





Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Câu 1. Ví dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ?
a. Kiểm toán đơn vị trực thuộc về việc chấp hành các quy chế của doanh nghiệp.
b. Kiểm toán cơ quan thuế đối với doanh nghiệp.
Kiểm toán đánh giá hoạt động của một phân c.. xưởng
d. Kiểm toán doanh nghiệp
theo yếu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng.
Câu 2. Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật thông tin của doanh nghiệp là do
a. Đạo đức nghề nghiệp b. Chuẩn mực quy định c. Các câu trên đều sai
d. Các câu trên đều đúng
Câu 3. Kiểm toán viên phải độc lập là để
a. Giảm bớt rủi ro và trách nhiệm đối với báo cáo kiểm toán
b. Duy trì lòng tin của người sử dụng báo cáo kiểm toán
c. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp trong kiểm toán d. Câu b và c đúng.
e. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 4. Kiểm toán viên nội bộ không thực hiện kiếm toán báo cáo tài chính vì
a. Luật pháp không cho phép
b. Họ thường không đủ khả năng chuyên môn
c. Họ là người của đơn vị nên ý kiến sẽ không khách quan
d. Tất cả các câu trên.
Câu 5. Điều nào dưới đây không phải điều kiện thích hợp để chứng minh cho sự cần thiết
phải có một cuộc kiểm toán về các BCTC
a. Ảnh hưởng của BCTC đến quá trình đưa ra quyết định của người sử dụng
b. Do mâu thuẫn quyền lợi giữa nhà quản lý và kiểm toán viên độc lập
c. Sự mơ hồ của người sử dụng với các sổ sách kế toán
d. Sự phức tạp của quá trình xử lý dữ liệu kế toán và trình bày BCTC.
Câu 6. Sự khác biệt giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ
a. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ
cho nhà quản lý doanh nghiệp
b. Kiểm toán độc lập có trả phí, kiểm toán nội bộ không trả phí lOMoAR cPSD| 45469857
c. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi hết niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết.
d. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài thực hiện, kiểm toán nội bộ do người đơn vị tiến hành
Câu 7. Khi doanh nghiệp thuê kiếm toán viên độc lập kiếm toán báo cáo tài chính của
mình để nộp cho ngân hàng xin vay dài hạn một khoản tiền đầu tư TSCĐ, đây là việc làm mang tính chất.
a. Bắt buộc theo yêu cầu của ngân hàng
b. Tự nguyện theo nhu cầu nhà quản lý doanh nghiệp
c. Vừa bắt buộc, vừa tự nguyện
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Kiểm toán viên phải chịu trách nhiệm về
a. Diễn đạt ý kiến về các báo cáo tài chính của khách hàng
b. Lập báo cáo tài chính
c. Chọn lựa những chính sách kế toán phù hợp
d. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kế toán
Câu 9. Kiểm toán viên thực hiện kiểm toán một khách hàng mà có mua chứng khoán với
mục đích tạo ra một nguồn quỹ để lo cho việc học hành của con ông ta. Những chứng
khoán này chiếm tỷ lệ nhỏ tại công ty. Về phương diện khách hàng, trường hợp này tính
độc lập của kiểm toán viên có bị phương hại không?
a. Có, bởi vì các chứng khoán này được xem như là có quyền lợi tài chính trực tiếp
b. Có, bởi vì các chứng khoán này được xem như là có quyền lợi tài chính gián tiếp
c. Không, bởi vì kiểm toán viên xem như là không có quyền lợi trực tiếp quan trọng đối với khách hàng d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 10. Người sử dụng có thể mong đợi ở cuộc kiểm toán BCTC sẽ
a. Đảm bảo là toàn bộ nội dung của BCTC là hợp lý
b. Được thực hiện phù hợp với chuẩn mực kiểm toán
c. Xác định là đơn vị đầu tư có thận trọng không. d. Câu a và b đúng
Câu 11. Ví dụ nào sau đây không phải kiểm toán tuân thủ
a. Kiểm toán của đơn vị phụ thuộc về việc chấp hành quy chế của đơn vị cấp trên.
b. Kiểm toán của cơ quan thuế đối doanh nghiệp
c. Kiểm toán BCTC doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng
d. Kiểm toán các đơn vị hành chính sự nghiệp theo yêu cầu của nhà nước.
Câu 12. Kiểm toán viên đọc lập phải chịu trách nhiệm pháp lý khi lOMoAR cPSD| 45469857
a. Không tìm thấy gian lận và sai sót trong BCTC của khách hàng
b. Không tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và gây thiệt hại cho người thứ 3
c. Vi phạm điều lệ về đạo đức nghề nghiệp d. Câu b và c đúng
e. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13. Trong những tình huống sau đây, tình huống nào cho thấy kiểm toán viên không
vi phạm đạo đức nghề nghiệp trong việc tính phí kiểm toán
a. Phí được tính trên cơ sở khách hàng có được ngân hàng chấp thuận cho vay hay không
Phí được tính trên cơ sở khối lượng công việc và thời gian thực tế bỏ ra thực hiện b. kiểm toán
c. Phí được tính trên cơ sở mức phí phải trả cho kiểm toán viên năm trước
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 14. Kiểm toán BCTC có thể được thực hiện qua chức năng sau
a. Kiểm tra và điều chỉnh hoạt động quản lý
b. Kiểm tra để xử lý vi phạm của nhân viên trong đơn vị
c. Kiểm tra để củng cố hoạt động tài chính kế toán của đơn vị
d. Kiểm tra và trình bày ý kiến về hoạt động tài chính kế toán. e. Tất cả các câu trên
Câu 15. Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến thông tin về kế toán,
những người quan tâm đó là
a. Các cơ quan nhà nước cần thông tin trung thực và hợp lý để điều tiết vĩ mô nền kinh tế
b. Các nhà đầu tư cần thông tin trung thực để ra quyết định đầu tư
c. Nhà doanh nghiệp điều hành hoạt động sxkd
d. Tất cả các câu trên.
Câu 16. Kiểm toán góp phần ngâng cao hiệu quả và năng lực quản lý, được thể hiện trong chức năng
a. Kiểm toán hoạt động b. Kiểm toán BCTC c. Kiểm toán tuân thủ
d. Không có câu nào đúng
Câu 17. Chức năng của kiểm toán hoạt động là hướng vào
a. Các yếu tố nguồn lực kinh tế của đơn vị trên cơ sở những kế hoạch đề ra
b. Tình hình tuân thủ pháp luật, chế độ của đơn vị lOMoAR cPSD| 45469857
c. Tình hình tài chính đơn vị
d. Tính hiệu quả của một phương án sản xuất của đơn vị e. Câu a và d
Câu 18. Một kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm luật pháp, chế độ,
quy định của nhà nước thuộc về kiểm toán. a. Kiểm toán BCTC b. Kiểm toán tuân thủ
c. Kiểm toán hoạt động d. Tất cả đều sai
Câu 19. Nếu ta phân loại kiểm toán thành kiểm toán BCTC, kiểm toán tuân thủ, kiểm
toán hoạt động thì tiêu thức dễ phân loại là a. Phạm vi kiểm toán b. Tổ chức kiểm toán
c. Đối tượng kiểm toán cụ thể d. Tất cả các câu trên
Câu 20. Trong thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, nguyên tắc và chuẩn mực dùng để
xem xét báo cáo tài chính là
a. Nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
b. Nguyen tắc và chuẩn mực kiểm toán
c. Đạo đức nghề nghiệp kiểm toán d. Câu a và b
Câu 21. Trong thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính, nguyên tắc và chuẩn mực chi phối
hoạt động của kiểm toán viên là
a. Nguyên tắc và chuẩn mực kế toán
b. Nguyên tắc và chuẩn mực kiểm toán
c. Đạo đức nghề nghiệp kiểm toán d. Câu b và c
Câu 22. Kiểm toán tuân thủ kiểm tra và báo cáo về sự tuân thủ của đơn vị về a. Pháp luật
b. Chế độ và quy định của nhà nước cũng như đơn vị c. Hợp đồng kinh tế d. Tất cả các câu trên
Câu 23. Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do
a. Kiểm toán nhà nước thực hiện
b. Kiểm toán độc lập thực hiện lOMoAR cPSD| 45469857 c. Kiểm toán nội bộ d. Tất cả các câu trên
Câu 24. Kiểm toán nội bộ của doanh nghiệp được xem như a. Một pháp nhân
b. Một tổ chức kinh doanh
c. Kiểm toán báo cáo tài chính d. Không câu nào đúng
Câu 25. Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nội bộ là a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán báo cáo tài chính d. Không câu nào đúng
Câu 26. Kiểm toán viên nội bộ cung cấp báo cáo kiểm toán a. Một cách rộng rãi
b. Cho kiểm toán viên độc lập c. Cho nhà quản lý
Câu 27. Công ty kiểm toán độc lập là
a. Một doanh nghiệp có tư cách pháp nhân hoạt động trong lĩnh vực kiểm toán
b. Một tổ chức phi lợi nhuận
c. Một đơn vị hành chính sự nghiệp d. Không thuộc loại nào
Câu 28. Lĩnh vực thực hiện kiểm toán đặc trưng nhất của kiểm toán viên độc lập là a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán báo cáo tài chính d. Cả 3 lĩnh vực trên
Câu 29. Lĩnh vực kiểm toán của kiểm toán độc lập có thể thực hiện là a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động c. Kiểm toán BCTC d. Cả 3 lĩnh vực trên
Câu 30. Kiểm toán nhà nước ở Việt Nam là
a. Công ty kiểm toán do nhà nước sỡ hữu
b. Công ty kiểm toán thuộc sỡ hữu bộ tài chính lOMoAR cPSD| 45469857
c. Cơ quan thuộc chính phủ dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Quốc hội
d. Không thuộc các tổ chức trên
Câu 31. Kiểm toán nhà nước chỉ thực hiện
a. Kiểm toán các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng kinh phí nhà nước
b. Kiểm toán theo yêu cầu các doanh nghiệp
c. Kiểm toán các công ty có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty liên doanh
d. Các công trình, dự án đầu tư bằng kinh phí nhà nước e. Câu a và d
Câu 42. Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nhà nước là a. Kiểm toán tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động c. Kiểm toán BCTC
d. Tất cả đáp án đều sai