100 99 98 97 ... 2 1
100 99 100 99 98 97 98 97 ... 2 1 2 1
1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1
100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50
101 101 ... 101 101.50 5050
4. Tính giá trị biểu thức :
2 2
2
3
3
2019 2020 2021
2021 2020 2019
.
2020 1
2020 1 2020 1
A
Giải
2 2
2
3
2 3
2021 2020 2019
2019 2020 2021
.
2020 1
2020 1 2020 1
A
2 2 2 2
2 2
2021 2020 2020 1 2019 2020 2020 1
.
2020 1 2020 1 2020 1 2020 2020 1 2020 1 2020 2020 1
1
.2019 1
2019
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2 2
) 5 5 8 2 2 2020
a A x y xy y x
2 2 2
) 5 4 2 1
b M x y z x xy z
Giải
a) Ta có :
2 2 2 2
4 8 4 2 1 2 1 2018
A x xy y x x y y
2 2 2
4 1 1 2018 2018
x y x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của
2018
A
tại
1; 1
x y
2 2 2 2
1 1
) 2 4 4 1 2
4 4
c M x xy y x x z z
2
2 2
1 1 1
2 1 2. 2
2 4 2
x y x z
Dấu bằng xảy ra khi
0
1
2 1 0
2
1
0
2
x y
x x y z
z
Vậy giá trị nhỏ nhất của M
1
2
4
khi
1
4
x y z
6. Tìm x, biết :
2 2
) 2 3 2 2 3 19
a x x x x
2 2
) 2 2 4 5 15
b x x x x x
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17
c x x x x x x
Giải
2 2
) 2 3 2. 2 3 19
a x x x x
2 2
2 8 3 12 2 2 3 19
x x x x x x
2
20 2 3 19
x x x
20 1 19
x
9
20 18
10
x x
2 2
) 2 2 4 5 15
b x x x x x
3 3
8 5 15
x x x
7
5 8 15 5 7
5
x x x
3
2
) 1 2 4 2 3 2 17
c x x x x x x
3
3 2
1 8 3 6 17
x x x x
3 2 3
3 3 1 8 6 17
x x x x x
9 7 17
x
10
9 10
9
x x
7. Biết
11
xy
2 2
2016
x y xy x y
. Hãy tính giá trị :
2 2
x y
Giải
Ta có:
2 2
2016
x y xy x y
2016
xy x y x y
11 2016
x y x y
12 2016 168
x y x y
2
2 2 2
2 168 2.11 28202
x y x y xy
8. Cho
7
a b
. Tính giá trị biểu thức :
2 2
1 1 3 1
A a a b b ab a b ab
Giải
Ta có :
3 2 3 2
3 3
A a a b b ab a b ab ab
3 3 2 2
3 2
a ab a b b a b ab
3 2
3 2
7 7 392
a b a b
9. Chứng minh rằng với mọi x ta có :
) 6 10 0
a x x
) 3 5 3 0
b x x
2
) 1 0
c x x
Giải
) 6 10 0
a x x
2
6 9 1 0
x x
2
3 1 0
x
(luôn đúng )
) 3 5 3 0
b x x
2
8 18 0
x x
2
8 16 2 0
x x
2
4 2 0
x
(luôn đúng)
2
) 1 0
c x x
2
2
1 3 1 3
0 0
4 4 2 4
x x x
(luôn đúng )
10. Tìm x, y biết :
2 2
) 2 5 4 0
a x x y y
2 2
)4 20 2 26 0
b x y x y
2 2
)9 4 4 12 5 0
c x y y x
Giải
2 2
) 2 5 4 0
a x x y y
2 2
2 1 4 4 0
x x y y
2 2
1 2 0
x y
2 2
1 0; 2 0
x y
(vì
2 2
1 , 2 0
x y
)
1; 2
x y
2 2
)4 20 2 26 0
b x y x y
2 2
4 20 25 2 1 0
x x y y
2 2
2 5 1 0
x y
2
2 5 0
x
2
1 0
y
(vì
2 2
2 5 , 1 0
x y
)
5
; 1
2
x y
2 2
)9 4 4 12 5 0
c x y y x
2 2
9 12 4 4 4 1 0
x x y y
2 2
3 2 2 1 0
x y
2
3 2 0
x
2
2 1 0
y
(vì
2 2
3 2 , 2 1 0
x y
)
2 1
;
3 2
x y
11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn:
2 2
) 4 4 4 10 0
a x y x y
2 2
)3 10 2 29 0
b x y x xy
2 2
)4 2 2 4 5 0
c x y y xy
Giải
2 2
) 4 4 4 10 0
a x y x y
2 2
4 4 4 4 1 5 0
x x y y
2 2
2 2 1 5 0
x y
2 2
2 2 1 5 5 0
x y
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
2 2
)3 10 2 29 0
b x y x xy
2 2 2
2 2 10 29 0
x xy y x x
2 2
2 2,5 16,5 0
x y x
2 2
2 2,5 16,5 16,5 0
x y x
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
2 2
)4 2 2 4 5 0
c x y y xy
2 2 2
4 4 2 1 4 0
x xy y y y
2 2
2 1 4 0
x y y
2 2
2 1 4 4 0
x y y
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
2
) 15 8
a A x x
2
) 4 2
b B x x
2 2
) 4 4 2
c C x y x y
Giải
a) Ta có :
2
2 2
15 8 31 16 8 31 4 31
A x x x x x
Vậy giá trị lớn nhất của A là 31 khi
4
x
b) Ta có
2
2
6 4 4 6 2 6
B x x x
Vậy giá trị lớn nhất của B là 6 khi
2
x
c) Ta có :
2 2
2 2
10 4 4 4 4 10 2 2 10
C x x y y x y
Vậy giá trị lớn nhất của C là 10 khi
2; 2
x y
13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện
2 2
3; 17
x y x y
. Tính giá trị biểu thức
3 3
x y
.
Giải
Ta có:
2
2 2
2 17 2 9
x y x y xy xy
9 17
4
2
xy
3
3 3
3 27 3. 4 .3 63
x y x y xy x y
14. Cho
1
x y a b
3 3 3 3
2
x y a b Chứng minh rằng :
2 2 2 2
x y a b
Giải
Ta có hằng đẳng thức :
3
3 3
3
x y x y xy x y
(1)
3
3 3
3
a b a b ab a b
(2)
Kết hợp với (1) và (2) suy ra
xy ab
(3)
Mặt khác, từ (1) suy ra
2 2
2 2 2 2
2 2
x y a b x y xy a b ab
Kết hợp với (3) suy ra :
2 2 2 2
x y a b
15. Cho
2
a b c p
. Chứng minh rằng:
2 2 2
)2 4
a bc b c a p p a
2 2 2
2 2 2 2
)
b p a p b p c a b c p
Giải
a) Ta có:
2
2 2 2 2
2
bc b c a b c a
2 2 4
b c a b c a p p a p p a
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh
b) Ta có :
2 2 2
p a p b p c
2 2 2 2 2 2
2 2 2
p ap a p pb b p pc c
2 2 2 2
3 2
p p a b c a b c
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2 .2
p p p a b c a b c p
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh
16. Cho
2020 ch÷ sè 9
99...9
A
.Hãy so sánh tổng các chữ số của
2
A
với tổng các chữ số của A.
Giải
Ta có :
2020 ch÷ sè 9
99...9
A
2020
10 1
nên
2
2 2020
10 1
A
4040 2020
2019 2019
10 2.10 1 99...9800...01
Tổng các chữ số của
2
A
là :
9 2019 8 1 18180
Tổng các chữ số của A là :
9 2020 18180
Vậy tổng các chữ số của
2
A
và tổng các chữ số của A bằng nhau.
17. Chứng minh rằng:
Nếu
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a a b c b c a c a b
thì
a b c
.
Hướng dẫn giải – đáp số
Giải
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0(*)
a b c a b b c a b c c a b c a
Áp dụng hằng đẳng thức :
2 2
x y x y x y
ta có :
2 2
2 2 2 2 2 4
a b c a b a c b c a c b c
2 2
2 2 2 2 2 4
b c a b c b a c a b a c a
2 2
2 2 2 2 2 4
c a b c a c b a b c b a b
Kết hợp với (*) ta có :
4 4 4 0
a c b c b a c a c b a b
0
a c b c b a c a c b a b
2 2 2
0
ab ac bc c bc ba ac a ac bc ab b
2 2 2
0
a b c ab bc ac
2 2 2
2 2 2 2 2 2 0
a b c ab bc ac
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0
a ab b b bc c c ca a
2 2 2
0
a b b c c a
0
0
0
a b
b c a b c
c a
18. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng
4
4
n
n
là hợp số
(Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013)
Giải
- Với n là số chẵn
2
n k k N
thì
4 4 2
4 16 4 4
n k
n k
nên
4
4
n
n
là hợp số
- Với n là số lẻ. Đặt
*
2 1 , 1
n k k N k
thì ta có:
4 4 2 2 1
4 2. .2 4 .2
n n n n
n n n n
2
2 2 2 2 2
2 .2 2 2 . 2 2 .
n k n k n k
n n n n n n
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 . 2 . 2 2 2 2 2 2
n k k k n k k k k
n n n n n
2
1 2 2
2 2 1
k k
n
2 2
2 2 . 2 2 .
n k n k
n n n n
suy ra
4
4
n
n
là hợp số
Vậy
4
4
n
n
là hợp số với n là số tự nhiên lớn hơn 1.
19.
a) Cho
2
a b
.Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
A a b
b) Cho
2 8
x y
.Tìm giá trị lớn nhất của
B xy
Giải
a) Ta có:
2 2
2 2
2
a b a b a b
2
4 2
a b A
4 2 2
A A
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi
1
a b
b) Từ
2 8 8 2
x y x y
suy ra
2 2
8 2 8 2 8 8 8 2
B y y y y y y
2
8 2 2 8
B y
Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi
2; 4
y x
20. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 2
3
A x y
biết
2 2
12
x y xy
(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015)
Giải
Từ giả thiết, ta có
2 2
3 12 6 2 24
x y xy xy x y
Ta có :
2 2 2 2
2 2
3 3 6 3 2 24 24
A x y x y xy x y x y x y
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi
2 2
0 ;
2 2
x x
x y
y y
21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn:
3 3 3
2010
a b b c c a .Tính giá trị của
biểu thức
A a b b c c a
Giải
Đặt
; ; 0
a b x b c y c a z x y z z x y
Ta có :
3
3 3 3 3 3
210 210 3 210
x y z x y x y xy x y
70
xyz
. Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và
70 2 5 .7
xyz
nên
, , 2; 5;7 14
x y z A a b b c c a
22. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn
2 2
2020
x y
Giải
Từ
2 2
2020
x y
suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
TH1: Nếu x; y cùng chẵn. Đặt
2 ; 2
x m y n
2 2 2 2
4 4 2018 2 2 1009
m n m n
Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí
TH2: Xét x; y cùng lẻ. Đặt
2 1; 2 1
x k y q
Ta có :
2 2
2 2
2 1 2 1 2018 4 4 4 4 2018
m n m m n n
Vế trái chia hết cho 4, vế phải không chia hết cho 4, vô lí
Vậy không tồn tại số nguyên x; y thỏa mãn
2 2
2020
x y
.
D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
CẦN NHỚ
1)
2
2 2
2
A B A AB B
2)
2
2 2
2
A B A AB B
3)
2 2
A B A B A B
4)
3
3 2 2 3
3 3
A B A A B AB B
5)
3
3 2 2 3
3 3
A B A A B AB B
6)
3 3 2 2
A B A B A AB B
7)
3 3 2 2
A B A B A AB B
BÀI TỰ LUYỆN
1. Khai triển các biểu thức sau:
a)
3
1
3
2
x
; b)
3
2
2 3
x y
2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra:
a)
3 2
12 48 64
x x x
tại
6
x
;
b)
3 2
6 12 8
x x x
tại
22
x
.
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2 3
3 3 9 54
x x x x
;
b)
2 2 2 2
2 4 2 2 4 2
x y x xy y x y x xy y
.
4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2 2
34 66 68.66
;
b)
2 2
74 24 48.74
.
5. So sánh các cặp số sau:
a)
2008.2010
A
với
2
2009
B
;
b)
2 4 8 16
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
A
với
32
2
B
.
6.Tìm x, biết:
a)
2 2
16 (4 5) 15
x x
b)
2
(2 3) 4( 1)( 1) 49
x x x
c)
2
(2 1)(1 2 ) (1 2 ) 18
x x x
d)
2 2
2( 1) ( 3)( 3) ( 4) 0
x x x x
e)
2
( 5) ( 4) 9
x x x
f)
2
( 5) ( 4)(1 ) 0
x x x
7. Chứng minh đẳng thức
2 2
4
a b a b ab
8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a)
2
2 5
A x x
b)
2
1
B x x
c)
1 2 3 6
C x x x x
d)
2 2
5 2 4 3
D x y xy y
9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
2
4 2
A x x
b)
2
–2 3 5
B x x
c)
2 4
C x x
d)
2 2
–8 4 3
D x xy y
10. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến.
a)
2
25 20 7
A x x
b)
2 2
9 6 2 1
B x xy y
c)
2 2
2 4 6
E x x y y
d)
2
D 2 2
x x
11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
1.
a) Ta có:
3 3 2
2 3 3 2
1 1 1 1 1 9 27
3 3. .3 3. .3 3 27
2 2 2 2 8 4 2
x x x x x x x
.
b) Ta có:
3 3 2
2 3
2 2 2 2
2 3 2 3. 2 .3 3.2 . 3 3
x y x x y x y y
6 4 2 2 3
8 36 54 27
x x y x y y
.
2.
a) Ta có:
3
3 2 3 2 2 3
12 48 64 3. .4 3. .4 4 4
x x x x x x x
.
Thay
6
x
vào biểu thức cuối ta được kết quả là 1000.
b) Ta có:
3
3 2 3 2 2 3
6 12 8 3. .2 3. .2 2 2
x x x x x x x
.
Thay
22
x
vào biểu thức cuối ta được kết quả là 8000.
3.
a) Ta có:
2 3 3 3 3 3 3
3 3 9 54 3 54 27 54 27
x x x x x x x x .
b) Ta có:
2 2 2 2
2 4 2 2 4 2
x y x xy y x y x xy y
3 3 3 3
3 3 3 3 3
2 2 2 2 2
x y x y x y x y y
.
4.
a) Ta có:
2
2 2 2 2 2
34 66 68.66 34 2.34.66 66 34 66 100 10000
.
b) Ta có:
2
2 2 2 2 2
74 24 48.74 74 2.24.74 24 74 24 50 2500
.
5.
a) Ta có:
2
2008.2010 2009 1 2009 1 2009 1
A
.
Vậy
A B
.
b) Ta có:
2 4 8 16
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
A A
2 2 4 8 16
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
4 4 8 16 8 8 16
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
16 16 32
2 1 2 1 2 1
.
Vậy
A B
.
6.
a)
1
x
; b)
3
x
; c)
4
x
;
d)
5
12
x
e)
8
3
x
f)
21
5
x
7. Biến đổi VP = VT hoặc ngược lại.
8. a)
2
1 4 4
A x
b)
2
1 3 3
2 4 4
B x
c)
2
2 2 2
5 6 5 6 5 36 36
C x x x x x x
d)
2 2
2 1 2 2
D x y y
9. a)
2
2 2 2
A x
b)
2
49 3 49
2
8 4 8
B x
c)
2
9 1
C x
d)
2
2
3 2 4 3
D x y x
10.a)
2
5 2 3 3 0
A x
b)
2
2
3 1 1 0
B x y y
c)
2 2
1 2 1 1 0
E x y
d)
2
D 1 1 1 0
x
11. Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là
2;
x
1
x
;
;
x
1
x
(
; 2
x x
)
Ta có:
2 2
2 1 1 2 1 1 2
A x x x x x x x x x x x x
đặt
2
x x t
khi đó
2
2
1 2 1 2 1 1
A t t t t t
2
2
1 1
A x x
. Vậy
1
A
là một số chính phương.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========

Preview text:


NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. LÝ THUYẾT:
1. Bình phương của một tổng:  A  B2 2 2  A  2AB  B
2. Bình phương của một hiệu:  A  B2 2 2  A  2AB  B
3. Hiệu hai bình phương: 2 2
A  B   A  B A  B
4. Lập phương của một tổng:  A  B3 3 2 2 3  A  3A B  3AB  B
5. Lập phương của một hiệu:  A  B3 3 2 2 3  A  3A B  3AB  B
6. Tổng hai lập phương: 3 3      2 2 A B A B A  AB  B 
7. Hiệu hai lập phương: 3 3      2 2 A B A B A  AB  B 
Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi
biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,…
1. Tổng hai bình phương: A  B   A  B2 2 2  2AB
2. Tổng hai lập phương: A  B   A  B3 3 3  3AB A  B
3. Bình phương của tổng 3 số hạng:  A  B  C2 2 2 2
 A  B  C  2 AB  BC  CA
4. Lập phương của tổng 3 số hạng:  A  B  C3 3 3 3
 A  B  C  3 A  BB  CC  A
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN:
Dạng 1: Biến đổi biểu thức Phương pháp:
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức.
Bài 1: Thực hiện phép tính: a)  x  y2 3 2 b)   2 x xy c) 2 2 x  4y
d)x  y2    y2 2 Giải
a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
 x  y2   x2   x y   y2 2 2 3 2 3 2 3 2 2  9x 12xy  4y
b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x  xy2  x2  xxy  xy2 2 2 2 2 2  x  2x y  x y
c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có: x  y  x   y2 2 2 2 4 2
 x  2yx  2y
d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có:
x  y2    y2 2
 x  y  2  yx  y  2  y
 x  2y  2x  2
Bài 2: Thực hiện phép tính: a)    2 2      2 2 x y x xy y x y x  xy  y  b) 3 2 2x  6x  6x  2 c) 3 2 x  6x 12x  8
d) x  y3  x  y3 2 Giải
a) Áp dụng bất đẳng thức ta được:    2 2      2 2 x y x xy y x y x  xy  y  3 3
 x  y  x  y 2 2 x  xy  y  3 3 3 3 3
 x  y  x  y  2x b) Ta có: 3 2 x  x  x    3 2 2 6 6 2 2 x  3x  3x   1 .
Áp dụng bất đẳng thức ta được: x  x  x    x  3 3 2 2 3 3 1 2 1 . c) Ta có: 3 2 3 2 2 3
x  6x 12x  8  x  3.2x  3.2 .x  2
Áp dụng bất đẳng thức ta được: x  x  x   x  3 3 2 2 3 3.2. 3.2 .. 2 2
d) Áp dụng bất đẳng thức ta được: x  y3  x  y3 2
 x  x y  xy  y   x  x y  x  y2   y3 3 2 2 3 3 2 3 3 3. 2 3. . 2 2  3 2 2 3 3 2 2 3
 x  3x y  3xy  y  x  6x y 12xy  8y 2 2 3  9x y  9xy  9y
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) a  b  c  d a  b  c  d 
b) x  2y  3z x  2y  3z c) x   2
x  x   x   2 1 1 1 x  x   1
d)   3    3 x y x y
e) x  x  2   x  2 2   2 3 1 3 1 2 x  3x   1 3x   1 Giải
a) a  b  c  d a  b  c  d 
 a  b  c  d  
 a  b  c  d  
 a  b2  c  d 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2
 a  2ab  b  c  2cd  d  a  b  c  d  2ab  2cd
b) x  2y  3zx  2y  3z  x  3z  2y.x  3z  2y    
 x  z2   y2 2 2 2 2 2  x  6xz  9z  4y c) x   2
x  x  x   2 x  x     3 x   3 x   6 1 1 1 1 1 1  x 1
d)   3    3 x y x y   3 2 2 3
x  x y  xy  y    3 2 2 3 3 3 x  3x y  3xy  y  3 2 2 3 3 2 2 3
 x  3x y  3xy  y  x  3x y  3xy  y 2 3  x y  y  y 2 2 6 2 2 3x  y 
e) x  x  2   x  2 2   2 3 1 3 1 2 x  3x   1 3x   1
 x  x     x   2  x  x   x  2  x    2 2 2 2 3 1 3 1 3 1 3 1 2
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau:
- Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần tính giá trị.
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức
có liên quan đến giá trị đề bài đã cho.
- Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị.
Bài 1: Cho x  y  1. Tính giá trị biểu thức sau: 3 3 A  x  3xy  y Giải
Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được: 3 3
A  x  y  xy   x  y 2 2 3 x  xy  y   3xy
 x  y x  y2  3xy  3xy
Theo bài ra x  y  1, thay vào A ta được:
A   x  y x  y2  xy  xy   2 3 3
1. 1  3xy  3xy  1 3xy  3xy 1 Vậy A  1.
Bài 2: Cho x  y  4 và xy  5 . Tính      2 3 3 B x y x y Giải.
Áp dụng hằng đẳng thức, ta được:  
   2           2 3 3 2 2 B x y x y x y x xy y x y
 x  y x  y2  xy  x  y2 3
Theo bài ra x  y  4, xy  5 thay vào B ta được:
B   x  y x  y2  xy  x  y2   2 3 4 4  3.5 16 140 Vậy B  140
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) 2 3
9x  48x  64  5x tại x  2 b) 3 2
x  9x  27x  27 tại x  4 3 2 2 c) x 1 tại x  2x 1 x 1 x  6 d)  tại x  3 2 x 1 3 x 1 x  2 1 Giải a) Ta có: x  x   x   x  2 2 3 3 9 48 64 5 3 8  5x
Thay x  2 vào ta được:   2 3 3.2 8  5.2  36 b) Ta có x  x  x   x  3 3 2 9 27 27 3
Thay x  4 vào ta được: x  3    3 3 3 4 3  7  343 x 1  x   1  2 3 x  x   2 1 c) Ta có: x  x  1   2 x 1 x   1  x   1 x  1 2 2 Thay x  x 1 6  6  1 43 x  6 vào ta được:   x  1 6  1 7 2 2 d) Ta có: x  2x 1 x 1  3 x 1 x  2 1 x  2 1 x   1  x   1 x 1 x  1      x   1  2 x  x   1 x  2 2 1 x  x 1 x 1 Thay 3 1 3 1 2 28 x  3 vào ta được:    2  2 3  3 1 3 1 13 13
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Phương pháp:
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức Ax. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng: 2
m  Q  x  m (với m là hằng số)  GTLN của A x  m .
+) Giá trị lớn nhất của biểu thức Ax. Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng 2
Q  x  n  n (với n là hằng số)  GTNN của A x  n .
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a) 2 A  x  2x  5 b) 2 B  9x  3x  4 Giải
a) Ta có: A  x  x   x  x      x  2 2 2 2 5 2 1 6 6 1  6
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi x 1  0  x  1. b) Ta có: 2  9 3  27 43  3  43 2 2
B  9x  3x  4  3   2. .x  x   4   3  x       4 2  4 4  2  4
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 43 khi 3 3  x  0  x  . 4 2 2
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) 2 A  8x  8x 14 b) 2 B  x  x  2 Giải a) Ta có: 2 A  x  x    2 8 8 14 2 4x  4x   1 12   x  2 2 2 1  12  12
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi 1 2x 1  0  x  . 2 2 b) Ta có: 1 1 1  1  7 7 2 2
B  x  x  2  x  2. .x    2  x      2 4 4  2  4 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là 7 khi 1 1 x   0  x   . 4 2 2
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) A  x  x  2 2 1 b) 4 3 2
B  x  2x  2x  2x 1 Giải 2 a) Ta có: 1 1 3  1  3 3 2 2
x  x  1  x  2. .x    x      2 4 4  2  4 4 Do 2
x  x  1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 . 4 2 Giá trị nhỏ nhất của  3 
A    khi và chỉ khi 1 1 x   0  x  .  4  2 2 b) Ta có: 4 3 2 4 3 2 2
B  x  2x  2x  2x 1  x  2x  x  x  2x 1
 x x  x    x  x    x x  2  x  2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1  0 2 x  0 x  0 Mặt khác:   B 0 
  x 1  0  x 1  x 1.   x 1  0 x  1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  0 khi và chỉ khi x  1. Bài 4: Chứng minh rằng 2
x  4x 10 luôn dương với mọi x Giải Ta có: x  x   x  x     x  2 2 2 4 10 2.2. 4 6 2  6
Ta thấy x  2   x  2 2 0
2  6 luôn dương với mọi x .
B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP 1. Tìm hệ số 2
x của đa thức sau khi khai triển :
a A  x  2   x  2   x  3   x  3 ) 2 2 3 3 1
b B   x  2   x  2   x  2   x  3 ) 2 1 2 3 3 1 Giải 2 2 3 2 3 2
a)A  x  4x  4  x  4x  4  x  9x  27x  27  27x  27x  9x 1 3 2
 28x  38x  36x  36 Vậy hệ số của 2 x là 38. 2 2 3 2 3 2
b)B  4x  4x  1 x  4x  4  x  9x  27x  27  27x  27x  9x 1 3 2
 28x  31x  28x  23 Vậy hệ số của 2 x là -31.
2. Tính giá trị biểu thức 2
a)A  x  0, 2x  0, 01 tại x  0,9 . 3 2
b)B  x  3x  3x  2 tại x  19 . 4 3 2
c)C  x  2x  3x  2x  2 tại 2 x  x  8 Giải a ) Ta có : 2 A  x  0, 2x  0, 01  x  x   2 2 0, 2 0,1  x  2 0,1 Với x   A    2 0,9 0,9 0,1  1 b) Ta có: 3 2 B  x  3x  3x  2
 x  x  x    x  3 3 2 3 3 1 1 1  1
Với x  19 thì B    3
19 1 1  8000  1  8001 c) Ta có : 4 3 2
C  x  2x  3x  2x  2 4 3 2 2
 x  2x  x  2x  2x  2  x  x2 2   2 2. x  x 11  x  x  2 2 1 1
Với x  x   C    2 2 8
8 1  1  81 1  82 . 3. Tính hợp lý : 2 2 356 144 a)A  2 2 b)B  253  94.253  47 2 2 256  244 2 2 c)C  163  92.136  46 d D   2 2 2       2 2 2 ) 100 98 ... 2 99  97  ... 1  Giải 2 2 356 144
356 144356 144 500.212 53 a)A     2 2 256  244
256  244256  244 500.12 3 b B          2 2 2 2 2 2 ) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47  300  90000 c C          2 2 2 2 2 2 ) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46  90  8100 d D   2 2 2       2 2 2 ) 100 98 ... 2 99  97  ... 1    2 2   2 2    2 2 100 99 98 97 ... 2 1 
 100  99100  99  98  9798  97  ...  2   1 2   1
 1.100  99 1.98  97  ... 1.2   1
 100  99  ... 1  100  
1  99  2  ...  51 50
 101101 ... 101  101.50  5050
4. Tính giá trị biểu thức : 2 2021 2020  2019 2 2019  2 2020  202  1 A  2020   1  . 3 2020   3 1 2020 1 Giải 2 2021  2 2020  2019 2 2019 2020  202  1 A   . 2 2020   1  3 2020   3 1 2020 1 2 2021  2 2020  2020   2 1 2019  2 2020  2020   1  2020   1 2020   1 2020   1  . 2 2020  2020   1 2020   1  2 2020  2020   1 1  .2019  1 2019
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2
a)A  5x  5y  8xy  2y  2x  2020 2 2 2
b)M  5x  y  z  4x  2xy  z 1 Giải a) Ta có : 2 2 2 2
A  4x  8xy  4y  x  2x  1 y  2y  1 2018
  x  y2  x  2   y  2 4 1 1  2018  2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của A  2018 tại x  1; y  1 1 1 2 2 2 2
c)M  x  2xy  y  4x  4x  1 z  z   2 4 4 2   
 x  y2   x  2 1 1 1 2 1  z   2.  2     2  4 2  x  y  0  Dấu bằng xảy ra khi  1
2x 1  0  x  y  z  2   1 z   0  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1 2 khi 1 x  y  z  4 4 6. Tìm x, biết :
a  x  2   x  2 ) 2
3  2 x  2 x  3  19 b  x   2 x  x    x 2 ) 2 2 4 x  5  15
c  x  3    x 2 ) 1 2
4  2x  x   3x x  2  17 Giải
a  x  2   x  2 ) 2
3  2. x  2 x  3  19
 x  2  x  x  2 2 8
3 12x  2 x  2 x  3  19 
x  x     x   2 20 2 3   19   20x 1  19 9  20x  18  x  10 b  x   2 x  x    x 2 ) 2 2 4 x  5  15 3 3
 x  8  x  5x  15 7
 5x  8  15  5x  7  x  5
c  x  3    x 2 ) 1 2
4  2x  x   3xx  2  17   x  3 3 2
1  8  x  3x  6x  17 3 2 3
 x  3x  3x 1  8  x  6x  17  9x  7  17 10  9x  10  x  9 7. Biết xy  11 và 2 2
x y  xy  x  y  2016 . Hãy tính giá trị : 2 2 x  y Giải Ta có: 2 2
x y  xy  x  y  2016
xy  x  y  x  y  2016
11 x  y   x  y  2016
12 x  y  2016  x  y  168 Mà x  y  x  y2 2 2 2
 2xy  168  2.11  28202
8. Cho a  b  7 . Tính giá trị biểu thức : 2 A  a a   2 1  b b   1  3aba  b   1  ab Giải Ta có : 3 2 3 2
A  a  a  b  b  3aba  b  3ab  ab 3  a  aba  b 3 2 2 3  b  a  b  2ab
 a  b3  a  b2 3 2  7  7  392
9. Chứng minh rằng với mọi x ta có :
a)x  x  6 10  0
b)x  3 x  5  3  0 2 c)x  x  1  0 Giải
a)x  x  6 10  0 2  x  6x  9 1  0   x  2 3  1  0 (luôn đúng )
b)x  3 x  5  3  0 2  x  8x 18  0 2
 x  8x 16  2  0  x  2 4  2  0 (luôn đúng) 2 c)x  x  1  0 2 1 3  1  3 2
 x  x    0  x    0   (luôn đúng ) 4 4  2  4 10. Tìm x, y biết : 2 2
a)x  2x  5  y  4y  0 2 2
b)4x  y  20x  2 y  26  0 2 2
c)9x  4y  4y 12x  5  0 Giải 2 2
a)x  2x  5  y  4y  0   2 x  x     2 2 1 y  4 y  4  0
 x  2   y  2 1 2  0
 x  2   y  2 1 0;
2  0 (vì  x  2  y  2 1 , 2  0 )  x  1; y  2 2 2
b)4x  y  20x  2 y  26  0   2 x  x   2 4 20 25 y  2y   1  0
  x  2   y  2 2 5 1  0   x  2 2 5  0 và  y  2
1  0 (vì  x  2  y  2 2 5 , 1  0 ) 5  x  ; y 1 2 2 2
c)9x  4 y  4y 12x  5  0   2 x  x     2 9 12 4 4 y  4y   1  0
  x  2   y  2 3 2 2 1  0   x  2 3 2  0 và  y  2 2
1  0 (vì  x  2  y  2 3 2 , 2 1  0 ) 2 1  x  ; y   3 2
11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn: 2 2
a)x  4y  4x  4 y 10  0 2 2
b)3x  y 10x  2xy  29  0 2 2
c)4x  2 y  2 y  4xy  5  0 Giải 2 2
a)x  4y  4x  4y 10  0 2 2
 x  4x  4  4y  4y 1 5  0
 x  2   y  2 2 2 1  5  0
Mà x  2   y  2 2 2 1  5  5  0
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài. 2 2
b)3x  y 10x  2xy  29  0 2 2 2
 x  2xy  y  2x 10x  29  0
 x  y2  x  2 2 2,5 16,5  0
Mà x  y2  x  2 2 2,5 16,5  16,5  0
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài. 2 2
c)4x  2 y  2 y  4xy  5  0   2 2 x  xy  y    2 4 4 y  2y   1  4  0
  x  y2   y  2 2 1  4  0
Mà  x  y2   y  2 2 1  4  4  0
Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài.
12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2 a)A  15  8x  x 2 b)B  4x  x  2 2 2
c)C  x  y  4x  4 y  2 Giải
a) Ta có : A   x  x     x  x      x2 2 2 15 8 31 16 8 31 4  31
Vậy giá trị lớn nhất của A là 31 khi x  4
b) Ta có B     x  x      x2 2 6 4 4 6 2  6
Vậy giá trị lớn nhất của B là 6 khi x  2 c) Ta có : C 
 x  x     y  y     x  2   y  2 2 2 10 4 4 4 4 10 2 2  10
Vậy giá trị lớn nhất của C là 10 khi x  2; y  2
13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện 2 2
x  y  3; x  y  17 . Tính giá trị biểu thức 3 3 x  y . Giải Ta có: x  y2 2 2
 x  y  2xy  17  2xy  9 9 17  xy   4 2 x  y   x  y3 3 3
 3xy x  y  27  3. 4  .3  63
14. Cho x  y  a  b  1 và 3 3 3 3
x  y  a  b 2Chứng minh rằng : 2 2 2 2 x  y  a  b Giải
Ta có hằng đẳng thức : x  y3 3 3
 x  y  3xy x  y (1) a  b3 3 3
 a  b  3aba  b (2)
Kết hợp với (1) và (2) suy ra xy  ab (3)
Mặt khác, từ (1) suy ra x  y2  a  b2 2 2 2 2
 x  y  2xy  a  b  2ab
Kết hợp với (3) suy ra : 2 2 2 2 x  y  a  b
15. Cho a  b  c  2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
a)2bc  b  c  a  4 p  p  a b  p  a2   p  b2   p  c2 2 2 2 2 )  a  b  c  p Giải a) Ta có:       2 2 2 2 2 2bc b c a b c  a
 b  c  ab  c  a  2p2p  a  4 p p  a
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh
b) Ta có :   2    2    2 p a p b p c 2 2 2 2 2 2
 p  2ap  a  p  2 pb  b  p  2 pc  c 2
 p  p a  b  c 2 2 2 3 2  a  b  c 2 2 2 2 2 2 2 2  3p  2 .
p 2 p  a  b  c  a  b  c  p
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh 16. Cho A  
99...9 .Hãy so sánh tổng các chữ số của 2
A với tổng các chữ số của A. 2020 ch÷ sè 9 Giải Ta có : A   99...9 2020  10 1 nên A    2 2 2020 10 1 2020 ch÷ sè 9 4040 2020  10  2.10 1  99...9800...01   2019 2019 Tổng các chữ số của 2
A là : 9  2019  8 1  18180
Tổng các chữ số của A là : 9 2020  18180
Vậy tổng các chữ số của 2
A và tổng các chữ số của A bằng nhau. 17. Chứng minh rằng:
Nếu a  b2  b  c2  c  a2  a  b  c2  b  c  a2  c  a  b2 2 2 2 thì a  b  c .
Hướng dẫn giải – đáp số Giải
a  b  c2  a  b2  b  c  a2  b  c2  c  a  b2  c  a2 2 2 2  0(*)
Áp dụng hằng đẳng thức : 2 2
x  y   x  y x  y ta có :
a  b  c2  a  b2 2
 2a  2c2b  2c  4a  cb  c
b  c  a2 b c2 2
 2b  2a2c  2a  4b  ac  a
c  a  b2  c  a2 2
 2c  2b2a  2b  4c  ba  b
Kết hợp với (*) ta có :
4a  cb  c  4b  ac  a  4c  ba  b  0
 a  cb  c  b  ac  a  c  ba  b  0 2 2 2
 ab  ac  bc  c  bc  ba  ac  a  ac  bc  ab  b  0 2 2 2
 a  b  c  ab  bc  ac  0 2 2 2
 2a  2b  2c  2ab  2bc  2ac  0 2 2 2 2 2 2
 a  2ab  b  b  2bc  c  c  2ca  a  0
 a  b2  b  c2  c  a2  0 a  b  0 b
  c  0  a  b  c c  a  0 
18. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng 4 4n n  là hợp số
(Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013) Giải - Với n là số chẵn n 2k     k  N  thì 4 n 4 2  4  16  4 k n k 4 nên 4 4n n  là hợp số
- Với n là số lẻ. Đặt n  k   * 2 1 k  N , k   1 thì ta có: 4 n 4 2 n n 2 n 1 n 4 n 2.n .2 4 n .2         n  2 2 2 2k    2 n k    2 2 .2 2 2 .  2n  2k n n n n n .n Ta có: n k k k  n k n   n  n  n       k n   2 2 2 2 2 2 2 1 2k 1  2k 2 2 2 . 2 . 2 2 2 2  2  2   k n   2 1 2k 2 2  2  1 mà 2 n k 2  2  2 .   2n  2k n n n .n suy ra 4 4n n  là hợp số Vậy 4 4n n 
là hợp số với n là số tự nhiên lớn hơn 1. 19.
a) Cho a  b  2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 A  a  b
b) Cho x  2y  8.Tìm giá trị lớn nhất của B  xy Giải
a) Ta có: a  b2  a  b2   2 2 2 a  b    a  b2 4  2A  4  2A  A  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi a  b  1
b) Từ x  2y  8  x  8  2y suy ra B    y 2 2 8 2
y  8y  2y  8  8  8y  2y B     y2 8 2 2  8
Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi y  2; x  4
20. Tìm giá trị nhỏ nhất của A   2 2 3 x  y  biết 2 2 x  y  xy  12
(Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015) Giải
Từ giả thiết, ta có x  y2  xy   xy  x  y2 3 12 6 2  24 Ta có :
A  x  y   x  y2  xy  x  y2  x  y2   x  y2 2 2 3 3 6 3 2 24  24 x  2 x  2 
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi x  y  0   ;   y  2  y  2
21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn: a  b3  b  c3  c  a3  2010 .Tính giá trị của
biểu thức A  a  b  b  c  c  a Giải Đặt a  b  ;
x b  c  y;c  a  z  x  y  z  0  z   x  y Ta có : x  y  z   x  y  x  y3 3 3 3 3 3 210
 210  3xy x  y  210
 xyz  70 . Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và xyz  70  2 5  .7 nên x, y, z  2  ;5; 
7  A  a  b  b  c  c  a  14
22. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn 2 2 x  y  2020 Giải Từ 2 2
x  y  2020 suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ
TH1: Nếu x; y cùng chẵn. Đặt x  2 ; m y  2n 2 2 2 2
4m  4n  2018  2m  2n  1009
Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí
TH2: Xét x; y cùng lẻ. Đặt x  2k 1; y  2q 1
Ta có :  m  2   n  2 2 2 2 1 2
1  2018  4m  4m  4n  4n  2018
Vế trái chia hết cho 4, vế phải không chia hết cho 4, vô lí
Vậy không tồn tại số nguyên x; y thỏa mãn 2 2 x  y  2020 . D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CẦN NHỚ 1) A  B2 2 2  A  2AB  B 2) AB2 2 2  A  2AB  B 3) 2 2
A  B  ABA  B 4) A  B3 3 2 2 3  A  3A B  3AB  B 5) AB3 3 2 2 3  A  3A B  3AB  B 6) 3 3      2 2 A B A B A AB  B  7) 3 3      2 2 A B A B A  AB  B  BÀI TỰ LUYỆN
1. Khai triển các biểu thức sau: 3   a) 1  x  3  ; b) 2x  3y3 2 2 
2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra: a) 3 2
x  12x  48x  64 tại x  6 ; b) 3 2
x  6x  12x  8 tại x  22 .
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x   2x  x   3 3 3 9 54  x ; b)  x y 2 2
x  xy  y  x y 2 2 2 4 2 2 4x  2xy  y .
4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 2 34  66  68.66 ; b) 2 2 74  24  48.74 .
5. So sánh các cặp số sau: a) A  2008.2010 với 2 B  2009 ;
b) A     2   4   8   16 2 1 2 1 2 1 2 1 2  1 với 32 B  2 . 6.Tìm x, biết: a) 2 2 16x  (4x  5)  15 b) 2
(2x  3)  4(x 1)(x  1)  49 c) 2
(2x  1)(1  2x)  (1  2x)  18 d) 2 2
2(x  1) (x  3)(x  3) (x  4)  0 e) 2
(x  5)  x(x  4)  9 f) 2
(x  5)  (x  4)(1  x)  0
7. Chứng minh đẳng thức a b2  a b2 – 4ab
8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2 A  x – 2x  5 b) 2 B  x – x 1
c) C  x – 1x  2x  3x  6 d) 2 2
D  x  5y – 2xy  4y  3
9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 2 A  –x – 4x – 2 b) 2 B  –2x – 3x  5
c) C  2 – xx  4 d) 2 2
D  –8x  4xy – y  3
10. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến. a) 2 A  25x – 20x  7 b) 2 2 B  9x – 6xy  2y 1 c) 2 2
E  x – 2x  y  4y  6 d) 2 D  x – 2x  2
11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương.
LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1. 3 3 2         a) Ta có: 1   1      1        1  .         2 3 1 3 9 2 27 x 3 x 3. x .3  3.     
 x.3  3  x  x  x 27 2 2  2    2  8 4 2 b) 3 3 2
Ta có:  x  y   x    x  y  x  y2  y3 2 2 2 2 2 3 2 3. 2 .3 3.2 . 3 3 6 4 2 2 3
 8x  36x y  54x y  27y . 2.
a) Ta có: x  x  x   x  x  x   x  3 3 2 3 2 2 3 12 48 64 3. .4 3. .4 4 4 .
Thay x  6 vào biểu thức cuối ta được kết quả là 1000.
b) Ta có: x  x  x   x  x  x   x  3 3 2 3 2 2 3 6 12 8 3. .2 3. .2 2 2 .
Thay x  22 vào biểu thức cuối ta được kết quả là 8000. 3.
a) Ta có: x   2x  x   3  x    3 3 x   3  x  3 3 3 3 9 54 3 54  x  27  54 x  2  7 . b) Ta có:  x y 2 2
x  xy  y  x y 2 2 2 4 2 2 4x  2xy  y 
  x3 y   x  3 y   
  x3  y  x3 3 3 3 3 3 2 2 2 2  y  2y  . 4. a) Ta có:         2 2 2 2 2 2 34 66 68.66 34 2.34.66 66 34 66  100  10000 . b) Ta có:         2 2 2 2 2 2 74 24 48.74 74 2.24.74 24 74 24  50  2500 . 5. a) Ta có: A        2 2008.2010 2009 1 2009 1  2009 1. Vậy A  B .
b) Ta có: A  A         2   4   8   16 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  1
  2   2   4   8   16 2 1 2 1 2 1 2 1 2  1
  4   4   8   16     8   8   16 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  1
  16   16   32 2 1 2 1  2 1 . Vậy A  B . 6. a) x  1; b) x  3 ; c) x  4 ; d) 5 x  e) 8 x  f) 21 x  12 3 5
7. Biến đổi VP = VT hoặc ngược lại. 2   8. a)A  x  2 1  4  4 b) 1   3 3 B  x        2 4 4
c) C  x  x  x  x    x  x2 2 2 2 5 6 5 6 5  36  36
d)D  x y2  y  2 2 1  2  2 2   9. a) A  x  2 2 – 2  2 b) 49 3   49 B   2 x     8  4 8 c) C  x  2 9 1 d) D   x y2 2 3 2  4x  3 10.a) A   x  2 5 2  3  3  0 b) B   x y2 2 3  y  1  1  0
c) E  x  2 y  2 1 2  1  1  0 d)  x  2 D 1  1  1  0
11. Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là x  2; x  1 ; x; x  1 (x  ;  x  2 )
Ta có: A  x  x  x x    x  x  x x     2x x   2 2 1 1 2 1 1 2 x  x đặt 2
x  x  t khi đó A   t  t   t  t   t  2 2 1 2 1 2 1 1 A   x x  2 2 1
1 . Vậy A 1 là một số chính phương.
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========