Giáo án dạy thêm toán 9

Tổng hợp Giáo án dạy thêm toán 9 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 1
Ngày soạn: 01/10/2017
Buổi 1 định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thức
2
AA
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
2
AA
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a
0 ?
Hs:
2
2
0x
ax
x a a


H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs:
A
A
0
2
AA
Nội dung ghi bảng
AB

0AB
1. Kiến thức cơ bản:
- Căn bậc hai số học của số thực a không
âm là số không âm x mà x
2
= a
Với a
0
2
2
0
a
x
x
x a a


- Với a, b là các số dương thì:
a < b
ab
Ta có
2
x a x a
x
2
= a
x = ±
a
Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong
những khẳng định sau .
a) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S
b) Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S
c)
09.0
= 0.3 Đ
d) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3
Đ e)
09.0
= - 0.3
S
A = 0 ( hay B
= 0)
A = B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 2
A
Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc
hai sau có nghĩa:
a)
5a
a
0
f)
2
25a
a >
2
5
b)
2
a
a
0
g)
2
2a
aR
c)
8a
a
0
h)
2
21aa
=
2
( 1)a
aR
d)
1 a
a
1
I)
2
47aa
=
2
( 2) 3a 
aR
e)
34a
a
3
4
2
AA
Bài 3 Tìm x biết
a)
54 x
(
x4
)
2
= (
5
)
2
4x = 5
x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25
b)
2
)1(4 x
-6 = 0
2
)1(4 x
= 6
22
)1.(2 x
= 6
2
2
.
2
)1( x
= 6
2 .
x1
= 6
x1
= 3
1 - x = 3 x = 1-3 = -2
1 - x = -3 x = 1 - (- 3) = 1 +3 = 4




Vậy ta có x
1
= -2 ; x
2
= 4
Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phương
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 3
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa
phép nhân, phép chia với phép khai
phương?
HS: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì
.AB A B
.A B AB
Với A ≥ 0, B > 0 t
AA
B
B
và ngược lại
AA
B
B
1. Kiến thức cơ bản:
Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì
.AB A B
.A B AB
Với A ≥ 0, B > 0 t
AA
B
B
AA
B
B
Hs thực hiện :
Bài tập 56 (SBT -12)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
4
3
2
2
48/.
)0(25/.
)0(8/.
)0(7/.
yd
xxc
yyb
xxa
Bài tập 56
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
3..448/.
)0(.525/.
)0(.22.2.28/.
)0(7.77/.
24
3
2
2
yyd
xxxxc
yyyyb
xxxxa
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về
căn bậc hai.
Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh
x
với x.
HS:
GV: HD học sinh chia ra các trường hợp
x
= x
x
< x
x
> x
HS: Tìm điều kiện của x trong các trường
hợp trên
Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh.
Bài 1: Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh
x
với x.
Giải:
Vì x ≠ 0 nên
x
≠ 0.
a)
x
= x
x = x
2
x - x
2
= 0
x(1 - x) = 0
x = 0 hoặc x = 1
b)
x
< x
x < x
2
x - x
2
< 0
x(1 - x) < 0
x > 1
c)
x
> x
x > x
2
x - x
2
> 0
x(1 - x) > 0
0 < x < 1
Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì
x
= x
Nếu x > 1 thì
x
< x
Nếu x < 1 thì
x
> x
Gv cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức
2
AA
bằng việc làm bài tập 3.
GV: đọc và thực hiện bài tập 3
Bài 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức
b)
)44(9
22
bba
tại a = -2 ; b = -
3
Ta có
)44(9
22
bba
=
22
)2.()3( ba
=
2
)3( a
.
2
)2( b
=
a3
.
2b
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 4
Hs lên bảng làm có sự hướng dẫn của Gv
GV nhận xét và đánh giá.
Thay a = -2 ; b = -
3
vào biểu thức ta
được
)2.(3
.
23
=
6
.
)23(
= 6.(
3
+2) = 6
3
+12 = 22,392
Bài tập luyện:
Bài 1. Rút gọn:
a,
( , 0; )
ab
a b a b
ab

;
21
( 0; 1)
1
xx
xx
x


;
( Chú ý sử dụng HĐT
22
( )( )a b a b a b
và HĐT
2
AA
).
b,
4 7 4 3
;
5 3 5 48 10 7 4 3
;
13 30 2 9 4 2
.
c,
2 1 2 1( 1)x x x x x
.
( Chú ý sử dụng HĐT
2
( 1) 2 ( 1)a a a
HĐT
2
AA
).
Bài 2. Giải các PT sau:
1,
2
4 4 3xx
;
2
12 2x 
;
xx
;
2
6 9 3xx
;
2,
2
2 1 1x x x
;
2
10 25 3x x x
.
3,
5 5 1xx
( Xét ĐK

pt vô nghiệm);
2
2 1 1x x x
( áp dụng:
0( 0)AB
AB
AB


).
4,
22
9 6 9 0x x x
(áp dụng:
0
0
0
A
AB
B
) .
5,
22
4 4 0xx
( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế).
2 2 2
4 5 4 8 4 9 0x x x x x x
(
1 4 5 3 5VT
;
2
( 2) 0 2xx
)
2 2 2
9 6 2 45 30 9 6 9 8x x x x x x
(
2 2 2
(3 1) 1 5(3 1) 4 9 (3 1)x x x
;
vt
3; vp
3
x = 1/3) .
2 2 2
2 4 3 3 6 7 2 2x x x x x x
(đánh giá tương tự).
6,
22
4 5 9 6 1 1x x y y
(x =2; y=1/3);
22
6 5 6 10 1y y x x
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 5
Ngày soạn: 15/10/2017
Buổi 2 hệ thức lượng trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: đọc yêu cầu bài 1.
HS đọc bài 1.
GV yêu cầu sau sau 1 phút chọn 1 đáp án.
GV: Từ đó lên bảng viết lại các hệ thức
trong tam giác vuông ABC
HS lên bảng thực hiện.
GV Nhận xét và đánh giá.
Bài 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai:
A. h
2
= b. c B. Đáp án khác.
C. h.a = b. c D. c
2
= c. a
E. a
2
= b
2
+ c
2
F. b
2
= b. a
Vận dụng bài tập 2, Hãy đọc yêu cầu của
bài 2
HS đọc đề bài 2.
Học sinh lựa chọn đáp án đúng bằng cách
làm bài tự luận.
- GV cho học sinh trả lời và giải thích.
HS đứng tại chỗ trả lời, học sinh khác nhận
Bài 2: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng:
A. h = 6 B. h = 36
C. h = 6,5 D. h = 13
E. h = 5 F. Đáp án khác
j
A
B
C
H
c
b
c
a
j
A
B
C
H
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 6
xét
GV Hãy đọc bài 3
HS đọc bài tập 3.
GV: Hệ thức nào liên hệ giữa AB, AC với
BC
Hệ thức nào liên hệ giữa CH, BH với BC?
HS: tìm mối liên hệ từ đó tìm được AB
AC
GV: trình bày lời giải
HS lên bảng trình bày.
Gv thể hướng dẫn học sinh trình bày
cách khác.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A.
(hình vẽ)
Có AH = 2,4 và BC = 5.
Tính AB và AC
A
B
C
H
GV:Đọc bài tập 4
Hs đọc bài tập: i 4: Cho tam giác ABC
vuông tại A. (hình vẽ)
Có AC = 20, BC = 25.
Tính AH = ?
GV: Cho BC AC ta tính được đoạn
thẳng nào?
HS: Tính được AB, từ đó tính được AH
GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A.
(hình vẽ)
Có AC = 20, BC = 25.
Tính AH = ?
tỉ số lượng giác góc nhọn
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập về tỉ số lượng giác góc nhọn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy.:
Nội dung ghi bảng
Câu 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng:
2,
4
5
A
B
C
H
20
25
A
C
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 7
1111,1/.
4444,0cos/.
5446,0sin/.
tgxc
xb
xa
A. cos C =
AB
BC
B. sin C =
AB
AC
C. sin C =
CB
AC
D. tan C =
AB
AC
E. cot C =
AB
BC
F. Đáp án khác.
Bài tập 40: Hs thực hiện :
0
0'
0
./ sin 0,5446 33
./ cos 0,4444 63 37
./ 1,1111 48
a x x
b x x
c tgx x
0'
./ 1,6754 59 10c tgx x
Bài tập 41: (SBT-95)
Có góc nhọn x nào mà :
6754,1/.
3540,2cos/.
0100,1sin/.
tgxc
xb
xa
0'
0/
ˆ
./ 5,2915 ./ 23 35
ˆ
./ 55 46 ./ 4,34
a CN b ABN
c CAN d AD


Bài tập 42: (SBT-95)
Cho hình 14, biết :
AB= 9 cm, AC = 6,4 cm
AN = 3,6 cm, Góc AND = 90
0
Góc DAN = 34
0
Hãy tính :
a./ CN b./ góc ABN
c./ góc CAN d./ AD.
0
0
143
ˆ
/.
26
ˆ
/.
472,4/.
xc
Ab
cmBEADa
Bài tập 43: (SBT-96)
Cho hình vẽ 15, biết :
Góc ACE = 90
0
AB = BC = CD = DE = 2 cm
Hãy tính :
a./ AD, BE ?
b./ góc DAC ?
c./ góc BxD ?
Bài tập luyện
Baứi 1 : C , bieỏt AB = 27cm , BC= 45cm , CA = 36cm ; ủửụứng cao AH
1 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A .
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 8
2 ) Tớnh soỏ ủo goực ABH
3 ) Tớnh ủoọ daứi caực ủoùan thaỳng AH ; BH ?
4 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB . Chửựng minh : AE . AB = AC
2
- HC
2
Baứi 2 : Cho C, bieỏt AB = 15 cm ; AC = 20 cm , HC = 16 cm , .Keỷ ủửụứng cao
AH = 12 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo goực CAH ? ủoọ daứi HB ? .
2 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A .
3 ) Keỷ HF vuoõng goực vụựi AC . Chửựng minh :
. AC = HB . HC AF
Baứi 3 : C vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm , bieỏt HB = 9 cm .
1 ) Tớnh soỏ ủo goực ABC ? ủoọ daứi HC ? .
2 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB. Dửùng tia Bx vuoõng goực vụựi AB taùi B vaứ
caột tia AH taùi M . Chửựng minh :
. HM = BE . BA AH
Baứi 4 : C vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH , bieỏt
0
= 60 B
;
HC = 16 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo goực ACB ? ủoọ daứi HB ?
?
AHC
S
2 ) Keỷ HM vuoõng goực vụựi AC. Dửùng tia Cx vuoõng goực vụựi AC taùi C vaứ
caột tia AH taùi K . Chửựng minh :
. AK = HC . BC AH
Ngày soạn: 16/10/2017
Buổi 3 Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Nắm được một số công thức biến đổi căn thức bậc hai.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1.
HS: Tính
2
5
)
5
x
a
x
2
2
2 2 2
)2
2
xx
bx
x


Nêu cách rút gọn phân thức?
GV yêu cầu học sinh thực hiện.
- GV: Nhận xét và đánh giá.
Bài 1 :
2
5
)5
5
( 5)( 5)
5
5
x
ax
x
xx
x
x


2
2
2
2 2 2
)2
2
( 2) ( 2)
( 2)( 2) ( 2)
xx
bx
x
xx
x x x




Gv yêu cầu đọc bài 2.
HS: Rút gọn các biểu thức sau:
) 75 48 300a 
Baứi 2 :
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 9
) 9 16 49 ( 0)b a a a a
GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.
Học sinh khác nhận xét và đánh giá.
) 75 48 300
25.3 16.3 100.3
5 3 4 3 10 3 3
a 
) 9 16 49 ( 0)
3 4 7 6
b a a a a
a a a a
GV: Sử dụng công thức khử mẫu của
biểu thức lấy căn làm các bài tập sau đây:
Học sinh đọc đề bài: Rút gọn biểu thức:
a./
169
9
b./
144
25
c./
16
9
1
d./
81
7
2
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của
học sinh.
a./
169
9
=
13
3
13
3
2
2
b./
144
25
=
12
5
12
5
2
2
c./
16
9
1
=
4
5
4
5
16
25
2
2
d./
81
7
2
=
9
13
81
169
81
169
Tổ chức cho cả lớp làm bài tập 38.
HS làm theo sự hướng dẫn của thầy.
Bài tập 38 : Cho biểu thức:
A =
3
32
x
x
B =
3
32
X
X
a./ Tìm x để A có nghĩa ?
Tìm x để B có nghĩa ?
Bài tập 38.
a./ A có nghĩa khi :
0
3
32
x
x
2x+3
0
và x-3>
0
2x+3<0 và x-3<0
x
5,1
và x>3
b./ B có nghĩa khi :
2x+3
0
x-3>
0
x >3
GV cho học sinh đọc bài toán lựa chọn
đúng sai:
1. Nếu a
0 và b
0 thì
2
ab
=
ab
2. Nếu a
0 và b
0 thì
2
ab
= -
ab
3. Nếu a
0 và b > 0 thì
a
b
=
ab
b
4. Nếu a
0 và b < 0 thì
a
b
= -
ab
b
5.
1
2
80
<
32
6. Nếu x > 0 t
1
x
x
=
x
7. Nếu x > 0 t
1
x
=
x
x
Bài 3: Xét xem mỗi biểu thức sau đúng hay
sai:
1. Nếu a
0 và b
0 thì
2
ab
=
ab
(đúng)
2. Nếu a
0 và b
0 thì
2
ab
= -
ab
(đúng)
3. Nếu a
0 và b > 0 thì
a
b
=
ab
b
(đúng)
4. Nếu a
0 và b < 0 thì
a
b
= -
ab
b
(đúng)
5.
1
2
80
<
32
(sai)
6. Nếu x > 0 thì
1
x
x
=
x
(đúng)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 10
8. Nếu a < 0 thì
1
a
=
a
a
9.
14 6
37
=
2
10.
1
53
=
53
GV tổ chức cho học sinh thảo luận và yêu
cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời.
HS trả lời.
GV nhận xét đánh giá.
7. Nếu x > 0 t
1
x
=
x
x
(đúng)
8. Nếu a < 0 thì
1
a
=
a
a
(sai)
9.
14 6
37
=
2
(sai)
10.
1
53
=
53
(sai)
GV: đọc yêu cầu của bài toán sau:
HS: Thực hiện phép tính:
1, 5
18
-
50
+
8
2, (2
6
+
5
)(2
6
-
5
)
3, (
20
- 3
10
+
5
)
5
+ 15
2
4,
77
71
5,
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3
6.
4 2 3
GV gọi 4 HS làm bài tập.
HS làm bài tập.
GV chữa bài tập còn lại và nhận xét bài
làm của học sinh.
Bài 4: Thực hiện phép tính:
1, 5
18
-
50
+
8
= 5
9.2
-
25.2
+
4.2
= 15
2
- 5
2
+ 2
2
= (5 - 15 + 2)
2
=12
2
2, (2
6
+
5
)(2
6
-
5
)
= (2
6
)
2
- (
5
)
2
= 4.6 - 5 = 19
3. (
20
- 3
10
+
5
)
5
+ 15
2
=
100
- 3
50
+ 5 + 15
2
= 10 - 3.5
2
+ 5 + 15
2
= 15 - 15
2
+ 15
2
= 15
4,
77
71
=
7 7 1
7
71
5,
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3
=
5.3 3
2
+
2
3
2
-
3.4
3
=
15
3
2
+
3
- 4
3
=
93
2
6.
4 2 3
=
2
(1 3)
=
13
=
3
- 1
Học sinh tiếp tục thực hành với bài toán 3
GV yêu cầu học sinh đọc bài toán 5.
HS đọc bài.
GV: Nêu cách làm bài tập 5.
a.
1
35
-
1
35
b.
73
73
+
73
73
Bài 5: Rút gọn :
a.
1
35
-
1
35
=
3 5 (3 5)
(3 5)(3 5)

=
22
25
3 ( 5)
=
5
2
b.
73
73
+
73
73
=
2
2
( 7 3) ( 7 3)
( 7 3)( 7 3)

=
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 11
c.
2 3 10 15
15
d.
3 3 6 3
22
1 3 2 1



e.
6 4 2
2 6 4 2

+
6 4 2
2 6 4 2

GV chỉ yêu cầu học sinh làm a, b, c, d
còn phần e GV hướng dẫn.
HS lên bảng làm theo hướng dẫn GV
Gv nhận xét, sửa chữa bài làm hs.
7 2 21 3 7 2 21 3
5
73
.
c.
2 3 10 15
15
=
2(1 5) 3(1 5)
15
=
( 2 3)(1 5)
15

=
23
d.
3 3 6 3
22
1 3 2 1



=
3( 3 1) 3( 2 1)
22
1 3 2 1



=
(2 3)(2 3)
=
22
2 ( 3) 1
e.
6 4 2
2 6 4 2

+
6 4 2
2 6 4 2

=
2
6 4 2
2 (2 2)

+
2
6 4 2
2 (2 2)

=
6 4 2
2 2 2
+
6 4 2
2 2 2
=
2
(2 2)
2(2 2)
+
2
(2 2)
2(2 2)
=
22
2
+
22
2
=
22
Bài tập 57 (SBT -12)
Đưa thừa số vào trong dấu căn :
./ . 5( 0) ./ . 13( 0)
11 29
./ . ( 0) ./ . ( 0)
a x x b x x
c x x d x x
xx


Bài tập 58 (SBT -12)
Rút gọn các biểu thức :
bbbd
aaac
b
a
90.340216/.
.49169/.
85,07798/.
3004875/.
Bài tập 57
)0(.29
29
./.
)0(11
11
./.
)0(1313./.
)0(55./.
2
2
xx
x
xd
xx
x
xc
xxxb
xxxa
Bài tập 58
bbbbbd
aaaac
b
a
105490.340216/.
6.49169/.
2285,07798/.
33004875/.
Bài tập 59 (SBT -12)
Rút gọn các biểu thức :
Bài tập 59
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 12
22.311.111899/.
21.27.71228/.
125.55.22.5/.
603.532/.
d
c
b
a
2222.311.111899/.
721.27.71228/.
10125.55.22.5/.
156603.532/.
d
c
b
a
Bài tâp luyện:
Bài 1 Rút gọn các biểu thức sau:
1
1 1 1 1 1
:
1 1 1 1 1
A
x x x x x
kq:
1
xx
2
1 1 2
:
2
a a a a a
A
a
a a a a






kq:
24
2
a
a
3
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
kq:
1
1
xx
x

4
1 1 2
:
1
11
x
A
x
x x x x







kq:
1x
x
5
2
:
a a b b b
A a b
a b a b

kq:
a ab b
ab

6
:
2
a a a a a
A
ba
a b a b a b ab
kq:
()
ab
a b a
7
1
1 1 :
1 1 1
a a a a a
A
a a a
8
1 1 8 3 2
:1
91
3 1 3 1 3 1
x x x
A
x
x x x

kq:
31
xx
x
9
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
kq:
1
3
x
x
10
:
x x y y
xy
A xy
x y x y






Bài 2. Cho biểu thức:
4 1 2
1:
11
1
x x x
B
xx
x





kq:
3
2
x
x
1, Tìm x để biểu thức B xác định.
2, Rút gọn B.
3, Tính giá trị của biểu thức B khi x =
11 6 2
4, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B âm.
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B nhỏ hơn -2.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 13
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B lớn hơn
1x
Bài 3. Cho biểu thức:
3
3
2 1 1
11
1
xxx
Cx
x x x
x









kq:
1x
1, Biểu thức C xác định với những giá trị nào của x?
2, Rút gọn C.
3, Tính giá trị của biểu thức C khi x =
8 2 7
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng -3.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn
1
3
.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn
23x
.
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ nhất.
8, So sánh C với
2
x
.
Ngày soạn: 24/10/2017
Buổi 4 Tỉ số lượng giác của góc nhọn. giải tam giác vuông.
I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn, áp dụng giải tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
Bài tập 52: (SBT-96)
Học sinh đọc bài.
Các cạnh của một tam giác vuông có độ
dài: 4 cm, 6cm, 6cm.
Bài tập 52: (SBT-96)
Góc nhỏ nhất của
tam giác là góc ở đỉnh
4
6
6
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 14
Hãy tính góc mhỏ nhất của tam giác đó ?
GV hướng dẫn học sinh làm bài 52.
Yêu cầu học sinh làm bài 52:
HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét đánh giá bài làm của học
sinh.
đối diện với cạnh 4 cm
(góc
).
Tam giác đã cho cân.
Kẻ đường cao ứng với cạnh 4 cm.
Cách 1: Tính :
0 0 0
4
cos 0,7 71 180 2 38
6
Bài tập 53: (SBT-96)
HS đọc đề bài:
Tam giác ABC vuông tại A có :
AB =21 cm, góc C = 40
0
Hãy tính độ dài :
a./ AC
b./ BC
c./ Phân giác BD ?
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Hs làm theo hướng dẫn của GV.
GV nhận xét đánh giá bài của học sinh.
Bài tập 53: (SBT-96)
Ta có :
25,027 32,670 23,171AC cm BC cm BD
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 54 :
Cho AB = AC = 8cm
CD = 6cm
Góc BAC = 34
0
Và góc CAD =42
0
Tính độ dài cạnh BC ?
Bài tập 54 :
Kẻ BH, ta tính được :
BC
4,678
Ta có :
840,6
ABC
S
Bài tập 61 (SBT)
Hướng dẫn :
Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC).
Dựa vào tam giác đều BDC, tính được
DE.
Dựa vào tam giác vuông ADE biết góc
A, cạnh góc vuông DE.
Tính sinA = ?
Tính được AD theo tỉ số tgA. Tính được
AE. từ đó tính được AB.
Bài tập 61 (SBT)
Kết quả :
./ 6,736 ./ 2,660a AD cm b AB cm
40
C
D
A
B
Bài tập 62 (SBT)
Hướng dẫn :
Bài tập 62 (SBT)
Ta có :
40
0
D
C
B
A
21
B
C
20
0
H
A
2
5
6
4
H
C
B
A
2
5
6
4
H
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 15
0
00
. 40( )
ˆ
1,6 57
ˆ
ˆ
90 32
AH HB HC cm
AH
tgB B
BH
CB

Bài tập 64: (SBT)
HS đọc bài tập 64.
GV Hướng dẫn :
00
2
ˆ
ˆ
110 70
.sin
169,146
AB
AH AB B
KQ cm

HS làm bài 64.
Gv yêu cầu hs khác nhận xét.
Bài tập 64: (SBT)
đường cao của hình thang xấp sỉ 1,196 (cm).
Bài tập 65(SBT)
HS: đọc bài 65
Gv: Tìm đường cao hình thang như thế
nào?
HS Tính đường cao của hình thang dựa
vào một tam giác vuông để biết một góc
nhọn một cạnh góc vuông còn lại là
đường cao phải tìm.
Bài 65:
đường cao của hình thang xấp sỉ 11,196 (cm).
KQ :
m096,56
Gv cho học sinh làm thêm bài tập:
Học sinh đọc bài tập 1: Cho tam giác
ABC vuông tại A. (hình vẽ)
Có góc B = 30
0
và AB =
33
.
Giải tam giác ABC.
HS giải bài tập có sự hướng dẫn của GV.
GV nhận xét và đánh giá kết quả của học
sinh.
Bài 1:
Bài tâp luyện:
BAỉI 1: C vuoõng taùi A coự AC = 12, AB = 16 vaứ ủửụứng cao AH .
1. Giaỷi HB .
2. Chửựng Minh :
HC
cos C . sin B =
BC
3. Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D. Tớnh BD vaứ AD ?
BAỉI 2 : C cân taùi A coự ủửụứng cao AH. Kẻ HE
AB ; HF
AC .
1 ) Chứng tỏ :
2
2
EB
=
FC
HB
HC
2 ) Tớnh ủoọ daứi HE ? AH ? bieỏt AE = 16 cm ; BE = 9 cm
110
0
H
D
C
B
A
12
A
B
C
30
0
33
20
0
150m
11,5
m
A
B
C
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 16
Baứi 3 : C bieỏt AB = 15 cm, BC= 25cm, CA = 20cm; ủửụứng cao AH
1 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A
2 ) Keỷ HE
AB; HF
AC . Chửựng minh : AH = EF
3 ) Chửựng minh :
. AB = AF . AC = HB . HCAE
BAỉI 4 : Cho vuoõng taùi A vaứ ủoọ daứi ủửụứng cao AH; ủoọ daứi caực hỡnh chieỏu
HB = 9 cm; HC = 16 cm .
1 ) Tớnh AB ; AC ; AH ;
B ; C
?
2 ) Goùi AD laứ phaõn giaực cuỷa goực BAC. Tớnh caực goực vaứ caùnh cuỷa
V
AHD
?
BAỉI 5 : C vuoõng taùi A, bieỏt
0
= 10 cm ; B = 40BC
.
1 ) Tớnh ủửụứng cao AH; AB ?
2 ) ẹửụứng phaõn giaực cuỷa
ABC
caột AH taùi K; caột AC taùi E .
Tớnh KB ; KA ?
3 ) Dửùng tia Cx
AC
taùi C, Cx caột AH taùi M. Dửùng tia By
AB
taùi B, By
caột AH taùi I, caột CM taùi N. Chuựng minh :
2
HI . HM = AH
BAỉI 6: ABC vuoõng taùi A, trung tuyeỏn AM = 5 cm ; AB = 6 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo
B
vaứ ủửụứng cao AH ?
2 ) Chửựng minh :
ABcos B + AC cos CBC
3 ) Keỷ HE
AB ; HN
AC. Chửựng minh :
. AB = AN . AC AE
4 ) Chửựng minh : EN
AM
BAỉI 7 : C vuoõng taùi A coự AC = 15, BC = 25 vaứ ủửụứng cao AH .
1 ) Tớnh BC vaứ soỏ ủo
; CB
?.
2 ) Chửựng Minh :
HC
cos C . sin B =
BC
3 ) Keỷ HM
AB ; HN
AC. Chửựng minh :
2
= AN . AC MN
4 ) Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D. Tớnh BD vaứ AD ?
Ngày soạn: 24/10/2017
Buổi 5 Rút gn tng hợp về căn thc bc hai
I. mụC TIÊU:
- Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các
bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu. Các phép toán về phân thức
- Củng cố những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.
- Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý.
- Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 17
II. chuẩn bị:
GV: SGK SBT toán 9 - Một số bài tập tổng hợp
Bảng phụ - máy tính bỏ túi
HS: - Giấy nháp
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra một số kiến thức:
HS 1: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS 2: Nhắc lại các phép toán về phân thức.
HS 3: Nhắc lại các phép biến đổi về căn thức.
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
Bài 1: Chứng minh rằng:
a)
a + b + 2 ab a - b
- = 0
a + b a - b
với a
b.
b)
a b + b a a b - b a
- = 0
a + b a - b
với a
b.
HS làm theo nhóm:
Nhóm I, III làm câu a).
Nhóm II, IV làm câu b).
GV thông báo đáp án.
HS đối chiếu, nhận xét.
GV nhấn mạnh cách giải bài toán chứng minh
đẳng thức.
Bài toán rút gọn bài toán chứng minh đẳng
thức có gì giống và khác nhau ?
Bài 2: Cho biểu thức:
)
1
2
1
1
(:)
1
1
(
x
xxxx
x
P
a, Tìm điều kiện xác định của P
b, Rút gọn P
c, Tìm x để P > 0
HS suy nghĩ thảo luận
HS lên bảng làm câu a, b
Do
0x
muốn P > 0 thì x - 1 phải như thế
nào ?
a) VT =
2 2 2
a + b a - b
-
a + b a - b
=
a + b - a + b
= 0 = VP (ĐPCM).
b) VT =
2 2 2 2
a b + ab a b - ab
-
a + b a - b
=
ab a + b ab a - b
-
a + b a - b
=
ab - ab
= 0 = VP (ĐPCM)
* Giống nhau: Cùng vận dụng các phép
biến đổi căn bậc hai để rút gọn biểu
thức có chứa căn thức bậc hai.
* Khác nhau: Phép toán chứng minh
đẳng thức phép t gọn đã biết trước
kết quả.
Lưu ý: Khi làm xong bài toán rút gọn
biểu thức ta phải kiểm tra kỹ lại các
bước biến đổi.
a, ĐK:
1
0
x
x
b,
1 1 2
:
1
( 1)
1 ( 1)( 1) 1
.
( 1) 1
xx
P
x
xx
x x x x
x x x x



Để P > 0 thì
1010
1
xx
x
x
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 18
GV tổng kết nhận xét bổ sung cho điểm
tuyên dương những em làm tốt
Bài 3: Cho biểu thức:
A =
a - 2 a a + 5 a
3 + 3 -
a - 2 a + 5
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x để A = 0.
HS đứng tại chỗ trình bày lời giải theo gợi ý
của giáo viên.
Cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét, bổ sung.
GV nhấn mạnh
-Thứ tự thực hiện các phép toán trong một biểu
thức.
- Các phép toán về phân thức.
- Các phép toán về căn bậc hai.
Bài 4: Cho biểu thức
A =
11
1
1
x x x
x
x

1, Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
A.
2, Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4.
3, Tìm tất cả các giá trị của x để A <1.
HS đứng tại chỗ trình bày lời giải theo gợi ý
của giáo viên.
Cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét, bổ sung.
GV nhấn mạnh
- Thứ tự thực hiện các phép toán trong một biểu
thức.
- Các phép toán về phân thức.
- Các phép toán về căn bậc hai.
Bài 5: Cho biểu thức:
x 2 x 1 3 x 1
B
x 1 x 3 ( x 1)( x 3)




1
:1
x1



a, Rỳt gọn biểu thức B.
b, Tỡm cỏc giỏ trị nguyên của x để biểu thức B
nhận giá trị nguyên .
a) Điều kiện xác định của A:
a 0. a 0.
a 0.
a - 2 0. a 2.
a 4
a + 5 0. a - 5 .






b) Rút gọn A:
A =
22
a - 2 a a + 5 a
3 + 3 -
a - 2 a + 5
=
a a - 2 a a + 5
3 + 3 -
a - 2 a + 5
=
3 + a 3 - a
=
2
2
3 - a
= 9 - a
c) A = 0
9 - a = 0
a = 9.
1. Đkxđ: x≥ 0, x ≠ 1
A =
1 ( 1)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x
( 1)( 1) 1
x x x
x x x

2. Với x = 9/4 => A =
3
2
3
3
1
2
.
3. Với A<1 =>
1 1 0
11
xx
xx

11
0 0 1 0
11
xx
x
xx


x<1. Vậy để A < 1 thì 0 ≤ x < 1
a, ĐKXĐ:
x 0x 1;4;9 ;
B ...
2
x -2
b,
2
B
x2
nguyờn
x 2 2 ¦ ( )= 1; 2
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 19
HS suy nghĩ, thảo luận
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
HS nhận xét, bổ sung.
Bài 6: Cho biểu thức:
2
4
( , 0; )
a b ab
a b b a
A
a b ab
a b a b



a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm a, b để A= - 4.
HS suy nghĩ, thảo luận
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
HS nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, bổ sung.
Bài 7: Cho P =
2
1
x
xx
+
1
1
x
xx

-
1
1
x
x
a. Rút gọn P.
b. Chứng minh: P <
1
3
với x
0 và x
1.
HS suy nghĩ, thảo luận
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
HS nhận xét, bổ sung.
x 2 1 x 3
x 9 (lo
x 2 1 x 1 x 1 (lo
x 16(nh
x 2 2 x 4
x 0 (nh
x 2 2 x 0







¹i)
¹i)
Ën)
Ën)
Vậy: Với
x = 0 ; 16
thỡ B nguyờn 1.
24
)
2
2
ab a b
a b ab ab
aA
a b ab
a b ab
A a b
ab
A a b a b b


b) Vì A = - 4 nên
2 4 2 4b b b
Vậy với a > 0, a
b, b=4 thì A= - 4
a. Điều kiện: x
0 và x
1.
P = ...
3
2
( ) 1
x
x
+
1
1
x
xx

-
1
( 1)( 1)
x
xx

=…=
( 1)( 1)
xx
x x x
=
1
x
xx
b. Với x
0 và x
1. Ta có: P <
1
3
1
x
xx
<
1
3
3
x
< x +
x
+ 1;
( vì x +
x
+ 1 > 0 )
x - 2
x
+ 1 > 0
(
x
- 1)
2
> 0.
( Đúng vì x
0 và x
1)
Hướng dẩn học ở nhà
- Ôn tập các kiến thức: Hằng đẳng thức, các phép toán về căn thức
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, rút gọn biểu thức, Tính giá trị, tìm GTNN, GTLN, …
Bài tập về nhà:
Bài 1: Cho biểu thức:
a + 1 a - ab a + b
A =
3
a - b a + a



a) Tìm điều kiện xác định của A.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 20
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của a để A = 1.
Bài 2: Chứng minh rằng:
2
a a + b b a - b
- ab : = 1
a + b a + b







với a, b
0.
Bài 3. Cho biểu thức:
2 4 2 3
1:
4
6 3 2
x x x x x
D
x
x x x x
kq:
2
3x
1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức D.
2, Rút gọn D.
3, Tính giá trị của biểu thức D khi x =
13 48
.
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D bằng 1.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D âm.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D nhỏ hơn -2 .
7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D nhận giá trị nguyên.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D lớn nhất.
9, Tìm x để D nhỏ hơn
1
x
.
Bài 4. Cho biểu thức:
1 1 8 3 1
:
11
1 1 1
a a a a a
E
aa
a a a

kq:
1, Tìm a để biểu thức E có nghĩa.
2, Rút gọn E.
3, Tính giá trị của biểu thức E khi a =
24 8 5
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E dương.
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn
3a
.
7, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất.
8, So sánh E với 1 .
Ngày soạn: 09/11/2017
Buổi 6 Rút gn tng hợp về căn thc bc hai
I. mụC TIÊU:
- Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các
bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu. Các phép toán về phân thức
- Củng cố những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.
- Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý.
- Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. chuẩn bị:
GV: SGK SBT toán 9 - Một số bài tập tổng hợp
Bảng phụ - máy tính bỏ túi
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 21
HS: - Giấy nháp
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra một số kiến thức:
Chữa bài tập về nhà:
HS 1: Chữa bài tập 1
HS 2: Chữa bài tập 3
HS nhận xét bổ sung
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV: Đọc yêu cầu của bài 1
HS: Chứng minh đẳng thức:
a.
2
7 4 3
+
2
7 4 3
=28
b.
35
=
51
2
c.
23
+
2 3 6
d)
x x y y
x y x y

+
2 y
xy
-
1
xy
xy
GV: Hãy nêu các cách trình bày của bài
chứng minh đẳng thức?
HS: - Biến đổi vế trái thành về phải.
- Biến đổi vế phải thành vế trái.
- Biến đổi tương đương cả hai vế.
GV hướng dẫn học sinh phần a yêu cầu
học sinh thực hiện phần b, c, d.
HS lên bảng trình bày lời giải.
Bài 1: Chứng minh đẳng thức :
a.
2
7 4 3
+
2
7 4 3
= 28
Biến đổi vế trái ta có:
VT =
2(7 4 3 2(7 4 3)
(7 4 3)(7 4 3)

=
14 8 3 14 8 3
28
49 48
= VP (đpcm)
b.
35
=
51
2
C1 : Bình phương 2 vế .
C2 : Biến đổi vế trái ta có:
VT =
35
=
6 2 5
2
=
2
( 5 1)
2
=
51
2
VP
(đpcm)
c.
23
+
2 3 6
C1 : Bình phương 2 vế .
C2 : Biến đổi vế trái ta có:
VT =
4 2 3
2
+
4 2 3
2
=
=
2
( 3 1)
2
+
2
( 3 1)
2
=
31
2
+
31
2
=
23
2
=
6
= VP (đpcm)
d)
x x y y
x y x y

+
2 y
xy
-
1
xy
xy
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 22
Giáo viên cho học sinh khác nhận xét
chữa các bài tập trên bảng.
,0xy
xy
Biến đổi vế trái ta có:
VT =
2x x y y y x y xy x y
x y x y

=
22x x y y x y y y x y y x
x y x y

=
()
( )( )
x x y x y y y
x y x y

=
( ) ( )
( )( )
x x y y x y
x y x y

=
( )( )
1
( )( )
x y x y
x y x y


= VP(đpcm)
GV: đọc yêu cầu bài tập 2
HS: Thực hiện phép tính:
a)
2
18( 2 3)
b)
a ab
ab
Tương tự học sinh làm bài tập 3:
Rút gọn biểu thức
a)
22
12
b)
1
aa
a
Baứi 2: Thực hiện phép tính.
a)
2
18( 2 3)
=
3 2 3 2
=
3( 3 2) 2
b)
a ab
ab
=
()a a b
ab
=
a
Baứi 3: Rút gọn biểu thức
22
12
=
2( 2 1)
12
=
2
1
aa
a
=
( 1)
( 1)
aa
a

= -
a
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 4:
a) ab + b
a
+
a
+ 1
b)
3
x
-
3
y
+
2
xy
-
2
xy
HS làm bài tập có sự giúp đỡ của GV
GV nhận xét bài làm của HS.
GV: đọc yêu cầu bài 5 trên bảng phụ.
HS: đọc:
Bài 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a) 3
5
; 2
6
;
29
; 4
2
b) 6
2
;
38
; 3
7
; 2
14
GV: Để so sánh các căn thức bậc hai ta
Bài 4 : Phân tích thành nhân t
a) ab + b
a
+
a
+ 1
= b
a
(
a
+ 1) + (
a
+ 1)
= (
a
+ 1)(b
a
+ 1)
b)
3
x
-
3
y
+
2
xy
-
2
xy
= x
x
- y
y
+ x
y
- y
x
= x(
x
+
y
) - y(
x
+
y
)
= (x - y)(
x
+
y
)
Bài 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a) 3
5
; 2
6
;
29
; 4
2
Ta có:
3
5
=
45
, 2
6
=
24
; 4
2
=
32
24
<
29
<
32
<
45
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 23
biến đổi như thế nào?
HS: Đưa biểu thức vào trong căn.
GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài làm của HS.
Vậy 2
6
<
29
< 4
2
< 3
5
b) 6
2
;
38
; 3
7
; 2
14
Ta có:
6
2
=
72
; 3
7
=
63
; 2
14
=
56
38
<
56
<
63
<
72
Nên
38
< 2
14
< 3
7
< 6
2
Gv: Đọc đề bài 6 trên bảng phụ.
HS: Bài 1 Giải phương trình:
a)
23x
= 1 +
2
b)
1x
= 2
c)
4x
=
9x
d)
22
(4 4 1)xx
= 3
e) x + 1 =
2
x
GV hướng dẫn giải bài toán tổng quát
yêu cầu học sinh thực hiện.
HS lên bảng làm bài tập sự hướng dẫn
của giáo viên.
Gv yêu cầu học sinh khác nhận xét.
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực
hiện của học sinh.
Bài 6: Giải phương trình:
a)
23x
= 1 +
2
(ủk: x
-
3
2
)
(
23x
)
2
= (1 +
2
)
2
2x + 3 = 1 + 2
2
+ 2
2x + 3 = 3 + 2
2
2x = 2
2
x =
2
b)
1x
= 2 (ủk: x
1)
(
1x
)
2
= 2
2
x 1 = 4
x = 5 (Thoaỷ ủk)
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x =
5
c)
4x
=
9x
(ủk: 4x
0 x
0)
(
4x
)
2
= (
9x
)
2
4 x = x + 9 3x = 9 x = 3 (tm)
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x =
3
d)
22
(4 4 1)xx
= 3
2
(2 1)x
= 3
21x
= 3
2 1 3
2 1 3
x
x

24
22
x
x

2
1
x
x
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh
laứ:
2
1
x
x
e) x + 1 =
2
x
(ủk: x + 1
0 x
- 1)
x
= x + 1
1
1
xx
xx

01
21
x
x

x =
1
2
(thoaỷ ủk)
Vaọy nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x =
1
2
Gv yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 7.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 24
HS: Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
A =
2
15 8 15 16aa
với a =
35
53
Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài 2.
HS: Rút gọn biểu thức A sau đó thay giá trị
của a vào để tính.
GV yêu cầu học sinh lên bảng trình bày.
Hs lên bảng trình bày, các học sinh khác
làm vào vở và nhận xét.
GV: đọc bài 8 trên bảng phụ.
Hs: đọc bài tập 3 trên bảng phụ.
Gv: Biểu thức A có đặc điểm gì?
Hs: là phân thức có chứa căn thức bậc hai.
GV: A có nghĩa khi nào?
Hs: khi mẫu thức khác 0 biểu thức lấy
căn không âm.
Gv yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời
giải.
Gv nhận xét và đánh giá.
A =
2
15 8 15 16aa
Với a =
35
53
Giải:
Ta có: a =
35
53
=> a
15
= 3 + 5 = 8
A =
2
( 15 4)a
=
15 4a
Thay a
15
=8 vào A ta được:
A =
84
= 4
Bài 8. Cho A =
17
83
x
x

a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A, tìm giá trị lớn nhất của A
c) Tính A khi x = 27 - 6
10
Giải:
a) A có nghĩa <=>
80
8 3 0
x
x

<=>
8
17
x
x
( vì:
8x
- 3 = 0 <=>
8x
= 3
<=> x - 8 = 9 <=> x = 17
b) A =
(17 )( 8 3)
( 8 3)( 8 3)
xx
xx
=
22
(17 )( 8 3)
( 8) 3
xx
x

=
(17 )( 8 3)
89
xx
x

=
83x
Vì:
80x 
Nên A =
83x
-3
Vậy A
Max
= - 3 <=> x = 8
c) Khi x = 27 - 6
10
thì:
A =
27 6 10 8 3
=
19 6 10 3
=
2
(10 3) 3
=
10 3 3
= -(
10
- 3) -3
= -
10
(Vì :
10
> 3)
3. Cho a =
19 8 3
; b =
19 8 3
.
CMR a + b là một số nguyên:
Giải: Ta có: (a + b)
2
= a
2
+ b
2
+ 2ab = 38 +
2
22
19 (8 3)
= 64
Vì a + b > 0 Nên a + b = 8 là số nguyên.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 25
Bài 60/33-Sgk:
a) B =
16 16x
-
99x
+
44x
+
1x
b) 4
1x
= 16
Gv yêu cầu học sinh rút gọn biểu thức B
sau đó cho B = 16 để tìm giá trị của x.
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
GV nhận xét bài làm của hs.
Bài 62/33-Sgk: Rút gọn
b)
150
+
1,6
.
60
+ 4,5
2
2
3
-
6
d) (
6
+
5
)
2
-
120
Bài 63/33-Sgk::
b)
2
.
12
m
xx
2
4 8 4
81
m mx mx
với m > 0. và x
1
Bài 60/33-Sgk:
a) B =
16 16x
-
99x
+
44x
+
1x
= 4
( 1)x
- 3
1x
+ 2
1x
+
1x
= 4
1x
b) 4
1x
= 16 ( x
- 1)
1x
= 4
1x
=
2
4
x + 1 = 16
x = 15
Bài 62/33-Sgk: Rút gọn
b)
150
+
1,6
.
60
+ 4,5
2
2
3
-
6
=
25.6
+
96
+
98
23
-
6
= 5
6
+ 4
6
+
92
.6
23
-
6
= 11
6
d) (
6
+
5
)
2
-
120
= 6 + 2
30
+ 5 -
4.30
= 11 + 2
30
- 2
30
= 11
Bài 63/33-Sgk::
b)
2
.
12
m
xx
2
4 8 4
81
m mx mx
với m > 0. và x
1
=
2
2
4 (1 )
.
(1 ) 81
m m x
x
=
2
4
81
m
=
2
4
81
m
=
2
9
m
; ( với m > 0. và x
1)
Kểm tra 45 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là: A .
81
; B .
81
; C . 9 ; D .
9
;
Câu 2: Biểu thức
32x
xác định khi:
A.
3
2
x
; B.
3
2
x
; C.
3
2
x 
; D. Với mọi x.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
2
1 1 1
2
77




là: A.
1
2
; B.
1
7
; C.
1
2
; D.
12
2
7
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai.
A.
2 3 12
; B.
3 5 45
; C.
22
3 .2 6
; D.
5 3 30
.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 26
Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức
a a b b
ab
(với a > 0; b > 0) ta được
A.
ab
; B.
a b ab
; C.
a b ab
; D.
a b ab
.
Câu 6: Cho các mệnh đề sau: I.
33
3 3 2 7
;II.
3
5 4 6
; III.
3
3
11
66
22
: IV.
33
125 81
Những mệnh đề sai là: A. Chỉ I và II ; B. Chỉ I và IV ; C. Chỉ II và III ; D. Chỉ II và
IV
II. Tự luận:
Câu 7:(3 đ) Thực hiện phép tính:
a,
13
27 36 48
24
x y x y
với
0; 0xy
;
b,
1 1 10 2 5
10 125 2 20 :
55
51





; c,
216 2 3 6 1
.
3 8 2 6




.
Câu 8:(3đ) Cho biểu thức
2 x x 3x 3 2 x 2
:1
x9
x 3 x 3 x 3
A

a) Rỳt gọn biểu thức A.
b) Tớnh giỏ trị của A khi x = 7 - 4
3
c) Tỡm cỏc giỏ trị của a sao cho A <
1
2
.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Đáp án và biểu điểm:
Trắc nghiệm:(3đ) mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
D
C
B
Tự luận:(7đ)
Câu 7: (3đ) Mỗi câu đúng 1đ: a, KQ :
6 3 2xy
b,
1
2
c,
1
23
2
Câu 8: ĐK:
0; 9xx
0,25 đ; a, KQ A
3
x3
(1,75đ)
b) x = 7 - 4
3
= (2 -
3
)
2
x 2 3
3(2 3)
A
22


(0.75đ)
c)
3
x3
11
A 6 x 3
22
với mọi x và
0; 9xx
(0,75đ)
d) Do A < 0 nờn A nhỏ nhất khi
3
x3
lớn nhất .Vậy MinA = -1 khi x = 0 0,25đ
Bài tâp luyện:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 27
Bài 1 Cho biểu thức:
1 1 8 3 1
:
11
1 1 1
a a a a a
E
aa
a a a

kq:
1, Tìm a để biểu thức E có nghĩa.
2, Rút gọn E.
3, Tính giá trị của biểu thức E khi a =
24 8 5
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E dương.
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn
3a
.
7, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất.
8, So sánh E với 1 .
Bài 2. Cho biểu thức:
1 1 1
4
11
aa
F a a
a a a









kq: 4a
1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức F.
2, Rút gọn F.
3, Tính giá trị của biểu thức F khi a =
6
26
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức F bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn
1a
.
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất.
7, Tìm giá trị của a để
FF
. (
2
1
00
4
F F a
).
8, So sánh E với
1
a
.
Bài 3. Cho biểu thức:
2
2 2 2 1
12
21
x x x x
M
x
xx






kq:
xx
1, Tìm x để M tồn tại. 2, Rút gọn M.
3, CMR nếu 0 <x < 1 thì M > 0. (
1 0; 0 0x x M
)
3, Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4/25.
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M bằng -1.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M âm ; M dương.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn hơn -2 .
7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất.
9, Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn
2 x
.
10, Tìm x để M lớn hơn
2 x
.
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 28
Buổi 6 Ngày dạy :
Tiết1 : ứng dụng tỉ số lượng giác góc nhọn
I. Mục tiêu
1 -Kiến thức: Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, SGK, đồ dùng học tập.
III.
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
Bài 5:
Thang AB dài 6,5 m tựa vào tường làm
thành một góc 60
0
so với mặt đất . Hỏi
chiều cao của thang đạt được so với mặt đất
?
Ta có :
0
.sin
6,5.sin 60
........
AH AB B
cm
Vậy chiều cao của thang đạt được so với
mặt đất vào khoảng ...(m).
Bài 5:
0
.sin
6,5.sin 60
........
AH AB B
cm
Bài tập 6 :
Một máy bay ở độ cao 10 km. Khi bay hạ
cánh xuống đường bay tạo bởi một góc
nghiêng so với mặt dất .
a./ Nếu phi công tạo một góc nghiêng 3
0
thì
cách sân bay bao nhiêu km phải cho máy
bay bắt đầu hạ cánh ?
b./ Nếu cách sân bay 300 km máy bay bắt
đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu ?
Bài tập 6 :
A : điểm máy bay bắt đầu hạ cánh .
C : sân bay
AB : độ cao.
6,5
m
H
B
A
6
0
0
10
km
KM
C
B
A
1100 m
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 29
a./ Trong tam giác vuông ABC .
Khi
C
ˆ
=30
0
thì :
).........(
3sin
10
3sin
00
km
AB
AC
b./ Trong tam giác vuông ABC .
Khi AC =300 km thì :
10
ˆ
sin ...... ........
300
AB
CC
AC
Bài tập 7 :
Đài quan sát Toronto, Ontario (canađa)
cao 533 m. một thời điểm vào ban ngày,
mặt trời chiếu tạo thành bong dài 1100m.
Hỏi lúc dó góc tạo bởi tia sang mặt trời vào
mặt đất là bao nhiêu ?
Bài tập 7 :
: góc tạo bởi tia sáng mặt trời .
Trong tam giác vuông ABC, ta có :
tg
=
?.......
4845,0
1100
533
BC
AB
22. Cho tam giác ABC vuông tại A.
Chứng minh :
SinC
SinB
AB
AC
Gv: hướng dẫn.
Thực hiện :
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A.
- Viết các tỉ số lượng giác : SinB, SinC theo
các cạnh của tam giác ABC.
- Thực hiện phép chia :
SinC
SinB
rồi rút gọn.
Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A,
0
30
ˆ
B
, BC = 8 cm. Hãy tính cạnh AB ?
Biết rằng : Cos30
0
866,0
GV hướng dẫn học sinh làm bài 23.
HS làm bài 23
Thực hiện :
Ta có :
CosB = AB/AC
AB= BC.CosB = 6,928
GV nhận xét, đánh giá.
Bài 22:
Sin B =
AC
BC
và sin C =
AB
BC
SinC
SinB
AB
AC
Bài 23.
30
A
C
B
Ta có : CosB =
AB
BC
AB= BC.CosB = 6,928
A
B
C
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 30
Bài 21:
Bài 24 :
Cho tam giác ABC vuông tại A,
B
ˆ
, AB
= 6 cm biết rằng :
12
5
tg
, hãy tính :
a./ Cạnh AC ?
b./ Cạnh BC ?
Bài 21: Ta có :
CosB = AB/AC
AB= BC.CosB = 6,928.
Thực hiện :
00
00
40 ? ; 40 ?
40 ? ; 40 ?
AC b AB c
Sin Cos
BC a BC a
AC b AB c
tg Cotg
AB c AC b
Bài 24:
2 2 2
22
55
./
12 6 12
5.6
2,5
12
./ ( )
6,5
AC AC
a tg
AB
AC cm
b BC AB AC Pytago
BC AB AC BC cm

Bài 29 :
Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu
thức rồi tính : a./
0
0
58
32
Cos
Sin
b./ tg76
0
-
Cotg14
0
Gv : hướng dẫn và yêu cầu học sinh lên
bảng trình bày.
Bài 28 :
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau
đâythành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ
hơn 45
0
:
Sin75
0
, Cos53
0
, tg62
0
,cotg82
0
.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
Bài 29:
a./
1
58
58
58
32
0
0
0
0
Cos
Cos
Cos
Sin
b./ tg76
0
- Cotg14
0
= Cotg14
0
- Cotg14
0
= 0
Bài 28:
Sin75
0
= Cos15
0
Cos53
0
= Sin37
0
tg62
0
= cotg28
0
cotg82
0
= tg8
0
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Ngày soạn: 17/11/2017
Buổi 7 Làm Thử bài kiểm tra học kì I - chữa bài kiểm tra
MễN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phỳt (Không kể thời gian phát đề)
Đề:
Cõu 1: ( 2,5đ)Thực hiện phép tính:
a/
2. 98
b/
75 : 3
c/
2
(3 11)
d/
(2 7 4 3) 3 84
Cõu 2: (2đ)Cho hàm số y = (m-2)x + 3
a/ Tỡm m biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị của m vừa tỡm được.
A
B
C
a
b
c
40
0
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 31
c/ Tớnh khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.
Cõu 3: (2đ) Cho biểu thức:
: ( 0; 9)
9
33
a a a
A a a
a
aa





a/ Chứng minh:
2Aa
b/ Với giỏ trị nào của a thỡ:
3 16Aa
Cõu 4: (3đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 9cm, AC = 12cm, đường cao AH (H
BC).
a/ Tớnh AH.
b/ Vẽ đường trũn tõm B, bỏn kớnh AB cắt tia AH tại D.Chứng minh rằng: CD là tiếp tuyến của
đường trũn (B).
c/ Kéo dài AB cắt đường trũn (B) tại E. Chứng minh rằng: DE // BC.
Cõu 5:
2 3 2 3
6
M
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI Thi thử HỌC Kè I
Thời gian: 90 phỳt (Không kể thời gian phát đề)
(Giới hạn chương trỡnh đến tuần 15)
Cõu 1: (2,5đ)
a/ - Thực hiện phép nhân đúng: 0,25đ
-Thực hiện khai phương đúng 0,25đ
b/ - Thực hiện phép chia đúng: 0,25đ
-Thực hiện khai phương đúng 0,25đ
c/ - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn đúng: 0,25đ
- Bỏ giá trị tuyệt đối đúng cho 0,25đ
d/Thực hiện phép nhân đúng (mỗi hạng tử đúng cho 0,25đ ) 0,25đ
x2
- Khai phương đúng cho 0,25đ
- Tính đúng kết quả cho 0,25đ
Cõu 2: (2đ)
a/ Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4) => x = 1; y = 4 cho (0,25đ)
Thay giá trị x, y đúng (0,25đ)
Tính đúng giá trị m và kết luận (0,25đ)
b/ Vẽ đồ thị hàm số
Xác định đúng các giao điểm, mỗi giao điểm cho (0,25đ)x2
Vẽ đồ thị hàm số đúng (0,25đ)
c/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.
Tính đúng độ dài cạnh huyền của tam giác tạo thành của đường thẳng với hai trục tọa độ
(0,25đ)
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên đúng (0,25đ)
Cõu 3: (3đ)
Cõu a (1,5đ):
- Thực hiện quy đồng đúng cho mỗi phân thức trong ngoặc cho 0,25đ x2
- Thực hiện cộng phân thức & thu gọn đúng biểu thức tử 0,25đ
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 32
C
B
H
D
E
A
9cm
12cm
- Thực hiện phép chia đúng: 0,25đ
- Tính đúng kết quả cho 0,25đ
- Kết luận đúng cho 0,25đ
Cõu b (0,5đ): - Thay biểu thức A: 0,25đ
- Tính đúng a, KL: 0,2
Câu 4: (3,0đ)Vẽ hỡnh đúng áp dụng cho câu a (0,25đ) - Câu b,c (0,25đ)
Cõu a: (0,75đ) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao tính:
- Công thức đúng cho (0,25đ)
- Thay giá trị đúng cho (0,25đ)
- Tính đúng kết quả AH (0,25đ)
Cõu b: (1,0đ)
- Chứng minh BC là phân giác góc ABD cho (0,25đ)
- Chứng minh
ABC =
DBC đúng cho (0,5đ)
- Suy ra
0
90BDC
và CD là tiếp tuyến của (B) (0,25đ)
Cõu c:(0,75đ)
- Chứng minh được
0
90ADE
và suy ra AD vuông góc DE cho (0,25đ)
- Mà AD vuông góc BC cho (0,25đ)
- Suy ra BC // DE 0,25đ
Cõu 5 (1đ): Rút gọn biểu thức:
2 3 2 3
6
M
=
4 2 3 4 2 3
12 12

=
22
3 1 3 1
12 12

cho ( 0,25đ)
=
3 1 3 1
12
=
3 1 3 1 2 3
1
2 3 2 3

(0,25đ)
Ngày soạn: 27/11/2017
Buổi 9 HÀM SỐ BẬC NHẤT. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
0y ax b a
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức
0y ax b a
, trong đó a, b là các
số cho trước
2. Tớnh chất của hàm số bậc nhất : Hàm số bậc nhất
0y ax b a
xác định với mọi x
thuộc R và có tính chất sau :
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trờn R, khi a < 0
3. Đồ thị của hàm số
y ax
- Đồ thị của hàm số
y ax
là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
- Cỏch vẽ
+ Cho
0 0;x y a A a
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 33
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1 : Cho hàm số
1
3
2
y f x x
. Tớnh f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8)
LG
- Lập bảng giá trị tương ứng của x và f(x)
x
-2
-1
0
1
2
8
1
3
2
f x x

-4
7
2
3
5
2
2
-1
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3),
E(-1; -4)
LG
E
B
D
C
A
-5
-3
-1
2
1
-2
-4
4
3
2
1
O
y
x
Bài 3: Tỡm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
) 4 2009 ) 2 3 2 1
2
) 4 ) 3 . 5 3
2
a y m x b m x m
m
c y x d y m x m
m
LG
) ...... 4 0 4
3
) ...... 2 3 0
2
2 0 2
2
) ...... 0
2 0 2
2
) ...... 3 0 3 0 3
a m m
b m m
mm
m
c
mm
m
d m m m



Bài 4: Cho hàm số y = (m 5)x + 2010. Tỡm m để hàm số trên
a) hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
LG
) ...... 5 0 5a m m
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 34
b) hàm số đồng biến m 5 > 0 m > 5
- hàm số nghịch biến m 5 < 0 m < 5
Bài 5 : Cho hàm số
2
5 6 2y m m x
. Tỡm m để
a) hàm số trờn là hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
c) đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
LG
a) hàm số đó cho là hàm số bậc nhất
2
20
5 6 0 2 3 0
30
m
m m m m
m


b) hàm số đồng biến
2
2 0 2
3 0 3
3
5 6 0 2 3 0
2
2 0 2
3 0 3
mm
mm
m
m m m m
m
mm
mm













*) hàm số ngh.biến
2
2 0 2
3 0 3
23
5 6 0 2 3 0
2 0 2
3 0 3
mm
mm
m
m m m m
kotm
mm
mm














c) vỡ đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :
22
4 5 6 .1 2 5 4 0 1 4 0
1 0 1
4 0 4
m m m m m m
mm
mm




Bài 6 : Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tớnh diện tớch tam giỏc ABO
b) Tớnh chu vi tam giỏc ABO
LG
E
D
y
x
5
3
2
1
B
A
O
a)
1
.
2
ABO
S AB OD
trong đó OD = 3; AB = 3
19
.3.3
22
ABO
S
b) xột tam giỏc AOD và tam giỏc BOD. Theo Pi-
ta-go ta cú:
2 2 2 2
3 2 13OA OD AD
2 2 2 2
3 5 34OB OD BD
Chu vi:
3 13 34
ABO
C AB AO BO
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRềN
A. Kiến thức cơ bản
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 35
1. Định nghĩa của đường trũn: Đường trũn tõm O, bỏn kớnh R, ký hiệu: (O; R) là tập hợp
cỏc điểm cách O một khoảng bằng R.
2. Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường trũn: Cho (O; R) và 1 điểm M trong cùng 1
mặt phẳng
- điểm M nằm trên (O)
OM = R
- điểm M nằm bên trong (O)
OM < R
- điểm M nằm bên ngoài (O)
OM > R
3. Sự xác định đường trũn
- Định lý: Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường trũn.
- Chỳ ý:
+ tâm của đường trũn đi qua 3 điểm không thẳng hàng là giao điểm của các đường trung
trực của tam giác ABC. Đường trũn đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C được gọi là
đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC ay tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn.
+ không vẽ được đường trũn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
+ để chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên 1 đường trũn, ta chứng minh các điểm y
cùng cách đều 1 điểm cố định. Điểm cố định ấy tâm của đường trũn, khoảng cách đều
ấy là bán kính của đường trũn.
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik M,
N, P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc
1 đường trũn.
LG
Q
P
N
M
D
E
C
B
A
+ Xột tam giỏc EDB, ta cú:
ME MD
NE NB
MN là đường trung bỡnh của
EDB, suy ra MN // = ẵ B (1) hay MN//AB
+ Xột tam giỏc BCD, ta cú :
QC QD
PC PB
PQ là đường trung bỡnh của tam giỏc BCD, suy ra PQ // = ẵ BD (2)
+ Từ (1) và (2) => MN // = PQ => tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành (*)
+ Xột tam giỏc CDE, ta cú :
MD ME
QD QC
MQ là đường trung bỡnh của
CDE, suy ra MQ // CE => MQ // AC
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 36
+ Ta cú :
0
//
/ / 90
à
MQ AC
MN AB MQ MN M
m AC AB
(**)
+ Từ (*) và (**) => tứ giỏc MNPQ là hỡnh chữ nhật, gọi O là giao điểm của MP và NQ
=> OM = ON = OP = OQ => 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường trũn.
Bài 2 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường trũn (O ; ẵ BC) cắt cỏc cạnh AB, AC theo thứ
tự tại D và E
a) Chứng minh rằng : CD vuụng gúc với AB ; BE vuụng gúc với AC.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : AK vuông góc với BC.
LG
K
E
D
O
C
B
A
a) Theo bài 2, tam giác BCD tam giác BCE cạnh BC đường nh => tam giác
BCD vuông tại D (=> CD vuông góc với AB) tam giác BCE vuông tại E (=> BE
vuông góc với AC)
b) Xột tam giỏc ABC, ta cú :
à
BE AC
CD AB
m BE CD K


K là trực tõm của tam giỏc ABC => AK vuụng gúc với BC
Bài 3 : Cho tam giỏc ABC, gúc A > 90
0
. Gọi D, E, F theo thứ tchân các đường cao
kẻ từ A, B, C. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường trũn.
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường trũn.
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường trũn.
LG
I
N
M
F
E
D
C
B
A
a) gọi M là trung điểm của AB
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 37
xột tam giỏc ADB,
0
1
90
2
D MA MB MD AB
(1)
xột tam giỏc AEB,
0
1
90
2
E MA ME MB AB
(2)
từ (1) (2) => MA = MB = MD = ME => các điểm A, D, B, E ng nằm trên 1 đường
trũn.
b) gọi N là trung điểm của AC.
xét tam giác ADC vuông tại D tam giác AFC vuông tại F, ta có: DN, FN lần lượt
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC => NA = ND = NC = NF => A, D, C, F cùng nằm
trên 1 đường trũn.
c) gọi I là trung điểm của BC.(chứng minh tương tự)
Bài 4: Cho tam giác ABC AB = AC nội tiếp đường trũn tõm O, đường cao AH của
tam giác cắt đường trũn (O) tại D.
a) Chứng minh rằng AD là đường kính của đường trũn tõm O.
b) Tớnh gúc ACD?
c) Cho BC = 12cm, AC = 10cm. Tính AH và bán kính của đường trũn tõm O.
LG
a) + vỡ AB = AC => tam giỏc ABC cõn tại A, AH
vuụng gúc với BC => AH đường trung trực của BC =>
AD cũng là trung trực của BC. (1)
+ do tam giác ABC nội tiếp đường trũn tõm O => O thuộc
đường trung trực của BC (2)
+ từ (1) (2) => O thuộc AD => AD đường kính của
đường trũn (O)
b) theo bài 2 tam giác ACD nội tiếp đường trũn (O)
AD là đường kính => góc ACD = 90
0
H
D
O
C
B
A
c) + vỡ
11
.12 6
22
AD BC BH CH BC
cm
+ xột tam giỏc AHC vuụng tại H, ta cú:
2 2 2 2 2
10 6 8AC AH CH AH
cm
+ xét tam giác ACD vuông tại C, áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuụng ta cú:
22
2
10
. 12,5
8
AC
AC AD AH AD cm
AH
=> bán kính của đường trũn (O) là
11
.12,5 6,25
22
R AD cm
Ngày soạn: 29/11/2017
Buổi 11 Ôn luyện v: Liên h gia dây và khong cách ttâm đến dây.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập tính chất đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây đường
tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 38
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
*) Lý thuyết :
+) GV cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
- Trục đối xứng của đường tròn là gì ?
- Định lí về mối quan hệ giữa đường kính và
dây cung
- Định lí về mối quan hệ giữa 2 dây và khoảng
cách đến tâm
HS trả lời miệng.
+) GV ghi tóm tắt bằng hệ thức
*) Bài tập :
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN =
2cm. Hỏi khoảng cách từ tâm O đến MN bằng
giá trị nào sau đây ?
a) 1 c)
3
2
b)
3
d)
1
3
+) GV vẽ hình minh hoạ :
HS đứng tại chỗ phát biểu lại các kiến
thức cơ bản :
- Tâm ...... là tâm đường tròn
- Trục ...... là đường kính của đường tròn
- Đường kính vuông góc dây cung thì chia
dây làm 2 phần bằng nhau
- Đường kính đi qua trung điểm của dây
không qua tâm thì vuông góc với dây cung
đó
- 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm
- 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau
- Dây gần tâm thì lớn hơn
- Dây lớn hơn thì gần tâm hơn
Bài 1) HS nêu đáp án : b)
3
giải thích :
OMN đều (OM = ON = MN = 2cm)
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao
AH
D
OHM có :
ˆ
H
= 90
0
=> OH =
2 2 2 2
2 1 3OM MH- = - =
R
O
C
A
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 39
O
N
M
H
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông góc
với CD tại M cắt đường tròn tại H. Biết CD =
16cm, MH = 4cm. Tính bán kính R của (O)
- GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt động
nhóm tìm lời giải
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, DC
cắt đường tròn tại M nằm ngoài (O)
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng cách từ
M đến trung điểm của dây AB và CD ?
GV vẽ hình lên bảng
O M
B
D
K
H
A
C
- GV gợi ý : kẻ OH
^
AB; OK
^
DC
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a
HS vẽ hình :
O
C
D
H M
HS trình bày lời giải :
D
OMC vuông tại M có :
OC
2
= R
2
= OM
2
+MC
2
Mà CM =
16
22
CD
=
= 8cm
OH = OC = R => R
2
= (R - 4)
2
+ 8
=> R = 10cm
HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
Kẻ OH
^
BA; OK
^
DC . Ta có :
HA =
2
AB
; CK =
2
CD
(ĐK vuông góc dây
cung)
Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK
Xét tam giác OHM và tam giác OKM có :
0
ˆˆ
90HK==
; OH = OK (cmt)
OM chung
=>
D
OHM =
D
OKM (ch - cgv)
=> HM = KM; mà HA = KC
=> AM = CM (đpcm)
b) Xét
D
OHM và
D
OKM có :
0
ˆˆ
90HK==
nên : OM
2
= OH
2
+ HM
2
OM
2
= OK
2
+ KM
2
=> OH
2
+ HM
2
= OK
2
+ KM
2
(*)
Nếu AB > CD thì OH < OK (dây lớn hơn
thì gần tâm hơn) => OH
2
< OK
2
Khi đó từ (*) => HM
2
> KM
2
=> HM > KM
Ngày soạn: 13/12/2017
Buổi 12 Luyn v: Hàm s bc nht. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG
CẮT NHAU
A. Kiến thức cơn bản
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 40
1. Đồ thị của hàm số
y ax
- Đồ thị của hàm số
y ax
là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
- Cỏch vẽ
+ Cho
0 0;x y a A a
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax
2. Đồ thị của hàm số
0y ax b a
- Đồ thị của hàm số
0y ax b a
là 1 đường thẳng
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b khác 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
- Chú ý : Đồ thị của hàm số
0y ax b a
cũn được gọi là đường thẳng
0y ax b a
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng
* Cách vẽ : 2 bước
- Bước 1 : Tỡm giao của đồ thị với 2 trục tọa đ
+ Giao của đồ thị với trục tung : cho
0 0;x y b A b
+ Giao của đồ thị với trục hoành : cho
0 ;0
bb
y x B
aa




- Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A ; B ta được đồ thị hàm số
0y ax b a
3. Với 2 đường thẳng
' ' ' '
: à : ; 0d y ax b v d y a x b a a
, ta cú:
' ' ' ' ' '
/ / ; ;d d a a b b d d a a b b
' ' ' '
.1d d a a d d a a
- Ch ý: khi a khỏc a
b = b
thỡ 2 đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại
1 điểm trên trục tung có tung độ là b
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Cho hàm số y = (m-1).x + m
a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c) Vẽ đồ thị của 2 m số ứng với giỏ trị của m vừa tỡm được câu a) b) trên cùng mặt
phẳng tọa độ Oxy
LG
a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ gốc b = m
- vỡ đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên m = 2
- hàm số cú dạng : y = x + 2
b) vỡ đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ của điểm này bằng
0, ta có :
3
0 1 3 2 3
2
m m m m
- hàm số cú dạng :
13
22
yx
c)
x
0
-2
y = x + 2
2
0
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 41
x
0
-3
13
22
yx
3
2
0
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15
-10
-5
5
10
15
g
x
= x+2
f
x
=
3
2
x+
3
2
Bài 2 : Cho cỏc hàm số : y = x + 4 ; y = -2x + 4
a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) 2 đường thẳng y = x + 4 ; y = -2x + 4 cắt nhau tại C cắt trục hoành theo thứ tự tại A B.
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
LG
a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
* Bảng cỏc giỏ trị của x và y là :
+) hàm số y = x + 4
x
0
-4
y = x + 4
4
0
+) hàm số y = -2x + 4
x
0
2
y = -2x + 4
4
0
8
6
4
2
-2
-4
-6
-20
-15
-10
-5
5
10
2
-4
B
A
C
g
x
= -2
x+4
f
x
= x+4
b)
1
.
2
ABC
S AB CO
trong đó AB = 6; CO = 4
1
.6.4 12
2
ABC
S
xột tam giỏc vuụng AOC và tam giỏc vuụng BCO. Theo Pi-ta-go, ta cú:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 42
2 2 2 2
2 2 2 2
4 4 4 2
2 4 2 5
AC OA OC
BC OB OC
Chu vi:
6 4 2 2 5
ABO
C AB AC BC
Bài 3: Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx + 3 – k trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng song song với đồ thị hàm s
2
3
yx
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
LG
a) Vỡ đt y = kx + 3 k song song với đths
2
3
yx
2
3
k
ptđt có dạng:
27
33
yx
b) Vỡ đths y = kx + 3 k cắt trục tung tại điểm có tung độ là b = 3 k, mà theo giả thiết đths cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên
3 2 1kk
ptđt có dạng: y = x+2
c) Vỡ đt y = kx + 3 k cắt trục hoành tại đểm hoành độ bằng 3, nên tung độ tại điểm y
bằng 0
ta cú :
3
0 3 3
2
k k k
ptđt có dạng :
39
22
yx

Bài 4 : Cho hs bậc nhất : y = ax 4 (1). Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau
a) đths (1) cắt đường thẳng y = 2x 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
b) đths (1) cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5
LG
a) Gọi M giao điểm của đths (1) đt y = 2x 1 => tọa độ điểm M thỏa món đồng thời cả 2
đt trên
- tung độ của điểm M là y = 2.2 1 = 3 => M(2 ; 3)
- vid đths (1) đi qua điểm M(2 ; 3), nên ta có : 3 = 2.a 4 => a = 7/2
b) Gọi N giao điểm của đths (1) đt y = -3x + 2 => tọa độ điểm N thỏa món đồng thời cả 2
đt trên
- hoành độ của diểm N là 5 = -3x + 2 => x = -1 => N(-1 ; 5)
- vỡ đths (1) đi qua N(-1 ; 5), nên ta cú : 5 = a.(-1) 4 => a = - 9
Bài 5 : Cho hs : y = -2x + 3
a) Vẽ đths trên
b) Xác định hs có đthị là đt đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đt y = -2x + 3
c) Tỡm tọa độ giao điểm A của đt y = -2x + 3 và đt tỡm được ở câu b)
d) Gọi P là giao điểm của đt y = -2x + 3 với trục tung. Tỡm diện tớch tam giỏc OAP
LG
a) Vẽ đths y = -2x + 3
x
0
3/2
y = -2x + 3
3
0
=> đths y = -2x + 3 đi qua 2 điểm P(0 ; 3), Q(3/2 ; 0)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 43
8
6
4
2
-2
-4
-6
-15
-10
-5
5
10
15
3
5
3
2
6
5
H
A
P
O
g
x
=
1
2
x
f
x
= -2
x+3
b) đt qua gốc tọa độ O có dạng y = ax (a khác 0)
- vỡ y = -2x + 3 và y = ax vuụng gúc với nhau nờn : -2a = 1 => a = -1/2
=> hs cú dạng :
1
2
yx
c) tỡm tọa độ giao điểm của y = -2x + 3 và
1
2
yx
- gọi A là giao điểm của 2 đt trên => tọa độ điểm A thỏa món cả 3 đt trên
- hoành độ điểm A là nghiệm của pt :
16
23
25
x x x
- tung độ của điểm A là :
1 6 3
.
2 5 5
y 
Vậy giao điểm A của 2 đt trên có tọa độ : A(6/5 ; 3/5)
d)
1
.
2
AOP
S AH OP
trong đó : AH = 6/5 ; OP = 3
1 6 9
. .3
2 5 5
AOP
S
(đvdt)
BTVN:
Bài 1 : Cho hàm số :
1
2 (1)
1
m
y x m
m
a) Với gtr nào của m thỡ (1) là hsbn?
b) Với gtr nào của m thỡ (1) là hs đồng biến?
c) Với gtr nào của m thỡ đths (1) đi qua điểm A(1; 2)?
LG
a) hs (1) là hsbn
10
1
01
10
1
m
m
m
m
m


b) hs (1) đồng biến
10
1
10
1
1
0
1
1
10
1
10
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m






GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 44
c) vỡ đths (1) đi qua A nên tọa độ điểm A thỏa món hs (1), ta cú:
2
2
1
2 2 2( 1) 1 1 2 2 1 0
1
12
1 2 0 1 2 1 2 0
12
m
m m m m m m m
m
m
m m m
m
Bài 2:
a) Vẽ đt các hs sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = - x + 6 (3)
b) Gọi các giao điểm của các đt có pt (3) với 2 đt có pt (1)(2) theo thứ tựA và B. Tỡm tọa
độ của 2 điểm A và B
c) Tớnh cỏc gúc của tam giỏc OAB
LG
a) vẽ đt
8
6
4
2
-2
-4
-6
-15
-10
-5
5
10
15
6
F
E
4
1
2
O
D
B
C
A
- đths (1) đi qua điểm O và C(1; 2)
- đths (2) đi qua điểm O và D(2; 1)
- đths (3) đi qua điểm E(0; 6) và F(6; 0)
b) Tỡm tọa độ điểm A và B
- hoành độ điểm A thỏa món pt: 2x = -x + 6 => x = 2
Thay x = 2 vào (1) ta đc y = 4 => A(2; 4)
- hoành độ điểm B thỏa món pt : 0,5x = -x + 6 => x = 4
Thay x = 4 vào (2) ta đc y = 2 => B(4 ; 2)
c) ta cú :
22
22
2 4 20
2 4 20
OA
OA OB OAB
OB
cõn tại O
Ta lại cú :
AOB AOx BOx
trong đó :
0 ' 0 '
0 0 '
0 ' 0 ' 0 ' 0 '
4 2 1
tan 2 63 26 ; tan 26 34
2 4 2
180 36 52
63 26 26 34 36 52 71 34
2
AOx AOx BOx BOx
AOB A B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 45
Ngày soạn: 15/01/2017
Buổi 1: luyện tập giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Một số bài toán liên quan đến giải hệ phương trình
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế một
số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trìnhbậc nhất hai ẩn.
- Rèn luyện năng vận dụng thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác trình bày
lời giải khoa học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
HS: Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
C. Tiến trình dạy - học:
I. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc thế treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc thế cách
giải hệ phương trình bằng phương pháp thế để khắc sâu qui tắc cho học sinh.
II. Bài tập:
Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế
a)
35. 2
50. 1
xy
xy


b)
23
1
yx
yx


c)
14 . 2 .
4 . 1 .
x y x y
x y x y
Giải:
a)
35. 2
50. 1
xy
xy


50. 1 35. 2
50. 1
yy
xy

50 50 35 70
50. 1
yy
xy

50 35 50 70
50. 1
yy
xy

15 120
50. 1
y
xy

8
50. 1
y
xy

8
50. 8 1
y
x

8
350
y
x
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (350; 8)
b)
23
1
yx
yx


23
2 3 1
yx
xx

23
2 3 1
yx
xx

2.2 3
2
y
x

1
2
y
x
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)
c)
14 . 2 .
4 . 1 .
x y x y
x y x y
2 14 28 .
44.
xy x y x y
xy x y x y
2 14 28
44
xy
xy

2. 4 4 14 28
44
yy
xy

8 8 14 28
44
yy
xy

6 36
44
y
xy

6
4 4.6
y
x

6
28
y
x
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) =
28;6
Bài 2: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 2x + m (*). m giá trị của m để đồ thị
hàm số đi qua:
a) A (- 1; 3) b) B
2; 5 2
c) C ( 2; - 1)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 46
Giải:
a) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: A (- 1; 3)
3 = 2.(-1) + m
3 = - 2 + m
m = 5
Vậy với m = 5 thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: A (- 1; 3)
b) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: B
2; 5 2
52
= 2.
2
+ m
m =
72
Vậy với m =
72
thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: B
2; 5 2
c) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: C ( 2; - 1)
-1 = 2.2+ m
-1 = 4 + m
m = - 5
Vậy với m = -5 thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: C ( 2; - 1)
Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các hệ phương trình :
a)
9 3y 2x
2 y x
b)
x + 2y = 11
5x 3y = 3
c)
x2
y3
x + y 10 = 0
d)
35
2 3 18
xy
xy


e)
x + 2y = 11
5x 3y = 3
Bài 2 : Giải hệ phương trình
a)
538
24
yx
yx
b)
42 yx
myx
c)
2
623
yx
yx
d)
264
132
yx
yx
e)
2 3 5
5 4 1
xy
xy


f)
37
20
xy
xy


g)
42
3 2 4
xy
xy


h)
2
2 3 9
xy
xy
Bài tập vnhà: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm sy = 3x + m (*). Tìm gtrị của m
để đồ thị hàm số đi qua:
a) A (- 1; 3) b) B
2 2;5 2
c) C ( 2; - 3)
Ôn tập vqui tắc thế cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, một sbài
toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 47
Ngày soạn: 21/01/2018
Buổi 2: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc cộng đại số: gồm 2 bước
- Cộng hay trừ từng vế 2 pt của hpt đó cho để đc pt mới
- Dựng pt mới ấy thay thế cho 1 trong 2 pt của hệ (giữ nguyờn pt kia)
2. Tóm tắt cách giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại s
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1: Giải các hệ phương trỡnh sau bằng phương pháp cộng đại số
5 2 1 2 3 2
))
3 5 3 3 2 3
x y x y
ab
x y x y



3 8 2 5
))
7 2 23 1
x y x y
cd
x y x y



Bài 2: Xác định a, b để đồ thị hs y = ax + b đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp
sau:
a) A(4; 3), B(-6; -7). b) A(3; -1), B(-3; -2). c) A(2; 1), B(1; 2). d) A(1; 3), B(3; 2).
Bài 3 : Tỡm m để các đường thẳg sau đây đồng quy :
(d
1
) : 5x + 11y = 8 ; (d
2
) : 4mx + (2m 1)y = m + 2 ; (d
3
) : 10x 7y = 74
LG
- Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d
1
) và (d
3
). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt :
5 11 8 6
10 7 74 2
x y x
x y y



=> A(6 ; -2)
- Để 3 đg thg trên đồng quy thỡ đg thg (d
2
) phải đi qua điểm A, tức tọa độ điểm A thỏa
món đth (d
2
). thay x = 6 ; y = -2 vào (d
2
) ta đc :
4 .6 2 1 . 2 2 19 0 0m m m m m
Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
a)
538
24
yx
yx
b)
42 yx
myx
c)
2
623
yx
yx
d)
264
132
yx
yx
e)
2 3 5
5 4 1
xy
xy


f)
37
20
xy
xy


g)
42
3 2 4
xy
xy


h)
2
2 3 9
xy
xy
Bài 2: Giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại số
2 2 3 5
5 2 3 1
3 5 4 15 2 7
) ) )
9
2 4 3 5 12
3 2 3
3 2 3
2
xy
x y y
xy
a b c
x x y
xy
xy


Bài 3: Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 48
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 9 7 5 6
))
3 2 5 2 6 4
x x y x x y
ab
y y x y y x





Bài tập về nhà:
Bài 1: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*). Tìm giá trị của m đđồ thị
hàm số đi qua:
a) A (- 1; 3) b) B
2 2;5 2
c) C ( 2; - 3)
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau:
a)
2 4 0
4 2 3
x
xy

b)
24
23
xy
xy

c)
15 . 2 .
15 . 1 .
x y x y
x y x y
d)
11
5
25
7
xy
xy


e)
(x +14).(y - 2) = x.y
(x - 4).(y + 1) = x.y
Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, bằng phương
pháp cộng đại số
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 49
Ngày soạn: 21/01/2018
Buổi 3: Góc ở tâm - Liên hệ giữa cung và dây
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm vè góc ở tâm, số đo của cung tròn và liên hệ giữa cung
và dây .
- HS vận dụng được các tính chất của góc ở tâm và liên hệ giữa dây và cung để chứng
minh bài toán về đường tròn .
- Rèn kỹ năng áp vẽ hình phân tích bài toán và chứng minh hình .
2. Tiến trình dạy học :
3. Bài mới :
Ôn tập các khái niệm đã học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đã
học về góc ở tâm, số đo cuả cung tròn và liên
hệ giữa cung và dây. HS theo dõi bảng phụ và
tổng hợp kíên thức .
? Cho biết số đo của góc ở tâm với số đo của
cung tròn .
- Cách tính số đo của cung lớn như thế nào ?
- Cung và dây trong một đường tròn có quan
hệ như thế nào ?
- Viết các hệ thức liên hệ giữa dây và cung ?
1. Góc ở tâm , số đo của cung tròn .
-
AOB
là góc ở tâm ( O là tâm đường
tròn , OA , OB là bán kính )
-
AOB
= sđ
AmB
-
0
AnB 360
-
AmB
- Nếu điểm C cung AB
ta có
AC sd CB = sd AB
2. Liên hệ giữa cung và dây
a)
AB = CD AB = CD
AB = CD AB CD
b)
AB > CD AB > CD
AB > CD AB > CD
Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau
đó vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán ?
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- y nêu cách chứng minh bài toán trên
?
- GV cho HS thảo luận đưa ra cách
* Bài tập 4 (BT - 74)
GT : Cho (O ; R) MA , MB là tiếp tuyến
MO = 2 R
KL : tính
AOB
= ?
Theo ( gt) ta có MA và MB là tiếp
I
B
A
O
M
O
n
m
B
A
D
C
O
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 50
D
C
B
A
O'
O
chứng minh sau đó chứng minh lên bảng
.
- GV nhận xét và chốt lại bài ?
Gợi ý làm bài :
Xét vuông MAO có AI trung tuyến
IAO đều .
Tương tự IBO đều
tính góc AOB theo góc IOA góc
IOB .
- GV ra bài tập 7 (SBT - 74) gọi HS đọc
đề bài , ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Theo GT cho ta có những góc nào bằng
nhau ? có thể dựa vào những tam giác
nào ?
- Gợi ý : hãy chứng minh
OBC OCB
;
O'BD O'DB
;
OBC O'BD
rồi từ đó
suy ra điều cần phải chứng minh .
- GV ra bài tập 10 (SBT - 75) vẽ sẵn
hình lên bảng phụ yêu cầu HS ghi GT ,
KL của bài toán .
- Cho HS thảo luận theo nhóm nêu ra
cách chứng minh bài toán .
- Để chứng minh OH < OK ta thể đi
so sánh hai đoạn thẳng nào ? thể áp
dụng định nào ? (dây khoảng cách
đến tâm) .
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình
bày chứng minh. Các nhóm khác nhận
xét bổ sung. GV chốt lại lời chứng
minh .
- Nếu dây cung lớn hơn cung căng
dây đó như thế nào ?
- GV ra tiếp bài tập 11 (SBT - 75) gọi
HS đọc đầu bài hướng dẫn HS làm
tuyến của (O) MA OA A
Xét MAO vuông tại A . Kẻ trung tuyến AI
AI = MI = IO (tính chất trung tuyến của vuông)
mà OM = 2 R AI = MI = IO = R
IAO đều
0
AOI 60
(1)
Tương tự IOB đều
0
IOB 60
(2)
Từ (1) và (2) ta
0
AOB AOI IOB 120
Vậy
AOB
= 120
0
* Bài tập 7 (SBT - 74)
GT : Cho ( O) x (O’) A , B . BDC là phân giác của
OBO'
C (O) ; D (O’)
KL : So sánh
BOC ; BO'D
Chứng minh
Xét BOC có OB = OC
BOC cân tại O
OBC OCB
(1)
Tương tự BO’D cân tại O’
O'BD O'DB
(2)
mà theo (gt) có :
OBC O'BD
(3)
Từ (1); (2); (3)
BOC BO'D
(cùng bằng 180
0
-
B
)
* Bài tập 10 (SBT - 75)
GT : ABC (AB > AC) D AB sao cho
AC = AD ; (O) ngoại tiếp DBC
OH BC ; OK BD
KL : a) OH < OK
b)
BD ? BC
Chứng minh :
a) Trong ABC ta có
BC > AB - AC
(tính chất bất đẳng thức
trong tam giác)
BC > AD + DB - AC BC > DB , mà OH BC ;
OK BD theo định về y cung khoảng cách đến
tâm ta có OH < OK .
b) Theo chứng minh trên ta : BC > BD Theo hệ thức
liên hệ giữa cung và dây
BD < BC
* Bài tập 11 (SBT - 75)
GT : Cho (O) , dây AB
C , D AB sao cho
AC = CD = DB
H
K
O
B
A
C
D
O
F
E
D
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 51
bài
- Nêu các điều kiện bài cho từ đó nhận
xét để đi chứng minh bài toán .
- GV cho HS chứng minh tại chỗ khoảng
5 7’ sau đó hướng dẫn chứng min
cho HS .
- y chứng minh AE = BF sau đó áp
dụng định lý liên hệ giữa cung dây dể
chứng minh .
- Xét AOC BOD chứng minh
chúng bằng nhau ( c.g.c)
- HS chứng minh .
- Nếu EF > AE ta suy ra cung nào
lớn hơn ?
- Vậy ta cần chứng minh gì ?
- Gợi ý : Chứng minh góc CDF > 90
0
từ đó suy ra góc CDF > CFD từ đó
CF ? CA
- AOC COF những yếu tố nào
bằng nhau góc AOC ? góc COF ?
ta góc nào lớn hơn cung nào
lớn hơn ?
OC , OD cắt (O) tại E , F
KL : a)
AE = FB
b)
AE EF
Chứng minh :
a) AOB : OA = OB = R AOB cân tại O ta
CAO DBO
.
Xét AOC BOD : AC = BD ( gt) ;
CAO DBO
(cmt) ; OA = OB ( gt ) AOC = BOD (c.g.c)
AOE = BOF AE = AF
b) Xét COD có OC = OD (do AOC = BOD cmt)
COD cân
0
ODC 90
, từ đó suy ra
0
CDF 90
(vì góc
ODC ; CDF
là hai góc kề bù) .
Do vậy Trong tam giác CDF ta có :
CDF CFD
CF > CD hay CF > CA
Xét AOC và FOC có : AO = FO ; CO chung;
CA < CF
AOC FOC
(góc xen giữa hai cạnh
bằng nhau đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn)
AE EF
(tính chất góc ở tâm)
4. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu định nghĩa và nêu tính chất góc ở tâm , liên hệ giữa cung và dây .
- Giải bài tập 1, 2 (SBT - 74)
BT 1 (a) từ 1h 3 h thì kim giờ quy được một góc ở tâm là 10
0
BT 1(b) Từ 3h 6h thì kim giờ quy được một góc ở tâm là 15
0
.
BT 2: Phải chỉnh kim phút quay một góc ở tâm đi một góc 150
0
b) Hướng dẫn :
- Học thuộc các định nghĩa, định lý . Nắm chắc các tính chất về góc ở tâm, hệ thức liên hệ giữa
cung và dây .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các bài tập trong SBT - 74, 75 (BT 6, 9) (BT 12; 13)
- BT 8, 9 - áp dụng tính chất góc ở tâm
- BT 12, 13 áp dụng hệ thức liên hệ giữa cung và dây .
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 52
Ngày soạn: 01/02/2018
Buổi 4: góc nội tiếp
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh định nghĩa góc nội tiếp, các tính chất của góc nội tiếp .
- Vận dụng tốt định lý và hệ quả của góc nội tiếp vào bài toán chứng minh liên quan .
- Rèn kỹ năng chứng minh bài toán hình liên quan tới đường tròn .
II. Tiến trình dạy học:
1. Bài mới :
A : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa , định lý và hệ quả
của góc nội tiếp sau đó gọi học sinh nhắc lại các khái niệm đã
học .
- Thế nào là góc nội tiếp ?
- Nêu tính chất của góc nội tiếp ?
- Nêu các hệ quả của góc nội tiếp ?
* Định nghĩa (sgk - 72)
* Định lý (sgk - 73)
* Hệ quả (sgk - 74,75)
B : Bài tập luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV ra bài tập 16 (SBT) gọi HS đọc đề
bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài
toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Cho biết góc MAB và MSO là những
góc gì liên quan tới đường tròn , quan
hệ với nhau như thế nào ?
- So sánh góc MOA và MBA ? Giải
Bài tập 16 (SBT - 76)
Chứng minh :
Theo (gt) có AB CD O
0
AOM MOS 90
(1)
Lại có MS OM
(t/c tiếp tuyến)
0
MOS MSO 90
(2)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 53
thích vì sao lại có sự so sánh đó .
- Góc MOA và góc MOS có quan hệ
như thế nào ?
- Góc MSO và MOS có quan hệ n
thế nào ?
- Từ đó suy ra điều gì ?
- HS chứng minh , GV nhận xét .
- GV ra tiếp bài tập 17 (SBT ) gọi HS
đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS vẽ
hình để chứng minh .
- Để chứng minh AB
2
= AD . AE ta
thường chứng minh gì ?
- Theo em xét những cắp tam giác nào
đồng dạng ?
- Gợi ý : chứng minh ABE và
ADB đồng dạng .
- Chú ý các cặp góc bằng nhau ?
- GV cho HS thảo luận chứng minh sau
đó lên bảng trình bày lời giải .
- GV ra bài tập 18 (sbt - 76) yêu cầu
học sinh đọc đề bài .
- Để chứng minh tích MA . MB không
đổi ta cần vẽ thêm đường nào ?
- Gợi ý : vẽ thêm cát tuyến MA’B’
ta cần chứng minh :
MA . MB = MA’ . MB’
- HS suy nghĩ tìm cách chứng minh .
GVgợi ý chứng minh theo hai tam giác
đồng dạng .
- Cho HS lên bảng trình bày .
- Giải bài tập 20 (SBT - 76)
- HS vẽ hình ghi GT, KL sau đó đứng
tại chỗ chứng minh miệng .
Từ (1) và (2)
MSO AOM
(cùng phụ với góc MOS)
MOS sd AM
(góc ở tâm)
1
MBA sd AM
2
(góc nội tiếp)
1
MBA MOS
2
1
MBA MSD hay MSD 2.MBA
2

Bài tập 17 (SBT - 76)
Xét ABE và ADB có:
1
ABD sdAC
2
(1)
(góc nội tiếp chắn
AC
)
1
AEB sdAB
2
(2)
(góc nội tiếp chắn
AB
)
theo (gt) có AB = AC
AB AC
(3)
Từ (1), (2) và (3)
ABD AEB
Lại có :
A
chung .
ADC đồng dạng BDE
2
AB AD
= AB AD.AE
AE AB

(đcpcm)
Bài tập 18 (SBT - 76)
Xét MAB’ và MA’B
có :
M
chung
MB'A MBA'
(góc nội tiếp cùng chắn
/
AA
)
MAB’ đồng dạng MA’B
MA MB'
MA.MB = MA' . MB'
MA' MB

Vậy tích MA. MB không phụ thuộc vị trí
cát tuyến MAB
tích MA . MB là không đổi
(đpcm)
Bài tập 20 (SBT - 76)
a) Xét MBD có MB = MD (gt)
MBD cân tại M .
Lại có :
BMA= BCA
(góc nội tiếp cùng chắn
cung AB)
ABC đều (gt)
O
C
B
D
E
A
O
D
M
C
A
B
O
B
A
A'
B'
M
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 54
- GV chốt lại cách chứng minh từng
phần và gợi ý từng phần .
- Chứng minh MBD là tam giác cân
có 1 góc M bằng 60
0
MBD đều .
- Chứng minh BDA = BMC theo
trường hợp g.c.g ?
- Theo chứng minh hai phần trên ta có
những đoạn thẳng nào bằng nhau ?
Vậy ta có thể suy ra điều gì ?
- GV ra tiếp bài tập 23 (SBT - 77 ) vẽ
hình vào bảng phụ HS theo dõi chứng
minh bài tập 23 .
- Để chứng minh tứ giác là hìn thoi ta
có cách chứng minh nào ?
- Nêu các cách chứng minh tứ giác là
hình thoi ?
- Gợi ý : Chứng minh AD = AE và tứ
giác EDAF là hình bình hành .
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và
chữa bài , chốt lại cách chứng minh
liên quan đến góc nội tiếp
0
BMA= BCA 60
MBD là tam giác đều .
b) Xét BDA và BMC có :
AB = BC ( gt) (cạnh của tam giác đều)
BAD BCM
(góc nội tiếp cùng chắn cung BM)
MBC = DBA
(cùng cộng với góc DBC bằng
60
0
)
BDA = BMC (g.c.g)
c) MA = MD + DM (vì D nằm giữa A
M)
mà MD = MB (gt) ; MC = MD
(BDA = BMC)
MA = MB + MC (đpcm)
Bài tập 23 (SBT - 77)
Theo (gt) có ABC cân tại A
B = C ABF CBF
ACD BCD

(vì BF và CD là hai phân giác)
AD = AF = CF = BD
(các góc nội tiếp bằng
nhau
chắn cung bằng nhau)
AD = AF (1) (cung bằng nhau
căng dây
bằng nhau)
dây AD dây BF chắn giữa hai cung bằng
nhau BD và AF
AD // BF .
Tương tự CD // AF
Tứ giác EDAF là hình bình hành (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác EDAF là hình thoi .
2. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu định nghĩa , định lý và hệ quả của góc nội tiếp .
- Hãy vẽ hình chứng minh bài tập 18 (76 ) trường hợp thư hai (điểm M
nằm trong đường tròn)
GV gọi HS làm bài
(tương tự như trường hợp thứ nhất xét hai tam giác đồng dạng)
MAA’ đồng dạng với MB’B
MA MA'
= MA.MB = MA'.MB'
MB' MB
b) Hướng dẫn :
- Học thuộc các kiến thức về góc nội tiếp .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm và chứng minh lại các bài tập trên .
O
M
A'
B'
B
A
O
A
E
D
F
C
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 55
- Giải bài tập 15; 19; 21 ; 22 (SBT - 76, 77)
- HD : BT 15 (dựa theo góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
- BT 19 : áp dụng công thức bài 18 .
Ngày soạn: 02/02/2018
Buổi 5: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hphương trình tập trung vào
dạng toán quan hệ giữa các số; chuyển động, tìm số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương trình
và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p
2
cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
2. Bài tập:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 56
Bài tập 1: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
14 km/h thì đến B sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận
tốc dự định và thời gian dự định.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Vận tốc ( km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường AB
Dự định
x (h)
y (h)
x.y (km)
Lần 1
x +14 (h)
y - 2 (h)
(x +14).(y 2) (km)
Lần 2
x - 4 (h)
y + 1 (h)
(x - 4).(y + 1) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần lập
được là:
(x +14).(y - 2) = x.y
(x - 4).(y + 1) = x.y
Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 4, y > 2). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 14 km/h thì vận tốc là: x + 14 (km/h) thì đến sớm 2 giờ thời gian
thực đi là: y – 2 (h) nên ta có phương trình:
(x +14).(y - 2) = x.y
(1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x 4 (km/h) thì đến muộn 1 giờ thời gian
thực đi là: y + 1 (h) nên ta có phương trình:
(x - 4).(y + 1) = x.y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
(x +14).(y - 2) = x.y
(x - 4).(y + 1) = x.y
xy - 2x + 14y - 28 = x.y
xy + x - 4y - 4 = x.y
- 2x + 14y = 28
x - 4y = 4
- 2x + 14y = 28
2x - 8y = 8
6y = 36
x - 4y = 4
y = 6
x - 4.6 = 4
y = 6
x - 24 = 4
y = 6
x = 28
(thoả mãn)
Vậy vận tốc dự định là 28 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 6 (h)
Bài tập 2: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
15 km/h thì đến B sớm 1 giờ, nếu xe giảm vận tốc đi 15 km/h thì đến B muộn 2 giờ.
Tính quãng đường AB.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Vận tốc ( km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường AB
Dự định
x (h)
y (h)
x.y (km)
Lần 1
x +15 (h)
y - 1 (h)
(x +15).(y 1) (km)
Lần 2
x - 15 (h)
y + 2 (h)
(x - 15).(y +2) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 57
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần lập
được là:
(x +15).(y - 1) = x.y
(x - 15).(y + 2) = x.y
Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 15, y > 1). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 15 km/h thì vận tốc là: x + 15 (km/h) thì đến sớm 1 giờ thời gian
thực đi là: y –1(h) nên ta có phương trình:
(x +15).(y - 1) = x.y
(1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 15 (km/h) thì đến muộn 2 giờ thời
gian thực đi là: y + 2 (h) nên ta có phương trình:
(x - 15).(y + 2) = x.y
(2)
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình:
(x +15).(y - 1) = x.y
(x - 15).(y + 2) = x.y
xy - x +15y -15 = x.y
xy + 2x -15y -30 = x.y
- x + 15y = 15
2x - 15y =30
x = 45
- x + 15y = 15
x = 45
- 45 + 15y = 15
x = 45
15y = 60
x = 45
y = 4
(thoả mãn)
Vậy vận tốc dự định là 45 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 4 (h)
Quãng đường AB dài là: S = v.t = 45 . 4 = 180 (km)
Bài tập 3: Tìm 1 số tnhiên 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 ta phương trình nào?
(
x - y = 2
)
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu ta
phương trình nào ?
4
10y + x = 10
7
xy



- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập
hệ phương trình là:
x - y = 2
4
10y + x = 10
7
xy
Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
(Điều kiện: 0< x; y
9); x; y
N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có phương trình:
x - y = 2
- Ta có số đã cho là:
10xy x y
,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là:
10yx y x
(1)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 58
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu ta
phương trình:
4
10y + x = 10
7
xy
(2)
Từ (1) (2) ta hệ phương trình:
x - y = 2
4
10y + x = 10
7
xy
x - y = 2
7. 10y + x = 4. 10xy
x - y = 2
70 7 = 40x + 4yyx
x - y = 2
33 66 = 0xy
x - y = 2
2 = 0xy
y = 2
= 2xy
y = 2
2 = 2x
y = 2
= 4x
(thoả mãn)
Vậy chữ số hàng chục là 4; chữ số hàng đơn vị là 2, Số đã cho là: 42
Ngày soạn: 04/02/2018
Buổi 6: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- n luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 59
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp, góc ở tâm . . .
C. Tiến trình dạy - học:
Bài tập 1: Một Ô du lịch đi từ A đến B, sau 17 phút một Ô tô tải đì từ B về A. Sau khi
xe tải đi được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe du lịch hơn vận tốc của xe
tải là 20 km/h và quãng đường AB dài 88 km. Tính vận tốc của mỗi xe.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Xe du lịch
Xe tải
Vận tốc ( km/h)
x (km/h)
y (km/h)
Thời gian (h)
17 + 28 = 45phút =
3
4
(h)
28 phút =
7
15
(h)
Quãng đường
3
4
.x (km)
7
15
.y (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần lập
được là:
x - y = 20
37
. .y = 88
4 15
x
Giải :
- Gọi vận tốc xe du lịch x (km/h); Vận tốc xe tải y (km/h) (Điều kiện: x >y > 0). -
Theo bài ra vận tốc xe du lịch lớn hơn vận tốc xe tải là 20 km/h nên ta có phương trình:
x - y = 20
(1)
- Quãng đường xe du lịch đi được trong 45 phút là:
3
.
4
x
(km)
- Quãng đường xe tải đi được trong 28 phút là:
7
.
15
y
(km)
Theo bài ra quãng đường AB dài 88km nên ta có phương trình:
37
. .y = 88
4 15
x
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x - y = 20
37
. .y = 88
4 15
x
x - y = 20
45 28y = 5280x
. . .
x = 80
y = 60
(thoả mãn)
Vậy vận tốc xe du lịch là 80 (km/h); Vận tốc xe tải là 60 (km/h)
Bài tập 2: Trên cùng một dòng sông, một ca chạy xuôi dòng 108 km nợc dòng
63km hết tất cả 7 h. Nếu ca nô xuôi dòng 81km ngược ng 84km thì hết 7 h. Tính
vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 60
- Tính vận tốc xuôi dòng vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước, vận tốc
thực của ca nô như thế nào?
( V
xuôi
= V
Thực
+ V
nước
= x + y; V
Ngược
= V
Thực
- V
nước
= x - y)
- Tính thời gian xuôi dòng 108km và thời gian ngược dòng 63 km ta phương trình nào
? (
108 63
+ = 7
x + y x - y
)
- Tính thời gian xuôi dòng 81 km và thời gian ngược dòng 84 km ta có phương
trình nào ? (
81 84
+ = 7
x + y x - y
)
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập
hệ phương trình là:
108 63
+ = 7
x + y x - y
81 84
+ = 7
x + y x - y
Giải:
- Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
( Điều kiện: x > y > 0)
- Thì vận tốc xuôi dòng là: x + y (km/h), vận tốc ngược dòng là: x - y (km/h)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 108km ngược dòng 63 km hết 7 giờ nên ta
phương trình:
108 63
+ = 7
x + y x - y
(1)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km hết 7 giờ nên ta có phương
trình:
81 84
+ = 7
x + y x - y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
108 63
+ = 7
x + y x - y
81 84
+ = 7
x + y x - y
đặt: a =
1
x + y
; b =
1
x - y
Ta h phương trình:
108a +63 b = 7
81 84 7ab

1
a =
27
1
b =
21
11
=
x + y 27
11
=
x - y 21
x + y = 27
x - y = 21
x = 24
y = 3
(thoả mãn)
Vậy vận tốc thực của ca nô là 24 (km/h), vận tốc của dòng nước là: 3 (km/h)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 61
Ngày soạn: 27/02/2018
Buổi 7: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh các khái niệm, định lý, tính chất về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung
- Rèn kỹ năng vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, vận dụng các định lý, hệ quả để
chứng minh các bài toán liên quan .
- Rèn kỹ năng chứng minh bài toán hình lien quan giữa góc và đường tròn .
2. Tiến trình dạy học :
3. Bài mới :
1 : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức về
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung yêu
cầu HS đọc và ôn tập lại .
- Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung .
* Định nghĩa (sgk)
BAx
là góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung
(Ax OA ; AB là dây)
* Định lý (sgk)
C
O
A
B
x
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 62
- Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax và dây
cung AB sao cho góc BAx bằng 45
0
.
- Nêu tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung ?
- Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung cùng chắn một cung thì có đặc
điểm gì ?
1
BAx sd AB
2
* Hệ quả ( sgk - )
1
BAx BCA sd AB
2

2 : Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập 24 (SBT - 77) gọi HS đọc
đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh góc CBD không
đổi .
- Theo bài ra em hãy cho biết những yếu tố
nào trong bài là lhông đổi ?
- Góc CBD liên quan đến những yếu tố
không đổi đó như thế nào ?
- GV cho HS suy nghĩ trả lời câu hỏi sau đó
hướng dẫn HS chứng minh .
Gợi ý :
+Trong CBD hãy tính góc BCD và góc
BDC theo số đo của các cung bị chắn .
+ Nhận xét về số đo của các cung đó rồi suy
ra số đo của các góc BCD và BDC .
+ Trong BCD góc CBD tính như thế nào ?
- Vậy từ đó suy ra nhận xét gì về góc CBD .
- HS chứng minh lại trên bảng .
- Nếu gọi E là giao điểm của hai tiếp của
(O) và (O’) tại C và D Góc CED tính như
thế nào?
- Hãy áp dụng cách tính như phần (a) để
chứng minh số đo góc CED không đổi
- Hãy tính tổng hai góc ACE và góc ADE
không đổi .
- GV ra tiếp bài tập 25 (SBT - 77) gọi HS vẽ
hình trên bảng .
- GV cho HS nhận xét hình vẽ của bạn so
với hình vẽ trong vở của mình .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Để chứng minh được hệ thức trên ta
Bài tập 24 (SBT - 77)
a) Xét CBD
ta có :
1
BCA sdAnB
2
(góc nội tiếp
1
BDA sdAmB
2
( góc nội tiếp )
Vì cung
AnB;AmB
cố định nên
BCA ; BDA
không đổi , suy ra
CBD
cũng có giá trị không
đổi , không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến
CAD khi cát tuyến đó quay quanh điểm A .
b) Gọi E là giao điểm của hai tiếp tuyến tại C
và D của (O) và (O’) . Ta có :
ABC ACE
( 1)
(cùng chắn cung nhỏ CA của (O))
ABD ADE
( 2) (cùng chắn cung nhỏ DA của
(O’))
Cộng (1) với (2) vế với vế ta được :
ABC ABD ACE ADE CBD
(không đổi )
Suy ra
CED
không đổi ( vì tổng các góc trong
một tam giác bằng 180
0
)
Bài tập 25 (SBT - 77)
a) Xét MTA và MBT có :
E
O'
O
A
B
D
C
O
B
A
T
M
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 63
thường áp dụng cách chứng minh gì ?
- HS nêu cách chứng minh .
- GV hướng dẫn :
+ Chứng minh MTA đồng dạng với
MBT .
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS
đại diện lên bảng trình bày lời chứng minh .
- Nhận xét bài làm của bạn ?
- Có nhận xét gì về cát tuyến MAB trong
hình 2 (SBT - 77) .
- áp dụng phần (a) nêu cách tính R .
- Gợi ý : Tính MA theo MB và R rồi thay
vào hệ thức MT
2
= MA . MB .
- GV cho HS làm bài sau đó đưa kết quả để
HS đối chiếu .
- GV ra bài tập 27 (SBT - 78 treo bảng phụ
vẽ hình sẵn bài 27 yêu cầu HS ghi GT , KL
của bài toán .
- Theo em để chứng minh Bx là tiếp tuyến
của (O) ta phải chứng minh gì ?
- Gợi ý : chứng minh OB Bx B .
- HS chứng minh sau đó lên bảng làm bài .
+ HD : Chứng minh góc OBC + góc CBx
bằng 90
0
. Dựa theo góc BAC và góc BOC .
- GV cho HS đứng tại chỗ chứng minh
miệng sau đó đưa lời chứng minh để HS đối
chiếu kết quả .
- Hãy chứng minh lại vào vở .
M
chung ;
1
MTA MBT sdAT
2

MTA đồng dạng với MBT ta có tỉ
số :
2
MT MA
= MT = MA.MB
MB MT
(đpcm)
b) ở hình vẽ bên ta có cát tuyến
MAB đi qua O ta có :
AB = 2R MA = MB - 2R
áp dụng phần (a) ta có MT
2
= MA.MB
Thay số ta có : 20
2
= (50 - 2R) . 50
400 = 2500 - 100R 100 R = 2100
R = 21 (cm)
Bài tập 27 (SBT - 78)
Xét BOC có
OB = OC = R
BOC cân tại O
OBC OCB
0
BOC + OCB + OBC = 180
(tổng ba góc trong một
tam giác)
0
BOC 2.OBC 180
( 1) .Lại có :
BOC 2.BAC
(2) (góc nội tiếp và góc ở tâm
cùng chắn cung BC) .
Theo (gt) có :
BAC CBx
( 3)
Từ (1) ; (2) và (3) ta suy ra :
0
2.CBx + 2.OBC = 180
0
OBC CBx 90
OB Bx B . Vậy Bx là tiếp tuyến của
(O) tại B .
4. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . Hệ quả của nó ?
- Vẽ lại hình bài tập 26 (SBT - 77) vào vở và nêu cách làm bài . (HS đứng tại chỗ nêu
cách làm - GV hướng dẫn lại)
+ Sử dụng hệ thức đã chứng minh được ở bài 25 (SBT - 77) . Kẻ thêm cát tuyến đi qua
tâm .
b) Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Xem và chứng minh lại các bài tập đã chữa (BT 24, 25, 27 - SBT)
- Làm bài tập 26 (SBT - 77) theo HD ở phần củng cố .
x
O
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 64
- Xem lại kiến thức về góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn .
Ngày soạn: 05/03/2018
Buổi 8: Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh các khái niệm về góc có đỉnh ở bên trong và góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn .
- Nắm được các định lý và vận dụng được các định lý vào chứng minh các bài toán hình
có liên quan tới góc có đỉnh ở trong và ở ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình liên quan tới đường tròn
2. Tiến trình dạy học :
D
A
O
C
B
E
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 65
3. Bài mới :
1 : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV yêu cầu HS nêu khái niệm
góc có đỉnh ở bên trong và ở bên
ngoài đường tròn .
- Viết công thức tính số đo của các
góc đó theo cung bị chắn .
- GV cho HS lên bảng vẽ hình sau
đó ghi công thức tính số đo của các
góc trên theo số đo của các cung bị
chắn .
- GV chốt lại các khái niệm
công thức .
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Góc BEC là góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn (E nằm trong đường tròn)
sdBC sdAD
BEC
2
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường
tròn
BEC
là góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn
(vì E nằm ngoài (O))
sdBC sdAD
BEC
2
2 : Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập 29 (SBT - 78) gọi HS
đọc đề bài, vẽ hình
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
Hãy nêu cách chứng minh PD = PC .
- HS thảo luận đưa ra cách chứng minh .
- Gợi ý : Chứng minh PDC cân tại P
tức chứng minh góc PDC bằng góc
PCD .
+ Dựa vào cân OBD hai góc đáy
bằng nhau xem góc nào cung phụ với
hai góc đó .
- HS lên bnảg chứng minh lại cho hoàn
chỉnh .
- GV ra tiếp bài tập 30 (SBT - 78) vẽ
hình sẵn ra bảng phụ yêu cầu HS ghi GT
, KL của bài toán .
- GV hướng dẫn HS làm bài .
- Tính góc AED theo góc AOD và số đo
cung AD .
- Tính số đo cung BC theo số đo cung
AD và góc AED .
- Từ đó tính góc BAC và góc AOB sau
đó so sánh .
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên
Bài tập 29 (SBT - 78)
Theo ( gt ) ta có :
BOD cân tại O
(OB = OD = R)
OBD ODB
(1)
Lại có ABC vuông tại
A
0
ABC ACB 90
(2)
Do DP là tiếp tuyến của (O)
00
ODP 90 ODB PDC 90
( 3)
Từ (1); (2) và (3)
ACB PDC
(cùng phụ vớihai góc bằng nhau)
PDC cân tại P
PD = PC (đpcm)
Bài tập 30 (SBT - 78)
Theo (gt)
sdAD sdBC
AED
2
00
CEB 22 ; AOD 144
0
sdAD 22
ta có :
0
00
144 sdBC
22 sdBC 100
2
00
11
BAC sdBC .100 50
22
(1)
Mặt khác :
CBE BAC ACB
(góc ngoài của ABC)
0 0 0 0
75 50 ACB ACB 25 sdAB 50
O
A
D
C
B
E
O
P
D
C
B
A
O
B
D
A
C
E
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 66
2
1
2
1
I
O
N
M
B
C
D
A
bảng chứng minh .
- GV nhận xét chữa bài , yêu cầu HS
làm vào vở .
- GV ra bài tập 31 (SBT - 78) gọi HS
đọc đề bài, vẽ hình ghi GT, KL của
bài toán
- Nêu cách chứng minh bài toán trên .
- Theo gt ta thể suy ra những điều
? các cung nào bằng nhau ?
- Muốn chứng minh DI AM ta nên
dựa vào nào ? chứng minh theo tính
chất gì của đó .
- Gợi ý : Chứng minh theo tính chất
phân giác của tam giác cân đường
cao .
- Dựa vào AND chứng minh cân tại D
- Vẽ hình ghi GT KL của bài tập 32
(SBT - 78)
- Nêu cách chứng minh .
- nhận xét gì vhai góc BIC và góc
BKD tính theo sđo cung bị chắn ta
gì ?
- GV cho HS tính sau đó so sánh cung
và so sánh góc đó .
- Gọi HS lên bảng chứng minh sau đó
(số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của
cung bị chắn)
0
AOB sdAB 50
(2)
Từ (1 và (2)
AOB BAC
(đpcm)
Bài tập 31 (SBT - 78)
Theo (gt) ta có :
AM là phân giác của
BAC
(tính chất góc nội tiếp) (1)
sdBM sdAC
AND
2
(Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) (2)
Lại có :
NAD sdAM
(góc nội tiếp); mà
AM AC + CM
sdAM sdCM
NAD
2
( 3)
từ (1); (2) và (3) suy ra
AND NAD
AND cân tại D Theo (gt) DI là phân giác
của AND DI cũng là đường cao của
AND (tính chất trong cân)
DI AM (đpcm)
Bài tập 32 (SBT - 78)
GT : Cho (O) ; AB = BC = CD
AB x CD
BK , DK là tiếp tuyến
KL a) Góc BIC = góc BKD
b) BC là phân giác của góc
KBD .
Chứng minh
a) Theo ( gt ) có AB = BC = CD
AB BC = CD
(1)
Lại có :
sdAmD sdBC
BIC
2
(2) (Góc có đỉnh ở bên
ngoài đường tròn )
sdBAD sdBD
BKD
2
O
K
I
D
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 67
GV chữa bài , chốt cách làm .
- Hãy tính số đo góc KBC theo cung BC
số đo góc CBD theo số đo cung CD
rồi nhận xét và so sánh .
- HS chứng minh trên bảng .
sdBA sdAmD sdBC sdCD
2
sdAmD sdBC
BKD
2
(3)
Từ (2) và (3)
BIC BKD
.
b) Do
sdBC
KBC
2
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung) ( 4)
sdCD
CBD
2
(Góc nội tiếp) (5)
Từ (1); (4) và (5)
KBC CBD
Hay BC là
phân giác của góc KBD .
4. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố :
- Thế nào là góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn .
- Nêu định lý về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn, viết các công thức tính
số đo của góc theo cung bị chắn .
- Vẽ hình, ghi GT, KL và cách chứng minh bài tập 28 (SBT - 78)
b) Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa, định lý về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn .
- Xem lại và chứng minh lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 28 (SBT – 78)
- HD : Tìm số đo mỗi cung A
1
A
2
; ….. A
19
A
20
( = 18
0
) sau đó tính số đo góc tạo bởi dây
A
1
A
8
và dây A
3
A
16
theo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
Ngày soạn: 06/03/2018
Buổi 9: Tứ giác nội tiếp
I. Mục tiêu :
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 68
- Củng cố cho HS khái niệm về tứ giác nội tiếp một đường tròn, nắm được định lý về t
giác nội tiếp .
- Biết vận dụng định nghĩa, định lý để chứng minh một tứ giác nội tiếp .
- Rèn kỹ năng chứng minh tứ giác nội tiếp và vận dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh
bài toán hình liên quan .
2. Tiến trình dạy học :
Giải bài tập 39 (SBT - 79)
Xét tứ giác EHCD có :
1
HEC (sdBDC sdSA)
2

(góc có đỉnh bên trong đường tròn) ( 1)
11
HDC sdSAC (sdSA sdAC)
22
(góc nội tiếp chắn cung SC) (2)
Theo ( gt ) ta có :
SB SA
(3)
Từ (1) ; (2) ; (3) suy ra :
00
11
HEC HDC (sdBDC sdSB sdAC) .360 180
22
Vậy tứ giác EHCD có tổng hai góc đối diện nhau bằng 180
0
tứ giác EHCD nội tiếp .
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa vàa
định lý về tứ giác nội tiếp .
Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ định lý và ghi
GT, KL của định lý .
Định nghĩa (sgk - 87)
Định lý (sgk -88) (thuận + đảo)
Tứ giác ABCD nội tiếp
0
A + C = B + D 180
Hoạt động 2 : Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập 40 (SBT - 79) gọi HS đọc đề
bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán .
- Nêu cách chứng minh một tgiác nội tiếp
trong đường tròn ?
- Theo em bài này ta nên chứng minh như
thế nào ? áp dụng định lý nào ?
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh
sau đó gọi HS chứng minh miệng .
- Gợi ý: BS phân giác trong ta ?
góc nào bằng nhau? (So sánh góc B
1
góc
B
2
)
+ BE là phân giác ngoài của góc B ta
những góc nào bằng nhau ?
+ Nhận xét gì về tổng các góc
1 4 2 3
B B ; B B
?
+ Tính tổng hai góc B
2
và góc B
3
.
- Tương tự như trên nh tổng hai góc C
2
góc C
3
.
Bài tập 40 (SBT - 40)
GT : Cho ABC ; BS , CS là phân giác trong
BE , CE là phân giác ngoài
KL : Tứ giác BSCE là tứ giác nội tiếp .
Chứng minh :
Theo ( gt) ta có BS là phân giác trong của góc B
12
BB
(1)
BE là phân giác ngoài của
B
34
BB
( 2)
0
1 2 3 4
B B B B 180
(3)
Từ (1); (2) và (3) suy ra:
0
1 4 2 3
B B B B 90
0
SBE 90
(*)
Chứng minh tương tự với
CS và CE là phân giác
trong và phân giác ngoài của
góc C ta cũng có :
O
D
C
B
A
4
3
2
1
4
3
2
1
E
S
A
C
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 69
- Vậy từ hai điều trên ta suy ra điều ? theo
định lý nào ?
- GV cho 1 HS lên bảng chứng minh sau đó
nhận xét chữa bài và chốt cách chứng minh .
- GV ra tiếp bài tập 41 (SBT - 79) gọi HS đọc
đầu bài sau đó vẽ hình vào vở .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ?
- Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp ta
cần chứng minh gì ?
- GV cho HS thảo luận nhóm đưa ra cách
chứng minh .
- GV gọi 1 nhóm đại diện chứng minh trên
bảng , các nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung lời chứng minh .
- Gợi ý : Dựa theo gt tính các góc :
ABC ; DAB ; DBA; DAC DBC
sau đó suy ra từ
định lý .
- Tứ giác ABCD nội tiếp góc AED góc
gì có số đo tính theo cung bị chắn như thế nào
?
- Hãy tính số đo góc AED theo số đo cung
AD và cung BC rồi so sánh với hai góc DBA
và góc BAC ?
- GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng
tính .
- GV ra tiếp bài tập 43 - SBT vẽ hình minh
hoạ trên bảng yêu cầu HS thảo luận tìm cách
chứng minh ?
? Nếu hai điểm cùng nhìn một cạch cố định
dưới những góc bằng nhau thì 4 điểm đó thoả
mãn điều kiện gì ? áp dụng tính chất nào ?
- Vậy theo em bài toán trên nên chứng minh
0
1 4 2 3
C C C C 90
0
SCE 90
(**)
Từ (*) và (**) suy ra tứ giác BSCE là tứ
giác nội tiếp .
Bài tập 41 (SBT - 79)
GT : ABC (AB = AC)
0
BAC 20
DA = DB ;
0
DAB 40
KL :
a) Tứ giác ACBD nội tiếp
b) Tính góc AED.
Chứng minh :
a) Theo (gt) ta ABC cân tại A lại có
0
A 20
00
0
180 20
ABC ACB 80
2
Theo (gt) có DA = DB DAB cân tại D
0
DAB DBA 40
Xét tứ giác ACBD có :
DAC DBC DAB BAC DBA ABC
= 40
0
+ 20
0
+ 40
0
+80
0
= 180
0
Vậy theo định lý về tứ giác nội tiếp
tứ giác ACBD nội tiếp
b) Vì tứ giác ACBD nội tiếp ta có :
1
AED (sdAD sdBC)
2

(góc có đỉnh bên
trong đường tròn)
11
AED sdAD sdBC DBA BAC
22
(góc nội tiếp chắn cung AD và BC)
0 0 0
AED 40 20 60
Vậy góc AED bằng 60
0
.
Bài tập 43 (SBT - 79)
GT : AC x BD E
AE.EC = BE.ED
KL : Tứ giác ABCD nội
tiếp .
Chứng minh :
Theo (gt) ta có : AE . EC = BE . ED
E
C
B
D
A
E
D
C
B
A
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 70
như thế nào ?
- Gợi ý :
+ Chứng minh AEB đồng dạng với DEC
sau đó suy ra cặp góc tương ứng bằng nhau ?
+ Dùng quỹ tích cung chứa góc chứng minh 4
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn .
- GV cho HS chứng minh sau đó lên bảng
trình bày lời chứng minh . GV nhận xét và
chữa bài chốt cách làm .
suy ra ta có :
AE EB
ED EC
(1)
Lại có :
AEB DEC
(đối đỉnh)
Từ (1) và (2) suy ra: AEB đồng dạng với
DEC
BAE CDE
(hai góc tương ứng)
Đoạn thẳng BC cố định ,
BAE CDE
(cmt) ; A và
D ở trong cùng một nửa mặt phẳng bờ là BC nên
4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn
(theo quỹ tích cung chứa góc)
4. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại tính chất của tứ giác nội tiếp .
- Vẽ hình ghi GT, Kl bài tập 42 (SBT - 79)
GT : Cho (O
1
) (O
2
) (O
3
) P
(O
1
) (O
2
) B ; (O
1
) (O
3
) A ; (O
2
) (O
3
) C
DB (O
1
) M ; DC (O
3
) N
KL : Chứng minh M, A, N thẳng hàng
b) Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , định lý .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 42 (SBT - 79)
- HD : Tính
MAP NAP
= 180
0
+ Xét các tứ giác nội tiếp: MAPB ; NAPC và DBPC dùng tổng các góc
đối trong tứ giác nội tiếp bằng 180
0
từ đó suy ra góc MAN bằng 180
0
.
O
3
O
2
O
1
A
M
N
P
C
D
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 71
đồ thị
)0(
'2'
axay
tương quan giữa đồ thị
baxy
và đồ thị
)0(
'2'
axay
I/Tìm hệ số a - Vẽ đồ thị hàm số
)0(
'2'
axay
Điểm thuôc hay không thuộc đồ thị:
Hệ số a được tính theo công thức:
2
x
y
a
Để vẽ đồ thị hàm số
)0(
'2'
axay
ta lập bảng giá trị ( thường cho x 5 giá trị tuỳ ý)
Điểm A(x
A
; y
A
) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) y
A
= f(x
A
).
Vớ dụ :
a/Tỡm hệ số a của hàm số: y = ax
2
biết đồ thị hàm số của nó đi qua điểm A(2;4)
b/ Đồ thị hàm số trên có đi qua điểm B(3; 9) không? C(3; -9) không?
Giải:
a/ Do đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4) nên: 4 = a.2
2
a = 1
b/ Vì a =1 nên ta có hàm số
2
xy
+ Thay x = 3 vào hàm số ta được Y = 3
2
= 9 = 9. Vậy B thuộc đồ thị hàm số y = x
2
+ Thay x = 3 vào hàm số ta được Y = 3
2
= 9
9. Vậy C không thuộc đồ thị hàm số y =
x
2
II/Quan hệ giữa (d): y = ax + b và (P): y = ax
2
(a 0).
1.Tỡm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Bước 1: Tỡm hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trỡnh:
a
x
2
= ax + b
a
x
2
- ax b = 0 (1)
Bước 2: Lấy nghiệm đó thay vào 1 trong hai công thức y = ax +b hoặc y = ax
2
để tỡm
tung độ giao điểm.
Chỳ ý: Số nghiệm của phương trỡnh (1) là số giao điểm của (d) và (P).
2.Tỡm điều kiện để (d) và (P) c¾t;tiếp xúc; không cắt nhau:
Từ phương trình (1) ta có:
baabaxxa .4)(0
'22'
a) (d) và (P) cắt nhau phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn biệt
0
b) (d) và (P) tiếp xỳc với nhau phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp
0
c) (d) và (P) khụng giao nhau phương trỡnh (1) vụ nghiệm
0
3.Chứng minh (d) và (P) cắt;tiếp xúc; không cắt nhau với mọi giá trị của tham số:
+ Phương pháp : Ta phải chứng tỏ được phương trình: ax
2
= ax + b có :
+
0
với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức
về dạng:
=
mBA
2
)(
với
0m
thì đường thẳng luôn cắt pa ra bol
+
0
với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức
về dạng:
=
2
)( BA
thì đường thẳng luôn cắt pa ra bol
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 72
+
0
với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức
về dạng:
=
mBA
2
với
0m
thì đường thẳng không cắt pa ra bol
Bài tập luyện tập:
Bài 1. cho parabol (p): y = 2x
2
.
1.Vẽ đồ thị hàm số (p)
2.Tìm giao điểm của (p) với đường thẳng y = 2x +1.
Bài 2: Cho (P):
2
2
1
xy
và đường thẳng (d): y = ax + b .
1. Xác định a và b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1;0) và tiếp xúc với (P).
2. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 3: Cho (P)
2
xy
và đường thẳng (d) y = 2x + m
1. Vẽ (P)
2. Tìm m để (P) tiếp xúc (d)
3. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 4: Cho (P)
4
2
x
y
và (d): y = x + m
1. Vẽ (P)
2. Xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
Bài 5: Cho hàm số (P):
2
xy
và hàm số(d): y = x + m
1.Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
2. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2
Bài 6: Cho điểm A(-2;2) và đường thẳng (
1
d
) y = -2(x+1)
1. Điểm A có thuộc (
1
d
) không ? Vì sao ?
2. Tìm a để hàm số (P):
2
.xay
đi qua A
Bài 7: Cho hàm số (P):
2
4
1
xy
và đường thẳng (d):
12 mmxy
1. Vẽ (P)
2. Tìm m sao cho (P) và (d) tiếp xúc nhau.Tìm toạ độ tiếp điểm
Buổi 9 : luyện tập giải hệ phương trình và một số bài toán có liên quan
A. Lí thuyết:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 73
GV yêu cầu học sinh phát biểu cách giải hpt theo phương pháp cộng, phương pháp
thế. GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải hệ phương trình bằng phương pháp
thế, p
2
cộng đại số.
B. Bài tập:
1. Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
a)
2 4 0
4 2 3
x
xy

b)
24
23
xy
xy

c)
15 . 2 .
15 . 1 .
x y x y
x y x y
d)
11
5
25
7
xy
xy


Giải:
a)
2 4 0
4 2 3
x
xy

2
4. 2 2 3
x
y

2
8 2 3
x
y

2
2 3 8
x
y

2
25
x
y

2
5
2
x
y

Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) =
5
-2;
2



b)
24
23
xy
xy

24
2. 2 4 3
xy
xx

24
2 8 3
xy
xx

24
3 11
xy
x


11
2. 4
3
11
3
y
x




22
4
3
11
3
y
x

10
3
11
3
y
x


Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) =
11 10
- ; -
33



c)
15 . 2 .
15 . 1 .
x y x y
x y x y
2 15 30 .
15 15 .
xy x y x y
xy x y x y
2 15 30
15 15
xy
xy

45
15 15
x
xy
45
45 15 15
x
y
45
15 60
x
y
45
4
x
y
Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) =
45; 4
d) Xét hệ phương trình:
11
5
25
7
xy
xy


Điều kiện: x
0
; y
0
Đặt a =
1
x
; b =
1
y
khi đó hệ phương trình trở thành
5
2 5 7
ab
ab


5 5 25
2 5 7
ab
ab


3 18
5
a
ab

6
65
a
b

6
56
a
b

6
1
a
b

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 74
1
6
1
1
x
y

1
6
1
x
y

( thoả mãn)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y ) =
1
;1
6



2. Bài 2: Cho hệ phương trình:
1
12
m x y m
x m y
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
c) Tìm giá trị của m thoả mãn: 2x
2
7y = 1
d) Tìm các giá trị của m để biểu thức
23xy
xy
nhận giá trị nguyên.
(
Đề thi tuyển sinh THPT – Năm học : 2004 – 2005
)
Giải:
a) Thay m = 3 vào hệ phương trình
1
12
m x y m
x m y
ta có hệ phương trình trở thành
3 1 3
3 1 2
xy
xy
23
22
xy
xy


4 2 6
22
xy
xy


34
22
x
xy

4
3
4
22
3
x
y

4
3
4
22
3
x
y

4
3
2
2
3
x
y
4
3
1
3
x
y
Vậy với m = 3 thì hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y) =
41
;
33



b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
Xét hệ phương trình
1
12
m x y m
x m y
1
2
Từ phương trình
2
2x my y
2my x y
2 xy
m
y

thay
2 xy
m
y

vào phương trình
1
ta phương trình:
22
1
x y x y
xy
yy



22
.
x y y x y
xy
yy




22
.
x x y
xy
yy




22
22x x y x y
yy
22
22x x y x y
22
3 2 0x y x y
Vậy
22
3 2 0x y x y
là đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 75
a) Giải hệ phương trình
1
12
m x y m
x m y
theo tham số m ta có hpt
1
12
m x y m
x m y
2
1 1 . 1
12
m x m y m m
x m y
2
1 . 1 2
12
m x x m m
x m y
22
2 1 1 2
12
m m x m m
x m y
. 2 1 2
12
m m x m m
x m y
1
1
12
m
x
m
m
my
m
1
1
12
m
x
m
m
my
m
`
1
21
1
m
x
m
mm
my
m


1
1
1
m
x
m
m
my
m

1
1
m
x
m
y
m
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y ) =
11
;
m
mm



+) Để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thoả mãn 2x
2
- 7y = 1
2
11
2 7. 1
m
mm

2
2
2 4 2 7
1
mm
mm


22
2 4 2 7m m m m
2
3 2 0mm
2 . 1 0mm
20
10
m
m


2
1
m
m
Vậy với m = 2 hoặc m = 1 thì hpt trên có nghiệm thoả mãn điều kiện: 2x
2
- 7y = 1
b) Thay
1m
x
m
;
1
y
m
vào biểu thức A =
23xy
xy
ta được biểu thức
A =
11
2. 3.
11
m
mm
m
mm



=
2 2 3
11
m
m
m
m


=
2 1 2
:
mm
mm

=
21
2
m
m
=
2 2 5
2
m
m

=
22
5
22
m
mm

=
5
2
2m
Để biểu thức A =
23xy
xy
nhận giá trị nguyên
5
2
2m
nhận giá trị nguyên
5
2m
nhận giá trị nguyên
52m
(m+2) là ước của 5. Mà Ư(5) =
1; 5
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 76
21
21
25
25
m
m
m
m


12
12
52
52
m
m
m
m


1
3
3
7
m
m
m
m



Kết hợp với điều kiện
1m
;
2m
Vậy với các giá trị m = -1; m = -3; m = -7; m = 3 thì
giá trị của biểu thức
23xy
xy
nhận giá trị nguyên.
3. Bài 3: Cho hệ phương trình:
' ' '
ax by c
a x b y c


a) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất
''
ab
ab
b) Chứng minh rằng hệ phương trình vô số nghiệm
' ' '
a b c
a b c

c) Chứng minh rằng hệ phương trình vô nghiệm
' ' '
abc
abc

Giải:
a) Ta có hệ phương trình:
' ' '
ax by c
a x b y c


.
''
.
''
ac
yx
bb
ac
yx
bb
1
2
Số giao điểm
của 2 đường thẳng (1); (2) là số nghiệm của hệ phương trình
' ' '
ax by c
a x b y c


Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) cắt nhau
'
'
aa
bb
''
ab
ab
Vậy với
''
ab
ab
thì hpt có 1 nghiệm duy nhất
b) Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) song song
'
'
'
'
aa
bb
cc
bb
''
''
ab
ab
bc
bc
' ' '
a b c
a b c

Vậy với
' ' '
a b c
a b c

thì hpt vô nghiệm.
c) Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) trùng nhau
'
'
'
'
aa
bb
cc
bb
''
''
ab
ab
bc
bc
' ' '
abc
abc

Vậy với
' ' '
abc
abc

thì hpt có vô số nghiệm.
Kết luận: Hệ phương trình:
' ' '
ax by c
a x b y c


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 77
+) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
''
ab
ab
+) Hệ phương trình có vô số nghiệm
' ' '
a b c
a b c

+) Hệ phương trình vô nghiệm
' ' '
abc
abc

4. Bài 4: Cho hệ phương trình:
1
1
mx y
x my m

a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm.
Giải:
a Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất
1
1
m
m
2
1m
1m
Vậy với
1m 
thì hpt có 1 nghiệm duy nhất
b) Hệ phương trình vô nghiệm
11
11
m
mm

1
1
11
1
m
m
mm
2
1
1
m
mm

1
21
m
m

1
1
2
m
m

(t/m)
Vậy với
1m 
thì hpt vô nghiệm
c) Hệ phương trình có vô số nghiệm
1
1
11
1
m
m
mm
2
1
1
m
mm

1
21
m
m

1
1
2
m
m

Vậy với
1
2
m
thì hpt có vô số nghiệm.
HDHT:
Bài tập về nhà: Cho hệ phương trình:
2
46
mx y m
x my m

a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm.
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán liên quan đến hphương
trình bậc nhất hai ẩn.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 78
Buổi 10
Tiết 1: Định nghĩa, tính chất đường tròn.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập về định nghĩa, tính chất đường tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV cho HS nhắc lại các kiến thức :
- Định nghĩa về đường tròn
HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
GV: Vị trí tương đối của điểm M và đường
tròn (O; R)?
- So sánh về độ dài dây cung và đường kính
- Sự xác định đường tròn khi có 1 điểm, có 2
điểm, có 3 điểm không thẳng hàng.
HS trả lời các câu hỏi của giáo viên.
1. Định nghĩa đường tròn:
- ĐN đường tròn (SGK/97)
- Vị trí tương đối của điểm M và (O;R)
(SGK/98)
- Đường kính là dây cung lớn nhất của
đường tròn
- Qua 1 điểm xác định được vô số đường
tròn tâm của chúng lấy tuỳ ý trên mặt
phẳng
- Qua 2 điểm xác định được vô số đường
tròn, tâm của chúng nằm trên đường trung
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 79
O
C
A
B
A
C
O
K
B
H
GV vẽ hình minh hoạ các trường hợp
+) GV nêu phương pháp chứng minh các điểm
cùng thuộc 1 đường tròn : “Ta đi chứng minh
các điểm đó cách đều 1 điểm cố định độ dài
khoảng cách đều chính là bán kính của đường
tròn”
- HS giải thích :
HS vẽ hình và nêu đáp án c)
*) Bài tập :
Bài 1) Cho
D
ABC vuông tại A có AB = 6 cm,
AC = 8 cm; Bán kính đường tròn ngoại tiếp
D
đó bằng :
a) 9 cm c) 5 cm
b) 10 cm d) 5
2
cm
Hãy chọn đáp án đúng
- GV gọi HS nêu đáp án và giải thích lí do
Bài 2) Cho
D
ABC, các đường cao BH và CK.
Chứng minh rằng :
a) Bốn điểm B, K, H, C cùng thuộc 1 đường
tròn. Xác định tâm của đường tròn
b) So sánh KH với BC
- GV vẽ hình lên bảng
+ HS vẽ hình vào vở
- 1 HS nêu lời giải câu a :
? Hãy so sánh BC và KH ?
trực của đoạn nối 2 điểm
- Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định
được 1 đường tròn có tâm là giao điểm 3
đường trung trực của tam giác tạo bởi 3
điểm đó
Bài tập:
1)
D
ABC vuông tại A => BC =
22
AB AC+
=
22
68+
= 10 (định lí
Pitago)
Bài 2: a)
D
ABC vuông => tâm O
thuộc cạnh huyền BC và OB =
2
BC
= 5
=> R = 5 cm
Gọi O là trung điểm BC => BO = OC
D
BKC có KO =
2
BC
(t/c tam giác vuông)
D
CHB có HO =
2
BC
(t/c trung tuyến tam
giác vuông) => BO = KO = HO = CO =
2
BC
Vậy 4 điểm B, J, H, C cùng nằm trên
đường tròn tâm O bán kính
2
BC
b) Ta có BC là đường kính của ( O;
2
BC
)
KH là dây cung của (O;
2
BC
) => BC >
KH (đường kính dây cung)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 80
Bài 3) Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4cm.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
GV vẽ hình lên bảng và lưu ý cho HS cách vẽ
+) HS vẽ hình và nêu lời giải :
O
B C
A
H
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của học
sinh.
Bài 3: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC => O là giao điểm 3 đường
cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung
trực
=> O thuộc AH (AH là đường cao )
=> OA =
2
3
AH (t/c giao điểm 3 đường
trung tuyến)
Xét tam giác AHB vuông ở H có :
AH =
2 2 2 2
42AB BH- = -
= 12
=> AH =
23
cm
=> OA =
2 2 4 3
.2 3
3 3 3
AH ==
cm
Gv yêu cầu học sinh đọc bài 4.
HS: Bài 4 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ
AB, đáy lớn CD, có C = D = 60
0
và CD =
2AD
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1
đường tròn.
GV hướng dẫn:
* I là trung điểm CD (I cố định) .
*
AID
BCI
đều
IBIAICDI
* A,B,C,D cách đều I
)(,,, IDCBA
Bài 4 : Cho hình thang
ABCD , đáy nhỏ AB ,
đáy lớn CD ,
có C = D = 60
0
và CD
= 2AD .
Chứng minh 4 điểm
A,B,C,D cùng thuộc 1
đường tròn .
Giải * I là trung điểm CD (I cố định) .
*
AID
BCI
đều
IBIAICDI
* A,B,C,D cách đều I
)(,,, IDCBA
Tiết 2: tính chất của đường tròn - quan hệ
đường kính và dây.
I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức: Ôn tập tính chất đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây đường
tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 - duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
60
60
D
C
I
A
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 81
- Phương pháp vấn đáp
- Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
*) Lý thuyết :
+) GV cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
- Trục đối xứng của đường tròn là gì ?
- Định lí về mối quan hệ giữa đường kính và dây cung
- Định lí về mối quan hệ giữa 2 dây và khoảng cách
đến tâm
HS trả lời miệng.
+) GV ghi tóm tắt bằng hệ thức
*) Bài tập :
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN = 2cm. Hỏi
khoảng cách từ tâm O đến MN bằng giá trị nào sau
đây ?
a) 1 c)
3
2
b)
3
d)
1
3
+) GV vẽ hình minh hoạ :
O
N
M
H
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông góc với CD
tại M cắt đường tròn tại H. Biết CD = 16cm, MH =
4cm. Tính bán kính R của (O)
- GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt động nhóm tìm
HS đứng tại chỗ phát biểu lại các kiến thức cơ
bản :
- Tâm ...... là tâm đường tròn
- Trục ...... là đường kính của đường tròn
- Đường kính vuông góc dây cung thì chia dây
làm 2 phần bằng nhau
- Đường kính đi qua trung điểm của dây không
qua tâm thì vuông góc với dây cung đó
- 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm
- 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau
- Dây gần tâm
thì lớn hơn
- Dây lớn hơn
thì gần tâm hơn
Bài 1) HS nêu đáp án : b)
3
giải thích :
OMN đều (OM = ON = MN = 2cm)
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao AH
D
OHM có :
ˆ
H
= 90
0
=> OH =
2 2 2 2
2 1 3OM MH- = - =
HS vẽ hình :
O
C
D
H M
R
O
C
A
B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 82
lời giải
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, DC cắt
đường tròn tại M nằm ngoài (O)
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng cách từ M đến
trung điểm của dây AB và CD ?
GV vẽ hình lên bảng
O M
B
D
K
H
A
C
- GV gợi ý : kẻ OH
^
AB; OK
^
DC
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a
HS trình bày lời giải :
D
OMC vuông tại M có :
OC
2
= R
2
= OM
2
+MC
2
Mà CM =
16
22
CD
=
= 8cm
OH = OC = R => R
2
= (R - 4)
2
+ 8
=> R = 10cm
HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
Kẻ OH
^
BA; OK
^
DC . Ta có :
HA =
2
AB
; CK =
2
CD
(ĐK vuông góc dây
cung)
Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK
Xét tam giác OHM và tam giác OKM có :
0
ˆˆ
90HK==
; OH = OK (cmt)
OM chung
=>
D
OHM =
D
OKM (ch - cgv)
=> HM = KM; mà HA = KC
=> AM = CM (đpcm)
b) Xét
D
OHM và
D
OKM có :
0
ˆˆ
90HK==
nên : OM
2
= OH
2
+ HM
2
OM
2
= OK
2
+ KM
2
=> OH
2
+ HM
2
= OK
2
+ KM
2
(*)
Nếu AB > CD thì OH < OK (dây lớn hơn thì gần
tâm hơn) => OH
2
< OK
2
Khi đó từ (*) => HM
2
> KM
2
=> HM > KM
Buổi 11: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; chuyển động, tìm số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn , đặt điều kiện thiết lập được hphương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p
2
cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 83
A. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
B. Bài tập:
1. Bài tập 1:
Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h
thì đến B sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận tốc
dự định và thời gian dự định.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Vận tốc ( km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường AB
Dự định
x (h)
y (h)
x.y (km)
Lần 1
x +14 (h)
y - 2 (h)
(x +14).(y 2) (km)
Lần 2
x - 4 (h)
y + 1 (h)
(x - 4).(y + 1) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần
lập được là:
(x +14).(y - 2) = x.y
(x - 4).(y + 1) = x.y
Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 4, y > 2). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 14 km/h thì vận tốc là: x + 14 (km/h) thì đến sớm 2 giờ thời
gian thực đi là: y – 2 (h) nên ta có phương trình:
(x +14).(y - 2) = x.y
(1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x 4 (km/h) thì đến muộn 1 giờ thời gian
thực đi là: y + 1 (h) nên ta có phương trình:
(x - 4).(y + 1) = x.y
(2)
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình:
(x +14).(y - 2) = x.y
(x - 4).(y + 1) = x.y
xy - 2x + 14y - 28 = x.y
xy + x - 4y - 4 = x.y
- 2x + 14y = 28
x - 4y = 4
- 2x + 14y = 28
2x - 8y = 8
6y = 36
x - 4y = 4
y = 6
x - 4.6 = 4
y = 6
x - 24 = 4
y = 6
x = 28
(thoả mãn)
Vậy vận tốc dự định là 28 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 6 (h)
2. Bài tập 2:
Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 15 km/h
thì đến B sớm 1 giờ, nếu xe giảm vận tốc đi 15 km/h thì đến B muộn 2 giờ.
Tính quãng đường AB.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Vận tốc ( km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường AB
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 84
Dự định
x (h)
y (h)
x.y (km)
Lần 1
x +15 (h)
y - 1 (h)
(x +15).(y 1) (km)
Lần 2
x - 15 (h)
y + 2 (h)
(x - 15).(y +2) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần
lập được là:
(x +15).(y - 1) = x.y
(x - 15).(y + 2) = x.y
Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 15, y > 1). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 15 km/h thì vận tốc là: x + 15 (km/h) thì đến sớm 1 giờ thời
gian thực đi là: y –1(h) nên ta có phương trình:
(x +15).(y - 1) = x.y
(1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 15 (km/h) thì đến muộn 2 giờ thời
gian thực đi là: y + 2 (h) nên ta có phương trình:
(x - 15).(y + 2) = x.y
(2)
Từ (1) và(2) ta hệ phương trình:
(x +15).(y - 1) = x.y
(x - 15).(y + 2) = x.y
xy - x + 15y - 15 = x.y
xy + 2x - 15y - 30 = x.y
- x + 15y = 15
2x - 15y = 30
x = 45
- x + 15y = 15
x = 45
- 45 + 15y = 15
x = 45
15y = 60
x = 45
y = 4
(thoả mãn)
Vậy vận tốc dự định là 45 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 4 (h)
Quãng đường AB dài là: S = v.t = 45 . 4 = 180 (km)
3. Bài tập 3:
Tìm 1 số tự nhiên 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu.
(
Đề thi tuyển sinh THPT – m học : 2005 – 2006
)
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? ( Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị )
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn n chữ số hàng đơn vị 2 ta phương trình
nào? (
x - y = 2
)
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu ta
phương trình nào ?
4
10y + x = 10
7
xy



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 85
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập
hệ phương trình là:
x - y = 2
4
10y + x = 10
7
xy
Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
( Điều kiện: 0< x; y
9); x; y
N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 nên ta phương
trình:
x - y = 2
- Ta có số đã cho là:
10xy x y
,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là:
10yx y x
(1)
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
sban đầu ta
phương trình:
4
10y + x = 10
7
xy
(2)
Từ (1) (2) ta hệ phương trình:
x - y = 2
4
10y + x = 10
7
xy
x - y = 2
7. 10y + x = 4. 10xy
x - y = 2
70 7 = 40x + 4yyx
x - y = 2
33 66 = 0xy
x - y = 2
2 = 0xy
y = 2
= 2xy
y = 2
2 = 2x
y = 2
= 4x
( thoả mãn )
Vậy chữ số hàng chục là 4; chữ số hàng đơn vị là 2, Số đã cho là: 42
4. Bài tập 4:
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục
là 4 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
17
5
số ban đầu.
(
Đề thi tuyển sinh THPT – m học : 2005 – 2006
)
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? ( Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị )
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn n chữ số hàng đơn vị 2 ta phương trình
nào? (
y - x = 4
)
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu ta
phương trình nào ?
17
10y + x = 10
5
xy



- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập
hệ phương trình là:
y - x = 4
17
10y + x = 10
5
xy
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 86
Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
( Điều kiện: 0 < x , y
9); x , y
N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chsố hàng đơn vị 2 nên ta phương
trình:
x - y = 2
- Ta có số đã cho là:
10xy x y
,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là:
10yx y x
(1)
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng
4
7
số ban đầu ta
phương trình:
17
10y + x = 10
5
xy
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
y - x = 4
17
10y + x = 10
5
xy
y - x = 4
5. 10y + x = 17. 10xy
y - x = 4
50 5 = 170 17y x x y

y - x = 4
165 33 0xy

- x + y = 4
15 3 0xy

- 15x +15 y = 60
15 3 0xy

12 y = 60
4xy
y = 5
5 = 4x

y = 5
= 1x
( thoả mãn )
Vậy chữ số hàng chục là 1; chữ số hàng đơn vị là 5, Số đã cho là: 15
5. Bài tập 13: (SGK 72)
CMR: Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây song song thì bằng
nhau.
Giải:
a) Trường hợp: Tâm O nằm ngoài 2 dây song song. (AB // CD)
Kẻ đường kính MN
MN // AB ; MN // CD
Ta có:
OAB AOM
OBA BON
(so le trong) (1)
AOB
cân tại O
OAB ABO
(2)
Từ (1) và (2)
AOM BON
AM
= sđ
BN
(a)
Lí luận tương tự ta có:
CM
= sđ
DN
(b)
Vì C nằm trên
AM
và D nằm trên
BN
nên từ (a) và (b)
AM
-
CM
= sđ
BN
-
DN
Hay sđ
AC
= sđ
BD
AC
=
BD
(đpcm)
b) Trường hợp: Tâm O nằm trong 2 dây song song.
Kẻ đường kính MN
MN // AB ; MN // CD
Ta có:
OAB AOM
OBA BON
(so le trong) (1)
AOB
cân tại O
OAB ABO
(2)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 87
Từ (1) và (2)
AOM BON
AM
= sđ
BN
(a)
Lí luận tương tự ta có:
CM
= sđ
DN
(b)
Vì M nằm trên
AC
và N nằm trên
BD
nên từ (a) và (b)
AM
+ sđ
CM
= sđ
BN
+ sđ
DN
Hay sđ
AC
= sđ
BD
AC
=
BD
(đpcm)
HDHT:
Bài tập về nhà: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu
vận tốc ca tăng 3km /h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu vận tốc ca nô giảm 3 km/h thì
đến B chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán liên quan đến hphương
trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc tâm, góc nội tiếp, mối liên hệ giữa cung dây trong đường
tròn.
****************************************
Buổi 12: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn knăng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p
2
cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp:
2. Nội dung:
A. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
B. Bài tập:
1. Bài 33: ( SGK 24)
Hai người thợ cùng làm 1 công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3
giờ người thứ 2 làm trong 6 giờ thì cả 2 người hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu
làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt bài 33 (SGK – 24).
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 88
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Người 1
Người 2
Cả 2 Người
Thời gian
làm riêng
x (h)
y (h)
16h
Năng suất/1
ngày
1
x
(phần công việc)
1
y
(phần công việc)
1
16
(phần công việc)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
33 ( Sgk - 24)
- Đổi 25% công việc (=
1
4
công việc)
- GV hướng dẫn cho học sinh lập phương trình
hệ phương trình của bài cần lập
được là:
1 1 1
16
3 6 1
4
xy
xy


Giải :
Gọi số ngày để người thứ nhất làm một mình xong công việc x ( ngày) số ngày để
người thứ hai làm một mình xong công việc là y (ngày) (ĐK: x, y> 16)
- Mỗi ngày người thứ nhất làm được:
1
x
(phần công việc)
- Một ngày người thứ hai làm được:
1
y
(phần công việc)
- Theo bài ra 2 người làm trong 16 giờ thì xong nên 1 giờ cả 2 người làm được:
1
16
( phần
công việc) ta có phương trình:
1 1 1
16xy

(1)
- Theo bài ra người thứ nhất làm trong 3 giờ người thứ hai làm trong 6 giờ chỉ hoàn
thành 25% công việc nên ta có phương trình:
3 6 1
4xy

(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
1 1 1
16
3 6 1
4
xy
xy


Đặt a =
1
;
x
1
b =
y
ta có hpt
1
16
1
36
4
ab
ab


16 16 1
12 24 1
ab
ab


48 48 3
24 48 2
ab
ab


24 1
1
16
a
ab

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 89
1
24
11
24 16
a
b

1
24
1
48
a
b
11
24
11
48
x
y
24
48
x
y
(thoả mãn)
Vậy người thứ nhất làm một mình thì sau 24 ngày xong công việc . người thứ hai làm
một mình thì sau 48 ngày xong công việc.
2. Bài tập 46: (SGK - 27)
- Gọi số thóc năm ngoái đơn vị thứ nhất thu được là x ( tấn ), đơn vị thứ hai thu được
là y ( tấn ) . ĐK: x , y > 0
- Năm ngoái cả hai đơn vị thu được 720 tấn thóc nên ta có phương trình:
x + y = 720 (1)
- m nay đơn vị thứ nhất vượt mức 15%, đơn vị thứ hai vượt mức 12% nên cả hai
đơn vị thu hoạch được 819 tấn ta có phương trình :
(x + 0,15x) + (y + 0,12 y) = 819 (2)
Từ (1 ) và (2) ta có hệ phương trình :
720 1,15 1,15 828 0,03 9
1,15 1,12 819 1,15 1,12 819 720
x y x y y
x y x y x y




300
420
y
x
(thoả mãn)
Vậy Năm ngoái đơn vị thứ nhất thu được 420 tấn thóc đơn vị thứ hai thu được 300 tấn
thóc. Năm nay đơn vị thứ nhất thu được 483 tấn thóc, đơn vị thứ hai thu được 336
tấn thóc .
3. Bài tập 45: (SGK - 27)
Gọi đội I làm một mình thì trong x ngày xong công việc, đội II làm một mình trong y
ngày xong công việc. ĐK : x , y > 132 .
Một ngày đội I làm được
1
x
phần công việc, đội II làm được
1
y
phần công việc .
Vì hai đội làm chung thì trong 12 ngày xong công việc nên ta có phương trình:
1 1 1
12xy

(1)
Hai đội làm chung 8 ngày đội II làm 3,5 ngày với năng xuất gấp đôi thì xong công
việc nên ta có phương trình:
1 1 2
.8 3,5. 1
x y y



( 2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
1 1 1
12
1 1 2
.8 3,5. 1
xy
x y y




đặt a =
1
x
; b =
1
y
ta có hệ:
1
12
8( ) 3,5.2 1
ab
a b b

1
28
1
21
a
b
Thay a , b ta tìm được (x; y) = (28; 21) (thoả mãn)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 90
x = 28 ( ngày ) ; y = 21 ( ngày )
Vậy đội I làm một mình trong 28 ngày xong công việc, đội II làm một mình trong 21
ngày xong công việc .
4. Bài 44: (SGK)
- Gọi số gam đồng và số gam kẽm có trong vật đó là x (g) ; y( g) ( x ; y > 0 )
Vì vật đó nặng 124 gam nên ta có phương trình : x + y = 124 (1)
Thể tích x gam đồng là:
10
89
x
( cm
3
) . Thể tích của y gam kẽm là :
1
7
y
( cm
3
)
Vì thể tích của vật là 15 cm
3
nên ta có phương trình:
10 1
15
89 7
xy
( 2) .
Từ (1) và (2) nên ta có hệ phương trình:
124
10 1
15
89 7
xy
xy


từ đó giải hệ phương trình
tìm được x; y.
1. Bài tập 1: Cho ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG,
BE, CF cắt nhau tại H.
a) CMR: Tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b) Chứng minh : AF . AC = AH . AG
c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của (I) .
Chứng minh:
a) Ta có: AG , BE , CF là 3 đường cao trong
ABC
cắt nhau tại H
0
AFH AEH 90
0 0 0
AFH AEH 90 90 180
Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp .
- E, F nhìn AH dưới một góc bằng 90
0
Theo quỹ tích cung chứa góc E, F nằm trên
đường tròn tâm I đường kính AH
tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHFF
trung điểm của AH .
b) Xét
AFH
AGB
có:
0
BAG ( chung ) ; AFH AGB 90 (gt)
AFH
AGB
(g.g)
AF AH
AG AB
AB . AF = AH . AG
(*)
lại có AB = AC ( gt)
Thay vào (*) ta có
S
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 91
AF . AC = AH . AG
(Đcpcm)
c) Xét
IAE
có (IA = IE vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF)
IAE cân
IAE IEA (1)
Xét
GBE
có EG là trung tuyến (Do AG là đường cao của
ABC
cân)
BG = GC
GE = GB = GC
GBE
cân tại G
GBE GEB (2)
Lại có
00
IAE BCA 90 ; GBE BCA 90
IAE IEA = GBE = GEB
( 3)
0
IEA IEH = 90 (gt) (4)
Từ (1) , (2) , (3) và (4)
0
IEH HEG 90
GE IE
GE là tiếp tuyến của (I) tại E
HDHT:
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán liên quan đến hphương
trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc tâm, góc nội tiếp, mối liên hệ giữa cung dây trong đường
tròn.
Buổi 13
luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn knăng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện năng vhình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp, góc ở tâm . . .
C. Tiến trình dạy - học:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 92
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1:
Một Ô du lịch đi từ A đến B, sau 17 phút một Ô tải đì từ B về A. Sau khi xe tải đi
được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe du lịch hơn vận tốc của xe tải là
20 km/h và quãng đường AB dài 88 km. Tính vận tốc của mỗi xe.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau:
Xe du lịch
Xe tải
Vận tốc ( km/h)
x (km/h)
y (km/h)
Thời gian (h)
17 + 28 = 45phút =
3
4
(h)
28 phút =
7
15
(h)
Quãng đường
3
4
.x (km)
7
15
.y (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình
hệ phương trình của bài cần
lập được là:
x - y = 20
37
. .y = 88
4 15
x
Giải :
- Gọi vận tốc xe du lịch là x (km/h); Vận tốc xe tải là y (km/h) (Điều kiện: x >y > 0). -
Theo bài ra vận tốc xe du lịch lớn hơn vận tốc xe tải 20 km/h nên ta phương
trình:
x - y = 20
(1)
- Quãng đường xe du lịch đi được trong 45 phút là:
3
.
4
x
(km)
- Quãng đường xe tải đi được trong 28 phút là:
7
.
15
y
(km)
Theo bài ra quãng đường AB dài 88km nên ta có phương trình:
37
. .y = 88
4 15
x
(2)
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình:
x - y = 20
37
. .y = 88
4 15
x
x - y = 20
45 28y = 5280x
. . .
x = 80
y = 60
(thoả mãn)
Vậy vận tốc xe du lịch là 80 (km/h); Vận tốc xe tải là 60 (km/h)
2. Bài tập 2:
Trên cùng một dòng sông, một ca chạy xuôi dòng 108 km ngược dòng 63km hết
tất c7 h. Nếu ca nô xuôi dòng 81km ngược dòng 84km thì hết 7 h. Tính vận tốc
thực của ca nô và vận tốc của dòng nước.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 93
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
- Tính vận tốc xuôi dòng vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước, vận tốc
thực của ca nô như thế nào?
( V
xuôi
= V
Thực
+ V
nước
= x + y; V
Ngược
= V
Thực
- V
nước
= x - y)
- Tính thời gian xuôi dòng 108km thời gian ngược dòng 63 km ta phương trình
nào ? (
108 63
+ = 7
x + y x - y
)
- Tính thời gian xuôi dòng 81 km và thời gian ngược dòng 84 km ta có phương
trình nào ? (
81 84
+ = 7
x + y x - y
)
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập
hệ phương trình là:
108 63
+ = 7
x + y x - y
81 84
+ = 7
x + y x - y
Giải:
- Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
( Điều kiện: x > y > 0)
- Thì vận tốc xuôi dòng là: x + y (km/h), vận tốc ngược dòng là: x - y (km/h)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 108km ngược dòng 63 km hết 7 giờ nên ta
phương trình:
108 63
+ = 7
x + y x - y
(1)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 81 km ngược dòng 84 km hết 7 giờ nên ta
phương trình:
81 84
+ = 7
x + y x - y
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
108 63
+ = 7
x + y x - y
81 84
+ = 7
x + y x - y
đặt: a =
1
x + y
; b =
1
x - y
Ta h phương trình:
108a +63 b = 7
81 84 7ab

1
a =
27
1
b =
21
11
=
x + y 27
11
=
x - y 21
x + y = 27
x - y = 21
x = 24
y = 3
( thoả mãn )
Vậy vận tốc thực của ca nô là 24 (km/h), vận tốc của dòng nước là: 3 (km/h)
3. Bài tập 17: (SGK 76)
Cho đường tròn tâm O có 2 dây AB và AC bằng nhau. Qua A vẽ 1 cát tuyến cắt dây BC
tại D và cắt đường tròn (O) tại E. CMR: AB
2
= AD.AE
GV gọi h/s đọc đề bài và hướng dẫn cho học sinh vẽ hình.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 94
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm chứng minh điều gì ? (AB
2
= AD.AE)
- GV hướng dẫn phân tích cho học sinh: AB
2
= AD.AE
AB AE
AD AB
ABD
AEB
. . .
Giải:
- Ta có AB = AC (gt)
AB
=
AC
AB
= sđ
AC
- Ta có
ABD
là góc nội tiếp chắn cung AC
ABD
1
2
AC
(hệ quả của góc nội tiếp) (2)
- Ta có
AEB
là góc nội tiếp chắn cung AB
AEB
=
1
2
AB
(hệ quả của góc nội tiếp) (3)
Từ (1), (2) và (3)
ABD AEB
- Xét
ABD
AEB
có:
(Goc chung)
()
A
ABD AEB cmt
ABD
AEB
(g . g)
AB AE
AD AB
AB
2
= AD.AE (đpcm)
4. Bài tập 4: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong (O) 1 điểm M nằm trên
cung nhỏ BC.
CMR: MA = MB + MC
Giải:
Trên dây AM lấy điểm D sao cho: MD = MB
+) Xét
MDB
có: MB = MD ( cách dựng )
BCA AMB
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB)
0
60ACB
0
60BMD
MDB
là tam giác đều
ABD CBM
(cùng cộng với góc
CBD
bằng 60
0
)
+) Xét
ADB
CMB
có:
BAD ACM
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB)
AB = BC (
ABC
đều)
ABD CBM
(cmt)
ADB
=
CMB
(g. c. g)
AD = MC (2 cạnh tương ứng)
Mà AM = AD + DM
AM = MB + MC (đpcm)
HDHT:
Bài tập về nhà: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu
vận tốc ca tăng 3km /h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu vận tốc ca nô giảm 3 km/h thì
đến B chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
S
S
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 95
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán liên quan đến hphương
trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc tâm, góc nội tiếp, mối liên hệ giữa cung dây trong đường
tròn.
**************************************
Ngày soạn: 02/04/2015
Buổi 12. Phương trình bậc hai một ẩn
Cách giải phương trình bậc hai khuyết (c) dạng: ax
2
+ bx = 0
+ Phương pháp : Phân tích vế trái thành nhân tử , rồi giải phương trình tích.
+ Ví dụ: giải phương trình:
063
2
xx
202
003
0)2(3
xx
xx
xx
Cách giải phương trình bậc hai khuyết (b) dạng: ax
2
+ c = 0
+ Phương pháp:
-Biến đổi về dạng
mxmx
2
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 96
- Hoặc
mxmx
mxmx
mxmxmx
0
0
0))((0
2
2
+ Ví dụ: Giải phương trình:
22084
22
xxx
Bài tập luyện tập Giải cỏc phương trỡnh bậc hai khuyết sau:
a) 7x
2
- 5x = 0 ; b) 3x
2
+9x = 0 ; c) 5x
2
20x = 0
d) -3x
2
+ 15 = 0 ; e) 3x
2
- 3 = 0 ; f) 3x
2
+ 6 = 0
g) 4x
2
- 16x = 0 h) -7x
2
- 21 = 0 i) 4x
2
+ 5 = 0
Cách giải phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ( a
0) bằng công thức nghiệm:
1. Công thức nghiệm: Phương trình ax
2
+ bx + c = 0
acb 4
2
* Nếu
> 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
=
-b -
2a
; x
2
=
-b +
2a
* Nếu
= 0 phương trình có nghiệm kép: x
1
= x
2
=
-b
2a
* Nếu
< 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Công thức nghiệm thu gọn: Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 với b=2b
/
/ /2
b ac
* Nếu
/
> 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x
1
=
//
-b -
a
; x
2
=
//
-b +
a
* Nếu
/
= 0 phương trình có nghiệm kép:

/
12
-b
a
xx
* Nếu
/
< 0 thì phương trình vô nghiệm
3. Ví dụ giải p.t bằng công thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn:
a, Giải phương trình:
043
2
xx
(a =1; b = - 3; c = - 4)
Ta có:
2
( 3) 4.1.( 4) 9 16 25 0
25 5
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
4
1.2
5)3(
1
x
1
1.2
5)3(
2
x
b, , Giải phương trình:
2
4 12 0xx
(a =1; b = 4, b
/
= 2; c = - 12)
Ta có:
/2
2 1.( 12) 4 12 16 0
/
16 4
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1
24
2
1
x


2
24
6
1
x

Bài tập luyện tập Giải các phương trỡnh sau:
Bài 1:
1. a) 2x
2
- 7x + 3 = 0 ; b) y
2
8y + 16 = 0 ; c) 6x
2
+ x - 5 = 0
d) 6x
2
+ x + 5 = 0 ; e) 4x
2
+ 4x +1 = 0 ; f) -3x
2
+ 2x +8 = 0
2. a)3x
2
+ 12x - 66 = 0 b) 9x
2
- 30x + 225 = 0 c) x
2
+ 3x - 10 = 0
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 97
d) 3x
2
- 7x + 1 = 0 e) 3x
2
- 7x + 8 = 0 f) 4x
2
- 12x + 9 = 0
g) 3x
2
+ 7x + 2 = 0 h) x
2
- 4x + 1 = 0
Bài 2: a/ (x + 2)
2
- 3x - 5 = (1 - x)(1 + x) b/ (x + 1)
2
- x + 1 = (x - 1)(x - 2)
c/ 10x
2
+ 17x + 3 = 2(2x - 1) - 15 d/ x
2
+ 7x - 3 = x(x - 1) - 1
d/ 2x
2
- 5x - 3 = (x+ 1)(x - 1) + 3 e/ 5x
2
x - 3 = 2x(x - 1) - 1 + x
2
Bài 3: a, 2x
2
- 2
2
x + 1 = 0 b, 2x
2
- (1-2
2
)x -
2
= 0
c,
1
3
x
2
- 2x -
2
3
= 0 d, 3x
2
- 2
2
x =
3
7
Về nhà
Bài 1: Giải các phương trỡnh sau:
a/ 2x
2
- 5x + 1 = 0 b/ 5x
2
- x + 2 = 0 c/ -3x
2
+ 2x + 8 = 0
d/ 4x
2
- 4x + 1 = 0 e/ - 2x
2
- 3x + 1 = 0 f/ 5x
2
- 4x + 6 = 0
g/ 7x
2
- 9x + 2 = 0 h/ 23x
2
- 9x - 32 = 0 i/ 2x
2
+ 9x + 7 = 0
k/ 2x
2
- 7x + 2 = 0 l/ x
2
- 6x + 8 = 0 m/ x
2
+ 6x + 8 = 0
Bài 2: a) 5x
2
- 6x - 1 = 0 ; b) -3x
2
+14x 8 = 0 ; c) 4x
2
+ 4x + 1 = 0
d) 13x
2
- 12x +1 = 0 ; e) 3x
2
- 2x - 5 = 0 ; f) 16x
2
- 8x +1 = 0
Các dạng toán về biện luận phương trình bậc hai:
1. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Điều kiện:
0
; (hoặc
0
/
)
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x
2
+ 2x 2m = 0 (1)
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Giải:
mmmcba 84)2.(1.42)2;2;1(
2
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt
2
1
480840
mmm
Bài tập luyện tập
Bài 1. Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau cú 2 nghiệm.
a/ x
2
+ 3x + 3m + 5 = 0 b/ x
2
- 2x + 4m - 1 = 0
c/ - x
2
+ 4x + m + 2 = 0 d/ x
2
+ (2m + 1)x + m
2
+ 1 = 0
Bài 2: Cho phương trình : x
2
+ 4mx + 4m - 1 = 0
a) Giải phương trình với m = -2
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 3: Cho phương trỡnh: x
2
+ kx + 3 = 0
1/Tỡm k để phương trỡnh cú hai nghiệm phân biệt?
2/Tỡm k để phương trỡnh cú nghiệm bằng 3. Tớnh nghiệm cũn lại?
Về nhà
Bài 1 : Cho phương trình : x
2
- 2(m - 1 ) x + 2m
2
+ 1 = 0
a) Giải phương trình với m = - 4
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 2: Cho phương trình : (m 4)x
2
2mx + m
2 = 0
a) Giải phương trình với m = - 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 98
Bài 3: Cho phương trình : kx
2
+(2k+1)x +k -1 = 0
a) Giải phương trình với k = 3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm kép:
+ Điều kiện:
0
; (hoặc
0
/
)
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x
2
+ 2x k = 0 (1)
Tìm giá trị của kđể phương trình có nghiệm kép ?
Giải:
kkkcba 44).(1.42);2;1(
2
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt
1440440 mkk
Bài tập luyện tập
Bài 1. Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau cú nghiệm kộp.
a/ x
2
4x + k = 0 b/ x
2
+ 5x + 8m + 4 = 0
c/ - x
2
- 5x + 3m + 1 = 0 d/ x
2
(k + 2)x + k
2
+ 1 = 0
Bài 2: Cho phương trỡnh: 5x
2
+ 2x 2m 1 = 0
1/Giải phương trỡnh khi m = 1
2/Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm kộp.
Bài 3: Cho phương trỡnh: kx
2
(2k-1)x + k + 1 = 0
1/Giải phương trỡnh khi m = 1
2/Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. Tỡm nghiệm kộp đó ?
Về nhà
Bài 1:: Cho phương trình: x
2
- mx + 2m - 3 = 0
a) Giải phương trình với m = -2 b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Bài 2:: Cho phương trình: x
2
+ (m + 1)x + m
2
= 0
a) Giải phương trình với m = - 1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
3. Tìm điều kiện của tham số để phương trình vô nghiệm :
+ Điều kiện:
0
; (hoặc
0
'
)
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x
2
+ 2x +n = 0 (1)
Tìm giá trị của n để phương trình vô nghiệm?
Giải:
nnncba 44.1.42);2;1(
2
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt
1440440 nnn
Bài tập luyện tập Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau vụ nghiệm ?
a/ x
2
+ 2x + m + 3 = 0 b/ - x
2
- 3x + 2m - 1 = 0
c/ mx
2
(2m 1)x + m + 1 = 0 d/ mx
2
2(m+2)x + m-1 = 0
Cách giải phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 ( a
0) bằng P
2
đặc biệt:
1. Nếu phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 a + b + c = 0 thì phương trình có một
nghiệm x
1
= 1
a
c
x
2
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 99
2. Nếu phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 a - b + c = 0 thì phương trình có một
nghiệm x
1
= - 1
a
c
x
2
3. Ví dụ:
Giải phương trình:
0352
2
xx
Ta có:
2
3
;103)5(2
21
xxcba
Giải phương trình:
043
2
xx
Ta có:
4
1
)4(
;10)4()3(1
21
xxcba
Bài tập luyện tập Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặc biệt:
a) 7x
2
- 9x + 2 = 0 ; b) 23x
2
- 9x - 32 = 0 ;
c) x
2
- 39x - 40 = 0 ; d) 24x
2
- 29x + 4 = 0 ;
4.Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x
1
cho
trước .Tìm nghiệm thứ 2
Cách tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x
1
cho
trước
+) Ta thay x = x
1
vào phương trình đã cho, rồi tìm giá trị của tham số
Cách m nghiệm thứ 2
Thay giá trị của tham số tìm được vào phương trình rồi giải phương trình
Ví dụ: Cho phương trỡnh: x
2
x + 2m 6 = 0. (1)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm x
1
= 1.
b/ Tìm nghiêm còn lại.
Giải:
a/ Thay x
1
= 1 vào phương trình (1) ta được:
36206211
2
mmm
Vậy với m = 3 Thì phương trình (1) có một nghiệm x
1
= 1.
b/ Thay m = 3 vào PT (1) ta có:
1
0
0)1(0
063.2
2
2
x
x
xxxx
xx
Vậy nghiệm thứ hai của Pt (1) là x = 0
Bài tập luyện tập
Bài 1: Cho phương trình : 2x
2
- 6x + m + 6 = 0
a) Giải phương trình với m = -3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = - 2
Bài 2: Biết rằng phương trình : x
2
- 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Bài 3: Biết rằng phương trình : x
2
- (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại
Bài 4: Cho phương trình: x
2
- 2(m- 1)x + 3m - 1 = 0
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 100
Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại
Bài 5: Cho phương trình bậc hai
(m - 2)x
2
- 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1.
(Có thể dùng Định lý Vi ét: Tổng hoặc tích của hai nghiệm để tìm nghiệm thứ hai của
phương trình
Trình bày ở mục 6
1
)
5. Chứng minh phương trình luôn luôn có nghiệm :
Phương pháp:
- Lập biểu thức
- Biện luận cho
0
với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức
về
dạng:
=
mBA
2
)(
với
0m
Ví dụ: Cho phương trình
05)2(
2
mxmx
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Giải:
Ta có:
5);2(;1 mcmba
204)44()5.(1.4)2(
2
2
mmmmm
844..2248
222
mmmm
08)4(
2
m
0
với mọi giá trị của m nên phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bài tập luyện tập
Bài 1. Cho phương trỡnh: 2x
2
mx + m 2 = 0
Chứng minh rằng phương trỡnh cú nghiệm với mọi m.
Bài 2:
Cho phương trỡnh: x
2
(k 1)x + k 3 = 0
1/Giải phương trỡnh khi k = 2
2/Chứng minh rằng phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi k.
Bài 3:
Cho phương trỡnh: x
2
+ (m 1)x 2m 3 = 0
Chứng tỏ phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m.
Định lý Vi-et và hệ quả:
1.Định lý Vi ét: Nếu x
1
, x
2
là nghiệm của phương trỡnh ax
2
+ bx + c = 0 (a
0) thỡ
S = x
1
+ x
2
= -
a
b
p = x
1
x
2
=
a
c
* Đảo lại: Nếu cú hai số x
1
,x
2
mà x
1
+ x
2
= S và x
1
x
2
= p thì hai số đó là nghiệm (nếu
có)của pt bậc hai: x
2
S x + p = 0
2 Toán ứng dụng định lý Viét:
a)Tìm nghiệm thứ 2; biết phương trình có một nghiệm
1
xx
:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 101
Phương pháp:
+Thay giá tị của tham số tìm được vào công thức tổng 2 nghiệm để tính nghiêm thứ hai.
Hoặc thay giá trị của tham số tìm được vào công thức tích hai nghiệm,từ đó tìm được
nghiệm thứ 2
Ví dụ:
Biết rằng phương trình : x
2
- 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Giải: Cách1:
Thay x = 1 vào pt ta có:
10451.21 mm
Thay m = 1 vào pt ta được: x
2
- 2x + 5.1 - 4 = 0 x
2
- 2x + 1 = 0
Theo Định lý Vi ét ta có:
a
b
xx
21
121
22
xx
Vậy nghiệm thứ hai của phương trình là x = 1.
Cách2:
Thay x = 1 vào pt ta có:
10451.21 mm
Thay m = 1 vào pt ta được: x
2
- 2x + 5.1 - 4 = 0 x
2
- 2x + 1 = 0
Theo Định lý Vi ét ta có:
a
c
xx
21
.
11.1
22
xx
Vậy nghiệm thứ hai của phương trình là x = 1.
Bài tập luyện tập:
Bài 1:
Cho phương trỡnh: x
2
2x + m = 0
Tỡm m biết rằng phương trỡnh cú nghiệm bằng 3. Tớnh nghiệm cũn lại.
Bài 2 Biết rằng phương trình : x
2
- 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Bài 3: Biết rằng phương trình : x
2
- (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại
b).LẬP PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI khi biết hai nghiệm x
1
;x
2
Vớ dụ : Cho
1
3x
;
2
2x
lập một phương trỡnh bậc hai chứa hai nghiệm trờn
Giải:
Theo hệ thức VI-ẫT ta cú
12
12
5
6
S x x
P x x

Vậy
12
;xx
là nghiệm của phương trỡnh cú dạng:
22
0 5 6 0x Sx P x x
Bài tập luyện tập:
Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm:
1/ x
1
= 8 và x
2
= -3
2/ x
1
= 36 x
2
= -104
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 102
--------------------------------
Buổi 17: Luyện tập về hàm số
2
y ax
(
0a
)
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm hàm sbậc hai
2
y ax
(
0a
) tích chất biến thiên
của hàm số
2
y ax
(
0a
)
- Rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại. Xác
định công thức của hàm số khi biết các yếu tố liên quan, biết cách tìm tođộ giao
điểm của đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số bậc hai.
- Rèn luyện năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tgiác nội tiếp và cách suy nghĩ m tòi
lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập về định nghĩa hàm số và tích chất của
2
y ax
(
0a
)
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Thước kẻ , com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1: Cho hàm s
2
3
2
y f x x
1) Hãy tính
2f
;
3f
;
5f
;
2
3
f




2) Các điểm
2;6A
,
2;3B
,
4; 24C 
,
13
;
4
2
D



có thuộc đồ thị hàm số không?
Giải:
1) Ta có:
2
33
2 . 2 .4 6
22
f
;
2
3 3 27
3 .3 .9
2 2 2
f
;
2
3 3 15
5 . 5 .5
2 2 2
f
;
2
2 3 2 3 2 1
..
3 2 3 2 9 3
f
2) +) Thay toạ độ điểm
2;6A
vào công thức hàm số
2
3
2
y f x x
Ta có
2
3
6 .2
2
66
( T/M)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 103
Vậy điểm
2;6A
thuộc đồ thị hàm số
2
3
2
y f x x
+) Thay toạ độ điểm
4; 24C 
vào công thức hàm số
2
3
2
y f x x
Ta có
2
3
24 . 4
2

24 24
( Vô lí)
Vậy điểm
4; 24C 
không thuộc đồ thị hàm số
2
3
2
y f x x
+) Thay toạ độ điểm
2;3B
vào công thức hàm số
2
3
2
y f x x
Ta có
2
3
3 . 2
2

3
3 .2
2
( T/M)
Vậy điểm
2;3B
thuộc đồ thị hàm số
2
3
2
y f x x
+) Thay toạ độ điểm
13
;
4
2
D



vào công thức hàm số
2
3
2
y f x x
Ta có
2
3 3 1
.
42
2



33
44
( T/M)
Vậy điểm
13
;
4
2
D



thuộc đồ thị hàm số
2
3
2
y f x x
2. Bài tập 2: Cho hàm s
2
3
2
y f x x
1) Hãy tính
2f
;
3f
;
3f
;
2
3
f




2) Các điểm
2; 6A 
,
2;3B
,
3
1;
2
C



,
13
;
4
2
D



có thuộc đồ thị hàm số không ?
3. Bài tập 3: Trong hệ toạ độ Oxy, cho hàm số
2
2y f x m x
*
1) Tìm m để đồ thị hàm số
*
đi qua các điểm :
a)
1;3A
b)
2; 1B
c)
1
;5
2
C



2) Thay m = 0. Tìm tạo độ giao điểm của đồ thị hàm số
*
với đồ thị hàm số
1yx
Giải:
1) a) Để đồ thị hàm hàm số
2
2y f x m x
*
đi qua điểm
1;3A
Ta có:
2
3 2 . 1m
32m
1m
Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số
*
đi qua điểm
1;3A
b) Để đồ thị hàm hàm số
2
2y f x m x
*
đi qua điểm
2; 1B
Ta có:
2
1 2 . 2m
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh P Trường THCS Lê Ninh Trang 104
1 2 .2m
2 4 1m
25m 
5
2
m 
Vậy với
5
2
m 
thì đồ thị hàm s
*
đi qua điểm
2; 1B
c) Để đồ thị hàm hàm số
2
2y f x m x
*
đi qua điểm
1
;5
2
C



Ta có:
2
1
5 2 .
2
m




1
5 2 .
4
m
2 20m
18m
Vậy với
18m
thì đồ thị hàm số
*
đi qua điểm
1
;5
2
C



2) +) Thay m = 0 vào công thức hàm số
2
2y f x m x
*
ta có:
2
2y f x x
- Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
2y f x x
vvới đồ thị hàm số
1yx
nghiệm của hệ phương trình:
2
2
1
yx
yx

2
2
2
21
yx
xx

2
2
2
2 1 0
yx
xx
1
2
- Giải phương trình (2)
2
2 1 0xx
Ta có: a + b + c = 2 + (-1) + (-1) = 0 nên phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
1
1x
;
2
1
2
x 
+) Với
1
1x
2
1
2.1 2y 
M (1; 2)
+) Với
2
1
2
x 
2
1
1 1 1
2. 2.
2 4 2
y



N
11
;
22



Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số
2
2yx
đồ thị hàm s
1yx
cắt nhau tại 2 điểm
phân biệt M (1; 2) và N
11
;
22



.
4. Bài tập 4:
Gii:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 105
HDHT:
Bài tập về nhà: Trong hệ toạ độ Oxy, cho hàm số
2
2y f x m x
*
1) Tìm m để đồ thị hàm số
*
đi qua các điểm :
a)
2; 3A
b)
2;6B
c)
1
;4
2
C



2) Thay m = 0. Tìm tạo độ giao điểm của đồ thị hàm số
*
với đồ thị hàm số
32yx
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai một
ẩn nắm vững cách tìm toạ độ giao diểm của đồ thị hàm số bậc nhất với đồ thị hàm số
bậc hai.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
Buổi 18: Luyện tập về hàm số
2
y ax
(
0a
)
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp)
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh định nghĩa và tính chất tích chất của hàm số
2
y ax
(
0a
)
- Rèn kỹ năng xác định sự tương giao của đồ thị các hàm số
2
y ax
(
0a
) với đồ thị
hàm số bậc nhất
y ax b
(
0a
) trên hệ trục toạ dộ Oxy.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, vẽ đồ thị của hàm số
2
y ax
(
0a
)
và đồ thị hàm số
y ax b
(
0a
) trên hệ trục toạ dộ Oxy.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 106
- Rèn luyện năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tgiác nội tiếp và cách suy nghĩ m tòi
lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập về định nghĩa hàm số và tích chất của
2
y ax
(
0a
)
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp. Thước kẻ , com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1:
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
yx
(P) và đường thẳng
2yx
(D) trên cùng một mặt phẳng
toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và (D) bằng phép tính.
Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
yx
(P)
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
2
2
x
y 
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị hàm số
2
yx
(P) một Parabol bề lõm quay xuống dưới đi qua các điểm
có toạ độ O (0; 0); A
1;1
; A’
1;1
; B
2;4
; B’
2;4
; C
3;9
; C’
3;9
+) Đường thẳng
2yx
(D)
Cho x = 0
y = 2
D (0; 2)
y = 0
x = 2
E (2; 0)
Đường thẳng
22yx
(D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (2; 0)
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
yx
(P) đường thẳng
2yx
(D)
nghiệm của hệ phương trình:
2
2
yx
yx
2
2
2
yx
xx
2
2
20
yx
xx
1
2
- Giải phương trình:
2
20xx
(2)
Ta có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x
1
= 1; x
2
= -2
+) Với x
1
= 1
y
1
= 1
2
= 1
M (1; 1)
+) Với x
2
= -2
y
2
= (-2)
2
= 4
N (-2; 4)
Vậy đồ thị hàm số
2
yx
(P) và đường thẳng
2yx
(D)
cắt nhau tại 2 điểm M (1; 1) và N (-2; 4) .
2. Bài tập 2:
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
yx
(P) và đường thẳng
2yx
(D) trên cùng một mặt phẳng
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 107
toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và (D) bằng phép tính.
Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
yx
(P)
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
2
2
x
y 
9
4
1
0
1
4
9
Đồ thị hàm số
2
yx
(P) là một Parabol có bề lõm quay xuống dưới và đi qua các điểm
có toạ độ O (0; 0); B’
1;1
; B
1;1
; A
2;4
; A’
2;4
;
+) Đường thẳng
2yx
(D)
Cho x = 0
y = 2
D (0; 2)
y = 0
x = 2
E (-2; 0)
Đường thẳng
22yx
(D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (-2; 0)
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
yx
(P)
và đường thẳng
2yx
(D)
là nghiệm của hệ phương trình:
2
2
yx
yx

2
2
2
yx
xx

2
2
20
yx
xx
1
2
Giải phương trình:
2
20xx
(2)
Ta có a - b + c = 1 (-1) + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x
1
=- 1; x
2
= -2
+) Với x
1
= -1
y
1
= 1
2
= 1
B (-1; 1)
+) Với x
2
= 2
y
2
= 2
2
= 4
A (2; 4)
Vậy đồ thị hàm số
2
yx
(P) và đường thẳng (D) cắt nhau tại 2 điểm B (-1; 1) và A (2; 4)
3. Bài tập 3:
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số
2
y ax
đi qua điểm A (-2; 1)
b) Vẽ đồ thị hàm số (P) vừa tìm được ở câu a
c) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và đường thẳng
1yx
bằng phép tính.
Giải:
a) Vẽ đồ thị hàm số
2
4
x
y
(P)
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
2
4
x
y
9
4
1
1
4
0
1
4
1
9
4
Đồ thị hàm số
2
4
x
y
(P) là một Parabol có bề lõm quay lên trên và đi qua các điểm
có toạ độ O (0; 0); B’
1;1
; B
1;1
; A
2;4
; A
2;4
;
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh P Trường THCS Lê Ninh Trang 108
c) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
4
x
y
(P) và đường thẳng
1yx
(D)
là nghiệm của hệ phương trình:
2
1
yx
yx

2
2
4
1
4
x
y
x
x

2
2
20
yx
xx
1
2
Giải phương trình:
2
20xx
(2)
Ta có a - b + c = 1 (-1) + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x
1
=- 1; x
2
= -2
+) Với x
1
= -1
y
1
= 1
2
= 1
B (-1; 1)
+) Với x
2
= 2
y
2
= 2
2
= 4
A (2; 4)
Vậy đồ thị hàm số
2
yx
(P) và đường thẳng
2yx
(D) cắt nhau tại 2 điểm B (-1; 1)
và A (2; 4) .
Bài 4:
Giải
Bài 5
Giải:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 109
HDHT:
Bài tập về nhà: Cho hàm số
2
2 12y f x x x
*
1) Tính ;
1
3
f



;
5f
2) Tìm x để
0fx
;
23fx
;
21fx
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai một
ẩn nắm vững cách tìm toạ độ giao diểm của đồ thị hàm số bậc nhất với đồ thị hàm số
bậc hai.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
Buổi 19: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (T
1
)
Ôn tập hình học
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số.
- Rèn knăng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo. kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tgiác nội tiếp và cách suy nghĩ m tòi
lời giải hình học.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 110
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, Phiếu học
tập kẻ sẵn bảng số liệu để trống.
HS: Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Thước kẻ, com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 17: (Sgk - 134)
Tóm tắt: tổng số: 40 HS ; bớt 2 ghế mỗi ghế xếp thêm 1 HS Tính số ghế lúc đầu.
- HS làm bài GV gợi ý cách lập bảng số liệu biểu diễn mối quan hệ .
Mối quan hệ
Đầu
Sau
Số ghế
x
2x
Số học sinh
40
40
Số học sinh /1 ghế.
40
x
40
2x
Dựa vào bảng số liệu trên hãy lập phương trình và giải bài toán .
Bài giải:
- Gọi số ghế băng lúc đầu của lớp học là x (ghế) (Điều kiện x > 2; x N
*
)
- Số học sinh ngồi trên một ghế là
40
x
(h/s)
- Nếu bớt đi 2 ghế thì số ghế còn lại là x - 2 (ghế)
- Số học sinh ngồi trên 1 ghế lúc sau là
40
2x
(h/s)
Theo bài ra ta có phương trình:
40 40
1
2xx

40x - 40 ( x - 2) = x( x- 2)
40x + 80 - 40x = x
2
- 2x
x
2
- 2x - 80 = 0 (a = 1; b' = - 1; c = - 80)
Ta có : ' = (-1)
2
- 1. (-80) = 81 > 0
'9
Phương trình có 2 nghiệm x
1
= 10 ; x
2
= - 8
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 10 thoả mãn số ghế lúc đầu của lớp học là 10 cái.
2. Bài 59: (SBT 47)
Một xuồng máy xuôi dòng sông 30 km và ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời
gian mà xuồng đi 59,5 km trên mặt hồ yêu lặng. Tính vận tốc của
xuồng khi đi trong hồ biết rằng vận tốc của nước chảy trên sông là 3 km/h.
Hướng dẫn cách giải:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh P Trường THCS Lê Ninh Trang 111
- Đối với bài toán này các em cần vận dụng công thức chuyển động với dòng nước
(v
xuôi
= v
Thực
+ v
nước
; v
Ngược
= v
Thực
- v
nước
)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) điều kiện x > 3
- Biểu diễn vận tốc xuôi dòng, vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước 3
km và vận tốc thực của ca nô là x (km/h)?
- Hoàn thành bảng số liệu sau
Xuôi dòng
Ngược dòng
Trong hồ
Vận tốc (km/h)
3x
(km/h)
3x
(km/h)
x
Thời gian đi (h)
30
3x
(h)
28
3x
(h)
59,5
x
(h)
- Lưu ý: Cần xác định dúng quãng đường xuôi dòng, ngược dòng và cách tính thời
gian mối quan hệ giữa thời gian đi trong hồ với thời gian xuôi, ngược dòng để từ đó
thiết lập phương trình.
Giải:
Gọi vận tốc của xuồng khi đi trên hồ là x (km/h) (Điều kiện x > 3)
thì vận tốc xuôi dòng là x + 3 (km/h), vận tốc ngược dòng là x - 3 (km/h).
Thời gian xuồng khi đi trong hồ 59,5 km là
59,5
x
(giờ)
Thời gian xuồng máy xuôi dòng 30 km
30
3x
(giờ)
Thời gian xuồng máy ngược dòng 28 km
28
3x
(giờ)
Theo bài ra ta có phương trình:
30
3x
+
28
3x
=
59,5
x
30. 3 28. 3 59,5. 3 3x x x x x x
2 2 2
30 90 28 84 59,5 9x x x x x
22
58 6 59,5 535,5x x x
2
1,5 6 535,5 0xx
2
4 357 0xx
Giải phương trình này ta được:
1
21x 
;
2
17x
. Nhận thấy x = 17 > 0 thoả mãn điều
kiện
Trả lời: Vậy vận tốc của xuồng khi đi trên hồ là 17 (km /h).
3. Bài tập:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh P Trường THCS Lê Ninh Trang 112
4. Bài tập 4:
Giải:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 113
HDHT:
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và
tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
Buổi 20 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
dạng toán chuyển động
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân ch bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện năng vhình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1: (Đề thi tuyn sinh vào lớp 10 THPT Năm học: 2007 2009)
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc từ
A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai
12 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Hướng dẫn cách giải:
Sau khi cho học sinh đọc đề i toán trên màn hình tôi phát phiếu học tập yêu cầu
các em trả lời câu hỏi rồi điền số liệu vào bảng số liệu trong bảng sau:
Ô tô thứ nhất
Ô tô thứ hai
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 114
Vận tốc
(km/h)
6x
(km/h)
x
(km/h)
Thời gian ( h)
108
6x
(h)
108
x
(h)
- Đổi 12 phút = ? (giờ)
1
5
- Bài toán yêu cầu tính đại lượng nào ? ( Vận tốc của mỗi xe)
- Nếu gọi vận tốc của Ô thhai là x thì vận tốc của Ô tô thứ nhất được tính như
thế nào ? (
6x
)
- Biểu diễn thời gian di hết quãng đường AB của Ô tô thứ nhất Ô thứ hai qua
ẩn số x.
108
6x
(h) và
108
x
(h)
- Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến B trước Ô thứ hai 12 phút nên ta phương trình
nào ?
108
x
-
108
6x
=
1
5
+) Với gợi ý trên tôi cho học sinh thảo luận nhóm sau 7 phút tôi kiểm tra kết quả của các
nhóm và đối chiếu kết quả trên máy chiếu.
+) Căn cứ vào những gợi ý trên các em đã trình bày lời giải bài toán như sau:
Giải: Đổi: 12 phút =
1
5
(h)
Gọi vận tốc của Ô tô thứ hai là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô thứ nhất
6x
(km/h)
Thời gian Ô tô thứ nhất đi là
108
6x
(giờ); Thời gian Ô tô thứ hai đi là
108
x
(giờ)
Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến sớm hơn Ô tô thứ hai 10 phút nên ta có phương trình:
108
x
-
108
6x
=
1
5
108.5. 6 108.5. . 6x x x x
2
540 3240 540 6x x x x
2
6 3240 0xx
Ta có:
2
' 3 1. 3240
= 9 + 3240 = 3249 > 0
' 3249 57
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
1
3 57
54;
1
x


2
3 57
60
1
x

;
Nhận thấy
1
54x
> 0 (thoả mãn điều kiện),
2
60x 
< 0 (loại)
Trả lời: Vận tốc của Ô tô thứ hai là 54 (km/h)
Vận tốc của Ô tô thứ nhất là 54 + 6 = 60 (km/h)
Các em có nhận xét gì nếu ta thay đổi yêu cầu của bài toán như sau:
2. Bài tập 2:
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc
từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên
đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính thời gian đi hết quãng đường AB của mỗi xe.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 115
Giải: Đổi: 12 phút =
1
5
(h)
Gọi thời gian Ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB x (giờ) (điều kiện x > 0)
Thì thời gian Ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là
1 5 1
55
x
x

(giờ)
Vận tốc Ô tô thứ nhất là
108
x
(km/h), Vận tốc Ô tô thứ hai là
540
51x
(km/h)
Theo bài ra mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km ta có phương trình:
108
x
-
540
51x
= 6
108. 5 1 540. 6 . 5 1x x x x
2
540 108 540 30 6x x x x
2
30 6 108 0xx
2
5 18 0xx
Ta có:
2
' 1 5. 18 1 80 81 0
81 9
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
1 9 8
55
x


;
2
1 9 10
2
55
x
Nhận thấy
1
8
5
x
> 0 (thoả mãn điều kiện),
2
2x 
< 0 (loại)
Trả lời: Thời gian Ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là:
8
5
(h) = 1giờ 36 phút.
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là
8
5
+
1
5
=
9
5
(h) =1 giờ 48 phút.
3. Bài tập 57: (SBT 47)
Hai sân bay Nội Đà Nẵng cách nhau 600 km. Một máy bay cánh quạt từ Đà Nẵng
đi Nội. Sau đó 10 phút một máy bay phản lực tNội bay đi Đà Nẵng với vận tốc
lớn hơn vận tốc của máy bay cánh quạt là 300 km/h. Nó đến Đà
Nẵng trước khi máy bay kia đến Hà Nội 10 phút. Tính vận tốc của mỗi máy bay.
Hướng dẫn cách giải:
- Nhìn chung các em đều nhận dạng được bài toán trình bày lời giải sau khi thảo luận
trong nhóm
Bảng số liệu:
Máy bay cánh quạt
Máy bay phản lực
Vận tốc (km/h)
x (km/h)
300x
(km/h)
Thời gian ( h)
600
x
(h)
600
300x
(h)
- Sau khi kiểm tra kết quả của một số nhóm đối chiếu với kết quả của GV trên máy
chiếu nhìn chung các em đều làm được bài tập này
Giải: Đổi: 10 phút =
1
6
(h)
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 116
Gọi vận tốc của máy bay cánh quạt là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của máy bay phản lực là x + 300 (km/h)
Thời gian của máy bay cánh quạt đi
600
x
(giờ)
Thời gian máy bay phản lực đã đi là
600
300x
(giờ)
Theo bài ra máy bay phản lực đến sớm hơn máy bay cánh quạt 10 phút nên ta có phương
trình:
600
x
-
600
300x
=
1
6
600.6. 300 600.6 . 300x x x x
2
300 540000 0xx
Giải phương trình này ta được:
1
2
150 750 900
150 750 600
x
x
Nhận thấy x = 600 > 0 thoả mãn điều kiện
Trả lời: Vận tốc của máy bay cánh quạt là 600 (km/h) và vận tốc của máy bay phản lực là
900 (km/h)
4. Bài tập 56: (SBT 46)
Quãng đường từ Thanh Hoá - Hà Nội dài 150 km. Một Ô tô từ Hà nội vào Thanh Hoá rồi
nghỉ lại thanh Hoá 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ô tô
lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn lúc về là 10 km/h.
Hướng dẫn cách giải:
+) GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh chọn ẩn và điền vào bảng số liệu
ở trong bảng (5 phút) Hãy thiết lập phương trình ?
GV Chiếu kết quả để học sinh đối chiếu với bài làm của nhóm.
Lúc Đi
Lúc Về
Vận tốc (km/h)
10x
(km/h)
x
(km/h)
Thời gian ( h)
150
10x
(h)
150
x
(h)
Ta có phương trình sau:
150
10x
+
13
4
+
150
x
= 10
Từ đó giáo viên hướng dẫn và trình bày lời giải cho học sinh.
Giải: Đổi: 3 giờ 15 phút =
13
4
(h)
Gọi vận tốc của Ô tô lúc về là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô lúc đi là x + 10 (km/h)
Thời gian Ô tô đi từ Hà Nội vào Thanh Hoá là
150
10x
(giờ)
Thời gian Ô tô đi từ Thanh Hóa đến Hà Nội là
150
x
(giờ)
Theo bài ra Ô tô từ Hà nội vào Thanh Hoá rồi nghỉ lại thanh Hoá 3 giờ 15 phút, rồi trở về
Hà Nội hết tất cả 10 giờ nên ta có phương trình:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 117
150
10x
+
13
4
+
150
x
= 10
150.4. 13. . 10 150. 10 10. . 10x x x x x x
22
600 13 130 600 1500 10 100x x x x x x
2
27 270 1200 6000x x x
2
9 310 2000 0xx
Giải phương trình này ta được
1
2
155 205 360
40
99
155 205 50
99
x
x


Nhận thấy x = 40 > (thoả mãn đ/k) nên vận tốc Ô tô lúc về là 40 (km/h).
5. Bài tập 5: (STK Rèn luyện kĩ năng giải toán THCS)
Một ôtô đi trên quãng đường dài 520 km. Sau khi đi được 240 km thì ôtô tăng vận tốc
thêm 10 km/h đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc của ôtô lúc ban đầu, biết thời
gian đi hết quãng đường là 8 giờ.
Hướng dẫn cách giải:
- GV yêu cầu học sinh xác định đoạn đường đi
+) Độ dài đoạn đường ôtô đi lúc đầu là ? 240 km
+) Độ dài đoạn đường còn lại là ? 520 - 240 = 280 (km)
- Dựa vào bài toán trên nhìn chung các em đều nhận thấy nội dung bài toán sự giống
nhau xong còn một số em chưa xác định đúng độ dài đoạn đường đi lúc đầu, đoạn đường
đi lúc sau nên thiết lập phương trình còn sai.
Đoạn đầu
Đoạn sau
Quãng đường ( km)
240 km
280 km
Vận tốc (km/h)
x
km/h)
x + 10
(km/h)
Thời gian (h)
240
x
(h)
280
10x
h)
Theo bài ra ta có phương trình:
240 280
8
10xx

Vậy trong trường hợp này chỉ một vật tham gia chuyển động nhưng đoạn đường đi
được chia thành 2 đoạn nên ta cần xác định rõ đoạn đường đi lúc đầu, đoạn đường sau đ
điền đúng số liệu vào bảng, từ đó có lời giải đúng khi đó ta có lời giải như sau:
Giải:
Gọi vận tốc của ôtô đi lúc đầu là x (km/h) (điều kịên x > 0)
Thì vận tốc của ôtô trên đoạn đường còn lại là: x + 10 (km/h)
Thời gian ôtô đi đoạn đường đầu là
240
x
(giờ)
Thời gian ôtô đi trên đoạn đường còn lại là
280
10x
(giờ)
Theo bài ra thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ nên ta có phương trình:
240 280
8
10xx

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 118
240. 10 280. 8. . 10x x x x
2
240 2400 280. 8 8x x x x
2
8 512 2400 0xx
2
55 300 0xx
Giải phương trình ta được:
1
60x
;
2
5x 
Nhận thấy
1
60x
> 0 thoả mãn đ/k bài toán;
2
5x 
< 0 không thoả mãn đ/k.
Trả lời: Vậy vận tốc của ôtô đi lúc đầu là: 60 (km/h).
Phương pháp chung:
- Đọc đề bài lập bảng số liệu để từ đó chọn ẩn biểu diễn các đại lượng
chưa biết qua ẩn
- Đối với bài toán chuyển động thì chúng ta cần vận dụng linh hoạt các công thức
S
v
t
;
S
t
v
;
.S v t
để biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn số. Từ đó tìm mối
tương quan giữa chúng để thiết lập phương trình.
Chú ý:
- Điều kiện của bài toán thay đổi vì vậy trong quá trình chọn ẩn ta cần chú ý
đặt điều kiện của ẩn sao cho phù hợp.
- Nhận thấy kết quả của bài toán không thay đổi nếu ta thay đổi cách chọn
ẩn cùng loại.
- Khi chọn ẩn ta nên chọn đại lượng nhỏ làm ẩn để thuận lợi trong quá trình đặt
điều kiện và tính toán cũng như so sánh kết quả để trả lời bài toán.
HDHT:
Bài tập về nhà: (Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT)
Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến đỉnh B cách nhau 36 km. Sau khi đi được 2 giờ người
đó nghỉ lại 15 phút. Sau đó người đi xe đạp phải tăng vận tốc thêm 4 km /h đến B
đúng giờ qui định. Tìm vận tốc lúc đầu của người đi xe đạp.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
Buổi 21: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập hình học
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân ch bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 119
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1: (STK Rèn luyện kĩ năng giải toán THCS)
Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. vận tốc của họ hơn kém nhau
3 km/h, nên đến B sớm muộn hơn nhau 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người biết
rằng quãng đường AB dài 30 km.
Hướng dẫn cách giải:
- Sau khi cho học sinh đọc kĩ đề bài toán này tôi yêu cầu học sinh thiết lập bảng số liệu để
từ đó thiết lập phương trình, nhưng các em gặp khó khăn không biết xe đạp thứ nhất hay
xe đạp thứ hai chuyển động nhanh, chậm nên không điền được số liệu vào bảng số liệu.
- Tôi lưu ý cho học sinh trong 2 xe đạp thì chắc chắn một xe đi nhanh một xe đi
chậm nên nếu gọi vận tốc của xe đi chậm x thì hãy điền số liệu vào bảng số liệu trong
bảng sau:
Xe đi chậm
Xe đi nhanh
Vận tốc (km/h)
x
(km/h)
3x
(km/h)
Thời gian ( h)
30
x
(h)
30
3x
(h)
- Với gợi ý trên i cho học sinh thảo luận nhóm sau 7 phút tôi kiểm tra kết quả của các
nhóm và đối chiếu kết quả trên máy chiếu.
- Căn cứ vào những gợi ý trên tôi gợi ý các em đã trình bày lời giải như sau:
Giải: Đổi: 30 phút =
1
2
(h)
Gọi vận tốc của xe đạp đi chậm là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của xe đạp đi nhanh là
3x
(km/h)
Thời gian xe đạp đi chậm đi là
30
x
(h), Thời gian xe đạp đi nhanh đi là
30
3x
(h)
Theo bài ra hai xe đến B sớm muộn hơn nhau 30 phút nên ta có phương trình:
30
x
-
30
3x
=
1
2
30.2. 3 30.2. . 3x x x x
2
60 180 60 3x x x x
2
3 180 0xx
Ta có:
2
3 4.1. 180 9 720 729 0
729 27
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 120
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1
3 27 24
12
2.1 2
x

;
2
3 27 30
15
2.1 2
x
Nhận thấy
1
12x
> 0 (thoả mãn điều kiện),
2
15 0x
(loại)
Trả lời: Vận tốc của xe đạp đi chậm là 12 (km/h)
Vận tốc của của xe đạp đi nhanh là 12 + 3 = 15 (km/h)
2. Bài tập 2:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 4 giờ thì xong. Nếu làm riêng thì người
thứ nhất làm xong trước người thức hai 6 giờ. Nếu làm riêng thì mỗi người làm trong bao
nhiêi lâu xong công việc.
Giải:
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng xong công việc là x (ngày).
thì thời gian nguời thứ hai làm riêng xong công việc là x + 6 (ngày)
Một ngày người thứ nhất làm được
1
x
(PCV).
Một ngày nguời thứ hai làm được
1
6x
(PCV)
Theo bài ra cả 2 người làm chung trong 4 giờ thì xong nên 1 giờ thì cả 2 người làm được
1
4
(PCV) nên ta có phương trình:
1
x
+
1
6x
=
1
4
Giải phương trình này ta được x
1
= 6 (thoả mãn) và x
2
= - 12 (Loại)
Vậy người thứ nhất làmriêng trong 6 ngày và người thứ hai làm trong 12 ngày.
3. Bài tập 3:
4. Bài tập 4:
Giải:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 121
HDHT:
+) Ôn tập giải bài toán bằng cách lập phương trình , lập hphương trình, cách giải
phương trình bậc hai một ẩn.
+) Tiếp tục ôn tập về các loại góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp.
Buổi 22 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập hình học
Soạn: 16/4/2010 Dạy: 23+26/4/2010
A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân ch bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện năng vhình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
9A
2
2. Nội dung:
1. Bài tập 1:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 3 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm
một nửa công việc rồi người thứ hai làm một mình xong công việc hết tất cả 8 giờ. Hỏi
nếu làm riêng mỗi người làm trong bao nhiêu lâu ?
2. Bài tập 2:
Hai người cùng làm chung một công việc trong . . . ngày thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một nửa công việc rồi người thứ hai làm một mình xong công việc hết tất cả 25
ngày. Hỏi nếu làm riêng mỗi người làm trong bao nhiêu lâu ?
3. Bài tập 3:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 122
Một tổ công nhân được giao nhiệm vụ làm 360 sản phẩm, đến khi làm việc 3 người được điều đi
làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao
nhiêu công nhân.
4. Bài tập 4:
Lớp 6 A được giao nhiệm vụ trồng 120 cây xanh. Đến khi làm việc 6 học sinh được điều đi làm
việc khác nên mỗi học sinh còn lại phải làm nhiều hơn dự định 1 cây xanh. Hỏi lúc đầu lớp bao
nhiêu học sinh.
5. Bài tập 5:
Giải:
HDHT:
Bài tập:
Lớp 9A được giao nhiệm vụ trồng 480 cây xanh. Đến khi làm việc có 8 học sinh được điều đi làm việc khác nên
mỗi học sinh còn lại phải làm nhiều hơn dự định 3 cây xanh. Hỏi lúc đầu lớp có bao nhiêu học sinh.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa tính chất của tứ giác nội
tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách giải phương trình qui về
phương trình bậc hai.
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 123
Buổi 23 Ôn tập về Căn bậc hai - Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn số.
Ôn tập hình học tổng hợp
A. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh cách rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai các phép toán về
căn bậc hai.
- Luyện tập cho học sinh cách hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, pp thế,
kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện năng vhình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập định nghĩa các phép toán về căn bậc hai, ch hệ phương trình bằng
phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
2. Nội dung:
1. Bài tập 1: Cho biểu thức P =
2
2 2 (1 )
.
12
21
x x x
x
xx





(với
0;x
1x
)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với x =
7 4 3
Giải:
a) Ta có:
2
2 2 (1 )
.
12
21
x x x
P
x
xx






(với
0;x
1x
)
=
2
2
2 2 (1 )
.
2
1 . 1
1
x x x
xx
x






=
2
2
2 1 2 1
(1 )
.
2
1 . 1
x x x x
x
xx

=
2
2
11
2 2 2 2
.
2
1 . 1
xx
x x x x x x
xx




=
2
4 1 1
.
2
1
xx
x
=
2
4 1 1
.
2
1
xx
x
=
2 1 1xx
=
2
2 1 2 1 2 2x x x
Vậy với
0;x
1x
thì biểu thức:
22Px
b) Thay
7 4 3x 
vào biểu thức
22Px
ta được:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 124
2 2 7 4 3 2 14 8 3 12 8 3P
2. Bài tập 2: t gọn biểu thức:
a)
22
2
5 4 5 . 5 4 2 3A a b a a a b a
b)
3 3 3 3
5 64 3. 12 2 9 5 81B a ab a b ab ab b a b
Giải:
a) Ta có:
22
2
5 4 5 . 5 4 2 3A a b a a a b a
=
5 20 20 6a ab ab a a
b) Ta có:
3 3 3 3
5 64 3. 12 2 9 5 81B a ab a b ab ab b a b
2 2 2
2
5 8 4 . 2 3 . 5 9 .a b ab ab ab ab ab b a ab
40 4 6 4 5ab ab ab ab ab ab a b ab
40 4 6 45 3ab ab ab ab ab ab ab
3. Bài tập 3: t gọn biểu thức:
M =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a



(với
0;a
1a
)
Giải:
Ta có: M =
1 1 1
:
1 2 1
a
a a a a a



(với
0;a
1a
)
=
2
1 1 1
:
1
.1
1
a
a
aa
a




=
2
1
1
.
. 1 1
a
a
a a a





=
1a
a
Vậy với
0;a
1a
thì biểu thức M =
1a
a
4. Bài tập 4: Giải hệ phương trình:
a)
3 3 7
2 3 8
xy
xy


b)
3 1 2 1
5 2 3 2
x y x y
x y x y
c)
13
7
21
9
xy
xy


5. Bài tập 5:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 125
Giải:
HDHT:
Bài tập: Rút gọn biểu thức: Q =
1 1 1
.1
a a a a a


(với
0;a
1a
)
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai, Hệ thức Vi – ét.
Buổi 24
Ôn tập tổng hợp phương trình bậc hai – Hệ thức Vi - ét
Ôn tập hình học tổng hợp
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh cách vận dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình
bậc hai một ẩn ,và hệ thức Vi ét vào làm các bài tập có liên quan.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
hai tiếp tuyến cắt nhau, định lí Ta lét và trình bày lời giải hình học.
B. Chuẩn bị:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 126
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập
HS: - Ôn tập cách giải phương trình bậc hai và hệ thức Vi – ét.
- Các định nghĩa, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, về định lí Ta lét.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp: 9A
1
2. Nội dung:
1. Bài 1: Giải phương trình:
a)
2
2 5 7 0xx
c)
1 1 1
3 3 4xx


b)
2 1 . 4 1 . 4x x x x
d)
31 1xx
Giải:
a)
2
2 5 7 0xx
Ta có:
2
5 4.2. 7 25 56 81 0
81 9
Phương trình 2 nghiệm phân
biệt
1
5 9 14 7
2.2 4 2
x
và
2
5 9 4
1
2.2 4
x

b)
2 1 . 4 1 . 4x x x x
22
2 8 4 4 4x x x x x x
22
2 8 4 4 4 0x x x x x x
2
11 0xx
. 11 0xx
11
0
x
x

Phương trình 2 nghiệm phân biệt
1
11x 
và
2
0x
c)
1 1 1
3 3 4xx


4. 3 4 3 3 . 3x x x x
2
4 12 4 12 9x x x
2
8 9 0xx
Vi
a - b + c =1- -8 9 0
Phương trình 2 nghiệm phân
biệt
1
1x 
2
9x
d)
31 1xx
+)Điều kiện:
31 0
10
x
x


31
1
x
x
1 31x
2
2
31 1xx
2
31 2 1x x x
2
30 0xx
Ta có:
2
1 4.1. 30 1 120 121 0
121 11
Phương trình 2 nghiệm
phân biệt
1
2
1 11
12
6
2.1 2
1 11
10
5
2.1 2
x
x
So sánh điều kiện ta thấy
1
6x
(t/m) và
2
5x 
(loại)
Vậy phương trình có nghiệm x = 6
2. Bài 2: Cho phương trình
2
2 5 6 0xx
1
a) Giải phương trình
1
b) Gọi x
1
; x
2
hai nghiệm của phương trình
1
. Hãy tính giá trị của biểu thức: B
=
33
12
xx
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh P Trường THCS Lê Ninh Trang 127
Giải:
a) Xét phương trình
2
2 5 6 0xx
1
Ta có:
2
5 4.2. 6 25 48 73 0
73
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
5 73 5 73
2.2 4
x

2
5 73 5 73
2.2 4
x

b) áp dụng đinh lí Vi ét ta có:
12
12
5
2
.3
xx
xx

Mà:
33
12
xx
=
3 2 2 3 2 2
1 1 1 1 2 2 1 1 1 2
3 . 3 3 . 3x x x x x x x x x x
=
3
1 2 1 2 1 2
3.x x x x x x
=
3
5 5 125 45 125 180 205
3. 3 .
2 2 8 2 8 8
Vậy
33
12
xx
=
205
8
3. Bài 3 Cho phương trình
2
2 7 1 0xx
gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình
Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
12
xx
;
12
.xx
b)
11
xx
Giải:
a) Xét phương trình
2
2 7 1 0xx
- Ta có:
2
7 4.2.1 49 8 41 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
- áp dụng đinh lí Vi – ét ta có:
12
12
7
2
1
.
2
xx
xx

1
0;x
2
0x
;
12
.0xx
1
0;x
2
0x
;
12
.0xx
;
12
0xx
b) Đặt A =
11
xx
( A > 0)
2
2
1 1 1 1 2 2 1 2 1 2
A = 2 . 2x x x x x x x x x x
2
7 1 7 2 7 2 2
A 2 2.
2 2 2 2 2
( Vì A > 0 )
7 2 2
A
2
Vậy
11
xx
=
7 2 2
2
4 Bài 4:
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 128
HDHT:
1. Bài tập 1:
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc
từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe
thứ hai 12 phút. Tính thời gian đi hết quãng đường AB của mỗi xe.
2. Bài 2: Giải phương trình:
a)
2
2 5 0xx
b)
2 1 . 5 10 . 3x x x x
c)
1 1 1
11x x x


d)
11 1xx
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa
tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn, cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
| 1/128

Preview text:

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 01/10/2017
Buổi 1 định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thức 2 A A I. Mục tiêu:
Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức 2 A A
Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
- Phương pháp vấn đáp.
-
Phương pháp luyện tập.
III. Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ
: H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a  0 ? x  0    Hs: a xx    a2 2  a
H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức?
Hs: A   A  0  2 A A
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ bản 1. Kiến thức cơ bản:
của căn bậc hai, căn thức bậc hai?
- Căn bậc hai số học của số thực a không HS:
âm là số không âm x mà x2 = a Với a  0 x  0  x  a   x    a2 2 
GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao a cho học sinh.
- Với a, b là các số dương thì:  A = 0 ( hay B
a < b  a b A B    = 0) Ta có 2
x a x a
A B  0  A = B = A = B 0 x2 = a  x = ± a
GV treo bảng phụ hoặc máy chiếu pro bài
Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong tập1 những khẳng định sau .
-Học sinh đọc yêu cầu bài 1
a) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S
b) Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S
Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của c) 0.09 = 0.3 Đ GV.
d) Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3 Đ e) 0.09 = - 0.3
GV nhận xét và đánh giá học sinh. S
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 1
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2.
Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc
Hãy cho biết A có nghĩa khi nào? hai sau có nghĩa: HS: có nghĩa khi A ≥ 0 a) 5a   a  0
GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú ý 2 2 f) điều gì? 2    a > 5a 5 2
HS: Cần đặt điều kiện cho mẫu thức khác 0 b)   a  0 a
GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập, học g) 2 a  2  a  R
sinh khác làm bài tập vào vở. c) 8  a   a 0
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gi 2 áo h) 2
a  2a 1 = (a 1)  a  R
viên. Học sinh khác nhận xét
d) 1 a   a  1 2 I) 2
a  4a  7 = (a  2)  3  a  R GV: Nhận xét đánh giá 3
e) 3  4a   a  4
GV: -Đọc yêu cầu của bài tập 3. Bài 3 Tìm x biết
-Muốn làm mất căn thức bậc hai ta làm a) 4x  5 như thế nào?
 ( 4x )2 = ( 5 )2  4x = 5 HS: Bình phương 2 vế
 x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25 
GV: Nếu biểu thức lấy căn có dạng bình b) 2 1 ( 4 x) -6 = 0 phương ta làm ntn? 2  2 1 ( 4  x) = 6  2 2 1 .(  x) = 6
HS: sử dụng hằng đẳng thức 2 A A  2  2 . 2 1 ( x) = 6
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập, học
 2 . 1 x = 6  1 x = 3
sinh khác làm bài tập vào vở.  1 - x = 3 x = 1-3 = -2  
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo    1 - x = -3 x = 1 - (- 3) = 1 +3 = 4
viên. Học sinh khác nhận xét Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4 GV: Nhận xét đánh giá
Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phương I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức
: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 2
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa 1. Kiến thức cơ bản:
phép nhân, phép chia với phép khai Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì phương? AB  . A B
HS: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì . A B AB AB  . A B Với A ≥ 0, B > 0 thì . A B AB A A A A   Với A ≥ 0, B > 0 thì B B B B A A  và ngược lại A AB B B B Hs thực hiện : Bài tập 56 Bài tập 56 (SBT -12)
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : . a / 7 2 x x 7  . x 7 (x  ) 0 2 .
a / 7x (x  0) . b / 8 2 y  . 2 . 2 y  2  y . 2 ( y  0) 2 .
b / 8 y ( y  0) . c / 25 3 x  . 5 x x (x  ) 0 3 .
c / 25x (x  0) d. / 48 4 y  . 4 2 y . 3 4 d. / 48y
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về
Bài 1: Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh căn bậc hai. x với x.
Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh x với x. Giải: HS:
Vì x ≠ 0 nên x ≠ 0.
GV: HD học sinh chia ra các trường hợp
a) x = x  x = x2  x - x2 = 0 x = x
 x(1 - x) = 0  x = 0 hoặc x = 1 x < x b) x < x x > x
 x < x2  x - x2 < 0
 x(1 - x) < 0  x > 1 c) x > x
 x > x2  x - x2 > 0
HS: Tìm điều kiện của x trong các trường
 x(1 - x) > 0  0 < x < 1 hợp trên
Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì x = x
Nếu x > 1 thì x < x
Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh.
Nếu x < 1 thì x > x
Gv cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức
Bài 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức 2
A A bằng việc làm bài tập 3. b) 9 2 a ( 2 b  4  4 )
b tại a = -2 ; b = - 3
GV: đọc và thực hiện bài tập 3 Ta có 9 2 a ( 2 b  4  4 ) b = 2 2 3 ( a) .(b  ) 2 = 2 3 ( a) . 2 (b  ) 2 = a 3 . b  2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 3
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Hs lên bảng làm có sự hướng dẫn của Gv
Thay a = -2 ; b = - 3 vào biểu thức ta được .( 3  )
2 .  3  2 =  6 .  ( 3  ) 2
GV nhận xét và đánh giá.
= 6.( 3 +2) = 6 3 +12 = 22,392
Bài tập luyện: Bài 1. Rút gọn: a b x  2 x 1 a,
(a, b  0; a b) ;
(x  0; x  1) ; a b x 1 ( Chú ý sử dụng HĐT 2 2
a b  (a b)(a b) và HĐT 2 A A ).
b, 4  7  4 3 ; 5  3  5 48 10 7  4 3 ; 13  30 2  9  4 2 .
c, x  2 x 1  x  2 x 1(x 1) . ( Chú ý sử dụng HĐT 2
(a 1)  2 a  ( a 1) và HĐT 2 A A ). Bài 2. Giải các PT sau: 1, 2
x  4x  4  3 ; 2
x 12  2 ; x x ; 2
x  6x  9  3; 2, 2
x  2x 1  x 1; 2
x 10x  25  x  3 .
3, x  5  5  x 1 ( Xét ĐK   pt vô nghiệm); A B  2
x  2x 1  x 1 ( áp dụng: 0( 0) A B   ). A BA  4, 2 2
x  9  x  6x  9  0 (áp dụng: 0 A B  0   ) . B  0 5, 2 2
x  4  x  4  0 ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế). 2 2 2
x  4x  5  x  4x  8  x  4x  9  0 (VT  1  4  5  3  5 ; 2
 (x  2)  0  x  2 ) 2 2 2
9x  6x  2  45x  30x  9  6x  9x  8 ( 2 2 2
(3x 1) 1  5(3x 1)  4  9  (3x 1) ;
vt  3; vp  3 x = 1/3) . 2 2 2
2x  4x  3  3x  6x  7  2  x  2x (đánh giá tương tự). 6, 2 2
x  4x  5  9 y  6 y 1  1 (x =2; y=1/3); 2 2
6y y  5  x  6x 10  1
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 4
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 15/10/2017
Buổi 2 hệ thức lượng trong tam giác vuông I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức
: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng GV: đọc yêu cầu bài 1.
Bài 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai: A HS đọc bài 1. j c b
GV yêu cầu sau sau 1 phút chọn 1 đáp án. c B C H ’ a
GV: Từ đó lên bảng viết lại các hệ thức trong tam giác vuông ABC
A. h2 = b’. c’ B. Đáp án khác. HS lên bảng thực hiện.
C. h.a = b’. c’ D. c2 = c’. a
GV Nhận xét và đánh giá.
E. a2 = b2 + c2 F. b2 = b’. a
Vận dụng bài tập 2, Hãy đọc yêu cầu của Bài 2: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng: bài 2 A HS đọc đề bài 2. j
Học sinh lựa chọn đáp án đúng bằng cách B làm bài tự luận. C H
- GV cho học sinh trả lời và giải thích. A. h = 6 B. h = 36 C. h = 6,5 D. h = 13
HS đứng tại chỗ trả lời, học sinh khác nhận E. h = 5 F. Đáp án khác
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 5
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 xét GV Hãy đọc bài 3
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. HS đọc bài tập 3. (hình vẽ)
GV: Hệ thức nào liên hệ giữa AB, AC với Có AH = 2,4 và BC = 5. BC Tính AB và AC
Hệ thức nào liên hệ giữa CH, BH với BC? A
HS: tìm mối liên hệ từ đó tìm được AB và AC 2, GV: trình bày lời giải 4 HS lên bảng trình bày. B C
Gv có thể hướng dẫn học sinh trình bày H 5 cách khác. GV:Đọc bài tập 4
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A.
Hs đọc bài tập: Bài 4: Cho tam giác ABC (hình vẽ) vuông tại A. (hình vẽ) Có AC = 20, BC = 25. Có AC = 20, BC = 25. Tính AH = ? A Tính AH = ?
GV: Cho BC và AC ta tính được đoạn 20 thẳng nào?
HS: Tính được AB, từ đó tính được AH
GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày. B C H 25
tỉ số lượng giác góc nhọn I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức
: Ôn tập về tỉ số lượng giác góc nhọn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy.:
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng
GV kiểm tra lý thuyết của học sinh qua bài Câu 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng: tập trắc nghiệm: câu 1 A
HS: đọc đề câu 1 và suy nghĩ. GV: Hãy chọn 1 đáp án. C B
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 6
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HS lựa chọn đáp án nhanh. AB AB A. cos C = B. sin C = BC AC CB AB C. sin C = D. tan C =
GV cho học sinh khác nhận xét đáp án và AC AC AB E. cot C = F. Đáp án khác. BC Bài tập 40 (SBT-95)
Bài tập 40: Hs thực hiện :
Dùng bảng lượng giác để tìm góc nhọn x biết 0 .
a / sin x  0, 5446  x  33
Hs đọc đề bài tập: Tìm x 0 ' .
b / cos x  0, 4444  x  63 37 . a / sin x  5446 , 0 0 .
c / tgx  1,1111  x  48 . b / cos x  , 0 4444 . c / tgx  1111 , 1
Sau khi HS thực hiện GV sửa chữa và đánh giá.
Bài tập 41: Hs thực hiện : Bài tập 41: (SBT-95)
a./ Không có giá trị của x. Có góc nhọn x nào mà :
b./ Không có giá trị của x. .
a / sin x  0100 , 1 0 ' .
c / tgx  1, 6754  x  59 10 . b / cos x  3540 , 2
Gv nhận xét và đánh giá. . c / tgx  6754 , 1
GV: đọc đề bài tập 42 SBT trang 95. Bài tập 42: (SBT-95) Hs thực hiện : Cho hình 14, biết : 0 ' ˆ .
a / CN  5, 2915 .
b / ABN  23 35 AB= 9 cm, AC = 6,4 cm AN = 3,6 cm, Góc AND = 900 0 / ˆ .
c / CAN  55 46 d. / AD  4,34 Góc DAN = 340
GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs Hãy tính : a./ CN b./ góc ABN c./ góc CAN d./ AD.
GV: đọc đề bài tập 43 SBT trang 95. Bài tập 43: (SBT-96) Hs thực hiện : Cho hình vẽ 15, biết : .
a / AD BE  , 4 472cm Góc ACE = 900 0 ˆ AB = BC = CD = DE = 2 cm . b / A  26 Hãy tính : 0 . c / ˆx  143 a./ AD, BE ? b./ góc DAC ?
GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs c./ góc BxD ? Bài tập luyện
Baứi 1 : C , bieỏt AB = 27cm , BC= 45cm , CA = 36cm ; ủửụứng cao AH
1 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 7
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
2 ) Tớnh soỏ ủo goực ABH
3 ) Tớnh ủoọ daứi caực ủoùan thaỳng AH ; BH ?
4 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB . Chửựng minh : AE . AB = AC 2 - HC 2
Baứi 2 : Cho C, bieỏt AB = 15 cm ; AC = 20 cm , HC = 16 cm , .Keỷ ủửụứng cao AH = 12 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo goực CAH ? ủoọ daứi HB ? .
2 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A .
3 ) Keỷ HF vuoõng goực vụựi AC . Chửựng minh : AF . AC = HB . HC
Baứi 3 : C vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm , bieỏt HB = 9 cm .
1 ) Tớnh soỏ ủo goực ABC ? ủoọ daứi HC ? .
2 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB. Dửùng tia Bx vuoõng goực vụựi AB taùi B vaứ
caột tia AH taùi M . Chửựng minh : AH . HM = BE . BA
Baứi 4 : C vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH , bieỏt 0 B = 60 ; HC = 16 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo goực ACB ? ủoọ daứi HB ? S ?  AHC
2 ) Keỷ HM vuoõng goực vụựi AC. Dửùng tia Cx vuoõng goực vụựi AC taùi C vaứ
caột tia AH taùi K . Chửựng minh : AH . AK = HC . BC
Ngày soạn: 16/10/2017
Buổi 3 Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức
: Nắm được một số công thức biến đổi căn thức bậc hai.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1. Bài 1 : HS: Tính 2 x  5 a) x   5 2 x  5 x  5 a) x  5
(x  5)(x  5)   x  5 2 x  2 2x  2  b) x   2 x 5 2   x  2 2 x  2 2x  2
Nêu cách rút gọn phân thức? b) x   2 2   x  2
GV yêu cầu học sinh thực hiện. 2 (x  2) (x  2)     
- GV: Nhận xét và đánh giá. (x 2)(x 2) (x 2) Gv yêu cầu đọc bài 2. Baứi 2 :
HS: Rút gọn các biểu thức sau: a) 75  48  300
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 8
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 ) b
9a  16a  49a(a  0) a) 75  48  300
GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện.  25.3  16.3  100.3     
Học sinh khác nhận xét và đánh giá. 5 3 4 3 10 3 3
b) 9a  16a  49a (a  0)
 3 a  4 a  7 a  6 a
GV: Sử dụng công thức khử mẫu của 9 32 3
biểu thức lấy căn làm các bài tập sau đây:  a./ = 169 132 13
Học sinh đọc đề bài: Rút gọn biểu thức: 25 52 5  9 25 b./ = a./ b./ 144 122 12 169 144 9 25 52 5 9 7 c./ 1 =   c./ 1 d./ 2 16 16 42 4 16 81
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của 7 169 169 13 d./ 2 =   học sinh. 81 81 81 9
Tổ chức cho cả lớp làm bài tập 38. Bài tập 38.
HS làm theo sự hướng dẫn của thầy.
a./ A có nghĩa khi : 2x  3  0
Bài tập 38 : Cho biểu thức: x  3 2x  3 2 X  3  2x+3  0 và x-3>0 A = B =  x  3 X  3 2x+3<0 và x-3<0
a./ Tìm x để A có nghĩa ?  x  5 , 1  và x>3 Tìm x để B có nghĩa ? b./ B có nghĩa khi :
 2x+3  0  x-3>0  x >3
GV cho học sinh đọc bài toán lựa chọn
Bài 3: Xét xem mỗi biểu thức sau đúng hay đúng sai: sai:
1. Nếu a 0 và b  0 thì 2 a b = a b
1. Nếu a 0 và b  0 thì 2 a b = a b 2. Nếu a (đúng) 0 và b  0 thì 2 a b = - a b ab
2. Nếu a 0 và b  0 thì 2 a b = - a b 3. Nếu a  a 0 và b > 0 thì = b b (đúng) ab a ab 4. Nếu a a 0 và b < 0 thì = -
3. Nếu a  0 và b > 0 thì = (đúng) b b b b 1 a ab 5. 80 < 3 2
4. Nếu a 0 và b < 0 thì = - (đúng) 2 b b 1 1
6. Nếu x > 0 thì x = x 5. 80 < 3 2 (sai) x 2 1 x 1 7. Nếu x > 0 thì =
6. Nếu x > 0 thì x = x (đúng) x x x
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 9
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 1 a 1 x 8. Nếu a < 0 thì = 7. Nếu x > 0 thì = (đúng) a a x x 14  6 1 a 9. 8. Nếu a < 0 thì = (sai) 3  = 2 7 a a 1  10.  14 6 9. 5  = 5 3 3 3  = 2 (sai) 7
GV tổ chức cho học sinh thảo luận và yêu 1
cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời. 10. = 5  3 (sai) 5  3 HS trả lời. GV nhận xét đánh giá.
GV: đọc yêu cầu của bài toán sau:
Bài 4: Thực hiện phép tính:
HS: Thực hiện phép tính:
1, 5 18 - 50 + 8 = 5 9.2 - 25.2 + 4.2 1, 5 18 - 50 + 8
= 15 2 - 5 2 + 2 2 = (5 - 15 + 2) 2 2, (2 6 + 5 )(2 6 - 5 ) =12 2 3, ( 20 - 3 10 + 5 ) 5 + 15 2 2, (2 6 + 5 )(2 6 - 5 ) 7  7 4,
= (2 6 )2 - ( 5 )2 = 4.6 - 5 = 19 7 1 3. ( 20 - 3 10 + 5 ) 5 + 15 2 27 15 16 5, = 100 - 3 50 + 5 + 15 2 5 + 2 - 3 4 10 3 = 10 - 3.5 2 + 5 + 15 2 6. 4  2 3 = 15 - 15 2 + 15 2 = 15 7  7   7  7 1
GV gọi 4 HS làm bài tập. 4, =  7 7 1 7  1 HS làm bài tập. 27 15 16 5.3 3 3 5, 5 + 2 - 3 = + 2 - 4 10 3 2 2 3.4 15 9 3
GV chữa bài tập còn lại và nhận xét bài = 3 + 3 - 4 3 = 3 2 2 làm của học sinh. 6. 4  2 3 = 2 (1 3) = 1  3 = 3 - 1
Học sinh tiếp tục thực hành với bài toán 3 Bài 5: Rút gọn :
GV yêu cầu học sinh đọc bài toán 5. 1 1 3 5  (3 5) 2 5 HS đọc bài. a. 2 2
GV: Nêu cách làm bài tập 5. 3  - 5 3  = 5 (3 5)(3  = 5) 3 ( 5) 1 1 5 a. = 3  - 5 3  5 2 7  3 7  3 b.   2 2    7  + 3 7  3 7 3 7 3 ( 7 3) ( 7 3) b. 7  + 3 7  = 3 ( 7  3)( 7  = 3)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 10
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 2  3  10  15
7  2 21  3  7  2 21  3 c.  5 1 5 7  . 3     3  3  6  3  2  3  10  15 2(1 5) 3(1 5) d.  2  2     c. 1 3 2 1    1 = 5 1 = 5 ( 2  3)(1 5) 6  4 2 6  4 2  e. + 1 = 2 3 5 2  6  4 2 2  6  4 2      3 3 6 3 d. 2  2  =
GV chỉ yêu cầu học sinh làm a, b, c, d    1 3 2 1   
còn phần e GV hướng dẫn.  3( 3 1)  3( 2 1)  2 2         = (2 3)(2 3) = 1 3 2 1   
HS lên bảng làm theo hướng dẫn GV 2 2 2  ( 3) 1 6  4 2 6  4 2 e. + = 2  6  4 2 2  6  4 2
Gv nhận xét, sửa chữa bài làm hs. 6  4 2 6  4 2 6  4 2 + = 2 2  (2  2) 2 2  (2  2) 2 2  + 2 6  4 2 2 (2  2) 2 (2  2) 2  2 2  2 + = + 2 2  = 2 2(2  2) 2(2  2) 2 2 = 2 2 Bài tập 57 (SBT -12) Bài tập 57
Đưa thừa số vào trong dấu căn : . a / . x 5  5 2 x (x  0) . a / . x 5(x  0) . b / . x 13(x  0) . b / . x 13   13 2 x (x  0) 11 29  . c / . x (x  0) d. / . x (x  0) 11 x x . c / . x  11x(x  0) x  29 d. / . x    . 29 x (x  0) x Bài tập 58 (SBT Bài tập 58 -12)
Rút gọn các biểu thức :
a. / 75  48  300   3 a. / 75  48  300 b. / 98  77  5 , 0 8  2 2 b. / 98  77  5 , 0 8 c. / 9a a 16  a 49 .  6 a c. / 9a a 16  a 49 . d. / b 16  2 b 40  . 3 b 90  4 b  5 b 10 d. / b 16  2 b 40  . 3 b 90 Bài tập 59 (SBT -12) Bài tập 59
Rút gọn các biểu thức :
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 11
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 . a /2 3  5 .
a /2 3  5. 3  60 . 3  60  6  15 . b / . 5 2  . 2 5  . b / . 5 2  . 2 5  5  . 125 5  . 125  10 .
c / 28  12  7  .
c / 28  12  7 . 7  . 2 21 . 7  . 2 21  7 d. / 99  18   d. / 99  18   11 . 11  . 3 22 11 . 11  . 3 22  22 Bài tâp luyện:
Bài 1 Rút gọn các biểu thức sau:  1 1   1 1  1 1 A   :   kq: 1    
1 x 1 x  1 x 1 x  1 x x x
a a 1 a a 1 a  2 2a  4 A     : kq: 2   a a a a a  2   a  2  x   1 2 xx x 1 A  1  :    kq: 3     x 1 x 1
x x x x 1     x 1  x 1   1 2  x 1 A     :  kq: 4     x 1 x x
  x 1 x 1 x a a b b 2 b
a ab b A  : a b  kq: 5   a b a b a ba a   a a aa b A     :   kq: 6     a b b a a b
a b  2 ab    
a ( b a )  a a 
a a  1 a A   11  : 7    a 1 a 1 1 a     x 1 1 8 x   3 x  2  x x A      : 1  kq: 8     3 x 1 3 x 1 9x 1 3 x 1     3 x 1 2 x  9 x  3 2 x 1 x 1 A    kq: 9 x  5 x  6 x  2 3  x x  3  x x y yx y A    xy  : 10   x y x y       Bài 2. x x x x 3 Cho biểu thức: 4 1 2 B  1   :   kq: x 1 x 1 x 1   x  2
1, Tìm x để biểu thức B xác định. 2, Rút gọn B.
3, Tính giá trị của biểu thức B khi x = 116 2
4, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B âm.
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B nhỏ hơn -2.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 12
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B lớn hơn x 1 3      Bài 3. 2x 1 x 1 x
Cho biểu thức: C      x    kq: x 1 3  
x 1 x x 1 1 x  
1, Biểu thức C xác định với những giá trị nào của x? 2, Rút gọn C.
3, Tính giá trị của biểu thức C khi x = 8 2 7
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng -3.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn 1  . 3
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn 2 x  3 .
7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ nhất. 8, So sánh C với 2  . x
Ngày soạn: 24/10/2017
Buổi 4 Tỉ số lượng giác của góc nhọn. giải tam giác vuông. I. Mục tiêu:
1 -Kiến thức
: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn, áp dụng giải tam giác vuông.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng Bài tập 52: (SBT-96) Bài tập 52: (SBT-96) Học sinh đọc bài. 
Các cạnh của một tam giác vuông có độ Góc nhỏ nhất của 6 6 dài: 4 cm, 6cm, 6cm.
tam giác là góc ở đỉnh
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh  Trang 13 4
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Hãy tính góc mhỏ nhất của tam giác đó ? đối diện với cạnh 4 cm
GV hướng dẫn học sinh làm bài 52. (góc  ). Tam giác đã cho cân.
Yêu cầu học sinh làm bài 52:
Kẻ đường cao ứng với cạnh 4 cm. HS lên bảng trình bày. Cách 1: Tính :
GV nhận xét đánh giá bài làm của học 4 0 0 0 cos  
 0,7    71   180  2  38 sinh. 6 Bài tập 53: (SBT-96) Bài tập 53: (SBT-96) HS đọc đề bài: C
Tam giác ABC vuông tại A có : 40 AB =21 cm, góc C = 400 0 Hãy tính độ dài : D a./ AC b./ BC c./ Phân giác BD ? 21 B A
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập. Ta có :
Hs làm theo hướng dẫn của GV.
AC  25, 027cm BC  32, 670cm BD  23,171
GV nhận xét đánh giá bài của học sinh.
GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 54 : Bài tập 54 : B Cho AB = AC = 8cm Kẻ BH, ta tính được : CD = 6cm BC  4,678 Góc BAC = 340 Và góc CAD =420 Ta có : 200 Tính độ dài cạnh BC ? S  8 , 6 40 ABC A H C Bài tập 61 (SBT) Bài tập 61 (SBT) Hướng dẫn : Kết quả :
Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC).
Dựa vào tam giác đều BDC, tính được .
a / AD  6, 736c m .
b / AB  2, 660cm DE. D
Dựa vào tam giác vuông ADE biết góc A, cạnh góc vuông DE. Tính sinA = ?
Tính được AD theo tỉ số tgA. Tính được 40
AE. từ đó tính được AB. A B C Bài tập 62 (SBT) Bài tập 62 (SBT) 6 C Hướng dẫn : 6 4 C H 4 H Ta có : 2 5 2 5 A B A B
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 14
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 AH H . B HC  40(cm) AH 0 ˆ tgB  1,6  B  57 BH 0 0 ˆ ˆ
C  90  B  32 Bài tập 64: (SBT) Bài tập 64: (SBT) HS đọc bài tập 64. A D 1100 GV Hướng dẫn : 0 0 ˆ ˆ 12
A  110  B  70  AH A . B sin B 2 KQ  169,146cm B C HS làm bài 64. H
Gv yêu cầu hs khác nhận xét.
đường cao của hình thang xấp sỉ 1,196 (cm). Bài tập 65(SBT) Bài 65: HS: đọc bài 65
đường cao của hình thang xấp sỉ 11,196 (cm).
Gv: Tìm đường cao hình thang như thế C nào?
HS Tính đường cao của hình thang dựa
vào một tam giác vuông để biết một góc
nhọn và một cạnh góc vuông còn lại là 11,5 đường cao phải tìm. 200 m A KQ :  0 , 56 9 m 6 B 150m
Gv cho học sinh làm thêm bài tập: Bài 1:
Học sinh đọc bài tập 1: Cho tam giác A
ABC vuông tại A. (hình vẽ) Có góc B = 300 và AB = 3 3 3 3 . Giải tam giác ABC.
HS giải bài tập có sự hướng dẫn của GV. B C 30 0
GV nhận xét và đánh giá kết quả của học sinh. Bài tâp luyện:
BAỉI 1: C vuoõng taùi A coự AC = 12, AB = 16 vaứ ủửụứng cao AH . 1. Giaỷi HB . 2. Chửựng Minh : HC cos C . sin B = BC
3. Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D. Tớnh BD vaứ AD ?
BAỉI 2 : C cân taùi A coự ủửụứng cao AH. Kẻ HE  AB ; HF  AC . 2 HB EB 1 ) Chứng tỏ : = 2 HC FC
2 ) Tớnh ủoọ daứi HE ? AH ? bieỏt AE = 16 cm ; BE = 9 cm
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 15
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Baứi 3 : C bieỏt AB = 15 cm, BC= 25cm, CA = 20cm; ủửụứng cao AH
1 ) Chửựng toỷ : C vuoõng taùi A
2 ) Keỷ HE  AB; HF  AC . Chửựng minh : AH = EF
3 ) Chửựng minh : AE . AB = AF . AC = HB . HC
BAỉI 4 : Cho  vuoõng taùi A vaứ ủoọ daứi ủửụứng cao AH; ủoọ daứi caực hỡnh chieỏu HB = 9 cm; HC = 16 cm .
1 ) Tớnh AB ; AC ; AH ; B ; C ?
2 ) Goùi AD laứ phaõn giaực cuỷa goực BAC. Tớnh caực goực vaứ caùnh cuỷa  AHD ? V
BAỉI 5 : C vuoõng taùi A, bieỏt 0 BC = 10 cm ; B = 40 .
1 ) Tớnh ủửụứng cao AH; AB ?
2 ) ẹửụứng phaõn giaực cuỷa ABC caột AH taùi K; caột AC taùi E . Tớnh KB ; KA ?
3 ) Dửùng tia Cx  AC taùi C, Cx caột AH taùi M. Dửùng tia By  AB taùi B, By
caột AH taùi I, caột CM taùi N. Chuựng minh : 2 HI . HM = AH
BAỉI 6:  ABC vuoõng taùi A, trung tuyeỏn AM = 5 cm ; AB = 6 cm
1 ) Tớnh soỏ ủo B vaứ ủửụứng cao AH ?
2 ) Chửựng minh : BC  ABcos B + AC cos C
3 ) Keỷ HE  AB ; HN  AC. Chửựng minh : AE . AB = AN . AC
4 ) Chửựng minh : EN  AM
BAỉI 7 : C vuoõng taùi A coự AC = 15, BC = 25 vaứ ủửụứng cao AH .
1 ) Tớnh BC vaứ soỏ ủo B ; C ?. 2 ) Chửựng Minh : HC cos C . sin B = BC
3 ) Keỷ HM  AB ; HN  AC. Chửựng minh : 2 MN = AN . AC
4 ) Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D. Tớnh BD vaứ AD ?
Ngày soạn: 24/10/2017
Buổi 5 Rút gọn tổng hợp về căn thức bậc hai I. mụC TIÊU:
- Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các
bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu. Các phép toán về phân thức
- Củng cố những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.
- Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý.
- Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 16
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 II. chuẩn bị:
GV: SGK SBT toán 9 - Một số bài tập tổng hợp
Bảng phụ - máy tính bỏ túi HS: - Giấy nháp
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra một số kiến thức:
HS 1: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
HS 2: Nhắc lại các phép toán về phân thức.
HS 3: Nhắc lại các phép biến đổi về căn thức.
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng Bài 1: Chứng minh rằng:  2  2  2 a + b a - b a + b + 2 ab a - b a) VT = - a) - = 0 với a  b. a + b a - b a + b a - b
=  a + b  -  a + b  a b + b a a b - b a b) - = 0 với a  b. a + b a - b = 0 = VP (ĐPCM). HS làm theo nhóm: 2 2 2 2 a b + ab a b - ab b) VT = - Nhóm I, III làm câu a). a + b a - b Nhóm II, IV làm câu b). ab  a + b  ab  a - b  GV thông báo đáp án. = -
HS đối chiếu, nhận xét. a + b a - b
GV nhấn mạnh cách giải bài toán chứng minh = ab - ab = 0 = VP (ĐPCM) đẳng thức.
* Giống nhau: Cùng vận dụng các phép
Bài toán rút gọn và bài toán chứng minh đẳng biến đổi căn bậc hai để rút gọn biểu
thức có gì giống và khác nhau ?
thức có chứa căn thức bậc hai.
* Khác nhau: Phép toán chứng minh
đẳng thức là phép rút gọn đã biết trước kết quả.
Lưu ý: Khi làm xong bài toán rút gọn
biểu thức ta phải kiểm tra kỹ lạ i các bước biến đổi. x  Bài 2: Cho biểu thức: a, ĐK: 0  x  1 x 1 1 2  P  (  ) : (  ) b, x 1 x x x  1 x 1
a, Tìm điều kiện xác định của P x 1 x 1 2 P  :  b, Rút gọn P x ( x 1) x 1 c, Tìm x để P > 0 x 1
( x 1)( x 1) x 1 HS suy nghĩ thảo luận   . x ( x 1) x 1 x HS lên bảng làm câu a, b
Để P > 0 thì x 1   x    x  Do
x  0 muốn P > 0 thì x - 1 phải như thế 0 1 0 1 x nào ?
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 17
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV tổng kết nhận xét bổ sung cho điểm và
tuyên dương những em làm tốt Bài 3: Cho biểu thức:
a) Điều kiện xác định của A:  a - 2 a  a + 5 a  a  0. a  0. A = 3 + 3 -       a  0.  a - 2  a + 5 
 a - 2  0.   a  2.     a  4
a) Tìm điều kiện xác định của A. a + 5  0. a  - 5 .   b) Rút gọn A. b) Rút gọn A:
c) Tìm giá trị của x để A = 0.       a 2 - 2 a    a2 + 5 a  A = 3 + 3 -     a - 2 a + 5    
HS đứng tại chỗ trình bày lời giải theo gợi ý  a  a - 2  a  a + 5     của giáo viên. = 3 + 3 -  a - 2   a + 5 
Cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét, bổ sung.     GV nhấn mạnh = 3 + a 3 - a 
-Thứ tự thực hiện các phép toán trong một biểu thức. =  2 2 3 - a = 9 - a
- Các phép toán về phân thức.
c) A = 0  9 - a = 0  a = 9.
- Các phép toán về căn bậc hai.
Bài 4: Cho biểu thức 1. Đkxđ: x≥ 0, x ≠ 1 x x 1 x 1 x x 1
(x 1)( x 1) A =  A =  x 1 x 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1)
1, Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức x x x   A.
( x 1)( x 1) x 1
2, Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4. 3
3, Tìm tất cả các giá trị của x để A <1.
2. Với x = 9/4 => A = 2 
HS đứng tại chỗ trình bày lời giải theo gợi ý 3 . 3  của giáo viên. 1 2
Cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét, bổ sung. x x GV nhấn mạnh 3. Với A<1 => 1   10  x 1 x 1
- Thứ tự thực hiện các phép toán trong một biểu x x 1 1 thức. 0  0  x 10 x 1 x 1
- Các phép toán về phân thức.
 x<1. Vậy để A < 1 thì 0 ≤ x < 1
- Các phép toán về căn bậc hai.
a, ĐKXĐ: x  0x  1;4;  9 ; Bài 5: Cho biểu thức:  x  2 x 1 3 x 1   1  B  ...  2 B        : 1   x - 2 x 1 x  3 ( x 1)( x  3)    x 1  2
a, Rỳt gọn biểu thức B.  b, B x  2
b, Tỡm cỏc giỏ trị nguyên của x để biểu thức B nguyờn x 2¦ (2)=1; 2 nhận giá trị nguyên .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 18
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 HS suy nghĩ, thảo luận  x  2 1  x  3 x  9 (lo¹i)
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải     x  2  1  x  1 x  1 (lo¹ i)       HS nhận xét, bổ sung.     x  16 (nhËn) x 2 2 x 4      Ën)         x 0 (nh x 2 2 x 0
Vậy: Với x = 0 ; 1 6 thỡ B nguyờn 1.    2  4 ab a b a b ab ab
Bài 6: Cho biểu thức: a) A    a b ab
a b 2  4 ab a b b a A  
a b  2 ab A
  a b a b ab a b
(a, b  0; a b)       a) Rút gọn biểu thức A. A a b a b 2 b b) Tìm a, b để A= b) Vì A = - 4 nên - 4. HS suy nghĩ, thảo luận        2 b 4 b 2 b 4
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải Vậy với a > 0, a  b, b=4 thì A= - 4 HS nhận xét, bổ sung. HS nhận xét, bổ sung.
a. Điều kiện: x  0 và x  1. x  2 x 1 x 1 Bài 7: Cho P = + - x  2 x 1 x x 1 x x 1 x 1 P = ... + - 3 a. Rút gọn P.    ( x ) 1 x x 1 
b. Chứng minh: P < 1 với x  x 1 0 và x  1. 3
( x 1)( x 1) HS suy nghĩ, thảo luận x x x
GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải =…= =
( x 1)(x x 1) x x 1 1
b. Với x  0 và x  1. Ta có: P < 3 HS nhận xét, bổ sung.  x 1 <
 3 x < x + x + 1; x x 1 3
( vì x + x + 1 > 0 )
 x - 2 x + 1 > 0  ( x - 1)2 > 0.
( Đúng vì x  0 và x  1)
Hướng dẩn học ở nhà
- Ôn tập các kiến thức: Hằng đẳng thức, các phép toán về căn thức
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, rút gọn biểu thức, Tính giá trị, tìm GTNN, GTLN, … Bài tập về nhà:  a +  1 a - ab  a + b 
Bài 1: Cho biểu thức: A =   3  a - b a + a    
a) Tìm điều kiện xác định của A.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 19
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của a để A = 1. Bài 2: Chứng minh rằng: 2  a a + b b   a - b   - ab : = 1     với a, b  0.  a + b   a + b   x x    x x x   2 Bài 3. Cho biểu thức: 2 4 2 3 D   1 :        kq: x  4 x x  6 3  x x  2     x  3
1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức D. 2, Rút gọn D.
3, Tính giá trị của biểu thức D khi x = 13 48 .
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D bằng 1.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D âm.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D nhỏ hơn -2 .
7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức D nhận giá trị nguyên.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức D lớn nhất.
9, Tìm x để D nhỏ hơn 1 . xa 1 a 1
8 a   a a  3 1 
Bài 4. Cho biểu thức: E      :        kq: a 1 a 1 a 1 a 1 a 1    
1, Tìm a để biểu thức E có nghĩa. 2, Rút gọn E.
3, Tính giá trị của biểu thức E khi a = 24 8 5
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E dương.
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn a  3 .
7, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất. 8, So sánh E với 1 .
Ngày soạn: 09/11/2017
Buổi 6 Rút gọn tổng hợp về căn thức bậc hai I. mụC TIÊU:
- Củng cố các phép biến đổi: Quy tắc khai phương một tích, một thương, nhân, chia các
bậc hai; đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn
thức ở mẫu. Các phép toán về phân thức
- Củng cố những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8.
- Nhận dạng được bài tập có liên quan đến kiến thức đã học để vận dụng hợp lý.
- Tạo hứng thú học tập môn toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. chuẩn bị:
GV: SGK SBT toán 9 - Một số bài tập tổng hợp
Bảng phụ - máy tính bỏ túi
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 20
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 HS: - Giấy nháp
III. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra một số kiến thức:
Chữa bài tập về nhà: HS 1: Chữa bài tập 1 HS 2: Chữa bài tập 3 HS nhận xét bổ sung
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV: Đọc yêu cầu của bài 1
Bài 1: Chứng minh đẳng thức :
HS: Chứng minh đẳng thức: 2 2 a. + = 28 2 2   a. + =28 7 4 3 7 4 3 7  4 3 7  4 3
Biến đổi vế trái ta có: 5 1 2(7  4 3  2(7  4 3) b. 3 5 = VT = = 2 (7  4 3)(7  4 3) c. 2  3 + 2  3  6
14  8 3 14  8 3  28  = VP (đpcm) x x y y 49 48 2 y xy d)  + -  1 5 1
x y x y x y x y b. 3 5 = 2
GV: Hãy nêu các cách trình bày của bài C1 : Bình phương 2 vế . chứng minh đẳng thức?
C2 : Biến đổi vế trái ta có:
HS: - Biến đổi vế trái thành về phải. 6  2 5 VT = 3 5 = =
- Biến đổi vế phải thành vế trái. 2
- Biến đổi tương đương cả hai vế. 2 ( 5 1) 5 1 = VP (đpcm)
GV hướng dẫn học sinh phần a và yêu cầu 2 2
học sinh thực hiện phần b, c, d. c. 2  3 + 2  3  6
C1 : Bình phương 2 vế .
C2 : Biến đổi vế trái ta có: 4  2 3 4  2 3 VT = + =
HS lên bảng trình bày lời giải. 2 2 2 ( 3 1) 2 ( 3 1) = + 2 2 3 1 3 1 2 3 = + = = 6 = VP (đpcm) 2 2 2  x x y y 2 y xy d) + -  1
xy x yx y x y
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 21
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 x, y  0  x y
Biến đổi vế trái ta có:
x x y y  2 y x y  xy x y  VT =
xy x y     
x x y y 2x y 2y y x y y x = =
xy x y
x (x y)  x y y y
x (x y) 
y (x y) =     (x y)( x y ) (x y)( x y )
(x y)( x y ) = 1 = VP(đpcm)
Giáo viên cho học sinh khác nhận xét và
(x y)( x y )
chữa các bài tập trên bảng.
GV: đọc yêu cầu bài tập 2
Baứi 2: Thực hiện phép tính.
HS: Thực hiện phép tính: a) 2 18( 2  3) = 3 2  3 2 a) 2 18( 2  3) = 3( 3  2) 2 a ab b) a ab
a ( a b ) a b b) = = a a b a b
Tương tự học sinh làm bài tập 3:
Baứi 3: Rút gọn biểu thức Rút gọn biểu thức 2  2 2( 2 1) 2  2 a a = = 2 a) b) 1 2 1 2 1 2 1 a a a a ( a 1) = = - a 1 a ( a 1)
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 4:
Bài 4 : Phân tích thành nhân tử
a) ab + b a + a + 1
a) ab + b a + a + 1
= b a ( a + 1) + ( a + 1) b) 3 x - 3 y + 2 x y - 2 xy
= ( a + 1)(b a + 1) b) 3 x - 3 y + 2 x y - 2 xy
HS làm bài tập có sự giúp đỡ của GV
= x x - y y + x y - y x
GV nhận xét bài làm của HS.
GV: đọc yêu cầu bài 5 trên bảng phụ.
= x( x + y ) - y( x + y ) HS: đọc:
= (x - y)( x + y )
Bài 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bài 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần a) 3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2 a) 3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2 b) 6 2 ; 38 ; 3 7 ; 2 14 Ta có:
3 5 = 45 , 2 6 = 24 ; 4 2 = 32
GV: Để so sánh các căn thức bậc hai ta Vì 24 < 29 < 32 < 45
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 22
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
biến đổi như thế nào?
Vậy 2 6 < 29 < 4 2 < 3 5
HS: Đưa biểu thức vào trong căn. b) 6 2 ; 38 ; 3 7 ; 2 14 Ta có:
GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình bày.
6 2 = 72 ; 3 7 = 63 ; 2 14 = 56
GV nhận xét bài làm của HS.
Vì 38 < 56 < 63 < 72
Nên 38 < 2 14 < 3 7 < 6 2
Gv: Đọc đề bài 6 trên bảng phụ.
Bài 6: Giải phương trình:
HS: Bài 1 Giải phương trình: 3
a) 2x  3 = 1 + 2 (ủk: x  - ) a) 2x  3 = 1 + 2 2 b) x 1 = 2
 ( 2x  3 )2 = (1 + 2 )2 c)  4x = x  9 2x + 3 = 1 + 2 2 + 2  2x + 3 = 3 + 2 d) 2 2 2  2x = 2 2
(4x  4x 1) = 3  x = 2 e) x + 1 = 2 x
b) x 1 = 2 (ủk: x  1)
GV hướng dẫn giải bài toán tổng quát và
yêu cầu học sinh thực hiện.
 ( x 1 )2 = 22  x – 1 = 4  x = 5 (Thoaỷ ủk)
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 5
c) 4x = x  9 (ủk: 4x  0  x  0)
HS lên bảng làm bài tập có sự hướng dẫn  ( 4x )2 = ( x  9 )2 của giáo viên.
 4 x = x + 9  3x = 9 x = 3 (tm)
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 3 d) 2 2
(4x  4x 1) = 3  2
(2x 1) = 3 2x 1 = 3
Gv yêu cầu học sinh khác nhận xét. 2x 1  3 2x  4 x  2                2x 1 3 2x 2 x 1
Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh   laứ: x 2  x  1 e) x + 1 = 2
x (ủk: x + 1  0  x  - 1)  x = x + 1     
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả thực  x x 1 x 1   0 1  x = (thoaỷ ủk) hiện của học sinh.
x  x 1 2x  1 2
Vaọy nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 1 2
Gv yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 7.
Bài 7: Tính giá trị biểu thức:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 23
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HS: Bài 7: Tính giá trị biểu thức: A = 2
15a  8a 15 16 A = 2
15a  8a 15 16 với a = 3 5  Với a = 3 5  5 3 5 3
Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài 2. Giải:
HS: Rút gọn biểu thức A sau đó thay giá trị của a vào để tính. 3 5 Ta có: a =  => a 15 = 3 + 5 = 8 5 3
GV yêu cầu học sinh lên bảng trình bày. A = 2
(a 15  4) = a 15  4
Thay a 15 =8 vào A ta được:
Hs lên bảng trình bày, các học sinh khác A = 8 4 = 4
làm vào vở và nhận xét. 
GV: đọc bài 8 trên bảng phụ. 17 x Bài 8. Cho A =
Hs: đọc bài tập 3 trên bảng phụ. x  8  3
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A, tìm giá trị lớn nhất của A c) Tính A khi x = 27 - 6 10
Gv: Biểu thức A có đặc điểm gì? Giải:
Hs: là phân thức có chứa căn thức bậc hai.    x 8 0
a) A có nghĩa <=>  <=> GV: A có nghĩa khi nào?
 x  8  3  0
Hs: khi mẫu thức khác 0 và biểu thức lấy x  8 căn không âm. 
( vì: x  8 - 3 = 0 <=> x  8 = 3 x  17
<=> x - 8 = 9 <=> x = 17   
Gv yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời (17 x)( x 8 3) b) A = = giải.     ( x 8 3)( x 8 3)
(17  x)( x  8  3)
(17  x)( x  8  3) = = 2 2 ( x  8)  3 x  8  9  x  8  3
Vì: x  8  0 Nên A =  x  8  3  -3
Vậy AMax = - 3 <=> x = 8 c) Khi x = 27 - 6 10 thì:        A = 27 6 10 8 3 = 19 6 10 3 = 2
(10  3)  3 =  10  3  3 = -( 10 - 3) -3 = - 10 (Vì : 10 > 3)  
3. Cho a = 19 8 3 ; b = 19 8 3 .
CMR a + b là một số nguyên:
Giải: Ta có: (a + b)2 = a2 + b2 + 2ab = 38 + 2 2 2 19  (8 3) = 64
Gv nhận xét và đánh giá.
Vì a + b > 0 Nên a + b = 8 là số nguyên.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 24
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Bài 60/33-Sgk: Bài 60/33-Sgk:
a) B = 16x 16 - 9x  9 + 4x  4 + x 1
a) B = 16x 16 - 9x  9 + 4x  4 + x 1 b) 4 x 1 = 16
= 4 (x 1) - 3 x 1 + 2 x 1 + x 1
Gv yêu cầu học sinh rút gọn biểu thức B = 4 x 1
sau đó cho B = 16 để tìm giá trị của x.
b) 4 x 1 = 16 ( x  - 1)
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
x 1 = 4  x 1 = 2 4
GV nhận xét bài làm của hs.  x + 1 = 16  x = 15
Bài 62/33-Sgk: Rút gọn
Bài 62/33-Sgk: Rút gọn 2 2 b) - b) 150 + 1, 6 . 60 + 4,5 2 6 150 + 1, 6 . 60 + 4,5 2 - 6 3 3 d) ( 9 8 6 + 5 )2 - 120 = 25.6 + 96 + - 6 2 3 9 2 = 5 6 + 4 6 + . 6 - 6 = 11 6 2 3 d) ( 6 + 5 )2 - 120
= 6 + 2 30 + 5 - 4.30 = 11 + 2 30 - 2 30 = 11 Bài 63/33-Sgk:: Bài 63/33-Sgk:: 2 m 2
4m  8mx  4mx m
4m  8mx  4mx b) . b) . 2 2 1 2x x 81 1 2x x 81 với m > 0. và x  1 với m > 0. và x  1 2 m 4m(1 x) 2 4m = . = 2 (1 x) 81 81 2 4m 2m = =
; ( với m > 0. và x  1) 81 9 Kểm tra 45 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước đáp số đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 81 là: A .  81 ; B .  81 ; C . 9 ; D . 9  ;
Câu 2: Biểu thức 3  2x xác định khi: 3 3 3 A. x  ; B. x
; C. x   ; D. Với mọi x. 2 2 2 2  1 1  1 1 1 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức     là: A.  ; B. ; C. ; D.  7 2  7 2 7 2 1 2  . 2 7
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai. A. 2
 3   12 ; B. 3 5  45 ; C. 2 2 3 .2  6 ; D. 5 3  30 .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 25
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức a a b b (với a > 0; b > 0) ta được a b
A. a b ; B. a b ab ; C. a b ab ; D. a b ab . 1 1
Câu 6: Cho các mệnh đề sau: I. 3 3 3 3  2 7 ;II. 3 5  4 6 ; III. 3 3 6  6 : IV. 2 2 3 3 1  25  8  1
Những mệnh đề sai là: A. Chỉ I và II ; B. Chỉ I và IV ; C. Chỉ II và III ; D. Chỉ II và IV II. Tự luận:
Câu 7:
(3 đ) Thực hiện phép tính: 1 3 a, 27x  36 y  48x
y với x  0; y  0 ; 2 4  1 1  10  2 5  216 2 3  6  1 b, 10  125  2 20  :   ; c,   .   . 5 5 5 1   3 8  2 6        
Câu 8:(3đ) Cho biểu thức 2 x x 3x 3 2 x 2 A    : 1     x  3 x  3 x  9 x  3    
a) Rỳt gọn biểu thức A.
b) Tớnh giỏ trị của A khi x = 7 - 4 3
c) Tỡm cỏc giỏ trị của a sao cho A < 1 . 2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Đáp án và biểu điểm:
Trắc nghiệm:(3đ)
mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D D C B Tự luận:(7đ)
Câu 7: (3đ) Mỗi câu đúng 1đ 1 1
: a, KQ : 6 3x  2 y b,  c, 2 3  2 2  Câu 8: ĐK: 3
x  0; x  9 0,25 đ; a, KQ A  (1,75đ) x  3 3  (2  3)
b) x = 7 - 4 3 = (2 - 3 )2  x  2  3  A  (0.75đ) 22 1 3  1 c) A  
  6  x  3  với mọi x và x  0; x  9 (0,75đ) 2 x  3 2
d) Do A < 0 nờn A nhỏ nhất khi 3
lớn nhất .Vậy MinA = -1 khi x = 0 0,25đ x  3
Bài tâp luyện:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 26
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018         Bài 1 a a a a a Cho biểu thức: 1 1 8 3 1 E      :        kq: a 1 a 1 a 1 a 1 a 1    
1, Tìm a để biểu thức E có nghĩa. 2, Rút gọn E.
3, Tính giá trị của biểu thức E khi a = 24 8 5
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E dương.
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn a  3 .
7, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất. 8, So sánh E với 1 .      Bài 2. a a Cho biểu thức: 1 1 1 F   
 4 a a     kq: 4a a 1 a 1   a
1, Tìm ĐK XĐ của biểu thức F. 2, Rút gọn F.
3, Tính giá trị của biểu thức F khi a = 6 2  6
4, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức F bằng -1.
5, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ hơn a 1 .
6, Tìm giá trị của a để giá trị biểu thức E nhỏ nhất.
7, Tìm giá trị của a để 1 F F . ( 2
F F  0  0  a  ). 4 8, So sánh E với 1 . a 2       Bài 3. x 2 x 2 x 2x 1
Cho biểu thức: M      
kq: x x x 1 x  2 x 1 2  
1, Tìm x để M tồn tại. 2, Rút gọn M.
3, CMR nếu 0 0. (1 x  0; x  0  M  0)
3, Tính giá trị của biểu thức M khi x = 4/25.
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M bằng -1.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M âm ; M dương.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn hơn -2 .
7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất.
9, Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn 2 x .
10, Tìm x để M lớn hơn 2 x .
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 27
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Buổi 6 Ngày dạy :
Tiết1 : ứng dụng tỉ số lượng giác góc nhọn I. Mục tiêu
1 -Kiến thức
: Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.
- HS: SGK, SGK, đồ dùng học tập. III.
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung ghi bảng Bài 5: Bài 5: A
Thang AB dài 6,5 m tựa vào tường làm
thành một góc 600 so với mặt đất . Hỏi AH A . B sin B
chiều cao của thang đạt được so với mặt đất 0  6,5.sin 60 6,5 ?  ........cm m AH A . B sin B Ta có : 0  6,5.sin 60 6  ........cm 00
Vậy chiều cao của thang đạt được so với B H
mặt đất vào khoảng ...(m). Bài tập 6 : Bài tập 6 : A
Một máy bay ở độ cao 10 km. Khi bay hạ
cánh xuống đường bay tạo bởi một góc
nghiêng so với mặt dất . 10
a./ Nếu phi công tạo một góc nghiêng 30 thì km
cách sân bay bao nhiêu km phải cho máy bay bắt đầu hạ cánh ? KM
b./ Nếu cách sân bay 300 km máy bay bắt B C
đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu ?
A : điểm máy bay bắt đầu hạ cánh . A C : sân bay AB : độ cao.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 28  C B 1100 m
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
a./ Trong tam giác vuông ABC . Khi Cˆ =300 thì : AB 10 AC    .........( ) km sin30 sin30
b./ Trong tam giác vuông ABC . Khi AC =300 km thì : 10 AB ˆ sin C  
 ......  C  ........ AC 300 Bài tập 7 : Bài tập 7 :
Đài quan sát ở Toronto, Ontario (canađa)  : góc tạo bởi tia sáng mặt trời .
cao 533 m. ở một thời điểm vào ban ngày, Trong tam giác vuông ABC, ta có :
mặt trời chiếu tạo thành bong dài 1100m. AB 533   , 0 4845
Hỏi lúc dó góc tạo bởi tia sang mặt trời vào tg = 1100 BC mặt đất là bao nhiêu ?    .......?
22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Bài 22: Chứng minh : AC SinB  A AB SinC Gv: hướng dẫn. Thực hiện :
- Vẽ tam giác ABC vuông tại A.
- Viết các tỉ số lượng giác : SinB, SinC theo B C
các cạnh của tam giác ABC. - Thực hiện phép chia : SinB rồi rút gọn. AC AB AC SinB Sin B = và sin C =   SinC BC BC AB SinC
Bài 23. Cho tam giác ABC vuông tại A, Bài 23. 0 ˆ
B  30 , BC = 8 cm. Hãy tính cạnh AB ? A Biết rằng : Cos300  8 , 0 66
GV hướng dẫn học sinh làm bài 23. HS làm bài 23 30 Thực hiện : C B Ta có : AB Ta có : CosB =
CosB = AB/AC AB= BC.CosB = 6,928 BC GV nhận xét, đánh giá.  AB= BC.CosB = 6,928
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 29
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Bài 21: Bài 21: Ta có : B CosB = AB/AC AB= BC.CosB = 6,928. 40 a c Thực hiện : 0 AC b AB c 0 0 Sin40   ?  ; Cos40   ?  BC a BC a C AC b AB c 0 0 A b tg 40   ?  ;Cotg40   ?  AB c AC b Bài 24 : Bài 24:
Cho tam giác ABC vuông tại A, Bˆ   , AB AC 5 AC 5 . a /  tg    5 AB 12 6 12 = 6 cm biết rằng :  tg  , hãy tính : 12 5.6  AC   2,5cm a./ Cạnh AC ? 12 b./ Cạnh BC ? 2 2 2 .
b / BC AB AC (Pytago) 2 2
BC AB AC BC  6,5cm Bài 29 : Bài 29:
Xét quan hệ giữa hai góc trong mỗi biểu Si 320 n Co 580 s a./   1 0 0 0 thức rồi tính : Si 32 n a./ b./ tg760 - Co 58 s Co 58 s 0 Cos58 b./ tg760 - Cotg140 Cotg140 = Cotg140 - Cotg140 = 0
Gv : hướng dẫn và yêu cầu học sinh lên bảng trình bày. Bài 28: Bài 28 : Sin750 = Cos150
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau Cos530 = Sin370
đâythành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ tg620 = cotg280 hơn 450 : cotg820 = tg80
Sin750, Cos530, tg620,cotg820.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Ngày soạn: 17/11/2017
Buổi 7 Làm Thử bài kiểm tra học kì I - chữa bài kiểm tra MễN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phỳt (Không kể thời gian phát đề) Đề:
Cõu 1: ( 2,5đ)Thực hiện phép tính: a/ 2. 98 b/ 75 : 3 c/ 2
(3  11) d/ (2 7  4 3) 3  84
Cõu 2: (2đ)Cho hàm số y = (m-2)x + 3
a/ Tỡm m biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4)
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với giá trị của m vừa tỡm được.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 30
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
c/ Tớnh khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.  a aa
Cõu 3: (2đ) Cho biểu thức: A     :
(a  0; a  9)   a  3 a  3 a  9  
a/ Chứng minh: A  2 a
b/ Với giỏ trị nào của a thỡ: A  3 a 16
Cõu 4: (3đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, AB = 9cm, AC = 12cm, đường cao AH (HBC). a/ Tớnh AH.
b/ Vẽ đường trũn tõm B, bỏn kớnh AB cắt tia AH tại D.Chứng minh rằng: CD là tiếp tuyến của đường trũn (B).
c/ Kéo dài AB cắt đường trũn (B) tại E. Chứng minh rằng: DE // BC. 2  3  2  3 Cõu 5: M  6
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI Thi thử HỌC Kè I
Thời gian: 90 phỳt (Không kể thời gian phát đề)
(Giới hạn chương trỡnh đến tuần 15) Cõu 1: (2,5đ)
a/ - Thực hiện phép nhân đúng: 0,25đ
-Thực hiện khai phương đúng 0,25đ
b/ - Thực hiện phép chia đúng: 0,25đ
-Thực hiện khai phương đúng 0,25đ
c/ - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn đúng: 0,25đ
- Bỏ giá trị tuyệt đối đúng cho 0,25đ
d/Thực hiện phép nhân đúng (mỗi hạng tử đúng cho 0,25đ ) 0,25đ x2 - Khai phương đúng cho 0,25đ
- Tính đúng kết quả cho 0,25đ Cõu 2: (2đ)
a/ Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4) => x = 1; y = 4 cho (0,25đ) Thay giá trị x, y đúng (0,25đ)
Tính đúng giá trị m và kết luận (0,25đ) b/ Vẽ đồ thị hàm số
Xác định đúng các giao điểm, mỗi giao điểm cho (0,25đ)x2
Vẽ đồ thị hàm số đúng (0,25đ)
c/ Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên.
Tính đúng độ dài cạnh huyền của tam giác tạo thành của đường thẳng với hai trục tọa độ (0,25đ)
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng trên đúng (0,25đ) Cõu 3: (3đ) Cõu a (1,5đ):
- Thực hiện quy đồng đúng cho mỗi phân thức trong ngoặc cho 0,25đ x2
- Thực hiện cộng phân thức & thu gọn đúng biểu thức tử 0,25đ
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 31
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Thực hiện phép chia đúng: 0,25đ
- Tính đúng kết quả cho 0,25đ - Kết luận đúng cho 0,25đ
Cõu b (0,5đ): - Thay biểu thức A: 0,25đ - Tính đúng a, KL: 0,25đ
Câu 4: (3,0đ)Vẽ hỡnh đúng áp dụng cho câu a (0,25đ) - Câu b,c (0,25đ)
Cõu a: (0,75đ) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao tính: A 12 - Công thức đúng cho (0,25đ) cm 9cm - Thay giá trị đúng cho (0,25đ) B H - Tính đúng kết quả AH (0,25đ) C Cõu b: (1,0đ)
- Chứng minh BC là phân giác góc ABD cho (0,25đ)
- Chứng minh  ABC =  DBC đúng cho (0,5đ) E D - Suy ra 0
BDC  90 và CD là tiếp tuyến của (B) (0,25đ) Cõu c:(0,75đ) - Chứng minh được 0
ADE  90 và suy ra AD vuông góc DE cho (0,25đ) - Mà AD vuông góc BC cho (0,25đ) - Suy ra BC // DE 0,25đ
Cõu 5 (1đ): Rút gọn biểu thức:  3 2 1  3 2 2  3  2  3 4  2 3 4  2 3 1 M  =  =  cho ( 0,25đ) 6 12 12 12 12 3 1  3 1 3 1 3 1 2 3 = =   1(0,25đ) 12 2 3 2 3
Ngày soạn: 27/11/2017
Buổi 9 HÀM SỐ BẬC NHẤT. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y ax b a  0 A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y ax b a  0 , trong đó a, b là các số cho trước
2. Tớnh chất của hàm số bậc nhất : Hàm số bậc nhất y ax b a  0 xác định với mọi x
thuộc R và có tính chất sau :
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trờn R, khi a < 0
3. Đồ thị của hàm số y ax
- Đồ thị của hàm số y ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O - Cỏch vẽ
+ Cho x  0  y a A0;a
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 32
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1 : Cho hàm số y f x 1 
x  3 . Tớnh f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8) 2 LG
- Lập bảng giá trị tương ứng của x và f(x) -2 -1 0 1 2 8 x  f x 1  x  3 -4 7 3 5 2 -1 2 2 2
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1; -4) LG y B 4 D 3 A 2 1 C -1 x -5 -3 O 1 2 -2 E -4
Bài 3: Tỡm m để hàm số sau là hàm số bậc nhất?
a) y  m  4 x  2009
b) 2m  3 x  2m 1 m  2 c) y x  4
d ) y  3  m.x  5 3  m m  2 LG
a) ......  m  4  0  m  4 3
b) ......  2m  3  0  m  2 m  2 m  2  0 m  2  c) ......   0     m  2 m  2  0 m  2 d ) ...... 
3  m  0  3  m  0  m  3
Bài 4: Cho hàm số y = (m – 5)x + 2010. Tỡm m để hàm số trên là a) hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến LG
a) ......  m  5  0  m  5
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 33
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
b) hàm số đồng biến  m – 5 > 0  m > 5
- hàm số nghịch biến  m – 5 < 0  m < 5
Bài 5 : Cho hàm số y   2
m  5m  6 x  2 . Tỡm m để
a) hàm số trờn là hàm số bậc nhất
b) hàm số đồng biến, nghịch biến
c) đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4) LG   
a) hàm số đó cho là hàm số bậc nhất m 2 0 2
m  5m  6  0  m  2m  3  0   m  3  0 m  2  0 m  2          b) hàm số đồng biến m 3 0 m 3 m 3 2
m  5m  6  0  m  2m  3  0       m  2  0 m  2 m  2     m 3  0 m  3 *) hàm số ngh.biến m  2  0 m  2   m  3  0 m  3 2  m  3 2
m  5m  6  0  m  2m  3  0       m  2  0 m  2 kotm     m 3  0 m  3
c) vỡ đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên :   2 m m   2 4 5
6 .1 2  m  5m  4  0  m   1 m  4  0 m 1  0 m 1     m  4  0 m  4
Bài 6 : Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tớnh diện tớch tam giỏc ABO
b) Tớnh chu vi tam giỏc ABO LG y 1 a) SA .
B OD trong đó OD = 3; AB = 3 ABO  2 1 9 D A B  S  .3.3  3 ABO  2 2
b) xột tam giỏc AOD và tam giỏc BOD. Theo Pi- 1 ta-go ta cú: 2 2 2 2
OA OD AD  3  2  13 x O 2 5 E 2 2 2 2
OB OD BD  3  5  34 Chu vi: C
AB AO BO  3 13  34 ABO
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRềN
A. Kiến thức cơ bản
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 34
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
1. Định nghĩa của đường trũn: Đường trũn tõm O, bỏn kớnh R, ký hiệu: (O; R) là tập hợp
cỏc điểm cách O một khoảng bằng R.
2. Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường trũn: Cho (O; R) và 1 điểm M trong cùng 1 mặt phẳng
- điểm M nằm trên (O)  OM = R
- điểm M nằm bên trong (O)  OM < R
- điểm M nằm bên ngoài (O)  OM > R
3. Sự xác định đường trũn
- Định lý: Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường trũn. - Chỳ ý:
+ tâm của đường trũn đi qua 3 điểm không thẳng hàng là giao điểm của các đường trung
trực của tam giác ABC. Đường trũn đi qua 3 điểm không thẳng hàng A, B, C được gọi là
đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC ay tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn.
+ không vẽ được đường trũn nào đi qua 3 điểm thẳng hàng.
+ để chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên 1 đường trũn, ta chứng minh các điểm ấy
cùng cách đều 1 điểm cố định. Điểm cố định ấy là tâm của đường trũn, khoảng cách đều
ấy là bán kính của đường trũn. B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1
: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik M,
N, P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường trũn. LG A D M E N Q B P C
+ Xột tam giỏc EDB, ta cú: ME MD
  MN là đường trung bỡnh của  EDB, suy ra MN // = ẵ B (1) hay MN//AB NE NB
+ Xột tam giỏc BCD, ta cú : QC QD
  PQ là đường trung bỡnh của tam giỏc BCD, suy ra PQ // = ẵ BD (2) PC PB
+ Từ (1) và (2) => MN // = PQ => tứ giỏc MNPQ là hỡnh bỡnh hành (*)
+ Xột tam giỏc CDE, ta cú : MD ME
  MQ là đường trung bỡnh của  CDE, suy ra MQ // CE => MQ // AC QD QC
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 35
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 MQ / / AC   + Ta cú : 0 MN / / AB
  MQ MN M   90 (**)  à m AC AB
+ Từ (*) và (**) => tứ giỏc MNPQ là hỡnh chữ nhật, gọi O là giao điểm của MP và NQ
=> OM = ON = OP = OQ => 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường trũn.
Bài 2 : Cho tam giác ABC nhọn, vẽ đường trũn (O ; ẵ BC) cắt cỏc cạnh AB, AC theo thứ tự tại D và E
a) Chứng minh rằng : CD vuụng gúc với AB ; BE vuụng gúc với AC.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : AK vuông góc với BC. LG A E D K B C O
a) Theo bài 2, tam giác BCD và tam giác BCE có cạnh BC là đường kính => tam giác
BCD vuông tại D (=> CD vuông góc với AB) và tam giác BCE vuông tại E (=> BE vuông góc với AC)
b) Xột tam giỏc ABC, ta cú : BE AC   CD AB
  K là trực tõm của tam giỏc ABC => AK vuụng gúc với BC  à
m BE CD K
Bài 3 : Cho tam giỏc ABC, gúc A > 900. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao
kẻ từ A, B, C. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường trũn.
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường trũn.
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường trũn. LG F E A N M D I C B
a) gọi M là trung điểm của AB
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 36
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 xột tam giỏc A 1 DB, 0 D
  90  MA MB MD AB (1) 2 xột tam giỏc AEB, 1 0 E
  90  MA ME MB AB (2) 2
từ (1) và (2) => MA = MB = MD = ME => các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường trũn.
b) gọi N là trung điểm của AC.
xét tam giác ADC vuông tại D và tam giác AFC vuông tại F, ta có: DN, FN lần lượt là
trung tuyến ứng với cạnh huyền BC => NA = ND = NC = NF => A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường trũn.
c) gọi I là trung điểm của BC.(chứng minh tương tự)
Bài 4
: Cho tam giác ABC có AB = AC nội tiếp đường trũn tõm O, đường cao AH của
tam giác cắt đường trũn (O) tại D.
a) Chứng minh rằng AD là đường kính của đường trũn tõm O. b) Tớnh gúc ACD?
c) Cho BC = 12cm, AC = 10cm. Tính AH và bán kính của đường trũn tõm O. LG
a) + vỡ AB = AC => tam giỏc ABC cõn tại A, mà AH A
vuụng gúc với BC => AH là đường trung trực của BC =>
AD cũng là trung trực của BC. (1)
+ do tam giác ABC nội tiếp đường trũn tõm O => O thuộc
đường trung trực của BC (2) O
+ từ (1) và (2) => O thuộc AD => AD là đường kính của B C H đường trũn (O)
b) theo bài 2 tam giác ACD nội tiếp đường trũn (O) cú D
AD là đường kính => góc ACD = 90 0 c) + vỡ 1 1
AD BC BH CH BC  .12  6 cm 2 2
+ xột tam giỏc AHC vuụng tại H, ta cú: 2 2 2 2 2
AC AH CH AH  10  6  8 cm
+ xét tam giác ACD vuông tại C, áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác 2 2 AC 10 vuụng ta cú: 2 AC A . D AH AD  
 12,5cm => bán kính của đường trũn (O) là AH 8 1 1 R AD  .12, 5  6, 25cm 2 2
Ngày soạn: 29/11/2017
Buổi 11 Ôn luyện về: Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức
: Ôn tập tính chất đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây đường tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 37
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
-
Phương pháp vấn đáp
-
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng *) Lý thuyết :
HS đứng tại chỗ phát biểu lại các kiến thức cơ bản :
+) GV cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Tâm ...... là tâm đường tròn
- Trục ...... là đường kính của đường tròn
- Tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
- Đường kính vuông góc dây cung thì chia
dây làm 2 phần bằng nhau
- Trục đối xứng của đường tròn là gì ?
- Đường kính đi qua trung điểm của dây
không qua tâm thì vuông góc với dây cung
- Định lí về mối quan hệ giữa đường kính và đó dây cung
- 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm
- 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau
- Định lí về mối quan hệ giữa 2 dây và khoảng - Dây gần tâm thì lớn hơn cách đến tâm
- Dây lớn hơn thì gần tâm hơn HS trả lời miệng. C
+) GV ghi tóm tắt bằng hệ thức R A O *) Bài tập : B
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN =
2cm. Hỏi khoảng cách từ tâm O đến MN bằng giá trị nào sau đây ? 3
Bài 1) HS nêu đáp án : b) 3 a) 1 c) 2 giải thích : 1 OMN đều (OM = ON b) = MN = 2cm) 3 d) 3
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao
+) GV vẽ hình minh hoạ : AH D OHM có : ˆ H = 900 => OH = 2 2 2 2 OM - MH = 2 - 1 = 3
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 38
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 N HS vẽ hình : H C M O H M O D
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông góc
với CD tại M cắt đường tròn tại H. Biết CD =
16cm, MH = 4cm. Tính bán kính R của (O) HS trình bày lời giải :
- GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt động D OMC vuông tại M có : nhóm tìm lời giải OC2 = R2 = OM2+MC2 CD 16 Mà CM = = = 8cm 2 2
OH = OC = R => R2 = (R - 4)2 + 8 => R = 10cm
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, DC
HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
cắt đường tròn tại M nằm ngoài (O)
Kẻ OH ^ BA; OK ^ DC . Ta có :
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC A B CD HA = ; CK = (ĐK vuông góc dây
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng cách từ 2 2
M đến trung điểm của dây AB và CD ? cung) GV vẽ hình lên bảng
Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK
Xét tam giác OHM và tam giác OKM có : 0 ˆ ˆ ; OH = OK (cmt) B H = K = 90 H A OM chung
=> D OHM = D OKM (ch - cgv) O M => HM = KM; mà HA = KC C => AM = CM (đpcm) K D b) Xét D OHM và D OKM có : - GV gợi ý : kẻ OH 0 ˆ ˆ ^ AB; OK ^ DC
H = K = 90 nên : OM2 = OH2 + HM2
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a OM2 = OK2 + KM2
=> OH2 + HM2 = OK2 + KM2 (*)
Nếu AB > CD thì OH < OK (dây lớn hơn
thì gần tâm hơn) => OH2 < OK2
Khi đó từ (*) => HM2 > KM2 => HM > KM
Ngày soạn: 13/12/2017
Buổi 12 Luyện về: Hàm số bậc nhất. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A. Kiến thức cơn bản
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 39
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
1. Đồ thị của hàm số y ax
- Đồ thị của hàm số y ax là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ O - Cỏch vẽ
+ Cho x  0  y a A0;a
+ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và A(0 ; a) là đồ thị hàm số y = ax
2. Đồ thị của hàm số y ax b a  0
- Đồ thị của hàm số y ax b a  0 là 1 đường thẳng
+ Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b
+ Song song với đường thẳng y = ax nếu b khác 0; trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0
- Chú ý : Đồ thị của hàm số y ax b a  0 cũn được gọi là đường thẳng y ax b a  0
b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng * Cách vẽ : 2 bước
- Bước 1 : Tỡm giao của đồ thị với 2 trục tọa độ
+ Giao của đồ thị với trục tung : cho x  0  y b A0;b   
+ Giao của đồ thị với trục hoành b b
: cho y  0  x   B ; 0   aa
- Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A ; B ta được đồ thị hàm số y ax b a  0
3. Với 2 đường thẳng d y ax b v  'd ' '
y a x b  ' : à : ; a a  0 , ta cú:
 d   'd ' '
a a b b
 d    'd ' ' / / ;
a a ;b b
 d  'd '  a a
 d    'd '  . a a  1 
- Chỳ ý: khi a khỏc a’ và b = b’ thỡ 2 đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại
1 điểm trên trục tung có tung độ là b B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1
: Cho hàm số y = (m-1).x + m
a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
c) Vẽ đồ thị của 2 hàm số ứng với giỏ trị của m vừa tỡm được ở câu a) và b) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy LG
a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ gốc b = m
- vỡ đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên m = 2
- hàm số cú dạng : y = x + 2
b) vỡ đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ của điểm này bằng
0, ta có :  m    3 0 1
3  m  2m  3  m  2 1 3
- hàm số cú dạng : y x  2 2 c) x 0 -2 y = x + 2 2 0
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 40
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 x 0 -3 1 3 3 0 y x  2 2 2 8 6 3   3 f x = x+ 2 2 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 gx = x+2 -4 -6 -8
Bài 2 : Cho cỏc hàm số : y = x + 4 ; y = -2x + 4
a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
b) 2 đường thẳng y = x + 4 ; y = -2x + 4 cắt nhau tại C và cắt trục hoành theo thứ tự tại A và B.
Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC LG
a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
* Bảng cỏc giỏ trị của x và y là : +) hàm số y = x + 4 x 0 -4 y = x + 4 4 0 +) hàm số y = -2x + 4 x 0 2 y = -2x + 4 4 0 8 6 gx = -2x+4 f x = x+4 4 C 2 A B -20 -15 -10 -5 5 10 -4 2 -2 -4 -6 1 b) SA .
B CO trong đó AB = 6; CO = 4 1  S  .6.4  12 ABC   2 ABC 2
xột tam giỏc vuụng AOC và tam giỏc vuụng BCO. Theo Pi-ta-go, ta cú:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 41
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 2 2 2 2
AC OA OC  4  4  4 2 2 2 2 2
BC OB OC  2  4  2 5 Chu vi: C
AB AC BC  6  4 2  2 5 ABO
Bài 3
: Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx + 3 – k trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng song song với đồ thị hàm số 2 y x 3
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 LG
a) Vỡ đt y = kx + 3 – k song song với đths 2 y  2 x k   ptđt có dạng: 2 7 y x  3 3 3 3
b) Vỡ đths y = kx + 3 – k cắt trục tung tại điểm có tung độ là b = 3 – k, mà theo giả thiết đths cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 nên 3k  2  k 1ptđt có dạng: y = x+2
c) Vỡ đt y = kx + 3 – k cắt trục hoành tại đểm có hoành độ bằng 3, nên tung độ tại điểm này bằng 0 3  3  9
ta cú : 0  3k  3  k k
 ptđt có dạng : y x  2 2 2
Bài 4 : Cho hs bậc nhất : y = ax – 4 (1). Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau
a) đths (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
b) đths (1) cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5 LG
a) Gọi M là giao điểm của đths (1) và đt y = 2x – 1 => tọa độ điểm M thỏa món đồng thời cả 2 đt trên
- tung độ của điểm M là y = 2.2 – 1 = 3 => M(2 ; 3)
- vid đths (1) đi qua điểm M(2 ; 3), nên ta có : 3 = 2.a – 4 => a = 7/2
b) Gọi N là giao điểm của đths (1) và đt y = -3x + 2 => tọa độ điểm N thỏa món đồng thời cả 2 đt trên
- hoành độ của diểm N là 5 = -3x + 2 => x = -1 => N(-1 ; 5)
- vỡ đths (1) đi qua N(-1 ; 5), nên ta cú : 5 = a.(-1) – 4 => a = - 9
Bài 5 : Cho hs : y = -2x + 3 a) Vẽ đths trên
b) Xác định hs có đthị là đt đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đt y = -2x + 3
c) Tỡm tọa độ giao điểm A của đt y = -2x + 3 và đt tỡm được ở câu b)
d) Gọi P là giao điểm của đt y = -2x + 3 với trục tung. Tỡm diện tớch tam giỏc OAP LG a) Vẽ đths y = -2x + 3 x 0 3/2 y = -2x + 3 3 0
=> đths y = -2x + 3 đi qua 2 điểm P(0 ; 3), Q(3/2 ; 0)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 42
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 8 6 fx = -2x+3 4 P 1   g x   = x 2 2 A 3 H 5 3 -15 -10 -5 5 10 15 O 6 2 5 -2 -4 -6
b) đt qua gốc tọa độ O có dạng y = ax (a khác 0)
- vỡ y = -2x + 3 và y = ax vuụng gúc với nhau nờn : -2a = 1 => a = -1/2 => hs cú dạng 1 : y x 2
c) tỡm tọa độ giao điểm của y = 1 -2x + 3 và y x 2
- gọi A là giao điểm của 2 đt trên => tọa độ điểm A thỏa món cả 3 đt trên 1 6
- hoành độ điểm A là nghiệm của pt : 2
x  3  x x  2 5 1 6 3
- tung độ của điểm A là : y  .  2 5 5
Vậy giao điểm A của 2 đt trên có tọa độ : A(6/5 ; 3/5) 1 d) S
AH.OP trong đó : AH = 6/5 ; OP = 3 AOP  2 1 6 9  S  . .3  (đvdt) AOP  2 5 5 BTVN: m 1
Bài 1 : Cho hàm số : y x m  2 (1) m 1
a) Với gtr nào của m thỡ (1) là hsbn?
b) Với gtr nào của m thỡ (1) là hs đồng biến?
c) Với gtr nào của m thỡ đths (1) đi qua điểm A(1; 2)? LG m 1 m 1  0 a) hs (1) là hsbn   0    m  1 m 1 m 1  0 m 1  0   m  1  m 1  0 m 1 m  1 b) hs (1) đồng biến   0    m 1 m 1 0 m  1    m  1 m 1 0
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 43
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
c) vỡ đths (1) đi qua A nên tọa độ điểm A thỏa món hs (1), ta cú: m 1 2 
m  2  2(m 1)  m 1 m   1 m  2 2
m  2m 1  0 m 1     
m  2    m   m    m 1 2 1 2 0 1 2 1
2  0  m  1 2 Bài 2:
a) Vẽ đt các hs sau trên cùng mặt phẳng tọa độ:
y = 2x (1); y = 0,5x (2); y = - x + 6 (3)
b) Gọi các giao điểm của các đt có pt (3) với 2 đt có pt (1) và (2) theo thứ tự là A và B. Tỡm tọa độ của 2 điểm A và B
c) Tớnh cỏc gúc của tam giỏc OAB LG a) vẽ đt 8 E 6 A 4 B C 2 1 D F -15 -10 -5 O 2 4 5 6 10 15 -2 -4 -6
- đths (1) đi qua điểm O và C(1; 2)
- đths (2) đi qua điểm O và D(2; 1)
- đths (3) đi qua điểm E(0; 6) và F(6; 0)
b) Tỡm tọa độ điểm A và B
- hoành độ điểm A thỏa món pt: 2x = -x + 6 => x = 2
Thay x = 2 vào (1) ta đc y = 4 => A(2; 4)
- hoành độ điểm B thỏa món pt : 0,5x = -x + 6 => x = 4
Thay x = 4 vào (2) ta đc y = 2 => B(4 ; 2) 2 2 OA 2 4 20      c) ta cú :
  OA OB OAB cõn tại O 2 2 OB  2  4  20  
Ta lại cú : AOB AOx BOx trong đó : 4 2 1 0 ' 0 ' tan AOx
 2  AOx  63 26 ; tan BOx    BOx  26 34 2 4 2 0 0 ' 180  36 52 0 ' 0 ' 0 ' 0 '
AOB  63 26  26 34  36 52  A B   71 34 2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 44
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 15/01/2017
Buổi 1: luyện tập giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Một số bài toán liên quan đến giải hệ phương trình A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và một
số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trìnhbậc nhất hai ẩn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
HS: Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
C. Tiến trình dạy - học: I. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc thế và treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc thế và cách
giải hệ phương trình bằng phương pháp thế để khắc sâu qui tắc cho học sinh. II. Bài tập:
Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế x  35.   y  2
y  2x  3   x 14 
. y 2  .xy a)  b)  c)  x  50.   y   1  y x 1   x  4  . y   1  . x y Giải: x  35.   y  2 5  0.   y   1  35. y  2 5
 0y  50  35y  70  a)      x  50.   y   1 x  50.   y   1 x  50.   y   1 5
 0y  35y  50  70 15  y  120 y  8 y  8        y         8  x  50.   y   1 x  50.   y   1 x  50.   y   1 x  50.  8  1 x  350
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (350; 8)
y  2x  3
y  2x  3
y  2x  3  y  2.2  3  y  1 b)           y x 1
2x  3  x 1
2x x  31 x  2 x  2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)   x 14 
. y 2  .xy
xy  2x 14y  28  . x y  2
x 14y  28 c)       x  4  . y   1  . x y
xy x  4y  4  . x y
x  4y  4  2
 .4  4y 14y  28
  y y   y   y   y     8 8 14 28   6 36   6   6 
x  4  4y
x  4  4y
x  4  4yx  4  4.6 x  28
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = 28;6
Bài 2: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 2x + m (*). Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua: a) A (- 1; 3) b) B  2; 5  2 c) C ( 2; - 1)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 45
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Giải:
a) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: A (- 1; 3)
 3 = 2.(-1) + m  3 = - 2 + m  m = 5
Vậy với m = 5 thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: A (- 1; 3)
b) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: B  2; 5  2  5  2 = 2. 2 + m  m = 7  2 Vậy với m = 7
 2 thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: B  2; 5  2
c) Để đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: C ( 2; - 1)
 -1 = 2.2+ m  -1 = 4 + m  m = - 5
Vậy với m = -5 thì đồ thị hàm số y = 2x + m đi qua: C ( 2; - 1) Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các hệ phương trình :  x 2 x   y 2 x + 2y = 11   3
x y  5 x + 2y = 11 a)  b)  c)  y 3 d)  e)  2x  3 y  9 5x  3y = 3 
2x  3y 18 5x  3y = 3 x + y 10 = 0
Bài 2 : Giải hệ phương trình
4x y  2
x y m
3x  2y  6
2x  3y  1 a)  b)  c)  d) 
8x  3y  5
2x y  4 x y  2
 4x  6y  2
2x  3y  5
3x y  7
x  4y  2
x y  2 e)  f)  g)  h) 
5x  4y  1
x  2y  0 3
x  2y  4  2
x  3y  9
Bài tập về nhà: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*). Tìm giá trị của m
để đồ thị hàm số đi qua:
a) A (- 1; 3) b) B 2 2;5 2  c) C ( 2; - 3)
Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, và một số bài
toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 46
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 21/01/2018
Buổi 2: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc cộng đại số: gồm 2 bước
- Cộng hay trừ từng vế 2 pt của hpt đó cho để đc pt mới
- Dựng pt mới ấy thay thế cho 1 trong 2 pt của hệ (giữ nguyờn pt kia)
2. Tóm tắt cách giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại số B. Bài tập ỏp dụng
Bài 1
: Giải các hệ phương trỡnh sau bằng phương pháp cộng đại số 5
x  2y 1
2x  3y  2  3
x y  8
x  2y  5 a)  b)  c)  d )  3
x  5y  3 3
x  2y  3 
7x  2y  23 x y 1
Bài 2: Xác định a, b để đồ thị hs y = ax + b đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp sau:
a) A(4; 3), B(-6; -7). b) A(3; -1), B(-3; -2). c) A(2; 1), B(1; 2). d) A(1; 3), B(3; 2).
Bài 3 : Tỡm m để các đường thẳg sau đây đồng quy :
(d1) : 5x + 11y = 8 ; (d2) : 4mx + (2m – 1)y = m + 2 ; (d3) : 10x – 7y = 74 LG
- Gọi A là giao điểm của đường thẳng (d
). Tọa độ của điểm A là nghiệm của hpt 1) và (d3 : 5
x 11y  8 x  6    => A(6 ; -2) 10
x  7 y  74 y  2 
- Để 3 đg thg trên đồng quy thỡ đg thg (d ) phải đi qua điểm A, tức tọa độ điểm A thỏa 2 món đth (d ) ta đc
2). thay x = 6 ; y = -2 vào (d2 : 4 .
m 6  2m   1 . 2
   m2 19m  0  m  0 Bài tập tự luyện
Bài 1: Giải các hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:
4x y  2
x y m
3x  2y  6
2x  3y  1 a)  b)  c)  d) 
8x  3y  5
2x y  4 x y  2
 4x  6y  2
2x  3y  5
3x y  7
x  4y  2
x y  2 e)  f)  g)  h) 
5x  4y  1
x  2y  0 3
x  2y  4  2
x  3y  9
Bài 2: Giải hệ phương trỡnh bằng phương pháp cộng đại số
 2x  2 3y  5      5 x y
 x  2y  3y 1 3 5 4 15 2 7 a)  b)  c) 9  3
 2x  3y  3
 x  2y  3 2x  4  3 
x 5y12  2
Bài 3: Giải hpt bằng phương pháp cộng đại số
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 47
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018   x   2
1   x  22  9 y   7  x
2 5 x2  6y a)  b)    y  3 
2  y  22  5x   2  y
2 6 y2  4x Bài tập về nhà:
Bài 1: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hàm số y = 3x + m (*). Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua:
a) A (- 1; 3) b) B 2 2;5 2  c) C ( 2; - 3)
Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 1 1   5   2x  4  0
2x  4  y   x 15 
. y  2  .xyx y (x +14).(y - 2) = x.y a)  b)  c)  d)  e) 
4x  2y  3
x  2y  3   x 15  . y   1  . x y 2 5     (x - 4).(y + 1) = x.y 7 x y
Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, bằng phương pháp cộng đại số
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 48
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 21/01/2018
Buổi 3: Góc ở tâm - Liên hệ giữa cung và dây I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS các khái niệm vè góc ở tâm, số đo của cung tròn và liên hệ giữa cung và dây .
- HS vận dụng được các tính chất của góc ở tâm và liên hệ giữa dây và cung để chứng
minh bài toán về đường tròn .
- Rèn kỹ năng áp vẽ hình phân tích bài toán và chứng minh hình .
2. Tiến trình dạy học : 3. Bài mới :
Ôn tập các khái niệm đã học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức đã
1. Góc ở tâm , số đo của cung tròn .
học về góc ở tâm, số đo cuả cung tròn và liên
- AOB là góc ở tâm ( O là tâm đường
hệ giữa cung và dây. HS theo dõi bảng phụ và m
tròn , OA , OB là bán kính ) tổng hợp kíên thức . A - AOB = sđ AmB B
? Cho biết số đo của góc ở tâm với số đo của  cung tròn . - sđ 0 AnB 360 - sđ AmB O
- Cách tính số đo của cung lớn như thế nào ? - Nếu điểm C  cung AB 
- Cung và dây trong một đường tròn có quan ta có hệ như thế nào ? sđ AC  sd CB = sd AB n
- Viết các hệ thức liên hệ giữa dây và cung ?
2. Liên hệ giữa cung và dây A a) AB = CD  AB = CD B AB = CD  AB  CD b) AB > CD  AB > CD O C AB > CD  AB > CD D Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau * Bài tập 4 (BT - 74)
đó vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán ? GT : Cho (O ; R) MA , MB là tiếp tuyến A
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? MO = 2 R
- Hãy nêu cách chứng minh bài toán trên KL : tính AOB = ? O ? M I
- GV cho HS thảo luận đưa ra cách
Theo ( gt) ta có MA và MB là tiếp B
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 49
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
chứng minh sau đó chứng minh lên bảng tuyến của (O)  MA  OA  A .
Xét  MAO vuông tại A . Kẻ trung tuyến AI
- GV nhận xét và chốt lại bài ?
 AI = MI = IO (tính chất trung tuyến của  vuông) Gợi ý làm bài :
mà OM = 2 R  AI = MI = IO = R
Xét  vuông MAO có AI là trung tuyến     IAO đều  0 AOI 60 (1)  IAO đều . Tương tự   Tương tự  IOB đều  0 IOB 60 (2) IBO đều  Từ (1) và (2)    
tính góc AOB theo góc IOA và góc ta có 0 AOB AOI IOB 120 IOB . Vậy AOB = 1200 * Bài tập 7 (SBT - 74)
- GV ra bài tập 7 (SBT - 74) gọi HS đọc GT : Cho ( O) x (O’)  A , B . BDC là phân giác của OBO'
đề bài , ghi GT , KL của bài toán . C  (O) ; D  (O’) KL : So sánh BOC ; BO'D Chứng minh C
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? A Xét  BOC có OB = OC
- Theo GT cho ta có những góc nào bằng   BOC cân tại O D
nhau ?  có thể dựa vào những tam giác O O'   nào ? OBC OCB (1)
Tương tự  BO’D cân tại O’ B
- Gợi ý : hãy chứng minh   OBC  OCB ; O'BD O'DB (2) 
O'BD  O'DB ; OBC  O'BD rồi từ đó mà theo (gt) có : OBC O'BD (3)
suy ra điều cần phải chứng minh .
Từ (1); (2); (3)  BOC  BO'D (cùng bằng 1800 - B ) * Bài tập 10 (SBT - 75) A
- GV ra bài tập 10 (SBT - 75) vẽ sẵn GT :  ABC (AB > AC) D  AB sao cho
hình lên bảng phụ yêu cầu HS ghi GT , AC = AD ; (O) ngoại tiếp  DBC KL của bài toán . OH  BC ; OK  BD D
- Cho HS thảo luận theo nhóm nêu ra KL : a) OH < OK
cách chứng minh bài toán . K b) BD ? BC
- Để chứng minh OH < OK ta có thể đi H
so sánh hai đoạn thẳng nào ? có thể áp B Chứng minh : C
dụng định lý nào ? (dây và khoảng cách O a) Trong  ABC ta có đến tâm) . BC > AB - AC
(tính chất bất đẳng thức
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình
bày chứng minh. Các nhóm khác nhận trong tam giác) 
xét và bổ sung. GV chốt lại lời chứng
BC > AD + DB - AC  BC > DB , mà OH  BC ;
OK  BD  theo định lý về dây cung và khoảng cách đến minh . tâm ta có OH < OK .
b) Theo chứng minh trên ta có : BC > BD  Theo hệ thức
- Nếu dây cung lớn hơn  cung căng liên hệ giữa cung và dây  BD < BC dây đó như thế nào ? * Bài tập 11 (SBT - 75) E F GT : Cho (O) , dây AB
- GV ra tiếp bài tập 11 (SBT - 75) gọi C , D  AB sao cho B
HS đọc đầu bài và hướng dẫn HS làm AC = CD = DB A C D
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 50 O
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 bài
OC , OD cắt (O) tại E , F
- Nêu các điều kiện bài cho từ đó nhận
xét để đi chứng minh bài toán . KL : a) AE = FB
- GV cho HS chứng minh tại chỗ khoảng b) AE  EF
5  7’ sau đó hướng dẫn và chứng min Chứng minh : cho HS .
a)  AOB có : OA = OB = R   AOB cân tại O  ta có CAO  DBO .
Xét  AOC và  BOD có : AC = BD ( gt) ; 
- Hãy chứng minh AE = BF sau đó áp CAO DBO
dụng định lý liên hệ giữa cung và dây dể (cmt) ; OA = OB ( gt )   AOC =  BOD (c.g.c) chứng minh .  AOE = BOF  AE = AF
- Xét  AOC và  BOD chứng minh b) Xét  COD có OC = OD (do  AOC =  BOD cmt) chúng bằng nhau ( c.g.c)   COD cân  0 ODC  90 , từ đó suy ra 0 CDF  90 - HS chứng minh .
(vì góc ODC ; CDFlà hai góc kề bù) .
Do vậy Trong tam giác CDF ta có : CDF  CFD
- Nếu EF > AE  ta suy ra cung nào lớn hơn ?  CF > CD hay CF > CA
Xét  AOC và  FOC có : AO = FO ; CO chung;
- Vậy ta cần chứng minh gì ? 
- Gợi ý : Chứng minh góc CDF > 900 CA < CF  AOC
FOC (góc xen giữa hai cạnh
từ đó suy ra góc CDF > CFD từ đó  bằng nhau đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn) CF ? CA
 AE  EF (tính chất góc ở tâm)
-  AOC và  COF có những yếu tố nào
bằng nhau  góc AOC ? góc COF ?
 ta có góc nào lớn hơn  cung nào lớn hơn ?
4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố :
- Phát biểu định nghĩa và nêu tính chất góc ở tâm , liên hệ giữa cung và dây .
- Giải bài tập 1, 2 (SBT - 74)
BT 1 (a) từ 1h  3 h thì kim giờ quy được một góc ở tâm là 100
BT 1(b) Từ 3h  6h thì kim giờ quy được một góc ở tâm là 150 .
BT 2: Phải chỉnh kim phút quay một góc ở tâm đi một góc 1500 b) Hướng dẫn :
- Học thuộc các định nghĩa, định lý . Nắm chắc các tính chất về góc ở tâm, hệ thức liên hệ giữa cung và dây .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải tiếp các bài tập trong SBT - 74, 75 (BT 6, 9) (BT 12; 13)
- BT 8, 9 - áp dụng tính chất góc ở tâm
- BT 12, 13 áp dụng hệ thức liên hệ giữa cung và dây .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 51
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 01/02/2018
Buổi 4: góc nội tiếp I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh định nghĩa góc nội tiếp, các tính chất của góc nội tiếp .
- Vận dụng tốt định lý và hệ quả của góc nội tiếp vào bài toán chứng minh liên quan .
- Rèn kỹ năng chứng minh bài toán hình liên quan tới đường tròn .
II. Tiến trình dạy học: 1. Bài mới :
A : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV treo bảng phụ ghi tóm tắt định nghĩa , định lý và hệ quả * Định nghĩa (sgk - 72)
của góc nội tiếp sau đó gọi học sinh nhắc lại các khái niệm đã * Định lý (sgk - 73) học . * Hệ quả (sgk - 74,75)
- Thế nào là góc nội tiếp ?
- Nêu tính chất của góc nội tiếp ?
- Nêu các hệ quả của góc nội tiếp ?
B : Bài tập luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV ra bài tập 16 (SBT) gọi HS đọc đề Bài tập 16 (SBT - 76)
bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài Chứng minh : toán .
Theo (gt) có AB  CD  O
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?  0 AOM  MOS  90 (1)
- Cho biết góc MAB và MSO là những Lại có MS  OM
góc gì liên quan tới đường tròn , quan (t/c tiếp tuyến)
hệ với nhau như thế nào ? 0 MOS  MSO  90 (2)
- So sánh góc MOA và MBA ? Giải
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 52
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
thích vì sao lại có sự so sánh đó . Từ (1) và (2)
- Góc MOA và góc MOS có quan hệ  MSO  AOM như thế nào ? (cùng phụ với góc MOS)
- Góc MSO và MOS có quan hệ như
Mà MOS  sd AM (góc ở tâm) thế nào ? 1 
- Từ đó suy ra điều gì ? MBA sd AM (góc nội tiếp)  2
- HS chứng minh , GV nhận xét . 1 MBA  MOS  1 MBA  MSD hay MSD  2.MBA
- GV ra tiếp bài tập 17 (SBT ) gọi HS 2 2
đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS vẽ
Bài tập 17 (SBT - 76) A hình để chứng minh . Xét ABE và ADB có: 1 C ABD  sdAC (1)
- Để chứng minh AB2 = AD . AE ta 2 O thường chứng minh gì ? (góc nội tiếp chắn D AC ) E
- Theo em xét những cắp tam giác nào 1 đồng dạng ? AEB  sdAB (2) 2 (góc nội tiếp chắn AB) B
- Gợi ý : chứng minh  ABE và 
theo (gt) có AB = AC  AB  AC (3) ADB đồng dạng .
Từ (1), (2) và (3)  ABD  AEB Lại có : A chung .
- Chú ý các cặp góc bằng nhau ?
 ADC đồng dạng BDE
- GV cho HS thảo luận chứng minh sau
đó lên bảng trình bày lời giải . AB AD  2 =  AB  AD.AE (đcpcm) AE AB B Bài tập 18 (SBT - 76)
- GV ra bài tập 18 (sbt - 76) yêu cầu A
học sinh đọc đề bài .
Xét  MAB’ và  MA’B có : M chung O M
- Để chứng minh tích MA . MB không MB'A  MBA' đổi  A'
ta cần vẽ thêm đường nào ?
(góc nội tiếp cùng chắn / AA )
- Gợi ý : vẽ thêm cát tuyến MA’B’ 
 MAB’ đồng dạng MA’B B' ta cần chứng minh :  MA MB'   MA.MB = MA' . MB' MA . MB = MA’ . MB’ MA' MB
- HS suy nghĩ tìm cách chứng minh .
Vậy tích MA. MB không phụ thuộc vị trí
GVgợi ý chứng minh theo hai tam giác cát tuyến MAB  tích MA . MB là không đổi đồng dạng . (đpcm)
- Cho HS lên bảng trình bày . Bài tập 20 (SBT - 76) A
- Giải bài tập 20 (SBT - 76)
a) Xét  MBD có MB = MD (gt) MBD cân tại M .
- HS vẽ hình ghi GT, KL sau đó đứng Lại có : BMA= BCA O
tại chỗ chứng minh miệng .
(góc nội tiếp cùng chắn D cung AB) C B mà  ABC đều (gt)  M
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 53
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 0 BMA= BCA  60
 MBD là tam giác đều .
- GV chốt lại cách chứng minh từng
b) Xét  BDA và  BMC có :
phần và gợi ý từng phần .
AB = BC ( gt) (cạnh của tam giác đều)
BAD  BCM (góc nội tiếp cùng chắn cung BM)
- Chứng minh  MBD là tam giác cân
MBC = DBA (cùng cộng với góc DBC bằng
có 1 góc M bằng 600   MBD đều . 600)
- Chứng minh  BDA =  BMC theo  BDA =  BMC (g.c.g) trường hợp g.c.g ?
c) Có MA = MD + DM (vì D nằm giữa A và
- Theo chứng minh hai phần trên ta có M)
những đoạn thẳng nào bằng nhau ? mà MD = MB (gt) ; MC = MD
Vậy ta có thể suy ra điều gì ?
(BDA = BMC)  MA = MB + MC (đpcm)
- GV ra tiếp bài tập 23 (SBT - 77 ) vẽ Bài tập 23 (SBT - 77) A
hình vào bảng phụ HS theo dõi chứng minh bài tập 23 .
Theo (gt) có ABC cân tại A    B = C ABF CBF D F  ACD  BCD O
- Để chứng minh tứ giác là hìn thoi ta
(vì BF và CD là hai phân giác) có cách chứng minh nào ? E  AD = AF = CF = BD
- Nêu các cách chứng minh tứ giác là
(các góc nội tiếp bằng B C hình thoi ?
nhau  chắn cung bằng nhau)
 AD = AF (1) (cung bằng nhau  căng dây
- Gợi ý : Chứng minh AD = AE và tứ bằng nhau)
giác EDAF là hình bình hành .
Có dây AD và dây BF chắn giữa hai cung bằng nhau BD và AF  AD // BF .
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và Tương tự CD // AF
chữa bài , chốt lại cách chứng minh
 Tứ giác EDAF là hình bình hành (2)
liên quan đến góc nội tiếp
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác EDAF là hình thoi .
2. Củng cố - Hướng dẫn :
a) Củng cố : A'
- Phát biểu định nghĩa , định lý và hệ quả của góc nội tiếp .
- Hãy vẽ hình chứng minh bài tập 18 (76 ) trường hợp thư hai (điểm M A
nằm trong đường tròn) M GV gọi HS làm bài O
(tương tự như trường hợp thứ nhất  xét hai tam giác đồng dạng) B
 MAA’ đồng dạng với  MB’B B'  MA MA' =  MA.MB = MA'.MB' MB' MB b) Hướng dẫn :
- Học thuộc các kiến thức về góc nội tiếp .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm và chứng minh lại các bài tập trên .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 54
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Giải bài tập 15; 19; 21 ; 22 (SBT - 76, 77)
- HD : BT 15 (dựa theo góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
- BT 19 : áp dụng công thức bài 18 .
Ngày soạn: 02/02/2018
Buổi 5: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung vào
dạng toán quan hệ giữa các số; chuyển động, tìm số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương trình
và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p2 cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học: 1. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt. 2. Bài tập:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 55
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Bài tập 1: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
14 km/h thì đến B sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận
tốc dự định và thời gian dự định.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Vận tốc ( km/h) Thời gian (h) Quãng đường AB Dự định x (h) y (h) x.y (km) Lần 1 x +14 (h) y - 2 (h) (x +14).(y – 2) (km) Lần 2 x - 4 (h) y + 1 (h) (x - 4).(y + 1) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần lập 
được là: (x +14).(y - 2) = x.y   (x - 4).(y + 1) = x.y Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 4, y > 2). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 14 km/h thì vận tốc là: x + 14 (km/h) thì đến sớm 2 giờ thời gian
thực đi là: y – 2 (h) nên ta có phương trình: (x +14).(y - 2) = x.y (1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 4 (km/h) thì đến muộn 1 giờ thời gian
thực đi là: y + 1 (h) nên ta có phương trình: (x - 4).(y + 1) = x.y (2)  
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: (x +14).(y - 2) = x.y   xy - 2x + 14y - 28 = x.y   (x - 4).(y + 1) = x.y xy + x - 4y - 4 = x.y      - 2x + 14y = 28 - 2x + 14y = 28 6y = 36 y = 6         x - 4y = 4  2x - 8y = 8  x - 4y = 4  x - 4.6 = 4    y = 6 y = 6    (thoả mãn)  x - 24 = 4  x = 28
Vậy vận tốc dự định là 28 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 6 (h)
Bài tập 2: Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
15 km/h thì đến B sớm 1 giờ, nếu xe giảm vận tốc đi 15 km/h thì đến B muộn 2 giờ. Tính quãng đường AB.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Vận tốc ( km/h) Thời gian (h) Quãng đường AB Dự định x (h) y (h) x.y (km) Lần 1 x +15 (h) y - 1 (h) (x +15).(y – 1) (km) Lần 2 x - 15 (h) y + 2 (h) (x - 15).(y +2) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 56
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần lập 
được là: (x +15).(y - 1) = x.y  (x - 15).(y + 2) = x.y Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 15, y > 1). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 15 km/h thì vận tốc là: x + 15 (km/h) thì đến sớm 1 giờ thời gian
thực đi là: y –1(h) nên ta có phương trình: (x +15).(y - 1) = x.y (1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 15 (km/h) thì đến muộn 2 giờ thời
gian thực đi là: y + 2 (h) nên ta có phương trình: (x - 15).(y + 2) = x.y (2)  
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình: (x +15).(y - 1) = x.y   xy - x +15y -15 = x.y  (x - 15).(y + 2) = x.y xy + 2x -15y -30 = x.y       - x + 15y = 15 x = 45 x = 45 x = 45 x = 45           2x - 15y =30  - x + 15y = 15  - 45 + 15y = 15  15y = 60  y = 4 (thoả mãn)
Vậy vận tốc dự định là 45 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 4 (h)
Quãng đường AB dài là: S = v.t = 45 . 4 = 180 (km)
Bài tập 3: Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu. 7
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 ta có phương trình nào? ( x - y = 2 )
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình nào ?  4  10y + x = 
10x y  7   x - y = 2 
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập  hệ phương trình là:  4 10y + x =  10x y  7 Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
(Điều kiện: 0< x; y  9); x; y  N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có phương trình: x - y = 2
- Ta có số đã cho là: xy 10x y ,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là: yx 10y x (1)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 57
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình: 4 10y + x =
10x y (2) 7  x - y = 2 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x - y = 2  4    10y + x =  10x y 7.
 10y + x = 4.10x y  7  x - y = 2  x - y = 2 x - y = 2  y = 2  y = 2          
70y  7x = 40x + 4y 33
x  66y = 0 x  2y = 0 x y = 2 x  2 = 2  y = 2  (thoả mãn)  x = 4
Vậy chữ số hàng chục là 4; chữ số hàng đơn vị là 2, Số đã cho là: 42
Ngày soạn: 04/02/2018
Buổi 6: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 58
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp, góc ở tâm . . .
C. Tiến trình dạy - học:
Bài tập 1: Một Ô tô du lịch đi từ A đến B, sau 17 phút một Ô tô tải đì từ B về A. Sau khi
xe tải đi được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe du lịch hơn vận tốc của xe
tải là 20 km/h và quãng đường AB dài 88 km. Tính vận tốc của mỗi xe.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Xe du lịch Xe tải Vận tốc ( km/h) x (km/h) y (km/h) Thời gian (h) 3 7
17 + 28 = 45phút = (h) 28 phút = (h) 4 15 Quãng đường 3 7 .x (km) .y (km) 4 15
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần lập  x - y = 20 được là: 3 7 .x  .y = 88 4 15 Giải :
- Gọi vận tốc xe du lịch là x (km/h); Vận tốc xe tải là y (km/h) (Điều kiện: x >y > 0). -
Theo bài ra vận tốc xe du lịch lớn hơn vận tốc xe tải là 20 km/h nên ta có phương trình: x - y = 20 (1)
- Quãng đường xe du lịch đi được trong 45 phút là: 3 .x (km) 4
- Quãng đường xe tải đi được trong 28 phút là: 7 .y (km) 15
Theo bài ra quãng đường AB dài 88km nên ta có phương trình: 3 7 .x  .y = 88 (2) 4 15
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x - y = 20    x = 80 3 7  x - y = 20  . . .   (thoả mãn) .x  .y = 88  45x  28y = 5280  y = 60 4 15
Vậy vận tốc xe du lịch là 80 (km/h); Vận tốc xe tải là 60 (km/h)
Bài tập 2: Trên cùng một dòng sông, một ca nô chạy xuôi dòng 108 km và ngược dòng
63km hết tất cả 7 h. Nếu ca nô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km thì hết 7 h. Tính
vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước.
GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 59
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Tính vận tốc xuôi dòng vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước, vận tốc
thực của ca nô như thế nào?
( Vxuôi = VThực + V nước = x + y; VNgược = VThực - V nước = x - y)
- Tính thời gian xuôi dòng 108km và thời gian ngược dòng 63 km ta có phương trình nào 108 63 ? ( + = 7 ) x + y x - y
- Tính thời gian xuôi dòng 81 km và thời gian ngược dòng 84 km ta có phương 81 84 trình nào ? ( + = 7 ) x + y x - y  108 63 + = 7 x + y x - y
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập  hệ phương trình là:  81 84  + = 7 x + y x - y Giải:
- Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
( Điều kiện: x > y > 0)
- Thì vận tốc xuôi dòng là: x + y (km/h), vận tốc ngược dòng là: x - y (km/h)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 108km và ngược dòng 63 km hết 7 giờ nên ta có phương trình: 108 63 + = 7 (1) x + y x - y
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km hết 7 giờ nên ta có phương 81 84 trình: + = 7 (2) x + y x - y  108 63 + = 7 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y x - y 1  đặt: a = 1 ; b = 81 84  x + y x - y + = 7 x + y x - y  1  1 1 =  a =  
Ta có hệ phương trình: 108a +63 b = 7   x + y 27   27    
 81a  84b  7 1  1 1 b =   = 21  x - y 21 x + y = 27 x = 24    (thoả mãn) x - y = 21  y = 3
Vậy vận tốc thực của ca nô là 24 (km/h), vận tốc của dòng nước là: 3 (km/h)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 60
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Ngày soạn: 27/02/2018
Buổi 7: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh các khái niệm, định lý, tính chất về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Rèn kỹ năng vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, vận dụng các định lý, hệ quả để
chứng minh các bài toán liên quan .
- Rèn kỹ năng chứng minh bài toán hình lien quan giữa góc và đường tròn .
2. Tiến trình dạy học : 3. Bài mới :
1 : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức về * Định nghĩa (sgk) C
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung yêu BAx là góc tạo bởi tia
cầu HS đọc và ôn tập lại . tiếp tuyến và dây cung
- Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây (Ax  OA ; AB là dây) O cung . * Định lý (sgk) A B
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 61 x
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Ax và dây 1 BAx  sd AB
cung AB sao cho góc BAx bằng 450 . 2
- Nêu tính chất của góc tạo bởi tia tiếp tuyến * Hệ quả ( sgk - ) và dây cung ? 1 BAx  BCA  sd AB
- Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến 2
và dây cung cùng chắn một cung thì có đặc E điểm gì ?
2 : Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập 24 (SBT - 77) gọi HS đọc Bài tập 24 (SBT - 77)
đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán C A
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh góc CBD không a) Xét  CBD đổi . D ta có : O O'
- Theo bài ra em hãy cho biết những yếu tố 1 
nào trong bài là lhông đổi ? BCA sdAnB 2 B
- Góc CBD liên quan đến những yếu tố (góc nội tiếp
không đổi đó như thế nào ? 1 BDA  sdAmB ( góc nội tiếp )
- GV cho HS suy nghĩ trả lời câu hỏi sau đó 2
hướng dẫn HS chứng minh .
Vì cung AnB;AmB cố định nên BCA ; BDA Gợi ý :
không đổi , suy ra CBD cũng có giá trị không
+Trong  CBD hãy tính góc BCD và góc
đổi , không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến
BDC theo số đo của các cung bị chắn .
CAD khi cát tuyến đó quay quanh điểm A .
+ Nhận xét về số đo của các cung đó rồi suy b) Gọi E là giao điểm của hai tiếp tuyến tại C
ra số đo của các góc BCD và BDC .
và D của (O) và (O’) . Ta có : ABC  ACE ( 1)
+ Trong  BCD góc CBD tính như thế nào ? (cùng chắn cung nhỏ CA của (O))
- Vậy từ đó suy ra nhận xét gì về góc CBD . ABD  ADE ( 2) (cùng chắn cung nhỏ DA của
- HS chứng minh lại trên bảng . (O’))
Cộng (1) với (2) vế với vế ta được :
- Nếu gọi E là giao điểm của hai tiếp của    
(O) và (O’) tại C và D  ABC ABD ACE ADE CBD (không đổi ) Góc CED tính như thế nào?
Suy ra CED không đổi ( vì tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 )
- Hãy áp dụng cách tính như phần (a) để
chứng minh số đo góc CED không đổi
- Hãy tính tổng hai góc ACE và góc ADE không đổi . T Bài tập 25 (SBT - 77)
- GV ra tiếp bài tập 25 (SBT - 77) gọi HS vẽ hình trên bảng . O
- GV cho HS nhận xét hình vẽ của bạn so B
với hình vẽ trong vở của mình . M A
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Để chứng minh được hệ thức trên ta
a) Xét  MTA và  MBT có :
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 62
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
thường áp dụng cách chứng minh gì ? 1 M chung ; MTA  MBT  sdAT
- HS nêu cách chứng minh . 2 - GV hướng dẫn :
  MTA đồng dạng với  MBT  ta có tỉ
+ Chứng minh  MTA đồng dạng với  số : MT MA 2 =  MT = MA.MB (đpcm) MBT . MB MT
- GV cho HS chứng minh sau đó gọi 1 HS
b) ở hình vẽ bên ta có cát tuyến
đại diện lên bảng trình bày lời chứng minh . MAB đi qua O  ta có :
- Nhận xét bài làm của bạn ? AB = 2R  MA = MB - 2R
- Có nhận xét gì về cát tuyến MAB trong
áp dụng phần (a) ta có MT2 = MA.MB hình 2 (SBT - 77) .
 Thay số ta có : 202 = (50 - 2R) . 50
- áp dụng phần (a) nêu cách tính R .
 400 = 2500 - 100R  100 R = 2100
- Gợi ý : Tính MA theo MB và R rồi thay  R = 21 (cm) A
vào hệ thức MT2 = MA . MB . Bài tập 27 (SBT - 78)
- GV cho HS làm bài sau đó đưa kết quả để Xét  BOC có HS đối chiếu . OB = OC = R B O
- GV ra bài tập 27 (SBT - 78 treo bảng phụ   BOC cân tại O 
vẽ hình sẵn bài 27 yêu cầu HS ghi GT , KL OBC  OCB Mà của bài toán . 0 BOC + OCB + OBC = 180 C
- Theo em để chứng minh Bx là tiếp tuyến (tổng ba góc trong một
của (O) ta phải chứng minh gì ? tam giác) x
- Gợi ý : chứng minh OB  Bx  B .  0
BOC  2.OBC  180 ( 1) .Lại có :
- HS chứng minh sau đó lên bảng làm bài .
BOC  2.BAC (2) (góc nội tiếp và góc ở tâm
+ HD : Chứng minh góc OBC + góc CBx cùng chắn cung BC) .
bằng 900 . Dựa theo góc BAC và góc BOC . Theo (gt) có : BAC  CBx ( 3)
Từ (1) ; (2) và (3) ta suy ra :
- GV cho HS đứng tại chỗ chứng minh 0
miệng sau đó đưa lời chứng minh để HS đối 2.CBx + 2.OBC = 180  0 OBC  CBx  90 chiếu kết quả .
 OB  Bx  B . Vậy Bx là tiếp tuyến của (O) tại B .
- Hãy chứng minh lại vào vở .
4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố :
- Nêu định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . Hệ quả của nó ?
- Vẽ lại hình bài tập 26 (SBT - 77) vào vở và nêu cách làm bài . (HS đứng tại chỗ nêu
cách làm - GV hướng dẫn lại)
+ Sử dụng hệ thức đã chứng minh được ở bài 25 (SBT - 77) . Kẻ thêm cát tuyến đi qua tâm . b) Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa , định lý và hệ quả về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Xem và chứng minh lại các bài tập đã chữa (BT 24, 25, 27 - SBT)
- Làm bài tập 26 (SBT - 77) theo HD ở phần củng cố .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 63
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Xem lại kiến thức về góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn .
Ngày soạn: 05/03/2018
Buổi 8: Góc có đỉnh bên trong và bên ngoài đường tròn I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh các khái niệm về góc có đỉnh ở bên trong và góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
- Nắm được các định lý và vận dụng được các định lý vào chứng minh các bài toán hình
có liên quan tới góc có đỉnh ở trong và ở ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh hình liên quan tới đường tròn E
2. Tiến trình dạy học :
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh T A rang 64 D O C B
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 3. Bài mới :
1 : Ôn tập các khái niệm đã học
- GV yêu cầu HS nêu khái niệm
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
góc có đỉnh ở bên trong và ở bên
Góc BEC là góc có đỉnh ở bên trong ngoài đường tròn .
đường tròn (E nằm trong đường tròn)
- Viết công thức tính số đo của các sdBC  sdAD
góc đó theo cung bị chắn .  BEC A 2
- GV cho HS lên bảng vẽ hình sau
2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường D E
đó ghi công thức tính số đo của các tròn BEC là góc có đỉnh ở bên
góc trên theo số đo của các cung bị ngoài đường tròn O C chắn . (vì E nằm ngoài (O))
- GV chốt lại các khái niệm và  B công thức . sdBC sdAD BEC  2
2 : Bài tập luyện tập B
- GV ra bài tập 29 (SBT - 78) gọi HS Bài tập 29 (SBT - 78) đọc đề bài, vẽ hình Theo ( gt ) ta có :
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?  BOD cân tại O
Hãy nêu cách chứng minh PD = PC . (OB = OD = R) O D
- HS thảo luận đưa ra cách chứng minh .  OBD  ODB (1)
- Gợi ý : Chứng minh  PDC cân tại P Lại có  ABC vuông tại
tức là chứng minh góc PDC bằng góc A P A  0 C ABC  ACB  90 (2) PCD .
Do DP là tiếp tuyến của (O)
+ Dựa vào  cân OBD hai góc ở đáy  0 0
ODP  90  ODB  PDC  90 ( 3) E
bằng nhau  xem góc nào cung phụ với Từ (1); (2) và (3)   hai góc đó . ACB PDC
(cùng phụ vớihai góc bằng nhau)
- HS lên bnảg chứng minh lại cho hoàn   PDC cân tại P  chỉnh . PD = PC (đpcm)
- GV ra tiếp bài tập 30 (SBT - 78) vẽ Bài tập 30 (SBT - 78) C
hình sẵn ra bảng phụ yêu cầu HS ghi GT sdAD  sdBC B , KL của bài toán .  Theo (gt) AED 2 O
- GV hướng dẫn HS làm bài . A 0 0
CEB  22 ; AOD  144 0
 sdAD  22  ta có :
- Tính góc AED theo góc AOD và số đo D 0 cung AD . 144  sdBC 0 0 22   sdBC 100
- Tính số đo cung BC theo số đo cung 2 AD và góc AED .  1 1 0 0 BAC  sdBC  .100  50 (1) 2 2
- Từ đó tính góc BAC và góc AOB sau Mặt khác : CBE  BAC  ACB đó so sánh . (góc ngoài của  ABC)
- GV cho HS làm sau đó gọi HS lên  0 0 0 0
75  50  ACB  ACB  25  sdAB  50
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 65
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 bảng chứng minh .
(số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của
- GV nhận xét và chữa bài , yêu cầu HS cung bị chắn) làm vào vở .  0 AOB  sdAB  50 (2)
Từ (1 và (2)  AOB  BAC (đpcm) Bài tập 31 (SBT - 78) Theo (gt) ta có : A
- GV ra bài tập 31 (SBT - 78) gọi HS AM là phân giác của 1 2
đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL của BAC  1 bài toán I 2 D O C N B M
(tính chất góc nội tiếp) (1)
- Nêu cách chứng minh bài toán trên . sdBM  sdAC Có AND 
- Theo gt ta có thể suy ra những điều gì 2
? các cung nào bằng nhau ?
(Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) (2) Lại có :  (góc nội tiếp); mà
- Muốn chứng minh DI  AM ta nên NAD sdAM
dựa vào  nào ? chứng minh theo tính sdAM  sdCM AM  AC + CM  NAD  ( 3) chất gì của  đó . 2
- Gợi ý : Chứng minh theo tính chất từ (1); (2) và (3) suy ra AND  NAD
phân giác của tam giác cân  là đường   AND cân tại D Theo (gt) DI là phân giác cao .
của  AND  DI cũng là đường cao của
 AND (tính chất trong  cân)
- Dựa vào  AND chứng minh cân tại D  DI  AM (đpcm) Bài tập 32 (SBT - 78) I
- Vẽ hình ghi GT KL của bài tập 32 GT : Cho (O) ; AB = BC = CD B (SBT - 78) K AB x CD A C BK , DK là tiếp tuyến KL a) Góc BIC = góc BKD - Nêu cách chứng minh .
b) BC là phân giác của góc D O KBD .
- Có nhận xét gì về hai góc BIC và góc Chứng minh
BKD tính theo số đo cung bị chắn ta có a) Theo ( gt ) có AB = BC = CD gì ?  AB  BC = CD (1) 
- GV cho HS tính sau đó so sánh cung Lại có : sdAmD sdBC BIC 
(2) (Góc có đỉnh ở bên và so sánh góc đó . 2 ngoài đường tròn )  sdBAD sdBD mà BKD 
- Gọi HS lên bảng chứng minh sau đó 2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 66
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV chữa bài , chốt cách làm .
sdBA  sdAmD  sdBC  sdCD  2 sdAmD  sdBC  BKD  (3) 2
Từ (2) và (3)  BIC  BKD .
- Hãy tính số đo góc KBC theo cung BC sdBC b) Do KBC 
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến
và số đo góc CBD theo số đo cung CD 2
rồi nhận xét và so sánh . và dây cung) ( 4) sdCD CBD  (Góc nội tiếp) (5)
- HS chứng minh trên bảng . 2
Từ (1); (4) và (5)  KBC  CBD Hay BC là phân giác của góc KBD .
4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố :
- Thế nào là góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn .
- Nêu định lý về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn, viết các công thức tính
số đo của góc theo cung bị chắn .
- Vẽ hình, ghi GT, KL và cách chứng minh bài tập 28 (SBT - 78) b) Hướng dẫn :
- Học thuộc định nghĩa, định lý về góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn .
- Xem lại và chứng minh lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 28 (SBT – 78)
- HD : Tìm số đo mỗi cung A1A2 ; ….. A19A20 ( = 180 ) sau đó tính số đo góc tạo bởi dây
A1A8 và dây A3A16 theo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
Ngày soạn: 06/03/2018
Buổi 9: Tứ giác nội tiếp
I. Mục tiêu :
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 67
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Củng cố cho HS khái niệm về tứ giác nội tiếp một đường tròn, nắm được định lý về tứ giác nội tiếp .
- Biết vận dụng định nghĩa, định lý để chứng minh một tứ giác nội tiếp .
- Rèn kỹ năng chứng minh tứ giác nội tiếp và vận dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh bài toán hình liên quan .
2. Tiến trình dạy học :
Giải bài tập 39 (SBT - 79) Xét tứ giác EHCD có : 1 HEC 
(sdBDC  sdSA) (góc có đỉnh bên trong đường tròn) ( 1) 2 1 1 HDC  sdSAC 
(sdSA  sdAC) (góc nội tiếp chắn cung SC) (2) 2 2
Theo ( gt ) ta có : SB  SA (3) Từ (1) ; (2) ; (3) suy ra : 1 1 0 0 HEC  HDC  (sdBDC  sdSB  sdAC)  .360  180 2 2
Vậy tứ giác EHCD có tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800  tứ giác EHCD nội tiếp . 3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn tập các khái niệm đã học
A B
- GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa vàa Định nghĩa (sgk - 87)
định lý về tứ giác nội tiếp .
Định lý (sgk -88) (thuận + đảo) O
Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ định lý và ghi Tứ giác ABCD nội tiếp C GT, KL của định lý .  0 A + C = B + D  180 D
Hoạt động 2 : Bài tập luyện tập
- GV ra bài tập 40 (SBT - 79) gọi HS đọc đề Bài tập 40 (SBT - 40)
bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán .
GT : Cho  ABC ; BS , CS là phân giác trong
- Nêu cách chứng minh một tứ giác nội tiếp BE , CE là phân giác ngoài trong đường tròn ?
KL : Tứ giác BSCE là tứ giác nội tiếp .
- Theo em ở bài này ta nên chứng minh như Chứng minh :
thế nào ? áp dụng định lý nào ?
Theo ( gt) ta có BS là phân giác trong của góc B
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh   A 1 B B2 (1)
sau đó gọi HS chứng minh miệng .
BE là phân giác ngoài của B
- Gợi ý: BS là phân giác trong  ta có gì ?   3 B B4 ( 2)
góc nào bằng nhau? (So sánh góc B1 và góc Mà 0     S 1 B B2 3 B B4 180 (3) B2) Từ (1); (2) và (3) suy ra: 1 1
+ BE là phân giác ngoài của góc B  ta có B 2 2 C 0    
những góc nào bằng nhau ? 1 B 4 B 2 B 3 B 90 3 34 4
+ Nhận xét gì về tổng các góc 0 SBE  90 (*)
Chứng minh tương tự với   1 B 4 B ; 2 B 3 B ? CS và CE là phân giác
+ Tính tổng hai góc B2 và góc B3 .
trong và phân giác ngoài của
- Tương tự như trên tính tổng hai góc C E 2 và góc C ta cũng có : góc C3 .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 68
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Vậy từ hai điều trên ta suy ra điều gì ? theo 0     1 C C4 C2 3 C 90 định lý nào ?  0 SCE  90 (**)
- GV cho 1 HS lên bảng chứng minh sau đó Từ (*) và (**) suy ra tứ giác BSCE là tứ
nhận xét chữa bài và chốt cách chứng minh . giác nội tiếp .
- GV ra tiếp bài tập 41 (SBT - 79) gọi HS đọc Bài tập 41 (SBT - 79) A
đầu bài sau đó vẽ hình vào vở . GT :  ABC (AB = AC) D
- Bài toán cho gì ? yêu cầu chứng minh gì ? 0 BAC  20 DA = DB ; 0 DAB  40 KL : E
- Để chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp  ta a) Tứ giác ACBD nội tiếp cần chứng minh gì ? b) Tính góc AED. C B Chứng minh :
- GV cho HS thảo luận nhóm đưa ra cách a) Theo (gt) ta có  ABC cân tại A lại có chứng minh . 0 0 180  20 0 0
- GV gọi 1 nhóm đại diện chứng minh trên A  20  ABC  ACB   80 2
bảng , các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ Theo (gt) có DA = DB   DAB cân tại D sung lời chứng minh .  0 DAB  DBA  40
- Gợi ý : Dựa theo gt tính các góc : Xét tứ giác ACBD có :
ABC ; DAB ; DBA; DAC  DBC sau đó suy ra từ
DAC  DBC  DAB  BAC  DBA  ABC định lý .
= 400 + 200 + 400 +800 = 1800
Vậy theo định lý về tứ giác nội tiếp
 tứ giác ACBD nội tiếp
b) Vì tứ giác ACBD nội tiếp  ta có :
- Tứ giác ABCD nội tiếp  góc AED là góc 1
gì có số đo tính theo cung bị chắn như thế nào AED  (sdAD  sdBC) (góc có đỉnh bên 2 ? trong đường tròn) 1 1
- Hãy tính số đo góc AED theo số đo cung  AED  sdAD  sdBC  DBA  BAC 2 2
AD và cung BC rồi so sánh với hai góc DBA (góc nội tiếp chắn cung AD và BC) và góc BAC ?  0 0 0 AED  40  20  60
- GV cho HS làm sau đó gọi 1 HS lên bảng Vậy góc AED bằng 600 . A B tính . Bài tập 43 (SBT - 79)
- GV ra tiếp bài tập 43 - SBT vẽ hình minh E
hoạ trên bảng yêu cầu HS thảo luận tìm cách GT : AC x BD  E C chứng minh ? AE.EC = BE.ED KL : Tứ giác ABCD nội D
? Nếu hai điểm cùng nhìn một cạch cố định tiếp .
dưới những góc bằng nhau thì 4 điểm đó thoả Chứng minh :
mãn điều kiện gì ? áp dụng tính chất nào ?
Theo (gt) ta có : AE . EC = BE . ED
- Vậy theo em bài toán trên nên chứng minh
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 69
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 như thế nào ? AE EB suy ra ta có :  (1) - Gợi ý : ED EC
+ Chứng minh  AEB đồng dạng với  DEC Lại có : AEB  DEC (đối đỉnh)
sau đó suy ra cặp góc tương ứng bằng nhau ? Từ (1) và (2) suy ra: AEB đồng dạng với
+ Dùng quỹ tích cung chứa góc chứng minh 4 DEC
điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn .  BAE  CDE (hai góc tương ứng)
Đoạn thẳng BC cố định , BAE  CDE (cmt) ; A và
- GV cho HS chứng minh sau đó lên bảng
D ở trong cùng một nửa mặt phẳng bờ là BC nên
trình bày lời chứng minh . GV nhận xét và
4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn
chữa bài chốt cách làm .
(theo quỹ tích cung chứa góc)
4. Củng cố - Hướng dẫn : a) Củng cố :
- Nêu lại tính chất của tứ giác nội tiếp . M B
- Vẽ hình ghi GT, Kl bài tập 42 (SBT - 79) D
GT : Cho (O1)  (O2)  (O3)  P O O 1 2
(O1)  (O2)  B ; (O1)  (O3)  A ; (O2)  (O3)  C P
DB  (O1)  M ; DC  (O3)  N C
KL : Chứng minh M, A, N thẳng hàng b) Hướng dẫn : A O3
- Học thuộc định nghĩa , định lý .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Giải bài tập 42 (SBT - 79)
- HD : Tính MAP  NAP = 1800 N
+ Xét các tứ giác nội tiếp: MAPB ; NAPC và DBPC dùng tổng các góc
đối trong tứ giác nội tiếp bằng 1800 từ đó suy ra góc MAN bằng 1800 .
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 70
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 đồ thị ' 2 y a x ( ' a  ) 0
tương quan giữa đồ thị y ax b ' 2
và đồ thị y a x ( ' a  ) 0
I/Tìm hệ số a - Vẽ đồ thị hàm số ' 2 y a x ( ' a  ) 0
Điểm thuôc hay không thuộc đồ thị:
Hệ số a được tính theo công thứ y c: a 2 x
Để vẽ đồ thị hàm số ' 2 y a x ( ' a  )
0 ta lập bảng giá trị ( thường cho x 5 giá trị tuỳ ý)  Điểm A(x
) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) A; yA yA = f(xA). Vớ dụ :
a/Tỡm hệ số a của hàm số: y = ax2 biết đồ thị hàm số của nó đi qua điểm A(2;4)
b/ Đồ thị hàm số trên có đi qua điểm B(3; 9) không? C(3; -9) không? Giải:
a/ Do đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;4) nên: 4 = a.22 a = 1
b/ Vì a =1 nên ta có hàm số 2 y x
+ Thay x = 3 vào hàm số ta được Y = 32 = 9 = 9. Vậy B thuộc đồ thị hàm số y = x2
+ Thay x = 3 vào hàm số ta được Y = 32 = 9  9. Vậy C không thuộc đồ thị hàm số y = x2
II/Quan hệ giữa (d): y = ax + b và (P): y = ax2 (a 0).
1.Tỡm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Bước 1: Tỡm hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trỡnh:
a’x2 = ax + ba’x2- ax – b = 0 (1)
Bước 2: Lấy nghiệm đó thay vào 1 trong hai công thức y = ax +b hoặc y = ax2 để tỡm tung độ giao điểm.
Chỳ ý: Số nghiệm của phương trỡnh (1) là số giao điểm của (d) và (P).
2.Tỡm điều kiện để (d) và (P) c¾t;tiếp xúc; không cắt nhau:
Từ phương trình (1) ta có: a'x2  ax b  0    (a)2  4a' b . a) (d) và (P) cắt nhau
phương trỡnh (1) cú hai nghiệm phõn biệt    0
b) (d) và (P) tiếp xỳc với nhau
phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp    0
c) (d) và (P) khụng giao nhau
phương trỡnh (1) vụ nghiệm    0
3.Chứng minh (d) và (P) cắt;tiếp xúc; không cắt nhau với mọi giá trị của tham số:
+ Phương pháp : Ta phải chứng tỏ được phương trình: ax2 = ax + b có :
+   0 với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức  về dạng:
 = (A B 2
)  m với m  0 thì đường thẳng luôn cắt pa ra bol
+   0 với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức  về dạng:  = 2
( A B) thì đường thẳng luôn cắt pa ra bol
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 71
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
+   0 với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức  về dạng:
 =  A B2  
m với m  0 thì đường thẳng không cắt pa ra bol Bài tập luyện tập:
Bài 1
. cho parabol (p): y = 2x2.
1.Vẽ đồ thị hàm số (p)
2.Tìm giao điểm của (p) với đường thẳng y = 2x +1. 1 Bài 2: Cho (P): 2 y
x và đường thẳng (d): y = ax + b . 2
1. Xác định a và b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1;0) và tiếp xúc với (P).
2. Tìm toạ độ tiếp điểm. Bài 3: Cho (P) 2
y x và đường thẳng (d) y = 2x + m 1. Vẽ (P)
2. Tìm m để (P) tiếp xúc (d)
3. Tìm toạ độ tiếp điểm. 2 x
Bài 4: Cho (P) y   và (d): y = x + m 4 1. Vẽ (P)
2. Xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
Bài 5: Cho hàm số (P): 2
y x và hàm số(d): y = x + m
1.Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
2. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2
Bài 6: Cho điểm A(-2;2) và đường thẳng ( d ) y = -2(x+1) 1
1. Điểm A có thuộc ( d ) không ? Vì sao ? 1
2. Tìm a để hàm số (P): 2 y  . a x đi qua A 1
Bài 7: Cho hàm số (P): 2 y  
x và đường thẳng (d): y mx  2m 1 4 1. Vẽ (P)
2. Tìm m sao cho (P) và (d) tiếp xúc nhau.Tìm toạ độ tiếp điểm
Buổi 9
: luyện tập giải hệ phương trình và một số bài toán có liên quan A. Lí thuyết:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 72
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV yêu cầu học sinh phát biểu cách giải hpt theo phương pháp cộng, phương pháp
thế. GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, p2 cộng đại số. B. Bài tập:
1. Bài 1
: Giải hệ phương trình sau: 1 1   5   2x  4  0
2x  4  y   x 15 
. y  2  .xyx y a)  b)  c)  d) 
4x  2y  3
x  2y  3   x 15  . y   1  . x y 2 5    7 x y Giải: 2x  4  0 x  2   x  2  a)     
4x  2y  3 4.   2    2y  3   8   2y  3     x 2 x  2  x  2         5 2y  3   8 2y  5 y   2
Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x;  5  y) = -2;    2 
2x  4  y
2x  4  y
2x  4  y
2x  4  y b)       
x  2y  3 x  2.  2x  4  3 
x  2x  8  3 3  x  11    11  22  10 2.   4  y          4 y y      3   3   3   11 11  11  x        x x  3  3  3
Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) =  11 10  - ; -    3 3    x 15 
. y  2  .xy
xy  2x 15y  30  . x y
2x 15y  30 c)         x 15  . y   1  . x y
xy x 15y 15  . x y
x 15y  15          x 45 x 45 x 45 x 45       
x 15y  15 45 15y  15 15  y  60  y  4
Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) = 45; 4 1 1   5 x y
d) Xét hệ phương trình: 
Điều kiện: x  0 ; y  0 2 5    7 x y 1 a b  Đặt a = 1 ; b =
khi đó hệ phương trình trở thành 5  x y
2a  5b  7 5
a  5b  25 3  a  18 a  6 a  6 a  6           
2a  5b  7 a b  5 6  b  5 b   5  6 b  1
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 73
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 1  6   1     x x    6 ( thoả mãn) 1   1     y 1  y  
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y ) = 1 ; 1    6    m   
1 x y m
2. Bài 2: Cho hệ phương trình:  x   m  1 y  2
a) Giải hệ phương trình khi m = 3
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
c) Tìm giá trị của m thoả mãn: 2x2 – 7y = 1 x y
d) Tìm các giá trị của m để biểu thức 2 3 nhận giá trị nguyên. x y
(Đề thi tuyển sinh THPT – Năm học : 2004 – 2005) Giải:   m   
1 x y m
a) Thay m = 3 vào hệ phương trình 
ta có hệ phương trình trở thành x   m  1 y  2   3   1 x y  3
2x y  3  x y      4 2 6   x   3  1 y  2
x  2y  2
x  2y  2  4  4  4  4 x x x x  3  x  4        3   3   3   3 
x  2y  2 4   4 2 1 2 y  2         2 y 2 2 y y 3  3  3  3  
Vậy với m = 3 thì hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( x ; y) = 4 1 ;    3 3 
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.   m   
1 x y m   1 Xét hệ phương trình  x   m  1 y  2 2 Từ phương trình  2  x y
2  x my y  2  my  2  x y m y 2  x y thay m  vào phương trình   1 ta có phương trình: y
 2  x y  2  x y         2 x y y 2 x y 1 x y     .x y     yyyy      2 2      2 x 2 x y 2x x y 2 x y .x y       y y y y  2 2
2x x y  2  x y  2 2
x y  3x y  2  0 Vậy 2 2
x y  3x y  2  0 là đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 74
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018   m   
1 x y m   m   
1 x y m
a) Giải hệ phương trình 
theo tham số m ta có hpt  x   m  1 y  2 x   m  1 y  2  2 m  2 1
x  m   1 y  . m m   1   m   1 x x  . m m   1  2      x   m   1 y  2 x   m   1 y  2  2
m m     2 2
1 1 x m m  2  . m
 m  2 x  m   1 m  2     x   m   1 y  2 x   m  1 y  2  m 1  m 1 x     x   m   mm 1     m 1 m   1 y  2   m      1 y 2  m  mm 1  m 1  m 1 x      x  x  `  m   m   m      m 1 1 m   2m m 1 1 y    m       1 y ym  m  mm  
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y ) = 1 1 ;    m m
+) Để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thoả mãn 2x2 - 7y = 1 2  m 1  1  2 2m  4m  2 7  2  7. 1       1  2 2
2m  4m  2  7m m m   m  2 m m  2
m  3m  2  0  m  2.m   1  0 m   m  2  2 0    m 1  0 m  1
Vậy với m = 2 hoặc m = 1 thì hpt trên có nghiệm thoả mãn điều kiện: 2x2 - 7y = 1 m 1 1 x y b) Thay x  ; y  vào biểu thức A = 2 3 ta được biểu thức m m x ym 1 1   2.  3.   2m 2 3  m m 2m 1 m  2 2m 1 2 m  2  5 A = = m : = = m 1 1  m 1 = 1 m m m  2 m  2 m m m 2m  2 5 5 =  = 2  m  2 m  2 m  2
Để biểu thức A = 2x  3y nhận giá trị nguyên x y  5 2  nhận giá trị nguyên m  2
 5 nhận giá trị nguyên m  2
 5 m  2  (m+2) là ước của 5. Mà Ư(5) =  1  ;  5
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 75
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 m  2  1 m  1 2 m  1             m 2 1 m 1 2 m 3      m  2  5 m  5  2 m  3    m  2  5 m  5  2 m  7
Kết hợp với điều kiện m 1; m  2 Vậy với các giá trị m = -1; m = -3; m = -7; m = 3 thì
giá trị của biểu thức 2x  3y nhận giá trị nguyên. x y
ax by c
3. Bài 3: Cho hệ phương trình: 
a ' x b ' y c '
a) Chứng minh rằng hệ phương trình có nghiệm duy nhất  a ba ' b '
b) Chứng minh rằng hệ phương trình vô số nghiệm  a b c   a ' b ' c '
c) Chứng minh rằng hệ phương trình vô nghiệm  a b c   a ' b ' c ' Giải: a c       y .x   1
a) Ta có hệ phương trình: ax by c    b b   Số giao điểm
a ' x b ' y c ' a ' c '  2 y   .x   b ' b '
ax by c
của 2 đường thẳng (1); (2) là số nghiệm của hệ phương trình 
a ' x b ' y c '
Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) cắt nhau  a a ' a b      b b ' a ' b ' a b Vậy với 
thì hpt có 1 nghiệm duy nhất a ' b '  a a '     a b   
b) Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) song song    a b c b b '   a ' b '     c c '   b c   a ' b ' c ' b b' b ' c ' a b c Vậy với   thì hpt vô nghiệm. a ' b ' c '  a a '     a b   
c) Nếu 2 đường thẳng (1) ; (2) trùng nhau   b b '  a b c   a ' b '     c c '   b c   a ' b ' c ' b b' b ' c ' a b c Vậy với  
thì hpt có vô số nghiệm. a ' b ' c '     ax by c
Kết luận: Hệ phương trình:
a ' x b ' y c '
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 76
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
+) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất a b a ' b '
+) Hệ phương trình có vô số nghiệm a b c   a ' b ' c '
+) Hệ phương trình vô nghiệm a b c   a ' b ' c ' mx y
4. Bài 4: Cho hệ phương trình: 1 
x my m 1
a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm
. Giải:
a Hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất  m 1   2
m  1  m  1  1 m Vậy với m  1
 thì hpt có 1 nghiệm duy nhất m 1  
b) Hệ phương trình vô nghiệm  m 1 1     1 m  1 m m 1 1 1   m m 1 m  1  2 m  1 m  1        1 (t/m) m  1 m 2m  1 m   2 Vậy với m  1  thì hpt vô nghiệm m 1   2     
c) Hệ phương trình có vô số nghiệm   m 1 m 1 1 m      1 1     m  1 m 2m 1 m 1 mm  1     1 Vậy với 1 m
thì hpt có vô số nghiệm. m   2  2
HDHT:     mx y m
Bài tập về nhà: Cho hệ phương trình: 2 
4x my  6  m
a) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
c) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình vô nghiệm.
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng và cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 77
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Buổi 10
Tiết 1: Định nghĩa, tính chất đường tròn. I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức
: Ôn tập về định nghĩa, tính chất đường tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp vấn đáp
-
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng
GV cho HS nhắc lại các kiến thức :
1. Định nghĩa đường tròn:
- Định nghĩa về đường tròn
- ĐN đường tròn (SGK/97)
HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
GV: Vị trí tương đối của điểm M và đường
- Vị trí tương đối của điểm M và (O;R) tròn (O; R)? (SGK/98)
- So sánh về độ dài dây cung và đường kính
- Đường kính là dây cung lớn nhất của
- Sự xác định đường tròn khi có 1 điểm, có 2 đường tròn
điểm, có 3 điểm không thẳng hàng.
- Qua 1 điểm xác định được vô số đường
tròn tâm của chúng lấy tuỳ ý trên mặt
HS trả lời các câu hỏi của giáo viên. phẳng
- Qua 2 điểm xác định được vô số đường
tròn, tâm của chúng nằm trên đường trung
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 78
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
trực của đoạn nối 2 điểm
GV vẽ hình minh hoạ các trường hợp
- Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định
+) GV nêu phương pháp chứng minh các điểm được 1 đường tròn có tâm là giao điểm 3
cùng thuộc 1 đường tròn : “Ta đi chứng minh
đường trung trực của tam giác tạo bởi 3
các điểm đó cách đều 1 điểm cố định độ dài điểm đó
khoảng cách đều chính là bán kính của đường tròn” - HS giải thích :
HS vẽ hình và nêu đáp án c) *) Bài tập : Bài tập:
Bài 1) Cho D ABC vuông tại A có AB = 6 cm, 1) D ABC vuông tại A => BC =
AC = 8 cm; Bán kính đường tròn ngoại tiếp D 2 2 A B + A C = 2 2 6 + 8 = 10 (định lí đó bằng : Pitago) a) 9 cm c) 5 cm b) 10 cm d) 5 2 cm A Hãy chọn đáp án đúng
- GV gọi HS nêu đáp án và giải thích lí do C B O
Bài 2) Cho D ABC, các đường cao BH và CK. Chứng minh rằng :
Bài 2: a) Vì D ABC vuông => tâm O
a) Bốn điểm B, K, H, C cùng thuộc 1 đường thuộc B C
tròn. Xác định tâm của đường tròn cạnh huyền BC và OB = = 5 2 b) So sánh KH với BC => R = 5 cm - GV vẽ hình lên bảng
Gọi O là trung điểm BC => BO = OC + HS vẽ hình vào vở B C D BKC có KO = (t/c tam giác vuông)
- 1 HS nêu lời giải câu a : 2 A B C D CHB có HO = (t/c trung tuyến tam H 2 K
giác vuông) => BO = KO = HO = CO = B C 2
Vậy 4 điểm B, J, H, C cùng nằm trên B C O B C
đường tròn tâm O bán kính 2 B C
b) Ta có BC là đường kính của ( O; ) 2 ? Hãy so sánh BC và KH ?
KH là dây cung của (O; BC ) => BC > 2
KH (đường kính dây cung)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 79
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Bài 3) Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4cm. Bài 3: Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
tam giác ABC => O là giao điểm 3 đường ABC
cao, 3 đường trung tuyến, 3 đường trung
GV vẽ hình lên bảng và lưu ý cho HS cách vẽ trực
+) HS vẽ hình và nêu lời giải :
=> O thuộc AH (AH là đường cao ) A 2
=> OA = AH (t/c giao điểm 3 đường 3 trung tuyến) O
Xét tam giác AHB vuông ở H có : AH = 2 2 2 2 A B - BH = 4 - 2 = 12 B H C => AH = 2 3 cm
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của học 2 2 4 3 => OA = A H = .2 3 = cm sinh. 3 3 3
Gv yêu cầu học sinh đọc bài 4. Bài 4 : Cho hình thang A B
HS: Bài 4 : Cho hình thang ABCD , đáy nhỏ ABCD , đáy nhỏ AB ,
AB, đáy lớn CD, có C = D = 600 và CD = đáy lớn CD , D 6 0 6 0 C 2AD có C = D = 600 và CD I
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 = 2AD . đường tròn. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc 1 GV hướng dẫn: đường tròn .
* I là trung điểm CD (I cố định) .
Giải * I là trung điểm CD (I cố định) . * A
ID và BCI đều  DI IC IA IB * A
ID và BCI đều  DI IC IA IB * A,B,C,D cách đều I  ,
A B, C, D  (I ) * A,B,C,D cách đều I  ,
A B, C, D  (I )
Tiết 2: tính chất của đường tròn - quan hệ đường kính và dây. I. Mục tiêu bài học:
1 -Kiến thức
: Ôn tập tính chất đường tròn, quan hệ giữa đường kính và dây đường tròn.
2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.
4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn
- HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 80
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Phương pháp vấn đáp
-
Phương pháp luyện tập
IV. Quá trình thực hiện :
1/ ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng *) Lý thuyết :
HS đứng tại chỗ phát biểu lại các kiến thức cơ bản :
+) GV cho HS nhắc lại các kiến thức cơ bản:
- Tâm ...... là tâm đường tròn
- Trục ...... là đường kính của đường tròn
- Tâm đối xứng của đường tròn là gì ?
- Đường kính vuông góc dây cung thì chia dây làm 2 phần bằng nhau
- Trục đối xứng của đường tròn là gì ?
- Đường kính đi qua trung điểm của dây không
qua tâm thì vuông góc với dây cung đó
- Định lí về mối quan hệ giữa đường kính và dây cung - 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm
- 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau
- Định lí về mối quan hệ giữa 2 dây và khoảng cách - Dây gần tâm đến tâm thì lớn hơn HS trả lời miệng. C - Dây lớn hơn thì gần tâm hơn
+) GV ghi tóm tắt bằng hệ thức R A O B *) Bài tập :
Bài 1) Cho đường tròn (O; 2cm), dây MN = 2cm. Hỏi
khoảng cách từ tâm O đến MN bằng giá trị nào sau đây ? 3 a) 1 c) 2 1
Bài 1) HS nêu đáp án : b) 3 b) 3 d) giải thích : 3
OMN đều (OM = ON = MN = 2cm)
+) GV vẽ hình minh hoạ :
Khoảng cách từ O đến MN là đường cao AH D OHM có : ˆ H = 900 N => OH = 2 2 2 2 OM - MH = 2 - 1 = 3 H HS vẽ hình : M O C H M O
2) Cho (O) và dây CD, từ O kẻ tia vuông góc với CD
tại M cắt đường tròn tại H. Biết CD = 16cm, MH = D
4cm. Tính bán kính R của (O)
- GV vẽ hình lên bảng và cho HS hoạt động nhóm tìm
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 81
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 lời giải HS trình bày lời giải : D OMC vuông tại M có : OC2 = R2 = OM2+MC2 CD 16 Mà CM = = = 8cm 2 2
OH = OC = R => R2 = (R - 4)2 + 8
3) Cho (O; R), 2 dây AB, CD các tia BA, DC cắt => R = 10cm
đường tròn tại M nằm ngoài (O)
a) Biết AB = CD. CMR : MA = MC
HS vẽ hình và nêu lời giải câu a :
b) Nếu AB > CD. Hãy so sánh khoảng cách từ M đến
Kẻ OH ^ BA; OK ^ DC . Ta có :
trung điểm của dây AB và CD ? A B CD GV vẽ hình lên bảng HA = ; CK = (ĐK vuông góc dây 2 2 cung) B
Mà AB = CD => HA = CK; OH = OK H A
Xét tam giác OHM và tam giác OKM có : 0 ˆ ˆ
H = K = 90 ; OH = OK (cmt) O M OM chung C
=> D OHM = D OKM (ch - cgv) K => HM = KM; mà HA = KC D => AM = CM (đpcm) - GV gợi ý : kẻ OH ^ AB; OK ^ DC b) Xét
- GV gọi HS trình bày lời giải câu a D OHM và D OKM có : 0 ˆ ˆ
H = K = 90 nên : OM2 = OH2 + HM2 OM2 = OK2 + KM2
=> OH2 + HM2 = OK2 + KM2 (*)
Nếu AB > CD thì OH < OK (dây lớn hơn thì gần tâm hơn) => OH2 < OK2
Khi đó từ (*) => HM2 > KM2 => HM > KM
Buổi 11: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học) A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; chuyển động, tìm số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn , đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p2 cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung:
luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 82
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 A. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt. B. Bài tập: 1. Bài tập 1:
Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 14 km/h
thì đến B sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì đến B muộn 1 giờ. Tính vận tốc
dự định và thời gian dự định.
 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Vận tốc ( km/h) Thời gian (h) Quãng đường AB Dự định x (h) y (h) x.y (km) Lần 1 x +14 (h) y - 2 (h) (x +14).(y – 2) (km) Lần 2 x - 4 (h) y + 1 (h) (x - 4).(y + 1) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần 
lập được là: (x +14).(y - 2) = x.y   (x - 4).(y + 1) = x.y Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 4, y > 2). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 14 km/h thì vận tốc là: x + 14 (km/h) thì đến sớm 2 giờ thời
gian thực đi là: y – 2 (h) nên ta có phương trình: (x +14).(y - 2) = x.y (1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 4 (km/h) thì đến muộn 1 giờ thời gian
thực đi là: y + 1 (h) nên ta có phương trình: (x - 4).(y + 1) = x.y (2)  
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình: (x +14).(y - 2) = x.y   xy - 2x + 14y - 28 = x.y   (x - 4).(y + 1) = x.y xy + x - 4y - 4 = x.y      - 2x + 14y = 28 - 2x + 14y = 28 6y = 36 y = 6          x - 4y = 4  2x - 8y = 8  x - 4y = 4  x - 4.6 = 4    y = 6 y = 6    (thoả mãn)  x - 24 = 4  x = 28
Vậy vận tốc dự định là 28 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 6 (h) 2. Bài tập 2:
Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm 15 km/h
thì đến B sớm 1 giờ, nếu xe giảm vận tốc đi 15 km/h thì đến B muộn 2 giờ.
Tính quãng đường AB.
 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Vận tốc ( km/h) Thời gian (h) Quãng đường AB
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 83
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Dự định x (h) y (h) x.y (km) Lần 1 x +15 (h) y - 1 (h) (x +15).(y – 1) (km) Lần 2 x - 15 (h) y + 2 (h) (x - 15).(y +2) (km)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần 
lập được là: (x +15).(y - 1) = x.y  (x - 15).(y + 2) = x.y Giải :
- Gọi vận tốc dự định là x (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là y (h)
(Điều kiện x > 15, y > 1). Thì quãng đường AB là x.y (km)
- Nếu tăng vận tốc đi 15 km/h thì vận tốc là: x + 15 (km/h) thì đến sớm 1 giờ thời
gian thực đi là: y –1(h) nên ta có phương trình: (x +15).(y - 1) = x.y (1)
- Nếu giảm vận tốc đi 4 km/h thì vận tốc là: x – 15 (km/h) thì đến muộn 2 giờ thời
gian thực đi là: y + 2 (h) nên ta có phương trình: (x - 15).(y + 2) = x.y (2)  Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình: (x +15).(y - 1) = x.y  (x - 15).(y + 2) = x.y   xy - x + 15y - 15 = x.y  xy + 2x - 15y - 30 = x.y     - x + 15y = 15 x = 45 x = 45        2x - 15y = 30  - x + 15y = 15  - 45 + 15y = 15    x = 45 x = 45    (thoả mãn)  15y = 60  y = 4
Vậy vận tốc dự định là 45 (km/h); thời gian dự định đi từ A đến B là 4 (h)
Quãng đường AB dài là: S = v.t = 45 . 4 = 180 (km) 3. Bài tập 3:
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
là 2 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu. 7
( Đề thi tuyển sinh THPT – Năm học : 2005 – 2006)
 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? ( Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị )
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 ta có phương trình nào? ( x - y = 2 )
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình nào ?  4  10y + x = 
10x y  7 
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 84
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018  x - y = 2 
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập  hệ phương trình là:  4 10y + x =  10x y  7 Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
( Điều kiện: 0< x; y 9); x; y  N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có phương trình: x - y = 2
- Ta có số đã cho là: xy 10x y ,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là: yx 10y x (1)
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình: 4 10y + x =
10x y (2) 7  x - y = 2 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x - y = 2  4   10y + x =  10x y 7.
 10y + x = 4.10x y  7       x - y = 2 x - y = 2 x - y = 2 y = 2 y = 2          
70y  7x = 40x + 4y 33
x  66y = 0 x  2y = 0 x y = 2 x  2 = 2   y = 2  ( thoả mãn )  x = 4
Vậy chữ số hàng chục là 4; chữ số hàng đơn vị là 2, Số đã cho là: 42 4. Bài tập 4:
Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục
là 4 và nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 17 số ban đầu. 5
( Đề thi tuyển sinh THPT – Năm học : 2005 – 2006)
 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? ( Chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị )
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 ta có phương trình nào? ( y - x = 4 )
- Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình nào ?  17  10y + x = 
10x y  5   y - x = 4 
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập  hệ phương trình là:  17 10y + x =  10x y  5
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 85
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Giải:
- Gọi chữ số hàng chục là x và chữ số hàng đơn vị là y
( Điều kiện: 0 < x , y  9); x , y  N)
- Theo bài ra chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 nên ta có phương trình: x - y = 2
- Ta có số đã cho là: xy 10x y ,
số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau là: yx 10y x (1)
Theo bài ra nếu đổi chỗ 2 chữ số cho nhau thì được số mới bằng 4 số ban đầu ta có 7 phương trình: 17 10y + x =
10x y (2) 5  y - x = 4 
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:  y - x = 4  17   10y + x =  10x y 5.
 10y + x = 17.10x y  5  y - x = 4  y - x = 4  - x + y = 4       50
y  5x = 170x 17 y 16
 5x  33y  0 1
 5x  3y  0      - 15x +15 y = 60 12 y = 60 y = 5 y = 5         ( thoả mãn )  15x  3y  0
 x y  4 x  5 = 4  x = 1
Vậy chữ số hàng chục là 1; chữ số hàng đơn vị là 5, Số đã cho là: 15
5. Bài tập 13: (SGK – 72)
CMR: Trong một đường tròn hai cung bị chắn giữa 2 dây song song thì bằng nhau. Giải:
a) Trường hợp: Tâm O nằm ngoài 2 dây song song. (AB // CD)
Kẻ đường kính MN  MN // AB ; MN // CD
OAB AOM Ta có:  (so le trong) (1)
OBA BONA
OB cân tại O  OAB ABO (2)
Từ (1) và (2)  AOM BON  sđ AM = sđ BN (a)
Lí luận tương tự ta có: sđ CM = sđ DN (b)
Vì C nằm trên AM và D nằm trên BN nên từ (a) và (b)
 sđ AM - sđ CM = sđ BN - sđ DN
Hay sđ AC = sđ BD AC = BD (đpcm)
b) Trường hợp: Tâm O nằm trong 2 dây song song.
Kẻ đường kính MN  MN // AB ; MN // CD
OAB AOM Ta có:  (so le trong) (1)
OBA BONA
OB cân tại O  OAB ABO (2)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 86
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Từ (1) và (2)  AOM BON  sđ AM = sđ BN (a)
Lí luận tương tự ta có: sđ CM = sđ DN (b)
Vì M nằm trên AC và N nằm trên BD nên từ (a) và (b)
 sđ AM + sđCM = sđ BN + sđ DN
Hay sđ AC = sđ BD AC = BD (đpcm)
HDHT:
Bài tập về nhà: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu
vận tốc ca nô tăng 3km /h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu vận tốc ca nô giảm 3 km/h thì
đến B chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.

+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng và cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc ở tâm, góc nội tiếp, và mối liên hệ giữa cung và dây trong đường tròn.
****************************************
Buổi 12
: luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp) A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: Ôn tập cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế; p2 cộng đại số.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 2. Nội dung: A. Lí thuyết:
GV yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán bằng cách lập hpt.
GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hpt. B. Bài tập:
1. Bài 33:
( SGK – 24)
Hai người thợ cùng làm 1 công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3
giờ và người thứ 2 làm trong 6 giờ thì cả 2 người hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu
làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc đó trong bao lâu.
 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt bài 33 (SGK – 24).
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 87
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Người 1 Người 2 Cả 2 Người Thời gian x (h) y (h) 16h làm riêng Năng suất/1 1 1 1 (phần công việc) (phần công việc) (phần công việc) ngày x y 16
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập 33 ( Sgk - 24)
- Đổi 25% công việc (= 1 công việc) 4
- GV hướng dẫn cho học sinh lập phương trình  hệ phương trình của bài cần lập 1 1 1   
được là:  x y 16  3 6 1     x y 4 Giải :
Gọi số ngày để người thứ nhất làm một mình xong công việc là x ( ngày) và số ngày để
người thứ hai làm một mình xong công việc là y (ngày) (ĐK: x, y> 16)
- Mỗi ngày người thứ nhất làm được: 1 (phần công việc) x
- Một ngày người thứ hai làm được: 1 (phần công việc) y
- Theo bài ra 2 người làm trong 16 giờ thì xong nên 1 giờ cả 2 người làm được: 1 ( phần 16
công việc) ta có phương trình: 1 1 1   (1) x y 16
- Theo bài ra người thứ nhất làm trong 3 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ chỉ hoàn
thành 25% công việc nên ta có phương trình: 3 6 1   (2) x y 4 1 1 1   
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :  x y 16 1  Đặt a = 1 ; b = 3 6 1    x y  x y 4  1 a b      24a 1 1
 6a 16b  1
48a  48b  3  ta có hpt 16         1 1  1
 2a  24b  1
24a  48b  2 a b  3a  6b     16 4
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 88
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018  1  1 1 1 a      a   x 24 x  24 24   24       (thoả mãn) 1 1     1 1 1 y 48 b       b 24 16  48  y 48
Vậy người thứ nhất làm một mình thì sau 24 ngày xong công việc . người thứ hai làm
một mình thì sau 48 ngày xong công việc.
2. Bài tập 46: (SGK - 27)
- Gọi số thóc năm ngoái đơn vị thứ nhất thu được là x ( tấn ), đơn vị thứ hai thu được
là y ( tấn ) . ĐK: x , y > 0
- Năm ngoái cả hai đơn vị thu được 720 tấn thóc nên ta có phương trình: x + y = 720 (1)
- Năm nay đơn vị thứ nhất vượt mức 15%, đơn vị thứ hai vượt mức 12% nên cả hai
đơn vị thu hoạch được 819 tấn ta có phương trình :
(x + 0,15x) + (y + 0,12 y) = 819 (2)
Từ (1 ) và (2) ta có hệ phương trình :  x y  720 1
 ,15x 1,15y  828  0,03y  9  y  300        (thoả mãn)
1,15x 1,12 y  819 1 
 ,15x 1,12y  819
x y  720 x  420
Vậy Năm ngoái đơn vị thứ nhất thu được 420 tấn thóc đơn vị thứ hai thu được 300 tấn
thóc. Năm nay đơn vị thứ nhất thu được 483 tấn thóc, đơn vị thứ hai thu được 336 tấn thóc .
3. Bài tập 45: (SGK - 27)
Gọi đội I làm một mình thì trong x ngày xong công việc, đội II làm một mình trong y
ngày xong công việc. ĐK : x , y > 132 .
Một ngày đội I làm được 1 phần công việc, đội II làm được 1 phần công việc . x y
Vì hai đội làm chung thì trong 12 ngày xong công việc nên ta có phương trình: 1 1 1   (1) x y 12
Hai đội làm chung 8 ngày và đội II làm 3,5 ngày với năng xuất gấp đôi thì xong công
việc nên ta có phương trình:  1 1  2  .8  3, 5.  1   ( 2)  x y y  1 1 1    x y 12
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :  1 
đặt a = 1 ; b = ta có hệ:  1 1  2   x y .8  3, 5. 1    x y   y   1 1   a a b    28 12  
Thay a , b ta tìm được (x; y) = (28; 21) (thoả mãn) 1 8
 (a b)3,5.2b 1 b   21
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 89
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
x = 28 ( ngày ) ; y = 21 ( ngày )
Vậy đội I làm một mình trong 28 ngày xong công việc, đội II làm một mình trong 21 ngày xong công việc . 4. Bài 44: (SGK)
- Gọi số gam đồng và số gam kẽm có trong vật đó là x (g) ; y( g) ( x ; y > 0 )
Vì vật đó nặng 124 gam nên ta có phương trình : x + y = 124 (1)
Thể tích x gam đồng là: 10 x ( cm3) . Thể tích của y gam kẽm là : 1 y ( cm3) 89 7
Vì thể tích của vật là 15 cm3 10 1 nên ta có phương trình: x y  15 ( 2) . 89 7
x y 124
Từ (1) và (2) nên ta có hệ phương trình: 10 1
từ đó giải hệ phương trình x y  15 89 7 tìm được x; y.
1. Bài tập 1: Cho  ABC (AB = AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao AG, BE, CF cắt nhau tại H.
a) CMR: Tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b) Chứng minh : AF . AC = AH . AG
c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của (I) . Chứng minh:
a) Ta có: AG , BE , CF là 3 đường cao trong ABCcắt nhau tại H 0 AFH  AEH  90  0 0 0
AFH  AEH  90  90  180
 Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp .
- Vì E, F nhìn AH dưới một góc bằng 900  Theo quỹ tích cung chứa góc E, F nằm trên
đường tròn tâm I đường kính AH  tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHFF là trung điểm của AH . b) Xét AFH  và AGB có: 0
BAG ( chung ) ; AFH  AGB  90 (gt)  AFHS AGB (g.g)  AF AH   AB . AF = AH . AG (*) AG AB
lại có AB = AC ( gt)  Thay vào (*) ta có
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 90
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 AF . AC = AH . AG (Đcpcm) c) Xét IAE
có (IA = IE vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF)
  IAE cân  IAE  IEA (1) Xét G
BE có EG là trung tuyến (Do AG là đường cao của ABC  cân)  BG = GC  GE = GB = GC  G
BE cân tại G  GBE  GEB (2) Lại có 0 0
IAE  BCA  90 ; GBE  BCA  90
 IAE  IEA = GBE = GEB ( 3) Mà 0 IEA  IEH = 90 (gt) (4) Từ (1) , (2) , (3) và (4) 0  IEH  HEG  90
 GE  IE  GE là tiếp tuyến của (I) tại E
HDHT:
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng và cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc ở tâm, góc nội tiếp, và mối liên hệ giữa cung và dây trong đường tròn. Buổi 13
luyện tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

ôn tập chương III ( hình học) (tiếp) A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số; làm chung, làm riêng.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của góc nội tiếp, góc ở tâm . . .
C. Tiến trình dạy - học:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 91
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
1. Tổ chức lớp: 9A1 9A2 2. Nội dung: 1. Bài tập 1:
Một Ô tô du lịch đi từ A đến B, sau 17 phút một Ô tô tải đì từ B về A. Sau khi xe tải đi
được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe du lịch hơn vận tốc của xe tải là
20 km/h và quãng đường AB dài 88 km. Tính vận tốc của mỗi xe.

 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s lập bảng và điền vào bảng số liệu khi trả lời câu hỏi sau: Xe du lịch Xe tải Vận tốc ( km/h) x (km/h) y (km/h) Thời gian (h) 3 7
17 + 28 = 45phút = (h) 28 phút = (h) 4 15 Quãng đường 3 7 .x (km) .y (km) 4 15
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn sau đó lập hệ phương trình của bài tập
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập phương trình  hệ phương trình của bài cần  x - y = 20 lập được là: 3 7 .x  .y = 88 4 15 Giải :
- Gọi vận tốc xe du lịch là x (km/h); Vận tốc xe tải là y (km/h) (Điều kiện: x >y > 0). -
Theo bài ra vận tốc xe du lịch lớn hơn vận tốc xe tải là 20 km/h nên ta có phương trình: x - y = 20 (1)
- Quãng đường xe du lịch đi được trong 45 phút là: 3 .x (km) 4
- Quãng đường xe tải đi được trong 28 phút là: 7 .y (km) 15
Theo bài ra quãng đường AB dài 88km nên ta có phương trình: 3 7 .x  .y = 88 (2) 4 15
Từ (1) và(2) ta có hệ phương trình:  x - y = 20    x = 80 3 7  x - y = 20  . . .   (thoả mãn) .x  .y = 88  45x  28y = 5280  y = 60 4 15
Vậy vận tốc xe du lịch là 80 (km/h); Vận tốc xe tải là 60 (km/h) 2. Bài tập 2:
Trên cùng một dòng sông, một ca nô chạy xuôi dòng 108 km và ngược dòng 63km hết
tất cả 7 h. Nếu ca nô xuôi dòng 81km và ngược dòng 84km thì hết 7 h. Tính vận tốc
thực của ca nô và vận tốc của dòng nước.

 GV gọi h/s đọc đề bài và ghi tóm tắt nội dung bài tập.
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm đại lượng nào ? (Tính vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước)
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 92
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn ?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
- Tính vận tốc xuôi dòng vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước, vận tốc
thực của ca nô như thế nào?
( Vxuôi = VThực + V nước = x + y; VNgược = VThực - V nước = x - y)
- Tính thời gian xuôi dòng 108km và thời gian ngược dòng 63 km ta có phương trình 108 63 nào ? ( + = 7 ) x + y x - y
- Tính thời gian xuôi dòng 81 km và thời gian ngược dòng 84 km ta có phương 81 84 trình nào ? ( + = 7 ) x + y x - y  108 63 + = 7 x + y x - y
- GV hướng dẫn cho học sinh thiết lập  hệ phương trình là:  81 84  + = 7 x + y x - y Giải:
- Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h), vận tốc của dòng nước là: y (km/h)
( Điều kiện: x > y > 0)
- Thì vận tốc xuôi dòng là: x + y (km/h), vận tốc ngược dòng là: x - y (km/h)
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 108km và ngược dòng 63 km hết 7 giờ nên ta có phương trình: 108 63 + = 7 (1) x + y x - y
- Theo bài ra thời gian xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km hết 7 giờ nên ta có phương trình: 81 84 + = 7 (2) x + y x - y  108 63 + = 7 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: x + y x - y 1  đặt: a = 1 ; b = 81 84  x + y x - y + = 7 x + y x - y  1  1 1 =  a =  
Ta có hệ phương trình: 108a +63 b = 7   x + y 27   27    
 81a  84b  7 1  1 1 b =   = 21  x - y 21 x + y = 27 x = 24    ( thoả mãn ) x - y = 21  y = 3
Vậy vận tốc thực của ca nô là 24 (km/h), vận tốc của dòng nước là: 3 (km/h)
3. Bài tập 17: (SGK – 76)
Cho đường tròn tâm O có 2 dây AB và AC bằng nhau. Qua A vẽ 1 cát tuyến cắt dây BC
tại D và cắt đường tròn (O) tại E. CMR: AB2 = AD.AE
 GV gọi h/s đọc đề bài và hướng dẫn cho học sinh vẽ hình.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 93
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
*GV hướng dẫn cho h/s trả lời câu hỏi sau:
- Ta cần tìm chứng minh điều gì ? (AB2 = AD.AE)
- GV hướng dẫn phân tích cho học sinh: AB2 = AD.AE AB AE AD AB ABD S AEB. . . Giải:
- Ta có AB = AC (gt)  AB = AC AB = sđ AC
- Ta có ABD là góc nội tiếp chắn cung AC
ABD  1 sđ AC (hệ quả của góc nội tiếp) (2) 2
- Ta có AEB là góc nội tiếp chắn cung AB  1
AEB = sđ AB (hệ quả của góc nội tiếp) (3) 2
Từ (1), (2) và (3)  ABD AEB A (Goc chung)  - Xét ABD AEB  có:
ABD S AEB (g . g)
ABD AEB(cmt)   AB AE
AB2 = AD.AE (đpcm) AD AB
4. Bài tập 4: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong (O) và 1 điểm M nằm trên cung nhỏ BC.
CMR: MA = MB + MC Giải:
Trên dây AM lấy điểm D sao cho: MD = MB +) Xét M
DB có: MB = MD ( cách dựng )
BCA AMB ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB) Mà 0 ACB  60  0 BMD  60  M
DB là tam giác đều
ABD CBM (cùng cộng với góc CBD bằng 600) +) Xét ADB CMB có:
BAD ACM (2 góc nội tiếp cùng chắn cung MB) AB = BC ( ABC  đều)
ABD CBM (cmt)  ADB = C
MB (g. c. g)  AD = MC (2 cạnh tương ứng)
Mà AM = AD + DM  AM = MB + MC (đpcm)
HDHT:
Bài tập về nhà: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu
vận tốc ca nô tăng 3km /h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu vận tốc ca nô giảm 3 km/h thì
đến B chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.

GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 94
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
+) Tiếp tục ôn tập về qui tắc thế, qui tắc cộng và cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế, phương pháp cộng và một số bài toán có liên quan đến hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Ôn tập về Góc ở tâm, góc nội tiếp, và mối liên hệ giữa cung và dây trong đường tròn.
**************************************
Ngày soạn: 02/04/2015
Buổi 12. Phương trình bậc hai một ẩn
Cách giải phương trình bậc hai khuyết (c) dạng: ax2+ bx = 0
+ Phương pháp : Phân tích vế trái thành nhân tử , rồi giải phương trình tích. x   x
+ Ví dụ: giải phương trình: 3 0 0 3 2
x  6x  0  3x(x  ) 2  0 
x  2  0  x  2
Cách giải phương trình bậc hai khuyết (b) dạng: ax2+ c = 0 + Phương pháp:
-Biến đổi về dạng x2  m x   m
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 95
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 2
x m  0  x   m
- Hoặc x2  m  0  (x m)(x m)  0 
x m  0  x   m
+ Ví dụ: Giải phương trình: 4 2 x  8  0 2
x  2  x   2
Bài tập luyện tập Giải cỏc phương trỡnh bậc hai khuyết sau: a) 7x2 - 5x = 0 ; b) 3x2 +9x = 0 ; c) 5x2 – 20x = 0 d) -3x2 + 15 = 0 ; e) 3x2 - 3 = 0 ; f) 3x2 + 6 = 0
g) 4x2 - 16x = 0 h) -7x2 - 21 = 0 i) 4x2 + 5 = 0
Cách giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0) bằng công thức nghiệm:
1. Công thức nghiệm: Phương trình ax2 + bx + c = 0
  b2  4ac -b -  -b + 
* Nếu > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = 2a 2a -b
* Nếu = 0 phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = 2a
* Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm
2. Công thức nghiệm thu gọn
: Phương trình ax2 + bx + c = 0 với b=2b/ / / 2
  b ac / / -b - / / -b +
* Nếu / > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = ; x2 = a a / -b
* Nếu / = 0 phương trình có nghiệm kép: x x 1 2 a
* Nếu / < 0 thì phương trình vô nghiệm
3.
Ví dụ giải p.t bằng công thức nghiệm và cụng thức nghiệm thu gọn: a, Giải phương trình: 2
x  3x  4  0 (a =1; b = - 3; c = - 4) Ta có: 2   ( 3  )  4.1.( 4
 )  9 16  25  0    25  5
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:  ( ) 3  5  ( ) 3  5 x   4 x   1  1 2.1 2 1 . 2 b, , Giải phương trình: 2
x  4x 12  0
(a =1; b = 4, b/ = 2; c = - 12) Ta có: / 2   2 1.( 1  2)  4 12 16  0 /    16  4
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 2  4 2  4 x   2 x   6 1 1 2 1
Bài tập luyện tập Giải các phương trỡnh sau: Bài 1:
1. a) 2x2 - 7x + 3 = 0 ; b) y2 – 8y + 16 = 0 ; c) 6x2 + x - 5 = 0 d) 6x2 + x + 5 = 0 ; e) 4x2 + 4x +1 = 0 ; f) -3x2 + 2x +8 = 0
2. a)3x2 + 12x - 66 = 0 b) 9x2 - 30x + 225 = 0 c) x2 + 3x - 10 = 0
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 96
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
d) 3x2 - 7x + 1 = 0 e) 3x2 - 7x + 8 = 0 f) 4x2 - 12x + 9 = 0
g) 3x2 + 7x + 2 = 0 h) x2 - 4x + 1 = 0
Bài 2: a/ (x + 2)2 - 3x - 5 = (1 - x)(1 + x) b/ (x + 1)2 - x + 1 = (x - 1)(x - 2)
c/ 10x2 + 17x + 3 = 2(2x - 1) - 15 d/ x2 + 7x - 3 = x(x - 1) - 1
d/ 2x2 - 5x - 3 = (x+ 1)(x - 1) + 3 e/ 5x2 – x - 3 = 2x(x - 1) - 1 + x2
Bài 3: a, 2x2 - 2 2 x + 1 = 0 b, 2x2 - (1-2 2 )x - 2 = 0 1 2 7
c, x2 - 2x - = 0 d, 3x2 - 2 2 x = 3 3 3 Về nhà
Bài 1: Giải các phương trỡnh sau:
a/ 2x2 - 5x + 1 = 0 b/ 5x2- x + 2 = 0 c/ -3x2 + 2x + 8 = 0
d/ 4x2 - 4x + 1 = 0 e/ - 2x2 - 3x + 1 = 0 f/ 5x2 - 4x + 6 = 0
g/ 7x2 - 9x + 2 = 0 h/ 23x2 - 9x - 32 = 0 i/ 2x2 + 9x + 7 = 0
k/ 2x2 - 7x + 2 = 0 l/ x2 - 6x + 8 = 0 m/ x2 + 6x + 8 = 0
Bài 2: a) 5x2 - 6x - 1 = 0 ; b) -3x2 +14x – 8 = 0 ; c) 4x2 + 4x + 1 = 0 d) 13x2 - 12x +1 = 0 ; e) 3x2 - 2x - 5 = 0 ; f) 16x2 - 8x +1 = 0
Các dạng toán về biện luận phương trình bậc hai:
1. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+
Điều kiện:   0 ; (hoặc /   0 )
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 + 2x – 2m = 0 (1)
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt? Giải: (a  ; 1 b  ; 2 c  2
m)    22  .( 1 . 4 2
m)  4  m 8
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt 1
   0  4  8m  0  8m  4   m  2
Bài tập luyện tập
Bài 1. Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau cú 2 nghiệm.
a/ x2 + 3x + 3m + 5 = 0 b/ x2 - 2x + 4m - 1 = 0
c/ - x2 + 4x + m + 2 = 0 d/ x2 + (2m + 1)x + m2 + 1 = 0
Bài 2: Cho phương trình : x2 + 4mx + 4m - 1 = 0
a) Giải phương trình với m = -2
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 3: Cho phương trỡnh: x2 + kx + 3 = 0
1/Tỡm k để phương trỡnh cú hai nghiệm phân biệt?
2/Tỡm k để phương trỡnh cú nghiệm bằng 3. Tớnh nghiệm cũn lại? Về nhà
Bài 1 : Cho phương trình : x2 - 2(m - 1 ) x + 2m2 + 1 = 0
a) Giải phương trình với m = - 4
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
Bài 2: Cho phương trình : (m – 4)x2 – 2mx + m – 2 = 0
a) Giải phương trình với m = - 1
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 97
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Bài 3: Cho phương trình : kx2 +(2k+1)x +k -1 = 0
a) Giải phương trình với k = 3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
2. Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm kép:
+
Điều kiện:   0 ; (hoặc /   0 )
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 + 2x – k = 0 (1)
Tìm giá trị của kđể phương trình có nghiệm kép ? Giải: (a  ; 1 b  ;
2 c  k)    22  .( 1 . 4
k)  4  4k
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt    0  4  4k  0  4k  4   m  1  Bài tập luyện tập
Bài 1
. Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau cú nghiệm kộp.
a/ x2 – 4x + k = 0 b/ x2 + 5x + 8m + 4 = 0
c/ - x2 - 5x + 3m + 1 = 0 d/ x2 – (k + 2)x + k2 + 1 = 0
Bài 2: Cho phương trỡnh: 5x2 + 2x – 2m – 1 = 0
1/Giải phương trỡnh khi m = 1
2/Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm kộp.
Bài 3: Cho phương trỡnh: kx2 – (2k-1)x + k + 1 = 0
1/Giải phương trỡnh khi m = 1
2/Tỡm m để phương trỡnh cú nghiệm kộp. Tỡm nghiệm kộp đó ? Về nhà
Bài 1:: Cho phương trình: x2 - mx + 2m - 3 = 0
a) Giải phương trình với m = -2 b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
Bài 2:: Cho phương trình: x2 + (m + 1)x + m2 = 0
a) Giải phương trình với m = - 1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
3. Tìm điều kiện của tham số để phương trình vô nghiệm :
+ Điều kiện:   0 ; (hoặc '   0 )
+ Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 + 2x +n = 0 (1)
Tìm giá trị của n để phương trình vô nghiệm? Giải: (a  ; 1 b  ;
2 c n)    22  n . 1 . 4  4  4n
Phương trình (1) có hai ngiệm phân biệt    0  4  4n  0  4  n  4   n 1
Bài tập luyện tập Tỡm m để mỗi phương trỡnh sau vụ nghiệm ?
a/ x2 + 2x + m + 3 = 0 b/ - x2 - 3x + 2m - 1 = 0
c/ mx2 – (2m – 1)x + m + 1 = 0 d/ mx2 –2(m+2)x + m-1 = 0
Cách giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a 0) bằng P2đặc biệt:
1. Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0a + b + c = 0 thì phương trình có một c
nghiệm x 1 = 1 x  2 a
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 98
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
2. Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0a - b + c = 0 thì phương trình có một  c nghiệm x
1 = - 1 x2 a 3. Ví dụ:
Giải phương trình: 2 2
x  5x  3  0 3
Ta có: a b c  2  ( )
5  3  0  x  ; 1 x 1 2 2  Giải phương trình: 2
x  3x  4  0  ( ) 4
Ta có: a b c  1  ( ) 3  ( ) 4  0  x   ; 1 x   4 1 2 1
Bài tập luyện tập Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặc biệt: a) 7x2 - 9x + 2 = 0 ; b) 23x2 - 9x - 32 = 0 ; c) x2 - 39x - 40 = 0 ; d) 24x2 - 29x + 4 = 0 ;
4.Tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1 cho
trước .Tìm nghiệm thứ 2
Cách tìm điều kiện của tham số để phương trình bậc hai có một nghiệm x = x1 cho trước
+) Ta thay x = x1 vào phương trình đã cho, rồi tìm giá trị của tham số
Cách tìm nghiệm thứ 2
Thay giá trị của tham số tìm được vào phương trình rồi giải phương trình
Ví dụ: Cho phương trỡnh: x2 – x + 2m – 6 = 0. (1)
a/ Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm x1 = 1. b/ Tìm nghiêm còn lại.  Giải: a/ Thay x
  m    m   m
1 = 1 vào phương trình (1) ta được: 12 1 2 6 0 2 6 3
Vậy với m = 3 Thì phương trình (1) có một nghiệm x1 = 1.
b/ Thay m = 3 vào PT (1) ta có: 2
x x  2.3  6  0 2
x x  0  x(x  ) 1  0 x  0  x 1
Vậy nghiệm thứ hai của Pt (1) là x = 0 Bài tập luyện tập
Bài 1
: Cho phương trình : 2x2 - 6x + m + 6 = 0
a) Giải phương trình với m = -3
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm x = - 2
Bài 2: Biết rằng phương trình : x2 - 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Bài 3:
Biết rằng phương trình : x2 - (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại
Bài 4
: Cho phương trình: x2 - 2(m- 1)x + 3m - 1 = 0
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 99
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại
Bài 5: Cho phương trình bậc hai
(m - 2)x2 - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 1.
(Có thể dùng Định lý Vi ét: Tổng hoặc tích của hai nghiệm để tìm nghiệm thứ hai của phương trình Trình bày ở mục 61)
5. Chứng minh phương trình luôn luôn có nghiệm : Phương pháp: - Lập biểu thức 
- Biện luận cho   0 với mọi giá trị của tham số bằng cách biến đổi biểu thức  về dạng:
 = (A B 2
)  m với m  0
Ví dụ: Cho phương trình 2 x  (m  )
2 x m  5  0
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m Giải: Ta có: a  ;
1 b  (m  );
2 c m  5     (m  ) 2 2  .( 1 . 4 m  ) 5  ( 2 m  4m  ) 4  4m  20 2
m  8m  24 2  m  . 2 m 4 .  42  8  (m  ) 4 2  8  0
Vì   0 với mọi giá trị của m nên phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài tập luyện tập
Bài 1
. Cho phương trỡnh: 2x2 – mx + m – 2 = 0
Chứng minh rằng phương trỡnh cú nghiệm với mọi m. Bài 2:
Cho phương trỡnh: x2 – (k – 1)x + k – 3 = 0
1/Giải phương trỡnh khi k = 2
2/Chứng minh rằng phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi k. Bài 3:
Cho phương trỡnh: x2 + (m – 1)x – 2m – 3 = 0
Chứng tỏ phương trỡnh luụn cú nghiệm với mọi m.
Định lý Vi-et và hệ quả:
1.Định lý Vi ét: Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 (a  0) thỡ b S = x1 + x2 = - a c p = x1x2 = a
* Đảo lại: Nếu cú hai số x1,x2 mà x1 + x2 = S và x1x2 = p thì hai số đó là nghiệm (nếu
có)của pt bậc hai: x2 – S x + p = 0
2 Toán ứng dụng định lý Viét:
a)Tìm nghiệm thứ 2; biết phương trình có một nghiệm
x  x1:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 100
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Phương pháp:
+
Thay giá tị của tham số tìm được vào công thức tổng 2 nghiệm để tính nghiêm thứ hai.
Hoặc thay giá trị của tham số tìm được vào công thức tích hai nghiệm,từ đó tìm được nghiệm thứ 2 Ví dụ:
Biết rằng phương trình : x2 - 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Giải: Cách1:
Thay x = 1 vào pt ta có: 1 1 .
2  5m  4  0  m  1
Thay m = 1 vào pt ta được: x2 - 2x + 5.1 - 4 = 0  x2 - 2x + 1 = 0
Theo Định lý Vi ét ta có: b x x  
1 x  2  x  1 1 2 a 2 2
Vậy nghiệm thứ hai của phương trình là x = 1. Cách2:
Thay x = 1 vào pt ta có: 1 1 .
2  5m  4  0  m  1
Thay m = 1 vào pt ta được: x2 - 2x + 5.1 - 4 = 0  x2 - 2x + 1 = 0
Theo Định lý Vi ét ta có: c x .x   .
1 x  1  x  1 1 2 a 2 2
Vậy nghiệm thứ hai của phương trình là x = 1. Bài tập luyện tập: Bài 1:
Cho phương trỡnh: x2 – 2x + m = 0
Tỡm m biết rằng phương trỡnh cú nghiệm bằng 3. Tớnh nghiệm cũn lại.
Bài 2 Biết rằng phương trình : x2 - 2x + 5m - 4 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = 1. Tìm nghiệm còn lại
Bài 3:
Biết rằng phương trình : x2 - (3m + 1 )x - 2m - 7 = 0 ( Với m là tham số )
có một nghiệm x = -1 . Tìm nghiệm còn lại
b).LẬP PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI
khi biết hai nghiệm x1;x2
Vớ dụ : Cho x  3; x  2 lập một phương trỡnh bậc hai chứa hai nghiệm trờn 1 2 Giải:     Theo hệ thức VI S x x 5 -ẫT ta cú 1 2  P x x  6  1 2
Vậy x ; x là nghiệm của phương trỡnh cú dạng: 1 2 2 2
x Sx P  0  x  5x  6  0 Bài tập luyện tập:
Lập phương trình bậc hai biết hai nghiệm: 1/ x1 = 8 và x2 = -3 2/ x1 = 36 và x2 = -104
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 101
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
--------------------------------
Buổi 17
: Luyện tập về hàm số 2
y ax ( a  0 )
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp) A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm hàm số bậc hai 2
y ax ( a  0 ) tích chất biến thiên của hàm số 2
y ax ( a  0 )
- Rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại. Xác
định công thức của hàm số khi biết các yếu tố có liên quan, biết cách tìm toạ độ giao
điểm của đồ thị hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập về định nghĩa hàm số và tích chất của 2
y ax ( a  0 )
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Thước kẻ , com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung: 1. Bài tập 1 3
: Cho hàm số y f x 2  x 2  2  1) Hãy tính f  2
 ; f 3 ; f  5; f     3   2) Các điểm  1 3 
A2;6 , B  2;3 , C  4  ; 2  4 , D ; 
 có thuộc đồ thị hàm số không?  2 4  Giải: 3 3 3 3 27 1) Ta có: f  2    . 2
 2  .4  6 ; f 3 2  .3  .9  ; 2 2 2 2 2 2  2  3  2  3 2 1 f     2 3 3 15 5 . 5  .5  ; f     .    .  2 2 2     3 2 3 2 9 3    
2) +) Thay toạ độ điểm 3
A2;6 vào công thức hàm số y f x 2  x 2 3 Ta có 2 6  .2  6  6 ( T/M) 2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 102
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 3
Vậy điểm A2;6 thuộc đồ thị hàm số y f x 2  x 2 +) Thay toạ độ điểm 3 C  4  ; 2
 4 vào công thức hàm số y f x 2  x 2 3 Ta có 24  . 4  2  2  4  24 ( Vô lí) 2 3 Vậy điểm C  4  ; 2
 4 không thuộc đồ thị hàm số y f x 2  x 2 +) Thay toạ độ điểm 3
B  2;3 vào công thức hàm số y f x 2  x 2 Ta có   2 3 3 . 2  3 3  .2 ( T/M) 2 2 3
Vậy điểm B  2;3 thuộc đồ thị hàm số y f x 2  x 2
+) Thay toạ độ điểm  1 3  3 D ; 
 vào công thức hàm số y f x 2  x  2 4  2 2 3 3  1  Ta có  .   3 3  ( T/M) 4 2  2  4 4   3 Vậy điểm 1 3 D ; 
 thuộc đồ thị hàm số y f x 2  x  2 4  2 2. Bài tập 2 3
: Cho hàm số y f x 2  x 2  2 
1) Hãy tính f 2 ; f  3
  ; f  3; f     3   2) Các điểm  3   1 3  A 2  ; 6
  , B  2;3 , C 1;   , D  ;
có thuộc đồ thị hàm số không ?    2   2 4 
3. Bài tập 3: Trong hệ toạ độ Oxy, cho hàm số y f x  m  2 2 x   *
1) Tìm m để đồ thị hàm số   * đi qua các điểm :  1  a) A 1
 ;3 b) B 2;  1 c) C ; 5    2 
2) Thay m = 0. Tìm tạo độ giao điểm của đồ thị hàm số  
* với đồ thị hàm số y x 1 Giải:
1) a) Để đồ thị hàm hàm số y f x  m   2 2 x  
* đi qua điểm A 1  ;3
Ta có:  m    2 3 2 . 1
 3  m 2  m 1
Vậy với m = 1 thì đồ thị hàm số  
* đi qua điểm A 1  ;3
b) Để đồ thị hàm hàm số y f x  m   2 2 x  
* đi qua điểm B 2;  1
Ta có:   m    2 1 2 . 2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 103
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018  1
  m  2.2 5  2m  4  1   2m  5   m   2 Vậy với 5 m  
thì đồ thị hàm số  
* đi qua điểm B 2;  1 2  
c) Để đồ thị hàm hàm số y f x  m   2 2 x   * đi qua điểm 1 C ; 5    2  2  1 
Ta có: 5  m  2.    m   1 5 2 .  2  4
m 2  20  m 18  
Vậy với m 18 thì đồ thị hàm số   * đi qua điểm 1 C ; 5    2 
2) +) Thay m = 0 vào công thức hàm số y f x  m   2 2 x  
* ta có: y f x 2  2x
- Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x 2
 2x vvới đồ thị hàm số y x 1 là 2   2   2     1 nghiệm của y 2x y 2x y 2x hệ phương trình:      y x 1 2
2x x 1 2
2x x 1 0 2 - Giải phương trình (2) 2
2x x 1  0
Ta có: a + b + c = 2 + (-1) + (-1) = 0 nên phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt 1
x  1; x   1 2 2 +) Với x  1  2
y  2.1  2  M (1; 2) 1 1 2 +) Với 1  1  1 1  1 1  x    y  2.   2.   N  ; 2     2 1  2  4 2  2 2 
Vậy với m = 0 thì đồ thị hàm số 2
y  2x và đồ thị hàm số y x 1 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt M (1; 2)  1 1  và N  ;   .  2 2  4. Bài tập 4: Giải:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 104
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HDHT:
Bài tập về nhà: Trong hệ toạ độ Oxy, cho hàm số y f x  m  2 2 x   *
1) Tìm m để đồ thị hàm số   * đi qua các điểm :  1  a) A2; 3
  b) B 2;6 c) C  ;4    2 
2) Thay m = 0. Tìm tạo độ giao điểm của đồ thị hàm số  
* với đồ thị hàm số y  3x  2
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai một
ẩn nắm vững cách tìm toạ độ giao diểm của đồ thị hàm số bậc nhất với đồ thị hàm số bậc hai.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
Buổi 18: Luyện tập về hàm số 2
y ax ( a  0 )
ôn tập chương III ( hình học) (tiếp) A. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh định nghĩa và tính chất tích chất của hàm số 2
y ax ( a  0 )
- Rèn kỹ năng xác định sự tương giao của đồ thị các hàm số 2
y ax ( a  0 ) với đồ thị
hàm số bậc nhất y ax b ( a  0) trên hệ trục toạ dộ Oxy.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán, vẽ đồ thị của hàm số 2
y ax ( a  0 )
và đồ thị hàm số y ax b ( a  0) trên hệ trục toạ dộ Oxy.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 105
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập về định nghĩa hàm số và tích chất của 2
y ax ( a  0 )
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp. Thước kẻ , com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung: 1. Bài tập 1: a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng y  x  2 (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và (D) bằng phép tính. Giải: a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x (P)
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y. x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 x y   9 4 1 0 1 4 9 2 Đồ thị hàm số 2
y x (P) là một Parabol có bề lõm quay xuống dưới và đi qua các điểm
có toạ độ O (0; 0); A 1  ;1 ; A’  1  ;  1 ; B 2; 4 ; B’  2
 ;4 ; C 3;9 ; C’  3  ;9
+) Đường thẳng y  x  2 (D)
Cho x = 0  y = 2  D (0; 2) y = 0  x = 2  E (2; 0)
 Đường thẳng y  2x  2 (D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (2; 0)
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng y  x  2 (D) là 2   2   2    1
nghiệm của hệ phương trình: y x y x y x     
y  x  2 2
x  x  2 2
x x  2  0 2 - Giải phương trình: 2
x x  2  0 (2)
Ta có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x1= 1; x2= -2
+) Với x1 = 1  y1 = 12 = 1  M (1; 1)
+) Với x2 = -2  y2 = (-2)2 = 4  N (-2; 4)
Vậy đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng y  x  2 (D)
cắt nhau tại 2 điểm M (1; 1) và N (-2; 4) . 2. Bài tập 2: a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng y x  2 (D) trên cùng một mặt phẳng
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 106
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 toạ độ Oxy.
b) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và (D) bằng phép tính. Giải: a) Vẽ đồ thị hàm số 2 y x (P)
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y. x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 x y   9 4 1 0 1 4 9 2 Đồ thị hàm số 2
y x (P) là một Parabol có bề lõm quay xuống dưới và đi qua các điểm
có toạ độ O (0; 0); B’ 1  ;1 ; B  1  ;  1 ; A 2; 4 ; A’  2  ;4 ;
+) Đường thẳng y x  2 (D)
Cho x = 0  y = 2  D (0; 2)
y = 0  x = 2  E (-2; 0)
 Đường thẳng y  2x  2 (D)
đi qua 2 điểm D (0; 2) và E (-2; 0)
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 y x (P)
và đường thẳng y x  2 (D) 2   2   2    1
là nghiệm của hệ phương trình: y x y x y x     
y x  2 2
x x  2 2
x x  2  0 2 Giải phương trình: 2
x x  2  0 (2)
Ta có a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x1=- 1; x2= -2
+) Với x1 = -1  y1 = 12 = 1  B (-1; 1)
+) Với x2 = 2  y2 = 22 = 4  A (2; 4)
Vậy đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng (D) cắt nhau tại 2 điểm B (-1; 1) và A (2; 4) 3. Bài tập 3:
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm A (-2; 1)
b) Vẽ đồ thị hàm số (P) vừa tìm được ở câu a
c) Tìm toạ dộ giao điểm của (P ) và đường thẳng y x 1 bằng phép tính. Giải: 2 a) Vẽ đồ thị hàm số x y  (P) 4
Lập bảng giá trị tương ứng giữa x và y. x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 x 9 1 1 9 y  1 0 1 4 4 4 4 4 2 Đồ thị hàm số x y
(P) là một Parabol có bề lõm quay lên trên và đi qua các điểm 4
có toạ độ O (0; 0); B’ 1  ;1 ; B  1  ;  1 ; A 2; 4 ; A’  2  ;4 ;
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 107
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 2
c) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số x y
(P) và đường thẳng y x 1 (D) 4 2  x  2   y  2    1
là nghiệm của hệ phương trình: y xy x   4     y x 1 2  x 2     2  x x 2 0 x 1  4 Giải phương trình: 2
x x  2  0 (2)
Ta có a - b + c = 1 – (-1) + (-2) = 0 nên phương trình (2) có nghiệm x1=- 1; x2= -2
+) Với x1 = -1  y1 = 12 = 1  B (-1; 1)
+) Với x2 = 2  y2 = 22 = 4  A (2; 4)
Vậy đồ thị hàm số 2
y x (P) và đường thẳng y  x  2 (D) cắt nhau tại 2 điểm B (-1; 1) và A (2; 4) . Bài 4: Giải Bài 5 Giải:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 108
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HDHT:
Bài tập về nhà: Cho hàm số y f x 2
x  2x 12   *  1  1) Tính ; f    ; f  5   3 
2) Tìm x để f x  0 ; f x  23 ; f x  21 
+) Tiếp tục ôn tập về định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai một
ẩn nắm vững cách tìm toạ độ giao diểm của đồ thị hàm số bậc nhất với đồ thị hàm số bậc hai.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
Buổi 19
: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình (T1) Ôn tập hình học A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình tập trung
vào dạng toán quan hệ giữa các số.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được hệ phương
trình và giải hệ phương trình thành thạo. kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
tứ giác nội tiếp, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp và cách suy nghĩ tìm tòi lời giải hình học.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 109
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ tóm tắt các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, Phiếu học
tập kẻ sẵn bảng số liệu để trống.
HS: Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
- Thước kẻ, com pa, bút chì.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung:
1. Bài tập 17: (Sgk - 134)
Tóm tắt: tổng số: 40 HS ; bớt 2 ghế  mỗi ghế xếp thêm 1 HS  Tính số ghế lúc đầu.
- HS làm bài GV gợi ý cách lập bảng số liệu biểu diễn mối quan hệ . Mối quan hệ Đầu Sau Số ghế x x  2 Số học sinh 40 40 Số học sinh /1 ghế. 40 40 x x  2
Dựa vào bảng số liệu trên hãy lập phương trình và giải bài toán . Bài giải:
- Gọi số ghế băng lúc đầu của lớp học là x (ghế) (Điều kiện x > 2; x  N*)
- Số học sinh ngồi trên một ghế là 40 (h/s) x
- Nếu bớt đi 2 ghế thì số ghế còn lại là x - 2 (ghế)
- Số học sinh ngồi trên 1 ghế lúc sau là 40 (h/s) x  2
Theo bài ra ta có phương trình: 40 40   1 x  2 x
 40x - 40 ( x - 2) = x( x- 2)  40x + 80 - 40x = x2 - 2x
 x2 - 2x - 80 = 0 (a = 1; b' = - 1; c = - 80)
Ta có : ' = (-1)2 - 1. (-80) = 81 > 0  '  9
 Phương trình có 2 nghiệm x1 = 10 ; x2 = - 8
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 10 thoả mãn  số ghế lúc đầu của lớp học là 10 cái.
2. Bài 59: (SBT – 47)
Một xuồng máy xuôi dòng sông 30 km và ngược dòng 28 km hết một thời gian bằng thời
gian mà xuồng đi 59,5 km trên mặt hồ yêu lặng. Tính vận tốc của
xuồng khi đi trong hồ biết rằng vận tốc của nước chảy trên sông là 3 km/h. Hướng dẫn cách giải:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 110
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
- Đối với bài toán này các em cần vận dụng công thức chuyển động với dòng nước
(vxuôi = vThực + v nước ; vNgược = vThực - v nước)
- Hãy chọn ẩn, gọi ẩn và đặt điều kiện cho ẩn?
Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h) điều kiện x > 3
- Biểu diễn vận tốc xuôi dòng, vận tốc ngược dòng khi biết vận tốc của dòng nước là 3
km và vận tốc thực của ca nô là x (km/h)?
- Hoàn thành bảng số liệu sau Xuôi dòng Ngược dòng Trong hồ
Vận tốc (km/h) x  3 (km/h) x  3 (km/h) x 30 28 59, 5
Thời gian đi (h) (h) x  (h) 3 x  (h) 3 x
- Lưu ý: Cần xác định dúng quãng đường xuôi dòng, ngược dòng và cách tính thời
gian và mối quan hệ giữa thời gian đi trong hồ với thời gian xuôi, ngược dòng để từ đó
thiết lập phương trình. Giải:
Gọi vận tốc của xuồng khi đi trên hồ là x (km/h) (Điều kiện x > 3)
thì vận tốc xuôi dòng là x + 3 (km/h), vận tốc ngược dòng là x - 3 (km/h).
Thời gian xuồng khi đi trong hồ 59,5 km là 59,5 (giờ) x
Thời gian xuồng máy xuôi dòng 30 km là 30 (giờ) x  3
Thời gian xuồng máy ngược dòng 28 km là 28 (giờ) x  3
Theo bài ra ta có phương trình: 30 28 59, 5 + = x  3 x  3 x
 30.xx 3  28.xx 3  59,5.x 3x 3  2 2 x x x x   2 30 90 28 84 59,5 x  9  2 2
58x  6x  59,5x  535,5  2
1,5x  6x  535,5  0  2
x  4x  357  0
Giải phương trình này ta được: x  21
 ; x 17 . Nhận thấy x = 17 > 0 thoả mãn điều 1 2 kiện
Trả lời: Vậy vận tốc của xuồng khi đi trên hồ là 17 (km /h). 3. Bài tập:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 111
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 4. Bài tập 4: Giải:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 112
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HDHT:
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và
tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
Buổi 20 Giải bài toán bằng cách lập phương trình

dạng toán chuyển động A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung:
1. Bài tập 1: (Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Năm học: 2007 – 2009)
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc từ
A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe thứ hai
12 phút. Tính vận tốc của mỗi xe. Hướng dẫn cách giải:
Sau khi cho học sinh đọc kĩ đề bài toán trên màn hình tôi phát phiếu học tập và yêu cầu
các em trả lời câu hỏi rồi điền số liệu vào bảng số liệu trong bảng sau: Ô tô thứ nhất Ô tô thứ hai
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 113
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Vận
tốc x6 (km/h) x (km/h) (km/h) 108 108 Thời gian ( h) (h) x  (h) 6 x
- Đổi 12 phút = ? (giờ) 1 5
- Bài toán yêu cầu tính đại lượng nào ? ( Vận tốc của mỗi xe)
- Nếu gọi vận tốc của Ô tô thứ hai là x thì vận tốc của Ô tô thứ nhất được tính như thế nào ? ( x 6)
- Biểu diễn thời gian di hết quãng đường AB của Ô tô thứ nhất và Ô tô thứ hai qua ẩn số x. 108 108 (h) và (h) x  6 x
- Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến B trước Ô tô thứ hai 12 phút nên ta có phương trình 108 108 1 nào ? - = x x  6 5
+) Với gợi ý trên tôi cho học sinh thảo luận nhóm sau 7 phút tôi kiểm tra kết quả của các
nhóm và đối chiếu kết quả trên máy chiếu.
+) Căn cứ vào những gợi ý trên các em đã trình bày lời giải bài toán như sau:
Giải: Đổi: 12 phút = 1 (h) 5
Gọi vận tốc của Ô tô thứ hai là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô thứ nhất là x 6 (km/h)
Thời gian Ô tô thứ nhất đi là 108 (giờ); Thời gian Ô tô thứ hai đi là 108 (giờ) x  6 x
Theo bài ra Ô tô thứ nhất đến sớm hơn Ô tô thứ hai 10 phút nên ta có phương trình: 108 108 1 - = x x  6 5
 108.5.x  6 108.5.x  .xx  6  2
540x  3240  540x x  6x  2
x  6x  3240  0 Ta có: 2 '  3 1. 3
 240 = 9 + 3240 = 3249 > 0  '  3249  57      3 57 3 57
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : x   54; x   60  ; 1 1 2 1
Nhận thấy x  54 > 0 (thoả mãn điều kiện), x  60  < 0 (loại) 1 2
Trả lời: Vận tốc của Ô tô thứ hai là 54 (km/h)
Vận tốc của Ô tô thứ nhất là 54 + 6 = 60 (km/h)
Các em có nhận xét gì nếu ta thay đổi yêu cầu của bài toán như sau: 2. Bài tập 2:
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc
từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên
đến B trước xe thứ hai 12 phút. Tính thời gian đi hết quãng đường AB của mỗi xe.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 114
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Giải: Đổi: 12 phút = 1 (h) 5
Gọi thời gian Ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là x (giờ) (điều kiện x > 0)
Thì thời gian Ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là 1 5x 1 x   (giờ) 5 5
Vận tốc Ô tô thứ nhất là 108 (km/h), Vận tốc Ô tô thứ hai là 540 (km/h) x 5x  1
Theo bài ra mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km ta có phương trình: 108 540 - = 6 x 5x  1  108.5x   1  540.x  6 . x 5x   1  2
540x 108  540x  30x  6x  2
30x  6x 108  0  2
5x x 18  0 Ta có: 2 ' 1  5. 1
 8 180  81 0    81  9       1 9 8 1 9 10
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x   ; x    2  1 5 5 2 5 5 Nhận thấy 8 x
> 0 (thoả mãn điều kiện), x  2 < 0 (loại) 1 5 2
Trả lời: Thời gian Ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là: 8 (h) = 1giờ 36 phút. 5 1 9
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là 8 + = (h) =1 giờ 48 phút. 5 5 5
3. Bài tập 57: (SBT – 47)
Hai sân bay Hà Nội và Đà Nẵng cách nhau 600 km. Một máy bay cánh quạt từ Đà Nẵng
đi Hà Nội. Sau đó 10 phút một máy bay phản lực từ Hà Nội bay đi Đà Nẵng với vận tốc
lớn hơn vận tốc của máy bay cánh quạt là 300 km/h. Nó đến Đà
Nẵng trước khi máy bay kia đến Hà Nội 10 phút. Tính vận tốc của mỗi máy bay. Hướng dẫn cách giải:
- Nhìn chung các em đều nhận dạng được bài toán và trình bày lời giải sau khi thảo luận trong nhóm Bảng số liệu: Máy bay cánh quạt Máy bay phản lực Vận tốc (km/h) x (km/h) x  300 (km/h) 600 600 Thời gian ( h) (h) x x  (h) 300
- Sau khi kiểm tra kết quả của một số nhóm và đối chiếu với kết quả của GV trên máy
chiếu nhìn chung các em đều làm được bài tập này
Giải
: Đổi: 10 phút = 1 (h) 6
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 115
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Gọi vận tốc của máy bay cánh quạt là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của máy bay phản lực là x + 300 (km/h)
Thời gian của máy bay cánh quạt đi là 600 (giờ) x
Thời gian máy bay phản lực đã đi là 600 (giờ) x  300
Theo bài ra máy bay phản lực đến sớm hơn máy bay cánh quạt 10 phút nên ta có phương 600 600 1 trình: - = x x  300 6
 600.6.x 300 600.6x  .xx 300  2
x  300x  540000  0      
Giải phương trình này ta được: x 150 750 900 1  x  1  50  750  600  2
Nhận thấy x = 600 > 0 thoả mãn điều kiện
Trả lời: Vận tốc của máy bay cánh quạt là 600 (km/h) và vận tốc của máy bay phản lực là 900 (km/h)
4. Bài tập 56: (SBT – 46)
Quãng đường từ Thanh Hoá - Hà Nội dài 150 km. Một Ô tô từ Hà nội vào Thanh Hoá rồi
nghỉ lại thanh Hoá 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà Nội hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ô tô
lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn lúc về là 10 km/h. Hướng dẫn cách giải:
+) GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh chọn ẩn và điền vào bảng số liệu
ở trong bảng (5 phút) Hãy thiết lập phương trình ?
GV Chiếu kết quả để học sinh đối chiếu với bài làm của nhóm. Lúc Đi Lúc Về Vận tốc (km/h) x 10 (km/h) x (km/h) 150 150 Thời gian ( h) (h) (h) x 10 x 13 150
Ta có phương trình sau: 150 + + = 10 x 10 4 x
Từ đó giáo viên hướng dẫn và trình bày lời giải cho học sinh.
Giải: Đổi: 3 giờ 15 phút = 13 (h) 4
Gọi vận tốc của Ô tô lúc về là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của Ô tô lúc đi là x + 10 (km/h)
Thời gian Ô tô đi từ Hà Nội vào Thanh Hoá là 150 (giờ) x 10
Thời gian Ô tô đi từ Thanh Hóa đến Hà Nội là 150 (giờ) x
Theo bài ra Ô tô từ Hà nội vào Thanh Hoá rồi nghỉ lại thanh Hoá 3 giờ 15 phút, rồi trở về
Hà Nội hết tất cả 10 giờ nên ta có phương trình:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 116
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 150 13 150 + + = 10 x 10 4 x  150.4.x 13. .
x x 10 150. x 10 10. .
x x 10  2 2
600x 13x 130x  600x 1500  10x 100x  2
27x  270x  1200x  6000  2
9x  310x  2000  0  155  205 360 x    40  1
Giải phương trình này ta được  9 9  155  205 50  x   2  9 9
Nhận thấy x = 40 > (thoả mãn đ/k) nên vận tốc Ô tô lúc về là 40 (km/h).
5. Bài tập 5: (STK – Rèn luyện kĩ năng giải toán THCS)
Một ôtô đi trên quãng đường dài 520 km. Sau khi đi được 240 km thì ôtô tăng vận tốc
thêm 10 km/h và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc của ôtô lúc ban đầu, biết thời
gian đi hết quãng đường là 8 giờ. Hướng dẫn cách giải:
- GV yêu cầu học sinh xác định đoạn đường đi
+) Độ dài đoạn đường ôtô đi lúc đầu là ? 240 km
+) Độ dài đoạn đường còn lại là ?
520 - 240 = 280 (km)
- Dựa vào bài toán trên nhìn chung các em đều nhận thấy nội dung bài toán có sự giống
nhau xong còn một số em chưa xác định đúng độ dài đoạn đường đi lúc đầu, đoạn đường
đi lúc sau nên thiết lập phương trình còn sai. Đoạn đầu Đoạn sau Quãng đường ( km) 240 km 280 km Vận tốc (km/h) x km/h) x + 10 (km/h) 240 280 Thời gian (h) (h) x x  h) 10
Theo bài ra ta có phương trình: 240 280   8 x x 10
Vậy trong trường hợp này chỉ có một vật tham gia chuyển động nhưng đoạn đường đi
được chia thành 2 đoạn nên ta cần xác định rõ đoạn đường đi lúc đầu, đoạn đường sau để
điền đúng số liệu vào bảng, từ đó có lời giải đúng khi đó ta có lời giải như sau: Giải:
Gọi vận tốc của ôtô đi lúc đầu là x (km/h) (điều kịên x > 0)
Thì vận tốc của ôtô trên đoạn đường còn lại là: x + 10 (km/h)
Thời gian ôtô đi đoạn đường đầu là 240 (giờ) x
Thời gian ôtô đi trên đoạn đường còn lại là 280 (giờ) x 10
Theo bài ra thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ nên ta có phương trình: 240 280   8 x x 10
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 117
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
 240.x 10  280.x  8. .xx 10  2
240x  2400  280.x  8x  8x  2
8x  512x  2400  0  2
x  55x  300  0
Giải phương trình ta được: x  60 ; x  5 1 2
Nhận thấy x  60 > 0 thoả mãn đ/k bài toán; x  5 < 0 không thoả mãn đ/k. 1 2
Trả lời: Vậy vận tốc của ôtô đi lúc đầu là: 60 (km/h).
Phương pháp chung:
- Đọc kĩ đề bài và lập bảng số liệu để từ đó chọn ẩn và biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn
- Đối với bài toán chuyển động thì chúng ta cần vận dụng linh hoạt các công thức S S v  ; t  ; S  .
v t để biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn số. Từ đó tìm mối t v
tương quan giữa chúng để thiết lập phương trình.  Chú ý:
- Điều kiện của bài toán thay đổi vì vậy trong quá trình chọn ẩn ta cần chú ý
đặt điều kiện của ẩn sao cho phù hợp.
- Nhận thấy kết quả của bài toán không thay đổi nếu ta thay đổi cách chọn ẩn cùng loại.
- Khi chọn ẩn ta nên chọn đại lượng nhỏ làm ẩn để thuận lợi trong quá trình đặt
điều kiện và tính toán cũng như so sánh kết quả để trả lời bài toán.
HDHT:
Bài tập về nhà: (Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT)
Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến đỉnh B cách nhau 36 km. Sau khi đi được 2 giờ người
đó nghỉ lại 15 phút. Sau đó người đi xe đạp phải tăng vận tốc thêm 4 km /h và đến B
đúng giờ qui định. Tìm vận tốc lúc đầu của người đi xe đạp.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
Buổi 21: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập hình học A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 118
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung:
1. Bài tập 1: (STK – Rèn luyện kĩ năng giải toán THCS)
Hai người đi xe đạp xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. vận tốc của họ hơn kém nhau
3 km/h, nên đến B sớm muộn hơn nhau 30 phút. Tính vận tốc của mỗi người biết
rằng quãng đường AB dài 30 km. Hướng dẫn cách giải:
- Sau khi cho học sinh đọc kĩ đề bài toán này tôi yêu cầu học sinh thiết lập bảng số liệu để
từ đó thiết lập phương trình, nhưng các em gặp khó khăn không biết xe đạp thứ nhất hay
xe đạp thứ hai chuyển động nhanh, chậm nên không điền được số liệu vào bảng số liệu.
- Tôi lưu ý cho học sinh trong 2 xe đạp thì chắc chắn có một xe đi nhanh và một xe đi
chậm nên nếu gọi vận tốc của xe đi chậm là x thì hãy điền số liệu vào bảng số liệu trong bảng sau: Xe đi chậm Xe đi nhanh Vận tốc (km/h) x (km/h) x  3 (km/h) Thời gian ( h) 30 30 (h) (h) x x  3
- Với gợi ý trên tôi cho học sinh thảo luận nhóm sau 7 phút tôi kiểm tra kết quả của các
nhóm và đối chiếu kết quả trên máy chiếu.
- Căn cứ vào những gợi ý trên tôi gợi ý các em đã trình bày lời giải như sau: 1
Giải: Đổi: 30 phút = (h) 2
Gọi vận tốc của xe đạp đi chậm là x (km/h) (điều kiện x > 0)
thì vận tốc của xe đạp đi nhanh là x 3 (km/h)
Thời gian xe đạp đi chậm đi là 30 30
(h), Thời gian xe đạp đi nhanh đi là (h) x x  3
Theo bài ra hai xe đến B sớm muộn hơn nhau 30 phút nên ta có phương trình: 30 30 1 - = x x  3 2
 30.2.x 3 30.2.x  .xx 3  2
60x 180  60x x  3x  2
x  3x 180  0 Ta có: 2   3  4.1. 1
 80  9  720  729  0    729  27
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 119
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 3   27 24 3  27 3  0 x   12 ; x    15 1 2.1 2 2 2.1 2
Nhận thấy x 12 > 0 (thoả mãn điều kiện), x  1  5  0 (loại) 1 2
Trả lời: Vận tốc của xe đạp đi chậm là 12 (km/h)
Vận tốc của của xe đạp đi nhanh là 12 + 3 = 15 (km/h) 2. Bài tập 2:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 4 giờ thì xong. Nếu làm riêng thì người
thứ nhất làm xong trước người thức hai 6 giờ. Nếu làm riêng thì mỗi người làm trong bao
nhiêi lâu xong công việc. Giải:
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng xong công việc là x (ngày).
thì thời gian nguời thứ hai làm riêng xong công việc là x + 6 (ngày)
Một ngày người thứ nhất làm được 1 (PCV). x
Một ngày nguời thứ hai làm được 1 (PCV) x  6
Theo bài ra cả 2 người làm chung trong 4 giờ thì xong nên 1 giờ thì cả 2 người làm được 1 1 1
(PCV) nên ta có phương trình: 1 + = 4 x x  6 4
Giải phương trình này ta được x1 = 6 (thoả mãn) và x2 = - 12 (Loại)
Vậy người thứ nhất làmriêng trong 6 ngày và người thứ hai làm trong 12 ngày. 3. Bài tập 3: 4. Bài tập 4: Giải:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 120
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HDHT:
+) Ôn tập giải bài toán bằng cách lập phương trình , lập hệ phương trình, cách giải
phương trình bậc hai một ẩn.
+) Tiếp tục ôn tập về các loại góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp.
Buổi 22 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Ôn tập hình học
Soạn: 16/4/2010 Dạy: 23+26/4/2010 A. Mục tiêu:
- Luyện tập cho học sinh cách giải bài toán bằng cách lập phương trình dạng toán
chuyển động cùng chiều, ngược chiều.
- Rèn kỹ năng phân tích bài toán, chọn ẩn, đặt điều kiện và thiết lập được phương
trình và giải phương trình thành thạo.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 9A2 2. Nội dung: 1. Bài tập 1:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 3 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm
một nửa công việc rồi người thứ hai làm một mình xong công việc hết tất cả 8 giờ. Hỏi
nếu làm riêng mỗi người làm trong bao nhiêu lâu ? 2. Bài tập 2:
Hai người cùng làm chung một công việc trong . . . ngày thì xong. Nếu người thứ nhất
làm một nửa công việc rồi người thứ hai làm một mình xong công việc hết tất cả 25
ngày. Hỏi nếu làm riêng mỗi người làm trong bao nhiêu lâu ? 3. Bài tập 3:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 121
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Một tổ công nhân được giao nhiệm vụ làm 360 sản phẩm, đến khi làm việc có 3 người được điều đi
làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm nhiều hơn dự định 4 sản phẩm. Hỏi lúc đầu tổ có bao nhiêu công nhân. 4. Bài tập 4:
Lớp 6 A được giao nhiệm vụ trồng 120 cây xanh. Đến khi làm việc có 6 học sinh được điều đi làm
việc khác nên mỗi học sinh còn lại phải làm nhiều hơn dự định 1 cây xanh. Hỏi lúc đầu lớp có bao nhiêu học sinh. 5. Bài tập 5: Giải:
HDHT: Bài tập:
Lớp 9A được giao nhiệm vụ trồng 480 cây xanh. Đến khi làm việc có 8 học sinh được điều đi làm việc khác nên
mỗi học sinh còn lại phải làm nhiều hơn dự định 3 cây xanh. Hỏi lúc đầu lớp có bao nhiêu học sinh.
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 122
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
Buổi 23 Ôn tập về Căn bậc hai - Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn số.
Ôn tập hình học tổng hợp A. Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh cách rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai và các phép toán về căn bậc hai.
- Luyện tập cho học sinh cách hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, pp thế,
kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng kiến thức đã học về tính chất các góc trong
đường tròn và số đo của cung bị chắn, trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và bảng số liệu để học sinh điền vào.
HS: - Ôn tập định nghĩa và các phép toán về căn bậc hai, cách hệ phương trình bằng
phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
- Các định nghĩa, tính chất, hệ quả của tứ giác nội tiếp.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 2. Nội dung: 2     1. Bài tập 1 x 2 x 2 (1 x) : Cho biểu thức P =   .  
(với x  0; x 1) x 1 x  2 x 1 2   a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với x = 7  4 3 Giải: 2  x  2 x  2  (1 x) a) Ta có: P    .  
(với x  0; x 1) x 1 x  2 x 1 2     2  x  2
x  2  (1 x) =      x   1 . x   1  x    . 2 2 1  
x 2 x  1 x 2 x   2 1 (1 x) = 
x    x   . 2 2 1 . 1         1 x 1  2 2 2 2 x x x x x x x  2 = 
x    x   . 2 2 1 . 1
  x     x2 4 1 1
  x    x  2 4 1 1 =  = . x   . 1 2  x  1 2 2 = 2 x   1  x   1 = 2
  x  1  2  x   1  2  2x
Vậy với x  0; x 1thì biểu thức: P  2  2x
b) Thay x  7  4 3 vào biểu thức P  2  2x ta được:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 123
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
P  2  27  4 3  2 14 8 3  1  2 8 3
2. Bài tập 2: Rút gọn biểu thức: a) A
a b a2 a a b2 2 5 4 5 . 5 4  2 3 a b) 3 3 3 3
B  5a 64ab  3. 12a b  2ab 9ab  5b 81a b Giải: a) Ta có: A
a b a2 a a b2 2 5 4 5 . 5 4  2 3 a
= 5 a  20ab  20ab  6 a   a b) Ta có: 3 3 3 3
B  5a 64ab  3. 12a b  2ab 9ab  5b 81a b
a b2 ab   ab2 ab ab
ab b a2 2 5 8 4 . 2 3 . 5 9 .ab
 40ab ab  4ab ab  6ab ab  4a5b ab
 40ab  4ab  6ab  45abab  3  ab ab
3. Bài tập 3: Rút gọn biểu thức:  1 1  a 1 M =  :  
(với a  0; a 1 )  a a
a 1 a  2 a 1 Giải:  1 1  a 1 Ta có: M =  :  
(với a  0; a 1 )  a a
a 1 a  2 a 1   1 1 a 1 =     a. a   : 1
a 1   a    2 1    a   a 2 1 1 a 1 =    = a a  . . 1    a    1 a a
Vậy với a  0; a 1 thì biểu thức M = 1 a
4. Bài tập 4: Giải hệ phương trình: 1 3   7  3
x  3y  7   x  3   y  
1   x  2 y   1  x y a)  b)  c) 
2x  3y  8   x  5 
 y  2  x 3 y 2 2 1    9 x y 5. Bài tập 5:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 124
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Giải:
HDHT:  1 1   1 
Bài tập: Rút gọn biểu thức: Q =  . 1   
 (với a  0; a 1 )
a a a a   a
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và tính
chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn , cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai, Hệ thức Vi – ét. Buổi 24
Ôn tập tổng hợp phương trình bậc hai – Hệ thức Vi - ét
Ôn tập hình học tổng hợp A. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh cách vận dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình
bậc hai một ẩn ,và hệ thức Vi ét vào làm các bài tập có liên quan.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tính toán và trình bày lời giải.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất của
hai tiếp tuyến cắt nhau, định lí Ta lét và trình bày lời giải hình học. B. Chuẩn bị:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 125
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
GV: Bảng phụ ghi nội dung đề bài tập và
HS: - Ôn tập cách giải phương trình bậc hai và hệ thức Vi – ét.
- Các định nghĩa, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, về định lí Ta lét.
C. Tiến trình dạy - học:
1. Tổ chức lớp
: 9A1 2. Nội dung:
1. Bài 1: Giải phương trình: 1 1 1 a) 2
2x  5x  7  0 c)   x  3 x  3 4 b) 2x  
1 . x  4   x  
1 . x  4 d) 31 x x 1 Giải: a) 2
2x  5x  7  0 b) 2x  
1 . x  4   x   1 . x  4 Ta có:  2 2
2x  8x x  4  x  4x x  4    2 5  4.2. 7
   2556  81 0  2 2
2x  8x x  4  x  4x x  4  0    81  9  2 x 11x  0
 Phương trình có 2 nghiệm phân     x 11 . x x 1  1  0     biệt 5  9 14 7 x 0 x    và 1 2.2 4 2
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  11  và 1 5  9 4  x    1  x  0 2 2 2.2 4 1 1 1 c)  
d) 31 x x 1 x  3 x  3 4 3  1 x  0  x  31 
 4.x 3  4x 3  x 3.x 3 +)Điều kiện:     1 x  31  x 1 0    x  1   2
4x 12  4x 12  x  9 2 2  2    
x  8x  9  0
 31 x x  1
Vi a - b + c =1--8   9    0  2
31 x x  2x 1
 Phương trình có 2 nghiệm phân  2
x x  30  0 biệt 2 x  1  và x  9 Ta có:     1  4.1. 3
 0 1120 121 0 1 2
   121 11  Phương trình có 2 nghiệm    1 11 12 x    6  1 phân biệt  2.1 2      1 11 10  x    5  2  2.1 2
So sánh điều kiện ta thấy x  6 (t/m) và x  5 (loại) 1 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 6
2. Bài 2: Cho phương trình 2
2x  5x  6  0   1
a) Giải phương trình   1
b) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình  
1 . Hãy tính giá trị của biểu thức: B = 3 3 x x 1 2
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 126
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018 Giải: a) Xét phương trình 2
2x  5x  6  0   1 Ta có: 2   5  4.2. 6
   25 48  73  0    73          5 73 5 73 5 73 5 73
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x   và x   1 2.2 4 2 2.2 4  5     b) áp dụng đinh x x lí Vi – ét ta có: 1 2  2 x .x  3   1 2 Mà: 3 3 x x =  3 2 2 3
x  3x .x  3x x x    2 2
3x .x  3x x 1 1 1 1 2 2 1 1 1 2  1 2 3 =  x x
 3x .x x x 1 2  1 2  1 2  3  5   5  125 45 1  25 180 2  05 =   3. 3  .            2   2  8 2 8 8 205 Vậy 3 3 x x = 1 2 8
3. Bài 3 Cho phương trình 2
2x  7x 1  0 gọi x
là hai nghiệm của phương trình 1 ; x2
Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x x ; x .x b) x x 1 2 1 2 1 1 Giải: a) Xét phương trình 2
2x  7x 1  0 - Ta có:    2 7
 4.2.1 49 8  41 0  Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2  7 x x   1 2 
- áp dụng đinh lí Vi – ét ta có: 2 
x  0; x  0 ; x .x  0 1 1 2 1 2 x .x  1 2  2
x  0; x  0 ; x .x  0 ; x x  0 1 2 1 2 1 2
b) Đặt A = x x ( A > 0) 1 1 2  2 A =  x x
x  2 x . x x x x  2 x x 1 1  1 1 2 2  1 2 1 2 7 1 7 2 7  2 2  2 A   2   2.  ( Vì A > 0 ) 2 2 2 2 2 7  2 2  A  2 7  2 2
Vậy x x = 1 1 2 4 Bài 4:
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 127
GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 9. NĂM HỌC 2017- 2018
HDHT: 1. Bài tập 1:
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B cách nhau 108 km. Hai ôtô cùng khởi hành một lúc
từ A đến B, mỗi giờ xe thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 6 km nên đến B trước xe
thứ hai 12 phút. Tính thời gian đi hết quãng đường AB của mỗi xe.
2. Bài 2: Giải phương trình: a) 2
2x x  5  0 b) 2x  
1 . x  5   x 10. x  3 1 1 1 c)   x 1 x 1 x
d) 11 x x 1
+) Ôn tập về định nghĩa và tính chất của các góc trong đường tròn, định nghĩa và
tính chất của tứ giác nội tiếp.
+) Tiếp tục ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn, cách
giải phương trình qui về phương trình bậc hai.
GV: Phan Vĩnh Phú Trường THCS Lê Ninh Trang 128