Tài liệu Toán 9 chủ đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Tài liệu gồm 43 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

1
ÔN TP H THC V CNH VÀ ĐƯNG CAO TRONG TRONG TAM GIÁC
VUÔNG
A. Tóm tt lý thuyết
Khi gii các bài toán liên quan đến cnh đưng cao trong tam giác vuông, ngoài vic nm
vng các kiến thc v định lý Talet, v các trưng hp đng dng ca tam giác, cn phi nm
vng các kiến thc sau:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, ta có:
1) H thc gia cnh góc vuông và hình chiếu ca
nó trên cnh huyn
Định lí 1: Trong mt tam giác vuông, bình phương
mi cnh góc vuông bng tích ca cnh huyn và
hình chiếu ca cnh góc vuông đó trên cnh huyn
Ta có:
2
.
AB BH BC=
;
2
.
AC HC BC=
2) H thc liên qua ti đưng cao
Định lí 2: Trong mt tam giác vuông, bình phương đưng cao ng vi cnh huyn bng tích
hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông trên cnh huyn
Ta có:
2
.
AH BH HC=
Định lí 3: Trong mt tam giác vuông, tích hai cnh góc vuông bng tích ca cnh huyn và
đưng cao tương ng
Ta có:
..AB AC AH BC
=
Định lí 4: Trong mt tam giác vuông, nghch đo ca bình phương đưng cao ng vi cn
huyn bng tng các nghch đo ca bình phương hai cnh góc vuông
Ta có:
*) Tóm tt các công thc
1)
2 22
a bc
. 2)
22
. '; . 'babcac
3)
2
'. 'h bc
4)
..ah bc
.
5)
2 22
1 11
h bc

.
b'
c'
h
c
b
a
H
C
B
A
2
Chú ý: Din tích tam giác vuông:
1
2
S ab
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính đ dài các đon thng trong tam giác vuông
Cách gii:
c 1: Xác đnh vai trò ca đon thng đã biết đon thng cn tính trong tam giác
vuông. C th, xác đnh xem đon thng đó là
+) Là cnh góc vuông +) Là đưng cao
+) Là cnh huyn +) Là hình chiếu
c 2: T đó la chn công thc tính phù hp (trong 6 công thc phn lý thuyết)
*) Lưu ý: Đôi khi phi dùng kĩ thut đi s hóa đ gii
Chng hn:
- Nếu có
AB m
AC n
=
thì đt
( )
,, 0
AB AC
k m n k AB km
mn
= = >⇒ =
AC kn=
- Nếu có
BH x CH BC BH BC x
==−=
Bài 1: Tính
,
xy
trong mi hình v sau
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
y
x
8
6
C
H
B
A
y
x
7
5
C
H
B
A
Xác đnh vai trò
ca các đon
thng
La chn công
thc tính phù hp
3
Dùng đnh lý Pytago tính đưc
( )
10BC cm
=
(
)
( )
3, 6
6, 4
x cm
y cm
=
=
b) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
Dùng đnh lý Pytago tính đưc
(
)
74
BC cm=
( )
( )
35 74
74
74
x cm
y cm
=
=
Bài 2: Tính
,
xy
trong mi hình v sau
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
( ) ( )
22
. 4 2 5 ; 25
AH HB HC AH AH x cm y cm= = =⇒= =
b) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
( )
( )
2
2
25 25 5 41
.;
74 4
AH
AH HB HC HC x cm y cm
HB
= = = ⇒= =
Bài 3: Tính
,
xy
trong mi hình v sau
Li gii
y
x
4
1
C
H
B
A
y
x
5
7
C
H
B
A
y
x
5
10
C
H
B
A
y
x
32
30
C
H
B
A
4
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
Áp dng h thc v cnh ta có:
2
'.b ba=
, ta đưc:
( )
2
9
10 8 8
2
yy= + ⇔=
Áp dng h thc v cnh:
2
'.c ca
=
, ta đưc:
( )
2
2
9 9 15 15
80
22 2 2
x xx

= + = ⇔= >


b) Áp dng h thc v cnh:
2
'.c ca
=
, ta đưc:
( ) ( )(
)
( )
2
30 32 18 50 0 18 50 0
yy y y y y= +⇔ +== +>
Áp dng h thc v cnh:
2
'.b ba=
, ta đưc:
( ) ( )
2 22
32 32 18 40 40 0x x xx= + = ⇔= >
.
Bài 4: Tính
,
xy
trong mi hình v sau
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
a) Cho biết
( )
( )
3, 5AB cm BC cm= =
. Tính
BH
,,CH AC AH
b) Cho biết
( ) ( )
9 , 16 .BH cm CH cm= =
Tính đ
dài các đon thng
,,,
AB AC BC AH
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
+)
2
9
. 1,8() 3,2()
5
AB BH BC BH cm CH cm= ⇒== ⇒=
+)
22
. 5.3,2 16 4( )AC CB BC AC AC cm= = =⇒=
+)
2 2 222
1 1 1 1 1 11
2, 4( )
3 4 9 16
AH cm
AH AB AC
= + =+=+⇒ =
b) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
15 , 20 , 25 , 12AB cm AC cm BC cm AH cm= = = =
4
5
3
C
H
B
A
5
Bài 5:
Tính
,xy
trong mi hình v sau, biết
5AH cm=
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
Áp dng h thc v cnh và đưng cao ta có:
+
( )
22
. 5. 5AH BH CH x x x cm= = ⇒=
+
( )
2
2 2 2 2 22 2
1 1 1 111 12
50 5 2
5 25
y y cm
AH AB AC y y y
= + = + = = ⇒=
.
Bài 6:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, có
10 , 8AC cm AB cm= =
. Tính
,,,BC BH CH AH
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
222
()BC AB AC pytago= +
2 41( )BC cm⇒=
+
2
2
64 32
. ()
2 41 41
AB
AB BH BC BH cm
BC
= ⇒= = =
+
32 50
2 41 ( )
41 41
CH BC BH cm=−= =
+
2 2 22 2
1 1 1 11 11
6, 4( )
8 10 64 100
AH cm
AH AB AC
= + =+=+=
10
8
C
H
B
A
5cm
x
x
y
y
H
C
B
A
6
Bài 7:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
(
)
AH H BC
, có
10 , 42BH cm CH cm= =
. Tính
, ,,
BC AH AB AC
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
( )
AH H BC
, ta có:
-
( )
10 42 52BC BH HC cm= + =+=
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
+)
2
. 10.52 520 2 130( )AB BH BC AB cm
= = =⇒=
+)
222
2 105( )AH AB BH AH cm= ⇒=
+)
2 22
( ) 2 546( )AC AH HC pytago AC cm= + ⇒=
Bài 8:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, có
10 , 42
BH cm CH cm= =
. Tính
, ,,BC AH AB AC
Li gii
a) Xét
ABC
vuông ti
,A
đưng cao
(
)
AH H BC
, ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
+)
22
2
2
12
. 16 4( )
9
AH
AH BH CH CH CH cm
BH
= ⇒= ==⇒=
+)
22
. 9.13 112 3 13( ); . 13.4 52 2 13( )AB BH BC AB cm AC BC CH AC cm= = =⇒= = = ==
+)
2
11
. .12.13 78( )
22
ABC
S AH BC cm= = =
10
42
C
H
B
A
9
12
C
H
B
A
7
+) Chu vi
3 13 2 13 13 13 5 13( )
ABC AB BC CA cm = + + = + +=+
Bài 9:
Cho tam giác
ABC
6, 8AB cm AC cm= =
10BC cm=
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông
b) Tính đưng cao
AH
c) Gi
,
MN
ln lưt là hình chiếu ca
H
trên
,
AB AC
. Tính
,HM HN
Li gii
a)
ABC
222
BC AB AC= +
(vì
2 22
10 6 8
= +
)
ABC⇒∆
vuông ti
A
nh lí pitago đo)
b) Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
có:
..AB AC AH BC=
(h thc v cnh đưng
cao)
( )
. 6.8
4,8
10
AB AC
AH cm
BC
⇒= ==
c) Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
có:
2
.AH BH BC
=
(h thc v cnh và đưng cao)
( )
22
6
3, 6
10
AB
BH cm
BC
⇒= ==
( )
10 3, 6 6, 4CH BC BH cm = = =−=
+ Vì
,MN
ln lưt là hình chiếu ca
H
trên
,,AB AC HM AB HN AC⇒⊥
+
AH BC
AHB AHC⇒=
. Do đó các tam giác
,ABH ACH∆∆
vuông ti
H
+ Xét
ABH
vuông ti
H
, đưng cao
HM
, có
..MH AB BH AH=
(h thc v cnh đưng
cao)
( )
. 3,6.4,8
2,88
6
BH AH
MH cm
AB
⇒= = =
+ Xét
ACH
vuông ti
H
, đưng cao
HN
, có
..
HN AC AH CH=
(h thc v cnh đưng
cao)
( )
. 6, 4.4,8
3,84
8
CH AH
NH cm
AC
⇒= = =
.
C
N
H
B
M
A
8
Bài 10:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
a) Biết
3
16 , .
4
AB
AC cm
AC
= =
Tính
,,
AB BC AH
,BH CH
b) Biết
1
14 , .
4
HB
AH cm
HC
= =
Tính
BC
Li gii
a) Có
( )
3 33
.16 12
4 44
AB
AB AC cm
AC
=⇒= = =
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
222
BC AB BC= +
nh lí pitago)
( )
2 22
12 16 400 20
BC BC cm =+= =
Hơn na li có
2
.AB BH BC=
(h thc gia cnh và đưng cao)
( )
22
: 12 : 20 7, 2BH AB BC cm⇒= = =
( )
20 7, 2 12,8HC BC BH cm= =−=
Mt khác
( )
2
. 7,2.12,8 92,16 9,6AH BH HC AH cm= = = ⇒=
Vy
12 , 20 , 9,6 , 7,2 , 12,8AB cm BC cm AH cm BH cm HC cm
= = = = =
b) Ta có
( )
1
41
4
HB
CH BH
HC
=⇒=
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
2
.AH HB HC=
(2)
T (1)(2) suy ra
( )
2 222
4 . 14 4 49 7AH HB HB HB BH BH cm= ⇔= = =
( )
4.7 28CH cm⇒==
Vy
( )
7 28 35BC BH HC cm= + =+=
.
Bài 11:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Biết
5
26 ,
12
AB
BC cm
AC
= =
. Tính
,
AB AC
,,AH BH CH
C
B
H
A
26
C
B
H
A
9
Li gii
Cách 1: T gi thiết
22
5
12 5 12 25 144
AB AB AC AB AC
AC
=⇒= =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
2 2 2 2 22
26
4
25 144 25 144 169 169
AB AC AB AC BC+
= = = = =
+
(
) (
)
2 10 , 24
5 12
AB AC
AB cm AC cm = =⇒= =
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
(
)
2 22
50
. : 10 : 26
13
AB BH BC BH AB BC cm
= ⇒= = =
( )
50 288
26
13 13
HC BC BH cm
= =−=
Mt khác
2
2
50 288 14400 120
..
13 13 13 13
AH BH CH AH= = = ⇒=
(cm)
Vy
120 50 288
10 , 24 , , ,
13 13 13
AB cm AC cm AH cm BH cm HC cm= = = = =
Cách 2: Dùng phương pháp đi s
T gi thiết
5
12 5 12
AB AB AC
AC
=⇒=
Đặt
( )
0 5 , 12
5 12
AB AC
k k AB k AC k= = >⇒ = =
Xét
ABC
vuông ti
A
, có
222
BC AB AC= +
nh lí pitago)
Hay
( )
( ) ( )
22
22
26 5 12 4 2 0k k k kk= + =⇒= >
Suy ra
10 , 24AB cm AC cm= =
.
Bài 12:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Biết
3
12 ,
4
AB
AH cm
AC
= =
. Tính
,,,,AB AC BC BH CH
Li gii
C
B
H
A
10
T gi thiết
3
434
AB AB AC
AC
=⇒=
Đặt
( ) (
) ( )
0 3;4
34
AB AC
k k AB k cm AC k cm= = >⇒ = =
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
( ) ( ) ( )
22
222 2 2
3 4 25 5
BC AB AC BC k k k BC k cm= + = + = ⇒=
+
..AH BC AB AC=
(h thc v cnh và đưng cao)
22
12.5 3 .4 60 12 12 60 0 5k kk k k k k k = = =⇔=
Do đó
(
)
( ) ( )
3.5 15 ; 4.5 20 ; 5.5 25AB cm AC cm BC cm= = = = = =
Mt khác
( )
22
2
15
.9
25
AB
AB BH BC BH cm
BC
= ⇒= ==
+
( )
25 9 16CH BC BH cm= = −=
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
15 , 20 , 9 , 16AB cm AC cm BH cm CH cm= = = =
Bài 13:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao, phân
giác trong
AD
. Biết
75 , 100BD cm DC cm= =
.
Tính
,BH CH
Li gii
Cách 1: Ta có
( )
75 100 175BC BD DC cm=+=+=
ABC
AD
là phân giác
BD AB
DC AC
⇒=
(tính cht đưng phân giác)
22
75 3
100 4 3 4 9 16
AB AB AC AB AC
AC
==⇒= =
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau, ta có:
222222
175
1225
9 16 25 25 25
AB AC AB AC BC+
= = = = =
( ) (
)
35 3.35 105 ; 4.35 140
34
AB AC
AB cm AC cm = =⇒= = = =
16
12
D
H
C
B
A
11
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
có:
( )
2 22
. : 105 :175 63
AB BH BC BH AB BC cm= ⇒= = =
(
)
175 63 112CH BC BH cm= = −=
Vy
63 , 112
BH cm CH cm
= =
Cách 2:
ABC
AD
là phân giác
BD AB
DC AC
⇒=
(tính cht đưng phân giác)
75 3
100 4
AB
AC
⇒==
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
có:
2
2
2
2
2
.
. 99
. 16 16
.
AB BH BC
AB BH BC BH BH AB
BH CH
AC CH BC CH CH AC
AC CH BC
=

= = = =⇒=

=

(1)
Hơn na
(
)
75 100 175BC BD DC cm=+=+=
Do đó
( )
175BH CBC cm+=
(2)
Thay (1) vào (2) ta đưc
(
)
9 25
175 175 112
16 16
CH CH CH CH cm+= ==
( )
175 112 63BH cm =−=
.
Bài 14:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, biết
12 ; 16AB cm AC cm= =
, Phân
giác trong
AD
. Tính đ dài đon
HD
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
,
A
đưng cao
(
)
AH H BC
, ta có:
222
()AB AC BC pytago+=
20( )BC cm⇒=
+) Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
22
2
12
. 7,2( )
20
AB
AB BC BH BH cm
BC
= ⇒= ==
+) Ta có
AD
là phân giác ca
BAC
3 20
()
43 47
DB AB BD DC
cm
DC AC
==⇒==
16
12
D
H
C
B
A
12
20 60 60 36 552
.3 () ()
7 7 7 5 35
DB cm HD DB BH cm = = = =−=
.
Bài 15:
Cho
ABC
vuông ti
A
, có
6AB cm=
,
10 .BC cm=
Phân giác trong và ngoài ti đnh
B
ct
AC
ln t ti
M
N
. Tính
BM
,
BN
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
(
H BC
), ta có:
222
()AB AC BC pytago+=
8( )AC cm⇒=
+) Áp dng tính cht đưng phân giác trong tam giác, ta có:
63
1 3( )
10 5 3 5 8
AM AB AM MC AC
AM cm
MC BC
=== ===⇒=
+) Áp dng h thc lưng vào tam giác vuông
BMN
, ta có:
2
. 36 3. 12( ); 15( )AB AM AN AN AN cm MN AM AN cm= ⇒= = = + =
22
. 15.3 3 5( ); . 15.12 6 5( )BM MN AM BM cm BN MN AN BN cm= = = = = ⇒=
.
Bài 16:
Tính din tích tam giác có đ dài ba cnh là
10 ,17 ,21cm cm cm
x
N
M
C
B
A
H
C
B
A
21
17
10
13
Li gii
Xét
ABC
10 , 21 , 17AB cm BC cm CA cm= = =
K đưng cao
11
. .21.
22
ABC
AH BC S AH BC AH⊥⇒ = =
Gi
( )
( )
0
BH x cm x= >
thì
21HC x
=
Áp dng h pytago cho hai tam giác vuông
,ABH AHC
ta đưc:
( ) ( ) (
)
2
22222 2222
10 1 ; 17 21 2AH AB BH x AH AC CH x=−= =−=
T (1)(2) suy ra:
( )
2
2 22
17 21 10 42 252 6x xx x = = ⇒=
Thay
6x =
vào (1) ta đưc:
( )( )
22
88 0
AH AH cm AH=⇔= >
Vy
(
)
2
1
.21.8 84
2
ABC
S cm= =
.
BÀI TP T LUYN
Bài 1:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
a) Biết
3, 4AB cm AC cm
= =
. Tính
,,BH CH AH
BC
b) Biết
9 , 16BH cm CH cm= =
.
Tính
,,,AB AC BC AH
Li gii
a) Dùng đnh lí Pitago tính đưc
5BC cm=
Áp dng h thc v cnh và đưng cao tính đưc
2,4 , 1,8 , 3,2AH cm BH cm CH cm= = =
b) Có
( )
9 16 25BC BH HC cm= + =+=
Áp dng h thc v cnh và đưng cao ta tính đưc
15 , 20AH cm AC cm= =
C
B
H
A
14
Bài 2:
Cho
MNP
3, 4, 5MN cm NP cm MP cm= = =
a) Chng minh tam giác
MNP
là tam giác
vuông
b) Tính đưng cao
NK
c) Gi
,IH
ln t là hình chiếu ca
K
trên
,MN NP
. Tính
,IK HK
Li gii
a) Dùng đnh lí Pitago đo, ch ra
MNP
vuông ti
N
b)
MNP
vuông ti
N
, đưng cao
NK
. Tính đưc
2, 4NK cm=
c) Tính đưc
1, 8 , 3, 2MK cm KP cm= =
MNK
vuông ti
K
, đưng cao
KI
, tính đưc
1, 44KI cm=
NKP
vuông ti
K
, đưng cao
KK
, tính đưc
1, 92KK cm=
.
Bài 3:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
a) Biết
4
30 ,
3
AC
AB cm
AB
= =
.
Tính
,, ,,AC BC AH BH CH
b) Biết
9
6,
16
HB
AH cm
HC
= =
. Tính
BC
Li gii
a)
( )
44
40
33
AC
AC AB cm
AB
=⇒= =
Áp dng đnh lí pitago tính đưc
( )
50BC cm=
Áp dng h thc v cnh và đưng cao, tính đưc
24 , 18 , 32AH cm BH cm CH cm= = =
b)
99
16 16
HB
HB HC
HC
=⇒=
Áp dng h thc v cnh và đưng cao,
I
H
P
K
M
N
C
B
H
A
15
( )
22 2
9
. 6 . 64 8
16
AH HB HC HC HC HC HC cm= ⇒= = =
( )
( )
4,5 12,5
HB cm BC cm⇒= ⇒=
.
Bài 4:
Cho
ABC
vuông ti
A
, có
6, 8AB cm AC cm
= =
. Các đư
ng phân giác
trong và ngoài góc
B
ct đưng thng
AC
ti
D
E
. Tính
,
AD AE
Li gii
Áp dng định lí Pitago cho
ABC
vuông ti
A
, có
( )
222
10AB AC BC BC cm+ = ⇒=
Mt khác
ABC
có phân giác trong
63
10 5 3 5
AD AB AD DC
BD
DC BC
===⇒=
Đặt
(
)
0 3; 5
35
AD DC
k k AD k DC k= = >⇒ = =
3 5 8 1 3, 5AD DC AC k k k AD cm DC cm+ = + =⇒= = =
Hơn na
ABC
có phân giác ngoài
3
434
AE AB AE EC
BE
EC AC
⇒==⇒=
Đặt
( )
0 3, 4
34
AE EC
h h AE h EC h
= = >⇒ = =
( )
3 8 4 8 3.8 24AE AC EC h h h AE cm+ = += = = =
.
E
D
C
B
A
16
Dng 2: Tính chu vi, din tích các hình
Cách gii:
c 1: Hình cn tính chu vi, din tích là hình gì?
c 2: Viết công thc tính chu vi, din tích ca hình đó
c 3: nh đ dài các đon thng chưa biết (đã hc dng 1)
c 4: Thay s và tính chu vi, dic tích. Kết lun.
Bài 1:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
(
)
AH H BC
. Biết
9 , 16BH cm CH cm= =
. Tính
chu vi và din tích ca
ABC
Li gii
Ta có
( )
9 16 25BC cm=+=
Áp dng h thc và cnh và đưng cao cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có:
( )
2
. 9.25 9.25 15AB BH BC AB cm= = ⇒= =
(
)
2
. 16.25 16.25 20AC CH BC AC cm= = ⇒= =
Chu vi ca
ABC
( )
15 20 25 60AB BC CA cm+ + =++=
Din tích ca
ABC
( )
2
11
. .15.20 150
22
AB AC cm= =
Bài 2:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
. Biết
6 , 4,8AB cm AH cm= =
. Tính
chu vi và din tích ca
ABC
Li gii
4,8
6
C
B
H
A
16
9
C
B
H
A
17
Cách 1:
AH BC
nên
0
90AHB =
Xét
ABH
vuông ti
H
, có
2 22
AB AH BH= +
(Định lí Pitago)
( )
3, 6BH cm⇒=
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
2
.AH BH BC=
(h thc gia cnh và đưng cao)
( )
22
6
10
3, 6
AB
BC cm
BH
⇒= ==
Hơn na
222
AB AC BC+=
nh lí Pitago)
(
)
2 2 2 22
10 6 64 8AC BC AB AC cm= = −= =
Chu vi ca
ABC
( )
6 8 10 24AB BC CA cm+ + =++ =
Din tích ca
ABC
(
)
2
11
. .6.8 24
22
AB AC cm= =
Cách 2:
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
( )
222 222
1 1 1 111
8
4,8 6
AC cm
AH AB AC AC
=+⇒=+⇒=
( )
2 2 2 22
10 6 8
AC BC AB AC cm = = −⇒ =
Chu vi ca
ABC
( )
6 8 10 24AB BC CA cm+ + =++ =
Din tích ca
ABC
(
)
2
11
. .6.8 24
22
AB AC cm= =
Bài 3:
Cho
ABC
5, 7AC cm BC cm= =
a) Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BC
và biết
4HC cm=
. Tính
AH
và din tích
ABC
b) Gi
K
là hình chiếu ca
H
trên
AC
. Tính
chu vi t giác
ABHK
Li gii
a) Vì
H
là hình chiếu ca
A
trên
BC
nên
AH BC
ti
H
0
90AHB AHC⇒==
Xét
AHC
vuông ti
H
( )
2 22
3AC AH HC AH cm= + ⇒=
7
5
B
H
C
K
A
18
( )
2
11
. .3.7 10,5
22
ABC
S AH BC cm= = =
b) Có
( )
743BH BC HC cm= =−=
Xét
AHB
vuông ti
H
(
)
22 2
32AB AH BH AB cm= + ⇒=
K
là hình chiếu ca
H
trên
AC
nên
HK AC
ti
0
90K AKH CKH⇒==
Xét
AHC
vuông ti
H
, đưng cao
HK
( )
2 22
. : 3 : 5 1, 8AH AK AC AK AH AC cm= ⇒= = =
( )
5 1, 8 3, 2KC AC AK cm = =−=
Hơn na
( )
2
. 1,8.3,2 5,76 2,4HK AK KC HK cm= = = ⇒=
Vy chu vi ca t giác
ABHK
(
)
3 2 1,8 2,4 3 11, 443AB AK HK HB cm
+ + + = + + +≈
.
Bài 4:
Cho
ABC
vuông ti
C
, đưng cao
CH
. Biết
15 , 16AC cm BH cm= =
. Tính din tích
ABC
.
Li gii
Đặt
( ) ( )
, 0 16AH x cm x AB x cm= >⇒ =+
Xét
ABC
vuông ti
C
, đưng cao
CH
2
.AC AH AB=
(h thc v cnh và đưng cao)
(
) ( )
( )
2
15 16 9 25 0 9xx x x x = + + =⇔=
(tha mãn)
Vy
( )
9 , 9 16 25AH cm AB cm
= =+=
Hơn na
( )
2
. 9.16 9.16 12CH AH HB CH cm= = ⇒= =
Din tích
ABC
( )
2
11
. .12.25 150
22
CH AB cm= =
.
x
16
15
C
B
H
A
19
Bài 5:
Cho hình thang
(
)
//ABCD AB CD
, hai đưng
chéo
AC
BD
vuông góc nhau ti
O
a) Chng minh
1
.
2
ABCD
S AC BD
=
b) Biết
5,BD cm=
đưng cao
4BH cm=
. Tính
din tích hình thang
ABCD
Li gii
a) Ta có
( )
111 1
.. .
222 2
ABCD ABD BDC
S S S AO BD CO BD BD AO CO BD CO=+= + = +=
b) K
( )
//BE AC E DC
// , //AB CD E DC AB CE∈⇒
do đó t giác
ABEC
là hình bình hành (du hiu nhn biết)
AC BE
⇒=
(tính cht hình bình hành)
Xét
BHD
vuông ti
H
2 22
BD BH HD= +
(Pitago)
(
)
22 2
54 3
HD HD cm⇒=+ =
BD AC
//AC BE BD BE
⇒⊥
0
90DBE⇒=
Xét
DBE
vuông ti
B
, đưng cao
BH
( )
22
16
. 4 3.
3
BH HD HE HE HE cm= ⇒= =
(
)
(
)
2
16 16 400 20
. .3
3 39 3
BE HE HD HE BE cm

= + = + = ⇒=


Do đó
( )
20
3
AC cm=
. Vy
( )
2
1 20 50
. .5
23 3
ABCD
S cm= =
.
Bài 6:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, biết
20
; 420( )
21
AB
AH cm
AC
= =
,
Tính chu vi
?ABC
16
12
D
H
C
B
A
O
E
H
D
C
B
A
20
Li gii
Ta có:
20
( 0) 20 ; 21
21 20 21
AB AB AC
k k AB k AC k
AC
= = = >⇒ = =
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông, ta có:
22 2
. . 420. 20.21. 420AH BC AB AC BC k k BC k= = = ⇒=
Li có:
222 2 2 2 2 2
2
29
400 441 841 (29 ) 29 29
BC k
BC AB AC k k k k k k k
BC k
=
= + = + = = = ⇔=
=
580( )
609( ) 2030( )
841( )
ABC
AB cm
AC cm P cm
BC cm
=
= ⇒=
=
BÀI TP TƯƠNG T
Bài 1:
Cho
MNP
vuông ti
, 12 , 13
M MN cm NP cm
= =
, đưng cao
MK
a) Tính
,,
MK MN KP
b) Tính din tích
MNP
Li gii
a) Áp dng đnh lí Pitago, tính đưc
(
)
5MP cm
=
Áp dng h thc v cnh và đưng cao, tính đưc
( ) ( )
( )
60 144 25
,,
13 13 13
MK cm NK cm KP cm= = =
b)
( )
2
30
MNP
S cm
=
Bài 2:
Tính din tích tam giác
ABC
10 , 17 , 21AB cm AC cm BC cm
= = =
13
12
N
K
P
M
10
17
B
C
H
A
21
Li gii
K
AH BC
ti
H
vàv đt
( )
,0BH x cm x= >
0
90AHB AHC⇒==
( )
21HC x cm=
Hơn na
0
90
AHB AHC= =
Xét
AHB
vuông ti
H
( )
2 22 222
1AB AH BH AH AB BH=+⇒=
Xét
AHC
vuông ti
H
( )
2 22 222
2AC AH CH AH AC CH=+⇒=
T (1)(2) suy ra
( )
2
2222222
10 17 21 6AB BH AC CH x x x−=−⇔==
(tha mãn)
Vy
( )
6BH cm=
Ta có
( )
2 2 2 22
10 6 64 8AH AB BH AH cm= = −= =
Vy
( )
2
11
. .8.21 84
22
ABC
S AH BC cm= = =
.
Bài 3:
Cho hình thang
ABCD
00
90 , 60AD B= = =
30 ,
CD cm CA CB=
. Tính din tích hình thang
ABCD
Li gii
a) Cách 1: Dùng phương pháp đi s hóa
Ta có
( )
0 00 0
90 90 60 30 1CAB ABC= =−=
Hình thang
ABCD
( )
0
90 / / 2A D DC AB DCA CAB== ⇒=
T (1)(2) suy ra
0
30DCA =
Đặt
( )
,0AD x cm x= >
Xét
ADC
vuông ti
D
( )
0
1
30 2 2
2
DCA AD AC AC AD x cm=⇒= ⇒= =
Hơn na
( ) ( )
2
2 2 2 22 2
2 30 300 10 3AC AD DC x x x x AD cm= + = + = ⇒= =
y
x
30cm
B
C
A
D
60
0
22
( )
2 20 3AC x cm⇒==
Đặt
( )
,0BC y cm y= >
Xét
ABC
vuông ti
C
, có
( )
0
1
30 2 2
2
CAB BC AB AB BC y cm== ⇒= =
Li có
(
)
( )
( )
2
2
2 2 2 22
2 20 3 400 20
AB AC BC y y y y BC cm
= + = + = ⇒= =
( )
2 40AB BC cm⇒= =
( )
( )
( )
2
. 30 40 .10 3
350 3
22
ABCD
AB CD AD
S cm
++
= = =
b) Cách 2: Ch ra
2AC AD=
Tính đưc
( )
10 3AD cm=
K
CH AB
ti
H
Ch ra đưc
ADCH
là hình ch nht
( ) ( )
10 3 , 30CH AD cm HA CD cm⇒== ==
Hơn na
( ) ( )
2
2
. 10 40
CH
CH HA HB HB cm AB HA HB cm
HA
= = = ⇒=+=
Tính đưc
( )
2
350 3
ABCD
S cm=
.
23
Dng 3: Chng minh các h thc liên quan đến tam giác vuông
Cách gii: S dng các h thc v cnh và đưng cao mt cách hp lý theo 3 c:
c 1: Chn các tam giác vuông thích hp cha các đon thng có trong h thc
c 2: nh các đon thng đó nh h thc v cnh và đưng cao
c 3: Liên kết các giá tr trên đ rút ra h thc cn chng minh.
Bài 1:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
Chng minh rng:
a.
2222
AB CH AC BH+=+
b. V trung tuyến
AM
ca
ABC
. Chng
minh rng:
+)
2
22 2
2
2
BC
AB AC AM+= +
+)
( )
22
2. .AC AB BC HM AC AB−= >
Li gii
a) Xét tam giác vuông
HAB
và tam giác vuông
HAC
, theo đnh lý pytao ta có:
22 222
AB BH AH AC HC= =−⇒
đpcm
b) Áp dng đnh lý pytago vào tam giác vuông
ABC
, ta có:
2
2 2 22
222 2 2
;2 2
2 2 2 22
BC BC BC BC BC
AB AC BC AM BC

+= + =+ =+=


đpcm
Bài 2:
Cho hình bình hành
ABCD
có góc nhn
A
.
Gi
,IK
ln t là hình chiếu ca
,BD
trên
đưng chéo
AC
. Gi
,MN
là hình chiếu ca
C
trên các đưng thng
,AB AD
. Chng minh
rng:
a.
AK IC=
H
M
C
B
A
K
I
N
M
D
C
B
A
24
b. T giác
BIDK
là hình bình hành
c.
2
..AC AD AN AB AM
= +
Li gii
a) Ta có:
;AK AI IK IC IK KC AK IC=+ =+⇒=
(đpcm)
b) Xét t giác BIDK, có:
//BI DK
BIDK
BI KD
⇒◊
=
là hình bình hành.
c) Ta có:
2
(.); (.) . .
AKD ANC g g ABI ACM g g AC AD AN AB AM ⇒= +
##
(đpcm).
Bài 3:
Cho
2AB a=
c định.
O
là trung đim ca
AB
, v cùng mt phía ca
AB
ta v hai tia
,Ax By
, trong đó
,AB By AB Ax⊥⊥
. Ly
đim
C
thuc
Ax
,
D
thuc
By
sao cho
( )
0
90COD AC BD=
. H
OM
vuông góc
vi
CD
, ni
OC
ct
AM
ti
E
, ni
OD
ct
BM
ti
F
.
a. Chng minh
CO
DO
là phân giác ca
;ACD BCD
b. Chng minh tam giác
MAB
vuông ti
M
c. Chng minh t giác
OEMF
là hình ch
nht
d.
..OE OC OF OD=
e. Cho
C
D
chuyn đng mà
0
90COD =
. Chng minh
.AC BD
không đi
f. Cho
0
30MBA =
. Tính
AC
BD
theo
a
g. Xác đnh v trí ca
C
để cho:
3tanCDB =
Li gii
a. T gi thiết suy ra
//AC BD
vì cùng
AB
I
f
2
1
H
2
1
O
M
C
D
B
A
25
T giác
ABCD
là hình thang.
Gi
I
là trung đim ca
CD OI
là đưng trung bình ca hình thang
ABCD
2
//
OI AC IOC C ⇒=
(so le trong)
Ta có
COD
vuông ti
O
(gi thiết)
12
IC ID IO IC IOC C C CO= = ⇒= = =
là phân giác
ACD
Tương t:
DO
là phân giác ca góc
BDC
b) Theo tính cht đưng phân giác
1
2
OM OA OB MO AB MAB = = = ⇒∆
vuông ti
M
c)
OMC
vuông ti
M
OAC
vuông ti
A
, mà
12
CC=
(chng minh trên)
( )
12
MOC AOC
C C OC AM E
OM OA cmt
=
= ⇒⊥ =
=
d) + e). Ta có:
02
90 . .
AO AC
AOC BOD AOC BDO AC BD AO BO a
BD BO
= = ⇒∆ = = =#
f) Ta có:
( )
0
1
/ / 30
OC MB AM O MBO ⇒= =
02
1
0. 30 . ; . 3
33
a
AC A tan a AC BD a BD a= = = =⇒=
g) H
,CH BD
đặt
( )
0AC x x= >
T giác
ACHD
là hình ch nht
;2
BH x CH AB a⇒= ==
Ta có
22
33
33 3
CH CH a a
tanCDB DH BD x
HD
= = = =⇒=+
Theo chng minh trên:
2
.AC BD a=
22 2
22 22 2 2
2 2 10
. 2 . ( ) ( , 0)
3 3 39 9 3 9
10
33
a ax a a a a a
xx ax ax x a x xa
aa
x

 


( 10 1) ( 10 1)
33
aa
x AC


.
26
Bài 4:
Cho hình vuông
ABCD
, mt đim
E
bt k
thuc cnh
AB
. Gi
F
là giao đim ca
DE
BC
. Chng minh rng:
22
11
DE DF
+
không đi.
Li gii
Dng qua
D
đưng thng vuông góc vi
DE
ct
BC
ti
P
Tam giác
DPF
, có:
222
111
CD DP DF
= +
, mà
CD DA=
;
12
DD=
(cùng ph vi
3
D
)
DAE DCP DE DP∆=∆⇒=
Vy
222
111
DE DF DA
+=
(đpcm).
Bài 5:
Cho tam giác nhn
ABC
,
BD
và
CE
là hai
đưng cao. Các đim
,NM
trên c đưng
thng
,BD CE
sao cho
0
90AMB ANC= =
.
Chng minh rng
AMN
cân.
Li gii
Xét
ABD
ACE
có:
2
3
1
E
F
P
D
C
B
A
N
M
E
D
C
B
A
27
( )
0
: ; 90 . . 1
AB AD
BAD chung ADB AEC ABD ACE AE AB AD AC
AC AE
= = ⇒∆ = =#
AMB
vuông ti
M
(gt),
ME
là đưng cao, theo h thc liên quan ti đưng cao có:
(
)
2
.2
AM AE AB=
. Tương t ta có:
( )
2
.3AN AD AC=
T (1)(2)(3) có:
22
AM AN AM AN AMN= = ⇒∆
cân.
Bài 6:
Cho đon thng
4AB cm=
.
C
đim di đng
sao cho
3.BC cm=
V tam giác
AMN
vuông
ti
A
AC
đưng cao. Xác đnh v trí
đim
C
để
22
11
AM AN
+
đạt giá tr ln nht.
Li gii
Xét
AMN
vuông ti
A
,
AC
là đưng cao (gt)
Theo h thc liên quan đưng cao trong tam giác vuông, ta có:
222
111
AM AN AC
+=
Xét ba đim
,,ABC
ta có:
( )
;1AC AB BC AC cm≥−
Do vy:
2
11
11
AC AC
≤⇔
, du “=” xy ra khi và ch khi
C
nm gia A và B
Vy khi
C
nm gia A và B sao cho
3BC cm=
thì
22
11
AM AN
+
đạt giá tr ln nht.
B
N
A
C
M
28
Bài 7:
Cho
ABC
có ba cnh t l vi
3, 4, 5
và chu vi tam giác đó là
( )
48 cm
. Chng minh rng
ABC
vuông
Li gii
Gi
,,abc
là đ dài ba cnh ca
ABC
Theo đ bài ta có:
345
48
abc
abc
= =
++=
Ta có:
48
4 12; 16; 20
3 4 5 12 12
a b c abc
abc
++
=== = =⇐= = =
Li có:
( )
( )
22 2 2
2 22
22
12 16 400 1
20 400 2
ab
c a b ABC
c
+= + =
= + ⇒∆
= =
vuông.
Bài 8:
Cho
ABC
cân ti
A
( )
0
90A <
, k
BM CA
.
Chng minh rng:
2
21
AM AB
MC AC

=


Li gii
Ly
E
đối xng vi
C
qua
A
thì
BCE
vuông ti
B
Áp dng h thc v cnh
2
' '.b ba=
ta đưc:
( )
22
2
.1
2
BC BC
BC MC ME MC
CE AC
= ⇒= =
Mt khác
( )
2 22
2
2
22
BC AC BC
AM AC CM AC
AC AC
=−= =
Chia (1) cho (2) theo tng vế ta đưc:
2
22
2
2
21
AM AC BC AC
MC BC BC

= =


(đpcm).
E
B
C
M
A
29
Bài 9:
Cho
ABC
vuông ti
A
vi đưng cao
AH
.
Trên na mt phng b
BC
có cha đim
A
ly đim
D
sao cho
.
2
AB
DB DC
= =
Chng
minh rng
,BD DH
HA
đ dài ba cnh
ca mt tam giác vuông.
Li gii
Gi
O
là trung đim ca
BC
Đặt
0OB OC R= = >
, do
(
)
2
AB
DB DC gt DO
R
= =
đưng trung trc ca đon
BC
hay
DOC
vuông ti
.O
Gi
;2HC x OH RR x BH R x=⇒= =
Áp dng h thc pytago vào
DOC
DOH
vuông ti
,O
ta đưc:
( ) ( ) ( ) ( )
22
22222 2 22 2 2 2
2; 3DC OC DO R DO DH DO OH DO R x DO DH R x= + =+ = + = + = −−
Thế (3) vào (2) ta đưc:
(
)
2 2 22 2 2 2
24DC R DH R Rx x DH AH
= + + −= +
Li có
2 22
,,DC DB BD DH AH BD DH HA=⇒= +
đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông
(theo đnh lý Pytago đo).
Bài 10:
Cho hình vuông
ABCD
. Gi
I
là mt đim
nm gia
A
B
. Tia
DI
và tia
CB
ct nhau
K
. K đưng thng qua
D
, vuông góc vi
DI
. Đưng thng này ct đưng thng
BC
ti
L
. Chng minh rng
a) Tam giác
DIL
là tam giác cân
b) Tng
22
11
DI DK
+
không đi khi
I
thay đi
H
O
D
B
C
A
D
L
C
I
K
B
A
3
2
1
30
trên cnh
AB
.
Li gii
a) T giác
ABCD
là hình vuông (gi thiết)
AD CD⇒=
0
90
ADC DCB
= =
(tính cht hình vuông)
Li có
00
180 90DCL DCB DCL
+=⇒=
Mt khác
( )
0
0
12 32 31
90 ; 90
D D ADC D D IDL DL DI D D+= = += = =
(ph
2
D
)
Xét
ADI
CDL
, có
( )
0
13
90DAI DCL
AD DC ADI CDL gcg DI DL DIL
DD
= =
= ⇒∆ =∆ = ⇒∆
=
cân ti
D
b) Xét
DKL
vuông ti
D
, đưng cao
DC
222
11 1
DL DK DC
+=
(h thc cnh và đưng cao)
222
11 1
DI DL
DI DK DC
=⇒+ =
hơn na
DC
là cnh hình vuông
ABCD
nên
DC
không đi
Vy
22
11
DI DK
+
không đi khi
I
thay đi trên cnh
AB
.
Bài 11:
Cho
MNE
. T mt đim
O
bt k nm trong
tam giác k
,,OA OB OC
ln
t vuông góc
vi
,MN NE EM<
(
A
thuc
MN
,
B
thuc
NE
,
C
thuc
EM
). Chng minh rng
222 22 2
MA NB EC AN BE CM++= ++
Li gii
Ta có
OA MN
ti
A
0
90OAM OAN
= =
OB NE
ti
0
90B OBN OBE⇒==
;
OC ME
ti
0
90
B OCE OCM⇒= =
Áp dng đnh lí Pitago cho các tam giác vuông
,,,,OAM OBN OBE OCE OCM ∆∆
, có:
( )
2 22 2 2
1MO MA OA MC OC
=+= +
;
( )
2222 2
2NO OB NB OA AN=+=+
( )
2 2 2 22
3EO OC EC OB BE=+=+
O
A
N
B
E
C
M
31
Cng (1)(2)(3) theo vế ta đưc:
222 2 2 2 2 22 222
MA OA OB NB OC EC MC OC OA AN OB BE++++ + = + ++ ++
2 22 2 2 2
MA NB EC AN BE CM ++= ++
(đpcm).
Bài 12:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Gi
,MN
ln t là hình chiếu ca
H
trên
,AB AC
. Chng minh rng
a)
..AM AB AN AC=
b)
2
HB AB
HC AC

=


c)
. ..HB HC MA MB NA NC
= +
Li gii
a) Ta có
AH
là đưng cao ca
ABC
AH BC
⇒⊥
ti
H
0
90
AHB AHC= =
,MN
ln lưt là hình chiếu ca
H
trên
,,AB AC HM AB HN AC⇒⊥
ti
N
Xét
AHB
vuông ti
H
, đưng cao
HM
2
.
AH AM AB=
(1)
Xét
AHC
vuông ti
H
, đưng cao
HN
2
.AH AN AC
=
(2)
T (1)(2) suy ra
..AM AB AN AC=
b) Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
2
22
2
.
.; .
.
AB BH BC BH
AB BH BC AC CH CB
AC CH CB CH
= = ⇒= =
hay
2
HB AB
HC AC

=


c) Xét
AHB
vuông ti
H
đưng cao
HM
2
.HM MA MB=
(3)
Xét
AHC
vuông ti
H
đưng cao
HN
2
.HM MA MB
=
(4)
T (3)(4)
22
..MA MB NA NC HM HN+=+
(5)
MHN
vuông ti
22 2
H HM HN MN +=
(6)
T (5)(6)
2
..MA MB NA NC MN+=
(7)
T giác
AMHN
0
90AMH ANH MAN AMNH= = = ⇒◊
là hình ch nht
AH MN⇒=
(8)
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
có:
2
.AH HB HC=
(9)
M
N
C
H
B
A
32
T (7)(8)(9) suy ra
. ..
HB HC MA MB NA NC
= +
.
Bài 13:
Cho t giác
ABCD
0
90CD+=
. Chng
minh rng
22 22
AB CD AC BD
+=+
Li gii
00
90 180CD+= <
nên hai đưng thng
AD
BC
ct nhau
Gi
E
là giao đim ca
AD
BC
Xét
DCE
00
90 90C D DCE+= =
Áp dng đnh lí Pitago ta có:
ABE
vuông ti
2 22
E AB AE BE⇒=+
DCE
vuông ti
2 22
E DC DE CE⇒=+
ACE
vuông ti
2 22
E AC AE CE⇒=+
ABD
vuông ti
2 22
E BD DE BE⇒=+
Do đó
( ) (
) ( ) (
)
22 22 22 22 2 2 22
AB CD AE BE DE CE AE CE BE DE AC BD+=+++=+++ =+
.
Bài 14:
Cho hình ch nht
ABCD
2AB AD=
. Trên
cnh ly đim
E
bt kì. Tia
AE
ct đưng
thng
CD
ti
F
Chng minh rng
22 2
11 1
4AB AE AF
= +
Li gii
x
H
D
C
F
E
B
A
A
D
C
B
E
33
K tia
Ax AF
ti
A
, ct đưng thng
CD
ti
H
Xét
AHF
vuông ti
A
, đưng cao
AD
2 22
111
AD AH AF
= +
(1)
Ch ra
HAD EAB
=
(ph vi
DAE
) dn đến
(
)
ADH ABE gg
∆∆
( )
( )
1 11
2 ;2
2 22
AH AD
AB AD AH AE AD AB
AE AB
== = ⇒= =
T (1)(2)
22
2 2 22 22 2
1 1 1 441 11 1
4
11
22
AF AB AH AF AB AE AF
AB AH
= += +⇒=+



.
Bài 15:
Cho hình thoi
ABCD
0
120A =
. Tia
Ax
to
vi góc
BAx
bng
0
15
và ct cnh
BC
ti
M
,
ct đưng thng
DC
ti
N
. Chng minh rng
22 2
11 4
3AM AN AB
+=
.
Li gii
Trên cnh
DC
ly đim
E
sao cho
0
15DAE =
( )
0
90EAN BAD DAE BAx⇒= +=
K
AH DC
ti
H
Xét
AEN
vuông ti
A
, đưng cao
( )
22 2
11 1
1AH
AE AN AH
⇒+=
( )
DAE BAM gcg AE AM = ⇒=
(2)
ADC
0
60ADC DAC ADC= = ⇒∆
đều
ADH
vuông ti
2
2 22 2222 2 2
33
24 4
AD
H AD AH DH AH AD DH AD AD AB

⇒=+== = =


( )
22
14
3
3AH AB
⇒=
N
B
M
C
H
E
D
A
34
T (1)(2)(3) suy ra
22 2
11 4
.
3AM AN AB
+=
35
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
( ) ( )
9 , 12 .AB cm AC cm= =
Độ dài ba cnh
,,AB BH CH
ln lưt là:
a)
( )
9,6 cm
b)
( )
6,9 cm
c)
(
)
8, 6
cm
d)
( )
6,8 cm
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có:
Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác
ABC
vuông ti
A
, ta có:
22 2
BC AB AC= +
( )
22
9 12 225 15BC cm=+= =
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ta có:
( )
22
81
. 9 15 5, 4
15
AB BC BH BH BH cm= ⇔= ==
Ta có:
( )
15 5, 4 9, 6
CH BC BH cm= =−=
.
Câu 2: Cho
OEF
vuông ti
O
, đưng cao
OI
, có
( )
( )
3,12
IE cm FI cm= =
. Độ dài đon thng
,OE OF
ln lưt là:
a)
35
b)
45
c)
55
d)
65
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
OEF
vuông ti
O
, đưng cao
OI
, ta có:
( )
( )
2
. 3 12 .3 45 45 3 5
OE EF EI OE cm
= =+ =⇒= =
(
)
2
. 3 12 .12 180
OF EF FI==+=
( )
180 6 5OF cm⇒= =
Vy
( )
( )
35 ; 65 .OE cm OF cm= =
12
3
F
E
I
O
12
9
C
B
H
A
36
Câu 3: Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AI
, có
(
) (
)
13 , 12
AB cm AI cm
= =
. Din tích tam
giác
ABC
bng?
a)
(
)
2
202,6
cm
b)
( )
2
202,7 cm
c)
(
)
2
202,8
cm
d)
(
)
2
202,9
cm
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có:
Áp dng đnh lí Pytago vào
ABI
vuông ti
I
, ta có:
2 22 2 22
AB AI BI BI AB AI=+⇒=
( )
22
13 12 25 5 .BI cm
=⇒= =
Theo h thc lưng trong tam giác vuông, ta
có:
( )
22
2
2
13
. 33,8
5
AB
AB BC BI BC cm
BI
= ⇔= ==
(
)
2
11
. .12.33,8 202,8
22
ABC
S AI BI cm= = =
Câu 4: Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
, có
(
)
1
5
2
AB AC cm= =
. Đ dài đưng cao
AH
bng
a)
5
b)
25
c)
35
d)
45
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có:
Ta có:
( )
1
5 10
2
AB AC AC cm= =⇒=
Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác vuông
ABC
, ta có:
2 2 22 2
5 10 125BC AB AC= + =+=
( )
125 5 5BC cm⇒= =
Tam giác
ABC
, vuông ti
,A
có đưng cao
..
AH AH BC AB AC⇒=
C
B
H
A
12
13
C
B
I
A
37
(
)
. 5.10
25
25
AB AC
AH cm
BC
⇒= = =
.
Câu 5: Cho
ABC
vuông ti
A
, biết
2
, 2 13.
3
AB
BC
AC
= =
Độ dài đưng cao
AH
ca
ABC
bng bao nhiêu?
a)
0,3
b)
3, 3
c)
3, 33
d)
3, 03
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có:
( )
( )
22
2 22
24 4
12
3 9 13
AB AB AB
AC AC AB AC
=⇒= =
+
( )
2
222
2 13 52AB AC BC+== =
T (2), suy ra:
( )
2
2
4
16 4
52 13
AB
AB AB cm= =⇒=
T (1), suy ra:
( )
42
6
3
AC cm
AC
=⇔=
Ta có:
. 12
. . 3, 33
13
AB AC
AH BC AB AC AH
BC
= ⇔= =
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
A
, có
( )
( )
18 , 24AB cm AC cm= =
. Các đưng phân giác trong và
ngoài ca góc
B
ct đưng thng
AC
ln lưt ti
,
MN
. Tính đ dài đon
MN
a)
6
b)
7
c)
8
d)
9
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có:
2 2 222
18 24 900BC AB AC= + =+=
( )
900 30BC cm⇒= =
Do
BM
là đưng phân giác ca
ABC
24
18
N
M
C
A
B
C
B
H
A
38
18 3
30 5
AM AB
MC BC
⇒===
33
9
3 5 24 8
AC
AM AM
AM
AM MC
= =⇒=
++

Câu 7: Hình thang
ABCD
// ,AB CD
hai đưng chéo vuông góc. Din tích hình thang bng
bao nhiêu biết
15
BD cm=
, đưng cao hình thang bng
( )
12
cm
.
a)
( )
2
150 cm
b)
( )
2
250 cm
c)
( )
2
105 cm
d)
( )
2
205 cm
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có:
K
2 2 2 22
15 12 81
BH CD DH BD BH = =−=
( )
22
15 12 81 9DH cm=−= =
Qua
B
k đưng thng song song vi
AC
,
đưng thng này ct
DC
E
Xét tam giác
DBE
vuông ti
B
, có:
2
22
15
. 15 9. 25
9
BD DH DE DE DE= ⇒= = =
Din tích hình thang
ABCD
là:
( )
( )
2
.
.
150
22
ABCD
AB CD BH
DE BH
S cm
+
= = =
.
Câu 8: Tam giác
MON
vuông ti
O
, đưng phân giác ca
O
ct cnh huyn
MN
thành hai
đon có đ dài
( )
45
7
cm
( )
60
7
cm
. Din tích ca
MON
bng bao nhiêu
a)
( )
2
52 cm
b)
( )
2
53 cm
c)
( )
2
54 cm
d)
( )
2
55 cm
H
E
D
C
B
A
39
Chn đáp án C
Gii thích: Ta có:
Gi
I
là giao đim ca tia phân giác ca góc
O
và cnh
MN
, ta có:
( )
2
2
45
45 3 9
7
1
60
60 4 16
7
OM IM OM
ON IN ON
====⇒=
( )
2
2
22
93
2
9 16 5
MN
OM OM
OM ON ON
= ⇒=
++

Ta có:
(
)
45 60
15
77
MN MI IN cm=+=+=
T (2), suy ra:
( )
3. 3.15
9
55
MN
OM cm= = =
T (1), suy ra:
( )
4. 4.9
12
33
OM
ON cm= = =
Do đó
( )
2
11
. .9.12 54
22
OMN
S OM ON cm= = =
.
Câu 9: Tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Khng đnh nào sau đây đúng
a)
AHB CAB∆∆
#
b)
AHC BAC∆∆#
c)
AHB CHA∆∆#
d) C
,,ABC
đều đúng
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
a)
( )
AHB CAB gg
∆∆#
b)
(
)
AHC BAC gg∆∆#
c)
( )
AHB CHA CAB∆∆ ##
Câu 10: Tam giác
MNP
vuông ti
M
, đưng cao
MH
. Khng đnh nào sau đây sai
a)
22
.; .MN NP NH MP NP PH= =
b)
2
.; . .MH HN HP MN MP NP MH
= =
c)
2 22
1 11
NH MN MP
= +
d)
,AB
đúng,
C
sai
O
I
M
N
C
B
H
A
40
Chn đáp án D
Gii thích: Ta có:
a)
22
.; .MN NP NH MP NP PH= =
b)
2
.; . .
MH HN HP MN MP NP MH= =
c)
2 22
1 11
MH MN MP
= +
P
N
H
M
41
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
a. Biết
6 , 4,5 .AH cm BH cm= =
nh
,AB AC
,
,
BC HC
b. Biết
6, 3AB cm BH cm= =
. Tính
AH
và tính
chu vi ca các tam giác vuông trong hình v
ng dn gii
a) Tính đưc:
7,5, 10, 12,5, 8AB cm AC cm BC cm HC cm 
b)
33 , 18 63 , 9 33 ; 9 93
ABC ABH ACH
AH cm P cm P cm P cm  
Bài 2:
Cho
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
Tính din tích
ABC
, biết
12AH cm=
9BH cm=
ng dn gii
Ta tính đưc:
2
150
ABC
S cm
Bài 3:
Cho hình thang
ABC
vuông ti
A
D
.
Cho biết
15 , 20
AB cm AD cm= =
, c đưng
chéo
AC
BD
vuông góc vi nhau ti
O
.
Tính
a. Đ dài các đon thng
OB
OD
b. Đ dài đong thng
AC
c. Din tích hình thang
ABCD
ng dn gii
H
C
B
A
H
C
B
A
20
15
D
C
B
A
42
a) Áp dng các h thc lưng trong tam giác vuông
ABD
, tính đưc:
2,5, 9, 16BD cm OB cm OD cm 
b) Áp dng các h thc lưng trong tam giác vuông
DAC
tính đưc:
( )
100
12 ;
3
OA cm AC cm= =
c) Tính đưc:
( )
2
1250
3
ABCD
S cm
=
Bài 4:
Cho hình ch nht
ABCD
8AB cm=
15BC cm=
a. Tính đ dài đon thng
BD
b. V
AH
vuông góc
BD
ti
H
. Tính đ dài
đon thng
AH
c. Đưng thng
AH
ct
BC
DC
ln t
ti
I
K
. Chng minh
2
.AH HI HK
=
ng dn gii
a)
17
BD cm
b)
120
17
AH cm
K
I
H
D
C
B
A
43
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Đưng cao
AH
, k
,
EH HF
ln t vuông góc vi
,AB AC
. Chng minh rng:
a.
3
EB AB
FC AC


b.
3
..BC BE CF AH
ng dn gii
a) S dng h thc gia cnh góc vuông vi hình chiếu ca nó lên cnh huyn và cnh huyn
trong các tam giác vuông HBA và HCA
b) Áp dng h thc gia đưng cao và hình chiếu cnh góc vuông lên cnh huyn trong tam
giác vuông ABC
Bài 6:
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
,
AH BK
hai đưng cao. K đưng th
ng vuông góc
BC
ti
B
ct tia
CA
ti
D
a.
2BD AH
b.
22 2
111
4BK BC HA

ng dn gii
a) Chng minh
AH
là đưng trung bình ca
BCD
b) S dng h thc gia đưng cao và các cnh góc vuông trong tam giác vuông
BCD
và áp
dng câu a
H
C
B
A
D
K
H
C
B
A
| 1/43

Preview text:

ÔN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Tóm tắt lý thuyết
Khi giải các bài toán liên quan đến cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ngoài việc nắm
vững các kiến thức về định lý Talet, về các trường hợp đồng dạng của tam giác, cần phải nắm
vững các kiến thức sau:
Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , ta có: A
1) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền b c
Định lí 1: Trong một tam giác vuông, bình phương h
mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và H b' c' B C
hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền a Ta có: 2
AB = BH.BC ; 2
AC = HC.BC
2) Hệ thức liên qua tới đường cao
Định lí 2: Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích
hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền Ta có: 2
AH = BH.HC
Định lí 3: Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng Ta có: A .
B AC = AH.BC
Định lí 4: Trong một tam giác vuông, nghịch đảo của bình phương đường cao ứng với cạn
huyền bằng tổng các nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông Ta có: 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC
*) Tóm tắt các công thức 1) 2 2 2
a b c . 2) 2 2
b a.b ';c a.c ' 3) 2
h b '.c '
4) a.h  .bc . 5) 1 1 1   . 2 2 2 h b c 1
Chú ý: Diện tích tam giác vuông: 1 S ab 2
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính độ dài các đoạn thẳng trong tam giác vuông Cách giải:
Bước 1: Xác định vai trò của đoạn thẳng đã biết và đoạn thẳng cần tính trong tam giác
vuông. Cụ thể, xác định xem đoạn thẳng đó là +) Là cạnh góc vuông +) Là đường cao +) Là cạnh huyền +) Là hình chiếu
Bước 2: Từ đó lựa chọn công thức tính phù hợp (trong 6 công thức ở phần lý thuyết) Xác định vai trò Lựa chọn công của các đoạn thức tính phù hợp thẳng
*) Lưu ý: Đôi khi phải dùng kĩ thuật đại số hóa để giải Chẳng hạn: - Nếu có AB m = thì đặt AB AC = = k ( ,
m n,k > 0) ⇒ AB = km AC = kn AC n m n
- Nếu có BH = x CH = BC BH = BC x
Bài 1: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau A A 8 6 x 7 5 B x y H C B H y C Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: 2
x = 3,6(cm)
Dùng định lý Pytago tính được BC =10(cm) ⇒  y = 6, 4  (cm) b) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có:  35 74
Dùng định lý Pytago tính được x = (cm)
BC = 74 (cm) ⇒  74 y = 74  (cm)
Bài 2: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau A A y x y 5 1 4 B H C B 7 x H C Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: 2 2 AH = H .
B HC AH = 4 ⇒ AH = 2 ⇒ x = 5 (cm); y = 2 5 (cm) b) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: 2 2 AH 25 25
AH = HB HC HC = = ⇒ x = (cm) 5 41 . ; y = (cm) HB 7 4 4
Bài 3: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau A A x 10 x 30 B y H 5 C B y H 32 C Lời giải 3 a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có:
Áp dụng hệ thức về cạnh ta có: 2
b = b'.a , ta được: 2 = ( y + ) 9 10 8 8 ⇔ y = 2 2
Áp dụng hệ thức về cạnh: 2
c = c '.a , ta được: 2 9  9  15  15 x = 8 + = ⇔ x = (x >     0) 2  2   2  2
b) Áp dụng hệ thức về cạnh: 2
c = c '.a , ta được: 2
30 = y ( y + 32) ⇔ ( y −18)( y + 50) = 0 ⇔ y =18( y + 50 > 0)
Áp dụng hệ thức về cạnh: 2
b = b'.a , ta được: 2 x = ( + ) 2 2
32 32 18 ⇔ x = 40 ⇔ x = 40(x > 0) .
Bài 4: Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC)
a) Cho biết AB = 3(cm), BC = 5(cm) . Tính BH 4 3
CH, AC, AH
b) Cho biết BH = 9(cm),CH =16(cm). Tính độ B H 5 C
dài các đoạn thẳng AB, AC, BC, AH Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: +) 2 9
AB = BH.BC BH = =1,8(cm) ⇒ CH = 3,2(cm) 5 +) 2 2 AC = C .
B BC AC = 5.3,2 =16 ⇒ AC = 4(cm) +) 1 1 1 1 1 1 1 = + = + = +
AH = 2,4(cm) 2 2 2 2 2 AH AB AC 3 4 9 16 b) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: AB =15c , m AC = 20c , m BC = 25c , m AH =12cm 4 Bài 5:
Tính x, y trong mỗi hình vẽ sau, biết A AH = 5cm y y 5cm B x H x C Lời giải Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao ta có: + 2 2
AH = BH.CH ⇒ 5 = .xx x = 5(cm) + 1 1 1 1 1 1 1 2 2 = + ⇒ = + ⇒ =
y = 50 ⇒ y = 5 2 cm . 2 2 2 2 2 2 2 ( ) AH AB AC 5 y y 25 y Bài 6: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , có AC =10c ,
m AB = 8cm . Tính
BC, BH,CH, AH 10 8 B H C Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: 2 2 2
BC = AB + AC ( pytago) ⇒ BC = 2 41(cm) 2 + 2 AB 64 32
AB = BH.BC BH = = = (cm) BC 2 41 41 + 32 50
CH = BC BH = 2 41 − = (cm) 41 41 + 1 1 1 1 1 1 1 = + = + = +
AH = 6,4(cm) 2 2 2 2 2 AH AB AC 8 10 64 100 5 Bài 7: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , có BH =10c ,
m CH = 42cm . Tính
BC, AH, AB, AC B 10 H 42 C Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có:
- BC = BH + HC =10 + 42 = 52(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: +) 2
AB = BH.BC =10.52 = 520 ⇒ AB = 2 130(cm) +) 2 2 2
AH = AB BH AH = 2 105(cm) +) 2 2 2
AC = AH + HC ( pytago) ⇒ AC = 2 546(cm) Bài 8: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , có BH =10c ,
m CH = 42cm . Tính
BC, AH, AB, AC 12 B 9 H C Lời giải a) Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 +) 2 AH 12
AH = BH.CH CH = =
= 16 ⇒ CH = 4(cm) 2 BH 9 +) 2 2
AB = BH.BC = 9.13 =112 ⇒ AB = 3 13(cm); AC = BC.CH =13.4 = 52 ⇒ AC = 2 13(cm) +) 1 1 2 S = AH BC = = cm ABC . .12.13 78( ) 2 2 6 +) Chu vi A
BC = AB + BC + CA = 3 13 + 2 13 +13 =13+ 5 13(cm) Bài 9:
Cho tam giác ABC AB = 6c , m AC = 8cm và B BC =10cm H
a) Chứng minh tam giác ABC vuông M
b) Tính đường cao AH
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB A
, AC . Tính HM , HN N C Lời giải a) ABC có 2 2 2
BC = AB + AC (vì 2 2 2 10 = 6 + 8 )⇒ A
BC vuông tại A (định lí pitago đảo) b) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: A .
B AC = AH.BC (hệ thức về cạnh và đường cao) A . B AC 6.8 ⇒ AH = = = 4,8(cm) BC 10 c) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: 2
AH = BH.BC (hệ thức về cạnh và đường cao) 2 2 AB 6 ⇒ BH = = = 3,6(cm) BC 10
CH = BC = BH =10 − 3,6 = 6,4(cm)
+ Vì M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC HM AB, HN AC
+ AH BC ⇒  = 
AHB AHC . Do đó các tam giác ABH, A
CH vuông tại H + Xét A
BH vuông tại H , đường cao HM , có MH.AB = BH.AH (hệ thức về cạnh và đường cao) BH.AH 3,6.4,8 ⇒ MH = = = 2,88(cm) AB 6 + Xét A
CH vuông tại H , đường cao HN , có HN.AC = AH.CH (hệ thức về cạnh và đường cao) CH.AH 6,4.4,8 ⇒ NH = = = 3,84(cm) . AC 8 7 Bài 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A AH a) Biết AB 3 AC =16c , m
= . Tính AB, BC, AH AC 4 BH,CH B H C b) Biết HB 1 AH =14c , m = . Tính BC HC 4 Lời giải a) Có AB 3 3 3
= ⇒ AB = AC = .16 =12(cm) AC 4 4 4 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có 2 2 2
BC = AB + BC (định lí pitago) 2 2 2
BC =12 +16 = 400 ⇒ BC = 20(cm) Hơn nữa lại có 2
AB = BH.BC (hệ thức giữa cạnh và đường cao) 2 2
BH = AB : BC =12 : 20 = 7,2(cm)
HC = BC BH = 20 − 7,2 =12,8(cm) Mặt khác 2
AH = BH.HC = 7,2.12,8 = 92,16 ⇒ AH = 9,6(cm) Vậy AB =12c , m BC = 20c , m AH = 9,6c , m BH = 7,2c , m HC =12,8cm b) Ta có HB 1
= ⇒ CH = 4BH ( ) 1 HC 4 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH , có 2 AH = . HB HC (2) Từ (1)(2) suy ra 2 2 2 2 AH = 4 .
HB HB ⇔ 14 = 4HB BH = 49 ⇒ BH = 7(cm) ⇒ CH = 4.7 = 28(cm)
Vậy BC = BH + HC = 7 + 28 = 35(cm). Bài 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A AH . Biết AB 5 BC = 26c , m = . Tính AB, AC AC 12
AH, BH,CH B H 26 C 8 Lời giải 2 2
Cách 1: Từ giả thiết AB 5 AB AC AB AC = ⇒ = ⇒ = AC 12 5 12 25 144 2 2 2 2 2 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có AB AC AB + AC BC 26 = = = = = 4 25 144 25 +144 169 169 AB AC ⇒ =
= 2 ⇒ AB =10(cm), AC = 24(cm) 5 12 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH , có 2 2 2 50
AB = BH.BC BH = AB : BC =10 : 26 = (cm) 13 50 288
HC = BC BH = 26 − = (cm) 13 13 Mặt khác 2 50 288 14400 120
AH = BH.CH = . = ⇒ AH = (cm) 2 13 13 13 13 Vậy 120 50 288 AB =10c , m AC = 24c , m AH = c , m BH = c , m HC = cm 13 13 13
Cách 2: Dùng phương pháp đại số Từ giả thiết AB 5 AB AC = ⇒ = AC 12 5 12 Đặt AB AC =
= k (k > 0) ⇒ AB = 5k, AC =12k 5 12 Xét A
BC vuông tại A , có 2 2 2
BC = AB + AC (định lí pitago)
Hay 2 = ( k)2 + ( k)2 2 26 5 12
k = 4 ⇒ k = 2(k > 0) Suy ra AB =10c , m AC = 24cm . Bài 12: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . Biết A AB 3 AH =12c , m
= . Tính AB, AC, BC, BH,CH AC 4 B H C Lời giải 9 Từ giả thiết AB 3 AB AC = ⇒ = AC 4 3 4 Đặt AB AC =
= k (k > 0) ⇒ AB = 3k (cm); AC = 4k (cm) 3 4 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = ( k )2 + ( k )2 2 3 4
= 25k BC = 5k (cm)
+ AH.BC = A .
B AC (hẹ thức về cạnh và đường cao) 2 2
⇒ 12.5k = 3k.4k ⇒ 60k =12k ⇒12k − 60k = 0 ⇔ k = 5
Do đó AB = 3.5 =15(cm); AC = 4.5 = 20(cm);BC = 5.5 = 25(cm) 2 2 Mặt khác 2 AB 15
AB = BH.BC BH = = = 9(cm) BC 25
+ CH = BC BH = 25−9 =16(cm)
Vậy AB =15(cm), AC = 20(cm), BH = 9(cm),CH =16(cm) Bài 13: Cho A
BC vuông tại A , đường cao, phân A
giác trong AD . Biết BD = 75c , m DC =100cm . Tính BH,CH 16 12 B H D C Lời giải
Cách 1: Ta có BC = BD + DC = 75+100 =175(cm) A
BC AD là phân giác BD AB ⇒ =
(tính chất đường phân giác) DC AC 2 2 AB 75 3 AB AC AB AC ⇒ = = ⇒ = ⇒ = AC 100 4 3 4 9 16 2 2 2 2 2 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: AB AC AB + AC BC 175 = = = = = 1225 9 16 25 25 25 AB AC ⇒ =
= 35 ⇒ AB = 3.35 =105(cm); AC = 4.35 =140(cm) 3 4 10 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: 2 2 2
AB = BH.BC BH = AB : BC =105 :175 = 63(cm)
CH = BC BH =175 − 63 =112(cm) Vậy BH = 63c , m CH =112cm Cách 2: A
BC AD là phân giác BD AB ⇒ =
(tính chất đường phân giác) AB 75 3 ⇒ = = DC AC AC 100 4 Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: 2 2 2
AB = BH.BC  AB BH.BC BH BH AB  9 9  ⇒ = = ⇒ = = ⇒   BH = CH (1) 2 2
AC = CH.BCAC CH.BC CH CH   AC  16 16
Hơn nữa BC = BD + DC = 75+100 =175(cm)
Do đó BH +CBC =175(cm) (2)
Thay (1) vào (2) ta được 9 25 CH + CH =175 ⇔
CH =175 ⇔ CH =112(cm) 16 16
BH =175 −112 = 63(cm) . Bài 14: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , biết AB =12c ;
m AC =16cm , Phân
giác trong AD . Tính độ dài đoạn HD 16 12 B H D C Lời giải Xét ABC vuông tại ,
A đường cao AH (H BC) , ta có: 2 2 2
AB + AC = BC ( pytago) ⇒ BC = 20(cm)
+) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 2 AB 12
AB = BC.BH BH = = = 7,2(cm) BC 20
+) Ta có AD là phân giác của  BAC DB AB 3 BD DC 20 ⇒ = = ⇒ = = (cm) DC AC 4 3 4 7 11 20 60 60 36 552 ⇒ DB = .3 =
(cm) ⇒ HD = DB BH = − = (cm) . 7 7 7 5 35 Bài 15: Cho A
BC vuông tại A , có AB = 6cm , N BC =10c .
m Phân giác trong và ngoài tại đỉnh
B cắt AC lần lượt tại M N . Tính BM , BN A M x B C Lời giải Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH ( H BC ), ta có: 2 2 2
AB + AC = BC ( pytago) ⇒ AC = 8(cm)
+) Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có: AM AB 6 3 AM MC AC = = = ⇒ = =
= 1⇒ AM = 3(cm) MC BC 10 5 3 5 8
+) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông BMN , ta có: 2
AB = AM.AN ⇒ 36 = 3.AN AN =12(cm);MN = AM + AN =15(cm) 2 2
BM = MN.AM =15.3 ⇒ BM = 3 5(cm); BN = MN.AN =15.12 ⇒ BN = 6 5(cm) . Bài 16:
Tính diện tích tam giác có độ dài ba cạnh là A 10c , m 17c , m 21cm 17 10 B H C 21 12 Lời giải Xét A
BC AB =10c , m BC = 21c , m CA =17cm Kẻ đường cao 1 1
AH BC S = AH BC = AH ABC . .21. 2 2
Gọi BH = x(cm)(x > 0) thì HC = 21− x
Áp dụng hệ pytago cho hai tam giác vuông ABH, AHC ta được: 2 2 2 2 2
AH = AB BH = − x ( ) 2 2 2 2 10
1 ; AH = AC CH =17 − (21− x)2 (2)
Từ (1)(2) suy ra: 2 −( − x)2 2 2 17 21
= 10 − x ⇒ 42x = 252 ⇒ x = 6
Thay x = 6 vào (1) ta được: 2 2
AH = 8 ⇔ AH = 8(cm)( AH > 0) Vậy 1 S = = cm . ABC .21.8 84( 2 ) 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH A
a) Biết AB = 3c ,
m AC = 4cm . Tính BH,CH, AH BC
b) Biết BH = 9c , m CH =16cm. B H C
Tính AB, AC, BC, AH Lời giải
a) Dùng định lí Pitago tính được BC = 5cm
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao tính được AH = 2,4c , m BH =1,8c , m CH = 3,2cm
b) Có BC = BH + HC = 9 +16 = 25(cm)
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao ta tính được AH =15c , m AC = 20cm 13 Bài 2: Cho MN
P MN = 3c , m NP = 4c , m MP = 5cm M
a) Chứng minh tam giác MNP là tam giác vuông I K
b) Tính đường cao NK
c) Gọi I, H lần lượt là hình chiếu của K trên
MN, NP . Tính IK, HK N H P Lời giải
a) Dùng định lí Pitago đảo, chỉ ra MN
P vuông tại N b) MN
P vuông tại N , đường cao NK . Tính được NK = 2,4cm
c) Tính được MK =1,8c , m KP = 3,2cm MN
K vuông tại K , đường cao KI , tính được KI =1,44cm NKP
vuông tại K , đường cao KK , tính được KK =1,92cm. Bài 3: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH A a) Biết AC 4 AB = 30c , m = . AB 3
Tính AC, BC, AH, BH,CH b) Biết HB 9 B H C AH = 6c , m = . Tính BC HC 16 Lời giải a) AC 4 4
= ⇒ AC = AB = 40(cm) AB 3 3
Áp dụng định lí pitago tính được BC = 50(cm)
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao, tính được AH = 24c , m BH =18c , m CH = 32cm b) HB 9 9 = ⇒ HB = HC HC 16 16
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao, 14 có 2 2 9 2 AH = . HB HC ⇒ 6 =
HC.HC HC = 64 ⇒ HC = 8(cm) 16
HB = 4,5(cm) ⇒ BC =12,5(cm). Bài 4: Cho ABC vuông tại A , có B AB = 6c ,
m AC = 8cm . Các đường phân giác
trong và ngoài góc B cắt đường thẳng AC tại
D E . Tính AD, AE E A D C Lời giải
Áp dụng định lí Pitago cho A
BC vuông tại A , có 2 2 2
AB + AC = BC BC =10(cm) Mặt khác A
BC có phân giác trong AD AB 6 3 AD DC BD ⇒ = = = ⇒ = DC BC 10 5 3 5 Đặt AD DC =
= k (k > 0) ⇒ AD = 3k; DC = 5k 3 5
AD + DC = AC ⇒ 3k + 5k = 8 ⇒ k =1⇒ AD = 3c , m DC = 5cm Hơn nữa A
BC có phân giác ngoài AE AB 3 AE EC BE ⇒ = = ⇒ = EC AC 4 3 4 Đặt AE EC =
= h(h > 0) ⇒ AE = 3 , h EC = 4h 3 4
AE + AC = EC ⇒ 3h +8 = 4h h = 8 ⇒ AE = 3.8 = 24(cm) . 15
Dạng 2: Tính chu vi, diện tích các hình Cách giải:
Bước 1: Hình cần tính chu vi, diện tích là hình gì?
Bước 2: Viết công thức tính chu vi, diện tích của hình đó
Bước 3: Tính độ dài các đoạn thẳng chưa biết (đã học ở dạng 1)
Bước 4: Thay số và tính chu vi, diệc tích. Kết luận. Bài 1: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) . Biết BH = 9c ,
m CH =16cm . Tính
chu vi và diện tích của ABC 9 16 B H C Lời giải
Ta có BC = 9 +16 = 25(cm)
Áp dụng hệ thức và cạnh và đường cao cho A
BC vuông tại A , đường cao AH , có: 2
AB = BH.BC = 9.25 ⇒ AB = 9.25 =15(cm) 2
AC = CH.BC =16.25 ⇒ AC = 16.25 = 20(cm) Chu vi của A
BC AB + BC + CA =15 + 20 + 25 = 60(cm) Diện tích của ABC là 1 1 A . B AC = .15.20 =150( 2 cm ) 2 2 Bài 2: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) . Biết AB = 6c ,
m AH = 4,8cm . Tính
chu vi và diện tích của ABC 6 4,8 B H C Lời giải 16
Cách 1:AH BC nên  0 AHB = 90 Xét A
BH vuông tại H , có 2 2 2
AB = AH + BH (Định lí Pitago)⇒ BH = 3,6(cm) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH , có 2
AH = BH.BC (hệ thức giữa cạnh và đường cao) 2 2 AB 6 ⇒ BC = = = 10(cm) BH 3,6 Hơn nữa 2 2 2
AB + AC = BC (Định lí Pitago) 2 2 2 2 2
AC = BC AB =10 − 6 = 64 ⇒ AC = 8(cm) Chu vi của A
BC AB + BC + CA = 6 + 8 +10 = 24(cm) Diện tích của ABC là 1 1 A . B AC = .6.8 = 24( 2 cm ) 2 2 Cách 2: Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH , có 1 1 1 1 1 1 = + ⇒ = + ⇒ AC = 8 cm 2 2 2 2 2 2 ( ) AH AB AC 4,8 6 AC 2 2 2 2 2
AC = BC AB =10 − 6 ⇒ AC = 8(cm) Chu vi của A
BC AB + BC + CA = 6 + 8 +10 = 24(cm) Diện tích của ABC là 1 1 A . B AC = .6.8 = 24( 2 cm ) 2 2 Bài 3: Cho A
BC AC = 5c , m BC = 7cm A
a) Gọi H là hình chiếu của A trên BC và biết 5
HC = 4cm . Tính AH và diện tích ABC K
b) Gọi K là hình chiếu của H trên AC . Tính
chu vi tứ giác ABHK B H 7 C Lời giải
a) Vì H là hình chiếu của A trên BC nên AH BC tại H ⇒  =  0 AHB AHC = 90 Xét A
HC vuông tại H có 2 2 2
AC = AH + HC AH = 3(cm) 17 1 1 S = AH BC = = cm ABC . .3.7 10,5( 2 ) 2 2
b) Có BH = BC HC = 7 − 4 = 3(cm) Xét A
HB vuông tại H có 2 2 2
AB = AH + BH AB = 3 2 (cm)
K là hình chiếu của H trên AC nên HK AC tại ⇒  =  0 K AKH CKH = 90 Xét A
HC vuông tại H , đường cao HK có 2 2 2
AH = AK.AC AK = AH : AC = 3 :5 =1,8(cm)
KC = AC AK = 5 −1,8 = 3,2(cm) Hơn nữa 2
HK = AK.KC =1,8.3,2 = 5,76 ⇒ HK = 2,4(cm)
Vậy chu vi của tứ giác ABHK AB + AK + HK + HB = 3 2 +1,8+ 2,4 + 3 ≈11,443(cm) . Bài 4: Cho A
BC vuông tại C , đường cao CH . Biết C AC =15c ,
m BH =16cm . Tính diện tích ABC . 15 x A H 16 B Lời giải
Đặt AH = x(cm), x > 0 ⇒ AB = x +16(cm) Xét A
BC vuông tại C , đường cao CH có 2
AC = AH.AB (hệ thức về cạnh và đường cao) 2
⇒15 = x(x +16) ⇔ (x −9)(x + 25) = 0 ⇔ x = 9 (thỏa mãn) Vậy AH = 9c ,
m AB = 9 +16 = 25(cm) Hơn nữa 2
CH = AH.HB = 9.16 ⇒ CH = 9.16 =12(cm) Diện tích ABC là 1 1
CH.AB = .12.25 =150( 2 cm ) . 2 2 18 Bài 5:
Cho hình thang ABCD( AB / /CD) , hai đường A B
chéo AC BD vuông góc nhau tại O O a) Chứng minh 1 S = AC BD ABCD . 2
b) Biết BD = 5c ,
m đường cao BH = 4cm . Tính D H C E
diện tích hình thang ABCD Lời giải a) Ta có 1 1 1 S = S + S
= AO BD + CO BD = BD AO + CO = BD CO ABCD ABD BDC ( ) 1 . . . 2 2 2 2
b) Kẻ BE / /AC (E DC)
AB / /CD, E DC AB / /CE do đó tứ giác ABEC là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
AC = BE (tính chất hình bình hành) Xét B
HD vuông tại H có 2 2 2
BD = BH + HD (Pitago) 2 2 2
⇒ 5 = 4 + HD HD = 3(cm)
BD AC AC / /BE BD BE ⇒  0 DBE = 90 Xét DB
E vuông tại B , đường cao BH có 2 2 16 BH = .
HD HE ⇒ 4 = 3.HE HE = (cm) 3 2
BE = HE (HD + HE) 16  16  400 20 . = . 3+ = ⇒ BE =   (cm) 3  3  9 3 Do đó 20 AC = (cm). Vậy 1 20 50 S = = cm . ABCD . .5 ( 2) 3 2 3 3 Bài 6: Cho A
BC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , biết AB 20 =
; AH = 420(cm) , AC 21 16 Tính chu vi ABC ? 12 B H D C 19 Lời giải Ta có: AB 20 AB AC = ⇒ =
= k(k > 0) ⇒ AB = 20k; AC = 21k AC 21 20 21
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: 2 2 2
AH.BC = A .
B AC ⇒ 420.BC = 20.21.k = 420k BC = k Lại có:  = BC 29k 2 2 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 400k + 441k = 841k = (29k) ⇒ 
k = 29k k = 29 2 BC = kAB = 580(cm) 
⇒ AC = 609(cm) ⇒ P = cm ABC 2030( ) BC =  841(cm)
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: Cho MN
P vuông tại M , MN =12c , m NP =13cm M , đường cao MK
a) Tính MK,MN, KP 12
b) Tính diện tích MNP N K 13 P Lời giải
a) Áp dụng định lí Pitago, tính được MP = 5(cm)
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao, tính được 60 MK = (cm) 144 NK = (cm) 25 , , KP = (cm) 13 13 13 b) S = cm MNP ( 2 30 ) Bài 2:
Tính diện tích tam giác ABC có A AB =10c , m AC =17c , m BC = 21cm 10 17 B H C 20 Lời giải
Kẻ AH BC tại H vàv đặt BH = x(cm), x > 0 ⇒  =  0
AHB AHC = 90 và HC = 21− x(cm) Hơn nữa  =  0 AHB AHC = 90 Xét A
HB vuông tại H có 2 2 2 2 2 2
AB = AH + BH AH = AB BH ( )1 Xét A
HC vuông tại H có 2 2 2 2 2 2
AC = AH + CH AH = AC CH (2) Từ (1)(2) suy ra 2 2 2 2 2 2 2
AB BH = AC CH ⇔ 10 − x =17 − (21− x)2 ⇔ x = 6 (thỏa mãn)
Vậy BH = 6(cm) Ta có 2 2 2 2 2
AH = AB BH =10 − 6 = 64 ⇒ AH = 8(cm) Vậy 1 1 S = AH BC = = cm . ABC . .8.21 84( 2 ) 2 2 Bài 3:
Cho hình thang ABCD có  =  0 =  0 A D 90 , B = 60 D 30cm C CD = 30c ,
m CA CB . Tính diện tích hình thang y ABCD x 600 A B Lời giải
a) Cách 1: Dùng phương pháp đại số hóa Ta có  0 = −  0 0 0 CAB 90
ABC = 90 − 60 = 30 ( ) 1
Hình thang ABCD có  =  0 = ⇒ ⇒  =  A D 90 DC / / AB DCA CAB (2) Từ (1)(2) suy ra  0 DCA = 30
Đặt AD = x(cm), x > 0 Xét A
DC vuông tại D có  0 1
DCA = 30 ⇒ AD = AC AC = 2AD = 2x(cm) 2 Hơn nữa 2 2 2
AC = AD + DC ⇒ ( x)2 2 2 2 2
= x + 30 ⇒ x = 300 ⇒ x = AD =10 3 (cm) 21
AC = 2x = 20 3 (cm)
Đặt BC = y(cm), y > 0 Xét A
BC vuông tại C , có  0 1
CAB = 30 ⇒ BC = AB AB = 2BC = 2y (cm) 2 Lại có 2 2 2
AB = AC + BC ⇒ ( y) = ( )2 2 2 2 2
20 3 + y y = 400 ⇒ y = BC = 20(cm)
AB = 2BC = 40(cm)
( AB +CD).AD (30+ 40).10 3 S = = = cm ABCD 350 3 ( 2 ) 2 2
b) Cách 2: Chỉ ra AC = 2AD
Tính được AD =10 3(cm)
Kẻ CH AB tại H
Chỉ ra được ADCH là hình chữ nhật⇒ CH = AD =10 3(cm), HA = CD = 30(cm) 2 Hơn nữa 2 = . CH CH HA HB HB =
= 10(cm) ⇒ AB = HA + HB = 40(cm) HA Tính được S = cm . ABCD ( 2 350 3 ) 22
Dạng 3: Chứng minh các hệ thức liên quan đến tam giác vuông
Cách giải: Sử dụng các hệ thức về cạnh và đường cao một cách hợp lý theo 3 bước:
Bước 1: Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ thức
Bước 2: Tính các đoạn thẳng đó nhờ hệ thức về cạnh và đường cao
Bước 3: Liên kết các giá trị trên để rút ra hệ thức cần chứng minh. Bài 1: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . A Chứng minh rằng: a. 2 2 2 2
AB + CH = AC + BH
b. Vẽ trung tuyến AM của ABC . Chứng minh rằng: B H M C 2 +) 2 2 BC 2 AB +AC = + 2AM 2 +) 2 2
AC AB = 2.BC.HM ( AC > AB) Lời giải
a) Xét tam giác vuông HAB và tam giác vuông HAC , theo định lý pytao ta có: 2 2 2 2 2
AB BH = AH = AC HC ⇒ đpcm
b) Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông ABC , ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 BC 2 BCBC BC BC 2
AB + AC = BC ; + 2AM = + 2 = + =   BC ⇒ đpcm 2 2  2  2 2 Bài 2:
Cho hình bình hành ABCD có góc nhọn A . M
Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của B,D trên
đường chéo AC . Gọi M, N là hình chiếu của B C
C trên các đường thẳng AB, AD . Chứng minh K rằng: I a. AK = IC A D N 23
b. Tứ giác BIDK là hình bình hành c. 2 AC = A . D AN + A . B AM Lời giải
a) Ta có: AK = AI + IK;IC = IK + KC AK = IC (đpcm)
b) Xét tứ giác BIDK, có: BI // DK
⇒ ◊BIDK là hình bình hành. BI = KD c) Ta có: 2 AKD# A
NC(g.g); ABI# A
CM (g.g) ⇒ AC = A . D AN + A . B AM (đpcm). Bài 3:
Cho AB = 2a cố định. O là trung điểm của D
AB , về cùng một phía của AB ta vẽ hai tia
Ax, By , trong đó AB By, AB Ax . Lấy
điểm C thuộc Ax , D thuộc By sao cho I  0
COD = 90 ( AC BD) . Hạ OM vuông góc M
với CD , nối OC cắt AM tại E , nối OD cắt C 1 H 2 BM tại F .
a. Chứng minh CODO là phân giác của f 2   1 AC ; D BCD A O B
b. Chứng minh tam giác MAB vuông tại M
c. Chứng minh tứ giác OEMF là hình chữ nhật
d. OE.OC = OF.OD
e. Cho C D chuyển động mà  0 COD = 90
. Chứng minh AC.BD không đổi f. Cho  0
MBA = 30 . Tính AC BD theo a
g. Xác định vị trí của C để cho:  tanCDB = 3 Lời giải
a. Từ giả thiết suy ra AC / /BD vì cùng ⊥ AB 24
Tứ giác ABCD là hình thang.
Gọi I là trung điểm của CD OI là đường trung bình của hình thang ABCD ⇒ ⇒  =  OI / / AC IOC C (so le trong) 2 Ta có C
OD vuông tại O (giả thiết) = ⇒ = ⇒=  =  =  IC ID IO IC
IOC C C CO là phân giác  ACD 1 2
Tương tự: DO là phân giác của góc  BDC
b) Theo tính chất đường phân giác 1
OM = OA = OB MO = AB M
AB vuông tại M 2 c) O
MC vuông tại M OA
C vuông tại A , mà  = 
C C (chứng minh trên) 1 2   =   =  MOC AOC C C ⇒ 
OC AM = E 1 2 OM  = OA  (cmt) d) + e). Ta có:  =  0 AO AC 2
AOC BOD = 90 ⇒ AOC# BDO ⇒ =
AC.BD = A . O BO = a BD BO
f) Ta có: OC / /MB(⊥ AM ) ⇒  =  0 O MBO = 30 1 0 1 a 2 ⇒ AC = 0. A tan30 = . a =
; AC.BD = a BD = a 3 3 3
g) Hạ CH BD, đặt AC = x(x > 0)
Tứ giác ACHD là hình chữ nhật ⇒ BH = ;xCH = AB = 2a Ta có  CH CH 2a 2 = 3 ⇔ = 3 a tanCDBDH = = ⇒ BD = + x HD 3 3 3 Theo chứng minh trên: 2
AC.BD = a 2 2 2  2a    2 2 2ax 2 2 a a 2 a a 2 10ax. x  
  a x
a x  2x.   a   (x  )  (x,a  0)  3  3 3 9 9 3 9 a a 10  x   3 3 a( 10  1) a( 10  1)  x   AC  . 3 3 25 Bài 4:
Cho hình vuông ABCD , một điểm E bất kỳ F B C
thuộc cạnh AB . Gọi F là giao điểm của DE P
BC . Chứng minh rằng: 1 1 + 2 2 DE DF E không đổi. 2 3 1 A D Lời giải
Dựng qua D đường thẳng vuông góc với DE cắt BC tại P Tam giác DPF , có: 1 1 1 = +
, mà CD = DA ;  = 
D D (cùng phụ với  D ) 2 2 2 CD DP DF 1 2 3 ⇒ DAE = DC
P DE = DP Vậy 1 1 1 + = (đpcm). 2 2 2 DE DF DA Bài 5:
Cho tam giác nhọn ABC , BDCE là hai A
đường cao. Các điểm N,M trên các đường
thẳng BD,CE sao cho  =  0 AMB ANC = 90 . Chứng minh rằng AMN cân. D E M N B C Lời giải Xét ABD ACE có: 26   =  0 : ; = 90 AB AD BAD chung ADB AECABD# ACE ⇒ =
AE.AB = A . D AC ( ) 1 AC AE A
MB vuông tại M (gt), ME là đường cao, theo hệ thức liên quan tới đường cao có: 2
AM = AE.AB(2) . Tương tự ta có: 2 AN = A . D AC (3) Từ (1)(2)(3) có: 2 2
AM = AN AM = AN AMN cân. Bài 6:
Cho đoạn thẳng AB = 4cm . C là điểm di động M
sao cho BC = 3c .
m Vẽ tam giác AMN vuông
tại A AC là đường cao. Xác định vị trí điểm C để 1 1 +
đạt giá trị lớn nhất. 2 2 AM AN C A B N Lời giải Xét A
MN vuông tại A , AC là đường cao (gt)
Theo hệ thức liên quan đường cao trong tam giác vuông, ta có: 1 1 1 + = 2 2 2 AM AN AC Xét ba điểm ,
A B,C ta có: AC AB BC ; AC ≥1(cm) Do vậy: 1 1 ≤ 1 ⇔
≤ 1, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa A và B 2 AC AC
Vậy khi C nằm giữa A và B sao cho BC = 3cm thì 1 1 +
đạt giá trị lớn nhất. 2 2 AM AN 27 Bài 7: Cho A
BC có ba cạnh tỉ lệ với 3,4,5 và chu vi tam giác đó là 48(cm) . Chứng minh rằng ABC vuông Lời giải
Gọi a,b,c là độ dài ba cạnh của ABC a b c
Theo đề bài ta có:  = = 3 4 5
a +b +c = 48
Ta có: a b c a + b + c 48 = = = =
= 4 ⇐ a =12;b =16;c = 20 3 4 5 12 12 2 2 2 2
a + b =12 +16 =  400( ) 1 Lại có: 2 2 2 
c = a + b ABC vuông. 2 2 c = 20 = 400  (2) Bài 8: Cho A
BC cân tại A  ( 0
A < 90 ), kẻ BM CA . E 2
Chứng minh rằng: AM 2 AB  = −   1 MCAC  A M B C Lời giải
Lấy E đối xứng với C qua A thì B
CE vuông tại B 2 2
Áp dụng hệ thức về cạnh 2
b' = b'.a ta được: 2 = . BC BC BC MC ME MC = = ( )1 CE 2AC 2 2 2 Mặt khác BC 2AC BC
AM = AC CM = AC − = (2) 2AC 2AC 2 2 2
Chia (1) cho (2) theo từng vế ta được: AM 2AC BC 2 AC  = = −   1 (đpcm). 2 MC BCBC  28 Bài 9: Cho A
BC vuông tại A với đường cao AH . D A
Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A
lấy điểm D sao cho AB DB = DC = . Chứng 2
minh rằng BD, DH HA là độ dài ba cạnh B O H C của một tam giác vuông. Lời giải
Gọi O là trung điểm của BC
Đặt OB = OC = R > 0 , do AB DB = DC =
(gt) ⇒ DO là đường trung trực của đoạn BC hay R 2 DOC ∆ vuông tại . O
Gọi HC = x OH = RR − ;xBH = 2R x
Áp dụng hệ thức pytago vào DOC ∆ và DOH
vuông tại O, ta được: 2 2 2 2 2
DC = OC + DO = R + DO ( ) 2 2 2 2
DH = DO + OH = DO + (R x)2 2 2 2 ;
DO = DH − (R x)2 (3)
Thế (3) vào (2) ta được: 2 2 2 2 2 2 2
DC = R + DH R + 2Rx x = DH + AH (4) Lại có 2 2 2
DC = DB BD = DH + AH BD, DH, HA là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông
(theo định lý Pytago đảo). Bài 10:
Cho hình vuông ABCD . Gọi I là một điểm K
nằm giữa A B . Tia DI và tia CB cắt nhau
K . Kẻ đường thẳng qua D , vuông góc với A I B
DI . Đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại
L . Chứng minh rằng
a) Tam giác DIL là tam giác cân 1 2 C b) Tổng 1 1 +
không đổi khi I thay đổi D 3 2 2 DI DK L 29 trên cạnh AB . Lời giải
a) Tứ giác ABCD là hình vuông (giả thiết)
AD = CD và  =  0
ADC DCB = 90 (tính chất hình vuông) Lại có  +  0 = ⇒  0 DCL DCB 180 DCL = 90 Mặt khác  +  =  0 =  +  =  0 D D ADC 90 ; D D
IDL = 90 DL DI D = D (phụ  D ) 1 2 3 2 ( )   3 1 2  =  0 DAI DCL = 90  Xét  ADI C
DL , có AD = DC  ⇒ ADI = C
DL(gcg) ⇒ DI = DL DI
L cân tại D  =   D D 1 3  b) Xét DK
L vuông tại D , đường cao DC có 1 1 1 + =
(hệ thức cạnh và đường cao) 2 2 2 DL DK DC mà 1 1 1 DI = DL ⇒ + = 2 2 2 DI DK DC
hơn nữa DC là cạnh hình vuông ABCD nên DC không đổi Vậy 1 1 +
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB . 2 2 DI DK Bài 11: Cho MN
E . Từ một điểm O bất kỳ nằm trong M tam giác kẻ ,
OA OB,OC lần lượt vuông góc C
với MN < NE, EM ( A thuộc MN , B thuộc NE A
, C thuộc EM ). Chứng minh rằng O 2 2 2 2 2 2
MA + NB + EC = AN + BE + CM N B E Lời giải
Ta có OA MN tại A ⇒  =  0 OAM OAN = 90
OB NE tại ⇒  =  0 B
OBN OBE = 90 ; OC ME tại ⇒  =  0 B OCE OCM = 90
Áp dụng định lí Pitago cho các tam giác vuông OAM , OBN, OBE, OCE, OCM , có: 2 2 2 2 2
MO = MA + OA = MC + OC ( ) 1 ; 2 2 2 2 2
NO = OB + NB = OA + AN (2) 2 2 2 2 2
EO = OC + EC = OB + BE (3) 30
Cộng (1)(2)(3) theo vế ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
MA + OA + OB + NB + OC + EC = MC + OC + OA + AN + OB + BE 2 2 2 2 2 2
MA + NB +EC = AN + BE + CM (đpcm). Bài 12: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . Gọi B
M , N lần lượt là hình chiếu của H trên M H
AB, AC . Chứng minh rằng
a) AM.AB = AN.AC 2 b) HB AB  A N C = HC AC    c) H . B HC = . MA MB + N . A NC Lời giải
a) Ta có AH là đường cao của A
BC AH BC tại H ⇒  =  0 AHB AHC = 90
M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC HM AB, HN AC tại N Xét A
HB vuông tại H , đường cao HM có 2
AH = AM.AB (1) Xét A
HC vuông tại H , đường cao HN có 2
AH = AN.AC (2)
Từ (1)(2) suy ra AM.AB = AN.AC 2 b) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có 2 2 AB BH. = . ; = . BC BH AB BH BC AC CH CB ⇒ = = 2 AC CH.CB CH 2
hay HB AB  = HC AC    c) Xét A
HB vuông tại H đường cao HM có 2 HM = . MA MB (3) Xét A
HC vuông tại H đường cao HN có 2 HM = . MA MB (4) Từ (3)(4) 2 2 ⇒ . MA MB + N .
A NC = HM + HN (5) MHN vuông tại 2 2 2
H HM + HN = MN (6) Từ (5)(6) 2 ⇒ . MA MB + N . A NC = MN (7)
Tứ giác AMHN có  =  =  0
AMH ANH MAN = 90 ⇒ ◊AMNH là hình chữ nhật ⇒ AH = MN (8) Xét A
BC vuông tại A , đường cao AH có: 2 AH = . HB HC (9) 31
Từ (7)(8)(9) suy ra H . B HC = . MA MB + N . A NC . Bài 13:
Cho tứ giác ABCD có  +  0 C D = 90 . Chứng E minh rằng 2 2 2 2
AB + CD = AC + BD A B D C Lời giải Vì  +  0 0
C D = 90 <180 nên hai đường thẳng AD BC cắt nhau
Gọi E là giao điểm của AD BC Xét DCE có  +  0 = ⇒  0 C D 90 DCE = 90
Áp dụng định lí Pitago ta có: ABE vuông tại 2 2 2
E AB = AE + BE DCE vuông tại 2 2 2
E DC = DE + CE ACE vuông tại 2 2 2
E AC = AE + CE ABD vuông tại 2 2 2
E BD = DE + BE Do đó 2 2 + = ( 2 2 + )+( 2 2 + ) = ( 2 2 + )+( 2 2 + ) 2 2 AB CD AE BE DE CE AE CE BE
DE = AC + BD . Bài 14:
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 2AD . Trên cạnh lấy điểm A
E bất kì. Tia AE cắt đường B
thẳng CD tại F Chứng minh rằng E 1 1 1 = + 2 2 2 AB AE 4AF H D C F x Lời giải 32
Kẻ tia Ax AF tại A , cắt đường thẳng CD tại H Xét A
HF vuông tại A , đường cao AD có 1 1 1 = + (1) 2 2 2 AD AH AF Chỉ ra  = 
HAD EAB (phụ với 
DAE ) dẫn đến ADH ABE (gg) AH AD 1 ⇒ = = ( AB = AD) 1 1 2
AH = AE; AD = AB (2) AE AB 2 2 2 Từ (1)(2) 1 1 1 4 4 1 1 1 1 ⇒ = + ⇔ = + ⇒ = + . 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1   1  AF AB AH AF AB AE 4AFAB   AH 2 2      Bài 15:
Cho hình thoi ABCD có  0
A =120 . Tia Ax tạo A với góc  BAx bằng 0
15 và cắt cạnh BC tại M , B D
cắt đường thẳng DC tại N . Chứng minh rằng M 1 1 4 H E + = . 2 2 2 AM AN 3AB C N Lời giải
Trên cạnh DC lấy điểm E sao cho  0
DAE =15 ⇒  =  −  + 
EAN BAD (DAE BAx) 0 = 90
Kẻ AH DC tại H Xét A
EN vuông tại A , đường cao 1 1 1 AH ⇒ + = 1 2 2 2 ( ) AE AN AH DAE = B
AM (gcg) ⇒ AE = AM (2) ADC có  =  0
ADC DAC = 60 ⇒ ADC đều 2 ADH vuông tại 2 2 2 2 2 2 2  AD  3 2 3 2
H AD = AH + DH AH = AD DH = AD − = AD =   AB  2  4 4 1 4 ⇒ = 3 2 2 ( ) AH 3AB 33 Từ (1)(2)(3) suy ra 1 1 4 + = . 2 2 2 AM AN 3AB 34
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH , có AB = 9(cm), AC =12(cm). Độ dài ba cạnh
AB, BH,CH lần lượt là:
a) 9,6(cm) b) 6,9(cm)
c) 8,6(cm) d) 6,8(cm) Chọn đáp án A A Giải thích: Ta có:
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác ABC 12 9
vuông tại A , ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 2 2
= 9 +12 = 225 ⇒ BC =15(cm) B H C
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2 81
AB = BC.BH ⇔ 9 =15BH BH = = 5,4(cm) 15
Ta có: CH = BC BH =15−5,4 = 9,6(cm) . Câu 2: Cho OE
F vuông tại O , đường cao OI , có IE = 3(cm), FI =12(cm) . Độ dài đoạn thẳng
OE,OF lần lượt là: a) 3 5 b) 4 5 c) 5 5 d) 6 5 Chọn đáp án D O Giải thích: Ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
OEF vuông tại O , đường cao OI , ta có: 2
OE = EF.EI = (3+12).3 = 45 ⇒ OE = 45 = 3 5 (cm) 3 12 E I F 2
OF = EF.FI = (3+12).12 =180
OF = 180 = 6 5 (cm)
Vậy OE = 3 5 (cm);OF = 6 5 (cm). 35 Câu 3: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AI , có AB =13(cm), AI =12(cm) . Diện tích tam giác ABC bằng? a) ( 2 202,6 cm ) b) ( 2 202,7 cm ) c) ( 2 202,8 cm ) d) ( 2 202,9 cm ) Chọn đáp án C A Giải thích: Ta có:
Áp dụng định lí Pytago vào A
BI vuông tại I 13 , ta có: 12 2 2 2 2 2 2
AB = AI + BI BI = AB AI 2 2
= 13 −12 ⇒ BI = 25 = 5(cm). B I C
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta 2 2 có: 2 AB 13
AB = BC.BI BC = = = 33,8 cm 2 ( ) BI 5 1 1 S = AI BI = = cm ABC . .12.33,8 202,8( 2 ) 2 2 Câu 4: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH , có 1
AB = AC = 5(cm) . Độ dài đường cao AH 2 bằng a) 5 b) 2 5 c) 3 5 d) 4 5 Chọn đáp án B A Giải thích: Ta có: Ta có: 1
AB = AC = 5 ⇒ AC =10(cm) 2
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC , ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5 +10 =125 B H C
BC = 125 = 5 5 (cm)
Tam giác ABC , vuông tại , A có đường cao
AH AH.BC = A . B AC 36 A . B AC 5.10 ⇒ AH = = = 2 5 (cm) . BC 2 5 Câu 5: Cho A
BC vuông tại A , biết AB 2
= , BC = 2 13. Độ dài đường cao AH của ABC AC 3 bằng bao nhiêu? a) 0,3 b) 3,3 c) 3,33 d) 3,03 Chọn đáp án C A Giải thích: Ta có: 2 2 AB 2 = ( ) AB 4 AB 4 1 ⇒ = ⇔ = 2 2 2 2 ( ) AC 3 AC 9 AB + AC 13
AB + AC = BC = ( )2 2 2 2 2 13 = 52 B H C Từ (2), suy ra: 2 AB 4 2 =
AB =16 ⇒ AB = 4(cm) 52 13 Từ (1), suy ra: 4 2
= ⇔ AC = 6(cm) AC 3 Ta có: A . B AC 12
AH.BC = A . B AC AH = = ≈ 3,33 BC 13 Câu 6: Cho A
BC vuông tại A , có AB =18(cm), AC = 24(cm) . Các đường phân giác trong và
ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M, N . Tính độ dài đoạn MN a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Chọn đáp án D B Giải thích: Ta có: Xét A
BC vuông tại A , ta có: 18 2 2 2 2 2
BC = AB + AC =18 + 24 = 900 N A M C
BC = 900 = 30(cm) 24
Do BM là đường phân giác của  ABC 37 AM AB 18 3 ⇒ = = = MC BC 30 5 AM 3 AM 3 ⇒ = ⇔ = ⇒ AM = 9 AM + MC 3+ 5 24 8  AC
Câu 7: Hình thang ABCD AB / /CD, hai đường chéo vuông góc. Diện tích hình thang bằng
bao nhiêu biết BD =15cm , đường cao hình thang bằng 12(cm) . a) ( 2 150 cm ) b) ( 2 250 cm ) c) ( 2 105 cm ) d) ( 2 205 cm ) Chọn đáp án A A B Giải thích: Ta có: Kẻ 2 2 2 2 2
BH CD DH = BD BH =15 −12 = 81 2 2
= 15 −12 = 81⇒ DH = 9(cm)
Qua B kẻ đường thẳng song song với AC , D H C E
đường thẳng này cắt DC E
Xét tam giác DBE vuông tại B , có: 2 2 2 15
BD = DH.DE ⇒15 = 9.DE DE = = 25 9
Diện tích hình thang ABCD là:
( AB +CD).BH DE.BH S = = = cm . ABCD 150( 2 ) 2 2
Câu 8: Tam giác MON vuông tại O , đường phân giác của O cắt cạnh huyền MN thành hai
đoạn có đồ dài 45 (cm) và 60 (cm) . Diện tích của MON bằng bao nhiêu 7 7 a) ( 2 52 cm ) b) ( 2 53 cm ) c) ( 2 54 cm ) d) ( 2 55 cm ) 38 Chọn đáp án C O Giải thích: Ta có:
Gọi I là giao điểm của tia phân giác của góc
O và cạnh MN , ta có: 45 2 OM IM 7 45 3 M I N = = = = ( ) OM 9 1 ⇒ = 2 ON IN 60 60 4 ON 16 7 2 OM 9 OM 3 ⇒ = ⇒ = 2 2 2 ( ) OM + ON 9 +16 ON 5  2 MN Ta có: 45 60
MN = MI + IN = + = 15(cm) 7 7 Từ (2), suy ra: 3.MN 3.15 OM = = = 9(cm) 5 5 Từ (1), suy ra: 4.OM 4.9 ON = = = 12(cm) 3 3 Do đó 1 1 S = OM ON = = cm . OMN . .9.12 54( 2 ) 2 2
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây đúng a) AHB# CAB b) AHC# BAC c) AHB# CHA d) Cả ,
A B,C đều đúng Chọn đáp án D A Giải thích: Ta có: a) AHB# CAB(gg) b) AHC# BAC (gg) c) AHB# CHA(# CAB) B H C
Câu 10: Tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Khẳng định nào sau đây sai a) 2 2 MN = . NP NH;MP = . NP PH b) 2
MH = HN.H ;
P MN.MP = N . P MH c) 1 1 1 = + d) ,
A B đúng, C sai 2 2 2 NH MN MP 39 Chọn đáp án D M Giải thích: Ta có: a) 2 2 MN = . NP NH;MP = . NP PH b) 2
MH = HN.H ;
P MN.MP = N . P MH c) 1 1 1 = + N H P 2 2 2 MH MN MP 40 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . A
a. Biết AH = 6c , m BH = 4,5c .
m Tính AB, AC , BC, HC
b. Biết AB = 6c ,
m BH = 3cm . Tính AH và tính
chu vi của các tam giác vuông trong hình vẽ B H C Hướng dẫn giải
a) Tính được: AB  7,5 , cm AC  10 , cm BC  12,5 , cm HC  8cm b) AH  3 3 , cm P  18  6 3 , cm P
 9  3 3cm;P  9  9 3cm ABC ABH ACH Bài 2: Cho A
BC vuông tại A , đường cao AH . A Tính diện tích A
BC , biết AH =12cm BH = 9cm B H C Hướng dẫn giải Ta tính được: 2 S  150cm ABC Bài 3: Cho hình thang A
BC vuông tại A D . A 15 B
Cho biết AB =15c ,
m AD = 20cm , các đường
chéo AC BD vuông góc với nhau tại O . 20 Tính
a. Độ dài các đoạn thẳng OB OD D C
b. Độ dài đoạng thẳng AC
c. Diện tích hình thang ABCD Hướng dẫn giải 41
a) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD , tính được: BD  2,5 , cm OB  9 , cm OD  16cm
b) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông DAC tính được: 100 OA =12c ; m AC = (cm) 3 c) Tính được: 1250 S = cm ABCD ( 2) 3 Bài 4:
Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8cm K BC =15cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng BD
b. Vẽ AH vuông góc BD tại H . Tính độ dài đoạn thẳng AH
c. Đường thẳng AH cắt BC DC lần lượt
tại I K . Chứng minh 2
AH = HI.HK I B C H A D Hướng dẫn giải a) BD  17cm b) 120 AH cm 17 42 Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao A
AH , kẻ EH, HF lần lượt vuông góc với
AB, AC . Chứng minh rằng: 3 a. EB AB       FC AC  B H C b. 3
BC.BE.CF AH Hướng dẫn giải
a) Sử dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của nó lên cạnh huyền và cạnh huyền
trong các tam giác vuông HBA và HCA
b) Áp dụng hệ thức giữa đường cao và hình chiếu cạnh góc vuông lên cạnh huyền trong tam giác vuông ABC Bài 6:
Cho tam giác ABC cân tại A AH, BK là D
hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông góc
BC tại B cắt tia CA tại D a. BD  2AH b. 1 1 1   A 2 2 2 BK BC 4HA K B H C Hướng dẫn giải
a) Chứng minh AH là đường trung bình của BCD
b) Sử dụng hệ thức giữa đường cao và các cạnh góc vuông trong tam giác vuông BCD và áp dụng câu a 43