Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Đ CHNH THC
(Đề có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
2
1
A 12 ( 2 1)
32
= +
b) Cho biểu thức
1 2 1
B
1
x
x
x x x x
= +
+−
với
0x
1x
.
Rút gọn biểu thức
và tìm
x
để
B 8.=
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
1
(P) :
2
yx=
.
a) Vẽ parabol
(P)
.
b) Hai điểm A, B thuộc
(P)
hoành độ lần lượt
2; 1.
Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A và B.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
42
2 8 0xx+ =
.
b) Cho phương trình
22
(2 1) 1 0x m x m + + + =
(m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
12
,xx
sao cho
biểu thức
12
12
P
xx
xx
=
+
có giá trị nguyên.
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN = 2cm,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP = DN.
a) Chứng minh
ABP ADN =
tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP.
c) Trên cạnh BC, lấy điểm M sao cho
0
MAN 45=
. Chứng minh MP = MN tính diện
tích tam giác AMN.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
3; 3.xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
11
T 21 3xy
yx


= + + +


--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
ng dn chm
Môn TOÁN CHUNG
(Hưng dn chm này có 4 trang)
Câu
Ni dung
Đim
1a
(1,0đ)
Rút gn biu thc:
2
1
12 ( 2 1)
32
A = +
4.3 2 1 ( 3 2)A = + +
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
0,5
0,25
.
0,25
1b
(1,0đ)
Cho biu thc: vi .
Rút gn biu thc . Tìm tt c các giá tr để .
B
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
0,25
0,25
0,25
Vậy để thì .
0,25
Câu 2
Trong mt phng tọa độ , cho parabol 󰇛󰇜: .
2 3 2 1 3 2A = +
31A =−
1 2 1
1
x
B
x
x x x x
= +
+−
0, 1xx
x
8B =
( ) ( )( ) ( )
1 2 1
1 1 1 1
x
x x x x x x
= +
+ +
( )
( )( )
1 2 1
11
x x x x
x x x
+ +
=
+−
( )
( )( )
21
2
11
x
x
x x x
==
+−
21
88
4
Bx
x
= = =
1
16
x=
8 B =
1
16
x =
Oxy
2
1
2
yx=
Trang 3
2a
(1,0đ)
V parabol 󰇛󰇜
Parabol (P) đi qua 5 đim , , , ,
(Xác định đúng được 2 điểm đưc 0,25)
0,5
V đúng parabol (P)
0,5
2b.
(1,0đ)
Hai điểm A, B thuc
(P)
hoành đ lần t
2; 1.
Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
0,25
Phương trình đường thng đi qua hai điểm A và B có dng:
Lập được h
0,25
Gii h ra kết qu:
0,25
Vậy phương trình đường thng đi qua hai đim A và B là: .
0,25
Câu 3
3a
(1,0đ)
Giải phương trình:


Đặt
, điều kin . Phương trình tr thành:
 .
0,25
󰇛󰉗󰇜
󰇛󰉝󰇜
0,25

󰇩


0,25
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm:
,
.
0,25
3b
(1,0đ)
Cho phương trình
22
(2 1) 1 0x m x m + + + =
(m là tham s).
Tìm giá tr nguyên của m để phương trình đã cho hai nghim phân bit
12
,xx
sao cho biu thc
12
12
P
xx
xx
=
+
có giá tr nguyên.
( )
0;0
1
1;
2



1
1;
2



( )
2; 2
( )
2;2
2 2 (2;2)x y A= =
11
1 ( 1; )
22
x y B= =
y ax b=+
22
1
2
ab
ab
=+
= +
1
2
1
a
b
=
=
1
1
2
yx=+
Trang 4
Tính đưc
43m =
.
Pt có 2 nghim phân bit khi 
0,25
Theo đnh lý Viet, ta có:
2
12
12
1
21
x x m
P
x x m
+
= =
++
.
0,25
.
0,25
Để thì là ưc ca 5. Mà nên
Suy ra .
Th li thì (tha). Vy tha ycbt.
0,25
Câu 4
(3,5đ)
Hình v phc v u a đúng 0,25 đ; câu c đúng 0,25 đ.
0,5
4a.
(1,0đ)
+ Xét hai tam giác ADN và ABP có:
0
ADN ABP 90==
, AD = AB, DN = BP
Suy ra
( )
ADN ABP c g c =
(Đúng hai trong 3 ý cho 0,25).
0,5
+
ADN ABP PAB NAD = =
Suy ra
0
NAP NAB BAP NAB DAN DAB 90= + = + = =
.
0,25
Suy ra
0
NAP NCP 180=+
Vy t giác  ni tiếp đường tròn.
0,25
4b.
(1,0đ)
Ta có:
NC 4=
;
CP 8=
.
0,25
22
NP NC +CP 4 5==
.
0,25
Ch ra được NP là đường kính của đường tròn ngoi tiếp t giác 
0,25
Suy ra độ dài đường tròn ngoi tiếp t giác :
54Cd

==
(cm).
0,25
4c.
Chng minh
( )
APM ANM c g c =
Suy ra: MN = MP.
0,25
3
4
m
12
2
12
21
1
x x m
x x m
+ = +
=+
( )
2 1 5 5
4 2 1
4 4 2 1 2 1
m
P P m
mm
= + = +
++
4P Z
21m +
3
4
m
5
21
2
m +
2 1 5 2mm+ = =
2m =
1P =
2m =
2cm
6cm
45
0
M
B
D
C
P
A
N
Trang 5
(1,0đ)
AMN MP
1
AB.MP.
2
A
SS==
0,25
Đặt
BM x=
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NCM, ta có:
2 2 2
( 2) (6 x) 4x + = +
3x=
.
0,25
Tính đưc din tích tam giác  bng 15cm
2
.
0,25
Câu 5
(0,5 đ)
Cho hai s thc
,xy
tha mãn
3; 3.xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
11
T 21 3xy
yx


= + + +


Ta có:
1 1 7 21 3 2 62
21 3
3 3 3 3
x
y x y
x y y x
x
y
+ + + = + + + + +
0,25
Áp dng bt đng thc Côsi, ta có:
77 21
2 y 14
33
21
yy
y + =
;
33
22
33
xx
xx
+ =
.
3x
;
3y
nên
1 1 2 62
T 21 3 14 2 3 3 80
33
xy
yx


= + + + + + + =


Vy giá tr nh nht ca T bng 80 khi
3xy==
.
0,25
Ghi chú: Thí sinh có th gii theo cách khác, giám kho dựa trên đáp án để phân chia thang
điểm hp lý.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (chung)
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm
). a) Rút gọn biểu thức 2 1 A = 12 + ( 2 −1) −  3 − 2 1 2 x 1 b) Cho biểu thức B = + −
với x  0 và x  1. x + x
x −1 x x
Rút gọn biểu thức B và tìm x để B = 8. 1
Câu 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2 (P) : y = x . 2 a) Vẽ parabol (P) .
b) Hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2; −1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3 (2,0 điểm
). a) Giải phương trình 4 2
x + 2x − 8 = 0 . b) Cho phương trình 2 2
x − (2m +1)x + m +1 = 0 (m là tham số).
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 x x biểu thức 1 2 P = có giá trị nguyên. x + x 1 2
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Điểm N nằm trên cạnh CD sao cho DN = 2cm,
P là điểm nằm trên tia đối của tia BC sao cho BP = DN. a) Chứng minh A  BP = A
 DN và tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
b) Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP.
c) Trên cạnh BC, lấy điểm M sao cho 0
MAN = 45 . Chứng minh MP = MN và tính diện tích tam giác AMN.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 21 x + + 3 y +      y   x
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này có 4 trang) Câu Nội dung Điểm
Rút gọn biểu thức: 1 2 A = 12 + ( 2 −1) − 3 − 2
A = 4.3 + 2 −1 − ( 3 + 2) 1a 0,5
(1,0đ) (Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25)
A = 2 3 + 2 −1− 3 − 2 0,25 A = 3 −1. 0,25 1 2 x 1 Cho biểu thức: B = + −
với x  0, x  1. x + x
x −1 x x
Rút gọn biểu thức 𝐵. Tìm tất cả các giá trị x để B = 8 . 1 2 x 1 B = + − x ( x + ) 1
( x + )1( x − )1 x( x − )1 0,25
(Nếu biến đổi đúng 2 trong 3 ý thì được 0,25) 1b
x −1+ 2 x x − ( x + ) 1 (1,0đ) = 0,25 x ( x + ) 1 ( x − ) 1 2( x − ) 1 2 = = 0,25 x ( x + ) 1 ( x − ) 1 x 2 1 B = 8  = 8  = x 1  x = x 4 16 0,25 1 Vậy để B = 8 thì x = . 16 1
Câu 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol (𝑃): 2 y = x . 2 Trang 2
Vẽ parabol (𝑃)  1   1  2a
Parabol (P) đi qua 5 điểm (0;0) , 1;   , 1 − ;   , (−2; 2) , (2;2) 0,5  2   2  (1,0đ)
(Xác định đúng được 2 điểm được 0,25)
Vẽ đúng parabol (P) 0,5
Hai điểm A, B thuộc (P) có hoành độ lần lượt là 2; −1. Viết phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
x = 2  y = 2  ( A 2;2) 1 1 0,25 x = 1
−  y =  B( 1 − ; ) 2 2
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B có dạng: y = ax + b 2b.  2 = 2a + b0,25
(1,0đ) Lập được hệ 1 = −a + b 2  1 a =
Giải hệ ra kết quả:  2 0,25  b =1 1
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là: y = x +1. 0,25 2 Câu 3
Giải phương trình: 𝑥4 + 2𝑥2 − 8 = 0.
Đặt 𝑥2 = 𝑡, điều kiện 𝑡 ≥ 0. Phương trình trở thành: 𝑡2 + 2𝑡 − 8 = 0. 0,25 𝑡 = −4 (loại) 3a ⇔ [ 0,25 𝑡 = 2 (nhận) (1,0đ) 𝑥 = √2
𝑡 = 2 ta có 𝑥2 = 2 ⇔ [ 0,25 𝑥 = −√2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: 𝑥 = √2, 𝑥 = −√2. 0,25 Cho phương trình 2 2
x − (2m +1)x + m +1 = 0 (m là tham số). 3b
Tìm giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt (1,0đ) x x
x , x sao cho biểu thức 1 2 P =
có giá trị nguyên. 1 2 x + x 1 2 Trang 3
Tính được  = 4m − 3 . 3 0,25
Pt có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇔ m  4
Theo định lý Viet, ta có: 2
x + x = 2m +1 1 2  2 x x m +1 0,25 1 2  P = = . x x = m +1  1 2 x + x 2m +1 1 2 2m −1 5 5 P = +
 4P = 2m −1+ . 0,25 4 4(2m + ) 1 2m +1 3
Để 4P  Z thì 2m +1 là ước của 5. Mà m  5 nên 2m +1  4 2 0,25
Suy ra 2m +1 = 5  m = 2 .
Thử lại m = 2 thì P = 1 (thỏa). Vậy m = 2 thỏa ycbt. P A B 450 Câu 4 0,5 (3,5đ) 6cm M
D 2cm C N
Hình vẽ phục vụ câu a đúng 0,25 đ; câu c đúng 0,25 đ.
+ Xét hai tam giác ADN và ABP có: 0
ADN = ABP = 90 , AD = AB, DN = BP Suy ra A  DN = A
 BP( c g c) 0,5
(Đúng hai trong 3 ý cho 0,25). 4a.  =   = (1,0đ) + ADN ABP PAB NAD 0,25 Suy ra 0
NAP = NAB + BAP = NAB + DAN = DAB = 90 . Suy ra 0 NAP + NCP = 180 0,25
Vậy tứ giác ANCP nội tiếp đường tròn.
Ta có: NC = 4 ; CP = 8 . 0,25 4b. 2 2 NP = NC +CP = 4 5 . 0,25
(1,0đ) Chỉ ra được NP là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP 0,25
Suy ra độ dài đường tròn ngoại tiếp tứ giác ANCP: C =  d = 4 5 (cm). 0,25 4c. Chứng minh A  PM = A
 NM( c g c) Suy ra: MN = MP. 0,25 Trang 4 (1,0đ) 1 S = S = AB.MP. 0,25 AMN M A P 2 Đặt BM = x
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông NCM, ta có: 0,25 2 2 2
(x + 2) = (6 − x) + 4  x = 3 .
Tính được diện tích tam giác AMN bằng 15cm2. 0,25
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3.  1   1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 21 x + + 3 y +      y   x   1   1   7 21  x 3  2 62 Ta có: 21 x + + 3 y + = y + + + + y + x         0,25 y   x   3
y   3 x  3 3
Câu 5 Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: (0,5 đ) 7 21 7 21 x 3 x 3 y +  2 y = 14 ; +  2  = 2. 3 y 3 y 3 x 3 x 0,25  1   1  2 62
x  3 ; y  3 nên T = 21 x + + 3 y + 14 + 2 + 3 + 3 = 80      y   x  3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 80 khi x = y = 3 .
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 5