Phương pháp giải bài tập ôn tập chương I hình học 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải bài tập ôn tập chương I hình học 9 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIN THC TRNG TÂM
Xem li phn kiến thc trng tâm của các bài đã học
H thc liên h gia cạnh và đường cao trong tam giác.
T s ng giác ca góc nhn.
H thc liên h gia cnh và góc trong tam giác.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: So sánh các t s ng giác
Ví d 1. Sp xếp theo th t tăng dần
cos72
,
sin 65
,
sin10
,
cot 25
,
sin 40
.
Li gii
Ta có
sin65 cos25 ; sin10 cos80 ; sin 40 cos50
.
cos80 cos72 cos50 cos25 cot25
nên
.
Ví d 2. So sánh
a)
sin 55
;
cos55
;
tan55
. b)
cot 20
;
sin 20
;
cos20
.
Li gii
So sánh tương tự Ví d 1.
a)
cos55 sin55 tan55
; b)
sin20 cos20 cot20
.
Ví d 3. Cho
0 45


. Chng minh rng
a)
sin cos

. b)
tan cot

.
Li gii
a) Do
0 45

nên
90 45

suy ra
90

. Do đó
sin sin 90 cos

.
b) Tương tự câu a)
90

nên
tan tan 90 cot

.
d 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
ˆ
BC
. Hãy sp xếp theo th t tăng dần
sinB
,
cosB
,
tanB
,
sinC
,
cosC
,
cotC
.
Li gii
Ta có
ˆ
ˆ
90BC
nên
sin cosCB
;
cos sinCB
;
tan cotBC
Li có
BC
nên
cos cosBC
.
sin
tan sin
cos
B
BB
B

.
Trang 2
Vy
sin cos cos sin tan cotC B C B B C
.
Dng 2: Rút gn và tính giá tr ca biu thức lượng giác
Ví d 5. Rút gn các biu thc
a)
2 2 2
sin cot cos 1
. b)
22
tan cot tan cot
.
c)
4 4 2 2
sin cos cos 3sin

.
Li gii
a)
2
2 2 2 2 2 2 2
2
cos
sin cot cos 1 sin cos 1 cos cos 1 1
sin
.
b)
22
(tan cot ) (tan cot )
2 2 2 2
tan 2 tan cot cot tan 2 tan cot cot 4 tan cot 4
.
c)
4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
sin cos cos 3sin sin cos sin cos cos 3sin
2 2 2 2 2 2
1 sin cos cos 3sin 2 sin cos 2
.
Ví d 6. Tính giá tr ca biu thc
a)
2
sin30 cos60 tan45 4cos 30
. b)
2 2 2
cos 30 cot 60 tan 30 1
.
c)
22
2
cot 45 cos 45
2sin 60

.
Li gii
a)
2
2
1 1 3
sin30 cos60 tan45 4cos 30 1 4 3
2 2 2




.
b)
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 1
cos 30 cot 60 tan 30 1 1 1
2 3 3 4 4
.
c)
2
22
2
2
2
1
2
cot 45 cos 45 1
2sin 60 3
3
2
2








.
Ví d 7. Tính giá tr ca biu thc
a)
2 2 2 2
cos 33 cos 41 cos 49 cos 57
.
b)
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55
.
Li gii
Trang 3
a)
2 2 2 2 2 2 2 2
cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 cos 33 cos 57 cos 41 cos 49
2 2 2 2
cos 33 sin 33 cos 41 sin 41 1 1 2
.
b)
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55
2 2 2 2 2 2
sin 35 sin 55 sin 39 sin 51 sin 43 sin 47
2 2 2 2 2 2
sin 35 cos 35 sin 39 cos 39 sin 43 cos 43 1 1 1 3
Dng 3: Tính độ dài đoạn thng, tính s đo góc
Ví d 8. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
AH
. Biết
ˆ
44A
;
9cmAH
. Tính chu vi tam
giác
ABC
.
Li gii
Do tam giác
ABC
cân đnh
A
,
AH
đường cao nên
AH
cũng
đường phân giác, đường trung tuyến.
Do đó
22BAH CAH

2
BC
HB HC
.
Xét
AHC
vuông ti
H
, ta có
9
9,7 cm
cos22
cos
AH
AC
HAC
cot 9 cot22 3,6 cmHC AH HAC
.
Do đó chu vi tam giác
ABC
2 9,7 3,6 26,6 cm
.
d 9. Cho hình thang
ABCD
(
AB CD
),
ˆ
36C
;
ˆ
50D
. Biết
4cmAB
,
6cmAD
. Tính
chu vi hình thang.
Li gii
V
AH CD
BK CD
, d thy
AHKB
là hình ch nht.
Do đó
AH BK
AB HK
.
Xét
ADH
vuông ti
H
, ta có
cos 6 cos50 4,6 cmDH AD ADH
.
Trang 4
Tương tự, xét
BKC
vuông ti
K
, ta có
cot 4,6 cot36 6,3 cmKC BK BCK
4,6
7,8 cm
sin36
sin
BK
BC
KCB
.
Ta có
3,9 4 6,3 14,2 cmDC DH HK KC
.
Do đó chu vi của hình thang là
4 7,8 14,2 614,2 32 cm
.
d 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. V
HM AB
;
HN AC
. Biết
3cmAB
;
4cmAC
.
a) Tính độ dài
MN
.
b) Tính s đo các góc của tam giác
AMN
.
c) Tính din tích t giác
BMNC
.
Li gii
a) Áp dụng định Py-ta-go trong tam giác vuông
ABC
, ta có
2 2 2 2 2
3 4 25BC AB AC
suy ra
5 cmBC
.
Theo h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
, ta có
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
suy ra
34
2,4 cm
5
AH

.
D thy
AMHN
là hình ch nht nên
MN AH
nên
2,4cmMN
.
b) Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
22
2
2,4
1,44 cm
4
AH
AH AM AB AM
AB
.
Ta xét
AMN
vuông ti
A
, ta có
1,44
tan tan36 52
1,92
AN
AMN
AM
. Do đó
36 52AMN
.
90 90 36 52 53 8ANM AMN

.
c) Gi
S
là din tích t giác
BMNC
.
Ta có
2
1 1 1 1
3 4 1,92 1,44 4,6 cm
2 2 2 2
ABC AMN
S S S AB AC AM AN
.
Vy din tích t giác
BMNC
2
4,6cm
.
d 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
4cmBC
. V đường cao
AH
; v
HI AB
,
HK AC
. Tìm giá tr ln nht ca din tích t giác
AIHK
.
Trang 5
Li gii
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
2
AH AI AB
suy ra
2
AH
AI
AB
.
Tương tự, ta xét
ACH
vuông ti
H
, ta có
2
AH AK AC
suy ra
2
AH
AK
AC
.
Gi
S
là din tích ca t giác
AIHK
.
Do t giác
AIHK
là hình ch nht nên
2 2 4
.
AH AH AH
S AI AK
AB AC AB AC
Mt khác theo h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có
AB AC AH BC
.
Khi đó
43
AH AH
S
AH BC BC

.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, ta có
2 cm
2
BC
AM 
.
AH AM
nên
3 3 3
2
2
2 cm
4
AH AM
S
BC BC
.
Dấu đẳng thc xy khi
AH AM
hay tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
Vy
2
max 2cmS
khi
ABC
là tam giác vuông cân đỉnh
A
.
Dng 4: Chng minh h thc gia các t s ng giác
Ví d 12. Chng minh h thc
2 2 4
4
2 2 4
cos sin sin
cot .
sin cos cos


Li gii
2 2 2 2 2
2 2 4 2 2 2
2 2 4 2 2 2
2 2 2 2 2
cos sin 1 sin cos 1 sin
cos sin sin cos sin cos
sin cos cos sin cos sin
sin cos 1 cos sin cos
2 2 4
4
2 2 4
cos cos cos
cot
sin sin sin
.
Ví d 13. Chứng minh các đẳng thc sau
a)
2
(1 cos )(1 cos ) sin
; b)
22
sin 1 cos 2

;
c)
4 4 2 2
sin cos 2sin cos 1
; d)
23
sin sin cos sin

.
Li gii
Trang 6
a)
22
(1 cos )(1 cos ) 1 cos sin
;
b)
2 2 2 2
sin 1 cos sin cos 1 1 1 2
;
c)
2
4 4 2 2 2 2 2
sin cos 2sin cos sin cos 1 1
;
d)
2 2 2 3
sin sin cos sin 1 cos sin sin sin
.
C. BÀI TP VN DNG
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
5AB
cm,
12AC
cm và
13BC
cm. Giá tr ca
sinC
bng
A.
5
12
. B.
1
13
. C.
12
13
. D.
5
13
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos
AB
B
BC
. B.
cos
AC
B
AB
. C.
cos
AB
B
AC
. D.
cos
AC
B
BC
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. H thức nào sau đây đúng?
A.
sin
AB
B
BC
. B.
sin
AB
B
AC
. C.
tan
AB
B
AC
. D.
cos
AB
B
AC
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos35 sin 40

. B.
sin35 cos40

.
C.
sin35 sin 40

. D.
cos35 cos40

.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. H thức nào đây sai?
A.
2
.AC BC HC
. B.
2
.AH AB AC
.
C.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

. D.
2
.AH HB HC
.
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
.AH
Biết
3,2cm; 5cmBH BC
thì độ đài
AB
bng
A.
8
cm. B.
16
cm. C.
1,8
cm. D.
4
cm.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
30ACB
, cnh
5AB
cm. Độ dài cnh
AC
A.
10
cm. B.
5
3
cm. C.
53
cm. D.
52
2
cm.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
.C
Biết
1
sin ,
3
B
khi đó
tan A
bng
A.
22
3
. B.
3
. C.
22
. D.
1
22
.
Câu 9: Cho
ABC
cân ti
A
,
120BAC
,
12BC
cm
. Tính độ dài đường cao
AH
.
A.
3AH
cm
. B.
23AH
cm
. C.
43AH
cm
. D.
6AH
cm
.
Trang 7
Câu 10: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
(hình
bên). Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
sin
AH
B
AB
. B.
tan
BH
BAH
AH
.
C.
cos
HC
C
AC
. D.
cot
AH
HAC
AC
.
Câu 11: Mt cái thang dài
4
cm
đặt dựa vào tường, biết góc
gia thang mặt đất
60
. Khong cách
d
t chân thang đến
ng bng bao nhiêu?
A.
3
2
d
m
. B.
23d
m
.
C.
22d
m
. D.
2d
m
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
25AB a
,
53AC a
. K
AK
vuông góc vi
BC
, vi
K
nm trên cnh
BC
. Tính
AK
theo
a
.
A.
19 57
10
AK a
. B.
95
2
AK a
.
C.
10 57
19
AK a
. D.
5 57
19
AK a
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2AH
,
4HC
. Đặt
BH x
(hình bên). Tính
x
.
A.
1
2
x
. B.
1x
.
C.
16
3
x
. D.
4x
.
Câu 14: Cho
45xOy
. Trên tia
Oy
lấy hai điểm
A
,
B
sao cho
2AB
cm. Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thng
AB
trên
Ox
.
A.
2
2
cm. B.
2
4
cm. C.
1
cm. D.
1
2
cm.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
đường trung tuyến
AM
(
,H M BC
). Biết chu vi ca tam giác
72
cm
7AM AH
cm. Tính din tích
S
ca tam giác
ABC
.
A.
48S
cm
2
. B.
108S
cm
2
. C.
148S
cm
2
. D.
144S
cm
2
.
II. PHN T LUN
Bài 1. Cho biết
1
cos
4
.
a) Tính
sin
. b) Chng minh rng
tan 4sin

.
Li gii
a)
15
sin
4
.
Trang 8
b)
sin sin
tan 4sin
1
cos
4


.
Bài 2. Xem hình bên và tính góc to bi hai mái n
AB
AC
, biết rng mi máy nhà dài 2,34m
và cao 0,8m.
Li gii
0,8 40
cos 70 2 2.70 140
2,34 117
AH
BAH BAH BAC BAH
AB
.
Bài 3. Tam giác
ABC
ˆ
20A
,
ˆ
30B
,
6AB
cm. Đường vuông góc k t
C
đến
AB
ct
AB
ti
P
(hình v bên). Hãy tìm
a)
AP
,
BP
; b)
CP
.
Li gii
a) Ta có
6
.tan20 .tan30
tan30 tan20 tan30 tan20 tan30 tan20
PA PB PA PB
CP AP PB
.
Do đó
6.tan30 2 3 cmPA
;
6.tan20 2,18 cmPB
.
b)
2 3.tan20 1,26 cmCP
.
Bài 4. Tính độ dài các cnh s đo các góc nhn ca tam
giác
ABC
vuông ti
A
trong hình bên
Li gii
22
3
4,5
2
AH
HC
HB
.
2 4,5 6,5BC BH HC
.
2
. 2.6,5 13 13BA BH BC BA
.
Trang 9
2
117 3 13
. 4,5.6,5
42
CA CH CB AC
.
3
tan 59 19'
2
AH
BB
BH
.
90 59 19' 30 41'C
.
Bài 5. Cho hình thang cân
ABCD
(
AB CD
). Biết
2,1cmAD
;
6,0cmCD
ˆ
48D
.
a) Tính độ dài
AB
. b) Tính din tích hình thang
ABCD
.
Li gii
a) K các đường cao
AH CD
BK CD
.
D thy
ABKH
là hình ch nht nên
AB HK
.
Xét
AHD
BKC
, do gi thiết suy ra
AD BC
ADH BCK
nên
AHD BKC
.
Do đó
DH KC
2HK DC DH
.
Xét tam giác vuông
AHD
ta có
cos 2,1 cos48 1,4 cmDH AB ADH
.
Suy ra
6,0 2 1,4 3,2 cmAB
.
b) Gi
S
là din tích hình thang
ABCD
. Khi đó
2
AB CD AH
S

.
Xét tam giác vuông
ADH
ta có
sin 2,1 sin48 1,56 cmAH AB ADH
.
Nên
2
3,2 6,0 1,56
7,88 cm
2
S


.
Bài 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6AB
cm,
8AC
cm.
a) Tính
BC
,
ˆ
B
,
ˆ
C
;
b) Phân giác ca
ˆ
A
ct
BC
ti
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) T
D
k
DE
DF
lần lượt vuông góc vi
AB
,
AC
. T giác
AEDF
hình gì? Tính chu vi
và din tích ca t giác
AEDF
?
Li gii
a) Theo định lý Py-ta-go, ta có
2 2 2 2 2
6 8 100 100 10 cmBC AB AC BC
.
Theo t s ng giác ca góc nhn trong tam giác ABC vuông
ti A
F
E
D
C
B
A
Trang 10
84
tan 53
63
AC
BB
AB
.
Do đó
90 90 53 37CB
.
b) Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có
10 5
6 8 14 7
DB AB DB DC DB DC BC
DC AC AB AC AB AC

.
5 5 5 5
6 4,3 cm ; 8 5,7 cm
7 7 7 7
DB AB DC AC
.
c) T giác
AEDF
90A E F
nên hình ch nht. Mt khác
DE DF
(tính cht tia
phân giác ca mt góc) nên
AEDF
là hình vuông.
Theo h thc liên h gia cnh và góc trong
BED
vuông ti E, ta có
sin 4,3 sin53 3,43 cmDE DB B
.
Chu vi ca hình vuông
AEDF
:
4 3,43 13,72 cm
.
Din tích hình vuông
AEDF
:
2
2
3,43 11,7649 cmS 
.
Bài 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Chng minh rng
tan
2
B AC
AB BC
.
Li gii
V đường phân giác
BD
. Xét
ABD
vuông ti
A
, ta
tan
AD
ABD
AB
.
Mt khác
AD AB AB
DC DC BC

suy ra
AD CD AD CD
AB BC AB BC

.
Do đó
tan
AC
ABD
AB BC
hay
tan
2
B AC
AB BC
.
--- HT ---
| 1/10

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Xem lại phần kiến thức trọng tâm của các bài đã học
 Hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác.
 Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
 Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: So sánh các tỉ số lượng giác
Ví dụ 1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cos 72 , sin 65 , sin10 , cot 25 , sin 40 . Lời giải Ta có sin 65  cos 25 ;  sin10  cos80 ;  sin 40  cos50 .
Vì cos80  cos72  cos50  cos 25  cot 25 nên
sin10  cos72  sin 40  sin 75  cot 25 . Ví dụ 2. So sánh
a) sin 55 ; cos 55 ; tan 55 .
b) cot 20 ; sin 20 ; cos 20 . Lời giải
So sánh tương tự Ví dụ 1.
a) cos55  sin 55  tan 55;
b) sin 20  cos 20  cot 20 . Ví dụ 3. Cho 0  45   . Chứng minh rằng a) sin  cos . b) tan  cot  . Lời giải
a) Do 0    45 nên 90   45 suy ra   90  . Do đó
sin  sin 90    cos .
b) Tương tự câu a)   90 nên tan  tan 90    cot .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆ ˆ
B C . Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần sin B ,
cos B , tan B , sin C , cosC , cot C . Lời giải Ta có ˆ ˆ
B C  90 nên sin C  cos B ; cosC  sin B ; tan B  cot C
Lại có B C nên cos B  cosC . sin B Mà tan B   sin B . cos B Trang 1
Vậy sin C  cos B  cosC  sin B  tan B  cot C .
Dạng 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức lượng giác
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức 2 2 a) 2 2 2
sin   cot   cos  1 .
b) tan  cot   tan  cot  . c) 4 4 2 2
sin   cos   cos   3sin  . Lời giải 2 cos  a) 2 2 2 2 2 2 2
sin   cot   cos  1  sin  
 cos  1  cos   cos  1 1 . 2 sin  b) 2 2
(tan  cot  )  (tan  cot  ) 2 2           2 2 tan 2 tan cot cot
tan   2 tan  cot  cot    4   tan cot  4  . c) 4 4 2 2          2 2     2 2     2 2 sin cos cos 3sin sin cos sin cos  cos  3sin    2 2     2 2        2 2 1 sin cos cos 3sin
2 sin   cos    2  .
Ví dụ 6. Tính giá trị của biểu thức a)    2 sin 30 cos 60 tan 45 4 cos 30    . b) 2  2  2 cos 30 cot 60 tan 30   1. 2  2 cot 45  cos 45 c) . 2 2sin 60 Lời giải 2       1 1 3 a) 2
sin 30  cos 60  tan 45  4 cos 30   1 4   3   . 2 2 2   2 2 2          3 3 3 3 1 b) 2 2 2
cos 30  cot 60  tan 30 1          1  1        . 2 3 3 4 4       2  2  1   2  2 cot 45  cos 45 2   1 c)   . 2  2 2 sin 60   3 3 2   2  
Ví dụ 7. Tính giá trị của biểu thức     a) 2 2 2 2
cos 33  cos 41  cos 49  cos 57 .       b) 2 2 2 2 2 2
sin 35  sin 39  sin 43  sin 47  sin 51  sin 55 . Lời giải Trang 2 a) 2  2  2  2   2  2    2  2 cos 33 cos 41 cos 49 cos 57 cos 33 cos 57 cos 41 cos 49          2  2    2  2 cos 33 sin 33 cos 41 sin 41      11 2. b) 2  2  2  2  2  2 sin 35 sin 39 sin 43 sin 47 sin 51 sin 55       2  2    2  2    2  2 sin 35 sin 55 sin 39 sin 51 sin 43 sin 47         2  2    2  2    2  2 sin 35 cos 35 sin 39 cos 39 sin 43 cos 43        1113
Dạng 3: Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc
Ví dụ 8. Cho tam giác 
ABC cân tại A , đường cao AH . Biết ˆ
A  44 ; AH  9cm . Tính chu vi tam giác ABC . Lời giải
Do tam giác ABC cân đỉnh A , AH là đường cao nên AH cũng là
đường phân giác, đường trung tuyến. Do đó BC BAH CAH 22  
HB HC  . 2 AH 9
Xét AHC vuông tại H , ta có AC    9,7  cm cos HAC cos 22 và HC AH cot HAC 9 cot 22      3,  6 cm .
Do đó chu vi tam giác ABC là 29,7  3,6  26,  6 cm .
Ví dụ 9. Cho hình thang ABCD ( AB CD ), ˆ C 36  ; ˆ D 50 
. Biết AB  4cm , AD  6cm . Tính chu vi hình thang. Lời giải
Vẽ AH CD BK CD , dễ thấy AHKB là hình chữ nhật.
Do đó AH BK AB HK .
Xét ADH vuông tại H , ta có DH AD cos ADH 6 cos 50      4,  6 cm . Trang 3
Tương tự, xét BKC vuông tại K , ta có KC BK cot BCK 4,6 cot 36      6,  3 cm BK 4, 6 và BC    7,   8 cm. sin KCB sin 36
Ta có DC DH HK KC  3,9  4  6,3  14,  2 cm .
Do đó chu vi của hình thang là 4  7,8 14, 2  614, 2  3  2 cm .
Ví dụ 10. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Vẽ HM AB ; HN AC . Biết
AB  3cm ; AC  4cm .
a) Tính độ dài MN .
b) Tính số đo các góc của tam giác AMN .
c) Tính diện tích tứ giác BMNC . Lời giải
a) Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông ABC , ta có 2 2 2 2 2
BC AB AC  3  4  25 suy ra BC   5 cm .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có AB AC
AH BC AB AC AH BC 3 4 suy ra AH   2,  4 cm . 5
Dễ thấy AMHN là hình chữ nhật nên MN AH nên MN  2, 4cm . 2 2 AH 2, 4
b) Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH AM AB AM    1, 4  4 cm . AB 4 AN 1, 44 Ta xét 
AMN vuông tại A , ta có tan AMN  
 tan 3652 . Do đó AMN  36 52 . AM 1,92    
ANM  90  AMN  90  36 52  53 8.
c) Gọi S là diện tích tứ giác BMNC . 1 1 1 1 Ta có S SS
  AB AC   AM AN  3 4  1,921, 44  4,6 . ABC AMN  2 cm  2 2 2 2
Vậy diện tích tứ giác BMNC là 2 4, 6cm .
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , BC  4cm . Vẽ đường cao AH ; vẽ HI AB ,
HK AC . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác AIHK . Trang 4 Lời giải 2 AH
Xét ABH vuông tại H , ta có 2
AH AI AB suy ra AI  . AB
Tương tự, ta xét ACH vuông tại H , ta có 2 AH 2
AH AK AC suy ra AK  . AC
Gọi S là diện tích của tứ giác AIHK .
Do tứ giác AIHK là hình chữ nhật nên 2 2 4 AH AH AH
S AI AK    . AB AC AB AC
Mặt khác theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có ABAC AH BC . 4 3 Khi đó AH AH S   . AH BC BC BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có AM   2cm . 2 3 3 3 AH AM 2
AH AM nên S      2 2 cm  . BC BC 4
Dấu đẳng thức xảy khi AH AM hay tam giác ABC vuông cân tại A . Vậy 2
max S  2cm khi ABC là tam giác vuông cân đỉnh A .
Dạng 4: Chứng minh hệ thức giữa các tỉ số lượng giác 2 2 4
cos   sin   sin 
Ví dụ 12. Chứng minh hệ thức 4  cot . 2 2 4
sin   cos   cos  Lời giải 2 2      cos   sin   2 1 sin   2     cos   2 2 2 4 2 2 2 1 sin cos sin sin cos sin cos      2 2 4 2 2
sin   cos   cos  sin   cos   2 1 cos   2 2 2 2 sin   cos  sin  sin   2 cos   2 2 4 cos  cos  cos  4     cot  . 2 2 4 sin  sin  sin 
Ví dụ 13. Chứng minh các đẳng thức sau a) 2
(1 cos )(1 cos )  sin  ; b) 2 2
sin  1 cos   2 ; c) 4 4 2 2
sin   cos   2 sin  cos   1; d) 2 3
sin   sin  cos   sin  . Lời giải Trang 5 a) 2 2
(1 cos )(1 cos )  1 cos   sin  ; b) 2 2 2 2
sin  1 cos   sin   cos  1  11  2 ; c)            2 4 4 2 2 2 2 2 sin cos 2sin cos sin cos 1 1; d) 2        2    2 3 sin sin cos sin 1 cos
 sin sin   sin  .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A AB  5 cm, AC 12 cm và BC 13 cm. Giá trị của sin C bằng 5 1 12 5 A. . B. . C. . D. . 12 13 13 13 Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC AB AC A. cos B  . B. cos B  . C. cos B  . D. cos B  . BC AB AC BC Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Hệ thức nào sau đây đúng? AB AB AB AB A. sin B  . B. sin B  . C. tan B  . D. cos B  . BC AC AC AC Câu 4:
Khẳng định nào sau đây sai? A. cos 35 sin 40  . B. sin 35 cos 40  .     C. sin 35  sin 40 . D. cos 35  cos 40 . Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào đây sai? A. 2
AC BC.HC . B. 2 AH  . AB AC . 1 1 1 C.   . D. 2 AH H . B HC . 2 2 2 AH AB AC Câu 6: Cho ABC vuông tại ,
A đường cao AH. Biết BH  3, 2cm; BC  5cm thì độ đài AB bằng A. 8 cm. B. 16 cm. C. 1,8 cm. D. 4 cm.  Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A , ACB  30 , cạnh AB  5 cm. Độ dài cạnh AC là 5 5 2 A. 10 cm. B. cm. C. 5 3 cm. D. cm. 3 2 1 Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại C. Biết sin B  , khi đó tan A bằng 3 2 2 1 A. . B. 3 . C. 2 2 . D. . 3 2 2  Câu 9:
Cho ABC cân tại A , BAC  120 , BC 12 cm . Tính độ dài đường cao AH .
A. AH  3 cm .
B. AH  2 3 cm .
C. AH  4 3 cm .
D. AH  6 cm . Trang 6
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (hình
bên). Đẳng thức nào sau đây là sai? AH BH A. sin B  . B. tan BAH  . AB AH HC AH C. cos C  . D. cot HAC  . AC AC
Câu 11: Một cái thang dài 4 cm đặt dựa vào tường, biết góc
giữa thang và mặt đất là 60 . Khoảng cách d từ chân thang đến
tường bằng bao nhiêu? 3 A. d  m .
B. d  2 3 m . 2
C. d  2 2 m . D. d  2 m .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A AB  2 5a , AC  5 3a . Kẻ
AK vuông góc với BC , với K nằm trên cạnh BC . Tính AK theo a . 19 57 95 A. AK a . B. AK a . 10 2 10 57 5 57 C. AK a . D. AK a . 19 19
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết
AH  2 , HC  4 . Đặt BH x (hình bên). Tính x . 1 A. x  . B. x 1. 2 16 C. x  . D. x  4 . 3 Câu 14: Cho xOy 45 
. Trên tia Oy lấy hai điểm A , B sao cho AB  2 cm. Tính độ dài hình
chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox . 2 2 1 A. cm. B. cm. C. 1 cm. D. cm. 2 4 2
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH và đường trung tuyến AM (
H , M BC ). Biết chu vi của tam giác là 72 cm và AM AH  7 cm. Tính diện tích S của tam giác ABC .
A. S  48 cm 2 .
B. S 108 cm 2 .
C. S 148 cm 2 .
D. S 144 cm 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN 1
Bài 1. Cho biết cos  . 4 a) Tính sin .
b) Chứng minh rằng tan  4sin . Lời giải 15 a) sin   . 4 Trang 7 sin  sin  b) tan     4sin . cos 1 4
Bài 2. Xem hình bên và tính góc tạo bởi hai mái nhà AB AC , biết rằng mỗi máy nhà dài 2,34m và cao 0,8m. Lời giải AH 0,8 40 cos BAH   
BAH  70  BAC  2BAH  2.70 140 . AB 2,34 117
Bài 3. Tam giác ABC có ˆ A 20  , ˆ B 30 
, AB  6cm. Đường vuông góc kẻ từ C đến AB cắt
AB tại P (hình vẽ bên). Hãy tìm a) AP , BP ; b) CP . Lời giải PA PB PA PB 6
a) Ta có CP A .
P tan 20  P . B tan 30     . tan 30 tan 20 tan 30  tan 20 tan 30  tan 20
Do đó PA  6.tan 30  2 3 cm ; PB  6.tan 20  2,18cm.
b) CP  2 3. tan 20  1, 26 cm .
Bài 4. Tính độ dài các cạnh và số đo các góc nhọn của tam
giác ABC vuông tại A trong hình bên Lời giải 2 2  AH 3 HC    4,5 . HB 2
BC BH HC  2  4,5  6,5 .  2
BA BH.BC  2.6,5 13  BA  13 . Trang 8  117 3 13 2
CA CH .CB  4, 5.6, 5   AC  . 4 2  AH 3 tan B    B  59 19  ' . BH 2
C  90  59 1  9'  30 4  1' .
Bài 5. Cho hình thang cân ABCD ( AB CD ). Biết AD  2,1cm ; CD  6, 0cm và ˆ D 48  .
a) Tính độ dài AB .
b) Tính diện tích hình thang ABCD . Lời giải
a) Kẻ các đường cao AH CD BK CD .
Dễ thấy ABKH là hình chữ nhật nên AB HK .
Xét AHD BKC , do giả thiết suy ra
AD BC ADH BCK nên AHD BKC .
Do đó DH KC HK DC  2DH .
Xét tam giác vuông AHD ta có DH AB cos ADH 2,1 cos 48     1,  4 cm .
Suy ra AB  6, 0  2 1, 4  3,  2 cm .
AB CD AH
b) Gọi S là diện tích hình thang ABCD . Khi đó S  . 2
Xét tam giác vuông ADH ta có AH AB sin ADH 2,1 sin 48     1,5  6 cm . 3,2 6,01,56 Nên S   7,8  2 8 cm  . 2
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6cm, AC  8 cm. a) Tính BC , ˆ B , ˆ C ; b) Phân giác của ˆ
A cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi
và diện tích của tứ giác AEDF ? Lời giải
a) Theo định lý Py-ta-go, ta có B 2 2 2 2 2
BC AB AC  6  8  100  BC  100  10 cm . D E
Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác ABC vuông tại A Trang 9 C A F AC 8 4 tan B
   B  53 . AB 6 3
Do đó C  90  B  90  53  37.
b) Theo tính chất đường phân giác trong tam giác ta có DB AB DB DC DB DC BC 10 5        . DC AC AB AC AB AC 6  8 14 7 5 5
DB AB      5 5 6 4, 3 cm ; DC AC  8  5,7cm . 7 7 7 7
c) Tứ giác AEDF A E F  90 nên là hình chữ nhật. Mặt khác DE DF (tính chất tia
phân giác của một góc) nên AEDF là hình vuông.
Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong BED  vuông tại E, ta có
DE DB sin B  4,3sin 53  3, 43cm .
Chu vi của hình vuông AEDF : 4 3, 43  13, 72cm . 2
Diện tích hình vuông AEDF : S      2 3, 43 11, 7649 cm  . B AC
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng tan  . 2 AB BC Lời giải
Vẽ đường phân giác BD . Xét ABD vuông tại A , ta AD có tan ABD  . AB AD AB AB Mặt khác   suy ra DC DC BC AD CD AD CD   . AB BC AB BC Do đó AC B AC tan ABD  hay tan  . AB BC 2 AB BC --- HẾT --- Trang 10