













Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
Chương 3 : Đạo đức kinh doanh
Câu 1:Một môi trường đạo đức vững mạnh thường hướng đến gì? A.Doanh nghiệp B.Thị trường
C.Lợi ích cuả khách hàng D.Lợi ích cuả cá nhân
Câu 2:Khía cạnh nào là cơ sở cho các hoạt động của doanh nghiệp trong trách nhiệm xã hội? A.Khía cạnh pháp lý B.Khía cạnh đạo đức C.Khía cạnh kinh tế D.Khía cạnh nhân văn
Câu 3:Trách nhiệm xã hội có 4 khía cạnh, đó là:
A.Chấp nhận, lưu tâm, ra quyết định, thể hiện lòng bác ái
B.Nhân văn, đạo đức, pháp lý, kinh tế
C.San sẻ, năng lực lãnh đạo, phát triển nhân cách, tình thương
D.Nhân bản, quan tâm, tôn trọng, kinh tế
Câu 4:Quan niệm nào sau đây là đúng?
A.Đạo đức kinh doanh chỉ bổ sung cho pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh
B.Pháp luật hoàn thiện là chuẩn mực cho mọi hành vi của đạo đức kinh doanh
C.Hành vi kinh doanh thể hiện tư cách của doanh nghiệp và tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức
D.Một môi trường đạo đức vững mạnh thường ít chú trọng vào lợi ích của khách hàng
Câu 5:Đạo đức kinh doanh trở thành lĩnh vực nghiên cứu từ khi nào? A.Những năm 1990 B.Những năm 1970 C.Những năm 1960
D.4000 năm trước công nguyên
Câu 6:“Đạo đức là tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội, nhằm……………..., đánh giá hành
vi của con người đối với bản than và trong quan hệ với người khác, xã hội”. A.Điều hành B.Điều khiển C.Điều chỉnh D.Điều tra
Câu 7:Đạo đức khác pháp luật là ở chỗ nào? A.Mang tính tự nguyện.
B.Có sự can thiệp của nhà nước lOMoAR cPSD| 40551442
C.Ảnh hưởng và phạm vi điều chỉnh hẹp hơn pháp luật
D.Chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản
Câu 8:Nguyên tắc “Tiền nào của ấy” là của luật nào?: A.Law of Moses B.Luật hồi giáo C.Canon Law. D.Luật thương mại
Câu 9:“Khía cạnh đạo đức của một doanh nghiệp thường được thể hiện thông qua các nguyên tắc,
…………………… được tôn trọng, trình bày trong chiến lược của công ty” A.Chuẩn mực B.Qui trình C.Kế hoạch D.Giá trị đạo đức
Câu 10:Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội giống hay khác nhau? có mối quan hệ nào không?
A.Khác nhau, không có mối quan hệ
B.Gần giống nhau, có quan hệ chặt chẽ
C.Khác nhau, có mối quan hệ chặt chẽ D.Giống
nhau, không có quan hệ gì
Câu 11:Khía cạnh……………….. của trách nhiệm xã hội liên quan đến những đóng góp về tài chính và
nguồn nhân lực cho cộng đồng và xã hội A.Đạo đức B.Nhân văn C.Pháp lý D.Kinh tế
Câu 12:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tháp trách nhiệm xã hội, theo thứ tự từ thấp tới cao?
A.Nghĩa vụ kinh tế, nghĩa vụ đạo đức, nghĩa vụ pháp lý, nghĩa vụ nhân văn.
B.Nghĩa vụ kinh tế, nghĩa vụ pháp lý, nghĩa vụ nhân văn, nghĩa vụ đaọ đức.
C.Nghĩa vụ kinh tế, nghĩa vụ pháp lý, nghĩa vụ đaọ đức, nghĩa vụ nhân văn.
D.Nghĩa vụ pháp lý, nghĩa vụ kinh tế, nghĩa vụ nhân văn, nghĩa vụ đaọ đức.
Câu 13:Trong khía cạnh kinh tế, khi doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội, cần quan tâm đến đối tượng nào?
A.Người lao động, người tiêu dùng, chủ sở hữu
B.Người tiêu dùng, chủ sở hữu
C.Chủ sở hữu, các bên liên đới khác
D.Người lao động, người tiêu dùng, chủ sở hữu, các bên liên đới khác
Câu 14:Câu nào sau đây không phải là nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
A.Bảo vệ người tiêu dùng
B.An toàn và chất lượng lOMoAR cPSD| 40551442
C.Điều tiết cạnh tranh D.Bảo vệ môi trường
Câu 15:Nội dung các chuẩn mực đạo đức có thay đổi theo điều kiện lịch sử cụ thể không? A.Có thay đổi
B.Không bao giờ thay đổi
C.Thay đổi định kỳ hàng năm
D.Thay đổi theo qui luật tự nhiên
Câu 16:Khi nghiên cứu về nguồn gốc của đạo đức thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Đạo đức ra đời cùng với sự xuất hiện của Nhà nước
B.Đạo đức ra đời khi có sự đấu tranh giai cấp
C.Đạo đức ra đời cùng với lịch sử loài người
D.Đạo đức ra đời khi khoa học kỹ thuật phát triển
Câu 17:Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra …………………. A.Lợi nhuận cho doanh nghiệp. B.Lợi ích cho bản thân. C.Lợi ích cho xã hội. D.Lợi ích cho đối thủ
Câu 18:“C. S. R “ là những chữ viết tắt của cụm từ có nghĩa gì ?
A.Trách nhiệm xã hội của nhà nước
B.Trách nhiệm xã hội của công dân
C.Trách nhiệm xã hội của người lãnh đạo các cấp
D.Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Câu 19:“C. O. C” là những chữ viết tắt của cụm từ có nghĩa gì?
A.Một chứng chỉ quốc tế
B.Một chứng chỉ quốc gia
C.Những bộ qui tắc ứng xử
D.Những bộ qui tắc giao tiếp
Câu 20:Hãy sắp xếp tháp trách nhiệm xã hội từ tháp tới cao: (1)Nghĩa vụ đạo đức; (2)Nghĩa vụ kinh tế;
(3)Nghĩa vụ nhân văn; (4)Nghĩa vụ pháp lý A.(1) , (2) , (3) , (4) B.(1) , (3) , (4) , (2) C.(2) , (3) , (4) , (1) D.(3) , (1) , (4) , (2)
Câu 21:Môi trường đạo đức cuả tổ chức vững mạnh sẽ đem lại…………….. cho khách hàng và nhân viên. A.Niềm tin B.Thoả mãn C.Lợi nhuận lOMoAR cPSD| 40551442 D.Sự thu hút
Câu 22:Đạo đức đang trở thành một bộ phận trong các kế hoạch chiến lược của các doanh nghiệp vì:
A.Là chương trình do nhân viên yêu cầu
B.Là chương trình do chính phủ yêu cầu
C.Là chương trình do nhân dân bắt buộc
D.Là chương trình cổ đông bắt buộc
Câu 23:Trong một môi trường làm việc, các nhân viên có thể mong muốn được các đồng nghiệp và cấp
trên đối xử với mình ra sao? A.Sự tin cậy tuyệt đối
B.Sự quan tâm và tôn trọng
C.Sự thể hiện tình cảm thuần túy
D.Sự cảm thông và dễ dãi
Câu 24:Thông báo gì được tổng thống Mỹ J. Kennedy đưa ra năm 1963? A.Bảo vệ người lao động.
B.Bảo vệ cho tầng lớp tư bản.
C.Bảo vệ cho người nghèo.
D.Bảo vệ cho người tiêu dùng.
Câu 25:Người quản lí sử dụng các phương tiện kỹ thuật để giám sát và đánh giá người lao động nên nhằm mục đích gì?
A.Lấy những thông tin hết sức riêng tư.
B.Lấy những thông tin để trù dập.
C.Đánh giá đúng, khách quan, công bằng về hiệu xuất, năng lực làm việc của người lao động.
D.Gây áp lực tâm lí bất lợi, căng thẳng làm cho người lao động làm việc nhiệt tình hơn.
Câu 26:Trong vấn đề bảo vệ người lao động, đảm bảo điều kiện nào thì được coi là có đạo đức nhất?
A.Giúp đỡ về tài chính.
B.Quan tâm và tôn trọng người lao động.
C.Vấn đề an toàn lao động.
D.Nâng đỡ trong công việc.
Câu 27:Đạo đức kinh doanh phải được hun đúc từ vấn đề nào đầu tiên? A.Xã hội B.Đạo đức quản lí
C.Đời sống thực tiễn D.Đạo đức xã hội
Câu 28:Một số công ty lắp đặt thiết bị theo dõi hay giám sát chặt chẽ công việc của nhân viên. Hành vi này được xem là:
A.Làm cho nhân viên cảm thấy áp lực
B.Làm giảm năng suất công việc
C.Vi phạm quyền riêng tư của người lao động
D.Hỗ trợ nhân viên làm việc tốt
Câu 29:Trong hoạt động tuyển dụng và bổ nhiệm nhân sự, sẽ xuất hiện một vấn đề đạo đức khá nan giải, đó là gì?
A.Tình trạng phân biệt đối xử lOMoAR cPSD| 40551442
B.Tôn trọng quyền riêng tư các nhân
C.Quyền lợi của người lao động
D.Không đãi ngộ xứng đáng với công sức đóng góp của người lao động
Câu 30:Một trong những vấn đề đạo đức mà các nhà quản lý cần lưu ý trong tuyển dụng và bổ nhiệm, sử
dụng lao động là: A.Tạo cơ hội thăng chức
B.Tăng tiền lương thường xuyên
C.Tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
D.Cho họ sự tự do theo ý muốn
Câu 31:Trong các câu sau, câu nào là đúng?
A.Người quản lý không cần thu thập thông tin về quá khứ của người lao động.
B.Người quản lý được quyền thu thập thông tin và can thiệp sâu vào đời tư người lao động.
C.Người quản lý có quyền dùng tên của người lao động vào các mục đích thương mại.
D.Người quản lý có quyền xác minh về lý lịch tài chính của người lao động.
Câu 32:Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả không, có lạm dụng của công không, người quản
lý phải sử dụng: A.Nguyên tắc
B.Phương tiện kỹ thuật C.Phương pháp làm việc D.Kết quả làm việc
Câu 33:Điều kiện, môi trường hợp lý cho người lao động gồm yêu cầu gì ?
A.Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
B.Có tiền thưởng và chăm sóc y tế
C.Có găng tay, áo bảo hộ và bảo hiểm lao động
D.Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế
Câu 34:Hành động nào được coi là có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ người lao động? A.Đảm
bảo tài chính cho người lao động.
B.Đảm bảo công việc cho người lao động.
C.Đảm bảo điều kiện lao động an toàn cho người lao động.
D.Đảm bảo sự thăng tiến cho người lao động.
Câu 35:Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có thể khiến người lao động ra sao?
A.Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
B.Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
C.Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
D.Thêm hứng khởi để thách thức lại Câu
36:Cạnh tranh lành mạnh là :
A.Thực hiện đúng pháp luật
B.Tôn trọng đối thủ và thực hiện đúng pháp luật
C.Tôn trọng đối thủ và thực hiện những điều pháp luật không cấm
D.Thực hiện điều pháp luật không cấm, có đạo đức kinh doanh và tôn trọng đối thủ.
Câu 37:Những thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh gồm:
A.Lôi kéo, nài ép, dụ dỗ người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm lOMoAR cPSD| 40551442
B.Quảng cáo phóng đại, thổi phồng, che dấu sự thật trong một thông điệp
C.Cố định giá cả, phân chia thị trường, bán phá giá, sử dụng những biện pháp thiếu văn hóa để hạ uy tín công ty đối thủ
D.Giảm giá cả, phân chia thị trường, sử dụng những biện pháp văn hóa để cùng hợp tác với công ty đối thủ
Câu 38:Quảng cáo cần phải đước đánh giá trên cơ sở………. trong việc ra những quyết định lựa chọn của
người tiêu dùng trên cơ sở những ……….. hợp lý của người tiêu dùng và đặc biệt phải phù hợp với môi
trường văn hóa – xã hội mà người tiêu dùng đang hòa nhập.
A.Tình nguyện - mong muốn
B.Quyền tự do - mong muốn C.Bắt buộc - nhu cầu D.Thỏa mãn - nhu cầu
Câu 39:Nguyên tắc chỉ đạo của marketing là thỏa mãn tối đa………….. của khách hàng. A.Nhu cầu B.Lợi ích C.Thị hiếu D.Ước muốn
Câu 40:Sữa (X) loại 180ml do (Y) sản xuất có chứa melanin. Vậy đã vi phạm quyền nào trong bản hướng
dẫn về bảo vệ người tiêu dùng?
A.Quyền được lắng nghe B.Quyền được an toàn
C.Quyền đươc thỏa mãn nhu cầu cơ bản
D.Quyền được bồi thường.
Câu 41:Nội dung nào là đúng nhất của quyền được bồi thường?
A.Quyền được giải quyết thỏa đáng những khiếu nại
B.Quyền được bồi thường khi mua phải hàng không đảm bảo chất lượng.
C.Quyền được bảo vệ quyền lợi khi mua hàng
D.Quyền được bồi thường khi mua phải hàng sau 07 ngày sử dụng
Câu 42:Biện pháp marketing dụ dỗ người tiêu dùng mua những thứ mà lúc đầu họ không muốn mua là
biện pháp phi đạo đức gì? A.Bán hàng lừa gạt
B.Phóng đại thổi phồng sản phẩm C.Bán phá giá D.Lôi kéo
Câu 43:Quảng cáo nhằm vào trẻ em, người nghèo được xem là kiểu quảng cáo gì? A.Quảng cáo nhân đạo
B.Quảng cáo phi đạo đức C.Quảng cáo mơ hồ D.Quảng cáo trung thực lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 44:Hành vi định cho hàng hóa của mình những giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thôn tính
để thu hẹp cạnh tranh là hành vi gì? A.Cố định giá cả B.Bán phá giá
C.Lôi kéo khách hàng D.Cạnh tranh
Câu 45:Quyền được …………………… là quyền được tiếp thu những kiến thức & kỹ năng cần thiết để
có thể lựa chọn sản phẩm, dịch vụ một cách thỏa đáng.
A.Bồi thường về tiêu dùng B.Thông tin về tiêu dùng C.Tiếp thu về tiêu dùng
D.Giáo dục về tiêu dùng
Câu 46: Quyền được đề đạt những mối quan tâm của người tiêu dùng đến việc hoạch định hoặc thực hiện
các chủ trương, chính sách của chính phủ cũng như việc phát triển các sản phẩm, dịch vụ thuộc quyền gì?
A.Quyền được lựa chọn
B.Quyền được giáo dục về tiêu dùng
C.Quyền được lắng nghe D.Quyền được phàn nàn
Câu 47:Ngày 01/12/2005, bộ trưởng bộ tài chính đã ban hành Quyết định số87/2005/QĐ-BTC về việc ban hành và công bố:
A.Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam
B.Chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp Việt Nam
C.Chuẩn mực đạo đức trong Marketing Việt Nam
D.Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kinh doanh Việt Nam
Câu 48:Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng?
A.Tăng sự trung thành của khách hàng
B.Giảm sự trung thành của khách hàng
C.Tăng sự tin cậy của khách hàng
D.Giảm than phiền của khách hàng
Câu 49:Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm đạo đức của doanh nghiệp?
A.Trốn tránh nghĩa vụ đóng thuế
B.Kinh doanh không hợp pháp
C.Làm hàng nhái hàng giả, hàng kém chất lượng
D.Sa thải người sai pháp luật
Câu 50:Yếu tố nào tác động đến vị thế cạnh tranh của một công ty?
A.Cam kết của nhân viên đối với chất lượng của công ty
B.Cam kết của lãnh đạo đối với công ty
C.Cam kết của lãnh đạo đối với nhân viên
D.Cam kết của nhân viên đối với công ty lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 51:Nhử và chuyển kênh là biện pháp maketing dẫn dụ khách hàng bằng một “…………….” để phải
chuyển kênh sang mua sản phẩm khác với giá cao hơn. A.Mồi câu B.Phương pháp C.Phần thưởng D.Quyền lợi
Câu 52: Phong trào bảo hộ người tiêu dùng bắt đầu vào những năm 60 cua thế kỉ XX, xuất phát từ: A.Anh B.Mỹ C.Pháp D.Đức
Câu 53:Khi các doanh nghiệp đưa sản phẩm không an toàn đến khách hàng sẽ dẫn đến điều gì?
A.Khách hàng sẽ không tin tưởng và không sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp đó
B.Ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng người tiêu dùng, và doanh nghiệp chịu ảnh hưởng của các quan hệ khác
C.Doanh nghiệp đó bị phá sản
D.Doanh nghiệp đó bị báo chí phê phán
Câu 54: Cộng đồng quốc tế công nhận người tiêu dùng có mấy quyền? A.6 quyền B.7 quyền C.8 quyền
D.9 quyền Câu 55: Được thành lập 4/5/1988,
VINASTAS là viết tắt của: A.
Hội tiêu chuẩn và Bảo vệ Người tiêu dùng Việt Nam B.
Hiệp hội kiểm định chất lượng sản phẩm Việt Nam C.
Tổ chức bảo vệ anh toàn lao động Việt Nam D.
Hội kiểm tra kiểm định tính chính xác quảng cáo Việt Nam Câu 56: Loại trừ câu không thuộc vấn đề đạo đức:
A.Các vấn đề do mâu thuẫn vì lợi ích B.Các
vấn đề về quan hệ giao tiếp
C.Các vấn đề về hiệu quả kinh doanh
D.Các vấn đề về các mối quan hệ của tổ chức
Câu 57: Tại sao Giám đốc có ảnh hưởng trực tiếp tới các vấn đề về đạo đức nảy sinh trong tổ chức? A.Vì
họ trực tiếp đào tạo nhân viên
B.Vì họ là người tuyển nhân viên
C.Vì họ là người hướng và chỉ đạo các nhân viên.
D.Vì họ là người hưởng lương cao nhất
Câu 58:Cáo giác là việc một thành viên của một tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ về những hành động gì? A.Có hại
B.Bất hợp pháp và vô đạo đức C.Bạo lực D.Thiếu tế nhị
Câu 59:Người cáo giác thường là: A.Nhân viên mới lOMoAR cPSD| 40551442 B.Nhân viên trung thành C.Nhân viên bận rộn D.Nhân viên thâm niên
Câu 60:Người chủ công ty và người lao động như thế nào về quyền sở hữu những bí mật thương mại
A.Chủ công ty là người có quyền sở hữu vì họ bỏ tiền thuê lao động
B.Người lao động có quyền sở hữu vì họ trực tiếp tạo ra nó
C.Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có quyền hạn gấp 10 lần D.Cả hai đồng sở hữu
Câu 61:Ai có ảnh hưởng trực tiếp đến các vấn đề đạo đức nảy sinh trong tổ chức? A.Giám đốc B.Nhân viên C.Khách hàng D.Nhà cung ứng
Câu 62:Khi xác định động cơ (trong phân tích vấn đề đạo đức), cần xác định các câu hỏi sau: A.Động
cơ là gì? Tại sao? Vì lý do gì?
B.Động cơ là gì? Vì sao động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất? Động cơ của doanh nghiệp mang
tính vị kỷ hay tính vị tha?
C.Động cơ là gì? Động cơ của doanh nghiệp mang tính vị kỷ hay tính vị tha?
D.Doanh nghiệp che đậy hay tỏ lộ động cơ của mình? Động cơ của doanh nghiệp mang tính vị kỷ hay
tính vị tha? Định hướng giá trị của doanh nghiệp là gì?
Câu 63:Vấn đề nào là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hậu quả nghiêm trọng đối với uy tín, sự tồn tại và
phát triển của một doanh nghiệp? A.Vấn đề kinh tế B.Vấn đề đạo đức
C.Vấn đề tài chính D.Vấn đề kỹ thuật
Câu 64:Mức độ của vấn đề về đạo đức kinh doanh liên quan tới tầm quan trong của vấn đề đó đối với ai?
A.Người đưa ra quyết định
B.Người thực thi quyết định
C.Người giám sát thực thi quyết định
D.Người soạn thảo quyết định
Câu 65:Người ra quyết định đạo đức sử dụng algorithm đạo đức để làm gì?
A.Phân tích và giải thích các hành vi trong mọi quan hệ của doanh nghiệp
B.Tìm hiểu và học hỏi kinh nghiệm trong kinh doanh
C.Để được mọi doanh nghịệp ngưỡng mộ họ là người có đạo đức trong kinh doanh
D.Phân tích và giải thích được tầm quan trọng của đạo đức kinh doanh
Câu 66:Thiệt hại đối với người cáo giác thường là A.Bị khinh bỉ
B.Bị trừng phạt trong lĩnh vực tài chính
C.Bị trù dập, đe dọa, trừng phạt
D.Bị kì thị, phân biệt công khai
Câu 67:Lợi ích đem lại từ việc cáo giác là: lOMoAR cPSD| 40551442
A.Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để che lấp những thiệt hại lâu dài cho tổ chức
B.Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
C.Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn
D.Làm tăng thêm sự cạnh tranh giữa nhân viên với nhau
Câu 68:Khi vận dụng đạo đức vào kinh doanh, cần có: A.Quy
tắc riêng, phương pháp riêng. B.Qui mô lớn. C.Trách nhiệm xã hội.
D.Tiềm lực tài chính lớn.
Câu 69:Điều gì tạo ra một môi trường đạo đức của một doanh nghiệp là:
A.Sự hiểu biết của Giám đốc
B.Sự hiểu biết của chủ tịch công ty
C.Sự hiểu biết của Ban lãnh đạo
D.Sự hiểu biết của nhân viên
Câu 70:Các công ty phổ biến các quy tắc đạo đức trong tổ chức của họ bằng cách nào? A.Văn
bản quy định đạo đức.
B.Chương trình đào tạo.
C.Chính sách liên quan đến đạo đức đang lưu trữ.
D.Tiêu chuẩn đạo đức tổng quát.
Câu 71:Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức?
A.Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị.
B.Không có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức.
C.Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải thiện tính hiệu quả.
D.Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu quả.
Câu 72:Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn được một cách hợp lí các hành vi sai phạm?
A.Cụ thể và đầy đủ. B.Dài ít nhất 10 trang C.Nghiêm ngặt. D.Gọn dưới 5 trang.
Câu 73:Việc giảm các hành vi vô đạo đức của một công ty được ví như điều gì? A.Mục
tiêu kinh doanh không khác gì so với việc tăng lợi nhuận.
B.Mục tiêu kinh doanh khác hoàn toàn so với việc tăng lợi nhuận. C.Hành vi cần phải làm.
D.Tăng lợi nhuận vượt lên đạo đức.
Câu 74:Để nâng cao đạo đức kinh doanh trong doanh nhân Việt Nam, những ai đóng vai trò quan trọng? A.Báo chí, doanh nhân
B.Báo chí, người tiêu dùng
C.Doanh nhân, người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 40551442
D.Doanh nhân, người tiêu dùng, báo chí
Câu 75: Trong các quy tắc sau, quy tắc nào không thuộc quy tắc đạo đức tại bàn đàm phán Caux? A.Trách nhiệm của doanh nghiệp.
B.Trách nhiệm của một cá nhân. C.Tôn trọng luật lệ.
D.Trợ giúp thương mại đa phương.
Câu 76: Trong những năm gần đây, ngày càng có nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những đạo đức nghề
nghiệp để định hướng cho các hành vi của mình, vì:
A.Để đàm phán làm ăn với các nhà kinh doanh của các nước khác.
B.Để đảm bảo rằng những hành động của họ phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.
C.Để góp phần xây dựng uy tín và tạo ra sự ổn định.
D.Để tạo ra sự khác biệt và hiệu quả trong các giao dịch, đặc biệt là trên trường quốc tế.
Câu 77:“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường liên quan đến các quyết định của
doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các tổ chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các doanh nghiệp
khác để giải quyết sự chuyển công tác này” thuộc chủ đề nào sau đây?
A.Chính sách bảo vệ môi trường
B.Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
C.Chính sách đối với nhân viên
D.Chính sách trợ cấp thất nghiệp
Câu 78:Hiện nay, nhiều nhà doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
A.Là một loại chi phí cần thiết
B.Là một vấn đề đạo đức thông dụng
C.Là những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngoài
D.Là khoản chi phí quảng cáo
Câu 79:«Phân biệt đối xử» thuộc yếu tố đạo đức toàn cầu nào sau đây?
A.Giới tính và chủng tộc
B.Giới tính và trình độ
C.Chủng tộc và độ tuổi D.Màu da và sắc tộc
Câu 80:Một thực tế hiện nay là nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì ?
A.Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
B.Tiêu dùng bớt lợi nhuận kiếm được
C.Tìm kiếm lợi nhuận và thuận lợi kinh doanh
D.Chia sẻ khó khăn với người khác
Câu 81:Một vấn đề thường xuyên gây tranh cãi trong kinh doanh quốc tế là: A.Bán phá giá B.Phân biệt giá cả
C.Phân biệt tầng lớp xã hội D.Bán hàng giả lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 82:Hoạt động tài chính nào đang có xu hướng gia tăng và có sự trợ giúp của viễn thông quốc tế? A.Hối lộ B.Rửa tiền C.Tham nhũng D.Tiết kiệm
Câu 83:“Nạn bóc lột sức lao động trẻ em, trả lương rẻ mạt và lạm dụng trong các nhà máy nước ngoài”
là vấn đề về quyền nào? A.Quyền nhân thân B.Quyền con người C.Quyền lao động D.Quyền trả lương
Câu 84:Khi thị trường bị cố ý chia nhỏ thành những khu vực nhỏ hơn với các mức giá khác nhau vấn đề gì sẽ xảy ra? A.Đạo đức kinh doanh. B.Trách nhiệm xã hội. C.Lợi nhuận chia nhỏ. D.Phạm vi kinh doanh.
Câu 85:Thải chất thải vào các nước kém phát triển là một vấn đề gì? A.Xử lý chất thải B.Đạo đức C.Hủy hoại môi trường D.Lất át quốc gia khác
Câu 86:Ở Mỹ, luật Robinson-Patman cấm điều gì liên quan tới đạo đức kinh doanh? A.Phân biệt chủng tộc B.Phân biệt giá cả
C.Phân biệt giới tính D.Phân biệt tôn giáo
Câu 87:Quyền “chấp nhận mọi người có quyền từ chối làm những việc có ảnh hưởng đến niềm tin đạo
đức của họ” là thuộc về quyền gì? A.Cá nhân, riêng tư B.Con người C.Tự do ngôn luận D.Tự do lương tâm
Câu 88:Theo Hiệp hội Thương hiệu Quốc tế, “Giả mạo thương hiệu là một trong những …......................
phát triển nhất và lan tràn nhất trên thế giới” A.Tệ nạn kinh tế B.Hành vi
C.Hoạt động kinh tế D.Thủ đoạn kinh tế
Câu 89:“Hành vi của một doanh nghiệp không chỉ dừng lại ở việc …………………. mà phải hướng tới
một tinh thần………………….”
A.Thực hiện đúng các văn bản luật pháp – có trách nhiệm
B.Thu lợi nhuận – nhân đạo
C.Tôn trọng luật lệ – tôn trọng khách hàng lOMoAR cPSD| 40551442
D.Lắng nghe nhân viên – hoà giải mâu thuẫn
Câu 90: “Các doanh nghiệp cần nỗ lực phối hợp để thúc đẩy ………………… và giúp dỡ bỏ các cách
thức kinh doanh không phù hợp” A.Cạnh tranh công bằng
B.Sự tôn trọng lẫn nhau C.Sự phát triển D.Tự do hoá thương mại
Câu 91:Đối với các đối thủ cạnh tranh thì yêu cầu cơ bản là phải? A.Cạnh tranh bình đẳng
B.Cạnh tranh dựa trên lợi ích của doanh nghiệp mình
C.Cạnh tranh để loại trừ đối thủ
D.Luôn tin tưởng vào đối thủ cạnh tranh
Câu 92:Các doanh nghiệp cần phải hạn chế điều gì đối với nhân viên trong doanh nghiệp?
A.Các cấm vận về pháp lý và cạnh tranh
B.Tiền thưởng (để giảm chi phí cho doanh nghiệp)
C.Giao tiếp (để tâp trung lam việc)
D.Tuyển nhân viên nữ vào doanh nghiệp
Câu 93:Trong những trách nhiệm sau, thì trách nhiệm nào được hiểu là trách nhiệm thuộc về cộng đồng?
A.Giữ gìn, bảo vệ, tăng cường tài sản của chủ sở hữu/nhà đầu tư
B.Tăng cường sự ổn định lâu dài trong mối quan hệ với các công ty cung ứng về giá trị, chất lượng cạnh tranh, uy tín
C.Tôn trọng các quyền của con người và các thể chế dân chủ và thúc đẩy bất cứ nơi nào có thể D.Tôn trọng đối thủ.
Câu 94:Xã hội bắt đầu xuất hiện một số vấn đề như hối lộ, thông đồng câu kết với nhau để gạt giá cả,
quảng cáo lừa gạt,…vào khoảng thời gian nào? A.Cuối 1970 B.1970s C.1968-1980 D.1960s
Câu 95: Sự khác biệt giá cả được coi là hợp pháp nếu:
A.Giảm đi sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí.
B.Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí.
C.Giảm đi sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí.
D.Tăng đi sự cạnh tranh và không được tính trên nền tảng của chi phí.
Câu 96: Rushworth W.kidder là tác giả của cuốn sách hay tài liệu nào sau đây? A.Các
quyền quốc tế cơ bản.
B.Cuốn sách về các đức tính tốt.
C.Các giá trị chung cho một thế giới đầy cạm bẫy.
D.Sách hướng dẫn về đạo đức và giáo dục công dân.
Câu 97:Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh những đặc điểm gì trong một tổ chức?
A.Đặc điểm văn hóa, phong cách quản lí.
B.Qui mô, kĩ năng, tiêu chí của công ty. C.Phong cách làm việc. lOMoAR cPSD| 40551442
D.Cách tổ chức của người lãnh đạo.
Câu 98:Điều nào sau đây không nằm trong các bước thực hiện thành công một bản quy định về đạo đức nghề nghiệp?
A.Thiết lập quy trình đưa ý kiến phản hồi
B.Giúp đỡ các nhân viên hiểu được cách áp dụng và muc tiêu của bản quy định
C.Phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định đạo đức
D.Cụ thể hóa vai trò của ban giám đốc trong việc thực hiện bản quy định về đạo đức
Câu 99:Việc làm nào sẽ mang lại cơ sở cho tất cả các hoạt động kinh doanh quan trọng của tổ chức cần thiết để thành công?
A.Đầu tư vốn vào cơ sở sản xuất của tổ chức
B.Đầu tư nguồn lực vào cơ sở sản xuất của tổ chức
C.Đầu tư vào cơ sở hạ tầng đạo đức trong tổ chức
D.Đầu tư vào cơ sở của bộ máy quản lý tổ chức
Câu 100:Đan Mạch, Phần Lan, Thụy Điển là các quốc gia:
A.Có nhiều tham nhũng nhất B.Có ít tham nhũng nhất
C.Coi tham nhũng là khoản chi phí hợp lý
D.Chỉ tham nhũng khi đầu tư nước ngoài
Câu 101: Tại Italia, bustarella là:
A.Một phong bì có một khoản tiền nhỏ để giao chuyển hàng hóa ra vào nhanh chóng hơn
B.Một khoản đầu tư hợp pháp được ưu tiên thực hiện
C.Một hãng xe ô tô kiểu mẫu trong việc xây dựng hệ thống đạo đức doanh nghiệp
D.Một hoạt động của doanh nghiệp trái với luật đầu tư nước ngoài Câu 102: Tại
Mêhicô, hối lộ (mordida) được cho là:
A.Bất hợp pháp, bị cấm tuyệt đối
B.Chỉ xuất hiện ở các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lớn
C.Vi phạm đạo đức kinh doanh, hiếm khi xảy ra
D.Một hành vi kinh doanh được chấp nhận