Phương pháp giải hình 9 hệ thức góc và cạnh trong tam giác vuông (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Phương pháp giải hình 9 hệ thức góc và cạnh trong tam giác vuông (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
Bài 4-5. MT S H THC V CNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
NG DNG THC TC T S NG GIÁC CA GÓC NHN
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Liên h gia cnh và góc trong tam giác vuông
Trong mt tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng
Tích ca cnh huyn vi sin của góc đối hoc cô-sin
ca góc k.
Tích ca cnh góc vuông kia với tang góc đối hoc
-tang góc k.
Trong hình bên, ta có
sin cos ;
sin cos ;
b a B a C
c c C a B
tan cot ;
tan cot .
b c B c C
c b C b B
2. Gii tam giác vuông
Gii tam giác vuông tìm tt c các cnh các góc còn li của tam giác vuông đó khi biết
trước hai cnh hoc mt cnh và mt góc nhn.
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Gii tam giác vuông
Vn dng các công thc liên h gia cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cnh.
Vn dng công thc liên h gia cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm cnh.
Vn dng các t s ng giác ca góc nhọn để tính góc.
Lưu ý:
Nếu cho trước 1 góc nhn thì nên tìm góc nhn còn li.
Nếu cho trước hai cạnh thì dùng định lý Py-ta-go tìm cnh th hai.
Ví d 1. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
3,5AB
4,2AC
.
Li gii
Ta có
.
Suy ra
ˆ
5012B
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 5012 39 48CB

.
Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 2
3,5 4,2 5,5.BC AB AC
Ví d 2. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
3,0AB
4,5BC
.
Li gii
Trang 2
Do gi thiết ta
3,0
sin sin41 49
4,5
AB
C
BC
suy ra
ˆ
4149C
.
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 4149 4811BC

.
Mt khác theo định lí Py-ta-go
2 2 2 2 2 2
BC AB AC AC BC AB
.
suy ra
2 2 2 2
4,5 3,0 3,4.AC BC AB
Ví d 3. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
ˆ
50B
3,7AB
.
Li gii
Ta có
ˆ
ˆ
90 90 50 40CB
.
Mt khác
tan 3,7 tan50 4,4AC AB B
.
Tương tự
3,7
5,8
cos cos50
AB
BC
B
.
Ví d 4. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
ˆ
57B
4,5BC
.
Li gii
Ta có
ˆ
90 57 33C
.
Mt khác
cos 4,5 cos57 2,5AB BC B
sin 4,5 sin57 3,8AC BC B
.
d 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2,5AB
,
1,5BH
. Tính
ˆ
B
,
ˆ
C
AC
.
Li gii
Xét tam giác
ABH
vuông ti
H
, ta có
1,5
cos cos53 8
2,5
BH
B
AB
suy ra
ˆ
538B
.
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
90 538 36 52C

.
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có
tan 2,5 tan53 8 3,3AC AB B
.
Dng 2: Gii tam giác nhn
Trang 3
c 1: V đường cao để vn dng các h thức lượng trong tam giác vuông.
ớc 2: Tính đường cao rồi tính các độ dài cạnh hay góc trong tam giác đã cho.
Lưu ý: Dùng đường cao làm trung gian để tính các độ dài cnh hoc s đo góc.
Nếu tam giác cho trưc mt cnh (hoc mt góc) thì khi v đường cao không th chia đôi
cạnh đó (hoặc góc đó) vì như vậy s khó khăn cho việc tính toán.
Ví d 6. Cho tam giác
ABC
ˆ
65B
,
ˆ
45C
2,8cmAB
. Tính các góc và cnh còn li ca
tam giác đó (gọi là gii tam giác
ABC
).
Li gii
Ta có
ˆˆ
ˆ
180 180 65 45 70A B C
.
K đường cao
AH
. Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
sin 2,8 sin65 2,54 cmAH AB B
.
Tương tự
cos 2,8 cos65 1,18 cmBH AB B
.
Mt khác, do gi thiết suy ra tam giác
HAC
vuông cân ti
H
nên
HA HC
. Do đó
2,54 1,18 3,7 cmBC
.
Xét
AHC
vuông ti
H
, ta có
2,54
3,6 cm .
sin sin 45
HA
AC
C
Ví d 7. Gii tam giác
ABC
biết
ˆ
65B
,
ˆ
40C
4,2cmBC
.
Li gii
Ta có
ˆˆ
ˆ
180 180 65 40 75A B C
.
K đường cao
BH
. Xét
BCH
vuông ti
H
, ta có
sin 4,2 sin40 2,70 cmBH BC C
.
Tương tự, xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
2,70
2,8 cm .
sin sin75
BH
AB
A
Mt khác, ta có
cot cot
2,70 cot75 cot40 3,9 cm
AC AH CH BH A C

Ví d 8. Gii tam giác nhn
ABC
biết
2,1AB
,
3,8AC
ˆ
70B
.
Trang 4
Li gii
V
AH BC
. Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
sin 2,1 sin70 1,97AH AB B
.
Tương tự, xét
cos 2,1 cos70 0,72BH AB B
.
Mt khác, xét
AHC
vuông ti
H
, ta
1,97
sin sin3114
3,8
AH
C
AC
do đó
ˆ
3114C
.
ˆ
180 70 3114 78 46A

.
Ta có
cos 3,80 cos3114 3,25HC AC C
.
0,72 3,25 3,97BC BH HC
.
Dng 3: Tính din tích tam giác, t giác
Tính các yếu t cn thiết ri thay vào công thc tính din tích và thc hin phép tính.
d 9. Cho tam giác
ABC
như hình vẽ bên. Chng minh rng din tích tam giác
ABC
din
tích là
1
sin
2
S b c
.
Li gii
V đường cao
BH
ca tam giác
ABC
.
Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
sin sinBH AB A c
.
Do đó diện tích
S
ca tam giác
ABC
11
sin
22
S AC BH b c
.
Nhn xét: Qua d này ta thêm mt cách tính din tích tam giác. Din tích tam giác bng na
tích hai cnh nhân vi sin ca góc nhn xen giữa hai đường thng cha hai cạnh đó.
Trang 5
Ví d 10. T giác
ABCD
như hình vẽ phía dưới. Biết
3,8AC
,
5,0BD
65
. Tính din tích ca t giác đó.
Li gii
V
AH BD
CK BD
. Xét
OAH
ta có
sinAH OA

.
Tương tự, xét
OCK
ta có
sinCK OC

.
11
sin .
22
ABD
S BD AH BD OA
Tương tự
11
sin .
22
BCD
S BD CK BD OC
Gi
S
là din tích t giác
ABCD
ta có
11
sin sin
22
ABD BCD
OS S S BD A BD OC


1
sin
2
BD OA OC
11
sin 5,0 3,8 sin65 8,6
22
BD AC
.
Ví d 11. Tam giác
ABC
ˆ
ˆ
60BC

,
3AB
,
6AC
. Tính độ dài đường phân giác
AD
.
Li gii
Do gi thiết
ˆ
ˆ
60BC

nên
180 60 120BAC
.
AD
là đường phân giác nên
60BAD CAD

.
1 1 18
sin 3 6 sin120 sin60
2 2 2
ABC
S AB AC BAC

.
Mt khác
11
sin sin60
22
ABD
S AB AD BAD AB AD
11
sin sin60
22
ACD
S AC AD DAC AC AD
d 12. Hình bình nh
ABCD
AC AD
3,5AD
,
ˆ
50D
. Tính din tích ca hình
bình hành.
Li gii
Xét
ADC
vuông ti
A
, ta có
Trang 6
tan 3,5 tan50AC AD ADC
.
Khi đó gọi
S
là din tích hình bình hành
ABCD
, ta có
3,5 3,5 tan50 14,6.S AD AC
Dng 4: ng dng thc tế ca h thức lượng trong tam giác vuông
V li hình v theo yêu cu bài toán (chú ý to ra tam giác vuông).
Xác định các yếu t cn thiết ri tính theo các h thc gia cnh góc trong tam giác
hoc s dng t s ng giác ca góc nhọn để tìm góc.
Ví d 13. Tính khong cách giữa hai điểm
A
B
trên
mt b h nước u, biết
ˆ
58C
,
13mCB
,
44mCH
như hình bên.
Li gii
Xét
HAC
vuông ti
H
, ta có
44
83 m
cos cos58
HC
AC
C
.
83 13 70 mAB AC BC
.
Ví d 14. Trong hình v bên dưới, tính chiu rng
AB
ca con sông, biết
47mOC
,
74AOC
,
23BOC
.
Li gii
Xét
AOC
vuông
C
, ta có
tan74AC OC

tan 23BC OC

.
Do đó
tan74 tan23
tan74 tan 23
47 tan74 tan 23 144,0 m .
AB AC BC OC OC
OC



Vy
AB
bng
144,0m
.
Ví d 15. Khong cách gia hai chân tháp
AB
MN
a
như hình vẽ bên dưới. T đỉnh
A
ca
tháp
AB
nhìn lên đnh
M
ca tháp
MN
ta được góc
. T đỉnh
A
nhìn xung chân
N
ca tháp
Trang 7
MN
ta được góc
(so với phương nm ngang
AH
). y tìm chiu cao
MN
nếu
120ma
,
30
,
20
.
Li gii
Xét
MAH
vuông ti
H
, ta có
tanHM AH

.
Tương tự, xét
MAH
vuông ti
H
, ta có
tanHN AH

.
tan tan
tan tan
120 tan30 tan 20 113,0 m .
MN HM HN AH AH
AH



Vy chiu cao
MN
113,0m
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
a)
2,7AB
4,5AC
; b)
4,0AC
4,8BC
.
Li gii
a) Xét
ABC
vuông
A
, ta có
4,5
tan tan59 04
2,7
AC
B
AB
Suy ra
ˆ
59 04B
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 59 04 30 56 .CB

Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 2
2,7 4,5 5,25.BC AB AC
b) Xét
ABC
vuông
A
, ta có
4,0
sin sin56 44
4,8
AC
B
BC
Suy ra
ˆ
56 44B
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 56 44 3316 .CB

Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 2
4,8 4,0 2,65.AB BC AC
Bài 2. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
Trang 8
a)
4,5BC
ˆ
35C
; b)
3,1AB
ˆ
65B
.
Li gii
a) Xét
ABC
vuông
A
,
ta có
sin 4,5 sin35 2,58AB BC C
.
Tương tự,
cos 4,5 cos35 3,69AC BC C

.
Do
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 35 55.BC
b) Xét
ABC
vuông
A
, ta có
3,1
7,34
cos cos65
AB
BC
B
.
Tương tự,
tan 3,1 tan65 6,65AC AB B

.
Do
ˆ
ˆ
90BC

nên
ˆ
ˆ
90 90 65 25.CB
Bài 3. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
BH
. Biết
ˆ
50A
,
2,3BH
. Tính chu vi ca
ABC
.
Li gii
Do gi thiết suy ra
ˆ
ˆ
BC
nên
11
ˆˆ
180 180 50 65 .
22
CA
Xét
AHB
vuông ti
H
, ta
cot 2,3 cot50 1,92.AH BH HAB
Tương tự, xét
CHB
vuông ti
H
, ta có
cot 2,3 cot65 1,07.CH BH HCB
2,3
2,54
sin65
sin
BH
BC
HCB
.
1,92 1,07 2,99AC AH HC
. Do đó chu vi tam giác
ABC
bng
2 2,99 2,54 8,52.AB BC CA
Bài 4. Hình thang
ABCD
ˆ
ˆ
90AD

. Biết
2,6AB
,
4,7CD
ˆ
35C
. Tính din tích
hình thang.
Trang 9
Li gii
V
BH CD
, do gi thiết suy ra
ABHD
là hình ch nht nên
2,6AB DH
.
4,7 2,6 2,1CD DH HC HC DC DH
.
Xét
BHC
vuông ti
H
, ta có
tan 2,1 tan35 1,5.BH HC BCH
Gi
S
là din tích hình thang
ABCD
.
Ta có
2,6 4,7 1,5
5,5.
22
AB CD BH
S
Bài 5. Cho tam giác nhn
ABC
,
AB AC
, đường cao
AH
đường trung tuyến
AM
. Gi
s đo góc
HAM
.
a) Chng minh rng
2HB HC HM
;
b) Chng minh rng
cot cot
tan
2
BC
.
Li gii
a) Do gi thiết
AM
là trung tuyến nên
BM MC
.
2.HB HC HM BM MC MH MH
b) Đặt
AH h
, xét
AHB
, ta có
cot cotHB AH ABH h ABH
.
Tương tự, xét
AHC
, ta có
cot cotHC AH ACH h ACH
.
Suy ra
cot cotHB HC h ABH ACH
hay
2 cot cotHM h B C
. (1)
Mt khác, xét
AMH
vuông ti
H
, ta có
tan tanHM h MAH h
hay
2 2 tanHM h

. (2)
T
(1)
(2)
suy ra
cot cot
2 tan cot cot tan
2
BC
h h B C

.
Bài 6. Gii tam giác nhn
ABC
biết
ˆ
60B
,
3,0AB
4,5BC
.
Li gii
K đường cao
AH BC
. Xét
ABH
vuông ti
H
, ta có
sin 3,0 sin60 2,6AH AB B
.
Tương tự, xét
cos 3,0 cos60 1,5BH AB B
.
Trang 10
4,5 1,5 3,0HC BC BH
.
Theo định lí Py-ta-go ta có
2 2 2 2 2
3,0 2,6 15,76AB BH AH
suy ra
15,76 4,0AB 
.
Xét
AHC
vuông ti
H
ta có
2,6
tan tan40 55
3,0
AH
ACH
HC
.
Do
ˆˆ
ˆ
180 180 60 40 55 79 5A B C

.
Bài 7. Hình thang
ABCD
(
AB CD
)
ˆ
90D
,
ˆ
38C
,
3,5AB
,
3,1AD
. Tính din tích
hình thang đó.
Li gii
V
BH CD
, do gi thiết suy ra
ABHD
hình ch
nhật. Do đó
3,1BH
,
3,5DH
.
Xét
BHC
vuông ti
H
, ta có
cot 3,1 cot38 4,0.HC BH C
3,5 4,0 7,5CD DH HC
.
Gi
S
là din tích hình thang
ABCD
khi đó
3,5 7,5 3,1
17,1.
22
AB CD BH
S
D. BÀI TP T LUYN
Bài 8. Các cnh ca một tam giác vuông độ dài 4cm; 6cm 6cm. Hãy tính góc nh nht ca
tam giác đó.
Bài 9. Tam giác
ABC
vuông ti
A
21AB
cm,
ˆ
40C
. Hãy tính các độ dài
a)
AC
; b)
BC
; c) Phân giác
BD
.
Bài 10. Cho hình bên, biết:
8AB AC
cm,
6CD
cm,
34BAC
42CAD
. Hãy tính
a) Độ dài cnh
BC
;
b)
ADC
;
c) Khong cách t điểm
B
đến cnh
AD
.
Bài 11. Trong mt tam gc
ABC
11AB
cm,
38ABC
,
30ACB
,
N
là chân đường vuông góc k t
A
đến
BC
. Hãy tính
AN
,
AC
.
Bài 12. Tìm
x
y
trong các hình sau
Trang 11
Bài 13. Cho tam giác
BCD
đều cnh
5
cm và
40DAB
. Hãy tính
a)
AD
; b)
AB
.
--- HT ---
| 1/11

Preview text:

Bài 4-5. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Trong một tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng
 Tích của cạnh huyền với sin của góc đối hoặc cô-sin của góc kề.
 Tích của cạnh góc vuông kia với tang góc đối hoặc cô-tang góc kề. Trong hình bên, ta có
b a  sin B a  cos C;
b c  tan B c  cot C;
c c  sin C a  cos B;
c b  tan C b  cot . B
2. Giải tam giác vuông
 Giải tam giác vuông là tìm tất cả các cạnh và các góc còn lại của tam giác vuông đó khi biết
trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Giải tam giác vuông
 Vận dụng các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cạnh.
 Vận dụng công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm cạnh.
 Vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính góc. Lưu ý:
 Nếu cho trước 1 góc nhọn thì nên tìm góc nhọn còn lại.
 Nếu cho trước hai cạnh thì dùng định lý Py-ta-go tìm cạnh thứ hai.
Ví dụ 1. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB  3, 5 và AC  4, 2 . Lời giải AC 4, 2 Ta có tan B    tan 50 1  2. AB 3, 5 Suy ra ˆ B  50 1  2 mà ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ
C  90  B  90  50 1  2  39  48 .
Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 BC
AB AC  3,5  4, 2  5,5.
Ví dụ 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB  3, 0 và BC  4,5 . Lời giải Trang 1 AB 3, 0
Do giả thiết ta có sin C    sin 4149 suy ra BC 4,5 ˆ C  4149 . Mà ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ
B  90  C  90  4149  48 1   1 .
Mặt khác theo định lí Py-ta-go 2 2 2 2 2 2
BC AB AC AC BC AB . suy ra 2 2 2 2 AC
BC AB  4,5  3, 0  3, 4.
Ví dụ 3. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết ˆ B 50  và AB  3, 7 . Lời giải Ta có ˆ  ˆ C 90 B 90 50 40      . Mặt khác AC AB tan B 3, 7 tan 50      4,4 . Tương tự AB 3, 7 BC    5,8 . cos B cos 50
Ví dụ 4. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết ˆ B 57  và BC  4, 5 . Lời giải Ta có ˆ C 90 57 33    . Mặt khác AB BC cos B 4,5 cos 57      2,5 và AC BC sin B 4,5 sin 57      3,8.
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB  2, 5 , BH  1, 5 . Tính ˆ B , ˆ C AC . Lời giải
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có BH 1,5 cos B    cos53 8
  suy ra ˆB  53 8   . AB 2,5 Mà ˆ ˆ B C 90   nên ˆ C  90  53 8   36 5   2.
Xét ABC vuông tại A , ta có
AC AB  tan B  2,5 tan 53 8    3,3.
Dạng 2: Giải tam giác nhọn Trang 2
 Bước 1: Vẽ đường cao để vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
 Bước 2: Tính đường cao rồi tính các độ dài cạnh hay góc trong tam giác đã cho.
Lưu ý: Dùng đường cao làm trung gian để tính các độ dài cạnh hoặc số đo góc.
 Nếu tam giác cho trước một cạnh (hoặc một góc) thì khi vẽ đường cao không thể chia đôi
cạnh đó (hoặc góc đó) vì như vậy sẽ khó khăn cho việc tính toán.
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC có ˆ B 65  , ˆ C 45 
AB  2,8cm . Tính các góc và cạnh còn lại của
tam giác đó (gọi là giải tam giác ABC ). Lời giải Ta có ˆ  ˆ ˆ A 180 B C 180 65 45 70        .
Kẻ đường cao AH . Xét ABH vuông tại H , ta có AH AB sin B 2,8 sin 65      2,5  4 cm . Tương tự BH AB cos B 2,8 cos 65     1,1  8 cm .
Mặt khác, do giả thiết suy ra tam giác HAC vuông cân tại H nên HA HC . Do đó
BC  2,54 1,18  3, 7cm .
Xét AHC vuông tại H , ta có HA 2, 54 AC    3,6  cm. sin C sin 45
Ví dụ 7. Giải tam giác ABC biết ˆ B 65  , ˆ C 40  và BC  4, 2cm . Lời giải Ta có ˆ  ˆ ˆ A 180 B C 180 65 40 75        .
Kẻ đường cao BH . Xét BCH vuông tại H , ta có BH BC sin C 4, 2 sin 40      2,7  0 cm .
Tương tự, xét ABH vuông tại H , ta có BH 2, 70 AB    2,   8 cm. sin A sin 75 Mặt khác, ta có AC
AH CH BH cot A cotC
 2,70cot 75  cot 40   3,  9 cm
Ví dụ 8. Giải tam giác nhọn ABC biết AB  2,1 , AC  3,8 và ˆ B 70  . Trang 3 Lời giải
Vẽ AH BC . Xét ABH vuông tại H , ta có AH AB sin B 2,1 sin 70     1,97 . Tương tự, xét BH AB cos B 2,1 cos 70      0,72 . Mặt khác, xét AHC vuông tại H , ta có AH 1,97 sin C    sin 311  4 do đó ˆ C  311  4 . AC 3,8 Mà ˆ
A  180  70  311  4   78  46 .
Ta có HC AC  cos C  3,80  cos 311  4  3,25.
BC BH HC  0, 72  3, 25  3, 97 .
Dạng 3: Tính diện tích tam giác, tứ giác
 Tính các yếu tố cần thiết rồi thay vào công thức tính diện tích và thực hiện phép tính.
Ví dụ 9. Cho tam giác ABC như hình vẽ bên. Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC có diện 1 tích là S
b c sin . 2 Lời giải
Vẽ đường cao BH của tam giác ABC .
Xét ABH vuông tại H , ta có BH ABsin A c sin . Do đó diệ 1 1
n tích S của tam giác ABC S
AC BH  bc sin . 2 2
Nhận xét: Qua ví dụ này ta có thêm một cách tính diện tích tam giác. Diện tích tam giác bằng nửa
tích hai cạnh nhân với sin của góc nhọn xen giữa hai đường thẳng chứa hai cạnh đó. Trang 4
Ví dụ 10. Tứ giác ABCD như hình vẽ phía dưới. Biết AC  3,8 , 
BD  5, 0 và   65 . Tính diện tích của tứ giác đó. Lời giải
Vẽ AH BD CK BD . Xét OAH ta có AH OAsin .
Tương tự, xét OCK ta có CK OC sin . 1 1 Mà S
  BD AH   BD OAsin. ABD 2 2 Tương tự 1 1 S
  BD CK   BD OC sin. BCD 2 2
Gọi S là diện tích tứ giác ABCD ta có 1 1 S SS
  BD OAsin   BD OC sin ABD BCD 2 2 1
  BD sin OAOC 2 1 1 BD AC sin  5, 0 3,8 sin 65          8,6 . 2 2
Ví dụ 11. Tam giác ABC có ˆ ˆ B C 60  
, AB  3, AC  6 . Tính độ dài đường phân giác AD . Lời giải    Do giả thiết ˆ ˆ B C 60  
nên BAC  180  60  120 . Mà 
AD là đường phân giác nên BAD CAD  60 . Mà 1 1  18 S AB AC sin BAC 3 6 sin120 sin 60           . ABC 2 2 2 Mặt khác 1 1 S AB AD sin BAD AB AD sin 60         ABD 2 2 1 1  và S
  AC AD sin DAC   AC AD sin 60 ACD 2 2
Ví dụ 12. Hình bình hành ABCD AC AD AD  3,5 , ˆ D 50 
. Tính diện tích của hình bình hành. Lời giải
Xét ADC vuông tại A , ta có Trang 5 AC AD tan ADC 3,5 tan 50     .
Khi đó gọi S là diện tích hình bình hành ABCD, ta có S AD AC 3,5 3,5 tan 50      14,6.
Dạng 4: Ứng dụng thực tế của hệ thức lượng trong tam giác vuông
 Vẽ lại hình vẽ theo yêu cầu bài toán (chú ý tạo ra tam giác vuông).
 Xác định các yếu tố cần thiết rồi tính theo các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác
hoặc sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn để tìm góc.
Ví dụ 13. Tính khoảng cách giữa hai điểm A B trên
một bờ hồ nước sâu, biết ˆ C 58  , CB  13m ,
CH  44m như hình bên. Lời giải
Xét HAC vuông tại H , ta có HC 44 AC      83 m . cos C cos 58
AB AC BC  83 13  7  0 m.
Ví dụ 14. Trong hình vẽ bên dưới, tính chiều rộng 
AB của con sông, biết OC  47m , AOC  74 , BOC 23  . Lời giải  
Xét AOC vuông ở C , ta có AC OC  tan 74 và BC OC  tan 23 . Do đó AB
AC BC OC  tan 74  OC  tan 23
OC tan 74  tan 23 
 47 tan 74  tan 23  144,  0 m.
Vậy AB bằng 144, 0m .
Ví dụ 15. Khoảng cách giữa hai chân tháp AB MN a như hình vẽ bên dưới. Từ đỉnh A của
tháp AB nhìn lên đỉnh M của tháp MN ta được góc  . Từ đỉnh A nhìn xuống chân N của tháp Trang 6
MN ta được góc  (so với phương nằm ngang AH ). Hãy tìm chiều cao MN nếu a  120m ,  30  ,  20  . Lời giải
Xét MAH vuông tại H , ta có HM AH  tan .
Tương tự, xét MAH vuông tại H , ta có HN AH  tan  . Mà MN
HM HN AH  tan  AH  tan 
AH tan  tan  
 120tan30  tan 20  113,0m.
Vậy chiều cao MN là 113, 0m .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết
a) AB  2, 7 và AC  4, 5 ;
b) AC  4, 0 và BC  4,8 . Lời giải
a) Xét ABC vuông ở A , ta có AC 4,5 tan B    tan 5904 AB 2, 7 Suy ra ˆ B  5904 mà ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ
C  90  B  90  5904  30  56 . 
Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 BC
AB AC  2, 7  4,5  5, 25.
b) Xét ABC vuông ở A , ta có AC 4, 0 sin B    sin 5644 BC 4,8 Suy ra ˆ B  5644 mà ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ
C  90  B  90  5644  33 1   6 . 
Mặt khác, theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 AB
BC AC  4,8  4, 0  2, 65.
Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết Trang 7 a) BC  4, 5 và ˆ C 35  ; b) AB  3,1 và ˆ B 65  . Lời giải
a) Xét ABC vuông ở A , ta có AB BC sin C 4,5 sin 35      2,58 .
Tương tự, AC BC cosC 4,5 cos35      3,69 . Do ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ B 90 C 90 35 55 .      
b) Xét ABC vuông ở A , ta có AB 3,1 BC    7,34 . cos B cos 65 Tương tự, AC AB tan B 3,1 tan 65      6,65 . Do ˆ ˆ B C 90   nên ˆ  ˆ C 90 B 90 65 25 .      
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao BH . Biết ˆ A 50 
, BH  2, 3 . Tính chu vi của ABC  . Lời giải Do giả thiết suy ra ˆ ˆ B C nên 1 C   A 1 ˆ ˆ 180 180 50 65 .     
Xét AHB vuông tại H , ta 2 2 có AH BH cot HAB 2,3 cot 50     1,92.
Tương tự, xét CHB vuông tại H , ta có CH BH cot HCB 2,3 cot 65     1,07. BH 2, 3 và BC    2,54  . sin HCB sin 65
AC AH HC  1, 92 1, 07  2, 99 . Do đó chu vi tam giác ABC bằng
AB BC CA  2  2, 99  2, 54  8, 52.
Bài 4. Hình thang ABCD có ˆ ˆ A D 90  
. Biết AB  2, 6 , CD  4, 7 và ˆ C 35  . Tính diện tích hình thang. Trang 8 Lời giải
Vẽ BH CD , do giả thiết suy ra ABHD là hình chữ nhật nên AB DH  2, 6 .
CD DH HC HC DC DH  4, 7  2, 6  2,1 .
Xét BHC vuông tại H , ta có BH HC tan BCH 2,1 tan 35     1,5.
Gọi S là diện tích hình thang ABCD .
AB CDBH 2,6 4,71,5 Ta có S    5,5. 2 2
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC , AB AC , đường cao AH và đường trung tuyến AM . Gọi  là số đo góc HAM .
a) Chứng minh rằng HB HC  2HM ; cot B cot C b) Chứng minh rằng tan    . 2 Lời giải
a) Do giả thiết AM là trung tuyến nên BM MC .
HB HC  HM BM   MC MH   2 MH.
b) Đặt AH h , xét AHB , ta có HB AH  cot ABH h  cot ABH .
Tương tự, xét AHC , ta có HC AH cot ACH hcot ACH .
Suy ra HB HC h  cot ABH  cot ACH  hay 2HM hcot B  cot C . (1)
Mặt khác, xét AMH vuông tại H , ta có HM h  tan MAH h  tan
hay 2HM  2h tan . (2) B C
Từ (1) và (2) suy ra hh B C  cot cot 2 tan cot cot tan         . 2
Bài 6. Giải tam giác nhọn ABC biết ˆ B 60 
, AB  3, 0 và BC  4, 5 . Lời giải
Kẻ đường cao AH BC . Xét ABH vuông tại H , ta có AH AB sin B 3, 0 sin 60      2,6 . Tương tự, xét BH AB cos B 3, 0 cos 60     1,5 . Trang 9
HC BC BH  4, 5 1, 5  3, 0 .
Theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2 2
AB BH AH  3, 0  2, 6  15, 76 suy ra AB  15, 76  4, 0 . AH 2, 6 Xét AHC vuông tại 
H ta có tan ACH    tan 40 55 . HC 3, 0 Do ˆ  ˆ ˆ
A  180  B C  180  60  40 5  5   79 5  .
Bài 7. Hình thang ABCD ( AB CD ) có ˆ D 90  , ˆ C 38 
, AB  3, 5 , AD  3,1. Tính diện tích hình thang đó. Lời giải
Vẽ BH CD , do giả thiết suy ra ABHD là hình chữ
nhật. Do đó BH  3,1, DH  3, 5 .
Xét BHC vuông tại H , ta có HC BH cot C 3,1 cot 38      4,0.
CD DH HC  3, 5  4, 0  7, 5 .
Gọi S là diện tích hình thang ABCD khi đó
AB CDBH 3,5 7,53,1 S   17,1. 2 2
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 8. Các cạnh của một tam giác vuông có độ dài 4cm; 6cm và 6cm. Hãy tính góc nhỏ nhất của tam giác đó.
Bài 9. Tam giác ABC vuông tại A AB  21 cm, ˆ C 40  . Hãy tính các độ dài a) AC ; b) BC ; c) Phân giác BD .
Bài 10. Cho hình bên, biết: AB AC  8 cm, CD  6 cm, BAC 34  
CAD  42 . Hãy tính
a) Độ dài cạnh BC ; b) ADC ;
c) Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD . 
Bài 11. Trong một tam giác ABC AB  11cm, ABC  38 , ACB 30 
, N là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC . Hãy tính AN , AC .
Bài 12. Tìm x y trong các hình sau Trang 10 Bài 13. Cho tam giác 
BCD đều cạnh 5 cm và DAB  40 . Hãy tính a) AD ; b) AB . --- HẾT --- Trang 11