Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Đ CHNH THC
(Đề thi có 01 trang)
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
(
)
( ) ( )
8 1 2 1
3
A
( 4) 2 4 2 6
x x x
xx
x x x x x
+ + +
=+
+
(với
1, 4, 9x x x
)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn
1pq r=+
( )
2 2 2
2 1.p q r+ = +
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho parabol
đưng thng
(d): (2 2 )y m x m= +
(m tham số).
Chứng minh rằng
(d)
luôn ct
(P)
ti hai điểm phân bit với mọi giá trị của m. Khi đưng
thng
(d)
ct (P) ti hai điểm A, B sao cho
1
M ;1
2



trung điểm của đon thng AB, hai
đim K, H ln lượt hình chiếu vuông c của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đon thng KH.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
( 1) 7 2 3 2.x x x x = +
b) Gii h phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
+ =
+ + + =
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đon thng OB (E khác O, B), H
hình chiếu vuông góc của C trên đưng thng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc
AHC
.
b) Chứng minh din tích hình vuông ABCD bằng hai lần din tích tứ giác AEFD.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đưng tròn (O) đưng kính BC ct AB, AC lần
lượt ti F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đưng thng AH ct BC ti D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đưng tròn.
b) Gọi K giao điểm của AH EF, I trung điểm của AH. Đưng thng CI ct
đưng tròn (O) ti điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
.xy yz zx xyz+ + =
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
222
2 2 2
H
9 9 9
x y z
z zx x xy y yz
= + +
+ + +
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh: .........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0)
a) Rút gọn biểu thức
(
)
( ) ( )
8 1 2 1
3
A
( 4) 2 4 2 6
x x x
xx
x x x x x
+ + +
=+
+
(
1, 4, 9x x x
)
1,0
( )
( )( )( )
( )
( )( )
2
8 1 1
3
A
2 2 2 4 2 2 3
xx
xx
x x x x x x

+ +


=+
+ + +
0,5
( )
( )( ) ( ) ( )
8 1 1
1
2
2 8 2 2 2 2
xx
xx
x
x x x x x
+ +
= + = +
+ + +
0,25
( ) ( )
( )( )
2 2 2
4
2( 4)
2 2 2
x x x
x
x
xx
+ +
+
==
+−
0,25
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn
1pq r=+
( )
2 2 2
21p q r+ = +
1,0
+ Nếu p, q cùng là số lẻ
pq là số lẻ
r +1 là số lẻ
r là số chẵn
r =2
p, q lẻ nên
, 3 . 9p q p q =
. Khi đó
1 2 1 9r + = +
(không thỏa)
0,5
+ p, q khác tính chn l, gi s
2p =
, q là s nguyên t l.
Khi đó, ta có
22
21
8 2 1
qr
qr
=+
+ = +
22
16 ( 1) 2 2rr + + = +
( )
2
3 loai
2 15 0
5
r
rr
r
=−
=
=
53rq= = =
.
0,25
Vậy có hai bộ số thỏa yêu cầu là:
( ) ( ) ( ) ( )
, , 2,3,5 ; , , 3;2;5 .p q r p q r==
0,25
Cách khác:
Từ
( )
2 2 2
21p q r+ = +
suy ra r là số lẻ.
0.25
Suy ra
1pq r=+
là số chẵn, nên pq chẵn, giả sử p chẵn, p nguyên tố nên
2p =
0.25
Khi đó, ta có
22
21
8 2 1
qr
qr
=+
+ = +
22
16 ( 1) 2 2rr + + = +
( )
2
3 loai
2 15 0
5
r
rr
r
=−
=
=
0.25
53rq= = =
.
Vai trò p,q như nhau nên có hai bộ số thỏa yêu cầu là:
( ) ( ) ( )
, , 2,3,5 ; 3;2;5 .pqr =
0.25
Câu 2
(1,0)
Cho parabol
2
(P): yx=
đường thng
(d): (2 2 )y m x m= +
(m tham số). Chứng
minh rằng
(d)
luôn ct
(P)
ti hai điểm phân bit với mọi giá trị của m. Khi đường thng
(d)
ct (P) ti hai điểm
A, B
sao cho
1
M ;1
2



trung điểm của đon thng AB, hai
điểm
K, H
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A, B
trên trục hoành, tính độ dài đon
thng
KH.
1,0
Trang 3
- Phương trình hoành độ giao điểm của
(P)
(d)
là:
22
(2 2 ) 2(1 ) 0 (*)x m x m x m x m= + =
0,25
2 2 2
13
' (1 ) 1 ( ) 0, .
24
m m m m m m = + = + = +
Suy ra pt (*) luôn có hai nghim phân bit, hay (d) luôn ct (P) ti hai điểm phân bit.
0,25
+ Gọi
12
,xx
lần lượt là hai hoành độ của A,B (giả sử
12
xx
), khi đó
12
,xx
là hai nghim của
pt (*).
N là hình chiếu vuông góc của M lên trục hoành.
+ M là trung điểm của AB, khi đó N là trung điểm của
KH.
12
1
2.
2
xx+=
(vì
12
11
)
22
xx =
1
2(1 ) 1
2
mm = =
0,25
Khi đó pt(*) trở thành
1
22
2
13
1
2
0 2 2 1 0
2
13
2
xx
x x x x
xx
==
= =
+
==
Suy ra
21
KH = 3xx−=
.
0,25
Cách khác:
Gọi
12
,xx
lần lượt là hoành độ của A,B, khi đó
12
,xx
là hai nghim của pt (*).
M trung điểm AB nên
12
12
1
1
22
M
xx
x x x
+
= = + =
0.25
Ta có
( ) ( )
22
2
2 1 2 1 1 2 1 2
KH=| | KH 4x x x x x x x x = = +
Theo định lý Viet ta có
12
12
12
1
2 2 1
2
1
2
m
x x m
x x m
xx
=
+ = =

=−
=−
Do đó
2
1
KH 1 4 3 KH 3
2

= = =


0.25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
2
( 1) 7 2 3 2x x x x = +
1,0
Điều kin:
7
7 2 0
2
xx
0,25
2
( 1) 7 2 3 2x x x x = +
( 1) 7 2 ( 1)( 2)x x x x =
( )
1 th/m
7 2 2
x
xx
=
=
0,25
Trang 4
( )
2
2
20
7 2 2 3
1
7 2 ( 2)
3
x
x
x x loai x
x
xx
x
−
= =
=−

=
=
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghim
1, 3xx==
0,25
b) Gii h phương trình
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
+ =
+ + + =
1,0
* Cách 1:
2 2 0 ( 2)(1 ) 0 2x y xy x y x+ = = =
hoặc
1y =
0,25
+ Với
2x =
thay vào phương trình còn li ta được:
2
3 8 5 0 1y y y+ + = =
hoặc
5
3
y =−
. Suy ra
2
1
x
y
=
=−
,
2
5
3
x
y
=
=−
0,5
+ Với
1y =
thay vào phương trình còn li ta được:
2
3 2 0 0x x x+ = =
hoặc
2
3
x =−
. Suy ra
0
1
x
y
=
=
,
2
3
1
x
y
=−
=
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
( ) ( )
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy
−−
=
* u ý: Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp trên (với x = 2, với y = 1) thì cho 0,
0,25
* Cách 2:
2 2 2 2 2 2
2 2 0 2 2
2 2 1 0 2 ( ) 1 0
x y xy xy x y
x y x y xy x y xy x y
+ = = +



+ + + = + + + =


22
2( 2 2)( ) 1 0x y x y x y + + + + =
22
3 3 6 4 4 1 0x y xy x y + + + =
0,25
2
3( ) 4( ) 1 0x y x y + + + =
1
1
3
xy
xy
+=
+=
0,25
- Với
11x y y x+ = =
thay vào
2 2 0x y xy+ =
ta được:
2
2(1 ) (1 ) 2 0 2 0x x x x x x+ = =
0x=
hoặc
2x =
Suy ra
0
1
x
y
=
=
hoặc
2
1
x
y
=
=−
0,25
- Với
11
33
x y y x+ = =
thay vào
2 2 0x y xy+ =
ta được:
2
11
2 2 0 3 4 4 0
33
x x x x x x
+ = =
2x=
hoặc
2
3
x =−
Suy ra
2
5
3
x
y
=
=−
hoặc
2
3
1
x
y
=−
=
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
( ) ( )
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy
−−
=
0,25
* Cách 3
2 2 2 2
2 2 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y xy
+ =
+ + + =
2 2 0
( )( ) 2 ( ) 1 0
x y xy
x y x y xy x y
+ =
+ + + + =
2 2 0 ( ) ( ) 2
( )[( ) 2 ] 1 0 ( )[( ) 2( )] 1
x y xy x y xy y
x y x y xy x y x y xy y
+ = + =



+ + + = + + + =

(*)
0,25
Trang 5
+ Đặt
,a x y b xy y= + =
. H phương trình (*) trở thành:
2
( 2 ) 1
ab
a a b
−=
+ =
(**)
+ Giải h (**) tìm được:
5
1
3
,
11
3
a
a
b
b
=−
=

=−
=
0,25
+ Với
1
1
a
b
=
=−
, giải tìm được
0
1
x
y
=
=
,
2
1
x
y
=
=−
.
0,25
+ Với
5
3
1
3
a
b
=−
=
, giải tìm được
2
5
3
x
y
=
=−
,
2
3
1
x
y
=−
=
.
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
( ) ( )
52
; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1
3
(
3
xy
−−
=
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(2,0)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đon thng OB (E khác O, B), H hình
chiếu vuông góc của C trên đường thng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
0,25
a) Chứng minh HD là tia phân giác của
AHC
.
0,75
Các điểm B, H, D cùng nhìn đon AC dưới 1 góc vuông nên 5 điểm A, B, H, C, D cùng
nằm trên đưng tròn đưng kính AC.
0,25
Suy ra
00
CHD CAD 45 , AHD ABD 45= = = =
.
0,25
CHD AHD.=
Vậy HD là phân giác
AHC
.
0,25
b) Chứng minh din tích hình vuông ABCD bằng hai lần din tích tứ giác AEFD
1,0
Ta có
2
ABCD
S AD=
(1)
Tứ giác AEFD có hai đưng chéo vuông góc nhau nên
AEFD
1
S AF.DE
2
=
(2)
0,25
Xét hai tam giác AFD và DAE có:
+
0
AFD AHD HAC 45 HAC DAE= + = + =
+
0
AED ABE HAB 45 HDB FDA= + = + =
Suy ra hai tam giác AFD và DAE đồng dng.
0,5
Từ đó có tỉ l
AF AD
DA DE
=
hay
2
AD AF.DE=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có
ABCD AEFD
2SS=
(đpcm)
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(2,0)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC ct AB, AC lần lượt ti
F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thng AH ct BC ti D.
Trang 6
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
0,75
+ Tứ giác CDHE nội tiếp đưng tròn nên
EDH ECH ECF==
0,25
+ Tứ giác BDHF nội tiếp đưng tròn nên
FDH FBH FBE==
0,25
11
EDF EDH FDH ECF FBF EOF FOF EOF
22
= + = + = + =
Vậy tứ giác ODFE nội tiếp đưng tròn.
0,25
b) Gọi K giao điểm của AH EF, I trung điểm của AH. Đường thng CI ct đường
tròn (O) ti điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
1,0
00
AEI OEC EAI ECO 90 IEO 90+ = + = =
Suy ra IE là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
0,25
+ Chứng minh được hai tam giác IEM và ICE đồng dng. Suy ra IE
2
= IM.IC (1)
0,25
+ Tứ giác ABDE nội tiếp đưng tròn nên
ADE ABE IEK==
Suy ra được hai tam giác IEK và IDE đồng dng. Suy ra IE
2
= IK.ID (2)
0,25
+ Từ (1) và (2) suy ra IM.IC = IK.ID hay
IM IK
ID IC
=
Suy ra được hai tam giác IMK và IDC đồng dng.
Hơn nữa tam giác IDC vuông ti D nên tam giác IMK vuông ti M.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
.xy yz zx xyz++=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2 2 2
2 2 2
9 9 9
y z x
H
x xy y yz z zx
= + +
+ + +
1,0
Từ giả thiết, suy ra :
1 1 1
1xy yz zx xyz
x y z
+ + = + + =
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
1
1
H
9 9 9
(9 ) (9 ) (9 )
1 1 1
y z x
y
x
z
x y y z z x
y z x
= + + = + +
+ + +
+ + +
Đặt
1 1 1
,,a b c
x y z
= = =
, khi đó
, , 0abc
1abc+ + =
.
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(9 1) 9 (9 1) 9 (9 1) 9
H
9 1 9 1 9 1 9 1 9 1 9 1
a b c a b ab b c bc c a ca
b c a b c a
+ + +
= + + = + +
+ + + + + +
0,25
Trang 7
2 2 2
2 2 2
9
9 1 9 1 9 1
ab bc ca
abc
b c a

= + + + +

+ + +

2 2 2
2 2 2
19
9 1 9 1 9 1
ab bc ca
b c a

= + +

+ + +

2 2 2 2 2 2
2 2 2
3
9 9 ( )
9 1 9 1 9 1 6 6 6 2
ab bc ca ab bc ca
ab bc ca
b c a b c a
+ + + + = + +
+ + +
Suy ra
3
H 1 ( )
2
ab bc ca + +
0,25
Chứng minh được
2
()
3
abc
ab bc ca
++
+ +
.
Thật vậy:
2
2 2 2
()
( ) ( ) ( ) 0
3
abc
ab bc ca a b b c c a
++
+ + + +
(đúng).
Suy ra
1
3
ab bc ca+ +
. Do đó
1
H
2
.
0,25
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
abc= = =
hay
3x y z= = =
. Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng
1
2
.
0,25
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM
Môn thi: TOÁN (Chuyên Toán) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
8 + x(1+ x − 2 x +1) x − 3 x
a) Rút gọn biểu thức A = +
(x − 4)(x − 2 x + 4) 2(x x − 6)
(với x  1, x  4, x  9 )
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq = r +1 và ( 2 2 p + q ) 2 2 = r +1. Câu 2. (1,0 điểm) Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = (2−2m)x + m (m là tham số).
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Khi đường  1
thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho  M ;1 
 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH. Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 2
(x −1) 7 − 2x = x − 3x + 2.
x + 2y xy − 2 = 0 
b) Giải hệ phương trình  . 2 2 2 2
x y + 2x y + 2xy +1 = 0 Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là
hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a) Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC .
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD. Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần
lượt tại F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt
đường tròn (O) tại điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM. Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2 x y z biểu thức H = + +  2 2 2 9z + zx 9x + xy 9y + yz
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh: ......................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM HDC CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN (CHUYÊN TOÁN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang) Câu Nội dung Điểm
8 + x (1+ x − 2 x +1) −
a) Rút gọn biểu thức x 3 x A = +
( x  1, x  4, x  9 ) 1,0
(x − 4)(x − 2 x + 4) 2(x x − 6)   + x + ( x −  )2 8 1 1  x   ( x −3) A = ( + 0,5
x − 2)( x + 2)(x − 2 x + 4) 2( x + 2)( x −3)
8 + x (1+ x − ) 1 x 1 x = ( + = + 0,25
x − 2)(x x +8) 2( x + 2)
x − 2 2( x + 2)
2( x + 2) + x ( x − 2) + x 4 = = 0,25
2( x + 2)( x − 2) 2(x − 4)
b) Tìm tất cả bộ ba số nguyên tố p, q, r thỏa mãn pq = r +1( 2 2 p + q ) 2 2 = r +1 1,0
Câu 1 + Nếu p, q cùng là số lẻ  pq là số lẻ  r +1 là số lẻ  r là số chẵn  r =2
(2,0) p, q lẻ nên p, q  3 = .
p q  9 . Khi đó r +1 = 2 +1  9 (không thỏa) 0,5
+ p, q khác tính chẵn lẻ, giả sử p = 2 , q là số nguyên tố lẻ. 2q = r +1 2 r = 3 − (loai) Khi đó, ta có  2 2
16 + (r +1) = 2r + 2  r − 2r −15 = 0  2 2  0,25 8
 + 2q = r +1 r = 5
r = 5 = q = 3 .
Vậy có hai bộ số thỏa yêu cầu là: ( p,q,r) = (2,3,5); ( p,q,r ) = (3;2;5). 0,25
Cách khác: Từ ( 2 2 p + q ) 2 2
= r +1suy ra r là số lẻ. 0.25
Suy ra pq = r +1 là số chẵn, nên pq chẵn, giả sử p chẵn, p nguyên tố nên p = 2 0.25 2q = r +1 2 r = 3 − (loai) Khi đó, ta có  2 2
16 + (r +1) = 2r + 2  r − 2r −15 = 0  2 2  0.25 8
 + 2q = r +1 r = 5
r = 5 = q = 3 . 0.25
Vai trò p,q như nhau nên có hai bộ số thỏa yêu cầu là: ( p, q, r) = (2,3,5);(3;2;5). Cho parabol 2
(P): y = x và đường thẳng (d): y = (2−2m)x + m (m là tham số). Chứng
minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Khi đường thẳng Câu 2  1  1,0
(1,0) (d) cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 
là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai  2 
điểm K, H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành, tính độ dài đoạn thẳng KH. Trang 2
- Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2 0,25
x = (2−2m)x + mx −2(1−m)xm=0 (*) 2 2 1 2 3  '=(1− )
m +m=m m 1
+ =(m− ) + 0, m   . 2 4 0,25
Suy ra pt (*) luôn có hai nghiệm phân biệt, hay (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
+ Gọi x , x lần lượt là hai hoành độ của A,B (giả sử x x ), khi đó x , x là hai nghiệm của 1 2 1 2 1 2 pt (*).
N là hình chiếu vuông góc của M lên trục hoành. 0,25
+ M là trung điểm của AB, khi đó N là trung điểm của KH. 1 1 1
x + x =2. (vì − x = x − 1 )  2(1−m) 1 = m= 1 2 2 1 2 2 2 2  1− 3 x= = x1 1 Khi đó pt(*) trở thành 2 2 2
x x− =0 2x −2x 1 − =0  2  1+ 3 x= = x 0,25 2  2
Suy ra KH = x x = 3 . 2 1 Cách khác: 0.25
Gọi x , x lần lượt là hoành độ của A,B, khi đó x , x là hai nghiệm của pt (*). 1 2 1 2 x + x 1 M trung điểm AB nên 1
2 = x =  x + x = 1 M 1 2 2 2
Ta có KH=|x x | KH = ( x x )2 = ( x + x )2 2 − 4x x 2 1 2 1 1 2 1 2  1 =  + = 2 − 2 =1 m x x m  Theo định lý Viet ta có 1 2  2    x x = −m 1  1 2 x x = − 0.25 1 2  2  1 −  Do đó 2 KH =1− 4 = 3  KH = 3    2  Câu Nội dung Điểm
a) Giải phương trình 2
(x −1) 7 − 2x = x − 3x + 2 1,0
Câu 3 Điều kiện: 7
7 − 2x  0  x  0,25 2 (2,0) x = 1 (th/m) 2
(x −1) 7 − 2x = x − 3x + 2  (x −1) 7 − 2x = (x −1)(x − 2)   0,25
 7 − 2x = x − 2 Trang 3x  2 x − 2  0 
7 − 2x = x − 2    x = − (
1 loai) x = 3 0,25 2
7 − 2x = (x − 2)  x = 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1, x = 3 0,25
x + 2y xy − 2 = 0 
b) Giải hệ phương trình1,0 2 2 2 2
x y + 2x y + 2xy +1= 0
* Cách 1: x + 2y xy − 2 = 0  (x − 2)(1− y) = 0  x = 2 hoặc y = 1 0,25
+ Với x = 2 thay vào phương trình còn lại ta được:  =  = x 2 2 5 x 2 
3y + 8y + 5 = 0  y = 1
− hoặc y = − . Suy ra  ,  5 0,5 3 y = 1 − y = −  3
+ Với y = 1 thay vào phương trình còn lại ta được:  2 x = 0  = − 2 2 x
3x + 2x = 0  x = 0 hoặc x = − . Suy ra  ,  3 3
y =1 y =1 0,25 − −
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (x y) =     ( ( − ) 5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3 
* Lưu ý: Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp trên (với x = 2, với y = 1) thì cho 0,5đ
x + 2y xy − 2 = 0 
xy = x + 2y − 2 * Cách 2:     2 2 2 2 2 2
x y + 2x y + 2xy +1= 0
x y + 2xy(x + y) +1= 0 0,25 2 2
x y + 2(x + 2y − 2)(x + y) +1 = 0 2 2
 3x + 3y + 6xy − 4x − 4y +1 = 0 x + y = 1 2
 3(x + y) − 4(x + y) +1 = 0   1  0,25 x + y =  3
- Với x + y = 1  y = 1− x thay vào x + 2y xy − 2 = 0 ta được: 2
x + 2(1− x) − x(1− x) − 2 = 0  x − 2x = 0  x = 0 hoặc x = 2 0,25x = 0 x = 2 Suy ra  hoặc  y =1 y = 1 − 1 1
- Với x + y =  y = − x thay vào x + 2y xy − 2 = 0 ta được: 3 3  1   1  2 2 x + 2 − x x
x − 2 = 0  3x − 4x − 4 = 0    
x = 2 hoặc x = −  3   3  3 x = 2  2  x = − 0,25 Suy ra  5 hoặc  3 y = −  3 y =1 − −
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (x y) =     ( ( − ) 5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3  * Cách 3
x + 2y xy − 2 = 0 
x + 2y xy − 2 = 0    2 2 2 2
x y + 2x y + 2xy +1= 0
(x + y)(x y) + 2xy(x + y) +1 = 0 0,25
x + 2y xy − 2 = 0
(x + y) − (xy y) = 2     (*)
(x + y)[(x y) + 2xy]+1 = 0 (
x + y)[(x + y) + 2(xy y)] = 1 − Trang 4a b = 2
+ Đặt a = x + y, b = xy y . Hệ phương trình (*) trở thành:  (**)
a(a + 2b) = 1 −  5 a = − 0,25a =1 
+ Giải hệ (**) tìm được: 3  ,  b  = 1 − 1 b  =  3 a =1
x = 0 x = 2 + Với  , giải tìm được  ,  . 0,25 b  = 1 − y =1 y = 1 −  5  = a = − x 2  2   x = − + Với  3  , giải tìm được  5 ,  3 . 1 y = − b  =  y =1   3  3 0,25 − −
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (x y) =     ( ( − ) 5 2 ; 0;1); 2; 1 ; 2; ; ;1      3   3  Câu Nội dung Điểm
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình
chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH. 0,25
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh HD là tia phân giác của AHC . 0,75
Các điểm B, H, D cùng nhìn đoạn AC dưới 1 góc vuông nên 5 điểm A, B, H, C, D cùng 0,25
nằm trên đường tròn đường kính AC. Câu 4 (2,0) Suy ra 0 0
CHD = CAD = 45 , AHD = ABD = 45 . 0,25
 CHD = AHD. Vậy HD là phân giác AHC . 0,25
b) Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD 1,0 Ta có 2 A S BCD = AD (1) 0,25
Tứ giác AEFD có hai đường chéo vuông góc nhau nên 1 A S EFD = AF.DE (2) 2
Xét hai tam giác AFD và DAE có: + 0
AFD = AHD + HAC = 45 + HAC = DAE 0,5 + 0
AED = ABE + HAB = 45 + HDB = FDA
Suy ra hai tam giác AFD và DAE đồng dạng. Từ đó có tỉ lệ AF AD = hay 2 AD = AF.DE (3) DA DE 0,25
Từ (1), (2), (3) ta có SABCD = 2SAEFD (đpcm) Câu Nội dung Điểm
Câu 5 Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC). Đường tròn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại
(2,0) F, E. Gọi H là giao điểm của BE và CF, đường thẳng AH cắt BC tại D. Trang 5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn. 0,75
+ Tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn nên EDH = ECH = ECF 0,25
+ Tứ giác BDHF nội tiếp đường tròn nên FDH = FBH = FBE 0,25 1 1
 EDF = EDH + FDH = ECF + FBF = EOF + FOF = EOF 2 2 0,25
Vậy tứ giác ODFE nội tiếp đường tròn.
b) Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường 1,0
tròn (O) tại điểm M (M khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM. 0 0
AEI + OEC = EAI + ECO = 90  IEO = 90 0,25
Suy ra IE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
+ Chứng minh được hai tam giác IEM và ICE đồng dạng. Suy ra IE2 = IM.IC (1) 0,25
+ Tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn nên ADE = ABE = IEK 0,25
Suy ra được hai tam giác IEK và IDE đồng dạng. Suy ra IE2 = IK.ID (2) IM IK
+ Từ (1) và (2) suy ra IM.IC = IK.ID hay =  ID IC 0,25
Suy ra được hai tam giác IMK và IDC đồng dạng.
Hơn nữa tam giác IDC vuông tại D nên tam giác IMK vuông tại M. Câu Nội dung Điểm
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 y z x 1,0 thức H = + +  2 2 2 9x + xy 9y + yz 9z + zx 1 1 1
Từ giả thiết, suy ra : xy + yz + zx = xyz  + + = 1 x y z 1 1 Câu 6 1 2 2 2 (1,0) y z x x y H z = + + = + + 2 2 2 x(9 + y )
y(9 + z ) z(9 + x ) 9 9 9 +1 +1 +1 2 2 2 y z x 0,25 1 1 1
Đặt a = , b = , c = , khi đó a, ,
b c  0 và a + b + c = 1. x y z 2 2 2 2 2 2 a b c
a(9b +1) − 9ab
b(9c +1) − 9bc
c(9a +1) − 9ca H = + + = + + 2 2 2 2 2 2
9b +1 9c +1 9a +1 9b +1 9c +1 9a +1 Trang 6 2 2 2  ab bc ca  2 2 2  ab bc ca
= a + b + c − 9 + + =1− 9 + + 2 2 2  
9b +1 9c +1 9a +1   2 2 2
9b +1 9c +1 9a +1   2 2 2 2 2 2  ab bc ca   ab bc ca  3 9 + +   9 + +
 = (ab + bc + ca) 2 2 2
9b +1 9c +1 9a +1 6b 6c 6a 2     0,25 3
Suy ra H 1− (ab + bc + ca) 2 2
(a + b + c)
Chứng minh được ab + bc + ca  . 3 2
(a + b + c) Thật vậy: 2 2 2
ab + bc + ca
 (a b) + (b c) + (c a)  0 (đúng). 0,25 3 1 1
Suy ra ab + bc + ca  . Do đó H  . 3 2 1 1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = hay x = y = z = 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của H bằng . 0,25 3 2 * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 7