Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 01 trang)
K THI TUYN SINH LỚP 10 VÀO TRƯNG
THPT CHUYÊN
Môn thi: TOÁN (Chuyên)
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 đim)
a) Không dùng máy tính b túi, hãy rút gn biu thc
2
6
18 (1 2) .
3
A = +
b) Rút gn biu thc
42
2
x x x
B
xx
−+
=+
+
vi
0x
.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) V đồ th ca hàm s
2
1
2
yx=
.
b) Gii h phương trình
.
Câu 3. (2,0 đim)
a) Giải phương trình
42
2 1 0xx =
.
b) Xác định tt c các giá tr ca tham s
m
đế phương trình
22
2 3 0x mx m m + + =
có hai
nghim phân bit
12
,xx
sao cho
12
x x m−=
.
Câu 4. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
có đưng kính
AB
. Trên đường tròn
( )
O
lấy điểm
E
(khác
B)
sao cho
tiếp tuyến ca
( )
O
ti
E
ct tia
AB
ti đim
C
. Gi
d
là đưng thng vuông góc vi đưng
thng
AB
ti
C
,
D
là giao đim ca đưng thng
AE
và đường thng
d, F
là giao đim th
hai ca đưng thng
BD
và đường tròn
( )
O
.
a) Chng minh t giác
BCDE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh
EF
song song vi đưng thng
d
.
c) Gi I là giao đim ca
BE
CF,H
là giao điếm cùa
EF
AB
.
Chng minh
. 2 .BC IF IC BH=
.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho ba s thực dương
,,abc
tha mãn
2abc+ + =
. Tìm giá tri ln nht ca biu thc
2 2 2 . Q a bc b ca c ab= + + + + +
NG DN GII
Trang 2
Câu 1.
a)
2
6
18 (1 2)
3
A = +
3 2 2 3 2 2= +
3=
.
b) Vi
0x
ta có:
( )( ) ( )
2 2 2
42
2 2 2 .
22
x x x x
x x x
B x x x
x x x x
+ +
−+
= + = + = + + =
++
Câu 2.
a) V đồ th hàm s
2
1
2
yx=
x
-2
-1
0
1
2
y
2
1
2
0
1
2
2
b)
3 7 9 3 21 11 33 3
2 3 12 2 3 12 2 3 12 2
x y x y x x
x y x y x y y
= = = =



+ = + = + = =
Vy h phương trình có nghiệm
( ) ( )
; 3;2xy =
.
Câu 3.
Trang 3
a) Đt
( )
2
0x t t=
, ta có:
2
2 1 0tt =
( )( )
1 2 1 0tt + =
( )
( )
1
1
2
t TM
tL
=
=
Vi
1
1
1
x
t
x
=
=
=−
Vậy phương trình có tập nghim
1; 1S =−
.
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thì:
( )
22
Δ 3 3 0 3m m m m m
= + =
H thc Vi-et:
12
2
12
2
3
x x m
x x m m
+=
= +
Ta có:
12
0x x m m =
(Vì
12
0xx−
). Vy
03m
( )
( )
2
2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
24x x m x x x x m x x x x m = + = + =
(1)
Thay h thc Vi-et vào (1) ta có:
( )
2 2 2
(2 ) 4 3 0m m m m + =
2 2 2
4 4 4 12 0m m m m + =
( )( )
6 2 0mm + =
( )
( )
6
2
mL
m TM
=−
=
Vy
2m =
.
Câu 4.
Trang 4
a) Ta có:
90AEB =
(Góc ni tiếp chn na đưng tròn
) 90DEB=
90 (DCB =
Gi
thiết)
Suy ra t giác
BCDE
ni tiếp.
b) Ta có:
BEC BDC=
(Vì t giác
BCDE
ni tiếp)
Mt khác:
EFB BEC=
(Góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chn mt
cung)
Suy ra
EFB BDC=
, mà hai góc này v trí so le trong nên
//EF DC
hay
//EF d
.
c) Ta có:
//EF CD
EF AB
AB CD
⊥
ti
H
H
là trung đim
EF
(Quan h vuông góc gia đưng kính và dây)
BFE
BH
va là đưng cao va là đưng trung tuyến nên
BFE
cân ti
B
Suy ra:
FEB BFE=
CEF
CH
là đường cao đồng thi là đưng trung tuyến nên
CEF
cân ti
C
(dhnb)
CEF CFE=
( )( )
cmt 2EFB BEC=
T (1) và (2) suy ra
BFI FEB FEB BEC===
Xét
IEF
IFB
có:
FIE
chung
( )
cmtBFI FEB=
Vy
IEF
đông dạng vi
IFB
(g-g)
IE FE IF
IF FB IB
= =
Mt khác:
( )
cmtFEB BEC=
suy ra
Câu 5.
Ta có:
( )
2(a bc a b c a bc+ = + + +
Do
2)abc+ + =
( )( )
( ) ( )
2
2
a b a c
a ab bc ac a b a c
+ + +
= + + + = + +
(Áp dng bt đng thc vi hai
s dương
ab+
)ac+
Vy ta có:
( ) ( )
2
2
a b a c
a bc
+ + +
+
Tương tự:
( ) ( )
2
2
a b b c
b ca
+++
+
( ) ( )
2
2
a c b c
c ab
+ + +
+
Cng (1), (2) và (3) theo vế ta đưc:
( )
24Q a b c + + =
Du "=" xy ra khi và ch khi
2
3
abc= = =
Trang 5
Suy ra giá tr ln nht ca
Q
bng 4 khi
2
3
abc= = =
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN
Môn thi: TOÁN (Chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức 6 2 A = 18 − + (1− 2) . 3 − + b) Rút gọn biểu thức x 4 x 2 x B = + với x  0 . x + 2 x Câu 2. (2,0 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số 1 2 y = x . 2 3  x y = 7
b) Giải hệ phương trình  . 2x + 3y =12 Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình 4 2
2x x −1 = 0 .
b) Xác định tất cả các giá trị của tham số m đế phương trình 2 2
x − 2mx + m + m − 3 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x sao cho x x = m . 1 2 1 2 Câu 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) có đường kính AB . Trên đường tròn (O) lấy điểm E (khác B) sao cho
tiếp tuyến của (O) tại E cắt tia AB tại điểm C . Gọi d là đường thẳng vuông góc với đường
thẳng AB tại C , D là giao điểm của đường thẳng AE và đường thẳng d, F là giao điểm thứ
hai của đường thẳng BD và đường tròn (O).
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh EF song song với đường thẳng d .
c) Gọi I là giao điểm của BE và CF, H là giao điếm cùa EF và AB .
Chứng minh BC.IF = 2IC.BH . Câu 4. (0,5 điểm)
Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2 . Tìm giá tri lớn nhất của biểu thức
Q = 2a + bc + 2b + ca + 2c + ab. HƯỚNG DẪN GIẢI Trang 1 Câu 1. a) 6 2 A = 18 − + (1− 2) 3 = 3 2 − 2 + 3 − 2 2 = 3.
b) Với x  0 ta có: x x + x
( x +2)( x −2) x( x +2 4 2 ) B = + = +
= x − 2 + x + 2 = 2 x. x + 2 x x + 2 x Câu 2.
a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2 y = x 2 x -2 -1 0 1 2 y 2 1 0 1 2 2 2 b) 3
 x y = 7 9
 x −3y = 21 11  x = 33 x = 3        2x + 3y = 12 2x + 3y = 12 2x + 3y = 12    y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (3;2) . Câu 3. Trang 2 a) Đặt 2
x = t (t  0) , ta có: 2
2t t −1 = 0  (t − ) 1 (2t + ) 1 = 0 t = 1(TM )   −1 t = (L)  2 x =1 Với t =1   x = 1 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 1;−  1 .
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì: 2  = m − ( 2 Δ
m + m − 3) = 3− m  0  m  3
x + x = 2m Hệ thức Vi-et: 1 2  2
x x = m + m − 3  1 2
Ta có: x x = m m  0 (Vì x x  0 ). Vậy 0  m  3 1 2 1 2
 ( x x )2 = m x + x − 2x x = m  (x + x )2 2 2 2 2 2
− 4x x = m (1) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay hệ thức Vi-et vào (1) ta có: 2 m − ( 2 m + m − ) 2 (2 ) 4 3 − m = 0 2 2 2
 4m − 4m − 4m +12 − m = 0
 (m + 6)(m − 2) = 0 m = 6 − (L)   m = 2  (TM ) Vậy m = 2 . Câu 4. Trang 3
a) Ta có: AEB = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )  DEB = 90 mà DCB = 90 ( Giả thiết)
Suy ra tứ giác BCDE nội tiếp.
b) Ta có: BEC = BDC (Vì tứ giác BCDE nội tiếp)
Mặt khác: EFB = BEC (Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung)
Suy ra EFB = BDC , mà hai góc này ở vị trí so le trong nên EF / /DC hay EF / /d . EF / /CD c) Ta có: 
EF AB tại H AB CD
H là trung điểm EF (Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)
BFE BH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên BFE cân tại B Suy ra: FEB = BFE
CEF CH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên CEF cân tại C (dhnb)
CEF = CFE EFB = BEC (cmt)(2)
Từ (1) và (2) suy ra BFI = FEB = FEB = BEC
Xét IEF IFB có: FIE chung BFI = FEB (cmt)
Vậy IEF đông dạng với IFB (g-g) IE FE IF  = = IF FB IB
Mặt khác: FEB = BEC (cmt) suy ra Câu 5. Ta có:
2a + bc = (a + b + c)a + bc( Do a + b + c = 2)
a + b + a + c 2
= a + ab + bc + ac = (a + b)(a + c) ( ) ( ) 
(Áp dụng bất đẳng thức với hai 2
số dương a + b a + c)
(a +b)+(a +c)
Vậy ta có: 2a + bc  2
Tương tự: (a+b)+(b+c) 2b + ca  2
(a +c)+(b +c) 2c + ab  2
Cộng (1), (2) và (3) theo vế ta được:
Q  2(a + b + c) = 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 2
a = b = c = 3 Trang 4
Suy ra giá trị lớn nhất của Q bằng 4 khi 2
a = b = c = . 3 Trang 5