Bài tập toán 9 tuần 3 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Bài tập toán 9 tuần 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc cùng theo dõi và đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 3
I. ĐẠI SỐ: QUY TẮC KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG Bài 1. Tính: 3 36 288 8 a) 45 : 80 b) 13 : 468 c) : d) : 15 45 169 225 72 e) : 8
g) 7 48 3 27 2 12 : 3
h) 125 245 5 : 5 9 Bài 2. Tính: a) 2 2 37 35 b) 2 2 221 220 c) 2 2 65 63 d) 2 2 117 108
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2x 5 5 b) x 7 3 0 c) 3x 1 10 d) 16 7x 11
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 2
x 2x 1 x 1 b) 2 4x 4x 1 x 1 1 c) 4 2
x 2x 1 x 1 d) 2 x x x 4 e) 4 2
x 8x 16 2 x f) 2
9x 6x 1 11 6 2 Bài 5. Tính:
a) 3 2 2 33 2 2 3
b) 2 3 2 2 3 2 3 2 2 c) 2 5 125 80 605 d) 8 3 2 25 12 4 192
II.HÌNH HỌC : LUYÊN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Bài 1. Cho ABC
vuông ở A , đường cao AH .Tính diện tích tam giác ABC biết AH 12cm ,
BH 9cm 5
Bài 2. Cho một tam giác vuông biết tỉ số hai cạnh góc vuông là
, cạnh huyền là 26cm .Tính độ dài 12
cạnh góc vuông và hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
Bài 3. Tính diện tích của hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm hai đường chéo AC và BD
vuông góc nhau, BD 15cm
…………………………………….HẾT……………………………………. Trang 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: QUY TẮC KHAI PHƯƠNG MỘT THƯƠNG Bài 1. Tính: 3 36 288 8 a) 45 : 80 b) 13 : 468 c) : d) : 15 45 169 225 72 e) : 8
g) 7 48 3 27 2 12 : 3
h) 125 245 5 : 5 9 Lời giải 45 9 3 a) 45 : 80 80 16 4 13 1 1 b) 13 : 468 468 36 6 3 36 3 36 1 1 c) : : 15 45 15 45 4 2 288 8 288 8 8100 90 d) : : 169 225 169 225 169 13 72 72 e) : 8 : 8 1 1 9 9 g) 7 48 3 27 2 12 48 27 12 7 48 3 27 2 12 : 3 7 3 2 3 3 3 3 3 3
7 16 3 9 2 4 7.4 3.3 2.2 33 h) 125 245 5 125 245 125 245 5 : 5 1 5 5 5 5 5
25 49 1 5 7 1 11 Bài 2. Tính: a) 2 2 37 35 b) 2 2 221 220 c) 2 2 65 63 d) 2 2 117 108 Lời giải a) 2 2
37 35 37 3537 35 2.72 144 12 b) 2 2
221 220 221 220221 220 1.441 441 21 c) 2 2
65 63 65 6365 63 2.128 256 16 Trang 2 d) 2 2
117 108 117 108117 108 9.225 9. 225 3.15 45
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) 2x 5 5 b) x 7 3 0 c) 3x 1 10 d) 16 7x 11 Lời giải a) 2x 5 5 Điề 5
u kiện : 2x 5 0 x 2 Ta có 2x 5 5 2x 5 25 2x 20
x 10 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 10 .
b) x 7 3 0 x 7 3
Điều kiện : x 7 0 x 7
Vì x 7 0 nên không có giá trị nào của x để x 7 3 .
Vậy phương trình vô nghiệm. c) 3x 1 10 Điề 1
u kiện : 3x 1 0 x 3 Ta có 3x 1 10 3x 1100 3x 99
x 33 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 33 . d) 16 7x 11 Điề 16
u kiện : 16 7x 0 x 7 Trang 3
Ta có : 16 7x 11 167x 121 7x 1 05 x 15
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có tập nghiệm S 15 .
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 2
x 2x 1 x 1 b) 2 4x 4x 1 x 1 1 c) 4 2
x 2x 1 x 1 d) 2 x x x 4 e) 4 2
x 8x 16 2 x f) 2
9x 6x 1 11 6 2 Lời giải a) 2 2
x 2x 1 x 1 x 2 2 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 0 2 x 1 0 2 x 1 0 2 x 1 2 x 1 2
x 1 x 1 2
x x 0 2
x x 0 xx 1 0
xx 1 0 2
x 1 x 1 2
x x 2 0 2
x x 2 0 2
x 2x x 2 0 x 2x 1 0 2 x 1 2 x 1 x 0 x 0 x 1 x 1 0 x 1 x 2 x 2 0 x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2 ; 1 . b) 2
2x 2 x 4x 4x 1 x 1 1 1 x 1 x 1 0 x 0 2
2x 1 x 1 2x 1 x 1 x 2 3
2x 1 x 1 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 S . 3 Trang 4 x 1 0 x 1 c) 4 2
x 2x 1 x 1 x 2 2 1 x 1 2
x 1 x 1 2
x 1 x 1 2
x x 0 2
x 1 1 x 2
x x 2 0 x 1 x 1 x 1 x 0 x 0
x x 1 0 x 1 x 2 0 x 2 x 1 x 2 0 x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 . x 0 x 0 x 0 2 1 1 1 1 1 1 x x 0x 0x d) 2 x x x x x x x 2 2 2 4 2 2 1 1 1 x x 2x x 2 2 4 x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S . 2 x 0 2 x 0 e) 4 2
x 8x 16 2 x x 2 2 4 2 x 2
x 4 2 x 2
x 4 2 x 2
x x 6 0 2
x 4 x 2 2
x x 2 0 2 x 0 2 x 0 2 x 0 x 3 x 3 0 x 3
x 2 x 3 0 x 2 x 2 0 x 2 x 1 x 2 0 x 1 x 1 0 x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1 ;2; 3 . x f) 2 3x 1 3 22 2 3 1 3 2 9x 6x 1 11 6 2 3x 1 3 2 3x 1 2 3 2 2 x 3x 2 2 3 . 3x 2 4 2 4 x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 2 2 4 S ; . 3 3 Bài 5. Tính:
a) 3 2 2 33 2 2 3
b) 2 3 2 2 3 2 3 2 2 Trang 5 c) 2 5 125 80 605 d) 8 3 2 25 12 4 192 Lời giải
a) 3 2 2 33 2 2 3 2 2 3 2 2 3 1812 6 .
b) 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 2
2 2 2 3 2 2 3 3 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 3 3 2 2 1
6 4 2 33 2 2 1
3 4 23 2 2 1 19 2 2 1 10 2 19 . c) 2 5 125 80 605
2 5 5 5 4 5 11 5 4 5 . d) 8 3 2 25 12 4 192
2 2 3 2.5 2 3 4 8 3
2 2 3 10 2 3 4.2 2 3 2 2 3 10 2 3 8 2 3 0 .
II.HÌNH HỌC : LUYÊN TẬP HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Bài 1. Cho ABC
vuông ở A , đường cao AH .Tính diện tích tam giác ABC biết AH 12cm , BH 9cm. Lời giải Trang 6 Tam giác A
HB vuông ở H , ta có theo định lí pitago: 2 2 2 2 2
AB AB HB 12 9 144 81 225 Tam giác ABC
vuông ở A , AH là đường cao thuộc cạnh huyền BC nên 2
AB BC.BH suy ra : 2 AB 225 BC 25(cm) BH 9 1 1 2 S
BC.AH .25.12 150(cm ) ABC 2 2 5
Bài 2. Cho một tam giác vuông biết tỉ số hai cạnh góc vuông là
, cạnh huyền là 26cm .Tính độ dài 12
cạnh góc vuông và hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Lời giải AB 5 Giả sử ABC vuông ở A có : và BC 26(cm) AC 12 AB 5 AB AC Vì nên
k ( k >0) AC 12 5 12
Suy ra AB 5k, AC 12k ABC vuông ở A ta có: 2 2 2
AB AC BC hay 2 2 2
(5k) (12k) 26 Suy ra 2 169k 676 do đó 2
k 4 ,suy ra k 2
Vậy AB 5.2 10(cm), AC 12.2 24(cm) ABC
vuông ở A ta có AH là đường cao nên: 2 2 2 AB 10
AB BC.BH do đó BH 3,85(cm) BC 26 2 2 2 AC 24
AC BC.CH do đó CH 22,15(cm) BC 26
Bài 3. Tính diện tích của hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm hai đường chéo AC và BD
vuông góc nhau, BD 15cm . Lời giải
Qua B vẽ đường thẳng song song với AC , cắt DC ở E . Gọi BH là đường cao của hình thang.
Ta có BE//AC, CA DB nên BE BD
Áp dụng định lí pi ta go vào tam giác vuông BDH ,ta có: 2 2 2
BH HD BD 2 2 2 12 HD 15 2
HD 225 144 81 HD 9(cm) B
DE vuông ở B nên ta có: 2
BD DE.DH 2 15 DE.9
DE 225 : 9 25(cm) vì
AB CE nên AB CD DE 2 ( 5 cm) Trang 7 Do đó 2 S 25.12: 2 150(cm ) . ABCD HẾT Trang 8