Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Đ CHNH THC
(Đề có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (chuyên Tin)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức
( )
A
1
1
x x x
x
xx
+
=−
với
0x
1x
.
Rút gọn biểu thức
A
và tìm
để
A 3.=
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
( ; )xy
thỏa mãn
2
2 2 3 0.
x
yy + + =
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
3 1 0.xx + =
b) Gii h phương trình
22
4
2 2 3.
x y x y
x y xy
+ + + =
+ =
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho parabol
2
(P): yx=
đưng thng
(d): ym=
(
m
là tham số). Tìm
m
để
(d)
ct
(P)
ti hai đim phân bit A, B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ).
Câu 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, tiếp tuyến của
đường tròn (O) ti A ct đường thng BC ti D. Vẽ dây cung AE của đường tròn (O) vuông góc
với BC. Gọi H giao điểm của AE BC, K hình chiếu vuông góc của A lên CE. Tia phân
giác của
BAC
ct BC ti F.
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA.
b) Chứng minh
CDE CAK=
.
c) Chứng minh
2
DF = DB.DC
.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương
, , .x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(2 )(2 ) (2 )(2 ) (2 )(2 )
xy yz zx
P
x z y z y x z x z y x y
= + +
+ + + + + +
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5)
Cho biểu thức
( )
A
1
1
x x x
x
xx
+
=−
, với
0x
1x
. Rút gọn biểu thức
A
tìm
x
để
A 3.=
1,5
( 1) 1
A
( 1)( 1) ( 1)
xx
x x x x
+
=−
+
(Đúng mỗi ý được 0,25đ)
0,5
1
1 ( 1)
x
x x x
=−
−−
2
( ) 1 1
( 1)
xx
x x x
−+
==
(đúng 2 ý sau, mỗi ý được 0,25đ)
0,5
1
A 3 3 2 1
x
x
x
+
= = =
.
0,25
1
4
x=
- Đối chiếu điều kin suy ra
1
4
x =
là giá trị cần tìm.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2
(1,0)
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên
( ; )xy
thỏa mãn
2
2 2 3 0.
x
yy + + =
1,0
2
2 2 3 0
x
yy + + =
2 ( 1)( 3)
x
yy = +
(1)
0,25
*
1y +
3y
là hai số cùng chẵn, cùng lẻ và
1 3 0yy+
. Do đó từ (1) ta có:
12
32
m
n
y
y
+=
−=
( với
,mn
là hai số tự nhiên và
mn
).
2 2 4 2 (2 1) 4 4.1
m n n m n
= = =
(2)
0,25
Suy ra:
2 4 2
3
2 1 1
n
mn
n
m
==

=
−=
.
0,25
Khi đó
3
2
12
7
32
y
y
y
+=
=
−=
2 (7 1)(7 3) 5
x
x = + =
Vậy
( ; ) (5;7).xy =
0,25
Trang 3
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
3 1 0.xx + =
1,0
3 1 0xx + =
31xx =
2
10
3 ( 1)
x
xx
−
=
(Nếu học sinh chỉ ghi được điều
3x
thì cho 0,25)
0,25
2
1
20
x
xx
=
0,25
1
1 hoac 2
x
xx
= =
0,25
2x=
(thỏa điều kin)
Vậy phương trình đã cho có một nghim
2x =
.
0,25
b) Gii h phương trình
22
4
2 2 3
x y x y
x y xy
+ + + =
+ =
1,0
2 2 2
4 ( ) 2 ( ) 4
2 2 3 2( ) 3
x y x y x y xy x y
x y xy x y xy

+ + + = + + + =

+ = + =

(*)
0,25
Đặt
,S x y P xy= + =
. Khi đó h (*) trở thành:
2
24
23
S P S
SP
+ =
−=
2
1
S
P
=
=
hoặc
1
1
S
P
=
=−
0,25
Với
2 2 1
1 1 1
S x y x
P xy y
= + = =

= = =
0,25
Với
15
11
2
11
15
2
x
S x y
P xy
y
=
= + =


= =
+

=
hoặc
15
2
15
2
x
y
+
=
=
.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(1,0)
Cho parabol
2
(P): yx=
và đường thng
(d): ym=
(
m
là tham số). Tìm
m
để
(d)
ct
(P)
ti hai điểm phân bit
A,B
sao cho tam giác
OAB
đều (với
O
là gốc tọa độ).
1,0
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
2
xm=
.
+ Để (d) ct (P) ti hai điểm phân bit thì
0.m
0,25
Với điều kin trên, ta có:
2
xm
xm
xm
=
=
=−
. Khi đó ta có:
A( ; ), B( ; ).m m m m
0,25
Trang 4
Gọi H là trung điểm của AB.
Tam giác OAB cân ti O, do đó tam giác OAB đều khi:
3
OH AB.
2
=
0,25
3
2.
2
mm=
2
33m m m = =
(vì
0m
).
Vậy
3m =
là giá trị cần tìm.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(3,5)
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, tiếp tuyến của đường
tròn (O) ti A ct đường thng BC ti D. Vẽ dây cung AE của đường tròn (O) vuông góc với
BC. Gọi H giao điểm của AE BC, K hình chiếu vuông góc của A lên CE. Tia phân
giác của
BAC
ct BC ti F.
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA.
b) Chứng minh
CDE CAK=
.
c) Chứng minh
2
DF = DB.DC
.
Hình vẽ phục câu b: 0,25
Hình vẽ phục cả hai câu b và c: 0,25
0,5
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA.
1,0
Xét hai tam giác
ABC
HAC
có:
0
BAC AHC 90==
,
0,25
ACB HCA=
. Suy ra hai tam giác
ABC
HAC
đồng dng.
0,25
Do đó
AB AC
HA HC
=
0,25
AB.HC = AC.HA
.
0,25
b) Chứng minh
CDE CAK=
1,0
00
CAK 90 ACE 90 EAD= =
(đúng mỗi ý được 0,25)
0,5
+ Lập luận được tam giác ADE cân ti D nên
EAD AED=
0,25
Suy ra
0
CAK 90 AED CDE= =
0,25
c) Chứng minh
2
DF = DB.DC
.
1,0
DAB ACF=
(cùng chn cung
AB
),
FAB FAC=
(vì
AF
là phân giác của
BAC
)
0,25
Suy ra:
DAB FAB ACF FAC DAF DFA+ = + =
. Suy ra tam giác ADF cân ti D.
0,25
+ Chứng minh được hai tam giác
ABD
CAD
đồng dng.
0,25
Trang 5
Suy ra
2
AD BD
AD = DB.DC
CD AD
=
. Hơn nữa
AD = DF
nên
2
DF = DB.DC
0,25
Trang 6
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho ba số thực dương
, , .x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(2 )(2 ) (2 )(2 ) (2 )(2 )
xy yz zx
A
x z y z y x z x z y x y
= + +
+ + + + + +
.
1,0
22
(2 )(2 ) 4 2 ( ) 2 ( )
4
x z y z xy z x y z z x y z
xy xy xy
+ + + + + + +
= = +
0,25
2 2 2
2 2 2
2 ( ) 2 ( ) 4( )
4 4 1
( ) ( ) ( )
4
z x y z z x y z x y z
x y x y x y

+ + + + + +
+ = + =

+ + +

0,25
(2 )(2 ) 2( )
xy x y
x z y z x y z
+

+ + + +
0,25
Tương tự:
,
(2 )(2 ) 2( ) (2 )(2 ) 2( )
yz y z zx z x
y x z x x y z z y x y x y z
++

+ + + + + + + +
.
Suy ra
1A
(dấu ‘‘=’’ xảy ra khi
x y z==
).
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1 khi
x y z==
.
0,25
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi: TOÁN (chuyên Tin) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang)
Câu 1 (1,5 điểm
). x + x x Cho biểu thức A = −
với x  0 và x  1. x −1 x( x − ) 1
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A = 3.
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn x 2
2 − y + 2y + 3 = 0.
Câu 3 (2,0 điểm
).
a) Giải phương trình 3 − x x +1 = 0. 2 2
x + y + x + y = 4
b) Giải hệ phương trình 
2x + 2y xy = 3.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = m ( m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P)
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ).
Câu 5 (3,5 điểm
).
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, tiếp tuyến của
đường tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại D. Vẽ dây cung AE của đường tròn (O) vuông góc
với BC. Gọi H là giao điểm của AE và BC, K là hình chiếu vuông góc của A lên CE. Tia phân
giác của BAC cắt BC tại F.
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA. b) Chứng minh CDE = CAK . c) Chứng minh 2 DF = DB.DC .
Câu 6 (1,0 điểm
).
Cho ba số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức xy yz zx P = + + 
(2x + z)(2y + z)
(2y + x)(2z + x)
(2z + y)(2x + y)
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm x + x x Cho biểu thức A = −
, với x  0 và x  1. Rút gọn biểu thức A và tìm x −1 x( x − ) 1 1,5 x để A = 3. x( x +1) 1 A = −
(Đúng mỗi ý được 0,25đ) 0,5 ( x +1)( x −1) x( x −1) Câu 1 x 1 2 − + = − ( x) 1 x 1 = =
(đúng 2 ý sau, mỗi ý được 0,25đ) 0,5 (1,5) x −1 x( x −1) x( x −1) x x +1 A = 3  = 3  2 x =1. 0,25 x 1  x = 4 0,25 1
- Đối chiếu điều kiện suy ra x = là giá trị cần tìm. 4 Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn x 2
2 − y + 2y + 3 = 0. 1,0 x 2
2 − y + 2y + 3 = 0  2x = ( y +1)( y − 3) (1) 0,25
* y +1 và y − 3 là hai số cùng chẵn, cùng lẻ và y +1  y − 3  0 . Do đó từ (1) ta có: y +1 = 2m
( với m, n là hai số tự nhiên và m n ). 0,25
y − 3 = 2n Câu 2 m n n mn  − =  − = = (1,0) 2 2 4 2 (2 1) 4 4.1 (2) 2n = 4 n = 2 Suy ra:    . 0,25
2mn −1 =1 m = 3 3 y +1= 2 Khi đó 
y = 7  2x = (7 +1)(7 − 3)  x = 5 2 y − 3 = 2 0,25 Vậy ( ; x y) = (5;7). Trang 2 Câu Nội dung Điểm
a) Giải phương trình 3 − x x +1 = 0. 1,0 x −1 0
3 − x x +1 = 0  3 − x = x −1   2 3
 − x = (x −1) 0,25
(Nếu học sinh chỉ ghi được điều x  3 thì cho 0,25) x 1   0,25 2
x x − 2 = 0 x 1   0,25 x = 1 − hoac x = 2
x = 2 (thỏa điều kiện) 0,25
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 2 . 2 2
x + y + x + y = 4
Câu 3 b) Giải hệ phương trình 1,0
2x + 2y xy = 3 (2,0) 2 2 2
x + y + x + y = 4 (
x + y) − 2xy + (x + y) = 4    (*) 0,25
2x + 2y xy = 3
2(x + y) − xy = 3
Đặt S = x + y, P = xy . Khi đó hệ (*) trở thành: 2
S − 2P + S = 4 S = 2 S =1 0,25    hoặc  2S P = 3 P =1 P = 1 − S = 2 x + y = 2 x =1 • Với      0,25 P =1 xy =1 y =1  1− 5  + x = 1 5 x = • S = 1 x + y = 1 Với  2       hoặc 2  . 0,25 P = 1 − xy = −1  1+ 5  1− 5 y =  y =  2  2 Câu Nội dung Điểm Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = m ( m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) 1,0
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ). Câu 4 (1,0)
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 x =m .
+ Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì m 0. 0,25 x= m
Với điều kiện trên, ta có: 2 x = m  
. Khi đó ta có: A(− m; m), B( m; m). 0,25 x=− m Trang 3
Gọi H là trung điểm của AB.
Tam giác OAB cân tại O, do đó tam giác OAB đều khi: 3 OH = AB. 0,25 2 3 m=2 m. 2
m =3mm=3 (vì m0 ). 2 0,25
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, tiếp tuyến của đường
tròn (O) tại A cắt đường thẳng BC tại D. Vẽ dây cung AE của đường tròn (O) vuông góc với
BC. Gọi H là giao điểm của AE và BC, K là hình chiếu vuông góc của A lên CE. Tia phân
giác của
BAC cắt BC tại F.
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA.
b) Chứng minh CDE = CAK . c) Chứng minh 2 DF = DB.DC . 0,5 Câu 5 (3,5)
Hình vẽ phục câu b: 0,25
Hình vẽ phục cả hai câu b và c: 0,25
a) Chứng minh AB.HC = AC.HA. 1,0
Xét hai tam giác ABC và HAC có: 0 BAC = AHC = 90 , 0,25
ACB = HCA . Suy ra hai tam giác ABC và HAC đồng dạng. 0,25 AB AC Do đó = 0,25 HA HC  AB.HC = AC.HA . 0,25
b) Chứng minh CDE = CAK 1,0 0 0
CAK = 90 − ACE = 90 − EAD (đúng mỗi ý được 0,25) 0,5
+ Lập luận được tam giác ADE cân tại D nên EAD = AED 0,25 Suy ra 0 CAK = 90 − AED = CDE 0,25 c) Chứng minh 2 DF = DB.DC . 1,0
DAB = ACF (cùng chắn cung AB ), FAB = FAC (vì AF là phân giác của BAC ) 0,25
Suy ra: DAB + FAB = ACF + FAC  DAF = DFA . Suy ra tam giác ADF cân tại D. 0,25
+ Chứng minh được hai tam giác ABD và CAD đồng dạng. 0,25 Trang 4 AD BD Suy ra 2 =
 AD = DB.DC . Hơn nữa AD = DF nên 2 DF = DB.DC 0,25 CD AD Trang 5 Câu Nội dung Điểm
Cho ba số thực dương x, y, z. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức xy yz zx 1,0 A = + + .
(2x + z)(2y + z)
(2y + x)(2z + x)
(2z + y)(2x + y) 2 2
(2x + z)(2y + z)
4xy + 2z(x + y) + z
2z(x + y) + z = = 4 + 0,25 xy xy xy 2 2 2
2z(x + y) + z
2z(x + y) + z  4(x + y + z)  4 + = 4 1+ =   Câu 6 2 2 2 (x + y) (x + y) (x + y)   0,25 (1,0) 4 xy x + y   0,25
(2x + z)(2y + z)
2(x + y + z) yz y + z zx z + x Tương tự:  ,  .
(2y + x)(2z + x)
2(x + y + z)
(2z + y)(2x + y)
2(x + y + z) 0,25
Suy ra A  1 (dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x = y = z ).
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1 khi x = y = z .
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
Trang 6