Quiz: TOP 80 câu trắc nghiệm CHƯƠNG 2 chất lan truyền (có đáp án) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

1 / 80

Q1:

Trong các chất sau, chất nào ngăn chặn phản ứng lan truyền?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất Axit citric, BOA, Axit ascorbic ngăn chặn phản ứng lan truyền.

2 / 80

Q2:

PPO tham gia phản ứng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PPO không tham gia phản ứng 

3 / 80

Q3:

Có mấy cơ chế tác dụng của chất chống vi sinh vật?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5 cơ chế tác dụng của chất chống vi sinh vật.

4 / 80

Q4:

Axit benzoic có tác dụng bảo quản ở pH bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit benzoic có tác dụng bảo quản ở pH 2,5-3,5

5 / 80

Q5:

Sản phẩm có môi trường pH = 3 thì hiệu quả bảo quản của natri benzoate tang gấp 300 lần so với môi trường axit bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm có môi trường pH = 3 thì hiệu quả bảo quản của natri benzoate tang gấp 300 lần so với môi trường axit 9-10

6 / 80

Q6:

Kali sorbate diệt vi sinh vật nào mạnh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kali sorbate diệt Nấm men, nấm mốc mạnh.

7 / 80

Q7:

Axit propionic chủ yếu diệt được vi sinh vật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit propionic chủ yếu diệt được Nấm men, Vi khuẩn, Nấm mốc

8 / 80

Q8:

Trong các chất sau chất nào sau đây chống oxy hóa mỡ động vật mạnh nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Propyl glate chống oxy hóa mỡ động vật mạnh nhất.

9 / 80

Q9:

BHA mất tác dụng khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BHA mất tác dụng khi Chất béo ở nhiệt độ cao

10 / 80

Q10:

Axit acetic và các muối có thể diệt vi sinh vật chủ yếu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit acetic và các muối có thể diệt Nấm men, vi khuẩn

11 / 80

Q11:

Chất nào ngăn chặn nguyên nhân gây ra phản ứng oxi hóa chất béo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất hỗ trợ chống oxi hóa chất béo ngăn chặn nguyên nhân gây ra phản ứng oxi hóa chất béo.

12 / 80

Q12:

Có mấy biện pháp kiểm soát phản ứng hóa nâu không có enzyme?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

7 biện pháp kiểm soát phản ứng hóa nâu không có enzyme.

13 / 80

Q13:

Natri benzoat gây mùi vị lạ ở nồng độ bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Natri benzoat gây mùi vị lạ ở nồng độ >0,05%

14 / 80

Q14:

Tại sao natri benzoat thường sử dụng phổ biến hơn axit benzoic?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nutria benzoat thường sử dụng phổ biến hơn exit banzai vì Dễ tan trong nước. Ít gây mùi lạ. Rẻ tiền

15 / 80

Q15:

Có thể sử dụng axit sorbic để tiêu diệt vi khuẩn lactic không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không thể sử dụng axit sorbic để tiêu diệt vi khuẩn lactic.

16 / 80

Q16:

Nhược điểm của kali sorbate là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của kali sorbate là Giá thành cao

17 / 80

Q17:

Phụ gia nào sử dụng để ngăn ngừa hiện tượng biến đỏ của mực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Axit acetic sử dụng để ngăn ngừa hiện tượng biến đỏ của mực.

18 / 80

Q18:

Muối nitrat còn có tên gọi khác là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối nitrat còn có tên gọi khác là Muối diêm

19 / 80

Q19:

Trong các chất sau chất nào oxy hóa dầu thực vật yếu nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BHA oxy hóa dầu thực vật yếu nhất

20 / 80

Q20:

Trong các chất sau, chất chống oxy hóa nào có khả năng làm giảm sự tổn thất chất dinh dưỡng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất TBHQ có khả năng làm giảm sự tổn thất chất dinh dưỡng.

21 / 80

Q21:

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm Nước giải khát, nước chấm

22 / 80

Q22:

Cơ chế cả chất chóng đóng bánh như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế cả chất chóng đóng bánh: Bao bên ngoài hạt bột. Ngăn cản hấp thụ ẩm. Giảm bề mặt tiếp xúc

23 / 80

Q23:

Chất nhũ hóa HLB có khả năng ổn định hệ nhũ tương nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nhũ hóa HLB có khả năng ổn định hệ nhũ tương Dầu/nước, Nước/dầu

24 / 80

Q24:

Trong các chất ngọt không đường sau, chất nào rất bền ở nhiệt độ cao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất ngọt không đường Acesulfame kali rất bền ở nhiệt độ cao.

25 / 80

Q25:

Polyphotphat thường được sử dụng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Polyphotphat thường được sử dụng để Tạo phức với ion. Tạo nở. Giữ nước

26 / 80

Q26:

Aspartame có độ ngọt cao gắp bao nhiêu lần saccharose?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aspartame có độ ngọt cao gắp 150-200 lần saccharose.

27 / 80

Q27:

Enzyme α-amylase phân cắt liên kết nào của tinh bột?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme α-amylase phân cắt liên kết 1,4 glucozit của tinh bột.

28 / 80

Q28:

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm Nước giải khát, nước chấm

29 / 80

Q29:

Trong các chất sau, chất nào tạo nở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất Na2CO3, (NH4)2CO3, NaHCO3 tạo nở.

30 / 80

Q30:

Trong các chất sau, chất nào có độ ngọt cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất Thalin có độ ngọt cao nhất.

31 / 80

Q31:

Bột ngọt có tác dụng ở pH bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bột ngọt có tác dụng ở pH 5-8

32 / 80

Q32:

Muốn phá vỡ cầu nối S-S trong khối bột ta dùng chất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn phá vỡ cầu nối S-S trong khối bột ta dùng Chất khử

33 / 80

Q33:

Trong các chất keo sau, chất nào không có khả năng tạo gel thuận nghịch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất CMC không có khả năng tạo gel thuận nghịch.

34 / 80

Q34:

Muốn phá vỡ cầu nối S-S trong khối bột ta dùng chất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn phá vỡ cầu nối S-S trong khối bột ta dùng chất Chất khử

35 / 80

Q35:

Glucose-amylase có thể xúc tác thủy phân tinh bột thành bao nhiêu % glucose?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glucose-amylase có thể xúc tác thủy phân tinh bột thành 98% glucose.

36 / 80

Q36:

Trong các chất ngọt không đường sau, chất nào được khuyến khích sử dụng trong tạo vị chewing gum do không gây sâu răng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất ngọt không đường Xytytol được khuyến khích sử dụng trong tạo vị chewing gum do không gây sâu răng.

37 / 80

Q37:

Để cải thiện độ giòn của sản phẩm từ bột người ta thường sử dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để cải thiện độ giòn của sản phẩm từ bột người ta thường sử dụng Đường

38 / 80

Q38:

Tricanxi photphate dùng để chống hiện tượng vón cục trong sản phẩm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tricanxi phosphate dùng để chống hiện tượng vón cục throng sản phẩm Muối. Bột giải khát. Bột gia vị

39 / 80

Q39:

Trong các chất sau, chất nào có tác dụng lên bột mì xấu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất sau, chất Leucithin có tác dụng lên bột mì xấu.

40 / 80

Q40:

pH càng cao thì anthocian như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

pH càng cao thì anthocian Càng nhạt

41 / 80

Q41:

Sử dụng chất ngọt không đường nào thay thế tối đa 25% saccharose?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng chất ngọt không đường nào thay thế tối đa 25% saccharose? Tất cả đều sai

42 / 80

Q42:

Aspartame có độ ngọt gấp bao nhiêu lần saccharose?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aspartame có độ ngọt gấp 150-200 lần saccharose.

43 / 80

Q43:

Thường sử dụng NH4HCO3 ở nhiệt độ bao nhiêu để tạo nở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thường sử dụng NH4HCO3 ở nhiệt độ Lớn hơn 40oC để tạo nở

44 / 80

Q44:

Trong các chất sau, chất nào tạo nở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 chất đều tạo nở

45 / 80

Q45:

Chất nào sau đây là chất ngọt có đường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Succrose là chất ngọt có đường

46 / 80

Q46:

Polyphotphat thường được sử dụng làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Polyphotphat thường được sử dụng Tạo phức với ion. Tạo nở. Giữ nước

47 / 80

Q47:

Có thể sử dụng chất nào để tạo đục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể sử dụng Cùi cam chanh, Chất keo để tạo đục

48 / 80

Q48:

Chất oxy hóa có tác dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất oxy hóa có tác dụng Ức chế thủy phân protein

49 / 80

Q49:

5’-nucleotide có độ ngọt gấp bao nhiêu lần so với MSG?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5’-nucleotide có độ ngọt gấp 10-20 lần so với MSG

50 / 80

Q50:

Cholophyl loại nào có màu xanh vàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cholophyl loại b có màu xanh vàng.

51 / 80

Q51:

Tránh lạm dụng chất tạo nở vì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh lạm dụng chất tạo nở vì Gây mùi khai cho sản phẩm. Bánh có thể bị nở quá mức và bị xệp sau nướng

52 / 80

Q52:

Gelatin có mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gelatin có 7 chức năng.

53 / 80

Q53:

Để chống hiện tượng chảy bột trong quá trình nhào hoặc lên men quá thời gian người ta sử dụng chất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chống hiện tượng chảy bột trong quá trình nhào hoặc lên men quá thời gian người ta sử dụng Chất nhũ hóa

54 / 80

Q54:

Chất oxy hóa có tác dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất oxy hóa có tác dụng: Ức chế thủy phân protein

55 / 80

Q55:

Để làm trắng khối bột người ta sử dụng enzyme nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để làm trắng khối bột người ta sử dụng enzyme α-amylase, γ-amylase, β-amylase

56 / 80

Q56:

Bột mì thường có mấy loại protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bột mì thường có 4 loại protein

57 / 80

Q57:

Bột mì thường có mấy loại protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bột mì thường có 4 loại protein.

58 / 80

Q58:

Chất nào khi cho vào sản phẩm cải thiện mùi sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào khi cho vào sản phẩm cải thiện mùi sản phẩm Chất cải thiện mùi

59 / 80

Q59:

Nhược điểm của betalain là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của betalain là Mất màu bởi ánh sáng

60 / 80

Q60:

“Hiện tượng nhà hàng Trung Quốc” là do người nhạy cảm hấp thụ chất gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Hiện tượng nhà hàng Trung Quốc” là do người nhạy cảm hấp thụ Một lượng lớn MSG

61 / 80

Q61:

Khả năng chịu nhiệt của α-amylase phụ thuộc vào yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng chịu nhiệt của α-amylase phụ thuộc vào yếu tố pH. Nồng độ cơ chất. Lượng muối canxi

62 / 80

Q62:

Iso-amylase phân cắt được liên kết glucozit nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Iso-amylase phân cắt được liên kết glucozit 1-6 glucozit

63 / 80

Q63:

Maltol có mùi gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Maltol có Mùi caramel

64 / 80

Q64:

Maltol được sử dụng trong những sản phẩm chứa chất dinh dưỡng như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Maltol được sử dụng trong những sản phẩm chứa Đường

65 / 80

Q65:

Trong các chất ngọt không đường sau, chất nào có gốc protein?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các chất ngọt không đường Thalin có gốc protein

66 / 80

Q66:

Lypoxydase có khả năng mất màu chất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lypoxydase có khả năng mất màu chất Caroten

67 / 80

Q67:

Chất tạo đục thường được sử dụng trong các sản phẩm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất tạo đục thường được sử dụng trong các sản phẩm Bột giải khát

68 / 80

Q68:

Trong các chất sau, chất nào ổn định môi trường trung tính và axit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thalin ổn định môi trường trung tính và axit

69 / 80

Q69:

Sự kết hợp của prolamin và glutelin trong bột mì tạo thành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kết hợp của prolamin và glutelin trong bột mì tạo thành Gluten

70 / 80

Q70:

Nhược điểm của chất ngọt không đường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của chất ngọt không đường là Vị đắng, mùi kim loại

71 / 80

Q71:

β-amylase có nhiệt độ hoạt động tối ưu là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

β-amylase có nhiệt độ hoạt động tối ưu là 55oC

72 / 80

Q72:

β-amylase có nhiệt độ hoạt động tối ưu là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

β-amylase có nhiệt độ hoạt động tối ưu là 55oC

73 / 80

Q73:

Có mấy loại chất màu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 loại chất màu.

74 / 80

Q74:

α-amylase phân cắt liên kết của thành phần nào sản phẩm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

α-amylase phân cắt liên kết của thành phần nào sản phẩm Tinh bột

75 / 80

Q75:

Liều dùng MSG bao nhiêu cho cảm giác ngon miệng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều dùng MSG 0,2-0,5% cho cảm giác ngon miệng

76 / 80

Q76:

Nhiệt độ đông đặc agar là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệt độ đông đặc agar là ≤40oC

77 / 80

Q77:

5’-nucleotide cải thiện mùi vị sản phẩm ở nồng độ bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5’-nucleotide cải thiện mùi vị sản phẩm ở nồng độ 75-500ppm

78 / 80

Q78:

Iso-amylase phân cắt được liên kết glucozit nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Iso-amylase phân cắt được liên kết 1-6 glucozit

79 / 80

Q79:

Chất ngọt không đường được bổ sung vào thực phẩm do đặc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất ngọt không đường được bổ sung vào thực phẩm do đặc tính Cường độ ngọt cao. Giá rẻ. Bền nhiệt

80 / 80

Q80:

Chất ngọt không đường được bổ sung vào thực phẩm do đặc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất ngọt không đường được bổ sung vào thực phẩm do đặc tính Cường độ ngọt cao. Giá rẻ. Bền nhiệt

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 9 / 80
Giải thích

BHA mất tác dụng khi Chất béo ở nhiệt độ cao

Câu hỏi 16 / 80
Giải thích

Nhược điểm của kali sorbate là Giá thành cao

Câu hỏi 21 / 80
Giải thích

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm Nước giải khát, nước chấm

Câu hỏi 22 / 80
Giải thích

Cơ chế cả chất chóng đóng bánh: Bao bên ngoài hạt bột. Ngăn cản hấp thụ ẩm. Giảm bề mặt tiếp xúc

Câu hỏi 28 / 80
Giải thích

Thường sử dụng saccharine trong sản phẩm Nước giải khát, nước chấm

Câu hỏi 48 / 80
Giải thích

Chất oxy hóa có tác dụng Ức chế thủy phân protein

Câu hỏi 51 / 80
Giải thích

Tránh lạm dụng chất tạo nở vì Gây mùi khai cho sản phẩm. Bánh có thể bị nở quá mức và bị xệp sau nướng

Câu hỏi 54 / 80
Giải thích

Chất oxy hóa có tác dụng: Ức chế thủy phân protein

Câu hỏi 59 / 80
Giải thích

Nhược điểm của betalain là Mất màu bởi ánh sáng

Câu hỏi 63 / 80
Giải thích

Maltol có Mùi caramel