Quiz: TOP 118 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 118

Q1:

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: Glucose, fructose, lactose.

2 / 118

Q2:

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:  1-4 D αGlucosido D βGlucose.

3 / 118

Q3:

Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.

4 / 118

Q4:

Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylopectin, Glycogen  có cấu tạo phân nhánh:

5 / 118

Q5:

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycogen tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.

6 / 118

Q6:

Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh bột tác dụng với Iod cho màu xanh.

7 / 118

Q7:

Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin là Mucopolysaccarid

8 / 118

Q8:

Công thức bên là cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên là cấu tạo của: Lactose

9 / 118

Q9:

Chất nào không có tính khử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Saccarose không có tính khử

10 / 118

Q10:

Phản ứng Molish dùng để nhận định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Molish dùng để nhận định: Các chất là Glucid.

11 / 118

Q11:

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là: Sorbitol

12 / 118

Q12:

Phản ứng Feling dùng để nhận định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Feling dùng để nhận định: Lactose

13 / 118

Q13:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch th³ng không phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylose, Cellulose có cấu tạo mạch th³ng không phân nhánh:

14 / 118

Q14:

Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylopectin, Glycogen có cấu tạo mạch phân nhánh.

15 / 118

Q15:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin thuộc nhóm Polysaccarid.

16 / 118

Q16:

Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycogen, Amylose, Amylopectin thuộc nhóm Polysaccarid thuần:

17 / 118

Q17:

Saccarose được tạo thành bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Saccarose được tạo thành bởi:  1 β Fructose và 1 α Glucose.

18 / 118

Q18:

Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là Aldohexose

19 / 118

Q19:

Cellulose có các tính chất sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cellulose có các tính chất sau: Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.

20 / 118

Q20:

Tinh bột có các tính chất sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh bột có các tính chất sau: Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.

21 / 118

Q21:

Trong cấu tạo của Heparin có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu tạo của Heparin có:  H2SO4

22 / 118

Q22:

Công thức bên là cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức bên là cấu tạo của: β Deoxyribofuranose. Deoxyribofuranose.

23 / 118

Q23:

Cấu tạo của D Ribose:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo của D Ribose: 

24 / 118

Q24:

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu tạo của acid hyaluronic có: N Acetyl Glucosamin

25 / 118

Q25:

Cho 2 phản ứng: Glycogen______Glucose 1_______ Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho 2 phản ứng: Glycogen______Glucose 1_______ Glucose 6
Các Enzym xúc tác cho 2 phản ứng trên là: Phosphorylase, Phosphoglucomutase.

26 / 118

Q26:

Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym Glycogen Synthetase tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen.

27 / 118

Q27:

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:

Glucose__(1)__G6 __(2)__ F6 __(3)__ F1- 6 Di __(4)__ PDA + PGA 

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:

Glucose__(1)__G6 __(2)__ F6 __(3)__ F1- 6 Di __(4)__ PDA + PGA 

Chọn tập hợp đúng: 1,3

28 / 118

Q28:

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA)__(1)__ 1,3 Di  Glycerat__(2)__ 3  Glycerat__(3)__Pyruvat__(4)__Phosphoenol pyruvat__(5)__ 2  Glycerat
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA)__(1)__ 1,3 Di  Glycerat__(2)__ 3  Glycerat__(3)__Pyruvat__(4)__Phosphoenol pyruvat__(5)__ 2  Glycerat
Chọn tập hợp đúng: 1,2,5

29 / 118

Q29:

Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxyhóa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập hợp các coenzym NAD, TPP, CoASH tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxyhóa.

30 / 118

Q30:

Fructose 6  -> F 1-6 Di  cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Fructose 6  -> F 1-6 Di  cần: ATP và Phosphofructokinase

31 / 118

Q31:

Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:  NADPHH+

32 / 118

Q32:

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:  Amylo 1-4 1-6 transglucosidase

33 / 118

Q33:

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym Amylo 1-6 Glucosidase sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do.

34 / 118

Q34:

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là: Glucose -> G-6- -> G-1- -> Tổng hợp mạch thẳng -> Tổng hợp mạch nhánh

35 / 118

Q35:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu khí cho: 38 ATP

36 / 118

Q36:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu khí cho: 39 ATP

37 / 118

Q37:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện yếm khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện yếm khí cho: 3 ATP

38 / 118

Q38:

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí cho:  2 ATP.

39 / 118

Q39:

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là: Lactat

40 / 118

Q40:

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là: Alcol Etylic

41 / 118

Q41:

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: NADPHH+

42 / 118

Q42:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng , ở giai đoạn (4) có sự tham gia của enzym Aldolase.

43 / 118

Q43:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucosekinase: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng , ở giai đoạn (1) có sự tham gia của enzym Glucosekinase.

44 / 118

Q44:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng , ở giai đoạn (2) có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase.

45 / 118

Q45:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng , ở giai đoạn (3) có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase.

46 / 118

Q46:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuỗi phản ứng , ở giai đoạn (5) có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase.

47 / 118

Q47:

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym: Glucose 6 Phosphatase.

48 / 118

Q48:

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O -> 5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.

49 / 118

Q49:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

50 / 118

Q50:

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

51 / 118

Q51:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng , giai đoạn 1,3 là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose.

52 / 118

Q52:

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng , giai đoạn 2,4 là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose.

53 / 118

Q53:

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lactat được chuyển hóa trong  Chu trình Cori.

54 / 118

Q54:

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.

55 / 118

Q55:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết: Adrenalin, Glucagon, Insulin.

56 / 118

Q56:

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:  Adrenalin, Glucagon, ACTH.

57 / 118

Q57:

 Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.

58 / 118

Q58:

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do: Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. Tăng các thể cetonic trong máu.

59 / 118

Q59:

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 180g Glucose

60 / 118

Q60:

Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là: Monosaccarid

61 / 118

Q61:

Rượu được hấp thu vào cơ thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rượu được hấp thu vào cơ thể: Qua đường tiêu hoá

62 / 118

Q62:

Sau khi được hấp thu, rượu được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi được hấp thu, rượu Không bị biến đổi trước khi vào máu

63 / 118

Q63:

Rượu được oxy hoá chủ yếu do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rượu được oxy hoá chủ yếu do: Gan

64 / 118

Q64:

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là: Alcolđehdrogenase

65 / 118

Q65:

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng

66 / 118

Q66:

 Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì: Ăn ít. Bị bệnh gan.Bị bệnh đường tiêu hoá. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn

67 / 118

Q67:

Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do: Ăn thiếu vitamin E

68 / 118

Q68:

Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh : Tim mạch. Viêm gan. Xơ gan. Ung thư

69 / 118

Q69:

Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả: Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ

70 / 118

Q70:

Công thức bên là cấu tạo của: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức là cấu tạo của:  D Galactose. 

71 / 118

Q71:

Công thức của β Fructofuranose:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức của β Fructofuranose: 

72 / 118

Q72:

Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylase có tác dụng thuỷ phân liên kết β 1-4 glucosid là Sai

73 / 118

Q73:

Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Oligosaccarid bị thuỷ phân cho 2-10 gốc monosaccarid là Đúng

74 / 118

Q74:

Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycogen có số mạch nhánh nhiều hơn trong tinh bột là Đúng

75 / 118

Q75:

Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta căn cứ vào nhóm OH của Carbon bất đối nằm xa nhóm chức aldehyd nhất để phân biệt 2 dạng D- và L- Glucose là Đúng

76 / 118

Q76:

Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số đồng phân của các monosaccarid trên thực tế là 2n, n: là số carbon bất đối là Sai

77 / 118

Q77:

Glucid tham gia tạo hình trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucid tham gia tạo hình trong: Acid nuclei. Glycoprotein. Glycolipid

78 / 118

Q78:

Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucid tham gia tạo hình trong trong thành phần acid nucleic là Đúng

79 / 118

Q79:

Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bào vi khuẩn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở vi sinh vật, polysaccarid là cấu tử quan trọng của thành tế bào vi khuẩn là Đúng

80 / 118

Q80:

Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aldotriose là tên gọi theo danh pháp quốc tế chung cho tất các loại đường có 3 carbon là Sai

81 / 118

Q81:

Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì: Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn.

82 / 118

Q82:

Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose và fructose bị khử tạo thành Sorbitol là Đúng

83 / 118

Q83:

Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết glucosid hoặc osid có thể là sự liên kết giữa các gốc trong nội bộ phân tử chất đường là Đúng

84 / 118

Q84:

Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các monosaccarid có thể tạo thành các este là do kết hợp với: HNO3, H2SO4, H3PO4, CH3COOH

85 / 118

Q85:

Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Galactose ở C4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Galactose ở C4 là Đúng

86 / 118

Q86:

Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Mannose ở C2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức cấu tạo của α D-Glucose chỉ khác với α D-Mannose ở C2 là Đúng

87 / 118

Q87:

Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ: Cấu tạo mạch nhánh

88 / 118

Q88:

Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cellulose không có giá trị đối với cơ thể người sử dụng là Sai

89 / 118

Q89:

Mucopolysaccarid có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mucopolysaccarid có tác dụng: Nâng đỡ. Chống nhiễm khuẩn. Tái tạo và trưởng thành của các mô. Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học 

90 / 118

Q90:

Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Polysaccarid thể hiện được đặc trưng của nhóm máu là Đúng

91 / 118

Q91:

Cellulose gồm những gốc β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α 1-4 glucosid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cellulose gồm những gốc β D-glucose và được nối với nhau bằng liên kết α 1-4 glucosid là Sai

92 / 118

Q92:

Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm: Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào

93 / 118

Q93:

Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan, chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động là Đúng

94 / 118

Q94:

Phosphorylase là enzym

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phosphorylase là enzym Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen

95 / 118

Q95:

Amylo 1-6 Glucosidase là enzym

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylo 1-6 Glucosidase là enzym Thuỷ phân liên kết α 1-6 Glucosidase của glycogen

96 / 118

Q96:

Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym tiêu hoá chất glucid gồm: Disaccarase, Amylase

97 / 118

Q97:

Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm: Amylase, maltase, invertase

98 / 118

Q98:

Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử là Đúng

99 / 118

Q99:

Epimerase là enzym đồng phân lập thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Epimerase là enzym đồng phân lập thể là Đúng

100 / 118

Q100:

Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: Glucose -> Glucose-6-, Fructose -6- -> Fructose 1,6-di, Phosphoenolpyruvat -> Pyruvat

101 / 118

Q101:

Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase

102 / 118

Q102:

Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose là Đúng

103 / 118

Q103:

Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose là Đúng

104 / 118

Q104:

Glucose máu có nguồn gốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose máu có nguồn gốc: Thức ăn qua đường tiêu hoá. Thoái hoá glycogen ở gan. Quá trình tân tạo đường

105 / 118

Q105:

Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng lượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp năng lượng là Sai

106 / 118

Q106:

Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau: Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase

107 / 118

Q107:

Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat: Glucose-6-phosphat dehydrogenase

108 / 118

Q108:

Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần: Uridin triphosphat

109 / 118

Q109:

Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có: Phosphorylase

110 / 118

Q110:

Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây: Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen

111 / 118

Q111:

Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:  Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen

112 / 118

Q112:

Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây: Enzym cắt nhánh glycogen

113 / 118

Q113:

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây: Enzym cắt nhánh glycogen

114 / 118

Q114:

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây: Không có ở cơ

115 / 118

Q115:

Công thức bên là cấu tạo của: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức là cấu tạo của: αD Glucose.

116 / 118

Q116:

Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu tạo của Condroitin Sulfat có: H2SO4

117 / 118

Q117:

Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành tế bào vi khuẩn có cấu tạo bền chắc vì có cấu tạo Polyasacarid là Đúng

118 / 118

Q118:

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là: Nước mắt. Nước mũi. Nước bọt

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 118
Giải thích

Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: Glucose, fructose, lactose.

Câu hỏi 2 / 118
Giải thích

Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:  1-4 D αGlucosido D βGlucose.

Câu hỏi 3 / 118
Giải thích

Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp: Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.

Câu hỏi 7 / 118
Giải thích

Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin là Mucopolysaccarid

Câu hỏi 10 / 118
Giải thích

Phản ứng Molish dùng để nhận định: Các chất là Glucid.

Câu hỏi 15 / 118
Giải thích

Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin thuộc nhóm Polysaccarid.

Câu hỏi 16 / 118
Giải thích

Glycogen, Amylose, Amylopectin thuộc nhóm Polysaccarid thuần:

Câu hỏi 17 / 118
Giải thích

Saccarose được tạo thành bởi:  1 β Fructose và 1 α Glucose.

Câu hỏi 19 / 118
Giải thích

Cellulose có các tính chất sau: Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.

Câu hỏi 20 / 118
Giải thích

Tinh bột có các tính chất sau: Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.

Câu hỏi 21 / 118
Giải thích

Trong cấu tạo của Heparin có:  H2SO4

Câu hỏi 22 / 118
Giải thích

Công thức bên là cấu tạo của: β Deoxyribofuranose. Deoxyribofuranose.

Giải thích

Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA)__(1)__ 1,3 Di  Glycerat__(2)__ 3  Glycerat__(3)__Pyruvat__(4)__Phosphoenol pyruvat__(5)__ 2  Glycerat
Chọn tập hợp đúng: 1,2,5

Câu hỏi 30 / 118
Giải thích

Fructose 6  -> F 1-6 Di  cần: ATP và Phosphofructokinase

Câu hỏi 34 / 118
Giải thích

Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là: Glucose -> G-6- -> G-1- -> Tổng hợp mạch thẳng -> Tổng hợp mạch nhánh

Câu hỏi 41 / 118
Giải thích

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: NADPHH+

Câu hỏi 48 / 118
Giải thích

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O -> 5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.

Câu hỏi 49 / 118
Giải thích

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

Câu hỏi 50 / 118
Giải thích

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose

Câu hỏi 54 / 118
Giải thích

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.

Câu hỏi 57 / 118
Giải thích

 Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.

Giải thích

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do: Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. Tăng các thể cetonic trong máu.

Câu hỏi 61 / 118
Giải thích

Rượu được hấp thu vào cơ thể: Qua đường tiêu hoá

Câu hỏi 62 / 118
Giải thích

Sau khi được hấp thu, rượu Không bị biến đổi trước khi vào máu

Câu hỏi 65 / 118
Giải thích

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng

Câu hỏi 66 / 118
Giải thích

 Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì: Ăn ít. Bị bệnh gan.Bị bệnh đường tiêu hoá. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn

Câu hỏi 69 / 118
Giải thích

Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả: Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ

Câu hỏi 77 / 118
Giải thích

Glucid tham gia tạo hình trong: Acid nuclei. Glycoprotein. Glycolipid

Câu hỏi 81 / 118
Giải thích

Tính khử của các monosaccarid trong việc định lượng các chất đường vì: Tất cả các loại đường đều cho phản ứng khử khi được chuyển về đường đơn.

Câu hỏi 87 / 118
Giải thích

Cấu tạo tinh bột và glycogen giống nhau ở chỗ: Cấu tạo mạch nhánh

Câu hỏi 89 / 118
Giải thích

Mucopolysaccarid có tác dụng: Nâng đỡ. Chống nhiễm khuẩn. Tái tạo và trưởng thành của các mô. Chống lại các tác nhân cơ học và hoá học 

Câu hỏi 92 / 118
Giải thích

Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc điểm: Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào

Câu hỏi 94 / 118
Giải thích

Phosphorylase là enzym Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen

Câu hỏi 95 / 118
Giải thích

Amylo 1-6 Glucosidase là enzym Thuỷ phân liên kết α 1-6 Glucosidase của glycogen

Câu hỏi 96 / 118
Giải thích

Enzym tiêu hoá chất glucid gồm: Disaccarase, Amylase

Câu hỏi 97 / 118
Giải thích

Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm: Amylase, maltase, invertase

Câu hỏi 100 / 118
Giải thích

Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: Glucose -> Glucose-6-, Fructose -6- -> Fructose 1,6-di, Phosphoenolpyruvat -> Pyruvat

Câu hỏi 101 / 118
Giải thích

Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân: Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase

Câu hỏi 104 / 118
Giải thích

Glucose máu có nguồn gốc: Thức ăn qua đường tiêu hoá. Thoái hoá glycogen ở gan. Quá trình tân tạo đường

Câu hỏi 106 / 118
Giải thích

Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau: Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase

Câu hỏi 110 / 118
Giải thích

Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây: Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen

Câu hỏi 111 / 118
Giải thích

Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:  Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen

Câu hỏi 112 / 118
Giải thích

Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây: Enzym cắt nhánh glycogen

Câu hỏi 113 / 118
Giải thích

Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây: Enzym cắt nhánh glycogen

Câu hỏi 114 / 118
Giải thích

Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây: Không có ở cơ