Kế hoạch giáo dục môn toán khối 9

Tổng hợp Kế hoạch giáo dục môn toán khối 9 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
K HOCH GIÁO DC
MÔN: TOÁN, KHI 9
(Áp dng t năm học 2020 2021)
C năm: 35 tuần, 140 tiết
C năm 140 tiết
Đại s 70 tiết
Hình hc 70 tiết
Hc k I: 18 tun, 72 tiết
36 tiết
18 tuần đầu 2 tiết = 36 tiết
36 tiết
18 tuần đầu 2 tiết = 36 tiết
Hc k II: 17 tun, 68 tiết
34 tiết
17 tuần đầu 2 tiết = 34 tiết
34 tiết
17 tuần đầu 2 tiết = 34 tiết
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
PHẦN ĐẠI S (70 TIT)
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Trang 2
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
Căn bậc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bc hai và
hằng đẳng thc
- Luyn tp
Kiến thc: Phát biểu được định nghĩa biết ký
hiu v căn bậc hai s hc ca s không âm.
- Xác định được các căn bậc hai ca các s
không âm.
- Tìm được điều kiện xác định (hay điu kin
nghĩa)
A
năng thực hiện điều đó khi
biu thc A không phc tp.
- vn dng hằng đẳng thc
2
AA=
để rút
gn biu thc
K năng:
- Tính được căn bậc hai ca mt s không âm,
tìm s không âm biết căn bậc hai ca nó.
- Gii quyết được các bài toán v so sánh căn bậc
hai, so sánh 2 s biết căn bậc hai ca nó.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
2
§3 Liên h gia
phép nhân và
phép khai phư-
ơng
Liên h gia phép nhân
và phép khai phương
Luyn tp
Kiến thc: Phát biểu được ni dung cách
chứng minh đnh lý v liên h gia phép nhân
phép khai phương.
K năng: Dùng được các quy tắc khai phương
một tích nhân các căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biu thc.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
3
§4. Liên h gia
phép chia và
phép khai
phương
Liên h gia phép chia
và phép khai phương
Luyn tp
Kiến thc: Nêu được ni dung cách chng
minh định v liên h gia phép chia phép
khai phương. Tính được các căn bậc hai ca mt
thương.
K năng: S dụng được các quy tắc khai phương
một thương chia hai căn bậc hai trong tính
toán biến đổi biu thc. Gii quyết được các
bài toán v khai phương một thương.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Không
dy bài
Bng
căn bậc
hai
4
Biến đổi đơn
gin biu thc
§6; §7: Biến đổi đơn
gin biu thc chứa căn
Kiến thc: Thc hiện được các phép biến đổi
đơn giản v căn bậc hai: đưa thừa s ra ngoài
Hoạt động theo
nhóm và hot
Trang 3
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
chứa căn bậc hai
bc hai
Luyn tp
dấu căn, đưa thừa s vào trong dấu căn
Thc hiện được các phép biến đổi đơn giản v
căn bậc hai: kh mu ca biu thc lấy căn, trục
căn thức mu.
K năng: Tính được các căn thức t đơn giản
đến phc tp. Gii quyết được các bài toán đưa
biu thc vào trong, ra ngoài dấu căn, lưu ý điều
kin ca n
động cá nhân
5
Rút gn biu
thc chứa căn
bc hai
§8: Rút gn biu thc
chứa căn bậc hai
Luyn tp
Kiến thc: Phi hợp được các k năng biến đổi
biu thc chứa căn thức bc hai
- S dụng được các kĩ năng biến đổi biu thc
chứa căn thức bậc hai để rút gn các biu thc
chứa căn thức bc hai..
K năng: Tính được căn bậc hai thc hin
được các bước rút gn biu thc chứa căn thức
bc hai, chứng minh được các đng thc cha
căn bậc hai.
- ớc đầu hình thành năng giải toán tng
hp.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
6
Căn bậc ba
Kiến thc
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kim
tra được mt s có là căn bậc ba ca mt s khác
không.
- Biết được mt s tính cht của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba ca mt s.
K năng
- Tính được căn bậc ba ca mt s bng máy tính
b túi
- Gii quyết được các bài toán tìm mt s biết
căn bậc ba và tìm căn bậc ba ca 1 s.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
7
Ôn tập chương I
Kiến thc
Hoạt động theo
Trang 4
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
- HS h thống được các kiến thc v căn bậc hai.
- Tng hp các k năng đ có v tính toán, biến
đổi biu thc s và biu thc ch có chứa căn
thc bc hai.
K năng: Thành tho trong vic phi hp s
dng các phép biến đổi trên vào gii bài tp
nhóm và hot
động cá nhân
8
Kim tra 45 phút
chương I
Kim tra viết
Chương II: Hàm số bc nht
9
Nhc li và b
sung hàm các
khái nim v
hàm s
Nhc li và b sung
hàm các khái nim v
hàm s
Luyn tp
Kiến thc
- Phát biểu được các khái niệm liên quan đến
hàm số. Cho được ví d v hàm s
- V được đồ th ca hàm s.
- Nhn biết được tính đồng biến, nghch biến ca
mt hàm s.
K năng
- V được chính xác đồ th ca hàm s.
- Biết các cách cho mt hàm s.
- Tính được giá tr ca hàm s tại điểm bt kì.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
10
Hàm s bc nht
Kiến thc
- Tr lời được các câu hi ca bài toán m đầu,
qua đó nhận biết được hàm s bc nht.
- HS lấy được ví d v hàm s bc nht.
- HS xác định được tính tăng, giảm ca hàm s
bc nhất. Qua đó gii thích được sao mt hàm
bc nhất cho trước hàm đng biến, nghch
biến.
- HS phân biệt được tính đồng biến, nghch biến
ca mt hàm bc nht nh nhn xét v h s a.
K năng
- Phân loại được h s a âm hay dương, qua đó
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 5
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
kết luận nh đồng biến, nghch biến ca mt
hàm s bc nht.
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập chính xác.
11
Đồ th ca hàm
s y = ax + b
(a 0)
- Đồ th ca hàm s y =
ax + b (a 0)
- Luyn tp
Kiến thc
- Nhn biết được đồ th ca hàm s s y = ax + b
(a 0) một đường thng luôn ct trc tung ti
điểm có tung độ là b, song song với đường thng
y = ax nếu b ≠ 0, hoặc trùng với đường thng y =
ax nếu b = 0.
- Vn dng kiến thức đ học, gii các bài tp liên
quan.
K năng
- V được đồ th ca hàm s s y = ax + b bng
cách xác định 2 điểm thuộc đồ th.
- năng trình y cẩn thn, ràng. Tính toán
chính xác.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
12
Đưng thng
song song và đư-
ng thng ct
nhau
- Đưng thng song
song và đường thng
ct nhau
- Luyn tp
Kiến thc
- Nhn biết và nhc lại được điều kiện để hai
đường thng y = ax + b (a 0) và đường thng y
= a'x + b' (a' 0) ct nhau, song song vi nhau,
trùng nhau.
- Vn dụng được thuyết vào gii các bài tp
tìm giá tr ca các tham s đ cho trong các hàm
s bc nhất sao cho đồ th của chúng 2 đường
thng ct nhau, song song vi nhau, trùng nhau.
K năng
- V được các đường thẳng cho trước, qua đó
nhn xét các cặp đường thng song song, ct
nhau.
- Tính toán chính xác, trình bày cn thn
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
13
H s góc ca
- H s góc của đường
Kiến thc
Hoạt động theo
Không
Trang 6
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
đường thng y =
ax + b (a0)
thng y = ax + b (a0)
- Luyn tp
- Phát biểu được khái nim góc to bởi đường
thng y=ax+b trc Ox, khái nim h s góc
của đường thng y =ax+b.
- Xác định được h s góc của đường thng liên
quan mt thiết vi góc to bởi đường thẳng đó và
trc Ox.
- Tóm tắt được kiến thức đ học, vn dng gii
quyết ví d.
K năng
- Tính được góc α khi a > 0 bng công thc a =
tgα.
- Rèn năng cẩn thn, chính xác trong tính
toán.
nhóm và hot
động cá nhân
dy ví
d 2
Không
yêu cu
hc sinh
làm bài
tp 31
SGK
trang
59.
14
Ôn tập chương II
Kiến thc
- H thng hóa kiến thc cơ bản của chương.
- HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái nim
hàm số, đồ th ca hàm s, khái nim hàm s bc
nht y =ax+b, tính chất đồng biến, nghch biến
ca hàm s bc nht.
- HS nhc lại được điều kiện hai đường thng
song song, ct nhau, trùng nhau.
K năng
- V thành thạo đồ th hàm s bc nhất, xác định
góc của đường thng y = ax+b và chiều dương
ca trc Ox.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thn, trình bày rõ
ràng.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
15
Kim tra 45
phút chương II
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương II.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, vẽ đồ thị, lập
Kim tra viết
Trang 7
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
luận, tính toán.
Chương III: Hệ hai phương trình bc nht hai n
16
§1 Phương trình
bc nht hai n
.
Kiến thc
- Phát biều được khái niệm phương trình bậc
nht hai n nghim của nó. Nêu được tp
nghim ca một phương trình bậc nht hai n
biu din hình hc ca nó.
- Tìm được công thc nghim tng quát v
được đường biu din tp nghim ca mt
phương trình bậc nht hai n.
- Phát hiện được công thc nghim tng quát ca
phương trình bậc nht hai n.
K năng
- Tính được s gà, chó trong bài toán c.
- Biu din chính xác nghim của phương trình
bc nht hai n trên mt phng tọa độ.
- Viết được nghim tng quát của phương trình
bc nht hai n.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
17
§2. H hai phư-
ơng trình bậc
nht hai n
- H hai phương trình
bc nht hai n
- Luyn tp
Kiến thc
- Nêu được khái nim v h hai phương trình bậc
nht hai n nghim của nó. Xác định được tp
nghim ca h hai phương trình bc nht hai n
và biu din hình học được tp nghiệm đó.
- Xác định được mi quan h gia s nghim ca
mt h phương trình bc nht 2 n s giao
điểm của đồ th hai hàm bc nht.
- Biến đổi tương đương được h phương trình.
K năng
- Biết cách tìm công thc nghim tng quát và v
đường biu din tp nghim ca một phương
trình bc nht hai n.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Kết qu
ca bài
tp 2
đưa vào
cui
trang 10
và được
s dng
để làm
các bài
tp
khác.
Trang 8
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
- Rèn năng chính xác, năng trình y khoa
hc bài toán.
18
Ôn tp hc k I
Kiến thc: hc sinh được h thng hóa các kiến
thc trng tâm ca hc k I
K năng: Rèn k năng phân tích, tổng hp, trình
bày bài toán.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
19
Kim tra Hc
k I: 90 phút (
Đại s + Hình
hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
Kim tra viết
HC K II
20
H phương trình
- Gii h phương trình
bằng phương pháp thế
- Gii h phương trình
bằng phương pháp cộng
đại s
- Luyn tp
Kiến thc
- Phát biểu được quy tc thế, xác định được các
bước gii h phương trình bằng phương pháp
thế. Phương pháp cộng đại s
- Vn dụng được kiến thức để gii mt s h
phương trình bằng phương pháp thế, PP cộng đại
s
K năng
- Biết cách gii h phương trình bằng phương
pháp thế, cộng đại s
- Rèn kĩ năng giải hệ, kĩ năng tính toán, kĩ năng
biến đổi tương đương.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
21
Gii bài toán
bng cách lp h
phương trình
- Gii bài toán bng
cách lp h phương
trình
- Luyn tp
Kiến thc
- Nêu được phương pháp giải bài toán bng cách
lp h phương trình.
- Vn dụng được các phương pháp giải h
phương trình bậc nht hai n vào làm bài tp.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 9
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
K năng: Rèn năng trình bày giải bài toán
bng ch lp h phương trình hệ phương
trình bc nht hai n.
22
Ôn tập chương
III
Kiến thc: H thống được kiến thc trong HK1
Vn dụng được kiến thức để gii các bài toán
thc hin phép tính, bài tp rút gn biu thc và ,
bài tp v hàm s bc nht, gii h phương trình,
gii bài toán bng cách lp HPT.
K năng:
- Vn dng thành tho kiến thức để gii bài tp.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thn.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
23
Kim tra 45
phút chương III
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
Kim tra viết
Chương IV. Hàm số y = ax
2
( a ≠ 0 ). Phương trình bậc hai mt n
24
Hàm s bc hai
- Hàm s y = ax
2
(a ≠ 0)
- Đồ th ca hàm s
y = ax
2
( a ≠ 0 )
Luyn tp
Kiến thc:
- Thy được trong thc tế có nhng hàm s dng
y=ax
2
(a 0).
- Phát biểu được tính cht ca hàm s y=ax
2
(a
0).
- t được hình dng của đồ th hàm s y =
ax
2
( a 0) phân biệt được chúng trong hai
trường hp a>0; a<0.
Kĩ năng:
- Biết cách tính giá tr ca hàm s tương ng vi
giá tr cho trước ca biến s.
- Tính được giá tr ca hàm s tương ng vi giá
tr cho trước ca biến s.
- V chính xác đồ th hàm s y = ax
2
(a 0).
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 10
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
25
Phương trình bậc
hai mt n s
Kiến thc:
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc
hai mt ẩn, đặc bit luôn nh a 0
- Nhc lại được phương pháp giải riêng các
phương trình bậc hai đặc bit.
- Vn dụng được kiến thc gii mt s ví d.
Kĩ năng:
- Biến đổi được phương trình dạng tng quát ax
2
+ bx + c = 0 v dng:
2
2
2
4
4
2
a
acb
a
b
x
trong các trưng hp a, b, c
là nhng s c th để giải phương trình.
- Thc hiện được mt s ví d c th.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Ví d 2.
Gii:
Chuyn
vế -3 và
đổi du
ca nó,
ta được:
2
3x
suy ra
3x
hoc
3x 
(viết tt
3x 
).
Vy
phương
trình có
hai
nghim:
12
3, 3xx
. (Được
viết tt
3x 
).
Trang 11
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
26
Công thc
nghim ca
phương trình bậc
hai
- Công thc nghim ca
phương trình bậc hai
- Công thc nghim thu
gn
- Luyn tp
1. Kiến thc:
- Nh bit s
acb 4
2
. Với điều kin nào
ca thì phương trình nghiệm, nghim
kép, có hai nghim phân bit.
- Xác định được b' khi cn thiết nh công
thc nghim thu gn
'
- Vn dụng được công thc nghim của phương
trình bậc hai để gii thành thạo phương trình bậc
hai.
- Vn dng tt công thc nghim thu gn, s
dng triệt để công thc y trong mọi trường
hp th để làm cho vic nh toán giản đơn
hơn
2. Kĩ năng:
- Viết được bit s
acb 4
2
. Thc hin
được vic giải phương trình bc hai mt n nh
s dng bit s.
- Vn dụng được công thc nghim, công thc
nghim thu gn của phương trình bậc hai để gii
thành thạo phương trình bậc hai.
- Thy được li ích ca ca công thc nghim
thu gn.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
27
H thc Vi-ét và
ng dng
- H thc Vi-ét và ng
dng
- Luyn tp
Kiến thc:
- Phát biểu được h thc Vi-ét. Biết cách biu
din tổng các bình phương, các lập phương của
hai nghim qua các h s của phương trình.
- Vn dụng được nhng ng dng ca h thc
Vi-ét để:
+ Nhm nghim của phương trình bậc hai trong
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 12
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
các trường hp a + b + c = 0; a - b + c = 0 hoc
các trường hp tng ch ca hai nghim
nhng s nguyên vi giá tr tuyệt đi không
ln lm.
+ Tìm được hai s biết tng và tích ca chúng.
Kĩ năng:
- Tính được h thc Vi- ét, thc hiện được vic
nhm nghim của phương trình bậc hai trong
trường hợp đặc bit.
28
Phương trình
quy v phương
trình bc hai
- Phương trình quy về
phương trình bc hai
- Luyn tp
Kiến thc:
- Giải được mt s dạng phương trình được
quy v phương trình bậc hai như: Phương trình
cha n mu thc, một vài phương trình bậc
cao có th đưa về phương trình tích hoặc gii
được nh n phụ, phương trình trùng phương.
- Lưu ý khi giải phương trình cha n mu
phải tìm điều kin ca ẩn và khi tìm được giá tr
ca n thì phi kim tra xem giá tr đó có thỏa
mn điều kin không ri mi kết lun nghim.
Kĩ năng: Có k năng giải tốt phương trình tích
và có k năng phân tích đa thức thành nhân t.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
29
Gii bài toán
bng cách lp
phương trình
- Gii bài toán bng
cách lập phương trình
- Luyn tp
Kiến thc:
- Nêu được các bước gii bài toán bng cách lp
phương trình.
- Vn dụng được các bước để gii mt s bài
toán.
Kĩ năng:
- Lp lun, trình bày bài gii khoa hc, ngn gn,
cn thn, chính xác.
- Vn dng linh hot kiến thc gii bài tp.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 13
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
30
Ôn tập chương
IV
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Tích
hp: S
dng
máy tính
cm tay
để gii
phương
trình
bc hai,
h
phương
trình
bc nht
2 n
31
Kim tra 45
phút chương IV
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương IV.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
Kim tra viết
32
Ôn tp cui
năm
Kiến thc:
- HS được ôn tp và cng c các kiến thc v
CBH, CBB: định nghĩa, điều kiện để căn thức
xác định và các phép biến đổi.
HS được ôn tp, cng c và khc sâu kiến thc
v hàm s bc nht y = ax + b và hàm s bc hai
y = ax
2
(a 0), gii hpt, giải phương trình
K năng:
-HS được rèn luyn k năng giải các dng bài:
rút gn, chứng minh đẳng thc và bài tp tng
hp v căn hức cha biến
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 14
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
- HS có k năng làm các dạng toán: xác định
hàm s bc nht, v đồ th hàm s bc hai, gii
hpt và PT bằng các pp đ học
33
Kim tra cui
năm 90 phút
i s và Hình
hc)
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của học kII.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
PHN HÌNH HC (70 TIT)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác
vuông
1
Mt s h thc
v cnh và
đường cao trong
tam giác vuông
- Mt s h thc v
cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
- Luyn tp
Kiến thức:
- Biết được thế nào là hệ thức lượng trong tam
giác vuông.
- Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (các định lý)
Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải
toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
2
T s ng giác
ca góc nhn
- T s ng giác ca
góc nhn
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh biết được định nghĩa các tỉ s ng
giác ca góc nhn.
- Hc sinh hiểu được rng các t s này ph
thuộc vào độ ln ca góc nhn
.
Kĩ năng:
- Hc sinh thực hiên được:tính được các t s
ng giác ca 1góc
- Hc sinh thc hiên thành thạo: tính được các t
s ng giác của 3 góc đặc bit : 30
0
;45
0
;60
0
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thng
nht kí
hiu
tang,
cotang:
Kí hiu
tang
ca c
là
tan
,
cotang
Trang 15
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
ca c
là
cot
.
Kng
dy
bng
ng
giác
3
Mt s h thc
v cnh và góc
trong tam giác
vuông
- Mt s h thc v
cnh và góc trong tam
giác vuông
- Luyn tp
Kiến thc: HS biết thiết lp nm vng các h
thc gia cnh và góc ca 1 tam giác vuông
năng: HS vn dụng được các h thức trên đ
gii 1 s bài tp trong thc tế
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
4
ng dng thc
tế các t s lượng
giác ca góc
nhn.
Kiến thc: HS biết xđịnh chiu cao ca 1 vt th
mà không cần lên điểm cao nht ca nó
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc
trong thc tế .
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
5
Thc hành ngoài
tri
Kiến thc: HS biết xác định, chiu cao, khong
cách giữa 2 địa điểm, trong đó có 1 địa điểm khó
tới được
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc
trong thc tế .
Hot đng nhóm
ngoài tri
6
Ôn tập chương I
Kiến thc: HS được h thng hoá các kiến thc
v cạnh và đường cao trong tgiác vuông
-HS được h thng hoá các công thức định
nghĩa các t s ng giác ca 1 góc nhn
quan h gia các t s ng giác ca 2 góc ph
nhau
- HS được h thng hoá các h thc v cnh
góc trong tam giác vuông;
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 16
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
năng: HS được rèn luyện năng tra bng (
hoc s dng y tính b túi )để tìm các t s
ng giác hoc s đo góc .
7
Kim tra 45
phút chương I
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính
toán.
Kim tra viết
15
Chương II: Đưng tròn
8
S xác định đ-
ường tròn. Tính
chất đối xng
của đường tròn
- S xác định đường
tròn. Tính chất đối
xng của đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc: Hc sinh nắm đượ định nghĩa đường
tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường
tròn ngoi tiếp tam giác tam giác ni tiếp
đường tròn
HS nm được đường tròn hình tâm đối
xng ,có trục đối xng
năng: HS biết dựng đường tròn qua 3 đim
không thng hàng ,biết chng minh một điểm
nm trên,nm bên tronng ,nằm bên ngoài đường
tròn.
HS biết vn dng các kiến thc trong bài vào các
tình hung thc tiễn đơn giản như tìm tâm của 1
vt hình tròn , nhn biết các bin giao thông ,
hình tròn có tâm đối xng ,trục đối xng
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
9
Đưng kính và
dây của đường
tròn
Kiến thc: HS nắm đường kính là dây li nht
trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định
lý v đường kính vuông góc với dây và đường
kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua
tâm.
-HS biết vn dụng các định lý để chng minh
đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ,đường
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 17
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
kính vuông góc vi dây.
Kĩ năng:HS được rèn luyện kĩ năng lập mnh d
đảo, kĩ năng suy luận và chng minh
10
Liên h gia dây
và khong cách
t tâm đến dây
Kiến thc: Hc sinh nắm được các định lí v
liên h gia dây và khong cách t tâm đến dây.
Hc sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ
dài hai dây , so sánh các khong cách t tâm đến
dây
Kĩ năng: Học sinh được rèn luyn tính chính xác
trong suy lun và chng
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
11
V trí tương đối
của đưng thng
đưng tn
- V trí ơng đối của đư-
ng thẳng và đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc: Hc sinh nắm được 3 v trí tương đối
của dường thẳng và dường tròn, các k/n tiếp
điểm ,tiếp tuyến, các h thc liên h các khong
cách t tâm đường tròn đến đường thng và bán
kính đường tròn ng vi tng v trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
năng: Hc sinh biết vn dng các kiến thc
trong bài để nhn bíêt các v trí tương đối ca
đường thẳng và đường tròn .
-Hc sinh thấy được 1 s hình nh v v trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thc tế
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
12
Du hiu nhn
biết tiếp tuyến
ca đưng tròn
- Du hiu nhn biết tiếp
tuyến ca đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc: HS nắm được các du hiu nhn biết
tiếp tuyến của đường tròn
-HS biết v tiếp tuyến tại 1 điểm của dường
tròn,v tiếp tuyến đi qua điểm nm bên ngoài
đường tròn .
Kĩ năng: HS biết vn dng c du hiu nhn biết
tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tp tính
toán và chng minh .
-HS thấy được hình nh v tiếp tuyến của đường
tròn trong thc tế
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 18
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
13
Tính cht ca hai
tiếp tuyến ct
nhau
Luyn tp
- Tính cht ca hai tiếp
tuyến ct nhau
- Luyn tp
Kiến thc: HS nắm được tính cht ca hai tiếp
tuyến ct nhau, nắm được thế nào là đường tròn
ni tiếp tam giác ,tam gíac ngoi tiếp đường tròn
,hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác .
Kĩ năng: HS biết v đường tròn ni tiếp 1 tam
giác cho trước .Biết vn dng tính cht ca hai
tiếp tuyến ct nhau vào các bài tp v tính toán
và chng minh.
HS biết tìm tâm ca mt vt hình tròn bng
“thước phân giác”
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
14
V trí tương đối
của hai đường
tròn
- V trí tương đối ca
hai đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc:
- Hc sinh nắm được 3 v trí tương đối ca 2
đường tròn ,tính cht của 2 đường tròn tiếp xúc
nhau(tiếp điểm nằm trên đường ni tâm),tính
cht của 2 đường tròn cắt nhau(hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường ni tâm)
- HS nắm được h thc giữa đoạn ni tâm và các
bán kính của 2 đường tròn ng vi tng v trí
tương đối của 2 đường tròn
- Hiểu được khái nim tiếp tuyến chung ca 2
đường tròn
Kĩ năng
- Hc sinh biết vn dng tính chất 2 đường tròn
ct nhau,tiếp xúc nhau,vào các bài tp v tính
toán và chng minh.
- Học sinh được rèn luyn tính chính xác trong
tính toán, phát biu ,v hình.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
15
Ôn tập chương II
Kiến thc: Học sinh được h thng các kiến
thc trng tâm của chương.
K năng: Rèn k năng phân tích, tổng hp, lp
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 19
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
lun và trình bày bài.
Chương III: Góc với đường tròn
16
Góc tâm. S đo
cung
- Góc tâm. S đo
cung
- Luyn tp
Kiến thc:
-HS nắm được định nghĩa góc ở tâm và cung b
chn
-HS thấy được s tương ứng gia s đo(độ) ca
cung và góc tâm chắn cung đó trong truờng
hp cung nh hoc cunng nữa đường tròn và biết
suy ra s đo của cung ln
-HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ
vào s đo của chúng
-HS hiểu định lí v cng 2 cung.
Kĩ năng: HS nhn biết được góc tâm bng
thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1 đường
tròn và chứng minh được định lí v cng 2 cung.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 20
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
17
Góc với đường
tròn
- Góc ni tiếp
- Góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung
- Góc có đỉnh bên
trong đường tròn.
- Góc có đỉnh bên
ngoài đường tròn
- Luyn tp
Kiến thc :
- Hc sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp ;
khái niệm và định lí v s đo của góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung; nhn biết được góc có
đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn
-HS nắm được định lí và các h qu v s đo
ca góc ni tiếp, định lí v s đo của góc đỉnh
bên trong hay bên ngoài đường tròn.
Kĩ năng:
- HS nhn biết được các góc ni tiếp trên 1
đường tròn ,chng minh được định lí v s đo
góc ni tiếp và các h qu của định lí .
- HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành
chứng minh định lí và áp dụng được định lí vào
gii 1 s bài tp liên quan.
- HS vn dụng được các kiến thc trên vào gii
các bài tp liên quan.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
18
Cung cha góc
Kiến thc: Hc sinh hiu qu tích cung cha
góc ,biết vn dng cp mệnh đề thuận đảoca
qu tích để gii toán.
Kĩ năng: Hc sinh biết s dng thut ng cung
cha góc dng trên một đoạn thng ,biết dng
cung cha góc và biết áp dng cung cha góc
váo bài tp dng hình ,biết trình bày bài gii mt
bài toán qu tích gm phn thun ,phần đảo và
kết lun.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thc
hin ?1
và ?2.
Trong
?2
không
yêu cu
chng
minh
mc a, b
và công
nhn kết
Trang 21
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
lun c.
19
T giác ni tiếp
- T giác ni tiếp
- Luyn tp
Kiến thc : HS: nắm được khái nim t giác ni
tiếp
-HS nắm được các điu kin cần đủ để 1 t
giác ni tiếp .
năng: HS vn dụng được các kiến thc trên
vào gii 1 s bài tp lien quan.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Không
yêu cu
chng
minh
định lí
đảo.
20
Đưng tròn
ngoi tiếp.
Đưng tròn ni
tiếp
- Đưng tròn ngoi tiếp.
Đưng tròn ni tiếp
- Luyn tp
Kiến thc: HS hiểu được định nghĩa ,tính chất
của đường tròn ngoi tiếp (ni tiếp) một đa giác
- HS hiểu được bt một đa giác đu nào cng
một đường tròn ni tiếp 1 đường tròn
ngoi tiếp
năng: HS biết v tâm của đa giác đều (đó
tâm của đường tròn ngoi tiếp đồng thi tâm
của đường tròn ni tiếp ) t đó vẽ được đường
tròn ngoi tiếp đường tròn ni tiếp của 1 đa
giác đều cho trước .
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
21
Độ dài đường
tròn, cung tròn
Kiến thc : HS nh công thức tính đ dài đường
tròn C=2.3,14.R ( hoc C=3,14.d)
-HS nm công thức tính độ dài cung tròn
hiểu được s
3,14
năng: HS vn dụng được các kiến thc trên
vào gii các bài tp liên quan
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Thay ?1
bng
mt bài
toán áp
dng
công
thc
tính độ
dài
đường
tròn
22
Din tích hình
tròn, hình qut
- Din tích hình tròn,
Kiến thc : Hc sinh nh công thc tính din
tích hình tròn bán kính R là S =
2
R
, hc sinh
Hoạt động theo
nhóm và hot
Trang 22
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
tròn
hình qut tròn
- Luyn tp
biết cách tính din tích hình qut tròn.
Kĩ năng: Hc sinh biết vn dng các công thc
trên vào gii mt s bài tp.
động cá nhân
23
Ôn tp chương
III
Kiến thc: Học sinh được ôn tp ,h thng hoá
các kiến thc của chương
K năng: Vn dng các kiến thc vào gii toán.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
24
Kim tra 45
phút chương III
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận.
Kim tra viết
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cu
25
Hình tr. Din
tích xung quanh
và th tích hình
tr
- Hình tr.
- Din tích xung quanh
và th tích hình tr
- Luyn tp
Kiến thc: Häc sinh ®-îc nhí l¹i
kh¾c s©u c¸c kh¸i niÖm h×nh
trô ( ®¸y cña h×nh trô, trôc,
mÆt xung quanh, ®-êng sinh, ®é
dµi ®-êng cao, mÆt c¾t khi
song song víi trôc hoÆc song
song víi ®¸y )
năng: N¾m ch¾c biÕt dông
c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung
quanh, diÖn tÝch to¸n phÇn
thÓ tÝch cña h×nh trô . BiÕt
c¸ch h×nh hiÓu ®-îc ý
nghÜa cña c¸c ®¹i l-îng trong
h×nh vÏ.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
26
Hình nón - Hình
nón ct. Din
tích xung quanh
và th tích ca
hình nón hình
- Hình nón - Hình nón
ct.
- Din tích xung quanh
và th tích ca hình nón
Kiến thc:
- Nhí l¹i kh¾c s©u c¸c kh¸i
niÖm h×nh nãn: ®¸y cña h×nh
nãn, mÆt xung quanh, ®-êng sinh,
chiÒu cao, mÆt c¾t song song víi
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
Trang 23
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
nón ct
hình nón ct
- Luyn tp
®¸y kh¸i niÖm h×nh nãn
côt.
- N¾m ch¾c dông thµnh th¹o
c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung
quanh diÖn tÝch toµn phÇn cña
h×nh nãn, h×nh nãn côt.
- N¾m ch¾c dông thµnh th¹o
c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh
nãn, h×nh nãn côt.
Kĩ năng:
- Kĩ năng nhận biết hình nón
- Vn dng công thức để tính din tích xung
quanh, din tích toàn phn ca hình nón
27
Hình cu. Din
tích mt cu và
th tích hình cu
- Hình cu. Din tích
mt cu và th tích hình
cu
- Luyn tp
Kiến thc: -Hc sinh nm vng các khái nim
ca hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường
tròn ln, mt cu
-Hc sinh hiểu được mt ct ca hình cu bi
mt mt phng luôn là mt hình tròn.
- Nm vng công thc tính din tích mt cu .
- Thấy được ng dng thc tế ca hình cu.
K năng: Biết tính din tích mt cu, biết v mt
cu.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
28
Thc hành: Tính
din tích, tính th
tích các hình…
bng máy tính
Casio, Vinacal,...
Kiến thc: Biết cách s dng máy tính cm tay
để tính din tích, th tích và các phép tính đơn
gin khác.
K năng:S dụng được máy tính cầm tay để tính
toán.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
29
Ôn tập chương
IV
Kiến thc: Học sinh được ôn tp ,h thng hoá
các kiến thc của chương
Hoạt động theo
nhóm và hot
Trang 24
STT
Tên bài hc
Mch ni dung kiến
thc
Yêu cu cần đạt
Hình thc t
chc
Ghi chú
K năng: Rèn k năng vận dng các kiến thc
vào gii toán.
động cá nhân
30
Ôn tp cui
năm
Kiến thc: Học sinh được ôn tp, h thng hoá
các kiến thc cơ bản của chương trình toán hình
lp 9.
K năng: Rèn k năng vận dng các kiến thc
vào các bài toán c th.
Hoạt động theo
nhóm và hot
động cá nhân
| 1/24

Preview text:

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: TOÁN, KHỐI 9
(Áp dụng từ năm học 2020 – 2021)
Cả năm: 35 tuần, 140 tiết Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết 36 tiết 36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
18 tuần đầu  2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết 34 tiết 34 tiết
17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết
17 tuần đầu  2 tiết = 34 tiết Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
PHẦN ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA Trang 1 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) Căn bậc hai - Căn bậc hai
Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa và biết ký 1; 2;3;4 Hoạt động theo - Căn thức bậc hai và
hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. nhóm và hoạt hằng đẳng thức
- Xác định được các căn bậc hai của các số động cá nhân - Luyện tập không âm.
- Tìm được điều kiện xác định (hay điều kiện có
nghĩa) A và có kĩ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp.
- vận dụng hằng đẳng thức 2 A = A để rút gọn biểu thức Kỹ năng:
- Tính được căn bậc hai của một số không âm,
tìm số không âm biết căn bậc hai của nó.
- Giải quyết được các bài toán về so sánh căn bậc
hai, so sánh 2 số biết căn bậc hai của nó. 2 §3 Liên hệ giữa Liên hệ giữa phép nhân
Kiến thức: Phát biểu được nội dung và cách 5 Hoạt động theo phép nhân và và phép khai phương
chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và nhóm và hoạt phép khai phư- Luyện tập phép khai phương. 6 động cá nhân ơng
Kỹ năng: Dùng được các quy tắc khai phương
một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức. 3 §4. Liên hệ giữa Liên hệ giữa phép chia
Kiến thức: Nêu được nội dung và cách chứng 7 Hoạt động theo Không phép chia và và phép khai phương
minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép nhóm và hoạt dạy bài phép khai
khai phương. Tính được các căn bậc hai của một động cá nhân “Bảng phương Luyện tập thương. 8 căn bậc
Kỹ năng: Sử dụng được các quy tắc khai phương hai”
một thương và chia hai căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức. Giải quyết được các
bài toán về khai phương một thương. 4 Biến đổi đơn §6; §7: Biến đổi đơn
Kiến thức: Thực hiện được các phép biến đổi 9; 10 Hoạt động theo giản biểu thức
giản biểu thức chứa căn đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài nhóm và hoạt Trang 2 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) chứa căn bậc hai bậc hai
dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn động cá nhân Luyện tập
Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về 11
căn bậc hai: khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
Kỹ năng: Tính được các căn thức từ đơn giản
đến phức tạp. Giải quyết được các bài toán đưa
biểu thức vào trong, ra ngoài dấu căn, lưu ý điều kiện của ẩn 5 Rút gọn biểu §8: Rút gọn biểu thức
Kiến thức: Phối hợp được các kỹ năng biến đổi 12 Hoạt động theo thức chứa căn chứa căn bậc hai
biểu thức chứa căn thức bậc hai nhóm và hoạt bậc hai Luyện tập
- Sử dụng được các kĩ năng biến đổi biểu thức 13;14 động cá nhân
chứa căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức
chứa căn thức bậc hai..
Kỹ năng:
Tính được căn bậc hai và thực hiện
được các bước rút gọn biểu thức chứa căn thức
bậc hai, chứng minh được các đẳng thức chứa căn bậc hai.
- Bước đầu hình thành kĩ năng giải toán tổng hợp. 6 Căn bậc ba Kiến thức 15 Hoạt động theo
- Phát biểu được định nghĩa căn bậc ba và kiểm nhóm và hoạt
tra được một số có là căn bậc ba của một số khác động cá nhân không.
- Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
- Xác định được căn bậc ba của một số. Kỹ năng
- Tính được căn bậc ba của một số bằng máy tính bỏ túi
- Giải quyết được các bài toán tìm một số biết
căn bậc ba và tìm căn bậc ba của 1 số. 7 Ôn tập chương I Kiến thức 16; 17 Hoạt động theo Trang 3 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- HS hệ thống được các kiến thức về căn bậc hai. nhóm và hoạt
- Tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến động cá nhân
đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
Kỹ năng: Thành thạo trong việc phối hợp và sử
dụng các phép biến đổi trên vào giải bài tập 8 Kiểm tra 45 phút 18 Kiểm tra viết chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất 9 Nhắc lại và bổ Nhắc lại và bổ sung Kiến thức 19 Hoạt động theo sung hàm các hàm các khái niệm về
- Phát biểu được các khái niệm liên quan đến nhóm và hoạt khái niệm về hàm số
hàm số. Cho được ví dụ về hàm số 20 động cá nhân hàm số Luyện tập
- Vẽ được đồ thị của hàm số.
- Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số. Kỹ năng
- Vẽ được chính xác đồ thị của hàm số.
- Biết các cách cho một hàm số.
- Tính được giá trị của hàm số tại điểm bất kì. 10 Hàm số bậc nhất Kiến thức 21 Hoạt động theo
- Trả lời được các câu hỏi của bài toán mở đầu, nhóm và hoạt
qua đó nhận biết được hàm số bậc nhất. động cá nhân
- HS lấy được ví dụ về hàm số bậc nhất.
- HS xác định được tính tăng, giảm của hàm số
bậc nhất. Qua đó giải thích được vì sao một hàm
bậc nhất cho trước là hàm đồng biến, nghịch biến.
- HS phân biệt được tính đồng biến, nghịch biến
của một hàm bậc nhất nhờ nhận xét về hệ số a. Kỹ năng
- Phân loại được hệ số a âm hay dương, qua đó Trang 4 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
kết luận tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số bậc nhất.
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập chính xác. 11 Đồ thị của hàm
- Đồ thị của hàm số y = Kiến thức 22 Hoạt động theo số y = ax + b ax + b (a ≠ 0)
- Nhận biết được đồ thị của hàm số số y = ax + b nhóm và hoạt (a ≠ 0) - Luyện tập
(a ≠ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại 23 động cá nhân
điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng
y = ax nếu b ≠ 0, hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- Vận dụng kiến thức đã học, giải các bài tập liên quan. Kỹ năng
- Vẽ được đồ thị của hàm số số y = ax + b bằng
cách xác định 2 điểm thuộc đồ thị.
- Kĩ năng trình bày cẩn thận, rõ ràng. Tính toán chính xác. 12 Đường thẳng - Đường thẳng song Kiến thức 24 Hoạt động theo
song song và đư- song và đường thẳng
- Nhận biết và nhắc lại được điều kiện để hai nhóm và hoạt ờng thẳng cắt cắt nhau
đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và đường thẳng y động cá nhân nhau
= a'x + b' (a' ≠ 0) cắt nhau, song song với nhau, 25 - Luyện tập trùng nhau.
- Vận dụng được lí thuyết vào giải các bài tập
tìm giá trị của các tham số đã cho trong các hàm
số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường
thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. Kỹ năng
- Vẽ được các đường thẳng cho trước, qua đó
nhận xét các cặp đường thẳng song song, cắt nhau.
- Tính toán chính xác, trình bày cẩn thận 13 Hệ số góc của
- Hệ số góc của đường Kiến thức 26 Hoạt động theo Không Trang 5 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
đường thẳng y = thẳng y = ax + b (a≠0)
- Phát biểu được khái niệm góc tạo bởi đường nhóm và hoạt dạy ví ax + b (a≠0) - Luyện tập
thẳng y=ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số góc 27 động cá nhân dụ 2
của đường thẳng y =ax+b. Không
- Xác định được hệ số góc của đường thẳng liên yêu cầu
quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và học sinh trục Ox. làm bài
- Tóm tắt được kiến thức đã học, vận dụng giải tập 31 quyết ví dụ. SGK Kỹ năng trang
- Tính được góc α khi a > 0 bằng công thức a = 59. tgα.
- Rèn kĩ năng cẩn thận, chính xác trong tính toán. 14 Ôn tập chương II Kiến thức 28 Hoạt động theo
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chương. nhóm và hoạt
- HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm động cá nhân
hàm số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc
nhất y =ax+b, tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- HS nhắc lại được điều kiện hai đường thẳng
song song, cắt nhau, trùng nhau. Kỹ năng
- Vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định
góc của đường thẳng y = ax+b và chiều dương của trục Ox.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận, trình bày rõ ràng. 15
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 29 Kiểm tra viết Kiểm tra 45
sau khi học xong các nội dung của chương II. phút chương II
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, vẽ đồ thị, lập Trang 6 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) luận, tính toán.
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 16 §1 Phương trình Kiến thức 30 Hoạt động theo bậc nhất hai ẩn
- Phát biều được khái niệm phương trình bậc nhóm và hoạt
nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Nêu được tập động cá nhân
nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và
biểu diễn hình học của nó.
- Tìm được công thức nghiệm tổng quát và vẽ
được đường biểu diễn tập nghiệm của một
phương trình bậc nhất hai ẩn. .
- Phát hiện được công thức nghiệm tổng quát của
phương trình bậc nhất hai ẩn. Kỹ năng
- Tính được số gà, chó trong bài toán cổ.
- Biểu diễn chính xác nghiệm của phương trình
bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
- Viết được nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn. 17 §2. Hệ hai phư-
- Hệ hai phương trình Kiến thức 31 Hoạt động theo Kết quả ơng trình bậc bậc nhất hai ẩn
- Nêu được khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhóm và hoạt của bài nhất hai ẩn
nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Xác định được tập động cá nhân tập 2
nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 đưa vào - Luyện tập
và biểu diễn hình học được tập nghiệm đó. cuối
- Xác định được mối quan hệ giữa số nghiệm của trang 10
một hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn và số giao và được
điểm của đồ thị hai hàm bậc nhất. sử dụng
- Biến đổi tương đương được hệ phương trình. để làm Kỹ năng các bài
- Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ tập
đường biểu diễn tập nghiệm của một phương khác. trình bậc nhất hai ẩn. Trang 7 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- Rèn kĩ năng chính xác, kĩ năng trình bày khoa học bài toán. 18 Ôn tập học kỳ I
Kiến thức: học sinh được hệ thống hóa các kiến 33;34 Hoạt động theo
thức trọng tâm của học kỳ I nhóm và hoạt
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, trình động cá nhân bày bài toán. 19 Kiểm tra Học
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 35;36 Kiểm tra viết kỳ I: 90 phút (
sau khi học xong các nội dung của học kỳ I. Đại số + Hình
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức học)
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. HỌC KỲ II 20
Hệ phương trình - Giải hệ phương trình Hoạt động theo bằng phương pháp thế Kiến thức nhóm và hoạt
- Phát biểu được quy tắc thế, xác định được các động cá nhân - Giải hệ phương trình
bước giải hệ phương trình bằng phương pháp bằng phương pháp cộng đạ
thế. Phương pháp cộng đại số i số
- Vận dụng được kiến thức để giải một số hệ - Luyện tập
phương trình bằng phương pháp thế, PP cộng đại 37;38;39 số ;40 Kỹ năng
- Biết cách giải hệ phương trình bằng phương
pháp thế, cộng đại số
- Rèn kĩ năng giải hệ, kĩ năng tính toán, kĩ năng
biến đổi tương đương. 21 Giải bài toán 41;42; Hoạt động theo - Giải bài toán bằng Kiến thức bằng cách lập hệ cách lập hệ phương
- Nêu được phương pháp giải bài toán bằng cách 43;44 nhóm và hoạt phương trình lập hệ phương trình. động cá nhân trình
- Vận dụng được các phương pháp giải hệ - Luyện tập
phương trình bậc nhất hai ẩn vào làm bài tập. Trang 8 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 22
Kiến thức: Hệ thống được kiến thức trong HK1 45 Hoạt động theo
Vận dụng được kiến thức để giải các bài toán nhóm và hoạt
thực hiện phép tính, bài tập rút gọn biểu thức và , động cá nhân Ôn tập chương
bài tập về hàm số bậc nhất, giải hệ phương trình, III
giải bài toán bằng cách lập HPT. Kỹ năng:
-
Vận dụng thành thạo kiến thức để giải bài tập.
- Rèn kĩ năng chính xác, cẩn thận. 23 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 46 Kiểm tra viết phút chương III
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương IV. Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Phương trình bậc hai một ẩn 24 Hàm số bậc hai
- Hàm số y = ax2(a ≠ 0) Kiến thức: Hoạt động theo
- Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng nhóm và hoạt - Đồ thị của hàm số y=ax2 (a  0). động cá nhân y = ax2( a ≠ 0 )
- Phát biểu được tính chất của hàm số y=ax2 (a  0). Luyện tập
- Mô tả được hình dạng của đồ thị hàm số y =
ax2( a  0) và phân biệt được chúng trong hai 47;48;49
trường hợp a>0; a<0. ;50;51 Kĩ năng:
- Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với
giá trị cho trước của biến số.
- Tính được giá trị của hàm số tương ứng với giá
trị cho trước của biến số.
- Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax2 (a  0). Trang 9 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 25 Phương trình bậc Kiến thức: 52;53 Hoạt động theo hai một ẩn số
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhóm và hoạt động cá nhân Ví dụ 2.
hai một ẩn, đặc biệt luôn nhớ a  0 Giải:
- Nhắc lại được phương pháp giải riêng các Chuyển
phương trình bậc hai đặc biệt. vế -3 và đổi dấu
- Vận dụng được kiến thức giải một số ví dụ. của nó, Kĩ năng: ta được:
- Biến đổi được phương trình dạng tổng quát ax2 2 x  3 + bx + c = 0 về dạng: suy ra 2 2  b b  4acx   
trong các trường hợp a, b, c x  3 2  2a  4a hoặc
là những số cụ thể để giải phương trình. x   3
- Thực hiện được một số ví dụ cụ thể. (viết tắt x   3 ). Vậy phương trình có hai nghiệm:
x  3, x   3 1 2 . (Được viết tắt x   3 ). Trang 10 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 26 Công thức 1. Kiến thức: 52;53;54 Hoạt động theo nghiệm của
- Nhớ biệt số   b2  4ac . Với điều kiện nào nhóm và hoạt phương trình bậc
của  thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm động cá nhân hai
kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Xác định được b' khi cần thiết và nhớ công
thức nghiệm thu gọn  '
- Vận dụng được công thức nghiệm của phương
trình bậc hai để giải thành thạo phương trình bậc hai.
- Công thức nghiệm của - Vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn, sử phương trình bậc hai
dụng triệt để công thức này trong mọi trường
hợp có thể để làm cho việc tính toán giản đơn
- Công thức nghiệm thu hơn gọn - Luyện tập 2. Kĩ năng:
- Viết được biệt số   b2  4ac . Thực hiện
được việc giải phương trình bậc hai một ẩn nhờ sử dụng biệt số.
- Vận dụng được công thức nghiệm, công thức
nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai để giải
thành thạo phương trình bậc hai.
- Thấy được lợi ích của của công thức nghiệm thu gọn. 27 Hệ thức Vi-ét và Kiến thức: 57 Hoạt động theo ứng dụng
- Phát biểu được hệ thức Vi-ét. Biết cách biểu 58 nhóm và hoạt
- Hệ thức Vi-ét và ứng
diễn tổng các bình phương, các lập phương của động cá nhân dụng
hai nghiệm qua các hệ số của phương trình. - Luyện tập
- Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét để:
+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong Trang 11 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
các trường hợp a + b + c = 0; a - b + c = 0 hoặc
các trường hợp mà tổng và tích của hai nghiệm
là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không lớn lắm.
+ Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng. Kĩ năng:
- Tính được hệ thức Vi- ét, thực hiện được việc
nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong
trường hợp đặc biệt. 28 Phương trình Kiến thức: Hoạt động theo quy về phương
- Giải được một số dạng phương trình được nhóm và hoạt trình bậc hai
quy về phương trình bậc hai như: Phương trình động cá nhân
chứa ẩn ở mẫu thức, một vài phương trình bậc - Phương trình quy về
cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải phương
được nhờ ẩn phụ, phương trình trùng phương. 59;60 trình bậc hai
- Lưu ý khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 61 - Luyện tập
phải tìm điều kiện của ẩn và khi tìm được giá trị
của ẩn thì phải kiểm tra xem giá trị đó có thỏa
mãn điều kiện không rồi mới kết luận nghiệm.
Kĩ năng: Có kỹ năng giải tốt phương trình tích
và có kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 29 Giải bài toán Kiến thức: 62 Hoạt động theo bằng cách lập
- Nêu được các bước giải bài toán bằng cách lập 63 nhóm và hoạt phương trình phương trình. động cá nhân - Giải bài toán bằng
- Vận dụng được các bước để giải một số bài cách lập phương trình toán. - Luyện tập Kĩ năng:
- Lập luận, trình bày bài giải khoa học, ngắn gọn, cẩn thận, chính xác.
- Vận dụng linh hoạt kiến thức giải bài tập. Trang 12 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 30 Ôn tập chương 64;65 Hoạt động theo IV nhóm và hoạt Tích động cá nhân hợp: Sử dụng máy tính cầm tay để giải phương trình bậc hai, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 31 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 66 Kiểm tra viết phút chương IV
sau khi học xong các nội dung của chương IV.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán. 32 Ôn tập cuối Kiến thức: 67, 68 Hoạt động theo năm
- HS được ôn tập và củng cố các kiến thức về nhóm và hoạt
CBH, CBB: định nghĩa, điều kiện để căn thức động cá nhân
xác định và các phép biến đổi.
HS được ôn tập, củng cố và khắc sâu kiến thức
về hàm số bậc nhất y = ax + b và hàm số bậc hai
y = ax2 (a  0), giải hpt, giải phương trình Kỹ năng:
-HS được rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài:
rút gọn, chứng minh đẳng thức và bài tập tổng
hợp về căn hức chứa biến Trang 13 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
- HS có kỹ năng làm các dạng toán: xác định
hàm số bậc nhất, vẽ đồ thị hàm số bậc hai, giải
hpt và PT bằng các pp đã học 33 Kiểm tra cuối
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 69, 70 năm 90 phút
sau khi học xong các nội dung của học kỳ II. (Đại số và Hình
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức học)
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
PHẦN HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 Một số hệ thức - Một số hệ thức về Kiến thức: 1;2; 3;4 Hoạt động theo về cạnh và cạnh và đường cao
- Biết được thế nào là hệ thức lượng trong tam nhóm và hoạt
đường cao trong trong tam giác vuông giác vuông. động cá nhân tam giác vuông
- Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh - Luyện tập
và đường cao trong tam giác vuông (các định lý)
Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải
toán và giải quyết một số bài toán thực tế. Tỉ số lượng giác
- Tỉ số lượng giác của Kiến thức: 5;6; 7 Hoạt động theo Thống 2 của góc nhọn góc nhọn
- Học sinh biết được định nghĩa các tỉ số lượng nhóm và hoạt nhất kí giác của góc nhọn. - Luyện tập động cá nhân hiệu
- Học sinh hiểu được rằng các tỉ số này phụ tang,
thuộc vào độ lớn của góc nhọn  . cotang: Kĩ năng: Kí hiệu
- Học sinh thực hiên được:tính được các tỉ số tang lượng giác của 1góc của góc
- Học sinh thực hiên thành thạo: tính được các tỉ 
số lượng giác của 3 góc đặc biệt : 300;450 ;600 tan  , cotang Trang 14 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) của góc cot  . Không dạy bảng lượng giác 3 Một số hệ thức - Một số hệ thức về
Kiến thức: HS biết thiết lập và nắm vững các hệ 8;9 Hoạt động theo về cạnh và góc cạnh và góc trong tam
thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vuông nhóm và hoạt trong tam giác giác vuông
Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên để động cá nhân 10 vuông
giải 1 số bài tập trong thực tế - Luyện tập 4 Ứng dụng thực
Kiến thức: HS biết xđịnh chiều cao của 1 vật thể 11 Hoạt động theo tế các tỉ số lượng
mà không cần lên điểm cao nhất của nó nhóm và hoạt giác của góc
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc động cá nhân nhọn. trong thực tế . 5 Thực hành ngoài
Kiến thức: HS biết xác định, chiều cao, khoảng 12 Hoạt động nhóm trời
cách giữa 2 địa điểm, trong đó có 1 địa điểm khó ngoài trời tới được
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng đo đạc trong thực tế . 6 Ôn tập chương I
Kiến thức: HS được hệ thống hoá các kiến thức 13;14 Hoạt động theo
về cạnh và đường cao trong tgiác vuông nhóm và hoạt
-HS được hệ thống hoá các công thức định động cá nhân
nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và
quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- HS được hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông; Trang 15 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng tra bảng (
hoặc sử dụng máy tính bỏ túi )để tìm các tỉ số
lượng giác hoặc số đo góc . 7 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức Kiểm tra viết 15 phút chương I
sau khi học xong các nội dung của chương I.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận, tính toán.
Chương II: Đường tròn 8 Sự xác định đ- - Sự xác định đường
Kiến thức: Học sinh nắm đượ định nghĩa đường 16; 17 Hoạt động theo ường tròn. Tính tròn. Tính chất đối
tròn ,các cách xác định một đường tròn ,đường nhóm và hoạt chất đối xứng xứng của đường tròn
tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp động cá nhân của đường tròn đường tròn - Luyện tập
HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối
xứng ,có trục đối xứng
Kĩ năng: HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm
không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm
nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn.
HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các
tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1
vật hình tròn , nhạn biết các biển giao thông ,
hình tròn có tâm đối xứng ,trục đối xứng 9 Đường kính và
Kiến thức: HS nắm đường kính là dây lợi nhất 18 Hoạt động theo dây của đường
trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định nhóm và hoạt tròn
lý về đường kính vuông góc với dây và đường động cá nhân
kính đi qua trung điểm của 1 dây không đi qua tâm.
-HS biết vận dụng các định lý để chứng minh
đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ,đường Trang 16 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) kính vuông góc với dây.
Kĩ năng:HS được rèn luyện kĩ năng lập mệnh dề
đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh 10 Liên hệ giữa dây
Kiến thức: Học sinh nắm được các định lí về 19; 20 Hoạt động theo và khoảng cách
liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. nhóm và hoạt từ tâm đến dây
Học sinh vận dung các định lí trên để so sánh độ động cá nhân
dài hai dây , so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng 11 Vị trí tương đối
- Vị trí tương đối của đư-
Kiến thức: Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối 21; 22 Hoạt động theo của đường thẳng
ờng thẳng và đường tròn của dường thẳng và dường tròn, các k/n tiếp nhóm và hoạt và đường tròn
điểm ,tiếp tuyến, các hệ thức liên hệ các khoảng động cá nhân - Luyện tập
cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán
kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối
của đường thẳng và đường tròn
Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức
trong bài để nhận bíêt các vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn .
-Học sinh thấy được 1 số hình ảnh về vị trí tương
đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế 12 Dấu hiệu nhận
- Dấu hiệu nhận biết tiếp Kiến thức: HS nắm được các dấu hiệu nhận biết 23; 24 Hoạt động theo biết tiếp tuyến tuyến của đường tròn
tiếp tuyến của đường tròn nhóm và hoạt của đường tròn
-HS biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của dường động cá nhân - Luyện tập
tròn,vẽ tiếp tuyến đi qua điểm nằm bên ngoài đường tròn .
Kĩ năng: HS biết vận dụng c dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh .
-HS thấy được hình ảnh về tiếp tuyến của đường tròn trong thực tế Trang 17 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 13 Tính chất của hai
Kiến thức: HS nắm được tính chất của hai tiếp
25; 26;27 Hoạt động theo tiếp tuyến cắt
tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nhóm và hoạt nhau
nội tiếp tam giác ,tam gíac ngoại tiếp đường tròn động cá nhân
,hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác . Luyện tập
- Tính chất của hai tiếp
Kĩ năng: HS biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam tuyến cắt nhau
giác cho trước .Biết vận dụng tính chất của hai - Luyện tập
tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
HS biết tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác” 14 Vị trí tương đối
Kiến thức: 28;29 Hoạt động theo của hai đường
- Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của 2 nhóm và hoạt 30;31 tròn
đường tròn ,tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc động cá nhân
nhau(tiếp điểm nằm trên đường nối tâm),tính
chất của 2 đường tròn cắt nhau(hai giao điểm đối
xứng nhau qua đường nối tâm)
- HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các
- Vị trí tương đối của
bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí hai đường tròn tương đố i của 2 đường tròn - Luyện tập
- Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng tính chất 2 đường tròn
cắt nhau,tiếp xúc nhau,vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
- Học sinh được rèn luyện tính chính xác trong
tính toán, phát biểu ,vẽ hình. 15
Kiến thức: Học sinh được hệ thống các kiến 32; 33 Hoạt động theo Ôn tập chương II
thức trọng tâm của chương. nhóm và hoạt động cá nhân
Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, lập Trang 18 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) luận và trình bày bài.
Chương III: Góc với đường tròn 16
Góc ở tâm. Số đo - Góc ở tâm. Số đo Kiến thức: 34 Hoạt động theo cung cung
-HS nắm được định nghĩa góc ở tâm và cung bị 35 nhóm và hoạt chắn - Luyện tập động cá nhân
-HS thấy được sự tương ứng giữa số đo(độ) của
cung và góc ở tâm chắn cung đó trong truờng
hợp cung nhỏ hoặc cunng nữa đường tròn và biết
suy ra số đo của cung lớn
-HS bết so sánh 2 cung trên 1 đường tròn căn cứ vào số đo của chúng
-HS hiểu định lí về cộng 2 cung.
Kĩ năng: HS nhận biết được góc ở tâm bằng
thước đo góc ;Biết so sánh 2 cung trên 1 đường
tròn và chứng minh được định lí về cộng 2 cung. Trang 19 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) 17 Góc với đường - Góc nội tiếp Kiến thức : 39;40;41 Hoạt động theo tròn
- Học sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp ; ;42;43;4 nhóm và hoạt
khái niệm và định lí về số đo của góc tạo bởi tia 4;45 động cá nhân - Góc tạo bởi tia tiếp
tiếp tuyến và dây cung; nhận biết được góc có tuyến và dây cung
đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn - Góc có đỉnh ở bên
-HS nắm được định lí và các hệ quả về số đo trong đường tròn.
của góc nội tiếp, định lí về số đo của góc đỉnh ở - Góc có đỉnh ở bên
bên trong hay bên ngoài đường tròn. ngoài đường tròn Kĩ năng: - Luyện tập
- HS nhận biết được các góc nội tiếp trên 1
đường tròn ,chứng minh được định lí về số đo
góc nội tiếp và các hệ quả của định lí .
- HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành
chứng minh định lí và áp dụng được định lí vào
giải 1 số bài tập liên quan.
- HS vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan. 18 Cung chứa góc 46 Hoạt động theo Thực
Kiến thức: Học sinh hiểu quỷ tích cung chứa nhóm và hoạt hiện ?1 độ
góc ,biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảocủa ng cá nhân và ?2. Trong
quỷ tích để giải toán. Kĩ năng: ?2
Học sinh biết sử dụng thuật ngữ cung
chứa góc dựng trên một đoạn thẳng ,biết dựng không
cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc yêu cầu chứng
váo bài tập dựng hình ,biết trình bày bài giải một
bài toán quỷ tích gồm phần thuận ,phần đảo và minh mục a, b kết luận. và công nhận kết Trang 20 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) luận c. 19 Tứ giác nội tiếp - Tứ giác nội tiếp
Kiến thức : HS: nắm được khái niệm tứ giác nội 47 Hoạt động theo Không tiếp nhóm và hoạt yêu cầu
-HS nắm được các điều kiện cần và đủ để 1 tứ động cá nhân chứng - Luyện tập giác nội tiếp . 48;49 minh
Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên định lí
vào giải 1 số bài tập lien quan. đảo. 20 Đường tròn
- Đường tròn ngoại tiếp. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa ,tính chất 50 Hoạt động theo ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
của đường tròn ngoại tiếp (nội tiếp) một đa giác nhóm và hoạt Đường tròn nội
- HS hiểu được bất kì một đa giác đều nào củng động cá nhân - Luyện tập 51 tiếp
có một đường tròn nội tiếp và 1 đường tròn ngoại tiếp
Kĩ năng: HS biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là
tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng thời là tâm
của đường tròn nội tiếp ) từ đó vẽ được đường
tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của 1 đa giác đều cho trước . 21 Độ dài đường
Kiến thức : HS nhớ công thức tính độ dài đường 52 Hoạt động theo Thay ?1 tròn, cung tròn
tròn C=2.3,14.R ( hoặc C=3,14.d) nhóm và hoạt bằng
-HS nắm công thức tính độ dài cung tròn và động cá nhân một bài
hiểu được số   3,14 toán áp
Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức trên dụng
vào giải các bài tập liên quan công thức tính độ dài đường tròn 22 Diện tích hình - Diện tích hình tròn,
Kiến thức : Học sinh nhớ công thức tính diện 53 Hoạt động theo tròn, hình quạt
tích hình tròn bán kính R là S = 2  R , học sinh nhóm và hoạt Trang 21 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) tròn hình quạt tròn
biết cách tính diện tích hình quạt tròn. động cá nhân - Luyện tập
Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các công thức 54
trên vào giải một số bài tập. 23 Ôn tập chương
Kiến thức: Học sinh được ôn tập ,hệ thống hoá 55;56 Hoạt động theo III
các kiến thức của chương nhóm và hoạt
Kỉ năng: Vận dụng các kiến thức vào giải toán. động cá nhân 24 Kiểm tra 45
Kiến thức: Đánh giá kết quả lĩnh hội kiến thức 57 Kiểm tra viết phút chương III
sau khi học xong các nội dung của chương III.
Kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức
vào giải toán, kỹ năng trình bày, lập luận.
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu 25 Hình trụ. Diện - Hình trụ.
Kiến thức: Häc sinh ®-îc nhí l¹i vµ 58;59; 60 Hoạt động theo tích xung quanh
kh¾c s©u c¸c kh¸i niÖm vÒ h×nh - Diện tích xung quanh nhóm và hoạt và thể tích hình
trô ( ®¸y cña h×nh trô, trôc, và thể tích hình trụ động cá nhân trụ
mÆt xung quanh, ®-êng sinh, ®é - Luyện tập
dµi ®-êng cao, mÆt c¾t khi nã
song song víi trôc hoÆc song song víi ®¸y )
Kĩ năng: N¾m ch¾c vµ biÕt sö dông
c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung
quanh, diÖn tÝch to¸n phÇn vµ
thÓ tÝch cña h×nh trô . BiÕt
c¸ch vÏ h×nh vµ hiÓu ®-îc ý
nghÜa cña c¸c ®¹i l-îng trong h×nh vÏ. 26 Hình nón - Hình - Hình nón - Hình nón Kiến thức: 61;62; 63 Hoạt động theo nón cụt. Diện cụt.
- Nhí l¹i vµ kh¾c s©u c¸c kh¸i nhóm và hoạt tích xung quanh
niÖm vÒ h×nh nãn: ®¸y cña h×nh - Diện tích xung quanh động cá nhân và thể tích của
nãn, mÆt xung quanh, ®-êng sinh,
và thể tích của hình nón hình nón hình
chiÒu cao, mÆt c¾t song song víi Trang 22 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT) nón cụt hình nón cụt
®¸y vµ cã kh¸i niÖm vÒ h×nh nãn - Luyện tập côt.
- N¾m ch¾c vµ sö dông thµnh th¹o
c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung
quanh vµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh nãn, h×nh nãn côt.
- N¾m ch¾c vµ sö dông thµnh th¹o
c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh nãn, h×nh nãn côt. Kĩ năng:
-
Kĩ năng nhận biết hình nón
- Vận dụng công thức để tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần của hình nón 27 Hình cầu. Diện - Hình cầu. Diện tích
Kiến thức: -Học sinh nắm vững các khái niệm 64 Hoạt động theo tích mặt cầu và
mặt cầu và thể tích hình của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường nhóm và hoạt thể tích hình cầu cầu tròn lớn, mặt cầu động cá nhân
-Học sinh hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 65 - Luyện tập
một mặt phẳng luôn là một hình tròn.
- Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu .
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
Kỹ năng: Biết tính diện tích mặt cầu, biết vẽ mặt cầu. 28 Thực hành: Tính
Kiến thức: Biết cách sử dụng máy tính cầm tay 66 Hoạt động theo diện tích, tính thể
để tính diện tích, thể tích và các phép tính đơn nhóm và hoạt tích các hình… giản khác. động cá nhân bằng máy tính
Kỹ năng:Sử dụng được máy tính cầm tay để tính Casio, Vinacal,... toán. 29 Ôn tập chương
Kiến thức: Học sinh được ôn tập ,hệ thống hoá 67 Hoạt động theo IV
các kiến thức của chương nhóm và hoạt Trang 23 Tên bài học Thời lượng
Mạch nội dung kiến Hình thức tổ STT
Yêu cầu cần đạt (Tiết Ghi chú thức chức theo PPCT)
Kỉ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức động cá nhân vào giải toán. 30 Ôn tập cuối
Kiến thức: Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá 68;69;70 Hoạt động theo năm
các kiến thức cơ bản của chương trình toán hình nhóm và hoạt lớp 9. động cá nhân
Kỉ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức
vào các bài toán cụ thể. Trang 24