Tài liệu Toán 9 chủ đề tỉ số lượng giác của góc nhọn
Tài liệu gồm 15 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, các dạng toán và bài tập chủ đề tỉ số lượng giác của góc nhọn trong chương trình môn Toán 9, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Môn: Toán 9
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa: B Cho góc nhọn α ( 0 0
0 < α < 90 ) . Dựng A
∆ BC vuông tại A Cạnh huyền sao cho Cạnh đối
α = A ˆBC . Từ đó ta có: AC α = ; AB α = ; AC α = ; BC sin cos tan cotα = α BC BC BC AC A Cạnh kề C Ta có bảng tóm tắt:
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn α Công thức
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin AC sinα = của góc α , kí hiệu BC sinα
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin AB cosα = của góc α , kí hiệu BC cosα
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của AC tanα =
góc α , kí hiệu tanα BC
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang BC cotα =
của góc α , kí hiệu cotα AC
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Định lí: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia Cụ thể ta có: Nếu 0
α + β = 90 thì Sinα=Cosβ;Cosα=Sinβ;tanα=cotβ;tanβ =cotα
3. Một số hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác +) Sinα ≤1 +) Cosα ≤1 +) α tan Sin α = Cosα +) tanα.Cotα =1 +) α 2 2
Sin α + Cos α =1 +) Cos Cotα = Sinα +) 2 1 1+ tan α = +) 2 1 1+ Cot α = 2 cos α 2 Sin α 1
4. Bảng tỷ số lượng giác của một số góc đặc biệt 0 30 0 45 0 60 0 90 Sinα 1 2 2 3 1 2 2 cosα 3 1 2 0 2 2 2 tanα 3 1 3 3 cotα 3 1 3 0 3
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
Cách giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lý thuyết Bài 1: Đề bài Lời giải
Tìm các tỉ số lượng giác còn lại của góc α, Ta có: biết: 2 2 2 16 4
Sin α + cos α =1⇒ cos α =
⇒ cosα = (cosα > 0) 25 5 a. 3 Sinα = b. 12 cosα = c. 4 tanα = 5 13 3 3 4
⇒ tanα = ;cotα = 4 3 Bài 2: Đề bài Lời giải Tìm góc nhọn α, biết: a) Ta có:
a. sinα = cosα sinα = c os α
⇒ sinα = sin( 0 90 −α )
b. tanα = cotα 0 0 ⇔ α = 90 −α ⇒ α = 45
b) Ta có: tanα = cotα ⇒ tanα = tan( 0 90 −α ) 0 0 ⇔ α = 90 −α ⇒ α = 45 Bài 3: Đề bài Lời giải 2
Tính giá trị của các biểu thức sau 2 2 a) Ta có: 2 1 A 4 2. = − + − 3 =1 a. 2 0 2 0 3 0
A = 4 − sin 45 + 2cos 60 − 3cot 45 2 2 b. 0 0 0
B = tan45 .cos30 .cot30 b) Ta có: 3 3 B =1. . 3 = c. 2 0 2 0 2 0
C = cos 15 + cos 25 +...+ cos 75 2 2 d. 2 0 2 0 2 0
D = sin 10 + sin 20 +...+ sin 80 c) Ta có: C = ( 2 0 2 0 cos + cos ) 2 0 15 75 +...+ cos 45 2 2 7 = 1+1+1+ = 2 2 d) Ta có: D = ( 2 0 2 0 sin + cos )+ +( 2 0 2 0 10 10
... sin 40 + cos 40 ) = 1+1+1+1 = 4 Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại C có A BC =1,2c ;
m AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc 0,9 A C 1,2 B Lời giải Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;CotB = 5 5 4 3 4 3 4 3
⇒ SinA = ;CosA = ;tanA = ;cotA = 5 5 3 4 Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A có C AB =1,6c ;
m AC =1,2cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng 1,2 giác của góc C . A 1,6 B 3 Lời giải Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;cotB = 5 5 4 3 4 3 4 3
⇒ SinC = ;CosC = ;tanC = ;cotC = 5 5 3 4 Bài 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H ∈ BC) , hãy tính sinB và sinC làm 13
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư
trong các trường hợp sau 4 3 C H 5 B a) AB =13 , m BH = 0,5dm b) BH = 3c , m CH = 4cm Lời giải
a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính sinB , rồi từ đó suy ra sinC
b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC để tính AB . Sau đó làm tương tự câu a Bài 7:
Cho tam giác ABC có AB = a 5, BC = a 3 A AC = a 2
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ
đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A C B Lời giải
a) Dùng định lý pytago đảo, ta có: 2 2 2
AB = AC + BC ( 2 2 2
5a = 3a + 2a ) ⇒ A
∆ BC vuông tại C b) Tính được: - 2 6 SinB = = - 3 15 cos B = = 5 5 5 5 4 - 2 6 tan B = = - 3 3 6 CotB = = 3 3 6 6 Bài 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 5cm , A 5
cotB = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và 8 BC
a) Chứng minh tam giác ABC vuông B C
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ
đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A Lời giải
Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lý pytago ta tính được AC = 8c , m BC = 89cm Bài 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A , A 5 AB = 6c , m tanB =
. Hãy tính độ dài đường 12 M 6
cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC B H C Xét ∆ ABH (H ) 30 601 ⇒ AH = (cm); BM = (cm) 13 4 Bài 10:
Cho tam giác ABC vuông tại C , có A BC =1,2c ;
m AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B . Từ đó suy ra tỉ số lượng 0,9 giác của góc A B 1,2 C Ta có: 3 4 3 4 4 3 4 3
sinB = ;cosB = ;tanB = ;cotB = ⇒ sinA = ;cosA = ;tanA = ;cotA = 5 5 4 3 5 5 3 4 5 Bài 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H ∈ BC) biết BH = 4cm , CH =1cm .
Hãy giải tam giác ABC 1 4 C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: +) 2 2
AB = BC.BH ⇒ AB = 20 ⇒ AB = 2 5(cm) ⇒ AC = 5(cm) +) Ta có: AC 5 1 = = = ⇒ 0 = AB = = ⇒ 0 tanB B 45 ;tanC 2 C = 45 AB 2 5 2 AC Bài 12:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H ∈ BC) , biết BH = 4cm , AC = 3 13cm . 3 13
Hãy giải tam giác ABC 4 C H B
Đặt HC = x(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có: x = 9(tm) 2 2 2
AC = BC.CH = (4 + x).x ⇒ x + 4x = 9.13 ⇒ x + 4x + 4 =121⇒ x = 1 − 3(loai)
Ta có: BC = BH + HC =13(cm) +) 2
AB = BH.BC =13.4 = 52 ⇒ AB = 2 13(cm) +) AC 3 13 3 = = = ⇒ 0 = ⇒ 0 SinB B 56 C = 34 BC 13 13 Bài 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có: A AB =10c , m AC =15cm I a. Tính góc B 15 10 H
b. Phân giác trong của góc B cắt AC tại I . Tính AI B C 6
c. Vẽ AH vuông góc với BI tại H . Tính AH
a) Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: AC 15 3 = = = ⇒ 0 tanB B = 56 AB 10 2 b) Ta có: AI = ⇒ = 0 tanABI AI A .
B tanABI =10.tan28 = 5,3(cm) AB c) AH 0 SinABH = ⇒ AH = A .
B Sin28 = 4,7(cm) AB Bài 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH = 6cm(H ∈ BC), biết 2 tanC = . Hãy tính 3
độ dài các cạnh: HB, HC, AB, AC 6 B H C Lời giải
Theo giả thiết ta có: 2 AH 2 tanC = ⇒ = 3 CH 3 Lại có: AH HB AB 2 H .2 A 6.2 AH.3 A ∆ HB# C ∆ ( HA g.g) ⇒ = = = ⇒ HB = = = 4;CH = = 9 CH HA AC 3 3 3 2
Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2
AB = BH.HC ⇔ AB = 2 13(cm); AC = CH.CB ⇔ AC = 3 13(cm) 7 Bài 15:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có A = 0 AC 15c ,
m B = 50 . Hãy tính độ dài a) AB, AC D 15 b) phân giác CD 500 B a C Lời giải
a) Tam giác ABC vuông ở A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có: = 0
AB AC.cotB =15.cot50 ≈15.0,8391 ≈12,59(cm) = AC 15 15
AC BC.sinB ⇒ BC = = ≈ ≈19,58 cm 0 ( ) sinB si 50 n 0,7660
b) Tam giác ABC vuông ở A nên: + 0 = ⇒ 0 = − 0 B C 90 C 90 B = 40
CD là tia phân giác của C , ta có: 1 = 1 0 0 ACD C = .40 = 20 2 2
Trong tam giác vuông ACD vuông tại A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc ta có: = 0 AC 15 AC C . D cosAC . D cos20 ⇒ CD = = ≈ 15,96 cm . 0 ( ) cos20 0,9397 Bài 16: Cho tam giác ABC nhọn, có A
BC = a, AC = b, AB = c Chứng minh rằng: 2 2 2 = + − a b c 2 . bc cosA H B C Lời giải
Vẽ đường cao CH của tam giác ABC HA ∆
C vuông tại H nên: AH = ⇒ = cosA AH AC.cosA AC HA ∆
C vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2
AH + HC = AC 8 HB ∆
C vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 = + = ( − )2 2 BC HB HC AB AH + HC 2 2 2 2 2 = − + + = + − AB 2A . B AH AH AC AC AB 2AC.A . B cosA Vậy 2 2 2 = + − a b c 2 . bc cosA . 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A
∆ BC vuông tại A . = AB 6c , m B = α. Biết 5 tanα =
. Độ dài cạnh AC, BC lần lượt 12 là? a) 5 và 13 b) 5 và 2 2 2 2 13 c) 13 và 5 d) 15 và 3 2 2 2 2 Chọn đáp án A A Giải thích: Ta có: a) Trong A ∆ BC có 5 AC tanα = = 12 AB AC = 5t α ⇒ (t > 0) C AB = 12t B Vì 1 5
AB = 6cm ⇒12t = 6 ⇔ t = ⇒ AC = 2 12
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông A ∆ BC , ta được: 2 2 2 2 2 2 5 BC AB AC BC 6 = + ⇔ = + 2 13 ⇒ BC = (cm)(BC > 0) 2 Câu 2: Cho OP ∆
Q có OQ = 9,6c ,
m PQ =12cm . Số đo các góc của OP ∆
Q lần lượt là? (làm tròn kết quả đến độ) a) 0 = 0 = 0
P 37 ;Q 35 ;O = 37 b) 0 = 0 = 0
P 53 ;Q 37 ;O = 90 c) 0 = 0 = 0
P 90 ;Q 35 ;O = 54 d) 0 = 0 = 0
P 53 ;Q 90 ;O = 37 10 Chọn đáp án B A Giải thích: Ta có: 2 2 OP
+ OQ = (7,2)2 + (9,6)2 =144( ) 1 2 2 PQ = 12 = 144 (2) α Từ (1)(2), suy ra: 2 2 2
OP + OQ = PQ C B ⇒ OP ∆
Q vuông tại O ⇒ 9,6 = = ⇒ 0 sinP 0,8 P = 53 1,2 0 = − 0 0 0 Q 90 P = 90 − 53 = 37 Câu 3: Cho A ∆ BC có 0 = 0
B 60 ,C = 45 , AB =10cm . Chu vi của tam giác ABC là? (làm tròn kêt
quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) 35,6 b) 35,7 c) 35,8 d) 35,9 Chọn đáp án D A Giải thích: Xét A
∆ HB vuông tại H , ta có: AH 0 = ⇔ 60 AH sinB sin =
⇒ AH = 5 3 (cm) 10 AB 10 BH 0 = ⇔ 60 BH cosB cos = ⇒ BH = 5(cm) 60° 45° AB 10 B C Xét A
∆ HC vuông tại H , ta có: 0 C = 45 do đó A
∆ HC là tam giác vuông cân tại H
⇒ AH = HC = 5 3 (cm)
Ta có: BC = BH + HC = 5+5 3 =13,65(cm)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC , ta có: 11 2 2 2
AC = AH + HC ⇒ AC ≈12,25(cm) Chu vi tam giác A ∆ BC là: P
= AB + BC + CA = cm ABC 35,9( )
Câu 4: Với góc nhọn α tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai a) sinα α tanα = b) cos cotα = cosα sinα
c) tanα.cotα = 2 d) 2 2
sin α + cos α =1 Chọn đáp án C A Giải thích: Ta có: sinα α tanα = và cos cotα = cosα sinα 10 α α ⇒ α. sin α = . cos tan cot =1. cosα sinα 60° 45° B C 12 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có A AB = 60m ;
m AC = 8cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng 6 8 giác của góc C B C Lời giải Ta có: 8 4 6 3 8 4 3 sinB = = ;cosB =
= ;tanB = = ;cotB = 10 5 10 5 6 3 4 3 4 3 4
⇒ sinC = ;cosB = ;tanB = ;cotB = . 5 5 4 3 Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính A
các tỉ số lượng giác của góc C biết rằng cosB = 0,6 B C Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 + = ⇒ + = ⇒ = ⇒ ⇒ Sin B cos B 1 Sin B 0,6 1 Sin B 0,074 B C Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết A AB = 30cm , 5 B = α,tanα = . Tính BC, AC 12 30 B C Lời giải Ta có: 13 5 AC 5 AC 5 150 B = α,tanα = ⇒ = ⇒ = ⇒ AC = = 12,5 ⇒ BC 12 AB 12 30 12 12 Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH . Tính sinB, sinC a) AB =13c , m BH = 5cm b) BH = 3c , m CH = 4cm B H C Lời giải
a) Ta có: AB =13c ,
m BH = 5cm ⇒ AH ⇒ BC ⇒ SinB, SinC
b) Ta có: BH = 3c ,
m CH = 4cm ⇒ AH ⇒ AB, AC ⇒ SinB, SinC Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A , góc 0 C = 30 BC =10cm B
a. Tính AB, AC b. Kẻ từ N
A các đường thẳng AM , AN lần
lượt vuông góc với các đường phân giác M
trong và ngoài của góc B . Chứng minh A C MN = AB
c. Chứng minh các tam giác MAB và ABC
đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. Lời giải
b) Chú ý: Hai đường phân giá của hai góc kề bù vuông góc với nhau
c) Ta có: BM là phân giác của góc B . Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB
*) Chú ý: Tam giác MAB và ABC đều là các tam giác nửa đều, từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 0,5. 14 Bài 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC), B 0
C = α < 45 , đường trung tuyến AM , đường H
cao AH , MA = MB = MC = a . Chứng minh M rằng:
a) sin2α = 2sinα.cosα A C b) 2
1+ cos2α = 2cos α c) 2
1− cos2α = 2sin α a) Ta có: AH 2AH 2AH A . = 2α; 2α = = = = 2. B AC AMH Sin = 2.sinα.cosα 2 AM 2AM BC BC 2 b) HM HC 2HC AC 2 1+ cos2α =1+ = = = 2. = 2.cos α 2 AM AM BC BC 2 c) HM HB 2HB AB 2 1− cos2α =1− = = 2. == 2.sin α 2 AM AM BC BC 15