Tài liệu Toán 9 chủ đề sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn

Tài liệu gồm 26 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
S XÁC ĐNH ĐƯNG TRÒN, TÍNH CHT ĐI XNG CA ĐƯNG TRÒN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa đưng tròn
+) Đưng tròn tâm
O
bán kính
R
(vi
0R
>
) là tp hp các đim cách đim
O
c định mt
khong
R
không đi
+) Đưng tròn tâm
O
bán kính
R
đưc kí hiu là:
( )
;OR
hoc
( )
O
khi không chú ý đến bán
kính. V trí tương đi ca mt đim đi vi đưng tròn
2. V trí tương đi ca đim M và đưng tròn
( )
;OR
V trí tương đi
M nm trên đưng tròn (O)
OM R=
M nm trong đưng tròn (O)
OM R
<
M nm ngoài đưng tròn (O)
OM R>
3. Cách xác đnh 1 đưng tròn
*) Đnh lí:
- Qua 3 đim không thng hàng bao gio cũng ch v đưc 1 đưng tròn và ch mt đưng
tròn mà thôi
- Biết tâm và bán kính
- Biết 1 đon thng là đưng kính
- Đặc bit: Nếu tam giác
ABC
vuông thì tâm đưng tròn ngoi tiếp trung đim ca cnh
huyn
*) Chú ý:
- Qua hai đim cho sn, ta dng đưc vô s đưng tròn, tâm ca các đưng tròn này ph
thuc vào đưng thng trung trc ca đon thng ni hai đim đã cho
- Không có đưng tròng nào đi qua ba đim thng hàng
- Nếu mt tam giác ni tiếp đưng tròn có mt cnh đưng kính ca đưng tròn thì tam
giác đó là tam giác vuông
4. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
2
- Đưng tròn đi qua 3 đnh ca mt tam giác gi đưng tròn ngoi tiếp tam giác. Tâm ca
đưng tròn ngoi tiếp tam giác là giao đim ca 3 đưng trung trc.
5. Tính cht đi xng ca đưng tròn
- Đưng tròn hình tâm đi xng: Tâm ca đưng tròn là tâm
đối xng ca đưng tròn đó
- Đưng tròn là hình có trc đi xng: Bt đưng kính nào cũng
là trc đi xng ca đưng tròn đó.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Chng minh các đim cho trưc cùng nm trên mt đưng tròn
Cách gii:
Cách 1: Chng minh các đim cho trưc cùng cách đu 1 đim cho trưc nào đó
Cách 2: S dụng kết qu: Nếu
0
90ABC =
thì
B
thuc đưng tròn đưng kính
AC
Bài 1:
Cho t giác
ABCD
0
90CD+=
. Gi
, ,,M N PQ
ln t trung đim ca
,,,AB BD DC CA
. Chng minh rng bn đim
, ,,M N PQ
cùng nm trên 1 đưng tròn
Li gii
Xét t giác
MNPQ
, ta có:
//
//
MQ NP
MNPQ
MN PQ
⇒◊
là hình bình hành (dhnb)
Kéo dài
AD
BC
ct nhau ti
E
Ta có:
00
90 90CD E+= ⇒=
Li có:
//
//
MN ED
MN MQ MNPQ
MQ EC
⇒◊
hình ch nht (dhnb)
, ,,M N PQ
n
m trên 1
đưng tròn vi tâm giao đim ca 2 đưng chéo ca hình ch nht, bán kính bng na
O
A'
A
Q
P
N
M
E
D
C
B
A
3
đưng chéo.
Bài 2:
Cho hình thoi
ABCD
0
60A =
. Gi
,,,
EFGH
ln t trung đim ca các cnh
,,,AB BC CD DA
. Chng minh rng 6 đim
,,, ,,EFGHBD
cùng nm trên 1 đưng tròn
Li gii
Xét t giác
EFGH
, có:
//
//
EF GH
EFGH
EH FG
⇒◊
là hình bình hành (dhnb)
Li có:
0
90HEF EFGH= ⇒◊
là hình ch nht (dhnb)
Gi
O
là giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
(1)OE OF OG OH⇒===
Xét tam giác
OBE
có:
0
60
OE BE
OBE
B
=
⇒∆
=
đều
( )
2OE OB OD
⇒==
Từ (1)(2)
,, ,, , ()OE OB OF OG OH OD E B F G D H O⇒==== =
Bài 3:
Cho tam giác
( )
0
90
ABC A =
, đưng cao
AH
.
Từ
M
đim bt k trên cnh
BC
. K
,MD AB ME AC⊥⊥
. Chng minh 5 đim
,, ,,ADM H E
cùng nm trên mt đưng tròn
Li gii
Vì ba tam giác
,,ADM AEM AHM
có chung cnh huyn
AM
nên ba đnh góc vuông
,,DEH
O
60
°
H
G
F
E
D
C
B
A
B
D
M
H
C
E
A
4
Nm trên đưng tròn đưng kính
AM
có tâm là trung đim ca
AM
Vy 5 đim
,, ,,
ADM H E
cùng nm trên mt đưng tròn
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
đim
M
trung đim
ca
BC
. H
,MD ME
theo th t
vuông góc
vi
,AB AC
. Trên tia đi ca tia
DB
EC
ln t ly các đim
,
IK
sao cho
D
là trung
đim ca
BI
,
E
trung đim ca
CK
.
Chng minh rng
, ,C, KBI
cùng n
m trên 1
đưng tròn.
Li gii
Cách 1: s dụng đnh nghĩa
Ta có:
M
là trung đim
1
(1)
2
BC MB MC BC
⇒==
MD
là trung trc của
(2)BI MI MB⇒=
ME
là trung trc ca
(3)CK MC MK
⇒=
Từ (1)(2)(3)
1
2
MB MC MI MK BC
⇒====
(đpcm)
Cách 2:
Ta có:
MD
là trung trc của
1
2
BI MI MB BC BIC = = ⇔∆
vuông ti
I
(
)
;I O BC
⇒∈
ME
là trung trc ca
CK
1
2
MK MC BC BKC = = ⇒∆
vuông ti
K
( )
;K O BC⇒∈
Vy:
( )
,, , ;B I C K O BC
.
M
E
K
D
I
C
B
A
5
Bài 5:
Gi
,IK
theo th t c đim nm trên
,AB AD
ca hình vuông
ABCD
sao cho
AI AK=
. Đưng thng k qua
A
vuông góc
vi
DI
P
và ct
BC
Q
. Ch
ng minh
rng
,,,CDPQ
cùng thuc 1 đưng tròn.
Li gii
Ta có
()
//
KD CQ
ADI BAQ gcg AI BQ KDCQ
KD CQ
=
=∆ = ⇒◊
là hình bình hành,
0
60C =
CDKQ⇒◊
là hình ch nht.
Gi O là giao đim ca hai đưng chéo
CK
DQ
OC OD OK OQ
⇒===
PDQ
vuông cân ti
P PQ OD OC⇒==
Vy 5 đim
,, ,,CDK PQ
cùng thuc 1 đưng tròn.
Bài 6:
Cho tam giác
ABC
, ba đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Gi
,, ,IJKL
ln t là trung
đim ca
,,,AB AC HC HB
. Chng minh rng 5
đim
,, ,,,IJ KLEF
thuc 1 đưng tròn.
Li gii
Ta có t giác
IJKL
là hình bình hành (dhnb)
0
90ILK IJKL= ⇒◊
là hình ch nht có hai đưng chéo là
LJ
IK
Xét tam giác vuông
ELJ
vuông ti
1
2
E OE LJ OJ⇒= =
1
K
P
I
Q
D
C
B
A
D
K
H
L
F
I
J
E
C
B
A
6
Xét tam giác vuông
FLK
vuông ti
1
2
I OF IK OJ⇒= =
Vy 6 đim
,, ,,,IJ KLEF
thuc 1 đưng tròn đưng kính là đưng chéo ca hình ch nht.
Bài 7:
Cho hình vuông
ABCD
, gi
O
giao đim
hai đưng chéo
AC
BD
. Gi
,MN
ln
t là trung đim ca
,
OB CD
a. Chng minh rng
, ,,AM N D
thuc 1 đưng
tròn
b. So sánh
AN
DM
Li gii
a. K
NH
vuông góc vi
BD
ti
H
Xét tam giác
OCD
, có:
1
1
2
// 1
2
2
HO HD CD
DN NC
MH BD OA
NH OC
MO MB OB
= =
=
⇒= =

= =
Ta có:
11
0
0
12
( ) 90
90
AM
OAM HNM cgc AMN
AM
=
∆= =
+=
+) Gi
I
là trung đim của
1
(1)
2
AN IA IN AN
⇒= =
Xét
00
11
( 90 ) (2); ( 90 ) (3)
22
ADN D ID AN AMN M MI AN
= ⇒= = =
Từ (1)(2)(3)
, , , ()IA IN IM ID A M N D O⇒= = =
b. Xét đưng tròn
( )
;I IA
AN
là đưng kính,
DM
là dây không đi qua tâm
AN DM⇒>
I
O
N
M
D
C
B
A
7
Dng 2: Xác đnh tâm đưng tròn đi qua 3 đim
Cách gii: Ta tâm ca đưng tròn đi qua 3 đim
,,ABC
không thng hàng giao đim
ca các đưng trung trc
Bài 1:
Cho hình thoi
ABCD
, đưng trung trc ca
cnh
AB
ct
BD
ti
E
AC
ti
F
. Chng
minh rng
E
và
F
ln t là tâm đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
ABC
ABD
.
Li gii
+) Xét
ABC
, có đưng trung trc ca
AB
AC
ct nhau ti
EE
là tâm đưng tròn ngoi
tiếp
ABC
+) Xét
ABD
, đưng trung trc ca
AB
và
BD
ct nhau ti
FF
tâm đư
ng tròn
ngoi tiếp
ABD
Bài 2:
Cho
ABC
ni tiếp đưng tròn tâm
O
, đưng
kính
AD
, gi
H
giao đim ca hai đưng
cao
BE
CF
ca
ABC
.
a. Chng minh rng t giác
BHCD
là hình
bình hành
b. Gi
I
trung đim ca
BC
, ch
ng minh
rng:
2AH OI=
c. Gi
G
là trng tâm ca
ABC
, chng minh
rng
G
cũng là trng tâm ca
AHD
Li gii
E
F
O
D
C
B
A
I
H
F
E
D
C
B
A
8
a) Ta
ABD
ni tiếp đưng tròn
( )
;O AD
;
ADC
ni tiếp đưng tròn
( )
;O AD
;ABD ADC
⇒∆
vuông ti
B
C
//
//
BH CD
BD CH
BHCD⇒◊
ni tiếp (đpcm)
b) Ta có
I
là trung đim
BC I
là trung đim
HD
1
2
2
OI AH AH OI
⇒= =
c) Xét
ABC
, có
AI
là đưng trung tuyến,
G
là trng tâm ca tam giác
2
;
3
G AI AG AI⇒∈ =
Xét
AHD
AI
là đưng trung tuyến,
2
;
3
G AI AG AI∈=
G
là trng tâm
AHD
.
9
Dng 3: Xác đnh v trí tương đi ca mt đim vi mt đưng tròn
Cách gii: Mun xác đnh v trí ca đim
M
đối vi đưng tròn
( )
;O OR
ta so sánh khong
cách
OM
vi bán kính
R
theo bng sau
V trí tương đi
M nm trên đưng tròn (O)
OM R=
M nm trong đưng tròn (O)
OM R<
M nm ngoài đưng tròn (O)
OM R>
Bài 1:
Cho tam giác đu
ABC
cnh bng
a
, các
đưng cao
,BM CN
. Gi
O
trung đim ca
BC
a. Chng minh rng
,, ,BCM N
cùng thuc
đưng tròn (O)
b. Gi
G
giao đim ca
BM
CN
.
Chng minh đim
G
nm trong, đim
A
nm
ngoài đi vi đưng tròn đưng kính
BC
.
Li gii
a) Ta có:
00
90 ; ; 90 ;
22
BC BC
BNC N O BMC M O
 
= ⇒∈ =
 
 
Vy
,, ,BCM N
cùng thuc 1 đưng tròn
;
2
BC
O



b) Ta có
ABC
đều có
G
trc tâm đng thi là trng tâm
Xét
2
02
3
( 90 ), .
2 42
a aa
AOB O R ON OA a R A = = = = −=
nm ngoài đưng tròn (O)
Ta li có:
13
36
a
OG OA R G= = <⇒
nm trong (O).
a
N
M
G
C
B
A
10
Bài 2:
Cho đưng tròn (O), đưng kính
2AD R=
. V
cung tròn tâm
D
bán kính
R
, cung này
Ct
( )
O
B
C
a) T giác
OBDC
là hình gì? Vì sao?
b) Tính s đo các góc
, , .CBD CBO OBA
c) Chng minh tam giác
ABC
tam giác
đều.
Li gii
a) T giác
OBDC
là hình thoi (bn cnh bng nhau)
b) Tính đưc:
0
30CBO CBD ABO
= = =
c) Chng minh
ABC
cân ti
A
0
60ABC ABC= ⇒∆
đều
11
Dng 4: Tính bán kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác và s đo các góc liên quan
Cách gii: Ta có th s dụng mt trong các cách sau:
Cách 1. S dụng tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông,
Cách 2. Dùng đnh lý Pytago trong tam giác vuông.
Cách 3. Dùng h thc lưng v cnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
vuông
A
5 , 12AB cm AC cm= =
. Tính bán kính ca đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Li gii
Áp dng đnh lí Pytago cho tam giác vuông
ABC
, ta có:
13 6,5BC cm R cm
= ⇒=
Bài 2:
Cho tam giác đu
ABC
cnh bng 2 cm. Tính
bán kính của
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
Li gii
Gi
O
là giao 3 đưng trung trc ca
ABC
. Khi đó
O
là tâm đưng tròn ngoi tiếp
ABC
Gi
H
là giao đim ca
AO
BC
, ta có:
( ) ( )
2 23
3;
33
AH cm OA AH cm= = =
Bài 3:
Cho hình ch nht
ABCD
9 , 12AB cm BC cm= =
. Chng minh bn đim
,,,ABC D
cùng nm trên mt đưng tròn. Tính
O
12
5
C
B
A
O
12
5
C
B
A
12
bán kính đưng tròn đó.
Li gii
Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
, ta có:
( )
, , , ; 7,5
OA OB OC OD A B C D O R cm=== ∈=
Bài 4:
Cho góc
0
60BAC
=
đim
B
nm trên tia
Ax
sao cho
3
AB cm=
a) Dng đưng tròn
( )
O
đi qua
A
và
B
sao
cho tâm
O
nm trên tia
Ay
b) Tính bán kính đưng tròn
(
)
O
Li gii
a) Dng đưng thng
d
là trung trc ca
AB
,
d
ct tia
Ay
ti
O
suy ra
( )
;O OA
là đưng tròn
cn dng
b) Tính đưc:
32
3
OA cm=
Bài 5:
Cho
ABC
cân ti
A
, có
12BC cm=
, đưng
cao
( )
4AH cm=
. Tính bán kính ca đưng
tròn ngoi tiếp
ABC
.
Li gii
Gi
O
tâm đưng tròn ngoi tiếp
ABC
,
D
là giao đim ca đưng cao
AH
và đưng tròn
( )
O
. Tam giác
ABC
cân ti
A
nên
AH
đưng cao đng thi đưng trung trc, đưng
trung tuyến ca cnh
BC
nên
AD
là đưng trung trc ca cnh
BC
H
A
B
C
D
O
13
Suy ra
AD
là đưng kính ca đưng tròn
(
)
O
;
( )
12
6
22
BC
CH cm= = =
Tam giác
ACD
ni tiếp đưng tròn đưng kính
AD
nên
ACD
vuông ti
C
, ta có:
( )
( )
22
2
6
. 9 9413
4
CH
CH AH HD HD cm AD AH HD cm
AH
= = = = = + =+=
( )
13
6,5
22
AD
R cm⇒= = =
.
Bài 6:
Cho
ABC
cân ti
A
, ni tiếp đưng tròn
(
)
O
. Đưng cao
AH
ct
( )
O
D
. Biết
24 , 20
BC cm AC cm
= =
. Tính chiu cao
AH
bán kính đưng tròn
( )
O
.
Li gii
ABC
cân ti
A
, nên
AH
là trung trc ca
BC
, do
AH
đi qua
O
hay dây
AD
đi qua tâm
O
nên
AD
là đưng kính ca
(
)
O
. Lúc đó
ACD
ni tiếp
( )
O
đưng kính
12BH HC cm= =
Tam giác
ACH
vuông ti
H
có cnh huyn
20AC cm=
Áp dng h thc Pytago, ta đưc:
( )
2 2 2 22 2 22
20 12 16 16 0AC CH AH AH AH AH AH
=+⇔=+⇔== >
Áp dng h thc v cnh cho tam giác
ACD
vuông ti
C
, ta đưc:
( )
2
400
. 400 16. 25
16
AC AH AD AD AD cm= = ⇔= =
Vy bán kính đưng tròn
( )
O
bng
( )
12, 5 cm
.
Bài 7:
a
A
B
C
D
O
12
12
20
14
Cho đưng tròn tâm
(
)
O
, đưng kính
AB
mt dây
AC
bng bán kính đưng tròn. Tính
các góc ca
ABC
Li gii
Tam giác
OAC
có ba cnh bng nhau
( )
AC OA OC= =
nên là tam giác đu
0
11
60
CO
A⇒= = =
Ta có:
OAC
OB OC=
nên can ti
2
O BC⇒=
1
O
là góc ngoài ca
00
1 2 2 2 1 12
1
2 2 30 90
2
OBC O B C B C B C O ACB C C =+= = == = =+=
Vy
000
60 ; 30 ; 90ABC= = =
Có th lí gii như sau:
CAB
có trung tuyến
CO
bng na cnh đi xng
AB
nên vuông ti
C
000
90 60 30ACB A B= ⇒= ⇒=
Vy
ABC
000
90 ; 60 ; 30C AB= = =
Bài 8:
Cho
ABC
cân ti
A
, ni tiếp đưng tròn tâm
( )
O
. Đưng cao
AH
ct đưng tròn
D
a) sao
AD
đưng kính ca đư
ng tròn
( )
O
b) Tính s đo góc
ACD
c) Cho
( )
( )
24 , 20BC cm AC cm= =
. Tính đưng
cao
AH
và bán kính ca đưng tròn
( )
O
Li gii
a)
ABC
cân ti
A
, nên
AH
là đưng cao đng thi là đưng trung trc ca đon thng
BC
Suy ra
AD
là đưng trung trc ca đon thng
BC
, mà
O
nm trên đưng trung trc ca
BC
O
B
C
A
1
2
1
D
H
O
B
C
A
15
nên
AD
đi qua
O
Suuy ra
AD
là đưng kính ca đưng tròn
(
)
O
b) Tam giác
ACD
ni tiếp đưng tròn
( )
O
đưng kính
AD
nên tam giác
ACD
vuông ti
C
0
90ACD⇒=
c) Ta có:
( )
24
12
22
BC
CH BH cm= = = =
Xét
ACH
vuông ti
( )
2 2 2 22
20 12 256 256 16H AH AC CH AH cm = =−= = =
Xét
ACD
vuông ti
( )
22
2
20
. 25
. 16
AC
C AC AH AD AD cm
AH AD
= ⇒= = =
( )
1 25
12, 5
22
OC AD cm
⇒= ==
Vy bán kính ca đưng tròn
(
)
O
( )
12, 5 cm
.
16
Dng 5: Chng minh đng thc
Bài 1:
Cho đim
A
c định nm ngoài đưng tròn
(
)
;OR
.
B
đim di đng trên đư
ng tròn
(
)
O
. Gi
,MI
ln t trung đim ca
,AB OA
a) Chng minh rng:
1
2
IM R=
. Suy ra
M
thuc mt đưng c định
b) Chng minh rng:
OA R AB OA R−≤ +
Li gii
a) Xét
OAB
,IM
ln lưt là trung đim ca
,OA AB
(gt)
IM
là đưng trung bình ca
11
22
OAB IM OB R ⇒= =
Ta có
I
là trung đim ca đon thng c định
OA I
c định,
1
2
IM R=
không đi
Do đó
M
thuc đưng tròn c định tâm
I
, bán kính
1
2
R
b) Xét ba đim
,,
OAB
ta có:
OA OB AB OA OB≤+
OA R OA R AB OA R
= −≤ +
.
Bài 2:
Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
. Hai
dây cung
AC
BD
ct nhau ti
H
. Chng
minh rng:
2
..AH AC BH BD AB+=
Li gii
V
,HK AB K AB⊥∈
B
O
M
I
A
H
D
A
B
C
K
17
,
DC
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AB
, nên:
0
90ADB ACB= =
Xét
BKH
DBA
, có:
: cKBH hung
;
(
)
0
90 . .
BH BK
BKH DBA AH AC AB AK
AB BD
HKB ADB
= = ∆⇒= =#
Chng minh tương t ta có:
AKH ACB∆∆#
Do đó:
( )
2
. ...AH AC BH BD AB AK AB BK AB AK BK AB+ = + = +=
.
Bài 3:
Cho đim
A
c định nm trong đưng tròn
(
)
( )
;0
OR A
.
B
đim di đng trên đưng
tròn
( )
O
. Xác đnh v trí ca đim
B
để đ
dài
AB
ln nht, nh nht.
Li gii
Xét ba đim
,,OAB
ta có:
;OB OA AB OB OA R OA AB R OA≤≤+ ≤≤+
Ta có:
R OA
R OA+
không đi
AB R OA O=+⇔
nm gia
A
B
Vy khi
B
là giao đim ca tia
AO
và đưng tròn
( )
;OR
thì đ dài
AB
ln nht
AB R OA A=−⇔
nm gia
O
B
Vy khi
B
là giao đim ca tia
AO
và đưng tròn
( )
;OR
thì đ dài
AB
ln nht.
Bài 4:
Cho đưng tròn
( )
;OR
hai đim
,AB
nm
ngoài đưng tròn sao cho
2OA R
=
. Tìm đim
M
trên đưng tròn đ
2MA MB+
đạt giá tr
nh nht
B
A
O
M
B
A
C
O
18
Li gii
Gi
C
là đim trên đon thng
OA
sao cho:
,
2
R
OC =
ta có
C
c định
Xét
OCM
OMA
có:
11
:; 2
22
OC OM MC OC
COM chung OCM OMA MC MA
OM OA MA OM

= = ⇒∆ = = =


#
Xét ba đim
,,M BC
( )
2 2 2,MB MC BC MA MB MC MB BC+ ≥⇒+ = +
2BC
không đi
Du “=’ xy ra
M
nm gia
B
C
Vy khi
M
giao đim ca đon thng
BC
đưng tròn
(
)
O
, (
C
đim nm trên đon
OA
sao cho
2
R
OC
=
) thì
OMA
đạt giá tr nh nht.
Bài 5:
Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
. Gi
R
r
ln
t là bán kính các đưng tròn ngoi tiếp
tam giác
ABD
và
ABC
. Chng minh rng:
22 2
114
Rr a
+=
Li gii
Gi
,,MIK
là giao đim ca đưng trung trc ca đon thng
AB
vi
,,AB AC BD
O
là giao đim ca
AC
BD
Ta có:
;;OA OC OB OD AC BD= =
(
ABCD
là hình thoi) nên
AC
đưng trung trc ca
BD
,
BD
là đưng trung trc ca
AC
Do đó
,
IK
ln lưt là tam đưng tròn ngoi tiếp
,ABD ABC∆∆
Xét
OAB
MKB
có:
( )
0
: ; 90
OB AB
ABO chung AOB KMB OAB MKB
MB KB
= = ⇒∆ =#
I
M
K
D
C
B
A
19
2
24
2
2
24
2
OB a a a
OB
a
r rr

⇒= = =


. Tương t ta có:
4
2
2
4
a
OA
R
=
Tam giác
OAB
vuông ti
O
, theo đnh lý Pytago ta có:
44
22 2 2
2 2 22 2
114
44
aa
OA OB AB a
R r Rr a
+ = + = +=
.
20
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Khng đnh nào sau đây là đúng nht
A) Tp hp các đim có khong cách đến đim
O
c định bng
(
)
4
cm
là đưng tròn tâm
O
bán kính
( )
4 cm
B) Đưng tròn tâm
( )
O
bán kính
(
)
4 cm
gm tt c nhng đim có khong cách đến
O
bng
( )
4 cm
C) Hình tròn tâm
O
bán kính
(
)
4 cm
gm tt c nhng đim có khong cách đến
O
nh hơn
hoc bng
( )
4 cm
D) C A, B, C đu đúng
Chn đáp án D
Gii thích:
C A, B, C đu đúng
Câu 2: Khng đnh nào sau đây sai
A) Qua mt đim ta v đưc vô s đưng tròn
B) Qua hai đim, ta v đưc vô s đưng tròn
C) Qua ba đim, ta v đưc mt và ch mt đưng tròn
D) C A, B đúng còn C sai
Chn đáp án C
Gii thích:
A) Qua mt đim v đưc vô s đưng tròn
B) Qua hai đim v đưc vô s đưng tròn,
tâm nhng đưng tròn đó đu thuc đưng
trung trc ca đon thng ni hai đim đã cho
C) Qua 3 đim không thng hàng ta v đưc
mt và ch mt đưng tròn. Tâm đưng tròn
đó là giao đim các đưng trung trc ca các
đon thng to bi ba đim đó
O
C
B
A
21
D) Qua 3 đim thng hàng ta không v đưc
đưng tròn nào
Câu 3: Cho đưng tròn
( )
;OR
ngoi tiếp
ABC
vuông ti
A
. Khng đnh nào sau đây đúng
A) Đim
O
nm bên trong
ABC
B) Đim
O
nm bên ngoài
ABC
C) Đim
O
nm tùy ý trên cnh
BC
D) Đim
O
là trung đim ca cnh
BC
Chn đáp án D
Gii thích: Nhc li đnh lí sau
- Tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông là trung đim ca cnh huyn
- Nếu mt tam giác có mt cnh là đưng kính ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác đó là tam
giác vuông.
Câu 4: Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
, qua trung đim
H
ca
OA
v đưng thng
vuông góc vi
AB
ct đưng tròn ti
M
. Tính theo
M
din tích
AMB
A)
2
3
R
B)
2
3
2
R
C)
2
3
3
R
D)
2
3
4
R
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có:
AMB
ni tiếp đưng tròn
(
)
O
AB
đưng kính nên
AMB
vuông ti
M
AMB
,có đưng cao
MH
, ta có:
( )
2
.*MH HA HB=
11 3
2
2 2 22
RR
HA HO OA R HB R= = = = −=
2
2
13 3 3
.
22 4 2
RR
MH R R MH = =⇒=
.
H
O
B
A
M
22
Câu 5: Cho
ABC
, có
(
)
(
) (
)
3, 6 ; 4, 8 ; 6
AB cm AC cm BC cm
= = =
ni tiếp đưng tròn
( )
;OR
. Đ
dài bán kính
R
bng?
A)
( )
38
cm
B)
( )
4,5 cm
C)
( )
5 cm
D)
(
)
61
cm
Chn đáp án A
Gii thích:
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
6 36 1
3, 6 4, 8 36 2
BC
AB AC
= =
+= + =
Từ
( )( )
222
12 BC AB AC⇒=+
ABC⇒∆
vuông ti
A BC
là đưng kính
đưng tròn
( )
;OR
ngoi tiếp
ABC
Ta có:
(
)
11
.6 3
22
R BC cm= = =
Câu 6: Cho
MNP
vuông ti
M
ni tiếp đưng tròn
( )
;10O cm
,
0
41MNP =
. Tính chu vi ca
MNP
(làm tròn đến hàng đơn v)
A)
( )
38 cm
B)
( )
48
cm
C)
( )
52 cm
D)
( )
61 cm
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có:
a)
22
.; .MN NP NH MP NP PH= =
b)
2
.; . .MH HN HP MN MP NP MH= =
c)
2 22
1 11
MH MN MP
= +
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
18 , 14AB cm AD cm= =
. Khng đnh nào sau đây đúng
A) Giao đim
( )
O
ca hai đưng chéo
AC
BD
là tâm đưng tròn đi qua
,,,ABC D
B) Bán kính
R
ca đưng tròn
( )
O
bng
15cm
C
B
A
O
N
P
M
41
°
10cm
23
C)
BD
là trc đi xng ca đưng tròn
( )
O
D)
,,ABC
đều đúng
Chn đáp án D
Gii thích:
- Theo tính cht hình ch nht: Hai đưng
chéo ca hình ch nht bng nhau và ct
nhau ti trung đim ca mi đưng
-
ABCD
là hình ch nht
OA OB OC OD⇒== =
Do đó
(
)
O
là tâm đưng tròn đi qua
,,,ABC D
-
BCD
vuông ti
A
ni tiếp đưng tròn
(
)
O
Nên
BD
là đưng kính ca
( )
O
Do đó
BD
là trc đi xng ca đưng tròn
( )
O
. Ta có:
( )
22 2
18 2 30BD AB AD cm= + = +=
Do đó:
(
)
11
.30 15
22
R BD cm= = =
.
24cm
18cm
O
D
C
B
A
24
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đưng cao
2, 8AH cm BC cm= =
. Đưng vuông góc vi
AC
ti
C
ct đưng thng
AH
D
a) Chng minh các đim
,BC
cùng thuc
đưng tròn đưng kính
AD
b) Tính đ dài đon thng
AD
Li gii
a) Ta có
0
90ACD C
=
thuc đường tròn đưng kính
AD
.
Chng minh
0
90ABD B
=
thuc đưng tròn đưng kính
AD BC
cùng thuc đư
ng tròn
đưng kính
AD
b) Tính đưc
10AD cm
=
Bài 2:
Cho tam giác nhn
ABC
. V đưng tròn
( )
O
đưng kính
BC
, ct các cnh
,
AB AC
theo
th t ti
,DE
a) Chng minh
CD AB
BE AC
b) Gi
K
giao đim ca
BE
và
CD
. Chng
minh
AK BC
Li gii
a) Có
O
là trung đim ca
BC
1
;
2
D O BC OB OD OC

⇒==


BDC
⇒∆
vuông ti
D CD AB⇒⊥
Tương t ta có:
BE AC
b) Xét
ABC
K
là trc tâm
AK BC⇒⊥
25
Bài 3:
Cho tam giác nhn
ABC
. V đưng tròn
( )
O
đưng kính
BC
, ct các cnh
,AB AC
theo
th t ti
,
DE
a) Chng minh
CD AB
BE AC
b) Gi
K
giao đim ca
BE
và
CD
. Chng
minh
AK BC
Li gii
a) Có
O
là trung đim ca
BC
1
;
2
D O BC OB OD OC

⇒==


BDC⇒∆
vuông ti
D CD AB
⇒⊥
Tương t ta có:
BE AC
b) Xét
ABC
K
là trc tâm
AK BC⇒⊥
Bài 4:
Cho đưng tròn
(
)
O
đưng kính
AB
. Đim
C
di đng trên đưng tròn,
H
là hình chiếu
ca
C
trên
AB
. Trên
OC
ly đim
M
sao
cho c
a. Hi đim
M
chy trên đưng nào?
b. Trên tia
BC
ly đim
D
sao cho
CD CB=
.
Hi đim
D
chy trên đưng nào?
Li gii
a) Gi
EF
là đưng kính ca
;
2
AB
O



sao cho
EF AB
Xét trưng hp
C
chy trên na đưng tròn cung
EBF
26
Ta có:
0
( ) 90
OMB OHC cgc OMB OHC∆= = =
Vy
M
chy trên đưng tròn đưng kính
OB
.
Chng minh tương t ta khi
C
chy trên na đưng tròn
EAF
, ta có đưc
M
ch
y trên
đưng tròn đưng kính
OA
b) Chng minh
ADB
cân ti
A AD AB⇒=
nên
D
chy trên
( )
;A AB
Bài 5:
Cho hình vuông
ABCD
. Gi
,
MN
ln t là
trung đim ca
,AB BC
. Gi
E
giao đim
ca
CM
DN
a. Tính s đo góc
CEN
b. Chng minh
,,,ADEM
cùng n
m trên 1
đưng tròn
c. Xác đnh tâm ca đưng tròn đi qua 3 đim
,,BDE
Li gii
a) Chng minh
0
90CMB DNC NCE CDN CEN=∆⇒ = =
b) Ta có:
,,,ADEM
thuc đưng tròn đưng kính
DM
c) Gi
I
là trung đim
CD
, chng minh đưc
//AI MC
ADE⇒∆
cân ti A
( )
,, ;BDE AAB⇒∈
E
I
N
M
D
C
B
A
| 1/26

Preview text:

SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN, TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN A. Tóm tắt lý thuyết
1. Định nghĩa đường tròn
+) Đường tròn tâm O bán kính R (với R > 0 ) là tập hợp các điểm cách điểm O cố định một
khoảng R không đổi
+) Đường tròn tâm O bán kính R được kí hiệu là: ( ;
O R) hoặc (O) khi không chú ý đến bán
kính. Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn
2. Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn ( ; O R) Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM = R
M nằm trong đường tròn (O) OM < R
M nằm ngoài đường tròn (O) OM > R
3. Cách xác định 1 đường tròn *) Định lí:
- Qua 3 điểm không thẳng hàng bao giừo cũng chỉ vẽ được 1 đường tròn và chỉ một đường tròn mà thôi - Biết tâm và bán kính
- Biết 1 đoạn thẳng là đường kính
- Đặc biệt: Nếu tam giác ABC vuông thì tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của cạnh huyền *) Chú ý:
- Qua hai điểm cho sẵn, ta dựng được vô số đường tròn, tâm của các đường tròn này phụ
thuộc vào đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đã cho
- Không có đường tròng nào đi qua ba điểm thẳng hàng
- Nếu một tam giác nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính của đường tròn thì tam
giác đó là tam giác vuông
4. Đường tròn ngoại tiếp tam giác 1
- Đường tròn đi qua 3 đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tâm của
đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực.
5. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm
đối xứng của đường tròn đó A A' O
- Đường tròn là hình có trục đối xứng: Bất kì đường kính nào cũng
là trục đối xứng của đường tròn đó.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng nằm trên một đường tròn Cách giải:
Cách 1:
Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó
Cách 2: Sử dụng kết quả: Nếu  0
ABC = 90 thì B thuộc đường tròn đường kính AC Bài 1:
Cho tứ giác ABCD có  +  0 C D = 90 . Gọi E
M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của B
AB, BD, DC,CA . Chứng minh rằng bốn điểm M A
M , N, P,Q cùng nằm trên 1 đường tròn N Q D P C Lời giải Xét tứ giác MQ NP MNPQ , ta có: / / 
⇒ ◊MNPQ là hình bình hành (dhnb) MN / /PQ
Kéo dài AD BC cắt nhau tại E Ta có:   +  0 0
C D = 90 ⇒ E = 90
Lại có: MN / /ED
MN MQ ⇒ ◊MNPQ là hình chữ nhật (dhnb)⇒ M , N, P,Q nằm trên 1 MQ / /EC
đường tròn với tâm là giao điểm của 2 đường chéo của hình chữ nhật, bán kính bằng nửa 2 đường chéo. Bài 2:
Cho hình thoi ABCD có  0 A = 60 . Gọi B
E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh 60° E F
AB, BC,CD, DA . Chứng minh rằng 6 điểm
E, F,G, H, B, D cùng nằm trên 1 đường tròn A O C H G D Lời giải Xét tứ giác EF GH EFGH , có: / / 
⇒ ◊EFGH là hình bình hành (dhnb) EH / /FG Lại có:  0
HEF = 90 ⇒ ◊EFGH là hình chữ nhật (dhnb)
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD
OE = OF = OG = OH (1)  = Xét tam giác OE BE OBE có:   ⇒ OB
E đều ⇒ OE = OB = OD(2) 0 B = 60
Từ (1)(2) ⇒ OE = OB = OF = OG = OH = OD E, B, F,G, D, H ∈(O) Bài 3: Cho tam giác  ABC ( 0
A = 90 ), đường cao AH . A
Từ M là điểm bất kỳ trên cạnh BC . Kẻ D E
MD AB, ME AC . Chứng minh 5 điểm B ,
A D, M , H, E cùng nằm trên một đường tròn M H C Lời giải
Vì ba tam giác ADM, AEM, AHM có chung cạnh huyền AM nên ba đỉnh góc vuông D, E, H 3
Nằm trên đường tròn đường kính AM có tâm là trung điểm của AM Vậy 5 điểm ,
A D, M , H, E cùng nằm trên một đường tròn Bài 4:
Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm A
của BC . Hạ MD,ME theo thứ tự vuông góc K
với AB, AC . Trên tia đối của tia DBEC
lần lượt lấy các điểm I, K sao cho D là trung I E
điểm của BI , E là trung điểm của CK . D
Chứng minh rằng B,I,C,K cùng nằm trên 1 B M C đường tròn. Lời giải
Cách 1: sử dụng định nghĩa
Ta có: M là trung điểm 1
BC MB = MC = BC(1) 2
MD là trung trực của BI MI = MB(2)
ME là trung trực của CK MC = MK(3) Từ (1)(2)(3) 1
MB = MC = MI = MK = BC (đpcm) 2 Cách 2:
Ta có: MD là trung trực của 1
BI MI = MB = BC B
IC vuông tại I I ∈( ; O BC) 2
ME là trung trực của CK 1
MK = MC = BC B
KC vuông tại K K ∈( ; O BC) 2
Vậy: B, I,C, K ∈( ; O BC) . 4 Bài 5:
Gọi I, K theo thứ tự là các điểm nằm trên A I B
AB, AD của hình vuông ABCD sao cho P
AI = AK . Đường thẳng kẻ qua A vuông góc K Q
với DI P và cắt BC Q . Chứng minh
rằng C, D, P,Q cùng thuộc 1 đường tròn. 1 D C Lời giải Ta có KD = CQ ADI = B
AQ(gcg) ⇒ AI = BQ ⇒ 
⇒ ◊KDCQ là hình bình hành, mà  0 C = 60 KD / /CQ
⇒ ◊CDKQ là hình chữ nhật.
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo CK DQ OC = OD = OK = OQ P
DQ vuông cân tại P PQ = OD = OC
Vậy 5 điểm C, D, K, P,Q cùng thuộc 1 đường tròn. Bài 6:
Cho tam giác ABC , ba đường cao AD, BE,CF A
cắt nhau tại H . Gọi I, J, K, L lần lượt là trung
điểm của AB, AC, HC, HB . Chứng minh rằng 5 E
điểm I, J, K, L, E, F thuộc 1 đường tròn. I J F H L K B D C Lời giải
Ta có tứ giác IJKL là hình bình hành (dhnb) Mà  0
ILK = 90 ⇒ ◊IJKL là hình chữ nhật có hai đường chéo là LJ IK
Xét tam giác vuông ELJ vuông tại 1
E OE = LJ = OJ 2 5
Xét tam giác vuông FLK vuông tại 1
I OF = IK = OJ 2
Vậy 6 điểm I, J, K, L, E, F thuộc 1 đường tròn đường kính là đường chéo của hình chữ nhật. Bài 7:
Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm A B
hai đường chéo AC BD. Gọi M, N lần M
lượt là trung điểm của OB,CD a. Chứng minh rằng ,
A M , N, D thuộc 1 đường I O tròn
b. So sánh AN DM D N C Lời giải
a. Kẻ NH vuông góc với BD tại H  1
HO = HD = CD  =  Xét tam giác DN NC OCD , có:  2 1  ⇒ 
MH = BD = OANH / /OC 1 2
MO = MB = OB  2   =  Ta có: A M 1 1 ∆ = ∆ ⇒  ⇒  0 OAM HNM (cgc) AMN = 90   +  0 A M = 90 1 2
+) Gọi I là trung điểm của 1
AN IA = IN = AN(1) 2 Xét ∆  0 1 = ⇒ = ∆  0 1 ADN(D 90 ) ID
AN(2); AMN(M = 90 ) ⇒ MI = AN(3) 2 2
Từ (1)(2)(3) ⇒ IA = IN = IM = ID ⇒ ,
A M , N, D ∈(O)
b. Xét đường tròn (I;IA) có AN là đường kính, DM là dây không đi qua tâm ⇒ AN > DM 6
Dạng 2: Xác định tâm đường tròn đi qua 3 điểm
Cách giải: Ta có tâm của đường tròn đi qua 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng là giao điểm
của các đường trung trực Bài 1:
Cho hình thoi ABCD , đường trung trực của B
cạnh AB cắt BD tại E AC tại F . Chứng F
minh rằng E F lần lượt là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC ABD . A O C D E Lời giải +) Xét A
BC , có đường trung trực của AB AC cắt nhau tại E E là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC +) Xét A
BD , có đường trung trực của AB BD cắt nhau tại F F là tâm đường tròn ngoại tiếp ABD Bài 2: Cho A
BC nội tiếp đường tròn tâm O , đường A
kính AD , gọi H là giao điểm của hai đường E F
cao BE CF của ABC . H
a. Chứng minh rằng tứ giác BHCD là hình B bình hành I
b. Gọi I là trung điểm của BC , chứng minh C
rằng: AH = 2OI D
c. Gọi G là trọng tâm của ABC , chứng minh
rằng G cũng là trọng tâm của AHD Lời giải 7 a) Ta có A
BD nội tiếp đường tròn ( ; O AD) ; A
DC nội tiếp đường tròn ( ; O AD) BH CDAB ; D A
DC vuông tại B C / / ⇒  BD / /CH
⇒ ◊BHCD nội tiếp (đpcm)
b) Ta có I là trung điểm BC I là trung điểm HD 1
OI = AH AH = 2OI 2 c) Xét A
BC , có AI là đường trung tuyến, G là trọng tâm của tam giác 2
G AI; AG = AI 3 Xét A
HD AI là đường trung tuyến, 2
G AI; AG = AI G là trọng tâm AHD . 3 8
Dạng 3: Xác định vị trí tương đối của một điểm với một đường tròn
Cách giải: Muốn xác định vị trí của điểm M đối với đường tròn ( ;
O OR) ta so sánh khoảng
cách OM với bán kính R theo bảng sau Vị trí tương đối Hệ thức
M nằm trên đường tròn (O) OM = R
M nằm trong đường tròn (O) OM < R
M nằm ngoài đường tròn (O) OM > R Bài 1: Cho tam giác đều A
BC cạnh bằng a , các A
đường cao BM,CN . Gọi O là trung điểm của BC N M
a. Chứng minh rằng B,C,M, N cùng thuộc G đường tròn (O) B a C
b. Gọi G là giao điểm của BM CN .
Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm
ngoài đối với đường tròn đường kính BC . Lời giải a) Ta có:  0  BC   0 90 ; ; 90   ; BC BNC N O BMC M O  = ⇒ ∈ = ⇒ ∈  2 2     
Vậy B,C,M, N cùng thuộc 1 đường tròn  ; BC O   2    b) Ta có A
BC đều có G trực tâm đồng thời là trọng tâm Xét ∆  2 0 a 2 a a 3
AOB(O = 90 ), R = ON = .OA = a − =
R A nằm ngoài đường tròn (O) 2 4 2 Ta lại có: 1 a 3 OG = OA =
< R G nằm trong (O). 3 6 9 Bài 2:
Cho đường tròn (O), đường kính AD = 2R . Vẽ
cung tròn tâm D bán kính R , cung này
Cắt (O) ở B C
a) Tứ giác OBDC là hình gì? Vì sao?
b) Tính số đo các góc    CBD, CBO, OB . A
c) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Lời giải
a) Tứ giác OBDC là hình thoi (bốn cạnh bằng nhau)
b) Tính được:  =  =  0 CBO CBD ABO = 30 c) Chứng minh A
BC cân tại A có  0 ABC = 60 ⇒ ABC đều 10
Dạng 4: Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác và số đo các góc liên quan
Cách giải: Ta có thể sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1. Sử dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông,
Cách 2. Dùng định lý Pytago trong tam giác vuông.
Cách 3. Dùng hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông. Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông ở A AB = 5c ,
m AC =12cm . Tính bán kính của đường B
tròn ngoại tiếp tam giác ABC O 5 12 C A Lời giải
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC , ta có: BC =13cm R = 6,5cm Bài 2:
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2 cm. Tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác B ABC O 5 12 C A Lời giải
Gọi O là giao 3 đường trung trực của A
BC . Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi H là giao điểm của AO BC , ta có: AH = (cm) 2 2 3 3 ;OA = AH = (cm) 3 3 Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 9c ,
m BC =12cm . Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn. Tính 11
bán kính đường tròn đó. Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD, ta có: OA = OB = OC = OD ⇒ ,
A B,C, D ∈( ; O R = 7,5cm) Bài 4: Cho góc  0
BAC = 60 và điểm B nằm trên tia
Ax sao cho AB = 3cm
a) Dựng đường tròn (O) đi qua A B sao
cho tâm O nằm trên tia Ay
b) Tính bán kính đường tròn (O) Lời giải
a) Dựng đường thẳng d là trung trực của AB , d cắt tia Ay tại O suy ra ( ;
O OA) là đường tròn cần dựng b) Tính được: 3 2 OA = cm 3 Bài 5: Cho A
BC cân tại A , có BC =12cm , đường A
cao AH = 4(cm) . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC . O B H C D Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC , D là giao điểm của đường cao AH và đường tròn
(O) . Tam giác ABC cân tại A nên AH là đường cao đồng thời là đường trung trực, đường
trung tuyến của cạnh BC nên AD là đường trung trực của cạnh BC 12 Suy ra BC
AD là đường kính của đường tròn (O) ; 12 CH = = = 6(cm) 2 2
Tam giác ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên A
CD vuông tại C , ta có: 2 2 2 CH 6
CH = AH.HD HD = =
= 9(cm) ⇒ AD = AH + HD = 9 + 4 =13(cm) AH 4 AD 13 ⇒ R = = = 6,5(cm). 2 2 Bài 6: Cho A
BC cân tại A , nội tiếp đường tròn (O) A
. Đường cao AH cắt (O) ở D . Biết BC 20 = 24c ,
m AC = 20cm . Tính chiều cao AH và a O
bán kính đường tròn (O) . 12 12 B C D Lời giải A
BC cân tại A , nên AH là trung trực của BC , do AH đi qua O hay dây AD đi qua tâm
O nên AD là đường kính của (O) . Lúc đó A
CD nội tiếp (O) đường kính BH = HC =12cm
Tam giác ACH vuông tại H có cạnh huyền AC = 20cm
Áp dụng hệ thức Pytago, ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2
AC = CH + AH ⇔ 20 =12 + AH AH =16 ⇔ AH =16( AH > 0)
Áp dụng hệ thức về cạnh cho tam giác ACD vuông tại C , ta được: 2 400
AC = AH.AD ⇔ 400 =16.AD AD = = 25(cm) 16
Vậy bán kính đường tròn (O) bằng 12,5(cm) . Bài 7: 13
Cho đường tròn tâm (O) , đường kính AB và C
một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính 1 2 các góc của ABC A 1 O B Lời giải
Tam giác OAC có ba cạnh bằng nhau ( AC = OA = OC) nên là tam giác đều ⇒  =  =  0 A C O = 60 1 1
Ta có: OAC OB = OC nên can tại ⇒  =  O B C 2 
O là góc ngoài của ∆
⇒  =  +  =  =  ⇒  =  1 =  0 = ⇒  =  +  0 OBC O B C 2B 2C B C O 30 ACB C C = 90 1 1 2 2 2 1 1 2 2 Vậy  0 =  0 =  0
A 60 ; B 30 ;C = 90
Có thể lí giải như sau: C
AB có trung tuyến CO bằng nửa cạnh đối xứng AB nên vuông tại C  0 = ⇒  0 = ⇒  0 ACB 90 A 60 B = 30 Vậy ABC có  0 =  0 =  0
C 90 ; A 60 ; B = 30 Bài 8: Cho A
BC cân tại A , nội tiếp đường tròn tâm A
(O) . Đường cao AH cắt đường tròn ở D
a) Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O) O b) Tính số đo góc  ACD
c) Cho BC = 24(cm), AC = 20(cm) . Tính đường B H C
cao AH và bán kính của đường tròn (O) D Lời giải a) A
BC cân tại A , nên AH là đường cao đồng thời là đường trung trực của đoạn thẳng BC
Suy ra AD là đường trung trực của đoạn thẳng BC , mà O nằm trên đường trung trực của BC 14
nên AD đi qua O
Suuy ra AD là đường kính của đường tròn (O)
b) Tam giác ACD nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD nên tam giác ACD vuông tại C ⇒  0 ACD = 90 c) Ta có: BC 24 CH = BH = = =12(cm) 2 2 Xét ACH vuông tại 2 2 2 2 2
H AH = AC CH = 20 −12 = 256 ⇒ AH = 256 =16(cm) 2 2 Xét A ACCD vuông tại 2 20
C AC = AH.AD AD = = = 25(cm) AH.AD 16 1 25 ⇒ OC = AD = =12,5(cm) 2 2
Vậy bán kính của đường tròn (O) là 12,5(cm) . 15
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức Bài 1:
Cho điểm A cố định nằm ngoài đường tròn B ( ;
O R) . B là điểm di động trên đường tròn M
(O) . Gọi M,I lần lượt là trung điểm của AB,OA O I A a) Chứng minh rằng: 1
IM = R . Suy ra M 2
thuộc một đường cố định
b) Chứng minh rằng: OAR AB OA+ R Lời giải a) Xét OA
B I, M lần lượt là trung điểm của , OA AB (gt)
IM là đường trung bình của 1 1 OA
B IM = OB = R 2 2
Ta có I là trung điểm của đoạn thẳng cố định OA I cố định, 1
IM = R không đổi 2
Do đó M thuộc đường tròn cố định tâm I , bán kính 1 R 2 b) Xét ba điểm O, ,
A B ta có: OA OB AB OA + OB
OA = R OAR AB OA+ R . Bài 2:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . Hai C
dây cung AC BD cắt nhau tại H . Chứng D H minh rằng: 2
AH.AC + BH.BD = AB A K B Lời giải
Vẽ HK AB, K AB 16
D,C cùng thuộc đường tròn đường kính AB , nên:  =  0 ADB ACB = 90 Xét BKH DBA , có: 
KBH : chung ;  =  HKB ADB( 0 = 90 ) BH BKBKH# DBA ⇒ =
AH.AC = A . B AK AB BD
Chứng minh tương tự ta có: AKH# ACB
Do đó: AH AC + BH BD = AB AK + AB BK = AB( AK + BK ) 2 . . . . = AB . Bài 3:
Cho điểm A cố định nằm trong đường tròn B ( ;
O R)( A ≠ 0) . B là điểm di động trên đường
tròn (O) . Xác định vị trí của điểm B để độ
dài AB lớn nhất, nhỏ nhất. A O Lời giải Xét ba điểm O, ,
A B ta có: OB OA AB OB + ;
OA R OA AB R + OA
Ta có: R OA R + OA không đổi
AB = R + OA O nằm giữa A B
Vậy khi B là giao điểm của tia AO và đường tròn ( ;
O R) thì độ dài AB lớn nhất
AB = R OA A nằm giữa O B
Vậy khi B là giao điểm của tia AO và đường tròn ( ;
O R) thì độ dài AB lớn nhất. Bài 4: Cho đường tròn ( ; O R) và hai điểm , A B nằm B
ngoài đường tròn sao cho OA = 2R . Tìm điểm
M trên đường tròn để MA + 2MB đạt giá trị M nhỏ nhất A C O 17 Lời giải
Gọi C là điểm trên đoạn thẳng OA sao cho: R
OC = , ta có C cố định 2 Xét OCM OMA có:  OC OM  1  MC OC 1 COM : chung; = = ⇒ OCM# OMA ⇒ = = ⇒ 2MC =   MA OM OA  2  MA OM 2
Xét ba điểm M, B,C MB + MC BC MA+ 2MB = 2(MC + MB) ≥ 2BC, 2BC không đổi
Dấu “=’ xảy ra ⇔ M nằm giữa B C
Vậy khi M là giao điểm của đoạn thẳng BC và đường tròn (O) , (C là điểm nằm trên đoạn OA sao cho R OC = ) thì O
MA đạt giá trị nhỏ nhất. 2 Bài 5:
Cho hình thoi ABCD cạnh a . Gọi R r lần B
lượt là bán kính các đường tròn ngoại tiếp tam giác M
ABD ABC . Chứng minh rằng: 1 1 4 + = A C 2 2 2 R r a I K D Lời giải
Gọi M, I, K là giao điểm của đường trung trực của đoạn thẳng AB với AB, AC, BD
O là giao điểm của AC BD
Ta có: OA = OC;OB = ;
OD AC BD ( ABCD là hình thoi) nên AC là đường trung trực của BD ,
BD là đường trung trực của AC
Do đó I, K lần lượt là tam đường tròn ngoại tiếp ABD, ABC Xét OB AB OAB MKB có:   =  ABO chung AOB KMB( 0 : ; = 90 ) ⇒ OAB# MKB ⇒ = MB KB 18 2 2 4 OB a   4 2 a a ⇒ = ⇒ OB = a   = . Tương tự ta có: 2 OA = 2 a r  2r  4r 2 4R 2
Tam giác OAB vuông tại O , theo định lý Pytago ta có: 4 4 2 2 2 a a 2 1 1 4
OA + OB = AB ⇔ + = a ⇒ + = . 2 2 2 2 2 4R 4r R r a 19
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A) Tập hợp các điểm có khoảng cách đến điểm O cố định bằng 4(cm) là đường tròn tâm O bán kính 4(cm)
B) Đường tròn tâm (O) bán kính 4(cm) gồm tất cả những điểm có khoảng cách đến O bằng 4(cm)
C) Hình tròn tâm O bán kính 4(cm) gồm tất cả những điểm có khoảng cách đến O nhỏ hơn hoặc bằng 4(cm) D) Cả A, B, C đều đúng Chọn đáp án D Giải thích: Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai
A) Qua một điểm ta vẽ được vô số đường tròn
B) Qua hai điểm, ta vẽ được vô số đường tròn
C) Qua ba điểm, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
D) Cả A, B đúng còn C sai Chọn đáp án C A Giải thích:
A) Qua một điểm vẽ được vô số đường tròn
B) Qua hai điểm vẽ được vô số đường tròn,
tâm những đường tròn đó đều thuộc đường O
trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đã cho B C
C) Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được
một và chỉ một đường tròn. Tâm đường tròn
đó là giao điểm các đường trung trực của các
đoạn thẳng tạo bởi ba điểm đó 20
D) Qua 3 điểm thẳng hàng ta không vẽ được đường tròn nào
Câu 3: Cho đường tròn ( ;
O R) ngoại tiếp A
BC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng
A) Điểm O nằm bên trong ABC
B) Điểm O nằm bên ngoài ABC
C) Điểm O nằm tùy ý trên cạnh BC
D) Điểm O là trung điểm của cạnh BC Chọn đáp án D
Giải thích: Nhắc lại định lí sau
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền
- Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là tam giác vuông.
Câu 4: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB , qua trung điểm H của OA vẽ đường thẳng
vuông góc với AB cắt đường tròn tại M . Tính theo M diện tích AMB 2 A) 2 R 3 B) R 3 2 2 2 C) R 3 D) R 3 3 4 Chọn đáp án B Giải thích: Ta có: M A
MB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên A
MB vuông tại M A H B O A
MB ,có đường cao MH , ta có: 2 MH = . HA HB(*) 1 1 R 3 = = = ⇒ = 2 R HA HO OA R HB R − = 2 2 2 2 2 2 1 3 3R R 3 ⇒ MH = . R R = ⇒ MH = . 2 2 4 2 21 Câu 5: Cho A
BC , có AB = 3,6(cm); AC = 4,8(cm); BC = 6(cm) nội tiếp đường tròn ( ; O R) . Độ
dài bán kính R bằng?
A) 38(cm) B) 4,5(cm)
C) 5(cm) D) 61(cm) Chọn đáp án A A Giải thích: 2 2 BC = 6 = 36  ( ) 1 Ta có:  2 2 AB + AC =  (3,6)2 +(4,8)2 = 36 (2) B C Từ ( )( ) 2 2 2
1 2 ⇒ BC = AB + AC A
BC vuông tại A BC là đường kính đường tròn ( ;
O R) ngoại tiếp ABC Ta có: 1 1
R = BC = .6 = 3(cm) 2 2 Câu 6: Cho MN
P vuông tại M nội tiếp đường tròn ( ; O 10cm) ,  0
MNP = 41 . Tính chu vi của MN
P (làm tròn đến hàng đơn vị)
A) 38(cm) B) 48(cm)
C) 52(cm) D) 61(cm) Chọn đáp án B M Giải thích: Ta có: a) 2 2 MN = . NP NH;MP = . NP PH 41° b) 2
MH = HN.H ;
P MN.MP = N . P MH N P O 10cm c) 1 1 1 = + 2 2 2 MH MN MP
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD AB =18c ,
m AD =14cm . Khẳng định nào sau đây đúng
A) Giao điểm (O) của hai đường chéo AC BD là tâm đường tròn đi qua ,
A B,C, D
B) Bán kính R của đường tròn (O) bằng 15cm 22
C) BD là trục đối xứng của đường tròn (O) D) ,
A B,C đều đúng Chọn đáp án D B Giải thích:
- Theo tính chất hình chữ nhật: Hai đường 18cm
chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt C A O
nhau tại trung điểm của mỗi đường
- ABCD là hình chữ nhật 24cm
OA = OB = OC = OD D
Do đó (O) là tâm đường tròn đi qua ,
A B,C, D - B
CD vuông tại A nội tiếp đường tròn (O)
Nên BD là đường kính của (O)
Do đó BD là trục đối xứng của đường tròn (O) . Ta có: 2 2 2
BD = AB + AD = 18 + 2 = 30(cm) Do đó: 1 1
R = BD = .30 =15(cm) . 2 2 23
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho tam giác A
BC cân tại A , đường cao AH = 2c ,
m BC = 8cm . Đường vuông góc với
AC tại C cắt đường thẳng AH D
a) Chứng minh các điểm B,C cùng thuộc
đường tròn đường kính AD
b) Tính độ dài đoạn thẳng AD Lời giải a) Ta có  0
ACD = 90 ⇒ C thuộc đường tròn đường kính AD . Chứng minh  0
ABD = 90 ⇒ B thuộc đường tròn đường kính AD BC cùng thuộc đường tròn đường kính AD
b) Tính được AD =10cm Bài 2:
Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O)
có đường kính BC , cắt các cạnh AB, AC theo
thứ tự tại D, E
a) Chứng minh CD AB BE AC
b) Gọi K là giao điểm của BE CD. Chứng minh AK BC Lời giải
a) Có O là trung điểm của BC Mà  1 D ; O BC  ∈ ⇒ OB = OD =   OC  2  ⇒ B
DC vuông tại D CD AB
Tương tự ta có: BE AC b) Xét A
BC K là trực tâm ⇒ AK BC 24 Bài 3:
Cho tam giác nhọn ABC . Vẽ đường tròn (O)
có đường kính BC , cắt các cạnh AB, AC theo
thứ tự tại D, E
a) Chứng minh CD AB BE AC
b) Gọi K là giao điểm của BE CD. Chứng minh AK BC Lời giải
a) Có O là trung điểm của BC Mà  1 D ; O BC  ∈ ⇒ OB = OD =   OC  2  ⇒ B
DC vuông tại D CD AB
Tương tự ta có: BE AC b) Xét A
BC K là trực tâm ⇒ AK BC Bài 4:
Cho đường tròn (O) đường kính AB . Điểm
C di động trên đường tròn, H là hình chiếu
của C trên AB . Trên OC lấy điểm M sao cho c
a. Hỏi điểm M chạy trên đường nào?
b. Trên tia BC lấy điểm D sao cho CD = CB .
Hỏi điểm D chạy trên đường nào? Lời giải
a) Gọi EF là đường kính của  ; AB O  
sao cho EF AB 2   
Xét trường hợp C chạy trên nửa đường tròn cung  EBF 25 Ta có: ∆ = ∆ ⇒  =  0 OMB OHC(cgc) OMB OHC = 90
Vậy M chạy trên đường tròn đường kính OB .
Chứng minh tương tự ta có khi C chạy trên nửa đường tròn 
EAF , ta có được M chạy trên
đường tròn đường kính OA b) Chứng minh A
DB cân tại A AD = AB nên D chạy trên ( ; A AB) Bài 5:
Cho hình vuông ABCD . Gọi M, N lần lượt là M
trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm A B
của CM DN N
a. Tính số đo góc CEN E b. Chứng minh ,
A D, E, M cùng nằm trên 1 D C I đường tròn
c. Xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm B, D, E Lời giải a) Chứng minh ∆ = ∆ ⇒  =  ⇒  0 CMB DNC NCE CDN CEN = 90 b) Ta có: ,
A D, E, M thuộc đường tròn đường kính DM
c) Gọi I là trung điểm CD, chứng minh được AI / /MC A
DE cân tại A ⇒ B, D, E ∈( ; A AB) 26