




Preview text:
Bài 8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (TT)
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm
Hệ thức giữa OO ' với Số tiếp tuyến ;
O R và O ';rR r chung
R và r chung
Hai đường tròn cắt nhau. 2
R r OO' R r 2
Hai đường tròn tiếp xúc nhau 1 Tiếp xúc ngoài.
OO' R r 1 Tiếp xúc trong.
OO' R r
Hai đường tròn không giao nhau. 0 Ngoài nhau.
OO' R r 4 Đựng nhau.
OO' R r 0 Đồng tâm. OO' 0 0
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
Vận dụng lý thuyết về vị trí tương đối của hai đường tròn ở phần kiến thức trọng tâm.
Ví dụ 1. Điền vào ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn ( ; O R) và (O ;
r) có OO d,R r .
Vị trí tương đối của hai Số điểm chung
Hệ thức liên hệ giữa Số tiếp tuyến chung đường tròn
d , R, r Đựng nhau
d R r Tiếp xúc trong Ngoài nhau Cắt nhau Lời giải
Vị trí tương đối của hai Số điểm chung
Hệ thức liên hệ giữa Số tiếp tuyến chung đường tròn
d , R, r Đựng nhau 0
d R r 0 Tiếp xúc ngoài 1
d R r 3 Tiếp xúc trong 1
d R r 1 Ngoài nhau 0
d R r 4 Cắt nhau 2
R r d R r 2
Ví dụ 2. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống (…):
a) Tâm của đường tròn có bán kính bằng 2 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O; 3 cm) nằm trên ...
................................................................................................................................................................
b) Tâm của đường tròn có bán kính bằng 5 cm tiếp xúc trong với đường tròn ( O;8 cm) nằm trên …
................................................................................................................................................................ Lời giải Trang 1
a) Tâm của đường tròn có bán kính bằng 2 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn ( O; 3 cm) nằm trên
đường tròn ( O;5 cm).
b) Tâm của đường tròn có bán kính bằng 5 cm tiếp xúc trong với đường tròn ( O;8 cm) nằm trên
đường tròn ( O;3 cm).
Dạng 2: Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau
Vận dụng tính chất đường nối tâm, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau; tính chất tiếp tuyến
chung của hai đường tròn; hệ thực lượng trong tam giác vuông…
Ví dụ 3. Cho hai đường tròn (O) và (O )
tiếp xúc ngoài tại A . Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài
của hai đường tròn với M (O) và N (O ) .
a) Tính số đo MAN .
b) Tính độ dài MN biết OA 9 cm; O A 4 cm. Lời giải
a) Từ A kẻ tiếp tuyến chung của hai đường tròn cắt MN tại I .
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau IM IA IN .
Từ đó suy ra MAN vuông tại A MAN 90 .
b) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có
IOlà phân giác AIM
IOlà phân giác AIN.
Mà AIM kề bù AIN
IO IO
IA OAO A 6 cm
MN 2IA 12 cm.
Ví dụ 4. Cho đường tròn ( ; O )
OA và đường tròn tâm I có đường kính . OA
a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn.
b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở M . Chứng minh AM M . D Lời giải
a) OI OA IA nên hai đường tròn tiếp xúc trong. Trang 2 b) Ta có
AMO có AO là đường kính của đường tròn ( I ) nên AMO 90 AMO 90 OM AD .
Mà AOD cân tại O nên OM là đường trung tuyến.
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Cho đường tròn ( O; 9 cm) và ( O ;3
cm) tiếp xúc ngoài tại .
A Vẽ hai bán kính OB và O C
song song với nhau và thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ OO .
a) Tính số đo của BAC.
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO . Tính độ dài OI . Lời giải a) Ta có OB O C
AOB AO C 180 . Ta lại có 180 AOB 180 AO C BAO CAO 2 2
360 ( AOB AO C ) 2 90 . BAC 90 .
b) Áp dụng định lí Ta-lét ta có IO O C 1 IO 1
IO 6cm IO IOO O cm. IO OB 3 IO 6 12 18 12 3
Bài 2. Cho đường tròn ( O; R ) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn (R OM 3R) . Vẽ đường
tròn (M ; 2R) .
a) Hai đường tròn (O) và (M ) có vị trí tướng đối như thế nào với nhau?
b) Gọi K là một giao điểm của hai đường tròn trên. Vẽ đường kính KOH của đường tròn (O) .
Chứng minh NH NM. Lời giải
a) Ta có R OM 3R nên ( O ) và ( M ) cắt nhau.
b) Vì MK HK 2R MHK cân tại K . Mà KNH 90
( KH là đường kính). KN MN Trang 3
KN là đường trung tuyến của MKH NH NM .
Bài 3. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D là hình chiếu của H trên AB, E là hình chiếu của H trên .
AC Gọi ( O ) là tâm đường tròn kính HB , ( O ) là tâm đường tròn đường kính . HC Chứng mình:
a) Điểm D thuộc đường tròn (O), điểm E thuộc đường tròn (O ) ;
b) Hai đường tròn (O) và (O ) tiếp xúc ngoài;
c) AH là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó; d) AH DE ;
e) DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O ) ;
f) Diện tích của tứ giác DEOO bằng nửa diện tích của tam giác . ABC Lời giải a) BDH 90
nên D thuộc đường tròn đường kính BH .
b) Tương tự, E thuộc đường tròn đường kính CH .
c) OO OH O H
nên ( O ) và (O ) tiếp xúc ngoài.
d) AH OO nên AH là tiếp tuyến chung của (
O ) và ( O ).
e) ADHE là hình chữ nhật nên AH DE .
Ta có OH OD do đó ODH cân tại O .
ODH OHD .
Ta lại có ADHE là hình chữ nhật nên IDH IHD . Mà IHD DHO 90 IDH ODH 90
OD DE tại D .
Từ đó ta có DE là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
Chứng minh tương tự ta cũng có DE là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
Vậy DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn ( O ) và ( O ). 1 1 BH CH 1 1 1 f) S (OD O E) DE AH AH BC S . DEO O 2 2 2 2 2 2 2 ABC
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Trang 4
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O )
tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ các đường kính AOB, AO . C Gọi
DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, D (O) và E (O )
. Gọi M là giao điểm của BD và . CE
a) Tính số đo của DAE.
b) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. Lời giải
a) Từ A kẻ tiếp tuyến chung của hai đường tròn cắt DE tại I .
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau IE I A ID .
Từ đó suy ra DAE vuông tại A DAE 90 . b) Ta có
BDA 90 (AB là đường kính của đường tròn (O));
CEA 90 (AC là đường kính của đường tròn (O’)).
Do đó tứ giác ADME là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông.
c) Ta có tứ giác ADME là hình chữ nhật nên ba điểm M , I , A thẳng hàng, suy ra AM là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn.
Bài 5. Cho hai đường tròn đồng tâm O . Dây AB của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C và D
. Chứng minh AC BD. Lời giải
Kẻ OM AB . Theo quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung ta có MA MB
AC BD . MC MD --- HẾT --- Trang 5