Phương pháp giải toán 9 quy về phương trình bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Phương pháp giải toán 9 quy về phương trình bậc hai (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 4: Phương trình bậc hai một ẩn
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bài 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng 4 2
ax bx c 0(a 0).
Cách giải: Đưa phương trình trùng phương về dạng phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ. Bước 1. Đặt 2
t x (t 0) ;
Bước 2. Giải phương trình bậc hai 2
at bt c 0 và tìm nghiệm của phương trình trùng phương.
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC f (x) f (x) f (x)
Phương trình chứa ẩn ở mẫu là phương trình có dạng 1 2 n 0. g (x) g (x) g (x) 1 2 n Cách giải:
Bước 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình;
Bước 2. Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức;
Bước 3. Giải phương trình bậc hai vừa nhận được;
Bước 4. Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Phương trình tích là phương trình có dạng f (x) f (x) f (x) 0. 1 2 n f (x) 0 1 f (x) 0 Cách giải: 2
f (x) f (x) f (x) 0 1 2 n f (x) 0. n
Để giải một số phương trình trước hết cần đặt ẩn phụ, thu gọn về dạng phương trình bậc hai hoặc
đưa về dạng phương trình tích.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Giải phương trình trùng phương Bước 1: Đặt 2
t = x (t ³ 0) .
Bước 2: Giải phương trình bậc hai 2
at + bt + c = 0.
Bước 3: Với mỗi t ³ 0, giải phương trình 2 x = t .
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x 2x 1 0 ;
ĐS: S 1 . b) 4 2
4x 3x 1 0 ; ĐS: 1 S . 2 c) 4 2
3x 10x 3 0 ;
ĐS: S . d) 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 .
ĐS: S 0;2;1 3 . Trang 1
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x 2x 1 0 ;
ĐS: S . b) 4 2
2x 6x 8 0 ;
ĐS: S 2 . c) 4 2
3x 10x 7 0 ; ĐS: 7 S 1 ; . 3 d) 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 .
ĐS: S 0; 2 ; 1 3.
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau: a) 4 2
x 1 2x ;
ĐS: S 1 . b) 4 2
x 2x 3 ;
ĐS: S 3. c) 4 2 2
2x 3x 4x 5 ; ĐS: 5 S 1 ; . 2 d) 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 .
ĐS: S 0;2;1 3.
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau: a) 4 2 2
x 3x x 1;
ĐS: S . b) 4 2
x 3x 4 ;
ĐS: S 2 . c) 4 2 2
3x 5x 5x 7 ; ĐS: 7 S 1 ; . 3 d) 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 .
ĐS: S 2;0;1 3 .
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau: a) 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 ;
ĐS: S . b) 4 2
x 6,3x 7,3 0 ;
ĐS: S 7,3. c) 4 2
3x 4,1x 1,1 0 ; ĐS: 11 S 1 ; . 30 7 d) 2 x 8 .
ĐS: S 1; 7 . 2 x
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau: Trang 2 a) 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 ;
ĐS: S 0, 1 . b) 4 2
x 6,9x 7,9 0 ;
ĐS: S 1 . c) 4 2
3,3x 4, 4x 1,1 0 ;
ĐS: S . 6 d) 2 x 5 .
ĐS: S 1; 6 . 2 x
Dạng 2: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình bậc hai vừa nhận được.
Bước 4: Kiểm tra điều kiện và kết luận nghiệm của phương trình.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau: 2 x 2x 2x a) ;
ĐS: S 0; 4 . x 1 x 1 x 3 14 b) 1 ; ĐS: 9 S 3; . x 2 x 1 2 2 x x 3x 1 c) .
ĐS: S . x 1
(x 1)(x 3)
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau: 2 x 4x 3x a) ; ĐS: S 1 ; 0 . x 1 x 1 x 4 16 b) 1 ;
ĐS: S 3; 5 . x 2 x 1 2 3x x 9x 14 c) . ĐS: 7 S . x 1
(x 1)(x 2) 2
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau: 1 2 a) 1;
ĐS: S 0; 3 . x 1 x 1 2x 7 b) 4 ;
ĐS: S . x 1 2 x 2 x 2x 8 1 c) ;
ĐS: S .
(x 2)(x 3) x 3 2x 1 2x 3 d) . ĐS: S 3 ; 1 . x 1 x 3
(x 1)(x 3) Trang 3
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau: 1 4 a) 1;
ĐS: S 1; 5 . x 2 x 1 x 1 b) 3 ; ĐS: 11 21 S . 2x 1 2 x 10 2 x x 1 1 c) ;
ĐS: S 1 .
(x 2)(x 3) x 3 x 1 x 4 d) . ĐS: S 3 ; 1 . x 1 x 2
(x 1)(x 2)
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x 3x 4x 2 2x 3x a) ; ĐS: S 1 ; 2 . 3 2 x 1 x x 1 2 x 3x 4 1 b) .
ĐS: S 3 . 4 3 2 x 1
x x x 1
Ví dụ 12. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x x x 1 x x a) ; ĐS: 1 S . 3 2 x 1 x x 1 3 2 2 x x 2 x b) .
ĐS: S 2 . 4 3 2 x 1
x x x 1
Dạng 3: Giải phương trình tích
Bước 1: Chuyển phương trình đã cho về dạng f (x) f
× (x)L f (x) = 0 . 1 1 n f é (x) = 0 ê1 f ê (x) = 0 ê
Bước 2: Giải phương trình 2 f (x ) f
× (x)L f (x) = 0 Û . 1 2 n ê êM êfê (x) = 0 n ë
Ví dụ 13. Giải các phương trình sau:
a) (x 1)(x 2)(x 3) 0 ;
ĐS: S 1;2; 3 . b) 3 2
x 6x 11x 6 0 ;
ĐS: S 1;2; 3 . c) 3 2
x 3x 3x 1 0 ;
ĐS: S 1 . d) 3 2
x 3x 2x 6 0 .
ĐS: S 3; 2 .
Ví dụ 14. Giải các phương trình sau: Trang 4
a) x(x 1)(x 4) 0 ;
ĐS: S 0;1; 4 . b) 3 2
x x x 1 0 ;
ĐS: S 1 . c) 3 2
x 5x 4x 0 ;
ĐS: S 0;1; 4 . d) 3 2
x 3x 2x 6 0 .
ĐS: S 3 .
Ví dụ 15. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x x 4)(x 3x) 0 ;
ĐS: S 0; 3 . b) 2 2 2
(x x 2) (2x 2) 0 ;
ĐS: S 0; 3 . c) 2 2 2
(x 4x) 4(x 4x) ;
ĐS: S 0;4;2 2 2 . d) 2 2 3
(x 3) 5x 15x 0 ; ĐS: 5 37 S 3; . 2 e) 3
(x 2) x 1 (x 1)(x 1) .
ĐS: S 2 .
Ví dụ 16. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x 2x 1)(x 4x) 0 ;
ĐS: S 0;1; 4 . b) 2 2 2
(x 1) 4x 0 ;
ĐS: S 1 . c) 2 2 2
(x 5x) 6(x 5x) ; ĐS: S 6 ; 5 ;0; 1 . d) 2 2 3
(2x 3) 10x 15x 0 ; ĐS: 3 S 1 ; . 2 e) 3
(x 1) x 1 (x 1)(x 2) .
ĐS: S 0 .
Dạng 4: Giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình (nếu cần).
Bước 2: Đặt ẩn phụ, điều kiện của ẩn phụ và giải phương trình theo ẩn phụ thu được.
Bước 3: Tìm nghiệm ban đầu, đối chiếu với điều kiện (nếu có) và kết luận.
Lưu ý: Nếu điều kiện của ẩn phụ phức tạp thì có thể không cần tìm điều kiện cụ thể nhưng sau
khi tìm được ẩn chính thì cần thử lại.
Ví dụ 17. Giải các phương trình sau: a) 2
(x 1) 3(x 1) 2 0 ;
ĐS: S 2; 3 . b) 2 2 2
(x 2x 3) 5(x 2x 3) 6 0 ;
ĐS: S 0;1; 2 . Trang 5 c) 2 2 2
(2x x 2) 10x 5x 16 0 ; ĐS: 3 S ;1 . 2 d) 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 ;
ĐS: S 0;2;1 3 . e) 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 ; ĐS: S 3 ; 2 ;0; 1 . 2 x 3x f) 2 0;
ĐS: S 2 . 2 (x 1) x 1 3x x 1 g) 3 10 0 . ĐS: 1 3
S ; . x 1 x 4 4
Ví dụ 18. Giải các phương trình sau: a) 2
(x 2) 3(x 2) 2 0 ; ĐS: S 1 ; 0 . b) 2 2 2
(x 2x) 5(x 2x) 6 0 ;
ĐS: S 1 2;1 7 . c) 2 2 2
(x x 2) 2x 2x 4 0 ; ĐS: S 2 ; 1 ;0; 1 . d) 4 2
(2x 1) 4(2x 1) 3 0 ; ĐS: 1 3 S 1 ;0; . 2 e) 2 2
(x x 1)(x x 1) 3 ; ĐS: S 2 ; 1 . 2 x x f) 2 0; ĐS: 2 S . 2 (x 1) x 1 3 2x x 1 g) 2 5 0 . ĐS: 2 1
S ; . x 1 x 3 3
Ví dụ 19. Giải các phương trình sau: a) x 2 x x 2 ;
ĐS: S 1; 4 .
b) 2x x 3 7 0 .
ĐS: S 4 .
Ví dụ 20. Giải các phương trình sau: a) x 2 x x 6 ;
ĐS: S 4 .
b) x x 1 7 0 .
ĐS: S 10 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Giải các phương trình sau: Trang 6 a) 4 2
x x 2 0 ;
ĐS: S 2 . b) 4 2
x 3x 2 0 ;
ĐS: S 1; 2 . c) 4 2
2x 5x 2 0 ; ĐS: 1 S 2; . 2 d) 4 2
(x 2) 6(x 2) 5 0 .
ĐS: S 1;3;2 5 .
Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 4 2 2
3x x x 1;
ĐS: S 1 . b) 4 2
x x 2 ;
ĐS: S 1 . c) 4 2 2
x 4x x 6 ;
ĐS: S 1; 6 . d) 4 2
(x 2) 3(x 2) 2 .
ĐS: S 1; 2 .
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 4 2
0,1x 0,8x 0, 7 0 ;
ĐS: S 1; 7 . b) 4 2
3x 4, 4x 1, 4 0 ;
ĐS: S . c) 4 2
x 3,3x 4,3 0 ;
ĐS: S 1 . 1 d) 2 x 2 .
ĐS: S 1 . 2 x
Bài 4. Giải các phương trình sau: 2 x 4x 2x a) ; ĐS: S 2 ; 0 . 2x 1 2x 1 x 1 3 b) 2 ; ĐS: 5 S 1 ; . x 2 x 1 4 2 x 2x 3x 4 c) .
ĐS: S 2 . x 1
(x 1)(x 3)
Bài 5. Giải các phương trình sau: 1 3 a) 1;
ĐS: S 7 . x 3 x 1 2x 1 b) 3 ; ĐS: 5 S 1 ; . 2x 1 2 x 4 Trang 7 2 x x 1 1 c) ; ĐS: S 1 ; 3 .
(x 2)(x 5) x 5 x 1 1 3x 4 d) . ĐS: 3 37 S . x 1 x 2
(x 1)(x 2) 2
Bài 6. Giải các phương trình sau: 3 2 2
x x x 1 x x a) ;
ĐS: S 1 . 3 2 x 1 x x 1 2 x x 2 1 b) ;
ĐS: S . 4 3 2 x 1
x x x 1
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a) x(x 3)(x 5) 0 ;
ĐS: S 0;3; 5 . b) 3 2
x 8x 15x 0 ;
ĐS: S 0;3; 5 . c) 3 2
x 6x 12x 8 0 ;
ĐS: S 2 . d) 3 2
x 4x 3x 2 0 . ĐS: 5 17 S 1 ; . 2
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 2 2
(x x)(x 3x) 0 ;
ĐS: S 0;1; 3 . b) 2 2 2
(x 2x) (x 2) 0 ; ĐS: 3 17 S . 2 c) 2 2 2
(x 2x) 3(x 2x) ; ĐS: S 1 ;0;2; 3 . d) 2 2 3
(x 1) 5x 5x 0 ; ĐS: 5 21 S . 2 e) 3
(x 1) x 1 (x 1)(2x 1) .
ĐS: S 1 .
Bài 9. Giải các phương trình sau: a) 2
(3x 1) 3(3x 1) 2 0 ; ĐS: 1 S 0; . 3 b) 2 2 2
(x x) 5(x x) 6 0 ;
ĐS: S . Trang 8 c) 2 2 2
(x x) 2x 2x 3 0 ; ĐS: 1 5 S . 2 d) 4 2
(x 4) 7(x 4) 6 0 ;
ĐS: S 5;3;4 6. e) 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 ; ĐS: S 2 ; 0 . 2 x 3x f) 2 0;
ĐS: S 2 . 2 (x 1) x 1 2x x 1 g) 2 0 ;
ĐS: S 1 . x 1 2x
Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) x 2 x 2 x 3 ;
ĐS: S 1; 9 .
b) x 2 x 2 2 0 .
ĐS: S 2; 6 . Trang 9 HƯỚNG DẪN GIẢI
Ví dụ 1. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x 2x 1 0 ; Đáp số S 1 b). 4 2
4x 3x 1 0 ; Đáp số 1 S 2 c). 4 2
3x 10x 3 0 ;
Đáp số S d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 .
Đáp số S 0;2;1 3 Lời giải. a). 4 2
x 2x 1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2
t 2t 1 0 2 (t 1) 0
t 1(th?a di?u ki?n). • Với 2
t 1 x 1 x 1 . Vậy S 1 . b). 4 2
4x 3x 1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2
4t 3t 1 0 1 t (th?a dk). 4 1 1 1 • Với 2 t
x x . 4 4 2 1
Vậy S . 2 c). 4 2
3x 10x 3 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành Trang 10 1
t (không th?a dk) 2
3t 10t 3 0 3 t 3 (không th?a dk). Vậy S . d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 . Đặt 2
t (x 1) (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
t 4t 3 0 t 3(th?a dk). x 1 1 2
[t]t 1 (x 1) 1 x1 1 • Với x 2 x 0. x 1 3 2 [t]t 3
(x 1) 3 x1 3 • Với x 1 3
x 1 3.
Vậy S 0;2;1 3;1 3 .
Ví dụ 2. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x 2x 1 0 ; Đáp số S b). 4 2
2x 6x 8 0 ;
Đáp số S 2 c). 4 2
3x 10x 7 0 ; Đáp số 7 S 1 ; 3 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 .
Đáp số S 0; 2 ; 1 3 Lời giải. a). 4 2
x 2x 1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2 2
t 2t 1 0 (t 1) 0 t 1 (không thỏa đk). Vậy S . Trang 11 b). 4 2
2x 6x 8 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2
2t 6t 8 0 . t 4(th?a dk) • Với 2
t 4 x 4 x 2 . Vậy S 2 . c). 4 2
3x 10x 7 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
3t 10t 7 0 7 . t (th?a dk) 3 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 7 7 7 • Với 2 t
x x . 3 3 3 7 Vậy S 1 ; . 3 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 . Đặt 2
t (x 1) (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
t 4t 3 0 . t 3(th?a dk) x 1 1 x 0 • Với 2
t 1 (x 1) 1 . x 1 1 x 2. x 1 3 x 3 1 • Với 2
t 3 (x 1) 3 x 1 3 x 3 1. Vậy S 0; 2 ; 3 1; 3 1 .
Ví dụ 3. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x 1 2x ;
Đáp số S 1 Trang 12 b). 4 2
x 2x 3 ;
Đáp số S 3 c). 4 2 2
2x 3x 4x 5 ; Đáp số 5 S 1 ; 2 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 . Đáp số S 0;2;1 3 Lời giải. a). 4 2 x 1 2x . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2 2 2
t 1 2t t 2t 1 0 (t 1) 0 t 1 (thỏa đk). • Với 2
t 1 x 1 x 1 . Vậy S 1 . b). 4 2
x 2x 3 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2 2
t 2t 3 t 2t 3 0 t 3(th?a dk). • Với 2
t 3 x 3 x 3 .
Vậy S 3 . c). 4 2 2 4 2
2x 3x 4x 5 2x 7x 5 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
2t 7t 5 0 5 t (th?a dk). 2 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 5 5 5 • Với 2 t
x x . 2 2 2 5 Vậy S 1 ; . 2 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 . Trang 13 Đặt 2
t (x 1) (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2 2
t 4t 3 t 4t 3 0 t 3(th?a dk). • Với 2
t 1 (x 1) 1 x 0, x 2 . • Với 2
t 3 (x 1) 3 x 1 3 .
Vậy S 0;2;1 3 .
Ví dụ 4. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2 2
x 3x x 1; Đáp số S b). 4 2
x 3x 4 ;
Đáp số S 2 c). 4 2 2
3x 5x 5x 7 ; Đáp số 7 S 1 ; 3 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 . Đáp số S 2;0;1 3 Lời giải. a). 4 2 2 4 2
x 3x x 1 x 2x 1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2 2
t 2t 1 0 (t 1) 0 t 1 (không thỏa đk). Vậy S . b). 4 2
x 3x 4 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2 2
t 3t 4 0 t 4(th?a dk). • Với 2
t 4 x 4 x 2 . Vậy S 2 . c). 4 2 2 4 2
3x 5x 5x 7 3x 10x 7 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành Trang 14 t 1(th?a dk) 2
3t 10t 7 0 7 t (th?a dk). 3 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 7 7 7 • Với 2 t
x x . 3 3 3 7 Vậy S 1 ; . 3 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 . Đặt 2
t (x 1) (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
t 4t 3 0 t 3(th?a dk). x 1 1 x 0 • Với 2
t 1 (x 1) 1 . x 1 1 x 2 x 1 3 x 1 3 • Với 2
t 3 (x 1) 3 x 1 3 x 1 3.
Vậy S 2;0;1 3.
Ví dụ 5. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 ; Đáp số S b). 4 2
x 6,3x 7,3 0 ;
Đáp số S 7,3 c). 4 2
3x 4,1x 1,1 0 ; Đáp số 11 S 1 ; 30 7 d). 2 x 8 .
Đáp số S 1; 7 2 x Lời giải. a). 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2
0,1t 0, 2t 0,1 0 t 1 (không thỏa đk). Trang 15 Vậy S . b). 4 2
x 6,3x 7,3 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2
t 6, 3t 7, 3 0 t 7,3(th?a dk). • Với 2
t 7,3 x 7,3 x 7,3 .
Vậy S 7,3. c). 4 2
3x 4,1x 1,1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
3t 4,1t 1,1 0 11 t (th?a dk). 30 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 11 11 11 • Với 2 t x x . 30 30 30 11 Vậy S 1 ; . 30 7 d). 2 x 8 . 2 x Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 0 7 t 0 t 1 (th?a dk) t 8
t 1 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 2 t t 8t 7 0 t 7(th?a dk). t 7 • Với 2
t 7 x 7 x 7 .
Vậy S 1; 7 .
Ví dụ 6. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 ; Đáp số S 0, 1 Trang 16 b). 4 2
x 6,9x 7,9 0 ;
Đáp số S 1 c). 4 2
3,3x 4, 4x 1,1 0 ; Đáp số S 6 d). 2 x 5.
Đáp số S 1; 6 2 x Lời giải. a). 4 2
0,1x 0, 2x 0,1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành 2
0,1t 0, 2t 0,1 0 t 0,1 (thỏa đk). • Với 2
t 0,1 x 0,1 x 0,1 .
Vậy S 0, 1 . b). 4 2
x 6,9x 7,9 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1(th?a dk) 2
t 6, 9t 7, 9 0 t 7, 9(không th?a dk). • Với 2
t 1 x 1 x 1 . Vậy S 1 . c). 4 2
3,3x 4, 4x 1,1 0 . Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 1 (không th?a dk) 2
3,3t 4, 4t 1,1 0 1
t (không th?a dk). 3 Vậy S . 6 d). 2 x 5. 2 x Đặt 2
t x (t 0) . Phương trình trở thành t 0 6 t 0 t 1(th?a dk) t 5
t 1 • Với 2
t 1 x 1 x 1 . 2 t t 5t 6 0 t 6(th?a dk). t 6 Trang 17 • Với 2
t 6 x 6 x 6 .
Vậy S 1; 6 .
Ví dụ 7. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 2 x 2x 2x a). S 0; 4 x 1
x ; Đáp số 1 x 3 14 b). 1 ; Đáp số 9 S 3; x 2 x 1 2 2 x x 3x 1 c). x 1 (x 1)(x .
Đáp số S 3) Lời giải. 2 x 2x 2x a). (1) x 1 x . 1
• Điều kiện x 1 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 2 [t]
x 2x 2x x 4x 0
x 0(th?a dk) • Vậy S 0; 4 .
x(x 4) 0 x 4(th?a dk). x 3 14 b). 1 (1) . x 2 x 1
• Điều kiện x 1, x 2 .
• Phương trình (1) tương đương với
(x 3)(x 1) (x 1)(x 2) 14(x 2) [t]
(x 1)(x 2) (x 1)(x 2)
(x 3)(x 1) (x 1)(x 2) 14(x 2) 2
2x 15x 27 0 9
x 3(th?a dk)x (th?a dk). 2 9 • Vậy S 3; . 2 Trang 18 2 x x 3x 1 c). (1) . x 1
(x 1)(x 3)
• Điều kiện x 1, x 3 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 x(x 3) x 3x 1 [t]
(x 1)(x 3)
(x 1)(x 3) 2
x(x 3) x 3x 1 2
2x 1 0(vô nghi?m). • Vậy S .
Ví dụ 8. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 2 x 4x 3x a). S 1 ;0 x 1
x ; Đáp số 1 x 4 16 b). 1
; Đáp số S 3; 5 x 2 x 1 2 3x x 9x 14 c). S x 1 (x 1)(x . Đáp số 7 2) 2 Lời giải. 2 x 4x 3x a). (1) x 1 x . 1
• Điều kiện x 1.
• Phương trình (1) tương đương với 2 2 [t]
x 4x 3x x x 0
x 0(th?a dk) • Vậy S 1 ; 0 .
x(x 1) 0 x 1 (th?a dk). x 4 16 b). 1 (1) . x 2 x 1
• Điều kiện x 1, x 2 .
• Phương trình (1) tương đương với Trang 19
(x 4)(x 1) (x 1)(x 2) 16(x 2) [t]
(x 1)(x 2)
(x 1)(x 2)
(x 4)(x 1) (x 1)(x 2) 16(x 2)
• Vậy S 3; 5 . x 3(th?a dk) 2
2x 16x 30 0 x 5(th?a dk). 2 3x x 9x 14 c). (1) . x 1
(x 1)(x 2)
• Điều kiện x 1, x 2 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 3x(x 2) x 9x 14 [t]
(x 1)(x 2)
(x 1)(x 2) 7 2
3x(x 2) x 9x 14
• Vậy S . 2 7 x (th?a dk) 2
2x 3x 14 0 2 x 2 (không th?a dk).
Ví dụ 9. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 1 2 a).
1; Đáp số S 0; 3 x 1 x 1 2x 7 b).
4 ; Đáp số S x 1 2 x 2 x 2x 8 1 c).
(x 2)(x 3) x ;
Đáp số S 3 2x 1 2x 3 d). S 3 ;1 x 1 x 3 (x 1)(x . Đáp số 3) Lời giải. 1 2 a). 1 (1) . x 1 x 1
• Điều kiện x 1 .
• Phương trình (1) tương đương với Trang 20
(x 1) 2(x 1) (x 1)(x 1) [t] (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 2 2
3x 1 x 1 x 3x 0
• Vậy S 0; 3 . x 0(th?a dk)
x(x 3) 0 x 3(th?a dk). 2x 7 b). 4 (1) . x 1 2 x
• Điều kiện x 1, x 2 .
• Phương trình tương đương với
2x(2 x) 7(x 1)
4(x 1)(2 x) [t]
(x 1)(2 x)
(x 1)(2 x) • Vậy S . 2
2x x 1 0(Vô nghi?m vì 0) 2 x 2x 8 1 c). (1)
(x 2)(x 3) x . 3
• Điều kiện x 3 , x 2 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 x 2x 8 (x 2) [t]
(x 2)(x 3)
(x 2)(x 3) • Vậy S .
x 2(không th?a dk) 2
x x 6 0 x 3 (không th?a dk). 2x 1 2x 3 d). (1) x 1 x 3 (x 1)(x . 3)
• Điều kiện x 1, x 3 .
• Phương trình (1) tương đương với
2x(x 3) (x 1) (2x 3) [t]
(x 1)(x 3)
(x 1)(x 3) 7 65 7 65 x
(th?a dk) • Vậy S . 4 2 4
2x 7x 2 0 7 65 x (th?a dk). 4
Ví dụ 10. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 1 4 a).
1; Đáp số S 1; 5 x 2 x 1 Trang 21 x 1 b). 3 ; Đáp số 11 21 S 2x 1 2 x 10 2 x x 1 1 c). ;
Đáp số S 1
(x 2)(x 3) x 3 x 1 x 4 d). S 3 ;1 x 1 x 2 (x 1)(x . Đáp số 2) Lời giải. 1 4 a). 1 (1) . x 2 x 1
• Điều kiện x 1, x 2 .
• Phương trình (1) tương đương với
x 1 4(x 2)
(x 2)(x 1) [t]
(x 2)(x 1)
(x 2)(x 1)
• Vậy S 1; 5 . x 1(th?a dk) 2
x 6x 5 0 x 5(th?a dk). x 1 b). 3 (1) . 2x 1 2 x 1
• Điều kiện x , x 2 . 2
• Phương trình tương đương với
x(2 x) (2x 1)
3(2 x)(2x 1) [t]
(2 x)(2x 1)
(2 x)(2x 1) 11 21 11 21 x
(th?a dk) • Vậy S . 10 2 10
5x 11x 5 0 11 21 x (th?a dk). 10 x 1 c). 3 (1) . 2x 1 2 x
• Điều kiện x 2, x 3 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 x x 1 x 2 [t]
(x 2)(x 3)
(x 2)(x 3) • Vậy S 1 . 2
x 2x 1 x 1(th?a dk). Trang 22 x 1 x 4 d). (1) x 1 x 2 (x 1)(x . 2)
• Điều kiện x 2, x 1.
• Phương trình (1) tương đương với
x(x 2) (x 1) x 4 [t]
(x 1)(x 2)
(x 1)(x 2) x 1(th?a dk) 2
x 2x 3 0 x 3 (th?a dk). • Vậy S 3 ; 1 .
Ví dụ 11. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: 3 2 2
x 3x 4x 2 2x 3x a). S 1 ;2 3 2 x 1
x x ; Đáp số 1 2 x 3x 4 1 b). S 4 3 2 x 1
x x x . Đáp số 3 1 Lời giải. 3 2 2
x 3x 4x 2 2x 3x [t] 3 2 x 1 x x 1 a).
• Điều kiện x 1. 3 2 2
x 3x 4x 2 2x 3x (1). 2 2
(x 1)(x x 1) x x 1
• Phương trình (1) tương đương với 3 2 2
x 3x 4x 2
(2x 3x)(x 1) [t] 2 2
(x 1)(x x 1)
(x 1)(x x 1) 3 2
x 2x x 2 0 2
x (x 2) (x 2) 0 2
(x 2)(x 1) 0 2
x 2 0x 1 0
x 2(th?a dk)x 1
(th?a dk)x 1(không th?a dk). • Vậy S 1 ; 2 . 2 2 x 3x 4 1 x 3x 4 1 b). (1) 4 3 2 2 2 x 1
x x x 1
(x 1)(x 1)(x 1) (x 1)(x . 1) Trang 23
• Điều kiện x 1 .
• Phương trình (1) tương đương với 2 x 3x 4 (x 1) [t] 2 2
(x 1)(x 1)(x 1)
(x 1)(x 1)(x 1) • Vậy S 3.
x 1(không th?a dk) 2
x 2x 3 0 x 3 (th?a dk).
Ví dụ 12. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: 3 2 2
x x x 1 x x a). S 3 2 x 1
x x ; Đáp số 1 1 3 2 2 x x 2 x b). S 4 3 2 x 1
x x x . Đáp số 2 1 Lời giải. 3 2 2
x x x 1 x x [t] 3 2 x 1 x x 1 a).
• Điều kiện x 1. 3 2 2
x x x 1 x x (1). 2 2
(x 1)(x x 1) x x 1
• Phương trình (1) tương đương với 3 2 2
x x x 1
(x x)(x 1) [t] 2 2
(x 1)(x x 1)
(x 1)(x x 1) 1
x 1(không th?a dk) • Vậy S . 3 2
3x 2x 1 0 1 x (th?a dk). 3 2 2 x x 2 x [t] 4 3 2 x 1
x x x 1 b).
• Điều kiện x 1 . 2 2 x x 2 x 2 2
(x 1)(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)
• Phương trình (1) tương đương với 2 2 x x 2 x (x 1) [t] 2 2
(x 1)(x 1)(x 1)
(x 1)(x 1)(x 1) 3 2
x 2x x 2 0 2
x (x 2) (x 2) 0 Trang 24 2
(x 2)(x 1) 0
x 2(th?a dk)x 1
(không th?a dk)x 1(không th?a dk).
• Vậy S 2 .
Ví dụ 13. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). (x 1)(x 2)(x 3) 0 ; Đáp số S 1;2; 3 b). 3 2
x 6x 11x 6 0 ;
Đáp số S 1;2; 3 c). 3 2
x 3x 3x 1 0 ;
Đáp số S 1 d). 3 2
x 3x 2x 6 0 .
Đáp số S 3; 2 Lời giải. [t]
(x 1)(x 2)(x 3) 0 x 1 0 x 1 a). Vậy S 1;2; 3 .
x 2 0 x 2 x 3 0 x 3. 3 2 [t]
x 6x 11x 6 0 b). 2
(x 1)(x 5x 6 0) 0 Vậy S 1; 2; 3 . x 1 x 1 0 x 2 2
x 5x 6 0 x 3. c). 3 2 3
x 3x 3x 1 0 (x 1) 0 x 1 Vậy S 1 . d). 3 2 2 2 [t]
x 3x 2x 6 0 x (x 3) 2(x 3) 0 (x 3)(x 2) 0 x 3 0 x 3 2 x 2 0 x 2.
Vậy S 3; 2
Ví dụ 14. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x(x 1)(x 4) 0 ;
Đáp số S 0;1; 4 Trang 25 b). 3 2
x x x 1 0 ;
Đáp số S 1 c). 3 2
x 5x 4x 0 ; Đáp số S 0;1; 4 d). 3 2
x 3x 2x 6 0 .
Đáp số S 3 Lời giải. [t]
x(x 1)(x 4) 0 x 0 x 0 a). Vậy S 0;1; 4 .
x 1 0 x 1 x 4 0 x 4. 3 2 [t]
x x x 1 0 b). 2 2
x (x 1) (x 1) 0 (x 1)(x 1) 0 Vậy S 1 . x 1 0 x 1 2 2 x 1 0
x 1 0(vô nghi?m). 3 2 [t]
x 5x 4x 0 c). 2
x(x 5x 4) 0 Vậy S 0;1; 4 . x 0 x 0 x 1 2
x 5x 4 0 x 4. 3 2 [t]
x 3x 2x 6 0 d). 2 2
x (x 3) 2(x 3) 0 (x 3)(x 2) 0 Vậy S 3 . x 3 0 x 3 2 2 x 2 0
x 2 0(vô nghi?m).
Ví dụ 15. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 2 2
(x x 4)(x 3x) 0 ; Đáp số S 0; 3 b). 2 2 2
(x x 2) (2x 2) 0 ;
Đáp số S 0; 3 c). 2 2 2
(x 4x) 4(x 4x) ; Đáp số S 0;4;2 2 2 d). 2 2 3
(x 3) 5x 15x 0 ; Đáp số 5 37 S 3; 2 e). 3
(x 2) x 1 (x 1)(x 1) .
Đáp số S 2 Lời giải. Trang 26 2 2 1 7
x x 4 0 x 0(vô nghi?m) x 0 a). 2 2
[t] (x x 4)(x 3x) 0 2 4 Vậy 2
x 3x 0 x 3.
x(x 3) 0 S 0; 3 . b). 2 2 2
[t](x x 2) (2x 2) 0 2 2
(x x 2) (2x 2) (x x 2) (2x 2) 0 2 2
x 3x 0x x 4 0 2 1 7
x(x 3) 0 x 0(vô nghi?m) 2 4
x 0x 3.Vậy S 0; 3 . c). 2 2 2
[t](x 4x) 4(x 4x) 2 2 2
(x 4x) 4(x 4x) 0 2 2
(x 4x)(x 4x 4) 0 2 2
x 4x 0x 4x 4 0 2
x(x 4) 0x 4x 4 0
x 0x 4x 2 2 2x 2 2 2.
Vậy S 0;4;2 2 2 . 2 2 3 2 2 2 2 2 [t]
(x 3) 5x 15x 0 (x 3) 5x(x 3) 0 (x 3)(x 5x 3) 0 x 3 d). 2 x 3 0 Vậy 2 5 37
x 5x 3 0 x . 2 5 37 S 3; . 2 e). 3
[t](x 2) x 1 (x 1)(x 1) 3
(x 2) (x 1) (x 1)(x 1) 0 3
(x 2) (x 1)(x 2) 0 2
(x 2) (x 2) (x 1) 0 2
(x 2)(x 3x 5) 0 Trang 27 2
x 2 0x 3x 5 0 x 2.
Vậy S 2 .
Ví dụ 16. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: a). 2 2
(x 2x 1)(x 4x) 0 ;
Đáp số S 0;1; 4 b). 2 2 2
(x 1) 4x 0 ;
Đáp số S 1 c). 2 2 2
(x 5x) 6(x 5x) ; Đáp số S 6 ; 5 ;0; 1 d). 2 2 3
(2x 3) 10x 15x 0 ; Đáp số 3 S 1 ; 2 e). 3
(x 1) x 1 (x 1)(x 2) .
Đáp số S 0 Lời giải. 2 2 [t]
(x 2x 1)(x 4x) 0 x 1 a). 2 2 2
x 2x 1 0
x 2x 1 0 (x 1) 0 Vậy S 0;1; 4 . x 0 2 2
x 4x 0
x 4x 0
x(x 4) 0 x 4. 2 2 2 2 2 2 [t]
(x 1) 4x 0 (x 1) (2x) 0 b). 2 2
x 2x 1 0 (x 1) 0
x 1 Vậy S 1 . 2 2
(x 2x 1)(x 2x 1) 0 2 2
x 2x 1 0 (x 1) 0 x 1. 2 2 2 [t]
(x 5x) 6(x 5x) x 0 c).
x(x 5) 0 x 5 Vậy 2 2 2 2 2 (x 5x) 6(x 5x) 0 (x 5x)(x 5x 6) 0 2
x 5x 6 0 x 1 x 6. S 6 ; 5 ;0; 1 . 2 2 3 [t]
(2x 3) 10x 15x 0 3 d). 2 2 2 2 2
(2x 3) 5x(2x 3) 0 (2x 3)(2x 5x 3) 0 Vậy S 1 ; . 2 2 x 1
2x 3 0(vô nghi?m) 3 2
2x 5x 3 0 x . 2 Trang 28 3 [t]
(x 1) x 1 (x 1)(x 2) e). x 0 Vậy S 0 . 3 2 2
x 2x 5x 0 x(x 2x 5) 0 2
x 2x 5 0(vô nghi?m).
Ví dụ 17. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: a). 2
(x 1) 3(x 1) 2 0 ; Đáp số S 2; 3 b). 2 2 2
(x 2x 3) 5(x 2x 3) 6 0 ;
Đáp số S 0;1; 2 c). 2 2 2
(2x x 2) 10x 5x 16 0 ; Đáp số 3 S ;1 2 d). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 ;
Đáp số S 0;2;1 3 e). 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 ;
Đáp số S 3 ; 2 ;0; 1 2 x 3x f). 2 0 S 2 (x 1) x ; Đáp số 2 1 3x x 1 g). 3
10 0 . Đáp số 1 3 S ; x 1 x 4 4 Lời giải. a). 2
(x 1) 3(x 1) 2 0 (1) . t 1
Đặt t x 1. Phương trình (1) trở thành 2
t 3t 2 0 t 2.
b). Với t 1 thì x 1 1 x 2.
c). Với t 2 thì x 1 2 x 3. Vậy S 2; 3 . d). 2 2 (x 2x 3) 5(x 2x 3) 6 0 (1) . t 2 Đặt 2
t x 2x 3 . Phương trình (1) trở thành 2
t 5t 6 0 . t 3
e). Với t 2 thì 2 2 2
x 2x 3 2 x 2x 1 0 (x 1) 0 x 1. x 0
f). Với t 3 thì 2 2
x 2x 3 3 x 2x 0 x(x 2) 0 x 2. Trang 29 Vậy S 0;1; 2 . g). 2 2 2 2 2 2
(2x x 2) 10x 5x 16 0 (2x x 2) 5(2x x 2) 6 0 (1) . t 1 Đặt 2
t 2x x 2 . Phương trình (1) trở thành 2
t 5t 6 0 t 6. x 1
h). Với t 1 thì 2 2
2x x 2 1 2x x 3 0 3 . x 2
i). Với t 6 thì 2 2
2x x 2 6
2x x 4 0 (vô nghiệm). 3
Vậy S ;1 . 2 j). 4 2
(x 1) 4(x 1) 3 0 (1) . t 1(th?a dk) Đặt 2
t (x 1) , (t 0) . Phương trình (1) trở thành 2
t 4t 3 0 t 3(th?a dk). x 1 1 x 2
k). Với t 1 thì 2 (x 1) 1 x 1 1 x 0. x 1 3 x 1 3
l). Với t 3 thì 2 (x 1) 3 x 1 3 x 1 3.
Vậy S 0;2;1 3 . m). 2 2 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 (x 2x 1) (x 2x 1) 1 2 (1) . t 1 Đặt 2
t x 2x 1. Phương trình (1) trở thành 2
t(t 1) 2 t t 2 0 t 2. x 0
n). Với t 1 thì 2 2
x 2x 1 1
x 2x 0 x(x 2) 0 x 2. x 1
o). Với t 2 thì 2 2
x 2x 1 2 x 2x 3 0 x 3. Vậy S 3 ; 2 ;0; 1 . 2 x 3x p). 2 0(1) x . 2 (x 1) x . Điều kiện 1 1 Trang 30 t 1 Đặ x t t
. Phương trình (1) trở thành 2
t 3t 2 0 x 1 t 2. x
q). Với t 1 thì
1 x x 1 0x 1 (vô nghiệm). x 1 x
r). Với t 2 thì
2 x 2(x 1) x 2 (thỏa đk). x 1 Vậy S 2 . 3x x 1 3x 1 s). 3 10 0 3
10 0(1) . Điều kiện x 1, x 0 . x 1 x x 1 x x 1 1 t Đặ x 1 t t . Phương trình (1) trở thành 2
3t 10 0 t 10t 3 0 3 x 1 t t 3. 1 x 1 1
t). Với t thì
3x (x 1) 4x 1 x (thỏa đk). 3 x 1 3 4 x 3
u). Với t 3 3
x 3(x 1) 4x 3 x (thỏa đk). x 1 4 1 3
Vậy S ; . 4 4
Ví dụ 18. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: a). 2
(x 2) 3(x 2) 2 0 ;
Đáp số S 1 ; 0 b). 2 2 2
(x 2x) 5(x 2x) 6 0 ; Đáp số S 1 2;1 7 c). 2 2 2
(x x 2) 2x 2x 4 0 ; Đáp số S 2 ; 1 ;0; 1 d). 4 2
(2x 1) 4(2x 1) 3 0 ; Đáp số 1 3 S 1 ;0; 2 e). 2 2
(x x 1)(x x 1) 3 ;
Đáp số S 2 ; 1 2 x x f). 2 0 S 2 (x 1) x ; Đáp số 2 1 3 2x x 1 g). 2 5 0 S x . Đáp số 2 1 ; 1 x 3 3 Trang 31 Lời giải. a). 2
(x 2) 3(x 2) 2 0(1) . t 1
Đặt t x 2. Phương trình (1) trở thành 2
t 3t 2 0 t 2.
b). Với t 1 thì x 2 1 x 1 .
c). Với t 2 thì x 2 2 x 0 . Vậy S 1 ; 0 . d). 2 2 2
(x 2x) 5(x 2x) 6 0(1) . t 1 Đặt 2
t x 2x . Phương trình (1) trở thành 2
t 5t 6 0 t 6. x 1 2
e). Với t 1 thì 2 2
x 2x 1 x 2x 1 0 x 1 2. 1 7
f). Với t 6 thì 2 2
x 2x 6 x 2x 6 0 1 7.
Vậy S 1 2;1 7 . g). 2 2 2 2 2 2
(x x 2) 2x 2x 4 0 (x x 2) 2(x x 2) 0(1) . t 0 Đặt 2
t x x 2 . Phương trình (1) trở thành 2
t 2t 0 t(t 2) 0 t 2. x 1
h). Với t 0 thì 2
x x 2 0 x 2. x 0
i). Với t 2 thì 2 2
x x 2 2
x x 0 x(x 1) 0 x 1. Vậy S 2 ; 1 ;0; 1 . j). 4 2
(2x 1) 4(2x 1) 3 0(1) . t 1(th?a dk) Đặt 2
t (2x 1) , t 0 . Phương trình (1) trở thành 2
t 4t 3 0 t 3(th?a dk). 2x 1 1 x 0
k). Với t 1 thì 2 (2x 1) 1 2x 1 1 x 1. Trang 32 1 3 x 2x 1 3 2
l). Với t 3 thì 2 (2x 1) 3 2x 1 3 1 3 x . 2 1 3 Vậy 1 ;0; . 2 m). 2 2
(x x 1)(x x 1) 3 (1) . t 1 Đặt 2
t x x 1. Phương trình (1) trở thành 2
t(t 2) 3 t 2t 3 0 t 3. x 1
n). Với t 1 thì 2 2
x x 1 1 x x 2 0 x 2.
o). Với t 3 thì 2 2
x x 1 3
x x 2 0 (vô nghiệm). Vậy S 2 ; 1 . 2 x x p). 2 0 (1) x . 2 (x 1) x . Điều kiện 1 1 t 1 Đặ x t t
. Phương trình (1) trở thành 2
t t 2 0 x 1 t 2. x
q). Với t 1 thì
1 x x 1 0x 1 (vô nghiệm). x 1 x 2
r). Với t 2 thì 2 x 2(
x 1) x (thỏa đk). x 1 3 2
Vậy S . 3 2x x 1 2x 2 s). 2 5 0 5 0
(1) . Điều kiện x 1, x 0 . x 1 x x 1 x x 1 t 2 Đặ x 2 t t
. Phương trình (1) trở thành 2 2t
5 0 2t 5t 2 0 1 x 1 t t . 2 x 2
t). Với t 2 thì 2 x 2(
x 1) x (thỏa đk). x 1 3 1 x 1 1
u). Với t thì
2x (x 1) x (thỏa đk). 2 x 1 2 3 Trang 33 2 1
Vậy S ; . 3 3
Ví dụ 19. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x 2 x x 2 ;
Đáp số S 1; 4
b). 2x x 3 7 0 .
Đáp số S 4 Lời giải.
a). [t]x 2 x x 2
x 2 3 x 2
x 2 0(x 2) 9x 2 x 2
x 5x 4 0 x 2
x 1(th?a dk)x 4(th?a dk) Vậy S 1; 4 .
b). [t]2x x 3 7 0
2x 7 x 3 2
2x 7 0(2x 7) x 3 7 2
x 4x 29x 52 0 2 7 13 x
x 4(th?a dk)x (không th?a dk) Vậy S 4 . 2 4
Ví dụ 20. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x 2 x x 6 ;
Đáp số S 4
b). x x 1 7 0 .
Đáp số S 10 Lời giải.
a). [t]x 2 x x 6
x 6 x Trang 34 2
6 x 0x (6 x) 2
x 6x 13x 36 0
x 6x 4(th?a dk) x 9(th?a dk) Vậy S 4 .
b). [t]x x 1 7 0
x 7 x 1 2
x 7 0(x 7) x 1 2
x 7x 15x 50 0
x 7x 5(không th?a dk)x 10(th?a dk) Vậy S 10 . Bài 1. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
x x 2 0 ; Đáp số S 2 b). 4 2
x 3x 2 0 ; Đáp số S 1; 2 c). 4 2
2x 5x 2 0 ; Đáp số 1 S 2; 2 d). 4 2
(x 2) 6(x 2) 5 0 .
Đáp số S 1;3;2 5 Lời giải. a). 4 2
x x 2 0 . t 1 (không th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
t t 2 0 t 2(th?a dk). Với t 2 thì 2
x 2 x 2 .
Vậy S 2 . b). 4 2
x 3x 2 0 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
t 3t 2 0 t 2(th?a dk).
c). Với t 1 thì 2
x 1 x 1. Trang 35
d). Với t 2 thì 2
x 2 x 2 .
Vậy S 1; 2 . e). 4 2
2x 5x 2 0 . t 2(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
2t 5t 2 0 1 t (th?a dk). 2
f). Với t 2 thì 2
x 2 x 2 . 1 1 1 g). Với t thì 2 x x . 2 2 2 1
Vậy S 2; . 2 h). 4 2
(x 2) 6(x 2) 5 0 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t (x 2) , t 0 . Phương trình trở thành 2
t 6t 5 0 t 5(th?a dk). x 2 1 x 1
i). Với t 1 thì 2 (x 2) 1 x 2 1 x 3. x 2 5 x 2 5
j). Với t 5 thì 2 (x 2) 5 x 2 5 x 2 5.
Vậy S 1;3;2 5 . Bài 2. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2 2
3x x x 1; Đáp số S 1 b). 4 2
x x 2 ;
Đáp số S 1 c). 4 2 2
x 4x x 6 ; Đáp số S 1; 6 d). 4 2
(x 2) 3(x 2) 2 . Đáp số S 1; 2 Lời giải. a). 4 2 2 4 2
3x x x 1 3x 2x 1 0 . Trang 36 t 1(th?a dk) Đặt 2 t x ,
t 0 . Phương trình trở thành 2
3t 2t 1 0 1
t (không th?a dk). 3
b). Với t 1 thì 2
x 1 x 1. Vậy S 1 . c). 4 2 x x 2 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
t t 2 0 t 2( không th?a dk).
d). Với t 1 thì 2
x 1 x 1. Vậy S 1 . e). 4 2 2
x 4x x 6 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
t 5t 6 0 t 6(th?a dk).
f). Với t 1 thì 2
x 1 x 1.
g). Với t 6 thì 2
x 6 x 6 .
Vậy S 1; 6 . h). 4 2
(x 2) 3(x 2) 2 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t (x 2) , t 0 . Phương trình trở thành 2
t 3t 2 0 t 2(th?a dk).
i). Với t 1 thì 2
x 1 x 1.
j). Với t 2 thì 2
x 2 x 2 .
Vậy S 1; 2 . Bài 3. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 4 2
0,1x 0,8x 0, 7 0 ; Đáp số S 1; 7 b). 4 2
3x 4, 4x 1, 4 0 ;
Đáp số S c). 4 2
x 3,3x 4,3 0 ;
Đáp số S 1 Trang 37 1 d). 2 x 2 .
Đáp số S 1 2 x Lời giải. a). 4 2
0,1x 0,8x 0, 7 0 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
0,1t 0,8t 0, 7 0 t 7(th?a dk).
b). Với t 1 thì 2
x 1 x 1.
c). Với t 7 thì 2
x 7 x 7 .
Vậy S 1; 7 . d). 4 2
3x 4, 4x 1, 4 0 . t 1 (không th?a dk) Đặt 2 t x ,
t 0 . Phương trình trở thành 2
3t 4, 4t 1, 4 0 1, 4 t (không th?a dk). 3 Vậy S . e). 4 2
x 3,3x 4,3 0 . t 1(th?a dk) Đặt 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2
t 3, 3t 4, 3 0 t 4 ,3(không th?a dk)
f). Với t 1 thì 2
x 1 x 1. Vậy S 1 . 1 g). 2 x
2 . Điều kiện x 0 . 2 x Đặ 1 t 2
t x , t 0 . Phương trình trở thành 2 2
t 2 t 2t 1 0 (t 1) 0 t 1 (thỏa đk). t
h). Với t 1 thì 2
x 1 x 1 (thỏa đk). Vậy S 1 . Bài 4. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 2 x 4x 2x a). S 2 ;0 2x 1
2x ; Đáp số 1 Trang 38 x 1 3 b). 2 ; Đáp số 5 S 1 ; x 2 x 1 4 2 x 2x 3x 4 c). .
Đáp số S 2 x 1
(x 1)(x 3) Lời giải. 2 x 4x 2x 1 a). (1) x . 2x 1 2x . Điều kiện 1 2
Phương trình (1) tương đương với x 0(th?a dk) 2 2
x 4x 2x x 2x 0 x(x 2) 0 x 2( th?a dk). Vậy S 2 ; 0 . x 1 3 b). 2
(1) . Điều kiện x 1, x 2 . x 2 x 1
Phương trình (1) tương đương với x 1(th?a dk)
2x(2 x) (2x 1)
3(2x 1)(2 x) 2
4x 9x 5 0 5
(2x 1)(2 x)
(2x 1)(2 x) x (th?a dk). 4 5 Vậy S 1 ; . 4 2 x 2x 3x 4 c). (1) x x . x 1 (x 1)(x . Điều kiện 1, 3 3)
Phương trình (1) tương đương với 2 x(x 3) 2x 3x 4 2
x 4 0 x 2
(x 1)(x 3) (x 1)(x (thỏa đk). 3) Vậy S 2 . Bài 5. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: 1 3 a).
1; Đáp số S 7 x 3 x 1 2x 1 b). 3 ; Đáp số 5 S 1 ; 2x 1 2 x 4 Trang 39 2 x x 1 1 c). ;
Đáp số S 1 ; 3
(x 2)(x 5) x 5 x 1 1 3x 4 d). S x 1 x 2 (x 1)(x . Đáp số 3 37 2) 2 Lời giải. 1 3 a).
1(1) . Điều kiện x 3, x 1. x 3 x 1
Phương trình (1) tương đương với
(x 1) 3(x 3)
(x 1)(x 3) 2
x 7 x 7
(x 1)(x 3) (x 1)x (thỏa đk). 3
Vậy S 7 . 2x 1 1 b).
3(1) . Điều kiện x , x 2 . 2x 1 2 x 2
Phương trình (1) tương đương với x 1(th?a dk)
2x(2 x) (2x 1)
3(2x 1)(2 x) 2
4x 9x 5 0 5
(2x 1)(2 x)
(2x 1)(2 x) x (th?a dk). 4 5 Vậy S 1 ; . 4 2 x x 1 1 c). (1) x x .
(x 2)(x 5) x . Điều kiện 2, 5 5
Phương trình (1) tương đương với 2 x x 1 x 2 x 1 (th?a dk) 2
x 2x 3 0
(x 2)(x 5)
(x 2)(x 5) x 3(th?a dk). Vậy S 1 ; 3 . x 1 1 3x 4 d). (1) x x . x 1 x 2 (x 1)(x . Điều kiện 1, 2 2)
Phương trình (1) tương đương với Trang 40 3 37 x (th?a dk)
(x 1)(x 2) (x 1) 3x 4 2 2
x 3x 7 0
(x 1)(x 2)
(x 1)(x 2) 3 37 x (th?a dk). 2 3 37 Vậy S . 2 Bài 6. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: 3 2 2
x x x 1 x x a). S 3 2 x 1
x x ; Đáp số 1 1 2 x x 2 1 b). 4 3 2 x 1
x x x ;
Đáp số S 1 Lời giải. 3 2 2 3 2 2
x x x 1 x x
x x x 1 x x a).
(1) . Điều kiện x 1. 3 2 2 2 x 1 x x 1
(x 1)(x x 1) x x 1
Phương trình (1) tương đương với 3 2 2
x x x 1
(x x)(x 1)
x 1(không th?a dk) 2
x 1 0 2 2
(x 1)(x x 1)
(x 1)(x x 1) x 1 (th?a dk). Vậy S 1 . 2 2 x x 2 1 x x 2 1 b). (1) x . 4 3 2 2 2 x 1
x x x 1
(x 1)(x 1)(x 1) (x 1)(x . Điều kiện 1 1)
Phương trình (1) tương đương với 2 x x 2 x 1 2
x 1 x 1 2 2
(x 1)(x 1)(x 1)
(x 1)(x 1)(x (không thỏa đk). 1) Vậy S . Bài 7. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x(x 3)(x 5) 0 ;
Đáp số S 0;3; 5 b). 3 2
x 8x 15x 0 ;
Đáp số S 0;3; 5 c). 3 2
x 6x 12x 8 0 ;
Đáp số S 2 Trang 41 d). 3 2
x 4x 3x 2 0 . Đáp số 5 17 S 1 ; 2 Lời giải. x 0 x 0
a). x(x 3)(x 5) 0 x 3 0 x 3 x 5 0 x 5. Vậy S 0;3; 5 . x 0 x 0 b). 3 2 2
x 8x 15x 0 x(x 8x 15) 0 x 3 2
x 8x 15 0 x 5. Vậy S 0;3; 5 . c). 3 2 3
x 6x 12x 8 0 (x 2) 0 x 2 . Vậy S 2 . x 1 x 1 0 d). 3 2 2
x 4x 3x 2 0 (x 1)(x 5x 2) 0 2 5 17 x 5x 2 0 x . 2 5 17 Vậy S 1 ; . 2 Bài 8. [9D4B7]
Giải các phương trình sau: a). 2 2
(x x)(x 3x) 0 ;
Đáp số S 0;1; 3 b). 2 2 2
(x 2x) (x 2) 0 ; Đáp số 3 17 S 2 c). 2 2 2
(x 2x) 3(x 2x) ; Đáp số S 1 ;0;2; 3 d). 2 2 3
(x 1) 5x 5x 0 ; Đáp số 5 21 S 2 e). 3
(x 1) x 1 (x 1)(2x 1) . Đáp số S 1 Lời giải. Trang 42 x 0 2 x x 0
x(x 1) 0 a). 2 2
(x x)(x 3x) 0 x 1 2
x 3x 0
x(x 3) 0 x 3. Vậy S 0;1; 3 . b). 2 2 2
[t](x 2x) (x 2) 0 2 2
(x 2x) (x 2) (x 2 )
x (x 2) 0 2 2
(x 3x 2)(x x 2) 0 2 2
x 3x 2 0x x 2 0(vô nghi?m) 3 17 3 17 x x . 2 2 3 17 Vậy S . 2 2 2 2 2 2 2 [t]
(x 2x) 3(x 2x) (x 2x) 3(x 2x) 0 x 0 c). 2
x 2x 0 x 2 2 2 (x 2x)(x 2x 3) 0 2
x 2x 3 0 x 1 x 3. Vậy S 1 ;0;2; 3 . 2 2 3 2 2 2 [t]
(x 1) 5x 5x 0 (x 1) 5x(x 1) 0 5 21 d). 2
x 1 0(vô nghi?m)
5 21 Vậy S . 2 2
(x 1)(x 5x 1) 0 x . 2 2
x 5x 1 0 2 e). 3
[t](x 1) x 1 (x 1)(2x 1) 3
(x 1) (x 1) (x 1)(2x 1) 0 3
(x 1) (x 1)(2x 2) 0 2
(x 1) (x 1) 2(x 1) 0 2
x 1 0x 3 0(vô nghi?m) x 1. Vậy S 1 . Trang 43 Bài 9. [9D4K7]
Giải các phương trình sau: a). 2
(3x 1) 3(3x 1) 2 0 ; Đáp số 1 S 0; 3 b). 2 2 2
(x x) 5(x x) 6 0 ;
Đáp số S c). 2 2 2
(x x) 2x 2x 3 0 ; Đáp số 1 5 S 2 d). 4 2
(x 4) 7(x 4) 6 0 ;
Đáp số S 5;3;4 6 e). 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 ;
Đáp số S 2 ; 0 2 x 3x f). 2 0 S 2 (x 1) x ; Đáp số 2 1 2x x 1 g). 2 0 ;
Đáp số S 1 x 1 2x Lời giải. a). 2
(3x 1) 3(3x 1) 2 0 . t 1
Đặt t 3x 1. Phương trình trở thành 2
t 3t 2 0 t 2.
b). Với t 1 thì 3x 1 1 x 0 . 1
c). Với t 2 thì 3x 1 2 x . 3 1
Vậy S 0; . 3 d). 2 2 2
(x x) 5(x x) 6 0 . t 2 Đặt 2
t x x . Phương trình trở thành 2
t 5t 6 0 t 3.
e). Với t 2 thì 2 2 x x 2
x x 2 0 (vô nghiệm).
f). Với t 3 thì 2 2 x x 3
x x 3 0 (vô nghiệm). Vậy S . g). 2 2 2 2 2 2
(x x) 2x 2x 3 0 (x x) 2(x x) 3 0 . Trang 44 t 1 Đặt 2
t x x . Phương trình trở thành 2
t 2t 3 0 t 3. 1 5
h). Với t 1 thì 2 2
x x 1 x x 1 0 x . 2
i). Với t 3 thì 2
x x 3 0 (vô nghiệm). 1 5 Vậy S . 2 j). 4 2
(x 4) 7(x 4) 6 0(1) . t 1(th?a dk) Đặt 2
t (x 4) , t 0 . Phương trình (1) trở thành 2
t 7t 6 0 t 6(th?a dk). x 4 1 x 3
k). Với t 1 thì 2 (x 4) 1 x 4 1 x 5. x 4 6 x 4 6
l). Với t 6 thì 2 (x 4) 6 x 4 6 x 4 6.
Vậy S 5;3;4 6 . m). 2 2
(x 2x 1)(x 2x 2) 2 . t 1 Đặt 2
t x 2x 1. Phương trình trở thành 2
t(t 1) 2 t t 2 0 t 2. x 0
n). Với t 1 thì 2 2
x 2x 1 1 x 2x 0 x(x 2) 0 x 2.
o). Với t 2 thì 2 2
x 2x 1 2
x 2x 3 0 (vô nghiệm). Vậy S 2 ; 0 . 2 x 3x p). 2 0(1) x . 2 (x 1) x . Điều kiện 1 1 t 1 Đặ x t t
. Phương trình (1) trở thành 2
t 3t 2 0 x 1 t 2. x
q). Với t 1 thì
1 x x 1 0x 1 (vô nghiệm). x 1 x
r). Với t 2 thì
2 x 2(x 1) x 2 x (thỏa đk). 1 Trang 45 Vậy S 2 . 2x x 1 2x 1 s). 2 0
2 0(1) . Điều kiện x 1, x 0 . x 1 2x x 1 2x x 1 Đặ 2x 1 t t
. Phương trình (1) tương đương với 2 2
t 2 0 t 2t 1 0 (t 1) 0 t 1 x 1 t . 2x Với t 1 thì
1 2x x 1 x 1 (thỏa đk). x 1 Vậy S 1 . Bài 10. [9D4B7]
Giải các phương trình sau:
a). x 2 x 2 x 3 ;
Đáp số S 1; 9
b). x 2 x 2 2 0 .
Đáp số S 2; 6 Lời giải.
a). [t]x 2 x 2 x 3
4 x x 3 2
x 3 016x (x 3) 2 x 3
x 10x 9 0 x 3
x 1(th?a dk)x 9(th?a dk).Vậy S 1; 9 .
b). [t]x 2 x 2 2 0
x 2 2 x 2 2
x 2 0(x 2) 4(x 2) 2
x 2x 8x 12 0
x 2x 2(th?a dk)x 6(th?a dk).Vậy S 2; 6 . --- HẾT --- Trang 46