Tài liệu Toán 9 chủ đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Tài liệu gồm 14 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
V TRÍ TƯƠNG ĐI CA ĐƯNG THNG VÀ ĐƯNG TRÒN
A. Tóm tt lý thuyết
1. V trí tương đi ca đưng thng và đưng tròn
Gi
d
là khong cách t tâm
O
ca đưng tròn
( )
;OR
đến đưng thng
a
, khi đó ta có:
H thc
S đim chung
Quan h
dR<
2
Đưng thng
a
ct đưng tròn
( )
;OR
ti 2 đim
dR
=
1
Đưng thng
a
tiếp xúc
đưng tròn
(
)
;OR
dR>
0
Đưng thng
a
không ct
đưng tròn
( )
;OR
2. Đnh lý
Nếu mt đưng thng tiếp tuyến ca mt đưng tròn thì vuông góc vi bán kính đi qua
tiếp đim.
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Xác đnh v trí tương đi ca đưng thng và đưng tròn và ngưc li
Cách gii: So sánh
d
và
R
da o bng v trí tương đi ca đưng thng đưng tròn đã
nêu trong lý thuyết
a
B
A
H
d
O
a
H
d=R
O
a
O
d
H
2
Bài 1:
Cho
ABC
vuông ti
A
BD
đưng phân
giác. Xác đnh v trí tương đi ca đưng
thng
BC
và đưng tròn tâm
D
bán kính
DA
Li gii
V
( )
DE BC E BC
⊥∈
D
thuc tia phân giác
;,
ABC DA AB DE BC DE DA ⊥⇒=
Do đó đưng thng
BC
và đưng tròn tâm
D
bán kính
DA
tiếp xúc nhau.
Bài 2:
Cho
ABC
vuông ti
A
3, 4
AB cm AC cm= =
V đưng tròn tâm
A
bán kính
2,8cm
. Xác
định v ttương đi ca đưng thng
BC
vầ
đưng tròn tâm
A
bán kính
2,8cm
.
Li gii
V
AH
là đưng cao ca tam giác vuông
ABC
Ta có:
( )
2 2 222
1 1 1 11
2, 4 2,8
34
AH cm d r
AH AB AC
= + =+⇒ = < <
Do đó đưng thng
BC
và đưng tròn
( )
; 2,8A cm
ct nhau
B
E
C
A
D
B
A
C
H
3
Bài 3:
Cho hình thang vuông
ABCD
0
90 , 2 , 6 , 8
A B AD cm BC m CD cm
= = = = =
.
Chng minh rng
AB
tiếp xúc vi đưng tròn
đưng kính
CD
Li gii
Gi
,
IK
ln lưt là trung đim ca
CD
AB
Ta có:
IK
là đưng trung bình ca hình thang
( )
4
2
AD BC
ABCD IK cm
+
⇒= =
Li có:
(
)
// , ; 4 ,
2
CD
AD IK AD AB IK AB IK cm IK AB ⇒⊥ = =
Do đó
AB
tiếp xúc vi đưng tròn tâm
I
đưng kính
CD
.
K
B
C
I
D
A
6
2
4
Dng 2: Bài toán liên quan đến tính đ dài
Cách gii: Ta ni tâm vi tiếp đim đ vận dng đnh v tính cht ca tiếp đim và s
dng đnh lý pyatago.
Bài 1:
Cho đưng tròn tâm
O
bán kính 6cm mt
đim
A
cách
O
10cm. K tiếp tuyến
AB
với đưng tròn trong đó
B
tiếp đim. Tính
độ dài đon
AB
Li gii
Ta có
ABC
vuông ti
B
8AB cm
⇒=
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
;
OR
dây
8
5
AB R=
. V
mt tiếp tuyến song song vi
AB
, ct các tia
,OA OB
ln t ti
M
và
N
. Tính din tích
tam giác
OMN
Li gii
Tiếp tuyến
MN
, tiếp đim
K
. Vì
//AB MN
nên
OK AB
Ta tính đưc:
2
34 4
53 3
OMN
OK R KN R S R
=⇒= =
Bài 3:
Cho đưng tròn
( )
;2O cm
và mt đim
A
chy
trên đưng tròn đó. T
A
vẽ tiếp tuyến
xy
.
Trên
xy
ly mt điêm
M
sao cho
( )
23AM cm=
. Hi đim
M
di đng trên
đưng nào khi
A
chy trên
( )
O
6
4
B
A
O
2
3
2
M
A
O
K
O
N
M
B
A
5
Li gii
Tính đưc
4OM M=
di chuyn trên
( )
;4O cm
Bài 4:
Cho đưng tròn
( )
;2O cm
đim
A
ngoài
(
)
O
. T
A
kẻ cát tuyến vi
( )
O
, ct
( )
O
ti
B
C
. Cho biết
AB BC=
k đưng kính
COD
, tính đ dài đon thng
AD
.
Li gii
Chng minh đưc
OB
là đưng trung bình ca
4CDA AD cm ⇒=
Bài 5:
Cho đim
M
cách đưng thng
xy
6cm, v
đưng tròn
( )
;10M cm
a. Chng minh rng đưng tròn tâm
M
đưng thng
xy
ct nhau
b. Gi hai giao đim là
P
Q
. Tính
PQ
Li gii
a. K
MH xy H MH⊥=
là khong cách t
M
đến
xy
6
10
MH cm
MH R xy
R cm
=
<⇒
=
ct
(
)
;10O cm
ti
P
Q
b. Ta
1
2
MH PQ HP HQ PQ⊥⇒= =
(Quan h vuông góc đưng kính dây)
2.PQ HQ⇒=
Xét
0
( 90 ) 8 ( 0) 16( )MHQ H HQ cm HQ PQ cm = = >⇒ =
2
2
D
C
B
A
O
Q
P
H
M
y
x
6
Bài 6:
Cho hình vuông
ABCD
, trên đưng chéo
BD
ly đim
I
sao cho
BI BA=
. Đưng thng k
qua
I
vuông góc vi
BD
ct
AD
E
.
a. So sánh:
,,AE EI ID
b. Xác đnh v trí tương đi ca đưng thng
BD
với đưng tròn
( )
;
E EA
Li gii
a. Ta có :
( ) (1)AEB IEB ch cgv AE EI = ⇒=
00
1
( 90 ), 45EID I D∆= =
vuông cân
(2)IE ID
⇒=
T (1)(2)
AE EI ID
⇒==
b. Ta li có
(; )EI EA I E EA R EI= ⇒∈ =
mt khác:
EI BD d EI d R ⇒= ⇒=
đưng thng
BD
tiếp xúc vi
(
)
;E EA
Bài 7:
Cho na đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
,
M
1 đim thuc na đưng tròn, qua
M
vẽ tiếp tuyến vi na đưng tròn. Gi
D
C
theo th t các hình chiếu ca
A
và
B
trên tiếp tuyến ấy
a. Chng minh rng
M
là trung đim ca
CD
b. Chng minh:
AB BC AD= +
c. Gi sử:
AOM BOM>
, gi
E
giao đim
ca
AD
với na đưng tròn. Xác đnh dng
ca t giác
BDCE
d. Xác đnh v trí ca đim
M
trên na
đưng tròn sao cho t giác
ABCD
có din tích
ln nht. Tính din tích đó theo bán kính ca
1
I
E
D
C
B
A
E
O
C
M
D
B
A
7
nửa đưng tròn đã cho.
Li gii
a. Hình thang
ABCD
, // //AO OB OM AD BC M
=
là trung đim ca
CD
b. Ta có:
2AB OM BC AD= = +
c. T giác
BDCE
là hình ch nht vì có 3 góc vuông
d.
2
. . .2
2
ABCD
AD BC
S BE OM BE OM AB R
+
= =≤=
2
2
ABCD
maxS R OM AB =⇔⊥
Bài 8:
Cho đon thng
AB
trung đim
O
ca
AB
. Trên cùng mt na mt phng b
AB
vẽ tia
,
Ax By
vuông góc vi
AB
. Trên c tia
Ax
By
ly theo th t hai đim
C
D
sao cho
0
90COD =
, k
OH CD
a. Chng minh rng
H
thuc đưng tròn tâm
O
đưng kính
AB
b. c đnh v trí tương đi ca
CD
với
đưng tròn
( )
O
Li gii
a. Kéo dài
DO
ct
AC
E
, ta có :
() ; ( )
AOE BOD gcg E D OD OE OHD OAE ch gn =∆ = = ⇒∆ =∆
(; )OH OA OB H O AB
= = ⇒∈
b. Ta
H
thuc đưng tròn
( )
O
,
CD OH
ti
H
khong cách t
O
đến
CD
bng bán
kính ca
( )
O
. Vy
CD
tiếp xúc vi
( )
O
ti
H
.
H
O
D
C
B
A
8
Bài 9:
Cho đim
A
cách đưng thng
xy
mt
khong 12 cm
a. Chng minh
(
)
;13A cm
ct đưng thng
xy
ti hai đim phân bit
b. Gi hai giao đim ca
( )
;13
A cm
với
xy
,BC
. Tính đ dài đon thng
BC
Li gii
a) K
12 ( )AH xy AH cm R A
= <⇒
ct
xy
ti hai đim
B
C
b) Tính đưc :
2. 10 .BC HC cm= =
Bài 10:
Cho na đưng tròn
( )
O
đưng kính
AB
.
Ly đim
C
đim thuc
(
)
O
gi d
tiếp tuyến qua
C
với vi
( )
O
. K
AE
BF
ng vuông góc vi
d
;
CH
vuông góc vi
AB
a. Chng minh:
CE CF=
2
.CH AE BF=
b. Khi
C
di chuyn trên mt na đưng tròn,
tìm v trí ca đim
C
để
EF
đ dài ln
nht.
Li gii
a) Chng minh đưc
OC
là đưng trung bình ca hình thang
AEFB
nên
C
trung đim ca
EF
. Chng minh đưc :
2
, ..AE AH BH BF CH HA HB AE BF= =⇒= =
b) Ta có:
( ) { }
max
BF O H EF AH AB EF AB C= = ≤⇒ =⇒
là đim chính gia
AB
.
A
y
x
C
B
H
H
C
F
E
O
B
A
9
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: T đim
A
nằm bên ngoài đưng tròn
(
)
;8
O cm
sao cho
12OA cm=
. K tia
Ax
to vi
OA
mt góc
0
30
. Gi
H
là hình chiếu ca
O
trên tia
Ax
. Khng đnh nào sau đây đúng
A) Tia
Ax
và đưng tròn
O
không có đim chung nào
B) Tia
Ax
và đưng tròn
O
ch có mt đim chung
C) Tia
Ax
và đưng tròn
O
có hai đim chung
Chn đáp án C
Gii thích:
T
AOH
vuông ti
H
, ta có:
( )
0
. 12. 30 12.0,5 6OH OA sinA sin cm= = = =
OH R⇒<
(bán kính)
Vy tia
Ax
và đưng tròn
( )
O
ct nhau ti
hai đim.
Câu 2: Cho đưng tròn
( )
;OR
và đưng thng
a
. Gi
d
là khong cách t
O
đến
a
. Đin
vào bng đ đưc các khng đnh đúng
V trí tương đi ca
a
( )
O
S đim
chung
H số gia
d
R
a
( )
O
ct nhau
dR=
a
( )
O
không giao nhau
Đáp án
V trí tương đi ca
a
( )
O
S đim
chung
H số gia
d
R
a
( )
O
ct nhau
2
dR<
1
dR=
a
( )
O
không giao nhau
0
dR>
A
O
H
6
12
8
10
Câu 3: Cho đưng tròn
( )
;OR
, bán kính
OA
, dây
CD
là trung trc ca
OA
. K tiếp tuyến vi
đưng tròn
( )
O
ti
C
, tiếp tuyến này ct đưng thng
OA
ti I. Khng đnh nào sau đây đúng
A)
OAC
là tam giác đu B) T giác
OCAD
là hình thoi
C)
3CI R
=
D) C A, B, C đu đúng
Chn đáp án D
Gii thích:
A) Gi
J
là giao đim ca
OA
CD
Do
CD
là đưng trung trc ca
OA
nên
( )
1CA CO R OA OC CA R==⇒===
Vy
OAC
là tam giác đều
B) Chng minh tương t:
( )
2OA OD AD R= = =
T
(
)(
)
12
OC OD AC AD R
⇒====
OCAD⇒◊
là hình thoi
C) Xét
OCI
, ta có:
00
90 ; 60OCI COI= =
0
. . 60 3CI OC tanCOI R tan R
⇒= = =
Câu 4: Cho đưng tròn
( )
;
OR
đim
P
nằm bên ngoài đưng tròn sao cho
2OP R
=
. K hai
tiếp tuyến
PM
PN
với đưng tròn. Khng đnh nào sau đây sai
A)
0
120MON =
B) Tam giác
PMN
tam giác đều
C)
MN R
=
D) C A, B, C đu sai
Chn đáp án B
Gii thích:
A) Ta có
0
90PM OM OMP⊥⇒ =
OMP
vuông ti
M
, ta có:
0
1
60
22
OM R
cosPOM POM
OP R
===⇒=
Ta có
00
60 120POM PON MON==⇒=
R
D
A
I
C
O
R
2
1
2
1
N
P
C
O
11
B) Ta có
PM PN PMN= ⇒∆
cân ti
( )
1P
OMP
có:
00 0
11112
90 30 30OPPPP+= ⇒= ⇒==
Do đó
(
)
0
60 2MPN
=
T
( )( )
12 PMN⇒∆
là tam giác đều
C)
OMN
cân ti
O
, có
00
120 30
MON OMN ONM=⇒==
MON OMN MN ON > ⇒>
12
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho
ABC
vuông cân ti
A
. V tia phân giác
BI
a) Chng minh rng đưng tròn
( )
;I IA
tiếp
xúc vi đưng thng
,AB AC
b) Cho biết
AB a
=
. Tính
IA
và t đó suy ra
0
22 33' 2 1tan =
Li gii
a) Ta có
( ) ( )
,,
IA BA IA d I BA I IA
⇔=
tiếp xúc vi
BA
ti
A
mt khác
BI
là tia phân giác ca
ABC
Do đó đưng tròn
(
)
,I IA
tiếp xúc vi
BC
b) Áp dng tính cht tia phân giác trong
ABC
, ta có:
.2 2
IA IC AC IA IA a IA
IB BC a
AB a
−−
= = ⇔=
( )
2. 2 1
21
a
IA a IA IA a =−⇔= =
+
, khi đó
ABC
vuông ti
A
ta có:
IA
tan ABI
BA
=
( )
0
21
22 33' 2 1
a
tan
a
⇔= =
(đpcm).
Bài 2:
Cho đưng tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
tiếp tuyến
xAy
. Trên
xy
ly mt đim
M
, k
dây cung
BN
song song vi
OM
. Chng
minh
MN
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
.
Li gii
// ;BN OM AOM ABN MON ONB⇒= =
B
C
I
A
y
x
O
B
N
A
M
13
OBN
cân ti
O OBM ONB MON AOM⇒==
Ta có:
( )
; ;:OAM ONM OA ON R AOM MON OM chung∆= == =
ONM OAM⇒=
Ta li có:
0
90
OAM
=
(vì
xy
là tiếp tuyến ti
A
), nên ta có:
0
90ONM MN ON=⇔⊥
Vy
MN
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
.
Bài 3:
Cho đim
( )
O
cách đưng thng
a
6cm
.
V đưng tròn
(
)
,10
O cm
a) Chng minh rng
( )
O
hai giao đim vi
đưng thng
d
b) Gi hia giao đim nói trên là
B
C
. Tính
độ dài
BC
Li gii
a) K
6OH a OH cm⊥⇒ =
là khong cách t tâm
O
đến đưng thng
a
Do
( )
6 10 O<⇒
có hai giao đim vi đưng thng
a
b) Vì
2
BC
OH a OH BC BH HC⊥⇒ = =
Áp dng h thc pytago vào
OHC
vuông ti
H
có cnh huyn
10OC cm=
, ta đưc:
( )( )
222222 22
10 6 8 8 0OC CH HO CH CH CH cm CH= + = +⇔ =⇔ = >
Vy
( )
16BC cm=
.
Bài 4:
Cho đưng thng
d
đưng tròn
( )
;OR
không giao nhau.
A
đim tn
( )
O
. Xác
định v trí đim
A
để khong cách t
A
đến
đưng thng
d
ln nht
6
10
H
O
C
B
d
H
B
A
O
14
Li gii
Gi
,HB
ln lưt là hình chiếu ca
,AO
trên đưng thng
d
, ta có:
B
c định
AH HB AH AB⊥⇒
Xét ba đim
,OA B
ta có:
,AB OA OB AH R OB R OB + ≤+ +
không đi
Du ‘‘=’’ xy ra
HB
O nam giua Ava B
Vy khi
A
giao đim ca tia đi tia
OB
đưng tròn
( )
O
(
B
hình chiếu ca
(
)
O
trên
d
) thì khong cách t
A
đến
d
ln nht.
Bài 5:
Cho đim
A
nằm ngoài đưng tròn
( )
;
OR
.
Đưng thng
d
qua
A
, gi
B
C
giao
đim ca đưng thng
d
đưng tròn
( )
O
.
Xác đnh v trí ca đưng thng
d
để tng
AB AC+
ln nht
Li gii
V đưng thng qua
A
tiếp xúc vi đưng tròn ti
D
'D
, ta có
D
'D
c định
- Nếu
d
trùng vi
AD
hoc
'AD
Ta có các đim
,,BCD
trùng nhau nên:
2 2'AB AC AD AD+= =
- Nếu
d
không trùng vi
AD
hoc
'AD
V
( )
OH d H d⊥∈
. Ta
H
trung đim ca
BC
n đưng kính vuông góc vi dây
cung) và có
2OH R AB AC AH HB AH HC AH<⇒ + = + + =
Xét
OAH
vuông ti
2 22
H OH AH OA⇒+=
Xét
OAD
vuông ti
222
D OD AD OA⇒+=
Do đó :
2222
OH AH OD AD+=+
, mà
2OH OD R AH AD AB AC AD< = > ⇒+>
Vy khi đưng thng
d
tiếp xúc vi đưng tròn thì
AB AC+
nh nht.
D
O
H
C
D'
B
A
| 1/14

Preview text:

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN A. Tóm tắt lý thuyết
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Gọi d là khoảng cách từ tâm O của đường tròn ( ;
O R) đến đường thẳng a , khi đó ta có:
Hệ thức Số điểm chung Quan hệ Hình vẽ d < R 2
Đường thẳng a cắt đường tròn ( ; O R) tại 2 điểm O d a A H B d = R 1
Đường thẳng a tiếp xúc đường tròn ( ; O R) O d=R a H d > R 0
Đường thẳng a không cắt đường tròn ( ; O R) O d a H 2. Định lý
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn và ngược lại
Cách giải: So sánh d R dựa vào bảng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn đã nêu trong lý thuyết 1 Bài 1: Cho A
BC vuông tại A BD là đường phân
giác. Xác định vị trí tương đối của đường A
thẳng BC và đường tròn tâm D bán kính DA D B E C Lời giải
Vẽ DE BC (E BC)
D thuộc tia phân giác 
ABC; DA AB, DE BC DE = DA
Do đó đường thẳng BC và đường tròn tâm D bán kính DA tiếp xúc nhau. Bài 2: Cho A
BC vuông tại A AB = 3c , m AC = 4cm B
Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2,8cm. Xác H
định vị trí tương đối của đường thẳng BC vầ
đường tròn tâm A bán kính 2,8cm. A C Lời giải
Vẽ AH là đường cao của tam giác vuông ABC Ta có: 1 1 1 1 1 = + = +
AH = 2,4cm < 2,8 d < r 2 2 2 2 2 ( ) AH AB AC 3 4
Do đó đường thẳng BC và đường tròn ( ;
A 2,8cm) cắt nhau 2 Bài 3:
Cho hình thang vuông ABCD có A 2 D  =  0
A B = 90 , AD = 2c , m BC = 6 , m CD = 8cm .
Chứng minh rằng AB tiếp xúc với đường tròn đường kính CD K I B C 6 Lời giải
Gọi I, K lần lượt là trung điểm của CDAB Ta có: +
IK là đường trung bình của hình thang AD BC ABCD IK = = 4(cm) 2 Lại có: / / , ⊥ ⇒ ⊥ ; CD AD IK AD AB IK AB IK =
(= 4cm),IK AB 2
Do đó AB tiếp xúc với đường tròn tâm I đường kính CD. 3
Dạng 2: Bài toán liên quan đến tính độ dài
Cách giải: Ta nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp điểm và sử dụng định lý pyatago. Bài 1:
Cho đường tròn tâm O bán kính 6cm và một B
điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB
với đường tròn trong đó B là tiếp điểm. Tính A 4 6 O độ dài đoạn AB Lời giải Ta có A
BC vuông tại B AB = 8cm Bài 2: Cho đường tròn ( ; O R) và dây 8 AB = R . Vẽ K 5 N M
một tiếp tuyến song song với AB , cắt các tia ,
OA OB lần lượt tại M N . Tính diện tích O A B tam giác OMN Lời giải
Tiếp tuyến MN , tiếp điểm K . Vì AB / /MN nên OK AB Ta tính được: 3 4 4 2
OK = R KN = R S = R 5 3 OMN 3 Bài 3: Cho đường tròn ( ;2
O cm) và một điểm A chạy A
trên đường tròn đó. Từ A vẽ tiếp tuyến xy . 2 3 2
Trên xy lấy một điêm M sao cho M O
AM = 2 3 (cm) . Hỏi điểm M di động trên
đường nào khi A chạy trên (O) 4 Lời giải
Tính được OM = 4 ⇒ M di chuyển trên ( ;4 O cm) Bài 4: Cho đường tròn ( ;2
O cm) và điểm A ngoài A
(O) . Từ A kẻ cát tuyến với (O) , cắt (O) tại
B C . Cho biết AB = BC và kẻ đường kính B
COD , tính độ dài đoạn thẳng AD . 2 D O 2 C Lời giải
Chứng minh được OB là đường trung bình của C
DA AD = 4cm Bài 5:
Cho điểm M cách đường thẳng xy 6cm, vẽ
đường tròn (M;10cm) M
a. Chứng minh rằng đường tròn tâm M y x
đường thẳng xy cắt nhau P H Q
b. Gọi hai giao điểm là P Q . Tính PQ Lời giải
a. Kẻ MH xy = H MH là khoảng cách từ M đến xy MH = 6cm ⇒ 
MH < R xy cắt ( ;
O 10cm) tại P Q R = 10cm b. Ta có 1
MH PQ HP = HQ = PQ (Quan hệ vuông góc đường kính và dây) ⇒ PQ = 2.HQ 2 Xét ∆  0
MHQ(H = 90 ) ⇒ HQ = 8cm(HQ > 0) ⇒ PQ =16(cm) 5 Bài 6:
Cho hình vuông ABCD , trên đường chéo BD A B
lấy điểm I sao cho BI = BA . Đường thẳng kẻ
qua I vuông góc với BD cắt AD E . E
a. So sánh: AE, EI, ID I 1
b. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng D C
BD với đường tròn (E; EA) Lời giải a. Ta có : AEB = I
EB(ch cgv) ⇒ AE = EI(1) 0 ∆  =  0
EID(I 90 ), D = 45 ⇒ vuông cân ⇒ IE = ID(2) 1
Từ (1)(2) ⇒ AE = EI = ID
b. Ta lại có EI = EA I ∈(E;E )
A R = EI
mặt khác: EI BD d = EI d = R ⇒ đường thẳng BD tiếp xúc với (E;EA) Bài 7:
Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , D
M là 1 điểm thuộc nửa đường tròn, qua M E M
vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn. Gọi D C
C theo thứ tự là các hình chiếu của A B A
trên tiếp tuyến ấy O B
a. Chứng minh rằng M là trung điểm của CD
b. Chứng minh: AB = BC + AD c. Giả sử:  > 
AOM BOM , gọi E là giao điểm
của AD với nửa đường tròn. Xác định dạng của tứ giác BDCE
d. Xác định vị trí của điểm M trên nửa
đường tròn sao cho tứ giác ABCD có diện tích
lớn nhất. Tính diện tích đó theo bán kính của 6
nửa đường tròn đã cho. Lời giải
a. Hình thang ABCD AO = OB,OM / /AD / /BC M
là trung điểm của CD
b. Ta có: AB = 2OM = BC + AD
c. Tứ giác BDCE là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông d. AD + BC 2 S =
BE = OM BE OM AB = R ABCD . . . 2 2 2 ⇒ maxS
= R OM AB ABCD 2 Bài 8:
Cho đoạn thẳng AB và trung điểm O của AB D
. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia H C
Ax, By vuông góc với AB . Trên các tia Ax B A
By lấy theo thứ tự hai điểm C D sao cho O  0
COD = 90 , kẻ OH CD
a. Chứng minh rằng H thuộc đường tròn tâm
O đường kính AB
b. Xác định vị trí tương đối của CD với đường tròn (O) Lời giải
a. Kéo dài DO cắt AC E , ta có : ∆ = ∆ ⇒  =  AOE BOD(gcg) E ;
D OD = OE OHD ∆ = OA
E(ch gn) ⇒ OH = OA = OB H ∈( ; O AB)
b. Ta có H thuộc đường tròn (O) , CD OH tại H ⇒ khoảng cách từ O đến CD bằng bán
kính của (O) . Vậy CD tiếp xúc với (O) tại H . 7 Bài 9:
Cho điểm A cách đường thẳng xy một B H C khoảng 12 cm x y a. Chứng minh ( ;
A 13cm) cắt đường thẳng xy
tại hai điểm phân biệt A
b. Gọi hai giao điểm của ( ;
A 13cm) với xy
B,C . Tính độ dài đoạn thẳng BC Lời giải
a) Kẻ AH xy AH =12cm < R ⇒ ( )
A cắt xy tại hai điểm B C
b) Tính được : BC = 2.HC =10c . m Bài 10:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB . F
Lấy điểm C là điểm thuộc (O) và gọi d là C
tiếp tuyến qua C với với (O) . Kẻ AE BF E
cùng vuông góc với d ; CH vuông góc với AB A H O B
a. Chứng minh: CE = CF và 2
CH = AE.BF
b. Khi C di chuyển trên một nửa đường tròn,
tìm vị trí của điểm C để EF có độ dài lớn nhất. Lời giải
a) Chứng minh được OC là đường trung bình của hình thang AEFB nên C là trung điểm của
EF . Chứng minh được : 2
AE = AH, BH = BF CH = H .
A HB = AE.BF b) Ta có:
BF ∩(O) = {H} ⇒ EF = AH AB EF = AB C là điểm chính giữa  max AB . 8
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn ( ;8
O cm) sao cho OA =12cm . Kẻ tia Ax tạo với OA một góc 0
30 . Gọi H là hình chiếu của O trên tia Ax . Khẳng định nào sau đây đúng
A) Tia Ax và đường tròn O không có điểm chung nào
B) Tia Ax và đường tròn O chỉ có một điểm chung
C) Tia Ax và đường tròn O có hai điểm chung Chọn đáp án C Giải thích: H Từ A
OH vuông tại H , ta có: 6 8 0 OH = .
OA sinA =12.si 30 n = 12.0,5 = 6(cm) A 12 O
OH < R (bán kính)
Vậy tia Ax và đường tròn (O) cắt nhau tại hai điểm.
Câu 2: Cho đường tròn ( ;
O R) và đường thẳng a . Gọi d là khoảng cách từ O đến a . Điền
vào bảng để được các khẳng định đúng
Vị trí tương đối của a và Số điểm Hệ số giữa (O) chung d R
a và (O) cắt nhau d = R
a và (O) không giao nhau Đáp án
Vị trí tương đối của a và Số điểm Hệ số giữa (O) chung d R
a và (O) cắt nhau 2 d < R 1 d = R
a và (O) không giao nhau 0 d > R 9
Câu 3: Cho đường tròn ( ;
O R) , bán kính OA, dây CD là trung trực của OA. Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại C , tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại I. Khẳng định nào sau đây đúng A) OA
C là tam giác đều B) Tứ giác OCAD là hình thoi
C) CI = R 3 D) Cả A, B, C đều đúng Chọn đáp án D C Giải thích: A) Gọi R
J là giao điểm của OACD
Do CD là đường trung trực của OA nên O I A
CA = CO = R OA = OC = CA = R ( ) 1 Vậy OA
C là tam giác đều D B) Chứng minh tương tự:
OA = OD = AD = R(2) Từ ( )
1 (2) ⇒ OC = OD = AC = AD = R
⇒ ◊OCAD là hình thoi C) Xét OCI , ta có:  0 =  0
OCI 90 ;COI = 60 ⇒ =  0 CI OC.tanCOI = . R tan60 = R 3
Câu 4: Cho đường tròn ( ;
O R) và điểm P nằm bên ngoài đường tròn sao cho OP = 2R . Kẻ hai
tiếp tuyến PM PN với đường tròn. Khẳng định nào sau đây sai A)  0
MON =120 B) Tam giác PMN là tam giác đều
C) MN = R D) Cả A, B, C đều sai Chọn đáp án B C Giải thích: A) Ta có ⊥ ⇒  0 PM OM OMP = 90 1 1 O P O
MP vuông tại M , ta có: 2 2  OM R 1 = = = ⇒  0 cosPOM POM = 60 R OP 2R 2 N Ta có  =  0 = ⇒  0 POM PON 60 MON =120 10
B) Ta có PM = PN P
MN cân tại P ( ) 1 OMP có:  +  0 = ⇒  0 = ⇒  =  0 O P 90 P 30 P P = 30 1 1 1 1 2 Do đó  0 MPN = 60 (2) Từ ( ) 1 (2) ⇒ P
MN là tam giác đều C) O
MN cân tại O , có  0 = ⇒  =  0 MON 120 OMN ONM = 30 ⇒  > 
MON OMN MN > ON 11 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Cho A
BC vuông cân tại A . Vẽ tia phân giác A BI I
a) Chứng minh rằng đường tròn (I;IA) tiếp
xúc với đường thẳng AB, AC B C
b) Cho biết AB = a . Tính IA và từ đó suy ra 0 tan22 33' = 2 −1 Lời giải
a) Ta có IA BA IA = d (I, BA) ⇔ (I, IA) tiếp xúc với BA tại A
mặt khác BI là tia phân giác của  ABC
Do đó đường tròn (I, IA) tiếp xúc với BC
b) Áp dụng tính chất tia phân giác trong − − A IA IC AC IA IA a IABC , ta có: = = ⇔ = IB BC A . B 2 a a 2 ⇔ 2. a
IA = a IA IA =
= a( 2 − )1, khi đó A
BC vuông tại A ta có:  IA tanABI = 2 +1 BA a 2 −1 0 ( ) ⇔ tan22 33' = = 2 −1 (đpcm). a Bài 2: Cho đường tròn ( ;
O R) đường kính AB và y M
tiếp tuyến xAy . Trên xy lấy một điểm M , kẻ
dây cung BN song song với OM . Chứng N
minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) . A O B x Lời giải Vì ⇒  =   =  BN / /OM
AOM ABN;MON ONB 12 OB
N cân tại ⇒  =  ⇒  =  O OBM ONB MON AOM Ta có: ∆ = ∆ = =  =  OAM ONM (OA ON ;
R AOM MON;OM : chung) ⇒  =  ONM OAM Ta lại có:  0
OAM = 90 (vì xy là tiếp tuyến tại A ), nên ta có:  0
ONM = 90 ⇔ MN ON
Vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Bài 3:
Cho điểm (O) cách đường thẳng a là 6cm .
Vẽ đường tròn (O,10cm)
a) Chứng minh rằng (O) có hai giao điểm với O đường thẳng d 6 10
b) Gọi hia giao điểm nói trên là B C . Tính B H C độ dài BC Lời giải
a) Kẻ OH a OH = 6cm là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a
Do 6 <10 ⇒ (O) có hai giao điểm với đường thẳng a b) Vì BC
OH a OH BC BH = HC = 2
Áp dụng hệ thức pytago vào OHC
vuông tại H có cạnh huyền OC =10cm , ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2
OC = CH + HO ⇔ 10 = CH + 6 ⇔ CH = 8 ⇔ CH = 8(cm)(CH > 0)
Vậy BC =16(cm). Bài 4:
Cho đường thẳng d và đường tròn ( ; O R)
không giao nhau. A là điểm trên (O) . Xác A
định vị trí điểm A để khoảng cách từ A đến O
đường thẳng d lớn nhất d H B 13 Lời giải
Gọi H, B lần lượt là hình chiếu của ,
A O trên đường thẳng d , ta có: B cố định
AH HB AH AB Xét ba điểm ,
OA B ta có: AB OA+ OB AH R + OB, R + OB không đổi  ≡ Dấu ‘‘=’’ xảy ra H BO   nam giua Ava B
Vậy khi A là giao điểm của tia đối tia OB và đường tròn (O) ( B là hình chiếu của (O) trên
d ) thì khoảng cách từ A đến d lớn nhất. Bài 5:
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ( ; O R) . C D'
Đường thẳng d qua A , gọi B C là giao H B
điểm của đường thẳng d và đường tròn (O) . O A
Xác định vị trí của đường thẳng d để tổng
AB + AC lớn nhất D Lời giải
Vẽ đường thẳng qua A tiếp xúc với đường tròn tại D D', ta có D D' cố định
- Nếu d trùng với AD hoặc AD'
Ta có các điểm B,C, D trùng nhau nên: AB + AC = 2AD = 2AD'
- Nếu d không trùng với AD hoặc AD'
Vẽ OH d (H d ) . Ta có H là trung điểm của BC (địn lý đường kính vuông góc với dây
cung) và có OH < R AB + AC = AH + HB + AH HC = 2AH Xét OAH vuông tại 2 2 2
H OH + AH = OA Xét OAD vuông tại 2 2 2
D OD + AD = OA Do đó : 2 2 2 2
OH + AH = OD + AD , mà OH < OD = R AH > AD AB + AC > 2AD
Vậy khi đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn thì AB + AC nhỏ nhất. 14