Tài liệu Toán 9 chủ đề đường kính và dây của đường tròn

Tài liệu gồm 16 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề đường kính và dây của đường tròn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ĐƯNG KÍNH VÀ DÂY CA ĐƯNG TRÒN
A. Tóm tt lý thuyết
1. So sánh đ dài ca đưng kính và dây
Định lí 1: Trong các dy ca đưng tròn, dây ln nht là
đưng kính ca đưng tròn đó
2. Quan h vuông góc gia đưng kính và dây
Định lí 2: Trong mt đưng tròn, đưng kính vuông góc vi
mt dây thì đi qua trung đim ca dây y
Định lí 3: Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua
tâm thì vuông góc vi dây y.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính đ dài đon thng
Cách gii: S dng các kiến thc sau đây
1. Trong mt đưng tròn đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi qua trung đim ca dây y
2. Trong mt đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim ca mt dây không đi qua tâm thì
vuông góc vi dây y
3. Dùng đnh lý Pytago, h thc lưng trong tam giác vuông.
Bài 1:
Cho đưng tròn tâm
O
, hai dây
AB
CD
vuông góc vi nhau
M
. Biết
18 , 14 , 4AB cm CD cm MC cm= = =
. Hãy tính
khong cách t tâm
O
đến mi dây
AB
CD
Li gii
Gi
K
ln lưt là hình chiếu ca
O
trên
AB
CD
D
C
B
A
B
A
K
D
M
H
O
2
Ta có:
9
7
OH AB HA HB cm
OK CD KD KC cm
⊥⇒==
⊥⇒==
Mà:
743 3KC KM MC KM KC MC cm OH MK cm= + = =−= = =
Xét
0 2 22
( 90 ) 3 10( )
OHB H OB OH HB OB OD cm = = + ⇒==
Xét
0 222
( 90 ) 41( )OKD K OD OK DK OK cm = = + ⇒=
Bài 2:
Cho đưng tròn tâm
O
bán kính
3cm
và hai
dây
AB
AC
. Cho biết
5
AB cm
=
2,AC cm=
hãy tính khong cách t
O
đến mi dây
Li gii
Gi
,OH OK
ln lưt là khong cách t
O
đến
,AB AC
- Tính đưc:
( )
(
)
11
; 22
2
OH cm OK cm
= =
Bài 3:
Cho đưng tròn
( )
;OR
hai dây
,AB CD
bng nhau vuông góc vi nhau ti
I
. Gi
s
2, 4.IA cm IB cm= =
Tính khong cách t tâm
O
đến mi dây
Li gii
Gi
,OH OK
ln lưt là khong cách t
O
đến
,AB CD
Ta có:
( )
1OH OK cm= =
H
C
B
A
O
K
D
C
H
I
B
A
O
3
Bài 4:
Cho đưng tròn
( )
O
và dây
CD
. T
O
k tia
vuông góc vi
CD
ti
M
, ct
( )
O
ti
H
.
Tính bán kính
R
ca
( )
O
biết:
16 , 4
CD cm MH cm
= =
Li gii
Đặt
(
)
OH x cm=
. Ta có
( )
(
)
4
OM x cm=
- Áp dng đnh lý Pytago ta đưc:
( )
10x cm=
Bài 5:
Cho đưng tròn tâm
(
)
O
đưng kính
13AB cm=
, dây
CD
đ dài
12cm
vuông góc
vi
AB
ti
a. Tính đ dài các đon thng
,HA HB
b. Gi
,
MN
ln lưt là hình chiếu ca
H
trên
,AC BC
. Tính din tích t giác
CMHN
Li gii
a. Ta có
6AB CD HC HD cm⊥⇒= =
Xét
2
0
. 36 4
.
( 90 )
13 9
13
HA HB HA cm
CH AH HA
ABC C
HA HB HB cm
HA HB
= =
=

∆=

+= =
+=

b. Cách 1: T giác
CMHN
là hình ch nht (có 3 góc vuông )
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có :
4
D
M
H
C
O
12
13
N
C
M
B
H
A
O
4
2 22
2
2 22
1 1 1 12 13
()
216
13
()
1 11
13
18 13
()
13
CMHN
HN cm
HN HC HB
S cm
HM cm
HM HC HA
=+=

⇒=


= +
=
Cách 2: Ta có :
22
2
6 36 108 216
; 39 ( )
13 169 13 13
CHN
ABC CHN CMHN
ABC
S
CH
CHN ABC S S S cm
S AB

∆⇒ = = = = = =


#
Bài 6:
Cho đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
. Dây
CD
ct
AB
ti
M
, biết
4 , 12MC cm MD cm
= =
.
0
30BMD =
. Hãy tính :
a. Khong cách t
O
đến
CD
b. Bán kính ca
( )
O
Li gii
a. Gi
OH
là khong cách t
O
đến
CD
84OH CD CH HD MH cm ⊥⇒= = =
Xét
00
43
( 90 ),tan 30 ( )
3
OH
MHO H OH cm
MH
= = ⇒=
b. Bán kính ca đưng tròn
(
)
O
chính là đon
OD
Ta đi tính đ dài đon thng
OD
da vào đnh lý pytago.
Xét
2
0 2 2 2 22
43 439
( 90 ) ( ) 8 ( )
33
OHD H OD OH HD pytago OD OD cm

= = + =+ ⇒=



Bài 7:
Cho đưng tròn tâm
( )
;OR
,
A
B
di đng
trên đưng tròn
(
)
O
tha mãn
0
120AOB =
. V
OH AB H⊥=
a) Chng minh
là trung đim ca
AB
b) Tính
,OH AB
OAB
S
theo
R
c) Tia
OH
ct đưng tròn
( )
;OR
ti
C
. T
12
4
D
C
M
B
A
O
H
O
B
C
A
5
giác
OABC
là hình gì? Vì sao
Li gii
a) Ta có
AB
là dây cung ca đưng tròn
( )
O
;
OH AB H⊥⇒
là trung đim ca đon thng
AB
b)
OAB
cân ti
( )
O OA OB R
= =
có:
OH
là đưng trung tuyến nên cũng là đưng phân giác
0
1
60
2
AOH HOB AOB⇒== =
HAO
vuông ti
, có
0
60AOH =
nên là na tam giác đu
11 33
; ;2 3
22 2 2
OH OA AH OA R AB AH R⇒= = = = = =
2
1 11 3
. . .3
2 22 4
OAB
S OH AB R R R= = =
(đvdt)
c)
11
22
HC OC OH R R R==−=
OACB
1
;
2
HA HB HO HC R OACB
= = = ⇒◊
là hình bình hành
Mà:
( )
OA OB R OACB= = ⇒◊
là hình thoi.
Bài 8:
Cho đưng tròn tâm
( )
;OR
và mt dây cung
AB
. Gi
I
trung đim ca
AB
Tia
OI
ct
cung
AB
ti
M
a) Cho
5, 6R cm AB cm= =
. Tính đ
dài dây
cung
MA
b) Gi
N
đim đi xng ca
M
qua
O
,
gi s
5; 6MA cm AB cm= =
. Tính bán kính
R
Li gii
a)
I
là trung đim ca dây
AB
nên:
(
)
6
3
22
AB
IA IB cm= = = =
OI AB
-
( )
0 2 2 2 22 2
90 5 3 4 4 1OIA I OI OA IA OI cm IM cm = = =−= = =
-
( )
0 2 2 2 22
90 3 1 10 10AIM I AM AI IM AM
= = + =+= =
B
M
I
O
E
A
N
6
b) Gi
E
là trung đim ca dây
AN
Ta có:
; 2,5OE NA NE EA cm⊥==
- Xét
(
) ( )
. 2,5.5
3,125
4
NE ON NA NE
NEO NIA gg ON cm
NI NA NI
=⇒= = =#
.
7
Dng 2: Chng minh đng thc
Cách gii
- Dùng phương pháp chng minh hai tam giác bng nhau, đng dng vi nhau
- Dùng quan h gia cnh và góc trong tam giác, quan h cnh huyn cnh góc vuông
- S dng tính đưng trung bình ca tam giác, tính cht t giác đc bit
Bài 1:
Cho na đưng tròn
(
)
,O
đưng kính
AB
mt dây cung
CD
. K
AE
BF
vuông góc
vi
CD
ln lưt ti
E
F
. Chng minh:
a)
CE DF=
b)
E
F
đều ngoài
(
)
O
Li gii
a) Gi
I
là Trung đim
CD CI ID⇒=
Xét hình thang
AEFB
,
I
là trung đim
EF
IE IF CE DF⇒=⇒ =
b) Ta có
EAB
FBA
bù nhau nên có mt góc
tù và mt góc nhn
Gi s
0
90EAB EAO> ⇒∆
OE OA R E>=
ngoài đưng tròn mà
OE OF
=
Nên
F
cũng ngoài đưng tròn.
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. Gi
M
đim nm gia
A
B
, qua đim
M
v dây
CD
vuông góc vi
AB
. Ly đim
E
đối xng vi
A
qua
M
a)
ACED
là hình gì? Vì sao
b) Gi s
6,5 , 4R cm MA cm= =
. Tính
CD
c) Gi
H
K
ln t là hình chiếu ca
M
trên
,CA CB
. Chng minh rng:
3
.
2
MC
MH MK
R
=
K
H
M
D
C
B
A
C
D
E
F
B
O
A
8
.
Li gii
a. Ta có:
AB CD MC MD⊥⇒ =
ME MA ACED
= ⇒◊
là hình bình hành, li có
AB CD
ACED
⇒◊
là hình thoi.
b. Đim
C
nm trên đưng tròn
(
)
0
; 90O AB ACB
⇒=
Xét
0
( 90 )ACB C
∆=
, có:
2
. 36 6 12( )
MC MA MB MC CD cm= = =⇒=
c)
MCA
có:
.
..
MA MC
MH AC MA MC MH
AC
= ⇒=
MCB
:
2 22 3
. .. .
.. .
. .2
MB MC MC MA MB MC MC MC
MK BC MB MC MK MH MK
BC AC AB MC MA R
= ⇒= = = =
Bài 3:
Cho đưng tròn
( )
O
, đưng kính
AD R=
. V
cung tròn tâm
D
bán kính
R
ct
( )
O
B
C
a. T giác
OBDC
là gì ? vì sao ?
b. Tính s đo các góc
;;CBD CBO OBA
c. Chng minh rng tam giác
ABC
là tam
giác đu
Li gii
a. Xét
OBDC
, có:
OB OC DC R OBDC= = = ⇒◊
là hình thoi
b. Xét
OBD
, có:
OB OD BD R OBD= = = ⇒∆
là tam giác đu
0
60OBD ODB⇒==
BC là tia phân giác
OBD
0
12
1
30
2
B B OBD⇒== =
Ta có
00
3
( ) 90 30B O ABD B = ⇒=
c.
OBDC
là hình thoi
;OD BC I IB IC⊥≡ =
Xét
ABC
, có
AI
là đưng cao đng thi là đưng trung tuyến nên
ABC
cân ti
A
3
2
1
I
O
C
B
D
A
9
0
23
60
ABC B B ABC= + = ⇒∆
đều.
Bài 4:
Cho đưng tròn
(
)
O
đưng kính
AB
, dây
CD
ct
AB
ti
I
. Gi
,HK
theo th t
là chân
đưng vuông góc k t
A
B
đến
CD
.
Chng minh rng:
CH DK=
Li gii
Ta k
OM
vuông góc vi
CD
ti
M MC MD⇒=
(quan h vuông góc gia đưng kính và dây)
Gi
là giao đim ca
OM
AK
Xét
AKB NA NK
⇒=
Xét
AHK MH MK MC MH MD MH CH DK =−=−⇔=
Bài 5:
Cho tam giác ABC (
AB AC<
) hai đưng
cao
BD
CE
ct nhau ti trc tâm
H
. Ly
I
là trung đim ca
BC
a. Gi
K
đim đi xng ca
qua
I
.
Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành
b. Xác đnh tâm
O
ca đưng tròn qua các
đim
,, ,ABKC
c. Chng minh:
//
OI CH
d. Chng minh rng:
2
..BE BA CD CA BC+=
Li gii
a. Xét
BHCK
có:
()
()
HI IK gt
BHCK
BI IC gt
=
⇒◊
=
là hình bình hành
b. Ta
,AKB ACK∆∆
vuông ti
B
và
C
nên bn đim
,, ,ABKC
nm trên đưng tròn đưng
kính
AC
tâm
O
.
N
O
I
M
H
D
C
B
A
O
I
H
D
E
K
C
B
A
10
c. Xét
AHB
OI
là đưng trung bình
//OI AH
d. Gi
M
là giao đim ca
AH
BC
Ta có
2
() . .
. . ( ).
() . .
BMA BEC gg BE BA BM BC
BE BA CD CA BM CM BC BC
CMA CDB gg CACD CM BC
∆∆ =
⇒+=+ =
∆∆ =
#
#
(đpcm)
Bài 6:
Cho na đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
.
Trên đon thng
OA
ly đim
C
trên đon
thng
OB
ly đim
D
sao cho
OC OD=
. T
C
D
k hai tia song song ct na đưng
tròn
E
F
. Gi
I
trung đim ca
EF
.
Chng minh rng:
.
CEF DEF
S S EF OI
+=
Li gii
I
là trung đim ca
EF
nên
OI EF
Ta có:
//
CE EF
O
là trung đim ca
CD
nên
CEFD
là hình thang
Li có
OI
là đưng trung bình ca hình thang
// //OI CE DF
( )
1
;
2
OI EF CE EF DF EF OI CE DF
⊥⇒⊥ ⊥⇒= +
( )
1 1 11 1
.; . . . .
2 2 22 2
CEF DEF CEF DEF
S CE EF S DE EF S S CE EF DE EF EF CE DF EF OI= = ⇒+= + = +=
.
Bài 7:
Cho đưng tròn
( )
;
OR
. Các đim
,,,
ABC D
thuc
( )
;OR
. Tìm giá tr ln nht ca din
tích t giác
ABCD
Li gii
E
I
F
B
D
O
C
A
I
K
H
O
D
C
B
A
11
V
(
)
( )
,
AH BD H BD CK BD K BD ⊥∈
Gi
I
là giao đim ca
,AC BD
Ta có:
;
AH HI AH AI CK KI CK CI AH CK AI IC AC ≤⇒ + +=
,2AC BD R
(
,AC BD
là các dây cung ca đưng tròn
( )
;OR
)
Ta có :
( )
111 1
.. .
222 2
ABCD ABD BCD
S S S BD AH BD CK BC AH CK BD AC
=+= + = +≤
Do vy
2
1
2 .2 2
2
ABCD
S RR R≤=
Du ‘=’’ xy ra khi và ch khi
2
2,
BD R
AC R AC BD
HIK
=
=
≡≡
là hai đưng kính vuông góc nhau
Vy giá tr ln nht ca din tích t giác
ABCD
2
2
R
.
12
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Xét đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
vuông góc vi dây
CD
ti
I
. Gi
,EF
là hình
chiếu ca
O
trên
(
)
,
AC AD E AC
. Khng đnh nào sau đây đúng
A)
ACD
là tam giác cân B)
OE OF=
C)
1
2
EF CD=
D) C A, B, C đu đúng
Chn đáp án B
Gii thích:
A) Ta có
( )
1AB CD I⊥=
( )
2IC ID⇒=
T
( )( )
12 AB
là đưng trung trc ca
CD
Do đó
AC AD ABC= ⇒∆
cân ti
A
B) Ta có
AC AD OE OF=⇒=
(hai dây bng
nhau thì cách đu tâm)
C) Ta có:
( ) ( )
3EA EC OE AC=
( )
( )
4FA FD OF AD=
T
( )
( )
34 EF
là đưng trung bình ca
1
2
ACD EF CD ⇒=
Câu 2: Cho đưng tròn
(
)
;34O cm
OI
vuông góc vi dây
( )
MN I MN
sao cho
30OI cm=
thì đ dài
MN
bng?
A)
( )
30 cm
B)
(
)
32 cm
C)
( )
34 cm
D)
( )
40
cm
Chn đáp án B
Gii thích:
T
OIM
vuông ti
I
, ta có:
( )
2 2 22
34 30 16MI OM OI cm= = −=
Do
( )
2 32OI MI MI IN MN MI cm⊥⇒= = =
D
F
I
O
B
C
E
A
30
34
I
M
N
O
13
Câu 3: Cho đưng tròn
( )
;
OR
và dây
( )
19, 2
AB cm=
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên
AB
.
Cho biết
7,2OH cm=
. Đ dài bán kính
R
bng?
A)
( )
12 cm
B)
(
)
13
cm
C)
( )
14,5 cm
D)
( )
15, 6 cm
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có
(
)
1
9,6
2
OH AB HA HB AB cm
⊥⇒== =
T
HOA
vuông ti
ta có:
( )
22 22
7,2 9,6 12OA OH HA cm
= += +=
Câu 4: Cho đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
và dây
CD
vuông góc vi
OB
ti trung đim ca
OB
. T giác
OBCD
là hình gì?
A) Hình thang cân B) Hình ch nht
C) Hình thoi D) Hình vuông
Chn đáp án B
Gii thích:
Ta có:
;;IO IB IC ID CD OB= =
OCBD⇒◊
là hình thoi (t giác có hai đưng
chéo vuông góc vi nhau ti trung đim ca
mi đưng)
H
R
7,2
A
B
O
I
A
O
D
B
C
14
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho đưng tròn
( )
O
bán kính
11 .OA cm=
Đim
M
thc bán kính
AO
và cách
O
khong 7cm. Qua
M
k dây
CD
đ dài
18cm. Tính đ dài c đon thng
MC
MD
Li gii
K
,.OE CD E CD⊥∈
Ta có
11 , 9 2 10
OC cm CE cm OE cm= = ⇒=
7 43 6 , 12
OM cm ME cm MC cm MD cm=⇒= = =
Hoc:
6 , 12MD cm MC cm
= =
Bài 2:
Cho đưng tròn (O) đưng kính
13 ,AB cm=
dây
CD
có đ dài 12cm vuông góc vi
AB
ti
H
a) Tính đ dài các đon thng
,HA HB
b) Gi
,MN
ln t là hình chiếu ca
trên
,AC BC
. Tính din tích t giác
CMHN
Li gii
a) Tính đưc :
4, 9
HA cm HB cm= =
b) Tính đưc:
( ) ( )
( )
2
12 13 18 13 216
;
13 13 13
CMHN
HM cm HN cm S cm= = ⇒=
E
D
C
M
A
O
H
N
M
D
C
B
A
15
Bài 3:
Cho đưng tròn
( )
O
các dây
0
24 ,AC 20 , 90AB cm cm BAC= = <
O
nm
trong góc
BAC
. Gi
M
là trung đim ca
AC
. Khong cách t đim
M
đến
AB
bng 8cm
a) Chng minh tam giác
ABC
cân
b) Tính bán kính ca
(
)
O
Li gii
a) V
;MH AB H CK AB K MH⊥= ⊥=
là đưng trung bình ca
1
10 ; 6 12
2
CAK AM cm AH cm AK cm AK AB = = ⇒= ⇒=
T đó chng minh đưc
ABC
cân ti C
b) Ta có
2 16CK MH cm
= =
Đặt
16 12,5OC x OK x CO cm= = −⇒ =
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
trc tâm
và ni tiếp
đưng tròn
( )
O
đưng kính
AD
a. Chng minh
BHCD
là hình bình hành
b. K đưng kính
OI
vuông góc
BC
ti
I
.
Chng minh
,,IHD
thng hàng
c. Chng minh
2AH OI=
Li gii
a. Ta có :
//
//
BD CH
BHCD
BH CD
⇒◊
là hình bình hành
b.
I
là trung đim ca
BC I
là trung đim ca
HD
c. Ta có
OI
là đưng trung bình
2AHD AH OI ⇒=
I
O
H
D
C
B
A
O
K
H
M
C
B
A
16
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
( )
AB AC<
hai đưng
cao
BD
CE
ct nhau ti trc tâm
H
. Ly
I
là trung đim ca
BC
a) Gi
K
đim đi xng ca
H
qua
I
.
Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành
b) Xác đnh tâm
O
ca đưng tròn qua các
đim
,, ,
ABKC
c) Chng minh:
OI
AH
song song
d) Chng minh:
2
..BE BA CD CA BC+=
Li gii
a)
BHCK
I
là trung đim ca hai đưng chéo
b) Ta có
,ABK ACK∆∆
vuông ti
B
C
nên
,, ,ABKC
nm trên đưng tròn đưng kính
AK
c) Ta có
OI
là đưng trung bình ca
//AHK OI AH
∆⇒
d) Gi
AH
ct
BC
ti
M
. Ta có:
. .;. .BE BA BM BC CA CD CM BC
= =
Bài 6:
Cho đim
A
nm trên đưng tròn
( )
O
CB
là đưng kính và
AB AC<
. V dây
AD
vuông
góc vi
BC
ti
. Chng minh
a) Tam giác
ABC
vuông ti
A
a)
H
trung đim ca
AD
,
AC CD=
BC
là tia phân giác
ABD
b)
ABC ADC=
Li gii
a) Vì
OA OB OC ABC= = ⇒∆
vuông ti A
c) Chng minh
;ABC CBD CDH CBD ABC CDH= =⇒=
I
M
H
D
O
K
C
B
A
D
O
H
A
C
B
| 1/16

Preview text:

ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN A. Tóm tắt lý thuyết
1. So sánh độ dài của đường kính và dây C
Định lí 1: Trong các dậy của đường tròn, dây lớn nhất là
đường kính của đường tròn đó A B
2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Định lí 2: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với
một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy D
Định lí 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua
tâm thì vuông góc với dây ấy.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng
Cách giải: Sử dụng các kiến thức sau đây
1. Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
2. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy
3. Dùng định lý Pytago, hệ thức lượng trong tam giác vuông. Bài 1:
Cho đường tròn tâm O , hai dây AB CD D
vuông góc với nhau ở M . Biết AB =18c , m CD =14c ,
m MC = 4cm . Hãy tính
khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây AB và K O CD A M H B Lời giải
Gọi H K lần lượt là hình chiếu của O trên AB CD 1 Ta có: OH
AB HA = HB = 9cm O
K CD KD = KC = 7cm
Mà: KC = KM + MC KM = KC MC = 7 − 4 = 3cm OH = MK = 3cm Xét ∆  0 2 2 2
OHB(H = 90 ) ⇒ OB = OH + HB OB = OD = 3 10(cm) Xét ∆  0 2 2 2
OKD(K = 90 ) ⇒ OD = OK + DK OK = 41(cm) Bài 2:
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây C
AB AC . Cho biết AB = 5cm AC = 2c , m
hãy tính khoảng cách từ O đến mỗi dây O H B A Lời giải
Gọi OH,OK lần lượt là khoảng cách từ O đến AB, AC - Tính được: 11 OH =
(cm);OK = 2 2 (cm) 2 Bài 3: Cho đường tròn ( ;
O R) có hai dây AB,CD C
bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử IA = 2c , m IB = 4c .
m Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây K O A I H B D Lời giải
Gọi OH,OK lần lượt là khoảng cách từ O đến AB,CD
Ta có: OH = OK =1(cm) 2 Bài 4:
Cho đường tròn (O) và dây CD. Từ O kẻ tia D
vuông góc với CD tại M , cắt (O) tại H . H 4
Tính bán kính R của (O) biết: M CD =16c , m MH = 4cm C O Lời giải
Đặt OH = x(cm) . Ta có OM = (x − 4)(cm)
- Áp dụng định lý Pytago ta được: x =10(cm) Bài 5:
Cho đường tròn tâm (O) đường kính C
AB =13cm , dây CD có độ dài 12cm vuông góc N
với AB tại H M
a. Tính độ dài các đoạn thẳng , HA HB 13 A B H O
b. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên
AC, BC . Tính diện tích tứ giác CMHN 12 Lời giải
a. Ta có AB CD HC = HD = 6cm 2 Xét ∆  C
H = AH.HA  . HA HB = 36 HA = 4cm 0
ABC(C = 90 ) ⇒  ⇔  ⇔  HA + HB = 13 HA + HB = 13 HB = 9cm
b. Cách 1: Tứ giác CMHN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông )
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có : 3  1 1 1  12 13 = +  HN = (cm) 2 2 2  HN HC HB  13 216 2  ⇒  ⇒ S = cm CMHN ( ) 1 1 1   18 13 13 = + 2 2 2 HM = (cm)  HM HC HA  13 Cách 2: Ta có : 2 2 SCH CHN   6  36 108 216 2 CHN# ABC ⇒ = = = ;S = ⇒ S = ⇒ S =     cm ABC 39 CHN CMHN ( ) SAB ABC  13  169 13 13 Bài 6:
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Dây D
CD cắt AB tại M , biết MC = 4c , m MD =12cm . 12  0
BMD = 30 . Hãy tính :
a. Khoảng cách từ O đến CD M A B O b. Bán kính của ( 4 O) C Lời giải
a. Gọi OH là khoảng cách từ O đến CD OH CD CH = HD = 8 ⇒ MH = 4cm Xét ∆  0 0 OH 4 3
MHO(H = 90 ), tan 30 = ⇒ OH = (cm) MH 3
b. Bán kính của đường tròn (O) chính là đoạn OD
Ta đi tính độ dài đoạn thẳng OD dựa vào định lý pytago. 2 Xét ∆    0 2 2 2 2 2 4 3 4 39
OHD(H = 90 ) ⇒ OD = OH + HD ( pytago) ⇔ OD = 8 +   ⇒ OD = (cm)  3  3   Bài 7: Cho đường tròn tâm ( ;
O R) , A B di động C
trên đường tròn (O) thỏa mãn  0 AOB =120 . Vẽ A B H
OH AB = H
a) Chứng minh H là trung điểm của AB O
b) Tính OH, AB S theo R OAB
c) Tia OH cắt đường tròn ( ;
O R) tại C . Tứ 4
giác OABC là hình gì? Vì sao Lời giải
a) Ta có AB là dây cung của đường tròn (O) ; OH AB H là trung điểm của đoạn thẳng AB b) OA
B cân tại O(OA = OB = R) có: OH là đường trung tuyến nên cũng là đường phân giác ⇒  =  1 =  0 AOH HOB AOB = 60 2 HA
O vuông tại H , có  0
AOH = 60 nên là nửa tam giác đều 1 1 3 3
OH = OA = ; AH = OA = ;
R AB = 2AH = 3R 2 2 2 2 1 1 1 3 2 S = OH AB = R R = R (đvdt) OAB . . . 3 2 2 2 4 c) 1 1
HC = OC OH = R R = R 2 2 ◊OACB có 1 HA = ;
HB HO = HC = R ⇒ ◊OACB là hình bình hành 2
Mà: OA = OB(= R) ⇒ ◊OACB là hình thoi. Bài 8: Cho đường tròn tâm ( ;
O R) và một dây cung A
AB . Gọi I là trung điểm của AB Tia OI cắt E
cung AB tại M a) Cho N R = 5c ,
m AB = 6cm . Tính độ dài dây M O I cung MA
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O , B
giả sử MA = 5c ;
m AB = 6cm . Tính bán kính R Lời giải
a) Vì I là trung điểm của dây AB nên: AB 6 IA = IB =
= = 3(cm) và OI AB 2 2 - OIA( 0 I = ) 2 2 2 2 2 2
90 ⇒ OI = OA IA = 5 − 3 = 4 ⇒ OI = 4cm IM =1cm - AIM ( 0 I = ) 2 2 2 2 2
90 ⇒ AM = AI + IM = 3 +1 =10 ⇒ AM = 10 5
b) Gọi E là trung điểm của dây AN Ta có: OE ⊥ ;
NA NE = EA = 2,5cm - Xét NEO# NIA(gg) NE ON . NA NE 2,5.5 ⇒ = ⇒ ON = = = 3,125(cm). NI NA NI 4 6
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Cách giải
- Dùng phương pháp chứng minh hai tam giác bằng nhau, đồng dạng với nhau
- Dùng quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác, quan hệ cạnh huyền cạnh góc vuông
- Sử dụng tính đường trung bình của tam giác, tính chất tứ giác đặc biệt Bài 1:
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và D F
một dây cung CD. Kẻ AE BF vuông góc C với E
CD lần lượt tại E F . Chứng minh: a) CE = DF
b) E F đều ở ngoài (O) A O B Lời giải
a) Gọi I là Trung điểm CD CI = ID
Xét hình thang AEFB , I là trung điểm EF IE = IF CE = DF b) Ta có  EAB và 
FBA bù nhau nên có một góc tù và một góc nhọn Giả sử  0
EAB > 90 ⇒ E
AO OE > OA = R E ở ngoài đường tròn mà OE = OF
Nên F cũng ở ngoài đường tròn. Bài 2: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB . Gọi C
M là điểm nằm giữa A B , qua điểm M K
vẽ dây CD vuông góc với AB . Lấy điểm E H
đối xứng với A qua M A M B
a) ◊ACED là hình gì? Vì sao
b) Giả sử R = 6,5c ,
m MA = 4cm . Tính CD D
c) Gọi H K lần lượt là hình chiếu của M 3 trên ,
CA CB . Chứng minh rằng: . MC MH MK = 2R 7 . Lời giải
a. Ta có: AB CD MC = MD
ME = MA ⇒ ◊ACED là hình bình hành, lại có AB CD
⇒ ◊ACED là hình thoi.
b. Điểm C nằm trên đường tròn (O AB) ⇒  0 ; ACB = 90 Xét ∆  0
ACB(C = 90 ) , có: 2 MC = .
MA MB = 36 ⇒ MC = 6 ⇒ CD =12(cm) c) MCA có: . . = . MA MC
MH AC MA MC MH = AC 2 2 2 3 . MB MC MC . . MA MB MC .MC MC MC
B có : MK.BC = . MB MC MK = ⇒ MH.MK = = = BC AC.AB MC.MA 2R Bài 3:
Cho đường tròn (O) , đường kính AD = R . Vẽ B
cung tròn tâm D bán kính R cắt (O) ở B 3 2 1 C A D a. Tứ giác O I
OBDC là gì ? vì sao ?
b. Tính số đo các góc    CB ; D CB ; O OBA
c. Chứng minh rằng tam giác C ABC là tam giác đều Lời giải
a. Xét ◊OBDC , có: OB = OC = DC = R ⇒ ◊OBDC là hình thoi b. Xét OB
D , có: OB = OD = BD = R OB
D là tam giác đều ⇒  0 = =  OBD 60
ODB ⇒ BC là tia phân giác  OBD ⇒  =  1 =  0 B B OBD = 30 1 2 2 Ta có ∈ ⇒  0 = ⇒  0 B (O) ABD 90 B = 30 3
c. ◊OBDC là hình thoi ⇒ OD BC I;IB = IC Xét A
BC , có AI là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên A
BC cân tại A 8 Mà  =  +  0
ABC B B = 60 ⇒ ABC đều. 2 3 Bài 4:
Cho đường tròn (O) đường kính AB , dây CD C
cắt AB tại I . Gọi H, K theo thứ tự là chân H
đường vuông góc kẻ từ A B đến CD. M Chứng minh rằng: O I CH = DK A B N D Lời giải
Ta kẻ OM vuông góc với CD tại M MC = MD (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)
Gọi N là giao điểm của OM AK Xét A
KB NA = NK Xét A
HK MH = MK MC MH = MD MH CH = DK Bài 5:
Cho tam giác ABC ( AB < AC ) có hai đường A
cao BDCE cắt nhau tại trực tâm H . Lấy D E
I là trung điểm của BC H a. Gọi O
K là điểm đối xứng của H qua I . C B I
Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b. Xác định tâm O của đường tròn qua các K điểm ,
A B, K,C
c. Chứng minh: OI / /CH d. Chứng minh rằng: 2
BE.BA + C . D CA = BC Lời giải a. Xét HI = IK gtBHCK có: ( ) 
⇒ ◊BHCK là hình bình hành
BI = IC(gt) b. Ta có AKB, A
CK vuông tại B C nên bốn điểm ,
A B, K,C nằm trên đường tròn đường
kính AC tâm O . 9 c. Xét A
HB OI là đường trung bình ⇒ OI // AH
d. Gọi M là giao điểm của AH BC Ta có  BMA# B
EC(gg) ⇒ BE.BA = BM.BC 2 
BE.BA + C .
D CA = (BM + CM ).BC = BC (đpcm)  CMA# CDB(gg) ⇒ .
CACD = CM.BC Bài 6:
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . E
Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C và trên đoạn I
thẳng OB lấy điểm D sao cho OC = OD . Từ F
C D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở A C O D
E F . Gọi I là trung điểm của EF . B
Chứng minh rằng: S + S = EF OI CEF DEF . Lời giải
I là trung điểm của EF nên OI EF
Ta có: CE / /EF O là trung điểm của CD nên ◊CEFD là hình thang
Lại có OI là đường trung bình của hình thang ⇒ OI / /CE / /DF Mà 1
OI EF CE EF; DF EF OI = (CE + DF ) 2 1 1 1 1 1 S = CE EF S = DE EF S + S
= CE EF + DE EF = EF CE + DF = EF OI CEF . ; DEF . CEF DEF . . ( ) . . 2 2 2 2 2 Bài 7: Cho đường tròn ( ; O R) . Các điểm ,
A B,C, D A thuộc ( ;
O R) . Tìm giá trị lớn nhất của diện B K tích tứ giác ABCD H I O D C Lời giải 10
Vẽ AH BD(H BD),CK BD(K BD)
Gọi I là giao điểm của AC, BD
Ta có: AH HI AH AI;CK KI CK CI AH +CK AI + IC = AC
AC, BD ≤ 2R ( AC, BD là các dây cung của đường tròn ( ; O R) ) Ta có : 1 1 1 S = S + S
= BD AH + BD CK = BC AH + CK BD AC ABCD ABD BCD ( ) 1 . . . 2 2 2 2 Do vậy 1 2 SR R = R ABCD 2 .2 2 2 BD = 2R
Dấu ‘=’’ xảy ra khi và chỉ khi AC = 2R AC,BD là hai đường kính vuông góc nhau H I ≡  K
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD là 2 2R . 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xét đường tròn (O) đường kính AB vuông góc với dây CD tại I . Gọi E, F là hình
chiếu của O trên AC, AD(E AC) . Khẳng định nào sau đây đúng A) A
CD là tam giác cân B) OE = OF C) 1
EF = CD D) Cả A, B, C đều đúng 2 Chọn đáp án B C Giải thích: E
A) Ta có AB CD = I ( )
1 ⇒ IC = ID(2) Từ ( )
1 (2) ⇒ AB là đường trung trực của CD A B I O
Do đó AC = AD A
BC cân tại A F
B) Ta có AC = AD OE = OF (hai dây bằng nhau thì cách đều tâm) D
C) Ta có: EA = EC (OE AC) (3)
FA = FD(OF AD) (4)
Từ (3)(4) ⇒ EF là đường trung bình của 1 A
CD EF = CD 2
Câu 2: Cho đường tròn ( ;
O 34cm) có OI vuông góc với dây MN (I MN ) sao cho OI = 30cm
thì độ dài MN bằng?
A) 30(cm) B) 32(cm)
C) 34(cm) D) 40(cm) Chọn đáp án B M I N Giải thích: 30 34 Từ O
IM vuông tại I , ta có: O 2 2 2 2
MI = OM OI = 34 − 30 =16(cm)
Do OI MI MI = IN MN = 2MI = 32(cm) 12
Câu 3: Cho đường tròn ( ;
O R) và dây AB =19,2(cm) . Gọi H là hình chiếu của O trên AB .
Cho biết OH = 7,2cm . Độ dài bán kính R bằng?
A) 12(cm) B) 13(cm)
C) 14,5(cm) D) 15,6(cm) Chọn đáp án B A H B Giải thích: 7,2 Ta có 1
OH AB HA = HB = AB = 9,6(cm) R 2 Từ HOA
vuông tại H ta có: O 2 2 2 2
OA = OH + HA = 7,2 + 9,6 =12(cm)
Câu 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD vuông góc với OB tại trung điểm của
OB . Tứ giác OBCD là hình gì?
A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình thoi D) Hình vuông Chọn đáp án B C Giải thích: Ta có: IO = ; IB IC = ; ID CD OB
⇒ ◊OCBD là hình thoi (tứ giác có hai đường A B O I
chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường) D 13 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho đường tròn (O) bán kính OA =11c . m C
Điểm M thộc bán kính AO và cách O
khoảng 7cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài E
18cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MC và A MD O M D Lời giải
Kẻ OE CD, E ∈ .
CD Ta có OC =11c ,
m CE = 9cm OE = 2 10cm
OM = 7cm ME = 43cm MC = 6c , m MD =12cm
Hoặc: MD = 6c , m MC =12cm Bài 2:
Cho đường tròn (O) đường kính AB =13c , m C
dây CD có độ dài 12cm vuông góc với AB tại N H M
a) Tính độ dài các đoạn thẳng , HA HB A B
b) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H H
trên AC, BC . Tính diện tích tứ giác CMHN D Lời giải
a) Tính được : HA = 4c , m HB = 9cm b) Tính được: 12 13 HM = (cm) 18 13 HN = (cm) 216 ; ⇒ S = cm CMHN ( 2) 13 13 13 14 Bài 3:
Cho đường tròn (O) có các dây A = =  0 AB 24c , m AC 20c ,
m BAC < 90 và O nằm H
trong góc BAC . Gọi M là trung điểm của AC K M
. Khoảng cách từ điểm M đến AB bằng 8cm
a) Chứng minh tam giác ABC cân O
b) Tính bán kính của (O) B C Lời giải
a) Vẽ MH AB = H;CK AB = K MH là đường trung bình của 1 C
AK AM =10c ;
m AH = 6cm AK =12cm AK = AB 2
Từ đó chứng minh được ABC cân tại C
b) Ta có CK = 2MH =16cm
Đặt OC = x OK =16 − x CO =12,5cm Bài 4:
Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp A
đường tròn (O) đường kính AD
a. Chứng minh BHCD là hình bình hành O H
b. Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I . C B Chứng minh I
I, H, D thẳng hàng D
c. Chứng minh AH = 2OI Lời giải
a. Ta có : BD //CH
⇒ ◊BHCD là hình bình hành BH // CD
b. I là trung điểm của BC I là trung điểm của HD
c. Ta có OI là đường trung bình A
HD AH = 2OI 15 Bài 5:
Cho tam giác ABC ( AB < AC) có hai đường A
cao BDCE cắt nhau tại trực tâm H . Lấy
I là trung điểm của BC D
a) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I . H O
Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các B điểm ,
A B, K,C M I C
c) Chứng minh: OI AH song song K d) Chứng minh: 2
BE.BA + C . D CA = BC Lời giải
a) BHCK I là trung điểm của hai đường chéo b) Ta có ABK, A
CK vuông tại B C nên ,
A B, K,C nằm trên đường tròn đường kính AK
c) Ta có OI là đường trung bình của A
HK OI / / AH
d) Gọi AH cắt BC tại M . Ta có: BE.BA = BM.BC;C .
ACD = CM.BC Bài 6:
Cho điểm A nằm trên đường tròn (O) có CB A
là đường kính và AB < AC . Vẽ dây AD vuông
góc với BC tại H . Chứng minh
a) Tam giác ABC vuông tại A B H C O
a) H là trung điểm của AD , AC = CDBC là tia phân giác  ABD b)  =  ABC ADC D Lời giải
a) Vì OA = OB = OC ABC vuông tại A
c) Chứng minh  =   =  ⇒  =  ABC CB ; D CDH CBD ABC CDH 16