Quiz: TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm môn Hành vi tổ chức (có đáp án) | Học viện Ngân hàng

1 / 50

Q1:

Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của tổ chức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác không phải là vai trò của tổ chức

2 / 50

Q2:

Hành vi tổ chức nghiên cứu về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức nghiên cứu về Con người trong tổ chức với các yếu tố suy nghĩ, cảm nhận và hành động

3 / 50

Q3:

Biến độc lập của mô hình Hành vi tổ chức bao gồm yếu tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến độc lập của mô hình Hành vi tổ chức bao gồm yếu tố Sự hài lòng trong công việc

4 / 50

Q4:

Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng nào của nhà quản lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng nào của nhà quản lý là Chuyên môn, Tác nghiệp và Con người

5 / 50

Q5:

Đây là chức năng của Hành vi tổ chức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải thích, dự đoán, kiểm soát đây là chức năng của Hành vi tổ chức 

6 / 50

Q6:

Hành vi tổ chức có mối liên hệ với lĩnh vực khoa học nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức có mối liên hệ với lĩnh vực khoa học Khoa học chính trị và Nhân chủng học; Tâm lý xã hội và Xã hội học

7 / 50

Q7:

Yếu tố nào sau đây không nói lên tính cách của một cá nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyến rũ không nói lên tính cách của một cá nhân

8 / 50

Q8:

Yếu tố nào sau đây nói lên tính cách của một cá nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách thức phản ứng và tương tác với người khác nói lên tính cách của một cá nhân 

9 / 50

Q9:

Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân

10 / 50

Q10:

Di truyền tạo ra điều gì của sự phát triển các đặc điểm của tính cách?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Di truyền tạo ra Giới hạn của sự phát triển các đặc điểm của tính cách

11 / 50

Q11:

Phương pháp đánh giá tính cách được sử dụng chủ yếu ở các tổ chức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp đánh giá tính cách được sử dụng chủ yếu ở các tổ chức là Thông qua bài kiểm tra với câu hỏi được thiết kế dưới dạng tình huống

12 / 50

Q12:

Loại bài kiểm tra nào có thể phân chia con người thành 16 mô hình tính cách.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Myer - Briggs Type Indicator có thể phân chia con người thành 16 mô hình tính cách.

13 / 50

Q13:

4 tiêu chí: (1) xu hướng tự nhiên; (2) tìm hiểu và nhận thức thế giới; (3) quyết định và chọn lựa; (4) cách thức hành động thuộc bài kiểm tra tính cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

4 tiêu chí: (1) xu hướng tự nhiên; (2) tìm hiểu và nhận thức thế giới; (3) quyết định và chọn lựa; (4) cách thức hành động thuộc bài kiểm tra tính cách Myer - Briggs Type Indicator

14 / 50

Q14:

Năm đặc điểm tính cách được nhắc tới trong bài kiểm tra BIG FIVE là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năm đặc điểm tính cách được nhắc tới trong bài kiểm tra BIG FIVE là Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Ổn định cảm xúc – Sẵn lòng trải nghiệm

15 / 50

Q15:

Người có chỉ số ổn định cảm xúc thấp trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A

16 / 50

Q16:

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị Lấn át tính khách quan và sự hợp lý

17 / 50

Q17:

Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm Giá trị tới hạn

18 / 50

Q18:

Giá trị phương tiện thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị phương tiện thể hiện Cách thức ứng xử được ưa thích

19 / 50

Q19:

Giá trị thế hệ thể hiện giá trị được quan tâm bởi người lao động có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thế hệ thể hiện giá trị được quan tâm bởi người lao động có Lứa tuổi khác nhau

20 / 50

Q20:

Các chỉ số văn hóa quốc gia của Geert Hofstede không bao gồm yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chỉ số văn hóa quốc gia của Geert Hofstede không bao gồm yếu tố Khả năng thích ứng

21 / 50

Q21:

Yếu tố nào sau đây là một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bổ sung thông tin cho đối tượng là một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức

22 / 50

Q22:

Xu hướng hướng tới một kết quả chắc chắn khiêm tốn so với một kết quả mạo hiểm với kỳ vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xu hướng hướng tới một kết quả chắc chắn khiêm tốn so với một kết quả mạo hiểm với kỳ vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định là Ác cảm rủi ro

23 / 50

Q23:

Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do Yếu tố cá nhân hay yếu tố tình huống

24 / 50

Q24:

Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây là người thường xuyên cho bạn bè phải chờ đợi mình.” thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây là người thường xuyên cho bạn bè phải chờ đợi mình.” thể hiện Khác biệt thấp

25 / 50

Q25:

Định kiến tự kỷ là xu hướng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định kiến tự kỷ là xu hướng Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố khách quan

26 / 50

Q26:

Rời bỏ là mô tả loại phản ứng nào của nhân viên khi không hài lòng với công việc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rời bỏ là mô tả loại phản ứng Chủ động – Phá hoại của nhân viên khi không hài lòng với công việc

27 / 50

Q27:

Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm Tính cách

28 / 50

Q28:

Thái độ của con người chủ yếu đến từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thái độ của con người chủ yếu đến từ Nhận thức và cảm xúc

29 / 50

Q29:

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị Lấn át tính khách quan và sự hợp lý

30 / 50

Q30:

Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm Giá trị tới hạn 

31 / 50

Q31:

Yếu tố nào sau đây không lĩnh vực nghiên cứu về giá trị của các cá nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C

32 / 50

Q32:

Giá trị tới hạn thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D

33 / 50

Q33:

Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị tới hạn của một cá nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tham vọng không thể hiện giá trị tới hạn của một cá nhân

34 / 50

Q34:

Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị phương tiện của một cá nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạnh phúc không thể hiện giá trị phương tiện của một cá nhân

35 / 50

Q35:

Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa được xác định dựa vào nghiên cứu về văn hóa quốc gia của tác giả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa được xác định dựa vào nghiên cứu về văn hóa quốc gia của tác giả Geert Hofstede

36 / 50

Q36:

Yếu tố nào sau đây không thuộc một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức khách quan về đối tượng không thuộc một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức

37 / 50

Q37:

Xu hướng đánh giá đối tượng một cách chủ quan của người lao động xuất phát từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xu hướng đánh giá đối tượng một cách chủ quan của người lao động xuất phát từ Giả thuyết của họ về đối tượng

38 / 50

Q38:

Yếu tố khác biệt (xác định sự quy kết) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố khác biệt (xác định sự quy kết) là Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khác nhau

39 / 50

Q39:

Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào Phản ứng của họ trong một quá trình đối với nhiều tình huống khác nhau

40 / 50

Q40:

Lỗi quy kết bản chất là xu hướng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗi quy kết bản chất là xu hướng Hạ thấp ảnh hưởng của nhân tố bên ngoài khi đánh giá người khác

41 / 50

Q41:

Nhận thức chọn lọc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận thức chọn lọc là Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình

42 / 50

Q42:

Ra quyết định là cách thức phản ứng với sự không thống nhất giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ra quyết định là cách thức phản ứng với sự không thống nhất giữa Trạng thái hiện tại và trạng thái mong đợi

43 / 50

Q43:

Phương án nào sau đây không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá tự ti không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định 

44 / 50

Q44:

Đánh giá quá mức hiệu quả và năng lực của mình là sai lầm nào khi ra quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh giá quá mức hiệu quả và năng lực của mình là sai lầm Quá tự tin khi ra quyết định 

45 / 50

Q45:

Trung thành với quyết định cho dù đã có bằng chứng cho thấy rằng quyết định đó là sai lầm là sai lầm nào khi ra quyết định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung thành với quyết định cho dù đã có bằng chứng cho thấy rằng quyết định đó là sai lầm là sai lầm Gia tăng cam kết khi ra quyết định

46 / 50

Q46:

Thái độ là nguyên nhân dẫn tới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thái độ là nguyên nhân dẫn tới Hành vi

47 / 50

Q47:

Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm Phần thưởng

48 / 50

Q48:

Xung đột chức năng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xung đột chức năng là Đến từ sự khác biệt trong công việc

49 / 50

Q49:

Xung đột trong tổ chức phát triển ở mức cao

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xung đột trong tổ chức phát triển ở mức cao Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp

50 / 50

Q50:

Yếu tố tác động tới hành vi nhóm không bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố tác động tới hành vi nhóm không bao gồm Giai đoạn phát triển nhóm

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 50
Giải thích

Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác không phải là vai trò của tổ chức

Câu hỏi 2 / 50
Giải thích

Hành vi tổ chức nghiên cứu về Con người trong tổ chức với các yếu tố suy nghĩ, cảm nhận và hành động

Câu hỏi 5 / 50
Giải thích

Giải thích, dự đoán, kiểm soát đây là chức năng của Hành vi tổ chức 

Câu hỏi 6 / 50
Giải thích

Hành vi tổ chức có mối liên hệ với lĩnh vực khoa học Khoa học chính trị và Nhân chủng học; Tâm lý xã hội và Xã hội học

Câu hỏi 8 / 50
Giải thích

Cách thức phản ứng và tương tác với người khác nói lên tính cách của một cá nhân 

Câu hỏi 9 / 50
Giải thích

Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân

Câu hỏi 11 / 50
Giải thích

Phương pháp đánh giá tính cách được sử dụng chủ yếu ở các tổ chức là Thông qua bài kiểm tra với câu hỏi được thiết kế dưới dạng tình huống

Giải thích

4 tiêu chí: (1) xu hướng tự nhiên; (2) tìm hiểu và nhận thức thế giới; (3) quyết định và chọn lựa; (4) cách thức hành động thuộc bài kiểm tra tính cách Myer - Briggs Type Indicator

Câu hỏi 14 / 50
Giải thích

Năm đặc điểm tính cách được nhắc tới trong bài kiểm tra BIG FIVE là Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Ổn định cảm xúc – Sẵn lòng trải nghiệm

Câu hỏi 16 / 50
Giải thích

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị Lấn át tính khách quan và sự hợp lý

Câu hỏi 18 / 50
Giải thích

Giá trị phương tiện thể hiện Cách thức ứng xử được ưa thích

Câu hỏi 22 / 50
Giải thích

Xu hướng hướng tới một kết quả chắc chắn khiêm tốn so với một kết quả mạo hiểm với kỳ vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định là Ác cảm rủi ro

Câu hỏi 25 / 50
Giải thích

Định kiến tự kỷ là xu hướng Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố khách quan

Câu hỏi 28 / 50
Giải thích

Thái độ của con người chủ yếu đến từ Nhận thức và cảm xúc

Câu hỏi 29 / 50
Giải thích

Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị Lấn át tính khách quan và sự hợp lý

Câu hỏi 32 / 50
Giải thích

D

Câu hỏi 38 / 50
Giải thích

Yếu tố khác biệt (xác định sự quy kết) là Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khác nhau

Câu hỏi 39 / 50
Giải thích

Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào Phản ứng của họ trong một quá trình đối với nhiều tình huống khác nhau

Câu hỏi 40 / 50
Giải thích

Lỗi quy kết bản chất là xu hướng Hạ thấp ảnh hưởng của nhân tố bên ngoài khi đánh giá người khác

Câu hỏi 41 / 50
Giải thích

Nhận thức chọn lọc là Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình

Câu hỏi 42 / 50
Giải thích

Ra quyết định là cách thức phản ứng với sự không thống nhất giữa Trạng thái hiện tại và trạng thái mong đợi

Câu hỏi 46 / 50
Giải thích

Thái độ là nguyên nhân dẫn tới Hành vi

Câu hỏi 48 / 50
Giải thích

Xung đột chức năng là Đến từ sự khác biệt trong công việc

Câu hỏi 49 / 50
Giải thích

Xung đột trong tổ chức phát triển ở mức cao Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp

Câu hỏi 50 / 50
Giải thích

Yếu tố tác động tới hành vi nhóm không bao gồm Giai đoạn phát triển nhóm