Đề thi cuối kì 2020 - đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika

Đề thi cuối kì 2020 - đại số tuyến tính | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận
A
=
1 2 3
2 3 1
3 2 4
, B =
1 2
3 2
1 2
.
(a) Tính A + 2A
T
, trong đó A
T
ma trận chuyển vị của .A
(b) Tính .AB
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
x 2y + 3z = 1
x + 2y z = 1
2x + y 3z = 0.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R
3
cho hệ véc tơ:
V = {v v v
1
= (3, 4, 2);
2
= (2, 0, 7);
3
= (4, 5, 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc trên độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc x = (10, 6, 3) qua các véc của hệ .V
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận
C
=
1 3 3
5 1 5
2
2 4
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
1
CP ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm A
12
biết
A
=
"
3
2
1
2
1
2
3
2
#
.
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán b coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hai ma trận A và :B
A
=
2 1 2
1 2 1
2 1 2
, B =
1 2 1
2 1 2
1 2 1
.
(a) y xác định ma trận C sao cho .A + C = B
(b) Tính .D = AB
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
2x + y z = 2
x 2y + z = 2
x + y 2z = 2.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R
3
cho hệ véc tơ:
V = {v v
1
= (4, , ,2 3); v
2
= (0 3, 5);
3
= (6, ,2 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc trên độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc x = (7, 9, 2) qua các véc của hệ .V
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận
C
=
3 1 1
1 5 1
2 2 4
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
1
CP ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm A
20
biết
A
=
"
1
2
1
2
1
2
1
2
#
.
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán b coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 3
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận sau:
A
=
−3 4 6
5 7 3
,B =
2 5
−7 4
1 −3
.
Tính các ma trận A
T
+2B và BA, trong đó A
T
ma trận chuyển vị của .A
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
4x +3y + z =2
5x +2 +8y z = 3
x +3y +5z =7.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong trong không gian véc R
3
cho hệ véc
S = {v
1
=(0, , ,1, ,1); v
2
=(1 0 1); v
3
=(1 1, 0)}.
(a) Chứng minh hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó suy ra rằng S một sở của .R
3
(b) Tìm tọa độ của véc u =(1, 2, 1)trong sở .S
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận
C
=
−2 1 −1
1 −2 1
−11 1 −2
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hai ma trận vuông, thực A và B thoả mãn các điều kiện sau:
A
2021
=0 AB= A + B.
Chứng minh rằng .det(B)=0
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 4
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận
A
=
1 2 3
−2 3 −1
−3 2 4
, B=
1 2
3 2
1 2
.
(a) Tính 2A + A
T
, trong đó A
T
ma trận chuyển vị của .A
(b) Tính .AB
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau:
x 2y 3z =0
3x +2y + z =2
3x + y 2z =0.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian véc R
3
cho hệ véc
S = {u
1
=(1, , ,−2 3);u
2
=(2 3, ,5);u
3
=(−7, −9 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằngS S một sở của .R
3
(b) Tìm tọa độ của véc v =(2, 1, 4)trong cở .S
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau:
C
=
0 1 1
1 0 1
1 1 0
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm).
(a) Cho A ma trận phản đối xứng cấp ma trận thực vuông cấpn (tức A n thỏa mãn
A A
T
= ). Chứng minh rằng nếu n lẻ thì det(A)=0.
(b) Cho ma trận cấp 2:
A
=
a b
0
c
, a,b,c . R
Chứng minh rằng nếu A
2020
=0 thì .A
2
=0
Tìm a,b,c sao cho tồn tại n để A
n
= I, với I ma trận đơn vị cấp 2.
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 5
Câu 1 (2,0 điểm). Cho ma trận
A
=
1 1 2
1 1 0
0 −1 1
.
Tính
(a) ;2A + A
T
(b) A
T
A, đó A
T
ma trận chuyển vị của .A
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
−x +5y +9z = −1
−4x +5 +13y z =4
5x +6 +6y z =9.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho họ véc S = {v
1
,v ,v
2 3
} trong không gian véc R
3
với ,v
1
=(0, 1, 1)
v
2
=(1, 0, 1)và .v
3
=(1, 1, 0)
(a) Chứng minh rằng hệ độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằngS S một sở của .R
3
(b) Tìm tọa độ của véc v =(1, 1, 1)trong cở .S
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau
C
=
0 −5 −2
2 7 2
2 3 2
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho các ma trận
D
=
1 0 3
0 −1 0
0 0 1
, M=
0 0 3
0 0 0
0 0 0
.
(a) Đặt E = D M. Chứng minh rằng: EM = ME và .D
2
= E
2
+2ME+ M
2
(b) Tính .D
2021
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 6
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận sau:
A
=
5 2 7
4 −6 1
, B=
6 −8
5 3
−1 −2
.
Tính
(a) A +2B
T
, đó B
T
ma trận chuyển vị của ;B
(b) .AB
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
x x x
1
2
2
+
3
= −2
2x
1
+3x x
2
3
=6
−x x x
1
+
2
+2
3
= −2.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong R
3
cho hệ véc
S = {u
1
=(1, , ,2 3);u u
2
=(2, −3, 5);
3
=(7, 9 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằngS S một sở của .R
3
(b) Tìm tọa độ của véc v =(2, −4, 8)trong cở .S
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau
C
=
3 2 1
2 3 1
1 1 4
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho các ma trận
D
=
1 0 0
0 −1 0
3 0 1
, M=
0 0 0
0 0 0
3 0 0
.
(a) Đặt E = D M. Chứng minh rằng: EM = ME và .D
2
= E
2
+2ME+ M
2
(b) Tính .D
2021
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 7
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hai ma trận A và B xác định như sau:
A
=
1 2 2
2 1 2
2 2 1
, B=
2 1 1
1 2 1
1 1 2
.
(a) Tìm ma trận D sao cho .A D = B
(b) Tính .AB
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
−3x
1
+ 5x
2
+ 7x
3
= 2
2x
1
+ 4x
2
+ 9x
3
= 5
4 5 9x
1
+ 3x
2
x
3
= .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong R
3
cho hệ véc
S = {u
1
=(1, ,−2 3);u
2
=(2, , ,3 5);u
3
=(−7, −9 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằng S một sở của .R
3
(b) Tìm tọa độ của véc v =(2, 1, 4)trong cở .S
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận
C
=
2 1 1
1 −2 1
−11 1 −2
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Gọi A ma trận vuông, thực cấp n thoả mãn tính chất sau A
−1
=3A. Hãy
tính .det(A
2021
A)
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
KHOA KHOA HỌC BẢN
BỘ MÔN TOÁN
ĐỀ THI HỌC PHẦN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...)
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút ( )Không kể thời gian phát đề
Đề số 8
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận
A
=
3 2 1
2 −3 1
3 5 1
, B=
−1 3
−3 1
1 3
.
Tính
(a) ;2A + A
T
(b) AB, đó A
T
ma trận chuyển vị của .A
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:
−3x
1
+ 5x
2
+ 7x
3
= 2
2x
1
+ 4x
2
+ 9x
3
= 5
4 5 9x
1
+ 3x
2
x
3
= .
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R
3
cho hệ véc tơ:
V = {v v
1
=(3, 4, ,2); v
2
=(−2 0, 7);
3
=(4, ,−5 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc trên độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc x =(10, 6, −3)qua các véc của hệ .V
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau:
C
=
1 1 0
1 0 1
0 1 1
.
(a) Tìm các giá trị riêng của .C
(b) Tìm ma trận P sao cho P
−1
CP ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho A và B các ma trận vuông cấp n thoả mãn AB= BA .B
2021
=0
(a) Chứng minh rằng nếu A
2020
=0 thì tồn tại số tự nhiên k để .(A + B)
k
=0
(b) Chứng minh rằng r(I + A + B)= )=r(I A B n (trong đó r(M) hạng của ma trận
M).
(c) Chứng minh rằng nếu A khả nghịch thì khả nghịch.A + B
——————————————————————————————
Ghi chú:
- Sinh viên không đưc sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích thêm.
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận  1 2 −3  1 2  A = , B . −2 3 −1 =   3 2  −3 2 4 −1 −2
(a) Tính A + 2AT , trong đó AT là ma trận chuyển vị của A. (b) Tính AB.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: x − 2y + 3z = 1   x + 2y − z = 1  2x + y − 3z = 0.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R3 cho hệ véc tơ:
V = {v1 = (3, 4, 2); v2 = (−2, 0, 7); v3 = (4, −5, 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc tơ trên là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc tơ x = (10, 6, −3) qua các véc tơ của hệ V .
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận  1 3 −3 C = . 5 −1 −5 2 −2 −4
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P 1
− C P là ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm A12 biết " √ # 3 − 1 A = 2 2 √ . 1 3 2 2
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 2
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hai ma trận A và B:  2 1 2   1 2 1  A = , B .  1 2 1 =   2 1 2  2 1 2 1 2 1
(a) Hãy xác định ma trận C sao cho A + C = B. (b) Tính D = AB.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau:  −2x + y − z = 2  x − 2y + z = 2  −x + y − 2z = 2.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R3 cho hệ véc tơ:
V = {v1 = (4, −2, 3); v2 = (0, 3, −5); v3 = (6, −2, 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc tơ trên là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc tơ x = (7, 9, −2) qua các véc tơ của hệ V .
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận  3 1 −1 C = −1 5 1 .   −2 2 4
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P 1
− C P là ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Tìm A20 biết " 1 # √ − 1 √ A = 2 2 1 1 . √ √ 2 2
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 3
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận sau: 2 5 −7 4 −3 4 −6 A = ,B = 1 −3 . 5 7 3
Tính các ma trận AT +2B và BA, trong đó AT là ma trận chuyển vị của A.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 4x +3y + z =2 −5x +2y +8z = −3 x +3y +5z =7.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong trong không gian véc tơ R3 cho hệ véc tơ
S = {v1 =(0, 1, 1); v2 =(1, 0, 1); v3 =(1, 1, 0)}.
(a) Chứng minh hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó suy ra rằng S là một cơ sở của R3.
(b) Tìm tọa độ của véc tơ u =(1, 2, 1)trong cơ sở S.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận −2 1 −1 1 −2 1 C = −11 1 −2 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hai ma trận vuông, thực A và B thoả mãn các điều kiện sau: A2021 =0 và AB= A + B. Chứng minh rằng det(B)=0.
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 4
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận 1 2 −3 1 2 −2 3 −1 3 2 A = −3 2 4 , B= −1 −2 .
(a) Tính 2A + AT , trong đó AT là ma trận chuyển vị của A. (b) Tính AB.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình tuyến tính sau: x − 2y − 3z =0 3x +2y + z =2 3x + y − 2z =0.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian véc tơ R3 cho hệ véc tơ
S = {u1 =(1, −2, 3);u2 =(2, 3, 5);u3 =(−7, −9, 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằng S là một cơ sở của R3.
(b) Tìm tọa độ của véc tơ v =(2, 1, 4)trong cơ cở S.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau: 0 1 1 1 0 1 C = 1 1 0 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và đưa ra ma trận chéo đó? Câu 5 (2,0 điểm).
(a) Cho A là ma trận phản đối xứng cấp n (tức A là ma trận thực vuông cấp n thỏa mãn
AT = −A). Chứng minh rằng nếu n lẻ thì det(A)=0. (b) Cho ma trận cấp 2: a b A = , a,b,c ∈ R. 0 c
Chứng minh rằng nếu A2020 =0 thì A2 =0.
Tìm a,b,c sao cho tồn tại n để An = I, với I là ma trận đơn vị cấp 2.
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 5
Câu 1 (2,0 điểm). Cho ma trận 1 1 2 −1 −1 0 A = 0 −1 1 . Tính (a) 2A + AT ;
(b) AT A, ở đó AT là ma trận chuyển vị của A.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: −x +5y +9z = −1 −4x +5y +13z =4 5x +6y +6z =9.
Câu 3 (2,0 điểm). Cho họ véc tơ S = {v1,v2,v3} trong không gian véc tơ R3 với v1 =(0, 1, 1),
v2 =(1, 0, 1)và v3 =(1, 1, 0).
(a) Chứng minh rằng hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằng S là một cơ sở của R3.
(b) Tìm tọa độ của véc tơ v =(1, 1, 1)trong cơ cở S.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau 0 −5 −2 2 7 2 C = −2 −3 2 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho các ma trận 1 0 3 0 0 3 0 −1 0 0 0 0 D = 0 0 1 , M = 0 0 0 .
(a) Đặt E = D − M. Chứng minh rằng: EM = ME và D2 = E2 +2ME+ M2. (b) Tính D2021.
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 6
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận sau: 6 −8 5 3 5 2 7 A = , B= −1 −2 . −4 −6 1 Tính
(a) A +2BT , ở đó BT là ma trận chuyển vị của B; (b) AB.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: x1 − 2x2 + x3 = −2 2x1 +3x2 − x3 =6 −x1 + x2 +2x3 = −2.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong R3 cho hệ véc tơ
S = {u1 =(1, 2, 3);u2 =(2, −3, 5);u3 =(7, 9, 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằng S là một cơ sở của R3.
(b) Tìm tọa độ của véc tơ v =(2, −4, 8)trong cơ cở S.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau 3 2 1 2 3 1 C = 1 1 4 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho các ma trận 1 0 0 0 0 0 0 −1 0 0 0 0 D = 3 0 1 , M= 3 0 0 .
(a) Đặt E = D − M. Chứng minh rằng: EM = ME và D2 = E2 +2ME+ M2. (b) Tính D2021.
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 7
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hai ma trận A và B xác định như sau: 1 2 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 A = 2 2 1 , B= 1 1 2 .
(a) Tìm ma trận D sao cho A − D = B. (b) Tính AB.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: −3x1 + 5x2 + 7x3 = 2 2x1 + 4x2 + 9x3 = 5 4x1 + 3x2 − 5x3 = −9.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong R3 cho hệ véc tơ
S = {u1 =(1, −2, 3);u2 =(2, 3, 5);u3 =(−7, −9, 2)} .
(a) Chứng minh rằng hệ S độc lập tuyến tính. Từ đó chỉ ra rằng S là một cơ sở của R3.
(b) Tìm tọa độ của véc tơ v =(2, 1, 4)trong cơ cở S.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận −2 1 −1 1 −2 1 C = −11 1 −2 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Gọi A là ma trận vuông, thực cấp n thoả mãn tính chất sau A−1 =3A. Hãy tính det(A2021− A).
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA ĐỀ THI HỌC PHẦN KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Học kỳ 1, Năm học 2020–2021 (Đợt học...) BỘ MÔN TOÁN
Hệ đào tạo: Chính quy, Bậc học: Đại học
Tên học phần: Đại số tuyến tính. Số TC: 03
Thi ngày........tháng........năm 20......
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề số 8
Câu 1 (2,0 điểm). Cho các ma trận 3 2 −1 −1 3 2 −3 1 −3 1 A = 3 5 −1 , B= 1 3 . Tính (a) 2A + AT ;
(b) AB, ở đó AT là ma trận chuyển vị của A.
Câu 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: −3x1 + 5x2 + 7x3 = 2 2x1 + 4x2 + 9x3 = 5 4x1 + 3x2 − 5x3 = −9.
Câu 3 (2,0 điểm). Trong không gian R3 cho hệ véc tơ:
V = {v1 =(3, 4, 2); v2 =(−2, 0, 7); v3 =(4, −5, 0)}.
(a) Kiểm tra xem hệ véc tơ trên là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
(b) Biểu diễn tuyến tính véc tơ x =(10, 6, −3)qua các véc tơ của hệ V .
Câu 4 (2,0 điểm). Cho ma trận sau: 1 1 0 1 0 1 C = 0 1 1 .
(a) Tìm các giá trị riêng của C.
(b) Tìm ma trận P sao cho P −1CP là ma trận chéo và viết ma trận chéo đó?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thoả mãn AB= BAvà B2021 =0.
(a) Chứng minh rằng nếu A2020 =0 thì tồn tại số tự nhiên k để (A + B)k =0.
(b) Chứng minh rằng r(I + A + B)=r(I − A − B)=n (trong đó r(M) là hạng của ma trận M).
(c) Chứng minh rằng nếu A là khả nghịch thì A + B là khả nghịch.
—————————————————————————————— Ghi chú:
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.