Phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng – Dương Minh Hùng

Tài liệu gồm 26 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề phương trình bậc hai, hệ thức Vi-ét và ứng dụng, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán.

Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
. Công thc nghim:
. Công thc nghim thu gn:
. Định lí Vi-ét:
Tóm tt lý thuyết
Phương trình ax
2
+bx+c = 0 (a 0) có = b
2
- 4ac
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x
1
= x
2
=
Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân bit:
x
1
= ; x
2
=
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI-NG DNG VIÉT
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
. ng dng Vi-ét: (nhm nghiệm đặc bit của phương trình bậc hai)
. Các ng dng vào gii toán cha tham s:
Phân dng toán cơ bản
Phương pháp:
Chuyn vế
Quy đồng (ĐK nếu có)
Phân phi, thu gọn đưa về phương trình bậc nht
Dng
Giải phương trình quy về bc nht
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
Điu kin:
3x −
11
5 15
33
x
xx
+ = +
++
5 15x=
3x=
Li gii
Điu kin:
3x
(1)
xx 2713 =+
3= x
(loi)
Vậy phương trình vô nghiệm.
ng dn gii
Câu 1:
3x 1
x 1 2x 2 3x 1 x 1
2
= = =
Vậy phương trình có nghiệm x = -1
Câu 2:
Điu kin: x
1
2
x 1 x x
x 1 x 1
++
=
−−
2
x1
x1
x1
=
=
=−
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm x = -1
Câu 3:
Gii phương trình:
Ví d
Giải phương trình: (1)
Ví d
Bài tp rèn luyn
Giải các phương trình sau:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Điu kin: x

1
2
6 3 15
x 1 x 1 x 1
+ =
+
6 + 3(x + 1) = 15(x 1)
12x 24 = 0
x = 2 (nhn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 2.
Li gii
a) Giải phương trình x
2
- 49x - 50 = 0
Cách 1: Dùng công thc nghim (a = 1; b = - 49; c = 50)
= (- 49)
2
- 4.1.(- 50) = 2601;
= 51
Do > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
2
51)49(
1
=
=x
;
50
2
51)49(
2
=
+
=x
Cách 2: ng dng của định lí Viet
Do a b + c = 1- (- 49) + (- 50) = 0
Nên phương trình có nghiệm: x
1
= - 1; x
2
=
50
1
50
=
Cách 3: = (- 49)
2
- 4.1.(- 50) = 2601
Theo định lí Viet ta có :
=
=
===
+==+
50
1
50).1(5049.
50)1(49
2
1
21
21
x
x
xx
xx
Vậy phương trình có nghiệm: x
1
= - 1; x
2
=
50
1
50
=
b) (2-
3
)x
2
+ 2
3
x 2
3
= 0
Phương pháp: Áp dng mt trong các cách sau
Công thc nghim
Nhm nghiệm đặc bit
S dng các ng dng ca Vi-ét
n ph
Dng
Giải phương trình bậc hai
Giải phương trình
a) x
2
- 49x - 50 = 0 b) (2- )x
2
+ 2 x 2 = 0
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Cách 3: Dùng công thc nghim (a = 2-
3
; b = 2
3
; c = 2
3
)
= (2
3
)
2
- 4(2-
3
)( 2
3
) = 16;
= 4
Do > 0 nên phương trình có hai nghim phân bit:
1
)32(2
432
1
=
+
=x
;
)347(
)32(2
432
2
+=
=x
Cách 2: Dùng công thc nghim thu gn (a = 2-
3
; b
=
3
; c = 2
3
)
= (
3
)
2
- (2 -
3
)( 2
3
) = 4;
= 2
Do
> 0 nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
32
23
1
=
+
=x
;
)347(
32
23
2
+=
=x
Cách 3: Nhm nghiệm đặc bit
Do a + b + c = 2-
3
+ 2
3
+ (- 2 -
3
) = 0
Nên phương trình có nghiệm: x
1
= 1; x
1
=
)347(
32
32
+=
Li gii
2 2 2
a)2x 8 0 2x 8 x 4 x 2 = = = =
Vậy phương trình có nghiệm
x2=
2
x0
x0
b)3x 5x 0 x(3x 5)
5
3x 5 0
x
3
=
=
=
−=
=
Vậy phương trình có nghiệm
5
x 0;x
3
==
2
c) 2x 3x 5 0 + + =
Nhm nghim :
Ta có : a - b + c = - 2 - 3 + 5 = 0
Do đó phương trình có nghiệm :
12
55
x 1;x
22
= = =
42
d)x 3x 4 0+ =
Giải các phương trình sau:
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Đặt
2
t x (t 0)=
. Ta có phương trình :
2
t 3t 4 0+ =
a + b + c = 1 + 3 - 4 = 0
Do đó phương trình có nghiệm :
1
t 1 0=
(tha mãn);
2
4
t 4 0
1
= =
(loi)
Vi:
2
t 1 x 1 x 1= = =
Vậy phương trình có nghiệm
x1=
Li gii
x 2 6
a) 3
x 5 2 x
+
+=
−−
(ĐKXĐ :
x 2;x 5
)
Phương trình :
x 2 6
3
x 5 2 x
+
+=
−−
22
2
2
(x 2)(2 x) 3(x 5)(2 x) 6(x 5)
(x 5)(2 x) (x 5)(2 x) (x 5)(2 x)
(x 2)(2 x) 3(x 5)(2 x) 6(x 5)
4 x 6x 3x 30 15x 6x 30
4x 15x 4 0
15 4.( 4).4 225 64 289 0; 17
+
+ =
+ + =
+ + =
+ + =
= = + = =
Do đó phương trình có hai nghim :
1
15 17 1
x
2.( 4) 4
−+
= =
(thỏa mãn ĐKXĐ)
2
15 17
x4
2.( 4)
−−
==
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
1
x
4
=−
,
2
x4=
( ) ( )
2
)2 4 7 2b x x x+ + = +
2
4 3 0xx + + =
1
3
x
x
=−
=−
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x1=−
,
2
x3=−
Gii các phương trình sau:
Ví d
Bài tp rèn luyn
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a)
22
5 2 1x x x x + = +
22
2 1 5x x x x =
36x =
2x=
b) Phương trình
2
2 9 4 0xx + =
có:
2
( 9) 4.2.4 49 0 = =
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1
2
9 49 1
42
9 49
4
4
x
x
==
+
==
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S =
1
;4
2



ng dn gii
a) Nhm nghiệm đặc biêt:
Phương trình có a+b+c= 1-5+4=0
Do đó phương trình có hai nghiệm
1; 4xx==
Cách khác: Ta có
( ) ( )
22
5 4 0 4 4 0 4 4 0x x x x x x x x + = + = =
( )( )
1
1 4 0
4
x
xx
x
=
=
=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
1;4S =
.
b)
2
2 3 0.xx =
Phương trình đã cho có
0a b c + =
.
Suy ra phương trình có hai nghiệm
1x =−
3x =
.
c)
22
4 0 4 2x x x = = =
Vậy phương trình có tập nghiệm
2S =
d)
2
0
50
5
x
xx
x
=
+ =
=−
Vậy phương trình có tập nghim
0; 5S =−
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) b)
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Câu 3: Giải các phương trình sau:
a) b) x
4
- 20x
2
+ 64 = 0
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Đặt
2
( 0).t x t=
Phương trình
( )
1
trở thành
( )
42
12 16 0 2tt + =
, Với
1, 12, 16.a b c= = =
( )
2
' 6 1.16 36 16 20 ' 2 5. = = = =
Vậy phương trình
( )
2
có hai nghiệm
( ) ( )
12
6 2 5 , 6 2 5 .t N t N= + =
Vậy phương trình
( )
1
có bốn nghiệm
( )
12
6 2 5 5 1, 6 2 5 5 1 ,xx= + = + = + = +
( )
34
6 2 5 5 1, 6 2 5 5 1 .xx= = = =
Vậy phương trình có tập nghiệm
( ) ( )
5 1; 5 1 ; 5 1; 5 1 .S = + +
b) Đặt: x
2
= t 0.
Khi đó phương trình trở thành: t
2
- 20t + 64 = 0 t = 4 và t = 16.
Vi t = 4 suy ra x = 2 và x = -2
Vi t = 16 suy ra x = 4 và x = -4
Suy ra phương trình đã cho có tập nghim
2; 4S =
ng dn gii
a) Điều kiện:
0, 1, 2.x x x
Phương trình
( )
1
trở thành
( )
( )( )
( )( )
2 2 3 1 2
2
1 1 2 2
x x x x
x
x x x x
+=
2 2 2
2 4 2 3 9 6 7 6 0x x x x x x x + = + + =
1 7 6 0abc+ + = + =
. Nên
( ) ( )
12
1 , 6 .x L x N==
Vậy phương trình có nghiệm
6.x =
b) ĐKXĐ:
x 2 0 x 2
x 0 x 0




x 2 1 2
x 2 x x(x 2)
+
+=
−−
( )
( ) ( )
x x 2
x 2 2
x x 2 x x 2 x(x 2)
+
+=
x(x + 2) + x - 2 = 2 x
2
+ 2x + x - 2 = 2
x
2
+ x - 4 = 0
x1
x4
=
=
(thỏa mãn điều kin)
Vy tp nghim ca phương trình là S = {1; 4}.
Câu 4: Giải các phương trình sau:
a) b)
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
Do phương trình có 2 nghiệm là x
1
và x
2
nên theo định lí Viet ta có:
x
1
+ x
2
=
3
; x
1
.x
2
=
5
A =
15
5
1
5
3
.
11
21
21
22
=
=
+
=+
xx
xx
xx
Phương pháp:
S dng các dng phân tích ca tng và tích hai nghim:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Dng
Tính giá tr biu thc nghim dùng Vi-ét
Cho phương trình x
2
+ x - = 0 có 2 nghim là x
1
và x
2
.
Không giải phương trình hãy tính giá trị ca biu thc sau:
A = ; B = x
1
2
+ x
2
2
; C = ; D = x
1
3
+ x
2
3
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
B = x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+x
2
)
2
- 2x
1
x
2
=
523)5(2)3(
2
+=
C =
)523(
5
1
)5(
523
.
2
2
2
2
1
2
2
2
1
+=
+
=
+
xx
xx
;
D = (x
1
+x
2
)( x
1
2
- x
1
x
2
+ x
2
2
) =
)15333()]5(523)[3( +=+
Li gii
Ta có
1 2 1 2
8; 15
bc
x x x x
aa
+ = = = =
a)
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 8 2.15 64 30 34x x x x x x+ = + = = =
b)
12
1 2 1 2
1 1 8
15
xx
x x x x
+
+ = =
c)
22
1 2 1 2
2 1 1 2
34
15
x x x x
x x x x
+
+ = =
Đáp số:
a)
22
12
65xx+=
b)
12
1 1 9
8xx
+=
Đáp số:
Cho phương trình có hai nghim hãy tính
a) b) c)
Ví d
Bài tp rèn luyn
Câu 1:
Cho phương trình có hai nghim hãy tính
a) b)
Câu 2:
Cho phương trình có hai nghim hãy tính
a) b)
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
a)
33
12
1526xx+=
b)
12
12
11
44
29
xx
xx
−−
+=
Li gii
a) Với m = 3 ta có phương trình: x
2
6x + 4 = 0.
Giải ra ta được hai nghim: x
1
=
2
3 5; x 3 5+ =
.
b) Ta có: ∆
/
= m
2
4
Phương trình (1) có nghiệm
/
m2
0
m -2
(*).
Theo h thc Vi-ét ta có: x
1
+ x
2
= 2m và x
1
x
2
= 4.
Suy ra: ( x
1
+ 1)
2
+ ( x
2
+ 1)
2
= 2
x
1
2
+ 2x
1
+ x
2
2
+ 2x
2
= 0
(x
1
+ x
2
)
2
2x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 0
4m
2
8 + 4m = 0
m
2
+ m 2 = 0
1
2
m1
m2
=
=−
.
Đối chiếu với điều kin (*) ta thy ch có nghim m
2
= - 2 tha mãn. Vy m = - 2 là giá
tr cn tìm.
Phương pháp: S dng kết hp
. Định lý Vi-ét
. Các h thức đối xng
. Các điều kiện có liên quan đến s tn ti nghim ca phương trình bậc
hai
Dng
Toán tham s m vi ng dụng định lý Vi-ét
Cho phương trình ẩn x: x
2
2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá tr của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
tha mãn:
( x
1
+ 1 )
2
+ ( x
2
+ 1 )
2
= 2.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a) Ta có ∆
/
= m
2
+ 1 > 0, m R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân
bit.
b) Theo định lí Vi-ét thì: x
1
+ x
2
= 2m và x
1
.x
2
= - 1.
Ta có: x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= 7
(x
1
+ x
2
)
2
3x
1
.x
2
= 7
4m
2
+ 3 = 7
m
2
= 1
m = ± 1.
Li gii
a) Với m = 0 ta có phương trình x
2
x + 1 = 0
Vì ∆ = - 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b) Ta có: ∆ = 1 – 4(1 + m) = -3 4m.
Đ phương trình có nghim thì
0
- 3 4m
0
4m
- 3
3m
4
(1).
Theo h thc Vi-ét ta có: x
1
+ x
2
= 1 và x
1
.x
2
= 1 + m
Thay vào đẳng thc: x
1
x
2
.( x
1
x
2
2) = 3( x
1
+ x
2
), ta được:
(1 + m)(1 + m 2) = 3
m
2
= 4
m = ± 2.
Đối chiếu với điều kin (1) suy ra ch có m = -2 tha mãn.
Li gii
a) Với m = 5 ta có phương trình: x
2
+ 12x + 25 =0.
∆’ = 6
2
-25 = 36 - 25 = 11
x
1
=
- 6 - 11
; x
2
=
- 6 + 11
b) Phương trình có 2 nghiệm phân bit khi:
∆’ > 0
(m + 1)
2
- m
2
> 0
2m + 1 > 0
m >
- 1
2
(*)
Cho phương trình ẩn x: x
2
2mx - 1 = 0 (1)
a) Chng minh rằng phương trình đã cho luôn hai nghim phân bit x
1
và x
2
.
b) Tìm các giá tr của m để: x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= 7.
Ví d
Cho phương trình ẩn x: x
2
x + 1 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm các giá tr của m để phương trình (1) có hai nghiệm x
1
, x
2
tha mãn:
x
1
x
2
.( x
1
x
2
2 ) = 3( x
1
+ x
2
).
Ví d
Cho phương trình: x
2
+ 2 (m + 1)x + m
2
= 0. (1)
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m để phương trình (1) 2 nghiệm phân biệt, trong đó 1
nghim bng - 2.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Phương trình có nghiệm x = - 2
4 - 4 (m + 1) + m
2
= 0
m
2
- 4m = 0
m = 0
m = 4
(tho mãn điều kin (*))
Vy m = 0 hoc m = 4 là các giá tr cn tìm.
Li gii
a) Vi m = - 3 ta có phương trình: x
2
+ 8x = 0
x (x + 8) = 0
x = 0
x = - 8
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’
0
(m - 1)
2
+ (m + 3) ≥ 0
m
2
- 2m + 1 + m + 3 ≥ 0
m
2
- m + 4 > 0
2
1 15
(m ) 0
24
+
đúng
m
Chng t phương trình có 2 nghiệm phân bit
m
Theo h thc Vi ét ta có:
12
12
x + x = 2(m - 1) (1)
x - x = - m - 3 (2)
Ta
22
12
x + x
= 10
(x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 10
4 (m - 1)
2
+ 2 (m + 3) = 10
4m
2
- 6m + 10 = 10
m = 0
2m (2m - 3) = 0
3
m =
2

c) T (2) ta có m = -x
1
x
2
- 3 thế vào (1) ta có:
x
1
+ x
2
= 2 (- x
1
x
2
- 3 - 1) = - 2x
1
x
2
- 8
x
1
+ x
2
+ 2x
1
x
2
+ 8 = 0
Đây là hệ thc liên h gia các nghim không ph thuc m.
Li gii
Cho phương trình: x
2
- 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình vi m = -3
b) Tìm m đ phương trình (1) có 2 nghim tho mãn h thc = 10.
c) Tìm h thc liên h giac nghim không ph thuc g tr ca m.
Ví d
Cho phương trình ẩn x: x
2
- (2m + 1) x + m
2
+ 5m = 0
a) Gii phương trình với m = -2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghim bng 6.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
a) m = - 2, phương trình là: x
2
+ 3x - 6 = 0; ∆ = 33> 0, phương trình có hai nghiệm phân
bit x
1, 2
=
- 3 33
2
b) Ta có =
2
2
- (2m +1 - 4 (m + 5m) =
4m
2
+ 4m + 1 - 4m
2
- 20m
= 1 - 16m.
Phương trình có hai nghiệm
∆ ≥ 0
1 - 16m ≥ 0
1
m
16

Khi đó hệ thc Vi-ét ta có tích các nghim là m
2
+ 5m.
Mà tích các nghim bằng 6, do đó m
2
+ 5m = 6
m
2
+ 5m - 6 = 0
Ta thy a + b + c = 1 + 5 + (-6) = 0 nên m
1
= 1; m
2
= - 6.
Đối chiếu với điều kiện m ≤
1
16
thì m = - 6 là giá tr cn tìm.
Li gii
a) Khi m = 2, PT đã cho tr thành: x
2
- 4x + 3 = 0
Ta thy: a +b + c = 1 - 4 +3 = 0
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x
1
= 1; x
2
= 3
b) Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là:
,2
b' - ac 0 =
2
2 (m 1) 0 +
3 - m
0
m
3 (1)
Áp dng h thc Vi ét ta có :
12
12
x x 4
x x m 1
+=
=+
22
12
x + x
= 5 (x
1
+ x
2
)
(x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 5 (x
1
+ x
2
)
4
2
- 2 (m +1) = 5.4
2 (m + 1) = - 4
m = - 3
Kết hp với điều kin (1) , ta có m = - 3
Li gii
x
2
- (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
Cho phương trình: x
2
- 4x + m +1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b)
Tìm giá tr của m để phương trình (1) 2 nghim x
1
, x
2
thỏa mãn đẳng
thc = 5 (x
1
+ x
2
)
Ví d
Cho phương trình x
2
- (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình vi m = 1
b) Tìm các giá tr của m để phương trình (1) có mt nghim x = - 2
c) Tìm các giá tr của m đ phương trình (1) nghim x
1
, x
2
tho mãn
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
a) Khi m = 1, ta có phương trình x
2
- 6x + 5 = 0
a + b + c = 1 - 6 + 5 = 0
x
1
= 1; x
2
= 5
b) Phương trình (1) có nghiệm x = - 2 khi:
(-2)
2
- (m + 5) . (-2) - m + 6 = 0
4 + 2m + 10 - m + 6 = 0
m = - 20
c) ∆ = (m + 5)
2
- 4(- m + 6) = m
2
+ 10m + 25 + 4m - 24
= m
2
+ 14m + 1
Phương trình (1) có nghiệm khi ∆ = m
2
+ 14m + 1 ≥ 0 (*)
Với điều kin trên, áp dụng định lí Vi-ét, ta có:
S = x
1
+ x
2
= m + 5; P = x
1
. x
2
= - m + 6. Khi đó:
22
1 2 1 2 1 2 1 2
x x x x 24 x x x x 24()+ = + =
m 6 m 5 24( )( ) + + =
2
m m 6 0 m 3 m 2;. = = =
Giá tr m = 3 tho mãn, m = - 2 không tho mãn điều kin. (*)
Vy m = 3 là giá tr cn tìm.
Li gii
a) Vi
2=m
, ta có phương trình:
0132
2
=++ xx
. Các h s ca phương trình thoả mãn
0132 =+=+ cba
nên phương trình có các nghiệm:
1
1
=x
,
2
1
2
=x
.
b) Phương trình bit thc
( ) ( ) ( )
0321.2.412
22
== mmm
nên phương trình
luôn có hai nghim
21
, xx
vi mi
m
.
Theo định lý Viet, ta có:
=
=+
2
1
.
2
12
21
21
m
xx
m
xx
.
Điu kiện đề bài
1424
2
221
2
1
=++ xxxx
( )
164
21
2
21
=+ xxxx
. T đó ta có:
( ) ( )
11321
2
= mm
0374
2
=+ mm
.
Phương trình này tổng các h s
03)7(4 =++=++ cba
nên phương trình này
các nghim
12
3
1,
4
mm==
.
Vy các giá tr cn tìm ca
m
3
1,
4
mm==
.
Cho phương trình vi là tham s.
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm tho mãn
.
Ví d
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a) Khi
3=a
5b =−
ta có phương trình:
043
2
=+ xx
.
Do a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm
4,1
21
== xx
.
b) Phương trình có hai nghiệm phân bit
21
, xx
2
4( 1) 0ab = +
(*)
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có
12
12
1
x x a
x x b
+ =
=+
(1).
Bài toán yêu cu
=
=
9
3
3
2
3
1
21
xx
xx
( ) ( )
12
3
1 2 1 2 1 2
x x 3
x x 3x x x x 9
−=
+ =
=
=
2
3
21
21
xx
xx
(2).
T h (2) ta có:
( ) ( )
22
2
1 2 1 2 1 2
4 3 4( 2) 1x x x x x x+ = + = + =
, kết hp với (1) được
2
1
12
a
b
=
+ =
1, 3
1, 3
ab
ab
= =
= =
.
Các giá tr này đều tho mãn điều kin (*) nên chúng là các giá tr cn tìm.
ng dn gii
a) Với m = 1, ta có phương trình: x
2
x + 1 = 0
Vì ∆ = - 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b)Ta có: ∆ = 1 – 4m. Để phương trình có nghiệm thì ∆
0
1 4m
0
1
m
4
(1).
Theo h thc Vi-ét ta có: x
1
+ x
2
= 1 và x
1
.x
2
= m
Thay vào đẳng thc: ( x
1
x
2
1 )
2
= 9( x
1
+ x
2
), ta được:
Cho phương trình vi là tham s.
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm giá tr ca để phương trình trên có hai nghiệm phân bit
tho mãn điều kin: .
Ví d
Bài tp rèn luyn
Câu 1: Cho phương trình n x: x
2
x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 1.
b) Tìm các giá tr của m để phương trình (1) có hai nghim x
1
, x
2
tha mãn:
(x
1
x
2
1)
2
= 9( x
1
+ x
2
).
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
(m 1)
2
= 9
m
2
2m 8 = 0
m = - 2
.
m = 4
.
Đối chiếu với điều kin (1) suy ra ch có m = -2 tha mãn.
ng dn gii
a) Ta có
= m
2
+ 1 > 0, m R. Do đó phương trình (1) luôn hai nghim phân bit.
b) Theo định Vi-ét thì: x
1
+ x
2
= 2m và x
1
.x
2
= - 1. Ta: x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= 7
(x
1
+ x
2
)
2
3x
1
.x
2
= 7
4m
2
+ 3 = 7
m
2
= 1
m =
1
.
ng dn gii
a) Với m = 2, ta có phương trình
(x
2
- x - 2)(x - 1) = 0 <=>
2
x 1; x 2
x x 2 0
x1
x 1 0
= =
−−=
=
−=
Vậy phương trình có 3 nghiệm x
1; x = 2
b) Vì phương trình (1) luôn có nghiệm x
1
= 1 nên phương trình (1) có 2 đúng nghiệm phân
bit khi và ch khi:
- Hoặc phương trình f(x) = x
2
- x - m = 0 có nghim kép khác 1
1
0 1 4m 0
m
1
m
4
f(1) 0 1 1 m 0
4
m0
= + =
=−

=

.
- Hoặc phương trình f(x) = x
2
- x - m = 0 có 2 nghim phân biệt trong đó có một nghim
bng 1.
1
0 1 4m 0
m
m 0.
4
f(1) 0 m 0
m0
+
−

=
==

=
Vậy phương trình (1) có đúng 2 nghiệm pn bit khi và ch khi
m = -
4
1
; m = 0.
Câu 2: Cho phương trình ẩn x: x
2
2mx - 1 = 0 (1)
a) Chng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit x
1
và x
2
.
b) Tìm các giá tr ca m để: x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
= 7.
Câu 3: Cho phương trình: (x
2
- x - m)(x - 1) = 0 (1)
a) Gii phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân bit.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Vi m = 4 ta có x
4
- 5x
2
+ 4 = 0
Đặt x
2
= t , vi
t0
ta có pt t
2
- 5t + 4 = 0 <=> t
1
= 1; t
2
= 4
T đó, ta được:
2
2
x 1 x 1
x2
x4
= =
=
=
.
Vậy phương trình có 4 nghim
x 1; x 2.= =
b) x
4
- 5x
2
+ m = 0 (1) dng f(y) = y
2
- 5y + m = 0 (2)
(vi y = x
2
; y > 0)
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit phương trình (2):
1) Hoc có nghim kép khác 0 <=>
25
0
m
25
m
4
f(0) 0
4
m0
=
=
=

.
2) Hoc có 2 nghim khác du
m0
.
Vy m =
4
25
hoặc m < 0 thì phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit
ng dn gii
a) Vì a - b + c = 1 - (- 2) + (- 3) = 0 nên x
1
= - 1; x
2
= 3
b) Phương trình có nghiệm
'
> 0
1 - m > 0
m < 1
Khi đó theo hệ thc Viét, ta có: x
1
+ x
2
= 2 và x
1
x
2
= m (1)
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2
x x (x x ) 2x x
11
1 1 1
x x x x (x x )
+ +
+ = = =
(2)
T (1), (2), ta được: 4 - 2m = m
2
<=> m
2
+ 2m - 4 = 0
'
= 1 + 4 = 5 =>
'
=
5
nên m = -1 +
5
(loi); m
= - 1 -
5
(T/m vì m < 1).
Vy giá tr m cn tìm là:
m 1 5=
Câu 4: Cho phương trình: x
4
- 5x
2
+ m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 4.
b) Tìm m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit.
Câu 5: Cho phương trình: x
2
- 2x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = - 3.
b) m m đ pơng tnh (1) 2 nghim x
1
, x
2
tho n: = 1.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Khi m = 2, phương trình (1) trở thành: x
2
- 4x -12 = 0
'
= 16, pt đã cho có 2 nghiệm: x = - 2; x
= 6.
b) Phương trình (1) có nghim
'
0
m
2
+ 6m
m 6; m 0
(2)
Khi đó, theo hệ thc Vi ét ta có:
12
12
x + x = 2m
x x = - 6m
(3)
Phương trình có 1nghiệm gp 2 ln nghim kia khi và ch khi:
22
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2
x 2x ; x 2x (x 2x )(x 2x ) 0 5x x 2(x x ) 0= = = + =
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5x x 2[(x x ) 2x x ] 0 9x x 2(x x ) 0 + = + =
(4)
T (3), (4), ta có:
2
27
54m 8m 0 m 0; m
4
= = =
(TMĐK (2))
Vy các giá tr m cn tìm là
27
m 0; m
4
= =
.
ng dn gii
a) Phương trình trên có 2 nghiệm phân bit khi:
2
0
(2 3) 4 ( 4) 0
m
m m m
= +
0
28 9 0
m
m
+
0
9
28
m
m
−
Vy vi
9
0
28
m
thì pt trên có 2 nghim phân bit.
b) Khi đó pt có 2 nghiệm tho mãn:
12
12
23
4
m
xx
m
m
xx
m
+
+=
=
12
12
3
2
4
1
xx
m
xx
m
+ = +
=−
12
12
12
4( ) 8
12
33
xx
m
xx
m
+ = +
=−
Cng 2 vế pt trên ta đợc:
Câu 6: Cho phương trình: x
2
- 2mx - 6m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2
b) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghim gp 2 ln nghim kia.
Câu 7: Cho phương trình: mx
2
- (2m + 3 )x+ m - 4= 0
a) Tìm m để pt có 2 nghim phân bit?
b) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào tham s m.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
4(x
1
+x
2
) +3 x
1
x
2
=11. Đây chính là hệ thc cn tìm.
ng dn gii
a) Ta có:
= (m-1)
2
( 3 m ) =
4
15
2
1
2
+
m
Do
0
2
1
2
m
vi mi m;
0
4
15
> 0 vi mi m
Phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái du a.c < 0 3 m < 0 m > -3
Vy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có: S = x
1
+ x
2
= 2(m-1) và P = x
1.
x
2
= - (m+3)
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm S < 0 và P > 0
3
3
1
0)3(
0)1(2
+
m
m
m
m
m
Vy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có: S = x
1
+ x
2
= 2(m-1) và P = x
1.
x
2
= - (m+3)
Khi đó A = x
1
2
+x
2
2
= (x
1
+ x
2
)
2
- 2x
1
x
2
= 4(m-1)
2
+2(m+3) = 4m
2
6m + 10
Theo bài A 10 4m
2
6m 0 2m(2m-3) 0
0
2
3
2
3
0
2
3
0
032
0
032
0
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Câu 8: Cho phương trình: x
2
- 2(m - 1)x 3 m = 0 ( n s x)
a) Chng t rằng phương trình có nghiệm x
1
, x
2
vi mi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái du
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm
d) Tìm m sao cho nghim s x
1
, x
2
của phương trình thoả mãn x
1
2
+x
2
2
10.
e) Tìm h thc liên h gia x
1
và x
2
không ph thuc vào m
f) Hãy biu th x
1
qua x
2
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Vy m
2
3
hoc m 0
e) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có:
=
=+
+=
=+
62.2
22
.
)3(.
)1(2
21
21
21
21
mxx
mxx
mxx
mxx
x
1
+ x
2
+2x
1
x
2
= - 8
Vy x
1
+ x
2
+ 2x
1
x
2
+ 8 = 0 là h thc liên h gia x
1
và x
2
không ph thuc m
f) T ý e) ta có: x
1
+ x
2
+2x
1
x
2
= - 8 x
1
(1+2x
2
) = - ( 8 +x
2
)
2
2
1
21
8
x
x
x
+
+
=
Vy
2
2
1
21
8
x
x
x
+
+
=
(
2
1
2
x
)
ng dn gii
a) Ta có: = m
2
- 4(m + 3) = m
2
- 4m - 12
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
> 0 m
2
- 4m - 12 > 0
( )( )
m < -2
m -6 m + 2 > 0
m>6
.
b) Ta có x
1
, x
2
là hai nghim của phương trình trên.
Theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
x x m
x x m 3
+ =
=+
2 2 2
1 2 1 2 1 2
x x (x x ) 2x x+ = +
22
( m) 2(m 3) m 2m 6= + =
Thay vào ta được:
m
2
- 2m - 6 = 9 m
2
- 2m - 15= 0
m = -3
m = 5
c) Phương trình có nghiệm
12
x ;x 0
Câu 9: Cho phương trình bậc hai n x, tham s m: (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghim phân bit.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tha mãn: .
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tha mãn : 2x
1
+ 3x
2
= 5.
d) Tìm m để phương trình có nghim x
1
= - 3. Tính nghim còn li.
e) Lp h thc liên h gia hai nghim của phương trình không phụ thuc vào giá tr
ca m.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có:
12
12
x x m (1)
x x m 3 (2)
+ =
=+
H thc: 2x
1
+ 3x
2
= 5 (3)
T (1) và (3) ta có h phương trình :
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 2 1 2
x x m 3x 3x 3m x 3m 5 x 3m 5
2x 3x 5 2x 3x 5 x m x x 2m 5
+ = + = = =
+ = + = = = +
Thay
1
2
x 3m 5
x 2m 5
=
=+
vào (2) ta có phương trình:
22
2
2
(m)
( 3m 5)(2m 5) m 3 6m 15m 10m 25 m 3 6m 26m 28 0
3m 13m 14 0
13 4.3.14 1 0
+ = + = + =
+ + =
= =
Phương trình có hai nghiệm phân bit:
12
13 1 13 1 7
m 2; m
2.3 2.3 3
+
= = = =
Kim tra:
Vi
m 2 0= =
(tha mãn).
Vi
7 25
m0
39
= =
(tha mãn).
Vy vi
7
m 2; m
3
= =
phương trình có hai nghiệm x
1
; x
2
tha mãn: 2x
1
+ 3x
2
= 5.
d) Phương trình (1) có nghiệm
1
x3=−
2
( 3) m.( 3) m 3 0 2m 12 0 m 6 + + + = + = =
Khi đó:
1 2 2 1 2 2
x x m x m x x 6 ( 3) x 3+ = = = =
Vy với m = 6 thì phương trình có nghiệm: x
1
= x
2
= - 3.
e) Theo định lí Vi-et, ta có:
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
x x m m x x
x x x x 3
x x m 3 m x x 3
+ = =

=

= + =

ng dn gii
a) Ta có ' = (m + 1)
2
- m
2
= 2m + 1
Phương trình đã cho có nghiệm '
0 m
-
1
2
b ) Theo h thc Viét ta có
12
2
12
2( 1) (1)
(2)
x x m
x x m
+ = +
=
Câu 10:
Cho phương trình x
2
- 2(m + 1) x + m
2
=0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào m
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
T (1) ta có m =
12
1
2
xx+
thay vào (2) ta được
2
12
12
1
2
xx
xx
+

=−


hay 4x
1
x
2
= (x
1
+ x
2
- 2)
2
là h thc liên h gia hai nghim không ph thuc vào m
ng dn gii
Câu 1: Phương trình đã cho có
0a b c + =
.
Suy ra phương trình có hai nghiệm
1x =−
3x =
.
Câu 2: Đặt
( )
2
0t x t=
ta có phương trình:
2
5 36 0tt+ =
2
9 4 36 0t t t + =
( ) ( )
9 4 9 0t t t + + =
( )( )
9 4 0tt + =
40
90
t
t
−=
+=
( )
( )
4
9
t TM
t KTM
=
=−
Vi
2
44tx= =
2x =
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2x =
;
2x =−
Câu 3:
( )
2
3 4.1.1 5 0 = =
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
Theo hệ thức Vi-et, ta có:
12
12
3
.1
xx
xx
+=
=
(2)
Ta có
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
2A x x x x x x= + = +
(3)
Thay (2) vào (3) ta được
2
3 2.1 7A = =
Vậy
7A =
.
Câu 4:
a) Giải phương trình vi
1m =
.
Vi
1m =
, phương trình đã trở thành: 𝑥
2
+ 4𝑥 + 3 = 0
Phiếu ôn tp
Câu 1: Gii phương trình
Câu 2: Giải phương trình
Câu 3:
Cho phương trình . Gi hai nghim của phương trình.
Hãy tính giá tr ca biu thc
Câu 4: Cho phương trình: ( là tham s)
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình có nghiệm kép.
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Nhn xét:
1 4 3 0a b c + = + =
nên phương trình hai nghiệm phân bit
1
2
1
3
x
c
x
a
=−
= =
Vy khi
1m =
thì tp nghim của phương trình là
1; 3S =
b) Tìm
m
để phương trình có nghim kép.
Phương trình
2
4 2 1 0x x m+ + + =
( )
'2
2 2 1 4 2 1 3 2m m m = + = =
Để phương trình có nghiệm kép thì
'
3
3 2 0
2
mm = = =
Vy vi
3
2
m =
thì phương trình đã cho có nghiệm kép.
ng dn gii
Câu 1: Phương trình
2
2 9 4 0xx + =
có:
2
( 9) 4.2.4 49 0 = =
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1
2
9 49 1
42
9 49
4
4
x
x
==
+
==
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S =
1
;4
2



Câu 2:
Đặt
2
( 0).t x t=
Phương trình
( )
1
trở thành
( )
42
12 16 0 2tt + =
, Với
1, 12, 16.a b c= = =
Câu 1: Giải phương trình
Câu 2: Giải phương trình
Câu 3: Cho phương trình ẩn : (1)
a) Giải phương trình (1) với .
b) Tìm để phương trình (1) hai nghiệm dương phân biệt tha mãn
h thc .
Câu 4: Cho phương trình: ( là tham s).
1. Giải phương trình vi
2. Tìm để phương trình có hai nghim tha mãn:
Phiếu
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
( )
2
' 6 1.16 36 16 20 ' 2 5. = = = =
Vậy phương trình
( )
2
có hai nghiệm
( ) ( )
12
6 2 5 , 6 2 5 .t N t N= + =
Vậy phương trình
( )
1
có bốn nghiệm
( )
12
6 2 5 5 1, 6 2 5 5 1 ,xx= + = + = + = +
( )
34
6 2 5 5 1, 6 2 5 5 1 .xx= = = =
Vậy phương trình có tập nghiệm
( ) ( )
5 1; 5 1 ; 5 1; 5 1 .S = + +
Câu 3:
a) Giải phương trình (1) với
6m =
.
Vi
6m =
phương trình (1) trở thành phương trình:
2
5 4 0xx + =
(2)
Ta có:
( )
1 5 4 0abc+ + = + + =
nên phương trình (2) có hai nghiệm
1
1x =
2
4x =
Vy vi
6m =
thì tp hp nghim của phương trình (1) là
1;4S =
b) Tìm
m
để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
12
;xx
tha mãn
h thc
12
1 1 3
2
xx
+=
.
Để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân bit
12
;xx
thì:
12
12
0
0
.0
S x x
P x x

= +
=
( ) ( )
2
5 4 2 0
33
33 4 0
50
4
2
2
20
m
m
m
m
m
m
−


−
Vy vi
33
2
4
m
thì phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
12
;xx
Khi đó áp dụng h thc Vi-et ta có
12
12
5
.2
xx
x x m
+=
=−
(3)
Ta có
12
1 1 3
2
xx
+=
21
1 2 1 2
3
2
xx
x x x x
+ =
( )
1 2 1 2
2 3 .x x x x + =
( )
1 2 1 2 1 2
4 2 . 9 .x x x x x x + + =
(4)
Thay (3) vào (4) ta có:
( )
( ) ( )
4 5 2 2 9 2 9 2 8 2 20 0m m m m+ = =
(5)
Đặt
2tm=−
điu kin
0t
khi đó phương trình (5) tr thành phương trình:
2
9 8 20 0tt =
(6)
Giải phương trình (6) ta được
2t =
(tha mãn) hoc
10
9
t
=
(không tha mãn)
Vi
2t =
2 2 2 4 6m m m = = =
Vy
6m =
thì phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt
12
;xx
tha mãn h thc
12
1 1 3
2
xx
+=
.
Chuyên đề Ôn thi TS vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Câu 4:
1) Vi
2m =−
thì
( )
2
1
1 4 3 0
3
x
xx
x
=−
+ + =
=−
(vì:
0a b c + =
)
Vy PT có hai nghim
1; 3xx= =
2) Ta có:
( ) ( ) ( )
22
2
' 1. 4 5 4 5 2 1 0m m m m m m = = + + = + +
Vy phương trình
( )
1
luôn có hai nghim phân bit vi mi
.m
Theo Vi-Et ta có:
12
12
2
. 4 5
x x m
x x m
+=
=
Mà:
( ) ( )
1 1
2
1 2 1 2
1 33
1 2 4059 2 1 2 4 33 8118
22
x m x x m m x xx m + + = + + =
( ) ( )
22
1 1 1 2 1 1 1 2
2 2 2 4 5 38 8118 2 4 5 2 8080 *x mx x x m x mx m x x + + + = + + =
Do:
1
x
là mt nghim ca phương trình
( )
1
nên:
2
11
2 4 5 0x mx m =
( ) ( )
12
* 2 8080 2.2 8080x x m + = =
(Vì:
12
2x x m+=
)
4 8080 2020.mm = =
Vy
2020m =
tha mãn yêu cu bài toán.
| 1/26

Preview text:

 
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI-ỨNG DỤNG VIÉT  Ⓐ
Tóm tắt lý thuyết
. Công thức nghiệm:
 Phương trình ax2+bx+c = 0 (a  0) có  = b2- 4ac
 Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm
 Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
 Nếu  > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 =
. Công thức nghiệm thu gọn:
. Định lí Vi-ét:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
. Ứng dụng Vi-ét: (nhẫm nghiệm đặc biệt của phương trình bậc hai)
. Các ứng dụng vào giải toán chứa tham số:
Phân dạng toán cơ bản Dạng
Giải phương trình quy về bậc nhất
Phương pháp:  Chuyển vế
 Quy đồng (ĐK nếu có)
 Phân phối, thu gọn đưa về phương trình bậc nhất
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ ➊ Giải phương trình: Lời giải
Điều kiện: x  3 −  1 1 5x + =15 +  x =  x = 3 x + 3 x + 5 15 3 dụ ➋ Giải phương trình: (1) Lời giải
 Điều kiện: x  3
 (1)  x − 3 +1 = 7 − 2x x = 3 (loại)
 Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình sau: Câu 1: Câu 2: Câu 3:
Hướng dẫn giải Câu 1: 3x 1 x −1 =
 2x − 2 = 3x −1  x = 1 − 2
 Vậy phương trình có nghiệm x = -1 Câu 2: Điều kiện: x  1 2 + + x =1  x 1 x x =  2 x = 1   x −1 x −1 x = 1 −
 Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm x = -1 Câu 3:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Điều kiện: x   1  6 3 15 + =
 6 + 3(x + 1) = 15(x – 1)  12x – 24 = 0 2 x −1 x −1 x +1  x = 2 (nhận)
 Vậy phương trình có nghiệm x = 2. Dạng
Giải phương trình bậc hai
Phương pháp: Áp dụng một trong các cách sau  Công thức nghiệm
 Nhẫm nghiệm đặc biệt
 Sử dụng các ứng dụng của Vi-ét  Ẩn phụ dụ ➊ Giải phương trình a) x2 - 49x - 50 = 0 b) (2- )x2 + 2 x – 2 – = 0 Lời giải
a) Giải phương trình x2 - 49x - 50 = 0
Cách 1: Dùng công thức nghiệm (a = 1; b = - 49; c = 50)
 = (- 49)2- 4.1.(- 50) = 2601;  = 51
Do  > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: − ( 49 − ) − 51 − ( 49 − ) + 51 x = = 1 − ; x = = 50 1 2 2 2
Cách 2: Ứng dụng của định lí Viet
Do a – b + c = 1- (- 49) + (- 50) = 0 − 50
Nên phương trình có nghiệm: x1 = - 1; x2 = − = 50 1
Cách 3:  = (- 49)2- 4.1.(- 50) = 2601
Theo định lí Viet ta có :
x + x = 49 = (− ) 1 + 50 x 1 2  = −1    1
x .x = 49 = −50 = (− ). 1 50 x 1 2  = 50 2 − 50
Vậy phương trình có nghiệm: x1 = - 1; x2 = − = 50 1
b) (2- 3 )x2 + 2 3 x – 2 – 3 = 0
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Cách 3: Dùng công thức nghiệm (a = 2- 3 ; b = 2 3 ; c = – 2 – 3 )
 = (2 3 )2- 4(2- 3 )(– 2 – 3 ) = 16;  = 4
Do  > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: − + − − 2 3 4 2 3 4 x = = 1; x = = ( − 7 + 4 3) 1 2 ( 2 2 − 3) ( 2 2 − 3)
Cách 2: Dùng công thức nghiệm thu gọn (a = 2- 3 ; b’ = 3 ; c = – 2 – 3 )
’ = ( 3 )2 - (2 - 3 )(– 2 – 3 ) = 4;  = 2
Do ’ > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: − + − − 3 2 3 2 x = = 1; x = = −(7 + 4 3) 1 2 2 − 3 2 − 3
Cách 3: Nhẫm nghiệm đặc biệt
Do a + b + c = 2- 3 + 2 3 + (- 2 - 3 ) = 0 − −
Nên phương trình có nghiệm: x 2 3 1 = 1; x1 = − = −(7 + 4 3) 2 − 3 dụ
Giải các phương trình sau: Lời giải 2 2 2
a)2x − 8 = 0  2x = 8  x = 4  x = 2 
Vậy phương trình có nghiệm x = 2  x = 0 x = 0 2 
b)3x − 5x = 0  x(3x − 5)    5 3x − 5 = 0 x =  3
Vậy phương trình có nghiệm 5 x = 0; x = 3 2 c) − 2x + 3x + 5 = 0 Nhẩm nghiệm :
Ta có : a - b + c = - 2 - 3 + 5 = 0
Do đó phương trình có nghiệm : 5 5 x = 1 − ; x = − = 1 2 2 − 2 4 2 d)x + 3x − 4 = 0
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Đặt 2
t = x (t  0) . Ta có phương trình : 2 t + 3t − 4 = 0 a + b + c = 1 + 3 - 4 = 0
Do đó phương trình có nghiệm : 4
t = 1  0 (thỏa mãn); t = − = 4 −  0 (loại) 1 2 1 Với: 2 t = 1  x = 1  x = 1 
Vậy phương trình có nghiệm x = 1  dụ
Giải các phương trình sau: Lời giải x + 2 6 a) + 3 = (ĐKXĐ : x  2; x  5) x − 5 2 − x + Phương trình : x 2 6 + 3 = x − 5 2 − x (x + 2)(2 − x) 3(x − 5)(2 − x) 6(x − 5)  + = (x − 5)(2 − x) (x − 5)(2 − x) (x − 5)(2 − x)
 (x + 2)(2 − x) + 3(x − 5)(2 − x) = 6(x − 5) 2 2
 4 − x + 6x − 3x − 30 +15x = 6x − 30 2  4 − x +15x + 4 = 0 2  =15 − 4.( 4)
− .4 = 225 + 64 = 289  0;  = 17 − +
Do đó phương trình có hai nghiệm : 15 17 1 x = = − (thỏa mãn ĐKXĐ) 1 2.( 4) − 4 − − 15 17 x = = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) 2 2.( 4) −
Vậy phương trình có hai nghiệm 1 x = − , x = 4 1 4 2 x = 1 − b
x ( x + ) + = ( x + )2 )2 4 7 2 2
x + 4x + 3 = 0   x = 3 −
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1 − , x = 3 − 1 2
Bài tập rèn luyện
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Câu 1: Giải các phương trình sau: a) b)
Hướng dẫn giải a) 2 2
x x + 5 = x + 2x −1 2 2
x x x − 2x = 1 − −5  3 − x = 6 −  x = 2 b) Phương trình 2
2x − 9x + 4 = 0 có: 2  = ( 9 − ) − 4.2.4 = 49  0  9 − 49 1 x = = 1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt : 4 2   9 + 49 x = = 4 2  4  
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = 1  ;4 2 
Câu 2: Giải các phương trình sau: a) b) c) d)
Hướng dẫn giải
a) Nhẵm nghiệm đặc biêt:
Phương trình có a+b+c= 1-5+4=0
Do đó phương trình có hai nghiệm x =1; x = 4 Cách khác: Ta có 2 2
x − 5x + 4 = 0  x − 4x x + 4 = 0  x ( x − 4) − ( x − 4) = 0  (  = x − )( x − ) x 1 1 4 = 0  x = 4. S = 1; 
Vậy tập nghiệm của phương trình là 4 . b) 2
x − 2x − 3 = 0.
Phương trình đã cho có a b + c = 0.
Suy ra phương trình có hai nghiệm x = 1 − và x = 3. c) 2 2
x − 4 = 0  x = 4  x = 2 
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   2 x = 0 d) 2
x + 5x = 0   x = 5 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 0;−  5
Câu 3: Giải các phương trình sau: a) b) x4 - 20x2 + 64 = 0
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Hướng dẫn giải a) Đặt 2
t = x (t  0). Phương trình ( ) 1 trở thành 4 2
t −12t +16 = 0 (2) , Với a =1, b = 1 − 2, c =16.  = (− )2 ' 6
−1.16 = 36 −16 = 20   ' = 2 5.
Vậy phương trình (2) có hai nghiệm t = 6 + 2 5 N ,t = 6 − 2 5 N . 1 ( ) 2 ( ) Vậy phương trình ( ) 1 có bốn nghiệm x =
6 + 2 5 = 5 +1, x = − 6 + 2 5 = − 5 +1 , 1 2 ( ) x =
6 − 2 5 = 5 −1, x = − 6 − 2 5 = − 5 −1 . 3 4 ( )
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  5 +1;−( 5 + ) 1 ; 5 −1; − ( 5 − ) 1 . b) Đặt: x2 = t  0.
Khi đó phương trình trở thành: t2 - 20t + 64 = 0  t = 4 và t = 16.
Với t = 4 suy ra x = 2 và x = -2
Với t = 16 suy ra x = 4 và x = -4
Suy ra phương trình đã cho có tập nghiệm S =  2  ;  4
Câu 4: Giải các phương trình sau: a) b)
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: x  0, x  1, x  2. 2x ( x − 2) 2x 3( x − ) 1 ( x − 2) Phương trình ( ) 1 trở thành + = x −1 (x − ) 1 ( x − 2) 2x 2 2 2
 2x − 4x + 2x = 3x −9x + 6  x − 7x + 6 = 0
a + b + c =1− 7 + 6 = 0 . Nên x =1 L , x = 6 N . 1 ( ) 2 ( )
Vậy phương trình có nghiệm x = 6. x − 2  0 x  2 b) ĐKXĐ:    x  0 x  0 + x (x + 2) − x 2 1 2 + =  x 2 2 + = x − 2 x x(x − 2) x (x − 2) x (x − 2) x(x − 2)
 x(x + 2) + x - 2 = 2 x2 + 2x + x - 2 = 2  =  x 1 x2 + x - 4 = 0   (thỏa mãn điều kiện) x = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; 4}.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ❖Dạng
Tính giá trị biểu thức nghiệm dùng Vi-ét
Phương pháp:
Sử dụng các dạng phân tích của tổng và tích hai nghiệm: ①. ②. ③. ④. ⑤. ⑥. ⑦. ⑧. ⑨. ⑩. dụ ➊ Cho phương trình x2 + x -
= 0 có 2 nghiệm là x1 và x2 .
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau: A = ; B = x 2 2 3 3 1 + x2 ; C = ; D = x1 + x2 Lời giải
Do phương trình có 2 nghiệm là x1 và x2 nên theo định lí Viet ta có:
x1 + x2 = − 3 ; x1.x2 = − 5 x + x − A = 1 1 3 1 1 2 + = = = 15 x x x .x − 2 2 1 2 5 5
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  B = x 2 2 2
1 + x2 = (x1+x2)2- 2x1x2= (− 3) − ( 2 − 5) = 3 + 2 5 2 2 x + x + C = 3 2 5 1 1 2 = = 3 ( + 2 5) ; 2 x . 2 x − 1 2 ( 5)2 5 D = (x 2 2
1+x2)( x1 - x1x2 + x2 ) = (− 3 3 )[ + 2 5 − (− 5)] = − 3 ( 3 + 3 15) dụ ➋ Cho phương trình có hai nghiệm hãy tính a) b) c) Lời giải Ta có b c x + x = − = 8; x x = =15 1 2 1 2 a a a) 2 2 2 2 x + x
= (x + x ) − 2x x = 8 − 2.15 = 64 −30 = 34 1 2 1 2 1 2 1 1 x + x 8 b) 1 2 + = = x x x x 15 1 2 1 2 2 2 + c) x x x x 34 1 2 1 2 + = = x x x x 15 2 1 1 2
Bài tập rèn luyện Câu 1: Cho phương trình có hai nghiệm hãy tính a) b) Đáp số: a) 1 1 9 2 2 x + x = 65 b) + = 1 2 x x 8 1 2 Câu 2: Cho phương trình có hai nghiệm hãy tính a) b)  Đáp số:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  − − − a) 1 x 1 x 44 3 3 x + x =1526 b) 1 2 + = 1 2 x x 29 1 2 ❖Dạng
Toán tham số m với ứng dụng định lý Vi-ét
Phương pháp: Sử dụng kết hợp
. Định lý Vi-ét
. Các hệ thức đối xứng
. Các điều kiện có liên quan đến sự tồn tại nghiệm của phương trình bậc hai Ví dụ
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx + 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
( x1 + 1 )2 + ( x2 + 1 )2 = 2. Lời giải
a) Với m = 3 ta có phương trình: x2 – 6x + 4 = 0.
Giải ra ta được hai nghiệm: x1 = 3 + 5; x = 3 − 5 . 2 b) Ta có: ∆/ = m2 – 4 m  2
Phương trình (1) có nghiệm  /   0   (*). m  -2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 4.
Suy ra: ( x1 + 1)2 + ( x2 + 1)2 = 2  x 2 2
1 + 2x1 + x2 + 2x2 = 0  (x1 + x2)2 – 2x1x2 + 2(x1 + x2) = 0  4m2 – 8 + 4m = 0 m = 1  m2 + m – 2 = 0  1  . m = −2  2
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy chỉ có nghiệm m2 = - 2 thỏa mãn. Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ
Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx - 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: x 2 2 1 + x2 – x1x2 = 7. Lời giải
a) Ta có ∆/ = m2 + 1 > 0, m  R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo định lí Vi-ét thì: x1 + x2 = 2m và x1.x2 = - 1. Ta có: x 2 2
1 + x2 – x1x2 = 7  (x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7
 4m2 + 3 = 7  m2 = 1  m = ± 1. Ví dụ
Cho phương trình ẩn x: x2 – x + 1 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 0.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2.( x1x2 – 2 ) = 3( x1 + x2 ). Lời giải
a) Với m = 0 ta có phương trình x2 – x + 1 = 0
Vì ∆ = - 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b) Ta có: ∆ = 1 – 4(1 + m) = -3 – 4m.
Để phương trình có nghiệm thì ∆ 0  - 3 – 4m 0  4m - 3  3 −  m  (1). 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 1 và x1.x2 = 1 + m
Thay vào đẳng thức: x1x2.( x1x2 – 2) = 3( x1 + x2), ta được:
(1 + m)(1 + m – 2) = 3  m2 = 4  m = ± 2.
Đối chiếu với điều kiện (1) suy ra chỉ có m = -2 thỏa mãn. Ví dụ
Cho phương trình: x2 + 2 (m + 1)x + m2 = 0. (1)
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng - 2. Lời giải
a) Với m = 5 ta có phương trình: x2 + 12x + 25 =0.
∆’ = 62 -25 = 36 - 25 = 11 x1 = - 6 - 11 ; x2 = - 6 + 11
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi:
∆’ > 0  (m + 1)2 - m2 > 0  2m + 1 > 0  m > - 1 (*) 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Phương trình có nghiệm x = - 2  4 - 4 (m + 1) + m2 = 0   m = 0 m2 - 4m = 0  
(thoả mãn điều kiện (*)) m = 4
Vậy m = 0 hoặc m = 4 là các giá trị cần tìm. Ví dụ
Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức = 10.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m. Lời giải
a) Với m = - 3 ta có phương trình: x2 + 8x = 0  x (x + 8) = 0  x = 0  x = - 8
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm khi:
∆’  0  (m - 1)2 + (m + 3) ≥ 0  m2 - 2m + 1 + m + 3 ≥ 0  m2 - m + 4 > 0  1 15 2 (m − ) +  0 đúng m 2 4
Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt  m x + x = 2(m - 1) (1)
Theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2  x - x = - m - 3 (2)  1 2 Ta có 2 2
x + x = 10  (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 10 1 2
 4 (m - 1)2 + 2 (m + 3) = 10 m = 0  4m2 - 6m + 10 = 10   2m (2m - 3) = 0  3 m =  2
c) Từ (2) ta có m = -x1x2 - 3 thế vào (1) ta có:
x1 + x2 = 2 (- x1x2 - 3 - 1) = - 2x1x2 - 8  x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0
Đây là hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc m. Ví dụ
Cho phương trình ẩn x: x2 - (2m + 1) x + m2 + 5m = 0
a) Giải phương trình với m = -2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm sao cho tích các nghiệm bằng 6. Lời giải
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
a) m = - 2, phương trình là: x2 + 3x - 6 = 0; ∆ = 33> 0, phương trình có hai nghiệm phân  biệt x1, 2 = - 3 33 2 b) Ta có ∆ =  2 2
- (2m +1 - 4 (m + 5m) = 4m2 + 4m + 1 - 4m2 - 20m = 1 - 16m.
Phương trình có hai nghiệm  ∆ ≥ 0  1 - 16m ≥ 0 1  m  16
Khi đó hệ thức Vi-ét ta có tích các nghiệm là m2 + 5m.
Mà tích các nghiệm bằng 6, do đó m2 + 5m = 6  m2 + 5m - 6 = 0
Ta thấy a + b + c = 1 + 5 + (-6) = 0 nên m1 = 1; m2 = - 6.
Đối chiếu với điều kiện m ≤ 1 thì m = - 6 là giá trị cần tìm. 16 Ví dụ
Cho phương trình: x2- 4x + m +1 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn đẳng thức = 5 (x1 + x2) Lời giải
a) Khi m = 2, PT đã cho trở thành: x2- 4x + 3 = 0
Ta thấy: a +b + c = 1 - 4 +3 = 0
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = 3
b) Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là: , 2  = b' - ac  0  2 2 − (m +1)  0
 3 - m  0  m  3 (1) x + x = 4
Áp dụng hệ thức Vi ét ta có : 1 2  x x = m +1  1 2 2 2
x + x = 5 (x1+ x2)  (x + x )2- 2x1x2 = 5 (x1 + x2) 1 2 1 2
 42 - 2 (m +1) = 5.4  2 (m + 1) = - 4  m = - 3
Kết hợp với điều kiện (1) , ta có m = - 3 Ví dụ
Cho phương trình x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2
c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thoả mãn Lời giải x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
a) Khi m = 1, ta có phương trình x2 - 6x + 5 = 0
a + b + c = 1 - 6 + 5 = 0  x1 = 1; x2 = 5
b) Phương trình (1) có nghiệm x = - 2 khi:
(-2)2 - (m + 5) . (-2) - m + 6 = 0  4 + 2m + 10 - m + 6 = 0  m = - 20
c) ∆ = (m + 5)2 - 4(- m + 6) = m2 + 10m + 25 + 4m - 24 = m2 + 14m + 1
Phương trình (1) có nghiệm khi ∆ = m2 + 14m + 1 ≥ 0 (*)
Với điều kiện trên, áp dụng định lí Vi-ét, ta có:
S = x1 + x2 = m + 5; P = x1. x2 = - m + 6. Khi đó: 2 2
x x + x x = 24  x x (x + x ) = 24 1 2 1 2 1 2 1 2
 (−m + 6)(m + 5) = 24  2
m − m − 6 = 0  m = 3; m = 2 − .
Giá trị m = 3 thoả mãn, m = - 2 không thoả mãn điều kiện. (*)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. dụ ❾ Cho phương trình với là tham số. a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để phương trình có hai nghiệm thoả mãn . Lời giải
a) Với m = 2, ta có phương trình: 2 2
x + 3x +1 = 0 . Các hệ số của phương trình thoả mãn 1
a b + c = 2 − 3 +1 = 0 nên phương trình có các nghiệm: x = −1, x = − . 1 2 2
b) Phương trình có biệt thức  = (2m − ) 1 2 − (. 2 . 4 m − ) 1 = (2m − )
3 2  0 nên phương trình
luôn có hai nghiệm x , x với mọi m . 1 2  2m x + x = − 1  1 2
Theo định lý Viet, ta có:  2 .  m −1 x .x =  1 2 2 Điều kiện đề bài 4 2 x + 2x x + 4 2 x = 1  ( 4 x + x
x x = . Từ đó ta có: 1 2 )2 6 1 1 1 2 2 1 2 (1− 2 )2 m − ( 3 m − ) 1 = 1  4 2
m − 7m + 3 = 0 .
Phương trình này có tổng các hệ số a + b + c = 4 + (− )
7 + 3 = 0 nên phương trình này có các nghiệm 3 m = 1, m = . 1 2 4
Vậy các giá trị cần tìm của m là 3 m = 1, m = . 4
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ ❿ Cho phương trình với là tham số. a) Giải phương trình khi và . b) Tìm giá trị của
để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt thoả mãn điều kiện: . Lời giải
a) Khi a = 3 và b = 5 − ta có phương trình: 2
x + 3x − 4 = 0 .
Do a + b + c = 0 nên phương trình có nghiệm x = , 1 x = 4 − . 1 2
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x  2
 = a − 4(b +1)  0 (*) 1 2
x + x = −a
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có 1 2  (1). x x = b +1  1 2 x x = 3 x − x = 3  x x = 3 Bài toán yêu cầu  1 2  1 2    1 2 (2).  3 3 x − 3 x = 9 (x − x +3x x x − x = 9  x x = −2 1 2 ) 1 2 ( 1 2 ) 1 2 1 2
Từ hệ (2) ta có: ( x + x )2 = (x x )2 2 + 4x x = 3 + 4( 2
− ) =1, kết hợp với (1) được 1 2 1 2 1 2 2 a =1 a =1,b = 3 −    . b  +1 = 2 − a = 1 − ,b = 3 −
Các giá trị này đều thoả mãn điều kiện (*) nên chúng là các giá trị cần tìm.
Bài tập rèn luyện
Câu 1: Cho phương trình ẩn x: x2 – x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình đã cho với m = 1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
(x1x2 – 1)2 = 9( x1 + x2 ).
Hướng dẫn giải
a) Với m = 1, ta có phương trình: x2 – x + 1 = 0
Vì ∆ = - 3 < 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
b)Ta có: ∆ = 1 – 4m. Để phương trình có nghiệm thì ∆  0  1 – 4m  0  1 m  (1). 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x1 + x2 = 1 và x1.x2 = m
Thay vào đẳng thức: ( x1x2 – 1 )2 = 9( x1 + x2 ), ta được:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  
(m – 1)2 = 9  m2 – 2m – 8 = 0  m = - 2.  . m = 4
Đối chiếu với điều kiện (1) suy ra chỉ có m = -2 thỏa mãn.
Câu 2: Cho phương trình ẩn x: x2 – 2mx - 1 = 0 (1)
a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2.
b) Tìm các giá trị của m để: x 2 2 1 + x2 – x1x2 = 7.
Hướng dẫn giải
a) Ta có  = m2 + 1 > 0, m  R. Do đó phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo định lí Vi-ét thì: x 2 2
1 + x2 = 2m và x1.x2 = - 1. Ta có: x1 + x2 – x1x2 = 7
 (x1 + x2)2 – 3x1.x2 = 7  4m2 + 3 = 7  m2 = 1  m = 1  .
Câu 3: Cho phương trình: (x2 - x - m)(x - 1) = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải
a) Với m = 2, ta có phương trình 2 x − x − 2 = 0 x = 1 − ; x = 2
(x2 - x - 2)(x - 1) = 0 <=>    x −1 = 0 x =1
Vậy phương trình có 3 nghiệm x  1; x = 2
b) Vì phương trình (1) luôn có nghiệm x1 = 1 nên phương trình (1) có 2 đúng nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
- Hoặc phương trình f(x) = x2 - x - m = 0 có nghiệm kép khác 1  1  =  + =  = −  0 1 4m 0 m 1      4  m = − . f (1)  0 1  −1− m  0 4 m  0
- Hoặc phương trình f(x) = x2 - x - m = 0 có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 1.  1    +    −  0 1 4m 0 m      4  m = 0. f (1) = 0 m = 0 m = 0
Vậy phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m = - 1 ; m = 0. 4
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Câu 4: Cho phương trình: x4 - 5x2 + m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 4.
b) Tìm m để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Hướng dẫn giải
a) Với m = 4 ta có x4 - 5x2 + 4 = 0
Đặt x2 = t , với t  0 ta có pt t2 - 5t + 4 = 0 <=> t1 = 1; t2 = 4 2 x =1 x = 1  Từ đó, ta được:    . 2 x = 4 x = 2 
Vậy phương trình có 4 nghiệm x = 1  ; x = 2  .
b) x4 - 5x2 + m = 0 (1) có dạng f(y) = y2 - 5y + m = 0 (2) (với y = x2 ; y > 0)
Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt phương trình (2):  25  = 0 m =
1) Hoặc có nghiệm kép khác 0 <=> 25    4  m = . f (0)  0 4 m  0
2) Hoặc có 2 nghiệm khác dấu  m  0.
Vậy m = 25 hoặc m < 0 thì phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt 4
Câu 5: Cho phương trình: x2 - 2x + m = 0 (1)
a) Giải phương trình khi m = - 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: = 1.
Hướng dẫn giải
a) Vì a - b + c = 1 - (- 2) + (- 3) = 0 nên x1 = - 1; x2 = 3
b) Phương trình có nghiệm  ' > 0  1 - m > 0  m < 1
Khi đó theo hệ thức Viét, ta có: x1 + x2 = 2 và x1x2 = m (1) 2 2 2 1 1 x + x (x + x ) − 2x x 1 2 1 2 1 2 + =1  =1  =1 (2) 2 2 2 2 2 x x x x (x x ) 1 2 1 2
Từ (1), (2), ta được: 4 - 2m = m2 <=> m2 + 2m - 4 = 0
' = 1 + 4 = 5 => ' = 5 nên m = -1 + 5 (loại); m = - 1 - 5 (T/m vì m < 1).
Vậy giá trị m cần tìm là: m = 1 − − 5
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Câu 6: Cho phương trình: x2 - 2mx - 6m = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2
b) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia.
Hướng dẫn giải
a) Khi m = 2, phương trình (1) trở thành: x2 - 4x -12 = 0
 ' = 16, pt đã cho có 2 nghiệm: x = - 2; x = 6.
b) Phương trình (1) có nghiệm   '  0  m2 + 6m  m  6 − ; m  0 (2) x + x = 2m
Khi đó, theo hệ thức Vi ét ta có: 1 2  (3) x x = - 6m  1 2
Phương trình có 1nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia khi và chỉ khi: 2 2
x = 2x ; x = 2x  (x − 2x )(x − 2x ) = 0  5x x − 2(x + x ) = 0 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 1 2 2 2
 5x x − 2[(x + x ) − 2x x ] = 0  9x x − 2(x + x ) = 0 (4) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Từ (3), (4), ta có: 27 2 5
− 4m −8m = 0  m = 0; m = − (TMĐK (2)) 4
Vậy các giá trị m cần tìm là 27 m = 0; m = − . 4
Câu 7: Cho phương trình: mx2- (2m + 3 )x+ m - 4= 0
a) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt?
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào tham số m.
Hướng dẫn giải
a) Phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt khi:  m  0 m  0 m     0    9 2
 = (2m + 3) − 4m(m − 4)  0 28m + 9  0 m  −  28 Vậy với 9 0  m  −
thì pt trên có 2 nghiệm phân biệt. 28  2m + 3  3 x + x =  x + x = 2 + 1 2   1 2 
b) Khi đó pt có 2 nghiệm thoả mãn: m   mm − 4  4 x x = x x =1− 1 2  m 1 2  m  12 4(x + x ) = 8 +  1 2   m  12 3  x x = 3− 1 2  m
Cộng 2 vế pt trên ta đợc:
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
4(x1+x2) +3 x1x2=11. Đây chính là hệ thức cần tìm.
Câu 8: Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm
d) Tìm m sao cho nghiệm số x 2 2
1, x2 của phương trình thoả mãn x1 +x2 10.
e) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m
f) Hãy biểu thị x1 qua x2
Hướng dẫn giải 2  
a) Ta có: ’ = (m-1)2 – (– 3 – m ) = 1 15 m −  +  2  4 2   Do 1  15 m −   0 với mọi m;
 0   > 0 với mọi m  2  4
 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu  a.c < 0  – 3 – m < 0  m > -3 Vậy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Khi đó theo định lí Viet ta có: S = x1 + x2 = 2(m-1) và P = x1.x2 = - (m+3)
Khi đó phương trình có hai nghiệm âm  S < 0 và P > 0  ( 2 m − ) 1  0 m  1      m  3 − − (m + ) 3  0 m  3 − Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
Theo định lí Viet ta có: S = x1 + x2 = 2(m-1) và P = x1.x2 = - (m+3) Khi đó A = x 2 2
1 +x2 = (x1 + x2)2 - 2x1x2 = 4(m-1)2+2(m+3) = 4m2 – 6m + 10
Theo bài A  10  4m2 – 6m  0  2m(2m-3)  0 m  0  m    0   3 m 2m − 3     3  0  2 m        2 m  0 m     0   m  0  2m − 3  0     3  m   2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Vậy m  3 hoặc m  0 2
e) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm x + x = ( 2 m − ) 1 x x m 1 2  + = 2 − 2
Theo định lí Viet ta có:    . 1 2
x .x = −(m + ) 3 x x m 1 2 2 . = −2 − 6 1 2  x1 + x2+2x1x2 = - 8
Vậy x1 + x2 + 2x1x2 + 8 = 0 là hệ thức liên hệ giữa x1 và x2 không phụ thuộc m 8 + x f) Từ ý e) ta có: x 2
1 + x2+2x1x2 = - 8  x1(1+2x2) = - ( 8 +x2)  x = − 1 1 + 2x2 8 + x Vậy 1 2 x = − ( x  − ) 1 1 + 2x 2 2 2
Câu 9: Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m: (1)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: .
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn : 2x1 + 3x2 = 5.
d) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 = - 3. Tính nghiệm còn lại.
e) Lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào giá trị của m.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:  = m2 - 4(m + 3) = m2 - 4m - 12
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 
 > 0  m2 - 4m - 12 > 0  ( )( ) m < -2 m - 6 m + 2 > 0   . m > 6
b) Ta có x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên.
Theo định lý Vi-et, ta có: x + x = −m 1 2  x x = m + 3  1 2 2 2 2 2 2 = − − + = − − x + x = (x + x ) − 2x x ( m) 2(m 3) m 2m 6 1 2 1 2 1 2 Thay vào ta được: m = -3
m2 - 2m - 6 = 9  m2 - 2m - 15= 0   m = 5
c) Phương trình có nghiệm x ; x    0 1 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  x + x = −m (1)
Khi đó theo định lý Vi-et, ta có: 1 2  x x = m + 3 (2)  1 2 Hệ thức: 2x1 + 3x2 = 5 (3)
Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình : x + x = −m 3  x + 3x = 3 − m x = 3 − m − 5 x = −3m − 5 1 2 1 2 1 1        2x + 3x = 5 2x + 3x = 5 x = −m − x x = 2m + 5  1 2  1 2  2 1  2 x = 3 − m − 5 Thay 1 
vào (2) ta có phương trình: x = 2m + 5  2 2 2 ( 3
− m − 5)(2m + 5) = m + 3  6
− m −15m −10m − 25 = m + 3  6 − m − 26m − 28 = 0 2  3m +13m +14 = 0 2  =13 − 4.3.14 = 1  0 (m) − + − −
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: 13 1 13 1 7 m = = 2 − ; m = = − 1 2 2.3 2.3 3 Kiểm tra: Với m = 2
−   = 0 (thỏa mãn). − Với 7 25 m =   =  0 (thỏa mãn). 3 9 Vậy với 7 m = 2
− ; m = − phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: 2x1 + 3x2 = 5. 3
d) Phương trình (1) có nghiệm x = 3 − 1 2  ( 3 − ) + m.( 3 − ) + m + 3 = 0  2m − +12 = 0  m = 6
Khi đó: x + x = −m  x = −m − x  x = 6 − − ( 3 − )  x = 3 − 1 2 2 1 2 2
Vậy với m = 6 thì phương trình có nghiệm: x1 = x2 = - 3. x + x = −m m = −x − x
e) Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2 1 2     −x − x = x x − 3 1 2 1 2 x x = m + 3 m = x x − 3  1 2  1 2
Câu 10: Cho phương trình x2 - 2(m + 1) x + m2 =0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
Hướng dẫn giải
a) Ta có ' = (m + 1)2 - m2 = 2m + 1
Phương trình đã cho có nghiệm  '  0  m  - 1 2
x + x = 2(m +1) (1)
b ) Theo hệ thức Viét ta có 1 2  2 x x = m (2)  1 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022  + 2  +  Từ (1) ta có m = x x x x 1
2 −1 thay vào (2) ta được 1 2 x x = −1   2 1 2  2 
hay 4x1x2 = (x1 + x2 - 2)2 là hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m Phiếu ôn tập Phi ếu
Câu 1: Giải phương trình
Câu 2: Giải phương trình
Câu 3: Cho phương trình . Gọi và
là hai nghiệm của phương trình.
Hãy tính giá trị của biểu thức
Câu 4: Cho phương trình: ( là tham số)
a) Giải phương trình với .
b) Tìm để phương trình có nghiệm kép.
Hướng dẫn giải
Câu 1: Phương trình đã cho có a b + c = 0 .
Suy ra phương trình có hai nghiệm x = 1 − và x = 3.
Câu 2: Đặt 2
t = x (t  0) ta có phương trình: 2
t + 5t − 36 = 0 2
t + 9t − 4t −36 = 0  t (t + 9) − 4(t + 9) = 0  − = t = 4 (TM )  ( t
t + 9)(t − 4) = 4 0 0     t + 9 = 0 t = 9 −  (KTM ) Với 2
t = 4  x = 4  x = 2 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 ; x = 2 − Câu 3:  = (− )2 3
− 4.1.1= 5  0  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1x; x 2 x + x = 3
Theo hệ thức Vi-et, ta có: 1 2  (2) =  1 x . 2 x 1 Ta có 2 2 A = + = + − (3) 1 x 2 x
( 1x 2x)2 2 1x 2x Thay (2) vào (3) ta được 2 A = 3 − 2.1 = 7 Vậy A = 7 . Câu 4:
a) Giải phương trình với m =1.
Với m =1, phương trình đã trở thành: 𝑥2 + 4𝑥 + 3 = 0
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Nhận xét: a b + c =1− 4 + 3 = 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x = 1 − 1  cx = − = 3 − 2  a
Vậy khi m =1 thì tập nghiệm của phương trình là S =  1 − ;−  3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Phương trình 2
x + 4x + 2m +1 = 0 có ' 2  = 2 − (2m + )
1 = 4 − 2m −1 = 3 − 2m
Để phương trình có nghiệm kép thì 3 '
 = 3− 2m = 0  m = 2 Vậy với 3 m =
thì phương trình đã cho có nghiệm kép. 2 Phi ếu
Câu 1: Giải phương trình
Câu 2: Giải phương trình
Câu 3: Cho phương trình ẩn : (1)
a) Giải phương trình (1) với .
b) Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa mãn hệ thức .
Câu 4: Cho phương trình: ( là tham số). 1. Giải phương trình với 2. Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn:
Hướng dẫn giải
Câu 1: Phương trình 2
2x − 9x + 4 = 0 có: 2  = ( 9 − ) − 4.2.4 = 49  0  9 − 49 1 x = = 1
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt : 4 2   9 + 49 x = = 4 2  4  
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S = 1  ;4 2 
Câu 2: Đặt 2
t = x (t  0). Phương trình ( ) 1 trở thành 4 2
t −12t +16 = 0 (2) , Với a =1, b = 1 − 2, c =16.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022   = (− )2 ' 6
−1.16 = 36 −16 = 20   ' = 2 5.
Vậy phương trình (2) có hai nghiệm t = 6 + 2 5 N ,t = 6 − 2 5 N . 1 ( ) 2 ( ) Vậy phương trình ( ) 1 có bốn nghiệm x =
6 + 2 5 = 5 +1, x = − 6 + 2 5 = − 5 +1 , 1 2 ( ) x =
6 − 2 5 = 5 −1, x = − 6 − 2 5 = − 5 −1 . 3 4 ( )
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  5 +1;−( 5 + ) 1 ; 5 −1; − ( 5 − ) 1 .
Câu 3:
a) Giải phương trình (1) với m = 6.
Với m = 6 phương trình (1) trở thành phương trình: 2
x − 5x + 4 = 0 (2)
Ta có: a + b + c = 1+ ( 5
− ) + 4 = 0 nên phương trình (2) có hai nghiệm và 1 x = 1 2 x = 4
Vậy với m = 6 thì tập hợp nghiệm của phương trình (1) là S = 1;  4
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 x ; 2 x thỏa mãn hệ thức 1 1 3 + = . x x 2 1 2
Để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 x ; 2 x thì:   2  0 ( 5
− ) − 4(m − 2)  0   33  3  3− 4m  0 m  S = +        1 x 2 x 0 5 0  4   m  2  P =   m − 2  0 m  2 1 x . 2 x 0  Vậy với 33 2  m
thì phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 x ; 2 x 4 x + x = 5
Khi đó áp dụng hệ thức Vi-et ta có 1 2  (3) = −  1 x . 2 x m 2 Ta có 1 1 3 + = x x 2 1 2 2 x 1 x 3  + = x x x x 2 1 2 1 2  2( + = 1 x 2 x ) 3 1 x . 2 x  4( + + = (4) 1 x 2 x 2 1 x . 2 x ) 9 1 x . 2 x Thay (3) vào (4) ta có:
4(5 + 2 m − 2 ) = 9(m − 2)  9(m − 2) −8 m − 2 − 20 = 0 (5)
Đặt t = m − 2 điều kiện t  0 khi đó phương trình (5) trở thành phương trình: 2
9t − 8t − 20 = 0 (6) −
Giải phương trình (6) ta được t = 2 (thỏa mãn) hoặc 10 t = (không thỏa mãn) 9
Với t = 2  m − 2 = 2  m − 2 = 4  m = 6
Vậy m = 6 thì phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt 1 x ; 2
x thỏa mãn hệ thức 1 1 3 + = . x x 2 1 2
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh   
Chuyên đề Ôn thi TS và o lớ
p 10 hệ GDPT năm 2021-2022Câu 4: x = 1 − 1) Với m = 2 − thì ( ) 2
1  x + 4x + 3 = 0  
(vì: a b + c = 0 ) x = 3 −
Vậy PT có hai nghiệm x = 1 − ; x = 3 −
2) Ta có:  =(−m)2 − (− m − ) = m + m+ =(m + )2 2 ' 1. 4 5 4 5 2 +1 0 m Vậy phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi . m
x + x = 2m Theo Vi-Et ta có: 1 2  x .x = 4 − m − 5  1 2 Mà: 1 33 2
x m −1 x + x − 2m +
= 4059  x − 2 m −1 x + 2x − 4m+ 33=8118 1 ( ) 1 2 1 ( ) 1 2 2 2 2 2
x − 2mx + 2x + 2x − 4m− 5 +38=8118  x − 2mx − 4m− 5 + 2 x + x =8080 * 1 1 1 2 1 1 ( 1 2 ) ( )
Do: x là một nghiệm của phương trình ( ) 1 nên: 2
x − 2mx − 4m − 5= 0 1 1 1  ( ) *  2( x + x
= 8080  2.2m = 8080 (Vì: x + x = 2m ) 1 2 ) 1 2
 4m = 8080 m = 2020.
Vậy m = 2020 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
St&Bs-FB: Duong Hung-Zalo 0774860155—File Word xinh lung linh Word xinh