Phương pháp giải hệ thức giữa các tỉ số lượng giác (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hệ thức giữa các tỉ số lượng giác (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Chuyên đề 4: H THC GIA CÁC T S NG GIÁC CA CÁC GÓC
2
0 45
A. Đặt vấn đề
Trong chuyên đề này ta s thiết lp các h thc liên h gia các t s ng giác ca góc
góc
2
.
Nh đó mà ta tính được các t s ng giác ca góc
khi biết t s ng giác ca góc
2
và ngược li
B. Mt s ví d
Ví d 1. Cho
, chng minh rng
sin2 2sin cos
Áp dng: Cho
sin 0,6
tính
sin2
Gii
Xét
ABC
vuông ti A,
45C 
V đường cao AH và đường trung tuyến AM.
Khi đó
1
2
MA MB MC BC
Ta có
AMC
cân tại M, do đó
22AMB C
ABC
vuông ti A, ta có
sin
AB
BC

;
cos
AC
BC

Xét
AHM
vuông ti H, ta có
sin2
AH
AM

1
Ta
22
2. . 2 . 2 2
2sin .cos 2 .
2
AB AC AB AC AH BC AH AH AH
BC BC BC AM AM
BC BC
2
T
1
2
suy ra
sin2 2sin cos
Áp dng: Nếu
sin 0,6
thì
2
22
cos 1 sin 1 0,6 0,64
Do đó
cos 0,64 0,8
. Vy
sin2 2sin .cos 2.0,6.0,8 0,96
Nhn xét: Vic xét
ABC
vuông tại A để
sin
cos
. Vic v đường trung tuyến AM để
xut hin
2
. V thêm đường cao AH để có th tính
sin2
Ví d 2. Cho
45 
. Chng minh các h thc sau:
a)
22
cos2 cos sin
b)
2
2tan
tan2
1 tan


Gii
a) Ta có
2
2 2 2 2
cos 2 1 sin 2 1 2sin cos 1 4sin cos
2
2 2 2 2
cos sin 4sin cos
4 2 2 4
cos 2sin cos sin
2
22
cos sin
Do đó:
2
22
cos2 cos sin
22
cos sin
Trang 2
45
nên
sin cos
(xem bài 2.26). Vy
22
cos2 cos sin
Lưu ý: Tiếp tc biến đổi các h thức trên ta được các h thc sau
2 2 2 2 2
cos sin cos 1 cos 2cos 1
2 2 2 2 2
cos sin 1 sin sin 1 2sin
Vy
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
b) Ta có
sin2
tan2
cos2

22
2sin cos
cos sin

Chia c t và mu cho
2
cos
ta được:
22
22
2sin cos cos sin
tan2 :
cos cos


2
2sin
: 1 tan
cos
2
2tan
1 tan

d 3. Cho tam giác ABC vuông ti C,
A 
,
B 
vi
. Chng minh rng:
2
sin sin 1 sin2
Gii
ABC
vuông ti C nên
90AB
Mt khác,
AB
nên
45A
Ta có
90
nên
sin cos
Do đó
22
sin sin sin cos
22
sin cos 2sin .cos
1 sin2
Ví d 4. Không dùng máy tính hoc bng s hãy tính:
sin22 30
,
cos22 30
,
tan22 30
Gii
Tìm hướng gii
22 30
bng mt na ca góc
45
, nên ta dùng công thc t s ng giác của góc nhân đôi để gii.
Trình bày li gii
Ta có
2
cos2 1 2sin
2
1 cos2
sin
2

Vi
22 30
,
2 45
ta được:


2
1 cos45
sin 22 30
2
12
1
22





1 2 2
.
22
22
4
Suy ra
22
sin22 30
2

Trang 3
Ta có
2
cos2 2cos 1
2
1 cos2
cos
2

Vi
22 30
,
2 45
ta được:
1 cos45
cos22 30
2


12
1
22





1 2 2
.
22
22
4
Suy ra

22
cos22 30
2
sin22 30
tan22 30
cos22 30

2 2 2 2
:
22

2 2 1
22
22
2 2 1

2
21
21
1
C. Bài tp vn dng
4.1. Cho
0 45
, chng minh rng
1 sin2 sin cos
4.2. Cho
24
sin
25

a)
sin2
b)
sin
2
4.3. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin15
,
cos15
,
tan15
4.4. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin75
,
cos75
,
tan75
4.5. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin67 30
,
cos67 30
,
tan67 30
4.6. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
a)
cos36
b) T đó hãy tính
cos72
,
cos18
,
sin72
,
sin18
4.7. Cho hình vuông ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt
MAN 
, tính
sin
4.8. Cho tam giác ABC vuông ti A,
BC a
,
45C
. V đường trung tuyến AM. Qua A v mt
đường thng vuông góc vi AM cắt đường thng BC ti N. Chng minh rng:
2
2
cos
2cos 1
a
CN

4.9. Cho tam giác ABC cân ti A,
80A
. Trên cnh BC lấy đim M, trên cnh AC lấy điểm N sao cho
50BAM 
,
30ABN 
. Gọi O là giao điểm ca AM và BN. Chng minh rng
MON
là tam giác cân
4.10. Cho tam giác ABC nhn. Chng minh rng:
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2
B C C A A B
A B C
Trang 4
NG DN GII - ĐÁP SỐ
4.1. Ta có
1 sin2
22
sin cos 2sin .cos
2
sin cos
Do đó
1 sin2
2
sin cos
sin cos
Ta có
sin cos 0
nên
1 sin2 sin cos
4.2.
a) Ta có
22
sin cos 1
2
2
24 49
cos 1
25 625



Do đó
49 7
cos
625 25
Vy
24 7 336
sin2 2sin .cos 2. .
25 25 625
b) T công thc
2
cos2 1 2sin
suy ra
2
cos 1 2sin
2
Do đó
2
1 cos
sin
22
79
1 : 2
25 25



. Vy
3
sin
25
4.3. Ta có
2
cos2 1 2sin
2
1 cos2
sin
2

Vi
15
,
2 30
ta được:
2
1 cos30
sin 15
2


2
31
3 2 3 4 2 3
1 : 2
2 4 8 8





Do đó
2
2
31
3 1 6 2
sin 15
84
22

Vi
15
,
2 30
ta được:
2
1 cos30
cos 15
2

2
31
3 2 3 4 2 3
1 :2
2 4 8 8





Do đó
2
31
3 1 6 2
cos15
84
22

Ta có
sin15
tan15
cos15

6 2 6 2
:
44

2
2 3 1 3 1
2
2 3 1


4 2 3
23
2
Trang 5
Cách gii khác: Tính trc tiếp theo định nghĩa tỉ s ng giác.
Cách th nht
Xét
ABC
vuông ti A,
15B
,
1AC
Để tính
sinB
,
cosB
,
tanB
ta cn phi biết AB, BC
V đường trung trc ca BC ct AB ti N.
NBC
cân ti N. Ta có
2 30ANC B
Xét
ANC
vuông ti A có
30ANC 
, nên
22NC AC
.cot30 1. 3 3AN AC
;
23AB AN NB AN NC
Xét
ABC
vuông ti A có
2
2 2 2 2
2 3 1 8 4 3BC AB AC
Do đó
2
8 4 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1BC
Vy
sin15 sin
AC
B
BC
2 3 1
1 6 2
2.2 4
2 3 1
cos15 cos
AB
B
BC
2 3 1 2 3
2 3 6 2
44
2 3 1


tan15 tan
AC
B
AB
1 2 3
23
1
23
Cách th hai
Xét
ABC
vuông ti A,
15B 
,
4BC
V đường trung tuyến AM và đường cao AH.
Ta có
2MA MB MC
MAB
cân ti M,
2 30AMC B
Xét
AMH
vuông ti H,
30AMC 
nên
1
1
2
AH AM
Ta có
3
.cos 2.cos30 2. 3
2
HM AM M
Suy ra
32HB HM MB
Ta có
2 2 2
AB AH HB
22
2
1 3 2 8 4 3 2 4 2 3 2 2 3
2 3 1AB
2 2 2
AC BC AB
2
16 8 4 3 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1
2 3 1AC
Trang 6
Vy
62
sin15 sin
4
AC
B
BC
2 3 1
62
cos15 cos
44
AB
B
BC
2
2 3 1 3 1
tan15 tan 2 3
2
2 3 1
AC
B
AB

4.4. Dùng kết qu bài 4.3 ta được:
62
sin75 cos15
4
62
cos 75 sin15
4
11
tan75 cot15 2 3
tan15
23
4.5. Dùng kết qu ví d 4 ta được:
22
sin67 30 cos22 30
2

22
cos67 30 sin22 30
2

11
tan67 30 cot22 30 2 1
tan22 30
21
4.6.
a) V
ABC
cân ti A,
36A
,
1BC
. Khi đó
72BC
V đường phân giác BD
D thy các tam giác BCD, ABD là nhng tam giác cân.
Do đó
1AD BD BC
. V
DH AB
thì
HA HB
Ta đặt
HA HB x
Xét
ADH
vuông ti H, ta có
cos
1
AH x
A
AD

Do đó
cos36 x
Xét
ABC
2AB AC x
;
21CD x
Vì BD là đường phân giác nên:
12
211
DA AB x
DC AC x
2
2
2
15
4 2 1 0 2 0
22
x x x







Trang 7
1 5 1 5
2 2 0
2 2 2 2
xx
51
(chän)
4
15
0 (lo¹i)
4
x
x

Vy
51
cos36
4

b) Vn dng h thc
2
cos2 2cos 1
ta được
2
2
5 1 6 2 5 5 1
cos72 2cos 36 1 2. 1
4 8 4




Cũng vận dng h thức trên ta được
2
cos36 2cos 18 1
2
2
cos36 1 1 5 1
cos 18 1
2 2 4




1 2 5 10
55
8 16
Do đó
1
cos18 2 5 10
4
T đó suy ra
1
sin72 cos18 2 5 10
4
51
sin18 cos72
4
4.7. Ta đặt
2AB a
thì BM = DN = a
Dùng định lí Py-ta-go ta tính được
5AM AN a
Đặt
BAM DAN
, khi đó
90 2
Vy
2
là hai góc ph nhau
Ta có
22
cos
55
AD a
AN
a
2
2
23
sin cos2 2cos 1 2. 1
5
5



Cách gii khác
Gọi H là giao điểm ca AN vi DM
..AND DMC cg c
. Suy ra
11
AD
Ta có
12
90DD
nên
1
2
90AD
Suy ra
AH DH
Ta đặt
2AB a
thì
DN a
,
5DM AM a
.DHN DCM gg
DH DN
DC DM

Trang 8
Suy ra
. 2 . 2 5
5
5
DC DN a a a
DH
DM
a
Do đó
2 5 3 5
5
55
aa
HM DM DH a
Ta có
3 5 3
sin : 5
55
HM a
a
AM
4.8.
ABC
vuông cân ti A, AM là đường trung tuyến nên
2
a
AM MB MC
AMC
cân ti M
2AMN
Xét
AMN
vuông cân ta có
.cos2AM MN
2
cos2 2cos2 2cos2
AM AM a
MN

Ta có
cos2 1
2 2cos2 2cos2
a
aa
CN CM MN


2
cos2 2cos 1
nên
2
cos2 1 2cos
Do đó
22
2
2
.2cos .cos
2cos 1
2 2cos 1
aa
CN




4.9.
ABC
cân ti A,
80A
nên
50BC
Ta có
180 50 50 80BMA
50 30 20CBN
20 50 70ANB NBC C
80 50 30CAM
Áp dụng định lí
sin
vào các tam giác OBM, OAB, OAN ta được:
sin20
sin20 sin80 sin80
OM OB OM
OB
sin50
sin50 sin30 sin30
OB OA OB
OA
sin70
sin70 sin30 sin30
OA ON OA
ON
..
OM OM OB OA
ON OB OA ON
nên:
sin20 sin50 sin70 sin20 .cos40 .cos20
..
11
sin80 sin30 sin30
sin80 . .
22
OM
ON

Trang 9
2sin20 .cos20 .2cos40 sin40 .2cos40 sin80
1
sin80 sin80 sin80
Suy ra
OM ON
do đó
MON
cân ti O
4.10. Ta có
sin 2sin .cos
22
AA
A
;
sin 2sin cos
22
BB
B
;
sin 2sin cos
22
CC
C
180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
B C A A A



180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
C A B B B



180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
A B C C C



Ta có
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2
B C C A A B
A B C
8sin .cos .sin .cos .sin .cos cos .cos .cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A A B B C C A B C

8sin .sin .sin 1
2 2 2
A B C

1
sin .sin .sin
2 2 2 8
A B C

Bất đẳng thc cuối đúng (xem bài 2.8). Do đó bất đẳng thức đã cho là đúng.
| 1/9

Preview text:

Chuyên đề 4: HỆ THỨC GIỮA CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC 2 0    45 A. Đặt vấn đề
Trong chuyên đề này ta sẽ thiết lập các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của góc  và góc 2 .
Nhờ đó mà ta tính được các tỉ số lượng giác của góc  khi biết tỉ số lượng giác của góc 2 và ngược lại B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Cho   45 , chứng minh rằng sin2  2sincos
Áp dụng: Cho sin  0,6 tính sin2 Giải Xét A
BCvuông tại A, C  45
Vẽ đường cao AH và đường trung tuyến AM. 1
Khi đó MA MB MC BC 2 Ta có A
MCcân tại M, do đó AMB  2C  2 AB AC A
BCvuông tại A, ta có sin  ; cos  BC BC AH Xét A
HM vuông tại H, ta có sin2    1 AM Ta có AB AC 2.A . B AC 2AH.BC 2AH 2AH AH 2sin .  cos  2 .      2 2 2 BC BC BC BC BC 2AM AM Từ  
1 và 2 suy ra sin2  2sincos
Áp dụng: Nếu sin  0,6 thì        2 2 2 cos 1 sin 1 0,6  0,64
Do đó cos  0,64  0,8. Vậy sin2  2sin .
 cos  2.0,6.0,8  0,96
Nhận xét: Việc xét A
BC vuông tại A là để có sin và cos . Việc vẽ đường trung tuyến AM là để
xuất hiện 2 . Vẽ thêm đường cao AH để có thể tính sin2
Ví dụ 2. Cho   45 . Chứng minh các hệ thức sau: a) 2 2
cos2  cos   sin  2tan b) tan2  2 1 tan  Giải a) Ta có         2 2 2 2 2 cos 2 1 sin 2 1 2sin cos 1 4sin cos      2 2 2 2 2 cos sin  4sin  cos  4 2 2 4
 cos   2sin  cos   sin      2 2 2 cos sin Do đó:      2 2 2 cos2 cos sin 2 2  cos   sin  Trang 1
Vì   45 nên sin  cos (xem bài 2.26). Vậy 2 2
cos2  cos   sin 
Lưu ý: Tiếp tục biến đổi các hệ thức trên ta được các hệ thức sau 2 2 2        2   2 cos sin cos 1 cos  2cos  1 2 2      2   2 2 cos sin 1 sin  sin  1 2sin  Vậy 2 2 2 2
cos2  cos   sin   2cos   1 1 2sin  sin 2 2sin  cos b) Ta có tan 2   cos2 2 2 cos   sin  Chia cả tử và mẫu cho 2 cos  ta được: 2 2
2sin cos cos   sin  2sin 2tan tan2  :  :  2 1 tan   2 2 cos  cos  cos 2 1 tan 
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại C, A   , B   với    . Chứng minh rằng:    2 sin sin  1 sin2 Giải A
BCvuông tại C nên AB  90
Mặt khác, A Bnên A    45
Ta có     90 nên sin  cos Do đó    2     2 sin sin sin cos 2 2
 sin   cos   2sin .
 cos 1 sin2
Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số hãy tính: sin22 3  0 , cos22 3  0, tan22 3  0 Giải
Tìm hướng giải Vì 22 3
 0 bằng một nửa của góc 45 , nên ta dùng công thức tỉ số lượng giác của góc nhân đôi để giải.
Trình bày lời giải    1 cos2 Ta có 2 cos2  1 2sin  2  sin   2 Với   22 3
 0 , 2  45 ta được: 1 cos45   1 2  2  2   1 2 sin 2  2 3  0   1   2 2 .  2 2  2    2 2 4 2  2 Suy ra sin22 3  0  2 Trang 2    1 cos2 Ta có 2 cos2  2cos   1 2  cos   2 Với   22 3
 0 , 2  45 ta được: 1 cos45   1 2  2  cos22 3  0  1 2  1   2 2 .  2 2  2    2 2 4  Suy ra    2 2 cos22 30 2     2  2  2  2 1  sin22 30 2 2 2 2 tan22 3  0   :   cos22 3  0 2 2 2  2 2  2   1   2 2 1   2 1 1
C. Bài tập vận dụng
4.1. Cho 0    45 , chứng minh rằng 1 sin2  sin  cos 24 4.2. Cho sin   25 a) sin2  b) sin 2
4.3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin15 , cos15 , tan15
4.4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin75 , cos75 , tan75
4.5. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin67 3  0 , cos67 3  0, tan67 3  0
4.6. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: a) cos36
b) Từ đó hãy tính cos72 , cos18 , sin72 , sin18
4.7. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt MAN   , tính sin
4.8. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC a, C    45 . Vẽ đường trung tuyến AM. Qua A vẽ một 2  đườ a cos
ng thẳng vuông góc với AM cắt đường thẳng BC tại N. Chứng minh rằng: CN  2 2cos   1
4.9. Cho tam giác ABC cân tại A, A  80 . Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
BAM  50, ABN  30 . Gọi O là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng M
ON là tam giác cân
4.10. Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: B C C A A B sin . A sin . B sinC  sin .sin .sin 2 2 2 Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ
4.1. Ta có 1 sin2 2 2  sin   cos  2sin .  cos     2 sin cos Do đó 1 sin2     2 sin cos  sin  cos
Ta có sin  cos  0nên 1 sin2  sin  cos 4.2. 2  24  49 a) Ta có 2 2 sin   cos   1 2  cos   1     25 625 49 7 Do đó cos   625 25 24 7 336 Vậy sin2  2sin .  cos  2. .  25 25 625  b) Từ công thức 2
cos2  1 2sin  suy ra 2 cos  1 2sin 2  1 cos    3 Do đó 2 sin  7 9  1 : 2    . Vậy sin  2 2  25  25 2 5 1 cos2 4.3. Ta có 2 cos2  1 2sin  2  sin   2
Với   15 , 2  30 ta được:      3 2 1 cos30 1 3 2 3 4 2 3 2 sin 15   1  : 2    2  2  4 8 8   3  1 3  1 6  2 2  2 Do đó sin 15    8 2 2 4
Với   15 , 2  30 ta được:      3 2 1 cos30 1 3 2 3 4 2 3 2 cos 15   1  : 2    2  2  4 8 8     2 3 1 3  1 6  2 Do đó cos15    8 2 2 4 2  3   1  3 2 sin15 6  2 6  2 1 4  2 3 Ta có tan15   :     2  3 cos15 4 4    2 2 3 1 2 Trang 4
Cách giải khác: Tính trực tiếp theo định nghĩa tỉ số lượng giác.
Cách thứ nhất Xét A
BC vuông tại A, B  15 , AC  1
Để tính sin B, cosB, tanB ta cần phải biết AB, BC
Vẽ đường trung trực của BC cắt AB tại N. N
BCcân tại N. Ta có ANC  2B  30 Xét A
NC vuông tại A có ANC  30 , nên NC  2AC  2 AN A .
C cot 30  1. 3  3; AB AN NB AN NC  2  3 Xét A
BCvuông tại A có BC AB AC    2 2 2 2 2 2 3 1  8 4 3 2
Do đó BC  8 4 3  24 2 3  2 3   1  2  3  1 2  3   AC 1 1 6  2
Vậy sin15  sin B     BC    2.2 4 2 3 1 2   3 12 3 2 3  AB 6  2 cos15  cosB     BC    4 4 2 3 1 AC  tan15  tan B  1 2 3    2  3 AB 2  3 1
Cách thứ hai Xét A
BC vuông tại A, B  15 , BC  4
Vẽ đường trung tuyến AM và đường cao AH.
Ta có MA MB MC  2 M
AB cân tại M, AMC  2B  30 1 Xét A
MH vuông tại H, AMC  30nên AH AM  1 2 3
Ta có HM AM.cosM  2.cos30  2.  3 2
Suy ra HB HM MB  3  2 2 2 Ta có 2 2 2
AB AH HB 2  1   3  2
 8 4 3  24 2 3  22 3
AB  2  3   1 2 2 2
AC BC AB    
          2 16 8 4 3 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1
AC  2  3   1 Trang 5 AC 6  2
Vậy sin15  sin B   BC 4 2  AB  3 1 6  2 cos15  cosB    BC 4 4   AC    2 2 3 1 3 1 tan15  tan B      AB    2 3 2 2 3 1
4.4. Dùng kết quả bài 4.3 ta được: 6  2 sin75  cos15  4 6  2 cos75  sin15  4 1 1 tan75  cot15    2  3 tan15 2  3
4.5. Dùng kết quả ví dụ 4 ta được: 2  2 sin67 3  0  cos22 3  0  2 2  2 cos67 3  0  sin22 3  0  2 1 1 tan67 3  0  cot 22 3  0    2 1 tan22 3  0 2  1 4.6. a) Vẽ A
BCcân tại A, A  36 , BC  1. Khi đó B C  72 Vẽ đường phân giác BD
Dễ thấy các tam giác BCD, ABD là những tam giác cân.
Do đó AD BD BC  1. Vẽ DH AB thì HA HB
Ta đặt HA HB x AH x Xét A
DH vuông tại H, ta có cosA   AD 1
Do đó cos36  x Xét A
BCAB AC  2x; CD  2x 1
Vì BD là đường phân giác nên: DA AB 1 2x    DC AC 2x  1 1 2 2  1   5  2
 4x  2x 1 0  2x        0 2  2      Trang 6  5  1   x  (chän) 1 5   1 5    4 2x   2x     0    2 2   2 2      1 5 x   0 (lo¹i)  4 5  1 Vậy cos36  4 b) Vận dụng hệ thức 2
cos2  2cos   1 ta được 2  5 1 6  2 5 5 1 2
cos72  2cos 36 1  2.  1    4  8 4  
Cũng vận dụng hệ thức trên ta được 2 cos36  2cos 18 1 2 cos36  1 1  5  1  1 2 5  10 2  cos 18    1   5   5  2 2  4    8 16 1 Do đó cos18  2 5  10 4 1
Từ đó suy ra sin72  cos18  2 5  10 4 5  1 sin18  cos72  4
4.7. Ta đặt AB  2athì BM = DN = a
Dùng định lí Py-ta-go ta tính được AM AN a 5
Đặt BAM DAN   , khi đó   90  2
Vậy  và 2 là hai góc phụ nhau AD 2a 2 Ta có cos    AN a 5 5 2  2  3 2
sin  cos2  2cos   1  2. 1     5  5 Cách giải khác
Gọi H là giao điểm của AN với DM AND DMC . c .
g c . Suy ra A D 1 1
Ta có D D  90 nên A D  90 1 2 1 2
Suy ra AH DH
Ta đặt AB  2a thì DN a, DM AM a 5 DHN DDH DN CM  . g g   DC DM Trang 7 D . C DN 2 . a a 2a 5 Suy ra DH    DM a 5 5 Do đó 2a 5 3a 5
HM DM DH a 5   5 5 HM 3a 5 3 Ta có sin   : a 5  AM 5 5 4.8. a A
BC vuông cân tại A, AM là đường trung tuyến nên AM MB MC  2 A
MCcân tại M  AMN  2 Xét A
MN vuông cân ta có AM M . N cos2 AM 2AM aMN    cos2 2cos2 2cos2 a a acos2   1
Ta có CN CM MN    2 2cos2 2cos2 Vì 2
cos2  2cos   1 nên 2 cos2  1  2cos  2 2   Do đó . a 2cos . a cos CN   2 2 2cos    2 1 2cos   1 4.9. A
BCcân tại A, A  80 nên B C  50
Ta có BMA  180  50  50  80
CBN  50  30  20
ANB NBC C  20  50  70
CAM  80  50  30
Áp dụng định lí sin vào các tam giác OBM, OAB, OAN ta được: OM OB OM sin20    sin20 sin80 OB sin80 OB OA OB sin50    sin50 sin30 OA sin30 OA ON OA sin70    sin70 sin30 ON sin30 OM OM OB OA Vì  . . nên: ON OB OA ON OM sin20 sin50 sin70 sin20 .  cos40 .  cos20  . .  ON sin80 sin30 sin30 1 1 sin80 .  . 2 2 Trang 8 2sin20 .  cos20 .  2cos40 sin40 .  2cos40 sin80     1 sin80 sin80 sin80
Suy ra OM ON do đó M
ON cân tại O A A B B C C
4.10. Ta có sin A  2sin .cos ; sin B  2sin cos ; sinC  2sin cos 2 2 2 2 2 2 B C 180  AA A sin  sin  sin 90   cos   2 2  2  2 C A 180  BB B sin  sin  sin 90   cos   2 2  2  2 A B 180  CC C sin  sin  sin 90   cos   2 2  2  2 B C C A A B Ta có sin . A sin . B sinC  sin .sin .sin 2 2 2 A A B B C C A B C
 8sin .cos .sin .cos .sin .cos  cos .cos .cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B CA B C 8sin .sin .sin  1 1  sin .sin .sin  2 2 2 2 2 2 8
Bất đẳng thức cuối đúng (xem bài 2.8). Do đó bất đẳng thức đã cho là đúng. Trang 9