1
T S NG GIÁC CA GÓC NHN
A. Tóm tt lý thuyết
1. Đnh nghĩa:
Cho góc nhn
( )
00
0 90
αα
<<
. Dng
ABC
vuông ti
A
sao cho
ˆ
ABC
α
=
. T đó ta có:
;;;
AC AB AC BC
sin cos tan cot
BC BC BC AC
αααα
= = = =
Ta có bng tóm tt:
Các t s ng giác ca góc nhn
α
T s gia cnh đi và cnh huyn đưc gi là sin
ca góc
α
, kí hiu
sin
α
AC
sin
BC
α
=
T s gia cnh k và cnh huyn đưc gi là côsin
ca góc
α
, kí hiu
cos
α
AB
cos
BC
α
=
T s gia cnh đi và cnh k đưc gi tang ca
góc
α
, kí hiu
tan
α
AC
tan
BC
α
=
T s gia cnh k và cnh đối đưc gi là côtang
ca góc
α
, kí hiu
cot
α
BC
cot
AC
α
=
2. T s ng giác ca hai góc ph nhau
Định lí: Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang
góc kia
C th ta có: Nếu
0
90
αβ
+=
thì
Sin = os ;Cos =Sin ;tan =cot ;tan =cotC
α β α βα ββ α
3. Mt s h thc liên h gia các t s ng giác
+)
1Sin
α
+)
os 1C
α
+)
tan
os
Sin
C
α
α
α
=
+)
tan . 1Cot
αα
=
+)
22
os 1Sin C
αα
+=
+)
os
Sin
C
Cot
α
α
α
=
+)
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
+)
2
2
1
1 Cot
Sin
α
α
+=
α
Cạnh đối
Cạnh huyền
Cạnh kề
C
B
A
2
4. Bng t s ng giác ca mt s góc đc bit
0
30
0
45
0
60
0
90
Sin
α
1
2
2
2
3
2
1
cos
α
3
2
2
2
1
2
0
tan
α
3
3
1
3
cot
α
3
1
3
3
0
B. Bài tp và các dng toán
Dng 1: Tính t s ng giác ca góc nhn, tính cnh, tính góc
Cách gii: S dng các kiến thc trong phn tóm tt lý thuyết
Bài 1:
Đề bài
Li gii
Tìm các t s ng giác còn li ca góc α,
biết:
a.
3
5
Sin
α
=
b.
12
=
13
cos
α
c.
4
3
tan
α
=
Ta có:
22 2
16 4
1 = ( 0)
25 5
Sin cos cos cos cos
αα α α α
+== >
34
=;
43
tan cot
αα
⇒=
Bài 2:
Đề bài
Li gii
Tìm góc nhn α, biết:
a.
sin cos
αα
=
b.
tan cot
αα
=
a) Ta có:
( )
0
90sin cos sin sin
αα α α
=⇒=
00
90 45
α αα
= −⇒=
b) Ta có:
( )
0
90tan cot tan tan
αα α α
=⇒=
00
90 45
α αα
= −⇒=
Bài 3:
Đề bài
Li gii
3
Tính giá tr ca các biu thc sau
a.
20 20 30
4 45 2 60 3 45A sin cos cot=−+
b.
0 00
45 . 30 . 30B tan cos cot=
c.
20 2 0 2 0
15 25 ... 75C cos cos cos= + ++
d.
20 2 0 20
10 20 ... 80D sin sin sin= + ++
a) Ta có:
2
2
21
4 2. 3 1
22
A


= + −=





b) Ta có:
33
1. . 3
22
B = =
c) Ta có:
( )
20 2 0 2 0
15 75 ... 45C cos cos cos= + ++
2
27
111
22

=+++ =



d) Ta có:
( ) ( )
20 20 2 0 2 0
10 10 ... 40 40D sin cos sin cos= + ++ +
1111 4
=+++=
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
1, 2 ; 0, 9BC cm AC cm= =
. Tính các t s ng
giác ca góc
B
, t đó suy ra t s ng
giác ca góc
A
Li gii
Ta có:
343 4
;;;
554 3
SinB cosB tanB CotB= = = =
4 343
; ;;
5 534
SinA CosA tanA cotA⇒= = = =
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1, 6 ; 1, 2AB cm AC cm= =
. Tính các t s ng
giác ca góc
B
, t đó suy ra t s ng
giác ca góc
C
.
1,2
0,9
B
A
C
1,2
1,6
B
A
C
4
Li gii
Ta có:
3434
;;;
5543
SinB cosB tanB cotB= = = =
4 343
; ;;
5 534
SinC CosC tanC cotC⇒= = = =
Bài 6:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, hãy tính
sinB
sinC
làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th
trong các trưng hp sau
a)
13 , 0, 5AB m BH dm= =
b)
3, 4BH cm CH cm= =
Li gii
a) Áp dng các t s ng giác cho tam giác vuông
ABH
để tính
sinB
, ri t đó suy ra
sinC
b) Áp dng h thc ng v cnh góc vuông hình chiếu lên cnh huyn trong tam giác
vuông
ABC
để tính
AB
. Sau đó làm tương t câu a
Bài 7:
Cho tam giác
ABC
5, 3AB a BC a= =
2AC a=
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông
b) Tính các t s ng giác ca góc
B
, t
đó suy ra các t s ng giác ca góc
A
Li gii
a) Dùng đnh lý pytago đo, ta có:
( )
2 2 22 2 2
532
AB AC BC a a a ABC= + = + ⇒∆
vuông ti
C
b) Tính đưc:
-
26
5
5
SinB = =
-
3 15
cos
5
5
B = =
4
3
5
13
H
C
B
A
B
A
C
5
-
26
tan
3
3
B = =
-
3 36
6
6
CotB = =
Bài 8:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
5
AB cm
=
,
5
.
8
cotB =
Tính đ dài các đon thng
AC
BC
a) Chng minh tam giác
ABC
vuông
b) Tính các t s ng giác ca góc
B
, t
đó suy ra các t s ng giác ca góc
A
Li gii
Áp dng t s
cotB
trong tam giác vuông
ABC
đnh pytago ta tính đưc
8 , 89
AC cm BC cm= =
Bài 9:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
5
6,
12
AB cm tanB= =
. y tính đ dài đưng
cao
AH
và trung tuyến
BM
ca tam giác
ABC
Xét
( )
30 601
(); ()
13 4
ABH H AH cm BM cm
⇒= =
Bài 10:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
, có
1, 2 ; 0, 9BC cm AC cm= =
. Tính các t s ng
giác ca góc
B
. T đó suy ra t s ng
giác ca góc
A
Ta có:
3 434 4343
;;; ;;;
5 543 5534
sinB cosB tanB cotB sinA cosA tanA cotA= = = =⇒= = = =
C
B
A
6
M
H
C
B
A
1,2
0,9
C
B
A
6
Bài 11:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
biết
4BH cm=
,
1
CH cm=
.
Hãy gii tam giác
ABC
Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông, ta có:
+)
22
. 20 2 5( ) 5( )AB BC BH AB AB cm AC cm= =⇒= =
+) Ta có:
00
51
45 ; 2 45
2
25
AC AB
tanB B tanC C
AB AC
= = =⇒= = ==
Bài 12:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
AH H BC
, biết
4BH cm=
,
3 13AC cm=
.
Hãy gii tam giác
ABC
Đặt
( )
HC x cm=
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông
ABC
, ta có:
2 22
9( )
. (4 ). 4 9.13 4 4 121
13( )
x tm
AC BC CH x x x x x x
x loai
=
= =+ ⇒+= ⇒++=
=
Ta có:
( )
13BC BH HC cm=+=
+)
2
. 13.4 52 2 13( )AB BH BC AB cm= = =⇒=
+)
00
3 13 3
56 34
13
13
AC
SinB B C
BC
= = = ⇒= =
Bài 13:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có:
10 , 15AB cm AC cm= =
a. Tính góc
B
b. Phân giác trong ca góc
B
ct
AC
ti
I
.
Tính
AI
1
4
H
C
B
A
3
13
4
H
C
B
A
H
I
15
10
C
B
A
7
c. V
AH
vuông góc vi
BI
ti
H
. Tính
AH
a) Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông, ta có:
0
15 3
56
10 2
AC
tanB B
AB
= = =⇒=
b) Ta có:
0
. =10. 28 5,3( )
AI
tan ABI AI AB tan ABI tan cm
AB
= ⇒= =
c)
0
. 28 4,7( )
AH
Sin ABH AH AB Sin cm
AB
=⇒= =
Bài 14:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
( )
6AH cm H BC=
, biết
2
3
tanC =
. Hãy tính
độ dài các cnh:
, ,,HB HC AB AC
Li gii
Theo gi thiết ta có:
22
33
AH
tanC
CH
=⇒=
Li có:
2 .2 6.2 .3
( . ) 4; 9
3 33 2
AH HB AB HA AH
AHB CHA g g HB CH
CH HA AC
= = =⇒= == = =#
Xét tam giác ABC vuông ti A, áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
22
. 2 13( ); . 3 13( )AB BH HC AB cm AC CH CB AC cm= ⇔= = =
H
C
B
A
6
8
Bài 15:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
0
15 , 50AC cm B= =
. Hãy tính đ dài
a)
,AB AC
b) phân giác
CD
Li gii
a) Tam giác
ABC
vuông
A
, theo h thc lưng v cnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
( )
0
. 15. 50 15.0,8391 12,59AB AC cot B cot cm
==≈≈
( )
0
15 15
. 19,58
50 0,7660
AC
AC BC sinB BC cm
sin
sinB
= ⇒= =
b) Tam giác
ABC
vuông
A
nên:
0 00
90 90 40BC C B+= = −=
CD
là tia phân giác ca
C
, ta có:
00
11
.40 20
22
ACD C= = =
Trong tam giác vuông
ACD
vuông ti
A
, theo h thc lưng v cnh và góc ta có:
( )
0
0
15
. . 20 15,96
20 0,9397
AC
AC CD cos ACD cos CD cm
cos
= ⇒= =
.
Bài 16:
Cho tam giác
ABC
nhn, có
,,BC a AC b AB c= = =
Chng minh rng:
2 22
2.a b c bc cos A=+−
Li gii
V đưng cao
CH
ca tam giác
ABC
HAC
vuông ti
H
nên:
.
AH
cos A AH AC cos A
AC
=⇒=
HAC
vuông ti
H
, theo đnh lý Pytago ta có:
222
AH HC AC+=
a
D
15
B
C
A
50
0
B
C
H
A
9
HBC
vuông ti
H
, theo đnh lý Pytago ta có:
( )
2
222 2
BC HB HC AB AH HC=+= +
2 2 2 22
2. 2 ..AB AB AH AH AC AC AB AC AB cos A= + + =+−
Vy
2 22
2.a b c bc cos A=+−
.
10
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho
ABC
vuông ti
A
.
6, .AB cm B
α
= =
Biết
5
12
tan
α
=
. Đ dài cnh
,AC BC
ln lưt
là?
a)
5
2
13
2
b)
5
2
2
13
c)
13
2
5
2
d)
15
2
3
2
Chn đáp án A
Gii thích: Ta có:
a) Trong
ABC
5
12
AC
tan
AB
α
= =
( )
5
0
12
AC t
t
AB t
=
⇒>
=
15
6 12 6
2 12
AB cm t t AC= = ⇔= =
b) Áp dng đnh lý Pytago vào tam giác
vuông
ABC
, ta đưc:
2
2 2 2 22
5
6
2
BC AB AC BC

=+⇔=+


( )( )
13
0
2
BC cm BC⇒= >
Câu 2: Cho
OPQ
9, 6 , 12
OQ cm PQ cm= =
. S đo các góc ca
OPQ
ln lưt là? (làm tròn
kết qu đến đ)
a)
000
37 ; 35 ; 37PQO= = =
b)
000
53 ; 37 ; 90PQO
= = =
c)
000
90 ; 35 ; 54PQO= = =
d)
000
53 ; 90 ; 37PQO= = =
C
B
A
α
11
Chn đáp án B
Gii thích: Ta có:
(
)
(
) (
)
(
)
22
22
22
7, 2 9,6 144 1
12 144 2
OP OQ
PQ
+= + =
= =
T (1)(2), suy ra:
222
OP OQ PQ
+=
OPQ⇒∆
vuông ti
O
0
9, 6
0,8 53
1, 2
sinP P = = ⇒=
0 00 0
90 90 53 37QP= −= =
Câu 3:
Cho
ABC
00
60 , 45 , 10B C AB cm= = =
. Chu vi ca tam giác
ABC
là? (làm tròn kêt
qu đến ch s thp phân th hai)
a)
35, 6
b)
35, 7
c)
35, 8
d)
35, 9
Chn đáp án D
Gii thích:
Xét
AHB
vuông ti
H
, ta có:
( )
0
60 5 3
10
AH AH
sinB sin AH cm
AB
= =⇒=
( )
0
60 5
10
BH BH
cosB cos BH cm
AB
= =⇒=
Xét
AHC
vuông ti
H
, ta có:
0
45C =
do đó
AHC
là tam giác vuông cân ti
H
( )
53
AH HC cm⇒==
Ta có:
( )
5 5 3 13, 65BC BH HC cm=+=+ =
Áp dng đnh lý Pytago vào tam giác vuông
AHC
, ta có:
C
B
A
α
C
B
A
10
45
°
60
°
12
( )
222
12,25AC AH HC AC cm= + ⇒≈
Chu vi tam giác
ABC
là:
( )
35, 9
ABC
P AB BC CA cm
=++=
Câu 4: Vi góc nhn
α
tùy ý. Khng đnh nào sau đây sai
a)
sin
tan
cos
α
α
α
=
b)
cos
cot
sin
α
α
α
=
c)
.2tan cot
αα
=
d)
22
1sin cos
αα
+=
Chn đáp án C
Gii thích:
Ta có:
sin
tan
cos
α
α
α
=
cos
cot
sin
α
α
α
=
. .1
sin cos
tan cot
cos sin
αα
αα
αα
⇒= =
.
C
B
A
10
45
°
60
°
13
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
60 ; 8AB mm AC cm= =
. Tính các t s ng
giác ca c
B
T đó suy ra t s ng
giác ca góc
C
Li gii
Ta có:
84 63843
; ;;
10 5 10 5 6 3 4
sinB cosB tanB cotB= = = = = = =
3434
;;;
5543
sinC cosB tanB cotB
⇒= = = =
.
Bài 2:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Hãy tính
các t s ng giác ca góc
C
biết rng
0, 6cosB =
Li gii
Ta có:
22 22 2
1 0, 6 1 0,074Sin B cos B Sin B Sin B B C
+ = + = = ⇒⇒
Bài 3:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Biết
30
AB cm=
,
5
,
12
B tan
αα
= =
. Tính
,BC AC
Li gii
Ta có:
30
C
B
A
C
B
A
8
6
C
B
A
14
5 5 5 150
, 12, 5
12 12 30 12 12
AC AC
B tan AC
AB
αα
= =⇒=⇒===
BC
Bài 4:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
. Tính
,
sinB sinC
a)
13 , 5AB cm BH cm
= =
b)
3, 4BH cm CH cm= =
Li gii
a) Ta có:
13 , 5 ,
AB cm BH cm AH BC SinB SinC
= = ⇒⇒
b) Ta có:
3, 4 , ,
BH cm CH cm AH AB AC SinB SinC= =⇒⇒
Bài 5:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, góc
0
30C =
10BC cm=
a. Tính
,
AB AC
b. K t
A
các đưng thng
,AM AN
ln
t vuông góc vi các đưng phân giác
trong và ngoài ca góc
B
. Chng minh
MN AB=
c. Chng minh các tam giác
MAB
và
ABC
đồng dng. Tìm t s đng dng.
Li gii
b) Chú ý: Hai đưng phân giá ca hai góc k bù vuông góc vi nhau
c) Ta có:
BM
là phân giác ca góc
B
. T đó tính đưc s đo các góc ca tam giác
MAB
*) Chú ý: Tam giác
MAB
ABC
đều c tam giác na đu, t đó tính đưc t s đồng
dng là 0,5.
N
M
C
B
A
C
B
H
A
15
Bài 6:
Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
A AB AC
<
,
0
45
C
α
= <
, đưng trung tuyến
AM
, đưng
cao
AH
,
MA MB MC a
= = =
. Ch
ng minh
rng:
a)
22 .sin sin cos
α αα
=
b)
2
1 22cos cos
αα
+=
c)
2
1 22cos sin
αα
−=
a) Ta có:
2
22 .
2 ; 2 2. 2. .
2
AH AH AH AB AC
AMH Sin sin cos
AM AM BC BC
α α αα
= = = = = =
b)
2
2
2
2
1 2 =1+ 2. 2.
HM HC HC AC
cos cos
AM AM BC BC
αα
+====
c)
2
2
2
2
1 2 1 2. 2.
HM HB HB AB
cos sin
AM AM BC BC
αα
−= == ==
M
H
C
B
A

Preview text:

TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. Tóm tắt lý thuyết 1. Định nghĩa: B Cho góc nhọn α ( 0 0
0 < α < 90 ) . Dựng A
BC vuông tại A Cạnh huyền sao cho Cạnh đối
α = A ˆBC . Từ đó ta có: AC α = ; AB α = ; AC α = ; BC sin cos tan cotα = α BC BC BC AC A Cạnh kề C Ta có bảng tóm tắt:
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn α Công thức
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin AC sinα = của góc α , kí hiệu BC sinα
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin AB cosα = của góc α , kí hiệu BC cosα
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của AC tanα =
góc α , kí hiệu tanα BC
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang BC cotα =
của góc α , kí hiệu cotα AC
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Định lí: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia Cụ thể ta có: Nếu 0
α + β = 90 thì Sinα=Cosβ;Cosα=Sinβ;tanα=cotβ;tanβ =cotα
3. Một số hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác +) Sinα ≤1 +) Cosα ≤1 +) α tan Sin α = Cosα +) tanα.Cotα =1 +) α 2 2
Sin α + Cos α =1 +) Cos Cotα = Sinα +) 2 1 1+ tan α = +) 2 1 1+ Cot α = 2 cos α 2 Sin α 1
4. Bảng tỷ số lượng giác của một số góc đặc biệt 0 30 0 45 0 60 0 90 Sinα 1 2 2 3 1 2 2 cosα 3 1 2 0 2 2 2 tanα 3 1 3  3 cotα 3 1 3 0 3
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính cạnh, tính góc
Cách giải: Sử dụng các kiến thức trong phần tóm tắt lý thuyết Bài 1: Đề bài Lời giải
Tìm các tỉ số lượng giác còn lại của góc α, Ta có: biết: 2 2 2 16 4
Sin α + cos α =1⇒ cos α =
cosα = (cosα > 0) 25 5 a. 3 Sinα = b. 12 cosα = c. 4 tanα = 5 13 3 3 4
tanα = ;cotα = 4 3 Bài 2: Đề bài Lời giải Tìm góc nhọn α, biết: a) Ta có:
a. sinα = cosα sinα = c os α
sinα = sin( 0 90 −α )
b. tanα = cotα 0 0 ⇔ α = 90 −α ⇒ α = 45
b) Ta có: tanα = cotα ⇒ tanα = tan( 0 90 −α ) 0 0 ⇔ α = 90 −α ⇒ α = 45 Bài 3: Đề bài Lời giải 2
Tính giá trị của các biểu thức sau 2 2 a) Ta có:  2   1 A 4   2.  = − + −     3 =1 a. 2 0 2 0 3 0
A = 4 − sin 45 + 2cos 60 − 3cot 45  2   2  b. 0 0 0
B = tan45 .cos30 .cot30 b) Ta có: 3 3 B =1. . 3 = c. 2 0 2 0 2 0
C = cos 15 + cos 25 +...+ cos 75 2 2 d. 2 0 2 0 2 0
D = sin 10 + sin 20 +...+ sin 80 c) Ta có: C = ( 2 0 2 0 cos + cos ) 2 0 15 75 +...+ cos 45 2  2  7 = 1+1+1+   =  2  2   d) Ta có: D = ( 2 0 2 0 sin + cos )+ +( 2 0 2 0 10 10
... sin 40 + cos 40 ) = 1+1+1+1 = 4 Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại C có A BC =1,2c ;
m AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc 0,9 A C 1,2 B Lời giải Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;CotB = 5 5 4 3 4 3 4 3
SinA = ;CosA = ;tanA = ;cotA = 5 5 3 4 Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A có C AB =1,6c ;
m AC =1,2cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B , từ đó suy ra tỉ số lượng 1,2 giác của góc C . A 1,6 B 3 Lời giải Ta có: 3 4 3 4
SinB = ;cosB = ;tanB = ;cotB = 5 5 4 3 4 3 4 3
SinC = ;CosC = ;tanC = ;cotC = 5 5 3 4 Bài 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , hãy tính sinB sinC làm 13
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư
trong các trường hợp sau 4 3 C H 5 B a) AB =13 , m BH = 0,5dm b) BH = 3c , m CH = 4cm Lời giải
a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính sinB , rồi từ đó suy ra sinC
b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác
vuông ABC để tính AB . Sau đó làm tương tự câu a Bài 7:
Cho tam giác ABC AB = a 5, BC = a 3 A AC = a 2
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ
đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A C B Lời giải
a) Dùng định lý pytago đảo, ta có: 2 2 2
AB = AC + BC ( 2 2 2
5a = 3a + 2a ) ⇒ A
BC vuông tại C b) Tính được: - 2 6 SinB = = - 3 15 cos B = = 5 5 5 5 4 - 2 6 tan B = = - 3 3 6 CotB = = 3 3 6 6 Bài 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 5cm , A 5
cotB = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và 8 BC
a) Chứng minh tam giác ABC vuông B C
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B , từ
đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A Lời giải
Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lý pytago ta tính được AC = 8c , m BC = 89cm Bài 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A , A 5 AB = 6c , m tanB =
. Hãy tính độ dài đường 12 M 6
cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC B H C Xét ∆  ABH (H ) 30 601 ⇒ AH = (cm); BM = (cm) 13 4 Bài 10:
Cho tam giác ABC vuông tại C , có A BC =1,2c ;
m AC = 0,9cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B . Từ đó suy ra tỉ số lượng 0,9 giác của góc A B 1,2 C Ta có: 3 4 3 4 4 3 4 3
sinB = ;cosB = ;tanB = ;cotB = ⇒ sinA = ;cosA = ;tanA = ;cotA = 5 5 4 3 5 5 3 4 5 Bài 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) biết BH = 4cm , CH =1cm .
Hãy giải tam giác ABC 1 4 C H B
Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: +) 2 2
AB = BC.BH AB = 20 ⇒ AB = 2 5(cm) ⇒ AC = 5(cm) +) Ta có: AC 5 1 = = = ⇒  0 =  AB = = ⇒  0 tanB B 45 ;tanC 2 C = 45 AB 2 5 2 AC Bài 12:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH (H BC) , biết BH = 4cm , AC = 3 13cm . 3 13
Hãy giải tam giác ABC 4 C H B
Đặt HC = x(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC , ta có: x = 9(tm) 2 2 2
AC = BC.CH = (4 + x).x x + 4x = 9.13 ⇒ x + 4x + 4 =121⇒  x = 1 − 3(loai)
Ta có: BC = BH + HC =13(cm) +) 2
AB = BH.BC =13.4 = 52 ⇒ AB = 2 13(cm) +)  AC 3 13 3 = = = ⇒  0 = ⇒  0 SinB B 56 C = 34 BC 13 13 Bài 13:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có: A AB =10c , m AC =15cm I a. Tính góc B 15 10 H
b. Phân giác trong của góc B cắt AC tại I . Tính AI B C 6
c. Vẽ AH vuông góc với BI tại H . Tính AH
a) Xét tam giác ABC vuông tại A , áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:  AC 15 3 = = = ⇒  0 tanB B = 56 AB 10 2 b) Ta có:  AI = ⇒ =  0 tanABI AI A .
B tanABI =10.tan28 = 5,3(cm) AB c)  AH 0 SinABH = ⇒ AH = A .
B Sin28 = 4,7(cm) AB Bài 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH = 6cm(H BC), biết  2 tanC = . Hãy tính 3
độ dài các cạnh: HB, HC, AB, AC 6 B H C Lời giải
Theo giả thiết ta có:  2 AH 2 tanC = ⇒ = 3 CH 3 Lại có: AH HB AB 2 H .2 A 6.2 AH.3 AHB# C ∆ ( HA g.g) ⇒ = = = ⇒ HB = = = 4;CH = = 9 CH HA AC 3 3 3 2
Xét tam giác ABC vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2 2
AB = BH.HC AB = 2 13(cm); AC = CH.CB AC = 3 13(cm) 7 Bài 15:
Cho tam giác ABC vuông tại A , có A =  0 AC 15c ,
m B = 50 . Hãy tính độ dài a) AB, AC D 15 b) phân giác CD 500 B a C Lời giải
a) Tam giác ABC vuông ở A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có: =  0
AB AC.cotB =15.cot50 ≈15.0,8391 ≈12,59(cm) =  AC 15 15
AC BC.sinB BC = = ≈ ≈19,58 cm 0 ( )  sinB si 50 n 0,7660
b) Tam giác ABC vuông ở A nên:  +  0 = ⇒  0 = −  0 B C 90 C 90 B = 40
CD là tia phân giác của C , ta có:  1 =  1 0 0 ACD C = .40 = 20 2 2
Trong tam giác vuông ACD vuông tại A , theo hệ thức lượng về cạnh và góc ta có: =  0 AC 15 AC C . D cosAC . D cos20 ⇒ CD = = ≈ 15,96 cm . 0 ( ) cos20 0,9397 Bài 16: Cho tam giác ABC nhọn, có A
BC = a, AC = b, AB = c Chứng minh rằng: 2 2 2 = + −  a b c 2 . bc cosA H B C Lời giải
Vẽ đường cao CH của tam giác ABC HA
C vuông tại H nên:  AH = ⇒ =  cosA AH AC.cosA AC HA
C vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2
AH + HC = AC 8 HB
C vuông tại H , theo định lý Pytago ta có: 2 2 2 = + = ( − )2 2 BC HB HC AB AH + HC 2 2 2 2 2 = − + + = + −  AB 2A . B AH AH AC AC AB 2AC.A . B cosA Vậy 2 2 2 = + −  a b c 2 . bc cosA . 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho A
BC vuông tại A . =  AB 6c , m B = α. Biết 5 tanα =
. Độ dài cạnh AC, BC lần lượt 12 là? a) 5 và 13 b) 5 và 2 2 2 2 13 c) 13 và 5 d) 15 và 3 2 2 2 2 Chọn đáp án A A Giải thích: Ta có: a) Trong ABC có 5 AC tanα = = 12 ABAC = 5t α ⇒  (t > 0) C AB = 12t B Vì 1 5
AB = 6cm ⇒12t = 6 ⇔ t = ⇒ AC = 2 12
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC , ta được: 2 2 2 2 2 2  5 BC AB AC BC 6  = + ⇔ = +  2    13 ⇒ BC = (cm)(BC > 0) 2 Câu 2: Cho OP
Q OQ = 9,6c ,
m PQ =12cm . Số đo các góc của OP
Q lần lượt là? (làm tròn kết quả đến độ) a)  0 =  0 =  0
P 37 ;Q 35 ;O = 37 b)  0 =  0 =  0
P 53 ;Q 37 ;O = 90 c)  0 =  0 =  0
P 90 ;Q 35 ;O = 54 d)  0 =  0 =  0
P 53 ;Q 90 ;O = 37 10 Chọn đáp án B A Giải thích: Ta có: 2 2 OP 
+ OQ = (7,2)2 + (9,6)2 =144( ) 1  2 2 PQ = 12 = 144  (2) α Từ (1)(2), suy ra: 2 2 2
OP + OQ = PQ C B ⇒ OP
Q vuông tại O ⇒  9,6 = = ⇒  0 sinP 0,8 P = 53 1,2  0 = −  0 0 0 Q 90 P = 90 − 53 = 37 Câu 3: Cho ABC có  0 =  0
B 60 ,C = 45 , AB =10cm . Chu vi của tam giác ABC là? (làm tròn kêt
quả đến chữ số thập phân thứ hai) a) 35,6 b) 35,7 c) 35,8 d) 35,9 Chọn đáp án D A Giải thích: Xét A
HB vuông tại H , ta có:  AH 0 = ⇔ 60 AH sinB sin =
AH = 5 3 (cm) 10 AB 10  BH 0 = ⇔ 60 BH cosB cos = ⇒ BH = 5(cm) 60° 45° AB 10 B C Xét A
HC vuông tại H , ta có:  0 C = 45 do đó A
HC là tam giác vuông cân tại H
AH = HC = 5 3 (cm)
Ta có: BC = BH + HC = 5+5 3 =13,65(cm)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC , ta có: 11 2 2 2
AC = AH + HC AC ≈12,25(cm) Chu vi tam giác ABC là: P
= AB + BC + CA = cm ABC 35,9( )
Câu 4: Với góc nhọn α tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai a) sinα α tanα = b) cos cotα = cosα sinα
c) tanα.cotα = 2 d) 2 2
sin α + cos α =1 Chọn đáp án C A Giải thích: Ta có: sinα α tanα = và cos cotα = cosα sinα 10 α α ⇒ α. sin α = . cos tan cot =1. cosα sinα 60° 45° B C 12 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có A AB = 60m ;
m AC = 8cm . Tính các tỉ số lượng
giác của góc B Từ đó suy ra tỉ số lượng 6 8 giác của góc C B C Lời giải Ta có: 8 4 6 3 8 4 3 sinB = = ;cosB =
= ;tanB = = ;cotB = 10 5 10 5 6 3 4 3 4 3 4
sinC = ;cosB = ;tanB = ;cotB = . 5 5 4 3 Bài 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính A
các tỉ số lượng giác của góc C biết rằng cosB = 0,6 B C Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 + = ⇒ + = ⇒ = ⇒  ⇒  Sin B cos B 1 Sin B 0,6 1 Sin B 0,074 B C Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết A AB = 30cm ,  5 B = α,tanα = . Tính BC, AC 12 30 B C Lời giải Ta có: 13  5 AC 5 AC 5 150 B = α,tanα = ⇒ = ⇒ = ⇒ AC = = 12,5 ⇒ BC 12 AB 12 30 12 12 Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao A
AH . Tính sinB, sinC a) AB =13c , m BH = 5cm b) BH = 3c , m CH = 4cm B H C Lời giải
a) Ta có: AB =13c ,
m BH = 5cm AH BC SinB, SinC
b) Ta có: BH = 3c ,
m CH = 4cm AH AB, AC SinB, SinC Bài 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A , góc  0 C = 30 BC =10cm B
a. Tính AB, AC b. Kẻ từ N
A các đường thẳng AM , AN lần
lượt vuông góc với các đường phân giác M
trong và ngoài của góc B . Chứng minh A C MN = AB
c. Chứng minh các tam giác MAB ABC
đồng dạng. Tìm tỉ số đồng dạng. Lời giải
b) Chú ý: Hai đường phân giá của hai góc kề bù vuông góc với nhau
c) Ta có: BM là phân giác của góc B . Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB
*) Chú ý: Tam giác MAB ABC đều là các tam giác nửa đều, từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 0,5. 14 Bài 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A( AB < AC), B  0
C = α < 45 , đường trung tuyến AM , đường H
cao AH , MA = MB = MC = a . Chứng minh M rằng:
a) sin2α = 2sinα.cosα A C b) 2
1+ cos2α = 2cos α c) 2
1− cos2α = 2sin α a) Ta có:  AH 2AH 2AH A . = 2α; 2α = = = = 2. B AC AMH Sin = 2.sinα.cosα 2 AM 2AM BC BC 2 b) HM HC 2HC AC 2 1+ cos2α =1+ = = = 2. = 2.cos α 2 AM AM BC BC 2 c) HM HB 2HB AB 2 1− cos2α =1− = = 2. == 2.sin α 2 AM AM BC BC 15