lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 2: TRIẾT LÝ KINH DOANH
Câu 1: Dựa theo tiêu chí lĩnh vực hoạt động, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết về marketing, quản chất lượng hàng hóa, triết áp dụng cho các nhân kinh
doanh
B. Triết áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, c nhân kinh doanh, triết áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
C. Triết về marketing, quản chất lượng hàng hóa, triết áp dụng cho các tổ chức
kinhdoanh
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 2: Dựa vào quy mô của chủ thể kinh doanh, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết về marketing, quản chất lượng hàng hóa, triết áp dụng cho các nhân
kinhdoanh
B. Triết về marketing, quản chất ợng hàng hóa, triết áp dụng cho các tổ chức
kinhdoanh
C. Triết áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, c nhân kinh doanh, triết áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 3: Một văn bản triết lý doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, các biện pháp và phong cách quản lý
C. Sứ mệnh, nguyên tắc của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
D. Sứ mệnh, phương thức hành động, các nguyên tắc của doanh nghiệp
Câu 4: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp tính đặc thù cao, bao gồm nội dung
cơ bản nào?
A. Hệ thống các giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
C. Các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
Câu 5: Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm:
A. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý
B. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các phong cách quản lý
C. Lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
D. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
Câu 6: Triết lý quản lý con người của Công ty “Matsushita” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
lOMoARcPSD| 40551442
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 7: Triết lý quản lý con người của Công ty “Honda” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 8: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sony” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 9: Triết lý quản lý con người của Công ty “Trung Cương” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 10: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sam Sung” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 11: Triết lý quản lý con người của Công ty “Goldstar” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 12: Triết lý quản lý con người của Công ty “HP” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 13: Triết lý quản lý con người của Công ty “IBM” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng người làm
D. Lấy con người làm hạt nhân
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 14: Triết lý quản lý con người của Công ty “Dana” là:
A. Nhân lực và con người
B. Sức sản xuất thông qua con người
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 15: Triết lý kinh doanh của công ty “IBM” ở Nhật Bản, được thể hiện thông qua hình thức
nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 16: Triết lý kinh doanh của Công ty “Sam Sung”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 17: Triết lý kinh doanh của Công ty “Macdonald”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 18: Triết lý kinh doanh của Công ty “Disney”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 19: Ba chiến lược chính của Công ty “Sam Sung” được thể hiện trong triết lý kinh doanh
là gì?
A. Nhân lực và con người; dịch vụ thường xuyên tốt nhất; trách nhiệm với cổ đông
B. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý; tôn trọng cá nhân; bảo đảm độ an toàn
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp vào sự phát triển đất nước; dịch vụ thường xuyêntốt
nhất; tôn trọng cá nhân
D. Nhân lực và con người, công việc kinh doanh tiến hành hợp lý, hoạt động kinh doanh làđể
đóng góp vào sự phát triển đất nước
Câu 20: Vai trò của triết lý doanh nghiệp trong quản lý, phát triển doanh nghiệp bao gồm:
A. Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, phương thức phát triển bền vững, công cụ định
hướngchiến lược
lOMoARcPSD| 40551442
B. Công cụ định hướng sở quản chiến lược, phương thức phát triển bền
vững,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
C. Phương thức phát triển bền vững, phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực,
cốtlõi của văn hóa doanh nghiệp
D. Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, công cụ định hướng sở quản chiến
lược,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Ở Cộng hòa Liên bang Đức, quản trị cơ bản được phân loại thành 4 chức năng cơ bản
là:
A. Xác định triết lý, giáo triết kinh doanh; Kế hoạch kinh doanh kiểm tra;
nănglực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất
B. Tổ chức chỉ huy; phát triển quản trị viên; năng lực kinh doanh quốc tế, hình
tượngdoanh nghiệp và hoạt động tổ chức
C. Năng lực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất; năng lực kinh doanh quốc tế,
hìnhtượng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức
D. Xác định triết lý, giáo triết kinh doanh; kế hoạch kinh doanh kiểm tra; tổ
chứcvà chỉ huy; phát triển quản trị viên
Câu 22: Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý doanh nghiệp là gì?
A. chế pháp luật; bản lĩnh năng lực của người lãnh đạo; năng lực lập kế hoạch;
nănglực tìm và sử dụng nhân tài
B. Thời gian hoạt động; sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ; ng lực tiếp thụ
nănglực tiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
C. chế pháp luật; thời gian hoạt động; bản lĩnh năng lực của người lãnh đạo; sự
chấpnhận tự giác của đội ngũ cán bộ
D. Năng lực lập kế hoạch; năng lực m sử dụng nhân tài; năng lực tiếp thụ năng
lựctiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
Câu 23: Triết lý “Vòng chân trời” trong doanh nghiệp được tạo lập bởi:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo
B. Kế hoạch của ban lãnh đạo
C. Kinh nghiệm kinh doanh của người sáng lập
D. Thời gian hoạt động và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Câu 24: Nguyên nhân bản của hoàn cảnh kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến việc hình thành,
phát triển triết lý kinh doanh ở nước ta bao gồm:
A. Quan hệ sản xuất phân tán lạc hậu; kết cấu làng tâm lý tiểu nông; hoàn
cảnhchiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn hóa bên ngoài
B. Có óc tư hữu, ích kỷ thói cào bằng; có óc phái địa phương; óc gia trưởng tôn
ti;có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
C. Quan hệ sản xuất phân tán lạc hậu; kết cấu làng tâm tiểu nông; óc
hữu,ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương
lOMoARcPSD| 40551442
D. Hoàn cảnh chiến tranh xảy ra thường xuyên kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn
hóabên ngoài; có óc gia trưởng tôn ti; có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
Câu 25: Trong xã hội thực dân phong kiến, tầng lớp doanh nhân được chia thành:
A. Sản xuất nhỏ và lạc hậu
B. Tư sản tự tiêu
C. Trọng nông, ức thương
D. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc
Câu 26: Để tăng cường nghiên cứu, giảng dạy và quảng bá về triết lý kinh doanh cần tiến hành
theo bước chính nào?
A. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử
B. Nghiên cứu triết kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về
thựctrạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
C. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu về thực trạng của triết
kinhdoanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
D. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về thực trạng của triết kinh doanh trong các
doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 27: Muốn phát huy sức mạnh của triết kinh doanh trong hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Chính phủ khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 28: Muốn phát huy sức mạnh của triết kinh doanh trong hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Doanh nghiệp cần sử dụng triết lý kinh doanh như một “bệ đỡ tư tưởng” cho văn hóakinh
doanh
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 29: Muốn phát huy sức mạnh của triết kinh doanh trong hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Lãnh đạo doanh nghiệp phải là người tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong ngoài
doanh nghiệp
C. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 30: Những tiêu chí cơ bản để phân loại triết lý kinh doanh?
A. Lĩnh vực hoạt động, loại hình doanh nghiệp
B. Quy mô của chủ thế kinh doanh, sản phẩm hàng hóaC. Loại hình doanh
nghiệp, sản phẩm hàng hóa
A. Lĩnh vực hoạt động, quy mô của chủ thể kinh doanh
Câu 31: Triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệp
D. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá trình kinh doanh
Câu 32: Triết áp dụng cho các tổ chức kinh doanh áp dụng cho các nhân kinh doanh
có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu triết về quản của doanh nghiệpD. Rút ra từ bài học về thất bại trong q
trình kinh doanh
Câu 33: Triết lý có phạm vi phản ánh:
A. Rộng hơn triết học
B. Không có mối quan hệ hữu cơ với nhau và không hoàn toàn trùng nhau
C. Hẹp hơn triết học
D. Có mối quan hệ hữu cơ với nhau và hoàn toàn trùng nhau
Câu 34: Xét về mặt hệ thống, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
D. Là cái bộ phận, cái yếu tố, phản ánh hiện thực hẹp hơn, phiến diện
Câu 35: Xét về mặt lịch sử khoa học và văn minh, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Được rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
B. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
C. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
D. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
Câu 36: Xét trong quan hệ giữa chức năng nhận thức cải tạo thế giới của tri thức, triết
được biểu hiện như thế nào? A. Thiên về chức năng nhận thức
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Thiên về chức năng cải tạo
D. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
Câu 37: Sứ mệnh của doanh nghiệp là gì?
lOMoARcPSD| 40551442
A. Tạo ra hệ thống các giá trị cho doanh nghiệp
B. Hướng tới các biện pháp và phong cách quản lý có hiệu quả
C. Tuyên bố lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Hướng dẫn những hành vi ứng xử mong đợi
Câu 38: Cốt lõi của văn hóa công ty của FPT chính “phong cách FPT” “tinh thần FPT”,
gần một số “giá trị vĩnh cửu” của nó được biểu hiện như thế nào?
A. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết
hợp tác
B. Tôn trọng lịch sử công ty, học kinh doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ;trung
thực; tự trọng và biết phục tùng
C. Phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết và hợp tác; trung thực; tự trọng và biết phục tùng
D. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; tôn trọng lịch sử công ty, họckinh
doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ
Câu 39: Quan niệm “trọng nông, ức thương” của nho giáo là triết lý được rút ra từ thời kỳ o?
A. Thời kỳ thực dân phong kiến
B. Thời kỳ dựng nước đến khi bị Pháp xâm lược
C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ và theo cơ chế quan liêu bao cấp
D. Thời kỳ đổi mới từ 1986 đến nay
Câu 40: Giải pháp cơ bản nào để phát huy triết lý kinh doanh ở nước ta hiện nay?
A. Tăng cường nghiên cứu, giảng dạy, quảng về triết kinh doanh; nghiên cứu thực
trạngtriết kinh doanh trong các doanh nghiệp; khuyến khích, tôn vinh doanh nhân, doanh
nghiệp kinh doanh có văn hóa
B. Nhà nước tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường; tìm hiểu triết
kinhdoanh của nước ngoài; Lãnh đạo là nười tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong
ngoài doanh nghiệp
C. Khuyến khích các doanh nhân, doanh nghiệp chú trọng xây dựng triết kinh
doanh;nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc; kết hợp với truyền thông, tăng
cường quảng bá, giới thiệu về triết lý kinh doanh
D. Tăng cường nghiên cứu, giảng dạy, quảng về triết kinh doanh; nhà nước tiếp tục
đổimới, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường; khuyến khích các doanh nhân, doanh nghiệp c
trọng xây dựng triết lý kinh doanh
Câu 41: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Matsushita” là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn
thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 42: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Samsung” là:
lOMoARcPSD| 40551442
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn
thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 43: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Honda" là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn
thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 44: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Castrol” là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn
thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 45: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Trung Nguyên” là:
A. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
B. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhấtC.
Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người thưởng thức nguồn cảm
hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và và là nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào
trong phong cách
Câu 46: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Matsushita” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 47: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Honda” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 48: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Sony” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
lOMoARcPSD| 40551442
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 49: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “HP” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 50: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “IBM” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 51: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Intel” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 52: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Castrol” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 53: Văn bản triết lý kinh doanh của Công ty “HP” hoàn thành sau bao năm thành lập? A.
10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm
Câu 54: Văn bản triết lý kinh doanh của Công ty “Matsushita” hoàn thành sau bao năm thành
lập? A. 10 năm
B. 15 năm
C. 20 năm
D. 25 năm
Câu 55: Triết lý kinh doanh được thể hiện qua hình thức nào?
A. Hệ thống những nguyên tắc, văn bản pháp
B. Sổ tay cá nhân, qua một vài chữ
C. Bài chính ca, dưới dạng khẩu hiệu
D. Dưới nhiều hình thức khác nhau
Câu 56: Xây dựng triết lý kinh doanh là một trong những cách thức để:
A. Tăng khả năng cạnh tranh
lOMoARcPSD| 40551442
B. Tạo sự khác biệt hóa
C. Tạo dựng thương hiệuD. Tăng lợi ích
Câu 57: Khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh văn hóa là một
trong các biện pháp để phát huy sức mạnh của:
A. Đạo đức kinh doanh
B. Văn hóa doanh nhân
C. Triết lý kinh doanh
D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 58: Triết lý doanh nghiệp là công cụ định hướng và cơ sở để giúp doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Tạo ra một phong cách làm việc đặc thù
C. Tạo ra giá trị cốt lõi
D. Quản lý chiến lược
Câu 59: Triết lý doanh nghiệp là một phương tiện để giúp doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra giá trị cốt lõi
D. Quản lý chiến lược
Câu 60: Triết lý doanh nghiệp là cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp nhằm:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra một phong cách làm việc đặc thù
D. Quản lý chiến lược
Câu 61: Triết lý kinh doanh là cơ sở để doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra giá trị cốt lõi
D. Quản lý chiến lược
Câu 62: Điểm chung giữa triết học và triết lý là:
A. Mục đích, tính chất và trình độ nhận thức
B. Lịch sử khoa học và văn minh
C. Phạm vi khách thể
D. Chức năng nhận thức và cải tạo thế giới
Câu 63: Những tư tưởng có tính triết học được con người rút ra từ cuộc sống của mình và chỉ
dẫn, định hướng cho hoạt động của con người. Được gọi là:
A. Triết học
lOMoARcPSD| 40551442
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 64: Những tưởng triết học phản ánh thực tiễn kinh doanh thông qua con đường trải
nghiệm, suy ngẫm, khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh chỉ dẫn cho hoạt động kinh
doanh. Được gọi là: A. Triết học
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 65: Để thực hiện sứ mệnh và đạt tới cái mục tiêu của doanh nghiệp. Đó chính là nội dung
chính của:
A. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
B. Các biện pháp và phong cách quản
C. Các nguyên tắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp
D. Phương thức hành động
Câu 66: Doanh nghiệp hoàn thành sứ mệnh kinh doanh bằng con đường nào, với nguồn lực
gì? Đó chính là nội dung chính của: A. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
B. Các biện pháp và phong cách quản
C. Các nguyên tắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp
D. Lòng trung thành và cam kết
Câu 67: Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi thành viên trong doanh nghiệp. Đó là nội dung
của:
A. Các nguyên tắc chung tạo ra phong cách đặc thù
B. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
C. Các biện pháp và phong cách quản
D. Lòng trung thành và cam kết
Câu 68: Theo UNDP, nhiệm vụ quản trị đòi hỏi mỗi quản trị viên phải biết để thực hiện triết lý
kinh doanh bao gồm:
A. 14 nhiệm vụ
B. 15 nhiệm vụ
C. 16 nhiệm vụ
D. 17 nhiệm vụ
Câu 69: Theo Uwayaky, những điều kiện cho sự thành công của “các doanh nghiệp chưa hề
thất bại” bao gồm: A. 10 điều kiện
B. 11 điều kiện
C. 12 điều kiện
D. 13 điều kiện
Câu 70: Triết kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp nnước được biểu hiện
như thế nào?
lOMoARcPSD| 40551442
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như một công cụ quản chiến lược, hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, phươngtiện
giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 71: Triết lý kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp nhân, Công ty cổ phần,
Công ty TNHH được biểu hiện như thê nào?
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như một công cụ quản chiến lược, hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, phươngtiện
giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 72: Triết kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được biểu hiện như thê nào?
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như một công cụ quản chiến lược, hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, phươngtiện
giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 73: Phong cách quản lý của Công ty “Trung Cương” là:
A. Chỉ có tập thể mới mang lại thành công
B. Tập tục phải tốt đẹp, tổ chức phải phù hợp
C. Điều hành công việc một cách tốt nhất, nhanh nhất
D. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý
Câu 74: Biện pháp quản lý của Công ty “Intel” là:
A. Đề cao vai trò của các cá nhân
B. Nhân lực và con người
C. Không biết từ chối
D. Đề cao nhóm, tập thể
Câu 75: Nguyên tắc “đối nhân xử thế” của Công ty “Trung Cương” là:
A. Tôn trọng cá nhân
B. Mua bán, trao đổi sòng phẳng
C. Lòng nhân ái và kinh nghiệm
D. Trách nhiệm với cổ đông
Câu 76: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp có tình:
A. Chuyên môn hóa cao
B. Lợi ích cao
C. Đặc thù cao
D. Khác biệt hóa cao
Câu 77: Trong một nền văn hóa thì hệ thống các giá trị là:
lOMoARcPSD| 40551442
A. Thành phần cốt lõi và là cái rất ít biến đổi
B. Nhiệm vụ trọng tâm và có vai trò quyết định
C. sở để lựa chọn và đề xuất các biện pháp quản lýD. Lý ởng phương châm hành động
Câu 78: Triết lý kinh doanh là:
A. Sự phản ánh đã đạt tới trình độ sâu sắc và có khái quát hóa cao
B. Hệ thống các quan điểm, lý luận chung về hoạt động kinh doanh
C. Được con người rút ra từ cuộc sống của mìnhD. Sự phản ánh có mục đích phục vụ cho chủ
thể
Câu 79: Triết lý doanh nghiệp là:
A. Sự cụ thể hóa triết lý kinh doanh vào trong hoạt động kinh doanh
B. Sự chỉ dẫn định hướng cho hoạt động của con người
C. Hệ thống các quan điểm, lý luận chung về hoạt động kinh doanh
D. Sự phản ánh đã đạt tới trình độ sâu sắc và có khái quát hóa cao
Câu 80: Phong cách và các biện pháp quản lý của mỗi công ty thành đạt đều có:
A. Cá tính riêng
B. Nét độc đáo
C. Tính chuẩn mực
D. Điểm đặc thù
Câu 81: cốt lõi của văn hóa, tạo ra phương thức phát triển bền vững của nó, đó vai trò
của: A. Triết lý
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý doanh nghiệp
D. Triết học
Câu 82: Là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lược, đó là vai trò của:
A. Triết lý
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý doanh nghiệpD. Triết học
Câu 83: một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực và tạo ra một phong cách
làm việc đặc thù, đó là vai trò của:
A. Triết lý
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý doanh nghiệp
D. Triết học
Câu 84: Triết lý kinh doanh có vai trò:
A. Thiết lập một tiếng nói chung hoặc môi trường của doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Tạo nên hình ảnh thương hiệu cho doanh nghiệpD. Tạo lập nên văn hóa doanh nghiệp
Câu 85: Triết lý kinh doanh có vai trò:
A. Tạo nên hình ảnh và thương hiệu cho doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Cung cấp cơ sở hoặc tiêu chuẩn để phân phối nguồn lực
D. Tạo lập nên văn hóa doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 86: Sản phẩm của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Triết lý kinh doanh
B. Triết lý buôn bán
C. Triết lý lợi nhuận
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 87: Sản phẩm của nền kinh tế hàng hóa là gì?
A. Triết lý kinh doanh
B. Triết lý buôn bán
C. Triết lý lợi nhuận
D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 88: Triết lý kinh doanh và triết lý doanh nghiệp không xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 89: Các nhà lãnh đạo và sáng lập doanh nghiệp có vai trò quyết định đối với việc tạo lập:
A. Một triết lý hoạt động cụ thể
B. Một quan điểm kinh doanh cụ thể
C. Một triết lý kinh doanh cụ thể
D. Một triết lý doanh nghiệp cụ thể
Câu 90: Triết lý kinh doanh xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 91: Triết lý doanh nghiệp xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 92: Những tưởng chưa khái quát hóa thành những nguyên phổ biến được rút ra
từ môt ĩnh vực hoạt đông c
thể của cuôc ống định hướng cho hoạt đông. Đ ó biểu
hiên c
ủa? A. Triết học
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiêp
Câu 93: Là môn khoa học về những nguyên lý, quy luât p biến của cả tự nhiên, hôi, tự
duy. Đó là biểu hiên c
ủa tư tưởng?
A. Triết học
B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiêp
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 94: Bảo đảm cho mọi người được giáo dục đầy đủ bình đẳng, được tự do theo đuổi
chân lý khách quan, tự do trao đổi tư tưởng, kiến thức. Đó là triết lý của:
A. Tổ chức
B. Doanh nghiêp
C. Kinh doanhD. Phát triển
Câu 95: Triết lý doanh nghiêp à sản phẩm của môt doanh nghiệ p nhưng c
ác tư tưởng cơ bản
của bao giờ cũng xuất phát từ người sáng lâp à lãnh đạo doanh nghiêp. Do đ
ó đòi hỏi
người sáng lâp  à người lãnh đạo phải? A. Có thời gian hoạt đông  à kinh nghiê
B. Có bản lĩnh và năng lực
C. Sự chấp nhân à tự giác của đôi ng
ũ cán bô, công nhân viê
D. Kinh nghiêm kinh doan
Câu 96: Môt doanh nghiệ p c ỉ có thể xây dựng, triển khai, áp dụng có hiêu qụ triết
doanh nghiêp  ào hoạt đông kinh doanh khi:
A. Thời gian hoạt đông  ài, kinh nghiêm c
ủa người sáng lâp
B. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiêp
CHƯƠNG 2: TRIẾT LÝ KINH DOANH
Câu 1: Dựa theo tiêu chí lĩnh vực hoạt động, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết về marketing, quản chất lượng hàng hóa, triết áp dụng cho các nhân kinh
doanh
B. Triết áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, c nhân kinh doanh, triết áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
C. Triết về marketing, quản chất ợng hàng hóa, triết áp dụng cho các tổ chức
kinhdoanh
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 2: Dựa vào quy mô của chủ thể kinh doanh, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết về marketing, quản chất ợng ng hóa, triết áp dụng cho các nhân
kinhdoanh
B. Triết về marketing, quản chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho c tổ chức
kinhdoanh
C. Triết áp dụng cho c tổ chức kinh doanh, các nhân kinh doanh, triết áp dụng
vừacho cá nhân, vừa cho tổ chức
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuậnCâu 3: Một văn
bản triết lý doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, các biện pháp và phong cách quản lý
C. Sứ mệnh, nguyên tắc của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
D. Sứ mệnh, phương thức hành động, các nguyên tắc của doanh nghiệp
Câu 4: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp tính đặc thù cao, bao gồm nội dung
cơ bản nào?
A. Hệ thống các giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
C. Các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
lOMoARcPSD| 40551442
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp, các biện pháp phong cách quản lýCâu 5: Hthống
các giá trị của doanh nghiệp bao gồm:
A. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý
B. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các phong cách quản lý
C. Lòng trung thành cam kết, các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợiD.
Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi Câu
6: Triết lý quản lý con người của Công ty “Matsushita” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 7: Triết lý quản lý con người của Công ty “Honda” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 8: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sony” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 9: Triết lý quản lý con người của Công ty “Trung Cương” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 10: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sam Sung” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 11: Triết lý quản lý con người của Công ty “Goldstar” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 12: Triết lý quản lý con người của Công ty “HP” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 13: Triết lý quản lý con người của Công ty “IBM” là:
lOMoARcPSD| 40551442
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình
C. Tôn trọng người làm
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 14: Triết lý quản lý con người của Công ty “Dana” là:
A. Nhân lực và con người
B. Sức sản xuất thông qua con người
C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 15: Triết lý kinh doanh của công ty “IBM” ở Nhật Bản, được thể hiện thông qua hình thức
nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 16: Triết lý kinh doanh của Công ty “Sam Sung”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 17: Triết lý kinh doanh của Công ty “Macdonald”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 18: Triết lý kinh doanh của Công ty “Disney”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính
C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 19: Ba chiến lược chính của Công ty “Sam Sung” được thể hiện trong triết lý kinh doanh
là gì?
A. Nhân lực và con người; dịch vụ thường xuyên tốt nhất; trách nhiệm với cổ đông
B. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý; tôn trọng cá nhân; bảo đảm độ an toàn
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp vào sự phát triển đất nước; dịch vụ thường xuyêntốt
nhất; tôn trọng cá nhân
D. Nhân lực và con người, công việc kinh doanh tiến hành hợp lý, hoạt động kinh doanh làđể
đóng góp vào sự phát triển đất nước
Câu 20: Vai trò của triết lý doanh nghiệp trong quản lý, phát triển doanh nghiệp bao gồm:
A. Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, phương thức phát triển bền vững, công cụ định
hướngchiến lược
lOMoARcPSD| 40551442
B. Công cụ định hướng sở quản chiến lược, phương thức phát triển bền
vững,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
C. Phương thức phát triển bền vững, phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực,
cốtlõi của văn hóa doanh nghiệp
D. Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, công cụ định hướng sở quản chiến
lược,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Ở Cộng hòa Liên bang Đức, quản trị cơ bản được phân loại thành 4 chức năng cơ bản
là:
A. Xác định triết lý, giáo triết kinh doanh; Kế hoạch kinh doanh kiểm tra;
nănglực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất
B. Tổ chức chỉ huy; phát triển quản trị viên; năng lực kinh doanh quốc tế, hình
tượngdoanh nghiệp và hoạt động tổ chức
C. Năng lực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất; năng lực kinh doanh quốc tế,
hìnhtượng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức
D. Xác định triết lý, giáo triết kinh doanh; kế hoạch kinh doanh kiểm tra; tổ
chứcvà chỉ huy; phát triển quản trị viên
Câu 22: Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý doanh nghiệp là gì?
A. chế pháp luật; bản lĩnh năng lực của người lãnh đạo; năng lực lập kế hoạch;
nănglực tìm và sử dụng nhân tài
B. Thời gian hoạt động; sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ; ng lực tiếp thụ
nănglực tiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
C. chế pháp luật; thời gian hoạt động; bản lĩnh năng lực của người lãnh đạo; sự
chấpnhận tự giác của đội ngũ cán bộ
D. Năng lực lập kế hoạch; năng lực m sử dụng nhân tài; năng lực tiếp thụ năng
lựctiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
Câu 23: Triết lý “Vòng chân trời” trong doanh nghiệp được tạo lập bởi:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo
B. Kế hoạch của ban lãnh đạo
C. Kinh nghiệm kinh doanh của người sáng lập
D. Thời gian hoạt động và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Câu 24: Nguyên nhân bản của hoàn cảnh kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến việc hình thành,
phát triển triết lý kinh doanh ở nước ta bao gồm:
A. Quan hệ sản xuất phân tán lạc hậu; kết cấu làng tâm lý tiểu nông; hoàn
cảnhchiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn hóa bên ngoài
B. Có óc tư hữu, ích kỷ thói cào bằng; có óc phái địa phương; óc gia trưởng tôn
ti;có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
C. Quan hệ sản xuất phân tán lạc hậu; kết cấu làng tâm tiểu nông; óc
hữu,ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương
D. Hoàn cảnh chiến tranh xảy ra thường xuyên kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn
hóabên ngoài; có óc gia trưởng tôn ti; có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
Câu 25: Trong xã hội thực dân phong kiến, tầng lớp doanh nhân được chia thành:
A. Sản xuất nhỏ và lạc hậu
B. Tư sản tự tiêu
lOMoARcPSD| 40551442
C. Trọng nông, ức thương
D. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc
Câu 26: Để tăng cường nghiên cứu, giảng dạy và quảng bá về triết lý kinh doanh cần tiến hành
theo bước chính nào?
A. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử
B. Nghiên cứu triết kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về
thựctrạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
C. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu về thực trạng của triết
kinhdoanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
D. Tìm hiểu triết kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về thực trạng của triết kinh doanh trong các
doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 27: Muốn phát huy sức mạnh của triết kinh doanh trong hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Chính phủ khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện
nayCâu 28: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay
cần thực hiện biện pháp gì?
A. Doanh nghiệp cần sử dụng triết lý kinh doanh như là một “bệ đỡ tưởng” cho văn hóakinh
doanh
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết kinh doanh trong các doanh nghiệp ớc ta hiện
nayCâu 29: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay
cần thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Lãnh đạo doanh nghiệp phải là người tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong vàngoài
doanh nghiệp
C. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện
nayCâu 30: Những tiêu chí cơ bản để phân loại triết lý kinh doanh?
A. Lĩnh vực hoạt động, loại hình doanh nghiệp
B. Quy của chủ thế kinh doanh, sản phẩm ng hóaC. Loại hình doanh
nghiệp, sản phẩm hàng hóa
A. Lĩnh vực hoạt động, quy mô của chủ thể kinh doanh
Câu 31: Triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệp
D. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá trình kinh doanh
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 32: Triết áp dụng cho các tổ chức kinh doanh áp dụng cho các nhân kinh doanh
có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu triết về quản của doanh nghiệpD. Rút ra từ bài học về thất bại trong q
trình kinh doanh Câu 33: Triết lý có phạm vi phản ánh:
A. Rộng hơn triết học
B. Không có mối quan hệ hữu cơ với nhau và không hoàn toàn trùng nhau
C. Hẹp hơn triết học
D. Có mối quan hệ hữu cơ với nhau và hoàn toàn trùng nhauCâu 34: Xét về mặt hệ thống, triết
lý được biểu hiện như thế nào?
A. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
D. Là cái bộ phận, cái yếu tố, phản ánh hiện thực hẹp hơn, phiến diện
Câu 35: Xét về mặt lịch sử khoa học và văn minh, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Được rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
B. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
C. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
D. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
Câu 36: Xét trong quan hệ giữa chức năng nhận thức cải tạo thế giới của tri thức, triết
được biểu hiện như thế nào? A. Thiên về chức năng nhận thức
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Thiên về chức năng cải tạo
D. Xuất hiện khi đđiều kiện nhận thức hội phù hợpCâu 37: Sứ mệnh của doanh
nghiệp là gì?
A. Tạo ra hệ thống các giá trị cho doanh nghiệp
B. Hướng tới các biện pháp và phong cách quản lý có hiệu quả
C. Tuyên bố lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Hướng dẫn những hành vi ứng xử mong đợi
Câu 38: Cốt lõi của văn hóa công ty của FPT chính “phong cách FPT” “tinh thần FPT”,
gần một số “giá trị vĩnh cửu” của nó được biểu hiện như thế nào?
A. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết
hợp tác
B. Tôn trọng lịch sử công ty, học kinh doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ;trung
thực; tự trọng và biết phục tùng
C. Phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết và hợp tác; trung thực; tự trọng và biết phục tùng
D. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; tôn trọng lịch sử công ty, họckinh
doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ
Câu 39: Quan niệm “trọng nông, ức thương” của nho giáo là triết lý được rút ra từ thời kỳ o?
A. Thời kỳ thực dân phong kiến
B. Thời kỳ dựng nước đến khi bị Pháp xâm lược
C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ và theo cơ chế quan liêu bao cấp

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 2: TRIẾT LÝ KINH DOANH
Câu 1: Dựa theo tiêu chí lĩnh vực hoạt động, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh
B. Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, các cá nhân kinh doanh, triết lý áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
C. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các tổ chức kinhdoanh
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 2: Dựa vào quy mô của chủ thể kinh doanh, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các cá nhân kinhdoanh
B. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các tổ chức kinhdoanh
C. Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, các cá nhân kinh doanh, triết lý áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 3: Một văn bản triết lý doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, các biện pháp và phong cách quản lý
C. Sứ mệnh, nguyên tắc của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
D. Sứ mệnh, phương thức hành động, các nguyên tắc của doanh nghiệp
Câu 4: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp có tính đặc thù cao, bao gồm nội dung cơ bản nào?
A. Hệ thống các giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
C. Các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
Câu 5: Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp bao gồm:
A. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý
B. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các phong cách quản lý
C. Lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
D. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi
Câu 6: Triết lý quản lý con người của Công ty “Matsushita” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người lOMoAR cPSD| 40551442
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 7: Triết lý quản lý con người của Công ty “Honda” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 8: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sony” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 9: Triết lý quản lý con người của Công ty “Trung Cương” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 10: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sam Sung” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 11: Triết lý quản lý con người của Công ty “Goldstar” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 12: Triết lý quản lý con người của Công ty “HP” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 13: Triết lý quản lý con người của Công ty “IBM” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng người làm
D. Lấy con người làm hạt nhân lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 14: Triết lý quản lý con người của Công ty “Dana” là:
A. Nhân lực và con người
B. Sức sản xuất thông qua con người C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 15: Triết lý kinh doanh của công ty “IBM” ở Nhật Bản, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh B. Ba chiến lược chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 16: Triết lý kinh doanh của Công ty “Sam Sung”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 17: Triết lý kinh doanh của Công ty “Macdonald”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 18: Triết lý kinh doanh của Công ty “Disney”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 19: Ba chiến lược chính của Công ty “Sam Sung” được thể hiện trong triết lý kinh doanh là gì?
A. Nhân lực và con người; dịch vụ thường xuyên tốt nhất; trách nhiệm với cổ đông
B. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý; tôn trọng cá nhân; bảo đảm độ an toàn
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp vào sự phát triển đất nước; dịch vụ thường xuyêntốt
nhất; tôn trọng cá nhân
D. Nhân lực và con người, công việc kinh doanh tiến hành hợp lý, hoạt động kinh doanh làđể
đóng góp vào sự phát triển đất nước
Câu 20: Vai trò của triết lý doanh nghiệp trong quản lý, phát triển doanh nghiệp bao gồm: A.
Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, phương thức phát triển bền vững, công cụ định hướngchiến lược lOMoAR cPSD| 40551442 B.
Công cụ định hướng và cơ sở quản lý chiến lược, phương thức phát triển bền
vững,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực C.
Phương thức phát triển bền vững, phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực,
cốtlõi của văn hóa doanh nghiệp D.
Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, công cụ định hướng và cơ sở quản lý chiến
lược,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Ở Cộng hòa Liên bang Đức, quản trị cơ bản được phân loại thành 4 chức năng cơ bản là: A.
Xác định triết lý, giáo lý và triết lý kinh doanh; Kế hoạch kinh doanh và kiểm tra;
nănglực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất B.
Tổ chức và chỉ huy; phát triển quản trị viên; năng lực kinh doanh quốc tế, hình
tượngdoanh nghiệp và hoạt động tổ chức C.
Năng lực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất; năng lực kinh doanh quốc tế,
hìnhtượng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức D.
Xác định triết lý, giáo lý và triết lý kinh doanh; kế hoạch kinh doanh và kiểm tra; tổ
chứcvà chỉ huy; phát triển quản trị viên
Câu 22: Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý doanh nghiệp là gì? A.
Cơ chế pháp luật; bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo; năng lực lập kế hoạch;
nănglực tìm và sử dụng nhân tài B.
Thời gian hoạt động; sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ; năng lực tiếp thụ và
nănglực tiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh C.
Cơ chế pháp luật; thời gian hoạt động; bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo; sự
chấpnhận tự giác của đội ngũ cán bộ D.
Năng lực lập kế hoạch; năng lực tìm và sử dụng nhân tài; năng lực tiếp thụ và năng
lựctiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
Câu 23: Triết lý “Vòng chân trời” trong doanh nghiệp được tạo lập bởi:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo
B. Kế hoạch của ban lãnh đạo
C. Kinh nghiệm kinh doanh của người sáng lập
D. Thời gian hoạt động và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản của hoàn cảnh kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến việc hình thành,
phát triển triết lý kinh doanh ở nước ta bao gồm: A.
Quan hệ sản xuất phân tán và lạc hậu; kết cấu làng xã và tâm lý tiểu nông; hoàn
cảnhchiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn hóa bên ngoài B.
Có óc tư hữu, ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương; có óc gia trưởng tôn
ti;có thói quen dựa dẫm, ỷ lại C.
Quan hệ sản xuất phân tán và lạc hậu; kết cấu làng xã và tâm lý tiểu nông; Có óc tư
hữu,ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương lOMoAR cPSD| 40551442 D.
Hoàn cảnh chiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn
hóabên ngoài; có óc gia trưởng tôn ti; có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
Câu 25: Trong xã hội thực dân phong kiến, tầng lớp doanh nhân được chia thành:
A. Sản xuất nhỏ và lạc hậu B. Tư sản tự tiêu
C. Trọng nông, ức thương
D. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc
Câu 26: Để tăng cường nghiên cứu, giảng dạy và quảng bá về triết lý kinh doanh cần tiến hành theo bước chính nào? A.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử B.
Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về
thựctrạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay C.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu về thực trạng của triết lý
kinhdoanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay D.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các
doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 27: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Chính phủ khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 28: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Doanh nghiệp cần sử dụng triết lý kinh doanh như là một “bệ đỡ tư tưởng” cho văn hóakinh doanh
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 29: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Lãnh đạo doanh nghiệp phải là người tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong vàngoài doanh nghiệp
C. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 30: Những tiêu chí cơ bản để phân loại triết lý kinh doanh?
A. Lĩnh vực hoạt động, loại hình doanh nghiệp
B. Quy mô của chủ thế kinh doanh, sản phẩm hàng hóaC. Loại hình doanh
nghiệp, sản phẩm hàng hóa
A. Lĩnh vực hoạt động, quy mô của chủ thể kinh doanh
Câu 31: Triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệp
D. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá trình kinh doanh
Câu 32: Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh và áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệpD. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá trình kinh doanh
Câu 33: Triết lý có phạm vi phản ánh: A. Rộng hơn triết học
B. Không có mối quan hệ hữu cơ với nhau và không hoàn toàn trùng nhau C. Hẹp hơn triết học
D. Có mối quan hệ hữu cơ với nhau và hoàn toàn trùng nhau
Câu 34: Xét về mặt hệ thống, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
D. Là cái bộ phận, cái yếu tố, phản ánh hiện thực hẹp hơn, phiến diện
Câu 35: Xét về mặt lịch sử khoa học và văn minh, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Được rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
B. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
C. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
D. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
Câu 36: Xét trong quan hệ giữa chức năng nhận thức và cải tạo thế giới của tri thức, triết lý
được biểu hiện như thế nào? A. Thiên về chức năng nhận thức
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Thiên về chức năng cải tạo
D. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
Câu 37: Sứ mệnh của doanh nghiệp là gì? lOMoAR cPSD| 40551442
A. Tạo ra hệ thống các giá trị cho doanh nghiệp
B. Hướng tới các biện pháp và phong cách quản lý có hiệu quả
C. Tuyên bố lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Hướng dẫn những hành vi ứng xử mong đợi
Câu 38: Cốt lõi của văn hóa công ty của FPT chính là “phong cách FPT” và “tinh thần FPT”,
gần một số “giá trị vĩnh cửu” của nó được biểu hiện như thế nào?
A. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; phấn đấu vì chất lượng; đoàn kếtvà hợp tác
B. Tôn trọng lịch sử công ty, học kinh doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ;trung
thực; tự trọng và biết phục tùng
C. Phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết và hợp tác; trung thực; tự trọng và biết phục tùng
D. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; tôn trọng lịch sử công ty, họckinh
doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ
Câu 39: Quan niệm “trọng nông, ức thương” của nho giáo là triết lý được rút ra từ thời kỳ nào?
A. Thời kỳ thực dân phong kiến
B. Thời kỳ dựng nước đến khi bị Pháp xâm lược
C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ và theo cơ chế quan liêu bao cấp
D. Thời kỳ đổi mới từ 1986 đến nay
Câu 40: Giải pháp cơ bản nào để phát huy triết lý kinh doanh ở nước ta hiện nay? A.
Tăng cường nghiên cứu, giảng dạy, quảng bá về triết lý kinh doanh; nghiên cứu thực
trạngtriết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp; khuyến khích, tôn vinh doanh nhân, doanh
nghiệp kinh doanh có văn hóa B.
Nhà nước tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường; tìm hiểu triết lý
kinhdoanh của nước ngoài; Lãnh đạo là nười tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong và ngoài doanh nghiệp C.
Khuyến khích các doanh nhân, doanh nghiệp chú trọng xây dựng triết lý kinh
doanh;nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc; kết hợp với truyền thông, tăng
cường quảng bá, giới thiệu về triết lý kinh doanh D.
Tăng cường nghiên cứu, giảng dạy, quảng bá về triết lý kinh doanh; nhà nước tiếp tục
đổimới, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường; khuyến khích các doanh nhân, doanh nghiệp chú
trọng xây dựng triết lý kinh doanh
Câu 41: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Matsushita” là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 42: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Samsung” là: lOMoAR cPSD| 40551442
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 43: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Honda" là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 44: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Castrol” là:
A. Hiến dâng mình cho việc cung cấp những sản phẩm hiệu quả cao với giá phải chăng trêntoàn thế giới
B. Hiến dâng mình cho sự phát triển hơn nữa của nền văn minh thế giới
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhất
Câu 45: Sứ mệnh kinh doanh của Công ty “Trung Nguyên” là:
A. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp và sự phát triển đất nước
B. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và đáp ứng được các nhu cầu đó với mức cao nhấtC.
Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người thưởng thức và là nguồn cảm
hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách
D. Tạo ra một nhu cầu tiêu dùng thực sự và và là nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách
Câu 46: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Matsushita” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 47: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Honda” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 48: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Sony” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên lOMoAR cPSD| 40551442
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 49: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “HP” là:
A. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
B. Đương đầu với những thử thách gay go trước tiên
C. Tinh thần động não, độc lập sáng tạo
D. Tiền lãi đó là biện pháp duy nhất thực sự chủ yếu để đạt được kết quả dài hạn của xínghiệp
Câu 50: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “IBM” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 51: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Intel” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 52: Triết lý quản lý doanh nghiệp của Công ty “Castrol” là:
A. Thực hiện triệt để nhất việc phục vụ người tiêu dùng
B. Lao động gian khổ và năng suất cao để đạt tới một sự phát triển nhanh chóng
C. Thực hiện công việc một cách tuyệt hảo và những cách làm việc mới mẻ
D. Phục vụ dân tộc bằng con đường hoàn thiện sản xuất
Câu 53: Văn bản triết lý kinh doanh của Công ty “HP” hoàn thành sau bao năm thành lập? A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm
Câu 54: Văn bản triết lý kinh doanh của Công ty “Matsushita” hoàn thành sau bao năm thành lập? A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm D. 25 năm
Câu 55: Triết lý kinh doanh được thể hiện qua hình thức nào?
A. Hệ thống những nguyên tắc, văn bản pháp lý
B. Sổ tay cá nhân, qua một vài chữ
C. Bài chính ca, dưới dạng khẩu hiệu
D. Dưới nhiều hình thức khác nhau
Câu 56: Xây dựng triết lý kinh doanh là một trong những cách thức để:
A. Tăng khả năng cạnh tranh lOMoAR cPSD| 40551442
B. Tạo sự khác biệt hóa
C. Tạo dựng thương hiệuD. Tăng lợi ích
Câu 57: Khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa là một
trong các biện pháp để phát huy sức mạnh của: A. Đạo đức kinh doanh B. Văn hóa doanh nhân C. Triết lý kinh doanh D. Văn hóa doanh nghiệp
Câu 58: Triết lý doanh nghiệp là công cụ định hướng và cơ sở để giúp doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Tạo ra một phong cách làm việc đặc thù
C. Tạo ra giá trị cốt lõi D. Quản lý chiến lược
Câu 59: Triết lý doanh nghiệp là một phương tiện để giúp doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra giá trị cốt lõi D. Quản lý chiến lược
Câu 60: Triết lý doanh nghiệp là cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp nhằm:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra một phong cách làm việc đặc thù D. Quản lý chiến lược
Câu 61: Triết lý kinh doanh là cơ sở để doanh nghiệp:
A. Tạo ra phương thức phát triển bền vững
B. Giáo dục, phát triển nguồn nhân lực
C. Tạo ra giá trị cốt lõi D. Quản lý chiến lược
Câu 62: Điểm chung giữa triết học và triết lý là:
A. Mục đích, tính chất và trình độ nhận thức
B. Lịch sử khoa học và văn minh C. Phạm vi khách thể
D. Chức năng nhận thức và cải tạo thế giới
Câu 63: Những tư tưởng có tính triết học được con người rút ra từ cuộc sống của mình và chỉ
dẫn, định hướng cho hoạt động của con người. Được gọi là: A. Triết học lOMoAR cPSD| 40551442 B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 64: Những tư tưởng triết học phản ánh thực tiễn kinh doanh thông qua con đường trải
nghiệm, suy ngẫm, khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh
doanh. Được gọi là: A. Triết học B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 65: Để thực hiện sứ mệnh và đạt tới cái mục tiêu của doanh nghiệp. Đó chính là nội dung chính của:
A. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
B. Các biện pháp và phong cách quản lý
C. Các nguyên tắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp
D. Phương thức hành động
Câu 66: Doanh nghiệp hoàn thành sứ mệnh kinh doanh bằng con đường nào, với nguồn lực
gì? Đó chính là nội dung chính của: A. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
B. Các biện pháp và phong cách quản lý
C. Các nguyên tắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp
D. Lòng trung thành và cam kết
Câu 67: Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi thành viên trong doanh nghiệp. Đó là nội dung của:
A. Các nguyên tắc chung tạo ra phong cách đặc thù
B. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
C. Các biện pháp và phong cách quản lý
D. Lòng trung thành và cam kết
Câu 68: Theo UNDP, nhiệm vụ quản trị đòi hỏi mỗi quản trị viên phải biết để thực hiện triết lý kinh doanh bao gồm: A. 14 nhiệm vụ B. 15 nhiệm vụ C. 16 nhiệm vụ D. 17 nhiệm vụ
Câu 69: Theo Uwayaky, những điều kiện cho sự thành công của “các doanh nghiệp chưa hề
thất bại” bao gồm: A. 10 điều kiện B. 11 điều kiện C. 12 điều kiện D. 13 điều kiện
Câu 70: Triết lý kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp nhà nước được biểu hiện như thế nào? lOMoAR cPSD| 40551442
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như là một công cụ quản lý chiến lược, là hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, là phươngtiện giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 71: Triết lý kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp tư nhân, Công ty cổ phần,
Công ty TNHH được biểu hiện như thê nào?
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như là một công cụ quản lý chiến lược, là hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, là phươngtiện giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 72: Triết lý kinh doanh thời kỳ đổi mới của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
được biểu hiện như thê nào?
A. Chỉ dừng lại ở câu khẩu hiệu với mục đích quảng cáo
B. Chưa được trình bày rõ ràng với đầy đủ các chức năng, giá trị
C. Như là một công cụ quản lý chiến lược, là hạt nhân của văn hóa doanh nghiệp, là phươngtiện giáo dục nhân viên
D. Không có điều kiện tồn tại và phát huy tác dụng
Câu 73: Phong cách quản lý của Công ty “Trung Cương” là:
A. Chỉ có tập thể mới mang lại thành công
B. Tập tục phải tốt đẹp, tổ chức phải phù hợp
C. Điều hành công việc một cách tốt nhất, nhanh nhất
D. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý
Câu 74: Biện pháp quản lý của Công ty “Intel” là:
A. Đề cao vai trò của các cá nhân
B. Nhân lực và con người C. Không biết từ chối
D. Đề cao nhóm, tập thể
Câu 75: Nguyên tắc “đối nhân xử thế” của Công ty “Trung Cương” là: A. Tôn trọng cá nhân
B. Mua bán, trao đổi sòng phẳng
C. Lòng nhân ái và kinh nghiệm
D. Trách nhiệm với cổ đông
Câu 76: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp có tình: A. Chuyên môn hóa cao B. Lợi ích cao C. Đặc thù cao D. Khác biệt hóa cao
Câu 77: Trong một nền văn hóa thì hệ thống các giá trị là: lOMoAR cPSD| 40551442
A. Thành phần cốt lõi và là cái rất ít biến đổi
B. Nhiệm vụ trọng tâm và có vai trò quyết định
C. Cơ sở để lựa chọn và đề xuất các biện pháp quản lýD. Lý tưởng và phương châm hành động
Câu 78: Triết lý kinh doanh là:
A. Sự phản ánh đã đạt tới trình độ sâu sắc và có khái quát hóa cao
B. Hệ thống các quan điểm, lý luận chung về hoạt động kinh doanh
C. Được con người rút ra từ cuộc sống của mìnhD. Sự phản ánh có mục đích phục vụ cho chủ thể
Câu 79: Triết lý doanh nghiệp là:
A. Sự cụ thể hóa triết lý kinh doanh vào trong hoạt động kinh doanh
B. Sự chỉ dẫn định hướng cho hoạt động của con người
C. Hệ thống các quan điểm, lý luận chung về hoạt động kinh doanh
D. Sự phản ánh đã đạt tới trình độ sâu sắc và có khái quát hóa cao
Câu 80: Phong cách và các biện pháp quản lý của mỗi công ty thành đạt đều có: A. Cá tính riêng B. Nét độc đáo C. Tính chuẩn mực D. Điểm đặc thù
Câu 81: Là cốt lõi của văn hóa, tạo ra phương thức phát triển bền vững của nó, đó là vai trò của: A. Triết lý B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý doanh nghiệp D. Triết học
Câu 82: Là công cụ định hướng và cơ sở để quản lý chiến lược, đó là vai trò của: A. Triết lý B. Triết lý kinh doanh
C. Triết lý doanh nghiệpD. Triết học
Câu 83: Là một phương tiện để giáo dục, phát triển nguồn nhân lực và tạo ra một phong cách
làm việc đặc thù, đó là vai trò của: A. Triết lý B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý doanh nghiệp D. Triết học
Câu 84: Triết lý kinh doanh có vai trò:
A. Thiết lập một tiếng nói chung hoặc môi trường của doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Tạo nên hình ảnh và thương hiệu cho doanh nghiệpD. Tạo lập nên văn hóa doanh nghiệp
Câu 85: Triết lý kinh doanh có vai trò:
A. Tạo nên hình ảnh và thương hiệu cho doanh nghiệp
B. Giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Cung cấp cơ sở hoặc tiêu chuẩn để phân phối nguồn lực
D. Tạo lập nên văn hóa doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 86: Sản phẩm của nền kinh tế thị trường là gì? A. Triết lý kinh doanh B. Triết lý buôn bán C. Triết lý lợi nhuận D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 87: Sản phẩm của nền kinh tế hàng hóa là gì? A. Triết lý kinh doanh B. Triết lý buôn bán C. Triết lý lợi nhuận D. Triết lý doanh nghiệp
Câu 88: Triết lý kinh doanh và triết lý doanh nghiệp không xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 89: Các nhà lãnh đạo và sáng lập doanh nghiệp có vai trò quyết định đối với việc tạo lập:
A. Một triết lý hoạt động cụ thể
B. Một quan điểm kinh doanh cụ thể
C. Một triết lý kinh doanh cụ thể
D. Một triết lý doanh nghiệp cụ thể
Câu 90: Triết lý kinh doanh xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 91: Triết lý doanh nghiệp xuất hiện trong:
A. Nền kinh tế thị trường B. Nền kinh tế hàng hóa
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế công nghiệp
Câu 92: Những tư tưởng chưa khái quát hóa thành những nguyên lý phổ biến mà được rút ra
từ môt ḷ ĩnh vực hoạt đông c ̣ ụ thể của cuôc ṣ ống và định hướng cho hoạt đông. Đ̣ ó là biểu
hiên c ̣ ủa? A. Triết học B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiêp ̣
Câu 93: Là môn khoa học về những nguyên lý, quy luât pḥ ổ biến của cả tự nhiên, xã hôi, tự
duy. Đó là biểu hiên c ̣ ủa tư tưởng? A. Triết học B. Triết lý kinh doanh C. Triết lý
D. Triết lý doanh nghiêp ̣ lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 94: Bảo đảm cho mọi người được giáo dục đầy đủ và bình đẳng, được tự do theo đuổi
chân lý khách quan, tự do trao đổi tư tưởng, kiến thức. Đó là triết lý của: A. Tổ chức B. Doanh nghiêp ̣ C. Kinh doanhD. Phát triển
Câu 95: Triết lý doanh nghiêp ḷ à sản phẩm của môt doanh nghiệ p nhưng c ̣ ác tư tưởng cơ bản
của nó bao giờ cũng xuất phát từ người sáng lâp ṿ à lãnh đạo doanh nghiêp. Do đ ̣ ó đòi hỏi
người sáng lâp ṿ à người lãnh đạo phải? A. Có thời gian hoạt đông ṿ à kinh nghiêṃ
B. Có bản lĩnh và năng lực
C. Sự chấp nhân ṿ à tự giác của đôi ng ̣ ũ cán bô, công nhân viêṇ D. Kinh nghiêm kinh doanḥ
Câu 96: Môt doanh nghiệ p cḥ ỉ có thể xây dựng, triển khai, áp dụng có hiêu qụ ả triết lý doanh nghiêp ṿ
ào hoạt đông kinh doanh khi:̣
A. Thời gian hoạt đông ḍ ài, kinh nghiêm c ̣ ủa người sáng lâp ̣
B. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo doanh nghiêp ̣
CHƯƠNG 2: TRIẾT LÝ KINH DOANH
Câu 1: Dựa theo tiêu chí lĩnh vực hoạt động, triết lý kinh doanh được phân loại thành:
A. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh
B. Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, các cá nhân kinh doanh, triết lý áp dụng vừacho
cá nhân, vừa cho tổ chức
C. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các tổ chức kinhdoanh
D. Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuận
Câu 2: Dựa vào quy mô của chủ thể kinh doanh, triết lý kinh doanh được phân loại thành: A.
Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các cá nhân kinhdoanh B.
Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý áp dụng cho các tổ chức kinhdoanh C.
Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh, các cá nhân kinh doanh, triết lý áp dụng
vừacho cá nhân, vừa cho tổ chức D.
Triết lý về marketing, quản lý chất lượng hàng hóa, triết lý về lợi nhuậnCâu 3: Một văn
bản triết lý doanh nghiệp bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Sứ mệnh, hệ thống giá trị, các biện pháp và phong cách quản lý
C. Sứ mệnh, nguyên tắc của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lý
D. Sứ mệnh, phương thức hành động, các nguyên tắc của doanh nghiệp
Câu 4: Phương thức hành động của mỗi doanh nghiệp có tính đặc thù cao, bao gồm nội dung cơ bản nào?
A. Hệ thống các giá trị, nguyên tắc của doanh nghiệp
B. Nguyên tắc của doanh nghiệp, lòng trung thành và cam kết
C. Các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi lOMoAR cPSD| 40551442
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp, các biện pháp và phong cách quản lýCâu 5: Hệ thống
các giá trị của doanh nghiệp bao gồm:
A. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý
B. Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, các phong cách quản lý
C. Lòng trung thành và cam kết, các biện pháp quản lý, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợiD.
Những nguyên tắc, lòng trung thành và cam kết, hướng dẫn hành vi ứng xử mong đợi Câu
6: Triết lý quản lý con người của Công ty “Matsushita” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 7: Triết lý quản lý con người của Công ty “Honda” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 8: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sony” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 9: Triết lý quản lý con người của Công ty “Trung Cương” là:
A. Xí nghiệp là nơi đào tạo con người B. Tôn trọng con người
C. Quản lý là sự phục vụ con người
D. Quản lý theo tinh thần chữ ái
Câu 10: Triết lý quản lý con người của Công ty “Sam Sung” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 11: Triết lý quản lý con người của Công ty “Goldstar” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 12: Triết lý quản lý con người của Công ty “HP” là:
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 13: Triết lý quản lý con người của Công ty “IBM” là: lOMoAR cPSD| 40551442
A. Nhân lực và con người
B. Tạo dựng một bầu không khí gia đình C. Tôn trọng người làm
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 14: Triết lý quản lý con người của Công ty “Dana” là:
A. Nhân lực và con người
B. Sức sản xuất thông qua con người C. Tôn trọng con người
D. Lấy con người làm hạt nhân
Câu 15: Triết lý kinh doanh của công ty “IBM” ở Nhật Bản, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh B. Ba chiến lược chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 16: Triết lý kinh doanh của Công ty “Sam Sung”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 17: Triết lý kinh doanh của Công ty “Macdonald”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 18: Triết lý kinh doanh của Công ty “Disney”, được thể hiện thông qua hình thức nào?
A. Bảy quan niệm kinh doanh
B. Ba chiến lược kinh doanh chính C. Công thức Q+S+C
D. Mười nguyên tắc vàng
Câu 19: Ba chiến lược chính của Công ty “Sam Sung” được thể hiện trong triết lý kinh doanh là gì?
A. Nhân lực và con người; dịch vụ thường xuyên tốt nhất; trách nhiệm với cổ đông
B. Công việc kinh doanh tiến hành hợp lý; tôn trọng cá nhân; bảo đảm độ an toàn
C. Hoạt động kinh doanh là để đóng góp vào sự phát triển đất nước; dịch vụ thường xuyêntốt
nhất; tôn trọng cá nhân
D. Nhân lực và con người, công việc kinh doanh tiến hành hợp lý, hoạt động kinh doanh làđể
đóng góp vào sự phát triển đất nước
Câu 20: Vai trò của triết lý doanh nghiệp trong quản lý, phát triển doanh nghiệp bao gồm: A.
Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, phương thức phát triển bền vững, công cụ định hướngchiến lược lOMoAR cPSD| 40551442 B.
Công cụ định hướng và cơ sở quản lý chiến lược, phương thức phát triển bền
vững,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực C.
Phương thức phát triển bền vững, phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực,
cốtlõi của văn hóa doanh nghiệp D.
Cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp, công cụ định hướng và cơ sở quản lý chiến
lược,phương tiện để giáo dục phát triển nguồn nhân lực
Câu 21: Ở Cộng hòa Liên bang Đức, quản trị cơ bản được phân loại thành 4 chức năng cơ bản là: A.
Xác định triết lý, giáo lý và triết lý kinh doanh; Kế hoạch kinh doanh và kiểm tra;
nănglực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất B.
Tổ chức và chỉ huy; phát triển quản trị viên; năng lực kinh doanh quốc tế, hình
tượngdoanh nghiệp và hoạt động tổ chức C.
Năng lực kế hoạch; khéo léo trong quản lý sản xuất; năng lực kinh doanh quốc tế,
hìnhtượng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức D.
Xác định triết lý, giáo lý và triết lý kinh doanh; kế hoạch kinh doanh và kiểm tra; tổ
chứcvà chỉ huy; phát triển quản trị viên
Câu 22: Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý doanh nghiệp là gì? A.
Cơ chế pháp luật; bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo; năng lực lập kế hoạch;
nănglực tìm và sử dụng nhân tài B.
Thời gian hoạt động; sự chấp nhận tự giác của đội ngũ cán bộ; năng lực tiếp thụ và
nănglực tiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh C.
Cơ chế pháp luật; thời gian hoạt động; bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo; sự
chấpnhận tự giác của đội ngũ cán bộ D.
Năng lực lập kế hoạch; năng lực tìm và sử dụng nhân tài; năng lực tiếp thụ và năng
lựctiêu thụ; triết học và phong thái kinh doanh
Câu 23: Triết lý “Vòng chân trời” trong doanh nghiệp được tạo lập bởi:
A. Bản lĩnh và năng lực của người lãnh đạo
B. Kế hoạch của ban lãnh đạo
C. Kinh nghiệm kinh doanh của người sáng lập
D. Thời gian hoạt động và kinh nghiệm của người lãnh đạo
Câu 24: Nguyên nhân cơ bản của hoàn cảnh kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến việc hình thành,
phát triển triết lý kinh doanh ở nước ta bao gồm: A.
Quan hệ sản xuất phân tán và lạc hậu; kết cấu làng xã và tâm lý tiểu nông; hoàn
cảnhchiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn hóa bên ngoài B.
Có óc tư hữu, ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương; có óc gia trưởng tôn
ti;có thói quen dựa dẫm, ỷ lại C.
Quan hệ sản xuất phân tán và lạc hậu; kết cấu làng xã và tâm lý tiểu nông; Có óc tư
hữu,ích kỷ và thói cào bằng; có óc bè phái địa phương D.
Hoàn cảnh chiến tranh xảy ra thường xuyên và kéo dài; ảnh hưởng của các nền văn
hóabên ngoài; có óc gia trưởng tôn ti; có thói quen dựa dẫm, ỷ lại
Câu 25: Trong xã hội thực dân phong kiến, tầng lớp doanh nhân được chia thành:
A. Sản xuất nhỏ và lạc hậu B. Tư sản tự tiêu lOMoAR cPSD| 40551442
C. Trọng nông, ức thương
D. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc
Câu 26: Để tăng cường nghiên cứu, giảng dạy và quảng bá về triết lý kinh doanh cần tiến hành theo bước chính nào? A.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử B.
Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về
thựctrạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay C.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu về thực trạng của triết lý
kinhdoanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện nay D.
Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài, nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền
thốngcủa dân tộc trong lịch sử, nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các
doanh nghiệp nước ta hiện nay
Câu 27: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay cần
thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Chính phủ khuyến khích, tôn vinh các doanh nhân, doanh nghiệp kinh doanh có văn hóa
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện
nayCâu 28: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay
cần thực hiện biện pháp gì?
A. Doanh nghiệp cần sử dụng triết lý kinh doanh như là một “bệ đỡ tư tưởng” cho văn hóakinh doanh
B. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
C. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện
nayCâu 29: Muốn phát huy sức mạnh của triết lý kinh doanh trong xã hội nước ta hiện nay
cần thực hiện biện pháp gì?
A. Nghiên cứu triết lý kinh doanh truyền thống của dân tộc trong lịch sử
B. Lãnh đạo doanh nghiệp phải là người tích cực truyền bá triết lý kinh doanh ở trong vàngoài doanh nghiệp
C. Tìm hiểu triết lý kinh doanh của nước ngoài
D. Nghiên cứu về thực trạng của triết lý kinh doanh trong các doanh nghiệp nước ta hiện
nayCâu 30: Những tiêu chí cơ bản để phân loại triết lý kinh doanh?
A. Lĩnh vực hoạt động, loại hình doanh nghiệp
B. Quy mô của chủ thế kinh doanh, sản phẩm hàng hóaC. Loại hình doanh
nghiệp, sản phẩm hàng hóa
A. Lĩnh vực hoạt động, quy mô của chủ thể kinh doanh
Câu 31: Triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệp
D. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá trình kinh doanh lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 32: Triết lý áp dụng cho các tổ chức kinh doanh và áp dụng cho các cá nhân kinh doanh có đặc điểm gì?
A. Rút ra từ những kinh nghiệm, bài học thành công và thất bại trong quá trình kinh doanh
B. Trở thành triết lý chung của tổ chức, doanh nghiệp
C. Chủ yếu là triết lý về quản lý của doanh nghiệpD. Rút ra từ bài học về thất bại trong quá
trình kinh doanh Câu 33: Triết lý có phạm vi phản ánh: A. Rộng hơn triết học
B. Không có mối quan hệ hữu cơ với nhau và không hoàn toàn trùng nhau C. Hẹp hơn triết học
D. Có mối quan hệ hữu cơ với nhau và hoàn toàn trùng nhauCâu 34: Xét về mặt hệ thống, triết
lý được biểu hiện như thế nào?
A. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
D. Là cái bộ phận, cái yếu tố, phản ánh hiện thực hẹp hơn, phiến diện
Câu 35: Xét về mặt lịch sử khoa học và văn minh, triết lý được biểu hiện như thế nào?
A. Được rút ra từ kinh nghiệm cá nhân, từ thực tiễn đời sống
B. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợp
C. Là cái chỉnh thể, cái hệ thống, phản ánh hiện thực cuộc sống
D. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
Câu 36: Xét trong quan hệ giữa chức năng nhận thức và cải tạo thế giới của tri thức, triết lý
được biểu hiện như thế nào? A. Thiên về chức năng nhận thức
B. Thiên về chức năng nhận thức, chức năng cải tạo
C. Thiên về chức năng cải tạo
D. Xuất hiện khi có đủ điều kiện nhận thức và xã hội phù hợpCâu 37: Sứ mệnh của doanh nghiệp là gì?
A. Tạo ra hệ thống các giá trị cho doanh nghiệp
B. Hướng tới các biện pháp và phong cách quản lý có hiệu quả
C. Tuyên bố lý do tồn tại của doanh nghiệp
D. Hướng dẫn những hành vi ứng xử mong đợi
Câu 38: Cốt lõi của văn hóa công ty của FPT chính là “phong cách FPT” và “tinh thần FPT”,
gần một số “giá trị vĩnh cửu” của nó được biểu hiện như thế nào?
A. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; phấn đấu vì chất lượng; đoàn kếtvà hợp tác
B. Tôn trọng lịch sử công ty, học kinh doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ;trung
thực; tự trọng và biết phục tùng
C. Phấn đấu vì chất lượng; đoàn kết và hợp tác; trung thực; tự trọng và biết phục tùng
D. Tôn trọng con người và tài năng cá nhân; trí tuệ tập thể; tôn trọng lịch sử công ty, họckinh
doanh; không ngừng học hỏi để nâng cao trình độ
Câu 39: Quan niệm “trọng nông, ức thương” của nho giáo là triết lý được rút ra từ thời kỳ nào?
A. Thời kỳ thực dân phong kiến
B. Thời kỳ dựng nước đến khi bị Pháp xâm lược
C. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ và theo cơ chế quan liêu bao cấp