Quiz: TOP 99 câu trắc nghiệm thi học phần môn Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh (có đáp án) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 99

Q1:

Ngộ độc thực phẩm có thể do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngộ độc thực phẩm có thể do:Cả a, b, c đều đúng.

2 / 99

Q2:

Ngộ độc thực phẩm khi và chỉ khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngộ độc thực phẩm khi và chỉ khi:b và c đều đúng.

3 / 99

Q3:

VSV trong thực phẩm có thể gây bệnh cho con người khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VSV trong thực phẩm có thể gây bệnh cho con người khi:Cả 3 câu a, b, c đều đúng.

4 / 99

Q4:

SalmonellaShingella gây bệnh cho con người khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SalmonellaShingella gây bệnh cho con người khi: Con ngƣời ăn phải 1 lượng lớn các VSV  này.

5 / 99

Q5:

Salmonella là VSV gây bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Salmonella là VSV gây bệnh:Thương hàn.

6 / 99

Q6:

Shingella là VSV gây bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Shingella là VSV gây bệnh: Kiết lỵ.

7 / 99

Q7:

Shingella là VSV thường xuyên tìm thấy ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Shingella là VSV thường xuyên tìm thấy ở:Trong ruột ngƣời và linh trƣởng.

8 / 99

Q8:

Eschirichia coli 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Eschirichia coli :

VSV chỉ thị độ an toàn vệ sinh.

9 / 99

Q9:

Coliforms là nhóm VSV

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coliforms là nhóm VSV:

Chỉ thị độ an toàn vệ sinh thực phẩm.

10 / 99

Q10:

VSV chỉ thị chất lượng là những VSV mà sự hiện diện của chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VSV chỉ thị chất lượng là những VSV mà sự hiện diện của chúng:

Làm giảm chất lƣợng thực phẩm.

11 / 99

Q11:

Staphylococucs aureus được phát jieenj trong thực phẩm thường có nguồn gốc từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Staphylococucs aureus được phát jieenj trong thực phẩm thường có nguồn gốc từ:Từ công nhân chế biến.

12 / 99

Q12:

Thạch máu là môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thạch máu là môi trường:Thích hợp nhất cho VSV sinh độc tố.

13 / 99

Q13:

Môi trường chọn lọc là môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường chọn lọc là môi trường:Cho phép 1 số VSV có 1 vài đặc điểm giống nhau phát triển.

14 / 99

Q14:

môi trường thích hợp cho hầu hết các vi sinh vật phát triển là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

môi trường thích hợp cho hầu hết các vi sinh vật phát triển là:môi trƣờng không chọn lọc 

15 / 99

Q15:

muối mật bò (ox bile) có mặt trong môi trường là một thành phần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

muối mật bò (ox bile) có mặt trong môi trường là một thành phần:nhân tố chọn lọc

16 / 99

Q16:

khi sử dụng nước có chứa lượng lớn vi sinh vật để pha môi trường thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi sử dụng nước có chứa lượng lớn vi sinh vật để pha môi trường thì: vi sinh vật nuôi cấy sẽ không phát triển tốt trong môi trƣờng này

17 / 99

Q17:

yếu tố quyết định chất lượng môi trường sau khi pha chế là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

yếu tố quyết định chất lượng môi trường sau khi pha chế là:tất cả 3 yếu tố trên        

18 / 99

Q18:

pH của môi trường bị thay đổi là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

pH của môi trường bị thay đổi là do: tất cả các yếu tố trên

19 / 99

Q19:

chọn ý kiến đúng cho các câu sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chọn ý kiến đúng cho các câu sau: hấp khử trùng (khử trùng ƣớt) sử dụng nhiệt độ thấp và thời gian ngắn hơn sấy khử trùng (khử trùng khô)

20 / 99

Q20:

nhiệt độ và thời gian thường dùng để hấp khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhiệt độ và thời gian thường dùng để hấp khử trùng môi trường nuôi cấy vi sinh vật là:1210C /15 phút

21 / 99

Q21:

biện pháp khử trùng khô (sấy khử trùng) trong phòng thí nghiệm thường dùng chế độ nhiệt 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

biện pháp khử trùng khô (sấy khử trùng) trong phòng thí nghiệm thường dùng chế độ nhiệt  là: 1600C /2 giờ

22 / 99

Q22:

tủ cấy an toàn sinh học có 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tủ cấy an toàn sinh học có :3 loại

23 / 99

Q23:

cồn có tác dụng khử trùng tốt nhất khi có nồng độ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cồn có tác dụng khử trùng tốt nhất khi có nồng độ là:70%

24 / 99

Q24:

vi sinh vật hiếu khí là những vi sinh vật 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

vi sinh vật hiếu khí là những vi sinh vật :cần oxy để sinh sản và phát triển

25 / 99

Q25:

phương pháp đổ đĩa (pour plate) được sử dụng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương pháp đổ đĩa (pour plate) được sử dụng để:định lƣợng vi sinh vật kỵ khí và hiếu khí

26 / 99

Q26:

phương pháp cấy trang (trải) sử dụng cho vi sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương pháp cấy trang (trải) sử dụng cho vi sinh vật:tất cả đều đúng

27 / 99

Q27:

để vi sinh vật kỵ khí bắt buộc phát triển tốt, phải nuôi cấy trong 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để vi sinh vật kỵ khí bắt buộc phát triển tốt, phải nuôi cấy trong :bình nuôi cấy kỵ khí

28 / 99

Q28:

                                                        

khi định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đổ đĩa cho phép ta

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

                                                        

khi định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đổ đĩa cho phép ta:chỉ suy đoán đƣợc một phần số lƣợng vi sinh vật hiếu khí có trong mẫu

29 / 99

Q29:

kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp  nuôi cấy bao giờ cũng …….. so với số lượng thực tế 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kết quả định lượng vi sinh vật bằng phương pháp  nuôi cấy bao giờ cũng nhỏ hơn rất nhiều so với số lượng thực tế 

30 / 99

Q30:

nhiệt độ nuôi cấy có…….đến kết quả định lượng vi sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhiệt độ nuôi cấy có ảnh hưởng lớn hay nhỏ tùy vào từng môi trƣờng nuôi cấy đến kết quả định lượng vi sinh vật

31 / 99

Q31:

định lượng vi sinh vật bằng kính hiển vi luôn có kết quả cao hơn phương pháp nuôi cấy vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

định lượng vi sinh vật bằng kính hiển vi luôn có kết quả cao hơn phương pháp nuôi cấy vì:có sự nhầm lẫn giữa tế bào VSV sống, tế bào VSV chết và mẫu thực phẩm

32 / 99

Q32:

khi cấy bằng phương pháp trang (trải) (spread), thể tích mẫu cấy tối đa có thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi cấy bằng phương pháp trang (trải) (spread), thể tích mẫu cấy tối đa có thể là:1ml

33 / 99

Q33:

ELISA là phương pháp dựa trên nguyên tắc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ELISA là phương pháp dựa trên nguyên tắc:phản ứng kháng nguyên, kháng thể

34 / 99

Q34:

đặc điểm của phương pháp ELISA là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc điểm của phương pháp ELISA là:độ đặc hiệu thấp, độ nhạy cao

35 / 99

Q35:

phương pháp ELISA được sử dụng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương pháp ELISA được sử dụng để:định lƣơng và định tính

36 / 99

Q36:

phương pháp PCR được sử dụng vào việc phát hiện vi sinh vật gây bệnh dựa trên nguyên tắc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương pháp PCR được sử dụng vào việc phát hiện vi sinh vật gây bệnh dựa trên nguyên tắc:khuếch đại một đoạn gen đặc trƣng cho vi sinh vật mục tiêu

37 / 99

Q37:

phản ứng PCR được thực hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phản ứng PCR được thực hiện:bên ngoài tế bào vi sinh vật

38 / 99

Q38:

để tránh sai sót trong khi diễn giải kết quả PCR, các vật liệu sau phải đảm bảo chất lượng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để tránh sai sót trong khi diễn giải kết quả PCR, các vật liệu sau phải đảm bảo chất lượng:tất cả các nhân tố trên

39 / 99

Q39:

phương pháp phát quang sinh học từ hợp chất ATP của vi sinh vật cho phép 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương pháp phát quang sinh học từ hợp chất ATP của vi sinh vật cho phép :định lƣợng tổng số vi sinh vật

40 / 99

Q40:

số lượng ATP trong một tế bào vi sinh vật luôn 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

số lượng ATP trong một tế bào vi sinh vật luôn :b và c đều đúng

41 / 99

Q41:

Trong thử nghiệm carbonhydrat của vi sinh vật, các hóa chất được sử dụng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thử nghiệm carbonhydrat của vi sinh vật, các hóa chất được sử dụng là:

Phenol red

42 / 99

Q42:

Khi vi sinh vật không sử dụng nguồn carbonhydrat trong môi trường thử nghiệm thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vi sinh vật không sử dụng nguồn carbonhydrat trong môi trường thử nghiệm thì: pH sẽ chuyển về phía kiềm

43 / 99

Q43:

Khi vi sinh vật sử dụng glucose trong môi trường thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vi sinh vật sử dụng glucose trong môi trường thì:Tất cả các ý trên đều sai

44 / 99

Q44:

Thử nghiệm esculin được quan sát dựa trên cơ sở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm esculin được quan sát dựa trên cơ sở:Sự thay đổi màu sắc của môi trƣờng

45 / 99

Q45:

Để phát hiện thủy giải esculin của vi sinh vật,hóa chất được sử dụng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phát hiện thủy giải esculin của vi sinh vật,hóa chất được sử dụng là:

Muối vô cơ của sắt (III)

46 / 99

Q46:

Trong thử nghiệm catalase, oxy già đóng vai trò là chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thử nghiệm catalase, oxy già đóng vai trò là chất:Cơ chất phản ứng

47 / 99

Q47:

Trong thử nghiệm catalase vi sinh vật phải được lấy từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thử nghiệm catalase vi sinh vật phải được lấy từ Môi trƣờng không có ion 2+

48 / 99

Q48:

Thử nghiệm coagulase (đông tụ huyết tương) trong ống nghiệm được đọc sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm coagulase (đông tụ huyết tương) trong ống nghiệm được đọc sau

a, b, c đều đúng.

49 / 99

Q49:

Thử nghiệm coagulase được tiến hành trong môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm coagulase được tiến hành trong môi trường

Huyết tƣơng

50 / 99

Q50:

Coagulase do vi sinh vật tiết ra là một

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coagulase do vi sinh vật tiết ra là một Enzyme ngoại bào

51 / 99

Q51:

Hợp chất pyridoxal có trong môi trường đóng vai trò là chất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất pyridoxal có trong môi trường đóng vai trò là chất Coenzyme

52 / 99

Q52:

Trong môi trường thử nghiệm decarboxylase, chất chỉ thị màu sau đây được sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong môi trường thử nghiệm decarboxylase, chất chỉ thị màu sau đây được sử dụng Brommocresol purple

53 / 99

Q53:

Thử nghiệm ADH trên môi trường Moller có biểu hiện âm tính sẽ có màu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm ADH trên môi trường Moller có biểu hiện âm tính sẽ có màu Vàng

54 / 99

Q54:

Thử nghiệm LDC (lysine decarboxylase) trên môi trường Moller có biểu hiện dương tính sẽ có màu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm LDC (lysine decarboxylase) trên môi trường Moller có biểu hiện dương tính sẽ có màu Tím

55 / 99

Q55:

H2S tạo ra trong môi trường thử nghiệm sinh hóa được phát hiện nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

H2S tạo ra trong môi trường thử nghiệm sinh hóa được phát hiện nhờ Hợp chất màu đen của sulphur

56 / 99

Q56:

Để thử nghiệm phản ứng oxydase, sinh khối vi sinh vật phải được lấy từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thử nghiệm phản ứng oxydase, sinh khối vi sinh vật phải được lấy từ Môi trƣờng rắn không chọn lọc

57 / 99

Q57:

H2S trong các thí nghiệm sinh hóa có nguồn gốc từ các hóa chất trong môi trường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

H2S trong các thí nghiệm sinh hóa có nguồn gốc từ các hóa chất trong môi trường là Tất cả các nguổn trên

58 / 99

Q58:

Trong môi trường thử nghiệm indol cần có thuốc thử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong môi trường thử nghiệm indol cần có thuốc thử Trytophan

59 / 99

Q59:

Để phát hiện khả năng sinh indol của vi sinh vật, cần có thuốc thử 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phát hiện khả năng sinh indol của vi sinh vật, cần có thuốc thử Kovac’s

60 / 99

Q60:

Trong thử nghiệm indol, thuốc thử được cho vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thử nghiệm indol, thuốc thử được cho vào Sau khi nuôi cấy vi sinh vật

61 / 99

Q61:

Thử nghiệm VP (Voges Proskaser) nhằm mục đích phát hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm VP (Voges Proskaser) nhằm mục đích phát hiện Hợp chất acetoin tạo trong môi trƣờng nuôi cấy

62 / 99

Q62:

Hợp chất acetoin được tạo thành nhiều nhất trong điều kiện 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp chất acetoin được tạo thành nhiều nhất trong điều kiện Hiếu khí

63 / 99

Q63:

Thuốc thử để phát hiện acetion là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thử để phát hiện acetion là I-Napthol

64 / 99

Q64:

Phản ứng MR dương tính thì pH môi trường trở về phía

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng MR dương tính thì pH môi trường trở về phía Axit

65 / 99

Q65:

Thử nghiệm trên môi trường KIA (Kligler Iron agar) cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm trên môi trường KIA (Kligler Iron agar) cần phải Nuôi cấy đúng thời gian quy định

66 / 99

Q66:

Trên môi trường KIA có biểu hiện: phần nghiêng đỏ/phần sâu vàng ta có thể kết luận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên môi trường KIA có biểu hiện: phần nghiêng đỏ/phần sâu vàng ta có thể kết luận Lactose âm tính

67 / 99

Q67:

Màu đen được tạo thành trong môi trường KIA có nguồn gốc từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màu đen được tạo thành trong môi trường KIA có nguồn gốc từ H2S đƣợc tạo thành

68 / 99

Q68:

Phản ứng tạo nhầy String nhằm mục đích

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng tạo nhầy String nhằm mục đích Phân biệt vi khuẩn gram âm hay dƣơng

69 / 99

Q69:

Khi vi sinh vật sử dụng Citrat là nguồn carbon duy nhất trong môi trường thì pH sau khi nuôi cấy sẽ chuyển dịch về phía

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi vi sinh vật sử dụng Citrat là nguồn carbon duy nhất trong môi trường thì pH sau khi nuôi cấy sẽ chuyển dịch về phía Kiềm

70 / 99

Q70:

Enzyme cytochrom oxydase thường có ở các vi sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme cytochrom oxydase thường có ở các vi sinh vật Hiếu khí bắt buộc

71 / 99

Q71:

Trong quy trình định lượng VSV hiếu khí, mẫu phải được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quy trình định lượng VSV hiếu khí, mẫu phải được Pha loãng từng bậc 10 lần một.

72 / 99

Q72:

Pha loãng 10 lần 10 gram mẫu thịt tươi để định lượng tổng số VSV ta tiến hành như sau 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pha loãng 10 lần 10 gram mẫu thịt tươi để định lượng tổng số VSV ta tiến hành như sau Thêm vào 90g dung dịch Saline pepton water.

73 / 99

Q73:

Dung dịch pha loãng cho VSV thường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung dịch pha loãng cho VSV thường là Dung dịch không làm ảnh hƣởng đến sức khỏe tế bào.

74 / 99

Q74:

Để có huyền phù VSV có độ pha loãng 10-3 phải tiến hành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có huyền phù VSV có độ pha loãng 10-3 phải tiến hành Hút 1 ml mẫu nguyên vào 9 ml dung dịch pha loãng để đƣợc huyền phù 10-1, sau đó pha loãng thành 10-2 và 10-3.

75 / 99

Q75:

Dịch pha loãng tốt nhất cho định lượng tổng VSV hiếu khí có mật độ tế bào từ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch pha loãng tốt nhất cho định lượng tổng VSV hiếu khí có mật độ tế bào từ 30-300.

76 / 99

Q76:

Sau khi cấy định lượng VSV hiếu khí bằng môi trường PCA kết quả nhận được như sau: Ở độ pha loãng 10-2 hai đĩa có kết quả 230 và 342 khuẩn lạc, ở độ pha loãng 10-3 hai đĩa có kết quả là 22 và 24 khuẩn lạc. Vậy kết quả tổng số VSV hiếu khí trong mẫu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi cấy định lượng VSV hiếu khí bằng môi trường PCA kết quả nhận được như sau: Ở độ pha loãng 10-2 hai đĩa có kết quả 230 và 342 khuẩn lạc, ở độ pha loãng 10-3 hai đĩa có kết quả là 22 và 24 khuẩn lạc. Vậy kết quả tổng số VSV hiếu khí trong mẫu là 2.3 x 104 (CFU/g).

77 / 99

Q77:

Coliforms là VSV chỉ được tìm thấy trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Coliforms là VSV chỉ được tìm thấy trong

Tất cả các ý trên.

78 / 99

Q78:

Định lượng Coliforms tổng số phải sử dụng môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định lượng Coliforms tổng số phải sử dụng môi trường Chọn lọc cho vi khuẩn gram âm sử dụng đƣờng lactose.

79 / 99

Q79:

Feacal Coliforms là  những Coliforms

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Feacal Coliforms là  những Coliforms  Lên men Lactose ở 44oC và sinh indol.

80 / 99

Q80:

Trong mẫu thực phẩm đông lạnh, một số Coliforms bị tổn thương. Để được kết quả phân tích chính xác ta phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mẫu thực phẩm đông lạnh, một số Coliforms bị tổn thương. Để được kết quả phân tích chính xác ta phải Phục hồi bằng môi trƣờng không chọn lọc không chứa carbonhydrate.

81 / 99

Q81:

Để định lượng Staphylococcus aureus thường sử dụng môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định lượng Staphylococcus aureus thường sử dụng môi trường Baird Parker agar.

82 / 99

Q82:

Khuẩn lạc E.coli trên môi trường Eosin methyl blue agar có dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuẩn lạc E.coli trên môi trường Eosin methyl blue agar có dạng Dẹt, tròn, có ánh kim.

83 / 99

Q83:

Màu đen của các khuẩn lạc trên môi trường Baird Parker agar là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màu đen của các khuẩn lạc trên môi trường Baird Parker agar là do Các VSV khử tellarite thành tellarium.

84 / 99

Q84:

Để thực hiện được phản ứng CAMP phải cần tối thiểu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thực hiện được phản ứng CAMP phải cần tối thiểu 2 chủng VSV.

85 / 99

Q85:

Định tính E.coli phải pha bước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định tính E.coli phải pha bước Tăng sinh trên môi trƣờng chọn lọc Coliforms.

86 / 99

Q86:

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường Bard Parker agar. Sau khi ủ đếm được 20 khuẩn lạc đặc trưng cho S.aureus. Chọn ngẫu nhieen5 khuẩn lạc đã đếm để khẳng đínhinh hóa (coagulase và catalase), thì chỉ có 2 khuẩn lạc phù hợp với S.aureus. Kết quả chỉ tiêu này trong mẫu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường Bard Parker agar. Sau khi ủ đếm được 20 khuẩn lạc đặc trưng cho S.aureus. Chọn ngẫu nhieen5 khuẩn lạc đã đếm để khẳng đínhinh hóa (coagulase và catalase), thì chỉ có 2 khuẩn lạc phù hợp với S.aureus. Kết quả chỉ tiêu này trong mẫu là:80(cfu/g).

87 / 99

Q87:

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường VRB ( Violet red bile lactose). Sau khi ủ đếm được 8 khuẩn lạc đặc trưng cho Coliforms. Nhưng sau khi khẳng định trên BGBL (Briliant Green bile lactose broth) thì thấy không có khuẩn lạc nào sinh hơi. Kết quả Coliform trong mẫu đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường VRB ( Violet red bile lactose). Sau khi ủ đếm được 8 khuẩn lạc đặc trưng cho Coliforms. Nhưng sau khi khẳng định trên BGBL (Briliant Green bile lactose broth) thì thấy không có khuẩn lạc nào sinh hơi. Kết quả Coliform trong mẫu đó là: <10 (cfu/g).

88 / 99

Q88:

Trong phương pháp nuôi cấy, kết quả Salmonella âm tính được biết sớm nhất là sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp nuôi cấy, kết quả Salmonella âm tính được biết sớm nhất là sau 3 ngày.

89 / 99

Q89:

Khuẩn lạc V.chlerae trên TCBS ( thiosulphat citrate bile sucrose) có màu vàng vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuẩn lạc V.chlerae trên TCBS ( thiosulphat citrate bile sucrose) có màu vàng vì VSV này lên men sucrose.

90 / 99

Q90:

Quy trình phân tích Vibro cholerae ngắn hơn quy trình phân tích Samonella

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình phân tích Vibro cholerae ngắn hơn quy trình phân tích SamonellaKhông qua bƣớc tiến hành tăng sinh.

91 / 99

Q91:

Kết quả MPN phản ánh số lượng VSV mục tiêu trong mẫu 1 cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả MPN phản ánh số lượng VSV mục tiêu trong mẫu 1 cách Tƣơng đối theo ý nghĩa thông kê.

92 / 99

Q92:

Phương pháp MPN cho phép định lượng được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp MPN cho phép định lượng được Tất cả các chỉ tiêu trên.

93 / 99

Q93:

Môi trường Xylese lysine desoxycholate agar (XLD) là môi trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường Xylese lysine desoxycholate agar (XLD) là môi trường Chọn lọc và phân biệt Salmonella với các VSV khác cùng nhóm.

94 / 99

Q94:

Phân tích định tính Salmonella trong thực phẩm phải qua các bước sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích định tính Salmonella trong thực phẩm phải qua các bước sau Tiền tăng sinh, tăng sinh chọn lọc, phân lập, phục hồi, khẳng định sinh hóa.

95 / 99

Q95:

Khuẩn lạc Salmonella trên môi trường khuẩn lac XLD có dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuẩn lạc Salmonella trên môi trường khuẩn lac XLD có dạng Tròn, trong suốt, có hay không có tâm đen.

96 / 99

Q96:

Nếu có kết quả phân tích trên 25g mẫu thịt không phát hiện được Salmonella thì kết luận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có kết quả phân tích trên 25g mẫu thịt không phát hiện được Salmonella thì kết luận Không phát hiện Salmonella/25g

97 / 99

Q97:

Khuẩn lạc Shingella trên môi trường Hektoen enteric agar trong suốt vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuẩn lạc Shingella trên môi trường Hektoen enteric agar trong suốt vì Chúng không sử dụng đƣợc các nguồn Carbonhidrate có trong môi trƣờng này.

98 / 99

Q98:

Hầu hết các loại thuộc giống Vibro đều cần muối để phát triển trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hầu hết các loại thuộc giống Vibro đều cần muối để phát triển trừ V.cholerae.

99 / 99

Q99:

Màu đen xung quanh khuẩn lạc Listeria monocytogenes trên môi trường Oxford agar là do 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màu đen xung quanh khuẩn lạc Listeria monocytogenes trên môi trường Oxford agar là do  Sự thủy phân của esculin.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 99
Giải thích

Ngộ độc thực phẩm có thể do:Cả a, b, c đều đúng.

Câu hỏi 2 / 99
Giải thích

Ngộ độc thực phẩm khi và chỉ khi:b và c đều đúng.

Câu hỏi 3 / 99
Giải thích

VSV trong thực phẩm có thể gây bệnh cho con người khi:Cả 3 câu a, b, c đều đúng.

Câu hỏi 4 / 99
Giải thích

SalmonellaShingella gây bệnh cho con người khi: Con ngƣời ăn phải 1 lượng lớn các VSV  này.

Câu hỏi 5 / 99
Giải thích

Salmonella là VSV gây bệnh:Thương hàn.

Câu hỏi 6 / 99
Giải thích

Shingella là VSV gây bệnh: Kiết lỵ.

Câu hỏi 7 / 99
Giải thích

Shingella là VSV thường xuyên tìm thấy ở:Trong ruột ngƣời và linh trƣởng.

Câu hỏi 8 / 99
Giải thích

Eschirichia coli :

VSV chỉ thị độ an toàn vệ sinh.

Câu hỏi 9 / 99
Giải thích

Coliforms là nhóm VSV:

Chỉ thị độ an toàn vệ sinh thực phẩm.

Câu hỏi 10 / 99
Giải thích

VSV chỉ thị chất lượng là những VSV mà sự hiện diện của chúng:

Làm giảm chất lƣợng thực phẩm.

Câu hỏi 12 / 99
Giải thích

Thạch máu là môi trường:Thích hợp nhất cho VSV sinh độc tố.

Câu hỏi 13 / 99
Giải thích

Môi trường chọn lọc là môi trường:Cho phép 1 số VSV có 1 vài đặc điểm giống nhau phát triển.

Câu hỏi 16 / 99
Giải thích

khi sử dụng nước có chứa lượng lớn vi sinh vật để pha môi trường thì: vi sinh vật nuôi cấy sẽ không phát triển tốt trong môi trƣờng này

Câu hỏi 17 / 99
Giải thích

yếu tố quyết định chất lượng môi trường sau khi pha chế là:tất cả 3 yếu tố trên        

Câu hỏi 18 / 99
Giải thích

pH của môi trường bị thay đổi là do: tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 19 / 99
Giải thích

chọn ý kiến đúng cho các câu sau: hấp khử trùng (khử trùng ƣớt) sử dụng nhiệt độ thấp và thời gian ngắn hơn sấy khử trùng (khử trùng khô)

Câu hỏi 24 / 99
Giải thích

vi sinh vật hiếu khí là những vi sinh vật :cần oxy để sinh sản và phát triển

Câu hỏi 25 / 99
Giải thích

phương pháp đổ đĩa (pour plate) được sử dụng để:định lƣợng vi sinh vật kỵ khí và hiếu khí

Câu hỏi 28 / 99
Giải thích

                                                        

khi định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp đổ đĩa cho phép ta:chỉ suy đoán đƣợc một phần số lƣợng vi sinh vật hiếu khí có trong mẫu

Câu hỏi 30 / 99
Giải thích

nhiệt độ nuôi cấy có ảnh hưởng lớn hay nhỏ tùy vào từng môi trƣờng nuôi cấy đến kết quả định lượng vi sinh vật

Câu hỏi 31 / 99
Giải thích

định lượng vi sinh vật bằng kính hiển vi luôn có kết quả cao hơn phương pháp nuôi cấy vì:có sự nhầm lẫn giữa tế bào VSV sống, tế bào VSV chết và mẫu thực phẩm

Câu hỏi 33 / 99
Giải thích

ELISA là phương pháp dựa trên nguyên tắc:phản ứng kháng nguyên, kháng thể

Câu hỏi 34 / 99
Giải thích

đặc điểm của phương pháp ELISA là:độ đặc hiệu thấp, độ nhạy cao

Câu hỏi 35 / 99
Giải thích

phương pháp ELISA được sử dụng để:định lƣơng và định tính

Câu hỏi 36 / 99
Giải thích

phương pháp PCR được sử dụng vào việc phát hiện vi sinh vật gây bệnh dựa trên nguyên tắc:khuếch đại một đoạn gen đặc trƣng cho vi sinh vật mục tiêu

Câu hỏi 37 / 99
Giải thích

phản ứng PCR được thực hiện:bên ngoài tế bào vi sinh vật

Câu hỏi 39 / 99
Giải thích

phương pháp phát quang sinh học từ hợp chất ATP của vi sinh vật cho phép :định lƣợng tổng số vi sinh vật

Câu hỏi 40 / 99
Giải thích

số lượng ATP trong một tế bào vi sinh vật luôn :b và c đều đúng

Câu hỏi 43 / 99
Giải thích

Khi vi sinh vật sử dụng glucose trong môi trường thì:Tất cả các ý trên đều sai

Câu hỏi 44 / 99
Giải thích

Thử nghiệm esculin được quan sát dựa trên cơ sở:Sự thay đổi màu sắc của môi trƣờng

Câu hỏi 46 / 99
Giải thích

Trong thử nghiệm catalase, oxy già đóng vai trò là chất:Cơ chất phản ứng

Câu hỏi 60 / 99
Giải thích

Trong thử nghiệm indol, thuốc thử được cho vào Sau khi nuôi cấy vi sinh vật

Câu hỏi 61 / 99
Giải thích

Thử nghiệm VP (Voges Proskaser) nhằm mục đích phát hiện Hợp chất acetoin tạo trong môi trƣờng nuôi cấy

Câu hỏi 65 / 99
Giải thích

Thử nghiệm trên môi trường KIA (Kligler Iron agar) cần phải Nuôi cấy đúng thời gian quy định

Câu hỏi 68 / 99
Giải thích

Phản ứng tạo nhầy String nhằm mục đích Phân biệt vi khuẩn gram âm hay dƣơng

Câu hỏi 71 / 99
Giải thích

Trong quy trình định lượng VSV hiếu khí, mẫu phải được Pha loãng từng bậc 10 lần một.

Câu hỏi 73 / 99
Giải thích

Dung dịch pha loãng cho VSV thường là Dung dịch không làm ảnh hƣởng đến sức khỏe tế bào.

Câu hỏi 74 / 99
Giải thích

Để có huyền phù VSV có độ pha loãng 10-3 phải tiến hành Hút 1 ml mẫu nguyên vào 9 ml dung dịch pha loãng để đƣợc huyền phù 10-1, sau đó pha loãng thành 10-2 và 10-3.

Giải thích

Sau khi cấy định lượng VSV hiếu khí bằng môi trường PCA kết quả nhận được như sau: Ở độ pha loãng 10-2 hai đĩa có kết quả 230 và 342 khuẩn lạc, ở độ pha loãng 10-3 hai đĩa có kết quả là 22 và 24 khuẩn lạc. Vậy kết quả tổng số VSV hiếu khí trong mẫu là 2.3 x 104 (CFU/g).

Câu hỏi 77 / 99
Giải thích

Coliforms là VSV chỉ được tìm thấy trong

Tất cả các ý trên.

Câu hỏi 78 / 99
Giải thích

Định lượng Coliforms tổng số phải sử dụng môi trường Chọn lọc cho vi khuẩn gram âm sử dụng đƣờng lactose.

Câu hỏi 79 / 99
Giải thích

Feacal Coliforms là  những Coliforms  Lên men Lactose ở 44oC và sinh indol.

Câu hỏi 80 / 99
Giải thích

Trong mẫu thực phẩm đông lạnh, một số Coliforms bị tổn thương. Để được kết quả phân tích chính xác ta phải Phục hồi bằng môi trƣờng không chọn lọc không chứa carbonhydrate.

Câu hỏi 85 / 99
Giải thích

Định tính E.coli phải pha bước Tăng sinh trên môi trƣờng chọn lọc Coliforms.

Giải thích

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường Bard Parker agar. Sau khi ủ đếm được 20 khuẩn lạc đặc trưng cho S.aureus. Chọn ngẫu nhieen5 khuẩn lạc đã đếm để khẳng đínhinh hóa (coagulase và catalase), thì chỉ có 2 khuẩn lạc phù hợp với S.aureus. Kết quả chỉ tiêu này trong mẫu là:80(cfu/g).

Giải thích

Cấy 1ml mẫu có độ pha loãng 10-1 lên 3 đĩa môi trường VRB ( Violet red bile lactose). Sau khi ủ đếm được 8 khuẩn lạc đặc trưng cho Coliforms. Nhưng sau khi khẳng định trên BGBL (Briliant Green bile lactose broth) thì thấy không có khuẩn lạc nào sinh hơi. Kết quả Coliform trong mẫu đó là: <10 (cfu/g).

Câu hỏi 91 / 99
Giải thích

Kết quả MPN phản ánh số lượng VSV mục tiêu trong mẫu 1 cách Tƣơng đối theo ý nghĩa thông kê.

Câu hỏi 93 / 99
Giải thích

Môi trường Xylese lysine desoxycholate agar (XLD) là môi trường Chọn lọc và phân biệt Salmonella với các VSV khác cùng nhóm.

Câu hỏi 94 / 99
Giải thích

Phân tích định tính Salmonella trong thực phẩm phải qua các bước sau Tiền tăng sinh, tăng sinh chọn lọc, phân lập, phục hồi, khẳng định sinh hóa.

Câu hỏi 97 / 99
Giải thích

Khuẩn lạc Shingella trên môi trường Hektoen enteric agar trong suốt vì Chúng không sử dụng đƣợc các nguồn Carbonhidrate có trong môi trƣờng này.