Phương pháp giải bài tập ôn tập chương I hình học 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)
Tổng hợp Phương pháp giải bài tập ôn tập chương I hình học 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần kiến thức trọng tâm của các bài đã học
Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác.
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: So sánh các tỉ số lượng giác
Ví dụ 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cos 72 , sin 65 , sin10 , cot 25 , sin 40 . Lời giải Ta có sin 65 cos 25 ; sin10 cos80 ; sin 40 cos50 .
Vì cos80 cos72 cos50 cos 25 cot 25 nên
sin10 cos72 sin 40 sin 75 cot 25 . Ví dụ 2. So sánh
a) sin 55 ; cos 55 ; tan 55 .
b) cot 20 ; sin 20 ; cos 20 . Lời giải
So sánh tương tự Ví dụ 1.
a) cos55 sin 55 tan 55;
b) sin 20 cos 20 cot 20 . Ví dụ 3. Cho 0 45 . Chứng minh rằng a) sin cos . b) tan cot . Lời giải
a) Do 0 45 nên 90 45 suy ra 90 . Do đó
sin sin 90 cos .
b) Tương tự câu a) 90 nên tan tan 90 cot .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆ ˆ
B C . Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần sin B ,
cos B , tan B , sin C , cosC , cot C . Lời giải Ta có ˆ ˆ
B C 90 nên sin C cos B ; cosC sin B ; tan B cot C
Lại có B C nên cos B cosC . sin B Mà tan B sin B . cos B Trang 1
Vậy sin C cos B cosC sin B tan B cot C .
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức lượng giác
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức 2 2 a) 2 2 2
sin cot cos 1 .
b) tan cot tan cot . c) 4 4 2 2
sin cos cos 3sin . Lời giải 2 cos a) 2 2 2 2 2 2 2
sin cot cos 1 sin
cos 1 cos cos 1 1 . 2 sin b) 2 2
(tan cot ) (tan cot ) 2 2 2 2 tan 2 tan cot cot
tan 2 tan cot cot 4 tan cot 4 . c) 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 sin cos cos 3sin sin cos sin cos cos 3sin 2 2 2 2 2 2 1 sin cos cos 3sin
2 sin cos 2 .
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thức a) 2 sin 30 cos 60 tan 45 4 cos 30 . b) 2 2 2 cos 30 cot 60 tan 30 1. 2 2 cot 45 cos 45 c) . 2 2sin 60 Lời giải 2 1 1 3 a) 2
sin 30 cos 60 tan 45 4 cos 30 1 4 3 . 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 1 b) 2 2 2
cos 30 cot 60 tan 30 1 1 1 . 2 3 3 4 4 2 2 1 2 2 cot 45 cos 45 2 1 c) . 2 2 2 sin 60 3 3 2 2
Ví dụ 7. Tính giá trị của biểu thức a) 2 2 2 2
cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 . b) 2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55 . Lời giải Trang 2 a) 2 2 2 2 2 2 2 2 cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 cos 33 cos 57 cos 41 cos 49 2 2 2 2 cos 33 sin 33 cos 41 sin 41 11 2. b) 2 2 2 2 2 2 sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55 2 2 2 2 2 2 sin 35 sin 55 sin 39 sin 51 sin 43 sin 47 2 2 2 2 2 2 sin 35 cos 35 sin 39 cos 39 sin 43 cos 43 1113
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc
Ví dụ 8. Cho tam giác
ABC cân tại A , đường cao AH . Biết ˆ
A 44 ; AH 9cm . Tính chu vi tam giác ABC . Lời giải
Do tam giác ABC cân đỉnh A , AH là đường cao nên AH cũng là
đường phân giác, đường trung tuyến. Do đó BC BAH CAH 22
và HB HC . 2 AH 9
Xét AHC vuông tại H , ta có AC 9,7 cm cos HAC cos 22 và HC AH cot HAC 9 cot 22 3, 6 cm .
Do đó chu vi tam giác ABC là 29,7 3,6 26, 6 cm .
Ví dụ 9. Cho hình thang ABCD ( AB CD ), ˆ C 36 ; ˆ D 50
. Biết AB 4cm , AD 6cm . Tính chu vi hình thang. Lời giải
Vẽ AH CD và BK CD , dễ thấy AHKB là hình chữ nhật.
Do đó AH BK và AB HK .
Xét ADH vuông tại H , ta có DH AD cos ADH 6 cos 50 4, 6 cm . Trang 3
Tương tự, xét BKC vuông tại K , ta có KC BK cot BCK 4,6 cot 36 6, 3 cm BK 4, 6 và BC 7, 8 cm. sin KCB sin 36
Ta có DC DH HK KC 3,9 4 6,3 14, 2 cm .
Do đó chu vi của hình thang là 4 7,8 14, 2 614, 2 3 2 cm .
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ HM AB ; HN AC . Biết
AB 3cm ; AC 4cm .
a) Tính độ dài MN .
b) Tính số đo các góc của tam giác AMN .
c) Tính diện tích tứ giác BMNC . Lời giải
a) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABC , ta có 2 2 2 2 2
BC AB AC 3 4 25 suy ra BC 5 cm .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có AB AC
AH BC AB AC AH BC 3 4 suy ra AH 2, 4 cm . 5
Dễ thấy AMHN là hình chữ nhật nên MN AH nên MN 2, 4cm . 2 2 AH 2, 4
b) Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH AM AB AM 1, 4 4 cm . AB 4 AN 1, 44 Ta xét
AMN vuông tại A , ta có tan AMN
tan 3652 . Do đó AMN 36 52 . AM 1,92
Mà ANM 90 AMN 90 36 52 53 8.
c) Gọi S là diện tích tứ giác BMNC . 1 1 1 1 Ta có S S S
AB AC AM AN 3 4 1,921, 44 4,6 . ABC AMN 2 cm 2 2 2 2
Vậy diện tích tứ giác BMNC là 2 4, 6cm .
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC 4cm . Vẽ đường cao AH ; vẽ HI AB ,
HK AC . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AIHK . Trang 4 Lời giải 2 AH
Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH AI AB suy ra AI . AB
Tương tự, ta xét ACH vuông tại H , ta có 2 AH 2
AH AK AC suy ra AK . AC
Gọi S là diện tích của tứ giác AIHK .
Do tứ giác AIHK là hình chữ nhật nên 2 2 4 AH AH AH
S AI AK . AB AC AB AC
Mặt khác theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có AB AC AH BC . 4 3 Khi đó AH AH S . AH BC BC BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có AM 2cm . 2 3 3 3 AH AM 2
Mà AH AM nên S 2 2 cm . BC BC 4
Dấu đẳng thức xảy khi AH AM hay tam giác ABC vuông cân tại A . Vậy 2
max S 2cm khi ABC là tam giác vuông cân đỉnh A .
Dạng 4: Chứng minh hệ thức giữa các tỉ số lượng giác 2 2 4
cos sin sin
Ví dụ 12. Chứng minh hệ thức 4 cot . 2 2 4
sin cos cos Lời giải 2 2 cos sin 2 1 sin 2 cos 2 2 2 4 2 2 2 1 sin cos sin sin cos sin cos 2 2 4 2 2
sin cos cos sin cos 2 1 cos 2 2 2 2 sin cos sin sin 2 cos 2 2 4 cos cos cos 4 cot . 2 2 4 sin sin sin
Ví dụ 13. Chứng minh các đẳng thức sau a) 2
(1 cos )(1 cos ) sin ; b) 2 2
sin 1 cos 2 ; c) 4 4 2 2
sin cos 2 sin cos 1; d) 2 3
sin sin cos sin . Lời giải Trang 5 a) 2 2
(1 cos )(1 cos ) 1 cos sin ; b) 2 2 2 2
sin 1 cos sin cos 1 11 2 ; c) 2 4 4 2 2 2 2 2 sin cos 2sin cos sin cos 1 1; d) 2 2 2 3 sin sin cos sin 1 cos
sin sin sin .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 5 cm, AC 12 cm và BC 13 cm. Giá trị của sin C bằng 5 1 12 5 A. . B. . C. . D. . 12 13 13 13 Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC AB AC A. cos B . B. cos B . C. cos B . D. cos B . BC AB AC BC Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây đúng? AB AB AB AB A. sin B . B. sin B . C. tan B . D. cos B . BC AC AC AC Câu 4:
Khẳng định nào sau đây sai? A. cos 35 sin 40 . B. sin 35 cos 40 . C. sin 35 sin 40 . D. cos 35 cos 40 . Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào đây sai? A. 2
AC BC.HC . B. 2 AH . AB AC . 1 1 1 C. . D. 2 AH H . B HC . 2 2 2 AH AB AC Câu 6: Cho ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH 3, 2cm; BC 5cm thì độ đài AB bằng A. 8 cm. B. 16 cm. C. 1,8 cm. D. 4 cm. Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A , ACB 30 , cạnh AB 5 cm. Độ dài cạnh AC là 5 5 2 A. 10 cm. B. cm. C. 5 3 cm. D. cm. 3 2 1 Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết sin B , khi đó tan A bằng 3 2 2 1 A. . B. 3 . C. 2 2 . D. . 3 2 2 Câu 9:
Cho ABC cân tại A , BAC 120 , BC 12 cm . Tính độ dài đường cao AH .
A. AH 3 cm .
B. AH 2 3 cm .
C. AH 4 3 cm .
D. AH 6 cm . Trang 6
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (hình
bên). Đẳng thức nào sau đây là sai? AH BH A. sin B . B. tan BAH . AB AH HC AH C. cos C . D. cot HAC . AC AC
Câu 11: Một cái thang dài 4 cm đặt dựa vào tường, biết góc
giữa thang và mặt đất là 60 . Khoảng cách d từ chân thang đến
tường bằng bao nhiêu? 3 A. d m .
B. d 2 3 m . 2
C. d 2 2 m . D. d 2 m .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB 2 5a , AC 5 3a . Kẻ
AK vuông góc với BC , với K nằm trên cạnh BC . Tính AK theo a . 19 57 95 A. AK a . B. AK a . 10 2 10 57 5 57 C. AK a . D. AK a . 19 19
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết
AH 2 , HC 4 . Đặt BH x (hình bên). Tính x . 1 A. x . B. x 1. 2 16 C. x . D. x 4 . 3 Câu 14: Cho xOy 45
. Trên tia Oy lấy hai điểm A , B sao cho AB 2 cm. Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox . 2 2 1 A. cm. B. cm. C. 1 cm. D. cm. 2 4 2
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH và đường trung tuyến AM (
H , M BC ). Biết chu vi của tam giác là 72 cm và AM AH 7 cm. Tính diện tích S của tam giác ABC .
A. S 48 cm 2 .
B. S 108 cm 2 .
C. S 148 cm 2 .
D. S 144 cm 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN 1
Bài 1. Cho biết cos . 4 a) Tính sin .
b) Chứng minh rằng tan 4sin . Lời giải 15 a) sin . 4 Trang 7 sin sin b) tan 4sin . cos 1 4
Bài 2. Xem hình bên và tính góc tạo bởi hai mái nhà AB và AC , biết rằng mỗi máy nhà dài 2,34m và cao 0,8m. Lời giải AH 0,8 40 cos BAH
BAH 70 BAC 2BAH 2.70 140 . AB 2,34 117
Bài 3. Tam giác ABC có ˆ A 20 , ˆ B 30
, AB 6cm. Đường vuông góc kẻ từ C đến AB cắt
AB tại P (hình vẽ bên). Hãy tìm a) AP , BP ; b) CP . Lời giải PA PB PA PB 6
a) Ta có CP A .
P tan 20 P . B tan 30 . tan 30 tan 20 tan 30 tan 20 tan 30 tan 20
Do đó PA 6.tan 30 2 3 cm ; PB 6.tan 20 2,18cm.
b) CP 2 3. tan 20 1, 26 cm .
Bài 4. Tính độ dài các cạnh và số đo các góc nhọn của tam
giác ABC vuông tại A trong hình bên Lời giải 2 2 AH 3 HC 4,5 . HB 2
BC BH HC 2 4,5 6,5 . 2
BA BH.BC 2.6,5 13 BA 13 . Trang 8 117 3 13 2
CA CH .CB 4, 5.6, 5 AC . 4 2 AH 3 tan B B 59 19 ' . BH 2
C 90 59 1 9' 30 4 1' .
Bài 5. Cho hình thang cân ABCD ( AB CD ). Biết AD 2,1cm ; CD 6, 0cm và ˆ D 48 .
a) Tính độ dài AB .
b) Tính diện tích hình thang ABCD . Lời giải
a) Kẻ các đường cao AH CD và BK CD .
Dễ thấy ABKH là hình chữ nhật nên AB HK .
Xét AHD và BKC , do giả thiết suy ra
AD BC và ADH BCK nên AHD BKC .
Do đó DH KC và HK DC 2DH .
Xét tam giác vuông AHD ta có DH AB cos ADH 2,1 cos 48 1, 4 cm .
Suy ra AB 6, 0 2 1, 4 3, 2 cm .
AB CD AH
b) Gọi S là diện tích hình thang ABCD . Khi đó S . 2
Xét tam giác vuông ADH ta có AH AB sin ADH 2,1 sin 48 1,5 6 cm . 3,2 6,01,56 Nên S 7,8 2 8 cm . 2
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 6cm, AC 8 cm. a) Tính BC , ˆ B , ˆ C ; b) Phân giác của ˆ
A cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi
và diện tích của tứ giác AEDF ? Lời giải
a) Theo định lý Py-ta-go, ta có B 2 2 2 2 2
BC AB AC 6 8 100 BC 100 10 cm . D E
Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác ABC vuông tại A Trang 9 C A F AC 8 4 tan B
B 53 . AB 6 3
Do đó C 90 B 90 53 37.
b) Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có DB AB DB DC DB DC BC 10 5 . DC AC AB AC AB AC 6 8 14 7 5 5
DB AB 5 5 6 4, 3 cm ; DC AC 8 5,7cm . 7 7 7 7
c) Tứ giác AEDF có A E F 90 nên là hình chữ nhật. Mặt khác DE DF (tính chất tia
phân giác của một góc) nên AEDF là hình vuông.
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong BED vuông tại E, ta có
DE DB sin B 4,3sin 53 3, 43cm .
Chu vi của hình vuông AEDF : 4 3, 43 13, 72cm . 2
Diện tích hình vuông AEDF : S 2 3, 43 11, 7649 cm . B AC
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng tan . 2 AB BC Lời giải
Vẽ đường phân giác BD . Xét ABD vuông tại A , ta AD có tan ABD . AB AD AB AB Mặt khác suy ra DC DC BC AD CD AD CD . AB BC AB BC Do đó AC B AC tan ABD hay tan . AB BC 2 AB BC --- HẾT --- Trang 10