Giáo án đại số 9 học kỳ I

Tổng hợp Giáo án đại số 9 học kỳ I rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 01
CĂN BẬC HAI
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. K năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định
0 A B A B
để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH.
3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 5 phút)
Mc tiêu:Hc sinh nh li mt s kiến thc v căn bậc hai đã được hc lp 7
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp
Nhim v 1: Gii
phương trình :
a) x
2
= 4 ; b) x
2
= 7
Nhim v 2: Căn bậc
hai ca mt s không
âm a là gì ? ( Đáp án :
Căn bậc hai ca mt s
- Hai hs lên bảng
làm bài
- Lớp theo dõi nhận
xét
Trang 2
không âm a là s x sao
cho : x
2
= a).
GV đặt vấn đề dn dt
vào bài
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Xây dng định nghĩa căn bậc hai s hc
(10phút)
Mc tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai ca mt s không âm, kí hiu
căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm ca cùng mt s
dương, định nghĩa căn bậc hai s hc.
Phương pháp: S dng vấn đáp gợi m như 1 công cụ để thuyết trình ging gii, hot
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhiệm vụ: Thực hiện
?1
GV hoàn chỉnh và nêu
tổng quát.
GV: Với a
0
Nếu x =
a
thì ta suy
được gì?
Nếu x
0 và x
2
=a thì ta
suy ra được gì?
GV kết hợp 2 ý trên.
HS vận dụng chú ý
trên vào để giải ?2.
GV giới thiệu thuật
ngữ phép khai phương
Hoạt động nhóm:
GV tổ chức HS giải ?3
theo nhóm.
HS: Thc hin
HS định nghĩa căn
bậc hai số học của
a
0
HS thực hiện ví dụ
1/sgk
HS chú ý theo dõi
HS lên bng thc
hin
HS chú ý nghe
Đại din các nhóm
lên bng làm bài
1. Căn bc hai s hc:
- Căn bậc hai của một số không âm a
là số x sao cho : x
2
= a.
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau: số dương ký hiệu
a
và số âm ký hiệu là
a
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính
sô 0.
Ta viết
0
= 0
* Định nghĩa: (sgk)
* Tổng quát:
2
2
0
; 0:
x
a R a a x
x a a

* Chú ý: Với a
0 ta có:
Nếu x =
a
thì x
0 và x
2
= a
Nếu x
0 và x
2
= a thì x =
a
.
Phép khai phương: (sgk).
Hot đng 2: So sánh các căn bậc hai s hc(10 phút)
Trang 3
Mc tiêu: + Tính được căn bậc hai ca mt s hoc mt biu thức là bình phương
ca mt s hoặc bình phương của mt biu thc khác
+ Biết được liên h của phép khai phương với quan h th t và dùng liên
h này để so sánh các s .
Phương pháp: S dng vấn đáp gợi m như 1 công cụ đ thuyết trình ging gii, hot
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động cá nhân:
Với a và b không âm.
GV gợi ý HS chứng
minh
nếu
ba
thì a < b
GV gợi ý HS phát biểu
thành định lý.
GV đưa ra đề bài ví dụ
2, 3/sgk
GV và lớp nhận xét
hoàn chỉnh lại.
Hoạt động nhóm:
GV cho HS hoạt động
theo nhóm để giải
?4,5/sgk
Lớp và GV hoàn chỉnh
lại.
HS nhắc lại nếu a <
b thì ...
HS phát biu
HS phát biu ni
dung định lý
HS giải.
Đại diện các nhóm
giải trên bảng.
2. So sánh các căn bậc hai số học:
* Định lý: Với a, b
0:
+ Nếu a < b thì
ba
.
+ Nếu
ba
thì
a < b.
* Ví dụ
a) So sánh (sgk)
b) Tìm x không âm :
Ví dụ 1: So sánh 3 và
8
Giải: C1: Có 9 > 8 nên
9
>
8
Vậy
3>
8
C2 : Có 3
2
= 9; (
8
)
2
= 8 Vì 9 > 8
3 >
8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a.
x
> 5 b.
x
< 3
Giải:
a. Vì x
0; 5 > 0 nên
x
> 5
x > 25 (Bình phương hai vế)
b. Vì x
0 và 3> 0 nên
x
< 3
x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy
0
x <9
C. Hot đng luyn tp ( 8 phút)
Mc tiêu: Áp dng kiến thc lý thuyết để làm bài tp.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi m; hot động nhóm
Trang 4
*Giao nhiệm vụ: làm
bài tập 1 (SGK), BT 5
(SBT)
*Cách thức hoạt động:
+ Giao nhiệm vụ: Hoạt
động cá nhân, cặp đôi
Bài tập 5: sbt: So sánh
không dùng bảng số
hay máy tính.
- Để so sánh các
không dùng máy tính
ta làm như thế nào?
- HS nêu vấn đề có thể
đúng hoặc sai
- GV gợi ý câu a ta tách
2 =1+ 1 sau đó so sánh
từng phần
- Yêu cầu thảo luận
nhóm 5’ sau đó cử đại
diện lên trình bày
a\ 2 và
21
b\ 1 và
31
c\
2 30 vaø 10
d\
3 11 vaø -12
Mỗi tổ làm mỗi câu
+ Thực hiện hoạt
động:
Hoạt động theo
nhóm
Sau 5 phút GV mời
đại diện mỗi nhóm
lên giải.
Bài tp 1:
- Căn bậc hai s hc ca 121 là 11
nên 121 có hai căn bậc hai là 11
-11.
- Căn bậc hai s hc ca 144 là 12
nên 121 có hai căn bậc hai là 12
-12.
- Căn bậc hai s hc ca 169 là 13
nên 121 có hai căn bậc hai là 13và
-13.
.....
Bài tp 5
D. Hot đng vn dng ( 5 phút)
Mc tiêu: Cng c li toàn b kiến thc ca bài
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành.
- Yêu cầu HS đứng tại
chỗ sử dụng kĩ thuật
hỏi đáp nội dung toàn
bài
- Căn bậc hai số học là
gì? So sánh căn bậc
hai?
- Yêu cầu cá nhân làm
HS đứng tại chỗ trả
lời
HS lên bảng thực
hiện
Bài tp 4
Trang 5
bài 4. a
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 5 phút)
Mc tiêu:Tìm hiu thêm v s ra đời ca dấu căn
Phương pháp: Thuyết trình
- Học thuộc đinh nghĩa,định lý
- Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh
radex- nghĩa là căn. Đôi khi, chỉ để căn
bậc hai số học của a, người ta rút gọn
căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống
như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà toán
học người Hà Lan Alber Giard vào
năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người
ta gặp đầu tiên trong công trình “ Lí
luận về phương pháp” của nhà toán
học người Pháp René Descartes
HS chú ý nghe
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 6
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 02
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
AA
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:- HS biết dạng của CTBH và HĐT
2
AA
.
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của
A
. Biết cách chứng minh định lý
||
2
aa
và biết vận dụng hằng đẳng thức
||
2
AA
để rút gọn biểu thức.
2. K năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để
A
xác định, biết dùng hằng đẳng thức
||
2
AA
vào thực hành giải toán.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức đ thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
Tính cách: Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 4 phút)
Mc tiêu: To hng thú cho bài mi.
Phương pháp: Hot động cá nhân
Nhiệm vụ 1: Tính
2
5
2
( 7)
Nhiệm vụ 2: Dự đoán rồi
điền dấu ( >, <, =) thích hợp
2
a
a
HS thc hin
Trang 7
Đáp án:
a.
2
5
= 5 =
5
b.
2
( 7)
=
49
= 7 =
7
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút)
Mc tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành.
- GV chiếu nội dung ?1
GV cho HS giải ?1.
GV hoàn chỉnh và giới
thiệu thuật ngữ căn bậc
hai của một biểu thức,
biểu thức lấy căn và
định nghĩa căn thức bậc
hai.
GV cho HS biết với g
trị nào của A thì
A
nghĩa.
Cho HS tìm giá trị của x
để các căn thức bậc hai
sau được có nghĩa:
x3
;
x25
GV nhận xét, chốt cách
làm chuẩn.
Chiếu nội dung bài tập
6 yêu cầu HS làm bài
tập 6 /sgk.
HS quan sát ni dung
trên máy chiếu.
1 hc sinh lên bng
thc hin nhanh ?1
HS dưới lớp nhận xét.
HS theo dõi.
HS chú ý nghe, kết
hp quan sát ni dung
SGK.
2 HS lên bng thc
hin
HS dưới lp t làm
vào v, theo dõi và
nhn xét bài bn.
2 HS lên bng thc
hin
HS 1: Làm phn a, b.
HS 2: Làm phn c, d.
1. Căn thức bậc hai:
a) Đn: (sgk)
b) Điều kiện có nghĩa
A
:
A
nghĩa
A lấy giá trị
không âm.
c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để
các căn thức bậc hai sau có
nghĩa
x3
có nghĩa khi 3x
0
x
0
x25
có nghĩa khi 5 - 2x
0
x
2
5
Bài tp 6:
Trang 8
GV nhn xét, cht cách
làm.
Hs dưới lp t làm vào
v.
Quan sát, nhn xét bài
ca bn trên bng.
Hot đng 2: Hằng đằng thức
||
2
AA
(15 phút)
Mc tiêu: HS nắm được hằng đẳng thc
||
2
AA
, cách chứng minhđịnh lý
||
2
aa
. Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và
giải quyết vấn đề
Hoạt động cặp
đôi:Thực hiện câu ?3
GV chiếu ?3 trên màn
HS điền vào ô trống.
GV bổ sung thêm dòng
|a | và yêu cầu HS so
sánh kết quả tương ứng
của
2
a
và |a |.
HS quan sát kết quả
trên bảng có ?3 và d
đoán kết quả so sánh
2
a
là |a |
GV giới thiệu định
và tổ chức HS chứng
minh.
GV ghi sẵn đề bài ví dụ
2 và ví dụ 3 trên bảng
phụ.
GV chốt cách làm đúng,
sửa lỗi trình bày cho
học sinh.
GV giới thiệu nội dung
chú ý (SGK-T10)
HS hoạt động cặp đôi
hoàn thành bng ca
?3
Đại din 1 2 nhóm
báo cáo kết qu.
Các nhóm khác theo
dõi, đối chiếu kết qu
nhóm mình và nhn
xét.
HS lên bảng giải.
HS dưới lớp theo dõi,
nhận xét bài bạn trên
bảng.
HS chú ý nghe, kết
hp xem SGK.
HS lên bảng giải
HS dưới lớp nhận xét.
2. Hằng đằng thức
||
2
AA
a)Định lý :
Với mọi số a, ta
2
a
= |a |
Chứng minh: (sgk)
b)Ví dụ: (sgk)
*Chú ý:A
0
2
AA
=
, : 0
, : 0
A neu A
A neu A

* Ví dụ: (sgk)
Tính
777)
121212)
2
2
b
a
VD3: Rút gọn
1212
2
=
12;12 vi
52;25
5252)
2
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
AAA
AAA
Trang 9
GV chiếu ví dụ 4 trên
màn
GV nhn xét, cht cách
giải. Lưu ý học sinh:
Khi đưa mt biu thc
ra khi du giá tr tuyt
đối cn chú ý ti điều
kiện xác định ca biu
thc.
GV chiếu slide bài tp 8
(a, d). yêu cu HS lên
bng thc hiện tương
t như ví dụ 4
GV nhn xét, có th cho
đim hc sinh.
HS chú ý nghe, rút
kinh nghim.
2 HS lên bng thc
hin
HS dưới lp t làm
vào v, nhn xét bài
bn trên bng.
VD4: Rút gọn
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa
Bài 8: Rút gọn
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
aa
aad
a
C. Hot đng luyn tp - Cng c (10 phút)
Mục đích: HS nắm chc được điều kiện xác định ca CTBH, hằng đẳng thc
áp dng làm bài tp.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.
Hỏi :
+
A
nghĩa khio?
+
2
A
bằng gì? Khi A
0 , khi A < 0?
+
2
A
khác với
2
A
như thế nào?
Hoạt động nhóm:
i 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
Tìm x, biếtt :
a)
7x
2
b)
8x
2
c)
6x4
2
d)
12x9
2
GV nhận xét bài làm của HS
HS lần lượt lên trình bày
. . .
HS hoạt động nhóm . . .
a.x=49; b.x=64; c.x=9;
d.x=16;
HS nhận xét làm trên
bảng, nghe GV nhận xét
D. Hot đng vn dng- tìm tòi, m rng (5 phút)
Trang 10
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th
đưa về hằng đẳng thc
AA
2
và mt s kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, gii
- Nắm điều kiện xác
định của
A
, định lý.
- Làm các bài tập còn lại
SGK; 12 đến 15/SBT.
Hc sinh nhc li các
kiến thc cơ bn ca
bài.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 11
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 03
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. K năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai, điều kiện xác định của
A
, định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng
đẳng thức
||
2
AA
để giải bài tập.
HS thưc hiên thành thạo: các bài toán rút gọn căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
Tính cách: chăm học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (5 phút)
Mc tiêu:
Phương pháp:
Nhiệm vụ:Thực hiện
phép tính sau:
2
174
;
6
34
;
2
23 a
với a < 2
HS lên bng thc
hin.
Trang 12
B. Hot đng luyn tp (26 phút)
Mc tiêu: Áp dng linh hot các kiến thc v CTBH và hằng đẳng thc
||
2
AA
để làm một số dạng toán cơ bản.
Phương pháp: Hot động cá nhân, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi m.
Bài 11/sgk
Hoạt động cá nhân:
Làm bài tập 11
GV cho 4 HS lên bảng
giải. Cả lớp nhận xét
kết quả
Gv chốt cách giải.
Bài tập 12/SGK
GV cho HS hoạt động
nhân . Gọi HS lên
làm trên bảng
GV nhận xét, chốt
cách làm dạng toán.
Bài tập 13/SGK
GV hướng dẫn và gợi
ý cho HS thực hành
giải
GV hoàn chỉnh từng
4 HS lên bng thc
hin.
i lp t làm vào
v, theo dõi và nhn
xét bài ca bn.
HS 1: Làm a, c
HS 2: Làm b, d
HS 1: Làm a, c
HS2: Làm b, d
HS dưới lp nhn
Dạng 1: Tính
Bài 11/sgk. Tính:
a)
49:19625.16
= 4.5 + 14:7
=22
b) 36 :
16918.3.2
2
= 36: 18 13
= -11
c)
3981
d)
22
34
= 5
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định
của căn thức
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghĩa:
a.
72 x
b.
43 x
c.
x1
1
d.
2
1 x
giải
72) xa
xác định
5,3
2
7
072 xx
x
c
1
1
)
xác định
1
010
1
1
x
x
x
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau:
a.
2
25aa
với a < 0
b.
2
25 3aa
với a
0
c.
42
93aa
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d.
63
5 4 3aa
với a < 0
Giải
Trang 13
bước.
Bài tập 14/SGK
Thảo luận cặp đôi:
Làm bài tập 14
GV hướng dẫn và gợi
ý cho HS thực hành
giải ta đưa về hằng
đẳng thức
Yêu cầu thảo luận cặp
đôi rồi cử đại diện cặp
nhanh nhất lên làm
GV hoàn chỉnh từng
bước.
xét
a.
2
25aa
với a < 0
= -2a 5a = -7a; ( vì a <0)
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Dạng 4: Phân tích đa thức thành
nhân tử
Bài 14: Phân tích thành nhân tử
2
22
, 3 3 3 3a x x x x
b; x
2
- 6 = ( x -
)6)(6 x
c; x
2
- 2
2
)3(33 xx
2
2
55.52) xxxd
C. Hot đng vn dng ( 8 phút)
Mc tiêu: Rèn k năng vận dng công thc a=
2
()a
Phương pháp: HĐ cá nhân
-GV củng có lại kiến thức vừa
luyện tập.
- Yêu cầu cá nhân làm trắc
nghiêm
Câu 1: Biểu thức
2
23
có gía
trị là:
A. 3 -
2
B.
2
-3
C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức
HS nhc li nhng
kiến thức đã được
luyn tp.
HS tr li bài tp
trc nghim
Trang 14
2
23
bằng:
A. 1 B.
3
-
2
C. -1 D.
5
D. Hot đng tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th
đưa về vn dng công thc a=
2
()a
và mt s kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi
Làm trắc nghiệm
Câu 1:
2
)1( x
bằng:
A. x-1 B. 1-x
C.
1x
D. (x-1)
2
Câu 2:
2
)12( x
bằng:
A. - (2x+1) B.
12 x
C. 2x+1 D.
12 x
- Giải các bài tập còn lại sgk.
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương
-
Giải trước ?1/sgk
HS tr li
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 15
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 04
LIỆN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương,.
2. K năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.
- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc
hai trong tính toán .
3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.
- tính cách: Tự giác
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( phút)
Mc tiêu:To hng thú cho hc sinh tiếp cn bài mi.
Phương pháp:Hoạt động nhóm.
- Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm
cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng
hát bài hát kết thúc bài hát làm
xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa
làm xong đội đó thua cuộc
HS hoạt động nhóm
thc hin
Trang 16
Giải phương trình:
011112
2
xx
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Định lý.( 10 phút)
Mc tiêu: - Nắm đưc ni dung và cách chứng minh đnh lí v liên h gia phép
nhân và phép khai phương
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
GV yêu cầu cá nhân giải
?1, cử một đại diện lên
làm
- GV: hãy nâng đẳng
thức lên trường hợp
tổng quát?
- GV giới thiệu định
như sgk
- GV: theo định lý
ba.
là gì của ab ?
Vậy muốn chứng minh
định lý ta cần chứng
minh điều gì?
Muốn chứng minh
ba.
là căn bậc hai số
học của ab ta phải chứng
minh điều gì?
- GV: Định lý trên được
mở rộng cho nhiều số
không âm.
1 HS lên bng thc
hin
HS nêu tng quát
HS theo dõi ni dung
định lý
- HS chứng minh.
HS tr li các câu hi
gi ý ca GV
HS chú ý nghe
1. Định lý :
?1
Ta có
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25



Với 2 số a và b không âm
ta có:
baba ..
Chứng minh: a
0, b
0 nên
a
,
b
không âm,
a
.
b
XĐ và không âm.
(
a
.
b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
=
ab
a
.
b
căn bậc 2 số học
của ab.
Thế
ab
cũng CBHSH
của ab.
Vậy
ab
=
a
.
b
Chú ý:Định lý trên được mở rộng
cho nhiều số không âm
Hot đng 2: Áp dụng (15 phút)
Mc tiêu: Rút ra ni dung ca hai quy tc t định lý.
Phương pháp:Vấn đáp gợi m, hoạt động cá nhân, hot động nhóm
Trang 17
- Yêu cầu HS phát biểu
định lý trên thành quy
tắc khai phương một
tích.
- Yêu cầu thảo luận cặp
đôi giải ví dụ 1.
HS giải ?2. GV hoàn
chỉnh lại.
GV: theo định lý
baba ..
Ta gọi là nhân các căn
bậc hai.
- Yêu cầu cá nhân HS
giải ví dụ 2.
- Cử đại diện HS giải ?3.
Lớp nhận xét. - - - GV
hoàn chỉnh lại
- GV giới thiệu chú ý
như sgk
- GVu cầu thảo luận
giải d3.
Hoạt động nhóm: làm
?4
GV cho HS giải ?4 theo
nhóm.
GV gọi đại diện các
HS phát biu
HS hoạt động cặp đôi
thc hin
HS lên bng gii
Lớp nhận xét.
HS phát biểu quy tắc .
HS lên bng thc hin
HS chú ý nghe
HS thc hin
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích:
(sgk)
với A;B>o ta có:
..A B A B
Ví dụ 1: Tính:
a.
225.64,0.16,0225.64,0.16,0
8,415.8,0.4,0
b.
100.36.25360.250
100.36.25
30010.6.5
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
(sgk)
Ví dụ 2: Tính
a.
1522575.375.3
b.
9,4.72.209,4.72.20
49.36.4
847.6.2
Chú ý:
1.
, 0 . .A B AB A B
2.
22
0 ( )A A A A
Ví dụ 3: Rút gọn:
a. Với a
0 ta có:
aaaa 27.327.3
2
9a
aa 9|9|
(vì a
0)
b.
4242
..99 baba
2
||3 ba
Trang 18
nhóm lên bảng trình
bày.
Nhận xét bài giải của
HS.
C. Hot đng luyn tp-cng c (7 phút)
Mc tiêu: Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biu thc.thc.
Phương pháp: cá nhân, hđ nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm củng cố
kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện
lên trình bày.
Bài 1- Tính: a)
80.45
+
4,14.5,2
b)
52.13455
2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào
vở
- GV: nhận xét bài của HS
+ GV yêu cu HS: trình y 1’ hthống lại
định khai pơng căn bậc hai và hai quy
tc tươngng
Nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ?
GV:Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản .
+ Với A và B là các biểu thức không âm ,
ta có :
.AB A B
;(
A
)
2
=
2
A
= A
HS trình bày
E. Hot đng vn dng- tìm tòi, m rng ( phút)
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa
v quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai và mt s kĩ năng khác đã
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, gii
+ Học bài , nắm các định lý, quy tắc . -
Quy tắc khai phuơng một tích
- Quy tắc nhân các căn bậc hai :
GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26
câu b như sau :
+ Bình phương hai vế
HS chú ý nghe và tr
li các câu hi ca
GV
Trang 19
+ So sánh các bình phương với
nhau.
+ Vận dụng định lí :Với a > 0 , b>
thì a > b <=> a
2
> b
2
.
GV: Nhắc HS kết quả trên được xem
một định lí .
+ Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15)
+ Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương )
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
*************************************
Trang 20
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 05
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1.Kiến thc:
-HS biết vn dng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thc bc hai trong
tính toán và biến đổi biu thc.
2. K năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vn dng các phép biến đổi làm các bài tp chng minh, rút gn,
tìm x và so sánh.
3. Thái độ:
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lực t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lc
t học,năng lực tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (5 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc v quy tc khai phương một tích và nhân các căn
thc bc hai, áp dng quy tc vào thc hin các bài tp liên quan.
Phương pháp: Phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp
- GV: Nêu quy tc khai
phương một tích và quy
tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dng tính:
2,5. 30. 48
Hs: Tr li
2,5. 30. 48
=
2,5.30.48
=
2,5.10.3.48
=
25.144
=
25. 144
= 5.12 = 60
Trang 21
B. Hoạt động luyn tp, vn dng (35 phút)
Mc tiêu: Cng c quy tắc nhân các căn thc bc hai và quy tc khai phương của
mt tích.
Phương pháp: Hp tác, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv: yêu cu hs làm bài
22 SGK
? u cách thc hin bài
toán?
Gv: Biến đổi biu thc
i dấu căn v dng
tích ri s dụng HĐT
2
||AA
Gv: Cha bài
Gv: Yêu cu HS làm bài
24. Đọc đề nêu cách
làm?
? Đ rút gn các biu
thức ta làm như thế nào?
Các biu thc dưi du
căn có đặc điểm gì?
Gv: Cha bài
Năng lc hp tác
Hs: Hoạt động cá
nhânlàm bài 22 SGK.
Hs: Tr li
Hs: 4 hs lên bng thc
hin.
Hs: Nhn xét bài trên
bng
Hs: Rút gn ri thay
giá tr ca x vào
tính.
Hs: Các biu thc trong
ngoc là hằng đẳng
thc.
Hs: Hoạt đông nhóm
bàn làm ra phiếu hc
tp
Hs: Nhn xét bài trên
Dng 1: Tính giá tr căn thức:
Bài 22:
22
) 13 12
(13 12)(13 12)
a
=
25
= 5.
22
) 17 8
(17 8)(17 8)
b
=
2
5.325.9
= 15.
22
) 117 108
(117 108)(117 108)
c
=
9.225 9. 225 3.15 45
22
) 313 312
(313 312)(313 312)
d
=
1.625 625 25
Bài 24:
a)
)961(4
2
xx
ti x=-
2
=
2
2
314 x
= 2
2
31 x
= 2 (1 + 3x)
2
(*)
vì (1 + 3x)
2
0 mi x.
Thay x = -
2
đưc:
2
2
)2(31
= 2 (1 - 3
2
)
2
= 21,029.
a)
22
9 ( 4 4 )a b b
ti a = -2; b = -
3
.
2 2 2
(3 ) ( 2) (3 ( 2))a b a b
=
32ab
(*)
Thay a = -2; b = -
3
vào (*) ta
đưc:
Trang 22
Gv: yêu cầu hs hđ cá
nhân làm bài 23 SGK
? Thế nào là hai s
nghịch đảo ca nhau?
Gv: Cha bài
Gv: yêu cu hs hot
động nhóm đôi làm bài
25 T16
Gv: Vn dụng định
nghĩa về căn bậc hai đơn
gin biu thc dưi du
căn rồi tìm x
Gv: Chữa bài, hướng
dn các cách làm khác.
Gv: yêu cu hs hot
động nhóm bàn làm bài
26 T16
Gv: la chọn bài đưa lên
bng
Hs: Đọc yêu cu bài
23b
Hs: Hai s nghịch đảo
là hai s có tích bng 1
Hs: Hoạt động cá nhân
làm bài. Mt hs lên
bng trình bày
Hs: Nhn xét bài trên
bng
Hs: Đọc đ bài, đề xut
cách làm
Hs: 2 hs lên bng thc
hin
Hs: Nhn xét bài trên
bng
6 3 2 6 1,732 2
6.3,
3 2 | 3.( 2
732 ,
).( 3 2)|ab
22 392
Dng 2. Rèn k năng s dng
quy tắc nhân các căn bậc hai
Bài 23T16
b) Xét tích:
2005200620052006
=
22
20052006
= 2006 - 2005 = 1.
Vy hai s đã cho hai số
nghịch đảo ca nhau.
Bài 25T16. Tìm x
a) C1: √16x = 8 16x = 8
2
16x = 64 x = 4
Vậy x = 4
C2: √16x = 8 √16.√x = 8
4√x = 8 √x = 2 x = 4
Vậy x = 4
2
2
) 4.(1 ) 6 0
4.(1 ) 6
2.|1 | 6
|1 | 3
dx
x
x
x




Vy x = -2 hoc x = 4
Bài 26T16 SGK
a) Có:
25 9 36 6
25 9 5 3 8
25 9 25 9
b)Có:
2
( ) | |a b a b a b
(Vì a, b>0)
2
2a b a b ab
Mà a,b > 0 thì
0ab
Do đó
2a b a b ab
hay
22
( ) ( )a b a b
Trang 23
bng
Gv: Cha bài
Hs: hđ nhóm bàn làm
bài ra bng ph
Hs: Nhn xét bài trên
bng
(đpcm)
C. Hot động tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: - HS ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp:HĐ cá nhân, thuyết trình
? Nhc li các dạng bài bản đã làm phương pháp giải tng dạng toán đó.
Trong mi dng toán cn chú ý gì?
Hs tr li
GV cht kiến thc: quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bc hai trong
tính toán và biến đổi biu thc.
* V nhà
Hc bài:Ôn li các quy tắc, định lý đã học. Xem và tìm các bài tương tự để làm
Làm bài: 22-27SGK, 15-16 SBT
Chun b cho tiết hc sau:Đọc trước bài 4
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 06
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Trang 24
- Hiu ni dung và cách chứng minh định lí v liên h gia phép chia và pp khai phương.
- Biết s dng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bc hai trong tính toán
và biến đổi biu thc
2. Kĩ năng
- Nhn biết được khi nào s dng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bc
hai trong tính toán và biến đổi biu thc.
3. Thái độ
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (4 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc v quy tc khai phương một tích và nhân các căn
thc bc hai, áp dng quy tc vào thc hin các bài tp liên quan.
Phương pháp:phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp
Gv đưa bài tập
Bài 1. Tìm x biết:
a)
2 5 5x 
b)
730x
Bài 2. Rút gn biu thc:
Hs: Hoạt động cá
nhân làm bài. 4 hs
lên bng thc hin
Hs: Nhn xét bài
trên bng
Đáp án:
Bài 1.
a) x= 10
b) Vô nghim
Bài 2.
Trang 25
a)
3 2 4 8 18
b)
( 18 32 50). 2
Gv: Cha và chm điểm.
*ĐVĐ: Ngoài các phép biến đổi ta đã
biết để thc hin tính toán, rút gn
trên căn thức bc hai còn có nhng
phép biến đổi nào khác ta cùng nhau
vào bài hc ngày hôm nay.
a)
82
b) 4
B. Hot động hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Định lí(15 phút)
Mc tiêu: Hs nắm đưc nội dung định lý khai phương của một thương
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv yêu cu hs hoàn thành ? 1
? T kết qu ca ?1 ta công
thc gì?
Gv: Đưa nội dung Định 1
SGK
Gv: Hướng dẫn cách cm định lý
? sao phải điều kiện a 0;
b > 0
? Phát biu lại định
Gv: Áp dng công thc t trái
qua phi ta có quy tc khai
phương một thương, áp dụng
quy tắc khai phương từ phi
qua trái ta có quy tc chia hai
căn thức bc hai. Vy hai quy
tc đưc áp dng ntn trong làm
bài chúng ta sang phn 2.
Hs: Hoạt động
nhân làm ?1 báo
cáo kết qu.
Hs: Tr li
Hs: Đọc định
SGK
Hs: Theo dõi SGK
Hs: Tr li
1. Định lí
?
Ta có:
25
16
=
5
4
5
4
2
25
16
=
5
4
5
4
2
2
25
16
=
25
16
Định lí:Vi a là s không
âm, b s dương ta có:
aa
b
b
Hot đng 2: Áp dng (15phút)
Mc tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thc bc
hai, áp dụng được kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv: Gii thiu quy tc
khai phương một
thương:
Hs: Đọc quy tc SGK
Hs: Theo dõi trên
2. Áp dng
a) Quy tắc khai phương mt
thương:
Trang 26
Gv: Hướng dn HS làm
VD1
Gv: Tương t hs
nhân làm ?2 SGK. Gv:
Cha bài
? Phát biu li quy tc
khai phương một
thương
Gv: Khi áp dng công
thc trên theo chiu t
phi sang trái ta quy
tắc chia hai căn bậc hai.
Gv: Gii thiu quy tc
chia hai căn thức bc
hai
Gv: Áp dng công thc
làm vd 2 và ?3 SGK
Gv: Cha bài
? Quy tắc còn đúng khi
i dấu căn là các
biu thức không. Để tr
li câu hi này chúng
ta thc hin vd3 sgk
Gv: Cha bài cht: Quy
tc trên vẫn đúng khi
i dấu căn là các
biu thức. Đây chính
chú ý SGK T18
? Áp dng làm ?4 SGK
Gv: Cha bài
bảng
Hs: nhân làm
bài 2 hs lên bng thc
hin
Hs: Tr li
Hs: theo dõi
Hs: Phát biu quy tc
Hs: hoạt động
nhân làm vd 2, ?3
Hs: Hoạt động nhóm
đôi làm bài và tr li
câu hi trên
Hs: u dng tng
quát
Hs: Hoạt động
nhân làm bài. 2hs lên
bng thc hin. C lp
làm vào v.
Hs: Nhn t bài trên
bng
TQ:
Với a ≥ 0, b > 0 có:
aa
b
b
VD1: SGK
?2. a)
16
15
256
225
256
225
b)
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0
b) Quy tắc chia hai căn thức bc
hai
TQ:Với a ≥ 0, b > 0 có:
aa
b
b
VD2: SGK.
?3. a)
.39
111
999
111
999
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
* TQ: Vi A, B các biu thc
A0;B>0 thì:
B
A
B
A
?4. Rút gn:
a)
52550
2
2
4242
ba
baba
b)
981162
2
162
2
222
ab
ababab
(với a 0)
C. Hot đng luyn tp-cng c ( 7phút)
Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va hc vào làm bài tp
Phương pháp: Hp tác, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tp
Trang 27
Hs: hoạt động cá nhân làm bài
Bài 1. (bài 36 SGKT20) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,0001; b) -0,5 = √-0,25;
c) √39 < 7 và √39 > 6 d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) 2x < √13
Bài 2.Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sa lại cho đúng
Khẳng định
Đúng
Sai
Sa li
,:
aa
a b R
b
b
x
0, 0:
aa
ab
b
b
2
42
,:
bb
a b R
aa
x
2
42
||
,:
bb
a b R
aa
2
, 0:
aa
ab
bb
x
42
63
, , 0:
||
aa
a b R b
bb
x
Gv: Chữa bài, đưa biểu điểm
Hs: Kim tra chéo và thông báo kết qu.
? Phát biểu định liên h giữa phép chia phép khai phương tng quát? Khi nào
áp dng quy tắc khai phương một thương? Khi nào áp dng quy tắc chia hai căn
bc hai.
GV cht kiến thc.Ch áp dng quy tắc khai phương một thương khi số chia s
b chia khai phương được, áp dụng ngược li khi s chia và s b chia không khai
phương được.
Gv: yêu cu hs hoạt động cá nhân làm bài 28b,d; bài 30a SGK
Hs: Hđ cá nhân làm bài. 3 hs lên bng thc hin
Hs: Nhn xét
Gv: Cha bài
D. Hot đng vn dng-tìm tòi, m rng (3 phút)
Mc tiêu: - HS ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: cá nhân
Hc bài:Hc thuc đnh lý, các quy tc
Làm bài: 28-31SGK;36,37 SBT
Chun b cho tiết hc sau:Ôn tp kiến thc tiết sau luyn tp
Trang 28
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 29
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 07
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Vn dng kiến thc v khai phương một thương và chia hai căn bậc hai đ gii bài tp.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải bài tp tính toán, rút gn biu thc và giải phương trình.
3. Thái độ
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (7 phút)
Mc tiêu: Nhc li các kiến thc v quy tắc khai phương một tích, nhân các căn
thc bc hai trong tính toán, quy tc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai
và các phép biến đổi căn bậc hai đã học
Phương pháp: Phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp, điều hành
Hs điều hành hoàn thành các bài tp trên máy chiếu:
Trang 30
Bài 1. Các khng đnh sau là đúng hay sai, nếu sai hãy sa lại cho đúng:
Khẳng định
Đúng
Sai
Vi
0, 0ab
ta có:
.ab a b
Vi
0; 0ab
ta có:
aa
b
b
Vi x < 0 ta có:
2
1
1x
x
Bài 2. Ba bn Hùng, Lan, Vân tranh lun vi nhau:
Hùng cho rng:
2
2
16 16 4 | 4| 4
25 5 | 5| 5
25
Lan khẳng định:
2
2
16 16 16 4 |4| 4
25 25 |5| 5
25
5
Vân li khng đnh:
2
16 16 4 4 4
()
25 25 5 5 5
Bạn đồng ý vi ý kiến ca ai? Vì sao?
Gv: Giải đáp các thc mc ca hs
Gv đt vấn đề :
Để cng c và áp dng các kiến thc v quy tc khai phương một thương và chia
hai căn bậc hai chúng ta cùng nhau vào tiết hc ngày hôm nay.
B. Hot đng luyn tp (10 phút)
Mc tiêu: Hs áp dng được các phép biến đổi căn bc hai vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp, gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv: yêu cu hs hoạt động
cá nhân làm bài 1. Tính
giá tr biu thc
a)
94
1 .5 .0,01
16 9
b)
22
165 124
164
) 3,6. 250 19,6: 4,9c
Gv: Cha bài
Hs: Hoạt động cá
nhân làm bài , 2 hs
lên bng thc hin.
Hs: Nhn xét bài trên
bng
Hs: Quy tc khai
phương một tích,
quy tắc khai phương
một thương, quy tắc
Bài 1: Tính giá tr căn thức:
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
22
165 124 (165 124)(165 124)
)
164 164
289.41 289 289 17
164 4 2
4
b
Trang 31
? Đ làm bài tp trên các
em đã vn dng kiến thc
nào?
chia hai căn bậc hai,
) 3,6. 250 19,6 : 4,9
3,6.250 19,6: 4,9
900 4 30 2 32
c

C. Hot đng vn dng ( 23 phút)
Mc tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thc bc
hai, áp dụng được kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv đưa ni dung bài tp 2.
Rút gn ri tính g tr c
biu thc sau:
22
) 9 9 12 4a A a a a
vi a=-9
2
2 1 4 4
)
1 2 9
a a a
bB
a

vi a=3
? Khi thc hiện khai căn cần
chú ý điều gì?
Gv: Chữa và hướng dn cách
làm khác.
Gv: Cht cách làm bài toán
rút gn ri tính giá tr biu
thc
B1. Rút gn biu thc (chú ý
điu kin)
B2. Thay giá tr ca biến vào
biu thc ri tính (Chú ý so
sánh với điều kin)
Gv: yêu cầu hs đc yêu cu
bài 3. Gii Pt:
a/
3
x
2
-
12
= 0
b/
2
4 4 1 6xx
c/
2
5 5 2 9 18 9 0
25
x
xx
? Đ làm bài toán tìm x em
cần chú ý điều gì? áp dng
kiến thức nào để làm bài
Hs: Đọc đ và đ
xut cách làm
Hs: Điều kin biu
thức dưới dấu căn
Hs: Hoạt động cá
nhân làm bài, 2 hs
lên bng thc hin
Hs: Nhn xét bài
trên bảng, đề xut
các cách làm khác
Hs: Phải tìm điều
kiện để biu thc
i dấu căn
2
2
) 9. 3 2
3 3 2
a A a a
aa
Vi a = -9 ta được
3. 9 3 2. 9
3.9 15 18 15 3
A
2
2
2 1 4 4
).
12
9
12
2
.
1 2 3
12
2
.
1 2 3
a a a
bB
a
a
a
a
a
a
a

Với a = 3 ta được
1 2.3
2.3
.
1 2.3 3
65
.2
53
B
Bài 3. Gii phương trình
a)
3
x
2
-
12
= 0
3
x
2
=
12
x
2
=
3
12
3
12
2
x
x
2
=
4
x
2
= 2
x1 =
2
; x2 = -
2
.
Vy tp nghim ca PT là
S={
2
;-
2
}
Trang 32
Gv: Cha bài
Gv nhn mnh: Khi thc hin
bài toán tìm x cần xét điều
kiện để biu thc dưi du
căn không âm và ch đưc
bình phương hai vế nếu vế
trái không âm thì vế phi
ng không âm.Trưng hp
biu thc i dấu căn là mt
HĐT ta n áp dụng hng
đng thc:
2
A
=
A
Gv: Cha bài.
? Nhc li các dạng bài bản
đã làm phương pháp giải
tng dạng toán đó. Trong mỗi
dng toán cn chú ý gì?
Hs tr li
GV cht kiến thc: Áp dng
kiến thckhai phương mt
thương và chia hai căn bậc hai
để gii bài tp.
không âm. Áp
dng hằng đẳng
thc:
2
A
=
A
để
biến đổi phương
trình.
Hs: Hoạt động
nhóm đôi làm bài.2
đôi lên bảng thc
hin. C lp làm
vào v
Hs: Nhn xét bài
trên bảng, đổi chéo
bài kim tra
b)
2
2
4 4 1 6
(2 1) 6 | 2 1| 6
xx
xx
Th1: 2x + 1 = 6
x = 5/2
Th2: 2x + 1 = -6
x = -7/2
Vy tp nghim ca PT
S={5/2;- 7/2}
c)
2
5 5 2 9 18 9 0
25
x
xx
2
5 5 2 9 18 9 0
25
2 5 2 3 2 9 0 ( x -2)
29
2 81
79( / )
x
xx
x x x DK
x
x
x t m

Vy tp nghim ca PT
S={79}
D. Hot đng tìm tòi, m rng (5 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm các i tp v nhà để cng c kiến thức đã hc, gv
đưa thêm các bài toán mở rnggiúp hs gi m kiến thc.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv đưa các bt bổ sung:
Bài 1 Gii các PT sau:
a)
3 2 5xx
b)
2
25 30 9 7x x x
Hs: Đề xut cách làm
HD: a)
3 2 5xx
ĐK
󰇥
󰇥
(Vô lý)
Vậy PT vô nghiệm
b)
2
25 30 9 7x x x
(*)
Trang 33
ĐK: x + 7 ≥ 0
x ≥ - 7
(*)
2
(5 3) 7 |5 3| 7x x x x
TH1. Nếu x ≥ 3/5 ta có:
5x - 3 = x + 7
x = 5/2 (t/m)
TH2: Nếu 3/5 > x ≥ -7 ta có:
3 - 5x = x + 7
x= -2/3 (t/m)
Vy tp nghim ca PT là S={5/2; 2/3}
Bài 2. Tìm x tho mãn điều kin
23
2
1
x
x
ĐK:
󰇥
 
hoc
󰇥

x < 1 hoặc x ≥ 3/2
* V nhà:
Hc bài: Ôn li mi liên h giữa khai phương một tích, một thương vi các phép
nhân, chia trên căn bc hai.
Làm bài:32 - 36 SGK, 43 SBT
HD bài 43 SBT:
Chun b cho tiết hc sau: Đọc trước bài 5
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 08
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Trang 34
- Biết đựơc cơ sở ca việc đưa thừa s ra ngoài dấu căn
2. Kĩ năng
- Biết cách thc hiện được các phép biến đổi đơn giản v căn bậc hai: đưa tha s ra ngoài dấu căn.
- Biết vn dng các phép biến đổi tn đ so sánh hai srút gn biu thc.
3. Thái độ
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi động (5 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc đã hc trong các tiết trước, gi m vào bài.
Phương pháp:Phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp gợi m
Gv đưa bài tập:
Bài 1 Tìm x biết:
a)
2
46x
b)
2
43x 
Bài 2. Rút gn biu thc:
a)
2
13
b)
( 50 18 200 162): 2
Hs: Hoạt động cá nhân làm
bài, 4 hs lên bng thc hin
Hs: Nhn xét, chm điểm
bài trên bng
Bài 1.
a) x = 7 hoc - 7
b) x =
13
hoc -
13
Bài 2.
a)
31
b) 11
Trang 35
Gv: Cha bài trên bng, la
chn bài mc sai lm hs
đưa lên máy chiếu vt th
? u các chú ý khi thc
hin bài toán tìm x, rút gn
biu thc chứa căn bc hai
Hs: Nhn xét bài trên máy
chiếu vt th
Hs: Tr li
B. Hot đng hình thành kiến thc (20 phút)
1.Đưa thừa s ra ngoài du căn
Mc tiêu: Hs biết cách đưa thừa s ra ngoài dấu căn và nắm được công thc tng
quát
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
? Đ thc hin bài tp 1
phn b trong phn khi
động các em đã biến đổi
20 ?; 18 ?; 200 ?
như
thế nào?
? Tng quát nếu cho a≥
0;b≥0 thì
2
ab
đưc xâc
định như thế nào?
Gv: yêu cầu hs hđ nhóm
đôi làm ?1 SGK
? Đẳng thức trên được
chng minh dựa trên s
nào?
? Phép biến đổi
2
a b a b
trong ?1 đưc gi phép
biến đổi đưa thừa s ra
ngoài dấu căn.Tha s nào
đã được đưa ra ngoài du
căn?
Gv: Hướng dn hs thc
hin vd 1
Gv: Yêu cu hs hoạt động
Hs: tr li
Hs: tr li
Hs: Hoạt động nhóm
đôi:
babababa ..
22
(vì a 0; b 0).
Hs: Dựa trên định
khai phương 1 tích
HĐT
2
a
=
a
.
Hs: Tha s a.
Hs: Quan sát
Hs: Hoạt động nhóm
đôi làm bài
1. Đưa thừa s ra ngoài
du căn
?1
Vi
0, 0ab
ta có:
22
.a b a b a b a b
2
a b a b
đưc gi
phép biến đổi đưa tha s
ra ngoài dấu căn
Ví d 1:
a,
2
3 .2 3 2
b,
2
20 4.5 2 .5 2 5
Ví d 2: Rút gn biu thc
2
3 5 20 5
3 5 2 .5 5

Trang 36
nhóm đôi làm vd2.
Gv: Yêu cu hs thc hin ?
2, 2 hs lên bng thc hin
c lp làm vào v
Gv: Đưa dạng tng quát
Gv: Gii thiệu phép đưa
tha s ra ngoài dấu căn
cũng được áp dng cho các
biu thc cha ch, GV
treo bng ph phn tng
quát.
Gv: Khi dưới dấu căn các
biu thc ta áp dụng đưa
các tha s ra ngoài ntn?
Gv: Hướng dn thc hin
vd 3
Gv: Tương tự hs nhóm
đôi hoàn thành ?3
Gv: Cha bài
Gv: Ta phép biến đổi
đưa thừa s ra ngoài du
căn vậy để biến đi mt s
vào trong dấu căn ta làm
như thế nào?
Hs: Nhn xét bài trên
bảng, đổi chéo v kim
tra bài làm ca bn
Hs: Phát biu li
Hs: theo dõi vd3
Hs: Theo dõi trên máy
chiếu
Hs: Hoạt động nhóm
đôi làm bài. 2 hs lên
bng thc hin
Hs: Nhn xét bài trên
bng
3 5 2 5 5 6 5
?2 Rút gn biu thc
a,
2 8 50
2 2 2 5 2 8 2

b,
4 3 27 45 5
4 3 3 3 3 5 5
7 3 2 5

* Tng quát:
Vi hai biu biu thc A, B
mà B
0, ta có
2
.A B A B
d 3: Đưa thừa s ra
ngoài dấu căn
a,
2
2
4 2 2x y x y x y
2xy
(vì x0, y0)
b,
2
2
18 3 2 3 2xy y x y x
32yx
(vì x0, y<0)
?3 Đưa thừa s ra ngoài
dấu căn
a)
24
28 ba
vi b0
b)
42
72 ba
vi a<0
Gii:
a)
24
28 ba
=
42
7.4ab
=
2
27ab
b)
42
72 ba
=
24
36.2ab
=-
2
62ab
C. Hot đng luyn tp ( 6 phút)
Mc tiêu: Hs nắm được quy nm công thc tổng quát đưa tha s ra ngoài du
căn, áp dụng đưc kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tp
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sa lại cho đúng
Trang 37
Khẳng định
Đúng
Sai
Sa li
22
.( 0,2) .3 .( 0,2) 3aa
x
22
.( 0,2) .3 | |.0,2. 3aa
2
2
22
0, 0, .
33
aa
ab
bb
x
2
2
22
0, 0, .
33
aa
ab
bb
24
2
1
| | ( 0)x y x y
y

x
Hs: Đứng ti ch tr li và gii thích
Gv: Cha bài
GV cht kiến thc: Nm vng công thc tng quát ca phép biến đổi đưa thừa s
ra ngoài dấu căn: Muốn đưa tha s ra ngoài dấu căn ta thưng phân tích biu
thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hp ri áp dng quy tc.
C. Hot đng vn dng ( 10 phút)
Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va hc vào làm bài tp
Phương pháp: Hp tác, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv u cu hs làm bài tp
sau:
Bài 1. So sánh
3 3 va 12
Gv: Yêu cu hs hoạt động cá
nhân làm bài
Gv: Chữa bài và cho điểm
Bài 2.Rút gn các biu thc
sau:
Gv: Yêu cu hs hoạt động
nhóm đôi làm bài
Gv: La chọn bài đưa lên
máy chiếu vt th.
Hs: Nhn xét
Gv: Chữa bài, cho đim
Hs: Hoạt động cánhân
làm bài 1, 2hs lên bng
thc hin
Hs: Nhn t bài trên
bng, chấm điểm
Hs: Hoạt động nhóm đôi
làm Bài 2.
D. Hot đng tìm tòi, m rng (3 phút)
Mc tiêu: - HS ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Trang 38
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Gv đưa thêm bài tập:Rút gn các biu thc sau:


) 200 32 72
) 175 112 63
)(2 8 3 5 7 2) 72 5 20 2 2)
a
b
c
* V nhà hc sinh:
Hc bài: Hc thuc công thc tng quát và cách áp dng
Làm bài:Bài 43 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chun b cho tiết học sau: Đọc trưc phần 2. Đưa thừa so trong dấu căn.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 39
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 09
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Biết đựơc cơ sở ca việc đưa thừa s vào trong dấu căn.
2. Kĩ năng
- Biết cách thc hiện được các phép biến đổi đơn giản v căn bậc hai: đưa tha s vào trong dấu căn.
- Biết vn dng các phép biến đổi tn đ so sánh hai srút gn biu thc.
3. Thái độ
- Ch động phát hin chiếm lĩnh tri thức mi. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới v kiến thức, kĩ năng quen
thuc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết qu hc tp ca mình.
- Tích cc, ch động, cn thn và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tính toán.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi động (5 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc đã hc trong các tiết trước, gi m vào bài.
Phương pháp: Phát hin và gii quyết vấn đề, vấn đáp gợi m
Trang 40
Gv đưa BT
Hs 1: Viết công thức đưa
tha s vào trong
Rút gn biu thc:
28 12 7 7 2 21
Hs 2: So sánh
1
6
3
2
3
Gv: Cha và chm bài trên
bng.
GV: Áp dng công thc
đưa một tha s ra ngoài
dấu căn theo chiều ngược
li ta phép biến đổi đưa
tha s vào trong dấu căn
Hs1: +) Đưa thừa s ra ngoài
dấu căn:
Vi
0, 0ab
ta có:
22
.a b a b a b a b
28 12 7 7 2 21
2 7 2 3 7 7 2 21
7 2 3 7 2 21
7 2 21 2 21 7
Hs2:Ta có
2
1 1 6 2
6 ( ) .6
3 3 9 3
22
33
. Vy
1
6
3
>
2
3
B. Hot đng hình thành kiến thc (20 phút)
2: Đưa thừa s vào trong dấu căn
Mc tiêu: Hs biết cách đưa thừa s vào trong dấu căn và nắm được công thc tng
quát
Phương pháp: Vấn đáp, gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
GV: Áp dng công thức đưa
mt tha s ra ngoài du
căn theo chiều ngược li ta
phép biến đổi đưa tha
s vào trong dấu căn (đưa
dng tng quát lên bng
ph)
Gv: - Nếu biu thức đưa
vào trong căn không âm thì
ta bình phương lên ri viết
i dấu căn
- Nếu biu thức đưa
vào trong căn âm ta viết
dấu - trước dấu căn rồi
bình phương lên viết dưới
Hs: Theo dõi
Hs: Theo dõi vd 4 SGK
2. Đưa thừa s vào
trong dấu căn
* Tng quát:
Vi A
0 ; B
0:
A
BAB
2
Vi A < 0 ; B
0:
A
B
= -
BA
2
VD 4: Đưa thừa s vào
trong dấu căn.
Trang 41
dấu căn.
Gv: Hướng dn hc sinh
thc hin vd 4
Gv: Yêu cu HS làm ?4 theo
nhóm đôi. Đại din nhóm
lên bng trình bày.
Gv: Cha bài
Gv: Ta th s dng các
phép biến đổi đưa thừa s
vào trong dấu căn hoặc đưa
tha s vào trong dấu căn
để so sánh các căn bc hai.
Gv gii thiu vd 5 SGK.
? Tương t hs hot động
nhóm đôi làm bài 45aSGK
Gv: Cha bài
Hs: Hoạt động nhóm đôi
hoàn thành ? 4. Dãy ngoài
làm câu a,b; dãy trong
làm câu c, d
Hs: Nhn xét bài trên
bng
Hs: Theo dõi
Hs: Hoạt động nhóm đôi
hoàn thành bài toán
Hs: Nhận xét bài trên
bảng.
a)
637.97.373
2
b)
123.232
2
c)
2 2 2
5 2 (5 ) .2a a a a
45
25 .2 50a a a
d)
2 2 2
3 2 (3 ) .2a ab a ab
45
9 .2 18a ab a b
?4.
a) 3
455.95.35
3
c)Vi a 0.
ab
4
a
=
8382
2
4
. baabaaab
b)1,2
2,75.44,152,15
2
d) - 2ab
2
a5
vi a 0.
-2ab
2
a5
=
2
2 3 4
2 .5 20ab a a b
VD 5: So sánh:
3
7
28
3 7 63
63 28
Nên
3
7
>
28
Bài 45a SGK
a) Ta có 3√3 = √27
vì 27 > 12 √27 > √12
nên 3√3 > √12
C. Hot đng luyn tp ( 6 phút)
Mc tiêu: Hs nắm được công thc tổng quát đưa một tha s vào trong du căn và
áp dng kiến thc vào làm bài tp
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tp
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sa lại cho đúng
Trang 42
Khẳng định
Đúng
Sai
Sa li
5 2 10
x
5 2 50
21 21
( 0, 0)x x y
xy y
x
21 21
( 0, 0)
x
x x y
xy y
39
39( 0)xx
x

x
Hs: Đứng ti ch tr li và gii thích
Gv: Cha bài
GV cht kiến thc: Nm vng công thc tng quát ca 2 phép biến đổi ghi nh
phương pháp chung của mỗi trường hp:
+ Muốn đưa thừa s ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biu thức dưới du căn
thành dng tích thích hp ri áp dng quy tc.
+ Muốn đưa thừa s dương vào trong dấu căn ta nâng tha s đó lên lũy thừa bc 2
ri viết kết qu vào trong dấu căn.
C. Hot đng vn dng ( 10 phút)
Mc tiêu: Hs áp dụng được các kiến thc va hc vào làm bài tp
Phương pháp: Hp tác, phát hin và gii quyết vấn đề
Gv yêu cu hs làm bài tp
sau:
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So
sánh.
)7b
35
1
)6
2
d
1
)6
2
d
? Nêu cách so sánh hai s
trên
- GV nhận xét đánh giá
cho điểm.
Gv: Yêu cu hs hoạt đng cá
nhân làm bài
Gv: Chữa bài và cho điểm
Gv yêu cu hs làm bài 65 Tr
13 SBT. Tìm x biết
) 25 35
) 4 162
ax
bx
- GV hướng dn HS làm
Hs: Hoạt động cánhân
làm bài 1, 2hs lên bng
thc hin
Hs: Nhn xét bài trên
bng, chấm điểm
Hs: Đọc đề đề xut
cách làm
Hs: Hoạt động nhóm đôi
Bài 45 / SGK
b) Ta có:
7 49
;
3 5 45
.
Vì 49>45
Nên
49 45
hay7>
45
.
13
6
11
22
) 6 6
22
1
6 18
2
d

Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
Trang 43
Gv: yêu cu hs hoạt động
nhóm đôi làm bài
Gv: Chữa bài, cho đim
làm bài, 2 đôi lên bảng
thc hin
Hs: Nhn xét






) 25 35 (DK x 0)
5 35( 0)
7( 0)
49( / )
) 4 162 ( 0)
2 162
81
x 6561
ax
xx
xx
x t m
b x x
x
x
Kết hơp ĐK
0 6561x
D. Hot đng tìm tòi, m rng (3 phút)
Mc tiêu: - HS ch đng làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: cá nhân
* V nhà hc sinh:
Hc bài: Hc thuc công thc tng quát và cách áp dng
Làm bài:Bài 43 47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chun b cho tiết hc sau: Ôn tp kiến thc tiết sau luyn tp
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 44
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 10
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt)
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Kh đưc mu ca biu thc lấy căn và trục căn thức mu.
- ớc đầu biết cách phi hp và s dng các phép biến đổi trên.
2. K năng
- Vn dng các phép biến đổi trên đ rút gn biu thc.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B:
1. Giáo viên : Phn mu, bng phụ, thước thng.
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Ni dung
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
A - Hot động khởi động 7 phút
Mc tiêu: Học sinh đưa được tha s ra ngoài du căn, vào trong dấu căn, so sánh căn thức, thc
hiện được phép tính, rút gọn được biu thc
Phương pháp: Trc quan, thuyết trình, HĐ cá nhân
* GV giao nhim v:
- Hs1: a) Đưa tha s ra ngoài
- Hai hs lên bng làm bài
- Lp theo dõi nhn xét
Trang 45
dấu căn:
5.3
2
;
20
;
75
b) Rút gn:
32832
- Hs2:
a) Đưa thừa s vào trong du
căn:
32
;
53
;
b) So sánh:
52
21
- GV cho HS nhn xét, GV đánh
giá kết qu thc hin nhim v
ca HS
=> GV ĐVĐ giới thiu bài mi
B - Hoạt động hình thành kiến thc
HĐ1. Khử mu ca biu thc lấy căn (14 phút)
Mc tiêu: - Hs kh đưc mu ca biu thc ly căn, tổng quát vi biu thc A, B.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, vấn đáp gi m, trc quan
GV yêu cu HS: Làm các ví d
* Hoạt động cá nhân:
Da vào hai d c th ng
dẫn đi tìm công thức tng quát.
* Hoạt động cặp đôi:
NV: HS làm bài ?1
Quan sát HS dưới lp làm bài
HS c lp nghe GV trình
bày.
HS tr li các câu hỏi để
biến đổi đối vi các biu
thc c th.
HS quan sát để đưa ra công
thc tng quát
1. Kh mu ca biu thc lấy căn
Ví d 1:
a/
2
2 2.3 2.3 6
3 3.3 3
3

b/
5a 5a.7b
7b 7b.7b
35ab
7b
(vi a.b>0)
Tng quát: Vi các biu thc A, B
A.B
0 B
0 ta có:
A AB
BB
?1
Trang 46
Gi HS nhn xét bài làm ca
bn
GV nhn xét và sa sai.
HS tho lun làm ?1 sau đó
ba HS lên bng làm bài.
HS nhn xét bài làm ca
bn
a/
2
24 4.5 4.5 5
5 5.5 5
5

b/
2
3 3.125 15
125 25
125

c/
3 4 2
3 3.2 6
2 4 2
aa
a a a

(a>0)
HĐ2: Trục căn thức mu 14 phút
Mc tiêu: - Hs nêu được phương pháp trục căn thc mu, tổng quát được vi các biu thc.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
-Gii thiu phép biến đổi trc
căn thức mu
-ng dn HS thc hiện đối
vi các ví d c th
-Gii thiu v hai biu thc liên
hp vi nhau.
-GV: biu thc
31
biu
thc
31
hai biu thc liên
hp ca nhau
*Hoạt động nhân: Biu thc
liên hp ca
53
biu
thc nào
* Hoạt động nhóm:Hãy cho biết
biu thc liên hp ca
; A ;A B B
; A ;A B B
GV: đưa ra tổng quát như SGK
HS c lp nghe GV trình
bày.
HS tr li các câu hỏi để
biến đổi đối vi các biu
thc c th.
2. Trục căn thức mu
Ví d 2:
a/
5 5 3 5 3
6
2 3 2 3 3

b/
10 10( 3 1)
3 1 ( 3 1)( 3 1)
10( 3 1)
5( 3 1)
31

c/
)
( )( )
6 6( 5 3
5 3 5 3 5 3
)6( 5 3
3( 5 3)
53

Tng quát:
a)Vi các biu thc A,B B > 0,
ta có
A A B
B
B
b)Vi các biu thc A,B,C A
0 A B
2
, ta
2
()C C A B
AB
AB
c)Vi các biu thc A,B, C mà A
Trang 47
* Hoạt động nhóm làm ?2
Quan sát HS dưới lp làm bài
Gi nhn xét và sa sai.
Lp chia làm 3 nhóm, mi
nhóm 1 câu làm vào bng
ph nhóm.
-Các nhóm báo cáo kết qu
-Các nhóm nhn xét bài
làm ca nhau
0, B0 AB, ta
()C C A B
AB
AB
?2
a/
5 5 8 5.2 2 5 2
3.8 3.8 12
38
2 2 b
b
b
(vi b>0)
b/
5 5(5 2 3)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3
13
2a 2a(1 a)
1a
1a
(a
0 và a
1)
c/
4
2( 7 5)
75

6a 6a(2 a b)
4a b
2 a b
(a>b>0)
C - Hoạt động Luyn tp Cng c - 7 phút
Mc tiêu: Hs nắm được phép kh mu biu thc lấy căn và trục căn thức mu qua các bài tp
đơn giản
Phương pháp: Hot đng cá nhân, cặp đôi
+Giao nhim v: Hot đng cá nhân, cặp đôi làm bài tập 48; 51(SGK)
+Thc hin hot đng:
Bài 48:
Trang 48
2
1 6 6 11 11.15 165
;;
600 3600 60 540 9.15 .4 90
2
3 6 6 (1 3) 3 ( 3 1) 3
; ( 3 1) ;
50 100 10 27 81 9

Bài 51:
3 3( 3 1) 3 3 3
2
3 1 ( 3 1)( 3 1)


;
2 2( 3 1) 2( 3 1)
( 3 1);
2
3 1 ( 3 1)( 3 1)

2
2 3 (2 3) 7 4 3
7 4 3
1
2 3 (2 3)(2 3)
+ Gv nhn xét bài làm ca HS ri cht li vấn đề
D - Hoạt động Tìm tòi M rng (2p)
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Đọc li các công thc trong bài hc .
+ Làm các bài tp 48,49,50,52,52,53 SGK và làm tm bài 68,69 SBT
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 49
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 11
LUYỆN TẬP-Kiểm tra 15’
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- H thống được kiến thc v biến đổi đơn giản biu thc chứa căn bậc hai.
- Vân dụng được kiến thức đã học vào gii các bài tp v biến đổi các biu thc chứa căn.
2. K năng
- Gii quyết được bài tp v căn thức bc hai, các bài tp rút gn, bài tp thc hin phép tính, bài tp
phân tích đa thức thành nhân t đ rút gn, bài tp tìm x.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch
II. CHUN B
- Gv : Phn mu, máy tính b túi, bng phụ, thước thng SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng hc tp, hc bài và làm bài nhà SGK - SBT
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Ni dung
HOT ĐNG CA GV
HĐ CỦA HS
NI DUNG
A Hot đng khi đng: . Kim tra 15 phút
Nêu yêu cu kim tra.
Bài 1: Viết các công thc tng quát ca phép biến
đổi: kh mu ca biu thc lấy căn trục căn
thc mu.
Bài 2: Rút gn các biu thc
2 3 3 27 300A
2 32 5 27 4 8 3 75B
Bài 3. Trục các căn thức mu:
GV thu bài khi hết gi.
Biểu điểm: Bài 1
( đúng 4 công thức cho 2 đ)
Bài 2: Mỗi ý đúng 2 điểm = 4đ
Bài 3: ý a, b mỗi ý 1 điểm
ý c: 2 điểm = 4đ
Trang 50
a)
2
3 11
b)
53
53
c)
11
3 2 2 3 3

KQ bài 3:
a)
2 2 11
33
3 11

b)
2
5 3 ( 5 3)
4 15
53
53

1 1 3 2 2 3 3
)
9 8 9 3
3 2 2 3 3
18 12 2 3 3 21 12 2 3
6 6 6
c



KQ Bài 2:
22
2 3 3 27 300
2 3 3 3 .3 10 .3
2 3 3.3. 3 10 3
3
D
2 32 5 27 4 8 3 75N
2 2 2 2
2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3
8 2 15 3 8 2 15 3
= 0
B. Hoạt động luyn tp 23 phút
Mc tiêu: - Hs vn dụng được kiến thc làm bài tp rút gn biu thc, tìm x, so
sánh các biu thc.
Phương pháp: u vấn đề, thuyết trình, gii quyết vấn đáp, trực quan, HD nhóm ...
Hoạt đng 1: Cho HS làm
bài 54
Hoạt động nhóm: Chia
lp thành 4 nhóm, hot
động trong 3 phút
*Hot đng 2:
Làm bài 55/30
Hot đng cặp đôi:
GV nhn xét và sa sai.
*Hot đng 3:
Hot đng cá nhân:
NV 1: Làm thế nào để sp
xếp được?
HS hoạt động nhóm
sau 3’ các nhóm báo
cáo kết qu
Lp nhn xét cha bài
HS làm bài tp
cha bài
HS: Đưa tha s vào
trong dấu căn ri so
sánh
HS lên bng làm bài.
C lp cùng làm vào
Dng 1: Rút gn biu thc
Bài 54/30
2 2 2 2 2 2 2
12
12
2



( 1)
a
a a a a
1 a a 1
Bài 55/30
a/
ab b a a 1
=
()ab 1)( a 1
b/
2232
xyyxyx
x y x y
Dng 2: so sánh
Bài 56/30
Sp xếp theo th t tăng dần:
a/ 3
5
=
45
; 2
6
=
24
4
2
=
32
Do 24<29<32<45 nên
2
6
<
29
<4
2
<3
5
b/ 6
2
=
72
3
7
=
63
2
14
=
56
Do 38<56<63<72 nên
Trang 51
* Hoạt động 4: GV treo
bng ph ghi đề bài:
“Không dùng bảng s
hay y tính b túi hãy
so sánh:
2005 2004
vi
2004 003
Hot đng cặp đôi:
NV 1: y nhân mi biu
thc vi biu thc liên
hp ca ri biu th
i dng khác
NV 2: Trong hai biu thc
mi s nào lớn hơn
Gi HS nhn xét bài làm
ca bn
Nhn xét và sa sai
* Hoạt động 5: Hot
động cặp đôi:
- NV1: Bài 57/sgk
Để chọn câu đúng ta làm
như thế nào?
- NV2: Bài 77/SBR
v nhn xét bài
làm ca bn
HS nêu ĐN căn bậc
hai áp dụng để tìm
x.
38
<2
14
<3
7
<6
2
Bài 73-SBT
Ta có:
2005 2004
2005 2004 2005 2004
2005 2004
1
2005 2004

Tương tự:
1
2004 2003
2004 2003

2005 2004 2004 2003
Hay
2005 2004 2004 2003
HS
91625 xx
điu kiên:
0x
819
945
xx
xx
Dng 3: Tìm x:
Bài 57 (Tr 30 SGK)
91625 xx
Khi x bng:
A 1; 3; 9; 81B C D
Bài 77 (Tr 15 SBT)
Kết qu: a/
2x
b/
3
34
3 x
C - Hoạt động vn dng 5 phút
*Mc tiêu: HS biết vn dng phép kh mu biu thc lấy căn và phép trục căn
thc mu
qua các dng bài tp rút gn biu thc dng phc tạp hơn
Trang 52
*Giao nhim v: làm bài tp 74(SBT)
*Cách thc t chc hot đng: Hoạt động nhóm
+ Thc hin hot động:
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
2 1 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
1 3 2
+
Gv yêu cu các nhóm nhn xét ln nhau ri gv cht li vấn đề
D D. Hoạt động tìm tòi, m rng 1 phút
- Hc thuc các công thc tng quát ca bn phép biến đổi: Đưa tha s ra ngoài
dấu căn, đưa tha s vào trong dấu căn, khử mu ca biu thc lấy căn, trục căn
thc mu.
- Xem lại các bài đã giải
- V nhà đọc lại các bài đã chữa .
- Làm tiếp các bài tp còn li trong SGK và SBT
Trang 53
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 12
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Phi hợp được các k năng biến đổi biu thc chứa căn thức bc hai
- S dụng được các kĩ năng biến đổi biu thc chứa căn thức bậc hai đểt gn các biu thc chứa căn
thc bc hai..
2. K năng
- Tính được căn bậc hai và thc hiện được các bước rút gn biu thc chứa căn thức bc hai, chng minh
được các đẳng thc chứa căn bậc hai.
- ớc đầu hình thành kĩ năng giải toán tng hp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch
II. Chun b:
- Gv : Phn mu, bng phụ, thước thng. SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng hc tập, đọc trước bài. SGK - SBT
III. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định :(1 phút)
2.Ni dung:
HOẠT ĐỘNG CA
GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
A . Hoạt động khi động 8 phút
Mc tiêu: Hc sinh nh li tt c các công thc biến đổi căn thức đã được hc
Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan.
Trang 54
GV nêu yêu cu kim
tra bng ph
GV nhn xét cho
đim
HS1: Lên bng hoàn thành
bài tp bng ph
HS2: Cha bài tp 77(Tr SBT)
Tìm x biết:
a/
2132 x
KĐ:
2
3
x
Giải được
2x
(TMĐK)
b/
351 x
03535
351 x
Vô nghim
Đin vào ch trống để hoàn thành các công
thc:
1/
2
A
.....
2/
BA.
... ( vi A....; B.....)
3/
B
A
...(vi A... và B...... )
4/
BA
2
.... (vi B....)
5/
...
A AB
B
(viA.B...và...)
6/
...
A
AB
(viA....và.....)
7/
(....)m A n A A
GV ĐVĐ: Để rút gn biu thc chứa căn thức bc hai, ta cn biết vn dng thích hp các phép
tính các phép biến đổi đã biết. Hôm nay chúng ta s cùng vn dng tt c các phép biến đổi để
gii các bài toán thông qua các ví d.
B. Hoạt động hình thành kiến thc 28 phút
Mc tiêu: Hc sinh nhn biết được th t biến đổi, biến đổi linh hot, vn dng các kiến thức đã
hc chứng minh được hằng đẳng thức, nêu được th t thc hin phép toán trong biu thc
Phương pháp: Vấn đáp, hot đng nhóm..
Các phép biến đổi
biu thc chứa căn
thc bậc hai thường
được đặt ra vi yêu
cu: rút gn biu thc
chứng minh đẳng
thc.
GV gii thiu d
1 GV din gii các
HS đọc hiu VD 1và nhn
Ví d 1: SGK/31
Trang 55
ớc đi cho hs hiu
* Hoạt động cá nhân:
NV: làm ?1:
Gi một HS đứng ti
ch tr li.
* Hoạt động cặp đôi :
GV treo bng ph ghi
VD 2
NV 1 : Mun chng
minh đẳng thc A=B
ta làm như thế nào?
nhn xét v VT
của đẳng thc?
NV 2 : HS làm ?2
* HĐ cá nhân :
Gi HS nhn xét bài
làm ca bn
GV nhn xét và sa
sai.
* Hoạt động nhân:
làm ví d 3.
NV1: Hãy nêu cách
làm
NV2: Đã sử dng
kiến thc gì trong bài
xét cách làm
HS c lp làm ?1 vào v theo
cá nhân.
Một HS đứng ti ch tr li
HS suy nghĩ trả li: Biến
đổi VT thành VP hoc biến
đổi VP thành VT
th phân tích đưa về
dng hằng đẳng thc.
22
A B A B A B
2
22
2A B A AB B
HS lên bng trình bày bài
làm ca mình
HS nhn xét bài làm ca bn
HS : …..
Quy đồng rút gn trong
ngoặc đơn trước ri s bình
phương thc hin phép
?1: Vi a
0
aaa 4542053
3 5 4.5 4 9.5
3 5 2 5 12 5
13 5
a a a a
a a a a
aa

Ví d 2: Xem SGK/31
?2 Vi a>0, b>0 ta có:
VT=
a a b b
ab
ab
=
33
( ) )a ( b
ab
ab
=

( )( ab )a b a b
ab
ab
=a2
ab
+b=(
a
-
b
)
2
=VP
Ví d 3: SGK/31
Trang 56
NV3: Yêu cu HS
làm ?3.
Gi hai HS lên bng
làm bài
Gi HS nhn xét
bài làm ca bn
? Nhng kiến thc
s dụng để làm ?3
? cách nào khác
để làm ?3
GV nhn xét và sa
sai.
nhân.
HS c lp làm ?3 vào v theo
ng dn ca GV.
Hai HS lên bng làm bài
HS nhn xét bài làm ca bn
?3. a/
222
)x 3 x ( 3
x 3 x 3


)( )
x3
(x 3 x 3
x3

b/
33
1 a a 1 ( a)
1 a 1 a


)( a(1 a 1 a )
1a

=1+
a
+a
C - Hoạt động luyn tp vn dng- 7 phút
Mc tiêu: HS vn dng linh hot kiến thức đã học vào làm bài tp
Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp
Qua đó cần chú ý cho
HS khi biến đổi cn
chú ý đến điu kin
xác định ca các biu
thc.
Yêu cu HS làm bài
60 tr33SGK
HS: Ta s dng các phép
biến đổi các tiết trước
Kq: a/ Rút gn
14 xB
b/ Tìm x; x=15 (TMĐK)
Bài tp 60 (Tr 13 SGK)
Cho
16 16 9 9
4 4 1
B x x
xx
1x
a/ Rút gn B.
b/ Tìm x sao cho B =16
Trang 57
Gii:
a) Vi x
-1 ta có
B=
16 16 9 9 4 4 1x x x x
16( 1) 9( 1) 4( 1) 1
4 1 3 1 2 1 1
41
x x x x
x x x x
x

b) Vi x >-1 để B = 16 thì
4 1 16
14
1 16
15 ( )
x
x
x
x tm


Vy vi x = 15 thì B = 16
D Hot động tìm tòi, m rng 2 phút
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ V nhà hc thuc các phép biến đổi v căn bậc hai đã học .
+ Làm các bài tp 58-62 trong SGK và bài 80,81 / T 15 SBT .
+ Chun b tiết Luyn tp
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 58
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 13
LUYỆN TẬP
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Cng c và khắc sâu được kiến thc v rút gn biu thc chứa căn thức bc hai, các phép biến đổi biu
thc chứa căn bậc hai, tìm điều kin cho biu thc
- S dụng được kết qu đó để rút gn, chứng minh đẳng thc, so sánh giá tr ca biu thc
2. K năng
- Gii quyết được các bài toán tng hp v rút gn biu thc, chứng minh đẳng thc s dụng được
các kết qu đã rút gọn làm các bài toán có liên quan.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch
II. Chun b:
- Gv : Phn mu, máy tính b túi, bng phụ, thước thng, Sgk - Sbt
- Hs: Đồ dùng hc tp, hc bài và làm bài nhà, Sgk - Sbt
III. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định :(1 phút)
2.Ni dung
Hoạt động ca Gv
Hoạt động ca Hs
Ni dung
A: Hoạt động Cha bài tp v nhà ( 7 phút)
Mc tiêu: - Hs t kim tra bài tp v nhà, nhn biết các pp biến đổi trong bài.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, vn đáp, trực quan
-Gvyêu cu 2 Hs lên bng cha
bài 58/c và 61/b SGK
Hs lên bng cha bài
Bài 58/c
Trang 59
Gv kim tra vic làm BTVN
ca Hs
Gv gi Hs nhn xét
(Gv th hỏi thêm Hs: Em đã
vn dng phép biến đổi nào
trong bài?)
Gv cht kiến thc
Hs dưới lp kim tra li
vic làm BTVN ca mình
Hs dưới lp nhn xét
Hs cha bài vào v
20 45 3 18 72
4.5 9.5 3 9.2 36.2
2 5 3 5 9 2 6 2
5 15 2
Bài 61/b: BĐVT ta có
22
62
6 : 6
3
6. 2 .3
6 : 6
3
x
x x x
x
xx
x x x
x









1
6 6 6 : 6
3
1
1 1 6 : 6
3
x
x x x x
x
xx






71
3
22

.
Vy VT=VP
đpcm
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
B - Hoạt động luyn tp 35 phút
Mc tiêu: - Hs vn dụng được kiến thc vào gii quyết dng bài tp rút gn, chứng minh đẳng
thc và các bài toán tng hp.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
* Hoạt động 1: làm bài 62a,c
Hoạt động nhân: Để làm
bài tp bên ta s dng kiến
thc nào?
+Gi HS nhn xét bài làm
ca bn
+ GV nhn xét và sa sai.
HS:Đưa tha s t trong ra
ngoài, kh mu ca biu
thc chứa căn, liên hệ gia
phép chia phép khai
phương.
Hai HS lên bng làm bài
HS nhn xét bài làm ca
Dng 1: Rút gn biu thc
Bài 62/33.
a/
1 33 1
48 2 75 5 1
23
11
43
14
3 2.5 3 5
23
23
23
3 10 3 5
3
Trang 60
* Hoạt động 2: Làm bài 63
SGK.
HĐ cá nhân:Gi mt HS lên
bng trình bày .
+ Gi HS nhn xét bài làm
ca bn
+ GV nhn xét và sa sai.
* Hoạt động 3: làm bài 64
SGK
Vấn đáp: Mun chng
minh các đẳng thc ta làm
như thế nào?
+ Vi bài này ta biến đổi vế
nào?
+Quan sát vế trái các em
nhn xét gì?
Gi HS lên bng trình bày
bài làm
Gi HS nhn xét bài làm
ca bn và sa sai.
bn
HS lên bng trình bày
HS nhn xét bài làm ca
bn
Ta có th biến đổi VT thành
VP hoc VP thành VT
Trong trường hp này ta
biến đổi VT thành VP
T trong ngoc th nht và
mu trong ngoc th hai
đưa được v hng đẳng
thc.
1a
a
=1(
a
)
3
=(1
a
)[1+
a
+(
a
)
2
]
=(1
a
)(1+
a
+ a)
1a=1(
a
)
2
=(1
a
)(1+
a
)
HS lên bng làm bài
HS nhn xét bài làm ca




2 3 3
3
10 17
10 1
3
c/
( 28 2 3 7) 7 84
=
(2 7 2 3 7) 7 2 21
14 2 21 7 2 21 21
Bài 63/33
a/
a a b
ab
b b a

ab a ab
ab
b b a
1
11
ab
bb



1
2
ab
b



Dng 2: CM đẳng thc
Bài 64/33
a/
2
1 a a 1 a
a1
1a
1a


VT
3
2
2
)
)
1 ( a 1 a
a
1 a 1 ( a












2
)(1 a)
.
))
(1 a a
a
1a
1a
(1 a (1 a
2
1
(1 2 a a)
(1 a)
2
2
(1 a) 1 VP
1
(1 a)
Vậy đẳng thc cm
Trang 61
* Hoạt động 4: làm bài
65 SGK
- Vấn đáp: Tại sao
0a
0a
.
GV yêu cầu hs thảo
luận nhóm,
Gv nhận xét, lưu ý hs
cách vận dụng các phép
biến đổi để làm bài
- cặp đôi: cách
nào khác để so sánh M
với 1
* Hoạt động 5: HS làm
theo nhóm bài tập sau:
Cho:
11
1
12
21
aa
Q
aa
aa


a, Rút gọn Q với
0, 1, 4a a a
b, Tìm a để Q = -1
c, Tìm a để Q>0
bn
- Để căn thức có nghĩa
Kết quả:
a/
a
a
Q
3
2
b/
4
1
a
(TMĐK)
c/ a > 4 (TMĐK)
Bài 65 (Tr 34 SGK)
a
a
M
1
so sánh M với 1
* HS hoạt động nhóm, các nhóm
báo cáo kết quả ở bảng nhóm:
Ta có:
1
11
11
a
M
a
aa
aa

1
0, 1 0 0a a a
a
Hay
1 0 1MM
* HS có thể nêu cách khác:
aa
a
M
1
1
1
với
1,0 aa
Ta có:
11
0 1 1M
aa
C. Vn dng-tìm tòi m rng: 2 phút
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ V nhà đọc lại các bài đã chữa .
+ Làm các bài tp còn li trong SGK và SBT.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
Trang 62
**************************************
Trang 63
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 14
CĂN BẬC BA
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được mt s có là căn bc ba ca mt s khác không.
- Biết được mt s tính cht của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba ca mt s.
2. K năng
- Tính được căn bậc ba ca mt s bng máy tính b túi
- Gii quyết được các bài toán tìm mt s biết căn bậc ba và tìm căn bậc ba ca 1 s.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
- Cn thn trong tính toán.
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t lc
II. Chun b:
- Gv : Phn mu, máy tính b túi, bng phụ, thước thng, PHT
- Hs: Đồ dùng hc tập, đọc bài trước
III. Tiến trình dy hc:
1. Ổn định :(1 phút)
2. A. Hoạt động khi động (7 phút)- PHT
GV nêu yêu cu:
Câu 1: Đin vào ch chm (....) để được khẳng định đúng
a) Căn bậc hai ca mt s a ................. là s x sao cho ........
b) Vi s a dương có đúng ......căn bậc hai là:……và ……
c) S....có một căn bậc hailà chính s 0.
Trang 64
d) Vi a b0 ta
a b .... ....
a.b .... ...
e) Vi a0, b>0 ta có
a ....
b ....
Câu 2:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S), hãy sửa li.
a) Căn bậc hai ca 121 là 11
b) Mi s t nhiên đều có căn bậc hai.
c) Căn bậc hai s hc ca 81 là 9 và -9
Đáp án: a) không âm /
2
xa
/ b) 2 /
a
/
a
c) 0
d)
ab
;
..a b a b
; e)
aa
b
b
a: Sai (11 và -11) b) Đúng c) Sai (9)
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
NI DUNG
B - Hoạt động hình thành kiến thc 28 phút
* Mc tiêu:- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và mt s tính cht.
- Hs nêu được các tính cht của căn bậc ba, bước đầu vn dng kiến thc làm các ví d minh ha.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
* Giao nhim v:
+ HĐ cá nhân:
NV1: Th tích ca hình lp
phương cạnh a được tính như
thế nào?
NV2: Gọi a độ dài cnh ca
thùng cần tính thì ta điều
gì?
NV3: S nào lập phương
HS đứng ti ch đọc yêu cu
ca bài toán
Th tích ca hình lp
phương cạnh a bng a
3
Ta có a
3
= 64
1. Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: SGK/34
Trang 65
lên bng 64?
NV4:Vy cn phi chn cnh
ca thùng là bao nhiêu dm?
Qua bài toán trên GV gii
thiệu định nghĩa của căn bậc
ba sau đó cho HS nhắc lại định
nghĩa căn bậc ba
+ cặp đôi: Cho hc sinh
tìm căn bậc ba ca 8;
ca 125
+ GV: Gii thiu tính cht,
hiu, của căn bậc ba chú ý
v căn bậc ba
+ HĐ cá nhân: Cho HS làm bài
?1. GV gii mu mt câu sau
đó yêu cầu HS làm tương tự.
GV nhn xét và sa sai.
GV: Quan sát ?1 em nhn
xét v căn bậc ba ca s
dương, căn bậc ba ca s âm,
căn bậc ba ca s 0?
S 4
Chn cnh ca thùng là 4dm
HS nhc lại định nghĩa của
căn bậc ba.
Căn bậc ba ca 8 là 2, ca
125 là 5
HS nghe GV gii thiu
HS làm bài ?1 vào v theo
yêu cu ca GV tr li
ming kết qu.
HS nhn xét bài làm ca bn
HS nêu nhn xét ca mình
khi quan sát ?1.
Định nghĩa: SGK/34
Ví d 1: Xem SGK/35
Chú ý:
aaa
3
3
3
3
?1/35
a/
3
3
3
27 3 3
b/
3
3
3
64 ( 4) 4
c/
3
3
3
0 0 0
d/
3
3
3
1 1 1
125 5 5




Nhn xét: Xem SGK/35
* HĐ nhân: GV gii thiu
li bài tập đã chữa KT bài
Vi
,0ab
... ...
a. ... . ...
ab
b
Vi
0; 0ab
...
...
a
b
C lp theo dõi
2. Tính cht
Trang 66
Gii thiu các tính cht ca
căn bậc ba ( bng ph )
Cho HS ly d minh ha
cho các tính cht trên.
Da vào các tính cht trên ta
th so sánh, biến đổi, tính
toán các biu thc chứa căn
bc ba.
Gi thiu ví d 2và 3
+ cặp đôi: HS làm ?2 theo
hai cách
Gi hai HS lên bng làm bài
Gi HS nhn xét bài làm
Nhận xét hướng dn cáhc
trình bày bài làm.
HS nghe GV gii thiu.và
ghi nh tính cht:
HS ly ví d minh ha cho
tính cht.
HS nghe GV gii thiu
HS làm bài vào v theo hai
cách
Hai HS lên bng làm bài
HS nhn xét bài làm ca bn
33
3 3 3
/ a < b
/ .
a a b
b ab a b

c/ Vi
0b
ta có:
3
3
3
aa
b
b
Ví d 2: SGK/35
Ví d 3: SGK/36
?2/36
Cách 1:
33
1728: 64
33
33
12 : 4
=12:4=3
Cách 2:
33
1728: 64
3
3
33
1728:64 27 3 3
C - Hoạt động luyn tp Vn dng 7 phút
*Mc tiêu: HS biết tìm căn bậc 3 ca mt s biết áp dng tính chất căn bậc ba vào mt s bài
toán đơn giản
Phương pháp: HĐ cá nhân
*Nhim v: Làm BT 67, 69a
Bài 68: a) 8/ -9/ 0,4 / -0,6 / -0,2
Bài 69: a) Ta có 5=
33
125 123
3
5 125
D- Hoạt động tìm tòi, m rng 2 phút
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
Trang 67
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Qua bài học chúng ta đã biết tính căn bậc ba ca mt s.
+ Các tính cht của căn bậc ba ,biết cách so sánh các căn bậc ba
+ Hoàn thành các BT SGK; 88,89,90,92/SBT
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 68
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 16
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- HS h thống được các kiến thc v căn bậc hai.
- Tng hp các k năng đã có v tính toán, biến đi biu thc s và biu thc ch có chứa căn thức bc
hai.
2. K năng
- Thành tho trong vic phi hp và s dng các phép biến đổi trên vào gii bài tp
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. Chun b:
- Gv : Phn mu, máy tính b túi, bng phụ, thước thng
- Hs: Đồ dùng hc tp, học bài và làm đề cương ôn tập
III.K HOACH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (8')
- Mc tiêu: Cng c và h thng các kiến thức cơ bản v n bậc hai
- Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm t kiểm tra, đánh giá.
-Gv nêu bài tp:
-Nhóm trưởng điều khin
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết qu, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
Trang 69
- Viết các công thc biến đổi căn
bc hai
G y/cu hc sinh hoạt động
nhân, sau đó đổi v theo cặp đôi
kim tra
báo cáo nhóm trưng
báo cáo Gv
- Quan sát, tr giúp (nếu cn)
- Kim tra ti mt nhóm
+ Kết qu thng nht ca nhóm?
-Chnh sa câu tr li ca HS (nếu
cn)
-C 2HS tr giúp GV kim tra các
nhóm bn
các bn:
+ Hoạt động nhân hoàn
thành y/c ca gv
+ Lần lượt gi các bn chia
s c nội dung, trao đổi
thng nht kết qu.
+ Báo cáo GV
-HS (đã được Gv ch định)
kim tra chéo nhóm h tr
GV
B.HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC(0')
C.HOT ĐNG LUYN TP (30')
- Mc tiêu:
+/HS được ôn tp các kiến thc v căn bậc hai.
+/HS được rèn năng v rút gn, biến đổi biu thc, tính giá tr biu thc mt vài dng câu hi
nâng cao trên cơ s rút gn biu thc chứa căn.
- Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi, nhóm
Nhim v 1: Luyn tp các bài
tp dng t lun:
-Yêu cu HS hoạt động
nhân hoàn thành bài tp 71
vào phiếu hc tp
-Quan sát, tr giúp (nếu cn)
-Hot đng chung vi c lp:
-Hoạt động nhân làm
theo y/c ca GV
- Hoạt động cặp đôi
kim tra chéo bà
- HS làm vic cá nhân
làm bài
vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
II. Bài tp
1. Bài 71. Rút gn biu thc dng s (10')
a)
( 8 3 2 10) 2 5
4 6 2 5 5 5 2
22
)0,2 ( 10) .3 2 ( 3 5)
2 3 2 5 2 3 2 5
b
Trang 70
+ Chiếu bài làm ca mt HS,
gi HS lần lượt nhận xét, đánh
giá bài làm ca bn.
GV chun hóa kiến thc.
Nhim v 2:
2 Bài 73 (SGK- 40)
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài 73 làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm
bài, nhận xét đánh giá
Nhim v 3:
2 Bài 77 (SGK- 40)
GV: HĐ cùng cả lp
? Nêu cách làm bài
Đối vi toán tìm x có 2 dng
- Dng 1: Cần có điu kin
B1: Đưa thừa s ra ngoài du
căn
B2: Thu gọn căn thức đồng
dng
B3:Tìm x
- Dng 2:Không cn điều kin
+b1: Đưa biểu thức dưới du
căn về dạng bình phương
+b2: S dụng HĐT khai căn
+b3: Giải phương trình chứa
du giá tr tuyt đi
- Y/c HS làm vic cá nhân làm
bài vào v.
- Gi 2 HS lên bng thc hin
tính.
- i lp làm xong đổi
v, kim tra theo cp
đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Tính kết qutr li (
Có th y/ cu mi bn
đọc kết qu 1 phép
nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào
bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác
HS:HĐ cùng GV
Hoạt động nhân làm
theo y/c ca GV
- Hoạt động cặp đôi
kim tra chéo bà
- HS làm vic cá nhân
làm bài
2. Bài 73 (SGK- 40)
Rút gn ri tính giá tri ca mi biu thc
Bài gii bài 73
( Trên bng nhóm)
.....
3. Dng bài tp2: Tìm x, biết(7')
2
) (2 1) 3
51
) 15 15 2 15
33
ax
b x x x

Gii
51
) 15 15 2 15
33
: 0)
51
15 15 15 2
33
1 36
15 2
3 15
a x x x
Kx
x x x
xx
Vy x= 36/15
Trang 71
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
Nhim v 4:
4 Bài 76 (SGK- 41)
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài 73 làm ra bng nhóm-
Mi nhóm làm 1 ý .
- Cho hs trình bày kết qu làm
bài, nhận xét đánh giá
vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lp làm xong đổi
v, kim tra theo cp
đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Tính kết qutr li (
Có th y/ cu mi bn
đọc kết qu 1 phép
nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào
bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác

2
) (2 1) 3
2 1 3
1:2 1 3 2
2:2 1 3 1
bx
x
TH x x
TH x x
Vy x = 2; x = -1
4 Bài 76 (SGK- 41)
Chứng minh đẳng thc
Bài gii bài 76
( Trên bng nhóm)
.....
D.E. HOẠT ĐỘNG VN DNG VÀ TÌM TÒI, M RNG (7')
- Mc tiêu : Khuyến khích hc sinh tìm tòi cách gii quyết nhanh mt s bài toán v căn bậc hai.
- PP-hình thc hoạt động:Hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi, nhóm .
GV yêu cu HS làm vic cá nhân làm các bài sau vào v
Cho biu thc:
1x
2
1x
1
:
xx
1
1x
x
P
a) Rút gn P.
Trang 72
b) Tìm các giá tr của x để P < 0.
c) Tìm các s m đ có các giá tr ca x tha mãn:
xmx.P
-Yêu cu HS nào hoàn thành bài tp
phn luyn tp (GV yêu cầu) suy nghĩ
bài tp trên
- Nếu hết gi, GV giao nhim v cho
HS khá, gii v nhà làm bài này
khuyến khích tt c HS cùng tham gia
gii bài tp, gi hc sau chia s vi lp.
-HS suy nghĩ trả lời( khi đã
hoàn thành các bài tp GV yêu
cu)
-V nhà làm tiếp bài này.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 73
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 17
ÔN TẬP CHƯƠNG I(T2)
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- HS tiếp tục được cng c các kiến thức cơ bản v căn thức bc hai mt cách có h thng.
- Tng hp đưc các k năng đã có v tính toán, biến đổi biu thc s và biu thc ch có chứa căn thức
bậc hai để làm các dng bài tp
2. K năng
- Thành tho trong vic phi hp và s dng các phép biến đổi trên
- Gii quyết được các bài toán v căn bậc hai, căn bậc ba.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. Chun b:
- Gv : Phn mu, máy tính b túi, bng phụ, thước thng
- Hs: Đồ dùng hc tp, học bài và làm đề cương ôn tập
III.K HOACH DY HC
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG (8')
- Mc tiêu: Cng c và h thng các kiến thức cơ bản v n bậc hai
- Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng nhóm t kiểm tra, đánh giá.
-Gv nêu bài tp:
-Nhóm trưởng điều khin các
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
Trang 74
- Kim tra bài tp làm v nhà
G y/cu hc sinh hoạt động cá nhân, sau đó
đổi v theo cặp đôi kim tra
báo cáo
nhóm trưởng
báo cáo Gv
- Quan sát, tr giúp (nếu cn)
- Kim tra ti mt nhóm
+ Kết qu thng nht ca nhóm?
-Chnh sa câu tr li ca HS (nếu cn)
-C 2HS tr giúp GV kim tra các nhóm
bn
bn:
+ Hoạt động nhân hoàn
thành y/c ca gv
+ Ln t gi các bn chia s
các nội dung, trao đổi thng
nht kết qu.
+ Báo cáo GV
-HS (đã được Gv ch định)
kim tra chéo nhóm h tr
GV
B.HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THC(0')
C.HOT ĐNG LUYN TP (30')
- Mc tiêu:
+/HS được ôn tp các kiến thc v căn bậc hai.
+/HS được rèn năng về rút gn, biến đổi biu thc, tính giá tr biu thc mt vài dng
câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gn biu thc chứa căn.
- Phương pháp: Hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi, nhóm
Nhim v 1:
-Yêu cu HS hoạt động
nhân hoàn thành bài tp 1 vào
phiếu hc tp
-Quan sát, tr giúp (nếu cn)
-Hot đng chung vi c lp:
+ Chiếu bài làm ca mt HS,
gi HS lần lượt nhận xét, đánh
giá bài làm ca bn.
GV chun hóa kiến thc.
-Hoạt động nhân làm
theo y/c ca GV
- Hoạt động cặp đôi
kim tra chéo bà
- HS làm vic cá nhân
làm bài
vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cp
đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
Bài tp
1. Dng 1: Rút gn biu thc
) 4 2 3 7 4 3
3 1 2 3 1
) 14 6 5 9 4 5
3 5 5 2 1
3 2 2
) 216
2 3 3
66
4. 6
23
25
.6
6
a
b
c

1. Bài 2
Trang 75
Nhim v 2:
2. Rút gn biu thc(15')
Cho biu thc
1
:
1
12
1
1
( 0; 1)
a
A
a a a
a
a
aa










a) Rút
gn
b) Tính giá tr ca A khi a=3+2
2
c) Tìm a để A<0
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài 2 làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm
bài, nhn xét đánh giá
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Tính kết qutr li (
Có th y/ cu mi bn
đọc kết qu 1 phép
nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào
bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác
Hoạt động nhân làm
theo y/c ca GV
1
1
12
:
1
1
( 0; 1)
1 1 2
:
1
.( 1)
1 1 1
.
1
a
A
a a a
a
a
aa
aa
a
aa
a a a
a a a











vì a=3+2
2
)12(2
tho mãn
điu kiện xác định
- thay
12;223 aa
ta được
2
12
1223
A
Vi a>0;a
1
thì A<0
0
1
a
a
1 a
D.E. HOẠT ĐỘNG VN DNG VÀ TÌM TÒI, M RNG (7')
- Mc tiêu: Khuyến khích hc sinh tìm tòi cách gii quyết nhanh mt s bài toán v căn bậc
hai.
- PP-Hình thc hoạt động :Hot đng cá nhân, hot đng cặp đôi, nhóm .
GV yêu cu H làm vic cá nhân làm các bài sau vào v
Cho biu thc:
3. Cho biu thc(15')
Trang 76
)9;0(
1
3
13
:
9
9
3
xx
xxx
x
x
x
x
x
C
a) Rút gn
b) Tìm x sao cho C<-1
-Yêu cu HS nào hoàn thành bài tp
phn luyn tp (GV yêu cầu) suy nghĩ
bài tp trên
- Nếu hết gi, GV giao nhim v cho
HS khá, gii v nhà làm bài này
khuyến khích tt c HS cùng tham gia
gii bài tp, gi hc sau chia s vi lp.
-HS suy nghĩ tr li(
khi đã hoàn thành các
bài tp GV yêu cu)
-V nhà làm tiếp bài
này.
IV. Rút kinh nghim.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 18
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I
I. Mc tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Đánh giá được năng lực nhn thc các kiến thc ca chương I.
2. K năng
- Đánh giá được kh năng vận dng các kiến thc v biến đổi đơn giản biu thc chứa căn bậc hai vào
gii bài tp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc và hng thú hc tp
4. Định hướng năng lc
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vấn đ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. Chun b :
Trang 77
- GV: Đề kim tra (Phô tô)
- HS: Ôn bài.
III. Kế hoch dy hc :
Hoạt động 1. Kim tra 1 tiết
Phương án 1.
Ma trn kim tra
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
T lun
TN
T lun
TN
T lun
1. Khái nim
CBH
1
0,5
1
0,5
2
1
2. Các phép tính,
phép biến đổi
đơn giản biu
thc CBH
1
0,5
3
3
5
5
9
8,5
3. Căn bậc ba
1
0,5
1
0,5
Tng
2
1
2
1
3
3
5
5
12
10
Đề bài 1
I. TRC NGHIM (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Giá tr ca
2
)23(
là:
A.
23
B.
32
C.
325
D. 1
Câu 2: Căn bậc hai ca 4 là:
A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16
Câu 3:
1x2
3
có nghĩa khi
Trang 78
A . x
2
1
B . x
2
1
C. x
2
1
D. x
2
1
Câu 4:
3
64
bng
A. - 4 B. 4 C. 8 D. -8
II. T LUN: (8 điểm).
Bài 1(3 điểm): Rút gn các biu thc
a)
8 3 2 10 . 2 2 5
22
) 2 5 2 5b
c)
23
5 3 6 3

Bài 2 (2 điểm).Giải phương trình
a)
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
2
b 3x 1 5 0) ( )
Bài 3 (3 điểm).Cho biu thc
11
1
11
A
xx

( x ≥ 0, x ≠ 1 )
a) Rút gn A
b) Tính giá tr ca A khi x = 4.
c) Tìm điều kin của x để A < 0
------------------
ng dn chm bài
Phn trc nghim (2 đim): Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: B Câu 3: D
Câu 2: B Câu 4: A
Trang 79
Phn t lun (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
a)
8 3 2 10 . 2 2 5
=
522.5.22322
( 0,5đ)
2 2 5 2 5 2
( 0,5đ )
22
) 2 5 2 5b
2 5 2 5
( 0,5)
5 2 2 5 4
( 0,5đ )
23
5 3 6 3
c

)
2 5 3 3 6 3
5 3 5 3 6 3 6 3


0,5 đ
2 5 3 3 6 3
5 3 6 3



( 0,25đ )
5 3 6 3 5 6
( 0,25đ)
Bài 2: ( 2 điểm)
a)
4
4 20 3 5 9 45 6
3
x x x
ĐK: x
- 5
2
5x
- 3
5x
+ 4
5x
= 6 (0,25đ)
3
5 x
= 6
5x
= 2 ( 0,25đ )
x + 5 = 4
x = - 1( tm) ( 0,25đ )
Vy PT có nghim
1 x 
( 0,25đ )
2
b 3 1 5 0) ( )x
ĐK: x
R
2
3x 1 5
3x 1 5
(0,25đ )
3x 1 5
hoc
3x 1 5
( 0,25đ )
x2
hoc
4
x
3
( 0,25đ )
Vy PT có nghim x = 2;
4
x
3
(0,25đ
)
Bài 3: (3 điểm)
a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có
11
1
11
A
xx

11
11
1 1 1 1 1 1
xx
xx
x x x x x x


Trang 80
1 1 1
11
x x x
xx

21
1
xx
x

(1,5đ)
b) Với x = 4 (TM ĐK) thay vào A ta có A =
7
3
(0,75đ)
c) Để A < 0
1
0
1
x
x
10x 
vi mọi x ≥ 0
=>
10x 
x < 1 (tm)
Vậy để A < 0 thì 0
x < 1 0,75đ)
Phương án 2
Ma trận đề
Ch đề
Cấp độ tư duy
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Vn dng thp
Vn dng cao
Biết tìm căn
bc hai ca
mt s
không âm
Câu 1
5%
1.Khái nim
căn bậc hai
2. Căn thức
bc hai và
hằng đẳng
thc
2
AA
Hiu tìm
được ĐKXĐ
của căn thc
bc hai
Câu 2, 3
TL
Biết gii
phương trình
chứa căn thức
Câu 8
TL
Vn dng
kiến thc v
bất đẳng thc
để tìm cc tr.
Câu 9a
40%
Trang 81
3. Liên h
gia phép
nhân, chia và
phép khai
phương.
Hiu, vn
dụng được
công thức để
khai phương
mt tích, mt
thương
Câu 4,5
10%
4. Các phép
biến đổi đơn
gin biu
thc cha
căn thức bc
hai-Rút gn
biu thc.
TL
Biết biến đổi
và rút gn
biu thc
chứa căn
thc bc hai
Câu 7a
TL
Vn dng biến đổi
và rút gn biu
thc chứa căn thức
bc hai
Câu 7b,c
TL
Vn dng biến
đổi và rút gn
biu thc cha
căn thức bc hai
Câu 9b
5%
5. Căn bậc ba
Hiu và tính
được căn bậc
ba
Câu 6
5%
2. ĐỀ BÀI
I. Phn trc nghim: Hãy chn ch cái đng trưc câu tr lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai ca 9 là :
A. -3 B. 3 C. 9 D.
3
Câu 2: Giá tr của x để
25x
có nghĩa là:
A. x
5
2
B. x
5
2
C.x
5
2
D. x
5
2
Câu 3: Kết qu của phép khai phương
2
81a
(vi a < 0) là:
A. 9a B. -9a C. -9
a
D. 81a
Trang 82
Câu 4: Kết qu ca phép tính
40. 2,5
là:
A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
10
Câu 5: Kết qu ca phép tính
25 36
.
9 49
là:
A.
10
7
B.
7
10
C.
100
49
D.
49
100
Câu 6: Kết qu ca phép tính
33
27 125
là:
A. 2 B. -2 C.
3
98
D.
3
98
II. Phn t lun: (7 điểm)
Câu 1: Thc hin phép tính: (3đ)
a/
8350218
b/
8437
2
c/
52
1
:
5
5
23
226
Câu 2: Giải phương trình: (2đ)
a/
432
2
x
b/
xxx 4659
Câu 3: (2đ)
12
1
:
1
1
1
aa
a
aaa
Q
a/ Tìm điều kin và rút gn Q.
b/ So sánh Q vi 1.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phn trc nghim:
1. D
2. A
3. B
4. C
5. A
6. B
II. Phn t lun:
Câu
Ni dung cần đạt
Đim
1
a)
212210238350218
(0,5)
0,5
Trang 83
2
0,5
b)
212212108437
2
(0,5)
10
0,5
0,5
c)
2 3 2
6 2 2 5 1
: 5 . 2 5
3 2 5 2 5 3 2








= - 1
1,0
2
a)
432432
2
xx
(0,25)
432 x
2
3
x
hoc
432 x
2
3
x
(0,5)
2
1
x
(tm) hoc
2
7
x
(tm)
0,25
0,5
0,25
b)
9 5 6 4x x x
0x
(0,25) (0,25)
6453 xxx
3x
(0,25)
9x
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a)
12
1
:
1
1
1
aa
a
aaa
Q
, ĐK:
0a
;
1a
2
1 1 1
:
1
1
1
a
Q
a
aa
a





2
1
1
.
1
1
a
a
a
aa
a
a 1
0,25
0,25
0,5
b) Xét hiu:
1
1
1
a
a
Q
a
aa
1
a
1
0
0a
. Vy
101 QQ
0,5
0,5
Trang 84
Hoạt động 2: Giao vic v nhà (1 phút)
Mc tiêu: - HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
GV: Giao nội dung và hướng
dn vic làm bài tp nhà.
Bài cũ
Xem li khái nim hàm s y = f(x) đã học lp 7
Bài mi
Xem trước bài 1 chương II: HÀM SỐ BC NHT
Tr li các câu hi trong SGK.
Rút kinh nghim:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Trang 85
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BC NHT
Tiết 19
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG
CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MC TIÊU
1. Kiến thc:
- Đưc ôn li và nm các khái nim v hàm s; biến s , hm s có th đưc cho bng bng hoc công
thc
- Khi y là hàm s ca x cso th viết y=f(x), y=g(x)... Giá tr ca hàm s y=f(x) ti x
0
;
1
x
..là kí hiu ca
)();(
10
xfxf
- Đồ th ca hàm sca hàm s y=f(x) là tp hợp các điểm biu din các cp giá tr (x ; f(x) ) trên mt
phng to độ
2. K năng: ớc đầu nắm được các khái nim v hàm s đông biến , nghch biến trên R
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài. Ôn tp phn hàm s lp 7
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút)- Thay bng tr bài kim tra
Mc tiêu: HS t kiểm tra được li sai trong bài kim tra ca mình
Phương pháp-Hình thc t chc: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Nhim v 1:
-Y/c HS hot đng cặp đôi kiểm tra bài kim
Nhim v 1:
- Nhóm trưởng phân công
đổi bài kim tra theo vòng
Trang 86
tra ca mình, tìm li sai nếu
+ Kim tra kết qu và cách làm ca mt nhóm
nhanh nht.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dn tr
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ C HS đi kiểm tra h tr các nhóm, các bn khác
theo cách cô va kim tra
tròn.
Báo cáo nhóm trưởng kết
qu động vi giáo viên.
B. Hoạt động hình thành kiến thc(24 phút).
Hoạt động 1: Khái nim v hàm s. (7phút)
Mc tiêu: - Đưc ôn li và nm các khái nim v hàm s; biến s , hm s có th đưc cho bng
bng hoc công thc
- Khi y là hàm s ca x cso th viết y=f(x), y=g(x)... Giá tr ca hàm s y=f(x) ti x
0
;
1
x
..là kí
hiu ca
)();(
10
xfxf
- Đồ th ca hàm sca hàm s y=f(x) là tp hợp các điểm biu din các cp giá tr (x ; f(x) )
trên mt phng to độ
Phương pháp: Vấn đáp gi m như một công c để thc hin thuyết trình ging gii-Hot đng
nhóm
GV: đặt vấn đề
L7 các em được làm quen vi các khái
nim v hàm s , khái nim v mt
phng to độ. L9 ngoài ôn tp nhng
kiến thc trên ta còn biết thêm mt s
khái nim v hàm s đng biến ,
nghch biến
Tiết này chúng ta nhc li và b sung
các khái nim v hàm s
Để ôn li khái nim v hàm s :
GV: Yêu cầu HS đọc K/N mc 1 SGk-
T42 , chia s vi bn ( cặp đôi) về thông
tin em vừa đọc.( 3')
Nhim v 2
GV: HĐ cùng cả lp
Hàm s có th đưc cho bi my dng
- Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
tin va tìm hiu.
HS hot đng cùng GV và
ghi v.
HS: Tr li
1. Khái nim vm
s
* Nếu đại lượng y ph
thuộc vào đại lượng x
thay đổi sao cho mi
giá tr ta luôn xácđịnh
1 giá tr của y tương
ng thì y là mt hàm
s ca x và x là biến s
Trang 87
Nhim v 3
GV: HĐ cùng cả lp
GV: GT cách tìm ĐKXĐ của hàm s
- Nếu hàm s y=f(x) ta hiu rng biến
s x ch ly nhng giá tr mà tại đó f(x)
xác định
* VD: Biu thức 2x được xác định khi
nào ?
-Hàm s y=2.x được xác định khi nào?
Nhim v 4
Ôn tp v giá tr ca hàm s
GV: HĐ cùng cả lp
- ? Em hiểu như thế nào v các kí hiệụ
f(0) ; f(1) ; f(2)...
GV: yêu cu HS làm bài ?1
* Cho hàm s y=0.x +2
? Em có nhn xét gì v giá tr ca y khi
x thay đổi
GV: Ta go hàm s y là hàm hng
? Thế nào là hàm hng
BT cng c trc tiếp
- Y/c HS làm vic cá nhân làm bài ?1
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v, kim tra
theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
Biu thức 2x được xác định
vi mi giá tr ca x
-Hàm s y=2.x được xác định
vi mi giá tr ca x thuc R
- Là các giá tr ca hàm s
ti x=0,1,2,3...
- HS làm vic cá nhân làm bài
?1vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
* VD: Biu thc 2x
được xác định khi nào
?
-Hàm s y=2.x được
xác định khi nào
Gii
Biu thức 2x được xác
định vi mi giá tr
ca x
-Hàm s y=2.x được
xác định vi mi giá
tr ca x thuc R
-Vi hàm s y = f(x), kí
hiệụ f(0) ; f(1) ; f(2)...
Là các giá tr ca hàm
s ti x=0,1,2,3...
* Chú ý :
Hàm hng: Mi giá
tr ca biến s x, thi
giá tr ca hàm s y
luôn không đổi
Hoạt động 2: Đ thm s ( 10phút)
Mc tiêu: HS hiểu đồ th ca hàm s ca hàm s y=f(x) là tp hợp các điểm biu din các cp giá
Trang 88
tr (x ; f(x) ) trên mt phng to độ
Phương pháp:Vn đáp gợi m-Hot đng nhóm-Trc quan
Nhim v 5
- Y/c HS làm vic cá nhân làm bài ?2
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v, kim tra
theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
GV hoạt động cùng c lp t Dn dắt đi
đến phn ôn li khái nim v đồ th hàm
s
GV: Yêu cầu HS đọc nhn xét mc
SGk- T43 , chia s vi bn ( cặp đôi)
v thông tin em vừa đc . ( 2')
- HS làm vic cá nhân làm
bài ?2 vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
tin va tìm hiu.
2. Đồ th hàm s
Là tp hợp các điểm biu
din cp giá tr tương
ng(x;f(x)) trên mt
phng to độ đưc gi là
đồ th ca hàm s
Hoạt động : 3. Hàm s đng biến ,nghch biến ( 7phút)
Mc tiêu: HS bước đầu nắm được và hiu khái nm hàm s đồng biến trên R, nghch biến trên
R.
Phương pháp: Hot đng nhóm-Trc quan
Nhim v 6
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài ?3 vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
- HS làm vic cá nhân làm bài
?3 vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
3. Hàm s đồng biến ,nghch
biến
Trang 89
Để hiu hàm s đồng biến ,
nghch biến khi nào? Cô mi
các em đọc TQ mc 3 SGk-
T44 ,
GV: Yêu cầu HS đọc TQ mc
3 SGk- T44 , chia s vi bn (
cặp đôi) về thông tin em va
đọc . GV? Yêu cu HS gii
thích cách làm VD3
Cá nhân HS t đọc thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
tin va tìm hiu.
*TQ:(SGK-T44)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP ( 5' ph)
Mc tiêu:ớc đầu nắm được các khái nim v hàm s đông biến, nghch biến trên R
Phương pháp:HĐ cá nhân-Hot đng nhóm-Trc quan
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài 2
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
- HS làm vic cá nhân làm
bài ?2
vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
Bài 2 (SGK- T45)
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 ph)
Mc tiêu: Biết vn dng kiến thc v hàm s để làm bài tập tìm giao điểm
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm
bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài, thng
nht cách làm
- Tính kết qutr li ( Có
3. Bài tp 3
Bài gii bài
( Trên bng nhóm)
Trang 90
Nếu không kp thi gian GV
ng dn v nhà
th y/ cu mi bạn đọc kết
qu 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng
nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các nhóm
khác
.....
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (1')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về các phép biến đổi
căn bậc ba và mt s kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Vn đáp gợi m, hot đng cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Giao nhim v cho hs khá gii,
khuyến khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 3. T ra bài tập tương tự
và gii quyết
- Dn dò : * BT:4-6sgk)
Cá nhân hs thc hin yêu cu
ca gv, tho lun cặp đôi để
chia s, góp ý ( trên lp- v nhà)
IV. Rút kinh nghim.
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................
Trang 91
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 20
LUYỆN TẬP
I. Mc tiêu
1. Kiên thc : Cng c các khái nim hàm s , biến sô , đồ th hàm s đồng biến trên R, nghch biến
trên R.
2. K năng: Tiếp tc rèn luyn k năng tính giá trị ca hàm , k năng v đồ th hàm s , k ng đọc đồ
th hàm s.
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đ, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b
GV: Bng ph có ghi sn h trc to độ
HS: Giy k ô li
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
Nhim v 1:
* Bài tp 1 (SGK-T44)
* Bài tập 2: Hãy đin vào ch ... cho thích
Nhim v 1:
- HS làm vic cá nhân
thc hin vào v,
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 7ph)
Mc tiêu: Nh các khái nim hàm s , biến sô , đồ th hàm s đồng biến trên R, nghch biến
trên R.
Phương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Trang 92
hp
Cho hàm s y=f(x ) xác định vi mi x
thuc R
- Nếu giá tr ca biến x .... mà giá tr tương
ng ca f(x).... thì hàm s y=f(x) được gi là
hàm s đồng biến
- Nếu giá tr ca biến x.... mà giá tr tương
ng ca f(x).... thì hàm s
y= f(x) được gi là hàm s nghch biến
-Y/c HS hot đng cá nhân làm bài , sau đố
cặp đôi kiểm tra làm bài v nhà ca bn +
Kim tra kết qu và cách làm ca mt nhóm
nhanh nht.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dn tr
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ C HS đi kiểm tra h tr các nhóm, các bn
khác theo cách cô va kim tra.
- Nhóm trưởng phân
công đổi bài kim tra
theo vòng tròn.
Báo cáo nhóm trưởng
kết qu.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC ( 0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (20ph)
Mc tiêu: Tiếp tc rèn luyn k năng tính giá trị ca hàm , k năng v đồ th hàm s , k
năng đọc đồ th hàm s.
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Nhim v 1
1 .Cha bài 3 (SGK-
Tr 45)
- Y/c hs làm bài cá
nhân
- Nêu cách gii?
- La chn cách
giải nhanh hơn?
Nhim v 2
Bài 1:
- Làm bài cá nhân
- Nêu cách gii
- La chn cách gii
nhanh hơn
I. Cha bài tp
1. Bài 3 (SGK- T45)
Trang 93
Bài 5:
a)- Y/c HS làm
vic cá nhân làm
bài vào v.
- Gi HS lên bng
thc hin tính.
- i lp làm
xong đổi v, kim
tra theo cp đôi
(hoc vòng tròn).
Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo
gv
- Nhận xét, đánh
giá
b) GV: HĐ cả lp
GV: Treo bng ph
- YC HS quan sát
để xác định tọa độ
điểm A, B.Tính độ
dài các đoạn thng
AB, OA. OB. Sau
đó GV:
- Y/c HS làm vic
theo nhóm, ghi bài
làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày
kết qu làm bài,
nhận xét đánh giá
- HS làm vic các nhân
làm bài vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lp làm xong
đổi v, kim tra theo
cặp đôi. Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
II. Luyn tp
1 .Bài 5 (SGK-T45)
x
y
o
x
y=2.x
y=x
A
B
y
Trang 94
Bằng phương pháp đồ th ta thy
A(2;4), B(4;4)
Ta có AB=2đv
OA=
20
OB=
32
Vy chu vi tam giác OAB là
2+
242223220
(đv )
Din tích tam giác ABO là
42.4.
2
1
(đvdt)
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG (15’)
Mc tiêu: Tiếp tc rèn luyn k năng tính giá trị ca hàm , k năng v đồ th hàm s ,
k năng đọc đồ th hàm s.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐN
- Y/c HS làm vic theo
nhóm, ghi bài làm ra
bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết
qu làm bài, nhn xét
đánh giá
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Tính kết qutr li (
th y/ cu mi bn
đọc kết qu 1 phép
nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào
bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác
3. Bài tp 6
Bài gii bài
( Trên bng nhóm)
.....
Trang 95
E. TÌM TÒI M RNG (2')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa tính
giá tr ca hàm , k năng vẽ đồ th hàm s , k năng đọc đồ th hàm s.
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Giao nhim v cho hs khá gii, khuyến
khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 6, em có th đặt ra biu
diễn các điểm thuộc đồ th hàm s
y=0,5x+2
T đố d đoán dng của đồ th hàm s
y=0,5x+2
- BTVN: bài 7 và các bài tp còn li
SBT.
-Cá nhân hs thc hin yêu
cu ca gv, tho lun cp
đôi để chia s, góp ý( trên
lp- v nhà)
IV. Rút kinh nghim.
.........................................................................................................................................................................................
......................................................................
Trang 96
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 21
HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc:
- HS nm vng kiến thức cơ bản v hàm sô bc nht là hàm s có dng y=a.x+b(a
0)
- Hàm s bc nhất luôn xác định vi mi x thuc R- Hàm s y=a.x +b đồng biến trên R khi a > 0,
nghch biến trên R khi a < 0
2. Kĩ năng:
- K năng hiểu và chng minh hàm s khi nào đồng biến , khi nào nghch biến
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đ, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b
GV; Son giáo án , bng ph
HS; Ôn các phép biến đổi căn bậc hai, hằng đẳng thc b dấu căn
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG ( 4ph)
Mc tiêu: Nh lại HĐT bỏ dấu căn , liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, các phép
biến đỏi căn bậc hai
Phương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Trang 97
GV: Yêu cầu HS đọc đọc bài toán SGK
mc 1 SGk- T46 , chia s vi bn ( cp
đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
- Y/c HS làm vic theo nhóm, ghi bài làm
?1 ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm bài, nhn
xét đánh giá
HS: Đọc câu hi
HS: Nhóm trưởng điều
hành:
- Hoạt động cá nhân thc
hin.
- Yêu cu các bn chia s
kết qu.
- Thng nht kết qu trong
nhóm.
- Báo cáo kết qu hot đng
vi giáo viên.
B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (24')
Mc tiêu: - HS nm vng kiến thức cơ bản v hàm sô bc nht là hàm s có dng y=a.x+b(a
0)
Hàm s bc nhất luôn xác định vi mi x thuc R- Hàm s y=a.x +b đồng biến trên R khi a > 0, nghch
biến trên R khi a < 0
Phương pháp: Vấn đáp gi m như một công c để thc hiên thuyết trình ging gii, HĐ cá nhân, HĐ
nhóm, t kiểm tra, đánh giá.
Hot động 1: Khái nim
Nhim v 1
GV hoạt động cùng c lp :
Tr li ?1 và ?2
GV: Công thc s =50.t+8 là
mt hàm số. Trong đó s là
hàm s , t là biến sô
? Nếu thay s bi y, thay t
bi x, thay 50; 8 bi a,b thì
ta có công thc nào?
? Trong công thc này bc
ca x là bc my
? GV: Đay chính là hám số
HS: HĐ cùng GV
-HS tr li
-HS tr li
Có dng y = a x + b
-HS: x bc 1
1. Khái nim vm s bc nht
a. Bài toán :
Tóm tt :
8km
HÀ NI B.XE HU
Gai : Sau 1 gi ô tô đi được 50 km.
t gi 50t km
Sau t gi ô tô cách trung tâm HN là
S = 50t+8 km .
Nhn xét :S là hàm s ca t .
b/ Định nghĩa : ( sgk )
Chú ý : (sgk )
Trang 98
bc nht? Thế nào là hàm
s bc nht?
GV: Yêu cầu HS đọc Đ/N
mc 1 SGk- T47 , chia s
vi bn ( cặp đôi) v thông
tin em vừa đọc . ( 3')
Nhim v 2
BT cng c trc tiếp
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài tập GV đưa ra vào
v.
- Gi HS lên làm bài
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi
(hoc vòng tròn). Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
GV: Yêu cu HS gii thích
cách làm
Hoạt động 2: Tính cht
Nhim v 3
GV: Yêu cầu HS đọc VD
mc 2 SGk , chia s vi
bn ( cặp đôi) về thông tin
em vừa đọc . ( 3')
GV? Yêu cu HS gii thích
cách làm ?3
GV: Chốt các bước làm bài
ca tng dng
GV: Yêu cầu HS đọc TQ
mc 2 SGk- Tr47 , chia s
vi bn ( cặp đôi) v thông
tin em vừa đọc . ( 3')
Nhim v 4
- Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia sẻ
thông tin va tìm hiu.
HS hot đng cùng GV và
ghi v.
- HS làm vic cá nhân làm
bài
vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi.
Báo cáo nhóm trưởng ->
Báo cáo gv
Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia sẻ
thông tin va tìm hiu.
HS: HĐ cùng Gv
HS: HĐ cá nhân làm bài
- HS làm vic cá nhân làm
* Bài tp : Trong các hàm s sau , hàm s nào
là hàm s bc nht ? Vì sao
a) y=1-5.x
b) y=
x
1
+4
c) y=3x
d) y=m.x +0
2. Tính cht
Cho hàm s bc nht
y=f(x) =-3.x+1
Hãy chng minh rng hàm s trên nghch
biến trên R
Trang 99
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài ?3
vào v.
- Gi HS lên bng thc
hin tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi
(hoc vòng tròn). Báo cáo
nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
- Nhận xét, đánh giá
GV: qua các ví d trên em
rút ra kết lun gì v
+ Điều kiện xác định
+ Tính cht đng biến ,
nghch biến ca hàm s
y=a.x+b (a
0)
GV: Đó chính là nội dung
phn tng quát trong SGK
GV: Yêu cầu HS đọc trong
SGK phn TQ
GV: Yêu cu HS HĐ cặp
đôi lấy VD v hàm s
đồng biến , nghch biến.
YC Mi HS ly 3 VD
bài ?3
vào v.
- HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi
v, kim tra theo cặp đôi.
Báo cáo nhóm trưởng ->
Báo cáo gv
Gi s
2
xx
x
ta có
1.3)(
1.3)(
22
11
xxf
xxf
2
xx
x
nên
2
.3.3 xx
x
suy ra
1.31.3
21
xx
do đó
)()(
21
xfxf
Vy hàm s trên nghch biến
trên R
Gi s
2
xx
x
ta có
1.3)(
1.3)(
22
11
xxf
xxf
2
xx
x
nên
2
.3.3 xx
x
suy ra
1.31.3
21
xx
do đó
)()(
21
xfxf
Vy hàm s trên đồng biến
trên R
Trang 100
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP ( 10 ph)
Mc tiêu: - K ng xác định hàm s khi nào đồng biến , khi nào nghch biến
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lp
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài 8
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
- HS làm vic cá nhân làm
bài 8
vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
3. Bài tp 8
- Chn câu a,b,c là hàm s bc
nht
- Ý a , c là hàm s nghch biến;
- Ý b là hàm s đồng biến;
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG (5 ph)
Mc tiêu: - K ng làm bài tìm m để hàm s đồng biến , nghch biến
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm
bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài, thng
nht cách làm
- Tính kết qutr li ( Có
th y/ cu mi bạn đọc kết
qu 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng
nhóm
3. Bài tp 9
Bài gii bài
( Trên bng nhóm)
.....
* Tng quát (SGK-T47)
Trang 101
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các nhóm
khác
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (1')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về bài tìm m đ
hàm s đồng biến , nghch biến và mt s kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Giao nhim v cho hs khá gii,
khuyến khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 9, em có th đặt ra được
mt đ bài tương tự và giải được bài
toán đó
- Dn dò : BT 11-14 (SGK)
Cá nhân hs thc hin yêu cu
ca gv, tho lun cặp đôi để
chia s, góp ý ( trên lp- v nhà)
IV. Rút kinh nghim.
.........................................................................................................................................................................................
......................................................................
...........................................................................................................
Trang 102
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 22
ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=AX+B
I. Mc tiêu
1. Kiến thc : HS hiểu được đồ th hàm s y=a.x+b(a≠0) là một đường thng luôn ct trc tung tại điểm
có tung độ bng b, song song với đường thng y=a.x nếu b≠0, trùng với đưng thng y=a.x nếu b=0
2. K năng:Yêu cu HS biết v đồ th hàm s bằng cách xác định 2 đim phân bit thuộc đồ th
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm cht, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đ, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b
GV: Bng ph có ghi sn h trc to độ
HS: Giy k ô li
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
GV: Yêu cầu HS đọc đọc ?1 SGK mc 1
SGk- T49 , chia s vi bn ( cặp đôi) về
thông tin em vừa đọc . ( 3')
- Y/c HS làm vic theo nhóm, ghi bài làm
?1 ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu làm bài, nhn
HS: Đọc câu hi
HS: Nhóm trưởng điều
hành:
- Hoạt động cá nhân thc
hin.
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 4ph)
Mc tiêu: Nh li cách biu diễn điểm trên mt phng tọa độ, tính giá tr ca hàm s
Pương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Trang 103
xét đánh giá
- Yêu cu các bn chia s
kết qu.
- Thng nht kết qu trong
nhóm.
- Báo cáo kết qu hot đng
vi giáo viên.
B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC (24')
Mc tiêu: HS hiểu được đồ th hàm s y=a.x+b(a≠0)là một đường thng luôn ct trc tung tại đim có
tung độ bng b, song song với đường thng y=a.x nếu b≠0, trùng với đưng thng y=a.x nếu b=0
Phương pháp: Vấn đáp gi m như một công c để thc hin thuyết trình ging giải, HĐ cá nhân, HĐ
nhóm, t kiểm tra, đánh giá.
Hoạt động 1: Đ th hàm s
y=ax+b (a≠0)
Nhim v 1
GV hoạt động cùng c lp GV:
ĐVĐ: lớp 7 các em đã biết
cách v đồ th hàm s
y=a.x(a≠0). Dựa vào đ th
hàm s y=a.x ta có xác đnh
đưc dng của đồ th hàm s
y=a.x+b hay không . Chúng
ta cùng nghiên cu ni dung
bài hc
? Em có nhn xét gì v v trí
các dim A,B,C
? Em có nhn xét gì v v trí 3
đim A';B';C'
? Vy ti sao A';B';C' thng
hàng
GV: Yêu cầu HS đọc mc 1
SGk- T49 sau phn bài ?1,
chia s vi bn ( cặp đôi) về
thông tin em vừa đọc . ( 3')
Nhim v 2
HS: HĐ cùng GV
HS hot đng cùng GV và
ghi v.
- Cá nhân HS t đọc thông
tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
1. Đồ th hàm s y=ax+b (a≠0)
Chúng cùng nm trên một đường
thng
A'
B'
C'
Trang 104
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm ?2bài tập GV đưa ra vào
v.
- Gi HS lên làm bài
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
GV: Yêu cu HS gii thích
cách làm
Nhim v 3
GV hoạt động cùng c lp Vi
cùng giá tr ca x thì giá tr
tương ứng ca hàm s y=2.x
và hàm s y=2.x+3 có quan
h với nhau như thế nào?
? Vậy đồ th hàm s y=2.x là
một đường thẳng như thế
nào
? Qua nhn xét trên ta thy
đồ th hàm s y=2.x+3 là mt
đưng thẳng như thế nào ?
GV: TQ Đồ th hàm s
y=a.x+b có dạng như thế nào
?
GV: Yêu cầu HS đọc TQ mc
1 SGk- T50 , chia s vi bn (
cặp đôi) về thông tin em va
đọc . ( 3')
GV? Yêu cu HS gii thích
cách làm ?2
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý
SGk- T50 , chia s vi bn (
cặp đôi) về thông tin em va
đọc . ( 3')
Hoạt động 2: Cách v đồ th
tin va tìm hiu.
- HS làm vic cá nhân làm
bài
vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
HS: Vi bt k hoành độ nào
thì tung độ y của đim thuc
đồ th hàm s y=2.x+3 cũng
lớn hơn tung độ tương ứng
của điểm thuộc đồ th hàm
s y=2.xlà 3 đơn v
HS : đồ th hàm s y=2.x
một đường thẳng đi qua gốc
to độ và điểm A(1;2)
HS: Là một đường thng
song song với đường thng
y=2.x và ct trc tung ti
điểm có tung độ bng 3
Cá nhân HS t đọc thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
tin va tìm hiu.
?2
x
1
2
3
y=2.x
2
4
6
y=2.x+3
5
7
9
*, Tng Quát: SGK
- Là một đường thng
+ Ct trc tung ti một đim có
tung độ bng b
+ Song song với đường thng y=a.x
nếu b≠0 ; trùng với đưng thng
y=a.x nếu b=0
* Chú ý (SGK-T50)
Trang 105
hàm s
Nhim v 4
GV hoạt động cùng c lp a)
TH1: b=0 thì y=a.x
GV: Yêu cu HS nêu cách v
đồ th ca hàm s này ?
b). TH2:
y=a.x+b (a≠0;b≠0)
? Nêu dng của đồ th hàm
s y=a.x+b
? Mun v đưng thng ta
cần xác định mấy điểm mà
nó đi qua
? Vy mun v đồ th ta cn
các định mấy điểm thuộc đồ
th
? Làm thế nào để xác định
đim thuộc đồ th
GV: Cht
* Trong thc hành , ta
thường xác định 2 điểm đặc
bit là giao của đồ th vi 2
trc to độ
GV: Yêu cầu HS các bước v
mc 2 SGK- T51 chia s vi
bn ( cặp đôi) về thông tin
em vừa đọc . ( 3')
HS: HĐ cùng Gv
a) TH1: b=0 thì y=a.x
Đồ th hàm s y=a.x là mt
đưng thẳng đi qua 0 và
A(1;a)
HS: TL
HS: HĐ cá nhân làm bài
Cá nhân HS t đọc thông tin
- Tng cặp đôi chia sẻ thông
tin va tìm hiu.
2. Cách v đồ th hàm s
y=a.x+b(a≠0)
a. TH1: b=0 thì y=a.x
Đồ th hàm s y=a.x là một đường
thẳng đi qua 0 và A(1;a)
b). TH2:
y=a.x+b (a≠0;b≠0)
* B1:Cho x=0 thì y=b , ta được điểm
P(0;b)thuc trc 0y
- Cho y=0 thì x=-
a
b
ta được
Q(-
a
b
;0) thuc trc 0x
* B2: V đưng thẳng đi qua 2 điểm
phân biệt P,Q ta được đồ th hàm
s y=a.x+b
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP ( 10 ph)
Trang 106
Mc tiêu: HS Nm vng các bước và có k năng v đồ th hàm sốy=a.x+b(a≠0)
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lp
- Y/c HS làm vic cá nhân
làm bài ?3
vào v.
- Gi HS lên bng thc hin
tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi (hoặc
vòng tròn). Báo cáo nhóm
trưởng -> Báo cáo gv
- Nhận xét, đánh giá
- HS làm vic cá nhân làm
bài ?3
vào v.
- HS lên bng thc hin tính.
- i lớp làm xong đổi v,
kim tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo
gv
?3
V đồ th ca các hàm s sau
a) y=2.x-3
b) y=-2.x+3
D. HOT ĐỘNG VN DNG (5 ph)
Mc tiêu: HS biết v đồ th hàm s , vn dng TQ dng của đồ th hàm s để làm bài tp chng minh
t giác là hình bình hành
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
- Nếu không kp thi gian thì
ng dn v nhà
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng làm
bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài, thng
nht cách làm
- Tính kết qutr li ( Có
th y/ cu mi bạn đọc kết
qu 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng
nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca các nhóm
khác
3. Bài tp 15
Bài gii bài
( Trên bng nhóm)
.....
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI M RNG (1')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình hung, bài toán có th đưa về bài tìm m đ
hàm s đồng biến , nghch biến và mt s kĩ năng khác đã có
Trang 107
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Giao nhim v cho hs khá gii,
khuyến khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 15, em có th đặt ra được
mt đ bài tương tự và giải được bài
toán đó
- Dn dò : BT 16-18 (SGK)
Cá nhân hs thc hin yêu cu
ca gv, tho lun cặp đôi để
chia s, góp ý ( trên lp- v nhà)
IV. Rút kinh nghim.
....................................................................................................................................................
......................................................................................
Trang 108
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 23
LUYỆN TẬP
I. Mc tiêu:
1. Kiến thc: Cng c được đồ th hàm s y=a.x+b (a≠0) là một đưng thng ct trc tung ti mt điểm
có tung độ bng b, song song với đường thng y=a.x nếu b≠0; trùng với đường thng y=a.x nếu b=0.
2. Kĩ năng:HS v thành thạo đồ th hàm s y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ th . Rèn
k năng tìm giao đim của 2 đường thng
3. Thái độ: Yêu thích môn hc và tích cc vn dng.
4. Định hướng hình thành phm chất, năng lực.
- Phm cht: T ch, có trách nhim
- Năng lực: T hc, gii quyết vấn đ, tích cc, giao tiếp, hp tác, chia s.
II. Chun b
GV: Bng ph có ghi sn h trc to độ
HS: Giy k ô li
III. Kế hoch dy hc
Gii thiu bài(1 phút):
Nhim v 1:
* Bài tp 16a
-Y/c HS hot đng cá nhân làm bài , sau đố
Nhim v 1:
- HS làm vic cá nhân
thc hin vào v,
HĐ của GV
(Chuyn giao nhim v, quan sát h
tr hs khi cn, kim tra kết qu,
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thc,
cách làm...)
HĐ của HS
( Thc hin nhim v, báo cáo
kết quả, đánh giá kết qu hđ)
Ni dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐNG ( 7ph)
Mc tiêu: HS v thành thạo đồ th hàm s y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 đim thuộc đồ
th .
Phương pháp: cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Trang 109
cặp đôi kiểm tra làm bài ca bn
+ Kim tra kết qu và cách làm ca mt nhóm
nhanh nht.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dn tr
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ C HS đi kiểm tra h tr các nhóm, các bn
khác theo cách cô va kim tra.
- Nhóm trưởng phân
công đổi bài kim tra
theo vòng tròn.
Báo cáo nhóm trưởng
kết qu.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC ( 0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP (25 ph)
Mc tiêu: HS v thành thạo đồ th hàm s y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 điểm thuc
đồ th . tìm giao điểm. Tính chu vi , din tích
Phương pháp: Vấn đáp gợi m, Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lp
Nhim v 1
1 .Cha bài 16(SGK-Tr51 )
- Y/c hs HĐ cá nhân làm bài
16b
- Nêu cách gii?
- La chn cách gii chính
xác nhanh hơn?
GV: ? Quan sát trên đồ th ,
hãy tìm giao điểm ca 2
đưng thng nói trên
GV: tuy nhiên trong thc tế
ta không dùng bằng phương
pháp đồ th vì không chính
xác . Do đó đ xác định giao
đim của 2 đường thng ta
dùng cách sau
* Tìm hoành độ giao điểm
- Tìm tung độ giao đim
Vy to độ giao đim là
Bài 1:
- Làm bài cá nhân
- Nêu cách gii
- La chn cách gii
nhanh hơn
HS: HĐ cùng GV,
ghi v
1. Bài 16 bc
b) Gọi A là giao đim của 2đồ th
nói trên , tìm to độ giao điểm A
Hoành độ giao đim là nghim ca
PT 2.x+2=x
Hoành độ giao đim là nghim ca
PT 2.x+2=x
x=-2
Tung độ giao đim là y=-2
Vy A(-2;-2)
y
Trang 110
. Bài 16 c
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
Nhim v 2
2. Bài 17(SGK-T51)
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết qu
làm bài, nhận xét đánh giá
Nhóm trưởng yêu
cu:
- Các bn t tìm
ng làm bài, ghi
ra nháp
- Nêu hướng làm
bài, thng nht cách
làm
- Tính kết qutr
li ( Có th y/ cu
mi bạn đọc kết qu
1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm
vào bng nhóm
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca
các nhóm khác
- Các bn t tìm
ng làm bài, ghi
ra nháp
- Nêu hướng làm
bài, thng nht cách
làm
- Tính kết qutr
li ( Có th y/ cu
mi bạn đọc kết qu
1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm
vào bng nhóm
Đưng thng qua B song song vi
trc 0x là y=2
C là giao đim của đường thng y=2
và y=x
- Hoành độ giao điểm là x=2
To độ giao điểm là (2;2)
2. Bài 17(SGK-T51)(12’)
a) V đồ th ca các hàm s y=x+1
và y=-x+3 trên cùng mt mt phng
to độ
Hoành độ giao đim là nghim ca
PT x+1=-x +3
x=1
A
B
C
H
x
A
B
C
x
y
Trang 111
- Báo cáo kết qu
- Nhn xét kq ca
các nhóm khác
Tung độ giao đim là y=2
Vy A(1;2)
B(-1;0) ;C(3;0)
D. HOẠT ĐỘNG VN DỤNG (10’)
Mc tiêu: Tiếp tc rèn luyn k năng xác định hàm s bc nht
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐN
Bài 18-SGK tr52
- Y/c HS làm vic theo
nhóm, ghi bài làm ra
bng nhóm.
- Cho hs trình bày kết
qu làm bài, nhn xét
đánh giá
Nhóm trưởng yêu cu:
- Các bn t tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài,
thng nht cách làm
- Tính kết qutr li (
Có th y/ cu mi bn
đọc kết qu 1 phép
nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào
bng nhóm
- Báo cáo kết qu
3. Bài tp 18
) Thay x=4;y=11 vào hàm s
y=3.x+b ta được
3.4+b=11
b=-1
Vy hàm s đó là y=3.x-1
b) Vì đồ th hàm s đi qua điểm A(-
1;3).nên thay x=-1;y=3 vào hàm s
y=a.x+5 ta được
-a +5=3
a=2
Vy hàm s đó là y=2.x+5
x
y
3
1
-2,5
-1
Trang 112
- Nhn xét kq ca các
nhóm khác
c)V đồ th các hàm s trên
E. TÌM TÒI M RNG (2')
Mc tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hin mt s tình huống, bài toán xác định hàm s
bc nht
Phương pháp: cá nhân, cặp đôi (khá, gii)
Giao nhim v cho hs khá gii, khuyến
khích c lp cùng thc hin:
-T bài toán 18, Tìm m đ các hàm s
trong câu 18 là hàm s đồng biến
- BTVN: các bài tp còn li SBT.
-Cá nhân hs thc hin yêu
cu ca gv, tho lun cp
đôi để chia s, góp ý ( trên
lp- v nhà)
IV. Rút kinh nghim.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 24
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Hc sinh nêu được điu kiện để hai đường thng ca hàm s bc nht ct nhau, song song
và trùng nhau.
2. K năng: Hc sinh vn dụng đưc lí thuyết vào vic gii các bài toán tìm giá tr ca tham s đã cho
trong các hàm s bc nhất, khi đồ th ca chúng là hai đường thng ct nhau, song song vi nhau và
trùng nhau.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
Trang 113
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca
HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 7 phút)
Mc tiêu:Hc sinh nhc lại được đ th ca hàm s
y ax
y ax b
0a
là hai
đưng thng song song vi nhau hoc trùng nhau da vào h s.
Phương pháp:Vấn đáp
GV giao nhim v:
Cho hàm s
1y a x a
- HS1: a) Xác định giá tr
ca
a
để đồ th ca hàm
s ct trc tung ti điểm
có tung độ bng
2
.
- HS2: b) ) Xác đnh giá tr
ca
a
để đồ th ca hàm
s ct trc hoành tại điểm
có hoành độ bng
3
.
GV cho HS nhn xét bài
làm ca các bn.
GV đánh giá kết qu
thc hin nhim v ca
HS.
GV đặt vấn đề gii thiu
bài mi.
- Hai HS lên
bng làm bài.
- C lp theo
dõi và nhn
xét
a)Hàm s
1y a x a
có tung độ
gc là
a
.
Đồ th ca hàm s ct trc tung ti
điểm có tung độ bng 2. Vy
2a
.
Hàm s trong trưng hp này là
2yx
.
b)Hàm s
1y a x a
ct trc hoành ti điểm có hoành độ
bng
3
, do đó tung độ của điểm này
bng
0
. Ta có:
0 1 3aa
3
1,5
2
a
.
Hàm s trong trưng hp này có dng:
0,5 1,5yx
.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot động 1: Đường thng song song (12 phút)
Mc tiêu:
- V hình hc, HS nhc lại được hai đường thng phân bit cùng song song vi
đưng thng th ba thì chúng song song vi nhau.
- Giải thích được hai đường thng ca hàm s bc nht song song vi nhau và t
đó rút ra được điều kin tng quát.
Phương pháp:u vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
Trang 114
Hoạt động theo cp
Gi 3 HS lên làm
?1
Quan sát hc sinh làm
bài tp.
Gi HS nhn xét bài
làm ca bn
GV nhn xét và sa
sai.
Hoạt động cá nhân:
Da vào nhim v
ca
?1
ng dẫn đi
tìm trường hp tng
quát.
GV treo bng ph v
hình 9 và cht li vn
đề.
HS tho
lun
?1
Ba HS lên
bng.
HS nhn
xét bài làm
ca bn.
HS nghe
GV hướng
dn và quan
sát để nêu
trường hp
tng quát.
1. Đưng thng song song.
a) Dán bng ph hình 9
b) Hai đường thng này không th
trùng nhau (vì chúng ct trc
tung tại hai điểm khác nhau do
32
) và chúng cùng song song
với đường thng
2yx
.
Kết lun (SGK- trang 53)
Hot động 2: Đường thng ct nhau (9 phút)
Mc tiêu:HS nêu được phương pháp hai đường thng ca hàm s bc nht ct nhau, t
đó khái quát trường hp tng quát.
Phương pháp:u vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan…
Hoạt động theo đôi: HS
làm ?2.
2.Đường thng ct nhau.
?2.
Hình 9
3
-1,5
-2
1
O
y=2x-2
y=2x+3
x
y
Trang 115
Gi 1 HS lên bng.
Giáo viên quan sát
và hướng dn HS
thc hin nhim v.
Gi HS nhn xét bài
làm ca bn
Giáo viên đánh giá
kết qu.
Hoạt động cá nhân.
Dựa vào ?2 hướng
dẫn tìm trường hp
tng quát.
GV rút ra chú ý.
Lp tho
lun ?2 và
1 HS lên
bng.
Vì đường thng
0,5 2yx
0,5 1yx
là hai đường thng
song song vi nhau vì
'aa
,
'bb
.
Do đó đường thng
0,5 2yx
,
1,5 2yx
cắt nhau. Và đường
thng
0,5 1yx
,
1,5 2yx
ct nhau.
Kết luận trường hp tng quát.
Chú ý.
C. Hot đng luyn tp ( 14 phút)
Mục đích:HS áp dụng được điều kiện để hai đường thng ca hàm s bc nht có song
song, cắt nhau và trùng nhau để gii bài toán c th.
Giao nhim v:
Cho hai hàm s bc nht
23y mx
12y m x
. Tìm giá tr ca
m
để đồ th
ca hàm s đã cho là:
a)Hai đường thng ct nhau;
b)His đường thng song song vi nhau.
Cách thc t chc hot đng: Hoạt động cá nhân.
- Thc hin hoạt động:
Gii
Hàm s
23y mx
có các h s
2am
3b
.
Hàm s
12y m x
có các h s
'1am
'2b
.
Các hàm s đã cho là hàm số bc nhất, do đó các hệ s
a
'a
phi khác
0
, tc
20m
10m 
hay
0m
1m 
.
a) Đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đưng thng ct nhau khi và ch khi
'aa
, tc là:
2 1 1m m m
.
Kết hp với điều kin trên, ta có
0m
,
1m
1m 
.
Trang 116
Đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đưng thng song song vi nhau khi và ch
khi
'aa
'bb
.
Theo đề bài, ta có
'bb
(vì
32
).
Vy đ th ca hai hàm s đã cho là hai đường thng song song vi nhau khi và
ch khi
'aa
, tc là
2 1 1m m m
.
Kết hp với điều kin trên, ta thy
1m
là giá tr cn tìm.
- Giáo viên nhn xét, và cht li vấn đề.
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
- HS ch động là bài tp v nhà để cng c kiến thc.
- HS chun b bài mới để giúp tiếp thu tri thc cho bài sau.
Giao nhim v.
- Đọc lại điều kin tng quát trong bài hc.
- Làm bài 20, 21, 22 SGK và 18, 19, 21 SBT.
Trang 117
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 25
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
H thống được kiến thc v điu kiện hai đường thng ct nhau, trùng nhau và
song song.
Vn dng kiến thức đã học vào bài tp c th.
2. K năng:Gii quyết được bài tp v đưng thng song song, ct nhau và các bài tp liên quan.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực:Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca
GV
Hot đng ca
HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 10 phút)
Mc tiêu:HS nhc lại được điều kiện để hai đường thng song song vi nhau,
trùng nhau và ct nhau.
Phương pháp:vấn đáp.
Giao nhim v:
2 HS lên bng.
HS1 phát
biết điều
kiện để hai
Hai HS lên
bng.
Hai đường thng
y ax b
''y a x b
0, ' 0aa
Song song vi khi và ch khi
'aa
,
'bb
.
Trang 118
đưng
thng song
song, ct
nhau và
qua đó áp
dng gii
bài 21-
trang 54.
HS2 bài 22- trang
54
GV cho HS nhn
xét bài làm ca
bạn và đánh giá
kết qu thc
hin nhim v
ca HS.
C lp theo
dõi và nhn
xét bài làm
ca các bn.
Trùng nhau khi và ch khi
'aa
,
'bb
.
Ct nhau khi và ch khi
'aa
.
Bài 21 trang 54
a)Điều kiện để các hàm s đã cho là hàm
s bc nht
0m
1
2
m
.
Hai đường thẳng đã cho song song vi
nhau khi:
2 1 1m m m
Vy vi
1m 
thì hai đường thẳng đã
cho song song vi nhau.
b)Hai đường thẳng đã cho cắt nhau khi
1m 
,
0m
,
1
2
m 
Bài 22 trang 55
a)Đồ th
3y ax
song song với đường
thng
2yx
khi
2a 
.
b)Thay
2x
,
7y
vào
3y ax
ta
đưc:
7 2 3a
suy ra
2a
.
B. Hot đng luyn tp(30 phút)
Mc tiêu: HS vn dụng được điều kiện để hai đường thng
y ax b
''y a x b
(vi
, ' 0aa
) khi đồ th ca chúng ct nhau, song song, trùng nhau
để gii quyết bài toán tìm cặp đường thng song song, trùng nhau, ct nhau hay
tìm hàm s
y ax b
.
Phương pháp:u vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan…
Hot đng 1.
-Hoạt động nhóm
-HS hoạt động
Dng 1. Tìm các cp góc song song, ct
nhau.
Trang 119
5 phút.
Chia lp thành 4
t ng vi: t 1,3
song song t 2,4
ct nhau.
-GV nhn xét và
cht li kiến thc.
trong 5 phút
-Các nhóm báo
cáo kết qu
kim tra chéo
cha sai.
Bài 20 trang 54
a)Ba cặp đường thng ct nhau là:
1,5 2yx
2yx
1,5 2yx
0,5 3yx
3yx
1,5 1yx
.
b)Các cặp đường thng song song là:
1,5 2yx
1,5 1yx
2yx
3yx
0,5 3yx
0,5 3yx
.
Hot đng 2:
Cho HS làm bài
23- tr 55
+Hoạt động theo
đôi cặp.
+Gi 1 HS lên
bng.
+Cho HS nhn xét
bài làm ca bn.
+GV nhn xét và
sa sai.
-HS tho lun
theo cp , hoàn
thin vào bài v.
-Quan sát và
nhn xét bài ca
bn.
Dng 2. Xác định hàm s
y ax y
.
Bài 23 tr.55
a)Ta có
b
là tung độ gc của đường
thng
2y x b
do đó
3b 
.
b) Thay
1x
,
5y
vào
2y x b
ta
đưc:
52b
suy ra
3b
.
Hot đng 3:
Cho HS làm bài
24- tr 55
+Hoạt động theo
nhóm (5 phút).
Chia lp thành 3
nhóm thc hin
nhim v a,b,c và
hoàn thành sn
phm vào bng
ph.
+Các nhóm tho
lun và trình bày
vào bng ph.
Bài 24 tr.55
a) Điu kiện để hàm s
2 1 2 3y m x k
là hàm s
bc nht
1
2
m
.
Hai đường thng
23y x k
2 1 2 3y m x k
ct nhau khi
và ch khi
1
2 1 2
2
mm
.
Vy điu kin ca
m
1
2
m 
.
b) Hai đường thng
23y x k
Trang 120
+Cho HS nhn xét
chéo.
+GV nhn xét và
sa sai.
+Treo sn phm
nhóm lên bng.
+Nhn xét các
nhóm.
2 1 2 3y m x k
song song
vi nhau khi và ch khi:
2 1 0
2 1 2
2 3 3
m
m
kk



1
2
1
1
2
2
3
3
m
m
m
k
k






c) Hai đường thng
23y x k
2 1 2 3y m x k
trùng nhau
khi và ch khi:
2 1 0
2 1 2
2 3 3
m
m
kk



1
2
1
1
2
2
3.
3
m
m
m
k
k






Hot đng 4
Hoạt động cá
nhân
+Gi 1 HS lên
bng.
+Quan sát c lp
làm bài.
+Gi HS nhn xét
bài ca bn.
+ HS lên bng
làm bài.
+ C lp hoàn
thành và theo dõi
bài làm trên
bng. T đó, đưa
ra nhn xét.
Bài 25 tr 55
a)
x
y
y=-
3
2
x+2
y=
2
3
x+2
4
3
2
3
O
-1,5
-3
2
N
M
Trang 121
+GV sửa và đánh
giá kết qu thc
hin nhim v
ca HS.
b)T
2
21
3
x 
suy ra
1,5x 
. Ta có
1,5;1M
.
T
3
21
2
x
suy ra
2
3
x
. Ta có
2
;1
3
N



.
C. Hot đng tìm tòi, m rng (4 phút)
Mc tiêu:Hc sinh ch động làm bài tp v nhà và ôn li kiến thc đã hc.
Phương pháp: Luyn tp, ghi chép...
- Bài tp v nhà: Bài 26- SGK và bài tp SBT.
- Chun bi mi.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 26
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y=AX+B
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh nm vng góc to bởi đường thng
y ax b
và trc
Ox
, khái nim h sc của đường
thng
y ax b
.
- Xác định h s góc ca đường thng liên quan mt thiết vi góc to bởi đường thẳng đó và trục
Ox
.
Trang 122
2. K năng: Học sinh tính được góc
hp bởi đường thng
y ax b
và trc
Ox
trong trường hp
h s góc
0a
0a
.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca
HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 7 phút)
Mc tiêu:Hc sinh nhc lại được trưng hp tổng quát đường thng song song,
cắt nhau, qua đó áp đụng vào bài toán c th.
Phương pháp:Vấn đáp
GV giao nhim v:
Nêu trường hp tng
quát của hai đường
thng song song, ct
nhau. T đó áp dụng
vào bài toán 26- a.
- Gi 1 HS lên
bng .
- Quan sát HS
và hoạt động
HS chưa làm
đưc .
- Gi hai hc
sinh nhn xét
- Mt HS lên
bng làm bài.
- C lp theo
dõi và nhn
xét
Trang 123
và đánh giá
kết qu.
GV đặt vấn đề gii
thiu bài mi.
B. Hot đng hình thành kiến thc. (15 phút )
1. Khái nim h s góc của đường thng
y ax b
0a
.
Mc tiêu: HS nêu đưc khái nim h s góc của đường thng
y ax b
0a
.
Phương pháp:u vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.
Treo bng ph
hình 10- SGK
Nêu khái nim v
góc
to bi
đưng thng
y ax b
và trc
Ox
.
Chú ý:
0a
thì
là góc
nhn.
0a
thì
là góc
tù.
HS tho
lun
?1
Ba HS lên
bng.
HS nhn
xét bài làm
ca bn.
HS nghe
GV hướng
dn và quan
sát để nêu
trường hp
tng quát.
1. Khái nim h s góc của đường
thng.
a)
Hình 10.
y=ax+b
a>0
x
O
y
A
α
T
Trang 124
Chú ý
-
0a
thì
là góc nhn.
0a
thì
là góc tù.
Giao nhim v
thc hin ?.
Giáo viên treo
bng ph hình 11.
Lp nghe
ging và ghi
chép. Thc
hành dưới s
ng dn
ca GV.
Thc hin ?
b) H s góc
Các đường thng có cùng h s góc
a
(
a
là h s ca
x
) thì to vi trc
Ox
các góc bng nhau.
Treo hình 11 lên bng.
Chú ý.
- Khi
0b
, ta có hàm s
y ax
.
Trong trường hợp này, ta cũng
nói rng
a
là h s góc ca
đưng thng
y ax
.
C. Hot đng luyn tp ( 17 phút)
Mục đích:HS áp dng lí thuyết vào bài tp c th qua đó khắc sâu kiến thc.
T
α
y=ax+b
a<0
x
O
y
A
Trang 125
Giao nhim v:
VD1: Cho hai hàm
s
32yx
a) V đồ th ca
hàm s.
b) nh góc to bi
một đường
thng
32yx
trc
Ox
(làm
tròn đến phút)
Cách thc t chc
hot động: Hot
động nhóm
- Thc hin hot
động:
+ Chia lp thành 3
nhóm
+ Chia mi nhóm 1
bng ph hot
động trong 5
phút.
+GV mi các t
viên kim tra
chéo.
+ GV nhn xét và
khen thưởng.
+ Nm rõ lut
và hoạt động
theo nhóm.
+ Treo sn
phm nhóm lên
bng.
+Nhn xét bài
nhóm chéo.
+Rút kinh
nghim và sa
sai.
a)Khi
0x
thì
2y
ta được điểm
0;2A
.
Khi
0y
thì
2
3
x 
, ta được điểm
2
;0
3
B



.
V đưng thẳng đi qua hai điểm
A
B
ta được đ th ca hàm s đã cho.
b)Gi góc to bi đường thng
32yx
và trc
Ox
, ta có
ABO
. Xét tam
giác vuông
OAB
, ta có
2
tan 3
2
3
OA
OB
(3 chính là h s góc
của đường thng
32yx
). Bng cách
tra bng hoặc tính trên máy tính, ta được
0
7134'
.
-2
3
B
α
2
A
y=3x+2
x
O
y
Trang 126
Hot đng cá
nhân.
-Yêu cu c lp
làm bài 27- SGK.
-Gi 1 HS lên
bng.
-yêu cu HS
nhn xét bài làm
trên bng.
- GV đánh giá
bài làm ca HS.
D. Hot đng tìm tòi, m rng ( 5phút)
Mc tiêu:
- HS ch động là bài tp v nhà để cng c kiến thc.
- HS chun b bài mới để giúp tiếp thu tri thc cho bài sau.
Giao nhim v.
- Đọc lại điều kin tng quát trong bài hc.
- ng dn thc hin bài 28-SGK. Và hoàn thành vào v.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 27
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS nhc lại được khái nên góc to bởi đường thng
y ax b
và trc
Ox
. Khái nim h sc ca
đưng thng
y ax b
và trc
Ox
.
-Xác định h s góc ca đường thng liên quan mt thiết vi góc to bởi đường thẳng đó và trục
Ox
.
2. K năng:HS áp dng lý thuyết đ làm bài tp c th.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhn, đúng và trình bày khoa hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
Trang 127
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca
GV
Hot đng
ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 7 phút)
Mc tiêu:HS vn dng lý thuyết gii bài tp c th qua đó khắc sâu thêm kiến
thc.
Phương pháp:thuyết trình, vấn đáp…
Hoạt động
cá nhân.
- HS làm bài
28- SGK.
- Gi 1 HS
nhn xét bài
làm ca
bn. T đó
giáo viên
cht li kiến
thc và
đánh giá kết
qu thc
hin ca
HS.
- 1 HS lên
bng.
- C lp
thc hin
vào phiếu
bài tp và
nhn xét
bài trên
bng.
B. Hot đng luyn tp.
Mc tiêu: HS nhn dạng được bài toán để đưa ra phương pháp giải c th.
Phương pháp:vấn đáp, thuyết trình, nêu vấn đề, trc quan
1. Dạng xác định h s góc của đưng thng (20 phút)
Trang 128
Hoạt động
nhóm: chia
lp hot
hoạt động
thành 3
nhóm ng
vi 3 ý a,b,c
trong bài.
- Giao
mi
nhóm 1
bng
ph.
- Giáo
viên
quan sát
ng
d các
nhóm
thc
hin.
- Cho các
thành
viên
nhn xét
bài làm
ca các
nhóm.
- GV cht
li ý
chính
ca
dng bài
này.
- Nm lut
hoạt động
nhóm.
- Tho lun
nhóm ri
ghi chép
sn phm
vào bng
ph.
- Treo sn
phm lên
bng.
- Nhn xét
bài làm
ca nhóm
khác.
- Nm lut
Dng 1. Xác đnh h s góc của đưng thng.
Bài 29.
a)Vì
2a
ta có
2y x b
. Thay
1,5x
0y
vào
2y x b
ta được:
0 2.1,5 b
3b
. Vy
23yx
.
b)Vi
3a
ta có
3y x b
. Thay
2, 2xy
vào
3y x b
ta được:
64y b b
. Vy
34yx
.
c)Đ th hàm s
y ax b
song song vi đường
thng
3yx
nên
3a
0b
.
Thay
1, 3 5xy
vào
3y x b
ta được:
3 5 3 5bb
. Vy ta có hàm s
35yx
.
Bài 30.
a)Đồ th ca hàm s
1
2
2
yx
2yx
.
Trang 129
Hoạt động
nhóm:
chia lp hot
hoạt động
thành 3 nhóm
ng vi 3 ý
a,b,c trong bài.
- Giao mi
nhóm 1
bng ph.
- Giáo viên
quan sát và
ng d
các nhóm
thc hin.
- Cho các
thành viên
nhn xét bài
làm ca các
nhóm.
- GV cht li
ý chính ca
dng bài
này.
hoạt động
nhóm.
- Tho lun
nhóm ri
ghi chép
sn phm
vào bng
ph.
- Treo sn
phm lên
bng.
Nhn xét bài
làm ca
nhóm khác.
b)Ta có
4;0A
,
2;0B
,
0;2C
21
tan
42
OC
A
OA
0
27A
.
2
tan 1
2
OC
B
OB
0
45B
.
0 0 0 0 0
180 180 27 45 108C A B
.
c)Gi chu vi, din tích ca tam giác
ABC
theo
th t
,PS
. Áp dụng định lý Py-ta-go đi vi
các tam giác vuông
OAC
OBC
, ta tính được:
2 2 2 2
4 2 20AC OA OC cm
2 2 2 2
2 2 8BC OB OC cm
Li có
4 2 6AB OA OB cm
Vy
2
6 20 8 13,3P AB AC BC cm
2
11
. . .6.2 6
22
S AB OC cm
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đim
00
,A x y
và có h s
k
cho
trưc (12 phút)
Hoạt động
nhóm đôi.
Ví d. Cho hai
đim
11
,A x y
- Tho lun
và lên bng.
- c lp theo
dõi và nhn
Dng 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua
đim
00
,A x y
và có h s
k
cho trước.
Ví d.
Đưng thng
AB
có dng
y ax b
.
O
C
-4
2
B
C
x
y
y=-x+2
y=
1
2
x+2
Trang 130
22
,B x y
vi
1 2 1 2
,x x y y
.
a)Tìm h s
góc của đường
thẳng đi qua
A
B
.
b)Viết phương
trình đường
thẳng đi qua
A
B
.
- ng dn
HS làm ví d
- Cho HS hot
động theo cp
trong vòng 7
phút và hoàn
thành vào
phiếu hc tp.
-Mời 3 HS đại
din nhóm.
xét bài ca
các nhóm.
- Sa li bài
ca nhóm
mình.
1 1 2 2
, , ,A x y B x y
nằm trên đường thng
nên:
11
22
1
2
y ax b
y ax b


ly
1
tr
2
ta được:
1 2 1 2
y y a x x
12
12
yy
a
xx

a)H s góc của đưng thng
AB
12
12
yy
a
xx
.
b)Đường thng
AB
đi qua
11
,A x y
có h s
góc
a
nên có phương trình:
1 2 1 2 2 1
1 2 1 2
y y x y x y
y
x x x x



E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:Hc sinh ch động làm bài tp v nhà và ôn li kiến thc đã hc.
Phương pháp: Luyn tp, ghi chép...
- Đọc li bài và chun kiến thc cho phn ôn tập chương 2.
Trang 131
Trang 132
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 28
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: H thng hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các
khái nim hàm s, biến số, đồ th ca hàm s, khái nim v hàm s bc nht
y ax b
, tính đồng biến,
nghch biến ca hàm s bc nht. Mt khác, giúp HS nh lại các điu kiện hai đường thng ct nhau,
song song và trùng nhau.
2. K năng: Giúp HS v thành thạo đồ th ca hàm s bc nhất; xác định được góc của đường thng
y ax b
và trc
Ox
; Xác định được hàm s
y ax b
tha mãn một vài điu kiện nào đó
(thông qua việc xác đnh các h s
,ab
)
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa hc.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ng.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT,bng ph.
2. Học sinh: Đồng hc tập, làm đáp án 10 câu hi ôn tp ra v và ôn t câu 1 đến câu 4.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng (2 phút)
Mc tiêu: HS có các đồ dùng hc tp cn thiết phc v môn hc và ôn li kiến
thc v nội dung chương II.
Phương pháp: Thuyết trình, trc quan.
- Kiểm tra đồ dùng hc
tp và s chun b kiến
thc ca hc sinh thông
qua vic tóm tt ni dung
trong v nhà.
Trang 133
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng: Nhc li lý thuyết. (10 phút)
Mc tiêu: Giúp hc sinh nh li các kiến thức cơ bản hàm s, biến số, đồ th ca
hàm số…
Phương pháp: Vấn đáp gợi m.
GV treo bng ph lên
bng cho HS quan sát.
GV yêu cu HS tr li các
câu hi ôn tp t câu 1
đến câu 2SGK Tr60.
HS lần lượt lên bng hoc
đứng ti ch tr li.
C. Hot đng luyn tp (10 phút)
Mục đích: Giúp học sinh áp dụng được công thc và các tính chất để gii bài toán
cơ bản.
Phương pháp: Giải quyết vấn đề.
Hướng dn HS làm bài
32,33,34 SGK Tr61
D. Hot đng vn dng (20 phút)
Mc tiêu: Giúp hc sinh s dng thành tho công thc và các tính chất để gii các
dng toán khác nhau.
Phương pháp: Gii quyết vấn đề, thc hành luyn tp.
ng dn HS làm bài
35,36,37 SGK Tr661,62
E. Hot đng tìm tòi, m rng (2 phút)
Mc tiêu: Hc sinh ch động làm các bài tp v nhà để cng c kiến thức đã học
tiết hc.
Phương pháp: Luyn tp, ghi chép.
GV có th đưa ra một bài
toán thc tế hoc 1 bài
toán vn dng cao.
Bài tp v nhà:
Bài tp 38 SGK Tr62
Bài tp 32,33,34,35,36 SBT
Tr70.
V nhà đọc li bài hc và
chun b phn ni dung
cho tiết ôn tp sau
Trang 134
Trang 135
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 29
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II
I) TRC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất:
1. Hàm s nào sau đây là hàm số bc nht:
A.
2
y = x -3x + 2
B.
21yx
C.
1y
D.
31yx
2. Hai đường thng
2 2y k x m
2 3 y x m
song song vi nhau khi:
A.
1
4
2
k m
B.
4k
và m =
5
2
C.
4k
1
2
m 
D.
5
4
2
k m
3. Đim nằm trên đồ th hàm s
3 1yx
là:
A. (
1
3
;0)
B. (
1
3
;1)
C. (2;-6)
D. (-1;-1)
4. H s góc của đường thng:
y 4x 9
là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
5. Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thng
y x b
thì b bng:
A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
6. Góc to bởi đường thng
1yx
và trc Ox có s đo là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 135
0
II) T LUẬN: (7Đ)
Bài 1. (4,5Đ) Cho hàm s
2 1 3y m x m
(d)
a/ Vi giá tr nào ca
m
thì y là hàm s bc nht?
b/ Vi giá tr nào ca
m
thì y là hàm s nghch biến?
Đim:
Li phê ca giáo viên:
Trang 136
c/ Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng (d) song song với đường thng
3 1?yx
d/ Vi giá tr nào ca
m
thì đường thng (d) cắt đường thng
2 1yx
ti một đim trên trc
tung?
e/ Vi
1m 
hãy v đưng thng (d). Khi đó tính góc tạo bởi đường thng (d) và trc
Ox
.
Bài 2. (2Đ) Viết phương trình đường thng tha mãn mt trong các điều kin sau:
a/ Có h s góc là
4
và đi qua điểm
2;3
.
b/ Song song với đưng thng
3 2 1xy
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
Bài 3. (0,5Đ) Cho 3 đưng thng
1 2 3
: 4 ; : 2 5; : 2 0.d x y d x y d x y
Chng minh rằng 3 đường thẳng đã cho đồng quy.
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIM
Trang 137
I. Trc nghim: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
C
D
II. Phn t lun: (7 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1
a/ y là hàm s bc nht khi
1
2 1 0 .
2
mm
b/ y là hàm s nghch biến khi
1
2 1 0
2
mm
c/ (d) song song với đường thng
31yx
khi:
2 1 3
31
m
m


1
1.
2
m
m
m
d/ (d) cắt đường thng ti một điển
2 1yx
m trên trc tung khi:
3 1 2mm
e/ Vi m = -1, ta có
( ): 4d y x
- Đồ th hàm s
( ): 4d y x
là đường thẳng đi qua
0;4
4;0
- V đúng đồ th ca hàm s.
- Tính đúng góc tạo bởi đường thng (d) và trc
0
45 Ox
.
0,5
0,5
0,25
0, 5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
1
2
Gọi phương trình đường thng có dng:
y ax b
.
a/ Vì đưng thng có h s góc là
3
và đi qua điểm
2;4
nên ta thay
3, 2 4a x y
vào hàm s
y ax b
ta được:
0,25
0,25
0,25
Trang 138
4 3 . 2
2.
b
b
Vy hàm s cn tìm là
3 2yx
b/ Vì đưng thng song song với đường thng
3 2 1xy
hay
3 3yx
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
5 3 , 5ab
. Vy hàm s cn tìm là
3 5yx
.
0,25
0,5
0,5
3
Hoành độ giao đim A ca
12
: 4 : 2 5d x y d x y
là:
4 2 5 3 1.x x x y
Tọa độ giao đim ca (d1) và (d2) là:
3;1A
.
Thay
3
3
A
x vào d
ta được
3 2 0 1
A
y y y
.
Vy (d1) , (d2) và (d3) cùng đi qua
A
hay (d1) , (d2) và (d3) đồng quy
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CHƯƠNG II ĐI S 9 TIT 29
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm s bc
nhất và đồ th
Nhn biết được
hàm s bc nht ;
hàm s đồng
biến, nghch biến
Biết v đồ th ca
hàm s bc nht
y = ax + b ( a
0) .
Biết tìm tọa độ giao
đim của hai đồ th.
Trang 139
S câu
1
2
1
1
5
S đim
0,5
1,0
1,0
0,5
3,0
Đưng thng
song song và
đưng thng
ct nhau
Nhn biết được v
trí tương đối ca
hai đường thng
là đồ th ca hàm
s bc nht.
Căn cứ vào các
h s xác định
đưc v trí tương
đối ca hai
đưng thng là
đồ th ca hàm s
bc nht.
Xác định các dng
đưng thng liên
quan đến đường
thng ct nhau, song
song.
Chng minh
được 3 đường
thẳng đồng
quy.
S câu
2
1
1
1
1
6
S đim
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
H s góc ca
đưng thng
Hiểu được h s
góc của đường
thng
y = ax + b ( a
0)
Xác định được h s
góc của đường thng.
Viết được phương
trình đưng thng.
Viết được
phương trình
đưng thng.
S câu
1
2
1
1
5
S đim
0,5
2,0
1,0
0,5
4,0
Tng s câu
6
5
3
2
16
Tng s đim
3,0
4,0
2,0
1,0
10,0
Trang 140
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 30
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- HS hiu khái niệm phương trình bậc nht hai n s và nghim ca nó.
- Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
2. K năng:
Biết cách tìm công thc nghim tng quát và v đưng thng biu din tp nghim.
3. Thái độ:
HS có thái độ hc tập nghiêm túc, giúp đỡ nhau trong hc tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút) KHI ĐỘNG.
GV Đặt vấn đề và gii thiu ni dung chương 3
Mc tiêu: HS nắm được sơ bộ kiến thức chương 3.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
+ GV đưa bài toán cổ sau (Bng ph)
“ Vừa gà va chó
Trang 141
Bó li cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.”
Hi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
- Vi bài toán này lp 8 chúng ta
chn một đại lượng n (S gà) và đã
lập được phương trình:
2 4 36 100xx
Hay
2 44 0x
được gi
phương trình bậc nht mt n có dng
0 ( 0)ax b a
- Nhưng bài toán này hai đi
ợng chưa biết là gà và chó; nếu gi s
x, s chó y thì chúng ta lp
được phương trình:
36
2 4 100
xy
xy


hoÆc
Ta quan sát thy khác với phương
trình trên; vy tên gi gì, s
nghim bao nhiêu, cu trúc nghim
như thế nào? Mun biết chúng ta cùng
nhau đi tìm hiểu nội dung chương III .
(GV ghi tên chương)
+ GV: Gii thiu ni dung chính ca
chương:
- Phương trình bc nht hai n
- H phương trình bậc nht hai n.
- Các phương pháp giải h
- Gii bài toán bng cách lp h
phương trình.
+ GV: Chúng ta nghiên cu tiết đầu
tiên của chương.
+ HS nghe GV trình bày
Trang 142
B. Hoạt động hình thành kiến thc.
1/ Khái nim v phương trình bậc nht hai n. (15 phút)
Mc tiêu: HS hiu khái niệm phương trình bậc nht hai n snghim ca nó.
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, gii quyết vấn đáp, học nhóm..
- GV: Gii thiệu phương trình
36; 2 4 100x y x y
là các ví
d v phương trình bậc nht hai n s.
- GV: Gi a là h s ca x; b là h s ca y; c là
hng s. Hãy nêu dng tng quát của phương
trình bc nht hai n s?
GV nhn mnh:
a 0 hoÆc b 0
GV yêu
cu HS ly ví d v phương trình bậc nht hai
n s ? Ch rõ h s
a; b; c?
GV treo bng ph ghi bài tp sau và yêu cu
HS làm trên phiếu hc tp theo nhóm nh:
Trong các PT sau, phương trình nào là ptrình
bc nht hai n:
2
22
2x y 1; 2x y 1;
3x 4y 5; 0x 4 7;
0x 0y 1;x 0y 5;
x y 1; x y z 1.
GV(ĐVĐ) : Ta đã biết dng của phương trình
bc nht hai n. Vy nghim và cu trúc nghim
của nó như thế nào chúng ta cùng tìm hiu phn
b)
- GV: Thay
x 2; y 34
thì giá tr ca
2 vế phương trình như thế nào ? GV: Ta nói cp
s
2; 34
là mt nghim của phương trình.
- GV tương tự vi
x 5;y 30
thì có nhn
xét gì v giá tr ca hai vế ?
GV: Ta nói cp s
5 ; 30
không phi là
ax by c
HS ly ví d và ch
rõ các h s a, b, c.
HS làm trên phiếu
hc tp ri tr li
ming




2x y 1
3x 4y 5
0x 4y 7
x 0y 5
HS tr li: Giá tr hai
Phương trình bậc nht
hai n là h thc có dng
ax + by = c, trong đó a, b,
c là các s đã biết (a
0
hoc b
0)
:5 2 8
3 2
7 14...
VD x y
xy
x


Trang 143
mt nghim của phương trình.
? Vy khi nào cp s (x0; y0) là mt nghim ca
ptrình
ax by c?
GV nêu chú ý SGK
GV: ? Hãy tìm mt nghim khác ca PT
x y 36 ?
Ta tìm được bao nhiêu cp
giá tr là nghim của phương trình trên?
? Tương tựnhn xét gì v s nghim
ca ptrình
ax by c ?
GV Ghi nhn xét và nêu phn cui mc 1)-> Đặt
vấn đề chuyn Mc 2):
Ta đã biết phương trình bậc nht có vô s
nghim, vy làm thế nào để biu diễn được tp
nghim ca nó?
vế của phương trình
bng nhau
HS: Giá tr hai vế
khác nhau
HS tr li
HS theo dõi
HS tr li
HS chú ý
Chú ý:
Nếu ti

00
x x ,y y
mà giá
tr 2 vế của phương
trình bng nhau thì cp
s (x0,y0) được gi là mt
nghim ca pt.
2/ Tp nghim của phương trình bậc nht hai n s. (15 phút)
Mc tiêu: Hiu tp nghim của phương trình bc nht hai n và biu din hình hc ca nó.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, gii quyết vấn đáp, học nhóm..
Xét phương trình :
2x y 1
- Biu din y theo x?
+ GV cho HS hoàn thành ?3
trên bng ph.
? nhn xét v các cp s
trong bng ?
? Vậy phương trình trên
bao nhiêu n ?
- GV: Nếu cho x mt giá tr bt
R thì cp s (x ;y), trong
đó
y 2x 1
mt
- HS:
y 2x 1
+ HS làm vic cá nhân.
x
-1
0
0,5
1
2
y=2x-1
-3
-1
0
1
3
HS : Các cp s đó nghiệm ca
phương trình
2x y 1
.
HS : Có vô s nghim
HS: Nghe GV ging
Trang 144
nghim ca ptrình (1) Như
vy tp nghim của phương
trình (1)
S x;2x 1 / x R
Vy nghim tng quát ca
phương trình (1)
x;2x 1
vi x
R.
GV : Trong mt phng to độ
Oxy, tp hợp các điểm biu
din các nghim của phương
trình đường thng
y 2x 1
( Va nói va
đưa hình vẽ đưng thng
y 2x 1
lên bng
ph).
GV tương tự hãy tìm nghim
tng quát của phương trình
sau :
ax + by = c (
0; 0ab
)
GV vậy để tìm nghim tng
quát của phương trình bậc
nht hai n chúng ta th
biu din y theo x hoc biu
din x theo y.
Xét phương trình
0x 2y 4
? Hãy
ch ra mt vài nghim ca
phương trình ?
? Hãy viết nghim tng quát
ca PT?
? Tp nghim của phương
trình được biu diễn đường
HS làm bài

cb
ax by c y x
aa
Hoc
bc
xy
aa
Vậy phương trình nghiệm tng
quát là:
xR
ac
yx
bb
1) Phương trình bậc nht
hai n s
ax by c
s nghim, tp nghim
đưc biu din bi
đưng thng
2) Nếu a
0; b
0 thì
đưng thng (d) chính là
ĐTHS:
ac
yx
bb
* Nếu a
0 b = 0 thì
phương trình trở thành
ax = c => tp nghim
đưng thng x =
a
c
* Nếu a = 0 và b
0 thì
ptrình tr thành by = c
=> tp nghiệm là đưng
thng y =
b
c
Trang 145
thng nào?
GV v đưng thng y = 2 lên
bng ph.
Gv tương t vi ptrình : 0x +
by = c nghim tng quát
như thế nào ?
t phương trình 4x +
0y = 6
GV thc hiện tương t như
phương trình trên.
+ GV h thng li tp nghim
của phương trình bc nht hai
n s i dng tng quát.
hoc:
yR
bc
xy
aa
HS:
0;2 ; 2;2 ; 3;2
:
2
xR
HS
y
HS tr li ming
HS thc hin
c
y
b
xR
C. Hoạt động luyn tp (5 phút)
Mc tiêu: Luyện kĩ năng xét xem cặp s nào là nghim ca mt phương trình .
Hình thc t chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lp.
Sn phm: Hoàn thành bài 1.
Bài 1
Y/c HS là vic cá nhân vào v
- Gi HS lên bài trình bày
- i lớp làm xong đổi v
kim tra cặp đôi
- GV đánh giá nhận xét
- HS là vic cá nhân vào v
- 1 bn lên bài trình bày
- i lớp làm xong đổi v kim tra
cặp đôi
Bài 1.
a. Nghim của phương
trình

5x 4y 8 lµ
0; 2 ; 4; 3 .
b. Nghim của phương
trình

3x 5y 3 lµ
1; 0 ; 4; 3 .
D. Hoạt động vn dng ( 5 phút)
Mc tiêu: Biết vn dng để tìm đưc nghim tng quát ca một phương trình.
Hình thc t chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sn phm: Cách làm bài và kết qu bài tp 2.
Trang 146
- Y/c HS làm vic theo nhóm,
ghi bài làm ra bng nhóm.
- Cho HS trình bày kết qu
làm bài, Nhn xét, đánh giá
Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng
làm bài, ghi ra nháp
- Nêu hướng làm bài và thng nht
cách làm
- Tính kết qutr li
- 1 bn báo cáo kết qu
- Các nhóm nhn xét bài làm ca các
nhóm khác.
Bài 2.
a.
32
xR
yx

b.
3
5
xR
x
x
c.
31
4
yR
y
x
d.
5
yR
xy

e.
1
2
x
yR

f.
5
2
xR
y
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 1 phút)
Mục tiêu: HS biết cách đoán nghiệm và tìm được nghiệm tổng quát.
Hình thức tổ chức HĐ: HS lắng nghe GV dặn dò.
- Hc bài theo v ghi và SGK.
- BTVN: 3 tr 7 SGK 1 4 tr
3 và 4 SBT
- Liên h thc tin xem
trước bài 2.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Trang 147
Tiết 31
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc.HS nắm đưc:
-Khái nim nghim ca h hai bc nht hai n.
- Phương pháp minh hoạ hình hc tp nghim ca h phương trình bậc nht hai n.
- Khái niệm hai phương trình tương đương.
2. Kĩ năng.
- Biết v đưng thng biu din tp nghim của phương trình bậc nht hai n.
- Biết giao điểm của 2 đưng thng đó là nghiệm ca h 2 phương trình bậc nht hai n.
3. Thái độ.
- Cn thn, chính xác, trung thc.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B:
1. Giáo viên : Phn mu, bng phụ, thước thng.
2. Hc sinh: Đồng hc tp, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Ni dung
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 6 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của PT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp
Nêu định nghĩa phương
trình bậc nhất hai ẩn.
HS tr li
Trang 148
Cho ví dụ: Thế nào là
nghiệm của PT bậc nhất
hai ẩn? Số nghiệm của
nó?
Cho phương trình
623 yx
. Viết nghim
tng quát biu din
tp hp nghim bằng đồ
th.
B. Hot đng hình thành kiến thc.
Hot đng 1: Khái nim v h hai phương trình bậc nht hai n.(8phút)
Mc tiêu: Nhn biết được h hai phương trình bậc nht hai n, nm chc khái nim
nghim ca h hai bc nht hai n.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, đt vấn đề, gii quyết vấn đề.
GV: Cho HS làm
?1
.
GV nhận xét, chốt lại.
GV: Cho HS đọc phần
tổng quát.
HS thc hin thay
x 2, y 1
vào
mỗi phương trình đ
đưa ra kết lun.
HS đọc phần tổng quát.
HS ghi ni dung phn
tng quát vào v.
1. Khái niệm về hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn.
Xét 2 pt:
2x y 3 vµ x 2y 4
?1
(2; 1)
vừa là nghiệm của
phương trình (1) và (2) nên ta
nói:
(2; 1)
là nghiệm của hệ
phương trình:
2x y 3
x 2y 4


* Tổng quát: Cho hai phương
trình bậc nhất hai ẩn
cbyax
''' cybxa
.Khi
đó ta có hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn
'''
)(
cybxa
cbyax
I
- Nếu hai phương trình có
nghiệm chung
);(
00
yx
thì
);(
00
yx
là nghiệm của hệ (I).
Trang 149
- Nếu hai phương trình không
có nghiệm chung thì ta nói hệ
(I) vô nghiệm.
- Giải phương trình tìm tất
cả các nghiệm của nó.
Hot đng 2:Minh ha hình hc tp nghim ca h phương trình bậc nht hai n.
(12phút)
Mc tiêu:Nắm đượcphương pháp minh ho hình hc tp nghim ca h phương
trình bc nht hai n.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp và phương pháp trc quan.
GV cho HS làm
?2
.
GV: Cho HS đọc ví d 1
GV: Cho HS nhc li
cách v, gi HS lên bng
v.
GV nhận xét và chốt lại.
GV: Cho HS đọc ví d 2
GV: Cho HS nhc li
cách v, gi HS lên bng
HS thc hin
?2
.
HS vẽ đồ thị hai hàm số
trên lên cùng một mặt
phẳng toạ độ.
HS vẽ đồ thị và nhận
xét số nghiệm của hệ.
HS vẽ đồ thị hai hàm số
trên lên cùng một mặt
phẳng toạ độ.
HS vẽ đồ thị và nhận
xét số nghiệm của hệ.
2. Minh họa hình học tập
nghiệm của hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn.
?2
Ví dụ 1: Xét hệ PT
02
3
yx
yx
1
2
(d )
(d )
y
x
O
1
2 3 4 5-1
-2
-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
x - 2y = 0
x + y = 3
M
Toạ độ
)1;2(M
là nghiệm của
hệ.
Ví dụ 2: Xét hệ phương trình
323
623
yx
yx
(Tương tự ví dụ 1)
Trang 150
v.
GV nhận xét và chốt lại.
GV: Cho HS đọc ví d 3
GV:Em có nhn xét gì v
tp nghim ca hai
phương trình trong h?
GV nhận xét và chốt lại.
GV: Yêu cầu HS đọc tổng
quát.
GV: Cho HS đọc chú ý.
HS nhn xét: Tp
nghim ca 2 pt trong
h đưc biu din bi
cùng 1 đường thng
y 2x 3.
HS đọc phần tổng quát.
y
x
O
1
2 3 4 5-1
-3/2
-2
-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
3x - 2y = -6
3x - 2y = 3
Hệ phương trình đã cho vô
nghiệm.
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình
32
32
yx
yx
Hệ có vô số nghiệm.
Tổng quát:
Nếu d1 cắt d2 hệ có 1 nghiệm
duy nhất.
Nếu
d1 // d2
hệ vô nghiệm.
Nếu
d1 d2
hệ có vô số
nghiệm.
Chú ý: (SGK - 11)
HĐ3: Hệ phương trình tương đương ( 5 phút)
Mc tiêu:Nắm đượcđịnh nghĩa hệ phương trình tương đương, kí hiệu để ch s
tương đương của hai phương trình
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp.
GV: Nhc li kiến thc
lp 8, thế nào là hai
phương trình tương
đương?
GV:Tương tự hãy định
nghĩa hai hệ phương
trình tương đương.
HS tr li
HS định nghĩa như
SGK. T 11
3. Hệ phương trình tương
đương.
Định nghĩa: Hai hệ phương
trình được gọi là tương
đương với nhau nếu chúng có
chung 1 tập hợp nghiệm.
Kí hiệu tương đương
C. Hot đng luyn tp - vn dng ( 10 phút)
Mc tiêu:Áp dụng được lí thuyết đ gii bài tp SGK.
Trang 151
Phương pháp: Hot động nhóm
GV: Chia nhóm hot
động làm bài tp 4SGK
trang 5
GV: gọi đại din nhóm
trình bày, HS nhóm khác
nhn xét
GV nhn xét, rút kinh
nghim
GV: Chia nhóm hot
động làm bài tp 5. SGK
trang 5
GV: gọi đại din nhóm
trình bày, HS nhóm khác
nhn xét
GV nhn xét, rút kinh
nghim
Các nhóm tho lun,
làm bài
Trình bày bài nhóm
mình, nhn xét bài
nhóm bn
Các nhóm tho lun,
làm bài
Trình bày bài nhóm
mình, nhn xét bài
nhóm bn
Bài tp 4. SGK. T 11
a) 1 nghim
b) Vô nghim
c) 1 nghim
d) Vô s nghim
Bài tp 5. SGK. T11
D. Hot đng tìm tòi, m rng ( 3 phút)
Mc tiêu:Nhc li các kiến thc tng phn
Phương pháp:
- Đọc tổng quát của từng phần.
- Đọc định nghĩa hệ phương trình tương đương.- m bài tập 4 SGK tr11.
- Làm bài tập 6 đến 11 (Tr 11, 12 SGK) 8 đến 11(Tr 4,5 SBT).
- Nắm vững số nghiệm của hệ qua xét vị trí tương đốicủa hai đường thẳng.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 32
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
Trang 152
-Khc sâu khái nim nghim ca h hai bc nht hai n.
- Nm chc phương pháp minh hoạ hình hc tp nghim ca h phương trình bậc nht hai n.
- Nm chc khái niệm hai phương trình tương đương.
2. Kĩ năng
- Rèn luyn k năng viết nghim tng quát của phương trình bc nht hai n và v đưng thng biu
din tp nghim của các phương trình.
- Rèn luyn k năng đoán nhn (bằng phương pháp hình hc) s nghim ca h phương trình bậc
nht hai n. Tìm tp nghim ca các h đã cho bằng cách v hình và biết th lại để khẳng định kết qu.
3. Thái độ
- Cn thn, chính xác, trung thc.
4. Phát triển năng lc
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực s
dng ngôn ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B:
1. Giáo viên : Phn mu, bng phụ, thước thng.
2. Hc sinh: Đồng hc tp, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định:(1 phút)
2. Ni dung
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 6 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của HPT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp
CH1:Mt h phương trình bậc nht hai n th bao nhiêu nghim, mi trưng hp
ng vi v trí tương đối nào của hai đường thng?
HSTL
CH2: Làm bài tp 6 SGK. T5.
HSTL
B. Hot đng luyn tp (27 phút)
Trang 153
Mc tiêu:
- Rèn luyn k năng viết nghim tng quát của phương trình bc nht hai n v
đường thng biu din tp nghim của các phương trình.
- Rèn luyn k năng đoán nhận (bằng phương pháp hình học) s nghim ca h phương
trình bc nht hai n. Tìm tp nghim ca các h đã cho bng cách v hình và biết th li
để khẳng định kết qu.
Phương pháp:Gi m, Hoạt động nhóm.
Đưa đề bài lên bng ph
GV yêu cu hai HS lên bng,
mi HS tìm nghim tng
quát ca một phương trình.
Gi HS khác nhn xét
GV: Ta cũng có thể viết
nghim tng quát
yR
,
ri biu th
x theo y
.
GV yêu cu HS 3 lên v
đưng thng biu din tp
nghim của hai phương trình
trong cùng mt h tọa độ ri
xác định nghim chung ca
chúng.
?Hãy th lại để xác định
nghim chung ca hai
phương trình.
GV nhn xét và cht bài.
2 HS lên bng
Các HS còn li làm
bài vào v
HS nhn xét
1 HS lên bng
Các HS còn li làm
bài vào v
HS nhn xét
Bài tp 7 SGK/12
a) Phương trình
2x y 4 3
Nghim tng quát
4x2y
Rx
Phương trình
3x 2y 5 4
Nghim tng quát
2
5
x
2
3
y
Rx
b)
Hai đưng thng ct nhau ti
M 3; 2 .
)4(523
)3(42
yx
yx
Cp s
3; 2
chính là nghim duy
nht ca h phương trình
GV phân nhóm hoạt động
HS làm vic theo
nhóm
Bài tp 8 SGK/12
a)
3yx2
2x
H phương trình một nghim
Trang 154
Hai đường thng ct nhau
ti M(2; 1)
Th li: Thay
x 2; y 1
vào vế trái phương trình
2x- y 3
VT 2x- y 2.2 - 1 3 VP
Vy nghim ca h phương
trình là
2; 1 .
duy nhất đường thng
x2
song song vi trục tung, còn đường
thng
2x y 3
ct trc tung ti
đim
0; 3
nên cũng cắt đường
thng
x 2
V hình
b) Tương tự phn a
GV: Để đoán nhận s
nghim ca h phương trình
này ta cn làm gì?
Hãy thc hin.
Phn b v nhà giải tương t.
HS: Ta cần đưa các
phương trình trên
v dng hàm s bc
nht ri xét v trí
tương đối gia hai
đưng thng.
Bài tp 9 SGK/12
2
2
)
2
3 3 2
3
yx
xy
a
xy
yx



Hai đường thẳng trên đều h s
góc bằng nhau, tung đ góc khác
nhau
hai đường thng song song
h phương trình vô nghiệm.
Đoán nhn s nghim ca
mi h phương trình sau,
gii thích vì sao
a)
1y2x2
2y4x4
Mt HS lên bng
thc hin
Bài tp 10 SGK/12
2
1
xy
2
1
xy
1y2x2
2y4x4
Hai đường thẳng trên đều h s
góc bằng nhau, tung đ góc bng
nhau
hai đường thng trùng nhau
h phương trình vô số nghim.
GV đưa đề bài lên màn hình.
Một HS đọc to đ
bài
itp 11 SGK/12
Trang 155
HS: Nếu tìm thy
hai nghim phân
bit ca mt h hai
phương trình bc
nht hai n chng
t hai đường thng
biu din tp
nghim ca chúng
hai điểm chung
phân bit
hai đường thng
trùng nhau
h phương trình
vô s nghim.
C. Hot đng vn dng ( 9 phút)
Mc tiêu:Khc sâu, cng c, m rng kiến thc v nghim ca h phương trình
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
Sau đó GV đưa kết luận đã
đưc chng minh ca bài
tp 11 - SBT để HS nm
đưc và vn dng
Ví d: bài tp 9 (a) SGK.
2y3x3
2yx
2
2
3
1
3
1
'c
c
'b
b
'a
a
Nên h phương trình
nghim.
HS nghe GV trình
bày ghi nh kết
luận để áp dng.
LƯU Ý:
Cho h phương trình
'cy'bx'a
cbyax
a) H phương trình nghim duy
nht khi
'b
b
'a
a
b) H phương trình vô nghiệm khi
'c
c
'b
b
'a
a
c) H phương trình số nghim
khi
'c
c
'b
b
'a
a
(Vi chú ý
0
a
(vi
a0
) đưc coi
Trang 156
GV: Hãy áp dng xét h
phương trình bài 10 a SGK.
HS tr li
biu thức vô nghĩa và
0
0
đưc coi là
biu thc có th bng mt s tùy ý)
VD: bài 10 a
H phương trình
1y2x2
2y4x4
1
2
2
4
2
4
Hay
'c
c
'b
b
'a
a
H phương trình vô số nghim
C. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:Khc sâu các kiến thc trng tâm ca bài
- Nm vng kết lun mi liên h gia các hng s để h phương trình nghim duy
nht, vô nghim, vô s nghim (Kết lun ca bài 11 - SBT va nêu).
- Bài tp v nhà s 10, 12, 13 - SBT.
- Chun b trước bài 3:Gii h phương trình bằng phương pháp thế.
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 33
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc
- Hiu cách biến đổi h phương trình bằng quy tc thế.
2. Kĩ năng
- Nm vng cách gii và gii tt h phương trình bậc nht hai n bng phương pháp thế.
- Không b lúng túng khi gặp trường hợp đặc bit (h vô nghim hoc h có vô s nghim).
3. Thái độ
- Cn thn, chính xác, trung thc.
Trang 157
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B:
1. Giáo viên : Phn mu, bng phụ, thước thng.
2. Hc sinh: Đồng hc tp, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Ni dung
Hot đng ca
GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của PT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp
GV: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình ? Giải thích.
4x 2y 6
a/
2x y 3


4x y 2
b/
8x 2y 1
HSTL
B. Hot đng hình thành kiến thc (28 phút)
Mc tiêu: Giúp HS hiu, biết quy tc thế để gii h
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm
HĐ1: Quy tắc thế.
GV gii thiu quy tc thế
gồm hai bước thông qua ví
d 1(I)
x 3y 2 (1)
-2x+5y=1 (2)

? T pt (2) ta rút ra x bng
bao nhiêu?
HS: x = 3y + 2
1. Quy tắc thế.
Ta có phương trình một n
y
2. 3y 2 5y 1 2
H
phương trình
x = 3y + 1 (1')
-2.(3y+2)+5y = 1 (2')
Trang 158
GV: t (1) biu din x theo y
ri thế vào phương trình (2)
GV: đưa quy tắc thế lên bảng
và yêu cầu HS nhắc lại.
HSTL
HSTL
...<=>
13
5


x
y
Vy h (I) có nghim duy
nht
x;y 13; 5
.
HĐ2: Áp dụng.
GV:Cho HS tho lun
nhóm làm VD2
Gọi đại din 1 nhóm trình
bày
Gọi đại din nhóm khác
nhn xét
GV nhn xét, cht bài
GV:Cho HS tho lun
nhóm làm
?1
Gọi đại din 1 nhóm trình
bày
Gọi đại din nhóm khác
nhn xét
GV nhn xét, cht bài
GV: Cho HS đọc chú ý
trong SGK.
GV yêu cầu HS đọc ví d
?2
SGK
GV: cho HS làm
?2
.
HS: tho lun nhóm
HSTL
HS: V đồ th 2 đưng
thẳng đó ra và thấy rng
2 đường thẳng đó trùng
nhau.
2. Áp dụng.
Biếu din y theo x t
phương trình (1)
y 2x 3
x 2y 4


.....
x2
y1
H phương trình đã cho có
nghim duy nht (2;1)
?1
4x 5y 3 4x 5(3x 16) 3
3x y 16 y 3x 16



11x 77 x 7
y 3x 16 y 5



Vy h pt có 1 nghim
7; 5 .
?2
y
x
O
1
2 3 4 5-1
-3/2
-2
-3-4-5
-1
-2
-3
-4
-5
1
2
3
4
5
y = 2x + 3
?3
10
8
6
4
2
2
4
6
8
10
15
10
5
5
10
15
8x+2y=1
4x+y=2
O
Trang 159
GV: cho HS làm
?3
GV cho HS đọc tóm tt
cách gii h phương trình
bng pp thế
HS: Thc hin.
HS đọc bài
C. Hot đng luyn tp Vn dng ( 10 phút)
Mc đích:Khc sâu cách gii h bng pp thế
Phương pháp: Hoạt động nhóm
GV:Cho HS tho lun
nhóm làm bài 13
Gọi đại din 1 nhóm trình
bày
Gọi đại din nhóm khác
nhn xét
GV nhn xét, cht bài
HS hoạt động nhóm
HSTL
D. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:Ghi nh kiến thức đã học và phát hin kiến thc mi
- Làm bài tập 14 đến 19 SGK tr 15, 16; BT 10,12,13Tr 5,6 SBT.
- Nắm vững kết luận về số nghiệm của hệ phương trình.
Trang 160
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 34
LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thc.
- Vn dng cách biến đổi h phương trình bằng quy tc thê'.
- Nm vng cách gii h phương trình bậc nht hai n bng phương pháp thế.
- Vn dng tt khi gặp các trường hợp đc bit (h vô nghim hoc h có vô s nghim).
2. Kĩ năng.
- Gii thành tho h phương trình bằng phương pháp thế.
- Giải được h có tham s đơn giản theo phương pháp thế.
3. Thái độ.
- Cn thn, chính xác, trung thc.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực gii quyết vn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B:
Trang 161
1. Giáo viên : Phn mu, bng phụ, thước thng.
2. Hc sinh: Đồng hc tp, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
1. Ổn định :(1 phút)
2. Ni dung
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
Ni dung
A. Hot đng khi đng ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại quy tắc thế
Phương pháp:Vấn đáp
GV: ? Trình bày quy tc thế
Áp dng làm bài tp 14a. SGK
HSTL
B. Hot đng luyn tp (28phút)
Mc tiêu:
- Nm vng cách gii h phương trình bậc nht hai n bằng phương pháp thế.
- Gii thành tho h phương trình bằng phương pháp thế.
- Giải được h có tham s đơn gin theo phương pháp thế.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm
GV: Cho HS làm bài 16a.
SGK
GV: gi HS lên làm bài
GV goi HS nhn xét bài,
GV kết lun.
GV gi HS nêu hướng
làm ý b, c yêu cu HS
v nhà làm
GV: Cho HS làm bài 17a.
SGK
GV: gi HS lên làm bài
GV goi HS nhn xét bài,
Gi mt HS lên bng làm
C lp làm vào v
Gi mt HS lên bng làm
C lp làm vào v
Dng toán 1: Gii h không
tham s
Bài tâp 16 SGK/16
Gii h phương trình:
3 5 3 5
5 2 23 5 2(3 5) 23
3 5 3
5 6 10 23 4







x y y x
x y x x
y x x
x x y
Bài tp 17 SGK/16
Gii h phương trình
Trang 162
GV kết lun.
GV gi HS nêu hướng
làm ý b, c yêu cu HS
v nhà làm
GV: Cho HS làm bài 15.
SGKtheo nhóm
GV: Gọi đại din lên làm
bài
GV goi HS nhóm khác
nhn xét i, GV kết
lun.
Đại din nhóm lên bng
làm
Đại din nhóm khác nhn
xét
2 3 1
32
2 3 1
23
( 2 3) 2 3 1
23
2 6 3 1
23






xy
xy
xy
xy
yy
xy
yy
xy
1
63
1
23
63
1
63
1
2
( 2 1)
1
63
1


y
x
y
x
y
x
Dng 2: H phương trình
tham s
Bài tâp 15 SGK/15
Gii h phương trình:

2
x 3y 1
(a 1)x 6y 2a
Trong mỗi trường hp sau:
a)
a 1







x 3y 1
(2x 6y 2
x 1 3y
2(1 3y) 6y 2
x 1 3y x 1 3y
2 6y 6y 2 0y 4
b)
a 0
Trang 163
GV: Cho HS làm bài 18a.
SGK
GV: gi HS nêu cách gii
ý a
Gi HS lên làm bài
GV gi HS nhn xét bài,
GV kết lun.
GV gi HS nêu hướng
làm ý b yêu cu HS
v nhà làm
Gi mt HS lên bng làm
C lp làm vào v


x 3y 1
x 6y 0
c)
a 1


x 3y 1
2x 6y 2
Bài tp 18 SGK/16
Gii h phương trình:
a) Xác định các h s a, b:

2x by 4
bx ay 5
2 2b 4
b 2a 5
b3
a4
D. Hot đng vn dng ( 10 phút)
Mc tiêu:Vn dng linh hot các kiến thức đã học
Phương pháp: Quy l v quen
GV: Cho HS làm bài 19
SGK
GV: gi HS nêu cách gii
( GVHD nếu cn)
Gi HS lên làm bài
GV gi HS nhn xét bài,
GV kết lun.
Gi mt HS lên bng làm
C lp làm vào v
Bài 19. SGK. Trang 16
E. Hot đng tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
Phương pháp:
- Xem li các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tp còn li làm thêm bài tập trong SBT để rèn k năng giải h pt bng
phương pháp thế.
Trang 164
- Chun b trước ni dung ca bài 4. GII H PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỘNG ĐẠI S
Trang 165
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 35
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
- Hc sinh nắm được quy tc cộng đại s, biết biến đổi để gii h phương trình theo quy tắc cng đại s.
2. K năng:
- Hc sinh nm vng cách gii h phương trình bc nht hai n bằng phương pháp cộng đại s, gii
đưc h phương trình khi hệ s ca cùng mt n bng nhau hoặc đối nhau không bng nhau hoc
không đối nhau.
3. Thái độ:
- Có thái độ hc tp nghiêm túc, t giác, cn thn.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Hc sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mc tiêu: Giúp HS ôn li kiến thc gii h phương trình bằng phương pp thế.
Phương pháp:Nêu vn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
HS: Nêu qui tc thế
HS nêu qui tc thế
Gii h phương trình :
Trang 166
Áp dng : Gii h phương
trình sau bằng phương pháp
thế?
6
32
yx
yx
I
GV yêu cu HS2 nhn xét
câu tr li ca bn, bài gii
trên bng?
GV đánh giá, s sai (nếu
có), cho đim.
HS trình bày li gii trên
bng












2x y 3 2x y 3
I
x y 6 x y 3
2 y 3 y 3
3y 3
x y 3
x y 3
y 1 x 2
x y 3 y 1
Vy nghim ca h phương trình:
x;y 2; 1
B. Hot động hình thành kiến thc.
Hoạt động 1:Tiếp cn và nm quy tc cộng đại s. (10 phút)
Mc tiêu: Giúp HS nắm được qui tc cộng đại s.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình
- GV gii thiu quy tc cng
đại s sgk, treo bng ph
ni dung quy tc.
- GV đưa dụ, hướng dn
HS thc hiện các c gii
theo quy tc cộng đại s.
? Thc hin cng vế theo vế
của hai phương trình trong
h (I) ?
- T đó GV hướng dn HS
lp h mới tương đương vi
h đã cho.
- GV kiểm tra các đối tượng
HS yếu kém
- Yêu cu HS làm ?1 sgk
? Nêu nhn xét v h
- Lần lượt 2 HS đọc li quy
tc cộng đại s.
- HS chú ý theo dõi, kết hp
sgk, tr li câu hi ca GV
để nm cách gii.
- HS thc hành làm tr
li.
- HS lập được h mi, nm
được các bước áp dng quy
tc cộng đại s để biến đổi
h p/trình.
- HS hot đng cá nhân làm
?1 và tr li.
1. Quy tc cộng đại s:
<Bng ph ni dung quy tc cộng đại s>
Ví d 1: Xét h phương trình
2
12
yx
yx
I
c1: Cng tng vế hai phương trình
ca h ta được phương trình:
(2x y) (x y) 3 3x 3
c2: Lp h phương trình mới:

3x 3
x y 2
hoc

2x y 1
3x 3
?1 (HS làm)
Trang 167
phương trình vừa lập được?
Hoạt động 2: Áp dng quy tc cộng đại s để gii h phương trình ( 12 phút)
Mc tiêu: Giúp HS biết cách vn dng qui tc cng vào gii h phương trình.
Phương pháp: Gi m, vấn đáp, thuyết minh, trình bày, hot đng nhóm.
- GV nêu trường hp th
nht.
- GV nêu d 2 sgk, yêu
cu HS tr li ?2
- T đó GV hướng dn HS
gii.
- Tương tự, yêu cu HS
quan sát d 3 làm ?3
sgk.
- GV chú ý hướng dn cho
HS yếu kém.
- Sau 3 phút, GV thu bng
ph 2 nhóm, hướng dn c
lp nhn xét sa sai, trình
bày bài gii mu.
- Sau khi gii xong, yêu cu
HS đối chiếu vi cách gii
theo phương pháp thế
phn kiểm tra bài cũ
- GV gii thiệu trường hp
th hai, nêu ví d 4 sgk.
? Có nhn xét v hai h s
ca cùng mt n?
? Yêu cu HS biến đổi h v
dng trường hp th nht.
- Yêu cu HS làm ?4 sgk
- GV nhn xét cht li, trình
bày bài gii mu.
-Tiếp tc yêu cu HS làm ?5
- HS chú ý theo dõi
- HS quan sát ví d 2, tr li
?2 sgk
- HS chú ý, tr li câu hi
và nm cách gii.
- HS đọc d 3 sgk, hot
động theo nhóm làm ?3 vào
bng ph nhóm, trong 3
phút
- HS theo dõi, tham gia
nhn xét bài làm ca nhóm
bn, nm bài gii mu
sa sai cho nhóm mình.
- HS đối chiếu để thấy được
cách gii nào làm nhanh
hơn và dễ áp dng hơn.
- HSY đọc ví d 4 sgk.
- HS nhn biết được không
bằng nhau cũng không đi
nhau
- HSK trình bày.
- 1 HS lên bng làm, HS
khác nhn xét
- HS theo dõi, ghi chép
2. Áp dng:
a) Trường hp th nht:
Ví d 2: Xét h phương trình:
6
92
6
32
yx
yxyx
yx
yx
3
3
6
93
y
x
yx
x
Vậy phương trình nghiệm duy nht
3; 3
Ví d 3: Xét h phương trình
432
922
yx
yx
?3
<Bng ph nhóm>
b) Trường hp th hai:
Ví d 4: Xét h phương trình
332
723
yx
yx
Nhân hai vế ca pt th nht vi 2, ca pt
Trang 168
- GV gi HS tr li
- GV nhn xét cht li
? Hãy tóm tt cách gii h
p/t bng pp cộng đại s?
- GV nhn xét cht li
- Cho 2HS đọc tóm tt sgk.
- HS th tho lun trong
tng bàn làm ?5
- 1 HS đứng ti ch tr li,
HS khác nhn xét.
- HS suy nghĩ trả li.
- HS đọc tóm tt cách gii
sgk
th hai với 3, ta được:
996
1446
yx
yx
?4<HS lên bng làm>
?5 Ta có:
664
2169
yx
yx
* Tóm tt cách gii: (sgk)
C. Hoạt động luyn tp - vn dng ( 7 phút)
Mục đích: Khắc sâu qui tc cộng đại s khi gii h phương trình
Phương pháp: Trình bày độc lp.
GV gi 3 HS lên bng gii
ba h phương trình?
Các HS còn li trình bày vào
v.
GV gi ba bn nhn xét,
đánh giá cách gii các bn
trên bng
GV cht li: Gii h phương
trình bng phương pháp
cộng đại s
3 HS lên bng trình bày
Bi 20(SGK - 19)







3x+y =3
5x =10
a)
2x-y =7 2x-y=7
x =2 x =2
Û Û
2.2-y =7 y=-3
Vy h phương trình có nghim duy nht
là
2; 3





2x+5y =8 8y =8
b)
2x-3y =0 2x-3y =0
y =1
y =1
Û Û
3
2x-3.1=0
x=
2
Vy h phương trình có nghim duy nht
là



3
;1
2
Trang 169







4x+3y =6 4x+3y =6
c) Û
2x+y =4 4x+2y=8
y =-2 y =-2
ÛÛ
4x+2y =8 4x+2.(-2)=8
y =-2
Û
x =3
Vy h phương trình có mt nghim duy
nht là
3; 2 .
D. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
- HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: Thuyết trình,
* Tìm tòi, m rng:
HS gii các bài tp sau:
1) Gii h phương trình:
6 2 2
1
2 3 6
xy
xy

2) Cho hai h phương trình:
1
4 3 2
0,25 0,5 1
xy
xy


2 3 5
3 2 5 6
ax by
ax by

Biết hai h phương trình trên tương đương. Tìm
a, b?
* Hướng dn t hc:
- GV hướng dn HS bài tp 21 sgk, HS theo dõi nm cách gii v nhà làm li
- Hc sinh hc nm khác cách gii h p/t bằng phương pháp cộng đại s, làm các bài tp 20d,e, 21,
22, 23, 24 sgk
- Chun b tt các bài tp cho tiết sau luyn tp
- HD Bài 26/SGK 19: Thay tọa độ ca A và B vào phương trình
y ax b
sau đó gii h phương
trình và tìm
; .ab
Trang 170
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 36
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ. LUYỆN TẬP
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc:
Cng c khc sâu cho hc sinh nm chc cách gii h phương trình bậc nht hai n bằng phương
pháp cộng đại s.
2. K năng:
Học sinh được luyn tp gii thành tho h phương trình bậc nht hai n bằng phương pháp cộng đại
số, bước đầu làm quen vi cách gii h phương trình bằng phương pháp đt n ph.
3. Thái độ:
Có thái độ hc tp nghiêm túc, t giác, cn thn.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động khởi động ( 8 phút)
Mc tiêu: Ôn li qui tc cộng đại s, cách gii h phương trình theo phương pháp cộng đại s.
Phương pháp: Vấn đáp, trc quan, t gii quyết vấn đề.
* GV giao nhim v cho HS
Trang 171
HS1: Gii h phương trình sau
bằng phương pháp cộng đại
s?
5,02115
8910
yx
yx
I
HS2: Gii h phương trình sau
bằng phương pháp đặt n
ph?
31223
21322
yx
yx
II
GV gi HS nhn xét bài trên
bng Cha (nếu sai sót)
2 HS trình bày trên bng.
HS còn li trình bày vào v
HS nhn xét bài ca bn trên
bng
B. Hoạt động luyn tp
Hoạt động 1: ng dn HS làm bài tập 26 sgk (15’)
Mc tiêu: - Hs vn dụng được kiến thc làm bài tp gii h phương trình
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, gii quyết vấn đáp, trực quan, hot đng cá nhân, ...
? Khi đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
2; 2A
ta có điều gì?
- GV dn dt, hình thành cho
HS h phương trình cần gii.
- GV yêu cu HS hoạt động
nhân gii h phương trình để
tìm a và b.
- GV theo dõi, quan sát HS
giải, hướng dn sa sai cho
mt s HS yếu kém
- GV gi HS u cách gii. HS
khác theo dõi, nhn xét.
- GV nhn xét cht li.
- HS hiểu được tọa độ đim A
tho mãn công thc hàm s.
- HS nêu được a, b nghim
ca h phương trình đã lập ra
mun tìm a, b thì phi gii
h phương trình đó
- HS hoạt động nhân gii
h phương trình theo các
phương pháp đã học để tìm a,
b
- 1 HS đứng ti ch tr li, HS
Bài tp 26/(sgk)
a, Đồ th hàm s
y ax b
đi
qua điểm
2; 2A
nên ta có:
ba 2.2
Đồ th hàm s
y ax b
đi
qua điểm
1; 3B
nên ta có:
ba 1.3
Vy a, b nghim ca h
phương trình:
Trang 172
- Tương tự, GV yêu cu HS
làm 3 câu còn li, chia lp
thành 3 dãy, mi dãy làm 1
câu
- GV gọi 3 HS đồng thi lên
bng gii 3 câu.
- GV theo dõi, hướng dn cho
mt s HS yếu kém
- Sau khi HS làm xong, GV
ng dn c lp nhn xét
sa sai tng câu.
khác nhn xét.
- HS hoạt động tho lun theo
bàn theo dãy, mi dy làm 1
câu trong 3 phút
- 3 HS đại din cho 3 dãy lên
bng trình bày bài gii.
- HS dưới lp tham gia nhn
xét bài làm ca bn, tìm ra bài
gii mu.
2 2 3 5
33
5
5
3
3
5
4
3
3
3
a b a
a b a b
a
a
b
b












Vy ta có:
3
4
3
5
xy
Câu b, c, d bài 26:
(HS lên bng gii)
Hoạt động 2: ng dn bài tập 27 sgk (15’)
Mc tiêu: - Hs vn dụng được kiến thc làm bài tp gii h phương trình
Phương pháp: Nêu vn đề, thuyết trình, gii quyết vấn đáp, trực quan, hot đng nhóm, ...
? Để gii h pt này ta dùng
phương pháp gì?
- GV phát vấn HS hướng dn
gii bài tp 27a sgk, va gii
va ghi bng.
- Tương tự, yêu cu HS hot
động theo nhóm làm bài tp
27b sgk.
- HS suy nghĩ.
- HS chú ý theo dõi, tr li câu
hi của GV để tìm ra cách gii
và chú ý ghi chép cn thn.
- HS hoạt động theo nhóm 4 -
5 em làm bài tp 27a vào bng
ph nhóm, làm trong 5 phút
- 2 nhóm np bài, các nhóm
còn lại đổi bài.
- HS tham gia nhn xét, tìm ra
bài gii mẫu, căn cứ để đánh
giá bài ca nhóm bn.
- Các nhóm np kết qu đánh
Bài tp 27/(sgk)
a)
5
43
1
11
yx
yx
I
Đặt:
y
v
x
u
1
;
1
ta có:
7
2
7
9
1
97
543
444
543
1
v
u
vu
u
vu
vu
vu
vu
I
Vy ta có:
Trang 173
- Sau đó GV thu bảng ph 2
nhóm để nhn xét, yêu cu các
nhóm còn lại đổi bài để đánh
giá.
- GV hướng dn c lp nhn
xét sửa sai, đưa ra bài giải
mu
- GV thu kết qu đánh giá của
các nhóm.
giá.
2
7
9
7
7
21
7
91
y
x
y
x
I
b) (Bng ph nhóm)
C. Hoạt động cng c ( 5 phút)
Mục đích: Cng c li kiến thc gii h phương tnh
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV nhc lại các phương
pháp để gii h phương trình
bc nht hai n:
+ Phương pháp thế
+ Phương pháp cộng đại s
+ Phương pháp đặt n ph
- HS chú ý theo dõi và ghi nh
cách gii.
HS lng nghe GV cng c li
bài.
E. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
- HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: Thuyết trình
* Tìm tòi, m rng:
HS gii các bài tp sau:
1) Gii h phương trình:
a)
2 1 4
21
xy
xy
b)
2 2 5 1 4
2 3 1 9
xy
xy
Trang 174
* Hướng dn t hc:
- GV hướng dn nhanh bài tp 32, 33 sách bài tp, HS theo dõi nm cách gii v nhà làm li.
- Hc sinh v nhà làm bài tp 30, 32, 33 sách bài tp.
- Ôn li các kiến thức đã học trong chương I, II.
- Tiết sau ôn tp hc kì I.
Trang 175
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 37
ÔN TẬP HỌC KỲ 1
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Ôn tp và khc sâu cho hc sinh các kiến thức cơ bản v căn bậc hai; Khái nim hàm s bc
nhất, tính đồng biến, nghch biến, điều kiện đ hai đường thng ct nhau, song song, trùng nhau. Biết áp
dụng để gii bài toán liên quan.
2. năng: Luyn tp các năng tính giá trị biu thc, biến đổi biu thc chứa căn, tìm x. Xác đnh
phương trình đường thng, v đồ th hàm s bc nht.
3. Thái độ:Có thái độ hc tp nghiêm túc, t giác, cn thn, chính xác khi làm bài tp.
4. Định hướng năng lực, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động ôn tp.
Hoạt động 1: Ôn tp lí thuyết ( 7 phút )
Mc tiêu: Ôn li kiến thức chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba
Phương pháp: Nêu vn đề, hot đng cá nhân, vấn đáp.
- GV treo bng ph.
- Gi HS tr li ming
- HS ti ch tr li
Đáp án
1)Đúng
Trang 176




2
2
4 2 2
1) C¨n bËc hai cña lµ vµ
25 5 5
®óng hay sai?
2) ( ®k : 0)
2 nÕu 0
3) 2
2 nÕu 0
4) . . nÕu . 0
a x x a a
aa
a
aa
A B A B A B

2
0
5) nÕu
0
1 3 3 1
6) 3
33
0
1
7) cã nghÜa
4
2
A
AA
B
B
B
x
x
x
xx
2) Sai (đk
0a
) sa là
ax
ox
xa
2
3) Sai do điu kin
4)Sai (đk:
0; 0AB
)
5)Sai ( đk:
0; 0AB
)
6)Đúng
7) Sai vì phân thc có mu bng 0
Hoạt động 2: Ôn tp bi tậpchương I( 30 phút )
Mc tiêu: Luyn bài tp tính giá tr biu thc, rút gn biu thc,
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, làm việc độc lp.
Bài 1:Tính
a)
250.1,12
b)
2,7. 5. 1,5
- GV ghi đề bài lên bng.
? Yêu cu HS làm bài gi 2 HS lên
bng làm.
Bài 2:Tìm x (Giải phương trình )
2
) 16 16 9 9 4 4 1 8
) 6 9 2
a x x x x
b x x
- Gi 1 HS lên làm Bt2
- HS hoạt động
nhân làm trong 2’
- 2 HS yếu lên bng
làm mi em làm
mt câu.
- HS đọc đề bài.
- HS1 lên bng
làm.
- HS2 lp làm bài
ri nhn xét
Bài 1: Tính
5,410:5.9100:15.5.275,1.5.7,2)
555.1125.121250.1,12)
b
a
Bài 2:Tìm x (Giải phương trình )
a) 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 8; § K: x 1
4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 8
4 x 1 8 x 1 2
x 1 4 x 5(TMDK)
Vy
5x
Trang 177
- GV gi HS nhn xét, b sung.
GV đưa đề bài 3 lên bng ph.
Bài 3: Cho biu thc
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
A
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa?
b) Rút gn P
c) Tính P khi
4 2 3x 
;
d) Tìm giá tr nh nht ca P
? Các căn thức bậc hai xác định khi
nào?
Các mu thc khác 0 khi nào ?
? Tng hợp điều kin thì A nghĩa
khi nào ?
- GV gi HS lên bng làm 3 câu a, b, c
- Cho HS nhn xét.
- CBH nghĩa khi
biu thức dưới căn
không âm.
-Phân thc
nghĩa khi biều mu
khác 0.
- HS tr li.
- 3 HS lên bng làm
mi HS làm mt
câu:
HS làm câu a.
HS làm câu b.
HS làm câu c,d
- HS nhn xét.
2
) 6 9 2
32
32
32
5
1
b x x
x
x
x
x
x

Vy
5; 1.xx
Bài 3: Cho biu thc
1
3
22
:
9
33
33
2
x
x
x
x
x
x
x
x
A
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa?
Các CBH có nghĩa khi
0x
Các phân thức có nghĩa khi
9x
Vậy A có nghĩa khi
9;0 xx
b) Rút gn P
Vi
9;0 xx
, rút gọn được:
P
3
x3
c) Tính P khi
4 2 3x 
( t/m), thay
vào biu tc P rít gọn, ta được
3( 3 2)P
Vậy …..
d) Tìm giá tr nh nht ca P
3
3
x
P
t
3 0
, mu
30xx
0Px
;P nh nht khi
3
3
x
P
ln nht
3 x
nh nht
0 x
Trang 178
- GV cht li.
Vy P nh nht bng -1 khi đó
0 x
C. Hoạt động cng c ( 5 phút)
Mục đích: HS nắm chc các kiến thức đã vn dng
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
GV nêu nhim v cho HS:
- Cho biết các công thc đã hc
chương I đại s 9.
D. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
- HS ch động làm các bài tp v nhà đ cng c kiến thức đã học.
- HS chun b bài mi giúp tiếp thu tri thc s hc trong bui sau.
Phương pháp: Thuyết trình
* M rng:
Bài 1) Cho biu thc
31x
A
xx

1 1 8
91
3 1 3 1
xx
B
x
xx
vi 
1) Tính giá tr ca biu thc A ti
x 4
.
2) Rút gn biu thc
P A.B.
3) m x nguyên sao cho biu thc
1
P
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr nh nhất đó.
* Hướng dn t hc:
- Hc thuc “Tóm tắt các kiến thc cn nhớ” phn ôn tập chương I, II (SGK)
- Cách v đồ th hàm s
y ax b
( vi a khác 0) . Điều kiện đ hai đường thng song song, ct nhau,
trùng nhau.
Trang 179
Ngày son: / / . Ngày dy: / / . Lp dy:
Tiết 38
ÔN TẬP HỌC KỲ 1(T2)
I. MC TIÊU
Qua bài này giúp hc sinh:
1. Kiến thc: Ôn tp và khc sâu cho hc sinh các kiến thức cơ bản v căn bậc hai; Khái nim hàm s bc
nhất, tính đồng biến, nghch biến, điều kiện đ hai đường thng ct nhau, song song, trùng nhau. Biết áp
dụng để gii bài toán liên quan.
2. năng: Luyn tập các năng tính gtr biu thc, biến đổi biu thc chứa căn, tìm x. Xác đnh
phương trình đường thng, v đồ th hàm s bc nht.
3. Thái độ:Có thái độ hc tp nghiêm túc, t giác, cn thn, chính xác khi làm bài tp.
4. Định hướng năng lc, phm cht
- Năng lực: Năng lc t học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
t hc.
- Phm cht: T tin, t ch.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Phn màu, bng phụ, thước thng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồng hc tập, đọc trước bài.
III. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC
1. Ổn định lp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Ni dung:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Ni dung
A. Hoạt động ôn tp.
Hoạt động 1: Ôn tp lí thuyết ( 10 phút )
Mc tiêu: Ôn li kiến thức chương II: Hàm s bc nht
Phương pháp: Nêu vn đề, hot đng cá nhân, vấn đáp.
GV cho các nhóm HS tr li các
câu hi sau vào bng ph.
Hs tr li các câu hi GV
đưa ra.
Sau khi HS tr lời, GV đưa bng
ph nội dung “Tóm tắt các
kiến thc cn nhớ” tương ng
1. Nêu khái nim v hàm s?
2. Hàm s thường được cho bi nhng cách nào?
Trang 180
vi câu hi (Ni dung tr li các
câu hi này, GV th ghi li
SGV)
3. Đồ th ca hàm s
y f x
là gì?
4. Thế nào là hàm s bc nht.
5. Hàm s bc nht
()0y ax b a
có nhng tính cht gì?
- Hàm s
2 ; 3 2y x y x
đồng biến hay nghch biến?
Vì sao?
6. Góc
hp bởi đường thng
()0y ax b a
vi trc Ox
được xác định như thế nào?
7. Giải thích sao người ta gi a h s góc của đường thng
()0y ax b a
?
8. Khi nào đường thng
d : y ax b ( a 0)
đường
thng

/ / / /
d : y a x ( b a 0)
a) Ct nhau. b) Song song. c) Trùng nhau.
Hoạt động 2: Ôn tp bi tậpchương II(30 phút )
Mc tiêu: Luyn bài tập liên quan đến hàm s
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, làm việc độc lp, làm vic nhóm.
Trang 181
GV nêu các bài tp sau
Bài 1.
Cho hàm s
y m 6 x - 7
a. Vi giá tr nào ca
m
thì
y
hàm s bc nht?
b. Vi giá tr nào ca
m
thì
hàm s y đồng biến? Nghch
biến?
GV đưa đề bài 2 lên bng.
- GV cho HS đọc đề tìm hiu
trong 5 phút ri tr li các câu hi
ng dn.
- GV yêu cu HS hot đng nhóm
Bài 2: Cho đường thng
y = (1 m)x + m -2 (d)
a.Vi giá tr nào của m tđưng
thng (d) đi qua đim
A 2; 1
b. Vi giá tr nào ca m thì (d) to
vi trc Ox mt góc nhn? Góc tù
c. Tìm
m
để (d) ct trc tung ti
đim B có tung độ bng 3.
d. Tìm
m
để (d) ct trc hoành
tại điểm có hoành độ bng (-2)
GV yêu cu HS hoạt động nhóm
làm bài
- HS tìm hiu bài 4
- HS tr li theo câu hi
gi ý.
- HS tìm hiu bài 2
- HS tr li theo câu hi
gi ý.
Na lp làm câu a, b
Na lp làm câu c, d
Bài 1.
a. y là hàm s bc nht
m 6 0 m 6
b. Hàm s đồng biến nếu
m 6 0 m 6
Hàm s y nghch biến nếu
m 6 0 m 6
Bài 2.
a. Đường thng (d) đi qua điểm
A 2; 1 x 2; ynªn 1
Thay
x 2; y 1
vào (d) ta
:



1 m .2 m 2 1
2 2m m - 2 1
m 1
m 1
b. (d) to vi Ox mt góc nhn
1 m 0 m 1
(d) to
vi trc Ox mt góc tù
1 m 0 m 1
.
c. (d) ct trc tung tại điểm B
tung độ bng 3
m 2 3 m 5
d. (d) ct trc hoành ti điểm C
hoành độ bng
2 thay x 2; y 0
Thay
Trang 182
Bài 3. Cho hai đường thng:
1
2
y kx m 2 d
y 5 k x 4 m d
Với điều kin nào ca k m thì (
12
(d vµ(d))
a) Ct nhau
b) Song song vi nhau
c) Trùng nhau.
GV hi: Với điều kin nào thì hai
hàm s trên các hàm s bc
nht.
Bài 4:V đồ th ca các hàm s:
Đại din hai nhóm lần lượt
lên trình bày bài.
Hs tr li
12
d c¾t d a a.
12
d //
a a'
b b'
d

12
a a'
b b'
dd
x = -2; y = 0 vào (d)
1 m . 2 m -2 0
2 2m m 2 0
3m 4
4
m
3
Bài 3.
(d1) ct (d2)
a
a’
(d1) // (d2)
'bb
'aa
(d1)
(d2)
'bb
'aa
HS tr li:
y kx m 2
hàm s bc nht
k 0
y 5 k x 4( m)
là hàm
s bc nht
5 - k 0 k 5.
12
) ( )
k
a d c¾t d
k 5 k 2,5.
Hai HS lên bng trình bày bài
b)
12
d // d
m42m
k5k
3m
5,2k
c)

12
a a'
b b'
dd
Trang 183
y 0,5x 2 1
y 5 2x 2
Xác định
giao điểm C của hai đồ th.
HS làm vic độc lp, trình
bày bài vào v




k 5 k k 2,5
m 2 4 m m 3
Bài 4:
Gi C giao điểm hai đừơng
thng, nên tọa độ của điểm C tho
mãn hai hàm s do đó ta có :
0,5x 2 5 -2x x 1,2.
Đó chính hoành độ của điểm C.
Thế
x 1,2
vào mt trong hai
hàm s ta có
y 2,6.
Vy :
C 1,2; 2,6
C. Hoạt động cng c ( 2 phút)
Mục đích: HS nắm chc các kiến thức đã vn dng
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
x
y
O
I I I I I I I
A
C
B
5
2,6
2
1,2
2,5
4
Trang 184
GV nêu nhim v cho HS:
? Cách v đồ th hàm s
y ax b
( vi a khác 0) . Điều
kin đ hai đường thng song
song, ct nhau, trùng nhau.
D. Hoạt động tìm tòi, m rng ( 2 phút)
Mc tiêu:
- Giúp HS nh lại các điều kiện hai đường thng ct nhau, song song vi nhau, trùng nhau, vuông
góc vi nhau.
- Giúp HS v thành tho đồ th ca hàm s bc nhất, xác định được góc của đường thng
y ax b
và trc Ox, xác định đưc hàm s
y ax b
tho mãn điều kin của đ bài.
- Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực ca HS bồi dưỡng phm cht cho HS
thông qua vic làm bài kim tra.
- HS chun b kiến thc kim tra HKI.
Phương pháp: Thuyết trình, ...
* M rng:
Bài 1: Cho đường thng
y 5 k x k 9 d .
a) Vi giá tr nào ca k thì (d) to vi trc Ox mt góc nhn?
b) Tìm
k
để (d) ct trc hoành tại đim có hoành độ bng 5?
Bài 2: Cho hai hàm s
y 2x 4 d vµ y x 4 (d’ )
a) V đồ th hai hàm s trên cùng mt phng ta đ?
b) Gọi giao điểm của đường thng (d) (d’)vi trc Oy
A
B
, giao điểm của hai đường
thng là C. Xác định tọa độ đim C và tính din tích
ABC?
c) Tính các góc ca
ABC ? (Làm tròn đến phút)
* Hướng dn t hc:
- Ôn li các kiến thức đã học, xem các bài tập đã chữa.
- Chun b kim tra HKI
| 1/184

Preview text:


Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 01 CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết thế nào là CBH.
- HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc
hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
2. Kỹ năng:- HS thưc hiên được:Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định
lý 0  A B A B để so sánh các căn bậc hai số học.
- HS thực hiện thành thạo các bài toán về CBH.
3. Thái độ:- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Học sinh nhớ lại một số kiến thức về căn bậc hai đã được học ở lớp 7
Phương pháp:Hoạt động cá nhân, vấn đáp Nhiệm vụ 1: Giải - Hai hs lên bảng phương trình : làm bài a) x2 = 4 ; b) x2 = 7 - Lớp theo dõi nhận xét Nhiệm vụ 2: Căn bậc hai của một số không âm a là gì ? ( Đáp án :
Căn bậc hai của một số Trang 1 không âm a là số x sao cho : x2 = a).
GV đặt vấn đề dẫn dắt vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Xây dựng định nghĩa căn bậc hai số học (10phút)
Mục tiêu: Phát biểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu
căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số
dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 công cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Nhiệm vụ: Thực hiện HS: Thực hiện
1. Căn bậc hai số học: ?1 HS định nghĩa căn
- Căn bậc hai của một số không âm a bậc hai số học của
là số x sao cho : x2 = a. a 
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai 0 HS thực hiện ví dụ
là hai số đối nhau: số dương ký hiệu GV hoàn chỉnh và nêu  1/sgk
là a và số âm ký hiệu là a tổng quát.
- Số 0 có đúng 1 căn bậc hai là chính GV: Với a  0 sô 0.
Nếu x = a thì ta suy HS chú ý theo dõi Ta viết 0 = 0 được gì?
* Định nghĩa: (sgk)
Nếu x  0 và x2 =a thì ta * Tổng quát: suy ra được gì? GV kết hợp 2 ý trên. HS vận dụng chú ý   HS lên bảng thực x 0 
a R; a  0 : a x  trên vào để giải ?2.  hiện x a    a2 2 GV giới thiệu thuật
ngữ phép khai phương HS chú ý nghe
* Chú ý: Với a  0 ta có: Hoạt động nhóm:
Nếu x = a thì x  0 và x2 = a GV tổ chức HS giải ?3
Nếu x  0 và x2 = a thì x = a . theo nhóm. Đại diện các nhóm
Phép khai phương: (sgk). lên bảng làm bài
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học(10 phút) Trang 2
Mục tiêu: + Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương
của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác
+ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên
hệ này để so sánh các số .
Phương pháp: Sử dụng vấn đáp gợi mở như 1 công cụ để thuyết trình giảng giải, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhóm.
Hoạt động cá nhân: HS nhắc lại nếu a <
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Với a và b không âm. b thì ... GV gợi ý HS chứng minh
nếu a b thì a < b HS phát biểu
* Định lý: Với a, b 0:
GV gợi ý HS phát biểu HS phát biểu nội + Nếu a < b thì thành định lý. dung định lý a b .
GV đưa ra đề bài ví dụ HS giải.
+ Nếu a b thì 2, 3/sgk a < b. GV và lớp nhận xét * Ví dụ hoàn chỉnh lại. Đại diện các nhóm a) So sánh (sgk) Hoạt động nhóm: giải trên bảng. b) Tìm x không âm : GV cho HS hoạt động
Ví dụ 1: So sánh 3 và 8 theo nhóm để giải
Giải: C1: Có 9 > 8 nên 9 > 8 Vậy ?4,5/sgk 3> 8 Lớp và GV hoàn chỉnh
C2 : Có 32 = 9; ( 8 )2 = 8 Vì 9 > 8 lại.  3 > 8
Ví dụ 2: Tìm số x> 0 biết:
a. x > 5 b. x < 3 Giải:
a. Vì x  0; 5 > 0 nên x > 5
 x > 25 (Bình phương hai vế)
b. Vì x  0 và 3> 0 nên x < 3
 x < 9 (Bình phương hai vế)Vậy 0  x <9
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục tiêu: Áp dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, vấn đáp gợi mở; hoạt động nhóm Trang 3
*Giao nhiệm vụ: làm + Thực hiện hoạt Bài tập 1: bài tập 1 (SGK), BT 5 động:
- Căn bậc hai số học của 121 là 11 (SBT)
nên 121 có hai căn bậc hai là 11
*Cách thức hoạt động: và -11. + Giao nhiệm vụ: Hoạt
- Căn bậc hai số học của 144 là 12
động cá nhân, cặp đôi
nên 121 có hai căn bậc hai là 12 Bài tập 5: sbt: So sánh và -12. không dùng bảng số
- Căn bậc hai số học của 169 là 13 hay máy tính.
nên 121 có hai căn bậc hai là 13và - Để so sánh các mà -13. không dùng máy tính ta làm như thế nào? .....
- HS nêu vấn đề có thể Bài tập 5 đúng hoặc sai
- GV gợi ý câu a ta tách Hoạt động theo 2 =1+ 1 sau đó so sánh nhóm từng phần Sau 5 phút GV mời - Yêu cầu thảo luận đại diện mỗi nhóm
nhóm 5’ sau đó cử đại lên giải. diện lên trình bày a\ 2 và 2 1 b\ 1 và 3 1 c\ 2 30 vaø 10 d\ 3  11 vaø -12 Mỗi tổ làm mỗi câu
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: Củng cố lại toàn bộ kiến thức của bài
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở , luyện tập và thực hành. - Yêu cầu HS đứng tại HS đứng tại chỗ trả Bài tập 4 chỗ sử dụng kĩ thuật lời hỏi đáp nội dung toàn bài
- Căn bậc hai số học là HS lên bảng thực gì? So sánh căn bậc hiện hai? - Yêu cầu cá nhân làm Trang 4 bài 4. a
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 5 phút)
Mục tiêu:Tìm hiểu thêm về sự ra đời của dấu căn
Phương pháp: Thuyết trình
- Học thuộc đinh nghĩa,định lý HS chú ý nghe
- Làm các bài tập 5/sgk,5/sbt
+ Dấu căn xuất phát từ chữ la tinh
radex- nghĩa là căn. Đôi khi, chỉ để căn
bậc hai số học của a, người ta rút gọn “
căn bậc hai của a”. Dấu căn gần giống
như ngày nay lần đầu tiên bởi nhà toán
học người Hà Lan Alber Giard vào
năm 1626. Kí hiệu như hiện nay người
ta gặp đầu tiên trong công trình “ Lí
luận về phương pháp” của nhà toán
học người Pháp René Descartes Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 5
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 02 2
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A A I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:- HS biết dạng của CTBH và HĐT 2 A A .
- HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của A . Biết cách chứng minh định lý 2 a |
a | và biết vận dụng hằng đẳng thức 2 A |
A | để rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: Biết tìm đk để A xác định, biết dùng hằng đẳng thức 2 A |
A | vào thực hành giải toán.
- HS thực hiện thành thạo hằng đẳng thức để thực hiện tính căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Lắng nghe, trung thực tự giác trong hoạt động học.
Tính cách: Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 4 phút)
Mục tiêu: Tạo hứng thú cho bài mới.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân Nhiệm vụ 1: Tính HS thực hiện 2 5 và 2 ( 7  )
Nhiệm vụ 2: Dự đoán rồi
điền dấu ( >, <, =) thích hợp 2 a a Trang 6 Đáp án: a. 2 5 = 5 = 5 2  b. ( 7) = 49 = 7 = 7 
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai:( 10 phút)
Mục tiêu: HS biết dạng của CTBH và điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành. - GV chiếu nội dung ?1 HS quan sát nội dung
1. Căn thức bậc hai: GV cho HS giải ?1. trên máy chiếu. 1 học sinh lên bảng thực hiện nhanh ?1 GV hoàn chỉnh và giới HS dưới lớp nhận xét. a) Đn: (sgk)
thiệu thuật ngữ căn bậc
b) Điều kiện có nghĩa A :
hai của một biểu thức, HS theo dõi.
A có nghĩa A lấy giá trị biểu thức lấy căn và không âm.
định nghĩa căn thức bậc
c) Ví dụ: Tìm giá trị của x để hai.
các căn thức bậc hai sau có GV cho HS biết với giá nghĩa
trị nào của A thì A có HS chú ý nghe, kết
3x có nghĩa khi 3x  0  x nghĩa. hợp quan sát nội dung  0 SGK.
5  2x có nghĩa khi 5 - 2x  0
Cho HS tìm giá trị của x  5 x 
để các căn thức bậc hai 2 HS lên bảng thực 2
sau được có nghĩa: 3x ; hiện 5  2x HS dưới lớp tự làm vào vở, theo dõi và GV nhận xét, chốt cách nhận xét bài bạn. làm chuẩn. Bài tập 6: Chiếu nội dung bài tập 6 yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng thực tập 6 /sgk. hiện HS 1: Làm phần a, b. HS 2: Làm phần c, d. Trang 7
Hs dưới lớp tự làm vào GV nhận xét, chốt cách vở. làm. Quan sát, nhận xét bài của bạn trên bảng.
Hoạt động 2: Hằng đằng thức 2 A |
A |(15 phút)
Mục tiêu: HS nắm được hằng đẳng thức 2 A |
A |, cách chứng minhđịnh lý 2 a |
a | . Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm ví dụ, bài tập.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề Hoạt động cặp HS hoạt động cặp đôi
2. Hằng đằng thức 2 A |  A |
đôi:Thực hiện câu ?3 hoàn thành bảng của GV chiếu ?3 trên màn ?3 a)Định lý : HS điền vào ô trống.
Với mọi số a, ta có 2 a = |a |
GV bổ sung thêm dòng Đại diện 1 – 2 nhóm |a | và yêu cầu HS so báo cáo kết quả. Chứng minh: (sgk)
sánh kết quả tương ứng của 2 a và |a |.
b)Ví dụ: (sgk) HS quan sát kết quả Các nhóm khác theo *Chú ý:A  0 2
A A = trên bảng có ?3 và dự
dõi, đối chiếu kết quả  , A neu : A  0 đoán kết quả so sánh nhóm mình và nhận   , A neu : A  0 2 a là |a | xét.
* Ví dụ: (sgk) GV giới thiệu định lý và tổ chức HS chứng Tính minh. a) 122  12  12
GV ghi sẵn đề bài ví dụ HS lên bảng giải. b)  72    2 và ví dụ 3 trên bảng HS dưới lớp theo dõi, 7 7 phụ. nhận xét bài bạn trên VD3: Rút gọn bảng.  2 2   1  2 1 = 2  ; 1 vi 2   1 GV chốt cách làm đúng, 2
b) 2  5  2  5 sửa lỗi trình bày cho  5  ; 2 vi2  5 học sinh. HS chú ý nghe, kết *Chú ý : GV giới thiệu nội dung hợp xem SGK. 2 A  , A A  0 chú ý (SGK-T10) HS lên bảng giải 2 A   , A A  0 HS dưới lớp nhận xét. Trang 8 GV chiếu ví dụ 4 trên VD4: Rút gọn màn HS chú ý nghe, rút
a) x  22 ; x  2 GV nhận xét, chốt cách kinh nghiệm.
x  22  x  2  x  2 giải. Lưu ý học sinh: 6 b) a  a 2 3 3 3  a  a Khi đưa một biểu thức
ra khỏi dấu giá trị tuyệt Bài 8: Rút gọn
đối cần chú ý tới điều 2 HS lên bảng thực 2 a) 2  3  2  3 
kiện xác định của biểu hiện 2  3; (2  3) thức. HS dưới lớp tự làm d 3 )
a  22  3 a  2 vào vở, nhận xét bài  
3 2  a; a  2
GV chiếu slide bài tập 8 bạn trên bảng. (a, d). yêu cầu HS lên bảng thực hiện tương tự như ví dụ 4 GV nhận xét, có thể cho điểm học sinh.
C. Hoạt động luyện tập - Củng cố (10 phút)
Mục đích: HS nắm chắc được điều kiện xác định của CTBH, hằng đẳng thức và áp dụng làm bài tập.
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm. Hỏi :
HS lần lượt lên trình bày
+ A có nghĩa khi nào? . . . 2
+ A bằng gì? Khi A 0 , khi A < 0?
A2 2 +
khác với A như thế nào?
Hoạt động nhóm: bài 9 tr11
(Đưa đề bài lên bảng phụ). Tìm x, biếtt :
a) x2 7 HS hoạt động nhóm . . . a.x=49; b.x=64; c.x=9;
x2   8 b) d.x=16; 2
c) 4x 6 HS nhận xét làm trên
9x2   12 bảng, nghe GV nhận xét d)
GV nhận xét bài làm của HS
D. Hoạt động vận dụng- tìm tòi, mở rộng (5 phút) Trang 9
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về hằng đẳng thức A2  A và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, giỏi - Nắm điều kiện xác Học sinh nhắc lại các
định của A , định lý. kiến thức cơ bản của
- Làm các bài tập còn lại bài. SGK; 12 đến 15/SBT. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 10
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 03 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: -Nắm chắc định nghĩa căn bậc hai,căn thức bậc hai, hằng đẳng thức.
2. Kỹ năng: - HS thực hiện được: vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai, điều kiện xác định của A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức 2 A |
A | để giải bài tập.
HS thưc hiên thành thạo: các bài toán rút gọn căn thức bậc hai.
3. Thái độ:Thói quen: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Tính cách: chăm học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút) Mục tiêu: Phương pháp: Nhiệm vụ:Thực hiện HS lên bảng thực phép tính sau: hiện. 4 2 17 ;  4  6 3 ; 3 a  2 2 với a < 2 Trang 11
B. Hoạt động luyện tập (26 phút)
Mục tiêu: Áp dụng linh hoạt các kiến thức về CTBH và hằng đẳng thức 2 A |  A |
để làm một số dạng toán cơ bản.
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở. Bài 11/sgk Dạng 1: Tính Hoạt động cá nhân: 4 HS lên bảng thực
Bài 11/sgk. Tính: Làm bài tập 11 hiện. a) .
16 25  196 : 49 = 4.5 + 14:7
GV cho 4 HS lên bảng Dưới lớp tự làm vào =22
giải. Cả lớp nhận xét
vở, theo dõi và nhận b) 36 : 3 . 2 2 18 .  169 = 36: 18 – 13 kết quả xét bài của bạn. = -11 Gv chốt cách giải. c) 81  9  3 d) 2 2 3  4 = 5
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định của căn thức Bài tập 12/SGK
Bài 12/sgk: Tìm x để mỗi căn thức GV cho HS hoạt động sau có nghĩa: cá nhân . Gọi HS lên
a. 2x  7 b.  3x  4 làm trên bảng HS 1: Làm a, c 1 HS 2: Làm b, d c. d. 2 1  x 1 x GV nhận xét, chốt giải cách làm dạng toán.
a) 2x  7 xác định 7
x    x     2 7 0 5 , 3 2 1 c) xác định 1 x 1   0  1   x  0   1 xx  1
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 13/sgk Rút gọn biểu thức sau: a. 2
2 a  5a với a < 0 Bài tập 13/SGK b. 2
25a  3a với a  0 GV hướng dẫn và gợi ý cho HS thực hành HS 1: Làm a, c giải HS2: Làm b, d c. 4 2
9a  3a = 3a2 + 3a2 = 6a2 d. 6 3
5 4a  3a với a < 0 GV hoàn chỉnh từng HS dưới lớp nhận Giải Trang 12 bước. xét a. 2
2 a  5a với a < 0
= -2a – 5a = -7a; ( vì a <0) b) 25 2 a  3a  5a2  3a
 5a  3a  8a;(a  0) 2 d 5 ) 4 6 a  3 3 a  5 2 3 a   3 3 a  5 2 3 a  3 3 a  13 3
a ; a  0
Dạng 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 14: Phân tích thành nhân tử 2 Bài tập 14/SGK 2 2
a, x  3  x   3   x  3 x  3
Thảo luận cặp đôi:
b; x2 - 6 = ( x - 6)( x  6) Làm bài tập 14 c; x2 - 2 2
3x  3  (x  3) GV hướng dẫn và gợi d)x  2 .
5 x  5  x  2 2 5 ý cho HS thực hành giải ta đưa về hằng đẳng thức
Yêu cầu thảo luận cặp
đôi rồi cử đại diện cặp nhanh nhất lên làm GV hoàn chỉnh từng bước.
C. Hoạt động vận dụng ( 8 phút)
Mục tiêu: Rèn kỹ năng vận dụng công thức a= 2 ( a )
Phương pháp: HĐ cá nhân
-GV củng có lại kiến thức vừa HS nhắc lại những luyện tập. kiến thức đã được
- Yêu cầu cá nhân làm trắc luyện tập. nghiêm
Câu 1: Biểu thức 3  2 2
có gía HS trả lời bài tập trị là: trắc nghiệm A. 3 - 2 B. 2 -3 C. 7 D. -1
Câu 2: Giá trị biểu thức Trang 13  3  2 2 bằng: A. 1 B. 3 - 2 C. -1 D. 5
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể
đưa về vận dụng công thức a= 2
( a ) và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi Làm trắc nghiệm HS trả lời Câu 1: 2 (x  ) 1 bằng: A. x-1 B. 1-x C. x 1 D. (x-1)2 Câu 2: 2 (2x  ) 1 bằng: A. - (2x+1) B. 2x 1
C. 2x+1 D.  2x 1
- Giải các bài tập còn lại sgk.
- Đọc trước bài: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Giải trước ?1/sgk Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 14
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 04
LIỆN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: - Hs biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai
- HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương,.
2. Kỹ năng: - HS thưc hiên được :biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai biến đổi biểu thức.
- HS thưc hiên thành thạo:biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán .
3. Thái độ: - Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. - tính cách: Tự giác
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( phút)
Mục tiêu:Tạo hứng thú cho học sinh tiếp cận bài mới.
Phương pháp:Hoạt động nhóm.
- Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm HS hoạt động nhóm
cử một bạn đại diện. Cả lớp cùng thực hiện
hát bài hát kết thúc bài hát làm
xong 1 bài. Nếu hát xong mà chưa
làm xong đội đó thua cuộc Trang 15 Giải phương trình: 2
x  2 11x 11  0
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định lý.( 10 phút)
Mục tiêu: - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, luyện tập, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình
GV yêu cầu cá nhân giải 1 HS lên bảng thực
1. Định lý :
?1, cử một đại diện lên hiện ?1 làm 16.25  400  20 Ta có 16. 25  4.5  20  16.25  16. 25 - GV: hãy nâng đẳng
Với 2 số a và b không âm thức lên trường hợp HS nêu tổng quát tổng quát?
- GV giới thiệu định lý HS theo dõi nội dung ta có: a b .  a. b như sgk định lý
Chứng minh: Vì a  0, b  0 nên
- GV: theo định lý a. b - HS chứng minh.
a , b XĐ và không âm, a . là gì của ab ? b XĐ và không âm. Vậy muốn chứng minh
HS trả lời các câu hỏi định lý ta cần chứng gợi ý của GV
Có ( a . b )2 = ( a )2. ( b )2 = minh điều gì? ab  Muốn chứng minh
a . b là căn bậc 2 số học của ab.
a. b là căn bậc hai số
học của ab ta phải chứng
Thế mà ab cũng là CBHSH minh điều gì? của ab.
Vậy ab = a . b
Chú ý:Định lý trên được mở rộng HS chú ý nghe
cho nhiều số không âm
- GV: Định lý trên được mở rộng cho nhiều số không âm.
Hoạt động 2: Áp dụng (15 phút)
Mục tiêu: Rút ra nội dung của hai quy tắc từ định lý.
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm Trang 16 2. Áp dụng: - Yêu cầu HS phát biểu HS phát biểu
a) Quy tắc khai phương một tích: định lý trên thành quy (sgk) tắc khai phương một với A;B>o ta có: . A B A. B tích. HS hoạt động cặp đôi Ví dụ 1: Tính:
- Yêu cầu thảo luận cặp thực hiện a. đôi giải ví dụ 1. 2 . 64 , 0 . 16 , 0 25  . 16 , 0 . 64 , 0 225  , 0 15 . 8 , 0 . 4  8 , 4 b. 250 3 . 60  1 . 36 . 25 00  . 25 . 36 100  10 . 6 . 5  300 HS lên bảng giải HS giải ?2. GV hoàn Lớp nhận xét. chỉnh lại. GV: theo định lý a. b a b .
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai: Ta gọi là nhân các căn HS phát biểu quy tắc . (sgk) bậc hai. - Yêu cầu cá nhân HS Ví dụ 2: Tính giải ví dụ 2. a. . 3 75  75 . 3  225  15
- Cử đại diện HS giải ?3. HS lên bảng thực hiện b. . 20 . 72 9 , 4  9 , 4 . 72 . 20 Lớp nhận xét. - - - GV  49 . 36 . 4 hoàn chỉnh lại  7 . 6 . 2  84 Chú ý: 1. - GV giới thiệu chú ý HS chú ý nghe , A B  0  . A B  . A B như sgk 2. 2 2
A  0  ( A)  A A
Ví dụ 3: Rút gọn: - GV yêu cầu thảo luận HS thực hiện a. Với a  0 ta có: giải ví dụ 3. a 3 . a 27  a 3 a 27 .
Hoạt động nhóm: làm  9a2   ?4
| 9a | 9a (vì a  0) GV cho HS giải ?4 theo b. 2 4 2 4
9a b  9. a . b 2  3| a | b nhóm. GV gọi đại diện các Trang 17 nhóm lên bảng trình bày. Nhận xét bài giải của HS.
C. Hoạt động luyện tập-củng cố (7 phút)
Mục tiêu: Có kĩ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.thức.
Phương pháp: HĐ cá nhân, hđ nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm củng cố
kiến thức và làm bài 1 cử 2 HS đại diện lên trình bày. Bài 1- Tính: a) 80 . 45 + , 14 . 5 , 2 4 b) 5 45  . 13 52
2 HS lên bảng làm HS khác làm bài vào vở
- GV: nhận xét bài của HS
+ GV yêu cầu HS: trình bày 1’ hệ thống lại
định lí khai phương căn bậc hai và hai quy HS trình bày tắc tương ứng
Nhắc lại quy tắc khai phương một tích?
Nhắc lại quy tắc nhân các căn bậc hai ?
GV:Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản .
+ Với A và B là các biểu thức không âm , ta có : AB  . A B ;( A )2 = 2 A = A
E. Hoạt động vận dụng- tìm tòi, mở rộng ( phút)
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa
về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi khá, giỏi
+ Học bài , nắm các định lý, quy tắc . - HS chú ý nghe và trả
Quy tắc khai phuơng một tích lời các câu hỏi của
- Quy tắc nhân các căn bậc hai : GV
GV: Hướng dẫn HS cách giải bài tập 26 câu b như sau : + Bình phương hai vế Trang 18
+ So sánh các bình phương với nhau.
+ Vận dụng định lí :Với a > 0 , b>
thì a > b <=> a2> b2.
GV: Nhắc HS kết quả trên được xem là một định lí .
+ Làm các bài tập 22->27 ( SGK.14-15)
+ Đọc và tìm hiểu trước bài ( liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương ) Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************* Trang 19
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 05 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1.Kiến thức:
-HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức. 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh vận dụng các phép biến đổi làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh. 3. Thái độ:
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực
tự học,năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai, áp dụng quy tắc vào thực hiện các bài tập liên quan.
Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp - GV: Nêu quy tắc khai Hs: Trả lời phương một tích và quy 2, 5. 30. 48
tắc nhân các căn bậc hai. = 2,5.30.48 Áp dụng tính: = 2, 5.10.3.48 2, 5. 30. 48 = 25.144 = 25. 144 = 5.12 = 60 Trang 20
B. Hoạt động luyện tập, vận dụng (35 phút)
Mục tiêu: Củng cố quy tắc nhân các căn thức bậc hai và quy tắc khai phương của một tích.
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
Gv: yêu cầu hs làm bài Hs: Hoạt động cá Bài 22: 22 SGK nhânlàm bài 22 SGK. 2 2 a) 13 12
? Nêu cách thực hiện bài Hs: Trả lời  (1312)(1312) toán? = 25 = 5.
Gv: Biến đổi biểu thức Hs: 4 hs lên bảng thực 2 2 b) 17  8
dưới dấu căn về dạng hiện.  (17 8)(17  8)
tích rồi sử dụng HĐT Hs: Nhận xét bài trên = 25 . 9   2 5 . 3 = 15. 2 A |  A | bảng 2 2 c) 117 108 Gv: Chữa bài    (117 108)(117 108)    = 9.225 9. 225 3.15 45 2 2 d ) 313  312  (313 312)(313 312) = 1.625  625  25 Bài 24: a) 1 ( 4  6x  9 2 x ) tại x=- 2
= 4 1 x 2 2 3 Gv: Yêu cầu HS làm bài = 2 1  x2 3
24. Đọc đề và nêu cách làm? = 2 (1 + 3x)2(*)
? Để rút gọn các biểu vì (1 + 3x)2 0 mọi x.
thức ta làm như thế nào? Hs: Rút gọn rồi thay Thay x = - 2 được:
Các biểu thức dưới dấu
giá trị của x vào và 2 1 ( 3  2 2 ) căn có đặc điểm gì? tính. = 2 (1 - 3 2 )2 = 21,029. Gv: Chữa bài
Hs: Các biểu thức trong a) 2 2
9a (b  4  4 ) b Năng lực hợp tác ngoặc là hằng đẳng tại a = -2; b = - 3 . thức. 2 2 2
(3a) (b  2)  (3a(b  2)) Hs: Hoạt đông nhóm
= 3ab  2 (*) bàn làm ra phiếu học tập
Thay a = -2; b = - 3 vào (*) ta Hs: Nhận xét bài trên được: Trang 21 bảng
3a b  2 |  3.( 2  ).( 3  2) |
 63  2  61,732  2  6.3,732  , 22 392
Dạng 2. Rèn kỹ năng sử dụng
quy tắc nhân các căn bậc hai Bài 23T16 b) Xét tích: Gv: yêu cầu hs hđ cá
 2006 200 5 2006 200 5 nhân làm bài 23 SGK 2 =  200  6   200 2 5 ? Thế nào là hai số = 2006 - 2005 = 1. nghịch đảo của nhau?
Vậy hai số đã cho là hai số Gv: Chữa bài nghịch đảo của nhau. Bài 25T16. Tìm x
a) C1: √16x = 8 ⇔ 16x = 82 ⇔ 16x = 64 ⇔ x = 4 Gv: yêu cầu hs hoạt Hs: Đọc yêu cầu bài Vậy x = 4 động nhóm đôi làm bài 23b
C2: √16x = 8 ⇔ √16.√x = 8 25 T16
⇔ 4√x = 8 ⇔ √x = 2 ⇔ x = 4 Gv: Vận dụng định Hs: Hai số nghịch đảo Vậy x = 4
nghĩa về căn bậc hai đơn là hai số có tích bằng 1 2
d ) 4.(1 x)  6  0
giản biểu thức dưới dấu Hs: Hoạt động cá nhân 2    căn rồi tìm x làm bài. Một hs lên 4.(1 x) 6  2.|1 x | 6 Gv: Chữa bài, hướng bảng trình bày |  1 x | 3 dẫn các cách làm khác. Hs: Nhận xét bài trên  1−𝑥=3  𝑥=−2 bảng 1−𝑥=−3 𝑥=4 Vậy x = -2 hoặc x = 4
Hs: Đọc đề bài, đề xuất Bài 26T16 SGK cách làm a) Có: 25  9  36  6 Hs: 2 hs lên bảng thực 25  9  5  3  8 hiện → 25  9  25  9 Hs: Nhận xét bài trên b)Có: 2 ( a b ) |
a b | a b bảng (Vì a, b>0) Gv: yêu cầu hs hoạt
a b2 ab2 ab động nhóm bàn làm bài
Mà a,b > 0 thì ab  0 26 T16
Do đó a b a b  2 ab
Gv: lựa chọn bài đưa lên hay 2 2
( a b)  ( a b) Trang 22 bảng (đpcm) Gv: Chữa bài Hs: hđ nhóm bàn làm bài ra bảng phụ Hs: Nhận xét bài trên bảng
C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp:HĐ cá nhân, thuyết trình
? Nhắc lại các dạng bài cơ bản đã làm và phương pháp giải từng dạng toán đó.
Trong mỗi dạng toán cần chú ý gì? Hs trả lời
GV chốt kiến thức: quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức. * Về nhà
Học bài:Ôn lại các quy tắc, định lý đã học. Xem và tìm các bài tương tự để làm
Làm bài: 22-27SGK, 15-16 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau:Đọc trước bài 4 Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
Tiết 06 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Trang 23
- Hiểu nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Biết sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức 2. Kĩ năng
- Nhận biết được khi nào sử dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
thức bậc hai, áp dụng quy tắc vào thực hiện các bài tập liên quan.
Phương pháp:phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp Gv đưa bài tập Hs: Hoạt động cá Đáp án: Bài 1. Tìm x biết: nhân làm bài. 4 hs Bài 1. a) 2x  5  5 lên bảng thực hiện a) x= 10 b) x  7  3  0 Hs: Nhận xét bài b) Vô nghiệm
Bài 2. Rút gọn biểu thức: trên bảng Bài 2. Trang 24 a) 3 2  4 8  18 a) 8 2 b) ( 18  32  50). 2 b) 4
Gv: Chữa và chấm điểm.
*ĐVĐ: Ngoài các phép biến đổi ta đã
biết để thực hiện tính toán, rút gọn
trên căn thức bậc hai còn có những
phép biến đổi nào khác ta cùng nhau
vào bài học ngày hôm nay.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Định lí(15 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được nội dung định lý khai phương của một thương
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv yêu cầu hs hoàn thành ? 1
Hs: Hoạt động cá 1. Định lí
? Từ kết quả của ?1 ta có công nhân làm ?1 và báo ? thức gì? cáo kết quả. Ta có:
Gv: Đưa nội dung Định lý 1 Hs: Trả lời 2 16  4  4 =    SGK 25  5  5
Gv: Hướng dẫn cách cm định lý Hs: Đọc định lý 16 42 4 =  
? Vì sao phải có điều kiện a ≥ 0; SGK 25 2 5 5 b > 0 16 16 =
? Phát biểu lại định lý Hs: Theo dõi SGK 25 25
Gv: Áp dụng công thức từ trái
qua phải ta có quy tắc khai Hs: Trả lời
Định lí:Với a là số không
phương một thương, áp dụng
âm, b là số dương ta có:
quy tắc khai phương từ phải a a
qua trái ta có quy tắc chia hai b b
căn thức bậc hai. Vậy hai quy
tắc được áp dụng ntn trong làm bài chúng ta sang phần 2.
Hoạt động 2: Áp dụng (15phút)
Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc
hai, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv: Giới thiệu quy tắc Hs: Đọc quy tắc SGK 2. Áp dụng khai phương một
a) Quy tắc khai phương một thương:
Hs: Theo dõi trên thương: Trang 25
Gv: Hướng dẫn HS làm bảng TQ: VD1 Hs: hđ cá nhân làm a a
Với a ≥ 0, b > 0 có:
Gv: Tương tự hs hđ cá bài 2 hs lên bảng thực b b nhân làm ?2 SGK. Gv: hiện Chữa bài VD1: SGK
? Phát biểu lại quy tắc Hs: Trả lời khai phương một 225 225 15 ?2. a)   thương Hs: theo dõi 256 256 16 Gv: Khi áp dụng công b)
thức trên theo chiều từ 196 196 14 , 0 0196     14 , 0 phải sang trái ta có quy 10000 10000 100
tắc chia hai căn bậc hai. Hs: Phát biểu quy tắc Gv: Giới thiệu quy tắc
chia hai căn thức bậc Hs: hoạt động cá b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai nhân làm vd 2, ?3 hai Gv: Áp dụng công thức a a
TQ:Với a ≥ 0, b > 0 có:  làm vd 2 và ?3 SGK Hs: Hoạt động nhóm b b Gv: Chữa bài
đôi làm bài và trả lời VD2: SGK.
? Quy tắc còn đúng khi câu hỏi trên dưới dấu căn là các 999 999 ?3. a)   9  3.
biểu thức không. Để trả 111 111
lời câu hỏi này chúng Hs: Nêu dạng tổng 52 52 . 13 4 4 2 b)     ta thực hiện vd3 sgk quát 117 117 . 13 9 9 3 Gv: Chữa bài chốt: Quy
* TQ: Với A, B là các biểu thức
tắc trên vẫn đúng khi Hs: Hoạt động cá A A A0;B>0 thì: 
dưới dấu căn là các nhân làm bài. 2hs lên B B
biểu thức. Đây chính là bảng thực hiện. Cả lớp ?4. Rút gọn: 2 2 4 2 4 chú ý SGK T18 làm vào vở. 2a b a b a b a)   ? Áp dụng làm ?4 SGK Hs: Nhận xét bài trên 50 25 5 2 2 2 Gv: Chữa bài bảng 2ab 2ab ab b a b)    162 162 81 9 (với a  0)
C. Hoạt động luyện tập-củng cố ( 7phút)
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập Trang 26
Hs: hoạt động cá nhân làm bài
Bài 1. (bài 36 SGKT20) Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) 0,01 = √0,0001; b) -0,5 = √-0,25;
c) √39 < 7 và √39 > 6 d) (4 - √3).2x < √3(4 - √13) ⇔ 2x < √13
Bài 2.Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Khẳng định Đúng Sai Sửa lại a a x a a a  ,bR :  a   0,b  0 :  b b b b 2 b b x 2 b | b | a  ,b R :  a  ,b R :  4 2 a a 4 2 a a a a x a  ,b  0 :  2 b b 4 2 a a x a  ,b , R b  0 :  6 3 b | b |
Gv: Chữa bài, đưa biểu điểm
Hs: Kiểm tra chéo và thông báo kết quả.
? Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương tổng quát? Khi nào
áp dụng quy tắc khai phương một thương? Khi nào áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai.
GV chốt kiến thức.Chỉ áp dụng quy tắc khai phương một thương khi số chia và số
bị chia khai phương được, áp dụng ngược lại khi số chia và số bị chia không khai phương được.
Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài 28b,d; bài 30a SGK
Hs: Hđ cá nhân làm bài. 3 hs lên bảng thực hiện Hs: Nhận xét Gv: Chữa bài
D. Hoạt động vận dụng-tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
Học bài:Học thuộc định lý, các quy tắc
Làm bài: 28-31SGK;36,37 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau:Ôn tập kiến thức tiết sau luyện tập Trang 27 Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 28
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 07 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Vận dụng kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn bậc hai để giải bài tập. 2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng giải bài tập tính toán, rút gọn biểu thức và giải phương trình. 3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: Nhắc lại các kiến thức về quy tắc khai phương một tích, nhân các căn
thức bậc hai trong tính toán, quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai
và các phép biến đổi căn bậc hai đã học
Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, điều hành
Hs điều hành hoàn thành các bài tập trên máy chiếu: Trang 29
Bài 1. Các khẳng định sau là đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng: Khẳng định Đúng Sai
Với a  0,b  0 ta có: ab  . a b a a
Với a  0; b  0 ta có: b b 1
Với x < 0 ta có: x  1 2 x
Bài 2. Ba bạn Hùng, Lan, Vân tranh luận với nhau: 2 1  6 1  6 4  | 4  | 4 Hùng cho rằng:     2 2  5 25  5  | 5  | 5 2 16 16 16 4 | 4 | 4 Lan khẳng định:      2  25 25 25 | 5| 5 5 1  6 16 4 4 4
Vân lại khẳng định: 2   ( )   2  5 25 5 5 5
Bạn đồng ý với ý kiến của ai? Vì sao?
Gv: Giải đáp các thắc mắc của hs
Gv đặt vấn đề :
Để củng cố và áp dụng các kiến thức về quy tắc khai phương một thương và chia
hai căn bậc hai chúng ta cùng nhau vào tiết học ngày hôm nay.
B. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục tiêu: Hs áp dụng được các phép biến đổi căn bậc hai vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Bài 1: Tính giá trị căn thức:
Gv: yêu cầu hs hoạt động Hs: Hoạt động cá 9 4 25 49 a) 1 5 . 01 , 0 .  . 01 , 0 . cá nhân làm bài 1. Tính nhân làm bài , 2 hs 16 9 16 9 giá trị biểu thức lên bảng thực hiện. 25 49 1 5 7 1 7 = . . = . .  9 4 Hs: Nhận xét bài trên 16 9 100 4 3 10 24 a) 1 .5 .0,01 16 9 bảng 2 2 165 124 (165124)(165124) ) b  2 2 165 124 Hs: Quy tắc khai 164 164 b) 164 phương một tích, 289.41 289 289 17     ) c 3,6. 250  19,6 : 4,9 164 4 4 2 quy tắc khai phương Gv: Chữa bài một thương, quy tắc Trang 30
? Để làm bài tập trên các chia hai căn bậc hai, ) c 3,6. 250  19,6 : 4,9
em đã vận dụng kiến thức  3,6.250  19,6: 4,9 nào?
 900  4  30 2  32
C. Hoạt động vận dụng ( 23 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc
hai, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa nội dung bài tập 2. Hs: Đọc đề và đề
Rút gọn rồi tính giá trị các xuất cách làm a A
a    a2 2 ) 9. 3 2 biểu thức sau:
 3 a  3  2a 2 2
a) A  9a  9 12a  4a
Với a = -9 ta được với a=-9 A  3. 9   3 2. 9   2 2a 1 4a  4a b)B   3.9  1  5 18 15  3 1 với a=3 2a 9 2 2a 1 4a  4a
? Khi thực hiện khai căn cần b)B  . 1 2a 9 chú ý điều gì? 2a 1 2a2
Gv: Chữa và hướng dẫn cách Hs: Điều kiện biểu  . 1 2a 3 làm khác. thức dưới dấu căn 2a 1 2a
Gv: Chốt cách làm bài toán Hs: Hoạt động cá  . 1 2a 3
rút gọn rồi tính giá trị biểu nhân làm bài, 2 hs
Với a = 3 ta được thức lên bảng thực hiện 2.3 1 2.3 B  .
B1. Rút gọn biểu thức (chú ý Hs: Nhận xét bài 1 2.3 3 điều kiện) trên bảng, đề xuất 6 5  .  2 5 3
B2. Thay giá trị của biến vào các cách làm khác
biểu thức rồi tính (Chú ý so
Bài 3. Giải phương trình sánh với điều kiện) a) 3 x2 - 12 = 0
Gv: yêu cầu hs đọc yêu cầu  12 3 x2 = 12  x2 = 3 bài 3. Giải Pt: 2 12 a/ 3 x2 - 12 = 0  x   x2 = 4 3 2    b/ 4x 4x 1 6  x2 = 2 x  2  x c/ 1 = 2 ; x2 = - 2 . 5
5 x 2  9x18  9  0 25 Hs: Phải tìm điều
Vậy tập nghiệm của PT là
? Để làm bài toán tìm x em kiện để biểu thức S={ 2 ;- 2 }
cần chú ý điều gì? áp dụng dưới dấu căn
kiến thức nào để làm bài Trang 31 Gv: Chữa bài không âm. Áp b)
Gv nhấn mạnh: Khi thực hiện dụng hằng đẳng 2
4x  4x 1  6
bài toán tìm x cần xét điều thức: 2 A = A để 2  (2x 1)  6 |  2x 1| 6
kiện để biểu thức dưới dấu biến đổi phương
căn không âm và chỉ được Th1: 2x + 1 = 6  x = 5/2 trình.
bình phương hai vế nếu vế Th2: 2x + 1 = -6  x = -7/2 Hs: Hoạt động
trái không âm thì vế phải
Vậy tập nghiệm của PT là nhóm đôi làm bài.2
cũng không âm.Trường hợp S={5/2;- 7/2} đôi lên bảng thực 
biểu thức dưới dấu căn là một x 2 hiện. Cả lớp làm c) 5
5 x 2  9x18  9  0 25
HĐT ta nên áp dụng hằng vào vở x  2 đẳng thức: 2 A = A Hs: Nhận xét bài 5
5 x2  9x189 0 25 Gv: Chữa bài. trên bảng, đổi chéo
x2 5 x2 3 x2 9 0 (DK x  -2)
? Nhắc lại các dạng bài cơ bản bài kiểm tra  x2  9
đã làm và phương pháp giải  x2  81
từng dạng toán đó. Trong mỗi
x  79(t / ) m
dạng toán cần chú ý gì? Hs trả lời
Vậy tập nghiệm của PT là
GV chốt kiến thức: Áp dụng S={79}
kiến thứckhai phương một
thương và chia hai căn bậc hai
để giải bài tập.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (5 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học, gv
đưa thêm các bài toán mở rộnggiúp hs gợi mở kiến thức.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề Gv đưa các bt bổ sung: Bài 1 Giải các PT sau:
a) x  3  2  x  5 b) 2
25x  30x  9  x  7 Hs: Đề xuất cách làm
HD: a) x  3  2  x  5 𝑥 − 3 ≥ 0 𝑥 ≥ 3 ĐK {  { (Vô lý) 2 − 𝑥 ≤ 0 𝑥 ≤ 2 Vậy PT vô nghiệm b) 2
25x  30x  9  x  7 (*) Trang 32
ĐK: x + 7 ≥ 0  x ≥ - 7 (*)  2
(5x  3)  x  7 |
 5x 3| x  7 TH1. Nếu x ≥ 3/5 ta có:
5x - 3 = x + 7  x = 5/2 (t/m)
TH2: Nếu 3/5 > x ≥ -7 ta có:
3 - 5x = x + 7  x= -2/3 (t/m)
Vậy tập nghiệm của PT là S={5/2; 2/3} 2x  3
Bài 2. Tìm x thoả mãn điều kiện  2 x  1 2𝑥 − 3 ≥ 0 2𝑥 − 3 ≤ 0 ĐK: { hoặc {  x < 1 hoặc x ≥ 3/2 𝑥 − 1 > 0 𝑥 − 1 < 0 * Về nhà:
Học bài: Ôn lại mối liên hệ giữa khai phương một tích, một thương với các phép
nhân, chia trên căn bậc hai.
Làm bài:32 - 36 SGK, 43 SBT HD bài 43 SBT:
Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước bài 5 Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
**************************************
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 08
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: Trang 33
- Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Kĩ năng
- Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài.
Phương pháp:Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở Gv đưa bài tập: Bài 1. Bài 1 Tìm x biết:
Hs: Hoạt động cá nhân làm a) x = 7 hoặc - 7 a) 2 4x  6
bài, 4 hs lên bảng thực hiện b) x = 13 hoặc - 13
Hs: Nhận xét, chấm điểm Bài 2. b) 2 x  4  3 bài trên bảng a) 3 1
Bài 2. Rút gọn biểu thức: b) 11 a)   2 1 3
b) ( 50  18  200  162) : 2 Trang 34
Gv: Chữa bài trên bảng, lựa
chọn bài mắc sai lầm hs
đưa lên máy chiếu vật thể
Hs: Nhận xét bài trên máy
? Nêu các chú ý khi thực chiếu vật thể
hiện bài toán tìm x, rút gọn
biểu thức chứa căn bậc hai Hs: Trả lời
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn và nắm được công thức tổng quát
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
? Đề thực hiện bài tập 1
1. Đưa thừa số ra ngoài phần b trong phần khởi dấu căn
động các em đã biến đổi ?1
20  ?; 18  ?; 200  ? như Hs: trả lời
Với a  0,b  0 ta có: thế nào? 2 2
a b a . b a b a b ? Tổng quát nếu cho a≥ Hs: trả lời  2
a b a b được gọi là 0;b≥0 thì 2 a b được xâc
phép biến đổi đưa thừa số định như thế nào? ra ngoài dấu căn Gv: yêu cầu hs hđ nhóm Hs: Hoạt động nhóm đôi làm ?1 SGK đôi: 2  2 .  .  a b a b a b a b
? Đẳng thức trên được (vì a  0; b  0).
chứng minh dựa trên cơ sở Hs: Dựa trên định lí nào?
khai phương 1 tích và ? Phép biến đổi 2
a b a b HĐT 2 a = a .
trong ?1 được gọi là phép Hs: Thừa số a. Ví dụ 1:
biến đổi đưa thừa số ra a, 2 3 .2  3 2
ngoài dấu căn.Thừa số nào b, 2 20  4.5  2 .5  2 5
đã được đưa ra ngoài dấu căn? Hs: Quan sát
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức Gv: Hướng dẫn hs thực 3 5  20  5 hiện vd 1 Hs: Hoạt động nhóm 2  3 5  2 .5  5
Gv: Yêu cầu hs hoạt động đôi làm bài Trang 35 nhóm đôi làm vd2.
Hs: Nhận xét bài trên  3 5  2 5  5  6 5
bảng, đổi chéo vở kiểm tra bài làm của bạn ?2 Rút gọn biểu thức Hs: Phát biểu lại 2  8  50 a,
Gv: Yêu cầu hs thực hiện ?  2  2 2  5 2  8 2
2, 2 hs lên bảng thực hiện 4 3  27  45  5 cả lớp làm vào vở
b,  4 3  3 3  3 5  5 Gv: Đưa dạng tổng quát  7 3  2 5
Gv: Giới thiệu phép đưa
thừa số ra ngoài dấu căn * Tổng quát:
cũng được áp dụng cho các Hs: theo dõi vd3
Với hai biểu biểu thức A, B
biểu thức chứa chữ, GV mà B  0, ta có 2
A .B A B
treo bảng phụ phần tổng quát.
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra
Gv: Khi dưới dấu căn là các ngoài dấu căn
biểu thức ta áp dụng đưa Hs: Theo dõi trên máy a, x y   x2 2 4 2 y  2x y
các thừa số ra ngoài ntn? chiếu
Gv: Hướng dẫn thực hiện
 2x y (vì x0, y0) vd 3 b, xy   y2 2 18 3 2x  3y 2x  3
y 2x (vì x0, y<0)
?3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Gv: Tương tự hs hđ nhóm 4 đôi hoàn thành ?3 Hs: Hoạt động nhóm a) 2 28a b với b0 2 Gv: Chữa bài đôi làm bài. 2 hs lên b) 4 72a b với a<0
Gv: Ta có phép biến đổi bảng thực hiện Giải:
đưa thừa số ra ngoài dấu Hs: Nhận xét bài trên a) 4 2 28a b = 4 2 7.4a b
căn vậy để biến đổi một số bảng = 2 2a b 7 vào trong dấu căn ta làm b) 2 4 72a b = 2 4 36.2a b như thế nào? =- 2 6ab 2
C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được quy nắm công thức tổng quát đưa thừa số ra ngoài dấu
căn, áp dụng được kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Trang 36 Khẳng định Đúng Sai Sửa lại 2 2 a .( 0  ,2) .3  . a ( 0  ,2) 3 x 2 2 a .( 0  ,2) .3 |  a |.0,2. 3 2 a 2 a 2 x 2 a 2 a 2
a  0, b  0,  .
a  0, b  0,   . 2 b 3 b 3 2 b 3 b 3 1 2 4 x y |
x | (y  0) x 2 y
Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích Gv: Chữa bài
GV chốt kiến thức: Nắm vững công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số
ra ngoài dấu căn: Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu
thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.
C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút)
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv yêu cầu hs làm bài tập sau: Hs: Hoạt động cánhân Bài 1. So sánh làm bài 1, 2hs lên bảng 3 3 va 12 thực hiện
Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài Hs: Nhận xét bài trên
Gv: Chữa bài và cho điểm bảng, chấm điểm
Bài 2.Rút gọn các biểu thức sau:
Hs: Hoạt động nhóm đôi làm Bài 2.
Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm đôi làm bài
Gv: Lựa chọn bài đưa lên máy chiếu vật thể. Hs: Nhận xét Gv: Chữa bài, cho điểm
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. Trang 37
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Gv đưa thêm bài tập:Rút gọn các biểu thức sau: ) a 200  32  72 ) b 175  112  63 )
c (2 8  3 5  7 2) 72  5 20  2 2) * Về nhà học sinh:
Học bài: Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụng
Làm bài:Bài 43  47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau: Đọc trước phần 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 38
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 09
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Biết đựơc cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng
- Biết cách thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ
- Chủ động phát hiện chiếm lĩnh tri thức mới. Biết đưa kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc.
- Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình.
- Tích cực, chủ động, cẩn thận và chính xác.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức đã học trong các tiết trước, gợi mở vào bài.
Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp gợi mở Trang 39 Gv đưa BT
Hs 1: Viết công thức đưa Hs1: +) Đưa thừa số ra ngoài thừa số vào trong dấu căn: Rút gọn biểu thức:
Với a  0,b  0 ta có:
 28 12  7 7 2 21 2 2
a b a . b a b a b 1 2
 28  12  7 7 2 21 Hs 2: So sánh 6 và 3 3
 2 7  2 3  7 7  2 21
Gv: Chữa và chấm bài trên   7  2 3  bảng. 7 2 21  7  2 21  2 21  7 Hs2:Ta có GV: Áp dụng công thức 1 1 6 2 2 6  ( ) .6  
đưa một thừa số ra ngoài 3 3 9 3
dấu căn theo chiều ngược → 2 2  1 2 . Vậy 6 >
lại ta có phép biến đổi đưa 3 3 3 3
thừa số vào trong dấu căn
B. Hoạt động hình thành kiến thức (20 phút)
2: Đưa thừa số vào trong dấu căn
Mục tiêu: Hs biết cách đưa thừa số vào trong dấu căn và nắm được công thức tổng quát
Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
GV: Áp dụng công thức đưa
2. Đưa thừa số vào
một thừa số ra ngoài dấu Hs: Theo dõi trong dấu căn
căn theo chiều ngược lại ta
có phép biến đổi đưa thừa * Tổng quát:
số vào trong dấu căn (đưa
Với A 0 ; B 0:
dạng tổng quát lên bảng A B A2  B phụ)
Với A < 0 ; B 0:
Gv: - Nếu biểu thức đưa A B = - A2B
vào trong căn không âm thì
ta bình phương lên rồi viết dưới dấu căn - Nếu biểu thức đưa
vào trong căn âm ta viết Hs: Theo dõi vd 4 SGK
dấu “-“ trước dấu căn rồi VD 4: Đưa thừa số vào
bình phương lên viết dưới trong dấu căn. Trang 40 dấu căn. a) 3 7  32 7 .  7 . 9  63 Gv: Hướng dẫn học sinh b)  2 3   22 3 .   12 thực hiện vd 4 c) 2 2 2 5a
2a  (5a ) .2a 4 5
 25a .2a  50a
Hs: Hoạt động nhóm đôi d) 2 2 2 3
a 2ab   (3a ) .2ab hoàn thành ? 4. Dãy ngoài 4 5
  9a .2ab   18a b làm câu a,b; dãy trong ?4. làm câu c, d a) 3 5  33 5 .  5 . 9  45
Hs: Nhận xét bài trên c)Với a  0. bảng 2 ab4 a =  4 ab  2 8 3 8
.a a b a a b
Gv: Yêu cầu HS làm ?4 theo 2   
nhóm đôi. Đại diện nhóm b)1,2 5  ,12 5 ,1 5. 44 , 7 2 lên bảng trình bày.
d) - 2ab2 5a với a  0. Gv: Chữa bài
-2ab2 5a =  ab 2 2 3 4 2
.5a   20a b Hs: Theo dõi VD 5: So sánh: 3 7 và 28 Có 3 7  63 Vì 63  28 Nên3 7 > 28
Hs: Hoạt động nhóm đôi Bài 45a SGK
Gv: Ta có thể sử dụng các hoàn thành bài toán a) Ta có 3√3 = √27
phép biến đổi đưa thừa số Hs: Nhận xét bài trên vì 27 > 12 ⇒ √27 > √12
vào trong dấu căn hoặc đưa bảng. nên 3√3 > √12
thừa số vào trong dấu căn
để so sánh các căn bậc hai. Gv giới thiệu vd 5 SGK.
? Tương tự hs hoạt động nhóm đôi làm bài 45aSGK Gv: Chữa bài
C. Hoạt động luyện tập ( 6 phút)
Mục tiêu: Hs nắm được công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn và
áp dụng kiến thức vào làm bài tập
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv đưa bài tập trên phiếu bài tập
Các khẳng định sau là đúng hay sai nếu sai hãy sửa lại cho đúng Trang 41 Khẳng định Đúng Sai Sửa lại 5 2  10 x 5 2  50 21 21 x 21 21x x
(x  0, y  0) x
(x  0, y  0) xy y xy y 39  x x  39(x  0) x
Hs: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích Gv: Chữa bài
GV chốt kiến thức: Nắm vững công thức tổng quát của 2 phép biến đổi và ghi nhớ
phương pháp chung của mỗi trường hợp:
+ Muốn đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta thường phân tích biểu thức dưới dấu căn
thành dạng tích thích hợp rồi áp dụng quy tắc.
+ Muốn đưa thừa số dương vào trong dấu căn ta nâng thừa số đó lên lũy thừa bậc 2
rồi viết kết quả vào trong dấu căn.
C. Hoạt động vận dụng ( 10 phút)
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học vào làm bài tập
Phương pháp: Hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề
Gv yêu cầu hs làm bài tập sau:
Hs: Hoạt động cánhân Bài 45 / SGK
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So làm bài 1, 2hs lên bảng b) Ta có: sánh. thực hiện 7  49 ; 3 5  45 . )7 b và 3 5 Vì 49>45 1 1
Hs: Nhận xét bài trên Nên 49  45 hay7> 45 d) 6 và d)6 2 2 bảng, chấm điểm .
? Nêu cách so sánh hai số 1 3  6   trên 2 2  1 1 d)   6  6
- GV nhận xét đánh giá và 2 2 1  6  18 cho điểm. 2 
Gv: Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm bài Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
Gv: Chữa bài và cho điểm
Gv yêu cầu hs làm bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết ) a 25x  35
Hs: Đọc đề và đề xuất ) b 4x  162 cách làm - GV hướng dẫn HS làm
Hs: Hoạt động nhóm đôi Trang 42
Gv: yêu cầu hs hoạt động làm bài, 2 đôi lên bảng )
a 25x  35 (DK x  0) nhóm đôi làm bài thực hiện
 5 x  35(x  0) Gv: Chữa bài, cho điểm Hs: Nhận xét
x  7(x  0)
x  49(t / ) m )
b 4x  162 (x  0)  2 x  162  x  81  x  6561
Kết hơp ĐK 0  x  6561
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (3 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân * Về nhà học sinh:
Học bài: Học thuộc công thức tổng quát và cách áp dụng
Làm bài:Bài 43  47/27 - SGK, bài 59 - 61 SBT
Chuẩn bị cho tiết học sau: Ôn tập kiến thức tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 43
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 10
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI(tt) I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức
- Khử được mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. 2. Kỹ năng
- Vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập, trình bày rõ ràng
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
A - Hoạt động khởi động – 7 phút
Mục tiêu: Học sinh đưa được thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn, so sánh căn thức, thực
hiện được phép tính, rút gọn được biểu thức
Phương pháp: Trực quan, thuyết trình, HĐ cá nhân
* GV giao nhiệm vụ:
- Hai hs lên bảng làm bài
- Hs1: a) Đưa thừa số ra ngoài - Lớp theo dõi nhận xét Trang 44 dấu căn: 32 5 . ; 20 ; 75 b) Rút gọn: 2  3 8  32 - Hs2:
a) Đưa thừa số vào trong dấu căn: 2 3 ;  3 5 ; b) So sánh: 2 5 và 21
- GV cho HS nhận xét, GV đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
=> GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
B - Hoạt động hình thành kiến thức
HĐ1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn (14 phút)
Mục tiêu: - Hs khử được mẫu của biểu thức lấy căn, tổng quát với biểu thức A, B.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp gợi mở, trực quan
HS cả lớp nghe GV trình 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn bày.
GV yêu cầu HS: Làm các ví dụ Ví dụ 1:
HS trả lời các câu hỏi để
biến đổi đối với các biểu 2 2.3 2.3 6 a/    2 3 3.3 3
* Hoạt động cá nhân: thức cụ thể. 3
Dựa vào hai ví dụ cụ thể hướng 5a 5a.7b 35ab b/  
dẫn đi tìm công thức tổng quát. 7b 7b.7b 7 b (với a.b>0)
Tổng quát: Với các biểu thức A, B
* Hoạt động cặp đôi:
mà A.B  0 và B  0 ta có: NV: HS làm bài ?1
HS quan sát để đưa ra công A AB  B B
Quan sát HS dưới lớp làm bài thức tổng quát ?1 Trang 45
Gọi HS nhận xét bài làm của HS thảo luận làm ?1 sau đó 4 4.5 4.5 2 5    bạn ba HS lên bảng làm bài. a/ 2 5 5.5 5 5 GV nhận xét và sửa sai. 3 3.125 15  
HS nhận xét bài làm của b/ 2 125 25 125 bạn 3 3.2a 6a c/   (a>0) 3 4 2 2a 4a 2a
HĐ2: Trục căn thức ở mẫu– 14 phút
Mục tiêu: - Hs nêu được phương pháp trục căn thức ở mẫu, tổng quát được với các biểu thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
-Giới thiệu phép biến đổi trục HS cả lớp nghe GV trình 2. Trục căn thức ở mẫu căn thức ở mẫu bày. Ví dụ 2:
-Hướng dẫn HS thực hiện đối HS trả lời các câu hỏi để
với các ví dụ cụ thể
biến đổi đối với các biểu 5 5 3 5 3 a/   thức cụ thể. 2 3 2 3 3 6 10 10( 3 1)
-Giới thiệu về hai biểu thức liên b/  3 1 ( 3 1)( 3  1) hợp với nhau. 10( 3 1) -GV: biểu thức 3  1 và biểu   5( 3 1) 3 1
thức 3  1 là hai biểu thức liên hợp của nhau 6 6( 5  ) 3 c/    
*Hoạt động cá nhân: Biểu thức 5 3 ( 5 )( 3 5 ) 3 liên hợp của 5  3 là biểu 6( 5  3) thức nào    3( 5 3) 5 3
* Hoạt động nhóm:Hãy cho biết Tổng quát: biểu thức liên hợp của
A B; A  B;
a)Với các biểu thức A,B mà B > 0, A A B ta có  A  ; B A  ; B B B
GV: đưa ra tổng quát như SGK
b)Với các biểu thức A,B,C mà A  0 và A  B2 , ta có C C( A B)  2 A B A B
c)Với các biểu thức A,B, C mà A  Trang 46 0, B0 và AB, ta có C C( A B )  A B A B ?2 5 5 8 5.2 2 5 2   
* Hoạt động nhóm làm ?2 a/ 3 8 3.8 3.8 12 2 2 b  (với b>0)
Quan sát HS dưới lớp làm bài b b 5 5(5 2 3) b/ 
Lớp chia làm 3 nhóm, mỗi 5 2 3 (5 2 3)(5 2 3) nhóm 1 câu làm vào bảng  phụ nhóm. 25 10 3  13  2a 2a(1 a)  1 a 1 a
-Các nhóm báo cáo kết quả (a  0 và a  1) -Các nhóm nhận xét bài 4   làm của nhau c/ 2( 7 5) 7  5
Gọi nhận xét và sửa sai. 6a 6a(2 a  b)  2 a  b 4a b (a>b>0)
C - Hoạt động Luyện tập – Củng cố - 7 phút
Mục tiêu: Hs nắm được phép khử mẫu biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu qua các bài tập đơn giản
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, cặp đôi
+Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân, cặp đôi làm bài tập 48; 51(SGK)
+Thực hiện hoạt động: Bài 48: Trang 47 1 6 6 11 11.15 165   ;   ; 2 600 3600 60 540 9.15 .4 90 2 3 6 6 (1 3) 3 ( 3 1) 3   ;  ( 3 1)  ; 50 100 10 27 81 9 3 3( 3 1) 3 3  3 2 2( 3 1) 2( 3 1) Bài 51:   ;    ( 3 1); 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2 3 1 ( 3 1)( 3 1) 2 2 2  3 (2  3) 7  4 3    7  4 3 2  3 (2  3)(2  3) 1
+ Gv nhận xét bài làm của HS rồi chốt lại vấn đề
D - Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (2p)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Đọc lại các công thức trong bài học .
+ Làm các bài tập 48,49,50,52,52,53 SGK và làm thêm bài 68,69 SBT Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 48
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 11
LUYỆN TẬP-Kiểm tra 15’ I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Hệ thống được kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai.
- Vân dụng được kiến thức đã học vào giải các bài tập về biến đổi các biểu thức chứa căn. 2. Kỹ năng
- Giải quyết được bài tập về căn thức bậc hai, các bài tập rút gọn, bài tập thực hiện phép tính, bài tập
phân tích đa thức thành nhân tử để rút gọn, bài tập tìm x. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ II. CHUẨN BỊ
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG
A Hoạt động khởi động: . Kiểm tra 15 phút
Nêu yêu cầu kiểm tra. GV thu bài khi hết giờ.
Bài 1: Viết các công thức tổng quát của phép biến Biểu điểm: Bài 1 – 2đ
đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ( đúng 4 công thức cho 2 đ) thức ở mẫu.
Bài 2: Mỗi ý đúng 2 điểm = 4đ
Bài 2: Rút gọn các biểu thức
Bài 3: ý a, b mỗi ý 1 điểm
A  2 3  3 27  300 B  2 32  5 27  4 8  3 75 ý c: 2 điểm = 4đ
Bài 3. Trục các căn thức ở mẫu: Trang 49  5  3 KQ Bài 2: a) 2 b) 3 11 5  3
D  2 3  3 27  300 c) 1 1  2 2  2 3  3 3 .3  10 .3 3  2 2 3  3  2 3  3.3. 3 10 3 KQ bài 3:  3 2  2  11 2 5  3 ( 5  3) a)  b)   4  15
N  2 32  5 27  4 8  3 75 3 11 33 5  3 5  3 2 2 2 2     1 1 3  2 2 3  3 2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3 c)        3  2 2 3  3 9  8 9  3 8 2 15 3 8 2 15 3 18 12 2 3  3 2112 2  3 = 0    6 6 6
B. Hoạt động luyện tập – 23 phút
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập rút gọn biểu thức, tìm x, so sánh các biểu thức.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, HD nhóm ...
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Hoạt động 1: Cho HS làm HS hoạt động nhóm Bài 54/30 bài 54
sau 3’ các nhóm báo 2 2 2 2 2  2   2  2
Hoạt động nhóm: Chia cáo kết quả 1 2 1 2
lớp thành 4 nhóm, hoạt Lớp nhận xét chữa bài a a ( a a    1)   a động trong 3 phút 1 a a 1 Bài 55/30 *Hoạt động 2: a/ ab b a  a 1 Làm bài 55/30
HS làm bài tập và =( ab1)( a ) 1
Hoạt động cặp đôi: chữa bài b/ 2 3 2 2 x y x y xy
  x y x y GV nhận xét và sửa sai.
Dạng 2: so sánh Bài 56/30 *Hoạt động 3:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
Hoạt động cá nhân:
HS: Đưa thừa số vào a/ 3 5 = 45 ; 2 6 = 24
NV 1: Làm thế nào để sắp trong dấu căn rồi so 4 2 = 32 xếp được? sánh Do 24<29<32<45 nên 2 6 < 29 <4 2 <3 5 b/ 6 2 = 72 3 7 = 63 HS lên bảng làm bài. 2 14 = 56
Cả lớp cùng làm vào Do 38<56<63<72 nên Trang 50 vở và nhận xét bài 38 <2 14 <3 7 <6 2 làm của bạn Bài 73-SBT Ta có: 2005  2004
 2005 2004 2005 2004 
* Hoạt động 4: GV treo 2005  2004 bảng phụ ghi đề bài: 1  “Không dùng bảng số 2005  2004 hay máy tính bỏ túi hãy Tương tự: 1 so sánh: 2004  2003  2004  2003 2005  2004 Vì với 2004  003
2005  2004  2004  2003
Hoạt động cặp đôi: Hay
NV 1: Hãy nhân mỗi biểu
2005  2004  2004  2003
thức với biểu thức liên
HS 25x  16x  9 điều kiên:
hợp của nó rồi biểu thị x  0 dưới dạng khác
 5 x  4 x  9
NV 2: Trong hai biểu thức
x  9  x  81 mới số nào lớn hơn
HS nêu ĐN căn bậc Dạng 3: Tìm x:
Gọi HS nhận xét bài làm hai và áp dụng để tìm Bài 57 (Tr 30 SGK) của bạn x.
25x  16x  9 Nhận xét và sửa sai Khi x bằng:
A 1; B 3; C 9; D 81 Bài 77 (Tr 15 SBT)
* Hoạt động 5: Hoạt x
động cặp đôi: Kết quả: a/ 2 - NV1: Bài 57/sgk 4 3 b/ x  3  3
Để chọn câu đúng ta làm như thế nào? - NV2: Bài 77/SBR
C - Hoạt động vận dụng – 5 phút
*Mục tiêu: HS biết vận dụng phép khử mẫu biểu thức lấy căn và phép trục căn thức ở mẫu
qua các dạng bài tập rút gọn biểu thức dạng phức tạp hơn Trang 51
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập 74(SBT)
*Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm
+ Thực hiện hoạt động: 1 1 1 1 1 1 1 1        1  2 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9 1  2 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9         1  2 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9
  2  1  2  3  3  4  4  5  5  6  6  7  7  8  8  9 +  1   3  2
Gv yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau rồi gv chốt lại vấn đề
D –D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 1 phút
- Học thuộc các công thức tổng quát của bốn phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Xem lại các bài đã giải
- Về nhà đọc lại các bài đã chữa .
- Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT Trang 52
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 12
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Phối hợp được các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn
thức bậc hai.. 2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc hai và thực hiện được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chứng minh
được các đẳng thức chứa căn bậc hai.
- Bước đầu hình thành kĩ năng giải toán tổng hợp. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. SGK - SBT
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV
A . Hoạt động khởi động – 8 phút
Mục tiêu: Học sinh nhớ lại tất cả các công thức biến đổi căn thức đã được học
Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp, trực quan. Trang 53
GV nêu yêu cầu kiểm HS1: Lên bảng hoàn thành Điền vào chổ trống để hoàn thành các công tra ở bảng phụ bài tập ở bảng phụ thức:
HS2: Chữa bài tập 77(Tr SBT) 1/ 2 A  ..... Tìm x biết: 2/ A B .
 ... ( với A....; B.....)
a/ 2x  3  1  2 A 3/
 ...(với A... và B...... ) 3 B KĐ: x   2
4/ A2 B  .... (với B....) x  Giải được 2 (TMĐK) A AB 5/
(vớiA.B...và...) b/ x  1  5  3 B ... Vì 5 3   5  30 A 6/
 ...(vớiA....và.....) A Bx 1  5  3   7/ m A n A (....) A Vô nghiệm GV nhận xét cho điểm
GV ĐVĐ: Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép
tính và các phép biến đổi đã biết. Hôm nay chúng ta sẽ cùng vận dụng tất cả các phép biến đổi để
giải các bài toán thông qua các ví dụ.
B. Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút
Mục tiêu: Học sinh nhận biết được thứ tự biến đổi, biến đổi linh hoạt, vận dụng các kiến thức đã
học chứng minh được hằng đẳng thức, nêu được thứ tự thực hiện phép toán trong biểu thức
Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.. Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai thường được đặt ra với yêu
cầu: rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức.
GV giới thiệu ví dụ HS đọc hiểu VD 1và nhận Ví dụ 1: SGK/31 1 GV diễn giải các Trang 54 bước đi cho hs hiểu xét cách làm
* Hoạt động cá nhân: NV: làm ?1:
HS cả lớp làm ?1 vào vở theo ?1: Với a  0 cá nhân. 3 a 5  20  4 a 45  a Gọi một HS đứng tại
 3 5a  4.5a  4 9.5a a chỗ trả lời.
Một HS đứng tại chỗ trả lời
 3 5a  2 5a 12 5a a  13 5a a
* Hoạt động cặp đôi : Ví dụ 2: Xem SGK/31 GV treo bảng phụ ghi VD 2
HS suy nghĩ và trả lời: Biến
đổi VT thành VP hoặc biến
NV 1 : Muốn chứng đổi VP thành VT minh đẳng thức A=B ta làm như thế nào?
Có thể phân tích đưa về dạng hằng đẳng thức. Có nhận xét gì về VT của đẳng thức? 2 2
A B   A B A BNV 2 : HS làm ?2 A B2 2 2
A  2AB B * HĐ cá nhân : Gọi HS nhận xét bài
?2 Với a>0, b>0 ta có:
HS lên bảng trình bày bài làm của bạn làm của mình a a  b b VT=
GV nhận xét và sửa HS nhận xét bài làm của bạn a  – ab b sai. 3 3 ( ) a  ( b) * Hoạt động cá nhân: = a  – ab b làm ví dụ 3. HS : ….. ( a  b)(a ab  NV1: Hãy nêu cách ) b = – ab làm a  b =a–2 ab +b=( a - b )2=VP
NV2: Đã sử dụng Quy đồng rút gọn trong kiến thức gì trong bài
ngoặc đơn trước rồi sẽ bình Ví dụ 3: SGK/31
phương và thực hiện phép Trang 55 nhân. NV3: Yêu cầu HS làm ?3.
HS cả lớp làm ?3 vào vở theo
Gọi hai HS lên bảng hướng dẫn của GV. làm bài Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm bài ? Những kiến thức sử dụng để làm ?3
? Có cách nào khác HS nhận xét bài làm của bạn để làm ?3 2 2 GV nhận xét và sửa 2 x  3 x  ( 3) ?3. a/  sai. x  3 x  3 (x  ) 3 (x  ) 3   x  3 x  3 3 3 1 a a 1  ( a) b/  1 a 1 a (1 ) a (1 a  a)  1 a =1+ a +a
C - Hoạt động luyện tập – vận dụng- 7 phút
Mục tiêu: HS vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào làm bài tập
Phương pháp: Nêu vấn đề, vấn đáp
Qua đó cần chú ý cho HS: Ta sử dụng các phép Bài tập 60 (Tr 13 SGK)
HS khi biến đổi cần biến đổi ở các tiết trước Cho chú ý đến điều kiện B
xác định của các biểu Kq: a/ Rút gọn 4 x  1 B  16x  16  9 x  9 thức. b/ Tìm x; x=15 (TMĐK)  4 x  4  x  1 Yêu cầu HS làm bài x  1  60 tr33SGK a/ Rút gọn B. b/ Tìm x sao cho B =16 Trang 56 Giải: a) Với x  -1 ta có
B= 16x 16  9x  9  4x  4  x 1
 16(x 1)  9(x 1)  4(x 1)  x 1
 4 x 1  3 x 1  2 x 1  x 1  4 x 1
b) Với x >-1 để B = 16 thì 4 x 1  16  x 1  4  x 1  16  x 15 (tm)
Vậy với x = 15 thì B = 16
D –Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Về nhà học thuộc các phép biến đổi về căn bậc hai đã học .
+ Làm các bài tập 58-62 trong SGK và bài 80,81 / T 15 SBT .
+ Chuẩn bị tiết Luyện tập Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 57
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 13 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu được kiến thức về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép biến đổi biểu
thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện cho biểu thức
- Sử dụng được kết quả đó để rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức 2. Kỹ năng
- Giải quyết được các bài toán tổng hợp về rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức và sử dụng được
các kết quả đã rút gọn làm các bài toán có liên quan. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, Sgk - Sbt
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà, Sgk - Sbt
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :(1 phút) 2.Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs Nội dung
A: Hoạt động Chữa bài tập về nhà ( 7 phút)
Mục tiêu: - Hs tự kiểm tra bài tập về nhà, nhận biết các phép biến đổi trong bài.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
-Gvyêu cầu 2 Hs lên bảng chữa Bài 58/c bài 58/c và 61/b SGK Hs lên bảng chữa bài Trang 58 20  45  3 18  72
Gv kiểm tra việc làm BTVN
 4.5  9.5  3 9.2  36.2 của Hs
 2 5  3 5  9 2  6 2
Hs dưới lớp kiểm tra lại   5 15 2 việc làm BTVN của mình Gv gọi Hs nhận xét
Bài 61/b: BĐVT ta có Hs dưới lớp nhận xét  6 2x   x   6x  : 6x   x 3   Hs chữa bài vào vở  6.x 2 .3 x    x   6x  : 6x
(Gv có thể hỏi thêm Hs: Em đã 2 2   x 3  
vận dụng phép biến đổi nào trong bài?)  x 1   6x
6x  6x : 6x    x 3  Gv chốt kiến thức  1 
 1 1 6x : 6x    3  7 1   3 . 2 2 Vậy VT=VP  đpcm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
B - Hoạt động luyện tập – 35 phút
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng
thức và các bài toán tổng hợp.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
* Hoạt động 1: làm bài 62a,c
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Hoạt động cá nhân: Để làm Bài 62/33.
bài tập bên ta sử dụng kiến HS:Đưa thừa số từ trong ra thức nào? 1 33 1 48  2 75   5 1
ngoài, khử mẫu của biểu a/ 2 11 3
+Gọi HS nhận xét bài làm thức chứa căn, liên hệ giữa của bạn phép chia và phép khai 1 4  4 3  2.5 3  3  5 phương. 2 3
+ GV nhận xét và sửa sai. Hai HS lên bảng làm bài 2 3  2 3 10 3  3  5 3
HS nhận xét bài làm của Trang 59 bạn  10    17 2 10 1 3    3  3  3   
* Hoạt động 2: Làm bài 63 c/ ( 28 2 3 7) 7 84 SGK.
= (2 7  2 3  7) 7  2 21
HĐ cá nhân:Gọi một HS lên bảng trình bày .
142 21 72 21 21
+ Gọi HS nhận xét bài làm Bài 63/33 của bạn HS lên bảng trình bày a a b a/  ab 
+ GV nhận xét và sửa sai. b b a
HS nhận xét bài làm của ab a ab   ab  bạn b b a  1 1   1 ab    b b 
Ta có thể biến đổi VT thành  2   
* Hoạt động 3: làm bài 64 1 ab   VP hoặc VP thành VT  b  SGK
Trong trường hợp này ta Dạng 2: CM đẳng thức
Vấn đáp: Muốn chứng biến đổi VT thành VP
minh các đẳng thức ta làm Bài 64/33 như thế nào? 2 1a a 1 a 
+ Với bài này ta biến đổi vế     
Tử trong ngoặc thứ nhất và a/ a 1  1 a  1a     nào? mẫu trong ngoặc thứ hai
đưa được về hằng đẳng 2
+Quan sát vế trái các em có 3 1( ) a  1 a  thức. VT    a  nhận xét gì?   2 1 a 1 (  ) a   
Gọi HS lên bảng trình bày 1–a a =1–( a )3  (1 a)(1 a  a)  bài làm    a. =(1– a )[1+ a +( a )2]    1 a 
Gọi HS nhận xét bài làm  1 a 2 của bạn và sửa sai. =(1– a )(1+ a + a)      (1 a)(1 a)  1    1–a=1–( a )2 (1 2 a a) 2 (1 a) =(1– a )(1+ a ) 1 2  (1 a)  1 VP 2  HS lên bảng làm bài (1 a)
HS nhận xét bài làm của Vậy đẳng thức cm Trang 60
* Hoạt động 4: làm bài bạn 65 SGK Bài 65 (Tr 34 SGK)
- Vấn đáp: Tại sao a  0 a 1 M  so sánh M với 1 a  0 . a
- Để căn thức có nghĩa GV yêu cầu hs thảo
* HS hoạt động nhóm, các nhóm luận nhóm,
báo cáo kết quả ở bảng nhóm: Gv nhận xét, lưu ý hs Ta có: cách vận dụng các phép a 1 M 1  1
biến đổi để làm bài a - HĐ cặp đôi: Có cách a 1 a 1    nào khác để so sánh M a a với 1 Có 1
a  0, a  1  a  0    0 a
* Hoạt động 5: HS làm    
theo nhóm bài tập sau: Hay M 1 0 M 1 Kết quả: Cho:
* HS có thể nêu cách khác: a  2 a/ Q 1 1 a 1 1  3 a M   1 với a  , 0 a  1 a 1 a a a Q 1 a 1 a  2 a   b/ (TMĐK) 4 Ta có: 1 1   0  M  1  1 a  2 a 1 a a
a, Rút gọn Q với c/ a > 4 (TMĐK)
a  0, a  1, a  4
b, Tìm a để Q = -1 c, Tìm a để Q>0
C. Vận dụng-tìm tòi mở rộng: 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Về nhà đọc lại các bài đã chữa .
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………. Trang 61
************************************** Trang 62
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 14 CĂN BẬC BA I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba của một số. 2. Kỹ năng
- Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi
- Giải quyết được các bài toán tìm một số biết căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
- Cẩn thận trong tính toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự lực
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng, PHT
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc bài trước
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định :(1 phút)
2. A. Hoạt động khởi động (7 phút)- PHT GV nêu yêu cầu:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng
a) Căn bậc hai của một số a ................. là số x sao cho ........
b) Với số a dương có đúng ......căn bậc hai là:……và ……
c) Số....có một căn bậc hailà chính số 0. Trang 63
d) Với a và b0 ta có a  b  ....  .... a.b  .... ... a .... e) Với a0, b>0 ta có  b ....
Câu 2:Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S), hãy sửa lại.
a) Căn bậc hai của 121 là 11
b) Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai.
c) Căn bậc hai số học của 81 là 9 và -9
Đáp án: a) không âm / 2 x a /
b) 2 / a /  a c) 0 a a d) a b ; .
a b a. b ; e)  b b a: Sai (11 và -11) b) Đúng c) Sai (9)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
B - Hoạt động hình thành kiến thức – 28 phút
* Mục tiêu:- Nắm được định nghĩa căn bậc ba và một số tính chất.
- Hs nêu được các tính chất của căn bậc ba, bước đầu vận dụng kiến thức làm các ví dụ minh họa.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. * Giao nhiệm vụ:
HS đứng tại chỗ đọc yêu cầu 1. Khái niệm căn bậc ba của bài toán + HĐ cá nhân: Bài toán: SGK/34 Thể tích của hình lập
NV1: Thể tích của hình lập phương cạnh a bằng a3
phương cạnh a được tính như thế nào?
NV2: Gọi a là độ dài cạnh của Ta có a3 = 64
thùng cần tính thì ta có điều gì?
NV3: Số nào mà lập phương Trang 64 lên bằng 64? Số 4
NV4:Vậy cần phải chọn cạnh
của thùng là bao nhiêu dm?
Chọn cạnh của thùng là 4dm
Qua bài toán trên GV giới
thiệu định nghĩa của căn bậc
ba sau đó cho HS nhắc lại định nghĩa căn bậc ba
HS nhắc lại định nghĩa của Định nghĩa: SGK/34 căn bậc ba.
+ HĐ cặp đôi: Cho học sinh tìm căn bậc ba của 8; Ví dụ 1: Xem SGK/35
Căn bậc ba của 8 là 2, của của –125 –125 là –5 33 aChú ý: 3a3 a HS nghe GV giới thiệu
+ GV: Giới thiệu tính chất, kí
hiệu, của căn bậc ba và chú ý về căn bậc ba
+ HĐ cá nhân: Cho HS làm bài
HS làm bài ?1 vào vở theo
?1. GV giải mẫu một câu sau yêu cầu của GV và trả lời ?1/35
đó yêu cầu HS làm tương tự. miệng kết quả. a/ 3 3 3 27  3  3
GV nhận xét và sửa sai. 3
GV: Quan sát ?1 em có nhận b/ 3 3 6  4  ( 4  )  4 
HS nhận xét bài làm của bạn
xét gì về căn bậc ba của số 3
dương, căn bậc ba của số âm, c/ 3 3 0  0  0 căn bậc ba của số 0?
HS nêu nhận xét của mình 3 1  1 1 khi quan sát ?1. d/ 3 3     125  5 5 Nhận xét: Xem SGK/35
* HĐ cá nhân: GV giới thiệu
lại bài tập đã chữa ở KT bài cũ a b   Với a,b  ... ... 0 Cả lớp theo dõi 2. Tính chất a .b  ... . ... a
Với a  0;b  ... 0  b ... Trang 65
Giới thiệu các tính chất của 3 3 a / a < b  a b
căn bậc ba ( bảng phụ ) 3 3 3  b / ab a. b
Cho HS lấy ví dụ minh họa 3 a a cho các tính chất trên.
c/ Với b  0 ta có: 3  3 b b
HS nghe GV giới thiệu.và
Dựa vào các tính chất trên ta ghi nhớ tính chất:
có thể so sánh, biến đổi, tính
toán các biểu thức chứa căn HS lấy ví dụ minh họa cho bậc ba. tính chất. Ví dụ 2: SGK/35 Gới thiệu ví dụ 2và 3 Ví dụ 3: SGK/36
+ HĐ cặp đôi: HS làm ?2 theo hai cách ?2/36 Cách 1: 3 3 1728 : 64
Gọi hai HS lên bảng làm bài 3 3 3 3  12 : 4 =12:4=3 HS nghe GV giới thiệu
Gọi HS nhận xét bài làm Cách 2: 3 3 1728 : 64
Nhận xét và hướng dẫn cáhc 3 3 3 3 trình bày bài làm.
 1728:64  27  3  3
HS làm bài vào vở theo hai cách Hai HS lên bảng làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
C - Hoạt động luyện tập – Vận dụng – 7 phút
*Mục tiêu: HS biết tìm căn bậc 3 của một số và biết áp dụng tính chất căn bậc ba vào một số bài toán đơn giản
Phương pháp: HĐ cá nhân
*Nhiệm vụ: Làm BT 67, 69a
Bài 68: a) 8/ -9/ 0,4 / -0,6 / -0,2 Bài 69: a) Ta có 5= 3 3 125  123 3  5  125
D- Hoạt động tìm tòi, mở rộng – 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. Trang 66
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: HĐ cá nhân
+ Qua bài học chúng ta đã biết tính căn bậc ba của một số.
+ Các tính chất của căn bậc ba ,biết cách so sánh các căn bậc ba
+ Hoàn thành các BT SGK; 88,89,90,92/SBT Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 67
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 16
ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai.
- Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng
- Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ôn tập
III.KẾ HOACH DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ
( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8')
- Mục tiêu: Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm tự kiểm tra, đánh giá. -Gv nêu bài tập:
-Nhóm trưởng điều khiển Trang 68
- Viết các công thức biến đổi căn các bạn: bậc hai
+ Hoạt động cá nhân hoàn
G y/cầu học sinh hoạt động cá thành y/c của gv
nhân, sau đó đổi vở theo cặp đôi + Lần lượt gọi các bạn chia
kiểm tra  báo cáo nhóm trưởng 
sẻ các nội dung, trao đổi báo cáo Gv thống nhất kết quả.
- Quan sát, trợ giúp (nếu cần) + Báo cáo GV
- Kiểm tra tại một nhóm
+ Kết quả thống nhất của nhóm?
-HS (đã được Gv chỉ định)
-Chỉnh sửa câu trả lời của HS (nếu kiểm tra chéo nhóm hỗ trợ cần) GV
-Cử 2HS trợ giúp GV kiểm tra các nhóm bạn
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0')
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30') - Mục tiêu:
+/HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.
+/HS được rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng câu hỏi
nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn.
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, nhóm
Nhiệm vụ 1: Luyện tập các bài -Hoạt động cá nhân làm II. Bài tập
tập dạng tự luận: theo y/c của GV
1. Bài 71. Rút gọn biểu thức dạng số (10')
-Yêu cầu HS hoạt động cá - Hoạt động cặp đôi
nhân hoàn thành bài tập 71 kiểm tra chéo bà vào phiếu học tập - HS làm việc cá nhân làm bài ( 8  3 2  10) 2  5 a) vào vở.
 4  6  2 5  5  5  2
-Quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- HS lên bảng thực hiện 2 2 b)0, 2 ( 1  0) .3  2 ( 3  5) tính.
-Hoạt động chung với cả lớp:
 2 3  2 5  2 3  2 5 Trang 69
+ Chiếu bài làm của một HS, - Dưới lớp làm xong đổi
gọi HS lần lượt nhận xét, đánh vở, kiểm tra theo cặp giá bài làm của bạn. đôi. Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv
GV chuẩn hóa kiến thức. Nhiệm vụ 2: Nhóm trưởng yêu cầu: 2. Bài 73 (SGK- 40) 2 Bài 73 (SGK- 40)
- Các bạn tự tìm hướng
Rút gọn rồi tính giá tri của mỗi biểu thức
- Y/c HS làm việc theo nhóm, làm bài, ghi ra nháp
ghi bài 73 làm ra bảng nhóm. - Nêu hướng làm bài,
- Cho hs trình bày kết quả làm thống nhất cách làm Bài giải bài 73 bài, nhận xét đánh giá
- Tính kết quả và trả lời ( ( Trên bảng nhóm) Nhiệm vụ 3:
Có thể y/ cầu mỗi bạn ..... 2 Bài 77 (SGK- 40) đọc kết quả 1 phép nhân) GV: HĐ cùng cả lớp - Thư kí ghi bài làm vào ? Nêu cách làm bài bảng nhóm
Đối với toán tìm x có 2 dạng - Báo cáo kết quả hđ
- Dạng 1: Cần có điều kiện - Nhận xét kq của các nhóm khác
B1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
B2: Thu gọn căn thức đồng HS:HĐ cùng GV dạng
3. Dạng bài tập2: Tìm x, biết(7') B3:Tìm x 2   a) (2x 1) 3
- Dạng 2:Không cần điều kiện 5 1    b) 15x 15x 2 15x 3 3
+b1: Đưa biểu thức dưới dấu
căn về dạng bình phương Giải
+b2: Sử dụng HĐT khai căn 5 a x x   1 ) 15 15 2 15x 3 3
+b3: Giải phương trình chứa
Hoạt động cá nhân làm (§ K : x  0)
dấu giá trị tuyệt đối theo y/c của GV  5 x x  1 15 15 15x  2
- Y/c HS làm việc cá nhân làm - Hoạt động cặp đôi 3 3 bài vào vở. kiểm tra chéo bà  1 x   x  36 15 2 3 15
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - HS làm việc cá nhân tính. làm bài Vậy x= 36/15 Trang 70
- Dưới lớp làm xong đổi vở, vào vở. b x  2 ) (2 1)  3
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
- HS lên bảng thực hiện  2x 1  3 vòng tròn). Báo cáo nhóm tính. T 1
H : 2x 1  3  x  2 trưởng -> Báo cáo gv
TH2 : 2x 1  3  x  1
- Dưới lớp làm xong đổi - Nhận xét, đánh giá vở, kiểm tra theo cặp Nhiệm vụ 4: đôi. Báo cáo nhóm Vậy x = 2; x = -1 trưởng -> Báo cáo gv 4 Bài 76 (SGK- 41) 4 Bài 76 (SGK- 41)
- Y/c HS làm việc theo nhóm, Chứng minh đẳng thức
ghi bài 73 làm ra bảng nhóm- Nhóm trưởng yêu cầu: Mỗi nhóm làm 1 ý . Bài giải bài 76
- Các bạn tự tìm hướng
- Cho hs trình bày kết quả làm làm bài, ghi ra nháp ( Trên bảng nhóm) bài, nhận xét đánh giá - Nêu hướng làm bài, ..... thống nhất cách làm
- Tính kết quả và trả lời (
Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác
D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG (7')
- Mục tiêu : Khuyến khích học sinh tìm tòi cách giải quyết nhanh một số bài toán về căn bậc hai.
- PP-hình thức hoạt động:Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, nhóm .
GV yêu cầu HS làm việc cá nhân làm các bài sau vào vở Cho biểu thức:  x 1   1 2  P   :     
 x 1 x  x   x 1 x 1 a) Rút gọn P. Trang 71
b) Tìm các giá trị của x để P < 0.
c) Tìm các số m để có các giá trị của x thỏa mãn: . P x  m  x
-Yêu cầu HS nào hoàn thành bài tập
phần luyện tập (GV yêu cầu) suy nghĩ -HS suy nghĩ trả lời( khi đã bài tập trên
hoàn thành các bài tập GV yêu
- Nếu hết giờ, GV giao nhiệm vụ cho cầu)
HS khá, giỏi về nhà làm bài này
khuyến khích tất cả HS cùng tham gia
giải bài tập, giờ học sau chia sẻ với lớp.
-Về nhà làm tiếp bài này. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 72
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 17
ÔN TẬP CHƯƠNG I(T2) I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- HS tiếp tục được củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Tổng hợp được các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức
bậc hai để làm các dạng bài tập 2. Kỹ năng
- Thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
- Giải quyết được các bài toán về căn bậc hai, căn bậc ba. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn mầu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm đề cương ôn tập
III.KẾ HOACH DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ
( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8')
- Mục tiêu: Củng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm tự kiểm tra, đánh giá. -Gv nêu bài tập:
-Nhóm trưởng điều khiển các Trang 73
- Kiểm tra bài tập làm về nhà bạn:
G y/cầu học sinh hoạt động cá nhân, sau đó + Hoạt động cá nhân hoàn
đổi vở theo cặp đôi kiểm tra  báo cáo thành y/c của gv
nhóm trưởng  báo cáo Gv
+ Lần lượt gọi các bạn chia sẻ
- Quan sát, trợ giúp (nếu cần)
các nội dung, trao đổi thống nhất kết quả.
- Kiểm tra tại một nhóm + Báo cáo GV
+ Kết quả thống nhất của nhóm?
-HS (đã được Gv chỉ định)
-Chỉnh sửa câu trả lời của HS (nếu cần)
kiểm tra chéo nhóm hỗ trợ
-Cử 2HS trợ giúp GV kiểm tra các nhóm GV bạn
B.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC(0')
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30') - Mục tiêu:
+/HS được ôn tập các kiến thức về căn bậc hai.
+/HS được rèn kĩ năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trị biểu thức và một vài dạng
câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn biểu thức chứa căn.
- Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, nhóm Nhiệm vụ 1:
-Hoạt động cá nhân làm Bài tập theo y/c của GV
-Yêu cầu HS hoạt động cá
1. Dạng 1: Rút gọn biểu thức
nhân hoàn thành bài tập 1 vào - Hoạt động cặp đôi phiếu học tập kiểm tra chéo bà ) a 4  2 3  7  4 3  3 1 2 3  1 - HS làm việc cá nhân làm bài )
b 14  6 5  9  4 5  3 5  5  2  1 vào vở.
-Quan sát, trợ giúp (nếu cần) 3 2 2 ) c   216
- HS lên bảng thực hiện 2 3 3
-Hoạt động chung với cả lớp: tính. 6 6    4. 6
+ Chiếu bài làm của một HS, 2 3
- Dưới lớp làm xong đổi
gọi HS lần lượt nhận xét, đánh 25 vở, kiểm tra theo cặp  . 6 giá bài làm của bạn. 6 đôi. Báo cáo nhóm
GV chuẩn hóa kiến thức. trưởng -> Báo cáo gv 1. Bài 2 Trang 74 Nhiệm vụ 2:  a 1  A       a  1 a a
2. Rút gọn biểu thức(15') Nhóm trưởng yêu cầu:    1 2   Cho biểu thức
- Các bạn tự tìm hướng :  
a 1 a1 làm bài, ghi ra nháp 
(a  0; a  1) a 1  A     :      a 1 a a   - Nêu hướng làm bài, a 1 a 1 2  :    thống nhất cách làm a.( a 1) a 1 1 2     a) Rút     a 1 a 1  a 1 a 1 a 1
- Tính kết quả và trả lời (  .  
(a  0; a  1)
Có thể y/ cầu mỗi bạn a a 1 a gọn đọc kết quả 1 phép vì a=3+2 2 2  ( 2  ) 1 thoả mãn nhân)
b) Tính giá trị của A khi a=3+2 điều kiện xác định 2 - Thư kí ghi bài làm vào - thay bảng nhóm c) Tìm a để A<0 a   a   - Báo cáo kết quả hđ 3 2 2; 2 1ta được
- Y/c HS làm việc theo nhóm,  
ghi bài 2 làm ra bảng nhóm. - Nhận xét kq của các 3 2 2 1 A   2 nhóm khác 2  1
- Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét đánh giá a  1
Với a>0;a  1thì A<0   0 aa  1 Hoạt động cá nhân làm theo y/c của GV
D.E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG VÀ TÌM TÒI, MỞ RỘNG (7')
- Mục tiêu: Khuyến khích học sinh tìm tòi cách giải quyết nhanh một số bài toán về căn bậc hai.
- PP-Hình thức hoạt động :Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi, nhóm .
GV yêu cầu H làm việc cá nhân làm các bài sau vào vở Cho biểu thức:
3. Cho biểu thức(15') Trang 75  x
x  9   3 x  1 1  C     :       
 3 x 9  x   x  3 x x  (x  ; 0 x  ) 9 a) Rút gọn b) Tìm x sao cho C<-1
-Yêu cầu HS nào hoàn thành bài tập
phần luyện tập (GV yêu cầu) suy nghĩ -HS suy nghĩ trả lời( bài tập trên khi đã hoàn thành các
- Nếu hết giờ, GV giao nhiệm vụ cho bài tập GV yêu cầu)
HS khá, giỏi về nhà làm bài này
khuyến khích tất cả HS cùng tham gia
giải bài tập, giờ học sau chia sẻ với lớp. -Về nhà làm tiếp bài này.
IV. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 18
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Đánh giá được năng lực nhận thức các kiến thức của chương I. 2. Kỹ năng
- Đánh giá được khả năng vận dụng các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai vào giải bài tập. 3. Thái độ
- Nghiêm túc và hứng thú học tập
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. Chuẩn bị : Trang 76
- GV: Đề kiểm tra (Phô tô) - HS: Ôn bài.
III. Kế hoạch dạy học :
Hoạt động 1. Kiểm tra 1 tiết Phương án 1.
Ma trận kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN Tự luận TN Tự luận TN Tự luận 1. Khái niệm 1 1 2 CBH 0,5 0,5 1 1 3 5 9 2. Các phép tính, phép biến đổi đơn giản biểu thức CBH 0,5 3 5 8,5 1 1 3. Căn bậc ba 0,5 0,5 Tổng 2 2 3 5 12 1 1 3 5 10 Đề bài 1
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Giá trị của 2 ( 3  ) 2 là:
A. 3  2 B. 2  3 C. 5  2 3 D. 1
Câu 2: Căn bậc hai của 4 là:
A. 16 B.± 2 C. - 16 D. ± 16 Câu 3: 3 có nghĩa khi 2x  1 Trang 77 1 1 1 1 A . x  B . x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 4: 3  64 bằng
A. - 4 B. 4 C. 8 D. -8
II. TỰ LUẬN: (8 điểm).
Bài 1(3 điểm): Rút gọn các biểu thức
a)  8  3 2  10 . 2  2 5 b   2    2 ) 2 5 2 5 2 3 c)  5  3 6  3
Bài 2 (2 điểm).Giải phương trình 4
a) 4x  20  3 5  x  9x  45  6 3 2 b)
(3x  1)  5  0 1 1
Bài 3 (3 điểm).Cho biểu thức A   1 ( x ≥ 0, x ≠ 1 ) x 1 1 x a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 4.
c) Tìm điều kiện của x để A < 0 ------------------
Hướng dẫn chấm bài
Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: B Câu 3: D Câu 2: B Câu 4: A Trang 78
Phần tự luận (8 điểm) Bài 1: (3 điểm)
a)  8  3 2  10 . 2  2 5 b   2    2 ) 2 5 2 5 = 2 2  3 2  . 2 5. 2  2 5 ( 0,5đ)
 2  5  2  5 ( 0,5)  2   2 5  2 5  2  ( 0,5đ )  5  2  2  5  4  ( 0,5đ ) 2  5  3 3 6  3 2 3 c)    0,5 đ 5  3 6  3
 5 3 5 3  6  3 6  3
2  5  3 3 6  3   5  3 6  ( 0,25đ ) 3
 5  3  6  3  5  6 ( 0,25đ) Bài 2: ( 2 điểm) 4 2
a) 4x  20  3 5  x  9x  45  6 b)
(3x  1)  5  0 ĐK: x R 3  3x  2  ĐK: x  - 5 1 5
 2 x  5 - 3 x  5 + 4 x  5 = 6 (0,25đ)  3x 1  5 (0,25đ )  3 5  x = 6
 3x 1 5 hoặc 3x 1 5  ( 0,25đ )
x  5 = 2 ( 0,25đ ) 4 x  2 hoặc x  ( 0,25đ )  x + 5 = 4 3   4 x = - 1( tm) ( 0,25đ )
Vậy PT có nghiệm x = 2; x  (0,25đ 3
Vậy PT có nghiệm x  1  ( 0,25đ ) ) Bài 3: (3 điểm)
a) Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có 1 1 A   1 x 1 1 x  
x  1 x x x 1 1 1     x   1  x   1
x  1 x  1  x  1 x  1 Trang 79
x 1 x 1 x 1  x  2 x 1   x   1  x   1 x  (1,5đ) 1 7
b) Với x = 4 (TM ĐK) thay vào A ta có A = (0,75đ) 3 x  c) Để A < 0  1  0
x   với mọi x ≥ 0 x  mà 1 0 1 => x 1  0 x < 1 (tm)
Vậy để A < 0 thì 0  x < 1 0,75đ) Phương án 2 Ma trận đề Cấp độ tư duy Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng
Vận dụng thấp Vận dụng cao Biết tìm căn 1.Khái niệm bậc hai của căn bậc hai một số không âm 5% Câu 1 2. Căn thức Hiểu và tìm TL TL bậc hai và được ĐKXĐ hằng đẳng Biết giải Vận dụng của căn thức thức phương trình kiến thức về bậc hai 2 A  A chứa căn thức bất đẳng thức 40% Câu 2, 3 Câu 8
để tìm cực trị. Câu 9a Trang 80 3. Liên hệ Hiểu, vận giữa phép dụng được nhân, chia và công thức để phép khai khai phương phương. một tích, một thương Câu 4,5 10% 4. Các phép TL biến đổi đơn TL TL giản biểu Biết biến đổi thức chứa và rút gọn Vận dụng biến đổi Vận dụng biến 5% căn thức bậc biểu thức và rút gọn biểu đổi và rút gọn hai-Rút gọn chứa căn thức chứa căn thức biểu thức chứa biểu thức. thức bậc hai bậc hai căn thức bậc hai Câu 7b,c Câu 9b Câu 7a 5. Căn bậc ba Hiểu và tính được căn bậc ba 5% Câu 6 2. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D.  3
Câu 2: Giá trị của x để 2x  5 có nghĩa là: 5 5 5 5 A. x  B. x  C.x  D. x  2 2 2 2 2
Câu 3: Kết quả của phép khai phương 81a (với a < 0) là: A. 9a B. -9a C. -9 a D. 81a Trang 81
Câu 4: Kết quả của phép tính 40. 2,5 là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10 10 25 36
Câu 5: Kết quả của phép tính . là: 9 49 10 7 100 49 A. B. C. D. 7 10 49 100
Câu 6: Kết quả của phép tính 3 3 27  125 là: A. 2 B. -2 C. 3 98 D. 3  98
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)  2 7  3 a/ 18  2 50  3 8 b/  84  6  2 2 5  1 c/  :    3  2 5  2  5
Câu 2: Giải phương trình: (2đ) a/ 2x   3 2  4
b/ 9x  5 x  6  4 x Câu 3: (2đ)  1 1  a 1 Q   :  
a 1 a a a  2 a 1
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm: 1. D 2. A 3. B 4. C 5. A 6. B
II. Phần tự luận: Câu
Nội dung cần đạt Điểm 1
a) 18  2 50  3 8  3 2 10 2  12 2 0,5 (0,5) Trang 82  2 0,5  2 7  3 b)
 84  10  2 21  2 21 0,5 (0,5) 0,5  10     23 2  6 2 2 5 1  c)    :    5.   2 5= - 1 3  2 5 2  5  3 2      1,0
a) 2x  32  4  2x  3  4 0,25 (0,25)  3   3 
 2x  3  4  x    hoặc 2x  3  4   x    (0,5)  2   2  0,5 1 7 0,25  x  (tm) hoặc x   (tm) 2 2 2
b) 9x  5 x  6  4 x x  0 0,25 (0,25) (0,25)  0,25
3 x  5 x  4 x  6 0,25  x  3 (0,25) 0,25  x  9  1 1  a 1 0,25 a) Q   :  
, ĐK: a  0 ; a  1
a 1 a a a  2 a 1   1 1 a 1 0,25 Q      a
a a   : 1 1   a    2 1   a a 2 3 1 1   a 1  0,5
a a   . 1 a 1 a a  1 a   a 0,5
b) Xét hiệu: Q 1  1  1 a a 1 
 0 a  0 . Vậy Q 1  0  Q  1 0,5 a Trang 83
Hoạt động 2: Giao việc về nhà (1 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
GV: Giao nội dung và hướng Bài cũ
dẫn việc làm bài tập ở nhà.
 Xem lại khái niệm hàm số y = f(x) đã học ở lớp 7 Bài mới
 Xem trước bài 1 chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
 Trả lời các câu hỏi trong SGK. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………….
************************************** Trang 84
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy:
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 19
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG
CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Được ôn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hầm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức
- Khi y là hàm số của x cso thể viết y=f(x), y=g(x)... Giá trị của hàm số y=f(x) tại x ; x ..là kí hiệu của 0 1
f (x ); f (x ) 0 1
- Đồ thị của hàm sốcủa hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ
2. Kỹ năng: Bước đầu nắm được các khái niệm về hàm số đông biến , nghịch biến trên R
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập phần hàm số ở lớp 7
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút)- Thay bằng trả bài kiểm tra
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được lỗi sai trong bài kiểm tra của mình
Phương pháp-Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1:
-Y/c HS hoạt động cặp đôi kiểm tra bài kiểm - Nhóm trưởng phân công
đổi bài kiểm tra theo vòng Trang 85
tra của mình, tìm lỗi sai nếu có tròn.
+ Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm
Báo cáo nhóm trưởng kết nhanh nhất.
quả động với giáo viên.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn khác
theo cách cô vừa kiểm tra
B. Hoạt động hình thành kiến thức(24 phút).
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số. (7phút)
Mục tiêu: - Được ôn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hầm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức
- Khi y là hàm số của x cso thể viết y=f(x), y=g(x)... Giá trị của hàm số y=f(x) tại x ; x ..là kí 0 1
hiệu của f (x ); f (x ) 0 1
- Đồ thị của hàm sốcủa hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) )
trên mặt phẳng toạ độ
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở như một công cụ để thực hiện thuyết trình giảng giải-Hoạt động nhóm GV: đặt vấn đề
L7 các em được làm quen với các khái
niệm về hàm số , khái niệm về mặt
phẳng toạ độ. ở L9 ngoài ôn tập những
kiến thức trên ta còn biết thêm một số
khái niệm về hàm số đồng biến , nghịch biến
Tiết này chúng ta nhắc lại và bổ sung
các khái niệm về hàm số
1. Khái niệm về hàm
Để ôn lại khái niệm về hàm số : số
GV: Yêu cầu HS đọc K/N mục 1 SGk-
- Cá nhân HS tự đọc thông
T42 , chia sẻ với bạn ( cặp đôi) về thông tin tin em vừa đọc.( 3')
* Nếu đại lượng y phụ
- Từng cặp đôi chia sẻ thông
thuộc vào đại lượng x Nhiệm vụ 2 tin vừa tìm hiểu. thay đổi sao cho mỗi
giá trị ta luôn xácđịnh GV: HĐ cùng cả lớp
HS hoạt động cùng GV và ghi vở. 1 giá trị của y tương
Hàm số có thể được cho bởi mấy dạng ứng thì y là một hàm HS: Trả lời
số của x và x là biến số Trang 86 Nhiệm vụ 3 GV: HĐ cùng cả lớp
GV: GT cách tìm ĐKXĐ của hàm số
- Nếu hàm số y=f(x) ta hiểu rằng biến
số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định * VD: Biểu thức 2x
* VD: Biểu thức 2x được xác định khi
được xác định khi nào nào ?
Biểu thức 2x được xác định ?
với mọi giá trị của x
-Hàm số y=2.x được xác định khi nào? -Hàm số y=2.x được
-Hàm số y=2.x được xác định Nhiệm vụ 4 xác định khi nào
với mọi giá trị của x thuộc R
Ôn tập về giá trị của hàm số Giải GV: HĐ cùng cả lớp
Biểu thức 2x được xác
- Là các giá trị của hàm số
định với mọi giá trị
- ? Em hiểu như thế nào về các kí hiệụ tại x=0,1,2,3... của x f(0) ; f(1) ; f(2)... -Hàm số y=2.x được
GV: yêu cầu HS làm bài ?1
- HS làm việc cá nhân làm bài xác định với mọi giá * Cho hàm số y=0.x +2 ?1vào vở. trị của x thuộc R
? Em có nhận xét gì về giá trị của y khi
-Với hàm số y = f(x), kí x thay đổi
hiệụ f(0) ; f(1) ; f(2)...
Là các giá trị của hàm
GV: Ta goị hàm số y là hàm hằng số tại x=0,1,2,3... ? Thế nào là hàm hằng * Chú ý :
BT củng cố trực tiếp Hàm hằng: Mọi giá
trị của biến số x, thi
- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?1 giá trị của hàm số y vào vở. luôn không đổi
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính.
- HS lên bảng thực hiện tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra
theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
kiểm tra theo cặp đôi. Báo
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv
Hoạt động 2: Đồ thị hàm số ( 10phút)
Mục tiêu: HS hiểu đồ thị của hàm số của hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá Trang 87
trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ
Phương pháp:Vấn đáp gợi mở-Hoạt động nhóm-Trực quan Nhiệm vụ 5
- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài ?2
- HS làm việc cá nhân làm vào vở. bài ?2 vào vở.
- Gọi HS lên bảng thực hiện tính.
- HS lên bảng thực hiện
2. Đồ thị hàm số tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra
Là tập hợp các điểm biểu
theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). Báo cáo - Dưới lớp làm xong đổi vở, diễn cặp giá trị tương
nhóm trưởng -> Báo cáo gv
kiểm tra theo cặp đôi. Báo ứng(x;f(x)) trên mặt
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo phẳng toạ độ được gọi là - Nhận xét, đánh giá gv đồ thị của hàm số
GV hoạt động cùng cả lớp từ Dẫn dắt đi
đến phần ôn lại khái niệm về đồ thị hàm số
GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét mục
SGk- T43 , chia sẻ với bạn ( cặp đôi)
Cá nhân HS tự đọc thông
về thông tin em vừa đọc . ( 2') tin
- Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu.
Hoạt động : 3. Hàm số đồng biến ,nghịch biến ( 7phút)
Mục tiêu: HS bước đầu nắm được và hiểu khái nệm hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
Phương pháp: Hoạt động nhóm-Trực quan Nhiệm vụ 6
3. Hàm số đồng biến ,nghịch biến
- Y/c HS làm việc cá nhân
- HS làm việc cá nhân làm bài
làm bài ?3 vào vở. ?3 vào vở.
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện tính. tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
kiểm tra theo cặp đôi. Báo cáo
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
nhóm trưởng -> Báo cáo gv vòng tròn). Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá Trang 88
Để hiểu hàm số đồng biến ,
Cá nhân HS tự đọc thông tin
nghịch biến khi nào? Cô mời
- Từng cặp đôi chia sẻ thông
các em đọc TQ mục 3 SGk- tin vừa tìm hiểu. T44 ,
GV: Yêu cầu HS đọc TQ mục
3 SGk- T44 , chia sẻ với bạn (
cặp đôi) về thông tin em vừa
đọc . GV? Yêu cầu HS giải thích cách làm VD3 *TQ:(SGK-T44)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 5' ph)
Mục tiêu:Bước đầu nắm được các khái niệm về hàm số đông biến, nghịch biến trên R
Phương pháp:HĐ cá nhân-Hoạt động nhóm-Trực quan
- Y/c HS làm việc cá nhân
- HS làm việc cá nhân làm Bài 2 (SGK- T45) làm bài 2 bài ?2 vào vở. vào vở.
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện tính. tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
kiểm tra theo cặp đôi. Báo
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vòng tròn). Báo cáo nhóm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph)
Mục tiêu: Biết vận dụng kiến thức về hàm số để làm bài tập tìm giao điểm
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm việc theo nhóm, Nhóm trưởng yêu cầu:
ghi bài làm ra bảng nhóm.
- Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 3
- Cho hs trình bày kết quả bài, ghi ra nháp
làm bài, nhận xét đánh giá
- Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài nhất cách làm ( Trên bảng nhóm)
- Tính kết quả và trả lời ( Có Trang 89
thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết ..... quả 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ
Nếu không kịp thời gian GV
- Nhận xét kq của các nhóm hướng dẫn về nhà khác
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (1')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về các phép biến đổi
căn bậc ba và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, hoạt động cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi,
Cá nhân hs thực hiện yêu cầu
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
của gv, thảo luận cặp đôi để
chia sẻ, góp ý ( trên lớp- về nhà)
-Từ bài toán 3. Tự ra bài tập tương tự và giải quyết - Dặn dò : * BT:4-6sgk)
IV. Rút kinh nghiệm.
.........................................................................................................................................................................................
......................................................................... Trang 90
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 20 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu
1. Kiên thức : Củng cố các khái niệm hàm số , biến sô , đồ thị hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng đọc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ có ghi sẵn hệ trục toạ độ HS: Giấy kẻ ô li
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 7ph)
Mục tiêu: Nhớ các khái niệm hàm số , biến sô , đồ thị hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: * Bài tập 1 (SGK-T44) - HS làm việc cá nhân thực hiện vào vở,
* Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ ... cho thích Trang 91 hợp - Nhóm trưởng phân công đổi bài kiểm tra
Cho hàm số y=f(x ) xác định với mọi x theo vòng tròn. thuộc R Báo cáo nhóm trưởng
- Nếu giá trị của biến x .... mà giá trị tương kết quả.
ứng của f(x).... thì hàm số y=f(x) được gọi là hàm số đồng biến
- Nếu giá trị của biến x.... mà giá trị tương
ứng của f(x).... thì hàm số
y= f(x) được gọi là hàm số nghịch biến
-Y/c HS hoạt động cá nhân làm bài , sau đố
cặp đôi kiểm tra làm bài về nhà của bạn +
Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm nhanh nhất.
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn
khác theo cách cô vừa kiểm tra.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (20ph)
Mục tiêu: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số , kỹ
năng đọc đồ thị hàm số.
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Nhiệm vụ 1 Bài 1: I. Chữa bài tập
1 .Chữa bài 3 (SGK- - Làm bài cá nhân 1. Bài 3 (SGK- T45) Tr 45) - Nêu cách giải - Y/c hs làm bài cá - Lựa chọn cách giải nhân nhanh hơn - Nêu cách giải? - Lựa chọn cách giải nhanh hơn? Nhiệm vụ 2 Trang 92 Bài 5: y a)- Y/c HS làm việc cá nhân làm bài vào vở. x - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS làm việc các nhân làm bài vào vở. - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm
- HS lên bảng thực hiện II. Luyện tập tra theo cặp đôi tính. (hoặc vòng tròn). 1 .Bài 5 (SGK-T45) Báo cáo nhóm - Dưới lớp làm xong trưởng -> Báo cáo đổi vở, kiểm tra theo gv cặp đôi. Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh y y=2.x giá y=x b) GV: HĐ cả lớp A B GV: Treo bảng phụ - YC HS quan sát
để xác định tọa độ điểm A, B.Tính độ o dài các đoạn thẳng x AB, OA. OB. Sau đó GV: - Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm ra bảng nhóm. - Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận xét đánh giá Nhóm trưởng yêu cầu:
- Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra nháp - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm Trang 93
Bằng phương pháp đồ thị ta thấy A(2;4), B(4;4) Ta có AB=2đv OA= 20 OB= 32
Vậy chu vi tam giác OAB là
2+ 20  32  2  2 2  4 2 (đv )
Diện tích tam giác ABO là 1 2 . 4 .  4 (đvdt) 2
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (15’)
Mục tiêu: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số ,
kỹ năng đọc đồ thị hàm số.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐN - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: nhóm, ghi bài làm ra
- Các bạn tự tìm hướng 3. Bài tập 6 bảng nhóm. làm bài, ghi ra nháp - Cho hs trình bày kết - Nêu hướng làm bài, quả làm bài, nhận xét Bài giải bài thống nhất cách làm đánh giá ( Trên bảng nhóm)
- Tính kết quả và trả lời (
Có thể y/ cầu mỗi bạn ..... đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác Trang 94
E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa tính
giá trị của hàm , kỹ năng vẽ đồ thị hàm số , kỹ năng đọc đồ thị hàm số.
Phương pháp: Cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến
khích cả lớp cùng thực hiện:
-Từ bài toán 6, em có thể đặt ra biểu
-Cá nhân hs thực hiện yêu
diễn các điểm thuộc đồ thị hàm số
cầu của gv, thảo luận cặp y=0,5x+2
đôi để chia sẻ, góp ý( trên
Từ đố dự đoán dạng của đồ thị hàm số lớp- về nhà) y=0,5x+2
- BTVN: bài 7 và các bài tập còn lại ở SBT.
IV. Rút kinh nghiệm.
.........................................................................................................................................................................................
...................................................................... Trang 95
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 21
HÀM SỐ BẬC NHẤT I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững kiến thức cơ bản về hàm sô bậc nhất là hàm số có dạng y=a.x+b(a  0)
- Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi x thuộc R- Hàm số y=a.x +b đồng biến trên R khi a > 0,
nghịch biến trên R khi a < 0 2. Kĩ năng:
- Kỹ năng hiểu và chứng minh hàm số khi nào đồng biến , khi nào nghịch biến
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị
GV; Soạn giáo án , bảng phụ
HS; Ôn các phép biến đổi căn bậc hai, hằng đẳng thức bỏ dấu căn
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 4ph)
Mục tiêu: Nhớ lại HĐT bỏ dấu căn , liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, các phép biến đỏi căn bậc hai
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Trang 96
GV: Yêu cầu HS đọc đọc bài toán SGK HS: Đọc câu hỏi
mục 1 SGk- T46 , chia sẻ với bạn ( cặp HS: Nhóm trưởng điều
đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3') hành:
- Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm
- Hoạt động cá nhân thực ?1 ra bảng nhóm. hiện.
- Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận
- Yêu cầu các bạn chia sẻ xét đánh giá kết quả.
- Thống nhất kết quả trong nhóm.
- Báo cáo kết quả hoạt động với giáo viên.
B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (24')
Mục tiêu: - HS nắm vững kiến thức cơ bản về hàm sô bậc nhất là hàm số có dạng y=a.x+b(a  0)
Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi x thuộc R- Hàm số y=a.x +b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở như một công cụ để thực hiên thuyết trình giảng giải, HĐ cá nhân, HĐ
nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Hoạt động 1: Khái niệm HS: HĐ cùng GV
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất Nhiệm vụ 1 -HS trả lời
a. Bài toán :
GV hoạt động cùng cả lớp : Tóm tắt : Trả lời ?1 và ?2 8km
GV: Công thức s =50.t+8 là HÀ NỘI B.XE HUẾ
một hàm số. Trong đó s là hàm số , t là biến sô
Gỉai : Sau 1 giờ ô tô đi được 50 km.
? Nếu thay s bởi y, thay t t giờ 50t km
bởi x, thay 50; 8 bởi a,b thì -HS trả lời ta có công thức nào?
Sau t giờ ô tô cách trung tâm HN là Có dạng y = a x + b S = 50t+8 km .
? Trong công thức này bậc
Nhận xét :S là hàm số của t . của x là bậc mấy -HS: x bậc 1
b/ Định nghĩa : ( sgk )
? GV: Đay chính là hám số Chú ý : (sgk ) Trang 97
bậc nhất? Thế nào là hàm số bậc nhất? GV: Yêu cầu HS đọc Đ/N
- Cá nhân HS tự đọc thông mục 1 SGk- T47 , chia sẻ tin
với bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
- Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu. Nhiệm vụ 2
BT củng cố trực tiếp
- Y/c HS làm việc cá nhân
làm bài tập GV đưa ra vào
* Bài tập : Trong các hàm số sau , hàm số nào
HS hoạt động cùng GV và vở.
là hàm số bậc nhất ? Vì sao ghi vở. - Gọi HS lên làm bài a) y=1-5.x
- HS làm việc cá nhân làm bài
- Dưới lớp làm xong đổi 1 b) y= +4
vở, kiểm tra theo cặp đôi x vào vở.
(hoặc vòng tròn). Báo cáo c) y=3x
nhóm trưởng -> Báo cáo
- HS lên bảng thực hiện gv tính. d) y=m.x +0
GV: Yêu cầu HS giải thích
- Dưới lớp làm xong đổi cách làm
vở, kiểm tra theo cặp đôi.
Báo cáo nhóm trưởng ->
Hoạt động 2: Tính chất Báo cáo gv Nhiệm vụ 3 GV: Yêu cầu HS đọc VD
Cá nhân HS tự đọc thông mục 2 SGk , chia sẻ với tin
bạn ( cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
- Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu.
GV? Yêu cầu HS giải thích cách làm ?3 2. Tính chất
GV: Chốt các bước làm bài của từng dạng GV: Yêu cầu HS đọc TQ HS: HĐ cùng Gv Cho hàm số bậc nhất mục 2 SGk- Tr47 , chia sẻ
với bạn ( cặp đôi) về thông y=f(x) =-3.x+1 tin em vừa đọc . ( 3') HS: HĐ cá nhân làm bài
Hãy chứng minh rằng hàm số trên nghịch Nhiệm vụ 4 biến trên R
- HS làm việc cá nhân làm Trang 98
- Y/c HS làm việc cá nhân bài ?3 làm bài ?3 vào vở. vào vở.
- HS lên bảng thực hiện - Gọi HS lên bảng thực tính.
Giả sử x x hiện tính. x 2
- Dưới lớp làm xong đổi
- Dưới lớp làm xong đổi
vở, kiểm tra theo cặp đôi. ta có
vở, kiểm tra theo cặp đôi
Báo cáo nhóm trưởng -> f (x )   . 3 x  1 1 1
(hoặc vòng tròn). Báo cáo Báo cáo gv f (x )   . 3 x  1
nhóm trưởng -> Báo cáo 2 2 gv
x x nên  . 3 x   . 3 x x 2 x 2 - Nhận xét, đánh giá suy ra  . 3 x  1   . 3 x  1 1 2
do đó f (x )  f (x ) 1 2
GV: qua các ví dụ trên em rút ra kết luận gì về
Vậy hàm số trên nghịch biến + Điều kiện xác định trên R
+ Tính chất đồng biến ,
nghịch biến của hàm số
Giả sử x x x 2 y=a.x+b (a  0) ta có
GV: Đó chính là nội dung phần tổng quát trong SGK f xx  ( ) . 3 1 1 1 f (x )  . 3 x  1
GV: Yêu cầu HS đọc trong 2 2 SGK phần TQ
x x nên . 3 x  . 3 x x 2 x 2
GV: Yêu cầu HS – HĐ cặp suy ra . 3 x  1  . 3 x  1 đôi lấy VD về hàm số 1 2
đồng biến , nghịch biến.
do đó f (x )  f (x ) 1 2 YC Mỗi HS lấy 3 VD
Vậy hàm số trên đồng biến trên R Trang 99 * Tổng quát (SGK-T47)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 10 ph)
Mục tiêu: - Kỹ năng xác định hàm số khi nào đồng biến , khi nào nghịch biến
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp
- Y/c HS làm việc cá nhân
- HS làm việc cá nhân làm 3. Bài tập 8 làm bài 8 bài 8
- Chọn câu a,b,c là hàm số bậc vào vở. vào vở. nhất
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện tính. - Ý a , c là hàm số nghịch biến; tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
- Ý b là hàm số đồng biến;
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
kiểm tra theo cặp đôi. Báo
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vòng tròn). Báo cáo nhóm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph)
Mục tiêu: - Kỹ năng làm bài tìm m để hàm số đồng biến , nghịch biến
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm việc theo nhóm, Nhóm trưởng yêu cầu:
ghi bài làm ra bảng nhóm.
- Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 9
- Cho hs trình bày kết quả bài, ghi ra nháp
làm bài, nhận xét đánh giá
- Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài nhất cách làm ( Trên bảng nhóm)
- Tính kết quả và trả lời ( Có
thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết ..... quả 1 phép nhân)
- Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm Trang 100 - Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các nhóm khác
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (1')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về bài tìm m để
hàm số đồng biến , nghịch biến và một số kĩ năng khác đã có
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi,
Cá nhân hs thực hiện yêu cầu
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
của gv, thảo luận cặp đôi để
chia sẻ, góp ý ( trên lớp- về nhà)
-Từ bài toán 9, em có thể đặt ra được
một đề bài tương tự và giải được bài toán đó - Dặn dò : BT 11-14 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm.
.........................................................................................................................................................................................
......................................................................
........................................................................................................... Trang 101
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 22
ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y=AX+B I. Mục tiêu
1. Kiến thức : HS hiểu được đồ thị hàm số y=a.x+b(a≠0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y=a.x nếu b≠0, trùng với đường thẳng y=a.x nếu b=0
2. Kỹ năng:Yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ có ghi sẵn hệ trục toạ độ HS: Giấy kẻ ô li
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 4ph)
Mục tiêu: Nhớ lại cách biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ, tính giá trị của hàm số
Pương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
GV: Yêu cầu HS đọc đọc ?1 SGK mục 1 HS: Đọc câu hỏi
SGk- T49 , chia sẻ với bạn ( cặp đôi) về HS: Nhóm trưởng điều
thông tin em vừa đọc . ( 3') hành:
- Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài làm
- Hoạt động cá nhân thực ?1 ra bảng nhóm. hiện.
- Cho hs trình bày kết quả làm bài, nhận Trang 102 xét đánh giá
- Yêu cầu các bạn chia sẻ kết quả.
- Thống nhất kết quả trong nhóm.
- Báo cáo kết quả hoạt động với giáo viên.
B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (24')
Mục tiêu: HS hiểu được đồ thị hàm số y=a.x+b(a≠0)là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b, song song với đường thẳng y=a.x nếu b≠0, trùng với đường thẳng y=a.x nếu b=0
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở như một công cụ để thực hiện thuyết trình giảng giải, HĐ cá nhân, HĐ
nhóm, tự kiểm tra, đánh giá.
Hoạt động 1: Đồ thị hàm số HS: HĐ cùng GV y=ax+b (a≠0) Nhiệm vụ 1
1. Đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0)
GV hoạt động cùng cả lớp GV:
ĐVĐ: ở lớp 7 các em đã biết
cách vẽ đồ thị hàm số
y=a.x(a≠0). Dựa vào đồ thị
hàm số y=a.x ta có xác định C'
được dạng của đồ thị hàm số y=a.x+b hay không . Chúng
ta cùng nghiên cứu nội dung B' bài học
? Em có nhận xét gì về vị trí A' các diểm A,B,C
? Em có nhận xét gì về vị trí 3 điểm A';B';C'
? Vậy tại sao A';B';C' thẳng
HS hoạt động cùng GV và hàng ghi vở.
GV: Yêu cầu HS đọc mục 1 SGk- T49 sau phần bài ?1,
chia sẻ với bạn ( cặp đôi) về
- Cá nhân HS tự đọc thông
thông tin em vừa đọc . ( 3') tin
Chúng cùng nằm trên một đường Nhiệm vụ 2
- Từng cặp đôi chia sẻ thông thẳng Trang 103
- Y/c HS làm việc cá nhân tin vừa tìm hiểu.
làm ?2bài tập GV đưa ra vào ?2 vở.
- HS làm việc cá nhân làm - Gọi HS lên làm bài bài x 1 2 3
- Dưới lớp làm xong đổi vở, vào vở.
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc y=2.x 2 4 6 vòng tròn). Báo cáo nhóm
- HS lên bảng thực hiện tính. trưởng -> Báo cáo gv y=2.x+3 5 7 9
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
GV: Yêu cầu HS giải thích
kiểm tra theo cặp đôi. Báo cách làm
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo gv Nhiệm vụ 3 *, Tổng Quát: SGK
GV hoạt động cùng cả lớp Với
cùng giá trị của x thì giá trị
tương ứng của hàm số y=2.x - Là một đường thẳng
và hàm số y=2.x+3 có quan
HS: Với bất kỳ hoành độ nào
+ Cắt trục tung tại một điểm có
hệ với nhau như thế nào?
thì tung độ y của điểm thuộc
đồ thị hàm số y=2.x+3 cũng tung độ bằng b
? Vậy đồ thị hàm số y=2.x là
lớn hơn tung độ tương ứng
+ Song song với đường thẳng y=a.x
một đường thẳng như thế
của điểm thuộc đồ thị hàm
nếu b≠0 ; trùng với đường thẳng nào số y=2.xlà 3 đơn vị y=a.x nếu b=0
? Qua nhận xét trên ta thấy
HS : đồ thị hàm số y=2.x là * Chú ý (SGK-T50)
đồ thị hàm số y=2.x+3 là một
một đường thẳng đi qua gốc
đường thẳng như thế nào ?
toạ độ và điểm A(1;2) GV: TQ Đồ thị hàm số
HS: Là một đường thẳng
y=a.x+b có dạng như thế nào
song song với đường thẳng ?
y=2.x và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 3
GV: Yêu cầu HS đọc TQ mục
1 SGk- T50 , chia sẻ với bạn (
cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
GV? Yêu cầu HS giải thích
Cá nhân HS tự đọc thông tin cách làm ?2
- Từng cặp đôi chia sẻ thông
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý tin vừa tìm hiểu.
SGk- T50 , chia sẻ với bạn (
cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3')
Hoạt động 2: Cách vẽ đồ thị Trang 104 hàm số Nhiệm vụ 4
GV hoạt động cùng cả lớp a) HS: HĐ cùng Gv TH1: b=0 thì y=a.x
GV: Yêu cầu HS nêu cách vẽ a) TH1: b=0 thì y=a.x
đồ thị của hàm số này ?
Đồ thị hàm số y=a.x là một b). TH2:
đường thẳng đi qua 0 và
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y=a.x+b (a≠0;b≠0) A(1;a) y=a.x+b(a≠0)
? Nêu dạng của đồ thị hàm a. TH1: b=0 thì y=a.x số y=a.x+b
Đồ thị hàm số y=a.x là một đường
? Muốn vẽ đường thẳng ta HS: TL thẳng đi qua 0 và A(1;a)
cần xác định mấy điểm mà nó đi qua b). TH2:
? Vậy muốn vẽ đồ thị ta cần HS: HĐ cá nhân làm bài y=a.x+b (a≠0;b≠0)
các định mấy điểm thuộc đồ thị
? Làm thế nào để xác định điểm thuộc đồ thị GV: Chốt * Trong thực hành , ta
thường xác định 2 điểm đặc
biệt là giao của đồ thị với 2 trục toạ độ
GV: Yêu cầu HS các bước vẽ
Cá nhân HS tự đọc thông tin
* B1:Cho x=0 thì y=b , ta được điểm
mục 2 – SGK- T51 chia sẻ với P(0;b)thuộc trục 0y
bạn ( cặp đôi) về thông tin
- Từng cặp đôi chia sẻ thông em vừa đọc . ( 3') tin vừa tìm hiểu. b - Cho y=0 thì x=- ta được a b Q(- ;0) thuộc trục 0x a
* B2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm
phân biệt P,Q ta được đồ thị hàm số y=a.x+b
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ( 10 ph) Trang 105
Mục tiêu: HS Nắm vững các bước và có kỹ năng vẽ đồ thị hàm sốy=a.x+b(a≠0)
Phương pháp: Hđ cá nhân, cặp đôi, hđ cùng cả lớp
- Y/c HS làm việc cá nhân
- HS làm việc cá nhân làm ?3 làm bài ?3 bài ?3
Vẽ đồ thị của các hàm số sau vào vở. vào vở. a) y=2.x-3
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- HS lên bảng thực hiện tính. b) y=-2.x+3 tính.
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
- Dưới lớp làm xong đổi vở,
kiểm tra theo cặp đôi. Báo
kiểm tra theo cặp đôi (hoặc
cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vòng tròn). Báo cáo nhóm gv trưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph)
Mục tiêu: HS biết vẽ đồ thị hàm số , vận dụng TQ dạng của đồ thị hàm số để làm bài tập chứng minh
tứ giác là hình bình hành
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
- Y/c HS làm việc theo nhóm, Nhóm trưởng yêu cầu:
ghi bài làm ra bảng nhóm.
- Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 15
- Cho hs trình bày kết quả bài, ghi ra nháp
làm bài, nhận xét đánh giá
- Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài nhất cách làm ( Trên bảng nhóm)
- Tính kết quả và trả lời ( Có
thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết ..... quả 1 phép nhân)
- Nếu không kịp thời gian thì - Thư kí ghi bài làm vào bảng hướng dẫn về nhà nhóm - Báo cáo kết quả hđ
- Nhận xét kq của các nhóm khác
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (1')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về bài tìm m để
hàm số đồng biến , nghịch biến và một số kĩ năng khác đã có Trang 106
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi,
Cá nhân hs thực hiện yêu cầu
khuyến khích cả lớp cùng thực hiện:
của gv, thảo luận cặp đôi để
chia sẻ, góp ý ( trên lớp- về nhà)
-Từ bài toán 15, em có thể đặt ra được
một đề bài tương tự và giải được bài toán đó - Dặn dò : BT 16-18 (SGK)
IV. Rút kinh nghiệm.
....................................................................................................................................................
...................................................................................... Trang 107
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 23 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố được đồ thị hàm số y=a.x+b (a≠0) là một đường thẳng cắt trục tung tại một điểm
có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y=a.x nếu b≠0; trùng với đường thẳng y=a.x nếu b=0.
2. Kĩ năng:HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị . Rèn
kỹ năng tìm giao điểm của 2 đường thẳng
3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng.
4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực.
- Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm
- Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ có ghi sẵn hệ trục toạ độ HS: Giấy kẻ ô li
III. Kế hoạch dạy học
Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
(Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát hỗ ( Thực hiện nhiệm vụ, báo cáo
trợ hs khi cần, kiểm tra kết quả,
kết quả, đánh giá kết quả hđ)
nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, cách làm...)
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ( 7ph)
Mục tiêu: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị .
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, tự kiểm tra, đánh giá. Nhiệm vụ 1: Nhiệm vụ 1: * Bài tập 16a - HS làm việc cá nhân thực hiện vào vở,
-Y/c HS hoạt động cá nhân làm bài , sau đố Trang 108
cặp đôi kiểm tra làm bài của bạn - Nhóm trưởng phân công đổi bài kiểm tra
+ Kiểm tra kết quả và cách làm của một nhóm theo vòng tròn. nhanh nhất. Báo cáo nhóm trưởng
+ Xác nhận HS làm đúng; hoặc hướng dẫn trợ kết quả.
giúp HS làm (nói) chưa đúng.
+ Cử HS đi kiểm tra hỗ trợ các nhóm, các bạn
khác theo cách cô vừa kiểm tra.
B HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( 0ph)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (25 ph)
Mục tiêu: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax+b (a≠0) bằng cách xác định 2 điểm thuộc
đồ thị . tìm giao điểm. Tính chu vi , diện tích
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, Hđ cá nhân, cặp đôi, nhóm, hđ chung cả lớp Nhiệm vụ 1 Bài 1:
1 .Chữa bài 16(SGK-Tr51 ) - Làm bài cá nhân 1. Bài 16 bc
- Y/c hs HĐ cá nhân làm bài - Nêu cách giải
b) Gọi A là giao điểm của 2đồ thị 16b
nói trên , tìm toạ độ giao điểm A - Lựa chọn cách giải - Nêu cách giải? nhanh hơn
- Lựa chọn cách giải chính xác nhanh hơn?
Hoành độ giao điểm là nghiệm của
GV: ? Quan sát trên đồ thị , PT 2.x+2=x
hãy tìm giao điểm của 2 đường thẳng nói trên
Hoành độ giao điểm là nghiệm của
GV: tuy nhiên trong thực tế PT 2.x+2=x
ta không dùng bằng phương
pháp đồ thị vì không chính HS: HĐ cùng GV,  x=-2
xác . Do đó để xác định giao ghi vở
điểm của 2 đường thẳng ta
Tung độ giao điểm là y=-2 dùng cách sau Vậy A(-2;-2)
* Tìm hoành độ giao điểm y
- Tìm tung độ giao điểm
Vậy toạ độ giao điểm là Trang 109 . Bài 16 c
- Y/c HS làm việc theo nhóm,
ghi bài làm ra bảng nhóm. H B C
- Cho hs trình bày kết quả Nhóm trưởng yêu
làm bài, nhận xét đánh giá cầu: x - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi A ra nháp - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách làm
Đường thẳng qua B song song với
- Tính kết quả và trả trục 0x là y=2 lời ( Có thể y/ cầu Nhiệm vụ 2
mỗi bạn đọc kết quả C là giao điểm của đường thẳng y=2 1 phép nhân) và y=x 2. Bài 17(SGK-T51) - Thư kí ghi bài làm
- Hoành độ giao điểm là x=2
- Y/c HS làm việc theo nhóm, vào bảng nhóm
ghi bài làm ra bảng nhóm.
Toạ độ giao điểm là (2;2) - Báo cáo kết quả hđ
- Cho hs trình bày kết quả
2. Bài 17(SGK-T51)(12’)
làm bài, nhận xét đánh giá - Nhận xét kq của
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y=x+1 các nhóm khác
và y=-x+3 trên cùng một mặt phẳng toạ độ y - Các bạn tự tìm hướng làm bài, ghi ra nháp - Nêu hướng làm bài, thống nhất cách A làm C - Tính kết quả và trả B lời ( Có thể y/ cầu x
mỗi bạn đọc kết quả Hoành độ giao điểm là nghiệm của 1 phép nhân) PT x+1=-x +3 - Thư kí ghi bài làm  x=1 vào bảng nhóm Trang 110
- Báo cáo kết quả hđ Tung độ giao điểm là y=2 - Nhận xét kq của Vậy A(1;2) các nhóm khác B(-1;0) ;C(3;0) y 1 x -2,5 -1 3
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (10’)
Mục tiêu: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng xác định hàm số bậc nhất
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐN Bài 18-SGK tr52 - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: 3. Bài tập 18 nhóm, ghi bài làm ra
- Các bạn tự tìm hướng
) Thay x=4;y=11 vào hàm số bảng nhóm. làm bài, ghi ra nháp y=3.x+b ta được - Cho hs trình bày kết - Nêu hướng làm bài, quả làm bài, nhận xét 3.4+b=11  b=-1 thống nhất cách làm đánh giá
Vậy hàm số đó là y=3.x-1
- Tính kết quả và trả lời (
Có thể y/ cầu mỗi bạn
b) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(- đọc kết quả 1 phép
1;3).nên thay x=-1;y=3 vào hàm số nhân) y=a.x+5 ta được - Thư kí ghi bài làm vào -a +5=3  a=2 bảng nhóm
Vậy hàm số đó là y=2.x+5 - Báo cáo kết quả hđ Trang 111 - Nhận xét kq của các nhóm khác
c)Vẽ đồ thị các hàm số trên
E. TÌM TÒI MỞ RỘNG (2')
Mục tiêu: Khuyến khích hs tìm tòi phát hiện một số tình huống, bài toán xác định hàm số bậc nhất
Phương pháp: HĐ cá nhân, cặp đôi (khá, giỏi)
Giao nhiệm vụ cho hs khá giỏi, khuyến -Cá nhân hs thực hiện yêu
khích cả lớp cùng thực hiện:
cầu của gv, thảo luận cặp
đôi để chia sẻ, góp ý ( trên
-Từ bài toán 18, Tìm m để các hàm số lớp- về nhà)
trong câu 18 là hàm số đồng biến
- BTVN: các bài tập còn lại ở SBT.
IV. Rút kinh nghiệm.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 24
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Học sinh nêu được điều kiện để hai đường thẳng của hàm số bậc nhất cắt nhau, song song và trùng nhau.
2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được lí thuyết vào việc giải các bài toán tìm giá trị của tham số đã cho
trong các hàm số bậc nhất, khi đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau và trùng nhau.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Trang 112
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS
A. Hoạt động khởi động ( 7 phút)
Mục tiêu:Học sinh nhắc lại được đồ thị của hàm số y ax y ax b a  0 là hai
đường thẳng song song với nhau hoặc trùng nhau dựa vào hệ số.
Phương pháp:Vấn đáp  GV giao nhiệm vụ:
Cho hàm số y  a   1 x a
a)Hàm số y  a  
1 x a có tung độ
- HS1: a) Xác định giá trị gốc là a .
của a để đồ thị của hàm - Hai HS lên
Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại
số cắt trục tung tại điểm
bảng làm bài. điểm có tung độ bằng 2. Vậy a  2 . có tung độ bằng 2 . - Cả lớp theo
Hàm số trong trường hợp này là
- HS2: b) ) Xác định giá trị dõi và nhận y x  2 .
của a để đồ thị của hàm xét
b)Hàm số y  a   1 x a
số cắt trục hoành tại điểm
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ có hoành độ bằng 3  . bằng 3
 , do đó tung độ của điểm này
 GV cho HS nhận xét bài bằng 0 . Ta có: làm của các bạn. 0  a   1  3    a
 GV đánh giá kết quả 3
thực hiện nhiệm vụ của  a  1,5. 2 HS.
Hàm số trong trường hợp này có dạng:
 GV đặt vấn đề giới thiệu
y  0,5x  1,5. bài mới.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Đường thẳng song song (12 phút) Mục tiêu:
- Về hình học, HS nhắc lại được hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
- Giải thích được hai đường thẳng của hàm số bậc nhất song song với nhau và từ
đó rút ra được điều kiện tổng quát.
Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. Trang 113  Hoạt động theo cặp
1. Đường thẳng song song.  Gọi 3 HS lên làm ?1 a) Dán bảng phụ hình 9  Quan sát học sinh làm  HS thảo bài tập. luận ?1 y y=2x+3  Gọi HS nhận xét bài  Ba HS lên y=2x-2 làm của bạn bảng. 3  GV nhận xét và sửa  HS nhận sai. xét bài làm -1,5  Hoạt động cá nhân: của bạn. O 1  Dựa vào nhiệm vụ x của ?1 hướng dẫn đi -2 tìm trường hợp tổng quát.  HS nghe Hình 9 GV hướng  GV treo bảng phụ vẽ dẫn và quan
hình 9 và chốt lại vấn sát để nêu đề. trường hợp tổng quát.
b) Hai đường thẳng này không thể
trùng nhau (vì chúng cắt trục
tung tại hai điểm khác nhau do
3  2 ) và chúng cùng song song
với đường thẳng y  2x .
Kết luận (SGK- trang 53)
Hoạt động 2: Đường thẳng cắt nhau (9 phút)
Mục tiêu:HS nêu được phương pháp hai đường thẳng của hàm số bậc nhất cắt nhau, từ
đó khái quát trường hợp tổng quát.
Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan…
 Hoạt động theo đôi: HS
2.Đường thẳng cắt nhau. làm ?2. ?2. Trang 114  Gọi 1 HS lên bảng.  Lớp thảo
 Vì đường thẳng y  0,5x  2 và  Giáo viên quan sát luận ?2 và
y  0,5x 1 là hai đường thẳng và hướng dẫn HS 1 HS lên
song song với nhau vì a a' , thực hiện nhiệm vụ. bảng. b b'.  Gọi HS nhận xét bài
 Do đó đường thẳng y  0,5x  2 , làm của bạn
y  1,5x  2 cắt nhau. Và đường  Giáo viên đánh giá
thẳng y  0,5x 1, y  1,5x  2 kết quả. cắt nhau.
 Kết luận trường hợp tổng quát.  Chú ý.  Hoạt động cá nhân.  Dựa vào ?2 hướng dẫn tìm trường hợp tổng quát.  GV rút ra chú ý.
C. Hoạt động luyện tập ( 14 phút)
Mục đích:HS áp dụng được điều kiện để hai đường thẳng của hàm số bậc nhất có song
song, cắt nhau và trùng nhau để giải bài toán cụ thể.
Giao nhiệm vụ:
Cho hai hàm số bậc nhất y  2mx  3 và y  m  
1 x  2 . Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho là:
a)Hai đường thẳng cắt nhau;
b)His đường thẳng song song với nhau.
Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân.
- Thực hiện hoạt động: Giải
Hàm số y  2mx  3 có các hệ số a  2m b  3.
Hàm số y  m  
1 x  2 có các hệ số a'  m 1 và b'  2.
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất, do đó các hệ số a a ' phải khác 0 , tức là
2m  0 và m 1  0 hay m  0 và m  1  .
a) Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
a a' , tức là:
2m m 1  m  1.
Kết hợp với điều kiện trên, ta có m  0 , m  1 và m  1  . Trang 115
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ
khi a a ' và b b'.
Theo đề bài, ta có b b' (vì 3  2 ).
Vậy đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song với nhau khi và
chỉ khi a a ', tức là
2m m 1  m 1.
Kết hợp với điều kiện trên, ta thấy m  1 là giá trị cần tìm.
- Giáo viên nhận xét, và chốt lại vấn đề.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu:
- HS chủ động là bài tập về nhà để củng cố kiến thức.
- HS chuẩn bị bài mới để giúp tiếp thu tri thức cho bài sau.
Giao nhiệm vụ.
- Đọc lại điều kiện tổng quát trong bài học.
- Làm bài 20, 21, 22 SGK và 18, 19, 21 SBT. Trang 116
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 25 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
 Hệ thống được kiến thức về điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau và song song.
 Vận dụng kiến thức đã học vào bài tập cụ thể.
2. Kỹ năng:Giải quyết được bài tập về đường thẳng song song, cắt nhau và các bài tập liên quan.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực:Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của Hoạt động của Nội dung GV HS
A. Hoạt động khởi động ( 10 phút)
Mục tiêu:HS nhắc lại được điều kiện để hai đường thẳng song song với nhau, trùng nhau và cắt nhau.
Phương pháp:vấn đáp.  Giao nhiệm vụ:
 Hai đường thẳng y ax b và 2 HS lên bảng.
y a ' x b ' a  0,a '  0  HS1 phát
 Song song với khi và chỉ khi a a', biết điều  Hai HS lên
b b'. kiện để hai bảng. Trang 117 đường  Cả lớp theo
 Trùng nhau khi và chỉ khi a a', thẳng song dõi và nhận
b b'. song, cắt xét bài làm
 Cắt nhau khi và chỉ khi a a' . nhau và của các bạn. Bài 21 – trang 54 qua đó áp
a)Điều kiện để các hàm số đã cho là hàm dụng giải 1
số bậc nhất m  0 và m  . bài 21- 2 trang 54.
Hai đường thẳng đã cho song song với nhau khi:
m  2m 1  m  1  Vậy với m  1
 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
b)Hai đường thẳng đã cho cắt nhau khi 1 m  1
 , m  0 , m   2 Bài 22 – trang 55
a)Đồ thị y ax  3 song song với đường thẳng y  2
x khi a  2  .
b)Thay x  2 , y  7 vào y ax  3 ta được: HS2 bài 22- trang
7  2a  3 suy ra a  2 . 54  GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS.
B. Hoạt động luyện tập(30 phút)
Mục tiêu: HS vận dụng được điều kiện để hai đường thẳng y ax b
y a ' x b ' (với ,
a a'  0 ) khi đồ thị của chúng cắt nhau, song song, trùng nhau
để giải quyết bài toán tìm cặp đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau hay
tìm hàm số y ax b .
Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan… Hoạt động 1.
Dạng 1. Tìm các cặp góc song song, cắt
-Hoạt động nhóm -HS hoạt động nhau. Trang 118 5 phút. trong 5 phút Bài 20 – trang 54 Chia lớp thành 4 -Các nhóm báo
a)Ba cặp đường thẳng cắt nhau là: tổ ứng với: tổ 1,3 cáo kết quả và
y  1,5x  2 và y x  2
song song – tổ 2,4 kiểm tra chéo
y  1,5x  2 và y  0,5x  3 cắt nhau. chữa sai. -GV nhận xét và
y x  3 và y  1,5x 1. chốt lại kiến thức.
b)Các cặp đường thẳng song song là:
y  1,5x  2 và y  1,5x 1
y x  2 và y x  3
y  0,5x  3 và y  0,5x  3 . Hoạt động 2: -HS thảo luận
Dạng 2. Xác định hàm số y ax y . Cho HS làm bài theo cặp , hoàn Bài 23 – tr.55 23- tr 55 thiện vào bài vở.
a)Ta có b là tung độ gốc của đường +Hoạt động theo -Quan sát và
thẳng y  2x b do đó b  3  . đôi cặp. nhận xét bài của
b) Thay x  1, y  5 vào y  2x b ta +Gọi 1 HS lên bạn. được: bảng.
5  2  b suy ra b  3. +Cho HS nhận xét bài làm của bạn. +GV nhận xét và sửa sai. Hoạt động 3: Bài 24 – tr.55 Cho HS làm bài
a) Điều kiện để hàm số 24- tr 55
y  2m  
1 x  2k  3 là hàm số 1 bậc nhất m  . +Hoạt động theo 2 nhóm (5 phút).
Hai đường thẳng y  2x  3k và Chia lớp thành 3
y  2m  
1 x  2k  3 cắt nhau khi nhóm thực hiện 1     nhiệm vụ a,b,c và và chỉ khi 2m 1 2 m . 2 hoàn thành sản +Các nhóm thảo 1
Vậy điều kiện của m m   . phẩm vào bảng luận và trình bày 2 phụ. vào bảng phụ.
b) Hai đường thẳng y  2x  3k Trang 119
+Cho HS nhận xét +Treo sản phẩm
y  2m  
1 x  2k  3 song song chéo. nhóm lên bảng. với nhau khi và chỉ khi:  2m 1  0 +GV nhận xét và +Nhận xét các   2m 1  2 sửa sai. nhóm.
2k  3  3k   1 m    2   1  1 m    m    2 2  k  3   k  3  
c) Hai đường thẳng y  2x  3k
y  2m  
1 x  2k  3 trùng nhau khi và chỉ khi:  2m 1  0   2m 1  2
2k  3  3k   1 m    2   1  1  m    m    2 2  k  3.   k  3   Hoạt động 4 + HS lên bảng Bài 25 –tr 55 Hoạt động cá làm bài. a) nhân + Cả lớp hoàn y +Gọi 1 HS lên thành và theo dõi bảng. bài làm trên 2 y= x+2 3 bảng. Từ đó, đưa 2 +Quan sát cả lớp ra nhận xét. N M làm bài. O 2 -1,5 4 -3 x +Gọi HS nhận xét 3 3 3 bài của bạn. y=- x+2 2 Trang 120 2 b)Từ
x  2  1 suy ra x  1  ,5. Ta có +GV sửa và đánh 3 giá kết quả thực M  1  ,5;  1 . hiện nhiệm vụ 3 2 của HS.
Từ  x  2  1 suy ra x  . Ta có 2 3  2  N ;1   .  3 
C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (4 phút)
Mục tiêu:Học sinh chủ động làm bài tập về nhà và ôn lại kiến thức đã học.
Phương pháp: Luyện tập, ghi chép...
- Bài tập về nhà: Bài 26- SGK và bài tập SBT. - Chuẩn bị bài mới.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 26
HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y=AX+B I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox , khái niệm hệ số góc của đường
thẳng y ax b .
- Xác định hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox . Trang 121
2. Kỹ năng: Học sinh tính được góc  hợp bởi đường thẳng y ax b và trục Ox trong trường hợp
hệ số góc a  0 và a  0 .
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác,
năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV Hoạt động của Nội dung HS
A. Hoạt động khởi động ( 7 phút)
Mục tiêu:Học sinh nhắc lại được trường hợp tổng quát đường thẳng song song,
cắt nhau, qua đó áp đụng vào bài toán cụ thể.
Phương pháp:Vấn đáp  GV giao nhiệm vụ: Nêu trường hợp tổng quát của hai đường thẳng song song, cắt - Một HS lên nhau. Từ đó áp dụng bảng làm bài. vào bài toán 26- a. - Cả lớp theo - Gọi 1 HS lên dõi và nhận bảng . xét - Quan sát HS và hoạt động HS chưa làm được . - Gọi hai học sinh nhận xét Trang 122 và đánh giá kết quả. GV đặt vấn đề giới thiệu bài mới.
B. Hoạt động hình thành kiến thức. (15 phút )
1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y ax b a  0 .
Mục tiêu: HS nêu được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y ax b a  0 .
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan.  Treo bảng phụ
1. Khái niệm hệ số góc của đường hình 10- SGK thẳng.  Nêu khái niệm về  HS thảo a) góc  tạo bởi luận ?1 Hình 10. đường thẳng  Ba HS lên y
y ax b và trục bảng. a>0 Ox .  HS nhận  Chú ý: xét bài làm
a  0 thì  là góc của bạn. T nhọn.
a  0 thì  là góc tù. y=ax+b  HS nghe α GV hướng A O x dẫn và quan sát để nêu trường hợp tổng quát. Trang 123 y a<0 T α A O x y=ax+b Chú ý
- a  0 thì  là góc nhọn.
a  0 thì  là góc tù. b) Hệ số góc  Lớp nghe
Các đường thẳng có cùng hệ số góc a ( giảng và ghi
a là hệ số của x ) thì tạo với trục Ox chép. Thực các góc bằng nhau. hành dưới sự Treo hình 11 lên bảng.  Giao nhiệm vụ hướng dẫn Chú ý. thực hiện ?. của GV.
- Khi b  0 , ta có hàm số y ax .  Giáo viên treo  Thực hiện ?
Trong trường hợp này, ta cũng bảng phụ hình 11.
nói rằng a là hệ số góc của
đường thẳng y ax .
C. Hoạt động luyện tập ( 17 phút)
Mục đích:HS áp dụng lí thuyết vào bài tập cụ thể qua đó khắc sâu kiến thức. Trang 124
Giao nhiệm vụ: + Nắm rõ luật y VD1: Cho hai hàm và hoạt động
số y  3x  2 theo nhóm. 2 A a) Vẽ đồ thị của + Treo sản hàm số. phẩm nhóm lên
b) Tính góc tạo bởi bảng. một đường +Nhận xét bài B α thẳng nhóm chéo. -2 O
y  3x  2 và +Rút kinh x 3 y=3x+2 trục Ox (làm nghiệm và sửa tròn đến phút) sai.
Cách thức tổ chức
hoạt động: Hoạt
a)Khi x  0 thì y  2 ta được điểm động nhóm A0;2 . - Thực hiện hoạt động: 2
Khi y  0 thì x   , ta được điểm + Chia lớp thành 3 3 nhóm  2  B  ;0  . + Chia mỗi nhóm 1  3  bảng phụ hoạt
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm AB động trong 5
ta được đồ thị của hàm số đã cho. phút. +GV mời các tổ viên kiểm tra
b)Gọi góc tạo bởi đường thẳng chéo. y  3x  2 + GV nhận xét và khen thưởng.
và trục Ox là  , ta có ABO   . Xét tam
giác vuông OAB , ta có OA 2 tan  
 3 (3 chính là hệ số góc OB 2 3
của đường thẳng y  3x  2 ). Bằng cách
tra bảng hoặc tính trên máy tính, ta được 0   71 34' . Trang 125 Hoạt động cá nhân. -Yêu cầu cả lớp làm bài 27- SGK. -Gọi 1 HS lên bảng. -yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng. - GV đánh giá bài làm của HS.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 5phút) Mục tiêu:
- HS chủ động là bài tập về nhà để củng cố kiến thức.
- HS chuẩn bị bài mới để giúp tiếp thu tri thức cho bài sau.
Giao nhiệm vụ.
- Đọc lại điều kiện tổng quát trong bài học.
- Hướng dẫn thực hiện bài 28-SGK. Và hoàn thành vào vở.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 27 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- HS nhắc lại được khái nên góc tạo bởi đường thẳng y ax b và trục Ox . Khái niệm hệ số góc của
đường thẳng y ax b và trục Ox .
-Xác định hệ số góc của đường thẳng liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox .
2. Kỹ năng:HS áp dụng lý thuyết để làm bài tập cụ thể.
3. Thái độ:Hình thành đức tính nhanh nhẹn, đúng và trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất Trang 126
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của Hoạt động Nội dung GV của HS
A. Hoạt động khởi động ( 7 phút)
Mục tiêu:HS vận dụng lý thuyết giải bài tập cụ thể qua đó khắc sâu thêm kiến thức.
Phương pháp:thuyết trình, vấn đáp…  Hoạt động - 1 HS lên cá nhân. bảng. - HS làm bài - Cả lớp 28- SGK. thực hiện - Gọi 1 HS vào phiếu nhận xét bài bài tập và làm của nhận xét bạn. Từ đó bài trên giáo viên bảng. chốt lại kiến thức và đánh giá kết quả thực hiện của HS.
B. Hoạt động luyện tập.
Mục tiêu: HS nhận dạng được bài toán để đưa ra phương pháp giải cụ thể.
Phương pháp:vấn đáp, thuyết trình, nêu vấn đề, trực quan
1. Dạng xác định hệ số góc của đường thẳng (20 phút) Trang 127  Hoạt động - Nắm luật nhóm: chia hoạt động lớp hoạt nhóm. hoạt động - Thảo luận thành 3 nhóm rồi
Dạng 1. Xác định hệ số góc của đường thẳng. nhóm ứng ghi chép với 3 ý a,b,c sản phẩm Bài 29. trong bài. vào bảng
a)Vì a  2 ta có y  2x b . Thay x 1,5 và - Giao phụ.   mỗi - y  0 y x b Treo sản vào 2 ta được: nhóm 1 phẩm lên
0  2.1,5  b b  3
 . Vậy y  2x  3. bảng bảng. phụ. - Nhận xét
b)Với a  3 ta có y  3x b . Thay x  2, y  2 - Giáo bài làm
vào y  3x b ta được: y  6  b b  4  . Vậy viên của nhóm
y  3x  4 . quan sát khác.
c)Đồ thị hàm số y ax b song song với đường và
thẳng y  3x nên a  3 và b  0 . hướng      dẫ các Thay x 1, y 3 5 vào y 3x b ta được: nhóm
3  5  3  b b  5 . Vậy ta có hàm số thực
y  3x  5 . hiện. - Cho các thành viên nhận xét bài làm của các nhóm. - GV chốt lại ý chính Bài 30. của dạng bài 1
a)Đồ thị của hàm số y
x  2 và y  x  2 . này. - Nắm luật 2 Trang 128 hoạt động y nhóm. - Thảo luận C nhóm rồi 1 y= x+2 ghi chép 2 y=-x+2  Hoạt động sản phẩm C 2 x nhóm: vào bảng -4 O B chia lớp hoạt phụ. hoạt động - Treo sản thành 3 nhóm phẩm lên b)Ta có A 4
 ;0 , B2;0 ,C 0;2 ứng với 3 ý bảng.
a,b,c trong bài. Nhận xét bài OC 2 1 tan A    0  A  27 . - Giao mỗi làm của OA 4 2 nhóm 1 nhóm khác. OC 2 tan B   1 0  B  45 . OB 2 bảng phụ. 0
C  180   A B 0 0 0 0 - Giáo viên
180  27  45  108 . quan sát và
c)Gọi chu vi, diện tích của tam giác ABC theo hướng dẫ thứ tự ,
P S . Áp dụng định lý Py-ta-go đối với các nhóm
các tam giác vuông OAC OBC , ta tính được: thực hiện. 2 2 2 2
AC OA OC  4  2  20 cm - Cho các 2 2 2 2
BC OB OC  2  2  8 cm thành viên nhận xét bài
Lại có AB OA OB  4  2  6cm làm của các Vậy nhóm.
P AB AC BC      2 6 20 8 13,3 cm  - GV chốt lại 1 1 S  .A . B OC  .6.2  6 2 cm  ý chính của 2 2 dạng bài này.
2. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm Ax , y và có hệ số k cho 0 0  trước (12 phút)  Hoạt động - Thảo luận
Dạng 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua nhóm đôi. và lên bảng.
điểm Ax , y và có hệ số k cho trước. 0 0 
Ví dụ. Cho hai - cả lớp theo Ví dụ.
điểm Ax , y dõi và nhận   1 1 
Đường thẳng AB có dạng y ax b . Trang 129
B x , y xét bài của
Ax , y , B x , y nằm trên đường thẳng 1 1   2 2 2 2  với các nhóm. nên:
x x , y y . - Sửa lại bài
y ax b 1 1 1   1 2 1 2 
lấy 1 trừ 2 ta được: a)Tìm hệ số của nhóm
y ax b 2  2 2   góc của đường mình. y y
y y a x x 1 2  a  1 2  1 2 thẳng đi qua x x 1 2 AB . y y  b)Viết phương
a)Hệ số góc của đường thẳng AB là 1 2 a x  . x 1 2 trình đường
b)Đường thẳng AB đi qua Ax , y có hệ số 1 1  thẳng đi qua
góc a nên có phương trình: AB . y y x y x y - Hướng dẫn 1 2 1 2 2 1 y   x x x x HS làm ví dụ 1 2 1 2 - Cho HS hoạt động theo cặp trong vòng 7 phút và hoàn thành vào phiếu học tập. -Mời 3 HS đại diện nhóm.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút)
Mục tiêu:Học sinh chủ động làm bài tập về nhà và ôn lại kiến thức đã học.
Phương pháp: Luyện tập, ghi chép...
- Đọc lại bài và chuẩn kiến thức cho phần ôn tập chương 2. Trang 130 Trang 131
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 28
ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các
khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất y ax b , tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số bậc nhất. Mặt khác, giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song và trùng nhau.
2. Kỹ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất; xác định được góc của đường thẳng
y ax b và trục Ox ; Xác định được hàm số
y ax b thỏa mãn một vài điều kiện nào đó
(thông qua việc xác định các hệ số a,b )
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng, nhanh, trình bày khoa học.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT,bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, làm đáp án 10 câu hỏi ôn tập ra vở và ôn từ câu 1 đến câu 4.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (2 phút)
Mục tiêu: HS có các đồ dùng học tập cần thiết phục vụ môn học và ôn lại kiến
thức về nội dung chương II.
Phương pháp: Thuyết trình, trực quan.
- Kiểm tra đồ dùng học
tập và sự chuẩn bị kiến
thức của học sinh thông
qua việc tóm tắt nội dung trong vở ở nhà. Trang 132
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động: Nhắc lại lý thuyết. (10 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức cơ bản hàm số, biến số, đồ thị của hàm số…
Phương pháp: Vấn đáp gợi mở. GV treo bảng phụ lên
HS lần lượt lên bảng hoặc bảng cho HS quan sát.
đứng tại chỗ trả lời.
GV yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 2SGK Tr60.
C. Hoạt động luyện tập (10 phút)
Mục đích: Giúp học sinh áp dụng được công thức và các tính chất để giải bài toán cơ bản.
Phương pháp: Giải quyết vấn đề. Hướng dẫn HS làm bài 32,33,34 SGK Tr61
D. Hoạt động vận dụng (20 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh sử dụng thành thạo công thức và các tính chất để giải các dạng toán khác nhau.
Phương pháp: Giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập. Hướng dẫn HS làm bài 35,36,37 SGK Tr661,62
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.
Phương pháp: Luyện tập, ghi chép.
GV có thể đưa ra một bài
toán thực tế hoặc 1 bài toán vận dụng cao. Bài tập về nhà: Bài tập 38 SGK Tr62 Bài tập 32,33,34,35,36 SBT Tr70.
Về nhà đọc lại bài học và
chuẩn bị phần nội dung cho tiết ôn tập sau Trang 133 Trang 134
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 29
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG II Điểm: Lời phê của giáo viên:
I) TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất: 2
A. y = x - 3x + 2 B. y  2
x 1 C. y 1 D. y  3x 1
2. Hai đường thẳng y  k  2 xm  2 và y  2x  3 – m song song với nhau khi: 1  5 1 5  A. k  4
m  B. k 4 và m =
C. k  4 và m   D. k  4  m  2 2 2 2
3. Điểm nằm trên đồ thị hàm số y  3  x 1 là: 1 1 C. (2;-6) D. (-1;-1) A. ( ;0) B. ( ;1) 3 3
4. Hệ số góc của đường thẳng: y  4  x  9 là: A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
5. Nếu điểm B(1 ;-2) thuộc đường thẳng yxb thì b bằng: A. -3 B. -1 C. 3 D. 1
6. Góc tạo bởi đường thẳng y  x  1 và trục Ox có số đo là: A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350 II) TỰ LUẬN: (7Đ)
Bài 1. (4,5Đ) Cho hàm số y  2m  
1 x  3  m (d)
a/ Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất?
b/ Với giá trị nào của m thì y là hàm số nghịch biến? Trang 135
c/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y  3x  1?
d/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y  2x  1 tại một điểm trên trục tung? e/ Với m  1
 hãy vẽ đường thẳng (d). Khi đó tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trụcOx .
Bài 2. (2Đ) Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a/ Có hệ số góc là 4
 và đi qua điểm 2;3 .
b/ Song song với đường thẳng 3x y – 2  1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 
Bài 3. (0,5Đ) Cho 3 đường thẳng
d : xy  4 ; d : 2xy  5; d : xy – 2  0. 1   2  3
Chứng minh rằng 3 đường thẳng đã cho đồng quy.
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trang 136
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C C D
II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 0,5
a/ y là hàm số bậc nhất khi 2m  1  0  m   . 2 1
b/ y là hàm số nghịch biến khi 2m  1  0  m   0,5 2 2m 1  3
c/ (d) song song với đường thẳng y  3x  1 khi:  0,25 3   m 1 m 1    m 1. m  2 1
d/ (d) cắt đường thẳng tại một điển y  2x  1 m trên trục tung khi: 0, 5
3 – m  1  m  2
e/ Với m = -1, ta có (d ) : y  x  4 0,5
- Đồ thị hàm số (d ) : y  x  4 là đường thẳng đi qua 0;4 và 4;0 0,25
- Vẽ đúng đồ thị của hàm số.
- Tính đúng góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục 0 Ox 45 . 0,25 0,25 0,5 1
Gọi phương trình đường thẳng có dạng: yaxb .
a/ Vì đường thẳng có hệ số góc là 3  và đi qua điểm  2  ;4 nên ta thay 0,25 a  3  , x  2
y  4 vào hàm số yaxb ta được: 0,25 2 0,25 Trang 137 4   3  . 2    b 0,25  b  2. 
Vậy hàm số cần tìm là y  3  x  2 0,5
b/ Vì đường thẳng song song với đường thẳng 3xy – 2  1 0,5
hay y  3x  3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 
a  3 , b  5 . Vậy hàm số cần tìm là y  3x  5.
Hoành độ giao điểm A của d : xy  4 d : 2xy  5 là: 1   2
4 – x  2x – 5  x  3  y 1. 3
Tọa độ giao điểm của (d1) và (d2) là: A3;  1 . 0,25
Thay x  3 vào d
ta được 3  y – 2  0  y  1  y . A  3 A 0,25
Vậy (d1) , (d2) và (d3) cùng đi qua A hay (d1) , (d2) và (d3) đồng quy
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9 – TIẾT 29 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Hàm số bậc Nhận biết được Biết vẽ đồ thị của Biết tìm tọa độ giao nhất và đồ thị hàm số bậc nhất ; hàm số bậc nhất
điểm của hai đồ thị. hàm số đồng y = ax + b ( a  0) . biến, nghịch biến Trang 138
Số câu 1 2 1 1 5
Số điểm 0,5 1,0 1,0 0,5 3,0 Đường thẳng
Nhận biết được vị Căn cứ vào các Xác định các dạng Chứng minh song song và trí tương đối của hệ số xác định đường thẳng liên được 3 đường đường thẳng hai đường thẳng được vị trí tương quan đến đường thẳng đồng cắt nhau là đồ thị của hàm đối của hai thẳng cắt nhau, song quy. số bậc nhất. đường thẳng là song. đồ thị của hàm số bậc nhất.
Số câu 2 1 1 1 1 6
Số điểm 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 3,0 Hệ số góc của Hiểu được hệ số
Xác định được hệ số Viết được đường thẳng góc của đường
góc của đường thẳng. phương trình thẳng đường thẳng. Viết được phương
y = ax + b ( a  0) trình đường thẳng. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0,5 2,0 1,0 0,5 4,0
Tổng số câu 6 5 3 2 16
Tổng số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Trang 139
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 30
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của nó.
- Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. 2. Kỹ năng:
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm. 3. Thái độ:
HS có thái độ học tập nghiêm túc, giúp đỡ nhau trong học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động (4 phút) KHỞI ĐỘNG.
GV Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương 3
Mục tiêu: HS nắm được sơ bộ kiến thức chương 3.
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
+ GV đưa bài toán cổ sau (Bảng phụ) “ Vừa gà vừa chó Trang 140 Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn.”
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?
- Với bài toán này ở lớp 8 chúng ta
chọn một đại lượng là ẩn (Số gà) và đã
lập được phương trình:
2x  436 – x  100 Hay
2x – 44  0 và được gọi là
phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
axb  0 (a  0)
- Nhưng ở bài toán này có hai đại
lượng chưa biết là gà và chó; nếu gọi số
gà là x, số chó là y thì chúng ta lập được phương trình: + HS nghe GV trình bày xy  36 ho
Æc2x  4 y  1 00
Ta quan sát thấy nó khác với phương
trình trên; vậy nó có tên gọi là gì, số
nghiệm là bao nhiêu, cấu trúc nghiệm
như thế nào? Muốn biết chúng ta cùng
nhau đi tìm hiểu nội dung chương III . (GV ghi tên chương)
+ GV: Giới thiệu nội dung chính của chương:
- Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Các phương pháp giải hệ
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
+ GV: Chúng ta nghiên cứu tiết đầu tiên của chương. Trang 141
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
1/ Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn. (15 phút)
Mục tiêu: HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn số và nghiệm của nó.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, học nhóm..
- GV: Giới thiệu phương trình Phương trình bậc nhất xy  3
6; 2x  4 y  1 00 là các ví
hai ẩn là hệ thức có dạng
dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn số. ax + by = c, trong đó a, b,
c là các số đã biết (a  0
- GV: Gọi a là hệ số của x; b là hệ số của y; c là hoặc b  0)
hằng số. Hãy nêu dạng tổng quát của phương
trình bậc nhất hai ẩn số?
VD : 5x  2 y  8
 3x y  2 GV nhấn mạnh: a  0 hoÆ c  b 0 GV yêu
cầu HS lấy ví dụ về phương trình bậc nhất hai  7x  14...
ẩn số ? Chỉ rõ hệ số a; b; c?  
GV treo bảng phụ ghi bài tập sau và yêu cầu ax by c
HS làm trên phiếu học tập theo nhóm nhỏ: HS lấy ví dụ và chỉ rõ các hệ số a, b, c.
Trong các PT sau, phương trình nào là ptrình bậc nhất hai ẩn: 2x  y  2 1; 2x  y  1;
3x  4y  5; 0x  4  7; HS làm trên phiếu 0x  0y  1;x  0y  5; học tập rồi trả lời miệng 2 x  2 y  1; x  y  z  1. 2x  y  1
GV(ĐVĐ) : Ta đã biết dạng của phương trình 3x  4y  5
bậc nhất hai ẩn. Vậy nghiệm và cấu trúc nghiệm 0x  4y  7
của nó như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu phần b) x  0y  5
- GV: Thay x  2; y  34 thì giá trị của
2 vế phương trình như thế nào ? GV: Ta nói cặp
số 2; 34 là một nghiệm của phương trình.
- GV tương tự với x  5;y  30 thì có nhận
xét gì về giá trị của hai vế ?
GV: Ta nói cặp số 5 ; 30 không phải là
HS trả lời: Giá trị hai Trang 142
một nghiệm của phương trình. vế của phương trình bằng nhau
? Vậy khi nào cặp số (x0; y0) là một nghiệm của ptrình ax  by  c? GV nêu chú ý SGK HS: Giá trị hai vế khác nhau
GV: ? Hãy tìm một nghiệm khác của PT Chú ý:
x  y  36 ? Ta tìm được bao nhiêu cặp Nếu tại
giá trị là nghiệm của phương trình trên? x  x ,y  y mà giá 0 0 HS trả lời
? Tương tự có nhận xét gì về số nghiệm trị 2 vế của phương
của ptrình ax  by  c ? trình bằng nhau thì cặp
số (x0,y0) được gọi là một
GV Ghi nhận xét và nêu phần cuối mục 1)-> Đặt nghiệm của pt.
vấn đề chuyển Mục 2): HS theo dõi
Ta đã biết phương trình bậc nhất có vô số HS trả lời
nghiệm, vậy làm thế nào để biểu diễn được tập nghiệm của nó? HS chú ý
2/ Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn số. (15 phút)
Mục tiêu: Hiểu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, học nhóm..  Xét phương trình : - HS: y  2x  1 2x  y  1  + HS làm việc cá nhân. - Biểu diễn y theo x? + GV cho HS hoàn thành ?3 x -1 0 0,5 1 2 trên bảng phụ. y=2x-1 -3 -1 0 1 3
HS : Các cặp số đó là nghiệm của
? Có nhận xét gì về các cặp số phương trình 2x  y  1. trong bảng ? HS : Có vô số nghiệm
? Vậy phương trình trên có bao nhiêu n ?
- GV: Nếu cho x một giá trị bất HS: Nghe GV giảng
kì  R thì cặp số (x ;y), trong đó y  2x  1là một Trang 143
nghiệm của ptrình (1) Như
vậy tập nghiệm của phương trình (1) là S   x;2x  1 / x  R
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là x;2x   1 với x  R.
GV : Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy, tập hợp các điểm biểu
diễn các nghiệm của phương trình là đường thẳng
y  2x  1 ( Vừa nói vừa
1) Phương trình bậc nhất
đưa hình vẽ đường thẳng hai ẩn số y  2x – 1 ax  by  lên bảng c có vô phụ). số nghiệm, tập nghiệm được biểu diễn bởi
GV tương tự hãy tìm nghiệm đường thẳng
tổng quát của phương trình sau :
2) Nếu a  0; b  0 thì
đường thẳng (d) chính là
ax + by = c ( a  0;b  0 ) a c    ĐTHS: y x b b
GV vậy để tìm nghiệm tổng
quát của phương trình bậc
* Nếu a  0 và b = 0 thì
nhất hai ẩn chúng ta có thể phương trình trở thành
biểu diễn y theo x hoặc biểu
ax = c => tập nghiệm là diễn x theo y. c đường thẳng x = a
* Nếu a = 0 và b  0 thì HS làm bài ptrình trở thành by = c
=> tập nghiệm là đường     c  b ax by c y x c  thẳng y = Xét phương trình a a b 0x  2y  4 ? Hãy b c Hoặc x   y a a
chỉ ra một vài nghiệm của phương trình ?
Vậy phương trình có nghiệm tổng
? Hãy viết nghiệm tổng quát x R  của PT? quát là:  a c y   x   b b
? Tập nghiệm của phương
trình được biễu diễn đường Trang 144 thẳng nào? y R  hoặc:  b c
GV vẽ đường thẳng y = 2 lên x   y   a a bảng phụ.
Gv tương tự với ptrình : 0x +
by = c có nghiệm tổng quát như thế nào ?
HS: 0;2; 2;2; 3;2  Xét phương trình 4x +  0y = 6 x R HS: 
GV thực hiện tương tự như y  2 phương trình trên. HS trả lời miệng
+ GV hệ thống lại tập nghiệm 
của phương trình bậc nhất hai cy  HS thực hiện  b
ẩn số dưới dạng tổng quát. xR
C. Hoạt động luyện tập (5 phút)
Mục tiêu: Luyện kĩ năng xét xem cặp số nào là nghiệm của một phương trình .
Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, cặp đôi, hđ chung cả lớp.
Sản phẩm: Hoàn thành bài 1. Bài 1
- HS là việc cá nhân vào vở Bài 1.
Y/c HS là việc cá nhân vào vở
- 1 bạn lên bài trình bày a. Nghiệm của phương trình
- Gọi HS lên bài trình bày
- Dưới lớp làm xong đổi vở kiểm tra 5x  4y  8 lµ cặp đôi
- Dưới lớp làm xong đổi vở  0; 2; 4;   3 . kiểm tra cặp đôi b. Nghiệm của phương - GV đánh giá nhận xét trình 3x  5y  3 lµ  1;  0 ;4;   3 .
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: Biết vận dụng để tìm được nghiệm tổng quát của một phương trình.
Hình thức tổ chức HĐ: HĐ cá nhân, HĐ nhóm
Sản phẩm: Cách làm bài và kết quả bài tập 2. Trang 145
- Y/c HS làm việc theo nhóm,
Nhóm trưởng yc các bạn tìm hướng Bài 2.
ghi bài làm ra bảng nhóm. làm bài, ghi ra nháp x R a. 
- Cho HS trình bày kết quả
- Nêu hướng làm bài và thống nhất
y  3x  2
làm bài, Nhận xét, đánh giá cách làm x R
- Tính kết quả và trả lời  b.  3  x x  
- 1 bạn báo cáo kết quả  5
- Các nhóm nhận xét bài làm của các  y R  nhóm khác. c.  3y 1 x   4 y R d.  x  5  y  1 x   e.  2 yRx R  f.  5 y   2
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 1 phút)
Mục tiêu: HS biết cách đoán nghiệm và tìm được nghiệm tổng quát.
Hình thức tổ chức HĐ: HS lắng nghe GV dặn dò.
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- BTVN: 3 tr 7 SGK và 1 – 4 tr 3 và 4 SBT
- Liên hệ thực tiễn và xem trước bài 2.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Trang 146 Tiết 31
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức.HS nắm được:
-Khái niệm nghiệm của hệ hai bậc nhất hai ẩn.
- Phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Khái niệm hai phương trình tương đương. 2. Kĩ năng.
- Biết vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biết giao điểm của 2 đường thẳng đó là nghiệm của hệ 2 phương trình bậc nhất hai ẩn. 3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 6 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của PT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp Nêu định nghĩa phương HS trả lời
trình bậc nhất hai ẩn. Trang 147 Cho ví dụ: Thế nào là
nghiệm của PT bậc nhất hai ẩn? Số nghiệm của nó? Cho phương trình
3x  2 y  6 . Viết nghiệm
tổng quát và biểu diễn
tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.(8phút)
Mục tiêu: Nhận biết được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nắm chắc khái niệm
nghiệm của hệ hai bậc nhất hai ẩn.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. GV: Cho HS làm ?1 . HS thực hiện thay 1. Khái niệm về hệ hai x  2, y  1 vào
phương trình bậc nhất hai ẩn. mỗi phương trình để Xét 2 pt:
2x  y  3 vµ x  2y  4 đưa ra kết luận.
GV nhận xét, chốt lại.
?1 (2; 1) vừa là nghiệm của
phương trình (1) và (2) nên ta
nói: (2; 1) là nghiệm của hệ 2x  y  3 GV: Cho HS đọc phần phương trình:  x  2y  4 tổng quát.
HS đọc phần tổng quát.
* Tổng quát: Cho hai phương HS ghi nội dung phần tổng quát vào vở. trình bậc nhất hai ẩn
ax by c a' x b' y c' .Khi
đó ta có hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c (I )
a' x b' y c'
- Nếu hai phương trình có
nghiệm chung (x ; y ) thì 0 0
(x ; y ) là nghiệm của hệ (I). 0 0 Trang 148
- Nếu hai phương trình không
có nghiệm chung thì ta nói hệ (I) vô nghiệm.
- Giải phương trình là tìm tất
cả các nghiệm của nó.
Hoạt động 2:Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. (12phút)
Mục tiêu:Nắm đượcphương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp và phương pháp trực quan.
2. Minh họa hình học tập GV cho HS làm ? 2 .
HS thực hiện ? 2 .
nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. ? 2 x y  3
Ví dụ 1: Xét hệ PT 
GV: Cho HS đọc ví dụ 1
x  2y  0 (d ) 1
GV: Cho HS nhắc lại
HS vẽ đồ thị hai hàm số (d ) 2
cách vẽ, gọi HS lên bảng trên lên cùng một mặt y vẽ. phẳng toạ độ. 5 4
HS vẽ đồ thị và nhận 3 2 x - 2y = 0 M
GV nhận xét và chốt lại.
xét số nghiệm của hệ. 1 -2 O 1 -5 -4 -3 -1 2 3 4 5 x -1 x + y -2 = 3 -3 -4 -5 Toạ độ M ( ) 1 ; 2 là nghiệm của hệ.
Ví dụ 2: Xét hệ phương trình
3x  2y  6  3x  2 y
HS vẽ đồ thị hai hàm số  3
GV: Cho HS đọc ví dụ 2 trên lên cùng một mặt
(Tương tự ví dụ 1) phẳng toạ độ.
GV: Cho HS nhắc lại
HS vẽ đồ thị và nhận
cách vẽ, gọi HS lên bảng
xét số nghiệm của hệ. Trang 149 y vẽ. -6 5 4 3x - 2y = 3 3 2 3x - 2y =
GV nhận xét và chốt lại. 1 O 1 -5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5 x -1 -3/2 -2 -3 -4 -5
Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 3: Xét hệ phương trình HS nhận xét: Tập
2x y  3  nghiệm của 2 pt trong
 2x y  3
GV: Cho HS đọc ví dụ 3
hệ được biểu diễn bởi
Hệ có vô số nghiệm. cùng 1 đường thẳng
GV:Em có nhận xét gì về y  2x  3. tập nghiệm của hai
HS đọc phần tổng quát. Tổng quát: phương trình trong hệ?
Nếu d1 cắt d2 hệ có 1 nghiệm
GV nhận xét và chốt lại. duy nhất.
Nếu d1 // d2 hệ vô nghiệm.
GV: Yêu cầu HS đọc tổng
Nếu d1 d2 hệ có vô số quát. nghiệm. GV: Cho HS đọc chú ý.
Chú ý: (SGK - 11)
HĐ3: Hệ phương trình tương đương ( 5 phút)
Mục tiêu:Nắm đượcđịnh nghĩa hệ phương trình tương đương, kí hiệu để chỉ sự
tương đương của hai phương trình
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp.
GV: Nhắc lại kiến thức HS trả lời
3. Hệ phương trình tương lớp 8, thế nào là hai đương. phương trình tương
Định nghĩa: Hai hệ phương đương?
trình được gọi là tương
GV:Tương tự hãy định HS định nghĩa như
đương với nhau nếu chúng có
nghĩa hai hệ phương SGK. T 11
chung 1 tập hợp nghiệm. trình tương đương.
Kí hiệu tương đương 
C. Hoạt động luyện tập - vận dụng ( 10 phút)
Mục tiêu:Áp dụng được lí thuyết để giải bài tập SGK. Trang 150
Phương pháp: Hoạt động nhóm GV: Chia nhóm hoạt Bài tập 4. SGK. T 11 động làm bài tập 4SGK Các nhóm thảo luận, a) 1 nghiệm trang 5 làm bài b) Vô nghiệm GV: gọi đại diện nhóm Trình bày bài nhóm c) 1 nghiệm
trình bày, HS nhóm khác mình, nhận xét bài d) Vô số nghiệm nhận xét nhóm bạn GV nhận xét, rút kinh nghiệm GV: Chia nhóm hoạt Bài tập 5. SGK. T11
động làm bài tập 5. SGK Các nhóm thảo luận, trang 5 làm bài GV: gọi đại diện nhóm Trình bày bài nhóm
trình bày, HS nhóm khác mình, nhận xét bài nhận xét nhóm bạn GV nhận xét, rút kinh nghiệm
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 3 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại các kiến thức từng phần Phương pháp:
- Đọc tổng quát của từng phần.
- Đọc định nghĩa hệ phương trình tương đương.- Làm bài tập 4 SGK tr11.
- Làm bài tập 6 đến 11 (Tr 11, 12 SGK) 8 đến 11(Tr 4,5 SBT).
- Nắm vững số nghiệm của hệ qua xét vị trí tương đốicủa hai đường thẳng.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 32 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức Trang 151
-Khắc sâu khái niệm nghiệm của hệ hai bậc nhất hai ẩn.
- Nắm chắc phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nắm chắc khái niệm hai phương trình tương đương. 2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và vẽ đường thẳng biểu
diễn tập nghiệm của các phương trình.
- Rèn luyện kỹ năng đoán nhận (bằng phương pháp hình học) số nghiệm của hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn. Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và biết thử lại để khẳng định kết quả. 3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
4. Phát triển năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1 phút) 2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 6 phút)
Mục tiêu:Nhắc lại định nghĩa hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của HPT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp
CH1:Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có thể có bao nhiêu nghiệm, mỗi trường hợp
ứng với vị trí tương đối nào của hai đường thẳng? HSTL
CH2: Làm bài tập 6 SGK. T5. HSTL
B. Hoạt động luyện tập (27 phút) Trang 152
Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng viết nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn và vẽ
đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của các phương trình.
- Rèn luyện kỹ năng đoán nhận (bằng phương pháp hình học) số nghiệm của hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn. Tìm tập nghiệm của các hệ đã cho bằng cách vẽ hình và biết thử lại
để khẳng định kết quả.
Phương pháp:Gợi mở, Hoạt động nhóm.
Đưa đề bài lên bảng phụ
Bài tập 7 – SGK/12
GV yêu cầu hai HS lên bảng, 2 HS lên bảng
a) Phương trình 2x  y  4   3 mỗi HS tìm nghiệm tổng Các HS còn lại làm x  R
quát của một phương trình. bài vào vở Nghiệm tổng quát  y   x 2  4 Gọi HS khác nhận xét
Phương trình 3x  2y  5 4 GV: Ta cũng có thể viết HS nhận xét x  R
nghiệm tổng quát là y  R ,  Nghiệm tổng quát  3 5 rồi biểu thị x theo y . y   x   2 2 b) GV yêu cầu HS 3 lên vẽ
đường thẳng biểu diễn tập
nghiệm của hai phương trình 1 HS lên bảng
trong cùng một hệ tọa độ rồi Các HS còn lại làm
xác định nghiệm chung của bài vào vở chúng.
?Hãy thử lại để xác định HS nhận xét nghiệm chung của hai
Hai đường thẳng cắt nhau tại phương trình. M 3;2.
GV nhận xét và chốt bài.
2x y  4 ) 3 ( 
3x  2y  ( 5 4)
Cặp số 3;2 chính là nghiệm duy
nhất của hệ phương trình GV phân nhóm hoạt động HS làm việc theo
Bài tập 8 – SGK/12 nhóm x  2 a)   x 2  y  3
Hệ phương trình có một nghiệm Trang 153
duy nhất vì đường thẳng x  2
song song với trục tung, còn đường
thẳng 2x  y  3 cắt trục tung tại điểm 0;  3 nên cũng cắt đường thẳng x  2 Vẽ hình
Hai đường thẳng cắt nhau tại M(2; 1)
Thử lại: Thay x  2; y  1
vào vế trái phương trình 2x- y  3
VT  2x- y  2.2 - 1 3  VP
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 2;  1 . b) Tương tự phần a GV: Để đoán nhận số
Bài tập 9 – SGK/12
nghiệm của hệ phương trình
y  x  2 x y  2    này ta cần làm gì? HS: Ta cần đưa các ) a  2 3
x  3y  2 y  x   Hãy thực hiện. phương trình trên 3
Hai đường thẳng trên đều có hệ số
Phần b về nhà giải tương tự. về dạng hàm số bậc
góc bằng nhau, tung độ góc khác nhất rồi xét vị trí nhau
tương đối giữa hai  hai đường thẳng song song đường thẳng.
 hệ phương trình vô nghiệm.
Bài tập 10 – SGK/12
Đoán nhận số nghiệm của y  x  1  x 4  y 4  2 
mỗi hệ phương trình sau,    2  x 2  y 2  1  1 giải thích vì sao y  x   2  x 4  y 4  2 Một HS lên bảng a) 
Hai đường thẳng trên đều có hệ số  x 2  y 2  1 thực hiện
góc bằng nhau, tung độ góc bằng nhau
 hai đường thẳng trùng nhau
 hệ phương trình vô số nghiệm.
GV đưa đề bài lên màn hình. Một HS đọc to đề Bàitập 11 – SGK/12 bài Trang 154 HS: Nếu tìm thấy hai nghiệm phân biệt của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn chứng tỏ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của chúng có hai điểm chung phân biệt  hai đường thẳng trùng nhau  hệ phương trình vô số nghiệm.
C. Hoạt động vận dụng ( 9 phút)
Mục tiêu:Khắc sâu, củng cố, mở rộng kiến thức về nghiệm của hệ phương trình
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
Sau đó GV đưa kết luận đã HS nghe GV trình LƯU Ý:
được chứng minh của bài bày và ghi nhớ kết Cho hệ phương trình
tập 11 - SBT để HS nắm luận để áp dụng. ax  by  c  được và vận dụng  ' a x  ' b y  ' c
Ví dụ: bài tập 9 (a) SGK.
a) Hệ phương trình có nghiệm duy x  y  2 a b  nhất khi   x 3  y 3  2 ' a ' b a b c  1 1 2 
b) Hệ phương trình vô nghiệm khi Có       ' a ' b ' c  3 3 2  a b c   Nên hệ phương trình vô ' a ' b ' c nghiệm.
c) Hệ phương trình vô số nghiệm khi a b c   ' a ' b ' c a
(Với chú ý (với a  0) được coi là 0 Trang 155 0
biểu thức vô nghĩa và được coi là 0
biểu thức có thể bằng một số tùy ý) GV: Hãy áp dụng xét hệ VD: Ở bài 10 a
phương trình bài 10 a SGK.  x 4  y 4  2 Hệ phương trình  HS trả lời  x 2  y 2  1 4  4 2 Có    2 2 1 a b c Hay   ' a ' b ' c
 Hệ phương trình vô số nghiệm
C. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút)
Mục tiêu:Khắc sâu các kiến thức trọng tâm của bài
- Nắm vững kết luận mối liên hệ giữa các hằng số để hệ phương trình có nghiệm duy
nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm (Kết luận của bài 11 - SBT vừa nêu).
- Bài tập về nhà số 10, 12, 13 - SBT.
- Chuẩn bị trước bài 3:Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 33
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
1. Kiến thức
- Hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế. 2. Kĩ năng
- Nắm vững cách giải và giải tốt hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Không bị lúng túng khi gặp trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm). 3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, trung thực. Trang 156
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung Hoạt động của
Hoạt động của HS Nội dung GV
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của PT bậc nhất
hai ẩn, viết nghiệm tổng quát và biểu diễn tập hợp nghiệm bằng đồ thị.
Phương pháp:Vấn đáp
GV: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ phương trình ? Giải thích. 4x  2y  6 a /  2x  y  3 4x  y  2
b / 8x 2y 1 HSTL
B. Hoạt động hình thành kiến thức (28 phút)
Mục tiêu: Giúp HS hiểu, biết quy tắc thế để giải hệ
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm HĐ1: Quy tắc thế. 1. Quy tắc thế.
GV giới thiệu quy tắc thế
Ta có phương trình một ẩn y
gồm hai bước thông qua ví 2.3y  
2  5y  1 2’ Hệ x  3y  2 (1) dụ 1(I)  phương trình -2x+5y=1 (2) x = 3y + 1 (1')
? Từ pt (2) ta rút ra x bằng  -2.(3y+2)+5y = 1 (2') bao nhiêu? HS: x = 3y + 2 Trang 157
GV: từ (1) biểu diễn x theo y x  13   ...<=> 
rồi thế vào phương trình (2) y  5 
GV: đưa quy tắc thế lên bảng HSTL
Vậy hệ (I) có nghiệm duy
và yêu cầu HS nhắc lại. nhất HSTL x;y  13;  5 . HĐ2: Áp dụng.
HS: thảo luận nhóm 2. Áp dụng.
GV:Cho HS thảo luận Biếu diễn y theo x từ nhóm làm VD2 phương trình (1)       y 2x 3  ..... x 2 
Gọi đại diện 1 nhóm trình HSTL x  2y  4 y  1 bày
Hệ phương trình đã cho có
Gọi đại diện nhóm khác nghiệm duy nhất (2;1) nhận xét ?1 GV nhận xét, chốt bài 4x  5y  3 4x  5(3x 16)  3          3x y 16 y 3x 16
GV:Cho HS thảo luận  11  x  77  x  7 nhóm làm ?1     y  3x 16 y  5 Vậy hệ pt có 1 nghiệm
Gọi đại diện 1 nhóm trình 7;  5 . bày
Gọi đại diện nhóm khác ? 2 y nhận xét 3 5 2x + GV nhận xét, chốt bài 4 y = 3
GV: Cho HS đọc chú ý 2 trong SGK. 1 O 1 -5 -4 -3 -2 -1 2 3 4 5 x
GV yêu cầu HS đọc ví dụ -1 -3/2 -2 ? 2 SGK -3 GV: cho HS làm ? 2 . -4
HS: Vẽ đồ thị 2 đường -5
thẳng đó ra và thấy rằng ? 3
2 đường thẳng đó trùng 10 8 4x 6 +y=2 nhau. 8x+2y=1 4 2 15 10 5 5 10 15 O 2 4 6 8 10 Trang 158 GV: cho HS làm ?3 HS: Thực hiện. GV cho HS đọc tóm tắt HS đọc bài
cách giải hệ phương trình bằng pp thế
C. Hoạt động luyện tập – Vận dụng ( 10 phút)
Mục đích:Khắc sâu cách giải hệ bằng pp thế
Phương pháp: Hoạt động nhóm
GV:Cho HS thảo luận nhóm làm bài 13
Gọi đại diện 1 nhóm trình HS hoạt động nhóm bày HSTL
Gọi đại diện nhóm khác nhận xét GV nhận xét, chốt bài
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút)
Mục tiêu:Ghi nhớ kiến thức đã học và phát hiện kiến thức mới
- Làm bài tập 14 đến 19 SGK tr 15, 16; BT 10,12,13Tr 5,6 SBT.
- Nắm vững kết luận về số nghiệm của hệ phương trình. Trang 159
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 34 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS: 1. Kiến thức.
- Vận dụng cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thê'.
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Vận dụng tốt khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm). 2. Kĩ năng.
- Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Giải được hệ có tham số đơn giản theo phương pháp thế. 3. Thái độ.
- Cẩn thận, chính xác, trung thực.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn
ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ: Trang 160
1. Giáo viên : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, ôn bài cũ, đọc trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định :(1 phút) 2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu:Nhớ lại quy tắc thế
Phương pháp:Vấn đáp
GV: ? Trình bày quy tắc thế
Áp dụng làm bài tập 14a. SGK HSTL
B. Hoạt động luyện tập (28phút) Mục tiêu:
- Nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
- Giải thành thạo hệ phương trình bằng phương pháp thế.
- Giải được hệ có tham số đơn giản theo phương pháp thế.
Phương pháp:Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm
Dạng toán 1: Giải hệ không có GV: Cho HS làm bài 16a. tham số SGK
Gọi một HS lên bảng làm
Bài tâp 16 – SGK/16 GV: gọi HS lên làm bài Cả lớp làm vào vở Giải hệ phương trình: 3
x y  5
y  3x  5    5
x  2y  23 5
x  2(3x  5)  23 GV goi HS nhận xét bài,
y  3x  5 x  3 GV kết luận.     5
x  6x 10  23 y  4 GV gọi HS nêu hướng
Bài tập 17 – SGK/16
làm ý b, c và yêu cầu HS Giải hệ phương trình về nhà làm GV: Cho HS làm bài 17a. SGK GV: gọi HS lên làm bài
Gọi một HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở GV goi HS nhận xét bài, Trang 161 GV kết luận.
x 2  y 3 1  GV gọi HS nêu hướng
x y 3  2
làm ý b, c và yêu cầu HS
x 2  y 3 1   về nhà làm
x  2  y 3
( 2  y 3) 2  y 3 1  
x  2  y 3
2  y 6  y 3 1  
x  2  y 3  1 y   6  3   1 x  2  3   6 3  1 y   6  3   1 x   2  ( 2 1)  1  y    6  3  x  1
Dạng 2: Hệ phương trình có tham số
Bài tâp 15 – SGK/15 GV: Cho HS làm bài 15.
Đại diện nhóm lên bảng Giải hệ phương trình: SGKtheo nhóm làm x  3y 1 
GV: Gọi đại diện lên làm Đại diện nhóm khác nhận  2 (a  1)x  6y  2a bài xét
Trong mỗi trường hợp sau: a) a  1 GV goi HS nhóm khác x3y1 nhận xét bài, GV kết  (2x6y2 luận. x  1 3y
 2( 13y)6y2 x  1 3y x  1 3y       2 6y6y2 0y4 b) a  0 Trang 162 x  3y  1  x  6y  0 c) a  1 x  3y  1  2x  6y  2 GV: Cho HS làm bài 18a.
Bài tập 18 – SGK/16 SGK Giải hệ phương trình:
GV: gọi HS nêu cách giải
a) Xác định các hệ số a, b: ý a 2x  by  4 Gọi HS lên làm bài
Gọi một HS lên bảng làm  bx  ay  5 Cả lớp làm vào vở 2  2b  4 GV gọi HS nhận xét bài,   b  2a  5 GV kết luận. b  GV gọi HS nêu hướng  3  làm ý b và yêu cầu HS a  4 về nhà làm
D. Hoạt động vận dụng ( 10 phút)
Mục tiêu:Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học
Phương pháp: Quy lạ về quen GV: Cho HS làm bài 19
Gọi một HS lên bảng làm Bài 19. SGK. Trang 16 SGK Cả lớp làm vào vở
GV: gọi HS nêu cách giải ( GVHD nếu cần) Gọi HS lên làm bài GV gọi HS nhận xét bài, GV kết luận.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu: Phương pháp:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại và làm thêm bài tập trong SBT để rèn kỹ năng giải hệ pt bằng phương pháp thế. Trang 163
- Chuẩn bị trước nội dung của bài 4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Trang 164
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 35
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được quy tắc cộng đại số, biết biến đổi để giải hệ phương trình theo quy tắc cộng đại số. 2. Kỹ năng:
- Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, giải
được hệ phương trình khi hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau và không bằng nhau hoặc không đối nhau. 3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: Giúp HS ôn lại kiến thức giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan HS: Nêu qui tắc thế HS nêu qui tắc thế Giải hệ phương trình : Trang 165
Áp dụng : Giải hệ phương
HS trình bày lời giải trên
 2x  y  3 2x  y  3 I  
trình sau bằng phương pháp bảng  x  y  6 x  y  3
I2x y  3 thế?   2y   x y  6 3  y  3 3y    3     x  y  3 x  y  3 y  1 x  2     x  y  3 y  1 GV yêu cầu HS2 nhận xét
câu trả lời của bạn, bài giải
Vậy nghiệm của hệ phương trình: trên bảng? x;y  2;   1
GV đánh giá, sử sai (nếu có), cho điểm.
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1:Tiếp cận và nắm quy tắc cộng đại số. (10 phút)
Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui tắc cộng đại số.
Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình
- GV giới thiệu quy tắc cộng - Lần lượt 2 HS đọc lại quy 1. Quy tắc cộng đại số:
đại số sgk, treo bảng phụ tắc cộng đại số. nội dung quy tắc.
- GV đưa ví dụ, hướng dẫn - HS chú ý theo dõi, kết hợp
HS thực hiện các bước giải
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình
sgk, trả lời câu hỏi của GV
theo quy tắc cộng đại số. để nắm cách giải.
I 2x y 1
? Thực hiện cộng vế theo vế  x y
- HS thực hành làm và trả  2
của hai phương trình trong lời. hệ (I) ?
- HS lập được hệ mới, nắm
- Từ đó GV hướng dẫn HS
Bước1: Cộng từng vế hai phương trình
được các bước áp dụng quy
lập hệ mới tương đương với
của hệ ta được phương trình:
tắc cộng đại số để biến đổi hệ đã cho. hệ p/trình.
(2x  y)  (x  y)  3  3x  3
Bước2: Lập hệ phương trình mới:
- GV kiểm tra các đối tượng - HS hoạt động cá nhân làm HS yếu kém 3x  3 2x  y  1 ?1 và trả lời.  hoặc  x  y  3x  - Yêu cầu HS làm ?1 sgk 2 3 ? Nêu nhận xét về hệ ?1 (HS làm) Trang 166
phương trình vừa lập được?
Hoạt động 2: Áp dụng quy tắc cộng đại số để giải hệ phương trình ( 12 phút)
Mục tiêu: Giúp HS biết cách vận dụng qui tắc cộng vào giải hệ phương trình.
Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết minh, trình bày, hoạt động nhóm.
- GV nêu trường hợp thứ - HS chú ý theo dõi 2. Áp dụng: nhất.
a) Trường hợp thứ nhất:
- GV nêu ví dụ 2 sgk, yêu - HS quan sát ví dụ 2, trả lời Ví dụ 2: Xét hệ phương trình: cầu HS trả lời ?2 ?2 sgk
2x y  3
2x y x y 9
- Từ đó GV hướng dẫn HS   
- HS chú ý, trả lời câu hỏi x y  6 x y  6 giải. và nắm cách giải. - Tương tự, yêu cầu HS 3x  9 x   3  
- HS đọc ví dụ 3 sgk, hoạt 
quan sát ví dụ 3 và làm ?3 x y  6 y  3
động theo nhóm làm ?3 vào sgk.
bảng phụ nhóm, trong 3 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
- GV chú ý hướng dẫn cho phút 3; 3 HS yếu kém.
- HS theo dõi, tham gia Ví dụ 3: Xét hệ phương trình
- Sau 3 phút, GV thu bảng nhận xét bài làm của nhóm
phụ 2 nhóm, hướng dẫn cả bạn, nắm bài giải mẫu và
2x  2y  9 
lớp nhận xét sửa sai, trình sửa sai cho nhóm mình.
2x  3y  4 bày bài giải mẫu.
- HS đối chiếu để thấy được
- Sau khi giải xong, yêu cầu cách giải nào làm nhanh
HS đối chiếu với cách giải hơn và dễ áp dụng hơn. ?3
theo phương pháp thế ở - HSY đọc ví dụ 4 sgk. phần kiểm tra bài cũ
- HS nhận biết được không
- GV giới thiệu trường hợp bằng nhau cũng không đối
thứ hai, nêu ví dụ 4 sgk. nhau
? Có nhận xét gì về hai hệ số - HSK trình bày. của cùng một ẩn? - 1 HS lên bảng làm, HS
? Yêu cầu HS biến đổi hệ về khác nhận xét b) Trường hợp thứ hai:
dạng ở trường hợp thứ nhất. - HS theo dõi, ghi chép
Ví dụ 4: Xét hệ phương trình - Yêu cầu HS làm ?4 sgk
3x  2y  7
- GV nhận xét chốt lại, trình  2x  3y  3 bày bài giải mẫu. 
-Tiếp tục yêu cầu HS làm ?5
Nhân hai vế của pt thứ nhất với 2, của pt Trang 167 - GV gọi HS trả lời
thứ hai với 3, ta được: - GV nhận xét chốt lại
- HS có thể thảo luận trong
6x  4y  14  từng bàn làm ?5
6x  9y  9
? Hãy tóm tắt cách giải hệ
p/t bằng pp cộng đại số?
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời, ?4 HS khác nhận xét. - GV nhận xét chốt lại - HS suy nghĩ trả lời.
9x  6y  21
- HS đọc tóm tắt cách giải ở ?5 Ta có: 
- Cho 2HS đọc tóm tắt sgk.
4x  6y  6 sgk
* Tóm tắt cách giải: (sgk)
C. Hoạt động luyện tập - vận dụng ( 7 phút)
Mục đích: Khắc sâu qui tắc cộng đại số khi giải hệ phương trình
Phương pháp: Trình bày độc lập.
GV gọi 3 HS lên bảng giải 3 HS lên bảng trình bày
Bài 20(SGK - 19) ba hệ phương trình? 3x + y = 3 5x =10 a)   
Các HS còn lại trình bày vào 2x - y = 7 2x - y = 7 vở. x = 2   x = 2 Û    Û 2.2 - y = 7 y = -3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2x +5y = 8 8y = 8 b)   2; 3  2x - 3y = 0 2x - 3y = 0 là     y =1 y =1   Û   Û  3
GV gọi ba bạn nhận xét, 2x - 3.1= 0 x =  2
đánh giá cách giải các bạn trên bảng
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  3 
GV chốt lại: Giải hệ phương là  ;  1  2  trình bằng phương pháp cộng đại số Trang 168 4x +3y = 6 4x +3y = 6 c)  Û  2x + y = 4 4x +2y = 8 y = -2   y = -2 Û    Û 4x +2y = 8 4x +2.(-2) = 8   y = -2 Û x =3
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là 3;  2.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu:
- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: Thuyết trình, …
* Tìm tòi, mở rộng:
HS giải các bài tập sau:
 6x  2y  2 
1) Giải hệ phương trình:  x y 1      2 3 6  x y 1   
 2 ax  3by  5
2) Cho hai hệ phương trình: 4 3 2 và     
0, 25x  0,5y 1 3 ax 2 by 5 6
Biết hai hệ phương trình trên tương đương. Tìm a, b?
* Hướng dẫn tự học:
- GV hướng dẫn HS bài tập 21 sgk, HS theo dõi nắm cách giải về nhà làm lại
- Học sinh học và nắm khác cách giải hệ p/t bằng phương pháp cộng đại số, làm các bài tập 20d,e, 21, 22, 23, 24 sgk
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập
- HD Bài 26/SGK – 19: Thay tọa độ của A và B vào phương trình yaxb sau đó giải hệ phương trình và tìm ; a . b Trang 169
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 36
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương
pháp cộng đại số. 2. Kỹ năng:
Học sinh được luyện tập giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại
số, bước đầu làm quen với cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 3. Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động ( 8 phút)
Mục tiêu: Ôn lại qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình theo phương pháp cộng đại số.
Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, tự giải quyết vấn đề.
* GV giao nhiệm vụ cho HS Trang 170
HS1: Giải hệ phương trình sau
bằng phương pháp cộng đại
2 HS trình bày trên bảng.
I10x 9y  8 số? 
15x  21y  5 , 0
HS còn lại trình bày vào vở
HS2: Giải hệ phương trình sau
bằng phương pháp đặt ẩn phụ?  II   2 x  2  3 1 y  2    3 x  2  2 1 y  3
GV gọi HS nhận xét bài trên
bảng  Chữa (nếu sai sót)
HS nhận xét bài của bạn trên bảng
B. Hoạt động luyện tập
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 26 sgk (15’)
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập giải hệ phương trình
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, hoạt động cá nhân, ...
? Khi đồ thị hàm số - HS hiểu được tọa độ điểm A Bài tập 26/(sgk)
yaxb đi qua
điểm thoả mãn công thức hàm số.
a, Đồ thị hàm số yaxb đi
A2;  2 ta có điều gì?
- HS nêu được a, b là nghiệm qua điểm A2;  2 nên ta có:
của hệ phương trình đã lập ra
- GV dẫn dắt, hình thành cho và muốn tìm a, b thì phải giải  2  a 2 .  b
HS hệ phương trình cần giải. hệ phương trình đó
Đồ thị hàm số yaxb đi
- GV yêu cầu HS hoạt động cá - HS hoạt động cá nhân giải 
nhân giải hệ phương trình để
qua điểm B  1; 3 nên ta có:
hệ phương trình theo các tìm a và b.
phương pháp đã học để tìm a, 3  a  .   1  b
- GV theo dõi, quan sát HS b
giải, hướng dẫn sửa sai cho
Vậy a, b là nghiệm của hệ một số HS yếu kém phương trình:
- GV gọi HS nêu cách giải. HS khác theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời, HS Trang 171
- Tương tự, GV yêu cầu HS khác nhận xét.
2a b  2  3  a  5    
làm 3 câu còn lại, chia lớp
a b  3
a b  3
thành 3 dãy, mỗi dãy làm 1  5  5     câu a a
- HS hoạt động thảo luận theo  3    3    
bàn theo dãy, mỗi dạy làm 1  5  4
- GV gọi 3 HS đồng thời lên    b  3   b   câu trong 3 phút   3   3 bảng giải 3 câu.
- 3 HS đại diện cho 3 dãy lên
- GV theo dõi, hướng dẫn cho Vậy ta có:
bảng trình bày bài giải. một số HS yếu kém 5 4 y   x
- HS dưới lớp tham gia nhận - Sau khi HS làm xong, GV 3 3
xét bài làm của bạn, tìm ra bài
hướng dẫn cả lớp nhận xét giải mẫu. sửa sai từng câu. Câu b, c, d bài 26: (HS lên bảng giải)
Hoạt động 2: Hướng dẫn bài tập 27 sgk (15’)
Mục tiêu: - Hs vận dụng được kiến thức làm bài tập giải hệ phương trình
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giải quyết vấn đáp, trực quan, hoạt động nhóm, ... Bài tập 27/(sgk)
? Để giải hệ pt này ta dùng - HS suy nghĩ. 1  1 1 phương pháp gì?  x y
- HS chú ý theo dõi, trả lời câu a) I  3 4
- GV phát vấn HS hướng dẫn hỏi của GV để tìm ra cách giải    5  x y
giải bài tập 27a sgk, vừa giải và chú ý ghi chép cẩn thận. vừa ghi bảng. 1 1
- HS hoạt động theo nhóm 4 - Đặt: u  ; v  ta có: x y
5 em làm bài tập 27a vào bảng
phụ nhóm, làm trong 5 phút u v  1 4u  4v
- Tương tự, yêu cầu HS hoạt I   4   
động theo nhóm làm bài tập - 2 nhóm nộp bài, các nhóm
3u  4v  5
3u  4v  5 27b sgk. còn lại đổi bài. u  9 7u  9     7  u v  1  2 v   7
- HS tham gia nhận xét, tìm ra
bài giải mẫu, căn cứ để đánh Vậy ta có: giá bài của nhóm bạn.
- Các nhóm nộp kết quả đánh Trang 172
- Sau đó GV thu bảng phụ 2 giá. 1 9   x  7
nhóm để nhận xét, yêu cầu các I   x 7      9
nhóm còn lại đổi bài để đánh  1  2 y  7 giá.  y 7    2
- GV hướng dẫn cả lớp nhận b) (Bảng phụ nhóm)
xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu
- GV thu kết quả đánh giá của các nhóm.
C. Hoạt động củng cố ( 5 phút)
Mục đích: Củng cố lại kiến thức giải hệ phương trình
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
- GV nhắc lại các phương HS lắng nghe GV củng cố lại
pháp để giải hệ phương trình bài. bậc nhất hai ẩn: + Phương pháp thế
+ Phương pháp cộng đại số
+ Phương pháp đặt ẩn phụ
- HS chú ý theo dõi và ghi nhớ cách giải.
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu:
- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: Thuyết trình
* Tìm tòi, mở rộng:
HS giải các bài tập sau:
1) Giải hệ phương trình:
x  2  y 1  4 
2 x  2 5 y 1  4 a)  b) 
x  2  y 1 
x  2  3 y 1  9  Trang 173
* Hướng dẫn tự học:
- GV hướng dẫn nhanh bài tập 32, 33 sách bài tập, HS theo dõi nắm cách giải về nhà làm lại.
- Học sinh về nhà làm bài tập 30, 32, 33 sách bài tập.
- Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I, II.
- Tiết sau ôn tập học kì I. Trang 174
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 37
ÔN TẬP HỌC KỲ 1 I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Ôn tập và khắc sâu cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai; Khái niệm hàm số bậc
nhất, tính đồng biến, nghịch biến, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Biết áp
dụng để giải bài toán liên quan.
2. Kĩ năng: Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức chứa căn, tìm x. Xác định
phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
3. Thái độ:Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động ôn tập.
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết ( 7 phút )
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba
Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động cá nhân, vấn đáp. - GV treo bảng phụ.
- HS tại chỗ trả lời
- Gọi HS trả lời miệng Đáp án 1)Đúng Trang 175 4 2 2 1) C¨ n bËc hai cña lµ vµ x o 25 5 5
2) Sai (đk a  0 ) sữa là a x   2 ®óng hay sai? x a 2) a x  2 x  (
a ®k : a  0) 3) Sai do điều kiện  2 a nÕu a 0 3) a  22   
 a2 nÕu a  0
4)Sai (đk: A  0; B  0 ) 4) . A B  . A B nÕu . A B  0
5)Sai ( đk: A  0; B  0 ) 6)Đúng
7) Sai vì phân thức có mẫu bằng 0 A AA   0 5) nÕu  B BB  0 1 32  3 1 6)  3 3 3 x  1 x  0 7) x cã nghÜa 2  x   x  4
Hoạt động 2: Ôn tập bài tậpchương I( 30 phút )
Mục tiêu: Luyện bài tập tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức,…
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, làm việc độc lập. Bài 1:Tính
- HS hoạt động cá Bài 1: Tính nhân làm trong 2’ a) 250 . 1 , 12 a) 2 . 1 , 12 50  121 25 .  5 . 11  55
- 2 HS yếu lên bảng b) 7 , 2 . 5. 5 , 1  15 . 5 . 27 :100  5 . 9 :10  5 , 4 b) 2, 7. 5. 1,5 làm mỗi em làm một câu.
- GV ghi đề bài lên bảng.
? Yêu cầu HS làm bài và gọi 2 HS lên bảng làm. - HS đọc đề bài.
- HS1 lên bảng Bài 2:Tìm x (Giải phương trình ) làm.
a) 16x 16  9x  9  4x  4  x 1  8; § K: x  1
Bài 2:Tìm x (Giải phương trình )
- HS2 ở lớp làm bài  4 x 1  3 x 1  2 x 1  x 1  8
a) 16x 16  9x  9  4x  4  x 1  8 rồi nhận xét
 4 x 1  8  x 1  2 2
b) x  6x  9  2
 x 1 4  x  5(TMDK) - Gọi 1 HS lên làm Bt2 Vậy x  5 Trang 176
- GV gọi HS nhận xét, bổ sung. 2
b) x  6x  9  2    x 3 2 x  3  2   x  3  2  x  5  x 1
Vậy x  5; x  1.
Bài 3: Cho biểu thức  2 x x
3x  3   2 x  2  A      :  1  x  3 x  3
x  9   x  3 
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa?
GV đưa đề bài 3 lên bảng phụ. - CBH có nghĩa khi
biểu thức dưới căn Các CBH có nghĩa khi x  0
Bài 3: Cho biểu thức không âm. 
Các phân thức có nghĩa khi x  9 2 x x
3x  3   2 x  2  A  -Phân thức có     :  1  x  3 x  3
x  9   x  3 
nghĩa khi biều mẫu Vậy A có nghĩa khi x  ; 0 x  9 khác 0.
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa? b) Rút gọn P - HS trả lời. b) Rút gọn P Với x  ;
0 x  9 , rút gọn được: - 3 HS lên bảng làm
c) Tính P khi x  4  2 3 ; mỗi HS làm một 3 P  câu: x  3
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P HS làm câu a.
c) Tính P khi x  4  2 3 ( t/m), thay HS làm câu b.
vào biểu tức P rít gọn, ta được
? Các căn thức bậc hai xác định khi nào? HS làm câu c,d P  3( 3  2)
Các mẫu thức khác 0 khi nào ? - HS nhận xét. Vậy …..
? Tổng hợp điều kiện thì A có nghĩa
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi nào ?  3
- GV gọi HS lên bảng làm 3 câu a, b, c P  vì tử  3  0, mẫu x  3 - Cho HS nhận xét.
x  3  0 x 3  P  0 x
 ;P nhỏ nhất khi P x 3 lớn nhất 
x  3 nhỏ nhất  x  0 Trang 177 - GV chốt lại.
Vậy P nhỏ nhất bằng -1 khi đó x  0
C. Hoạt động củng cố ( 5 phút)
Mục đích: HS nắm chắc các kiến thức đã vận dụng
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp
GV nêu nhiệm vụ cho HS:
- Cho biết các công thức đã học ở chương I đại số 9.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu:
- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
Phương pháp: Thuyết trình * Mở rộng: 3 x  1 x  1 1 8 x 1
Bài 1) Cho biểu thức A  và B   
với 𝑥 > 0; 𝑥 ≠ x x 3 x  1 3 x  1 9x  1 9
1) Tính giá trị của biểu thức A tại x  4 .
2) Rút gọn biểu thức P  A.B. 1
3) Tìm x nguyên sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. P
* Hướng dẫn tự học:
- Học thuộc “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” phần ôn tập chương I, II (SGK)
- Cách vẽ đồ thị hàm số yaxb ( với a khác 0) . Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Trang 178
Ngày soạn: / / . Ngày dạy: / / . Lớp dạy: Tiết 38
ÔN TẬP HỌC KỲ 1(T2) I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức: Ôn tập và khắc sâu cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai; Khái niệm hàm số bậc
nhất, tính đồng biến, nghịch biến, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau. Biết áp
dụng để giải bài toán liên quan.
2. Kĩ năng: Luyện tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức chứa căn, tìm x. Xác định
phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
3. Thái độ:Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động ôn tập.
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết ( 10 phút )
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức chương II: Hàm số bậc nhất
Phương pháp: Nêu vấn đề, hoạt động cá nhân, vấn đáp.
GV cho các nhóm HS trả lời các Hs trả lời các câu hỏi GV
câu hỏi sau vào bảng phụ. đưa ra.
Sau khi HS trả lời, GV đưa bảng 1. Nêu khái niệm về hàm số?
phụ có nội dung “Tóm tắt các 2. Hàm số thường được cho bởi những cách nào?
kiến thức cần nhớ” tương ứng Trang 179
với câu hỏi (Nội dung trả lời các 3. Đồ thị của hàm số yf x là gì?
câu hỏi này, GV có thể ghi lại ở SGV)
4. Thế nào là hàm số bậc nhất.
5. Hàm số bậc nhất yaxb (a  )
0 có những tính chất gì?
- Hàm số y  2x ; y  – 3x  2 đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
6. Góc  hợp bởi đường thẳng yaxb (a  ) 0 với trục Ox
được xác định như thế nào?
7. Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng
yaxb (a  ) 0 ?
8. Khi nào đường thẳng d : y  ax  b (a  0) và đường / / / /
thẳng d  : y  a x  b (a  0)
a) Cắt nhau. b) Song song. c) Trùng nhau.
Hoạt động 2: Ôn tập bài tậpchương II(30 phút )
Mục tiêu: Luyện bài tập liên quan đến hàm số
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, làm việc độc lập, làm việc nhóm. Trang 180 GV nêu các bài tập sau Bài 1. Bài 1.
a. y là hàm số bậc nhất m  6  0  m  
Cho hàm số y  m  6x - 7 6
a. Với giá trị nào của m thì y là
b. Hàm số đồng biến nếu hàm số bậc nhất? m  6  0  m   6
b. Với giá trị nào của m thì - HS tìm hiểu bài 4
Hàm số y nghịch biến nếu
hàm số y đồng biến? Nghịch biến?
m  6  0  m   6
- HS trả lời theo câu hỏi gợi ý.
GV đưa đề bài 2 lên bảng.
- GV cho HS đọc đề tìm hiểu
trong 5 phút rồi trả lời các câu hỏi hướng dẫn.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài 2.
Bài 2: Cho đường thẳng
a. Đường thẳng (d) đi qua điểm A 2;  1 n ªn x  2; y  1
y = (1 – m)x + m -2 (d)
Thay x  2; y  1 vào (d) ta
a.Với giá trị nào của m thì đường có :
thẳng (d) đi qua điểm A 2;  1 - HS tìm hiểu bài 2
1 – m.2  m 2  1
b. Với giá trị nào của m thì (d) tạo 2 – 2m  m - 2  1
với trục Ox một góc nhọn? Góc tù  m  1
c. Tìm m để (d) cắt trục tung tại - HS trả lời theo câu hỏi m  1
điểm B có tung độ bằng 3. gợi ý.
b. (d) tạo với Ox một góc nhọn
d. Tìm m để (d) cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng (-2) 1 m  0  m  1 (d) tạo
với trục Ox một góc tù
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 1 – m  0  m  1 làm bài .
c. (d) cắt trục tung tại điểm B
Nửa lớp làm câu a, b tung độ bằng 3 m  2  3 m 
Nửa lớp làm câu c, d 5
d. (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng
2 thay x   2; y  0 Thay Trang 181
x = -2; y = 0 vào (d)
1 m.2  m -2  0 2  2m  m – 2  0 3m  4
Đại diện hai nhóm lần lượt  4 m lên trình bày bài. 3 Bài 3.
(d1) cắt (d2) a a’
Bài 3. Cho hai đường thẳng: a  ' a
y  kx  m  2 d (d1) // (d2)   1  b   ' b
y  5 kx  4  m d 2  a   ' a (d
Với điều kiện nào của k và m thì (
1) (d2)  b  'b (d )vµ(d ) 1 2 HS trả lời: Hs trả lời a) Cắt nhau  y  kx  m – 2 d  c¾t d    là b) Song song với nhau  a  a’. 1 2 hàm số bậc nhất  c) Trùng nhau.  a a' d // d 1   2     b  b' k  0
y  5 kx  (4  m) là hàm
GV hỏi: Với điều kiện nào thì hai  a a' d d 1    2      số bậc nhất
hàm số trên là các hàm số bậc b  b' nhất. 5 - k  0  k  5. ) a  d c¾t (d ) 1  2
 k  k  5  k  2,5.
Hai HS lên bảng trình bày bài k  5  k d // d b)    1   2 m24m k  5 , 2  m  3 a a' c) d d 1    2     b  b'
Bài 4:Vẽ đồ thị của các hàm số: Trang 182 y  0,5x  2  1 và k  5 k k   2,5    m  2  4  m m  3
y  5 – 2x  2 Xác định giao điểm C của h y –ai đồ thị. Bài 4: 5
Gọi C là giao điểm hai đừơng –
thẳng, nên tọa độ của điểm C thoả 2,6 2 C
mãn hai hàm số do đó ta có :  A  – I I I I I I I 0,5x  2 5 -2x  x  1,2. –4 O 1,2 2,5 B x
HS làm việc độc lập, trình Đó chính là hoành độ của điểm C. – bày bài vào vở
Thế x  1,2 vào một trong hai
hàm số ta có y  2,6.
Vậy : C1,2; 2,6 – – –
C. Hoạt động củng cố ( 2 phút)
Mục đích: HS nắm chắc các kiến thức đã vận dụng
Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp Trang 183
GV nêu nhiệm vụ cho HS:
? Cách vẽ đồ thị hàm số
yaxb ( với a khác 0) . Điều
kiện để hai đường thẳng song
song, cắt nhau, trùng nhau.
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng ( 2 phút) Mục tiêu:
- Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng
y  ax  b và trục Ox, xác định được hàm số y  ax  b thoả mãn điều kiện của đề bài.
- Kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực của HS và bồi dưỡng phẩm chất cho HS
thông qua việc làm bài kiểm tra.
- HS chuẩn bị kiến thức kiểm tra HKI.
Phương pháp: Thuyết trình, ... * Mở rộng:
Bài 1: Cho đường thẳng y  5  kx  k  9 d.
a) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn?
b) Tìm k để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5?
Bài 2: Cho hai hàm số y  2x  4 dvµ y  x  4 (d’ )
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) (d’)với trục Oy là A và B , giao điểm của hai đường
thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tích  ABC?
c) Tính các góc của  ABC ? (Làm tròn đến phút)
* Hướng dẫn tự học:
- Ôn lại các kiến thức đã học, xem các bài tập đã chữa.
- Chuẩn bị kiểm tra HKI Trang 184