Các dạng toán hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tài liệu gồm 35 trang, phân loại và hướng dẫn giải các dạng toán hệ thức lượng trong tam giác vuông, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 (tập 1) phần Hình học chương 1. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MỤC LỤC
VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN 1) 3 A.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ....................................................................................................... 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ......................................................................................... 3
C.BÀI TẬP VỀ NHÀ ...................................................................................................................... 4
VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN
II) ............................................................................................................................................................ 6
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 6
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ........................................................................................... 6
Dạng 2. Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông ....................................... 6
VẤN ĐỀ 3 : LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC
VUÔNG ................................................................................................................................................ 8
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT ............................................................................................................ 8
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................................................. 8
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ..................................................................................................................... 9
VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I) ............................................... 10
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .......................................................................................................... 10
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ......................................................................................... 10
Dạng 1. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc ...................................... 10
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ................................................................................................................... 11
VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II) ............................................. 13 A.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ..................................................................................................... 13
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ....................................................................................... 13
Dạng 2. Sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác ......................................................................... 13
Dạng 3.Dựng góc nhọn α biết tỉ số lượng giác của nó là m .
n .......................................... 14
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ : ................................................................................................................. 15
VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN
I). .......................................................................................................................................................... 16
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. ......................................................................................................... 16
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN. ........................................................................................ 16
Dạng 1. Giải tam giác vuông .................................................................................................. 16
Dạng 2. Tính cạnh và góc của tam giác ................................................................................ 17
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ................................................................................................................... 17
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN
II) .......................................................................................................................................................... 19
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .......................................................................................................... 19 1
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN ......................................................................................... 19
Dạng 3. Toán ứng dụng thực tế ............................................................................................. 19
Dạng 4. Toán tổng hợp ............................................................................................................ 20
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ ................................................................................................................... 20
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 .......................................................................................................................... 21
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT .......................................................................................................... 21
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................... 22
HƯỚNG DẪN GIẢI ......................................................................................................................... 26
VẤN ĐỀ 1. ..................................................................................................................................... 26
VẤN ĐỀ 2 ...................................................................................................................................... 26
VẤN ĐỀ 3 ...................................................................................................................................... 27
VẤN ĐỀ 4 ...................................................................................................................................... 28
VẤN ĐỀ 5 ...................................................................................................................................... 29
VẤN ĐỀ 6. ..................................................................................................................................... 31
VẤN ĐỀ 7 ...................................................................................................................................... 32
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 ................................................................................................................. 32 2
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN 1) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau: • 2
AB = BH.BC hay 2 c = . a c' A • 2
AC = CH.BC hay 2 b = ab' • .
AB AC = BC.AH hay cb = ah c b • 2 HA = . HB HC hay 2 h = c'b' 1 1 1 1 1 1 c' b' • B C = + hay = + . 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 h c b H • 2 2 2
BC = AB + AC (Định lí Pitago). a
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông
Phương pháp giải: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Nếu biết độ dài
hai trong sáu đoạn thẳng AB, AC,BC,HA,HB,HC thì ta luôn tính được độ dài bốn đoạn thẳng còn lại.
• Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau: A A A 12 7 5 6 8 x x y B C B C H H B C x H y 20 y Hình 1 Hình 2 Hình 3
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3c , m AC = 4c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng BH , CH , AH và BC.
b) Cho biết BH = 9c ,
m ch = 16cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC và AH.
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A , AH ⊥ BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC = 3: 4 và BC = 15c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3: 4 và AH = 6c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH.
* Học sinh tự luyện tập các bài tập sau tại lớp :
Bài 5. Tính x, y trong các hình vẽ sau : 3 A A A 13 x 5 y B C H B C B C 1 H 4 y 4 H x Hình 4 Hình 5 Hình 6
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.
a) Cho biết AB = 3c , m BC = 5c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng BH , CH , AH và AC.
b) Cho biết AH = 60c , m CH = 144c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC và BH. c) Cho biết 60 AC = 12c , m AH = c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC, BH và CH. 13 Bài 7. Cho tam giác AB
ABC vuông tại A , đường cao AH.Cho biết 5 = và BC =122c . m AC 6
Tính độ dài các đoạn thẳng BH,CH.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3: 4 và AH = 12c .
m Tính độ dài các đoạn thẳng BH ,CH. C.BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Cho biết AB = 4c , m BC = 7, 5c . m Tính
độ dài các đoạn thẳng BH,CH.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.
a) Biết AH = 6c , m BH = 4, 5c .
m Tính AB, AC, BC, HC.
b) Biết AB = 6c , m BH = 3c .
m Tính AH , AC, CH.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH.Tính diện tích tam giác ABC , biết AH = 12c , m BH = 9c . m
Bài 12. Cho tam giác ABC, biết BC = 7,5c , m CA = 4, 5c , m AB = 6c . m
a) Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BH,CH.
Bài 13. Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông là 7 và 24. Kẻ đường cao ứng với cạnh
huyền. Tính độ dài đường cao và các đoạn thẳng mà đường cao đó chia ra trên cạnh huyền. Bài 14. Cho tam giác AB
ABC vuông tại A , đường cao AH.Biết 5 = , AH = 15c . m Tính độ dài AC 7
các đoạn thẳng HB và HC. 4
Bài 15. Cho ABCD là hình thang vuông tại A và .
D Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12c , m DC = 25c .
m Tính độ dài AB, BC và B . D 5
VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Nhắc lại lý thuyết : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Khi đó có các hệ thức sau : • 2
AB = BH .BC hay 2 c = . a c ' • A 2
AC = CH .BC hay 2 b = . a b ' • A .
B AC = BC.AH hay cb = . a h • 2 b HA = . HB HC hay 2
h = c 'b ' c h • 1 1 1 1 1 1 = + hay = + 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 h c b c' b' B C • 2 2 2
BC = AB + AC ( Định lí Pitago) H a
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông
Phương pháp giải : Sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao một cách hợp lý theo hướng :
Bước 1. Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ thức.
Bước 2. Tính các đoạn thẳng đó nhờ hệ thức về cạnh và dường cao.
Bước 3. Liên kết các giá trị trên để rút ra hệ thức cần chứng minh.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau :
Bài 1. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH. Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của
H lên CD, DE. Chứng minh : a) .
CD CM = CE.CN;
b) Tam giác CMN đồng dạng với tam giác CE . D
Bài 2. Cho hình vuông ABC .
D Gọi I là một điểm nằm chính giữa A và .
B Tia DI và tia CB
cắt nhau ở K. Kẻ đường thẳng qua D , vuông góc với DI , cắt đường thẳng BC tại L . Chứng minh :
a) Tam giác DIL là tam giác cân ; b) Tổng 1 1 +
không đổi khi I thay đổi trên cạnh A . B 2 2 DI DK
* Học sinh tự luyện tập các bài tập sau tại lớp :
Bài 3. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AH là đường cao. 6 a) Chứng minh 2 2 2 2
AB + CH = AC + BH ;
b) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh :
AM .AB = AN.AC.
Bài 4. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Cho biết khoảng cách từ O
tới mỗi cạnh của hình thoi là 1 1 1 , h AC = , m BD = . n Chứng minh : = + . 2 2 2 m n 4h C.BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8c , m BC = 15c . m
a) Tính độ dài đoạn thẳng B . D
b) Vẽ AH vuông góc với BD tại H. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Đường thẳng AH cắt BC và DC lần lượt tại I và K. Chứng minh 2
AH = HI.HK.
Bài 6. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Cho biết AB = 15cm, AD = 20cm, các đường
chéo AC và BD vuông góc với nhau ở O. Tính
a) Độ dài các đoạn thẳng OB và OD;
b) Độ dài đoạn thẳng AC ;
c) Diện tích hình thang ABCD.
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH, kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh : EB AB 3 a) = ; b) = 3 BC.BE.CF AH . FC AC
Bài 8. Cho tam giác ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông
góc với BC tại B cắt tia CA tại D. Chứng minh : a) BD = 2.AH ; b) 1 1 1 = + . 2 2 2 BK BC 4HA 7
VẤN ĐỀ 3 : LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Nhắc lại lý thuyết : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có các hệ thức sau:
● AB2 = BH. BC hay c2 = a.c’
● AC2 = CH. BC hay b2 = a.b’
● AB. AC = BC. AH hay c.b = a. h
● HA2 = HB. HC hay h2 = c’. b’ ● 1 1 1 1 1 1 = + hay = + 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 h c b
● BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pitago)
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau :
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D,
E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng DE.
b) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N. Chứng minh 1 MN = BC . 2
c) Tính diện tích của tứ giác DENM.
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu
vuông góc của H trên AB, AC. Chứng minh 2 3 a) AB HB AB BD = ; b) = ; 2 AC HC 3 AC EC c) DE2 = BD. CE. BC; d) 3 2 3 2 3 2 BC = BD + CE .
*Học sinh tự luyện các bài tập sau đây
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AH và BC.
b) Cho biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, CH, AH và AC. 8
Bài 4. Tìm độ dài các cạnh của một tam giác vuông nếu đường cao ứng với cạnh huyền có
độ dài 48cm và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền theo tỉ lệ 9 : 16.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Biết BD = 15cm, CD =
20cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HB, HC.
Bài 6. Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy AB = 26cm và cạnh bên AD = 10cm.
Cho biết đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC. Tính diện tích hình thang ABCD. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Nếu BH = 2cm, CH = 8cm. Tính độ dài các đoạn AB, AC, BC, AH.
b) Nếu AH = 5cm, CH = 16cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC, BH.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH =
12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BH và CH.
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD, đường cao AH. Cho biết BD = 15cm,
CD = 20cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HB và HC.
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính chu vi của tam giác ABC biết AH = 14cm, HB 1 = . HC 4
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính diện tích tam giác ABC biết rằng AH = 12cm, BH = 9cm.
Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CK.
a) Cho biết AB = 10cm, AC = 8cm. Tính BC, CK, BK và AK.
b) Gọi H và I theo thứ tự là hình chiếu của K trên BC và AC. Chứng minh CB. CH = CA. CI
c) Gọi M là chân đường vuông kẻ từ K xuống IH. Chứng minh 1 1 1 = + . 2 2 2 KM CH CI 3 d) Chứng minh AI AC = . 3 BH BC 9
VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
● Cho góc nhọn α ( o o
0 < α < 90 ) . Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α = ABC . Từ đó ta có: AB cosα = ; AC sin α = ; AC tan α = ; AB cot α = . AC AB AB AC
● Với góc góc nhọn α bất kì, ta luôn có:
0 < sin α < 1; 0 < cos α < 1 α tan α α = sin ; cot tan α = ; tan . α cot α = 1; cosα cosα sin 1 1 −
2 α + cos2 α = 1; 1 + tan2 α = ; 1 + cot2 α = . 2 cos x 2 sin α
●Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
● Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt α 30o 45o 60o Tỉ số sin α 1 2 3 2 2 2 cosα 3 2 1 2 2 2 tanα 3 1 3 3 cot α 3 1 1 3
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
Phương pháp giải:Sử dụng các kiến thức trong phần Tóm tắt lý thuyết ở trên.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại Ccó BC = 1,2cm, AC = 0,9c .
m Tính các tỉ số lượng giác
của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. 10
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy tính sin B, sinC trong các trường
hợp sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 4):
a) AB = 13cm,BH = 0,5dm;
b) CH = 4cm,BH = 3c . m
Bài 3. Cho tam giác ABCcó AB = a 5, AC = a 2,BC = a 3
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C biết rằng cosB = 0,6. Bài 5. 5
Cho tam giác ABCvuông tại Acó AB = 5cm, cot B = ⋅ Tính độ dài các đoạn thẳng AC 8 và BC.
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,6cm, CA = 1,2c .
m Tính các tỉ số lượng giác
của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 7. Cho tam giác ABCcó AB = a 3, AC = a 2,BC = a 5.
a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A. Cho biết cosB = 0,8. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C. Bài 9. 5
Cho tam giác ABCvuông tại Acó AB = 6 cm, tan B =
⋅ Tính độ dài các đoạn thẳng 12 AC và BC. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 60mm, CA = 8c .
m Tính các tỉ số lượng giác của
góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C. Bài 11. 5
Cho tam giác ABCvuông tại Acó AB = 30 cm, tan B =
⋅ Tính độ dài các đoạn thẳng 12
AC và BC. Bài 12. 1
Tính sin α, cot α, tan α biết cos α = ⋅ 5
Bài 13. Cho tam giác ABCvuông tại A. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC biết: a) 3 AB 5
= 12cm, tan B = ⋅
b) AB = 15cm, cosB = ⋅ 4 13 11
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông ở A, C = 30 ,BC = 10 . cm a) Tính AB, AC.
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác
trong và ngoài của góc B. Chứng minh MN sog song với BC và MN = BC.
c) Chứng minh các tam giác MAB và ABC đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. 12
VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Cho góc nhọn α (0 < α < 90) . Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α = ABC . Từ đó ta có : cos AB α = ; sin AC α = ; tan AC α = ; cot AB α = ⋅ BC BC AB AC
• Với góc nhọn α bất kỳ, ta luôn có:
0 < sinα < 1;0 < cosα < 1. sinα cos tan ; cot α α = α = ; tan . α cotα = 1. cosα sinα 2 2 2 1 2 1
sin α + cos α = 1;1+ tan α = ; 1+ cot α = ⋅ 2 2 cos α sin α
• Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
• Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt: α 30o 45o 60o Tỉ số sin α 1 2 3 2 2 2 cosα 3 2 1 2 2 2 tan α 3 1 3 3 cot α 3 1 1 3 B.
BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 2. Sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác
Phương pháp giải: Để sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác cho trước ta cần làm được hai bước sau:
Bước 1: Đưa về các tỉ số lượng giác trong bài toán cùng loại bằng cách sử dụng tính chất
"Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia"
Bước 2: Với góc nhọn α,β, ta có: 13 sinα < sinβ ⇔ α < ; β cosα < cosβ ⇔ α > ; β tanα < tanβ ⇔ α < ; β cotα < cotβ ⇔ α > . β
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh a) sin20 và sin70 . b) cos60 và cos70 .
c) tan7320′ và tan45 .
d) cot 20 và cot 3740 .′
Bài 2. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) tan42, cot71, tan38, cot69 15 ′, tan28;
b) sin32, cos51, sin39, cos79 1 3′, sin 38 .
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp :
Bài 3. Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh : a) 0 sin 40 và 0 sin70 ; b) 0 cos80 và 0 cos 50 ; c) 0 tan73 20' và 0 tan 65 ; d) 0 cot 53 và 0 cot 37 40'.
Bài 4. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 0 0 0 0 0
tan12 ,cot 61 ; tan 28 ;cot79 15'; tan 58 ; b) 0 0 0 0 0
cos67 ,sin 56 ,cos63 41',sin74 ,cos85 .
Dạng 3.Dựng góc nhọn α biết tỉ số lượng giác của nó là m . n
Phương pháp giải: Dựng một tam giác vuông có hai cạnh là m và n trong đó m và n
là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc vuông và một cạnh huyền rồi vận dụng
định nghĩa tỉ số lượng giác để nhận ra góc α .
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5.Dựng góc nhọn α biết rằng : a) 3 sinα = ; b) 4 cosα = ; c) 3 tanα = ; d) 5 cotα = . 5 7 2 6
*Học sinh tự luyện ở lớp :
Bài 6.Dựng góc nhọn α biết rằng: a) 2 sinα = ; b) 2 cosα = ; c) 3 tanα = ; d) 4 cotα = . 3 5 7 5 14
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
Bài 7.Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết 5
AB = 30cm, B = α , tanα= . Tính cạnh 12 BC, AC.
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Tính sin ;
B sinC biết rằng:
a) AB = 13; BH = 5;
b) BH = 3; HC = 4.
Bài 9.Dựng góc nhọn α biết rằng: a) 1 sinα = ; b) 2 cosα = ; c) 4 tanα = ; d) 3 cotα = . 2 3 5 4
Bài 10. Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau heo thứ tự từ bé đến lớn. a) 0 0 0 0 0
sin 35 ,cos 28 ;sin 34 72';cos62 ;sin 45 ; b) 0 0 0 0 0
cos 37 ,cos65 30',sin72 ,cos59 ,sin 47 .
Bài 11. Tính giá trị biểu thức : a) 2 0 0 2 0 0
A = cos 52 sin 45 + sin 52 cos 45 ; b) 0 2 0 2 0 0
B = sin 45 cos 47 + sin 47 cos 45 .
Bài 12. Tìm cosα ,tanα ,cotα biết 1 sinα = . 5
Bài 13.Cho tam giác ABC vuông tại A , 0
C = 30 ,BC = 10 . cm
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
b) Kẻ từ A các đoạn thẳng AM, AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác
trong và phân giác ngoài của góc B. Chứng minh MN song song với BC và MN = BC.
c) Chứng minh tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC . Tìm tỉ số đồng dạng.
Bài 14.Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính : a) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
A = cos 20 + cos 30 + cos 40 + cos 50 + cos 60 + cos 70 . b) 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0
A = sin 5 + sin 25 + sin 45 + sin 65 + sin 85 .
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A , 0
AB < AC,C = α < 45 , đường trung tuyến AM ,
đường cao AH , MA = MB = MC = .a Chứng minh : a) sin 2α = 2sinα cosα; b) 2 1+ os c 2α = 2cos α; c) 2 1− o c s2α = 2sin α. 15
VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I). A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
• Cho tam giác ABC vuông tại A có
BC = a, AC = b, AB = .c Ta có : B
• Trong một tam giác vuông : a b = .s a in B = .c a osC; c c = .s a inC = .c a os ; B
b = .ctan B = .ccotC; b A C c = . b tanC = . b cot . B
• Cạnh góc vuông = (cạnh huyền ) x (sin góc đối)
= (cạnh huyền ) x (cosin góc kề)
• Cạnh góc vuông = (cạnh góc vuông ) x (tang góc đối)
= (cạnh góc vuông còn lại ) x (cotang góc kề).
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 1. Giải tam giác vuông Phương pháp giải:
1. Giải tam giác là tính độ dài các cạnh và số đo các góc dựa vào dữ kiện cho trước của bài toán.
2. Trong tam giác vuông, ta dùng hệ thức giữa cạnh và các góc của một tam giác vuông và
sử dụng máy tính cầm tay hoặc bảng lượng giác để tính các yế tố còn lại.
3.Các bài toán về giải tam giác vuông bao gồm :
i) Giải tam giác vuông khi biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn.
ii) Giải tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , có BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC , biết rằng : a) 0
b = 10cm; C = 30 ; b) 0
a = 20cm; B = 35 .
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , có BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC , biết rằng :
a) a = 15cm; b = 10cm;
b) b = 12cm;c = 7c . m
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC, biết rằng: 16
a) b = 28cm;c = 21cm;
b) a = 10cm;b = 6c . m
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC, biết rằng: a) c = cm 0 3,8 ; B = 51 ; b) a = cm 0 11 ;C = 60 .
Dạng 2. Tính cạnh và góc của tam giác
Phương pháp giải: Làm xuất hiện tam giác vuông để áp dụng các hệ thức trên bằng
cách kẻ thêm đường cao.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 5. Cho tam giác ABC có BC = cm 0 11 , ABC = 38 và 0
ACB = 30 . Gọi N là chân đường
vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Hãy tính:
a) Độ dài đoạn thẳng AN;
b) Độ dài đoạn thẳng AC.
Bài 6. Cho tam giác ABC, có BC = cm 0 B = 0 6 ,
60 ;C = 40 . Hãy tính:
a) Chiều cao CH và cạnh AC;
b) Diện tích tam giác ABC.
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 7. Cho tam giác ABC có 0 B = 0
60 ,C = 50 , AC = 3,5c .
m Tính diện tích tam giác ABC
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 8. Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC = 4cm,BD = 5cm, 0
AOB = 50 . Tính diện tích tứ giác ABC . D C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC, biết rằng: a) b = cm 0 5,4 ,C = 30 ; b) c = cm 0 10 ,C = 45 .
Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC, biết rằng:
a) a = 15cm,b = 10cm;
b) b = 12cm,c = 7c . m
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AC = b, AB = .c Giải tam giác ABC, biết rằng: a) 0 A = 40 , AC = 8; b) 0 C = 28 , AB = 5;
c) AB = 8,BC = 15.
Bài 12. Cho tam giác ABC có 0 B = 0
60 ,C = 50 , AC = 35c .
m Tính diện tích tam giác ABC. 17
Bài 13. Cho tứ giác ABCD có A = 0 D = 0
90 ,C = 40 , AB = 4cm, AD = 3c .
m Tính diện tích tứ giác ABC . D
Bài 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH; HB = 9cm,HC = 16c . m
a) Tính AB, AC, AH.
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tứ giác ADHE là hình gì?
c) Tính chu vi và diện tích của tứ giác A . DHE
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết AB = 3cm,BC = 5c . m
a) Giải tam giác vuông ABC (số đo góc làm tròn đến độ).
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC
tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng AD,B . D
c) Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và B . D Chứng minh :
BF.BD = B . E BC. 18
VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Cho tam giác ABC vuông tại A
có BC = a, AC = b, AB = .c Ta có : b = .s a in B = .c a osC; c = .s a inC = .c a os ; B
b = .ctan B = .ccotC; c = . b tanC = . b cot . B
• Trong một tam giác vuông
Cạnh góc vuông = (Cạnh huyền) × ( sin góc đối)
= (Cạnh huyền) × ( côsin góc kề)
Cạnh góc vuông = (Cạnh góc vuông) × (tang góc đối)
= (Cạnh góc vuông) × (cotang góc kề)
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 3. Toán ứng dụng thực tế
Phương pháp giải: Dùng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải
quyết tình huống trong thực tế.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 .
m Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
42 . Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 2. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 0 28 và có độ cao là 2,1 .
m Tính độ dài của
mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
*Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 3. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 5 .
m Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 0
50 . Tính chiều cao của cột đèn.
Bài 4. Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5 . m Hãy tính góc
BCA (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất. 19
Dạng 4. Toán tổng hợp
Phương pháp giải: Vận dụng linh hoạt một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để giải toán.
*Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập sau:
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC > .
AB Đường cao AH. Gọi D,E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB, AC. a) Chứng minh . AD AB = .
AE AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AE . D
b) Cho biết BH = 2cm,HC = 4,5c .
m Tính dộ dài đoạn thẳng . DE c) Tính số đo góc
ABC (làm tròn đến độ).
d) Tính diện tích tam giác AD . E
*Học sinh tự luyện bài tập sau tại lớp: Bài 6.
Cho hình chữ nhật ABC .
D Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC
tại H. Gọi E,F,G theo thứ tự là trung điểm của AH,BH,C . D
a) Chứng minh tứ giác EFCG là hình bình hành. b) Chứng minh 0 BEG = 90 .
c) Cho biết BH = h,
BAC = α. Tính S theo h và α. ABCD
d) Tính độ dài đường chéo AC theo h và α. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 7. Cho tam giác ABC vuông tại A biết = AB 21c ,
m C = 40° .Tính độ dài đường phân
giác BD của góc
ABD, D nằm trên cạnh AC .
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông ở A,C = °
30 , BC = 10cm .
a) Tính AB, AC .
b) Kẻ từ A các đường thẳng AM , AN lần lượt vuông góc với các đường phân giác
trong và ngoài của góc B . Chứng minh MN song song với BC và 2MN = BC .
c) Chứng minh tam giác MAB đồng dạng với tam giác ABC . Tìm tỉ số đồng dạng.
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC > AB , đường cao AH . Gọi D, E lần lượt là
hình chiếu của H trên AB, AC . a) Chứng minh A .
D AB = AE.AC và tam giác ABC đồng dạng với tam giác AED .
b) Cho biết BH = 2cm, HC = 4,5cm .Tính :
i) Độ dài đoạn thẳng DE ; ii) Số đo
ABC ( làm tròn đến độ ) ;
iii) Diện tích tam giác ADE .
Bài 10. Chứng minh : 20
a) Diện tích của một tam giác bằng nửa tích của hai cạnh nhân với sin của góc nhọn
tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy.
b) Diện tích của một hình bình hành bằng tích của hai cạnh kề nhân với sin của góc
nhọn tạo bởi các đường thẳng chứa hai cạnh ấy. ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó ta có các hệ thức sau : • 2
AB = BH .BC hay 2 c = a.c ' A • 2
AC = CH .BC hay 2 b = a.b' • A .
B AC = BC.AH hay . c b = a.h b • 2 HA = . HB HC hay 2
h = c '.b' c h 1 1 1 1 1 1 • = + hay = + 2 2 2 AH AB AC 2 2 2 h c b b' c' B C • 2 2 2 H
BC = AB + AC ( Định lý Pitago ) a
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
• Cho góc nhọn α ( 0° < α < 90 )
° . Dựng tam giác ABC vuông tại A sao cho α = ABC . Từ đó ta có : cos AB α = ;sin AC α = ; tan AC α = ;cot AB α = . BC BC AB AC
• Với góc nhọn α bất kỳ, ta luôn có :
0 < sinα < 1;0 < cosα < 1; sinα cos tan = ;cot α α α = ; tanα.cotα = 1; cosα sinα 2 2 2 1 2 1
sin α + cos α = 1;1+ tan α = ;1+ cot α = . 2 2 cos α sin α
• Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
• Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt : α 30° 45° 60° Tỉ số sinα 1 2 3 2 2 2 cosα 3 2 1 2 2 2 21 tanα 3 1 3 3 cotα 3 1 3 3
3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
• Cho tan giác ABC vuông tại A có BC = a; AC = b; AB = c . Ta có : b = .s a in B = .c a os C;
c = a.sin C = a cos B; b = . c tan B = . c cot C; c = . b tan C = . b cot . B
• Trong một tam giác vuông
Cạnh góc vuông = ( cạnh huyền ) x ( sin góc đối)
= ( cạnh huyền ) x ( cosin góc kề )
Cạnh góc vuông = ( cạnh góc vuông ) x ( tang góc đối )
= ( cạnh góc vuông còn lại ) x ( cotang góc kề ) B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Trong các đoạn thẳng
AB, AC , BC, AH , HB, HC , hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại nếu biết :
a) AB = 6cm và AC = 9cm ;
b) AB = 15cm và HB = 9cm ;
c) AC = 44cm và BC = 55cm .
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC) có đường cao AH và
AH = 12 cm; BC = 25 cm .
a) Tìm độ dài các đoạn thẳng BH ,CH , AB và AC .
b) Vẽ trung tuyến AM . Tìm số đo của góc AMH .
c) Tính diện tích tam giác AHM .
Bài 3. Cho tam giác ABC có đường cao CH , = 0 BC 12c , m B = 60 và 0 C = 40 .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CH và AC .
b) Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH , AB = 3c , m AC = 4cm .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AH .
b) Tính số đo các góc B, C .
c) Đường phân giác trong của góc A cắt cạnh BC tại E . Tính độ dài các đoạn thẳng BE và CE . 22
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC có đường cao AH . Từ H kẻ HE vuông góc với AB ( E
thuộc AB ) và kẻ HF vuông góc với AC ( F thuộc AC ).
a) Chứng minh AE.AB = AF.AC .
b) Cho biết AB = 4c ,
m AH = 3cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AE và BE . c) Cho biết 0
HAC = 30 . Tính độ dài đoạn thẳng FC .
Bài 6. Tứ giác MNEF vuông tại M , F , có EF là đáy lớn, hai đường chéo ME và
NF vuông góc với nhau tại O .
a) Cho biết MN = 9cm và MF =12cm . Hãy : i) Giải tam giác MNF . ii)
Tính độ dài các đoạn thẳng MO , FO . iii)
Kẻ NH vuông góc với EF tại H . Tính diện tích tam giác FNE . Từ đó tính diện tích tam giác FOH . b) Chứng minh 2
MF = MN.FE . Bài 7. Cho tam giác E
D F biết DE = 6cm , DF = 8c , m EF = 10cm .
a) Chứng minh rằng DEF là tam giác vuông.
b) Vẽ đường cao DK . Hãy tính DK, FK .
c) Giải tam giác vuông EDK .
d) Vẽ phân giác trong DM của tam giác DEF . Tính các độ dài các đoạn thẳng ME, MF .
e) Tính sinF trong các tam giác vuông DFK và DEF . Từ đó suy ra E . D DF = DK.EF
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , 0
B = 60 và BC = 6cm .
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC .
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Chứng minh AB AC = BD CD
c) Dường thẳng song song với phân giác góc
CBD kẻ từ A cắt CD tại H . Chứng minh 1 1 1 = + 2 2 2 AH AC AD
Bài 9. Cho hình vuông ABCD và điểm E tùy ý trên cạnh BC . Tia Ax vuông góc với AE tại
A cắt CD kéo dài tại F . Kẻ trung tuyến AI của tam giác AEF và kéo dài cắt cạnh CD tại K .
a) Chứng minh AE = AF .
b) Chứng minh các tam giác AKF , CAF đồng dạng và 2
AF = KF.CF 23 c) Cho 3 AB = 4c ; m BE =
BC . Tính diện tích tam giác AEF . 4 d) 1 1
AE kéo dài cắt CD tại J . Chứng minh +
không phụ thuộc vào vị trí điểm 2 2 AE AJ E .
Bài 10. Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 0 0 0 0 0
sin 24 , cos 35 , sin 54 , cos 70 , sin 78 . b) 0 0 0 0
cot 24 , tan16 , cot 57 67 ', sin 78 .
Bài 11. Không dùng máy tính, sáp xếp các tỉ sô lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : a) 0 0 0 0 0
sin 40 , cos 28 , sin 65 , cos 88 , os c 20 b) 0 0 0 0
tan 32 48 ', cot 28 36 ', tan 56 32 ', cot 67 18 ' .
Bài 12. Cho góc α nhọn.
a) Tính sinα,cotα, tanα biết 1 cosα = . 5 b) Tính o
c sα , cot α , tan α biết 2 sin α = . 3
c) Cho tanα = 2 . Tính sinα và cotα .
d) Cho cotα = 3 . Tính sinα,cosα và tanα .
Bài 13. Một cột cờ cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m . Tính góc α mà tia sáng mặt trời tạo
với mặt đất ( làm tròn đến phút).
Bài 14. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6,5m , các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 0
44 . Tính chiều cao của cột đèn. Bài 15.
a) Tính giá trị biểu thức 2 0 2 0 2 0 2 0
A = cos 20 + cos 40 + cos 50 + cos 70 . b) Rút gọn biểu thức 6 6 2 2
B = sin α + cos α + 3sin α − cos α . Bài 16. Cho 0 0
0 < x < 90 . Chứng minh các đẳng thức sau : a) 4 4 2 2
sin x + cos x = 1− 2 sin . x cos x . b) 6 6 2 2
sin x + cos x = 1− 3sin . x cos x . c) 4 4 2
sin x − cos x = 1− 2 cos x . Bài 17. Cho 0 0
0 < x < 90 . Chứng minh các đẳng thức sau : 24 a) 1− cos x sin x = sin x 1+ cos x b) sin x 1+ cos x 2 + = 1+ cos x sin x sin x
c) sin x + cos x −1 cos x = 1− cos x
sin x − cos x +1 25
AH = 2,4; BC = 5; HƯỚNG DẪN GIẢI
b) AB = 15; AC = 20; BC = 25; AH = 12.
CHỦ ĐỀ 3. HỆ THỨC LƯỢNG
Bài 3. BH = 5,4; HC = 9,6. TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 4. BH = 4,5;CH = 8. VẤN ĐỀ 1.
Bài 1. Hình 1: x = 3,6; y = 6,4;
Bài 5. x = 5; y = 2 5.
Hình 2: x = 7,2; y = 12,8;
Bài 6. a) BH = 1,8cm;CH = 3,2cm;
AH = 2,4cm; AC = 4cm; Hình 3: 35 74 x = ; y = 74. 74
b) AB = 65cm; AC = 156cm;
Bài 2. a) BH = 1,8;CH = 3,2;
BC = 169cm; BH = 25cm;
c) AB = 5cm; BC = 13cm ; 25 BH 144 = cm ;CH = cm. VẤN ĐỀ 2 13 13
Bài 1. a) CD CM = CE CN (= 2 . . CH ) ;
Bài 7. BH = 50cm ; CH = 72cm. b)
∆CMN ∽ ∆CDE ( .cg.c)vì
Bài 8. BH = 9cm ; CH = 16cm . CM CN C chung và = . Bài 9. 32 BH 225 = cm ; CH = cm . CE CD 17 34
Bài 2. a) ∆ADI = ∆CDL (g.c.g)
Bài 10. a) AB = 7,5cm;
AC = 10cm ; BC = 12,5cm; HC = 8cm .
⇒ DI = DL ⇒ ∆DIL là tam giác cân ; b) AH = 3 3cm ; b) 1 1 1 1 1 + = + = 2 2 2 2 2
AC = 6 3cm ;CH = 9cm . DI DK DL DK DC 2 2 2 2 Bài 11.S = 2 150cm .
Bài 3. a) AB + CH = (BH + AH )
Bài 12. a) AH = 3,6cm . + 2 = 2 + ( 2 + 2 CH BH AH CH )
b) BH = 4,8cm; CH = 2,7cm . = 2 + 2 BH AC ;
Bài 13. Đường cao : 6,72 ; Độ dài hai đoạn
chia cạnh huyền : 1,96 ; 23,04.
b) Làm tương tự câu a) bài 1, có AM AB = AN AC (= 2 . . AH ). Bài 14. 75 HB =
cm ; CH = 21cm . 7 Bài 4. 1 1 1 4 + = + ⇒ đpcm. 2 2 2
Bài 15. AB = 9cm; BC = 20cm ; BD = 15cm. OA OB AC BD Bài 5. a) 120
BD = 17 ; b) AH = ;
c) ∆BHI ∽ ∆IKC ( . g g) 7 ⇒ HBI = IKC . 26
⇒ ∆HKD ∽ ∆HBI (g.g) 2 2 AB AC AC = : . BC BC AB HK HD ⇒ = HB HI
AB 4 AC AB 3 = . =
⇔ HK HI = HD DB = 2 . . AH .
AC AB AC
Bài 6. a) OB = 9 (cm); OD = 16 (cm) 2 2 b) . .CF HB HC BC BE = BC. . AB AC b) OA = 12 ; 100 AC = ; BC 3 = (HB HC)2 . . . AB AC c) 1250 S = . 1 ABCD ( 2 cm ) 3 = 4 .AH = 3 AH AH 2 2
Bài 7. a) FB HB HC = : FC AB AC
Bài 8. a) AH là đường trung bình của 2 2 BC BD
∆BCD ⇒ BD = 2AH . ⇔ 3 = 3 + 1 2 2 CE CE b) 1 1 1 1 1 = + = + . BC AB 2 2 2 2 2 BK BC BD 2 2 BC 4AH ⇔ 3 = + 1 2 CE AC VẤN ĐỀ 3 2 3 2
Bài 1. a) DE = 6cm ; b) Chứng minh M là BC BC BC BC ⇔ 3 = ⇔ = 2
trung điểm BH, N là trung điểm CH ; c) CE AC CE AC S = 2 19,5cm . 3 AC CE ⇔ = 2 Bài 2. a) AB . HB BC HB BC AC = = 2 AC HC.BC BC 2 2 . 2 2 ⇔ sin CE AC HC ABC = = b) ED HB HC 2 2 = : AC AC EC AB AC = 2 cos ACB (đpcm) 2 2 AB AC AC = : .
Bài 3. a) BH = 3,6cm; CH = 6cm ; BC BC AB
AH = 4,8cm ; BC = 10cm .
AB 4 AC AB 3 = . =
b) BH = 3,6cm ; CH = 6,4cm;
AC AB AC
AH = 4,8cm ; AC = 8cm . 2 2 c) .CF. HB HC BE BC = . .BC
Bài 4. Cạnh huyền : 100 cm ; Các cạnh góc AB AC
vuông : 60 cm và 80 cm. BC = (HB HC)2 . .
Bài 5. HB = 22,4cm ; HC = 12,6cm. . AB AC 1 = 4 AH . = 3 AH = 3 DE ; AH d) 3 2 = 3 2 + 3 2 BC BD CE 27 Bài 6. 34560 S BC cm = ≈ 2 204,5cm . Bài 12. a) = 6 ; CK = 4,8cm ; 169
BK = 3,6cm ; AK = 6,4cm .
Bài 7. a) AB = 4cm ; AB = 2 5cm ; b) CB CH = 2 . CK = . CA CI .
AC = 4 5cm ; BC = 10cm . c) 1 1 1 = + 2 2 2 KM HK KI b) 5 281 AB =
cm; AC = 281cm; 16 1 1 281 = + . BC 25 = cm ; BH = cm . 2 2 CH CI 16 16 2 2 AI KA KB
Bài 8. BH = 9cm ; BH = 16cm . d) = : BH AC BC
Bài 9. Tương tự Bài 3. 2 2 AC BC BC = : .
Bài 10. P = 35 + 21 5 ≈ 81.95(cm) . AB AB AC 4 3 Bài 11.S = 2 1500cm .
AC BC AC = . = .
BC AC BC VẤN ĐỀ 4 Bài 4. cosC 4
= 0,8 ; sinC = 0,6 ; cotC = ; 3 Bài 1. 3
sin B = ; OK = 41 ; OH = 3 . 5 3 tanC = . 4 Bài 2. a) 12 sin B = ≈ 0,9231; 13
Bài 5. AC = 8 ; BC = 89 . 5 3 sinC = ≈ 0,3846 .
Bài 6. sin B = cosC = ; 13 5 4 b) 4 sin B = ≈ 0,7559 ;
cos B = sin A = ; 7 5 3 3 sinC = ≈ 0,6547 .
tan B = cotC = ; 7 4 4
Bài 3. a) Vì OK = 2 2 .
cot B = tanC = . 3 b) 10 sin B = cos A = ; 18 13 5
Bài 7.a) Vì HN = 13 15 cos B = sin A = ; 10 5
b) sin B = cosC = ; 5 6 tan B = cot A = ; 15 3 cos B = sinC = ; 5 3 cot B = tan A = . 6 6 tan B = cotC = ; 3 28 3 cot B = tanC = .
Bài 11. AC = 72 ; BC = 12 61 . 6 Bài 12. α 2 6 sin = ; tanα = 2 6 ; Bài 8. cosC 4
= 0,8 ; sinC = 0,6 ; cotC = ; 5 3 3 6 tanC = . cotα = . 4 12 Bài 9. 5 AC 13 = ; BC = . 2 2
Bài 10.O∈ Ay .
Bài 13. a) AC = 9 ; BC = 15.
b) ANBM là hình chữ nhật vì AN // BM ; AN = BM.
c) ∆MAB ∽ ∆ACB ( . g g). VẤN ĐỀ 5 Bài 1. a) 0 < 0 sin 20 sin70 ; b) 0 > 0 cos60 cos70 ; c) 0 > 0 tan73 20' tan 45 ; d) 0 > 0 cot 20 cot 37 40' . 29 Bài 2. a) 0 0 cot 71 (= tan19 )
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và
2, góc đối diện với cạnh góc vuông < 0 cot 69 15'(= 0 tan 20 85')
độ dài 3 là góc α; < 0 tan 28 < 0 tan 38 < 0 tan 42 ;
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 4 và b) 0 0 cos79 13' = sin10 87'
5, góc đối diện với cạnh góc vuông
có độ dài 5 là góc α. 0 0 < sin32 < sin36 0 0 < cos
Bài 7. BC = 32,5cm; AC = 12,5cm 51 = sin 39 . Bài 3. a) 0 < 0 sin 40 sin70 ; Bài 8. a) 12 5 sin B = ;sinC = 13 13 b) 0 < 0 cos80 cos 50 ; 2 21 c) 0 0 tan 73 20' > tan 65 ; b) sin B = ;sinC = 7 7 d) 0 < 0 cot 53 cot 37 40'.
Bài 9. Dựng một tam giác vuông có: Bài 4. a) 0 0 cot 79 15' = tan10 85'
a) Độ dài cạnh góc vuông là 1, cạnh < 0 tan12 < 0 tan 28
huyền là 2, góc đối diện với cạnh < 0 cot 61 (= 0 tan 29 ) < 0 tan 58 ; góc vuông đó là góc α; b) 0
b) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh < 0 = 0 cos85 cos67 ( sin 23 )
huyền là 3, góc giữa cạnh góc vuông < 0 cos63 41'(= 0 sin 26 59')
và cạnh huyền đó là góc α; < 0 sin 56 < 0 sin74 .
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 4 và
Bài 5. Dựng một tam giác vuông có:
5, góc đối diện với cạnh góc vuông
a) Độ dài cạnh góc vuông là 3, cạnh độ dài 4 là góc α;
huyền là 5, góc đối diện với cạnh
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và góc vuông đó là góc α;
4, góc đối diện với cạnh góc vuông
b) Độ dài cạnh góc vuông là 4, cạnh độ dài 4 là góc α.
huyền là 7, góc giữa cạnh góc vuông Bài 10.a) 0 = 0 < 0 cos62 ( sin 28 ) sin 34
và cạnh huyền đó là α; < 0 sin 35 < 0 sin 45
c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và < 0 cos 28 (= 0 sin 62 );
2, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 3 là góc α; b) 0 = 0 cos65 30'( sin 24 70')
d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 5 và < 0 cos 59 (= 0 sin 31 )
6, góc đối diện với cạnh góc vuông < 0 sin 47 < 0 cos 37 (= 0 sin 53 )
độ dài 6 là góc α. < 0 sin72 .
Bài 6. Dựng một tam giác vuông có:
a) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh 1 1
huyền là 3, góc đối diện với cạnh Bài 11. a) A = ; b) B = . góc vuông đó là góc α; 2 2
b) Độ dài cạnh góc vuông là 2, cạnh Bài 12. α 2 6 cos 1 = , tanα = ,
huyền là 5, góc giữa cạnh góc vuông 5 2 6
và cạnh huyền đó là góc α; 30 cotα = 2 6.
Bài 5. AN ≈ 3,65cm; AC ≈ 7,3c . m
Bài 13. TươngtựBài 14. Vấnđề 4.
Bài 6. a) CH = 3 3cm;
Bài 14. a) A = 3 ; b) B = 2,5. AC = 0 3 3;sin 80 ≈ 5,28c . m Bài 15.Góc α 2 là góc AMH b) 1 S = .3 3.6,92 ≈ 2 17,98cm . a) 2 α 2 sin 2 AH AH = = Bài 7. S ≈ 2 5,09cm . AM BC . AB AC Bài 8. S = 2 7,66cm . = 2. = 2sinα cosα; 2 BC Bài 9. a) c ≈ a ≈ B = 0 3,12; 6,24; 60 . b) 1+ cos α 2 = 1 HM HC + = AM AM b) a = 10 2. 2 HC AC 2 = 2 = 2 = 2 2cos α;
Bài 10. a) c = 115;sin B = 2 BC BC 3 0 ⇒ B ≈ ⇒ C = 0 41,8 48,2 . c) 1− cos α 2 = 1 HM HB − = AM AM b) 12 a = 193; tanB = 2 HB AB 7 = 2 = 2 = 2 2sin α 2 BC BC 0 ⇒ B ≈ ⇒ C ≈ 0 59,7 30,3 . VẤN ĐỀ 6.
Bài 11. a) a ≈ 5,14cm;b ≈ 6,13cm; Bài 1. a) 20 3 10 3 a = ;c = . 3 3 C = 0 50 . b) A = 0
62 ; a ≈ 9,4cm; b) b = 0 20.sin 35 ≈ 11,48; 0 A = C = 0 61;93 ; 28,07 . c = 0 20.cos 35 ≈ 16,38. Bài 12.S ≈ 2 509,08cm . Bài 2. a) 2 c = 115;sin B = 24 + 9 3 3 Bài 13. 3 S = cm . 2 0 ⇒ B ≈ ⇒ C ≈ 0 41,8 48,2 .
Bài 14. a) AB = 15cm; AC = 20cm; b) 12 a = 193; tan B =
BC = 25cm; AH = 12cm; 7
b) ADHE làhìnhchữnhật; 0 ⇒ B ≈ ⇒ C ≈ 0 59,7 30,3 . c) 2
S = 69,12cm ; P = 33,6c . m Bài 3. a) 0 a = B ≈ ≈ 0 35; 53,1 ;C 36,9 ; Bài 15. a) 0
AC = 4cm; B = 53,13 ; b) 0 c = B ≈ C ≈ 0 8; 41,8 ; 48,2 . 0 C = 36,87 ; Bài 4. a) b ≈ a ≈ C = 0 2,95; 4,69; 49 .
b) AD = 2,25cm; BD = 3,75cm; b) c ≈ b = B = 0 9,53; 5,5; 30 . 31 c) 2
BF.BD = BA = B . E BC.
b) AMBN là hình chữ nhật VẤN ĐỀ 7
⇒ CBM = ABM = NMB
Bài 1.Chiều cao ≈ 6,75 . m
⇒ MN / /BC (so le trong) 2,1 Bài 2.Độ dài = ≈ 4,5 . m
AMBN là hình chữ nhật 0 sin 28 1
⇒ MN = AB = BC. Bài 3.Chiều cao 0 = 5.tan 50 ≈ 5,96 . m 2 Bài 4. 0 BCA ≈ 59 44'. c) 1
CBM = ABM = ABC 2 Bài 5. a) 2 . AE AC = AH = . AD AB 0 = 30 = ACB ⇒ AB ∆ C AE ∆ D(c-g -c); ⇒ M ∆ AB AB ∆ C (g-g) b) DE = 3c . m
Tỉ số đồng dạng : AB 1 = . c) 0 ABC = 56 ; BC 2
Bài 9.Tương tự Bài 5. d) 54 2 S = cm . ADE 13
Bài 10. a) Giả sử tam giác ABC có 0 A < 90 , Bài 6. a) Vì 1 EF BH = CG = ; AB kẻ đường cao . 2 Ta có : BH = . AB sin A EF CG ; AB 1
b) CF ⊥ BE mà EG CF ⇒ S = ∆ BH.AC ABC 2 0
⇒ EG ⊥ BE ⇒ BEG = 90 . 1 ⇒ S = ∆ . AB AC.sin . A ABC 2 2 c) h S = ; ABCD sinα.cosα
b) ABCD là hình bình hành có 0 A < 90 , A ∆ BD = C ∆ BD, d) h AC = . sinα.cosα ⇒ S = 2S = . AB . AD sin . A ABCD AB ∆ D 21 Bài 7. BD = ≈ 22,73 . cm 0 cos 22,5
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3
Bài 8. a) AB = 5cm; AC = 5 3 c . m 32 = Bài 1. a) c) 3 FC c . m BC = 3 13cm ; 2 18 13
Bài 6. a) i) NF = 15cm; AH = cm ; 12 13 BH = cm ; 13 13 0 0
MFN ≈ 48,59 ; MNF = 41,41 . 27 13 CH = cm . ii) 36 48 MO = ; FO = . 13 5 5
b) BC = 25cm; AC = 20cm; iii) 2 S = 96cm . FNE
HC = 16cm; AH = 12c . m S∆ FO FH FOH 9 = . = c) 132
AB = 33cm; AH = cm; S FN FE ∆ 25 5 FNE 2 ⇒ S = ∆ 34,56cm . 99 176 FOH BH = cm; CH = c . m 5 5 b) M ∆ FN ∽ F
∆ EM (g − g)
Bài 2. a) Đặt BH = 9cm; CH = 16cm; MF MN 2 ⇒ =
⇔ MF = MN.FE
AB = 15cm; AC = 20c . m FE FM b) 0 AMH ≈ 73,74 . Bài 7. a) Vì 2 2 2
DE + DF = FE c) 2 S = 84cm . AHM b) 24 32 DK = cm; FK = c . m 5 5
Bài 3.a) CH = 6 3cm; 18 6 3 c) 0 EK = cm; DKE = 90 ; AC = ≈ 10,55cm; 5 0 sin 80 0 ' 0 '
KDE ≈ 36 52 ; KED = 53 8 1 S = + ∆ 6 3 ABC (6 1,83) b) 2 d) 30 40 ME = cm; MF = c . m 7 7 2 ≈ 40,69cm . e) DK sin = , sin DE DFK DFE = Bài 4.a) 12
BC = 5cm; AH = cm DF EF 5 DK DE ⇒ = ⇔ .
DE DF = DK.EF. b) 0 0
B ≈ 53,13 ; C ≈ 36,87 DF EF c) 15 20 BE = cm; CE = c . m
Bài 8.a) AB = 3cm; AC = 6 3c . m 7 7 AB AB Bài 5.a) 2 . AE AB = AH = . AE AC b) = = cos ABC BD BC b) 9 7 AE = ; BE = ; 0 = cos60 = cos AC ACD = ; 4 4 CD c) 1 1 1 = + . 2 2 2 AH AC AD Bài 9. a) AB ∆ E = AD ∆ F ( . g .cg) Bài 12. a) 24 cosα = ; ⇒ AE = AF 5 b) 0 F , chung FAK = FCA = 45 1 tanα = ; cotα = 24 ⇒ AK ∆ F ∽ C
∆ AF (g − g) 24 AF CF 2 ⇒ =
⇔ AF = KF.CF; b) 5 2 cosα = ; tanα = ; KF AF 3 5 c) 93 2 S 5 = cotα = . ∆ cm ; AEF 2 2 33 d) 1 1 AE = AF ⇒ + c) 1 1 cotα = ;cosα = ± ; 2 2 AE AJ 2 5 1 1 1 2 = + = = const. sinα = ± 2 2 2 AF AJ AD 5 Bài 10. a) 0 ( 0 cos70 = sin 20 ) d) 1 1 tanα = ;sinα = ± ; 0 0 3 < sin 24 < sin 54 10 3 0 < cos 35 ( 0 = sin 55 ) 0 < sin78 ; cosα = ± 10 b) 0 ( 0 tan16 = cot74 ) Bài 13. 7 0 ' tanα = ⇒ α ≈ 60 15. 0 ' 0 < cot 57 67 < cot 30 4 Bài 14. 6,28c . m 0 0 < cot 24 < tan 80 ( 0 = cot10 ).
Bài 15. a) A = 2. Bài 11. a) 0 0 cos 20 < sin 65 b) 4 2 B = 3sin α + sin α. ( 0 = cos 25 ) 0 < cos 28 Bài 16. a) 4 4 sin x + cos x 0 < sin 40 ( 0 = cos 50 ) 0 < cos88 .
= (sin x + cos x)2 2 2 2 2 − 2sin xcos x b) 0 ' ( 0 ' cot 67 18 = tan 22 42 ) 2 2
= 1− 2sin xcos x; 0 ' < cot 28 36 ( 0 ' = tan 61 24 ) b) 6 6 sin x + cos x 3 2 2 0 ' 0 '
= (sin x + cos x) < tan 32 48 < tan 56 32 2 2 3
− sin xcos x( 2 2 sin x + cos x) 2 2 = 1− 3sin xcos . x c) 4 4 sin x − cos x = ( 2 2
sin x − cos x)( 2 2 sin x + cos x) 2 = 1− 2cos . x
Bài 17. a) 1− cos x sin x =
Bài 4. MNPQ là hình chữ nhật tâm O sin x 1+ cos x ⇒ M, N, ,
P Q cùng thuộc(O;OM).
⇔ (1− cos x)(1+ cos x) 2 = sin x
Bài 5.Gọi E, ,
F P, Q lần lượt là trung điểm 2 2
⇔ sin x + cos x = 1.
của MA, MB, MC, M . D x + ( + x)2 2 sin 1 cos b) VT
Chứng minh tứ giác EFPQ có hai góc đối = sinx(1+cosx) có tổng bằng 0 180 . 2 + 2cos x ⇒ E, ,
F P, Q cùng thuộc một đường = = x( + x) VP; sin 1 cos tròn.
c) Biến đổi tương đương tương tự
Bài 6. Trong hình thoi, đường chéo này là câu a.
Trung trực của đường chéo kia. Do đó,
điểm E là giao điểm hai đường trung trực
của hai cạnh ABvà AC . Nên E là tâm
CHỦ ĐỀ 4. ĐƯỜNG TRÒN
đường tròn ngoại tiếp AB ∆ C.Tương tự, F VẤN ĐỀ 1.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của AB ∆ . D
Bài 1. a) Goi O là trung điểmcủa BC Bài 7. a) Ta có: 0
ACD = 90 ⇒ C thuộcđường
⇒ O là tâm đườngtrònđi qua
trònđườngkính AD. 34 A, , B C; Chứngminh 0
ABD = 90 ⇒ Bthuộc đường b) 1
OA = OB = OC ⇒ OA = BC
tròn đường kính AD ⇒ B, C cùng thuộc 2
đường tròn đường kính AD ; ⇒ AB ∆ C vuông tại . A b) AD = 10c . m
Bài 2.Goi O là trung điểm BC.
Bài8. a)Gọi O là trungđiểm BC. Chứng minh: B, , C D, Enằm Mà 1 D O; BC ∈ trên ; BC O . 2 2
⇒ OB = OC = OD
Bài 3. a) IFEK là hình bình hành tâm O có: ⇒ B ∆ DC vuông tại D.
CH ⊥ IK,KE / /CH
⇒ CD ⊥ AB . Tương tự⇒ BE ⊥ AC;
⇒ IK ⊥ KE ⇒ IFEK là hình chữ nhật b) Xét AB ∆ C có K là trực tâm ⇒ I, , ,
F E K cùng thuộc(O;OI). ⇒ AK ⊥ BC.
b) Chứng minh KD ⊥ DF ⇒ K ∆ DF vuông. 35
Document Outline
- VẤN ĐỀ 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN 1)
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
- Dạng 1. Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông
- C.BÀI TẬP VỀ NHÀ
- VẤN ĐỀ 2. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
- Dạng 2. Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông
- VẤN ĐỀ 3 : LUYỆN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
- C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- VẤN ĐỀ 4. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN I)
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
- Dạng 1. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
- C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- VẤN ĐỀ 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (PHẦN II)
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
- Dạng 2. Sắp thứ tự dãy các tỉ số lượng giác
- Dạng 3.Dựng góc nhọn biết tỉ số lượng giác của nó là
- C. BÀI TẬP VỀ NHÀ :
- VẤN ĐỀ 6. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN I).
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN.
- Dạng 1. Giải tam giác vuông
- Dạng 2. Tính cạnh và góc của tam giác
- C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- VẤN ĐỀ 7. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (PHẦN II)
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
- Dạng 3. Toán ứng dụng thực tế
- Dạng 4. Toán tổng hợp
- C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
- ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3
- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
- HƯỚNG DẪN GIẢI
- VẤN ĐỀ 1.
- VẤN ĐỀ 2
- VẤN ĐỀ 3
- VẤN ĐỀ 4
- VẤN ĐỀ 5
- VẤN ĐỀ 6.
- VẤN ĐỀ 7
- ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 3