Bài tập toán 9 tuần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 2 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 2
I. ĐẠI SỐ: PHÉP NHÂN CĂN THỨC BẬC HAI. Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau: a) 30. 30 ; b) 5. 720 ; c) 3. 48 ; d) 3. 147 ; e) 16. 25 ; g) 320.45 ; h) 2 2 5,5 4,5 ; i) 2 2 25, 4 23,6 ; k) 196.0,81.0,36 ; Bài 2.
a) 2 2 2 5 3 2 . 18 20 2 2 ; b)
1 2 5.1 2 5. Bài 3.
Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có nghĩa: a) a 1 ;
b) a 3.a 5 ; c) 1 3a ; 3 a 3 d) 1 2 a a ; e) ; f) . a 5 2a 5 Bài 4. Tính:
a) A 5 3 29 6 20 ;
b) B 2 3 5 13 48 ; c) C 4 2 3 3 2 2 ;
d) A 9 2 20 12 2 35 .
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Bài 1.
Cho tam giác ABC , biết BC 7,5cm ; CA 4,5cm; AB 6cm .
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của tam giác ABC .
b) Tính độ dài các đoạn BH,CH . Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH . Biết BH 9cm , CH 16cm
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC . b) Tính chiều cao AH . 3 Bài 3.
Cho tam giác vuông có tỉ số giữa một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng . Cạnh góc 5
vuông còn lại dài 12cm . Tính độ dài đường cao, độ dài hai hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh huyền.
…………..………………………Hết………………………………… Trang 1
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TOÁN 9 TUẦN 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: PHÉP NHÂN CĂN THỨC BẬC HAI. Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau: a) 30. 30 b) 5. 720 c) 3. 48 d) 3. 147 e) 16. 25 g) 320.45 h) 2 2 5, 5 4, 5 i) 2 2 25, 4 23, 6 k) 196.0,81.0,36 Lời giải a) 2 30. 30 30 30 .
b) 5. 720 5. 5. 144 5.5. 144 2 2 5 . 12 5.12 60 .
c) 3. 48 3. 16.3 3. 3. 16 3.3. 16 2 2 3 . 4 3.4 12 .
d) 3. 147 3. 49.3 3. 3. 49 3.3. 49 2 2 3 . 7 3.7 21. e) 2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20 .
g) 320.45 64.5.5.9 64. 25. 9 2 2 2
8 . 5 . 3 8.5.3 120 . h) 2 2
5, 5 4, 5 5,5 4,5.5,5 4,5 10 . i) 2 2
25, 4 23, 6 25, 4 23, 6.25, 4 23, 6 49.1,8 49.0,9.2 49. 0,9. 2 2 2 7 . 0, 3 . 2 7.0, 3. 2 2,1 2 .
k) 196.0,81.0,36 196. 0,81. 0,36 2 2 2
13 . 0,9 . 0,6 13.0,9.0,6 7,02 . Bài 2. Tính
a) 2 2 2 5 3 2 . 18 20 2 2
5 2 2 5.3 2 2 5 2 2
5 2 2 5.5 2 2 5 2 5 2 2 5 50 20 10 20 Trang 2 70 20 10
b) 1 2 5.1 2 5 2 2 1 2 5
1 2 2 2 5 2 2 2 2 Bài 3.
Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có nghĩa: a) a 1
Ta có: a 1 có nghĩa a 1 0 a 1
b) a 3a 5
Ta có: a 3a 5 có nghĩa a 3a 5 0 a 3 0 a 3 a 5 0 a 5 a 3 a 3 0 a 3 a 5 a 5 0 a 5 c) 1 3a
Ta có: 1 3a có nghĩa 13a 0 3a 1 1 a 3
d) 1 2 a a
Ta có: 1 2 a a a 2 1 a 2 1
0 luôn đúng
Do đó: 1 2 a a có nghĩa a 0 a 0 3 e) a 5 3 Ta có: có nghĩa 3
0 a 5 0 a 5 a 5 a + 5 a 3 f) 2a 5 Trang 3 a 3 a 3 0 5 a a 3 a 3 2a 5 0 2 Ta có: có nghĩa 5 . 2a 5 a 3 0 a 3 a 2 2a 5 0 5 a 2 Bài 4. Tính: a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48 ; c) 4 2 3 3 2 2 ; d) 9 2 20 12 2 35 . Lời giải a) Ta có 2 5 3 29 6 20 5 3 9 . 2 . 3 20 20 5 3 3 20 5 3 3 20 5 3 20 3 5 6 20 5 6 2 5 2 5 1 . 2 . 1 5 5 5 1 5 5 1 5 5 5 1 1 1. b) Ta có
2 3 5 13 48 2 3 5 13 2 12 2 3 5 1 . 2 . 1 12 12 2 2 2 3 5 1 12
2 3 4 12 2 3 4 2 3 2 3 3 1 2 2 2 3 . 2 4 2 3 . 2 1 3 . 2 1 3 2 6 . c) Ta có
2 2 4 2 3 3 2 2 3 1 2 1
3 1 2 1 3 1 2 1 3 2 2 d) Ta có
9 2 20 12 2 35 5 . 2 . 5 4 4 7 2 . 7 5 5
2 2 5 2 7 5
5 2 7 5 5 2 7 5 7 2.
II. HÌNH HỌC: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Bài 1.
Cho tam giác ABC , biết BC , 7 5cm ; CA , 4 5cm ; AB 6cm . Trang 4
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính đường cao AH của tam giác ABC .
b) Tính độ dài các đoạn BH ,CH . Lời giải A C H B
a) Ta thấy BC2 , 2 7 5 5 ,
6 25 và AB2 AC2 2 , 2 6 4 5 5 ,
6 25 BC2 AB2 AC2
nên theo định lí Pytago đảo suy ra ABC vuông tại A .
Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH nên theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có A . B AC . 6 , 4 5 A .
B AC BC.AH AH , 3 6 (cm). BC , 7 5
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC tại A , đường cao AH ta có 6 2 AB2 2
+) AB BC.BH BH , 4 8(cm). BC , 7 5 4 5 2 AC2 , 2
+) AC BC.CH CH , 2 7(cm). BC , 7 5 Bài 2.
Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH . Biết BH 9 cm , CH 16 cm
a) Tính độ dài các cạnh AB , AC .
b) Tính chiều cao AH . Lời giải A B 9 H 16 C
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC .
Ta có: BC BH HC 9 16 25cm . Trang 5
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH , ta có: 2
AB BH .BC 9.25 225cm AB 225 15cm . 2
AC CH .BC 16.25 400cm AC 400 20cm .
b) Tính chiều cao AH .
Cách 1: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH , ta có: A .
B AC AH.BC 15.20 AH.25 15.20 AH 25 AH 12cm .
Cách 2: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH , ta có: 2
AH BH .HC 9.16 144 .
AH 144 12cm. 3 Bài 3.
Cho tam giác vuông có tỉ số giữa một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng . Cạnh góc 5
vuông còn lại dài 12 cm . Tính độ dài đường cao, độ dài hai hình chiếu của cạnh góc vuông lên cạnh huyền. Lời giải A 12 B H C AB 3
Giả sử tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH và
, AC 12cm . BC 5
Ta cần tính AH , BH ,CH . AB 3 3 +) Vì
AB .BC 1 BC 5 5 Xét ABC
vuông ở A , ta có: 2 2 2
BC AB AC (Định lý Pi-ta-go) 2 3 2 2 BC .BC AC 5 9 2 2 2 BC .BC 12 25 16 2 .BC 144 25 2 BC 225 Trang 6 BC 15cm. 3 Thay vào
1 ta có: Vì AB .15 AB 9 cm . 5
+) Áp dụng hệ thức lượng trong ABC
vuông ở A , đường cao AH , ta có: 2
AB BH .BC 2 9 BH.15 81 BH.15 81 BH 15
BH 5,4cm.
CH BC BH 15 5, 4 9, 6cm . Lại có: A .
B AC AH.BC 9.12 AH.15 9.12 AH 15
AH 7,2cm.
Vậy AH 7,5cm ; BH 5, 4cm ; CH 9,6cm . HẾT Trang 7