Quản trị chiến lược pdf I Đại học Nha Trang

Quản trị chiến lược pdf của Đại học Nha Trang, tài liệu gồm 52 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Nha Trang 77 tài liệu

Thông tin:
52 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quản trị chiến lược pdf I Đại học Nha Trang

Quản trị chiến lược pdf của Đại học Nha Trang, tài liệu gồm 52 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
1
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Trình bày: TS. Đàm Trí Cường
Email: damtricuong77@gmail.com
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Đàm T Cường Điền Chương (2019). Bài giảng Quản trị chiến lược.
David, F.R. (2017). Quản trị chiến lược, 14e. NXB Kinh tế TP.HCM.
Trần Đăng Khoa và Hoàng Lâm Tịnh (2017). Quản trị chiến lược. NXB
Kinh tế TP.HCM.
Nguyễn Thị Liên Diệp Phạm Văn Nam (2003). Chiến lược & chính sách
kinh doanh. NXB Thống kê.
Porter, M.E. (2009). Chiến lược cạnh tranh. NXB Trẻ.
Rothaermel, F.T. (2017). Strategic management, 3e. McGraw-Hill Education.
2
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN
Dự lớp: từ 80% trở lên
Thảo luận: Theo nhóm
Thuyết trình: Đại diện nhóm
Kiểm tra thường xuyên
Kiểm tra giữa kỳ thông qua thuyết
trình nhóm
Thi kết thúc môn học
3
Biết được các thuyết, nguyên căn bản về quản trị chiến
lược
Hiểu các khái niệm, tầm quan trọng của quản trị chiến
lược trong việc phát triển doanh nghiệp
MỤC TIÊU MÔN HỌC
4
Biết cách tiến hành các bước cần thiết để xây dựng chiến lược phát triển cho tổ
chức
Giải thích các thuyết chiến lược thường được áp dụng trong các doanh
nghiệp
Áp dụng kiến thức quản trị chiến lược vào tình huống thực tế
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, tự nghiên cứu, thuyết trình
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Chiến lược là gì?
Quản trị chiến lược gì?
Các thuật ngữ chính trong quản trị chiến lược
hình quản tr chiến lược toàn diện
Lợi ích của quản trị chiến lược
Tầm quan trọng của QTCL
MỤC TIÊU
6
2
Chiến lược phương cách đ chiến thắng trong một cuộc chiến
tranh
Chiến lược chương trình hành động, kế hoạch hành động được
thiết kế để đạt được một mục tiêu cụ thể
Chiến lược tổ hợp các mục tiêu dài hạn các biện pháp, c
cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó
Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi%E1%BA%BFn_l%C6%B0%E1%BB%A3c
7
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược của doanh nghiệp thể được hiểu một cách
chung nhất tổng thể các sự lựa chọn gắn chặt chẽ với
nhau các biện pháp cần thiết nhằm thực hiện một tầm nhìn
của doanh nghiệp tạo ra giá trị kinh tế bền vững trong một
bối cảnh thị trường nhất định.
8
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược dự định tài liệu chứa đựng các thông tin tổ
chức muốn thực hiện để đạt tới các mục tiêu đề ra
Chiến lược dự định của một tổ chức bao gồm những hoạt
động tổ chức dự định theo đuổi, thực hiện những chính
sách thể hiện những quy định, những chỉ dẫn cho việc thực
hiện những công việc kế hoạch đề ra
chi
9
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN
Chiến lược thực hiện: chiến lược được tổ chức thực hiện.
Các chiến lược đề ra nhưng không thực hiện được:
Không tính toán hết các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của tổ
chức
Không quan tâm tới việc tổ chức thực hiện
Không kế hoạch thực hiện một cách hiệu quả
chi
10
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN
11
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN
1. Định nghĩa
Quản trị chiến lược nghệ thuật khoa học xây dựng, triển
khai đánh giá các quyết định xuyên các chức năng nhằm giúp
tổ chức th đạt được mục tiêu
Quản trị chiến lược tập trung vào việc tích hợp quản trị,
marketing, tài chính/kế toán, sản xuất/vận hành, R&D hệ
thống thông tin nhằm mang lại thành công cho tổ chức
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
12
3
Quản trị chiến lược Hoạch định chiến lược
Thuật ngữ
- Phổ biến trong giới học thuật - Thường dùng trong giới kinh doanh
- Dùng để chỉ việc phát triển, triển khai
và đánh giá chiến lược
- Đề cập việc xây dựng chiến lược
Mục đích
- Để tận dụng và tạo ra các cơ hội mới và
khác biệt cho tương lai
- Nhằm nỗ lực tối ưu các xu hướng hiện
tại để phục vụ cho tương lai
13
2. Quản trị chiến lược và hoạch định chiến lược
Thuật ngữ hoạch định chiến lược bắt nguồn từ thập niên 50 trở nên
phổ biến vào giữa thập niên 60 đến giữa thập niên 70.
Hoạch định chiến lược được coi câu trả lời cho mọi vấn đ
Thập niên 80 HĐCL b xao nhãng trong những năm 80 do hình
HĐCL không đạt được tỷ suất lợi nhuận cao
Thập niên 90 sự hồi sinh của HĐCL
Quy trình HĐCL ngày nay đang được triển khai một cách rộng rãi
trong giới kinh doanh
3. Sự tiến triển trong hoạch định chiến lược
14
Xây dựng chiến lược
Thực hiện chiến lược
Đánh giá chiến lược
4. Các giai đoạn của quản trị chiến lược
15
Xác định tầm nhìn và sứ mệnh
Xác định các hội nguy bên ngoài tổ chức
Xác định các điểm mạnh điểm yếu bên trong tổ chức
Thiết lập các mục tiêu dài hạn
Đưa ra các chiến lược thay thế/khác nhau
Chọn lựa các chiến lược nhất định để đi theo
Xây dựng chiến lược
16
Doanh nghiệp hoạch định hàng năm
Hình thành chính sách
Khuyến khích nhân viên
Phân bổ nguồn lực để triển khai các chiến lược đề ra
Thực hiện chiến lược
17
soát các yếu tố bên trong bên ngoài tạo nền tảng cho
các chiến lược hiện tại
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Tiến hành các giải pháp khắc phục
Đánh giá chiến lược
18
4
1. Vị thế cạnh tranh
Phản ánh vị trí của DN trong thị trường phục v
Vị thế mạnh thể hiện DN chiếm được thị phần đáng kể trong thị
trường phục vụ hoặc trong các phần thị trường thích hợp
Sức hấp dẫn của thị trường phụ thuộc vào quy mô, mức tăng trưởng
cường độ cạnh tranh
CÁC THUẬT NGỮ CHÍNH TRONG QUẢN TRCHIẾN LƯỢC
19
bất cứ thứ 1 công ty thể làm thực sự tốt so với các công ty đối
thủ
Khi một DN thể làm điều ĐTCT không thể làm hoặc sở hữu
điều ĐTCT mong muốn đó thể coi lợi thế cạnh tranh
2. Lợi thế cạnh tranh
20
Lợi thế cạnh tranh trong phối thức thị trường (chất lượng SP tốt hơn,
dịch vụ KH tốt hơn …)
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực:
Yếu tố hữu hình (nhà máy, nguồn nhân lực …)
Yếu tố hình (văn hóa, hình ảnh DN, bản quyền, khả năng thay đổi, đổi mới,
hợp tác …)
2. Lợi thế cạnh tranh (tt)
21
Liên tục thích nghi với thay đổi về xu hướng sự kiện bên
ngoài cũng như khả ng, năng lực nguồn lực n trong
Việc phát triển, triển khai đánh giá chiến lược giúp tận
dụng hội đến từ các yếu tố đó
Lợi thế cạnh tranh bền vững
22
Tầm nhìn là 1 hình ảnh, một bức tranh sinh động về điều
thể xảy ra của tổ chức trong tương lại
Tầm nhìn 1 hình ảnh, hình tượng tưởng độc đáo
trong tương lai
3. Tầm nhìn
23
Sứ mạng được hiểu lý do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại
các hoạt động của tổ chức
Sứ mạng được hiểu bản tuyên ngôn của doanh nghiệp đối
với hội
4. Sứ mạng
24
5
Mục tiêu những trạng thái, những cột mốc, những mục đích cụ thể
DN muốn đạt được trong 1 khoảng thời gian nhất định
Mục tiêu kết quả cụ thể 1 tổ chức tìm cách đạt được khi theo
đuổi sứ mạng bản của mình
Dài hạn nghĩa nhiều hơn 1 năm
5. Mục tiêu dài hạn
25
Mục tiêu cần thiết đối với sự thành công của tổ chức vì:
đưa ra đường/phương hướng hoạt động
Hỗ trợ trong việc đánh giá
Tạo sức mạnh tổng hợp
Đưa ra các ưu tiên
Phối hợp các tâm điểm
Cung cấp sở để hoạch định, tổ chức, động viên kiểm soát một
cách hiệu quả
Mục tiêu cần được thiết lập cho toàn bộ công ty, đơn vị kinh doanh
chiến lược cho từng bộ phận
26
các điểm mốc ngắn hạn tổ chức phải đạt được để thực hiện hóa
mục tiêu dài hạn
Mục tiêu hàng năm:
Phải đo lường được
Định lượng
tính thử thách
Thực tế
Nhất quán
Được ưu tiên
6. Mục tiêu hàng năm/ngắn hạn
27
Là các phương tiện để thực hiện các mục tiêu hàng năm/ngắn hạn
Chính sách bao gồm:
Các nguyên tắc
Quy tắc thủ tục
nhằm tạo nỗ lực để đạt được mục tiêu đề ra
Chính sách hướng dẫn để ra quyết định xử các nh huống lặp
đi lặp lại hoặc định kỳ
7. Chính sách
28
các nhân chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại
của 1 tổ chức
8. Chiến lược gia
29
Là những phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn
Chiến lược kinh doanh thể bao gồm:
Mở rộng địa
Đa dạng hóa
Mua lại
Phát triển SP
Thâm nhập thị trường
Căt giảm, thoái vốn, thanh liên doanh
9. Chiến lược kinh doanh
30
6
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN DIỆN
Hình: Quá trình quản trị chiến lược – Nguồn: David (2017)
Phân tích
môi trường
bên ngoài
Phân tích
môi trường
bên trong
Thiết lập
mục tiêu dài
hạn
Xác định
tầm nhìn
sứ mạng
Xây dựng
đánh giá và
lựa chọn
chiến lược
Triển khai
chiến lược-
những vấn
để quản trị
Triển khai
chiến lược-
vấn đề
marketing,
tài chính, kế
toán, R & D,
MIS
Đo lường và
đánh giá kết
quả hoạt
động
Đạo đức kinh doanh, trách nhiệm xã hội và môi trường bền vững
Vấn đề quốc tế/toàn cầu
Hoạch định chiến lược Thực hiện chiến lược
Đánh giá
chiến lược
31 32
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Tăng cường giao
tiếp
Đối thoại
Tham gia
Hiểu sâu hơn/cải
thiện tốt hơn
Về nhận thức của
người khác
Về những gì công
ty đang làm/hoch
định và tại sao
Cam kết cao hơn
Để đạt mục tiêu
Để triển khai
chiến lược
Để làm việc chăm
chỉ hơn
KẾT QU
Tất cả nhà quản lý
và nhân viên thực
hiện nhiệm vụ giúp
DN thành công
Lợi ích về tài chính
DN s dụng khái niệm QTCL thường lợi nhuận thành
công cao hơn so với những công ty không sử dụng
DN sử dụng khái niệm QTCL thể cải thiện hoạt động bán hàng,
lợi nhuận năng suất cao hơn đáng kể so với DN không hoạch
định hệ thống
33
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Lợi ích phi tài chính
Nhận thức tốt hơn về các thách thức bên ngoài
Hiểu biết tốt hơn về các chiến lược của ĐTCT
Tăng năng suất lao động
Giảm áp lực đến từ thay đổi
Hiểu hơn về quan hệ giữa hiệu quả thưởng
Thúc đẩy sự tương tác giữa các nhà quản tất cả các cấp phòng
ban đơn vị chức năng
DN chăm sóc các n qlý nhân viên, chia s mục tiêu tổ chức,
trao quyền để giúp cải thiện SP/DV công nhận những đóng góp
của họ
Giúp DN trật tự, kỷ cương
34
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Nhằm đạt tới những mục tiêu tầm nhìn của tổ chức
Quan tâm 1 cách rộng lớn tới các bên liên quan (Stakeholders)
Gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
Quan tâm vừa hiệu quả (effectiveness) vừa hiệu suất (effiency)
Hiệu quả việc giải quyết đúng công việc
Hiệu suất giải quyết công việc đúng cách
TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTCL
35
1
CHƯƠNG 2
TẦM NHÌN, SỨ MẠNG
VÀ MỤC TIÊU
1
Tầm nhìn Chúng ta muốn thành gì?
Sứ mạng Lĩnh vực kinh doanh của chúng ta gì?
Tầm quan trọng của tuyên bố tầm nhìn sứ mạng
Mục tiêu
Từ tầm nhìn đến mục tiêu, chiến lược nguồn lực
MỤC TIÊU
2
Tổ chức nên thống nhất về tầm nhìn bản DN phấn đấu để đạt
được trong dài hạn (5, 10 năm …)
Tuyên bố tầm nhìn trả lời cho câu hỏi: Chúng ta muốn trở thành gì?
Tầm nhìn ràng sẽ tạo nền tảng cho việc phát triển 1 tuyên b sứ
mạng
Tuyên b tầm nhìn nên ngắn gọn huy động nhiều nhà quản tham
gia
TẦM NHÌN – CHÚNG TA MUỐN TRỞ THÀNH GÌ?
3
Collins Porras (1996) cho rằng 1 bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược
gồm:
tưởng cốt lõi
Giá trị cốt lõi: các nguyên tắc nền tảng bền vững của tổ chức
Mục đích cốt lõi: do để tổ chức tồn tại
Hình dung về tương lai
Nhận diện c mục tiêu tả sinh động về ý nghĩa của việc
đạt được các mục tiêu
4
TẦM NHÌN – CHÚNG TA MUỐN TRỞ THÀNH GÌ? (tt)
Sứ mạng của DN 1 khái niệm để chỉ mục đích của DN, do ý
nghĩa của sự ra đời tồn tại của
Tuyên bố sứ mạng tuyên bố dài hạn với mục đích phân biệt 1 DN
với DN tương tự khác. công bố về do tồn tại của một doanh
nghiệp
Sứ mạng của DN tạo sở khoa học cho quá trình phân tích lựa
chọn chiến lược DN
Tuyên bố sứ mạng làm sáng tỏ vấn đề hết sức quan trọng “công việc
kinh doanh của DN gì?”
SỨ MẠNG – NH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
5
Phạm vi tuyên bố sứ mạng liên quan:
Sản phẩm
Thị trường
Khách hàng
Công nghệ
Những triết DN theo đuổi
Tuyên b s mạng cho thấy ý nghĩa tồn tại của tổ chức, những cái
họ muốn trở thành, những KH họ muốn phục vụ, những phương
thức họ hoạt động ….
SỨ MẠNG – NH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
6
2
Một số tên gọi khác của tuyên bố sứ mệnh:
Tuyên bố về các tín điều
Tuyên bố về mục đích hoạt động
Tuyên bố về triết kinh doanh
Tuyên bố về niềm tin
Tuyên bố về các nguyên tắc kinh doanh
Tuyên bố về định nghĩa doanh nghiệp của chúng ta
7
SỨ MẠNG – NH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
Tuyên bố tầm nhìn trả lời câu hỏi: “Chúng ta muốn tr thành gì?”
Tuyên bố sứ mng trả lời câu hỏi: Lĩnh vực kinh doanh của chúng ta
gi?
Khi NV NQL cùng tạo ra chúng thì thể phản ánh tầm nhìn nhân
trong đó NQL NV đã đặt hết tâm huyết trí tuệ vào tương lai của chính
họ
Tầm nhìn được chia sẻ tạo ra s tương đồng về lợi ích khiến:
NV thoát khỏi sự đơn điệu của công việc hàng ngày
Đặt NV vào những hội thách thức
8
TẦM NHÌN ĐI ĐÔI VỚI SỨ MẠNG
Chín yếu tố cấu thành của bản sứ mạng của DN
1. Khách hàng
2. Sản phẩm
3. Thị trường
4. ng nghệ
5. Sự quan tâm đối với vấn đề tồn tại, ng trưởng, khả năng sinh lời
6. Triết
7. Tự đánh g về mình
8. Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng
9. Mối quan tâm đối với nhân viên
9
NỘI DUNG CỦA BẢN TUYÊN BỐ VỀ SỨ MẠNG
1. Khách hàng
Chúng tôi tin rằng trách nhiệm đầu tiên của chúng tôi đối
với các bác sĩ, y tá, bệnh nhân, các mẹ tất cả những ai sử
dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi (Johnson & Johnson)
Ví dụ về chín thành phần thiết yếu của tuyên bố sứ mệnh
10
Công ty Standard Oil doanh nghiệp tìm kiếm khai thác
dầu thô, khí đốt tự nhiên, khí hóa lỏng tự nhiên, sản xuất ra
những sản phẩm chất lượng cao hữu ích cho hội từ các
nguyên liệu thô, phân phối bán những sản phẩm này
cung cấp dịch vụ liên quan đáng tin cậy cho công chúng tiêu
dùng với các mức g hợp (Standard Oil Company)
2. Sản phẩm hoặc dịch vụ
11
Chúng tôi chú trọng vào thị trường Bắc Mỹ, mặc hội
toàn cầu cũng sẽ được khai phá (Blockway)
3. Thị trường
12
3
Hoạt động kinh doanh của Control Data ứng dụng công nghệ
máy tính vi điện tử trong 2 nh vực chính: phần cứng liên
quan đến máy tính dịch vụ máy tính nâng cao, trong đó bao
gồm tính toán, thông tin, giáo dục tài chính (Control Data)
4. Công nghệ
13
Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới với mức li
nhuận hợp bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất đưa
thông tin giá trị theo cách lợi cho KH, nhân viên, các nhà
đầu khác và hội. (McGraw-Hill)
5. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh
lợi
14
Tinh thần lãnh đạo mang đẳng cấp thế giới của chúng tôi
cống hiến theo triết quản đặt con người lên trên lợi nhuận
(Kellogg)
6. Triết lý
15
Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh
trong vòng 1000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả
năng y dựng, sáng tạo tiềm năng của mỗi người trong lực
lượng lao động của công ty (Crown Zellerbach)
7. Tự khẳng định
16
Chia sẻ với nghĩa vụ của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi
trường (Dow Chemical)
8. Quan tâm đến hình ảnh cộng đồng
17
Đãi ng cho người lao động với mức tiền công phụ cấp
tính cạnh tranh với những hội việc làm khác trong cùng khu
vực địa tương xứng với sự đóng góp của họ vào hiệu quả
hoạt động của công ty (Public Service Electric & Gas
Company)
9. Quan tâm đến nhân viên
18
4
Bước 1: Hình thành ý tưởng ban đầu về sứ mạng kinh doanh
Bước 2: Khảo sát môi trường bên ngoài và nhận định các điều kiện nội bộ
Bước 3: Xây dựng lại ý tưởng về sứ mạng kinh doanh
Bước 4: Tiến hành xây dựng bản sứ mạng cho DN
Bước 5: Tổ chức thực hiện bản sứ mạng của DN
Bước 6: Xem xét và điều chỉnh bản sứ mạng
QUÁ TRÌNH XÁC LẬP BẢN TUYÊN BỐ SỨ MẠNG
19
Hình 2.1. Tiến trình xác lập bản tuyên bố về sứ mạng
Các yếu tố bên trong:
Nguồn lực DN
Khả năng tài năng chuyên môn
Quy hoạt động
Văn hóa tổ chức
Các yếu tố bên ngoài:
hội (thị trường, khách hàng)
Đặc điểm về cạnh tranh
Chu kỳ sống của SP
Chu kỳ của ngành kinh doanh
Môi trường kinh tế
Các quy định của chính phủ
Môi trường văn hóa XH
20
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨ MẠNG DN
21
Xác định
nhiệm vụ kinh
doanh
Nhóm khách hàng Nhu cầu khách hàng
Năng lực phân biệt
Ai được thỏa mãn? Cái gì được thỏa mãn?
Nhu cầu khách hàng
được thỏa mãn như
thế nào?
Hình 2.2. Các yếu tố xác định nhiệm vụ kinh doanh DN
Nguồn: Hill và Johes (2011)
Nhóm người tiêu dùng
Nhu cầu tiêu dùng
Công nghệ cần sử dụng
1. Tầm bao quát rộng, không gồm các khoản tiền, các con số, tỷ lệ
phần trăm, tỷ số, hay các mục tiêu
2. Độ i ít hơn 250 từ
3. Truyền cảm
4. Xác định sự tiện ích các sản phẩm của DN
5. Thể hiện rằng DN trách nhiệm XH
C
22
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TUYÊN BỐ SỨ MỆNH
6. Thể hiện rằng DN có trách nhiệm với môi trường
7. Bao gồm chín thành phần: KH, SP/DV, thị trường, công nghệ,
quan m đến tồn tại/tăng trưởng/khả năng sinh lợi, triết lý, tự
khẳng định, quan tâm đến hình ảnh cộng đồng, quan tâm đến
nhân viên
8. Hài hòa
9. Lâu dài
23
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TUYÊN BỐ SỨ MỆNH (tt)
1. Đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi tổ chức
2. Cung cấp sở, hay tiêu chuẩn để phân b nguồn lực của tổ chức
3. Xây dựng tiếng nói chung hay bầu không khí chung của tổ chức
4. Cung cấp một tiêu điểm cho nhân đồng cảm với mục đích định
hướng của tổ chức, cũng như ngăn chặn đối với những người không
thể tham gia sâu hơn vào hoạt động của tổ chức
5. Tạo thuận lợi cho việc chuyển tải các mục tiêu vào trong cấu trúc
công việc liên quan đến sự phân công nhiệm vụ cho các bộ phận
chịu trách nhiệm trong tổ chức
6. Xác định các mục đích của tổ chức sau đó chuyển thành mục tiêu
theo cách chi phí, thời gian các thông số hiệu quả thể đánh
giá kiểm soát
(Nguồn: King Cleland, 1979)
TẦM QUAN TRỌNG (CÁC LỢI ÍCH)
CỦA TUYÊN BTẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
24
5
Ngoài ra bản tuyên bố về sứ mạng còn nhằm vào các khía cạnh sau:
Phân biệt tổ chức với các tổ chức khác
khuôn khổ để đánh giá các hoạt động hiện thời cũng như trong
tương lai
25
TẦM QUAN TRỌNG (CÁC LỢI ÍCH)
CỦA TUYÊN BTẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
1. Mục tiêu gì?
Mục tiêu những trạng thái, những cột mốc, những mục đích cụ thể
doanh nghiệp muốn đạt được trong 1 khoảng thời gian nhất định
MỤC TIÊU
26
Việc xác lập đúng hệ thống mục tiêu đóng vai trò quan trọng:
Là phương tiện để thực hiện mục đích của DN
Giúp các nhà quản trị nhận dạng các ưu tiên
tiêu chuẩn, sở cho việc thực hiện các kế hoạch hoạt động, tổ
chức thực hiện, kiểm tra đánh giá
Sẽ hấp dẫn các bên liên quan (KH, cổ đông, NV …)
1. Mục tiêu là gì? (tt)
27
2.1. Căn cứ theo thời gian
Mục tiêu dài hạn
Mục tiêu trung hạn
Mục tiêu ngắn hạn
2.2. Căn cứ theo bản chất của mục tiêu
Mục tiêu kinh tế
Mục tiêu hội
Mục tiêu chính trị
2. Phân loại mục tiêu
28
2.3. Căn cứ theo cấp độ mục tiêu
Mục tiêu cấp công ty
Mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh
Mục tiêu cấp chức năng
2.4. Căn cứ theo hình thức của mục tiêu
Mục tiêu định tính
Mục tiêu định lượng
2. Phân loại mục tiêu (tt)
29
2.5. Căn cứ theo tốc độ tăng trưởng
Mục tiêu tăng trưởng nhanh
Mục tiêu tăng trưởng ổn định
Mục tiêu duy trì ổn định
Mục tiêu suy giảm
2. Phân loại mục tiêu (tt)
30
6
3.1. Các yếu tố bên trong
Nguồn nhân lực vật lực
Quan điểm của người đứng đầu doanh nghiệp
Hoạt động thành tích của DN trong quá khứ
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
31
3.1. Các yếu tố bên trong
Nguồn nhân lực vật lực
Quan điểm của người đứng đầu doanh nghiệp
Hoạt động thành tích của DN trong quá khứ
3.2. Các đối tượng liên quan bên trong
Chủ sở hữu
Tập thể CNVC
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
32
3.3. Các yếu tố bên ngoài
Những điều kiện môi trường tổng quát (đặc biệt kinh tế chính trị-
pháp lý)
3.4. Các đối tượng liên quan bên ngoài
Khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
hội
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu (tt)
33
TỪ TẦM NHÌN ĐẾN MỤC TIÊU, CHIẾN LƯỢC VÀ NGUỒN LỰC
34
Hình 2.3 Mối quan hệ giữa tầm nhìn, mục tiêu, chiến lược và các nguồn lực
1
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Quan điểm của tổ chức công nghiệp (I/O - The industrial organization)
Bản chất của việc phân tích các yếu tố bên ngoài
Các yếu tố chủ yếu của môi trường bên ngoài
hình 5 lực cạnh tranh của Porter
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE
Ma trận hình cạnh tranh - CPM
MỤC TIÊU
Quan điểm I/O (The industrial organization) cho rằng các yếu
tố bên ngoài (các yếu tố ngành) vị trí cao hơn các yếu t bên
trong của DN để đạt được các lợi thế cạnh tranh
QUAN ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC CÔNG NGHIỆP (I/O)
Thiết lập một danh mục tính hữu hạn các hội thể mang lại lợi
ích cho công ty cũng như những thách thức cần tránh
BẢN CHẤT/MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC PHÂN TÍCH CÁC
YẾU TỐ BÊN NGOÀI
CÁC YẾU TỐ CHỦ YẾU CỦA MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Yếu tố kinh tế
Yếu tố văn hóa – xã hội
Yếu tố nhân khẩu học
Yếu tố môi trường tự nhiên
Yếu tố chính trị và luật pháp
Yếu tố công nghệ
i trường tổng quát (vĩ mô)
i trường ngành (vi mô)
Yếu
tố
cạnh
tranh
ĐTCC hiện tại trong
ngành
Đối thủ tiềm ẩn
Sản phẩm thay thế
Nhà cung cấp
Khách hàng
Mối quan hệ giữa yếu tố chủ yếu của môi trường bên
ngoài và doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp
Nhà phân phối
Chủ nợ
Khách hàng
Nhân viên
Cộng đồng
Nhà quản lý
Cổ đông
Công đoàn
Chính phủ
Hiệp hội thương mại
Các nhóm lợi ích
Sản phẩm
Dịch vụ
Thị trường
Môi trường tự nhiên
CÁC CƠ HỘI VÀ THÁCH
THỨC CỦA DOANH
NGHIỆP
Yếu tố kinh tế
Yếu tố văn hóa – hội
Yếu tố nhân khẩu học
Yếu tố môi trường tự nhiên
Yếu tố chính trị và luật
pháp
Yếu tố công nghệ
Yếu tố cạnh tranh
2
YẾU TỐ KINH TẾ
Xu hướng tổng sản phẩm quốc nội
Xu hướng thu nhập bình đầu người
Xu hướng chi tiêu của người dân
Lãi suất và xu hướng lãi suất
Xu hướng tỷ giá hối đoái
Tỷ lệ lạm phát
Xu hướng thất nghiệp
Hệ thống thuế và mức thuế
Xu hướng của thị trường chứng
khoán
Sự dịch chuyển nhu cầu giữa các
loại hàng hóa/ dịch vụ khác nhau
Chênh lệch thu nhập giữa các
nhóm tiêu dùng và các khu vực địa
Biến động giá cả
Tình hình kinh tế nước khác
….
Các chỉ tiêu kinh tế quan trọng cần quan tâm
Phong tục, tập quán, truyền thống
Thói quen mua sắm
Những quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, về lối sống, về nghề nghiệp
Những quan tâm ưu tiên của hội
Vai trò của giới tính
Quan điểm về hưu trí, thời gian giải trí, chất lượng sản phẩm, chăm
sóc khách hàng
YẾU TỐ VĂN HÓA XÃ HỘI
Tổng dân số; Tỷ l sinh
Số kết hôn, số ly hôn, số sinh, số tử
Tuổi thọ
Xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng
Xu hướng thay đổi về tuổi tác, giới tính, dân tộc, nghề nghiệp phôi phối
thu nhập
YẾU TỐ NHÂN KHẨU HỌC / DÂN SỐ
Sự ô nhiễm môi trường tự nhiên ngày càng tăng (không khí, nước …)
Sự cạn kiệt khan hiếm của các nguồn tài nguyên
Trách nhiệm hội
Tiết kiệm năng lượng
Tái chế
Quản chất thải
YẾU TỐ TỰ NHIÊN
Quy định và bãi bỏ quy định của
chính phủ
Thay đổi về luật thuế
Thuế đặc biệt
Các uy ban hành động chính trị
Luật bảo vệ môi trường
Ngân sách quốc phòng
Mức trợ cấp chính phủ
Luật chống độc quyền
Các quy định xuất nhập khẩu
Tình trạng chính trị ở nước ngoài
Quy mô ngân sách chính phủ
Địa điểm và mức độ của các hoạt
động khủng bố
YẾU TỐ CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT YẾU TỐ CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT
Luật pháp: Đưa ra các quy định cho phép hoặc không cho phép hoặc
những ràng buộc đòi hỏi các DN phải tuân thủ
Chính phủ:
quan giám sát, duy trì, thực hiện pháp luật bảo vệ lợi ích
của quốc gia
người điều chỉnh các quy định, người bác bỏ các quy định,
người tài trợ, ông chủ cũng khách hàng chính của tổ chức
3
Xuất hiện tăng cường ưu thế cạnh tranh của các SP thay thế
Làm cho công nghệ hiện hữu bị lỗi thời tạo áp lực DN thay đổi
công nghệ
Tạo điều kiện thuận lợi cho người xâm nhập mới tăng áp lực đe dọa
các DN hiện hữu trong ngành
Làm cho vòng đời công nghệ xu hướng ngắn lại
Tạo điều kiện sản xuất SP rẻ hơn với chất lượng cao hơn
hội phát triền SP và hoàn thiện SP
Tạo ra những thị trường mới cho SP/DV cho DN
YẾU TỐ CÔNG NGH
Tiến bộ công nghệ ảnh hưởng sâu sắc đến mọi mặt của tổ chức:
KH
SP/DV
Thị trường/ Nhà cung cấp/ Nhà phân phối/ ĐTCT
Quá trình sản xuất, marketing vị thế cạnh tranh
YẾU TỐ CÔNG NGHỆ (tt)
Những ngành nhạy cảm với tiến
bộ công nghệ
Những ngành ít nhạy cảm với
tiến bộ công nghệ
Truyền thông
Điện tử
Hàng không
Dược
Dệt may
Lâm nghiệp
Luyện kim
YẾU TỐ CÔNG NGHỆ (tt)
MÔ HÌNH 5 LỰC CẠNH TRANH CỦA PORTER
Các đối thủ cạnh tranh
hiện tại trong ngành
Những người mua
(khách hàng)
Những người cung cấp
Các sản phẩm thay thế
Các đối thủ mới tiềm ẩn
MÔI TRƯỜNG NGÀNH (VI MÔ) - YẾU TỐ CẠNH TRANH
Cạnh tranh ở một số ngành công nghiệp (2015)
Nhiều công ty cạnh tranh
Các công ty có cùng quy
Các công ty có cùng năng lực
Nhu cầu giảm đối với sản phẩm của
ngành
Giá của SP/DV của ngành giảm
Khi khách hàng có thể thay đổi nhãn
hiệu một cách dễ dàng
Khi rào cản để rút ra khỏi thị trường
cao
Khi rào cản để gia nhập thị trường
thấp
Khi chi phí cố định cao trong các công
ty cạnh tranh
Khi SP dễ hư hỏng
Khi các ĐTCT có năng lực vượt trội
Khi nhu cầu của KH giảm
Khi các ĐTCT có tồn khi quá mức
Khi các ĐTCT bán các SP/DV tương
tự
Khi hiện tượng sáp nhập phổ biến
trong ngành
1. CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI TRONG NGÀNH
Nguyên nhân của yếu tố cạnh tranh cao giữa các công ty trong ngành
4
1. CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI TRONG NGÀNH ( tt)
Khi áp lực cạnh tranh hiện tại trong ngành cao:
Lợi nhuận giảm
Ngành công nghiệp trở nên không hấp dẫn
Biện pháp
Nỗ lực sản xuất marketing để tận dụng hội
Yêu cầu có được lợi thế kinh tế nhờ
quy mô lớn
Yêu cầu có công nghệ và bí quyết
công nghệ chuyên biệt
Thiếu kinh nghiệm
Sự trung thành của KH ở mức cao
Yêu thích các thương hiệu mạnh
Yêu cầu có số vốn lớn
Thiếu các kênh phân phối thích hợp
Chính sách của chính phủ
Thuế xuất nhập khẩu
Khó tiếp cận với nguồn nguyên liệu
thô
Sở hữu bằng sáng chế
Vị trí không thuận lợi
Sự phản công của đtct
Thách thức thị trường bão hòa
2. CÁC ĐỐI THỦ MỚI TIỀM ẨN
Một số rào cản gia nhập ngành
2. CÁC ĐỐI THỦ MỚI TIỀM ẨN
(tt)
Biện pháp khi áp lực đối thủ mới tiềm ẩn cao:
Giảm giá
Gia hạn bảo hành
Bổ sung tính năng
Cung cấp hỗ trợ tài chính đặc biệt
Các đối thủ d định mở rộng khả năng sản xuất cũng như mức tăng
trưởng doanh thu lợi nhuận của họ
Tương quan giá của SP thay thế giảm chi phí chuyển đổi SP của
người tiêu dùng giảm
Tính toán thị phần của SP thay thế y cũng như kế hoạch tăng năng
lực sx thâm nhập thị trường
3. CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế tăng khi:
Biện pháp khi áp lực sản phẩm thay thế tăng:
nh toán thị phần của SP thay thế này cũng như kế hoạch tăng năng
lực sx thâm nhập thị trường
3. CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
(tt)
ít nhà cung cấp
Trên thị trường chỉ một vài các nguyên liệu thay thế tốt
Chi phí để chuyển đổi nguyên liệu thô đặc biệt cao
Khi nhà cung cấp đe dọa hội nhập về phía trước
4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP
Áp lực cạnh tranh do nhà cung cấp tăng khi:
5
Biện pháp khi áp lực nhà cung cấp tăng:
DN sử dụng chiến lược hội nhâp phía sau để dành quyền kiểm soát
hay sở hữu nhà cung cấp
Thiết lập mph hợp tác chiến lược với nhà cung cấp nhằm
4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP
(tt)
Ngày càng nhiều, n sx muốn thiết lập mqh hợp tác chiến lược với
nhà cung cấp nhằm:
Giảm chi phí tồn kho vận tải
Đẩy nhanh tốc độ xuất hiện của thế hệ linh kiện sau
Nâng cao chất lượng của các b phận linh kiện được cung cấp
đồng thời giảm tỷ lệ hàng hỏng
Tiết kiệm tối đa những chi phí quan trọng cho cả 2 bên
4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP (tt)
Khi KH mua số lượng lớn hoặc mua nhiều
Nếu việc chuyển đổi nhãn hàng SP thay thế không đắt đỏ
Khi họ đặc biệt quan trọng đối với bên bán
Bên bán gặp khó khăn khi nhu cầu khách hàng giảm
Khi họ nắm thông tin về SP, giá chi phí của người bán
Họ cẩn trọng khi mua hay không mua 1 sản phẩm
5. NHỮNG NGƯỜI MUA (KHÁCH HÀNG)
Áp lực cạnh tranh của khách hàng tăng khi:
Biện pháp khi áp lực cạnh tranh do KH tăng:
Tập trung vào KH mục tiêu
Cải thiện SP
Tăng cường dịch vụ đặc biệt
Tăng cường các hoạt động marketing
5. NHỮNG NGƯỜI MUA (KHÁCH HÀNG)
Nguồn không công bố Nguồn công bố
Khảo sát khách hàng
Nghiên cứu th trường
Phát biểu tại các cuộc họp cổ
đông chuyên môn
Chương trình truyền hình
Những cuộc trao đổi với các bên
liên quan
Tạp chí/nhật báo
Báo cáo
Tài liệu chính phủ
Những bảng tóm tắt
Các thư mục các sách hướng
dẫn
Internet
NGUỒN THÔNG TIN BÊN NGOÀI
Ma trận EFE cho phép nhà chiến lược tóm tắt đánh giá các
yếu tố kinh tế, hội, văn hóa, nhân khẩu học, môi trường,
chính trị, chính phủ, luật pháp, công nghệ thông tin cạnh
tranh
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI -
MA TRẬN EFE (External Factor Evaluation)
6
Ma trận EFE thể được xây dựng qua năm bước:
1. Nêu các yếu tố bên ngoài được xác định trong quá trình đánh giá các yếu tố
bên ngoài. Liệt từ 10-20 yếu tố bao gồm hội thách thức ảnh
hưởng đến công ty ngành. Nêu hội trước rồi đến thách thức
2. Xác định trọng số của các yếu tố theo tầm quan trọng, từ 0.0 (không quan
trọng) đến 1.0 (rất quan trọng). Trọng số y thể hiện mức quan trọng tương
quan của yếu tố đó đến thành công trong ngành.
Điểm số thích hợp thể được xác định bằng cách so sánh với ĐTCT thành
công với không thành ng hoặc thảo luận các yếu tố đạt được s đồng
thuận nhóm. Tổng điểm cho các yếu tố phải bằng 1.0
MA TRẬN EFE
3. Tính điểm từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố bên ngoài chủ chốt để chỉ ra chiến lược
hiện tại của công ty ứng phó với các yếu tố hiệu quả như thế nào: với 4 =
phản ứng tốt, 3 = phản ứng trên trung bình, 2 = phản ứng trung bình 1 =
phản ứng kém. Phân loại dựa vào hiệu quả của chiến lược công ty. Như vậy,
phân loại dựa vào công ty; còn trọng số bước 2 dựa vào ngành.
Lưu ý: thể phân loại 1,2,3,4 cho cả hội thách thức
4. Nhân trọng số của từng yếu tố với điểm của chính đ xác định điểm theo
trọng số
5. Cộng tất cả điểm theo trọng số của các yếu tố để tìm ra tổng điểm theo trọng
số của tổ chức
PHÂN TÍCH NGÀNH MA TRẬN EFE (tt)
Tổng điểm theo trọng số cao nhất 4.0;
Tổng điểm theo trọng số thấp nhất 1.0
Tổng trung nh điểm theo trọng số 2.5
MA TRẬN EFE (tt)
CPM xác định các đối thủ cạnh tranh chính của công ty các điểm
mạnh điểm yếu của công ty trong ơng quan với vị thế chiến lược
của công ty cạnh tranh
Trọng số điểm theo trọng số cả CPM EFE cùng ý nghĩa
Tuy nhiên, các yếu tố thành công chủ yếu trong ma trận CPM gồm cả
yếu tố bên trong bên ngoài.
Nên tránh chọn cùng mức phân loại cho các công ty
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH – CPM
(Competive Profile Matrix)
Bước 1: Lập một danh mục khoảng 10 20 yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến khả năng cạnh tranh
của các doanh nghiệp trong ngành
Bước 2: Xác định tầm quan trọng từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan trọng) cho từng yếu tố.
Tổng mức tầm quan trọng cho tất cả các yếu tố phải bằng 1.0
Bước 3: Xác định điểm phân loại từ 1 đến 4 cho từng yếu tố. Điểm của mỗi yếu tố tùy thuộc vào
mức độ phản ứng của doanh nghiệp đối với yếu t đó. Trong đó: 4 (phản ứng tốt); 3 (phản ng trên
trung bình); 2 (phản ứng trung bình); 1 (phản ứng yếu).
Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với điểm phân loại của để xác định điểm theo
trọng số
Bước 5: Cộng tổng số điểm theo trọng số của tất cả các yếu tố để xác định tổng điểm của CPM cho
từng doanh nghiệp đưa vào so sánh.
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH CPM
(Competive Profile Matrix)
Một số yếu tố thành công chủ yếu trong CPM:
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH – CPM
Quảng cáo
Chất lượng sản phẩm
Cạnh tranh về giá
Quản lý
Vị thế tài chính
Lòng tin của KH
Mở rộng toàn cầu
Thị phần
Mức độ đa dạng sản phẩm
Hiệu quả của phân phối
Lợi thế độc quyền (nhãn
hiệu/SP) hoặc sáng chế
Vị trí của DN
Năng lực và hiệu quả sản xuất
Kinh nghiệm
Ưu thế công nghệ
Chuyên môn về thương mại
điện tử
….
1
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
1
Quan điểm dựa trên nguồn lực
Bản chất của việc phân tích môi trường bên trong
Các yếu tố môi trường bên trong chủ yếu
Sự tích hợp giữa chiến lược văn hóa
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - IFE
MỤC TIÊU
2
Quan điểm dựa trên nguồn lực (RBV- Resource Based View)
về lợi thế cạnh tranh cho rằng các nguồn lực bên trong quan
trọng hơn các yếu tố bên ngoài đối với 1 công ty trong việc
dành duy trì lợi thế cạnh tranh
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV)
3
Quan điểm RBV cho rằng hiệu quả tổ chức được xác định bởi các nguồn
lực bên trong:
Nguồn lực vật chất (nhà máy, thiết bị, địa điểm, công nghệ, nguyên liệu
thô máy móc)
Nguồn lực con người (nhân viên kinh nghiệm, thông minh, kiến
thức, kỹ ng hay năng lực)
Nguồn lực tổ chức (cơ cấu tổ của công ty, các quy trình hoạch định, hệ
thống thông tin, sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền, sở dữ liệu …)
4
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV) (tt)
Để nguồn lực g trị phải:
Hiếm DN cạnh tranh khác không sở hữu
Khó để sao chép
Không dễ thay thế
5
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV) (tt)
Đánh giá điểm mạnh điểm yếu tồn tại trong các bộ phận chức năng
BẢN CHẤT CỦA VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
BÊN TRONG
6
2
Điểm yếu Điểm mạnh (cải thiện các điểm yếu của cty)
Những năng lực vượt trội (là điểm mạnh đtct không dễ
bắt kịp hay sao chép)
Lợi thế cạnh tranh
Quá trình dành được lợi thế cạnh tranh trong 1 công ty
7 8
CÁC YẾU TỐ CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
Nguồn: Hill và Jones (2011). Essentials of Strategic Management, 3
rd
edition. (P.87)
1. Quản tr
2. Marketing
3. Tài chính/Kế toán
4. Sản xuất/vận hành
5. Nghiên cứu phát triển
6. Quản tr hệ thống thông tin
Các yếu tố môi trường bên trong DN chủ yếu
9
Chức năng của quản tr bao gồm 5 hoạt động bản:
Hoạch định
Tổ chức
Động viên
Nhân sự
Kiểm tra
10
QUẢN TRỊ
Chức năng Mô tả
GĐ trong QT
QTCL
Hoạch định
Tổ chức
Hoạch định bao gồm tất cả các hoạt động quản trị liên
quan đến việc chuẩn b cho tương lai. c nhiệm vụ cụ
thể bao gồm d báo, thiết lập mục tiêu, đề ra chiến ợc,
phát triển các chính sách đặt mục tiêu
Tổ chức bao gồm tất cả c hoạt động quản trị tạo ra kết
quả trong 1 cấu trúc bao gồm các mối quan hệ giữa
nhiệm v quyền hạn. Các lĩnh vực cụ thể bao gồm
thiết kế tổ chức, chuyên môn hóa công việc, miêu tả công
việc, khoảng kiểm soát, nhất quán về chỉ đạo, phối hợp,
thiết kế công việc phân tích công việc
Xây dựng chiến
lược
Thực hiện chiến
lược
QUẢN TRỊ
11 12
Chức
năng
Mô tả
GĐ QT
QTCL
Động
viên
Nhân sự
Kiểm
soát
Động viên bao gồm c nỗ lực định hướng các hoạt động của con
người. Các chủ đề cụ thể bao gồm lãnh đạo, giao tiếp, làm việc
nhóm, điều hành hành vi, y quyền, nâng cao công việc, thỏa mãn
công việc, thỏa mãn nhu cầu, thay đổi tổ chức, tinh thần, nhân viên
tinh thần quản
Nhân sự các hoạt động lấy nhân viên hoặc quản tr nhân lực làm
trọng tâm. Bao gồm lương quản tiền công, phúc lợi nhân viên,
phỏng vấn, thuê ớn, sa thải, đào tạo, quản trị phát triển, an toàn
nhân viên, hành động n thành, hội tuyển dụng ngang bằng, quan
hệ công đoàn, phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu lao động, chính
sách kỷ luật, quá trình khiếu nại quan hệ công chúng
Kiểm soát liên quan tới tất cả các hoạt động quản trị để bảo đảm kết
quả thực tế nhất quán với kết quả đã được hoạch định. Các lĩnh vực
then chốt bao gồm kiểm soát chất lượng, tài chính, bán hàng, tồn kho,
chi phí, phân tích phương sai, thưởng phạt
Thực hiện
chiến
lược
Thực hiện
chiến
lược
| 1/52

Preview text:

TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Đàm Trí Cường và Võ Điền Chương (2019). Bài giảng Quản trị chiến lược. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
 David, F.R. (2017). Quản trị chiến lược, 14e. NXB Kinh tế TP.HCM.
 Trần Đăng Khoa và Hoàng Lâm Tịnh (2017). Quản trị chiến lược. NXB Kinh tế TP.HCM.
 Nguyễn Thị Liên Diệp và Phạm Văn Nam (2003). Chiến lược & chính sách
Trình bày: TS. Đàm Trí Cường kinh doanh. NXB Thống kê. Email: damtricuong77@gmail.com
 Porter, M.E. (2009). Chiến lược cạnh tranh. NXB Trẻ.
 Rothaermel, F.T. (2017). Strategic management, 3e. McGraw-Hill Educatio 2 n.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN MỤC TIÊU MÔN HỌC
 Biết được các lý thuyết, nguyên lý căn bản về quản trị chiến
 Dự lớp: từ 80% trở lên lược  Thảo luận: Theo nhóm
 Hiểu rõ các khái niệm, tầm quan trọng của quản trị chiến
lược trong việc phát triển doanh nghiệp
 Thuyết trình: Đại diện nhóm
 Biết cách tiến hành các bước cần thiết để xây dựng chiến lược phát triển cho tổ
 Kiểm tra thường xuyên chức
 Kiểm tra giữa kỳ thông qua thuyết
 Giải thích các lý thuyết chiến lược thường được áp dụng trong các doanh trình nhóm nghiệp
 Áp dụng kiến thức quản trị chiến lược vào tình huống thực tế  Thi kết thúc môn học
 Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, tự nghiên cứu, thuyết trình … 3 4 MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 Chiến lược là gì?
Quản trị chiến lược là gì?
Các thuật ngữ chính trong quản trị chiến lược TỔNG QUAN VỀ
Mô hình quản trị chiến lược toàn diện QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Lợi ích của quản trị chiến lược
Tầm quan trọng của QTCL 6 1 CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ? CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
 Chiến lược là phương cách để chiến thắng trong một cuộc chiến
Chiến lược của doanh nghiệp có thể được hiểu một cách tranh
chung nhất là tổng thể các sự lựa chọn có gắn bó chặt chẽ với
 Chiến lược là chương trình hành động, kế hoạch hành động được
nhau và các biện pháp cần thiết nhằm thực hiện một tầm nhìn
thiết kế để đạt được một mục tiêu cụ thể
của doanh nghiệp và tạo ra giá trị kinh tế bền vững trong một
 Chiến lược là tổ hợp các mục tiêu dài hạn và các biện pháp, các
bối cảnh thị trường nhất định.
cách thức, con đường đạt đến các mục tiêu đó
Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chi%E1%BA%BFn_l%C6%B0%E1%BB%A3c 7 8 chi
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN chi
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN
Chiến lược dự định là tài liệu chứa đựng các thông tin mà tổ
 Chiến lược thực hiện: chiến lược được tổ chức thực hiện.
chức muốn thực hiện để đạt tới các mục tiêu đề ra
 Các chiến lược đề ra nhưng không thực hiện được:
 Không tính toán hết các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển của tổ
Chiến lược dự định của một tổ chức bao gồm những hoạt chức
động mà tổ chức dự định theo đuổi, thực hiện và những chính
 Không quan tâm tới việc tổ chức thực hiện nó
sách thể hiện những quy định, những chỉ dẫn cho việc thực
 Không có kế hoạch thực hiện một cách có hiệu quả
hiện những công việc mà kế hoạch đề ra 9 10
CHIẾN LƯỢC DỰ ĐỊNH VÀ THỰC HIỆN
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ? 1. Định nghĩa
 Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học xây dựng, triển
khai và đánh giá các quyết định xuyên các chức năng nhằm giúp
tổ chức có thể đạt được mục tiêu
 Quản trị chiến lược tập trung vào việc tích hợp quản trị,
marketing, tài chính/kế toán, sản xuất/vận hành, R&D và hệ
thống thông tin nhằm mang lại thành công cho tổ chức 11 12 2
2. Quản trị chiến lược và hoạch định chiến lược
3. Sự tiến triển trong hoạch định chiến lược Quản trị chiến lược
Hoạch định chiến lược
 Thuật ngữ hoạch định chiến lược bắt nguồn từ thập niên 50 và trở nên Thuật ngữ
phổ biến vào giữa thập niên 60 đến giữa thập niên 70.
- Phổ biến trong giới học thuật
- Thường dùng trong giới kinh doanh
 Hoạch định chiến lược được coi là câu trả lời cho mọi vấn đề
- Dùng để chỉ việc phát triển, triển khai - Đề cập việc xây dựng chiến lược
 Thập niên 80 HĐCL bị xao nhãng trong những năm 80 do mô hình
và đánh giá chiến lược
HĐCL không đạt được tỷ suất lợi nhuận cao Mục đích
 Thập niên 90 – sự hồi sinh của HĐCL
- Để tận dụng và tạo ra các cơ hội mới và - Nhằm nỗ lực tối ưu các xu hướng hiện khác biệt cho tương lai
tại để phục vụ cho tương lai
 Quy trình HĐCL ngày nay đang được triển khai một cách rộng rãi trong giới kinh doanh 13 14
4. Các giai đoạn của quản trị chiến lược Xây dựng chiến lược Xây dựng chiến lược
Xác định tầm nhìn và sứ mệnh
Xác định các cơ hội và nguy cơ bên ngoài tổ chức
Xác định các điểm mạnh và điểm yếu bên trong tổ chức Thực hiện chiến lược
Thiết lập các mục tiêu dài hạn
Đưa ra các chiến lược thay thế/khác nhau
Chọn lựa các chiến lược nhất định để đi theo Đánh giá chiến lược 15 16 Thực hiện chiến lược Đánh giá chiến lược
Doanh nghiệp hoạch định hàng năm
Rà soát các yếu tố bên trong và bên ngoài tạo nền tảng cho Hình thành chính sách
các chiến lược hiện tại Khuyến khích nhân viên
Đánh giá hiệu quả hoạt động
Phân bổ nguồn lực để triển khai các chiến lược đề ra
Tiến hành các giải pháp khắc phục 17 18 3
CÁC THUẬT NGỮ CHÍNH TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 2. Lợi thế cạnh tranh 1. Vị thế cạnh tranh
 Là bất cứ thứ gì 1 công ty có thể làm thực sự tốt so với các công ty đối
 Phản ánh vị trí của DN trong thị trường mà nó phục vụ thủ
 Vị thế mạnh thể hiện DN chiếm được thị phần đáng kể trong thị
 Khi một DN có thể làm điều mà ĐTCT không thể làm hoặc sở hữu
trường phục vụ hoặc trong các phần thị trường thích hợp
điều gì mà ĐTCT mong muốn đó có thể coi là lợi thế cạnh tranh
 Sức hấp dẫn của thị trường phụ thuộc vào quy mô, mức tăng trưởng và cường độ cạnh tranh 19 20
2. Lợi thế cạnh tranh (tt)
Lợi thế cạnh tranh bền vững
 Lợi thế cạnh tranh trong phối thức thị trường (chất lượng SP tốt hơn,
Liên tục thích nghi với thay đổi về xu hướng và sự kiện bên dịch vụ KH tốt hơn …)
ngoài cũng như khả năng, năng lực và nguồn lực bên trong
 Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực:
Việc phát triển, triển khai và đánh giá chiến lược giúp tận
 Yếu tố hữu hình (nhà máy, nguồn nhân lực …)
dụng cơ hội đến từ các yếu tố đó
 Yếu tố vô hình (văn hóa, hình ảnh DN, bản quyền, khả năng thay đổi, đổi mới, hợp tác …) 21 22 3. Tầm nhìn 4. Sứ mạng
Tầm nhìn là 1 hình ảnh, một bức tranh sinh động về điều có
Sứ mạng được hiểu là lý do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại và
thể xảy ra của tổ chức trong tương lại
các hoạt động của tổ chức
Tầm nhìn là 1 hình ảnh, hình tượng lý tưởng và độc đáo
Sứ mạng được hiểu là bản tuyên ngôn của doanh nghiệp đối trong tương lai với xã hội 23 24 4 5. Mục tiêu dài hạn
 Mục tiêu là cần thiết đối với sự thành công của tổ chức vì:
 Nó đưa ra đường/phương hướng hoạt động
 Mục tiêu là những trạng thái, những cột mốc, những mục đích cụ thể
 Hỗ trợ trong việc đánh giá
mà DN muốn đạt được trong 1 khoảng thời gian nhất định
 Tạo sức mạnh tổng hợp
 Mục tiêu là kết quả cụ thể mà 1 tổ chức tìm cách đạt được khi theo  Đưa ra các ưu tiên
đuổi sứ mạng cơ bản của mình
 Phối hợp các tâm điểm
 Cung cấp cơ sở để hoạch định, tổ chức, động viên và kiểm soát một
 Dài hạn có nghĩa là nhiều hơn 1 năm cách hiệu quả
 Mục tiêu cần được thiết lập cho toàn bộ công ty, đơn vị kinh doanh
chiến lược và cho từng bộ phận 25 26
6. Mục tiêu hàng năm/ngắn hạn 7. Chính sách
 Là các điểm mốc ngắn hạn mà tổ chức phải đạt được để thực hiện hóa mục tiêu dài hạn
 Là các phương tiện để thực hiện các mục tiêu hàng năm/ngắn hạn  Mục tiêu hàng năm:  Chính sách bao gồm:
 Phải đo lường được  Các nguyên tắc  Định lượng  Quy tắc và thủ tục  Có tính thử thách  Thực tế
nhằm tạo nỗ lực để đạt được mục tiêu đề ra  Nhất quán
 Chính sách là hướng dẫn để ra quyết định và xử lý các tình huống lặp  Được ưu tiên
đi lặp lại hoặc định kỳ 27 28 8. Chiến lược gia 9. Chiến lược kinh doanh
 Là những phương tiện để thực hiện các mục tiêu dài hạn
Là các cá nhân chịu trách nhiệm cho sự thành công hay thất bại
 Chiến lược kinh doanh có thể bao gồm: của 1 tổ chức  Mở rộng địa lý  Đa dạng hóa  Mua lại  Phát triển SP
 Thâm nhập thị trường
 Căt giảm, thoái vốn, thanh lý và liên doanh  … 29 30 5
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC TOÀN DIỆN
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Đạo đức kinh doanh, trách nhiệm xã hội và môi trường bền vững Phân tích môi trường bên ngoài Triển khai chiến lược- Xác định Thiết lập Xây dựng Triển khai vấn đề Đo lường và Tăng cường giao Hiểu sâu hơn/cải tầm nhìn và mục tiêu dài đánh giá và chiến lược- marketing, đánh giá kết tiếp thiện tốt hơn Cam kết cao hơn KẾT QUẢ sứ mạng hạn lựa chọn những vấn quả hoạt chiến lược để quản trị tài chính, kế toán, R & D, động Phân tích MIS môi trường • Đối thoại • Về nhận thức của • Để đạt mục tiêu bên trong Tất cả nhà quản lý • Tham gia người khác • Để triển khai và nhân viên thực • Về những gì công chiến lược hiện nhiệm vụ giúp
Vấn đề quốc tế/toàn cầu ty đang làm/hoạch • Để làm việc chăm DN thành công định và tại sao chỉ hơn
Hoạch định chiến lược Thực hiện chiến lược Đánh giá chiến lược
Hình: Quá trình quản trị chiến lược – Nguồn: David (2017) 31 32
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
 Lợi ích về tài chính  Lợi ích phi tài chính
 Nhận thức tốt hơn về các thách thức bên ngoài
 DN có sử dụng khái niệm QTCL thường có lợi nhuận và thành
 Hiểu biết tốt hơn về các chiến lược của ĐTCT
công cao hơn so với những công ty không sử dụng
 Tăng năng suất lao động
 DN sử dụng khái niệm QTCL có thể cải thiện hoạt động bán hàng,
 Giảm áp lực đến từ thay đổi
lợi nhuận và năng suất cao hơn đáng kể so với DN không có hoạch
 Hiểu rõ hơn về quan hệ giữa hiệu quả và thưởng định có hệ thống
 Thúc đẩy sự tương tác giữa các nhà quản lý ở tất cả các cấp phòng
ban và đơn vị chức năng
 DN chăm sóc các nhà qlý và nhân viên, chia sẻ mục tiêu tổ chức,
trao quyền để giúp cải thiện SP/DV và công nhận những đóng góp của họ
 Giúp DN có trật tự, kỷ cương 33 34 TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTCL
 Nhằm đạt tới những mục tiêu và tầm nhìn của tổ chức
 Quan tâm 1 cách rộng lớn tới các bên liên quan (Stakeholders)
 Gắn sự phát triển ngắn hạn trong bối cảnh dài hạn
 Quan tâm vừa hiệu quả (effectiveness) và vừa hiệu suất (effiency)
 Hiệu quả là việc giải quyết đúng công việc
 Hiệu suất là giải quyết công việc đúng cách 35 6 MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
 Tầm nhìn – Chúng ta muốn thành gì?
 Sứ mạng – Lĩnh vực kinh doanh của chúng ta là gì?
 Tầm quan trọng của tuyên bố tầm nhìn và sứ mạng TẦM NHÌN, SỨ MẠNG  Mục tiêu VÀ MỤC TIÊU
 Từ tầm nhìn đến mục tiêu, chiến lược và nguồn lực 1 2
TẦM NHÌN – CHÚNG TA MUỐN TRỞ THÀNH GÌ?
TẦM NHÌN – CHÚNG TA MUỐN TRỞ THÀNH GÌ? (tt)
 Tổ chức nên thống nhất về tầm nhìn cơ bản mà DN phấn đấu để đạt
 Collins và Porras (1996) cho rằng 1 bản tuyên bố tầm nhìn chiến lược
được trong dài hạn (5, 10 năm …) gồm:  Tư tưởng cốt lõi
 Tuyên bố tầm nhìn – trả lời cho câu hỏi: Chúng ta muốn trở thành gì?
• Giá trị cốt lõi: các nguyên tắc nền tảng và bền vững của tổ chức
 Tầm nhìn rõ ràng sẽ tạo nền tảng cho việc phát triển 1 tuyên bố sứ
• Mục đích cốt lõi: lý do để tổ chức tồn tại mạng
 Hình dung về tương lai
 Tuyên bố tầm nhìn nên ngắn gọn và huy động nhiều nhà quản lý tham
• Nhận diện các mục tiêu và mô tả sinh động về ý nghĩa của việc gia
đạt được các mục tiêu 3 4
SỨ MẠNG – LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
SỨ MẠNG – LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
 Sứ mạng của DN là 1 khái niệm để chỉ mục đích của DN, lý do và ý
 Phạm vi tuyên bố sứ mạng liên quan:
nghĩa của sự ra đời và tồn tại của nó  Sản phẩm
 Tuyên bố sứ mạng là tuyên bố dài hạn với mục đích phân biệt 1 DN  Thị trường
với DN tương tự khác. Nó công bố về lý do tồn tại của một doanh  Khách hàng nghiệp  Công nghệ
 Sứ mạng của DN tạo cơ sở khoa học cho quá trình phân tích và lựa
 Những triết lý mà DN theo đuổi chọn chiến lược DN
 Tuyên bố sứ mạng cho thấy ý nghĩa tồn tại của tổ chức, những cái mà
 Tuyên bố sứ mạng làm sáng tỏ vấn đề hết sức quan trọng “công việc
họ muốn trở thành, những KH mà họ muốn phục vụ, những phương
kinh doanh của DN là gì?”
thức mà họ hoạt động …. 5 6 1
SỨ MẠNG – LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CHÚNG TA?
TẦM NHÌN ĐI ĐÔI VỚI SỨ MẠNG
 Một số tên gọi khác của tuyên bố sứ mệnh:
 Tuyên bố tầm nhìn trả lời câu hỏi: “Chúng ta muốn trở thành gì?”
 Tuyên bố sứ mạng trả lời câu hỏi: “Lĩnh vực kinh doanh của chúng ta là
 Tuyên bố về các tín điều gi?”
 Tuyên bố về mục đích hoạt động
 Khi NV và NQL cùng tạo ra chúng thì có thể phản ánh tầm nhìn cá nhân mà
trong đó NQL và NV đã đặt hết tâm huyết và trí tuệ vào tương lai của chính
 Tuyên bố về triết lý kinh doanh họ
 Tuyên bố về niềm tin
 Tầm nhìn được chia sẻ tạo ra sự tương đồng về lợi ích khiến:
 NV thoát khỏi sự đơn điệu của công việc hàng ngày
 Tuyên bố về các nguyên tắc kinh doanh
 Đặt NV vào những cơ hội và thách thức
 Tuyên bố về định nghĩa doanh nghiệp của chúng ta 7 8
NỘI DUNG CỦA BẢN TUYÊN BỐ VỀ SỨ MẠNG
Ví dụ về chín thành phần thiết yếu của tuyên bố sứ mệnh
Chín yếu tố cấu thành của bản sứ mạng của DN 1. Khách hàng 1. Khách hàng 2. Sản phẩm
Chúng tôi tin rằng trách nhiệm đầu tiên của chúng tôi là đối 3. Thị trường 4. Công nghệ
với các bác sĩ, y tá, bệnh nhân, các bà mẹ và tất cả những ai sử
5. Sự quan tâm đối với vấn đề tồn tại, tăng trưởng, khả năng sinh lời
dụng sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi (Johnson & Johnson) 6. Triết lý 7. Tự đánh giá về mình
8. Mối quan tâm đối với hình ảnh cộng đồng
9. Mối quan tâm đối với nhân viên 9 10
2. Sản phẩm hoặc dịch vụ 3. Thị trường
Công ty Standard Oil là doanh nghiệp tìm kiếm và khai thác
Chúng tôi chú trọng vào thị trường Bắc Mỹ, mặc dù cơ hội
dầu thô, khí đốt tự nhiên, và khí hóa lỏng tự nhiên, sản xuất ra
toàn cầu cũng sẽ được khai phá (Blockway)
những sản phẩm chất lượng cao hữu ích cho xã hội từ các
nguyên liệu thô, phân phối và bán những sản phẩm này và
cung cấp dịch vụ liên quan đáng tin cậy cho công chúng tiêu
dùng với các mức giá hợp lý (Standard Oil Company) 11 12 2 4. Công nghệ
5. Quan tâm đến sự tồn tại, tăng trưởng và khả năng sinh lợi
Hoạt động kinh doanh của Control Data là ứng dụng công nghệ
Thỏa mãn nhu cầu về tri thức rộng khắp thế giới với mức lợi
máy tính và vi điện tử trong 2 lĩnh vực chính: phần cứng – liên
nhuận hợp lý bằng cách tuân thủ, đánh giá, sản xuất và đưa
quan đến máy tính và dịch vụ máy tính nâng cao, trong đó bao
thông tin có giá trị theo cách có lợi cho KH, nhân viên, các nhà
gồm tính toán, thông tin, giáo dục và tài chính (Control Data)
đầu tư khác và xã hội. (McGraw-Hil ) 13 14 6. Triết lý 7. Tự khẳng định
Tinh thần lãnh đạo mang đẳng cấp thế giới của chúng tôi là
Crown Zellerbach cam kết sẽ nhảy vọt trong cuộc cạnh tranh
cống hiến theo triết lý quản lý đặt con người lên trên lợi nhuận
trong vòng 1000 ngày đang diễn ra bằng cách khơi dậy khả (Kel ogg)
năng xây dựng, sáng tạo và tiềm năng của mỗi người trong lực
lượng lao động của công ty (Crown Zel erbach) 15 16
8. Quan tâm đến hình ảnh cộng đồng
9. Quan tâm đến nhân viên
Chia sẻ với nghĩa vụ của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi
Đãi ngộ cho người lao động với mức tiền công và phụ cấp có trường (Dow Chemical)
tính cạnh tranh với những cơ hội việc làm khác trong cùng khu
vực địa lý và tương xứng với sự đóng góp của họ vào hiệu quả
hoạt động của công ty (Public Service Electric & Gas Company) 17 18 3
QUÁ TRÌNH XÁC LẬP BẢN TUYÊN BỐ SỨ MẠNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨ MẠNG DN
Bước 1: Hình thành ý tưởng ban đầu về sứ mạng kinh doanh
 Các yếu tố bên trong:  Nguồn lực DN
 Khả năng và tài năng chuyên môn
Bước 2: Khảo sát môi trường bên ngoài và nhận định các điều kiện nội bộ  Quy mô hoạt động  Văn hóa tổ chức …
Bước 3: Xây dựng lại ý tưởng về sứ mạng kinh doanh
 Các yếu tố bên ngoài:
Bước 4: Tiến hành xây dựng bản sứ mạng cho DN
 Cơ hội (thị trường, khách hàng)
 Đặc điểm về cạnh tranh
Bước 5: Tổ chức thực hiện bản sứ mạng của DN  Chu kỳ sống của SP
 Chu kỳ của ngành kinh doanh
Bước 6: Xem xét và điều chỉnh bản sứ mạng  Môi trường kinh tế
 Các quy định của chính phủ 19
Hình 2.1. Tiến trình xác lập bản tuyên bố về sứ mạng
 Môi trường văn hóa XH … 20 CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦ C A TUYÊN BỐ SỨ MỆNH Ai được thỏa mãn? Cái gì được thỏa mãn? • Nhóm người tiêu dùng • Nhu cầu tiêu dùng
1. Tầm bao quát rộng, không gồm các khoản tiền, các con số, tỷ lệ Nhóm khách hàng Nhu cầu khách hàng Xác định
• Công nghệ cần sử dụng
phần trăm, tỷ số, hay các mục tiêu nhiệm vụ kinh doanh
2. Độ dài ít hơn 250 từ Nhu cầu khách hàng được thỏa mãn như thế nào? 3. Truyền cảm Năng lực phân biệt
4. Xác định sự tiện ích các sản phẩm của DN
5. Thể hiện rằng DN có trách nhiệm XH
Hình 2.2. Các yếu tố xác định nhiệm vụ kinh doanh DN Nguồn: Hill và Johes (2011) 21 22
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA TUYÊN BỐ SỨ MỆNH (tt)
TẦM QUAN TRỌNG (CÁC LỢI ÍCH)
CỦA TUYÊN BỐ TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH
1. Đảm bảo sự thống nhất về mục đích trong phạm vi tổ chức
6. Thể hiện rằng DN có trách nhiệm với môi trường
2. Cung cấp cơ sở, hay tiêu chuẩn để phân bổ nguồn lực của tổ chức
7. Bao gồm chín thành phần: KH, SP/DV, thị trường, công nghệ,
3. Xây dựng tiếng nói chung hay bầu không khí chung của tổ chức
4. Cung cấp một tiêu điểm cho cá nhân đồng cảm với mục đích và định
quan tâm đến tồn tại/tăng trưởng/khả năng sinh lợi, triết lý, tự
hướng của tổ chức, cũng như ngăn chặn đối với những người không
khẳng định, quan tâm đến hình ảnh cộng đồng, quan tâm đến
thể tham gia sâu hơn vào hoạt động của tổ chức
5. Tạo thuận lợi cho việc chuyển tải các mục tiêu vào trong cấu trúc nhân viên
công việc liên quan đến sự phân công nhiệm vụ cho các bộ phận
chịu trách nhiệm trong tổ chức 8. Hài hòa
6. Xác định các mục đích của tổ chức và sau đó chuyển thành mục tiêu
theo cách mà chi phí, thời gian và các thông số hiệu quả có thể đánh 9. Lâu dài giá và kiểm soát
(Nguồn: King và Cleland, 1979) 23 24 4
TẦM QUAN TRỌNG (CÁC LỢI ÍCH) MỤC TIÊU
CỦA TUYÊN BỐ TẦM NHÌN VÀ SỨ MỆNH 1. Mục tiêu là gì?
 Ngoài ra bản tuyên bố về sứ mạng còn nhằm vào các khía cạnh sau:
 Phân biệt tổ chức với các tổ chức khác
Mục tiêu là những trạng thái, những cột mốc, những mục đích cụ thể mà
doanh nghiệp muốn đạt được trong 1 khoảng thời gian nhất định
 Là khuôn khổ để đánh giá các hoạt động hiện thời cũng như trong tương lai 25 26 1. Mục tiêu là gì? (tt) 2. Phân loại mục tiêu
Việc xác lập đúng hệ thống mục tiêu đóng vai trò quan trọng:
2.1. Căn cứ theo thời gian  Mục tiêu dài hạn
 Là phương tiện để thực hiện mục đích của DN  Mục tiêu trung hạn
 Giúp các nhà quản trị nhận dạng các ưu tiên  Mục tiêu ngắn hạn
 Là tiêu chuẩn, cơ sở cho việc thực hiện các kế hoạch hoạt động, tổ
chức thực hiện, kiểm tra và đánh giá
2.2. Căn cứ theo bản chất của mục tiêu
 Sẽ hấp dẫn các bên liên quan (KH, cổ đông, NV …)  Mục tiêu kinh tế  Mục tiêu xã hội  Mục tiêu chính trị 27 28
2. Phân loại mục tiêu (tt)
2. Phân loại mục tiêu (tt)
2.3. Căn cứ theo cấp độ mục tiêu
2.5. Căn cứ theo tốc độ tăng trưởng  Mục tiêu cấp công ty
 Mục tiêu tăng trưởng nhanh
 Mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh
 Mục tiêu tăng trưởng ổn định
 Mục tiêu cấp chức năng
 Mục tiêu duy trì và ổn định
2.4. Căn cứ theo hình thức của mục tiêu  Mục tiêu suy giảm  Mục tiêu định tính
 Mục tiêu định lượng 29 30 5
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
3.1. Các yếu tố bên trong
3.1. Các yếu tố bên trong
 Nguồn nhân lực và vật lực
 Nguồn nhân lực và vật lực
 Quan điểm của người đứng đầu doanh nghiệp
 Quan điểm của người đứng đầu doanh nghiệp
 Hoạt động và thành tích của DN trong quá khứ
 Hoạt động và thành tích của DN trong quá khứ
3.2. Các đối tượng liên quan bên trong  Chủ sở hữu  Tập thể CNVC 31 32
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu (tt)
TỪ TẦM NHÌN ĐẾN MỤC TIÊU, CHIẾN LƯỢC VÀ NGUỒN LỰC
3.3. Các yếu tố bên ngoài
Những điều kiện môi trường tổng quát (đặc biệt kinh tế và chính trị- pháp lý)
3.4. Các đối tượng liên quan bên ngoài  Khách hàng  Đối thủ cạnh tranh  Xã hội
Hình 2.3 Mối quan hệ giữa tầm nhìn, mục tiêu, chiến lược và các nguồn lực 33 34 6 MỤC TIÊU CHƯƠNG 3
 Quan điểm của tổ chức công nghiệp (I/O - The industrial organization)
 Bản chất của việc phân tích các yếu tố bên ngoài
 Các yếu tố chủ yếu của môi trường bên ngoài
 Mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài – EFE
 Ma trận hình cạnh tranh - CPM
QUAN ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC CÔNG NGHIỆP (I/O)
BẢN CHẤT/MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
Quan điểm I/O (The industrial organization) cho rằng các yếu
 Thiết lập một danh mục có tính hữu hạn các cơ hội có thể mang lại lợi
tố bên ngoài (các yếu tố ngành) ở vị trí cao hơn các yếu tố bên
ích cho công ty cũng như những thách thức cần né tránh
trong của DN để đạt được các lợi thế cạnh tranh
Mối quan hệ giữa yếu tố chủ yếu của môi trường bên
CÁC YẾU TỐ CHỦ YẾU CỦA MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI ngoài và doanh nghiệp  Yếu tố kinh tế Đối thủ cạnh tranh
 Yếu tố văn hóa – xã hội Nhà cung cấp Nhà phân phối
 Yếu tố nhân khẩu học
Môi trường tổng quát (vĩ mô) Chủ nợ
 Yếu tố môi trường tự nhiên Khách hàng Yếu tố kinh tế Nhân viên
 Yếu tố chính trị và luật pháp
Yếu tố văn hóa – xã hội Cộng đồng Yếu tố nhân khẩu học Nhà quản lý  Yếu tố công nghệ CÁC CƠ HỘI VÀ THÁCH
Yếu tố môi trường tự nhiên Cổ đông THỨC CỦA DOANH
Yếu tố chính trị và luật  ĐTCC hiện tại trong Công đoàn NGHIỆP pháp ngành Yếu Chính phủ Yếu tố công nghệ Hiệp hội thương mại  Đối thủ tiềm ẩn tố Yếu tố cạnh tranh Các nhóm lợi ích Môi trường ngành (vi mô) cạnh Sản phẩm  Sản phẩm thay thế tranh Dịch vụ  Nhà cung cấp Thị trường Môi trường tự nhiên  Khách hàng 1 YẾU TỐ KINH TẾ
YẾU TỐ VĂN HÓA – XÃ HỘI
Các chỉ tiêu kinh tế quan trọng cần quan tâm
 Phong tục, tập quán, truyền thống
• Xu hướng tổng sản phẩm quốc nội • Xu hướng của thị trường chứng  Thói quen mua sắm
• Xu hướng thu nhập bình đầu người khoán
• Xu hướng chi tiêu của người dân
• Sự dịch chuyển nhu cầu giữa các
 Những quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, về lối sống, về nghề nghiệp
• Lãi suất và xu hướng lãi suất
loại hàng hóa/ dịch vụ khác nhau
 Những quan tâm và ưu tiên của xã hội
• Xu hướng tỷ giá hối đoái
• Chênh lệch thu nhập giữa các • Tỷ lệ lạm phát
nhóm tiêu dùng và các khu vực địa
 Vai trò của giới tính
• Xu hướng thất nghiệp lý
• Hệ thống thuế và mức thuế • Biến động giá cả
 Quan điểm về hưu trí, thời gian giải trí, chất lượng sản phẩm, chăm
• Tình hình kinh tế nước khác sóc khách hàng • ….  …
YẾU TỐ NHÂN KHẨU HỌC / DÂN SỐ YẾU TỐ TỰ NHIÊN
 Tổng dân số; Tỷ lệ sinh
 Sự ô nhiễm môi trường tự nhiên ngày càng tăng (không khí, nước …)
 Số kết hôn, số ly hôn, số sinh, số tử
 Sự cạn kiệt và khan hiếm của các nguồn tài nguyên  Tuổi thọ  Trách nhiệm xã hội
 Xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng
 Tiết kiệm năng lượng
 Xu hướng thay đổi về tuổi tác, giới tính, dân tộc, nghề nghiệp và phôi phối  Tái chế thu nhập  Quản lý chất thải  …  …
YẾU TỐ CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT
YẾU TỐ CHÍNH TRỊ VÀ PHÁP LUẬT
• Quy định và bãi bỏ quy định của • Luật chống độc quyền
 Luật pháp: Đưa ra các quy định cho phép hoặc không cho phép hoặc chính phủ
• Các quy định xuất nhập khẩu
những ràng buộc đòi hỏi các DN phải tuân thủ
• Thay đổi về luật thuế
• Tình trạng chính trị ở nước ngoài  Chính phủ: • Thuế đặc biệt
• Quy mô ngân sách chính phủ
 Là cơ quan giám sát, duy trì, thực hiện pháp luật và bảo vệ lợi ích
• Các uy ban hành động chính trị
• Địa điểm và mức độ của các hoạt của quốc gia
• Luật bảo vệ môi trường động khủng bố
 Là người điều chỉnh các quy định, người bác bỏ các quy định, • Ngân sách quốc phòng • …
người tài trợ, là ông chủ và cũng là khách hàng chính của tổ chức
• Mức trợ cấp chính phủ 2 YẾU TỐ CÔNG NGHỆ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ (tt)
 Xuất hiện và tăng cường ưu thế cạnh tranh của các SP thay thế
 Tiến bộ công nghệ ảnh hưởng sâu sắc đến mọi mặt của tổ chức:
 Làm cho công nghệ hiện hữu bị lỗi thời và tạo áp lực DN thay đổi  KH công nghệ  SP/DV
 Tạo điều kiện thuận lợi cho người xâm nhập mới và tăng áp lực đe dọa
 Thị trường/ Nhà cung cấp/ Nhà phân phối/ ĐTCT
các DN hiện hữu trong ngành
 Quá trình sản xuất, marketing và vị thế cạnh tranh
 Làm cho vòng đời công nghệ có xu hướng ngắn lại
 Tạo điều kiện sản xuất SP rẻ hơn với chất lượng cao hơn
 Cơ hội phát triền SP và hoàn thiện SP
 Tạo ra những thị trường mới cho SP/DV cho DN YẾU TỐ CÔNG NGHỆ (tt)
MÔI TRƯỜNG NGÀNH (VI MÔ) - YẾU TỐ CẠNH TRANH
MÔ HÌNH 5 LỰC CẠNH TRANH CỦA PORTER
Những ngành nhạy cảm với tiến Những ngành ít nhạy cảm với bộ công nghệ tiến bộ công nghệ
Các đối thủ mới tiềm ẩn • Truyền thông • Dệt may • Điện tử • Lâm nghiệp • Hàng không • Luyện kim
Các đối thủ cạnh tranh Những người mua • Dược Những người cung cấp hiện tại trong ngành (khách hàng) Các sản phẩm thay thế
Cạnh tranh ở một số ngành công nghiệp (2015)
1. CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI TRONG NGÀNH
Nguyên nhân của yếu tố cạnh tranh cao giữa các công ty trong ngành
• Nhiều công ty cạnh tranh
• Khi chi phí cố định cao trong các công
• Các công ty có cùng quy mô ty cạnh tranh
• Các công ty có cùng năng lực • Khi SP dễ hư hỏng
• Nhu cầu giảm đối với sản phẩm của
• Khi các ĐTCT có năng lực vượt trội ngành
• Khi nhu cầu của KH giảm
• Giá của SP/DV của ngành giảm
• Khi các ĐTCT có tồn khi quá mức
• Khi khách hàng có thể thay đổi nhãn
• Khi các ĐTCT bán các SP/DV tương hiệu một cách dễ dàng tự
• Khi rào cản để rút ra khỏi thị trường
• Khi hiện tượng sáp nhập phổ biến cao trong ngành
• Khi rào cản để gia nhập thị trường thấp 3
1. CÁC ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HIỆN TẠI TRONG NGÀNH ( tt)
2. CÁC ĐỐI THỦ MỚI TIỀM ẨN
 Khi áp lực cạnh tranh hiện tại trong ngành cao:
Một số rào cản gia nhập ngành  Lợi nhuận giảm
• Yêu cầu có được lợi thế kinh tế nhờ
• Chính sách của chính phủ
 Ngành công nghiệp trở nên không hấp dẫn quy mô lớn
• Thuế xuất nhập khẩu
• Yêu cầu có công nghệ và bí quyết
• Khó tiếp cận với nguồn nguyên liệu  Biện pháp công nghệ chuyên biệt thô • Thiếu kinh nghiệm
• Sở hữu bằng sáng chế
 Nỗ lực sản xuất và marketing để tận dụng cơ hội
• Sự trung thành của KH ở mức cao
• Vị trí không thuận lợi
• Yêu thích các thương hiệu mạnh
• Sự phản công của đtct
• Yêu cầu có số vốn lớn
• Thách thức thị trường bão hòa
• Thiếu các kênh phân phối thích hợp
2. CÁC ĐỐI THỦ MỚI TIỀM ẨN (tt)
3. CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ
Áp lực cạnh tranh do sản phẩm thay thế tăng khi:
Biện pháp khi áp lực đối thủ mới tiềm ẩn cao:
 Các đối thủ dự định mở rộng khả năng sản xuất cũng như mức tăng  Giảm giá
trưởng doanh thu và lợi nhuận của họ  Gia hạn bảo hành
 Tương quan giá của SP thay thế giảm và chi phí chuyển đổi SP của  Bổ sung tính năng người tiêu dùng giảm
 Cung cấp hỗ trợ tài chính đặc biệt
 Tính toán thị phần của SP thay thế này cũng như kế hoạch tăng năng
lực sx và thâm nhập thị trường
3. CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ (tt) 4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP
Áp lực cạnh tranh do nhà cung cấp tăng khi:
 Biện pháp khi áp lực sản phẩm thay thế tăng:
 Tính toán thị phần của SP thay thế này cũng như kế hoạch tăng năng  Có ít nhà cung cấp
lực sx và thâm nhập thị trường
 Trên thị trường chỉ có một vài các nguyên liệu thay thế tốt
 Chi phí để chuyển đổi nguyên liệu thô đặc biệt cao
 Khi nhà cung cấp đe dọa hội nhập về phía trước 4
4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP (tt)
4. NHỮNG NGƯỜI CUNG CẤP (tt)
Biện pháp khi áp lực nhà cung cấp tăng:
 Ngày càng nhiều, nhà sx muốn thiết lập mqh hợp tác chiến lược với nhà cung cấp nhằm:
 DN sử dụng chiến lược hội nhâp phía sau để dành quyền kiểm soát
 Giảm chi phí tồn kho và vận tải hay sở hữu nhà cung cấp
 Đẩy nhanh tốc độ xuất hiện của thế hệ linh kiện sau
 Thiết lập mph hợp tác chiến lược với nhà cung cấp nhằm
 Nâng cao chất lượng của các bộ phận và linh kiện được cung cấp
đồng thời giảm tỷ lệ hàng hư hỏng
 Tiết kiệm tối đa những chi phí quan trọng cho cả 2 bên
5. NHỮNG NGƯỜI MUA (KHÁCH HÀNG)
5. NHỮNG NGƯỜI MUA (KHÁCH HÀNG)
Áp lực cạnh tranh của khách hàng tăng khi:
Biện pháp khi áp lực cạnh tranh do KH tăng:
 Khi KH mua số lượng lớn hoặc mua nhiều
 Tập trung vào KH mục tiêu
 Nếu việc chuyển đổi nhãn hàng và SP thay thế là không đắt đỏ  Cải thiện SP
 Khi họ đặc biệt quan trọng đối với bên bán
 Tăng cường dịch vụ đặc biệt
 Bên bán gặp khó khăn khi nhu cầu khách hàng giảm
 Tăng cường các hoạt động marketing
 Khi họ nắm rõ thông tin về SP, giá và chi phí của người bán  …
 Họ cẩn trọng khi mua hay không mua 1 sản phẩm NGUỒN THÔNG TIN BÊN NGOÀI
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI -
MA TRẬN EFE (External Factor Evaluation) Nguồn không công bố Nguồn công bố • Khảo sát khách hàng • Tạp chí/nhật báo
Ma trận EFE cho phép nhà chiến lược tóm tắt và đánh giá các
• Nghiên cứu thị trường • Báo cáo
• Phát biểu tại các cuộc họp cổ • Tài liệu chính phủ
yếu tố kinh tế, xã hội, văn hóa, nhân khẩu học, môi trường, đông và chuyên môn • Những bảng tóm tắt
• Chương trình truyền hình
• Các thư mục và các sách hướng
chính trị, chính phủ, luật pháp, công nghệ và thông tin cạnh
• Những cuộc trao đổi với các bên dẫn có liên quan • Internet tranh 5 MA TRẬN EFE
PHÂN TÍCH NGÀNH – MA TRẬN EFE (tt)
 Ma trận EFE có thể được xây dựng qua năm bước:
3. Tính điểm từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố bên ngoài chủ chốt để chỉ ra chiến lược
1. Nêu các yếu tố bên ngoài được xác định trong quá trình đánh giá các yếu tố
hiện tại của công ty ứng phó với các yếu tố hiệu quả như thế nào: với 4 =
bên ngoài. Liệt kê từ 10-20 yếu tố bao gồm cơ hội và thách thức có ảnh
phản ứng tốt, 3 = phản ứng trên trung bình, 2 = phản ứng trung bình và 1 =
hưởng đến công ty và ngành. Nêu cơ hội trước rồi đến thách thức
phản ứng kém. Phân loại dựa vào hiệu quả của chiến lược công ty. Như vậy,
2. Xác định trọng số của các yếu tố theo tầm quan trọng, từ 0.0 (không quan
phân loại là dựa vào công ty; còn trọng số ở bước 2 là dựa vào ngành.
trọng) đến 1.0 (rất quan trọng). Trọng số này thể hiện mức quan trọng tương
 Lưu ý: có thể phân loại 1,2,3,4 cho cả cơ hội và thách thức
quan của yếu tố đó đến thành công trong ngành.
4. Nhân trọng số của từng yếu tố với điểm của chính nó để xác định điểm theo
Điểm số thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh với ĐTCT thành trọng số
công với không thành công hoặc thảo luận các yếu tố và đạt được sự đồng
5. Cộng tất cả điểm theo trọng số của các yếu tố để tìm ra tổng điểm theo trọng
thuận nhóm. Tổng điểm cho các yếu tố phải bằng 1.0 số của tổ chức MA TRẬN EFE (tt)
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH – CPM (Competive Profile Matrix)
Tổng điểm theo trọng số cao nhất là 4.0;
 CPM xác định các đối thủ cạnh tranh chính của công ty và các điểm
mạnh và điểm yếu của công ty trong tương quan với vị thế chiến lược
Tổng điểm theo trọng số thấp nhất là 1.0 của công ty cạnh tranh
Tổng trung bình điểm theo trọng số là 2.5
 Trọng số và điểm theo trọng số ở cả CPM và EFE có cùng ý nghĩa
 Tuy nhiên, các yếu tố thành công chủ yếu trong ma trận CPM gồm cả
yếu tố bên trong và bên ngoài.
 Nên tránh chọn cùng mức phân loại cho các công ty
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH – CPM
MA TRẬN HÌNH ẢNH CẠNH TRANH – CPM (Competive Profile Matrix)
Bước 1: Lập một danh mục khoảng 10 – 20 yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến khả năng cạnh tranh
Một số yếu tố thành công chủ yếu trong CPM:
của các doanh nghiệp trong ngành • Quảng cáo
• Hiệu quả của phân phối
Bước 2: Xác định tầm quan trọng từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan trọng) cho từng yếu tố.
Tổng mức tầm quan trọng cho tất cả các yếu tố phải bằng 1.0
• Chất lượng sản phẩm
• Lợi thế độc quyền (nhãn • Cạnh tranh về giá hiệu/SP) hoặc sáng chế
Bước 3: Xác định điểm phân loại từ 1 đến 4 cho từng yếu tố. Điểm của mỗi yếu tố tùy thuộc vào • Quản lý • Vị trí của DN
mức độ phản ứng của doanh nghiệp đối với yếu tố đó. Trong đó: 4 (phản ứng tốt); 3 (phản ứng trên
trung bình); 2 (phản ứng trung bình); 1 (phản ứng yếu). • Vị thế tài chính
• Năng lực và hiệu quả sản xuất • Lòng tin của KH • Kinh nghiệm
Bước 4: Nhân tầm quan trọng của từng yếu tố với điểm phân loại của nó để xác định điểm theo • Mở rộng toàn cầu • Ưu thế công nghệ trọng số • Thị phần
• Chuyên môn về thương mại
Bước 5: Cộng tổng số điểm theo trọng số của tất cả các yếu tố để xác định tổng điểm của CPM cho
• Mức độ đa dạng sản phẩm điện tử
từng doanh nghiệp đưa vào so sánh. • …. 6 MỤC TIÊU CHƯƠNG 4
 Quan điểm dựa trên nguồn lực
 Bản chất của việc phân tích môi trường bên trong
 Các yếu tố môi trường bên trong chủ yếu
 Sự tích hợp giữa chiến lược và văn hóa
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong - IFE 1 2
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV)
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV) (tt)
Quan điểm dựa trên nguồn lực (RBV- Resource Based View)
 Quan điểm RBV cho rằng hiệu quả tổ chức được xác định bởi các nguồn lực bên trong:
về lợi thế cạnh tranh cho rằng các nguồn lực bên trong quan
 Nguồn lực vật chất (nhà máy, thiết bị, địa điểm, công nghệ, nguyên liệu
trọng hơn các yếu tố bên ngoài đối với 1 công ty trong việc thô và máy móc)
dành và duy trì lợi thế cạnh tranh
 Nguồn lực con người (nhân viên có kinh nghiệm, thông minh, có kiến
thức, có kỹ năng hay năng lực)
 Nguồn lực tổ chức (cơ cấu tổ của công ty, các quy trình hoạch định, hệ
thống thông tin, sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền, cơ sở dữ liệu …) 3 4
QUAN ĐIỂM DỰA TRÊN NGUỒN LỰC (RBV) (tt)
BẢN CHẤT CỦA VIỆC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
Để nguồn lực có giá trị phải:
 Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu tồn tại trong các bộ phận chức năng
 Hiếm – DN cạnh tranh khác không sở hữu  Khó để sao chép  Không dễ thay thế 5 6 1
Quá trình dành được lợi thế cạnh tranh trong 1 công ty
CÁC YẾU TỐ CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
Điểm yếu  Điểm mạnh (cải thiện các điểm yếu của cty)
Những năng lực vượt trội (là điểm mạnh mà đtct không dễ bắt kịp hay sao chép)  Lợi thế cạnh tranh
Nguồn: Hill và Jones (2011). Essentials of Strategic Management, 3rd edition. (P.87) 7 8
Các yếu tố môi trường bên trong DN chủ yếu QUẢN TRỊ 1. Quản trị
Chức năng của quản trị bao gồm 5 hoạt động cơ bản: 2. Marketing Hoạch định 3. Tài chính/Kế toán Tổ chức 4. Sản xuất/vận hành Động viên
5. Nghiên cứu và phát triển Nhân sự
6. Quản trị hệ thống thông tin Kiểm tra 9 10 QUẢN TRỊ Chức năng Mô tả GĐ QT QTCL • Động
Động viên bao gồm các nỗ lực định hướng các hoạt động của con Thực hiện GĐ trong QT Chức năng Mô tả viên
người. Các chủ đề cụ thể bao gồm lãnh đạo, giao tiếp, làm việc chiến QTCL
nhóm, điều hành hành vi, ủy quyền, nâng cao công việc, thỏa mãn lược
• Hoạch định Hoạch định bao gồm tất cả các hoạt động quản trị liên Xây dựng chiến
công việc, thỏa mãn nhu cầu, thay đổi tổ chức, tinh thần, nhân viên
quan đến việc chuẩn bị cho tương lai. Các nhiệm vụ cụ lược và tinh thần quản lý
thể bao gồm dự báo, thiết lập mục tiêu, đề ra chiến lược,
• Nhân sự Nhân sự là các hoạt động lấy nhân viên hoặc quản trị nhân lực làm Thực hiện
trọng tâm. Bao gồm lương và quản lý tiền công, phúc lợi nhân viên, chiến
phát triển các chính sách và đặt mục tiêu
phỏng vấn, thuê mướn, sa thải, đào tạo, quản trị phát triển, an toàn lược • Tổ chức
Tổ chức bao gồm tất cả các hoạt động quản trị tạo ra kết Thực hiện chiến
nhân viên, hành động tán thành, cơ hội tuyển dụng ngang bằng, quan
quả trong 1 cấu trúc bao gồm các mối quan hệ giữa lược
hệ công đoàn, phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu lao động, chính
nhiệm vụ và quyền hạn. Các lĩnh vực cụ thể bao gồm
sách kỷ luật, quá trình khiếu nại và quan hệ công chúng
thiết kế tổ chức, chuyên môn hóa công việc, miêu tả công • Kiểm
Kiểm soát liên quan tới tất cả các hoạt động quản trị để bảo đảm kết soát
quả thực tế nhất quán với kết quả đã được hoạch định. Các lĩnh vực
việc, khoảng kiểm soát, nhất quán về chỉ đạo, phối hợp,
then chốt bao gồm kiểm soát chất lượng, tài chính, bán hàng, tồn kho,
thiết kế công việc và phân tích công việc
chi phí, phân tích phương sai, thưởng và phạt 11 12 2