Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Đ CHNH THC
(Đề có 1 trang)
Môn thi : TOÁN (Chuyên Tin)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức
4
4
2
x
A
x
xx
=−
, với
0x
4.x
Rút gọn biểu thức
A
tìm
để
2
.
5
A =
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm hai số nguyên tố
p
,q
biết rằng
pq+
4pq+
đều là các số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
3 2 ( 1) 4 .x x x x + =
b) Gii h phương trình
22
22
0
.
2 3 0
x x y y
x y x y
+ =
+ + =
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho đường thng
( ) : 2d y x m=+
(
m
tham số) parabol
2
( ) :P y x=
. Tìm
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
10.xx+=
Câu 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn
ABC (AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
,
D
điểm chính giữa trên
cung nhỏ
BC
của đường tròn
(O)
,
H
là chân đường cao vẽ từ
A
của tam giác
ABC.
Hai điểm
K, L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
AC.
a) Chứng minh
AL.CB = AB.KL
.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
DB = DE.
Chứng minh
E
tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC.
c) Đường thng
KL
cắt đường tròn
(O)
tại hai điểm
M, N
(K nằm giữa M, L). Chứng
minh
AM = AN = AH.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hai s thc ơng
a
và
b
tha mãn
a b ab+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
= + +
+
.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5)
Cho biểu thức
4
4
2
x
A
x
xx
=−
, với
0x
4x
. Rút gọn biểu thức
A
m
x
để
2
.
5
A =
1,5
44
4
2 ( 2) ( 2)( 2)
xx
A
x
x x x x x x
= =
+
(mỗi ý được 0,25đ)
0,5
1 4 2 4 1
2 ( 2)( 2) ( 2)( 2) 2
x
x x x x x x
+−
= = =
+ + +
(mỗi ý được 0,25đ)
0,5
2 1 2 1
5 5 2
2
Ax
x
= = =
+
0,25
1
.
4
x=
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2
(1,0)
Tìm 2 số nguyên tố
p
,q
biết rằng
pq+
4pq+
đều là các số chính phương.
1,0
Theo đề ta có
2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N
+=
+=
, suy ra
( )( )
22
33b a q b a b a q = + =
0,25
Từ
q
là số nguyên tố và
2ab+
nên ta có các trường hợp sau:
+ TH 1:
1
3
ba
b a q
−=
+=
suy ra
1ba=+
2 1 3aq+=
, suy ra
q
lẻ.
Ta viết
21qk=+
(
*
kN
)
Khi đó
2 3 1 6 2a q k= = +
hay
31ak=+
( )
22
9 4 9 4p a q k k k k= = + = +
Do
p
nguyên tố nên
1k =
13, 3pq==
.
0,25
+ TH 2:
3ba
b a q
−=
+=
, suy ra
3ba=+
23qa=+
Lại có
( )( )
22
2 3 1 3 .p a q a a a a= = = +
Do
p
nguyên tố nên
4a =
5, 11pq==
.
0,25
+ TH 3:
3
b a q
ba
−=
+=
1ba
.
Suy ra
2b =
1a =
khi đó
1q =
không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
0,25
Trình bày cách khác:
Trang 3
Theo đề ta có
2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N
+=
+=
.
Suy ra
( )( )
22
33b a q b a b a q = + =
.
(0,25)
,pq
là các số nguyên tố nên
2, 4ab
. Do đó ta có các trường hợp sau:
+ TH 1:
1
3
ba
b a q
−=
+=
. Khi đó
1ba=+
2 1 3aq+=
. Suy ra
q
lẻ.
Ta viết
21qk=+
(
*
kN
)
Khi đó
2 3 1 6 2a q k= = +
hay
31ak=+
( )
22
9 4 9 4p a q k k k k= = + = +
Do
p
nguyên tố nên
1k =
. Suy ra
13, 3pq==
.
(0,25)
+ TH 2:
3ba
b a q
−=
+=
. Khi đó
3ba=+
23qa=+
Lại có
( )( )
22
2 3 1 3 .p a q a a a a= = = +
Do
p
nguyên tố nên
4a =
. Suy ra
5, 11pq==
.
(0,25)
Vậy
13, 3pq==
hoặc
5, 11pq==
.
(0,25)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
2
3 2 ( 1) 4 .x x x x + =
1,0
Điều kin:
4x
.
2
3 2 ( 1) 4x x x x + =
( )
( 1) 2 4 0x x x =
0,25
1
2 4 0
x
xx
=
=
0,25
2
2
2 4 0
4 ( 2)
x
xx
xx
=
=
3x=
(thỏa điều kin 2 ≤ x ≤ 4).
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghim:
1, 3.xx==
0,25
b) Gii h phương trình
22
22
0
.
2 3 0
x x y y
x y x y
+ =
+ + =
1,0
22
0 ( )( 1) 0x x y y x y x y x y + = + = =
hoặc
10xy+ =
0,25
+ Với
xy=
thay vào pt thứ hai ta được:
2
2 3 0 1x x x+ = =
hoặc
3x =−
.
Suy ra được:
( ; ) (1;1)xy=
hoặc
( ; ) ( 3; 3)xy=
0,5
+ Với
1 0 1x y y x+ = =
thay vào pt thứ hai ta được:
2
2 3 0 1x x x+ = =
hoặc
3x =−
.
Suy ra được:
( ; ) (1;0)xy=
hoặc
( ; ) ( 3;4)xy=−
0,25
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
(1;1),( 3; 3),(1;0),( 3;4).
* Lưu ý: Học sinh giải đúng một trong 2 trường hợp: với
xy=
, với
10xy+ =
cho 0,5đ
Trang 4
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(1,0)
Cho đường thng
( ) : 2d y x m=+
(
m
tham số) và parabol
2
( ) :P y x=
. Tìm
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
10.xx+=
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của
()d
()P
:
2
20x x m =
(1)
0,25
+
'1m = +
0,25
+
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit khi
'0
hay
1.m −
0,25
+
12
,xx
là hai hoành độ của hai giao điểm
()d
()P
nên
12
,xx
là 2 nghim của pt (1).
Theo đnh lý Viet:
12
12
2
.
xx
x x m
+=
=−
(thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới
đúng cũng được).
2 2 2
1 2 1 2 1 2
10 ( ) 2 10 4 2 10 3x x x x x x m m+ = + = + = =
(thỏa
1m −
).
Vậy
3m =
là giá tr cần tìm.
0,25
Lưu ý : Nếu thí sinh không lập ∆’ riêng ghi chung phần lập luận 2 nghiệm phân
biệt thì vẫn được 0,5đ.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(3,5)
Cho tam giác nhọn
ABC (AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
,
D
điểm chính giữa trên
cung nhỏ
BC
của đường tròn
(O)
,
H
chân đường cao vtừ
A
của tam giác
ABC.
Hai
điểm
K, L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
AC.
Hình vẽ phục câu a: 0,25 đ
Hình vẽ phục cả hai câu b, c: 0,25 đ
0,5
a) Chứng minh
AL.CB = AB.KL
1,0
- Xét hai tam giác AKL và ACB, có:
+
A
chung ;
0,25
+
2
AK AL
AK.AB = AH = AL.AC =
AC AB
.
0,25
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng.
0,25
Suy ra
AL KL
= AL.CB = AB.KL
AB CB
.
0,25
Lưu ý: HS chứng minh được ∆AKL ~ ∆ACB theo cách khác vẫn được 0,75đ.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
DB = DE.
Chứng minh
E
tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC.
1,0
__
/
M
N
K
L
O
E
D
H
C
B
A
Trang 5
+ AE là đường phân giác trong của góc
A
của tam giác ABC (*).
+ Tam giác DBE cân tại D nên:
BED = EBD
(1).
0,25
BED = BAD + ABE = BCD + ABE = DBC + ABE
(2);
EBD = DBC + EBC
(3)
0,5
Từ (1), (2) (3) suy ra
ABE = EBC
hay BE phân giác trong của c
B
của tam giác
ABC (**).
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
0,25
c) Đường thng
KL
cắt đường tròn
(O)
tại hai điểm
M, N
(K nằm giữa M, L).
Chứng minh
AM = AN = AH.
1,0
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng.
Suy
( )
11
ALK = ABC sdAM + sd NC = sdAC
22
0,25
( ) ( )
11
sdAM+ sd NC = sdAN + sd NC
22
sdAM = sdAN AM = AN
(4).
0,25
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng.
0,25
Suy ra
2
AL AN
= AN = AL.AC
AN AC
. Mà
2
AL.AC = AH AN = AH
(5).
Từ (5) và (6) suy ra
AM = AN = AH.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho hai s thc dương
a
và
b
tha mãn
a b ab+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
= + +
+
.
1,0
Ta có:
,0
,0
11
1
ab
ab
a b ab
ab


+
+
Đặt
11
,xy
ab
==
; khi đó ta có
,0
1
xy
xy
+
và
2 2 2 2
1 1 1
A
x y x y
= + +
+
.
0,25
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 3( ) 1
44
x y x y x y
A
x y x y x y x y x y
+ + +
= + = + +
++
22
2 2 2 2 2 2
3.2 1
2.
44
xy x y
x y x y x y
+
+
+
3 1 5
22
A
xy xy xy
+ =
.
0,25
2 2 2
11
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
x y xy xy xy
++
+ =
Suy ra
10A
. Du bng xy ra khi
1
1
2
xy
xy
xy
=
= =
+=
hay
4ab==
.
Vy giá tr nh nht ca A bng 10 khi
4ab==
.
0,5
Cách khác:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho hai s thc dương
a
và
b
tha mãn
a b ab+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
= + +
+
.
1,0
Ta có:
24a b a b ab ab +
.
(0,25)
Trang 6
Dấu đng thức xảy ra
4
4
ab
ab
ab
=
= =
=
.
( )
3
35
10
4 4 2 2
ab
ab a b ab ab ab
A a b ab
a b a b
+
+
= + + = + + + =
++
.
Suy ra:
10A
.
(0,5)
Đng thức xảy ra khi
4
4
4
ab
ab
a b ab
ab
==
= =
+
=
+
.
Vy giá tr nh nht ca A bng 10 khi
4ab==
.
(0,25)
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN (Chuyên Tin)
(Đề có 1 trang)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm
). x 4 Cho biểu thức A = −
, với x  0 và x  4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để x − 2 x x − 4 2 A = . 5
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm hai số nguyên tố p q, biết rằng p + q p + 4q đều là các số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm
). a) Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = (x −1) 4 − x. 2 2
x x y + y = 0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
2x y + x + y − 3 = 0
Câu 4 (1,0 điểm
).
Cho đường thẳng (d) : y = 2x + m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y = x . Tìm m để (d )
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x + 2 x = 10.
Câu 5 (3,5 điểm
).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai điểm
K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh AL.CB = AB.KL .
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh AM = AN = AH.
Câu 6 (1,0 điểm
).
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a + b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab
thức A = a + b + . a + b
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm x 4 Cho biểu thức A = −
, với x  0 và x  4 . Rút gọn biểu thức A và tìm x để x − 2 x x − 4 1,5 2 A = . 5 x 4 x 4 A = − = −
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5 Câu 1 x − 2 x x − 4
x( x − 2) ( x + 2)( x − 2) (1,5) 1 4 x + 2 − 4 1 = − = =
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5
x − 2 ( x + 2)( x − 2)
( x + 2)( x − 2) x + 2 2 1 2 1 A =  =  x = 0,25 5 x + 2 5 2 1  x = . 0,25 4 Câu Nội dung Điểm
Tìm 2 số nguyên tố p q, biết rằng p + q p + 4q đều là các số chính phương. 1,0 2
p + q = a  Theo đề ta có 2
p + 4q = b , suy ra 2 2
b a = 3q  (b a)(b + a) = 3q 0,25  * a;b N 
Từ q là số nguyên tố và a + b  2 nên ta có các trường hợp sau: b  − a =1 + TH 1:
suy ra b = a +1 và 2a +1 = 3q , suy ra q lẻ. b  + a = 3q 0,25
Ta viết q = 2k +1 ( * k N ) Câu 2 2 2
(1,0) Khi đó 2a = 3q −1 = 6k + 2 hay a = 3k +1 và p = a q = 9k + 4k = k (9k + 4)
Do p nguyên tố nên k = 1 p = 13, q = 3 . b  − a = 3 + TH 2:
, suy ra b = a + 3 và q = 2a + 3 b  + a = q 0,25 Lại có 2 2
p = a q = a − 2a – 3 = (a + )
1 (a – 3). Do p nguyên tố nên a = 4 p = 5, q =11 . b  − a = q + TH 3:
b a  1. b  + a = 3 0,25
Suy ra b = 2 và a = 1 khi đó q = 1 không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
Trình bày cách khác: Trang 2 2
p + q = a  Theo đề ta có 2
p + 4q = b .  * (0,25) a;b N  Suy ra 2 2
b a = 3q  (b a)(b + a) = 3q .
p, q là các số nguyên tố nên a  2, b  4 . Do đó ta có các trường hợp sau: b  − a =1 + TH 1:
. Khi đó b = a +1 và 2a +1 = 3q . Suy ra q lẻ. b  + a = 3q (0,25)
Ta viết q = 2k +1 ( * k N )
Khi đó 2a = 3q −1 = 6k + 2 hay a = 3k +1 và 2 2
p = a q = 9k + 4k = k (9k + 4)
Do p nguyên tố nên k = 1. Suy ra p = 13, q = 3. b  − a = 3 + TH 2:
. Khi đó b = a + 3 và q = 2a + 3 b  + a = q (0,25) Lại có 2 2
p = a q = a − 2a – 3 = (a + ) 1 (a – 3).
Do p nguyên tố nên a = 4 . Suy ra p = 5, q = 11.
Vậy p = 13, q = 3 hoặc p = 5, q = 11. (0,25) Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2
x − 3x + 2 = (x −1) 4 − x. 1,0
Điều kiện: x  4 . 2
x − 3x + 2 = (x −1) 4 − x  (x −1)(x − 2 − 4 − x ) = 0 0,25 x =1   0,25
x − 2 − 4 − x = 0 x  2 
x − 2 − 4 − x = 0  
x = 3 (thỏa điều kiện 2 ≤ x ≤ 4). 0,25 2
4 − x = (x − 2)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 1, x = 3. 0,25 Câu 3 2 2
x x y + y = 0
(2,0) b) Giải hệ phương trình  . 1,0 2 2
2x y + x + y − 3 = 0 2 2
x x y + y = 0  (x y)(x + y −1) = 0  x = y hoặc x + y −1 = 0 0,25
+ Với x = y thay vào pt thứ hai ta được: 2
x + 2x − 3 = 0  x = 1 hoặc x = −3.
Suy ra được: (x; y) = (1;1) hoặc (x; y) = ( 3 − ; 3 − ) 0,5
+ Với x + y −1 = 0  y = 1− x thay vào pt thứ hai ta được: 2
x + 2x − 3 = 0  x = 1 hoặc x = −3. 0,25
Suy ra được: (x; y) = (1;0) hoặc (x; y) = ( 3 − ;4)
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (1;1),( 3 − ; 3 − ),(1;0),( 3 − ;4).
* Lưu ý: Học sinh giải đúng một trong 2 trường hợp: với x = y , với x + y −1 = 0 cho 0,5đ Trang 3 Câu Nội dung Điểm
Cho đường thẳng (d ) : y = 2x + m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y = x . Tìm m để (d ) 1,0
cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x + 2 x = 10.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) : 2
x − 2x m = 0 (1) 0,25 +  ' =1+ m 0,25
Câu 4 + (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi  '  0 hay m  −1. 0,25 (1,0) + 1 x , 2
x là hai hoành độ của hai giao điểm (d) và (P) nên 1 x , 2
x là 2 nghiệm của pt (1). x + x = 2 Theo định lý Viet: 1 2 
(thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới  1 x . 2 x = −m 0,25 đúng cũng được). 2 2 2 1 x + 2 x = 10  ( 1 x + 2 x ) − 2 1 x 2
x = 10  4 + 2m = 10  m = 3 (thỏa m  −1).
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
Lưu ý : Nếu thí sinh không lập ∆’ riêng mà ghi chung ở phần lập luận 2 nghiệm phân
biệt thì vẫn được 0,5đ. Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai
điểm K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. A O L N E 0,5 K M __ B H C / Câu 5 (3,5) D
Hình vẽ phục câu a: 0,25 đ
Hình vẽ phục cả hai câu b, c: 0,25 đ a) Chứng minh AL.CB = AB.KL 1,0
- Xét hai tam giác AKL và ACB, có: 0,25 + A chung ; + 2 AK AL AK.AB = AH = AL.AC  = . 0,25 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 0,25 AL KL Suy ra =  AL.CB = AB.KL . 0,25 AB CB
Lưu ý: HS chứng minh được ∆AKL ~ ∆ACB theo cách khác vẫn được 0,75đ.
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn 1,0 nội tiếp tam giác ABC. Trang 4
+ AE là đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC (*). 0,25
+ Tam giác DBE cân tại D nên: BED = EBD (1).
BED = BAD + ABE = BCD + ABE = DBC + ABE (2); EBD = DBC + EBC (3) 0,5
Từ (1), (2) và (3) suy ra ABE = EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC (**). 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). 1,0 Chứng minh AM = AN = AH.
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 1 1
Suy ALK = ABC  (sdAM+ sd NC) = sdAC 0,25 2 2 1  ( ) 1
sdAM + sd NC = (sdAN+ sd NC)  sdAM = sdAN  AM = AN (4). 0,25 2 2
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng. 0,25 AL AN Suy ra 2 =  AN = AL.AC . Mà 2 AL.AC = AH  AN = AH (5). AN AC 0,25
Từ (5) và (6) suy ra AM = AN = AH. Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a + b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab 1,0
thức A = a + b + . a + ba,b  0 a,b  0   Ta có:    1 1
 a + b ab +  1  a b 0,25 1 1 x, y  0 1 1 1 Đặt = x,
= y ; khi đó ta có  và A = + + . a bx + y 1 2 2 2 2 x y x + y Câu 6 2 2 2 2 2 2 2 2 (1,0) x + y 1
3(x + y ) x + y 1 3.2xy x + y 1 A = + = + +  + 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x + y 4x y 4x y x + y 2 2 2 2 2 2 4x y 4x y x + y 0,25 3 1 5  A  + = . 2xy xy 2xy 2 2 2  x + y   x + y   1  1
x + y  2 xy
xy  2xy  2  2 =        2   2   2  2 x = y 1 0,5
Suy ra A  10 . Dấu bằng xảy ra khi 
x = y = hay a = b = 4 . x + y =1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a = b = 4 . Cách khác: Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a + b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Câu 6 ab 1,0
thức A = a + b + . (1,0) a + b Ta có: 2
a b a + b ab ab  4 . (0,25) Trang 5  a = b
Dấu đẳng thức xảy ra    a = b = 4 .  ab = 4 ab
3(a + b) a + b ab 3 ab 5 ab
A = a + b + = + +  + ab =  10 . a + b 4 4 a + b 2 2 (0,5) Suy ra: A  10 . a = b = 4 
Đẳng thức xảy ra khi a + b
ab a = b = 4 . =  (0,25)  4 a + b
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a = b = 4 .
--------------- HẾT --------------- * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6