Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi : TOÁN (chung)
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Rút gọn các biểu thức sau:
3 11 10
A
5 2 4 5 5
=
+−
x y y x
xy
B
xy x y
=−
+
với x > 0 ; y > 0 .
b. Giải phương trình:
4
x5
x2
−=
.
Câu 2 : (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d):
( )
y 2k 1 x 3= +
(k là tham số)
và parabol (P):
2
yx=
.
a. Vẽ parabol (P).
b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol
(P) tại hai đim phân biệt.
Câu 3 : (2,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:
có hai
nghiệm phân biệt
1
x
2
x
thỏa mãn điều kiện
12
3x 4x 11.−=
b. Giải phương trình :
x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3.
Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, lấy điểm K thuộc cạnh AD (K khác A, D). Qua A kẻ
đường thẳng vuông góc với CK, đường thẳng này cắt các đường thẳng CK và CD theo
th tự tại I và H.
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
b. Tính sđo
HID.
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC.
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh
2 2 2
1 1 1
BC BK BN
=+
.
Câu 5 : (0,5 điểm)
Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
ab
cba
2
222
+
+
bc
acb
2
222
+
+
ca
bac
2
222
+
> 1.
......................HẾT........................
Họ và tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: .....................
Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Hướng dẫn chấm
Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này có 5 trang)
Câu 1
Nội dung
Điểm
Ý
2,0 điểm
a
(1,5đ)
A=
3 11 10
5 2 4 5 5
−−
+−
=
( ) ( )
3 5 2 11 4 5
25
5 4 16 5
−+
−−
−−
0,25
=
3 5 6 4 5 2 5
0,25
= -10
0,25
x y y x
xy
B
xy x y
=−
+
với x > 0 ; y > 0 .
B =
( ) ( )( )
xy x y x y x y
xy x y
+
+
0,25
=
( x y) ( x y)
0,25
=
0
0,25
b.
(0,5đ)
Giải phương trình:
4
x5
x2
−=
.
4
x5
x2
−=
ĐK: x 2
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình:
x
2
-2x - 4 = 5(x - 2)
x
2
7 x +6 = 0
0,25
Do a +b + c = 1 -7 +6 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm:
x = 1; x = 6 (thoả mãn)
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 6
0,25
Câu 2
2,0 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
Trang 3
a.
(1,0đ)
Vẽ parabol (P):
2
yx=
.
Parabol (P) đi qua 5 điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 1;1 , 1;1 , 2;4 , 2;4−−
0,5
0,5
b.
(1,0đ)
Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị o của k thì đường thẳng (d) luôn
cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là:
x
2
= (2k 1)x + 3
0,25
x
2
(2k 1)x 3 = 0
0,25
Ta ac = 3 < 0 nên phương trình 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của k.
0,25
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
0,25
Câu 3
2,0 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
3a)
(1,0đ)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình :
( )
2
2x 2m 1 x m 1 0+ + =
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
thỏa mãn
điều kiện
12
3x 4x 11.−=
Phương trình
( )
2
2x 2m 1 x m 1 0+ + =
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
x
( )
2
20
0
3
2 3 0
0
2
2 3 0
a
mm
m


−
(Có thể không cần điều kiện
0a
)
0,25
Theo viet ta có
( )
( )
12
12
2m 1
x x 1
2
m1
x .x 2
2
+ =
=
0,25
Theo giả thiết ta có
( )
12
3x 4x 11 3 .−=
Từ (1) và
( )
3
suy ra
12
13 4 6 19
;
7 14
mm
xx
==
0,25
Thay vào (2) ta được
0,25
y
x
4
1
O
1
-2
2
-1
Trang 4
2
24 51 198 0mm =
2
(TM)
33
8
m
m
=−
=
3b
(1,0đ)
Giải phương trình
x + 3 + 6 - x (x + 3)(6 - x) = 3
Điều kiện :
x+3 0
-3 x 6
6-x 0
.
0,25
Đặt :
22
x + 3
, , 0 9.
v = 6 - x
u
u v u v
=
+ =
Phương trình đã có trở thành hệ :
2 2 2
u + v = 9 (u + v) - 2uv = 9
u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv



0,25
Giải hệ ta được
0
3
u
v
=
=
hoặc
3
0
u
v
=
=
0,25
Suy ra
30
3(TM)
6 3
x
x
x
+=
=
−=
hoặc
3 3
6( )
60
x
x TM
x
+=
=
−=
Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6.
0,25
Bài 4
3,5 điểm
Ý
Nội dung
Điểm
a.
(1,0đ)
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
+ Ta có
ABC
= 90
o
(ABCD là hình vuông) và
AIC
= 90
o
(gt)
0,25
Do đó B, I cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác ABCI nội tiếp
0,25
+ Ta có
AIC
= 90
o
(gt) và
ADC
= 90
o
(ABCD là hình vuông)
0,25
Do đó I, D cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác AIDC nội tiếp
0,25
b.
(1,0đ)
b. nh
HID
.
Ta có:
o
o
ACD AID 180
HID AID 180
+=
+=
HID ACD=
0,5
ACD
= 45
o
(tính chất hình vuông ABCD)
HID
= 45
o
0,5
c.
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC
P
N
H
I
C
D
A
B
K
Trang 5
(1,0đ)
Xét HAD và HCI
( )
o
HDA HIC 90
AHD IHC chung
==
=
HAD HCI (g.g)
0,5
HA HD
HC HI
=
0,25
HI.HA = HD.HC (đpcm)
0,25
d.
(0,5đ)
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh
2 2 2
1 1 1
BC BK BN
=+
.
Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BK, đường thẳng này cắt đường
thẳng DC tại P.
Ta có:
ABK CBP=
(cùng phụ
KBC
), AB = BC (ABCD hình vuông)
o
BAK BCP 90==
nên ABK = BCP (g.c.g) BK = BP
0,25
Trong PBN có:
PBN
= 90
o
; BC PN
nên
2 2 2
1 1 1
BC BP BN
=+
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
2 2 2
1 1 1
BC BK BN
=+
0,25
Câu 5
0,5 đ
Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
ab
cba
2
222
+
+
bc
acb
2
222
+
+
ca
bac
2
222
+
> 1(1)
Nội dung
Điểm
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
2 2 2
( ) 2 ( ) 2
( ) 2 0
( ) ( ) ( ) 0
(
a b c b c a a c b
ab bc ac
c a b c abc a b c a abc
b a c b abc
c a b c a b c a b a c b
c a b
+ + +
+ +
+ + + +

+ +

+ + +
+
2 2 2
2 2 2
)( ) ( )( ) ( )( ) 0
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
( ) ( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) 2 0
(
c a b c a b c a b c a b a c b a c b
c a b c a b c a b c a a b c b a c b a b c
a b c c a b c a b c a b a c b
a b c ca cb c ab ac a ba bc b
a b c c a ba b
ab
+ + + + + +
+ + + + + + +
+ + + + +

+ + + + +


+ +

+
( )
2 2 2
22
) ( 2 ) 0
( ) ( ) 0
( )( )( ) 0 2
c c a ba b
a b c c a b
a b c c a b c a b

+


+

+ + +
0,25
Vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a + b > c, suy ra a + b c >0 .
Trang 6
Tương tự ta có c - a + b > 0 và c + a b >0.
Nhân vế với vế ba bất đẳng thức nói trên ta có
( a + b c)( c-a+b) (c + a –b)>0, (2) đúng. Suy ra (1) đúng (đpcm) .
0.25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân
chia thang điểm hợp lý.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi : TOÁN (chung) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1
: (2,0 điểm)
a. Rút gọn các biểu thức sau: 3 11 10 A = − − 5 + 2 4 − 5 5 x y − y x x − y B = − với x > 0 ; y > 0 . xy x + y 4
b. Giải phương trình: x − = 5. x − 2
Câu 2 : (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (2k − ) 1 x + 3 (k là tham số) và parabol (P): 2 y = x .
a. Vẽ parabol (P).
b. Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol
(P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 3 : (2,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: 2 2x + (2m − ) 1 x + m −1 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x và x thỏa mãn điều kiện 3x − 4x = 11. 1 2 1 2
b. Giải phương trình : x + 3 + 6 - x − (x + 3)(6 - x) = 3.
Câu 4 : (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD, lấy điểm K thuộc cạnh AD (K khác A, D). Qua A kẻ
đường thẳng vuông góc với CK, đường thẳng này cắt các đường thẳng CK và CD theo thứ tự tại I và H.
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
b. Tính số đo HID.
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC.
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh 1 1 1 = + . 2 2 2 BC BK BN
Câu 5 : (0,5 điểm)
Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
a2 + b2 − c2 2 2 2 + − 2 2 2 + − + b c
a + c a b > 1. 2ab bc 2 ca 2
......................HẾT........................
Họ và tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: ..................... Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2 Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Hướng dẫn chấm Môn TOÁN CHUNG
(Hướng dẫn chấm này có 5 trang) Câu 1 Nội dung Điểm Ý 2,0 điểm a A= 3 11 10 − − (1,5đ) 5 + 2 4 − 5 5 3( 5 − 2) 11(4 + 5) = − − 2 5 0,25 5 − 4 16 − 5
= 3 5 − 6 − 4 − 5 − 2 5 0,25 = -10 0,25 x y − y x x − y B = − với x > 0 ; y > 0 . xy x + y
xy ( x − y ) ( x − y )( x + y ) B = − 0,25 xy x + y = ( x − y) − ( x − y) 0,25 = 0 0,25 b. 4 Giải phương trình: x − = 5. (0,5đ) x − 2 4 x − = 5 ĐK: x  2 x − 2
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình: 0,25 x2 -2x - 4 = 5(x - 2)  x2 −7 x +6 = 0
Do a +b + c = 1 -7 +6 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm: x = 1; x = 6 (thoả mãn) 0,25
Kết luận: Phương trình có 2 nghiệm x = 1; x = 6
Câu 2 2,0 điểm Ý Nội dung Điểm Trang 2 a. Vẽ parabol (P): 2 y = x .
(1,0đ) Parabol (P) đi qua 5 điểm (0;0), (1; )1, ( 1 − ; ) 1 , (2;4), ( 2 − ;4) 0,5 y 4 0,5 1 -2 -1 O 1 2 x b.
Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn
cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
(1,0đ) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) là: 0,25 x2 = (2k − 1)x + 3
 x2 − (2k − 1)x − 3 = 0 0,25
Ta có ac = −3 < 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị 0,25 của k.
Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0,25
Câu 3 2,0 điểm Ý Nội dung Điểm 3a)
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : (1,0đ) 2 2x + (2m − )
1 x + m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x x thỏa mãn 1 2
điều kiện 3x − 4x = 11. 1 2 Phương trình 2 2x + (2m − )
1 x + m −1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x và x 1 2 a  0 2  0  3    
m −   m 0,25   0 (  2m − 3  ) 2 3 0 2  0 2
(Có thể không cần điều kiện a  0 ) Theo viet ta có 2m −1 x + x = − 1 1 2 ( ) 2 m −1 x .x = 2 1 2 ( ) 0,25 2 Theo giả thiết ta có − − −
3x − 4x = 11 3 . Từ (1) và (3) suy ra 13 4m 6m 19 0,25 x = ; x = 1 2 ( ) 1 2 7 14 Thay vào (2) ta được 0,25 Trang 3m = 2 − 2
24m − 51m −198 = 0   33 (TM) m =  8 3b
Giải phương trình x + 3 + 6 - x − (x + 3)(6 - x) = 3 (1,0đ) x+3  0 Điều kiện :   -3  x  6 . 6-x  0 0,25 u  = x + 3 Đặt : 2 2 
,u,v  0  u + v = 9. v = 6 - x 0,25
Phương trình đã có trở thành hệ : 2 2 2 u + v = 9 (  u + v) - 2uv = 9    u + v - uv = 3 u + v = 3 + uv Giải hệ ta được 0,25 u  = 0 u  = 3  hoặc  v = 3 v = 0  x + 3 = 0  x + 3 = 3 0,25 Suy ra 
x = −3(TM) hoặc   x = 6(TM )  6 − x = 3  6 − x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là x =-3 , x = 6. Bài 4 3,5 điểm Ý Nội dung Điểm a. A B (1,0đ) I K P N H D C
a. Chứng minh các tứ giác ABCI, AIDC nội tiếp đường tròn.
+ Ta có ABC = 90o(ABCD là hình vuông) và AIC = 90o (gt) 0,25
Do đó B, I cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác ABCI nội tiếp 0,25
+ Ta có AIC = 90o (gt) và ADC = 90o (ABCD là hình vuông) 0,25
Do đó I, D cùng thuộc đường tròn đường kính AC tứ giác AIDC nội tiếp 0,25 b.
b. Tính HID . (1,0đ) o ACD + AID =180 Ta có:   HID = ACD 0,5 o HID + AID =180
mà ACD = 45o (tính chất hình vuông ABCD)  HID = 45o 0,5 c.
c. Chứng minh HI.HA = HD.HC Trang 4
(1,0đ) Xét HAD và HCI o HDA = HIC = 90 Có 
 HAD HCI (g.g) 0,5 AHD = IHC  (chung)  HA HD = 0,25 HC HI  HI.HA = HD.HC (đpcm) 0,25 d.
d. Đường thẳng BK cắt đường thẳng CD tại N. Chứng minh (0,5đ) 1 1 1 = + . 2 2 2 BC BK BN
Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BK, đường thẳng này cắt đường thẳng DC tại P.
Ta có: ABK = CBP (cùng phụ KBC ), AB = BC (ABCD là hình vuông) 0,25 và o
BAK = BCP = 90 nên ABK = BCP (g.c.g)  BK = BP
Trong PBN có: PBN = 90o ; BC ⊥ PN nên 1 1 1 = +
(hệ thức lượng trong tam giác vuông) 2 2 2 BC BP BN  1 1 1 = + 0,25 2 2 2 BC BK BN
Câu 5 Cho a; b; c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2 + − 2 2 2 + − 2 2 2 + − 0,5 đ a b
c + b c a + c a b > 1(1) 2ab bc 2 ca 2 Nội dung Điểm 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b c
b + c a
a + c b + +  1 2ab 2bc 2ac 2 2 2 2 2 2
 c(a + b c ) + 2abc + a(b + c a ) − 2abc     2 2 2
+ b(a + c b ) − 2abc  0   2 2 2 2 2 2
c (a + b) − c  + a (b c) − a  + b (a c) − b   0       0,25
c(a + b c)(a + b + c) + a(b c a)(b c + a) + b(a c b)(a c + b)  0
c(a + b c)(a + b + c) + a(b c a)(a + b c) + b(a c b)(a + b c)  0
 (a + b c)c(a + b + c) + a(b c a) + b(a c b)  0 2 2 2
 (a + b c) ca + cb + c + ab ac a + ba bc b   0   2 2 2
 (a + b c) c a + 2ba b   0    (a + b 2 2 2
c) c − (a − 2ba + b )  0   2 2
 (a + b c) c − (a b)   0  
 (a + b c)(c a + b)(c + a b)  0(2)
Vì a;b;c là độ dài ba cạnh của tam giác nên a + b > c, suy ra a + b –c >0 . Trang 5
Tương tự ta có c - a + b > 0 và c + a –b >0.
Nhân vế với vế ba bất đẳng thức nói trên ta có
( a + b –c)( c-a+b) (c + a –b)>0, (2) đúng. Suy ra (1) đúng (đpcm) . 0.25
Ghi chú: Thí sinh có thể giải theo cách khác, giám khảo dựa trên đáp án để phân chia thang điểm hợp lý. Trang 6