Phân tích chuỗi giá trị| Bài giảng Quản lý chất lượng toàn diện chuỗi cung ứng TP| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi sử dụng để lập sơ đồ chuỗi
- Những quá trình, bước và giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
- Ai là tác nhân và họ làm gì?
- Đường đi (sản phẩm, thông tin, giá trị)?
- Điều gì xảy ra trong suốt chuỗi?
- Quan hệ trong chuỗi là gì?
- Những mối nguy, nguy cơ ATTP là gì?
- Những vấn đề chất lượng?
- Dịch vụ/vấn đề bên ngoài nào ảnh hưởng tới chuỗi?
- Sự nghèo đói, bình đẳng giới, môi trường etc?

Phân tích chuỗi giá trị
Các công cụ để lập đồ định hướng
đồ chuỗi giá trị
Điểm xuất phát của chuỗi giá trị
Mục đích
được cái nhìn tổng quát xác định các thành phần cho nghiên cứu chi
tiết
Xem xét những vấn đề, nút thắt, cản trở, cơ hội nâng cấp giải pháp
được sự hiểu biết bằng hình ảnh
Thấy được mối quan hệ giữa các tác nhân
Cho phép các tác nhân nhận biết lẫn nhau
Xác định các nguy cơ an toàn thực phẩm
Xác định các biện pháp quản
Bắt đầu từ đâu?
Vẽ đồ chuỗi giá trị
Câu hỏi s dụng để lập đồ chuỗi
Những quá trình, bước giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
Ai là tác nhân họ làm gì?
Đường đi (sản phẩm, thông tin, giá trị)?
Điều xảy ra trong suốt chuỗi?
Quan hệ trong chuỗi gì?
Những mối nguy, nguy ATTP gì?
Những vấn đề chất lượng?
Dịch vụ/vấn đề bên ngoài nào ảnh hưởng tới chuỗi?
Sự nghèo đói, bình đẳng giới , môi trường etc?
Các bước bản khi lập đ chuỗi
1.
Lập đồ các quá trình cốt lõi
2.
Xác định, định nghĩa lập đồ các tác nhân bản
3.
Lập đồ dòng chảy trong chuỗi
4.
Lập đồ kiến thức, kỹ năng, công nghệ và các dịch vụ hỗ trợ
5.
Lập đồ đường đi (từ đâu đến đâu?)
6.
Lập đồ dịch v chuỗi giá trị
7.
Các vấn đề, mối nguy, nguy liên quan
1. Lập đồ c quá trình bản
Những bước trong quá trình này gì?
Chúng liên hệ với nhau như thế nào?
Định nghĩa?
Đầu vào
Trồng trọt
Thu mua
Chế biến
Bảo quản
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Bản lẻ
Tiêu dùng
Chuỗi giá trị vừng của Mozambique
Nông dân Đi lý thu mua
Ngưi thu mua
ti đa phương
Hi nông dân
Thương
lái/ngưi thu
gom đa phương
Trm thu mua
Farmers Fora IKURU
Công ty xut
khu
Nhà nhập
khẩu/n chế
biên dầu vừng
Th trưng
mi???
= Proposed
= Current
= Export
Làm sch
2. Xác định, định nghĩa lập đồ
các tác nhân chính
Ai làm gì?
Họ quan trọng như thế nào?
ai đóng nhiều vai trò trong chuỗi không?
Họ ở đâu?
Cung cấp
đầu vào
Người
trồng
trọt/sản
xuất
Người thu
gom
Người chế
biến
Xuất khẩu Nhập
khẩu
Bán lẻ
Tác nhân Thương
lái
HTX
Nông n
nhỏ/ln
Ni
thu mua
nhỏ
Công ty
gia đình
nhỏ
Công ty
XK hàng
hóa
Nhà bán
buôn
Siêu thị
hoặc n
ng qua
t
Hoạt
động
Bán Trồng
Thu
hoạch
m sch
Bo quản
Pn loại
m sch
Đóng gói
Bo quản
ch hạt
Đóng i
Kiểm tra
chất
lượng
Bảo quản
Vận
chuyển
Kiểm
soát chất
lượng
Bảo quản
Vận
chuyển
Bo quản
Bán ng
Thương
hiu
3. Vẽ đồ ng chảy trong chuỗi
Sản phẩm gì?
Đầu vào của mỗi công đoạn gì?
Đầu ra của mỗi công đoạn gì?
4. Vẽ đồ kiến thức, kỹ năng, công nghệ
dịch vụ hỗ trợ
Tại mỗi công đoạn người ta nói v sản phẩm
Họ tả sản phẩm như thế nào?
Họ sử dụng từ nào nghĩa như thế o?
Chất lượng nào của sản phẩm quan trọng ở mỗi giai đoạn?
Mùi vị
Màu sắc
Kích thước
5. Lập đồ địa của dòng chy
Thời vụ?
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Chuẩn
bị đất
Gieo hạt
Thu
hoạch
Bán
6. Mối nguy, nguy và vấn đề liên quan
Đầu vào Sản xuất Thu mua chế Sản xuất
Đầu vào
Hoạt động
Đầu ra
Tác nhân
Phụ nữ
Vị trí
hoạt động
Tìm kiếm hội mở rộng/nâng cấp
Mở rộng/nâng cấp quá trình chế biến chi phí có giảm không?
Nâng cấp sản phẩm sản phẩm bán đượcnhiều hơn không?
Nâng cấp chức năng Người nông dân tham gia chế biến không?
The Chuỗi giá trị phê (Fitter and Kaplinsky, 2001).
Nông dân sản
xuất nhỏ
Thương lái
Chế biến quy
nhỏ
Người tiêu
dùng
Nhà nhập khẩu
Quá trình/chức
năng
Tác nhân
Dịch vụ/vấn
đề
Sản xuất
Thu gom
Nghiền
Tiêu thụ
Vận chuyển
Bao gói
Phân loại Thời hạn s
dụng
đồ chuỗi giá trị
Xuất khẩu
Điều
luật/quy định
Tỷ lệ giá
(%)
Chuỗi giá trị (+ kinh tế)
2001005050 100 200
???
100
502512.5
25
Người nhập
khẩu
Nông dân sản
xuất nhỏ
Thương lái
Chế biến quy
nhỏ
Người tiêu
dùng
Quá trình/chức
năng
Tác nhân
Dịch
vụ/vấn đề
Sản xuất Thu gom Nghiền
Tiêu thụ
Vận chuyển
Đóng gói
Phân loại Thời hạn sử dụng
Xuất
khẩu
Quy định
Giá trị còn lại: giá bán giá mua
200 – 100 = 100
% giá trị cuối: g trị còn lại/giá bán
100/200 x 100% = 50%
Chuỗi giá trị (+kinh tế)
% giá trị
2001005050 100 200
???
100
502512.5
25
Nhà nhập khẩu
Nông dân sản
xuất nhỏ
Thương lái Chế biến nhỏ
Người tiêu
dùng
Quá trình/chức
năng
Tác nhân
Dịch
vụ/vấn đề
Sản xuất Thu gom Nghiền
Tiêu thụ
Vận chuyển
Đóng gói
Phân loại Thời hạn sử dụng
Xuất khẩu
Quy định
Key:
All values in CFA
= Transaction
= Proposed transaction
| 1/21

Preview text:

Phân tích chuỗi giá trị
Các công cụ để lập sơ đồ và định hướng Sơ đồ chuỗi giá trị
Điểm xuất phát của chuỗi giá trị Mục đích
 Có được cái nhìn tổng quát và xác định các thành phần cho nghiên cứu chi tiết
 Xem xét những vấn đề, nút thắt, cản trở, cơ hội nâng cấp và giải pháp
 Có được sự hiểu biết bằng hình ảnh
 Thấy được mối quan hệ giữa các tác nhân
 Cho phép các tác nhân nhận biết lẫn nhau
• Xác định các nguy cơ an toàn thực phẩm
• Xác định các biện pháp quản lý Bắt đầu từ đâu?
 Vẽ sơ đồ chuỗi giá trị
Câu hỏi sử dụng để lập sơ đồ chuỗi
 Những quá trình, bước và giai đoạn nào trong chuỗi giá trị?
 Ai là tác nhân và họ làm gì?
 Đường đi (sản phẩm, thông tin, giá trị)?
 Điều gì xảy ra trong suốt chuỗi?
 Quan hệ trong chuỗi là gì?
 Những mối nguy, nguy cơ ATTP là gì?
 Những vấn đề chất lượng?
 Dịch vụ/vấn đề bên ngoài nào ảnh hưởng tới chuỗi?
 Sự nghèo đói, bình đẳng giới , môi trường etc?
Các bước cơ bản khi lập sơ đồ chuỗi
1. Lập sơ đồ các quá trình cốt lõi
2. Xác định, định nghĩa và lập sơ đồ các tác nhân cơ bản
3. Lập sơ đồ dòng chảy trong chuỗi
4. Lập sơ đồ kiến thức, kỹ năng, công nghệ và các dịch vụ hỗ trợ
5. Lập sơ đồ đường đi (từ đâu đến đâu?)
6. Lập sơ đồ dịch vụ chuỗi giá trị
7. Các vấn đề, mối nguy, nguy cơ liên quan
1. Lập sơ đồ các quá trình cơ bản
 Những bước trong quá trình này là gì?
 Chúng liên hệ với nhau như thế nào?  Định nghĩa?  Đầu vào  Trồng trọt  Thu mua  Chế biến  Bảo quản  Xuất khẩu  Nhập khẩu  Bản lẻ  Tiêu dùng
Chuỗi giá trị vừng của Mozambique Người thu mua Thương tại địa phương lái/người thu gom địa phương Nhà nhập Nông dân Đại lý thu mua Trạm thu mua Công ty xuất khẩu/nhà chế khẩu biên dầu vừng Hội nông dân Farmers Fora IKURU = Proposed Làm sạch = Current Thị trường mới??? = Export 2.
Xác định, định nghĩa và lập sơ đồ các tác nhân chính  Ai làm gì?
 Họ quan trọng như thế nào?
 Có ai đóng nhiều vai trò trong chuỗi không?  Họ ở đâu Cu ?ng cấp Người Người thu Người chế Xuất khẩu Nhập Bán lẻ đầu vào trồng gom biến khẩu trọt/sản xuất Tác nhân Thương Nông dân Người Công ty Công ty Nhà bán Siêu thị lái nhỏ/lớn thu mua gia đình XK hàng buôn hoặc bán HTX nhỏ nhỏ hóa hàng qua thư Hoạt Bán Trồng Phân loại Tách hạt Kiểm tra Kiểm Bảo quản động Thu Làm sạch Đóng gói chất soát chất Bán hàng hoạch Đóng gói lượng lượng Thương Làm sạch Bảo quản Bảo quản Bảo quản hiệu Bảo quản Vận Vận chuyển chuyển
3. Vẽ sơ đồ dòng chảy trong chuỗi  Sản phẩm là gì?
 Đầu vào của mỗi công đoạn là gì?
 Đầu ra của mỗi công đoạn là gì? 4.
Vẽ sơ đồ kiến thức, kỹ năng, công nghệ và dịch vụ hỗ trợ
 Tại mỗi công đoạn người ta nói gì về sản phẩm
 Họ mô tả sản phẩm như thế nào?
 Họ sử dụng từ nào và có nghĩa như thế nào?
 Chất lượng nào của sản phẩm quan trọng ở mỗi giai đoạn?  Mùi vị  Màu sắc  Kích thước
5. Lập sơ đồ địa lý của dòng chảy Thời vụ? T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Chuẩn bị đất Gieo hạt Thu hoạch Bán
6. Mối nguy, nguy cơ và vấn đề liên quan Đầu vào Sản xuất Thu mua Sơ chế Sản xuất Đầu vào Hoạt động Đầu ra Tác nhân Phụ nữ Vị trí và hoạt động
Tìm kiếm cơ hội mở rộng/nâng cấp
 Mở rộng/nâng cấp quá trình chế biến – chi phí có giảm không?
 Nâng cấp sản phẩm – sản phẩm có bán đượcnhiều hơn không?
 Nâng cấp chức năng – Người nông dân có tham gia chế biến không?
The Chuỗi giá trị cà phê (Fitter and Kaplinsky, 2001). Sơ đồ chuỗi giá trị Quá trình/chức năng Sản xuất Thu gom Nghiền Tiêu thụ Xuất khẩu Nhà nhập khẩu Tác nhân Nông dân sản Chế biến quy Người tiêu Thương lái xuất nhỏ mô nhỏ dùng Dịch vụ/vấn Phân loại Vận chuyển Bao gói Thời hạn sử Điều đề dụng luật/quy định
Chuỗi giá trị (+ kinh tế) Quá trình/chức năng Sản xuất Thu gom Nghiền Tiêu thụ Xuất k ? h ? ẩ ? u
Giá trị còn lại: giá bán – giá mua 200 – 100 = 100 Người nhập Tác nhân
% giá trị cuối: giá trị còn lại/giá bán khẩu 100/200 x 100% = 50% 25 50 50 100 100 200 200 Nông dân sản Chế biến quy Người tiêu Thương lái xuất nhỏ mô nhỏ dùng Dịch Phân loại Vận chuyển Đóng gói Thời hạn sử dụng Quy định vụ/vấn đề Tỷ lệ giá (%) 12.5 25 50 100
Chuỗi giá trị (+kinh tế) Quá trình/chức năng Sản xuất Thu gom Nghiền Tiêu thụ Xuất khẩu ??? Nhà nhập khẩu Tác nhân 25 50 50 100 100 200 200 Nông dân sản Người tiêu Thương lái Chế biến nhỏ xuất nhỏ dùng Dịch Phân loại Vận chuyển Đóng gói Thời hạn sử dụng Quy định vụ/vấn đề % giá trị 12.5 25 50 100 Key: = Transaction = Proposed transaction Al values in CFA